Dành cho kiến trúc sư, kỹ sư điện, kỹ sư chiếu sáng, công ty tư vấn, nhà thầu, chủ đầu tư có thể tính toán, thiết kế chiếu sáng, tư vấn lưa chọn sản phẩm đèn LED phù hợp cho chiếu sáng
2. I. Phân loại sản phẩm
2
D AT03L 76/3W D AT03L 90/5W D AT03L 90/7W D AT03L 110/9W
D AT01L DM 95/6W D AT01L XG 95/9W D AT02L 160/16W D AT02L 208/25W
3. II. Đặc tính sản phẩm
3
+ Nguồn sáng: chip LED chất lượng cao, tuổi thọ cao, hiệu suất 150 lm/W, chỉ số hoàn
màu Ra ≥ 80, cho ánh sang trung thực tự nhiên
+ Kết cấu: Thân đèn làm bằng hợp kim nhôm, sơn tĩnh điện, hệ số dẫn nhiệt cao
+ Hệ thống quang học: mặt sáng tán xạ ánh sang có hệ số truyền sang cao, tạo phân bố
ánh sang đều trên bề mặt, giảm độ chói, góc mở rộng 110 độ.
+ Downlight đổi màu có công tắc nguồn để thay đổi màu ánh sáng (6500/4000/3000K).
Khoảng thời gian giữa 2 lần bật tắt < 0,5s.
+ Downlight xoay góc có thể thay đổi góc chiếu của đèn.
+ Tương thích điện từ trường EMI, EMC
+ Nhiệt độ làm việc: -100 – 450 C
+ Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 8782:2011
TCVN: 8783:2011
4. III. Thông số kỹ thuật
4
STT
Đèn LED
Downlight
Model
Điện áp
nguồn
Tần số
nguồn
Công
suất
Dòng
điện
Quang
thông
Hiệu
suất
sáng
Màu ánh
sáng
Chỉ số
hoàn
màu
Tuổi
thọ
Kích
thước
lỗ khoét
Kích thước
(OxL)
V Hz W mA lm lm/W h mm mm
1 D AT03L 76/3W (S) 170 ÷ 250 50 3 40 180 60 Trắng/Vàng 75 15000 80 90x60
2 D AT03L 90/5W (S) 170 ÷ 250 50 5 40 280 56 Trắng/Vàng 75 15000 90 110x80
3 D AT03L 110/7W (S) 170 ÷ 250 50 7 62 460 65 Trắng/Vàng 80 15000 90 115x60
4 D AT03L 90/7W (S) 170 ÷ 250 50 7 70 460 66 Trắng/Vàng 75 15000 110 140x80
5 D AT03L 110/9W (S) 170 ÷ 250 50 9 100 600 67 Trắng/Vàng 75 15000 115 140x80
6 D AT03L 120/9W (S) 170 ÷ 250 50 9 100 600 67 Trắng/Vàng 75 15000 120 145x80
7 D AT04L 160/16W (S) 170 ÷ 250 50 16 75 1100 70 Trắng/Vàng 80 15000 160 200x56
8 D AT04L 200/25W (S) 170 ÷ 250 50 25 125 1900 70 Trắng/Vàng 80 15000 200 240x56
5. III. Thông số kỹ thuật
5
STT
Đèn LED
Downlight
đổi màu,
xoay góc
Model
Điện áp
nguồn
Tần số
nguồn
Công
suất
Dòng
điện
Quang
thông
Hiệu
suất
sáng
Nhiệt độ
màu
Chỉ số
hoàn
màu
Tuổi
thọ
Kích
thước
lỗ khoét
Kích thước
(OxL)
V Hz W mA lm lm/W h mm mm
1 D AT01L DM 95/6W 170 ÷ 250 50 6 70
400/380
/360
66/63
/60
6500/4000
/3000
80 15000 95 106x31
2
D AT01L XG 95/9W
(S)
170 ÷ 250 50 9 80 560 62 6500 80 15000 95 110x65
6. 6
Thay thế sản phẩm đèn truyền thống (cùng quang thông)
LED downlight 3W (D76)
LED downlight 5W (D 90)
Đèn compact 5W Chao downlight D76, D90
LED downlight7W(D90, D110)
Đèn compact 7W÷11W Chao downlight D90, D110
Đèn compact 14W÷18W Chao downlight D90; D110
Ghi chú: D : đường khoét lỗ trần
LED downlight 9W (D 110) Đèn compact 18W – 20W Chao downlight D110; D145
IV. Tư vấn sản phẩm
7. Thay thế sản phẩm đèn truyền thống (cùng quang thông)
Ghi chú: D : đường khoét lỗ trần
LED downlight 25W (D 200) Đèn Metal halide 70W Chao MH Bộ điện tổn hao 15W
LED downlight 14W, 16W (D 160) Đèn compact 20W÷14Wx2 Chao downlight D160
IV. Tư vấn sản phẩm
8. So sánh hiệu quả sử dụng
đèn LED downlight 9W so với đèn downlight compact 20W
Tiêu chí Đèn LED dowlight
đèn downlight
compact 20W
Đánh giá đèn LED so đèn
compact
Công suất tiêu thụ (W) 9 20 Giảm hơn 55% điện năng
Quang thông 600 lm 1000 lm
Quang thông hiệu dụng tương
đương% ánh sáng chiếu xuống khu
vực làm việc
100% 60%
Góc mở của đèn (độ) 100 55 Góc mở rộng gần gấp 2 lần
Tuổi thọ 15,000 h 5000 h Tuổi thọ cao hơn 3 lần
Chỉ số hoàn màu ≥ 80 80
Chỉ số hoàn màu cao tương
đương
Số lần tắt bật Ít ảnh hưởng ảnh hưởng nhiều
Ảnh hưởng nhiệt độ môi
trường
Ít ảnh hưởng Có ảnh hưởng
8
IV. Tư vấn sản phẩm
9. IV. Sử dụng đèn Led Downlight
9
Phòng ngủ
Đèn Led bulb thích hợp sử dụng cho chiếu sang nhà ở, văn phòng, phòng
trưng bayfm sảnh, phòng khách, nhà hàng, quán café hay siêu thị
Sảnh khách sạn
10. Trân trọng cảm ơn!
WWW. RANGDONGVN.COM
Facebook: công ty cổ phần bóng đèn
phích nước rạng đông
10