SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 58
Downloaden Sie, um offline zu lesen
TRẮCNGHIỆMLÝTHUYẾT
TOÀNBỘCHƯƠNGTRÌNHVẬTLÝ12
CHƯƠNGI.DAOĐỘNGCƠHỌC
Câu 1. Daođộngcơhọclà
A.chuyểnđộngtuầnhoànquanhmộtvịtrícânbằng.
B.chuyểnđộnglặplạinhiềulầnquanhvịtrícânbằng.
C.chuyểnđộngđungđưanhiềulầnquanhvịtrícânbằng.
D.chuyểnđộngthẳngbiếnđổiquanhmộtvịtrícânbằng.
Câu 2. Trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây là
khôngđúng.
A.CứsaumộtkhoảngthờigianT thìvậtlạitrởvềvịtríban
đầu.
B. Cứ sau mộtkhoảng thờigian Tthìvận tốc của vậtlạitrở
vềgiátrịbanđầu.
C.CứsaumộtkhoảngthờigianTthìgiatốccủavậtlạitrởvề
giátrịbanđầu.
D. Cứ sau một khoảng thời gian T thì biên độ vật lại trở về
giátrị banđầu.
Câu 3. Trongdaođộngđiềuhoàcủachấtđiểm,chấtđiểmđổi
chiềuchuyểnđộngkhi
A.lựctácdụngđổichiều.
B.lựctácdụngbằngkhông.
C.lựctácdụngcóđộlớncựcđại.
D.lựctácdụngcóđộlớncựctiểu.
Câu 4. Vận tốc của vậtdao động điều hoà có độ lớn cực đại
khi
A.vậtởvịtrícóliđộcựcđại.
B.giatốccủavậtđạtcựcđại.
C.vậtởvịtrícóliđộbằngkhông.
D.vậtởvịtrícóphadaođộngcựcđại.
Câu 5.Daođộngđiềuhoàlà:
A.chuyểnđộngmàtrạngtháichuyểnđộngcủavậtđượclặp
lạinhưcũsaunhữngkhoảngthờigianbằngnhau
B. chuyển động của một vật dưới tác dụng của một lực
khôngđổi.
C. hình chiếu của chuyển động tròn đều lên một đường
thẳngnằmtrongmặtphẳngquỹđạo.
D.chuyểnđộngcóquỹđạolàhìnhsin.
Câu 6.Phátbiểunàosauđâysaikhinóivềdaođộngđiềuhoà:
A.daođộngđiềuhòalàdaođộngtuầnhoàn.
B.biênđộcủadaođộnglàgiátrịcựcđạicủaliđộ.
C.vậntốcbiếnthiêncùngtầnsốvớiliđộ.
D.daođộngđiềuhoàcóquỹđạolàđườnghìnhsin.
Câu 7.Mộtvậtđangdaođộngđiềuhoà,khivậtchuyểnđộng
từvịtríbiênvềvịtrícânbằngthì:
A.vậtchuyểnđộngnhanhdầnđều.
B.vậtchuyểnđộngchậmdầnđều.
C.giatốccùnghướngvớichuyểnđộng.
D.giatốccóđộlớntăngdần.
Câu 8.Phátbiểunàosauđâyvềsựsosánhliđộ,vậntốcvàgia
tốclàđúng.Trongdaođộngđiềuhoà,liđộ,vậntốcvàgiatốclà
bađạilượngbiếnđổiđiềuhoàtheothờigianvàcó
A.cùngbiênđộ. B.cùngpha.
C.cùngtầnsốgóc. D.cùngphabanđầu.
Câu 9.KhinóivềmộtvậtdaođộngđiềuhòacóbiênđộAvà
chu kì T, với mốc thời gian (t = 0) là lúc vật ở vị trí biên, phát
biểunàosauđâylàsai.
A.Sauthờigian
T
8
,vậtđiđượcquảngđườngbằng0,5A.
B.Sauthờigian
T
2
,vậtđiđượcquảngđườngbằng2A.
C.Sauthờigian
T
4
,vậtđiđượcquảngđườngbằngA.
D.SauthờigianT,vậtđiđượcquảngđườngbằng4A.
Câu 10. Một vật dao động điều hòa có phương trình
x=Acos(t+).Gọivvàalầnlượtlàvậntốcvàgiatốccủavật.
Hệthứcđúnglà.
A.
2 2
2
4 2
v a
A 
 
. B.
2 2
2
2 2
v a
A 
 
C.
2 2
2
2 4
v a
A 
 
. D.
2 2
2
2 4
a
A
v

 

.
Câu 11.Lựckéovềtácdụnglênmộtchấtđiểmdaođộngđiều
hòacóđộlớn
A.tỉlệvớiđộlớncủaliđộvàluônhướngvề vịtrícânbằng.
B.tỉlệvớibìnhphươngbiênđộ.
C.khôngđổinhưnghướngthayđổi.
D.vàhướngkhôngđổi.
Câu 12. Trongdaođộngđiềuhòa,giátrịcựcđạicủavậntốclà
A.vmax=ωA. B.vmax=ω2
A.
C.vmax=-ωA. D.vmax=-ω2
A.
Câu 13. Trongdaođộngđiềuhòa,giátrịcựctiểucủa vận tốc
là
A.vmin=ωA. B.vmin =0.
C.vmin =-ωA. D.vmin=-ω2
A.
Câu 14. Một vật dao động điều hòa, khi vật đi qua vị trí cân
bằngthì:
A.độlớnvậntốccựcđại,giatốcbằngkhông.
B.độlớngiatốccựcđại,vậntốcbằngkhông.
C.độlớngiatốccựcđại,vậntốckháckhông.
D.độlớngiatốcvàvậntốccựcđại.
Câu 15.Chọnphátbiểusaivềquanhệgiữachuyểnđộngtròn
đềuvàdaođộngđiềuhoàlàhìnhchiếucủanó.
A.biênđộcủadaođộngbằngbánkínhquỹđạocủachuyển
độngtrònđều.
B. vận tốc của dao động bằng vận tốc dàicủa chuyển động
trònđều.
C. tần số góc của dao động bằng tốc độ góc của chuyển
độngtrònđều.
D. li độ của dao động bằng toạ độ hình chiếu của chuyển
độngtrònđều.
Câu 16 . Trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây là
khôngđúng.
A.Vậntốccủavậtđạtgiátrịcựcđạikhivậtchuyểnđộngqua
vịtrícânbằng.
B.Giatốccủavậtđạtgiátrịcựcđạikhivậtchuyểnđộngqua
vịtrícânbằng.
C.Vậntốccủavậtđạtgiátrịcựctiểukhivậtởmộttronghai
vịtríbiên.
D.Giatốccủavậtđạtgiátrịcựctiểukhivậtchuyểnđộngqua
vịtrícânbằng.
Câu 17. Giatốccủavậtdaođộngđiềuhoàbằngkhôngkhi
A.vậtởvịtrícóliđộcựcđại.
B.vậntốccủavậtđạtcựctiểu.
C.vậtởvịtrícóliđộbằngkhông.
D.vậtởvịtrícóphadaođộngcựcđại.
Câu 18.Trongdaođộngđiềuhoà
A.giatốcbiếnđổiđiềuhoàcùngphasovớiliđộ.
B.giatốcbiếnđổiđiềuhoàsớmphaπ/2sovớiliđộ.
C.giatốcbiếnđổiđiềuhoàngượcphasovớiliđộ.
D.giatốcbiếnđổiđiềuhoàchậmphaπ/2sovớiliđộ.
Câu 19.Độngnăngtrongdaođộngđiềuhoàbiểnđổitheothời
gian.
A.điềuhòavớichukỳT B.nhưmộthàmcosin.
C.khôngđổi. D.điềuhoavớichukỳ
T
2
Câu 20.Tìmđápánsai.Cơnăngcủadaođộngđiềuhoàbằng.
A.Tổngđộngnăngvàthếnăngvàothờiđiểmbấtkỳ
B.Độngnăngvàothờiđiểmbanđầu.
C.Thếnăngởvịtríbiên.
D.Độngnăngởvịtrícânbằng.
Câu 21. Phátbiểunàosauđâyvềđộngnăngvàthếnăngtrong
daođộngđiềuhoàlàkhôngđúng.
A.Độngnăngvàthếnăngbiếnđổiđiềuhoàcùngchukỳ.
B.Độngnăngbiếnđổiđiềuhoàcùngchukỳvớivậntốc.
C.Thếnăngbiếnđổiđiềuhoàvớitầnsốgấp2lầntầnsốcủa
liđộ.
D.Cơnăng khôngphụthuộcvàothờigian.
Câu 22.Phátbiểunàosauđâyvềđộngnăngvàthếnăngtrong
daođộngđiềuhoàlàkhôngđúng.
A.Độngnăngđạtgiátrịcựcđạikhivậtchuyểnđộngquavị
trícânbằng
B.Độngnăngđạtgiátrịcựctiểukhivậtởmộttronghaivịtrí
biên.
C. Thế năng đạtgiá trịcực đạikhivận tốc của vậtđạtgiá trị
cựctiểu.
D. Thế năngđạtgiá trịcực tiểu khigia tốc củavậtđạtgiá trị
cựctiểu.
Câu 23.Cơnăngcủamộtvậtdaođộngđiềuhòa
A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳbằng một
nửachukỳdaođộngcủavật.
B.tănggấpđôikhibiênđộdaođộngcủavậttănggấpđôi.
C.bằngđộngnăngcủavậtkhivậttớivịtrícânbằng.
D.biếnthiênđiềuhòatheothờigianvớichukỳbằngchukỳ
daođộngcủavật.
Câu24. Khinóivềnănglượngcủamộtvậtdaođộngđiềuhòa,
phátbiểunàosauđâylàđúng.
A. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế
năngbằngđộngnăng.
B.Thếnăngcủavậtđạtcựcđạikhivậtởvịtrícânbằng.
C.Độngnăngcủavậtđạtcựcđạikhivậtởvịtríbiên.
D.Thếnăngvàđộngnăngcủavậtbiếnthiêncùngtầnsốvới
tầnsốcủaliđộ.
Câu 25.Mộtvậtdaođộngđiềuhòatheomộttrụccốđịnh(mốc
thếnăngởvịtrícânbằng)thì
A. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn
cựcđại.
B.khivậtđitừ vịtrícânbằngrabiên, vận tốc vàgia tốccủa
vật luôncùngdấu.
C.khiởvịtrícânbằng,thếnăngcủavậtbằngcơnăng.
D.thếnăngcủavậtcựcđạikhivậtởvịtríbiên.
Câu 26. Điều nào sau đâysai về gia tốc của dao động điều
hoà:
A.biếnthiêncùngtầnsốvớiliđộx.
B.luônluôncùngchiềuvớichuyểnđộng.
C.bằngkhôngkhihơplựctácdụngbằngkhông.
D.làmộthàmsintheothờigian.
Câu 27. Con lắc lò xo ngang dao động điều hoà, vận tốc của
vậtbằngkhôngkhivậtchuyểnđộngqua
A.vịtrícânbằng.
B.vịtrímàlựcđànhồicủalòxobằngkhông.
C.vịtrívậtcóliđộcựcđại.
D.vịtrímàlòxokhôngbịbiếndạng.
Câu 28.Trongdaođộngđiềuhoàcủaconlắclòxo,phátbiểu
nàosauđâylàkhôngđúng.
A.Lực kéovềphụthuộcvàođộcứngcủalòxo.
B.Lựckéovềphụthuộcvàokhốilượngcủavậtnặng.
C.Giatốccủavậtphụthuộcvàokhốilượngcủavật.
D.Tầnsốgóccủavậtphụthuộcvàokhốilượngcủavật.
Câu 29.Conlắclòxođangdaođộngđiềuhoà,vậntốccủavật
bằngkhôngkhivậtđiqua:
A.vịtrímàlòxocóchiềudàilớnnhất.
B.vịtrímàlòxokhôngbịbiếndạng.
C.vịtrímàlựcđànhồibằngkhông.
D.vịtrícânbằng.
Câu 30. Dao động điều hoà của con lắc lò xo nằm ngang.
Chọnphátbiểusai:
A.lựcđànhồicủalòxoluônhướngvềvịtrícânbằng.
B.lựcđànhồiphụthuộcvàođộcứngcủalòxo.
C.lựcđànhồiphụthuộcvàoliđộ.
D.lựcđànhồiphụthuộcvàokhốilượngcủavậtnặng
Câu 31. Một con lắc lò xo dao động không ma sát trên mặt
phẳngngang.Phátbiểunàosauđâysai:
A.daođộngcủaconlắclàdaođộngtuầnhoàn.
B.daođộngcủaconlắclàdaođộngđiềuhoà.
C. thời gian thực hiện một dao động càng lớn khi biên độ
cànglớn.
D.sốdaođộngthựchiệnđượctrongmộtgiâytỉlệthuậnvới
cănbậchaicủađộcứngk.
Câu 32. Mộtcon lắc lò xodao độngđiều hoà trên mặtphẳng
ngang.Chọnphátbiểuđúng:
A.độlớncủalựcđànhồitỉlệvớikhốilượngmcủavậtnặng.
B.lựcđànhồiluônngượcchiềuvớiliđộx.
C.lựcđànhồiluôncùngchiềuvớivectơvậntốc
D.lựcđànhồiluônngượcchiềuvớivectơgiatốc.
Câu 33. Con lắc lò xo treo thẳng đứng có độ cứng k, khối
lượng m, l là độgiãn củalò xokhiởvịtrícân bằng,g làgia
tốctrọngtrường.Hệthứctínhchukìcủaconlắclòxolà:
A.
k
T 2
m
  . B.
1 m
T
2 k


.
C.
l
T 2
g

  . D.
g
T 2
l
 

.
Câu 34. Con lắc lò xo daođộngđiều hoà,khităng khốilượng
củavậtlên4lầnthìtầnsốdaođộngcủavật
A.tănglên4lần. B.giảmđi4lần.
C.tănglên2lần. D.giảmđi2lần.
Câu 35.Chukìdaođộngcủaconlắclòxophụthuộcvào:
A.giatốccủasựrơitựdo.
B.biênđộcủadaođộng.
C.điềukiệnkíchthíchbanđầu.
D.khốilượngcủavậtnặng.
Câu 36.Tầnsốcủaconlắclòxophụthuộcvào:
A.biênđộdaođộng. B.khốilượngvậtnặng.
C.Biênđộdaođộng. D.giatốcrơitựdo.
Câu 37. Một con lắc lò xo đang dao động điều hoà. Biên độ
daođộngphụthuộcvào:
A.độcứngcủalòxo. B.khốilượngvậtnặng.
C.điềukiệnkíchthíchbanđầu.
D.giatốccủasựrơitựdo.
Câu 38.Conlắcđơndaođộngđiềuhoà,khităngchiềudàicủa
conlắclên4lầnthìtầnsốdaođộngcủaconlắc.
A.tănglên2lần. B.giảmđi2lần.
C.tănglên4lần. D.giảmđi4lần.
Câu 39. Trong dao động điều hoà của con lắc đơn, phátbiểu
nàosauđâylàđúng.
A.Lực kéovềphụthuộcvàochiềudàicủaconlắc.
B.Lựckéovềphụthuộcvàokhốilượngcủavậtnặng.
C.Giatốccủavậtphụthuộcvàokhốilượngcủavật.
D.Tầnsốgóccủavậtphụthuộcvàokhốilượngcủavật.
Câu 40. Con lắc đơn chiều dài không đổi, dao động với biên
độnhỏcóchukỳphụthuộcvào
A.khốilượngcủaconlắc.
B.trọnglượngcủaconlắc.
C.tỉsốgiữakhốilượngvàtrọnglượngcủaconlắc.
D.khốilượngriêngcủaconlắc.
Câu 41. Khiđưa mộtcon lắc đơn lên cao theo phươngthẳng
đứng coi chiều dài của con lắc không đổi thì tần số dao động
điềuhoàcủanósẽ
A.giảmvìgiatốctrọngtrườnggiảmtheođộcao.
B.tăngvìchukỳdaođộngđiềuhoàcủanógiảm.
C.tăngvìtầnsốdaođộngđiềuhoàcủanótỉlệnghịchvớigia
tốctrọngtrường.
D.khôngđổivìchukỳdaođộngđiềuhoàcủanókhôngphụ
thuộcvàogiatốctrọngtrường
Câu 42. Phát biểu nào sau đâylà sai khi nói về dao động của
conlắcđơn,bỏqualựccảncủamôitrường.
A. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế
năngcủanó.
B.Chuyểnđộngcủaconlắctừvịtríbiênvềvịtrícânbằnglà
nhanhdần.
C.Khivậtnặngđiquavịtrícânbằng,thìtrọnglựctácdụng
lênnócânbằngvớilựccăngcủadây.
D. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động
điềuhòa.
Câu 43. Một con lắc đơn gồm sợi dâycó khối lượng không
đángkể,khôngdãn,cóchiềudài l vàviênbinhỏcókhốilượng
m. Kích thích cho con lắc dao động điều hoà ở nơi có gia tốc
trọng trường g. Nếu chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằngcủa
viênbithìthếnăngcủaconlắcnàyởliđộgócαcóbiểuthứclà
A.mgl(1-cosα). B.mgl(1-sinα).
C.mgl(3-2cosα). D.mgl(1+cosα).
Câu 44.Chukìdaođộngđiềuhoàcủaconlắcđơnphụthuộc
vào:
A.biênđộdaođộngvàchiềudàidâytreo.
B.chiềudàidâytreovàgiatốctrọngtrườngnơitreoconlắc.
C.giatốctrọngtrườngnơitreoconlắcvàbiênđộdaođộng.
D.chiềudàidâytreo,giatốctrọngtrườngnơitreoconlắcvà
biênđộdaođộng.
Câu 45.Chukìconlắcđơnkhôngphụthuộcvào:
A.chiềudàil. B.giatốctrọngtrườngg.
C.khốilượngvậtnặngm. D.vĩđộđịalí.
Câu 46.Mộtconlắcđơnđượctreotạimộtđiểmcốđịnh.Kéo
conlắcrakhỏivịtrícânbằngđểdâytreohợpvớiphươngthẳng
đứng mộtgóc 600
rồibuông, bỏqua ma sát. Chuyển động của
conlắclà:
A.chuyểnđộngthẳngđều. B.daođộngtuầnhoàn.
C.chuyểnđộngtrònđều. D.daođộngđiềuhoà.
Câu 47.Mộtconlắcđơnđượcchodaođộngvớibiênđộnhỏ.
Phátbiểunàosauđâylàkhôngđúng:
A. toạ độ của vật nghiệm đúng phương trình:
x Acos( t )    .
B. vận tốc cực đạicủa vậttỉ lệ nghịch vớichiều dàicủa con
lắc.
C.hợplựctácdụnglênvậtluônngượcchiềuvớiliđộ.
D.giatốccựcđạicủavậttỉlệthuậnvớigiatốctrọngtrường.
Câu 48. Trong dao động điều hoà của con lắc đơn, phátbiểu
nàosauđâylàđúng:
A.lựccăngdâylớnnhấtkhivậtđiquavịtrícânbằng.
B. lực căng dây không phụ thuộc vào khối lượng của quả
nặng.
C.lựccăngdâylớnnhấtkhiconlắcởvịtríbiên.
D.lựccăngdâykhôngphụthuộcvàovịtrícủaquảnặng.
Câu 49. Một đồng hồ quả lắc chạyđúng giờ tại một nơi trên
mặtđất,nếutađưađồnghồlênđộcaoh coinhiệtđộkhôngđổi
thì:
A.đồnghồchạychậm. B.đồnghồchạynhanh.
C.đồnghồvẫnchạyđúng. D.khôngthểxácđịnhđược.
Câu 50. Một con lắc đơn được treo vào trần của một xe ô tô
đang chuyển động theo phương ngang. Chu kỳdao động của
conlắcđơntrongtrườnghợpxechuyểnthẳngđềulàT1,khixe
chuyểnđộngnhanhdầnđềuvớigiatốcalàT2 vàkhixechuyển
động chậm dần đều với gia tốc a là T3. Biểu thức nào sau đây
đúng?
A. T2 =T3 <T1. B. T2 =T1 =T3.
C. T2 <T1 <T3. D. T2 >T1 >T3.
Câu 51.Mộtconlắcđơncóchiềudàil,daođộngđiềuhoàtại
mộtnơicógiatốcrơitựdog,vớihiệnđộgócα0
.Khivậtđiqua
vịtrícólyđộgócα,nócóvậntốclàv.Khiđó,tacóbiểuthức:
A. 22
0
2
gl
v
 . B. 2 2 2
0 glv    .
C.    

2
2 2
0 2
v
. D.
2
2 2
0
v g
l
    .
Câu 52.Chomộtconlắcđơncódâytreocáchđiện,quảcầum
tíchđiệnq.Khiđặtconlắctrongkhôngkhíthìnódaođộngvới
chukìT.Khiđặtnóvàotrongmộtđiệntrườngđềunằmngang
thìchukìdaođộngsẽ
A.tănglên B.khôngđổi
C.tănghoặcgiảmtuỳthuộcvàochiềucủađiệntrường
D.giảmxuống
Câu 53.Daođộngduytrìlàdaođộngtắtdầnmàngườitađã.
A. Làm mất lực cản của môi trường đối với vật chuyển
động.
B. Tác dụng ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian vào
daođộng.
C. Tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với
chuyểnđộngtrongmộtphầncủatừngchukỳ.
D.Kíchthíchlạidaođộngsaukhidaođộngbịtắtdần.
Câu 54.Biênđộcủadaođộngcưỡngbứckhôngphụthuộc.
A.Phabanđầucủangoạilựctuầnhoàntácdụnglênvật.
B.Biênđộcủangoạilựctuầnhoàntácdụnglênvật.
C.Tầnsốcủangoạilựctuầnhoàntácdụnglênvật.
D.Hệsốlựccảncủamasátnhớt.tácdụnglênvật.
Câu 55.Phátbiểunàosauđâylàkhôngđúng.
A. Biên độ của dao động riêng chỉphụ thuộc vào cách kích
thíchbanđầuđểtạolêndaođộng.
B.Biênđộcủadaođộngtắtdầngiảmdầntheothờigian.
C. Biên độ của dao động duytrì phụ thuộc vào phần năng
lượngcungcấpthêmchodaođộngtrongmỗichukỳ.
D.Biênđộcủadaođộngcưỡngbứcchỉphụthuộcvàobiên
độcủalựccưỡngbức.
Câu 56.Phátbiểunàosauđâylàkhôngđúng.
A.Tầnsốcủadaođộngcưỡngbứcluônbằngtầnsốcủadao
độngriêng.
B. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực
cưỡngbức.
C.Chukỳcủadaođộngcưỡngbứckhôngbằngchukỳcủa
daođộngriêng.
D. Chu kỳ của dao động cưỡng bức bằng chu kỳ của lực
cưỡngbức.
Câu 57.Phátbiểunàosauđâylàkhôngđúng.
A. Biên độ của dao động riêng chỉphụ thuộc vào cách kích
thíchbanđầuđểtạolêndaođộng.
B.Biênđộcủadaođộngtắtdầngiảmdầntheothờigian.
C. Biên độ của dao động duytrì phụ thuộc vào phần năng
lượngcungcấpthêmchodaođộngtrongmỗichukỳ.
D.Biênđộcủadaođộngcưỡngbứcchỉphụthuộcvàobiên
độcủalựccưỡngbức.
Câu 58.Nhậnđịnhnàosauđâysaikhinóivềdaođộngcơhọc
tắtdần.
A. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng
biếnthiênđiềuhòa.
B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo
thờigian.
C.Lựcmasátcànglớnthìdaođộngtắtcàngnhanh.
D.Trongdaođộngtắtdần,cơnănggiảmdầntheothờigian.
Câu 59.Khinóivềdaođộngcưỡngbức,phátbiểunàosauđây
làđúng.
A.Daođộngcủaconlắcđồnghồlàdaođộngcưỡngbức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực
cưỡngbức.
C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số
bằngtầnsốcủalựccưỡngbức.
D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực
cưỡngbức.
Câu 60. Nhậnxétnàosauđâylàkhôngđúng.
A.Daođộngtắtdầncàngnhanhnếulựccảncủamôitrường
cànglớn.
B. Dao động duytrì có chu kỳbằng chu kỳdao động riêng
củaconlắc.
C.Daođộngcưỡngbứccótầnsốbằngtầnsốcủalựccưỡng
bức.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào
tầnsốlựccưỡngbức.
Câu 61.Nhậnxétnàosauđâylàkhôngđúng.
A.Daođộngtắtdầncàngnhanhnếulựccảncủamôitrường
cànglớn.
B. Dao động duytrì có chu kỳbằng chu kỳdao động riêng
củaconlắc.
C.Daođộngcưỡngbứccótầnsốbằngtầnsốcủalựccưỡng
bức.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào
tầnsốlựccưỡngbức.
Câu 62.Nguyênnhângâyradaođộngtắtdầncủaconlắcđơn
daođộngtrongkhôngkhílà
A.dotrọnglựctácdụnglênvật.
B.dolựccăngcủadâytreo.
C.dolựccảncủamôitrường.
D.dodâytreocókhốilượngđángkể.
Câu 63.Phátbiểunàosauđâylàđúng.
A. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi
thànhnhiệtnăng.
B. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi
thànhhoánăng.
C. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi
thànhđiệnnăng.
D. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi
thànhquangnăng.
Câu 64.Phátbiểunàosauđâylàđúng.Biênđộcủadaođộng
cưỡngbứckhôngphụthuộcvào.
A.phabanđầucủangoạilựctuầnhoàntácdụnglênvật.
B.biênđộngoạilựctuầnhoàntácdụnglênvật.
C.tầnsốngoạilựctuầnhoàntácdụnglênvật.
D.hệsốcảncủamasátnhớt.tácdụnglênvật.
Câu 65. Phát biểu nào sau đây là đúng. Hiện tượng cộng
hưởngchỉxảyravới.
A.daođộngđiềuhoà. B.daođộngriêng.
C.daođộngtắtdần. D.vớidaođộngcưỡngbức.
Câu 66.Khixảyra hiện tượng cộng hưởng cơthì vậttiếp tục
daođộng
A.vớitầnsốbằngtầnsốdaođộngriêng.
B.màkhôngchịungoạilựctácdụng.
C.vớitầnsốlớnhơntầnsốdaođộngriêng.
D.vớitầnsốnhỏhơntầnsốdaođộngriêng.
Câu 67.Khinóivềmộthệdaođộngcưỡngbứcởgiaiđoạnổn
định,phátbiểunàodướiđâylàsai.
A.Tầnsốcủahệdaođộngcưỡngbứcbằngtầnsốcủangoại
lựccưỡngbức.
B. Tần sốcủa hệdaođộngcưỡng bứcluôn bằng tần sốdao
độngriêngcủahệ.
C.Biênđộcủahệdaođộngcưỡngbứcphụthuộcvàotầnsố
củangoạilựccưỡngbức.
D. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ
củangoạilựccưỡngbức.
Câu 68. Mộtvậtdao động tắtdần có các đạilượng giảmliên
tụctheothờigianlà
A.biênđộvàgiatốc B.liđộvàtốcđộ
C.biênđộvànănglượng D.biênđộvàtốcđộ
Câu 69:Vịtrícânbằngcủavậtlàvịtrí
A.Toạđộcủavậtbằng0
B.Tổnghợplựctácdụnglênvậtbằng0
C.Vậtkhôngchịutácdụngcủalựcnàocả
D.Trongquátrìnhdaođộngvậntốccủavậtđạtcựcđại.
Câu 70: Chọnphátbiểusaivềdaođộngtuầnhoàn
A. là dao động mà trạng thái dao động được lặp lạinhư cũ
saunhưngkhoảngthờigiankhôngđổi
B.làchuyểnđộngđượclặplạiliêntiếpvàmãimãi
C. giaiđoạn giữa 2 dao động mà trạng tháidao động lặp lại
đúngnhưtrướclàmộtdaođộngtoànphần
D.thờigianđểthựchiệnmộtdđtoànphầnlàmộtchukì
Câu 71:Chọncâusai?
A. Thời gian vật thực hiện một dao động toàn phần gọi là
chukì
B. Khoảng thời gian mà trạng thái dao động của vật trở lại
trạngtháibanđầulàmộtchukì.
C.Tầnsốcủavậtlàsốdaođộngthựchiệntrongmộtđơnvị
thờigian
D.Tầnsốtăngthìchukìvậtgiảm
Câu 72:Trongdaođộngđiềuhòathìvậntốcvàliđộlệchpha
nhaumộtgóclà
A.0 B.  C.
4

D.
2

Câu 73:Trong daođộngđiều hòathìvận tốc và giatốc lệch
phanhaumộtgóc
A.0 B.  C.
2

D.
4

Câu 74:Trongdaođộngđiềuhòabiênđộcủa vật.Chọn phát
biểusai
A.làgiátrịcựcđạicủatọađộvật B.luôndương
C.bằngnửaquỹđạochuyểnđộngcủavật
D.phụthuộcvàokíchthíchbanđầu
Câu 75:Chọnphátbiểusai?
A.Tạibiênvậntốctriệttiêu
B.Khiđivềvịtrícânbằng thìtốcđộcủavậttăng
C.Vậntốcđạtgiátrịcựctiểukhiquavịtrícânbằng
D.Khiquavịtrícânbằngthìvậntốcvậtđạtgiátrịcựcđại
Câu 76: Chọn phát biểu đúng nhất? Hình chiếu của một
chuyểnđộngtrònđềulênmộtđườngkính
A.làmộtdaođộngđiềuhòa
B.đượcxemlàmộtdaođộngđiềuhòa
C.làmột daođộng tuầnhoàn
D.khôngđượcxemlàmộtdaođộngđiềuhòa
Câu 77:Chọnphátbiểusai?Vậntốctrongdaođộngđiềuhòa
làđạilượng
A.biếnthiênđiềucùngtầnsốcùngphavớiliđộ
B.bằng0khivậtcótọađộcựcđại
C.đạtgiátrịcựcđạikhivậtquavịtrícânbằng
D.đổidấukhiquavịtrícânbằng
Câu 78:Daođộngcơđổichiềukhi
A.lựctácdụngđổichiều B.lựctácdụngbằng0
C.lựctácdụngcóđộlớncựcđại
D.lựctácdụngcóđộlớncựctiểu
Câu 79:Chọncâuđúng?Giatốctrongdaođộngđiềuhòa
A.luôncùngphavớilựckéovề
B.luôncùngphavớiliđộ
C.đạtgiátrịnhỏnhấtkhiliđộbằng0
D.chậmpha
2

sovớivântốc
Câu 80:Khithayđổikíchthíchbanđầuthìđạilượngnào sau
đâythayđổi
A.tầnsốvàbiênđộ B.phabanđầuvàbiênđộ
C.biênđộ D.tầnsốvàphabanđầu
Câu 81:Phátbiểunàosauđâysaikhinóivềdaođộngđiềuhòa
A.vậntốcsớmpha
2

sovớiliđộ
B.giatốcngượcphavớiliđộ
C.vậntốcchậmpha
2

sovớiliđộ
D.giatốcvuôngphasovớivậntốc
Câu 82: Vật dao động điều hòa theo phương trình
x Acos( t )(A 0)     .Phabanđầucủavậtlà
A.   B. C. D.
2


Câu 83: Vật dao động điều hòa theo phương trình
x 5cos( t ) 1(cm)     .Vịtrícânbằng củavật
A.tạitoạđộx=0 B.tạix=1cm
C.tạix=-1cm D.tạix=5cm
Câu 84: Trong dao động điều hòa với x Acos( t )   
quanhvịtrícânbằng.Chọnđápánđúng?
A.phabanđầucùngvớibiênđộxácđịnhliđộcủavật
B.  làpha daođộngtạithờiđiểmt
C.  làtầnsốgóc,làtốcđộbiếnthiêncủaliđộ
D. A là biên độ, là giá trị của x khi chất điểm ở vị trí biên
dương
Câu 85:Đồthịbiểu diễnmốiquanhệgiữaliđộ và vậntốclà
một
A.đườnghìnhsin B.đườngthẳng
C.đườngelip D.đườnghypebol
Câu 86:Đồ thịbiểu diễn mốiquan hệ giữa gia tốc và li độ là
một
A.đườngthẳngdốcxuống B.đườngthẳngdốclên
C.đườngelip D.đườnghìnhsin
Câu87:Đồthịbiểudiễnmốiquanhệgiữagiatốcvàvậntốclà
một
A.đườnghìnhsin B.đườngelip
C.đườngthẳng D.đườnghypebol
Câu 88:Đồ thịbiểu diễn mốiquan hệ giữa lực hồiphụcvà li
độlàmột
A.đườngthẳngdốcxuống B.đườngthẳngdốclên
C.đườngelip D.đườnghìnhsin
Câu 89:Đồthịbiểudiễnmốiquanhệgiữalựchồiphụcvàgia
tốclàmột
A.đườngthẳngdốcxuống B.đườngthẳngdốclên
C.đườngelip D.đườnghìnhsin
Câu 90: Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo thẳng
đứngthìlựcđóngvàitròlàlựchồiphụclà
A.lựcđànhồicủalòxo B.lựcquántínhcủavật
C.tổnghợplựcđànhồivàtrọnglực D.trọnglực
Câu 91:Trongdaođộngđiềuhòacủaconlắclòxotreothẳng
đứng,lựcđànhồicủalòxođổichiềukhi
A.vậtởvịtrícaonhất B.vậtởvịtríthấpnhất
C.vậtqua vịtrícânbằng D.vịtrílòxokhôngbiếndạng
Câu 92:Trongdaođộngđiềuhòacủaconlắclòxođộcứngk,
khốilượng vậtmvớibiên độ A. Mốiliên hệ giữa vận tốc và li
độcủavậtởthờiđiểmtlà
A. 2 2 2m
A x v
k
  B. 2 2 2m
x A v
k
 
C. 2 2 2k
A x v
m
  D. 2 2 2k
x A v
m
 
Câu 93:Đốivớicon lắc lò xo treo thẳngđứng daođộngđiều
hòathì
A.liđộcủavậtcóđộlớnbằngđộbiếndạngcủalòxo
B.vịtrícânbằnglàvịtrílòxokhôngbiếndạng
C.Lựcđànhồilòxocóđộlớncựctiểuluôntạivịtrícaonhất
D.Lựcđànhồilàmộtđạilượngđiềuhòa
Câu 94:Con lắc lò xo đặttrên mặtphẳng nghiêng góc  thì
chukìdaođộngriêngcủaconlắcphụthuộcvào
A.chỉvàokhốilượngvậtvàđộcứnglòxo
B.góc ,khốilượngvậtvàđộcứnglòxo
C.góc  vàđộcứnglòxo
D.chỉvàogóc  vàđộcứnglòxo
Câu 95: Con lắc đơn gắn với Trái Đất dao động với biên độ
nhỏ(bỏqualựccản)là
A.mộtdaođộngtắtdần B.daođộngtắtdần
C.mộtdaođộng tựdo D.daođộngduytrì
Câu 96: Một vật dao động điều hòa. Trường hợp nào có thể
xảyra?Khiquavịtrícânbằng nócó
A.vậntốcbằng0,giatốcbằng0
B.vậntốccựcđại,giatốcbằng0
C.vậntốccựctiểu,giatốccựcđại
D.vậntốcbằng0,giatốccựcđại
Câu 97:Conlắcđơndàil,khốilượngvậtmdaođộngđiềuhòa
tạinơicógiatốctrọngtrườngg.Lựcđóngvaitròlàlựchồiphục
cógiátrịlà
A.
mg
F s
l
  B.
ml
F s
g
 
C.
gl
F s
m
  D. F mgls 
Câu 98:Lựchồiphụccủaconlắcđơndaođộngđiềuhòavới
biênđộbélà
A.trọnglực B.lựccăngdây C.lựcquántính
D.tổnghợpgiữatrọnglựcvàlựccăngdây
Câu 99: Chọn phát biểu đúng? Gia tốc của con lắc đơn dao
độngđiềuhòa
A.gồmgiatốctiếptuyếnvàgiatốcpháptuyến
B.luônhướngvềvịtrícânbằng
C.luônngượctỉlệvớiliđộvàngượcphavớiliđộ
D.bằng0tạivịtrícânbằng
Câu 100: Khi đặt một con lắc đơn trong một thang máy. So
với khi thang máy đứng yên thì khi thang máy chuyển động
theo phương thẳng đứng lên trên chậm dần đều có gia tốc thì
chukìconlắc
A.tăng B.giảm
C.tăngrồigiảm D.khôngđổi
Câu 101:Chọnphátbiểusai?
A. Dao động của con lắc đơn với góc lệch nhỏ là một dao
độngđiềuhòa
B. Dao động điều hòa của con lắc lò xo gồm vật nặng gắn
vàomộtđầulòxolà daođôngriêng
C.Daođộngcủahệconlắclòxovàtráiđấtđượcxemlàmột
daođông riêng
D.Mỗidaođộngtựdocủamộthệdaođộngcótầnsố khác
nhau
Câu 102: Một con lắc đơn đặt trong một điện trường đều có
các đường sức từ theo phương thẳng đứng hướng lên. So với
khiquảcầukhôngtích điệnkhita tíchđiệnâmchoquảcầuthì
chukìconlắcsẽ
A.tăng B.giảm
C.tăngrồigiảm D.khôngđổi
Câu 103:Khiđưađồnghồquảlắclêncao(coinhiệtđộkhông
đổi)thìđồnghồsẽ
A.chạynhanh B.chạychậm C.vẫnchạyđúng
D.vừachạynhanhvừachạychậm
Câu 104:Chukìdaođộngnhỏcủaconlắcđơnphụthuộcvào
A.khốilượngconlắc B.trọnglượngconlắc
C.tỉsốtrọnglượngvàkhốilượng
D.khốilượngriêngcủaconlắc
Câu 105:Ứngdụngquantrọngnhấtcủaconlắcđơnlà
A.xácđịnhchukìdaođộng
B.xácđịnhchiềudàiconlắc
C.xácđịnhgiatốctrọngtrường
D.khảosátdaođộngđiềuhòacủamộtvật
Câu 106:Con lắc đơn dao động điều hòa, nếu tăng chiều dài
lên4lần,khốilượngvậtgiảm2lần,trọnglượngvậtgiảm4lần.
Thìchukìdaođộngbécủaconlắc
A.tăng 22 lần B.tăng2lần
C.khôngđổi D.giảm2lần
Câu 107:Động năng của vậtdao độngđiều hòavớichu kìT
biếnđổitheothờigian
A.vớichukìT/2 B.vớichukìT
C.khôngđổi D.theohàmdạngsin
Câu 108: Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa.
Chọnphátbiểusai?
A.Thếnăngtạivịtríthấpnhấtlàcựcđại
B.Thếnăngtạivịtrícaonhấtlàcựcđại
C.Thếnăngcủavậtđâylàthếnăngđànhồi
D.Thếnăngtạivịtrícânbằnglàcựctiểu
Câu 109:Vậtdaođộngđiềuhòa vớitầnsốgóc .Thếnăng
củavật
A.Biếnthiênđhvớitầnsốgóc 2
B.Biếnthiênđhvớitầnsốgóc 
C.làđạilượngbảotoàn
D.Biếnthiênđhvớitầnsốgóc
2

Câu 110:Cơnăngcủavậtdaođộngđiềuhòavớitầnsốgóc 
A.Biếnthiênđhvớitầnsốgóc 2
B.Biếnthiênđhvớitầnsốgóc 
C.làđạilượngbảotoàn
D.Biếnthiênđhvớitầnsốgóc
2

Câu 111:Thếnăngcủaconlắclòxotreothẳngđứng
A.chỉlàthếnăngđànhồi
B.cảthếnăngtrọngtrườngvàđànhồi
C.chỉlàthếnăngtrọngtrường
D.khôngcóthếnăng
Câu 112: Biểu thức cơ năng của con lắc đơn dài l dao động
điềuhòatạinơicógiatốctrọngtrườnggvàvớibiênđộS0 là
A. 0mlS
W
2g
 B.
2
0
2
ml S
W
2g

C.
2
0
2
mg S
W
2l
 D. 0mgS
W
2l

Câu 113:Trongdaođộngđiềuhòathìđộngnăngvàthếnăng
củavậtdaođộngđiềuhòabiếnthiênđiềuhòacùngtầnsốvà
A.luôncùngpha B.luônngượcpha
C.luônvuôngpha D.cóđộlệchphathayđổi
Câu 114:Một vậtdao động điều hòa. Nếu giảm chu kì2 lần
thìcơnăng daođộngcủavậtsẽ
A.khôngđổi B.tăng2lần
C.giảm2lần D.tăng4lần
Câu 115:Phù kếnổitrong mặtchấtlỏng, khốilượng m, diện
tíchphầnốngcủaphùkếlàS,khốilượngriêngcủachấtlỏnglà
 .Phùkếdaođộngđiềuhòatrongchấtlỏngvớitầnsốgóclà
A.
m
gS
B.
mg
S
C.
gS
m

D.
S
mg

Câu 116:VậtdaođộngđiềuhòavớibiênđộA,chukìT.Vận
tốc trungbìnhcủavậttrongmộtchukìlà
A.0 B.
4A
T
C.
2A
T
D.
A
T
Câu 117: Con lắc đơn thả không vận tốc đầu từ biên độ góc
0 (nhỏ).Cơnăngcủa conlắclà
A. 2
0
mgl
2
 B. 2
0
mgl
4
 C. 0
mgl
(1 )
2
  D. 0mgl(1 )
Câu 118: Chọn phát biếu sai? Trong dao động của vật chịu
lựccản nhỏkhôngđổi
A.Là daođộngcóbiênđộgiảmdầntheothờigian
B.Chukìgiảmdầntheothờigian
C.Cơnăngcủavậtgiảmdầntheothờigian
D.Lựccảnluônsinhcôngâm
Câu 119:Coimôitrườngtạonênlựccảncũngthuộcvềhệdao
động thìdaođộngcủavậtcóthểcoilà
A.daođộng tựdo B.daođộngđiềuhòa
C.daođộng duytrì D.daođộngcưỡngbức
Câu 120: Haicon lắc làmbằng hai hòn bicó bán kính bằng
nhau,treotrênhaisợidâycócùngchiềudài.Khốilượngcủahai
hònbilàkhácnhau.Haiconlắccùngdaođộngtrongmộtmôi
trườngvớicùngbiênđộ.Thìconlắcnàotắtnhanhhơn?
A.Conlắcnhẹ B.Conlắcnặng
C.Tắtcùnglúc D.Chưathểkếtluận
Câu 121: Dao động của hệ được bù vào năng lượng đã mất
saumộtchukìlà:
A.Daođộngduytrì B.Daođộngcưỡngbức
C.daođộngđiềuhòa D.Daođộngtắtdần
Câu 122:Dao động duytrìlà daođộng tắtdần mà ngườita
đã:
A.Làmmấtlựccảncủamôitrườngđốivớivậtchuyểnđộng
B. Tác dụng ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian vào
vậtchuyểnđộng
C. Bù phần năng lượng đã mất mát trong một chu kì bằng
mộtcơchếbùnănglượng.
D.Kíchthíchlạidaođộngsaukhitắthẳn.
Câu 122: Chọn câu trả lời đúng khi nói về dao động cưỡng
bức
A.làdaođộngchịutácđộngcủalựckhôngđổi
B.làdaođộngđiềuhòacódạnghìnhsin
C.tầnsốcủadaođộnglàtầnsốriêngcủahệ
D.cóbiênđộthayđổitheothờigian
Câu 124:Biênđộcủadaođộngcưỡngbức
A.giảmdầntheothờigian B.bằngbiênđộcủangoạilực
C.tỉlệthuậnvớibiênđộcủangoạilực
D.khôngthayđổikhitấnsốngoạilựctăng
Câu 125:Khitầnsốngoạilựcbằngtầnsốriêngcủahệthìxảy
rahiệntượng:
A.Biênđộdaođộngđạtgiátrịcựcđại
B.Bằnggiátrịbiênđộngoạilực
C.Biênđộdaođộngđangtăngnhanh
D.Biênđộdaođộngbằng0
Câu 126:Chọnphátbiểusai:
A. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của
ngoạilựctuầnhoàn
B. Dao động duytrì dưới tác dụng của ngoại lực có tần số
riêngbằngtầnsốriêngcủahệ
C.Trongquátrìnhchịutácdụngcủangoạilựctuầnhoànhệ
luôndaođộngvớitầnsốcủangoạilực.
D. Dao đông duy trì và dao động cưỡng bức khi có cộng
hưởngđềucótầnsốgócbằngtầnsốriêngcủahệ
Câu 127:Mộtđứa bé đang đánh đu trên mộtchiếc võng. Để
chovõngđungđưanhưthế mãitìđếnđiểmcaonhấtthìngười
mẹlạiđẩymộtcái.Đâylàdaođộnggì?
A.Daođộngtắtdần B.Daođộngduytrì
C.Daođộngcộnghưởng D.Daođộngcưỡngbức.
Câu 128:Giảmxóccủaôtôlàápdụngcủa
A.daođộng tắtdần B.daođộng tựdo
C.daođộng duytrì D.daođộng cưỡngbức
Câu 129: Một đứa bé chơi đánh đu, ngồi trên tấm ván của
chiếc đu, người mẹ đẩy một cách tuần hoàn theo cùng một
cách,ngườimẹ thấybiệ độcủađungàycàng tăngnhanh.Đây
là:
A.daođộng duytrì B.daođộng tựdo
C.daođộng cưỡngbức
D.daođộng cưỡngbứccộnghưởng
Câu 130:Biênđộdaođộng cưỡngbứckhôngphụthuộc
A.Phabanđầucủangoạilựctácdụnglênvật
B.Tầnsốngoạilực C.Hệsốnhớtcủalựccản
D.Biênđộcủangoạilựctuầnhoàn
Câu 131: Đối với một hệ dao động thì ngoai lực trong dao
độngduytrìvàdaođộngcưỡngbứccộnghưởngkhácnhauvì:
A.tầnsốkhácnhau B.Biênđộkhácnhau
C.Phabanđầukhácnhau
D.Ngoạilựcdaođộng cưỡngbứcđộclậpvớihệcòndđduy
trìngoạilựcđượcđiềukhiểnbởimộtcơcấuliênkếtvớihệ
Câu 132:Khiliđộcủadaođộngtổnghợpbằngtổngliđộcủa
haidaođộnghợpthànhkhihaidđhợpthànhphảidaođộng:
A.cùngphương B.cùngtầnsố
C.cùngphabanđầu D.cùngbiênđộ
Câu 132: Khi tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương
cùng tần số bằng phương pháp giản đồ Frexnen, khicác vecto
biểu diễn haidao động hợp thành quayvới vận tốc góc  thì
đạilượngthayđổilà:
A.Biênđộ2daođộng hợpthành
B.biênđộdaođộngtổnghợp
B.độlệchphacủahaidaođộng
D.phacủahaidaođộng
Câu 133: Chọn câu đúng. Hai dao động điều hòa cùng
phương cùng tần số, có độ lệch pha  . Biên độ của haidao
độnglầnlượtlàA1 vàA2.BiênđộcủadđtổnghợpAcógiátrị
A.lớnhơn 1 2A A B.nhỏhơn 1 2A A
C.luônbằng
2
1  1 2A A
D. 1 2 1 2A A A A A   
Câu 134:Haidaođộngđiềuhòacùngphươngcùngtầnsốgóc
, tại thời điểm ban đầu độ lệch pha giữa hai dđ là . Tại
thờiđiểmt độlệchhacủahaidaođộnglà
A. t B.  C. t   D. t  
Câu 135: Xét hai dđ cùng phương, cùng tần số. Biên độ dđ
tổnghợpkhôngphụthuộcvàoyếutốnào?
A.Biênđộdaođộng thứnhất
B.Biênđộdaođộng thứhai
C.Tầnsốdaođộng
D.Độlệchphahaidaođộng
CHƯƠNGII.SÓNGCƠHỌC
Câu136.Sóngcơlàgì.
A.Sựtruyềnchuyểnđộngcơtrongkhôngkhí.
B. Những dao động cơhọc lan truyền trong môitrường vật
chất.
C.Chuyểnđộngtươngđốicủavậtnàysovớivậtkhác.
D.Sựcodãntuầnhoàngiữacácphầntửmôitrường.
Câu 137.Sóngnganglàsóng:
A.lantruyềntheophươngnằmngang.
B. trong đó các phần tử sóng dao động theo phương nằm
ngang.
C. trong đó các phần tử sóng dao động theo phương vuông
gócvớiphươngtruyềnsóng.
D. trong đó các phần tử sóng dao động theo cùng một
phươngvớiphươngtruyềnsóng.
Câu 138. Bướcsónglà:
A.quãngđườngsóngtruyềnđitrong1s.
B.khoảngcáchgiữahaibụngsóngsónggầnnhất.
C.khoảngcáchgiữahaiđiểmcủasóngcóliđộbằngkhông
ởcùngmộtthờiđiểm.
D. khoảng cách giữa hai điểm của sóng gần nhất có cùng
phadaođộng.
Câu 139. Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi
trườngvậtchấtđànhồivớitốcđộv,khiđóbướcsóngđượctính
theocôngthức
A.λ=v.f. B.λ=v/f. C.λ=2v.f. D.λ=2v/f
Câu 140. Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo
phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương trình
u=Acos(t). Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm
mà ởđó các phần tử nước dao động với biên độ cực đại sẽ có
hiệuđườngđicủasóngtừhainguồnđếnđóbằng
A.mộtsốlẻlầnnửabướcsóng.
B.mộtsốnguyênlầnbướcsóng.
C.mộtsốnguyênlầnnửabướcsóng.
D.mộtsốlẻlầnbướcsóng.
Câu 142.Phátbiểunàosauđâykhôngđúngvớisóngcơhọc.
A.Sóngcơhọccóthểlantruyềnđượctrongmôitrườngchất
rắn.
B.Sóngcơhọccóthểlantruyềnđượctrongmôitrườngchất
lỏng.
C.Sóngcơhọccóthểlantruyềnđượctrongmôitrườngchất
khí.
D. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường
chânkhông.
Câu 143Phátbiểunàosauđâyvềsóngcơhọclàkhôngđúng.
A.Sóngcơhọclàquátrìnhlantruyềndaođộngcơhọctrong
mộtmôitrườngliêntục.
B.Sóngnganglàsóngcócácphầntửdaođộngtheophương
ngang.
C. Sóng dọc là sóng có các phần tử dao động theo phương
trùngvớiphươngtruyềnsóng.
D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong
mộtchukỳ.
Câu 144. Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng của
sóngcơhọclàkhôngđúng.
A. Chu kỳ của sóng chính bằng chu kỳ dao động của các
phầntửdaođộng.
B.Tầnsốcủasóngchínhbằngtầnsốdaođộngcủacácphần
tửdaođộng.
C. Tốc độ của sóng chính bằng tốc độ dao động của các
phầntửdaođộng.
D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong
mộtchukỳ.
Câu 145.Sóngcơhọclantruyềntrongmôitrườngđànhồivới
tốcđộvkhôngđổi,khităngtầnsốsónglên2lầnthìbướcsóng
A.tăng4lần. B.tăng2lần.
C.khôngđổi. D.giảm2lần.
Câu 145.Vậntốctruyềnsóngphụthuộcvào
A.nănglượngsóng. B.tầnsốdaođộng.
C.môitrườngtruyềnsóng. D.bướcsóng
Câu146.Sóngcơhọclantruyềntrongkhôngkhívớicườngđộ
đủlớn,taitacóthểcảmthụđượcsóngcơhọcnàosauđây.
A.Sóngcơhọccótầnsố10Hz.
B.Sóngcơhọccótầnsố30kHz.
C.Sóngcơhọccóchukỳ2,0μs.
D.Sóngcơhọccóchukỳ2,0ms.
Câu 147.Phátbiểunàosauđâykhôngđúngvớisóngcơhọc.
A.Sóngcơhọccóthểlantruyềnđượctrongmôitrườngchất
rắn.
B.Sóngcơhọccóthểlantruyềnđượctrongmôitrườngchất
lỏng.
C.Sóngcơhọccóthểlantruyềnđượctrongmôitrườngchất
khí.
D. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường
chânkhông.
Câu 148. Một sóng cơ học có tần số f = 1000Hz lan truyền
trongkhôngkhí.Sóngđóđượcgọilà
A.sóngsiêuâm. B.sóngâm.
C.sónghạâm. D.chưađủđiềukiệnđểkếtluận.
Câu 149. Tốcđộtruyềnsóngtrongmộtmôitrường
A. phụthuộcvàobảnchấtmôitrườngvàbiênđộsóng.
B. phụthuộcvàobảnchấtmôitrườngvàtầnsốsóng.
C. chỉphụthuộcvàobảnchấtmôitrường.
D. tăngtheocườngđộsóng.
Câu150. Chọncâusaikhinóivềsựlantruyềnsóngcơ:
A. Trạngtháidaođộngđượclantruyềntheosóng.
B. Phầntửvậtchấtlantruyền vớitốcđộbằngtốcđộtruyền
sóng.
C. Phadaođộngđượclantruyềntheosóng.
D. Nănglượngđượclantruyềntheosóng.
Câu 151. Điềukiệncógiaothoasónglàgì.
A.Cóhaisóngchuyểnđộngngượcchiềugiaonhau.
B.Cóhaisóngcùngtầnsốvàcóđộlệchphakhôngđổi.
C.Cóhaisóngcùngbướcsónggiaonhau.
D.Cóhaisóngcùngbiênđộ,cùngtốcđộgiaonhau.
Câu 152.Thếnàolà2sóngkếthợp.
A.Haisóngchuyểnđộngcùngchiềuvàcùngtốcđộ.
B.Haisóngluônđikèmvớinhau.
C.Haisóngcócùngtầnsốvàcóđộlệchphakhôngđổitheo
thờigian.
D.Haisóngcócùngbướcsóngvàcóđộlệchphabiếnthiên
tuầnhoàn.
Câu 153. Có hiện tượng gìxảyra khimộtsóng mặtnước gặp
mộtkhechắnhẹpcókíchthướcnhỏhơnbướcsóng.
A.Sóngvẫntiếptụctruyềnthẳngquakhe.B. Sóng gặp khe
phảnxạtrởlại.
C.Sónggặpkherồidừnglại.
D.Sóngtruyềnquakhegiốngnhưmộttâmphátsóngmới.
Câu 154. Phát biểu nào sau đây là không đúng. Hiện tượng
giao thoa sóng chỉ xảy ra khi hai sóng được tạo ra từ hai tâm
sóngcócácđặcđiểmsau:
A.cùngtầnsố,cùngpha. B.cùngtầnsố,ngượcpha.
C.cùngtầnsố,lệchphanhaumộtgóckhôngđổi.
D.cùngbiênđộ,cùngpha.
Câu 155.Phátbiểunàosauđâylàđúng.
A.Hiệntượnggiaothoasóngxảyrakhicóhaisóngchuyển
độngngượcchiềunhau.
B. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai dao động
cùngchiều,cùngphagặpnhau.
C. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng xuất
pháttừhainguồndaođộngcùngpha,cùngbiênđộ.
D. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng xuất
pháttừhaitâmdaođộngcùngtầnsố,cùngpha.
Câu 156.Phátbiểunàosauđâylàkhôngđúng.
A. Khixảyra hiện tượng giao thoa sóng trên mặtchấtlỏng,
tồntạicácđiểmdaođộngvớibiênđộcựcđại.
B. Khixảyra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chấtlỏng,
tồntạicácđiểmkhôngdaođộng.
C. Khixảyra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chấtlỏng,
cácđiểmkhôngdaođộngtạothànhcácvâncựctiểu.
D. Khixảyra hiện tượng giao thoa sóng trên mặtchấtlỏng,
cácđiểmdaođộngmạnhtạothànhcácđườngthẳngcựcđại.
Câu 157. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước,
khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nốihai
tâmsóngbằngbaonhiêu.
A.bằnghailầnbướcsóng. B.bằngmộtbướcsóng.
C.bằngmộtnửabướcsóng.
D.bằngmộtphầntưbướcsóng.
Câu 158. Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên
mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp S1 và S2. Hai nguồn
này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha.
Xembiên độ sóngkhông thayđổitrong quá trình truyền sóng.
Các điểm thuộc mặt nước và nằm trên đường trung trực của
đoạnS1S2 sẽ
A.daođộngvớibiênđộbằngnửabiênđộcựcđại
B.daođộngvớibiênđộcựctiểu
C.daođộngvớibiênđộcựcđại
D.khôngdaođộng
Câu 159. Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa
đượcvớinhaulàhaisóngphảixuấtpháttừhainguồndaođộng
A.cùngtầnsố,cùngphương
B.cùngbiênđộvàcóhiệusốphakhôngđổitheothờigian
C.cócùngphabanđầuvàcùngbiênđộ
D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi
theothờigian
Câu 160. Ta quan sát thấyhiện tượng gì khi trên dâycó sóng
dừng.
A.Tấtcảphầntửdâyđềuđứngyên.
D. Tất cả các điểm trên dâyđều chuyển động với cùng tốc
độ.
B.Trêndâycónhữngbụngsóngxenkẽvớinútsóng.
C. Tất cả các điểm trên dây đều dao động với biên độ cực
đại.
Câu 161.Khicósóngdừngtrênsợidâyđànhồithì:
A.tấtcảcácđiểmcủadâyđềudừngdaođộng.B. nguồn phát
sóngdừngdaođộng.
C.trêndâycónhữngđiểmdaođộngvớibiênđộcựcđạixen
kẽvớinhữngđiểmđứngyên.
D.trêndâychỉcònsóngphảnxạ,cònsóngtớithìdừnglại.
Câu162.Hiệntượngsóngdừngtrêndâyđànhồi,khoảngcách
giữahainútsóngliên
A.bằnghailầnbướcsóng. B.bằngmộtbướcsóng.
C.bằngmộtnửabướcsóng.
D.bằngmộtphầntưbướcsóng.
Câu 163.Mộtsợidâychiềudàilcăngngang,haiđầucốđịnh.
Trên dây đang có sóng dừng với n bụng sóng, tốc độ truyền
sóng trên dây là v. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi
dâyduỗithẳnglà
A.
v
.
nl
B.
nv
l
. C.
l
2nv
. D.
l
nv
.
Câu 164. Mộtsợidâyđànhồiđượccăngnganggiữahaiđiểm
cốđịnhAvàB.Khitạorađượcsóngdừngtrêndâythìvận tốc
truyềnsóngtrêndâyđượcxácđịnhtheonhữngyếutốnào.
B.ChukỳsóngvàkhoảngcáchAB.
A.Tầnsốsóng,sốbụngsóngxuấthiệnvàkhoảngcáchAB.
C.Sốnútsóngxuấthiệnvàtầnsốsóng.
D. Chiều dài của các bụng sóng và biên độ dao động lớn
nhấttrêndây.
Câu 165.Cảmgiácvềâmphụthuộcnhữngyếutốnào.
A.Nguồnâmvàmôitrườngtruyềnâm.
B.Nguồnâmvàtaingườinghe.
C.Môitrườngtruyềnâmvàtaingườinghe.
D.Taingườinghevàgiâythầnkinhthịgiác.
Câu 166.Độcaocủaâmphụthuộcvàoyếutốnàocủaâm.
A.Độđànhồicủanguồnâm.
B.Biênđộdaođộngcủanguồnâm.
C.Tầnsốcủanguồnâm.
D.Đồthịdaođộngcủanguồnâm.
Câu 167. Tai con người có thể nghe được những âm có mức
cườngđộâmtrongkhoảngnào.
A.Từ0dBđến1000dB. B.Từ10dBđến100dB.
C.Từ-10dBđến100dB. D.Từ0dBđến130dB.
Câu 168. Âm cơ bản và hoạ âm bậc 2 do cùng một dâyđàn
phátracómốiliênhệvớinhaunhưthếnào.
A.Hoạâmcócườngđộlớnhơncườngđộâmcơbản.
B.Tầnsốhoạâmbậc2lớngấpđôitầnsốâmcơbản.
C.Tầnsốâmcơbảnlớngấpđôitầnsốhoạâmbậc2.
D.Tốcđộâmcơbảnlớngấpđôitốcđộhoạâmbậc2.
Câu 169.Trongcácnhạccụ,hộpđàncótácdụnggì.
A.Làmtăngđộcaovàđộtocủaâm.
B. Tránh được tạp âm và tiếng ồn, làm cho tiếng đàn trong
trẻo.
C.Giữchoâmphátracótầnsốổnđịnh.
D. Vừa khuyếch đạiâm, vừa tạo ra âmsắc riêng củaâmdo
đànphátra.
Câu 170.Phátbiểunàosauđâylàkhôngđúng.
A. Sóng âm là sóng cơ học có tần số nằm trong khoảng từ
16Hzđến20kHz.
B.Sónghạâmlàsóngcơhọccótầnsốnhỏhơn16Hz.
C.Sóngsiêuâmlàsóngcơhọccótầnsốlớnhơn20kHz.
D.Sóngâmthanhbaogồmcảsóngâm,hạâmvàsiêuâm.
Câu 170.Tốcđộâmtrongmôitrườngnàosauđâylàlớnnhất.
A.Môitrườngkhôngkhíloãng.
B.Môitrườngkhôngkhí.
C.Môitrườngnướcnguyênchất.
D.Môitrườngchấtrắn.
Câu 171.Phátbiểunàosauđâylàkhôngđúng.
A.Nhạcâmlàdonhiềunhạccụphátra.
B.Tạpâmlàcácâmcótầnsốkhôngxácđịnh.
C.Độcaocủaâmlàmộtđặctínhcủaâm.
D.Âmsắclàmộtđặctínhcủaâm.
Câu 172.Phátbiểunàosauđâylàđúng.
A.Âmcócườngđộlớnthìtaitacócảmgiácâmđó“to”.
B.Âmcócườngđộnhỏthìtaitacócảmgiácâmđó“bé”.
C.Âmcótầnsốlớnthìtaitacócảmgiácâmđó“to”.
D.Âm“to”hay“nhỏ”phụthuộcvàomứccườngđộâmvà
tầnsốâm.
Câu173.Nhậnxétnàosauđâylàkhôngđúng.Mộtnguồnâm
phátramộtâmcótầnsốkhôngđổi,tầnsốâmmàmáythu,thu
được:
A.tănglênkhinguồnâmchuyểnđộnglạigầnmáythu.
B.giảmđikhinguồnâmchuyểnđộngraxamáythu.
C.tănglênkhimáythuchuyểnđộnglạigầnnguồnâm.
D. không thayđổi khi máy thu và nguồn âm cùng chuyển
độnghướnglạigầnnhau.
Câu174. trongtrườnghợpnàodướiđâythìâmdomáythughi
nhậnđượccótầnsốlớnhơntầnsốcủaâmdonguồnphátra.
A.Nguồnâmchuyểnđộngraxamáythuđứngyên.
B.Máythuchuyểnđộngraxanguồnâmđứngyên.
C.Máythuchuyểnđộnglạigầnnguồnâmđứngyên.
D.Máythuchuyểnđộngcùngchiều,cùngtốcđộvớinguồn
âm.
Câu 175.Nhậnxétnàosauđâylàkhôngđúng.
A.Mộtnguồnâmphátramộtâmcótầnsốkhôngđổi,tầnsố
âmmà máythu thu được tăng lên khinguồn âmchuyển động
lạigầnmáythu.
B.Mộtnguồnâmphátramộtâmcótầnsốkhôngđổi,tầnsố
âmmà máythu thu được giảmđikhi nguồn âmchuyển động
raxamáythu.
C.Mộtnguồnâmphátramộtâmcótầnsốkhôngđổi,tầnsố
âmmàmáythuthuđượctănglênkhimáythuchuyểnđộnglại
gầnnguồnâm.
D.Mộtnguồnâmphátramộtâmcótầnsốkhôngđổi,tầnsố
âmmàmáythu,thuđượckhôngthayđổikhimáythuvànguồn
âmcùngchuyểnđộnghướnglạigầnnhau.
Câu176.Khinguồnphátâmchuyểnđộnglạigầnngườinghe
đangđứngyênthìngườinàysẽnghethấymộtâm:
A.cóbướcsóngdàihơnsovớikhinguồnâmđứngyên.
B.cócườngđộâmlớnhơnsovớikhinguồnâmđứngyên.
C.cótầnsốnhỏhơntầnsốcủanguồnâm.
D.cótầnsốlớnhơntầnsốcủanguồnâm.
Câu 177. Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào
môitrườngnướcthì
A.chukìcủanótăng.
B.tầnsốcủanókhôngthayđổi.
C.bướcsóngcủanógiảm.
D.bướcsóngcủanókhôngthayđổi.
Câu178.Mộtsóngcơlantruyềntrênmộtđườngthẳngtừđiểm
OđếnđiểmMcáchOmộtđoạnd.Biếttầnsốf,bướcsóngvà
biên độ acủa sóng không đổitrongquá trình sóng truyền. Nếu
phươngtrìnhdaođộngcủaphầntửvậtchấttạiđiểmMcódạng
uM =acos(2ft)thìphươngtrìnhdaođộngcủaphầntửvậtchất
tạiOlà
A. 0
d
u a cos2 ft
 
   
 
B. 0
d
u a cos2 ft
 
   
 
C. 0
d
u a cos ft
 
   
 
D. 0
d
u a cos ft
 
   
 
Câu 179.Khinóivềsóngâm,phátbiểunàosauđâylàsai.
A.Ởcùngmộtnhiệtđộ,tốcđộtruyềnsóngâmtrongkhông
khínhỏhơntốcđộtruyềnsóngâmtrongnước.
B. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và
khí.
C.Sóngâmtrongkhôngkhílàsóngdọc.
D.Sóngâmtrongkhôngkhílàsóngngang
Câu 180: Chọn nhận xét sai về quá trình truyền sóng. Quá
trìnhtruyềnsónglàquátrình
A. lan truyền dao động trong môitrường vật chất theo thời
gian
B. lan truyền trạng thái dao động trong môi trường truyền
sóngtheothờigian
C. truyền năng lượng dao động trong môi trường truyền
sóngtheothờigian
D. lantruyềnphầntửvậtchấttrongmôitrườngtruyềnsóng
theothờigian
Câu 181: Nhậnxétnàolàđúngvềsóngcơhọc.Sóngcơhọc
A.chỉtruyềnđượctrongkhôngkhí
B.khôngtruyềntrongmôitrườngchânkhông
C. truyềnđượctrongtấtcảcácmôitrường
D. chỉ truyền được trong môi trường vật chất, kể cả môi
trườngchânkhông
Câu 182: Đểphânloạisóngngang vàsóngdọcngườita căn
cứvào
A.Môitrườngtruyềnsóng
B.Phươngdaođộngcủaphầntửvậtchất
C.Vậntốctruyềnsóng
D. Phương dao động của các phần tử vật chất và phương
truyềnsóng
Câu 183: Sóngnganglàsóng:
A.lantruyềntheophươngnằmngang
B.cócácphầntửsóngdaođộngtheophươngnằmngang
C.cócácphầntửsóngdaođộngtheophươngvuônggócvới
phươngtruyềnsóng
D. có các phần tử sóng dao động cùng một phương với
phươngtruyềnsóng
Câu 184: Sóngngang
A. Chỉtruyềnđượctrongchấtrắn.
B.Truyềnđượctrongchấtrắnvàbềmặtchấtlỏng
C.Khôngtruyềnđượctrongchấtrắn
D.Truyềnđượctrongchấtrắn,châtlỏngvàchấtkhí
Câu 185: Điều nào sau đây là đúng khi nói về phương dao
độngcủasóngdọc?
A.Nằmtheophươngngang
B.Nằmtheophươngthẳngđứng
C.Theophươngtruyềnsóng
D.Vuônggócvớiphươngtruyềnsóng
Câu 186: Sóngdọc
A.Truyềnđượcchấtrắn,lỏng,khí
B.Cóphươngdaođộngvuônggócvớiphươngtruyềnsóng
C.Truyềnđượcquachânkhông
D.Chỉ truyềnđượctrongchấtrắn
Câu 187:Chọnphátbiểusai?Trongsóngcơhọcthì
A. được tạo thành nhờ lực liên kết của các phần tử môi
trườngtruyềndaođộng
B.khôngtruyềnđượctrongchân không
C.Phầntửởxatâmdaođộngthìdaođộngnhanhphahơn
D.khilantruyềnthìmangtheonănglượng
Câu 188:Nếulựcđànhồixuấthiệnkhicóbiếndạngnéngiãn
thìmôitrườngtruyềnlà
A.sóngngang B.cảsóngngangvàsóngdọc
C.sóngdọc D.khôngphảisóngcơ
Câu 189: Bướcsóng  củasóngcơhọclà:
A. Làquãngđườngsóngtruyềnđitrong thờigian1chukỳ
sóng
B. Là khoảng cách giữa hai điểm dao động đồng pha trên
phươngtruyềnsóng
C. Làquãngđườngsóngtruyềnđượctrong1s
D. Làkhoảngcáchngắnnhấtgiữahaiđiểmvuôngphatrên
phươngtruyềnsóng
Câu 190: Nhận xét nào sau đây là đúng đối với quá trình
truyềnsóng
A. Vận tốc truyền sóng không phụ thuộc vào môi trường
truyềnsóng
B. Năng lượng sóng càng giảmkhisóng truyền đicàng xa
nguồn
C. Phadaođôngkhôngđổitrongquátrìnhtruyềnsóng
D. Vận tốc truyền sóng không phụ thuộc vào tần số của
sóng
Câu 191:Chọnphátbiểusai?
A.Chukìvàtầnsốphụthuộcvàomôitrường sóng
B. Biên độ sóng là biên độ tại mỗi điểm trong không gian
sóng
C.Nănglượngsóngtỉlệvớibìnhphươngbiênđộsóng
D.Tốcđộtruyềnsóng phụthuộcvàobảnchấtmôitrường
Câu 192:Tronghiệntượngsóngtrênmặtnướcdomộtnguồn
sóng gây ra, nếu gọi bước sóng là  , thì khoảng cách giữa n
vòngtrònsóng liêntiếpnhausẽlà:
A.n B.(n-1) C.0,5n D.(n+1) 
Câu 192:Chọn câu trả lờiđúng.Khimộtsóng cơhọc truyền
từkhôngkhívàonước thìđạilượngđặc trưngcủasóngkhông
thayđổi.
A.Tầnsố B.Bướcsóng C.Vậntốc D.Nănglượng
Câu 193:Tốcđộtruyềnsóngcơhọcgiảmdầntheothứtựcác
môitrường:
A.Rắn,khívàlỏng. B.Khí,lỏngvàrắn.
C.Rắn,lỏngvàkhí. D.Lỏng,khívàrắn.
Câu 194: Vận tốc truyền sóng cơ học phụ thuộc vào yếu tố
nào?
A.Tầnsốsóng. C.Biênđộcủasóng. D.Bướcsóng.
B.Bảnchấtcủamôitrườngtruyềnsóng.
Câu 195: Điều nào sau dây là đúng khi nói về năng lượng
sóngtrongmộtmôitrườnglítưởng
A.Trongkhitruyềnsóngthìnănglượngkhôngđượctruyền
đi.
B.Quátrìnhtruyềnsónglàquátrìnhtruyềnnănglượng.
C. Khitruyền sóng năng lượng của sóng giảmtỉlệ vớibình
phươngbiênđộ.
D. Khi truyền sóng năng lượng của sóng tăng tỉ lệ với bình
phươngbiênđộ.
Câu 196:Chọnphátbiểusai?Trongquátrìnhtruyềnsóngvới
chukìT,bướcsóng 
A. Trên một phương truyền sóng đến điểm nào trước thì
điểmđónhanhphahơn
B.SóngtuầnhoàntheothờigianvớichukìT
C.Tuầnhoàntheokhônggianvớichukì
T
2
.
D.Truyềnsóngtứclàtruyềnphadaođộng
Câu 197:Chọnphátbiểuđúng?
A.Nhữngđiểmcáchnhaubằngsốnguyênlầnbướcsóngthì
daođộngcùngphavớinhau
B. Những điểmcách nhau bằng số lẻ lần bước sóng thìdao
độngngượcphavớinhau
C. Những điểmcáchnhau bằng số lẻ lầnnửa bước sóngthì
daođộngngượcphavớinhau
D. Những điểm cách nhau bằng số nguyên lần bước sóng
trênmôtphươngtruyềnthìdaođộngcùngphavớinhau
Câu 198:Những điểm nào sau đâydao động vuông pha với
nhau?
A.cáchnhaubằngsốlẻlầnbướcsóng
B.cáchnhaubằngsốlẻlầnnửabướcsóngtrênmộtphương
truyềnsóng
C.cáchnhaubằngsốlẻlầnnửabướcsóng
D. cách nhau bằng số lẻ lần bước sóng trên một phương
truyềnsóng
Câu 199: Đểhaisónggiaothoa đượcvớinhauthìchúngphải
có:
A.Cùngtầnsố,cùngbiênđộvàcùngpha.
B.Cùngtầnsố,cùngbiênđộvàhiệuphakhôngđổitheothời
gian.
C.Cùngtầnsốvàcùngpha.
D.Cùngtầnsốvàhiệuphakhôngđổitheothờigian.
Câu 200:Chọnphátbiểusaikhinóivềsựgiaothoasóng?
A. Là hiện tượng hai hay nhiều sóng kết hợp gặp nhau tại
những điểmxácđịnh, luôn luôn làmtăng cườnghoặc làmyếu
nhau
B.Điềukiệngiaothoasóngphảixuấtpháttừhainguồnsóng
kếthợp
C.Sóngtổnghợptạimộtđiểmbằngtổnghợpdaođộngcủa
haithànhphầndohainguồntruyềnđến
D.Biênđộtổnghợpchỉphụthuộcvàobiênđộcủacácthành
phần
Câu 201:Trườnghợpnàosauđâyxemlàhainguồnkếthợp?
A.cùngphươngdaođộng,cùngtầnsố,ngượcpha
B.cùngphươngdaođộng, cùngbiênđộ,cùngpha
C.cùngphươngdaođộng, cùngbiênđộ,ngược pha
D.cùngphươngdaođộng,cùngbiênđộ,vuôngpha.
Câu 202:Chọnphátbiểusai?Sựnhiễuxạsóng
A. là hiện tượng khi gặp vât cản sóng đi lệch khỏi phương
truyềnthẳngvàđivòngquavâtcản.
B.làhiệntượngkhigặpvâtcảnvàsóngbịphảnxạtrởlại.
C. Nếu sóng đi qua khe hẹp mà khoảng cách khe nhỏ hơn
bướcsóngthìkhetrởthànhmộtnguồnphátsóngthứcấp
D.Bướcsóngcànglớnthìcàngdễquansáthiệntượngnhiễu
xạ
Câu 203:Trênmặtchấtlỏngcóhainguồnsóngdaođộngvới
cùngbiênđộ,cùngtầnsốvàcùngpha.Taquansátđượchệcác
vânđốixứng.Nếubiênđộcủamộtnguồntănglêngấpđôithì
A: Hiện tượng giao thoa vẫn xảyra, hình dạng và vị trí của
cácvângiaothoakhôngthayđổi.
B.Hiệntượnggiaothoa vẫnxảyra, vịtrícác vânkhôngđổi
nhưngvâncựctiểulớnhơnvàcựcđạicũnglớnhơn.
C:Hiệntượnggiaothoavẫnxảyra,nhưngvịtrícác vâncực
đạivàcựctiểuđổichỗchonhau.
D:Khôngxảyrahiệntượnggiaothoanữa
Câu 204:Khi xảyra hiện tượng giao thoa sóng nước với hai
nguồn kết hợp ngược pha A, B. Những điểm trên mặt nước
nằmtrênđườngtrungtrựccủaABsẽ:
A.Đứngyênkhôngdaođộng.
B.Daođộngvớibiênđộbénhất.
C.Daođộngvớibiênđộlớnnhất.
D.Daođộngvớibiênđộcógiátrịtrungbình.
Câu 205: Sóngdừnglà:
A.sóngkhônglantruyềnnữadobịvậtcản.
B. sóng tạo thành giữa hai điểm cố định trong một môi
trường.
C.sóngtrêndâymàhaiđầudâyđượcgiữcốđịnh.
D.dosựgiaothoagiữasóngtớivàsóngphảnxạ.
Câu 206:Chọnphátbiểusai?Trongsựphảnxạsóng
A.Sóngphảnxạcùngtầnsốvàcùngbướcsóngvớisóngtới
B. Phản xạ ở đầu cố định thì sóng phản xạ ngược pha với
sóngtới
C.Ởđầuphảnxạcốđịnhlàmộtbụngsóng
D.Phảnxạởđầutựdothìsóngphảnxạngượcphavớisóng
tới
Câu 207:Sóngdừngxảyratrêndâyđànhồimộtđầucố định
mộtđầutựdokhi:
A.Chiềudàicủadâybằngmộtsốlẻphầntưbướcsóng.
B.Bướcsóngbằnggấpđôichiềudàicủadây.
C.Chiềudàicủadâybằngsốnguyênlầnnửabướcsóng.
D.Chiềudàicủadâybằngmộtsốnguyênnửabướcsóng.
Câu 208: Sóng dừng tạo ra trên dâyđàn hồi hai đầu cố định
khi:
A. Chiềudàicủadâybằngmộtphầntưbướcsóng.
B.Bướcsóngbằngbộisốlẻcủachiềudàidây.
C. Bướcsónggấpđôichiềudàidây.
D.Chiềudàicủadâybằngsốnguyênlầnnửabướcsóng.
Câu 209: Ứng dụng quan trọng nhất của sóng dừng là xác
định
A.bướcsóng B.tốcđộtruyềnsóng
C.tầnsốsóng D.biênđộsóng
Câu 210:Đểtăngđộcaocủaâmthanhdomộtdâyđànphátra
taphải:
A.Kéocăngdâyđànhơn. B.Làmtrùngdâyđànhơn.
C.Gảyđànmạnhhơn. D.Gảyđànnhẹhơn.
Câu 211:Chọncâuđúng?Cảmgiácvềâmphụthuộcvào
A.tầnsốâm B.tầnsốvàtaingười
C.nguồnâm D.nguồnâmvàtaingườinghe
Câu 212:Chọncâusai?
A.Trongchấtlỏngvàkhíthìsóngâmlàsóngngang.
B.Trongchấtrắnsóngâmchỉcósóngdọc
C. Nhạc âm là âm có đường ghi âm là những đường cong
tuầnhoàncótânsốxácđịnh
D. Nhạc âm là âm có đường ghi âm là những đường cong
khôngtuầnhoàn.
Câu 213:Độcaocủaâmphụthuộcvào
A.cườngđộâm B.đồthịâm
C.tầnsố D.mứccườngđộâm
Câu 214:Độtocủaâmkhôngphụthuộcvàođạilượngvậtlý
nàosauđâycủaâm?
A.cườngđộâm B.biênđộâm
C.đồthịâm D.tầnsốâm
Câu 215:Độtocủaâmđượcđobằng
A.cườngđộâm B.tầnsốâm
C.biênđộâm D.Mứccườngđộâm
Câu 217:Chọnphátbiểusai?
A.Âmcàngcaothìtầnsốcànglớn,âmcaogọilàâmbổng,
âmthấpgọilàâmtrầm
B. Tai người có thể cảm nhận được những âm có tần số từ
16Hzđến20.000Hz
C.Tầnsốlớnhơn20.000Hzgọilàsiêuâm,nhỏhơn16Hzlà
hạâm.
D.Taingườikhôngthểngheđượcsóngsiêuâm
Câu 218:Âmmạnhnhấtcómứccườngđộâmlà130dBgây
đaunhứcnhốichotaivới
A.mọitầnsố B.chỉcóâmtrên1000Hz
C.chỉcóâmlớnhơn20kHz
D.chỉcóâmdưới1000Hz
Câu 219:Haiâmthanhcóâmsắckhácnhaulàdo:
A.Khácnhauvềtầnsố. B.Độcaovàđộtokhácnhau.
C.Tầnsố,biênđộcủacáchoạâmkhácnhau.
D.Cósốlượngvàcườngđộcủacáchoạâmkhácnhau.
Câu 220:Âmthanhdohainhạccụphátraluônkhácnhauvề:
A.Độcao. B.Độto. C.Âmsắc. D.tầnsố.
Câu 221:Âmthanh do ngườihaymộtnhạc cụ phátra có đồ
thịđượcbiểudiễntheothờigiancódạng:
A.Đườnghìnhsin. B.Biếnthiêntuầnhoàn.
C.Đườnghyperbol. D.Đườngthẳng.
Câu 222:Cườngđộâmđượcxácđịnhbởi:
A. Áp suất tại một điểm trong môi trường khi có sóng âm
truyềnqua.
B.Năng lượng mà sóng âmtruyền qua mộtđơn vịdiện tích
vuônggócvớiphươngtruyềnâmtrongmộtđơnvịthờigian.
C.Bình phương biên độ âm tại một điểm trong môi trường
khicósóngâmtruyềnqua.
D.Nănglượngmàâmtruyềnquatạimộtđiểm.
Câu 223:Chọnđápánsai?
A. Đối với dâyđàn hai đầu cố định tần số họa âm bằng số
nguyênlầntầnsốâmcơbản
B. Dâyđàn kéo căng bằng lực cố định sẽ đồng thời phát ra
âmcơbảnvàmộtsốhọaâm.
C.Đốivớiốngsáomôtđầukínvàmộtđầuhởtầnsốhọaâm
bằngsốnguyênlầntầnsốâmcơbản
D.Đốivớiốngsáomôtđầukínvàmộtđầuhởsẽxảyrasóng
dừng trong ống nếu chiều dài ống bằng số lẻ lần một phần tư
bướcsóng
Câu 224:Chọncâutrảlờisai
A. Sóng âmlànhững sóng cơhọc dọclan truyền trong môi
trườngvậtchất.
B.Sóngâm,sóngsiêuâm,sónghạâmvềphươngdiệnvậtlí
cócùngbảnchất.
C. Sóng âmtruyền được trong mọimôitrường vậtchấtđàn
hồikểcảchânkhông.
D. Vận tốc truyền âm trong chất rắn thường lớn hơn trong
chấtlỏngvàtrongchấtkhí.
Câu 225: Lượng năng lượng được sóng âm truyền trong một
đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với
phươngtruyềnâmgọilà:
A.Cườngđộâm. B.Độtocủaâm.
C.Mứccườngđộâm. D.Nănglượngâm.
Câu 226:Haiâmcócùngđộcaolàhaiâmcó:
A.Cùngtầnsố. B.Cùngbiênđộ.
C.Cùngbướcsóng. D.Cùngâmsắc.
Câu 227:Trongcácnhạccụthìhộpđàncótácdụng:
A.Làmtăngđộcaovàđộtoâm
B.Vừakhuếchđạiâm,vừatạoâmsắcriêngcủaâmdođàn
phátra
C.Giữchoâmcótầnsốổnđịnh
D. Tránh được tạp âm và tiếng ồn làm cho tiếng đàn trong
trẻo
Câu 228:Điềunàosauđâyđúngkhinóivềsóngâm?
A.Tạpâmlàâmcótầnsốkhôngxácđịnh
B.Nhữngvậtliệunhưbông,nhung,xốptruyềnâmtốt
C.Vậntốctruyềnâmtăngtheothứtựmôitrường:rắn,lỏng,
khí
D.Nhạcâmlàâmdocácnhạccụphátra
Câu 229:Khiâmđitừkhôngkhívàonướcthì
A.tầnsốgiảm,vậntốctăng B.tầnsốtăng,vậntốcgiảm
C.Tầnsốkhôngđổi,vậntốctăng
D.tầnsốkhôngđổivàvậntốcgiảm
Câu 230:Tốcđộtruyềnâmphụthuộcvào
A.Tầnsốâmvàkhốilượngriêngcủamôitrường
B.Bảnchấtcủaâmvàkhốilượngriêngcủamôitrường
C.Tínhđànhồicủamôitrườngvàbảnchấtnguồnâm
D.Tínhđànhồivàkhốilượngriêngcủamôitrường
Câu 231:Chọncâuđúng.Đặctrưngvậtlýcủaâmbaogồm:
A. Tần số, cường độ âm, mức cường độ âm và đồ thị dao
độngcủaâm
B.Tầnsố,cườngđộ,mứccườngđộâmvàbiênđộdaođộng
củaâm
C.Cườngđộâm,mứccườngđộâm,đồthịdaođộngvàbiên
độdaođộngcủaâm
D.Tầnsố,cườngđộâm,mứccườngđộâm,đồthịdaođộng
vàbiênđộdaođộngcủaâm
Câu 232:Đốivớiâmcơbảnvàhọaâmbậc2củacùng1dây
đànphátrathì
A.họaâmbậc2cócườngđộlớngấp2lầncườngđộâmcơ
bản
B.Tầnsốhọaâmbậc2lớngấpđôitầnsốâmcơbản
C.Tầnsốâmcơbảnlớngấpđôitầnsốhọaâmbậc2
D.Vậntốctruyềnâmcơbảngấpđôivậntốctruyềnhọaâm
bậc2
CHƯƠNGIII.DÒNGĐIỆNXOAYCHIỀU
Câu 233.Chọncâuđúng.Dòngđiệnxoaychiềulàdòngđiện:
A.cócườngđộbiếnthiêntuầnhoàntheothờigian.
B.cóchiềubiếnđổitheothờigian.
C.cócườngđộbiếnđổiđiềuhoàtheothờigian.
D.cóchukỳkhôngđổi.
Câu 234.Chọncâuđúng.Cácgiátrịhiệudụngcủadòngđiện
xoaychiều:
A.đượcxâydựngdựatrêntácdụngnhiệtcủadòngđiện.
B.đượcđobằngampekếnhiệt.
C.bằnggiátrịtrungbìnhchiacho 2 .
D.bằnggiátrịcựcđạichiacho2.
Câu 235.Đốivớidòngđiệnxoaychiềucáchphátbiểunàosau
đâylà đúng.
A.Trongcôngnghiệp,cóthểdùngdòngđiệnxoaychiềuđể
mạđiện.
B.Điệnlượngchuyểnquamộttiếtdiệnthẳngdâydẫntrong
mộtchukỳbằngkhông.
C.Điệnlượngchuyểnquamộttiếtdiệnthẳngdâydẫntrong
khoảngthờigianbấtkỳđềubằngkhông.
D.Côngsuấttoảnhiệttứcthờicógiátrịcựcđạibằng 2 lần
côngsuấttoảnhiệttrungbình.
Câu 236. Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay
chiềusauđây,đạilượngnàocódùnggiátrịhiệudụng.
A.Hiệuđiệnthế. B.Chukỳ.
C.Tầnsố. D.Côngsuất.
Câu 237. Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay
chiềusauđây,đạilượngnàokhôngdùnggiátrịhiệudụng.
A.Hiệuđiệnthế. B.Cườngđộdòngđiện.
C.Suấtđiệnđộng. D.Côngsuất.
Câu 238.Phátbiểunàosauđâylàkhôngđúng.
A. Hiệu điện thế biếnđổiđiều hoàtheo thờigian gọilà hiệu
điệnthếxoaychiều.
B. Dòng điện có cường độ biến đổi điều hoà theo thời gian
gọilàdòngđiệnxoaychiều.
C.Suấtđiệnđộngbiếnđổiđiềuhoàtheothờigiangọilàsuất
điệnđộngxoaychiều.
D. Cho dòng điện một chiều và dòng điện xoay chiều lần
lượtđiqua cùng mộtđiện trở thìchúng toả ra nhiệtlượng như
nhau.
Câu 239.Chọncâuđúng.
A. Tụ điện cho cả dòng điện xoaychiều và dòng điện một
chiềuđiqua.
B. hiệu điện thế giữa hai bản tụ biến thiên sớm pha
2

đối
vớidòngđiện.
C. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều qua tụ
điệntỉlệnghịchvớitầnsốdòngđiện.
D.Dungkhángcủatụđiệntỉlệnghịch vớichukỳcủadòng
điệnxoaychiều.
Câu 240. Chọn câu đúng. để tăng dung kháng của tụ điện
phẳngcóchấtđiệnmôilàkhôngkhítaphải:
A.tăngtầnsốcủahiệuđiệnthếđặtvàohaibảntụđiện.
B.tăngkhoảngcáchgiữahaibảntụđiện.
C.Giảmhiệuđiệnthếhiệudụnggiữahaibảntụđiện.
D.đưathêmbảnđiệnmôivàotronglòngtụđiện.
Câu 241.Phátbiểunàosauđâyđúngđốivớicuộncảm.
A. Cuộn cảm có tác dụng cản trở dòng điện xoay chiều,
khôngcótácdụngcảntrởdòngđiệnmộtchiều.
B. Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thuần cảm và cường độ
dòng điện qua nó có thể đồng thời bằng một nửa các biên độ
tươngứngcủanó.
C. Cảm kháng của cuộn cảm tỉ lệ nghịch với chu kỳ của
dòngđiệnxoaychiều.
D. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm tỉ lệ với tần số dòng
điện.
Câu 242. dòng điện xoaychiều qua đoạn mạch chỉ có cuộn
cảmhaytụđiệngiốngnhauởđiểmnào.
A.Đềubiếnthiêntrễpha/2đốivớihiệuđiện thếởhaiđầu
đoạnmạch.
B. Đều có cường độ hiệu dụng tỉ lệ với hiệu điện thế hiệu
dụngởhaiđầuđoạnmạch.
C. Đều có cường độ hiệu dụng tăng khi tần số dòng điện
tăng.
D. Đều có cường độ hiệu dụng giảm khi tần số điểm điện
tăng.
Câu 243. Phát biểu nào sau đâylà đúng với mạch điện xoay
chiềuchỉchứacuộncảm.
A.Dòngđiệnsớmphahơnhiệuđiệnthếmộtgóc
2

.
B.Dòngđiệnsớmphahơnhiệuđiệnthếmộtgóc
4

.
C.Dòngđiệntrễphahơnhiệuđiệnthếmộtgóc
2

.
D.Dòngđiệntrễphahơnhiệuđiệnthếmộtgóc
4

.
Câu 244. Phát biểu nào sau đâylà đúng với mạch điện xoay
chiềuchỉchứatụđiện.
A.Dòngđiệnsớmphahơnhiệuđiệnthếmộtgóc
2

.
B.Dòngđiệnsớmphahơnhiệuđiệnthếmộtgóc
4

.
C.Dòngđiệntrễphahơnhiệuđiệnthếmộtgóc
2

.
D.Dòngđiệntrễphahơnhiệuđiệnthếmộtgóc
4

.
Câu 245. Công thức xác định dung kháng của tụ điện C đối
vớitầnsốflà
A. fC2ZC  B. fCZC 
C. C
1
Z
2 fC


D.
fC
1
ZC


Câu 14. Công thức xác địnhcảmkháng của cuộn cảm L đối
vớitầnsốflà
A. L
Z 2 fL  B. fLZL 
C.
fL2
1
ZL

 D.
fL
1
ZL


Câu 246. Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn
mạchchỉchứatụđiệntănglên4lầnthìdungkhángcủatụđiện
A.tănglên2lần. B.tănglên4lần.
C.giảmđi2lần. D.giảmđi4lần.
Câu 247. Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn
mạchchỉchứacuộncảmtănglên4lầnthìcảmkhángcủacuộn
cảm
A.tănglên2lần. B.tănglên4lần.
C.giảmđi2lần. D.giảmđi4lần.
Câu 248.Cáchphátbiểunàosauđâylàkhôngđúng.
A. Trong đoạn mạch chỉchứa tụ điện, dòng điện biến thiên
sớmpha
2

sovớihiệuđiệnthế.
B. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên
chậmpha
2

sovớihiệuđiệnthế.
C. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, dòng điện biến
thiênchậmpha
2

sovớihiệuđiệnthế.
D. Trong đoạn mạch chỉchứa cuộn cảm, hiệu điện thế biến
thiênsớmpha
2

sovớidòngđiệntrongmạch.
Câu 249. Đặt điện áp 0u U cos( t)  vào hai đầu đoạn
mạchgồmđiệntrởthuầnRvàtụđiệnCmắcnốitiếp.Biếtđiện
ápgiữahaiđầuđiệntrởthuần vàđiện ápgiữa haibảntụ điện
cógiátrị hiệudụngbằngnhau.Phátbiểunàosauđâylàsai.
A.Cườngđộdòngđiệnquamạchtrễpha
4

sovớiđiệnáp
giữahaiđầuđoạnmạch.
B. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần sớm pha
4

so với
điệnápgiữahaiđầuđoạnmạch.
C. Cường độ dòng điện qua mạch sớm pha
4

so với điện
ápgiữahaiđầuđoạnmạch.
D.Điệnápgiữahaiđầuđiệntrởthuầntrễpha
4

sovớiđiện
ápgiữahaiđầuđoạnmạch.
Câu 250. Cường độ hiệu dụng của dòng điện chạytrên đoạn
mạchRLCnốitiếpkhôngcótínhchấtnàodướiđây.
A.Khôngphụthuộcvàochukỳdòngđiện.
B.Tỉlệthuậnvớihiệuđiệnthếởhaiđầuđoạnmạch.
C.Phụthuộcvàotầnsốđiểmđiện.
D.Tỉlệnghịchvớitổngtrởcủađoạnmạch.
Câu 251. Đặt điện áp u = U 2 cos2 ft (U không đổi,
tầnsốfthayđổiđược)vàohaiđầuđoạnmạchmắcnốitiếpgồm
điệntrởthuầnR,cuộncảmthuầncóđộtựcảmL vàtụđiệncó
điệndungC.Khitầnsốlàf1 thìcảmkhángvàdungkhángcủa
đoạnmạchcógiátrịlầnlượtlà6và8.Khitầnsốlàf2 thìhệ
sốcôngsuấtcủađoạnmạchbằng1.Hệthứcliênhệgiữaf1 vàf2
là
A.f2 = 1
2
f .
3
B.f2 = 1
3
f .
2
C.f2 = 1
3
f .
4
D.f2 = 1
4
f .
3
Câu 252.DungkhángcủamộtđoạnmạchRLCnốitiếpcógiá
trịnhỏhơncảmkháng.Talàmthayđổichỉmộttrongcácthông
sốcủađoạnmạchbằngcáchnêusauđây.Cáchnàocóthểlàm
chohiệntượngcộnghưởngđiệnxảyra.
A.Tăngđiệndungcủatụđiện.
B.Tănghệsốtựcảmcủacuộndây.
C.Giảmđiệntrởcủađoạnmạch.
D.Giảmtầnsốdòngđiện.
Câu 253. MộtđiệntrởthuầnRmắcvàomạchđiệnxoaychiều
tần số 50Hz, muốn dòng điện trong mạch sớm pha hơn hiệu
điệnthếgiữahaiđầuđoạnmạchmộtgóc
2

A.ngườitaphảimắcthêmvàomạchmộttụđiệnnốitiếpvới
điệntrở.
B.ngườitaphảimắcthêmvàomạchmộtcuộncảmnốitiếp
vớiđiệntrở.
C.ngườitaphảithayđiệntrởnóitrênbằngmộttụđiện.
D.ngườitaphảithayđiệntrởnóitrênbằngmộtcuộncảm.
Câu 254.Cầnghépmộttụđiệnnốitiếpvớicáclinhkiệnkhác
theocáchnàodướiđây,đểcóđượcđoạnmạchxoaychiều mà
dòng điện trễ pha
4

đốivớihiệu điện thế haiđầu đoạn mạch.
Biếttụđiệntrongmạchnàycódungkhángbằng20.
A.Mộtcuộnthuầncảmcócảmkhángbằng20.
B.Mộtđiệntrởthuầncóđộlớnbằng20.
C. Một điện trở thuần có độ lớn bằng 40 và một cuộn
thuầncảmcócảmkháng20.
D. Một điện trở thuần có độ lớn bằng 20 và một cuộn
thuầncảmcócảmkháng40.
Câu 255. Một đoạn mạch không phân nhánh có dòng điện
sớmphahơnhiệuđiệnthế.
A. Trong đoạn mạch không thể có cuộn cảm, nhưng có tụ
điện.
B.Hệsốcôngsuấtcủađoạnmạchcógiátrịkháckhông.
C. Nếu tăng tần số dòng điện lên thì độ lệch pha giữa dòng
điệnvàhiệuđiệnthếgiảm.
D. Nếu giảm tần số của dòng điện thì cường độ hiệu dụng
giảm.
Câu 256.Đoạn mạch RLC nốitiếp đang xảyra cộng hưởng.
Tăngdầntầnsốcủadòngđiệnvàgiữnguyêncácthôngsốkhác
củamạch,kếtluậnnàodướiđâykhôngđúng.
A. Cường độ dòng điện giảm, cảm kháng của cuộng dây
tăng,hiệuđiệnthếtrêncuộndâykhôngđổi.
B. Cảm kháng của cuộn dây tăng, hiệu điện thế trên cuộn
dâythayđổi.
C.Hiệuđiệnthếtrêntụgiảm.
D.Hiệuđiệnthếtrênđiệntrởgiảm.
Câu 257. Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa
dòng điện và hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch phụ thuộc
vào
A.cườngđộdòngđiệnhiệudụngtrongmạch.
B.hiệuđiệnthếhiệudụnggiữahaiđầuđoạnmạch.
C.cáchchọngốctínhthờigian.
D.tínhchấtcủamạchđiện.
Câu 258. Phát biểu nào sau đâylà không đúng. Trong mạch
điện xoaychiều không phân nhánh khi điện dung của tụ điện
thayđổivàthoảmãnđiềukiện
LC
1
 thì
A. cường độ dao động cùng pha với hiệu điện thế giữa hai
đầuđoạnmạch.
B.cườngđộdòngđiệnhiệudụngtrongmạchđạtcựcđại.
C.côngsuấttiêuthụtrungbìnhtrongmạchđạtcựcđại.
D.hiệuđiệnthếhiệudụnggiữahaiđầutụđiệnđạtcựcđại.
Câu 260. Trong đoạn mạch RLC, mắc nối tiếp đang xảy ra
hiện tượng cộng hưởng. Tăng dần tần số dòng điện và giữa
nguyên các thông số của mạch, kết luận nào sau đâylà không
đúng.
A.Hệsốcôngsuấtcủađoạnmạchgiảm.
B.Cườngđộhiệudụngcủadòngđiệngiảm.
C.Hiệuđiệnthếhiệudụngtrêntụđiệntăng.
D.Hiêuđiệnthếhiệudụngtrênđiệntrởgiảm.
Câu 261. Phátbiểu nào sau đâylà không đúng.. Trong mạch
điện xoaychiều không phân nhánh khi điện dung của tụ điện
thayđổivàthoảmãnđiềukiện
1
L
C
 

thì
A. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực
đại.
B.hiệuđiệnthếhiệudụnggiữahaiđầutụđiệnvàcuộncảm
bằngnhau.
C.tổngtrởcủamạchđạtgiátrịlớnnhất.
D.hiệuđiệnthếhiệudụnggiữahaiđầuđiệntrởđạtcựcđại.
Câu 262. Phát biểu nào sau đâylà không đúng. Trong mạch
điệnxoaychiềukhôngphânnhánhtacóthểtạorahiệuđiệnthế
hiệudụnggiữahaiđầu:
A. cuộn cảm lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu
đoạnmạch.
B.tụđiệnlớnhơnhiệuđiệnthếhiệudụnggiữahaiđầuđoạn
mạch.
C.điệntrởlớnhơnhiệuđiệnthếhiệudụnggiữahaiđầuđoạn
mạch.
D. tụ điện bằng hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn
cảm.
Câu 263.Chọncâuđúng.Côngsuấtcủadòngđiệnxoaychiều
trênmộtđoạnmạchRLCnốitiếpnhỏhơntíchUIlàdo:
A.mộtphầnđiệnnăngtiêuthụtrongtụđiện.
B.trongcuộndâycódòngđiệncảmứng.
C. hiệu điện thế giữa haiđầu đoạn mạch và cường độ dòng
điệnlệchphakhôngđổivớinhau.
D.Cóhiệntượngcộnghưởngđiệntrênđoạnmạch.
Câu 264.Côngsuấtcủadòngđiệnxoaychiềutrênđoạnmạch
RLCnốitiếpkhôngphụthuộcvàođạilượngnàosauđây.
A.Cườngđộhiệudụngcủadòngđiệnquamạch.
B.Hiệuđiệnthếhiệudụnggiữahaiđầuđoạnmạch.
C.Độlệchphagiữadòngđiệnvàhiệuđiệnthếgiữahaibản
tụ.
D.Tỉsốgiữađiệntrởthuầnvàtổngtrởcủamạch.
Câu 265.Chọncâuđúng.Trênmộtđoạnmạchxoaychiều,hệ
sốcôngsuấtbằng0(cos=0),khi:
A.đoạnmạchchỉchứađiệntrởthuần.
B.đoạnmạchcóđiệntrởbằngkhông.
C.đoạnmạchkhôngcótụđiện.
D.đoạnmạchkhôngcócuộncảm.
Câu 266.Phátbiểunàosauđâylàkhôngđúng.
A.Côngsuấtcủadòngđiệnxoaychiềuphụthuộcvàocường
độdòngđiệnhiệudụngtrongmạch.
B. Công suấtcủa dòng điện xoaychiều phụ thuộc vào hiệu
điệnthếhiệudụnggiữahaiđầuđoạnmạch.
C. Công suất của dòng điện xoaychiều phụ thuộc vào bản
chấtcủamạchđiệnvàtầnsốdòngđiệntrongmạch.
D.Côngsuấtcủadòngđiệnxoaychiềuphụ thuộcvàocông
suấthaophítrênđườngdâytảiđiện.
Câu 37.Mạchđiệnnàosauđâycóhệsốcôngsuấtlớnnhất.
A.ĐiệntrởthuầnR1 nốitiếpvớiđiệntrởthuầnR2.B. Điện
trởthuầnRnốitiếpvớicuộncảmL.
C.ĐiệntrởthuầnRnốitiếpvớitụđiệnC. D. Cuộn cảm L
nốitiếpvớitụđiệnC.
Câu 267.Mạchđiệnnàosauđâycóhệsốcôngsuấtnhỏnhất.
A.ĐiệntrởthuầnR1 nốitiếpvớiđiệntrởthuầnR2.
B.ĐiệntrởthuầnRnốitiếpvớicuộncảmL.
C.ĐiệntrởthuầnRnốitiếpvớitụđiệnC.
D.CuộncảmLnốitiếpvớitụđiệnC.
Câu 268. Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có
tínhcảmkháng,khităngtầnsốcủadòngđiệnxoaychiềuthìhệ
sốcôngsuấtcủamạch
A.khôngthayđổi. B.tăng.
C.giảm. D.bằng1.
Câu 269. Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có
tínhdungkháng,khităngtầnsốcủadòngđiệnxoaychiềuthìhệ
sốcôngsuấtcủamạch:
A.khôngthayđổi. B.tăng.
C.giảm. D.bằng0.
Câu 270.Đốivớidòngđiệnxoaychiềucáchphátbiểunàosau
đâylà đúng.
A.Trongcôngnghiệp,cóthểdùngdòngđiệnxoaychiềuđể
mạđiện.
B.Điệnlượngchuyểnquamộttiếtdiệnthẳngdâydẫntrong
mộtchukỳbằngkhông.
C.Điệnlượngchuyểnquamộttiếtdiệnthẳngdâydẫntrong
khoảngthờigianbấtkỳđềubằngkhông.
D.Côngsuấttoảnhiệttứcthờicógiátrịcựcđạibằng 2 lần
côngsuấttoảnhiệttrungbình.
Câu 271. Khẳng định nào sau đâylà đúng. Khihiệu điện thế
giữahaiđầuđoạnmạchRLCmắcnốitiếpsớmpha
4

đốivới
dòngđiệntrongmạchthì
A.tầnsốcủadòngđiệntrongmạchnhỏhơngiátrịcầnxảyra
hiệntượngcộnghưởng.
B.tổngtrởcủamạchbằnghailầnthànhphầnđiệntrởthuần
Rcủamạch.
C. hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở
thuầncủamạch.
D.hiệuđiệnthếgiữahaiđầuđiệntrởsớmphaπ/4sovớihiệu
điệnthếgiữahaiđầutụđiện.
Câu 272.Phátbiểunàosauđâylàkhôngđúng.
A.Côngsuấtcủadòngđiệnxoaychiềuphụthuộcvàocường
độdòngđiệnhiệudụngtrongmạch.
B. Công suấtcủa dòng điện xoaychiều phụ thuộc vào hiệu
điệnthếhiệudụnggiữahaiđầuđoạnmạch.
C. Công suất của dòng điện xoaychiều phụ thuộc vào bản
chấtcủamạchđiệnvàtầnsốdòngđiệntrongmạch.
D. Công suất hao phí trên đường dây tải điện không phụ
thuộcvàochiềudàicủađườngdâytảiđiện.
Câu 273.Phátbiểunàosauđâylàđúng.
A. Dòng điện xoay chiều một pha chỉ có thể do máy phát
điệnxoaychiềumộtphatạora.
B. Suấtđiện động của máyphátđiện xoaychiều tỉlệ vớisố
vòngquaytrongmộtphútcủarôto.
C.Dòngđiệndomáyphátđiệnxoaychiềutạoraluôncótần
sốbằngtầnsốquaycủarôto.
D.Chỉcódòngđiệnxoaychiềubaphamớitạo ratừtrường
quay.
Câu 274. Đoạn mạch điện xoaychiều gồm điện trở thuần R,
cuộndâythuầncảmLvàtụđiệnCmắcnốitiếp.KíhiệuuR ,uL,
uC tươngứnglàhiệuđiệnthếtứcthờiởhaiđầucácphầntửR,L
vàC.Quanhệvềphacủacáchiệuđiệnthếnàylà
A. uR trễpha
2

sovới uC . B. uC trễphaπsovới uL.
C. uLsớmpha
2

sovớiuC. D.UR sớmpha
2

sovớiuL.
Câu 275.Dòngđiện xoaychiềutrong đoạn mạch chỉcó điện
trởthuần
A. cùng tần số vớihiệu điện thế ởhaiđầu đoạn mạch và có
phabanđầuluônbằng0.
B.cùngtầnsốvàcùngpha vớihiệuđiệnthế ởhaiđầuđoạn
mạch.
C. luôn lệch pha
2

so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn
mạch.
D.cógiátrịhiệudụngtỉlệthuậnvớiđiệntrởcủamạch.
Câu 276. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân
nhánhmộthiệu điệnthếxoaychiềuu=U0 sinωt. KíhiệuUR ,
UL ,UC tươngứnglàhiệuđiệnthếhiệudụngởhaiđầuđiệntrở
thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Nếu
L
R C
U
U U
2
  thìdòngđiệnquađoạnmạch
A.trễpha
2

sovớihiệuđiệnthếởhaiđầuđoạnmạch.
B.trễpha
4

sovớihiệuđiệnthếởhaiđầuđoạnmạch.
C.sớmpha
2

sovớihiệuđiệnthếởhaiđầuđoạnmạch.
D.sớmpha
4

sovớihiệuđiệnthếởhaiđầuđoạnmạch.
Câu 277. Đặthiệu điện thế u =U0sinωt (U0 không đổi) vào
hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Biết điện trở
thuầncủamạchkhôngđổi.Khicóhiệntượngcộnghưởngđiện
trongđoạnmạch,phátbiểunàosauđâysai.
A.Cườngđộhiệudụngcủadòngđiệntrongmạchđạtgiátrị
lớnnhất.
B.Hiệuđiệnthếtứcthờiởhaiđầuđoạnmạchcùngphavới
hiệuđiệnthếtứcthờiởhaiđầuđiệntrởR.
C.Cảmkhángvàdungkhángcủađoạnmạchbằngnhau.
D.HiệuđiệnthếhiệudụngởhaiđầuđiệntrởRnhỏhơnhiệu
điệnthếhiệudụngởhaiđầuđoạnmạch.
Câu 278. Trong mộtđoạn mạch điệnxoaychiều không phân
nhánh, cường độ dòng điện sớm pha φ 0
2
 
   
 
so với
hiệuđiệnthếởhaiđầuđoạnmạch.Đoạnmạchđó
A.gồmđiệntrởthuầnvàtụđiện.
B.chỉcócuộncảm.
C.gồmcuộnthuầncảmvàtụđiện.
D.gồmđiệntrởthuầnvàcuộnthuầncảm.
Câu 279.Đặtmộthiệuđiệnthếxoaychiềucógiátrịhiệudụng
không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh.
cuộndâythuầncảm.Hiệuđiệnthếgiữahaiđầu
A.đoạnmạchluôncùngphavớidòngđiệntrongmạch.
B.cuộndâyluônngượcphavớihiệuđiệnthếgiữahaiđầutụ
điện.
C.cuộndâyluônvuôngphavớihiệuđiệnthếgiữahaiđầutụ
điện.
D.tụđiệnluôncùngphavớidòngđiệntrongmạch.
Câu 280.Khiđặtvàohaiđầuđoạnmạchgồmcuộndâythuần
cảm mắc nối tiếp với điện trở thuần một hiệu điện thế xoay
chiềuthìcảmkhángcủacuộndâybằng 3 lầngiátrịcủađiện
trởthuần. Pha của dòng điện trong đoạn mạch so vớipha hiệu
điệnthếgiữahaiđầuđoạnmạchlà
A.chậmhơngóc 3

B.nhanhhơngóc 3

.
C.nhanhhơngóc 6

D.chậmhơngóc 6

.
Câu 281.Đặtmộthiệu điện thế xoaychiều có tần số thayđổi
đượcvàohaiđầuđoạnmạchRLCkhôngphânnhánh.Khitần
sốdòngđiệntrongmạchlớnhơngiátrị
1
2 LC
A. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng hiệu
điệnthếhiệudụnggiữahaiđầuđoạnmạch.
B. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dâynhỏ hơn
hiệuđiệnthếhiệudụnggiữahaibảntụđiện.
C. dòng điện chạy trong đoạn mạch chậm pha so với hiệu
điệnthếgiữahaiđầuđoạnmạch.
D.hiệuđiệnthếhiệudụnggiữahaiđầuđiệntrởlớnhơnhiệu
điệnthếhiệudụnggiữahaiđầuđoạn
Câu 282.Mộtđoạnmạchđiệnxoaychiềugồmđiệntrởthuần,
cuộncảmthuầnvàtụđiệnmắcnốitiếp.Biếtcảmkhánggấpđôi
dungkháng.Dùngvônkếxoaychiều(điện trởrấtlớn)đo điện
ápgiữahaiđầutụđiệnvàđiệnápgiữahaiđầuđiệntrởthìsốchỉ
của vôn kế là như nhau. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu
đoạnmạchsovớicườngđộdòngđiệntrongđoạnmạchlà
A.
4

. B.
6

. C.
3

. D.-
3

.
Câu 283. Nếu trong một đoạn mạch điện xoay chiều không
phân nhánh, cường độ dòng điện trễ pha so với hiệu điện thế
giữahaiđầuđoạnmạch,thìđoạnmạchnàygồm
A.tụđiệnvàbiếntrở.
B. cuộn dâythuần cảm và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn
dungkháng.
C.điệntrởthuầnvàtụđiện.
D.điệntrởthuầnvàcuộncảm.
Câu 284. Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở
thuần,cuộncảmthuầnvàtụđiệnmắcnốitiếpthì
A. điện áp giữa hai đầu tụ điện ngược pha với điện áp giữa
haiđầuđoạnmạch.
B.điệnápgiữahaiđầucuộncảmcùngphavớiđiệnápgiữa
haiđầutụđiện.
C.điệnápgiữahaiđầutụđiệntrễphasovớiđiệnápgiữahai
đầuđoạnmạch.
D.điệnápgiữahaiđầucuộncảmtrễphasovớiđiệnápgiữa
haiđầuđoạnmạch.
Câu 285.Đặtđiệnápxoaychiều u=U0cos2ft,cóU0 không
đổivà fthayđổiđược vào haiđầu đoạn mạch có R, L,Cmắc
nốitiếp.Khif=f0 thìtrongđoạnmạchcócộnghưởngđiện.Giá
trịcủaf0 là
A.
2
LC
. B.
2
LC

. C.
1
LC
. D.
1
2 LC
.
Câu 286. Đặt điện áp u = Uocos(ωt) vào hai đầu đoạn mạch
mắc nốitiếp gồmđiện trở thuần R, tụ điện và cuộn cảmthuần
có độ tự cảm L thay đổi được. Biết dung kháng của tụ điện
bằng R . Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
cuộncảmđạtcựcđại,khiđó:
A. điện áp giữa hai đầu tụ điện lệch pha
6

so với điện áp
giữahaiđầuđoạnmạch.
B.điệnápgiữahaiđầucuộncảmlệchpha
6

sovớiđiệnáp
giữahaiđầuđoạnmạch.
C.trongmạchcócộnghưởngđiện.
D. điện áp giữa hai đầu điện trở lệch pha
6

so với điện áp
giữahaiđầuđoạnmạch.
Câu 287.Đặtđiệnápu=U0costvàohaiđầucuộncảmthuần
cóđộtựcảmLthìcườngđộdòngđiệnquacuộncảmlà
A. 0U
i cos t
L 2
 
   
  
B. 0U
i cos t
2L 2
 
   
  
C. 0U
i cos t
L 2
 
   
  
D. 0U
i cos t
2L 2
 
   
  
Câu 288.Đặtđiệnápxoaychiềuu=U0costvàohaiđầuđoạn
mạchchỉcóđiệntrởthuần.GọiUlàđiệnáphiệudụnggiữahai
đầuđoạnmạch.i,I0 vàIlầnlượtlàgiátrịtứcthời,giátrịcựcđại
và giá trịhiệu dụng của cường độ dòngđiện trong đoạn mạch.
Hệthứcnàosauđâysai.
A.
0 0
U I
0
U I
  . B.
0 0
U I
2
U I
  .
C.
u i
0
U I
  . D.
2 2
2 2
0 0
u i
1
U I
  .
Câu 289.Đoạnmạchđiệnxoaychiềukhôngphânnhánhgồm
cuộn dâycó độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện
dung C. Khi dòng điện có tần số góc
1
LC
chạy qua đoạn
mạchthìhệsốcôngsuấtcủađoạnmạchnày
A.phụthuộcđiệntrởthuầncủađoạnmạch. B.bằng0.
C.phụthuộctổngtrởcủađoạnmạch. D.bằng1.
Câu 290.ChođoạnmạchgồmđiệntrởthuầnRnốitiếpvớitụ
điệncóđiệndungC.Khidòngđiệnxoaychiềucótầnsốgóc
chạyquathìtổngtrởcủađoạnmạchlà
A.
2
2 1
R .
C
 
  
 
B.
2
2 1
R .
C
 
 
 
C.  
22
R C .  D.  
22
R C . 
Câu 291. Đoạn mạch điện xoay chiều gồm biến trở R, cuộn
dâythuần cảmcó độ tự cảmL và tụ điện có điện dung Cmắc
nối tiếp. Biết hiệu điện thế hiệu dụng haiđầu đoạn mạch là U,
cảm kháng ZL, dung kháng ZC (với ZC  ZL) và tần số dòng
điện trong mạch không đổi. ThayđổiR đến giá trịR0 thìcông
suấttiêuthụcủađoạnmạchđạtgiátrịcựcđạiPm,khiđó
A.R0 =ZL+ZC. B.
2
m
0
U
P .
R

C.
2
L
m
C
Z
P .
Z
 D. 0 L CR Z Z 
Câu 292.Đặtđiệnápu=U0cos(t)cóthayđổiđượcvàohai
đầu đoạn mạch gồmcuộn cảmthuần có độtự cảmL, điệntrở
thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi
1
LC
  thì
A.điệnáphiệudunggiữahaiđầuđiệntrởthuầnRbằngđiện
áphiệudụnggiữahaiđầuđoạnmạch.
B. điện áphiệu dụnggiữa haiđầu điện trởthuần Rnhỏ hơn
điệnáphiệudụnggiữahaiđầuđoạnmạch.
C. cường độ dòng điện trongđoạnmạch trễ phaso vớiđiện
ápgiữahaiđầuđoạnmạch.
D. cường độ dòngđiện trong đoạn mạch cùng pha vớiđiện
ápgiữahaiđầuđoạnmạch.
Câu294.Đặtđiệnápxoaychiềuu=U
0
cosωtcóU
0
khôngđổi
vàωthayđổiđượcvàohaiđầuđoạnmạchcóR,L,Cmắcnối
tiếp.Thayđổiω thìcườngđộdòngđiệnhiệudụngtrongmạch
khiω=ω
1
bằngcườngđộdòngđiệnhiệudụngtrongmạchkhi
ω=ω
2
.Hệthứcđúnglà
A. 1 2
1
LC
   B. 1 2
2
LC
    .
C. 1 2
1
LC
   . D. 1 2
2
LC
   
Câu 295: Trong đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh,
cườngđộdòngđiệnnhanhphasovớihiệuđiệnthế.Điềukhẳng
địnhnàosauđâyđúng:
A.ĐoạnmạchchỉcócuộncảmL
B.ĐoạnmạchgồmRvàC
C.ĐoạnmạchgồmLvàC
D.ĐoạnmạchgồmRvàL
Câu 296: Tác dụng của cuộn cảm đối với dòng điện xoay
chiềulà
A.gâycảmkhángnhỏnếutầnsốdòngđiệnlớn
B.gâycảmkhánglớnnếutầnsốdòngđiệnlớn
C.ngăncảnhoàntoàndòngđiệnxoaychiều
D.chỉchophépdòngđiệnđiquatheomộtchiều
Câu 297:Tácdụngcủatụđiệnđốivớidòngđiệnxoaychiềulà
A.gâydungkhánglớnnếutầnsốdòngđiệnnhỏ
B.gâydungkhánglớnnếutầnsốdòngđiệnlớn
C.ngăncảnhoàntoàndòngđiệnxoaychiều
D.chỉchophépdòngđiệnđiquatheomộtchiều
Câu 298: Cường độ dòng điện luôn luôn trễ pha so với hiệu
điệnthếởhaiđầuđoạnmạchkhi
A.đoạnmạchchỉcócuộncảmC.
B.đoạnmạchcóRvàLmắcnốitiếp.
C.đoạnmạchcóLvàCmắcnốitiếp.
D.đoạnmạchcóRvàCmắcnốitiếp.
Câu 299:Trong đoạn mạch xoaychiều RLC nốitiếp, cường
độ dòng điện chạyqua mạch sớm pha hơn hiệu điện thế ở hai
đầumạchkhi
A.Z=R B.ZL>ZC C.ZL<ZC D.ZL=R
Câu 300: Trong đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, hiệu
điệnthếởhaiđầuđiệntrởthuầnRcùngphavớihiệuđiệnthếở
haiđầumạchkhi
A.ZL=ZC B.ZL>ZC C.ZL<ZC D.ZL=R
Câu 301:VớimộtcuộncảmcóđộtựcảmLvàmộttụđiệncó
điệndungC.Tầnsốdòngđiệnxoaychiềutăngthì:
A.dungkhángZC tăngvàcảmkhángZLgiảm.
B.dungkhángZCvàcảmkhángZLđềutăng.
C.cảmkhángZL tăngbaonhiêu,dungkhángZC giảmđúng
bấynhiêu.
D.dungkhángZC giảmvàcảmkhángZLtăng.
Câu 302: Trong đoạn mạch xoaychiều có các phần tử mắc
nốitiếp,nếucườngđộdòngđiệnivuôngphavớihiệuđiệnthế
uthìtrongmạch:
A.khôngcóđiệntrởthuầnR.
B.khôngcócuộncảmL.
C.khôngcótụđiện C.
D.chỉcócuộncảmL.
Câu 303.Đặtđiệnápu=U0costvàohaiđầucuộncảmthuần
cóđộtựcảmL.Tạithờiđiểmđiệnápgiữahaiđầucuộncảmcó
độlớncựcđạithìcườngđộdòngđiệnquacuộncảmbằng
A. 0U
2 L
. B. 0U
2 L
.
C. 0U
L
. D.0.
Câu 304. Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R
một điện áp xoay chiều có biểu thức 0u U cos( t)  thì
cường độ dòng điện chạy qua điện trở có biểu thức
ii I 2 cos( t )    ,trongđóIvà i đượcxácđịnhbởicác
hệthứctươngứnglà
A. 0U
I
R
 ; i
2

  . B. 0U
I
2R
 ; i 0  .
C. 0U
I
2R
 ; i
2

   . D. 0U
I
2R
 ; i 0  .
Câu 305. Hiệu điện thế và cường độ dòng điện trong đoạn
mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm có dạng
0u U cos( t )
6

   và 0i I cos( t )    . I0 và  có giá
trịnàosauđây?
A. 0 0I U L ; rad
3

    
B. 0
0
U 2
I ; rad
L 3

   

C. 0
0
U
I ; rad
L 3

   

D. 0
0
L
I ; rad
U 6
 
  
Câu 306. Trong đoạn mạch điện xoaychiều chỉ có cuộn dây
thuần cảm có độ tự cảm L, điện áp giữa hai đầu cuộn dây có
biểu thức 0u U cos( t)  thì cường độ điện chạy qua đoạn
847 c au-tac-nghiem-ly-thuyet-12.thuvienvatly.com.a21c9.33982
847 c au-tac-nghiem-ly-thuyet-12.thuvienvatly.com.a21c9.33982
847 c au-tac-nghiem-ly-thuyet-12.thuvienvatly.com.a21c9.33982
847 c au-tac-nghiem-ly-thuyet-12.thuvienvatly.com.a21c9.33982
847 c au-tac-nghiem-ly-thuyet-12.thuvienvatly.com.a21c9.33982
847 c au-tac-nghiem-ly-thuyet-12.thuvienvatly.com.a21c9.33982
847 c au-tac-nghiem-ly-thuyet-12.thuvienvatly.com.a21c9.33982
847 c au-tac-nghiem-ly-thuyet-12.thuvienvatly.com.a21c9.33982
847 c au-tac-nghiem-ly-thuyet-12.thuvienvatly.com.a21c9.33982
847 c au-tac-nghiem-ly-thuyet-12.thuvienvatly.com.a21c9.33982
847 c au-tac-nghiem-ly-thuyet-12.thuvienvatly.com.a21c9.33982
847 c au-tac-nghiem-ly-thuyet-12.thuvienvatly.com.a21c9.33982
847 c au-tac-nghiem-ly-thuyet-12.thuvienvatly.com.a21c9.33982
847 c au-tac-nghiem-ly-thuyet-12.thuvienvatly.com.a21c9.33982
847 c au-tac-nghiem-ly-thuyet-12.thuvienvatly.com.a21c9.33982
847 c au-tac-nghiem-ly-thuyet-12.thuvienvatly.com.a21c9.33982
847 c au-tac-nghiem-ly-thuyet-12.thuvienvatly.com.a21c9.33982
847 c au-tac-nghiem-ly-thuyet-12.thuvienvatly.com.a21c9.33982
847 c au-tac-nghiem-ly-thuyet-12.thuvienvatly.com.a21c9.33982
847 c au-tac-nghiem-ly-thuyet-12.thuvienvatly.com.a21c9.33982
847 c au-tac-nghiem-ly-thuyet-12.thuvienvatly.com.a21c9.33982
847 c au-tac-nghiem-ly-thuyet-12.thuvienvatly.com.a21c9.33982
847 c au-tac-nghiem-ly-thuyet-12.thuvienvatly.com.a21c9.33982
847 c au-tac-nghiem-ly-thuyet-12.thuvienvatly.com.a21c9.33982
847 c au-tac-nghiem-ly-thuyet-12.thuvienvatly.com.a21c9.33982
847 c au-tac-nghiem-ly-thuyet-12.thuvienvatly.com.a21c9.33982
847 c au-tac-nghiem-ly-thuyet-12.thuvienvatly.com.a21c9.33982
847 c au-tac-nghiem-ly-thuyet-12.thuvienvatly.com.a21c9.33982
847 c au-tac-nghiem-ly-thuyet-12.thuvienvatly.com.a21c9.33982
847 c au-tac-nghiem-ly-thuyet-12.thuvienvatly.com.a21c9.33982
847 c au-tac-nghiem-ly-thuyet-12.thuvienvatly.com.a21c9.33982
847 c au-tac-nghiem-ly-thuyet-12.thuvienvatly.com.a21c9.33982
847 c au-tac-nghiem-ly-thuyet-12.thuvienvatly.com.a21c9.33982
847 c au-tac-nghiem-ly-thuyet-12.thuvienvatly.com.a21c9.33982
847 c au-tac-nghiem-ly-thuyet-12.thuvienvatly.com.a21c9.33982
847 c au-tac-nghiem-ly-thuyet-12.thuvienvatly.com.a21c9.33982
847 c au-tac-nghiem-ly-thuyet-12.thuvienvatly.com.a21c9.33982
847 c au-tac-nghiem-ly-thuyet-12.thuvienvatly.com.a21c9.33982

Weitere ähnliche Inhalte

Andere mochten auch

8.3 pt duong_thang_trong_ko_gian
8.3 pt duong_thang_trong_ko_gian8.3 pt duong_thang_trong_ko_gian
8.3 pt duong_thang_trong_ko_gianHuynh ICT
 
860 dspi home_certification_testing
860 dspi home_certification_testing860 dspi home_certification_testing
860 dspi home_certification_testingtrilithicweb
 
86th. Chemical Mortar Battalion Battle History, US Army, World War II
86th. Chemical Mortar Battalion Battle History, US Army, World War II 86th. Chemical Mortar Battalion Battle History, US Army, World War II
86th. Chemical Mortar Battalion Battle History, US Army, World War II Greg Brown
 
83186 belca
83186 belca83186 belca
83186 belcacmiguel7
 
8월 3주차 하나투어 삼성총괄팀 위클리뉴스
8월 3주차 하나투어 삼성총괄팀 위클리뉴스8월 3주차 하나투어 삼성총괄팀 위클리뉴스
8월 3주차 하나투어 삼성총괄팀 위클리뉴스SEO12
 
8393935 estadistica-aplicada-a-los-negocios-y-la-economia-allen-l-webster
8393935 estadistica-aplicada-a-los-negocios-y-la-economia-allen-l-webster8393935 estadistica-aplicada-a-los-negocios-y-la-economia-allen-l-webster
8393935 estadistica-aplicada-a-los-negocios-y-la-economia-allen-l-websterMelanie Zavala
 

Andere mochten auch (12)

846958101149
846958101149846958101149
846958101149
 
8.3 pt duong_thang_trong_ko_gian
8.3 pt duong_thang_trong_ko_gian8.3 pt duong_thang_trong_ko_gian
8.3 pt duong_thang_trong_ko_gian
 
860 dspi home_certification_testing
860 dspi home_certification_testing860 dspi home_certification_testing
860 dspi home_certification_testing
 
88 01
88 0188 01
88 01
 
86th. Chemical Mortar Battalion Battle History, US Army, World War II
86th. Chemical Mortar Battalion Battle History, US Army, World War II 86th. Chemical Mortar Battalion Battle History, US Army, World War II
86th. Chemical Mortar Battalion Battle History, US Army, World War II
 
8409
84098409
8409
 
84 85 rita
84 85 rita84 85 rita
84 85 rita
 
83186 belca
83186 belca83186 belca
83186 belca
 
8월 3주차 하나투어 삼성총괄팀 위클리뉴스
8월 3주차 하나투어 삼성총괄팀 위클리뉴스8월 3주차 하나투어 삼성총괄팀 위클리뉴스
8월 3주차 하나투어 삼성총괄팀 위클리뉴스
 
Presentación Curso consultacick
Presentación Curso consultacickPresentación Curso consultacick
Presentación Curso consultacick
 
8393935 estadistica-aplicada-a-los-negocios-y-la-economia-allen-l-webster
8393935 estadistica-aplicada-a-los-negocios-y-la-economia-allen-l-webster8393935 estadistica-aplicada-a-los-negocios-y-la-economia-allen-l-webster
8393935 estadistica-aplicada-a-los-negocios-y-la-economia-allen-l-webster
 
86 c40d01
86 c40d0186 c40d01
86 c40d01
 

Ähnlich wie 847 c au-tac-nghiem-ly-thuyet-12.thuvienvatly.com.a21c9.33982

500 cau trac nghiem ly 12 phan 1
500 cau trac nghiem ly 12 phan 1500 cau trac nghiem ly 12 phan 1
500 cau trac nghiem ly 12 phan 1Quyen Le
 
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Trắc nghiệm lý thuyết phân dạng thao chương vật lý 12( có đáp án)
Trắc nghiệm lý thuyết phân dạng thao chương vật lý 12( có đáp án)Trắc nghiệm lý thuyết phân dạng thao chương vật lý 12( có đáp án)
Trắc nghiệm lý thuyết phân dạng thao chương vật lý 12( có đáp án)Lo Rent Kit
 
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 (C...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 (C...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 (C...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 (C...Nguyen Thanh Tu Collection
 

Ähnlich wie 847 c au-tac-nghiem-ly-thuyet-12.thuvienvatly.com.a21c9.33982 (8)

500 cau trac nghiem ly 12 phan 1
500 cau trac nghiem ly 12 phan 1500 cau trac nghiem ly 12 phan 1
500 cau trac nghiem ly 12 phan 1
 
Bài tập lý 10 học kì 2
Bài tập lý 10 học kì 2Bài tập lý 10 học kì 2
Bài tập lý 10 học kì 2
 
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ...
 
Trắc nghiệm lý thuyết phân dạng thao chương vật lý 12( có đáp án)
Trắc nghiệm lý thuyết phân dạng thao chương vật lý 12( có đáp án)Trắc nghiệm lý thuyết phân dạng thao chương vật lý 12( có đáp án)
Trắc nghiệm lý thuyết phân dạng thao chương vật lý 12( có đáp án)
 
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 (C...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 (C...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 (C...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 (C...
 
Giai ly 1
Giai ly 1Giai ly 1
Giai ly 1
 
Giai ly 1
Giai ly 1Giai ly 1
Giai ly 1
 
On li thuyet-12_moi
On li thuyet-12_moiOn li thuyet-12_moi
On li thuyet-12_moi
 

Mehr von Quyen Le

Tâm các bạn tuổi thpt
Tâm các bạn tuổi thptTâm các bạn tuổi thpt
Tâm các bạn tuổi thptQuyen Le
 
Hóa đại cương
Hóa đại cươngHóa đại cương
Hóa đại cươngQuyen Le
 
Trung tâm dayhoc24
Trung tâm dayhoc24Trung tâm dayhoc24
Trung tâm dayhoc24Quyen Le
 
Kim loại + axit
Kim loại + axitKim loại + axit
Kim loại + axitQuyen Le
 
Huy nam hinh hoc phang
Huy nam hinh hoc phangHuy nam hinh hoc phang
Huy nam hinh hoc phangQuyen Le
 
Huy nam nhi thuc neton
Huy nam nhi thuc netonHuy nam nhi thuc neton
Huy nam nhi thuc netonQuyen Le
 
Huy nam khao sat ham so
Huy nam khao sat ham soHuy nam khao sat ham so
Huy nam khao sat ham soQuyen Le
 
Huy nam hinh khong gin
Huy nam hinh khong ginHuy nam hinh khong gin
Huy nam hinh khong ginQuyen Le
 
Huy nam tich phan va ung dung
Huy nam tich phan va ung dungHuy nam tich phan va ung dung
Huy nam tich phan va ung dungQuyen Le
 
De cuong tot nghiep thpt tieng anh
De cuong tot nghiep thpt tieng anhDe cuong tot nghiep thpt tieng anh
De cuong tot nghiep thpt tieng anhQuyen Le
 
Tailieuonthidaihocmondialy
TailieuonthidaihocmondialyTailieuonthidaihocmondialy
TailieuonthidaihocmondialyQuyen Le
 
Cauhoionthitracnghiemsinh12
Cauhoionthitracnghiemsinh12Cauhoionthitracnghiemsinh12
Cauhoionthitracnghiemsinh12Quyen Le
 
On tap-luong-giac-bai4
On tap-luong-giac-bai4On tap-luong-giac-bai4
On tap-luong-giac-bai4Quyen Le
 
10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc
10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc
10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hocQuyen Le
 
10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc
10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc
10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hocQuyen Le
 
800 cau hoi trac nghiem mon hoa
800 cau hoi trac nghiem mon hoa800 cau hoi trac nghiem mon hoa
800 cau hoi trac nghiem mon hoaQuyen Le
 
Aminoaxitvadongphan 120918004230-phpapp02
Aminoaxitvadongphan 120918004230-phpapp02Aminoaxitvadongphan 120918004230-phpapp02
Aminoaxitvadongphan 120918004230-phpapp02Quyen Le
 
On tap-luong-giac-bai4
On tap-luong-giac-bai4On tap-luong-giac-bai4
On tap-luong-giac-bai4Quyen Le
 
Cacbohidrat 120918071806-phpapp01
Cacbohidrat 120918071806-phpapp01Cacbohidrat 120918071806-phpapp01
Cacbohidrat 120918071806-phpapp01Quyen Le
 
Www.mathvn.com 200 cau-khaosathamso2
Www.mathvn.com 200 cau-khaosathamso2Www.mathvn.com 200 cau-khaosathamso2
Www.mathvn.com 200 cau-khaosathamso2Quyen Le
 

Mehr von Quyen Le (20)

Tâm các bạn tuổi thpt
Tâm các bạn tuổi thptTâm các bạn tuổi thpt
Tâm các bạn tuổi thpt
 
Hóa đại cương
Hóa đại cươngHóa đại cương
Hóa đại cương
 
Trung tâm dayhoc24
Trung tâm dayhoc24Trung tâm dayhoc24
Trung tâm dayhoc24
 
Kim loại + axit
Kim loại + axitKim loại + axit
Kim loại + axit
 
Huy nam hinh hoc phang
Huy nam hinh hoc phangHuy nam hinh hoc phang
Huy nam hinh hoc phang
 
Huy nam nhi thuc neton
Huy nam nhi thuc netonHuy nam nhi thuc neton
Huy nam nhi thuc neton
 
Huy nam khao sat ham so
Huy nam khao sat ham soHuy nam khao sat ham so
Huy nam khao sat ham so
 
Huy nam hinh khong gin
Huy nam hinh khong ginHuy nam hinh khong gin
Huy nam hinh khong gin
 
Huy nam tich phan va ung dung
Huy nam tich phan va ung dungHuy nam tich phan va ung dung
Huy nam tich phan va ung dung
 
De cuong tot nghiep thpt tieng anh
De cuong tot nghiep thpt tieng anhDe cuong tot nghiep thpt tieng anh
De cuong tot nghiep thpt tieng anh
 
Tailieuonthidaihocmondialy
TailieuonthidaihocmondialyTailieuonthidaihocmondialy
Tailieuonthidaihocmondialy
 
Cauhoionthitracnghiemsinh12
Cauhoionthitracnghiemsinh12Cauhoionthitracnghiemsinh12
Cauhoionthitracnghiemsinh12
 
On tap-luong-giac-bai4
On tap-luong-giac-bai4On tap-luong-giac-bai4
On tap-luong-giac-bai4
 
10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc
10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc
10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc
 
10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc
10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc
10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc
 
800 cau hoi trac nghiem mon hoa
800 cau hoi trac nghiem mon hoa800 cau hoi trac nghiem mon hoa
800 cau hoi trac nghiem mon hoa
 
Aminoaxitvadongphan 120918004230-phpapp02
Aminoaxitvadongphan 120918004230-phpapp02Aminoaxitvadongphan 120918004230-phpapp02
Aminoaxitvadongphan 120918004230-phpapp02
 
On tap-luong-giac-bai4
On tap-luong-giac-bai4On tap-luong-giac-bai4
On tap-luong-giac-bai4
 
Cacbohidrat 120918071806-phpapp01
Cacbohidrat 120918071806-phpapp01Cacbohidrat 120918071806-phpapp01
Cacbohidrat 120918071806-phpapp01
 
Www.mathvn.com 200 cau-khaosathamso2
Www.mathvn.com 200 cau-khaosathamso2Www.mathvn.com 200 cau-khaosathamso2
Www.mathvn.com 200 cau-khaosathamso2
 

847 c au-tac-nghiem-ly-thuyet-12.thuvienvatly.com.a21c9.33982

  • 1. TRẮCNGHIỆMLÝTHUYẾT TOÀNBỘCHƯƠNGTRÌNHVẬTLÝ12 CHƯƠNGI.DAOĐỘNGCƠHỌC Câu 1. Daođộngcơhọclà A.chuyểnđộngtuầnhoànquanhmộtvịtrícânbằng. B.chuyểnđộnglặplạinhiềulầnquanhvịtrícânbằng. C.chuyểnđộngđungđưanhiềulầnquanhvịtrícânbằng. D.chuyểnđộngthẳngbiếnđổiquanhmộtvịtrícânbằng. Câu 2. Trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây là khôngđúng. A.CứsaumộtkhoảngthờigianT thìvậtlạitrởvềvịtríban đầu. B. Cứ sau mộtkhoảng thờigian Tthìvận tốc của vậtlạitrở vềgiátrịbanđầu. C.CứsaumộtkhoảngthờigianTthìgiatốccủavậtlạitrởvề giátrịbanđầu. D. Cứ sau một khoảng thời gian T thì biên độ vật lại trở về giátrị banđầu. Câu 3. Trongdaođộngđiềuhoàcủachấtđiểm,chấtđiểmđổi chiềuchuyểnđộngkhi A.lựctácdụngđổichiều. B.lựctácdụngbằngkhông. C.lựctácdụngcóđộlớncựcđại. D.lựctácdụngcóđộlớncựctiểu. Câu 4. Vận tốc của vậtdao động điều hoà có độ lớn cực đại khi A.vậtởvịtrícóliđộcựcđại. B.giatốccủavậtđạtcựcđại. C.vậtởvịtrícóliđộbằngkhông. D.vậtởvịtrícóphadaođộngcựcđại. Câu 5.Daođộngđiềuhoàlà: A.chuyểnđộngmàtrạngtháichuyểnđộngcủavậtđượclặp lạinhưcũsaunhữngkhoảngthờigianbằngnhau B. chuyển động của một vật dưới tác dụng của một lực khôngđổi. C. hình chiếu của chuyển động tròn đều lên một đường thẳngnằmtrongmặtphẳngquỹđạo. D.chuyểnđộngcóquỹđạolàhìnhsin. Câu 6.Phátbiểunàosauđâysaikhinóivềdaođộngđiềuhoà: A.daođộngđiềuhòalàdaođộngtuầnhoàn. B.biênđộcủadaođộnglàgiátrịcựcđạicủaliđộ. C.vậntốcbiếnthiêncùngtầnsốvớiliđộ. D.daođộngđiềuhoàcóquỹđạolàđườnghìnhsin. Câu 7.Mộtvậtđangdaođộngđiềuhoà,khivậtchuyểnđộng từvịtríbiênvềvịtrícânbằngthì: A.vậtchuyểnđộngnhanhdầnđều. B.vậtchuyểnđộngchậmdầnđều. C.giatốccùnghướngvớichuyểnđộng. D.giatốccóđộlớntăngdần. Câu 8.Phátbiểunàosauđâyvềsựsosánhliđộ,vậntốcvàgia tốclàđúng.Trongdaođộngđiềuhoà,liđộ,vậntốcvàgiatốclà bađạilượngbiếnđổiđiềuhoàtheothờigianvàcó A.cùngbiênđộ. B.cùngpha. C.cùngtầnsốgóc. D.cùngphabanđầu. Câu 9.KhinóivềmộtvậtdaođộngđiềuhòacóbiênđộAvà chu kì T, với mốc thời gian (t = 0) là lúc vật ở vị trí biên, phát biểunàosauđâylàsai. A.Sauthờigian T 8 ,vậtđiđượcquảngđườngbằng0,5A. B.Sauthờigian T 2 ,vậtđiđượcquảngđườngbằng2A. C.Sauthờigian T 4 ,vậtđiđượcquảngđườngbằngA. D.SauthờigianT,vậtđiđượcquảngđườngbằng4A. Câu 10. Một vật dao động điều hòa có phương trình x=Acos(t+).Gọivvàalầnlượtlàvậntốcvàgiatốccủavật. Hệthứcđúnglà. A. 2 2 2 4 2 v a A    . B. 2 2 2 2 2 v a A    C. 2 2 2 2 4 v a A    . D. 2 2 2 2 4 a A v     . Câu 11.Lựckéovềtácdụnglênmộtchấtđiểmdaođộngđiều hòacóđộlớn A.tỉlệvớiđộlớncủaliđộvàluônhướngvề vịtrícânbằng. B.tỉlệvớibìnhphươngbiênđộ. C.khôngđổinhưnghướngthayđổi. D.vàhướngkhôngđổi. Câu 12. Trongdaođộngđiềuhòa,giátrịcựcđạicủavậntốclà A.vmax=ωA. B.vmax=ω2 A. C.vmax=-ωA. D.vmax=-ω2 A. Câu 13. Trongdaođộngđiềuhòa,giátrịcựctiểucủa vận tốc là A.vmin=ωA. B.vmin =0. C.vmin =-ωA. D.vmin=-ω2 A. Câu 14. Một vật dao động điều hòa, khi vật đi qua vị trí cân bằngthì: A.độlớnvậntốccựcđại,giatốcbằngkhông. B.độlớngiatốccựcđại,vậntốcbằngkhông. C.độlớngiatốccựcđại,vậntốckháckhông. D.độlớngiatốcvàvậntốccựcđại. Câu 15.Chọnphátbiểusaivềquanhệgiữachuyểnđộngtròn đềuvàdaođộngđiềuhoàlàhìnhchiếucủanó. A.biênđộcủadaođộngbằngbánkínhquỹđạocủachuyển độngtrònđều. B. vận tốc của dao động bằng vận tốc dàicủa chuyển động trònđều. C. tần số góc của dao động bằng tốc độ góc của chuyển độngtrònđều. D. li độ của dao động bằng toạ độ hình chiếu của chuyển độngtrònđều. Câu 16 . Trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây là khôngđúng. A.Vậntốccủavậtđạtgiátrịcựcđạikhivậtchuyểnđộngqua vịtrícânbằng.
  • 2. B.Giatốccủavậtđạtgiátrịcựcđạikhivậtchuyểnđộngqua vịtrícânbằng. C.Vậntốccủavậtđạtgiátrịcựctiểukhivậtởmộttronghai vịtríbiên. D.Giatốccủavậtđạtgiátrịcựctiểukhivậtchuyểnđộngqua vịtrícânbằng. Câu 17. Giatốccủavậtdaođộngđiềuhoàbằngkhôngkhi A.vậtởvịtrícóliđộcựcđại. B.vậntốccủavậtđạtcựctiểu. C.vậtởvịtrícóliđộbằngkhông. D.vậtởvịtrícóphadaođộngcựcđại. Câu 18.Trongdaođộngđiềuhoà A.giatốcbiếnđổiđiềuhoàcùngphasovớiliđộ. B.giatốcbiếnđổiđiềuhoàsớmphaπ/2sovớiliđộ. C.giatốcbiếnđổiđiềuhoàngượcphasovớiliđộ. D.giatốcbiếnđổiđiềuhoàchậmphaπ/2sovớiliđộ. Câu 19.Độngnăngtrongdaođộngđiềuhoàbiểnđổitheothời gian. A.điềuhòavớichukỳT B.nhưmộthàmcosin. C.khôngđổi. D.điềuhoavớichukỳ T 2 Câu 20.Tìmđápánsai.Cơnăngcủadaođộngđiềuhoàbằng. A.Tổngđộngnăngvàthếnăngvàothờiđiểmbấtkỳ B.Độngnăngvàothờiđiểmbanđầu. C.Thếnăngởvịtríbiên. D.Độngnăngởvịtrícânbằng. Câu 21. Phátbiểunàosauđâyvềđộngnăngvàthếnăngtrong daođộngđiềuhoàlàkhôngđúng. A.Độngnăngvàthếnăngbiếnđổiđiềuhoàcùngchukỳ. B.Độngnăngbiếnđổiđiềuhoàcùngchukỳvớivậntốc. C.Thếnăngbiếnđổiđiềuhoàvớitầnsốgấp2lầntầnsốcủa liđộ. D.Cơnăng khôngphụthuộcvàothờigian. Câu 22.Phátbiểunàosauđâyvềđộngnăngvàthếnăngtrong daođộngđiềuhoàlàkhôngđúng. A.Độngnăngđạtgiátrịcựcđạikhivậtchuyểnđộngquavị trícânbằng B.Độngnăngđạtgiátrịcựctiểukhivậtởmộttronghaivịtrí biên. C. Thế năng đạtgiá trịcực đạikhivận tốc của vậtđạtgiá trị cựctiểu. D. Thế năngđạtgiá trịcực tiểu khigia tốc củavậtđạtgiá trị cựctiểu. Câu 23.Cơnăngcủamộtvậtdaođộngđiềuhòa A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳbằng một nửachukỳdaođộngcủavật. B.tănggấpđôikhibiênđộdaođộngcủavậttănggấpđôi. C.bằngđộngnăngcủavậtkhivậttớivịtrícânbằng. D.biếnthiênđiềuhòatheothờigianvớichukỳbằngchukỳ daođộngcủavật. Câu24. Khinóivềnănglượngcủamộtvậtdaođộngđiềuhòa, phátbiểunàosauđâylàđúng. A. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năngbằngđộngnăng. B.Thếnăngcủavậtđạtcựcđạikhivậtởvịtrícânbằng. C.Độngnăngcủavậtđạtcựcđạikhivậtởvịtríbiên. D.Thếnăngvàđộngnăngcủavậtbiếnthiêncùngtầnsốvới tầnsốcủaliđộ. Câu 25.Mộtvậtdaođộngđiềuhòatheomộttrụccốđịnh(mốc thếnăngởvịtrícânbằng)thì A. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cựcđại. B.khivậtđitừ vịtrícânbằngrabiên, vận tốc vàgia tốccủa vật luôncùngdấu. C.khiởvịtrícânbằng,thếnăngcủavậtbằngcơnăng. D.thếnăngcủavậtcựcđạikhivậtởvịtríbiên. Câu 26. Điều nào sau đâysai về gia tốc của dao động điều hoà: A.biếnthiêncùngtầnsốvớiliđộx. B.luônluôncùngchiềuvớichuyểnđộng. C.bằngkhôngkhihơplựctácdụngbằngkhông. D.làmộthàmsintheothờigian. Câu 27. Con lắc lò xo ngang dao động điều hoà, vận tốc của vậtbằngkhôngkhivậtchuyểnđộngqua A.vịtrícânbằng. B.vịtrímàlựcđànhồicủalòxobằngkhông. C.vịtrívậtcóliđộcựcđại. D.vịtrímàlòxokhôngbịbiếndạng. Câu 28.Trongdaođộngđiềuhoàcủaconlắclòxo,phátbiểu nàosauđâylàkhôngđúng. A.Lực kéovềphụthuộcvàođộcứngcủalòxo. B.Lựckéovềphụthuộcvàokhốilượngcủavậtnặng. C.Giatốccủavậtphụthuộcvàokhốilượngcủavật. D.Tầnsốgóccủavậtphụthuộcvàokhốilượngcủavật. Câu 29.Conlắclòxođangdaođộngđiềuhoà,vậntốccủavật bằngkhôngkhivậtđiqua: A.vịtrímàlòxocóchiềudàilớnnhất. B.vịtrímàlòxokhôngbịbiếndạng. C.vịtrímàlựcđànhồibằngkhông. D.vịtrícânbằng. Câu 30. Dao động điều hoà của con lắc lò xo nằm ngang. Chọnphátbiểusai: A.lựcđànhồicủalòxoluônhướngvềvịtrícânbằng. B.lựcđànhồiphụthuộcvàođộcứngcủalòxo. C.lựcđànhồiphụthuộcvàoliđộ. D.lựcđànhồiphụthuộcvàokhốilượngcủavậtnặng Câu 31. Một con lắc lò xo dao động không ma sát trên mặt phẳngngang.Phátbiểunàosauđâysai: A.daođộngcủaconlắclàdaođộngtuầnhoàn. B.daođộngcủaconlắclàdaođộngđiềuhoà. C. thời gian thực hiện một dao động càng lớn khi biên độ cànglớn. D.sốdaođộngthựchiệnđượctrongmộtgiâytỉlệthuậnvới cănbậchaicủađộcứngk.
  • 3. Câu 32. Mộtcon lắc lò xodao độngđiều hoà trên mặtphẳng ngang.Chọnphátbiểuđúng: A.độlớncủalựcđànhồitỉlệvớikhốilượngmcủavậtnặng. B.lựcđànhồiluônngượcchiềuvớiliđộx. C.lựcđànhồiluôncùngchiềuvớivectơvậntốc D.lựcđànhồiluônngượcchiềuvớivectơgiatốc. Câu 33. Con lắc lò xo treo thẳng đứng có độ cứng k, khối lượng m, l là độgiãn củalò xokhiởvịtrícân bằng,g làgia tốctrọngtrường.Hệthứctínhchukìcủaconlắclòxolà: A. k T 2 m   . B. 1 m T 2 k   . C. l T 2 g    . D. g T 2 l    . Câu 34. Con lắc lò xo daođộngđiều hoà,khităng khốilượng củavậtlên4lầnthìtầnsốdaođộngcủavật A.tănglên4lần. B.giảmđi4lần. C.tănglên2lần. D.giảmđi2lần. Câu 35.Chukìdaođộngcủaconlắclòxophụthuộcvào: A.giatốccủasựrơitựdo. B.biênđộcủadaođộng. C.điềukiệnkíchthíchbanđầu. D.khốilượngcủavậtnặng. Câu 36.Tầnsốcủaconlắclòxophụthuộcvào: A.biênđộdaođộng. B.khốilượngvậtnặng. C.Biênđộdaođộng. D.giatốcrơitựdo. Câu 37. Một con lắc lò xo đang dao động điều hoà. Biên độ daođộngphụthuộcvào: A.độcứngcủalòxo. B.khốilượngvậtnặng. C.điềukiệnkíchthíchbanđầu. D.giatốccủasựrơitựdo. Câu 38.Conlắcđơndaođộngđiềuhoà,khităngchiềudàicủa conlắclên4lầnthìtầnsốdaođộngcủaconlắc. A.tănglên2lần. B.giảmđi2lần. C.tănglên4lần. D.giảmđi4lần. Câu 39. Trong dao động điều hoà của con lắc đơn, phátbiểu nàosauđâylàđúng. A.Lực kéovềphụthuộcvàochiềudàicủaconlắc. B.Lựckéovềphụthuộcvàokhốilượngcủavậtnặng. C.Giatốccủavậtphụthuộcvàokhốilượngcủavật. D.Tầnsốgóccủavậtphụthuộcvàokhốilượngcủavật. Câu 40. Con lắc đơn chiều dài không đổi, dao động với biên độnhỏcóchukỳphụthuộcvào A.khốilượngcủaconlắc. B.trọnglượngcủaconlắc. C.tỉsốgiữakhốilượngvàtrọnglượngcủaconlắc. D.khốilượngriêngcủaconlắc. Câu 41. Khiđưa mộtcon lắc đơn lên cao theo phươngthẳng đứng coi chiều dài của con lắc không đổi thì tần số dao động điềuhoàcủanósẽ A.giảmvìgiatốctrọngtrườnggiảmtheođộcao. B.tăngvìchukỳdaođộngđiềuhoàcủanógiảm. C.tăngvìtầnsốdaođộngđiềuhoàcủanótỉlệnghịchvớigia tốctrọngtrường. D.khôngđổivìchukỳdaođộngđiềuhoàcủanókhôngphụ thuộcvàogiatốctrọngtrường Câu 42. Phát biểu nào sau đâylà sai khi nói về dao động của conlắcđơn,bỏqualựccảncủamôitrường. A. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năngcủanó. B.Chuyểnđộngcủaconlắctừvịtríbiênvềvịtrícânbằnglà nhanhdần. C.Khivậtnặngđiquavịtrícânbằng,thìtrọnglựctácdụng lênnócânbằngvớilựccăngcủadây. D. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điềuhòa. Câu 43. Một con lắc đơn gồm sợi dâycó khối lượng không đángkể,khôngdãn,cóchiềudài l vàviênbinhỏcókhốilượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hoà ở nơi có gia tốc trọng trường g. Nếu chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằngcủa viênbithìthếnăngcủaconlắcnàyởliđộgócαcóbiểuthứclà A.mgl(1-cosα). B.mgl(1-sinα). C.mgl(3-2cosα). D.mgl(1+cosα). Câu 44.Chukìdaođộngđiềuhoàcủaconlắcđơnphụthuộc vào: A.biênđộdaođộngvàchiềudàidâytreo. B.chiềudàidâytreovàgiatốctrọngtrườngnơitreoconlắc. C.giatốctrọngtrườngnơitreoconlắcvàbiênđộdaođộng. D.chiềudàidâytreo,giatốctrọngtrườngnơitreoconlắcvà biênđộdaođộng. Câu 45.Chukìconlắcđơnkhôngphụthuộcvào: A.chiềudàil. B.giatốctrọngtrườngg. C.khốilượngvậtnặngm. D.vĩđộđịalí. Câu 46.Mộtconlắcđơnđượctreotạimộtđiểmcốđịnh.Kéo conlắcrakhỏivịtrícânbằngđểdâytreohợpvớiphươngthẳng đứng mộtgóc 600 rồibuông, bỏqua ma sát. Chuyển động của conlắclà: A.chuyểnđộngthẳngđều. B.daođộngtuầnhoàn. C.chuyểnđộngtrònđều. D.daođộngđiềuhoà. Câu 47.Mộtconlắcđơnđượcchodaođộngvớibiênđộnhỏ. Phátbiểunàosauđâylàkhôngđúng: A. toạ độ của vật nghiệm đúng phương trình: x Acos( t )    . B. vận tốc cực đạicủa vậttỉ lệ nghịch vớichiều dàicủa con lắc. C.hợplựctácdụnglênvậtluônngượcchiềuvớiliđộ. D.giatốccựcđạicủavậttỉlệthuậnvớigiatốctrọngtrường. Câu 48. Trong dao động điều hoà của con lắc đơn, phátbiểu nàosauđâylàđúng: A.lựccăngdâylớnnhấtkhivậtđiquavịtrícânbằng. B. lực căng dây không phụ thuộc vào khối lượng của quả nặng. C.lựccăngdâylớnnhấtkhiconlắcởvịtríbiên. D.lựccăngdâykhôngphụthuộcvàovịtrícủaquảnặng.
  • 4. Câu 49. Một đồng hồ quả lắc chạyđúng giờ tại một nơi trên mặtđất,nếutađưađồnghồlênđộcaoh coinhiệtđộkhôngđổi thì: A.đồnghồchạychậm. B.đồnghồchạynhanh. C.đồnghồvẫnchạyđúng. D.khôngthểxácđịnhđược. Câu 50. Một con lắc đơn được treo vào trần của một xe ô tô đang chuyển động theo phương ngang. Chu kỳdao động của conlắcđơntrongtrườnghợpxechuyểnthẳngđềulàT1,khixe chuyểnđộngnhanhdầnđềuvớigiatốcalàT2 vàkhixechuyển động chậm dần đều với gia tốc a là T3. Biểu thức nào sau đây đúng? A. T2 =T3 <T1. B. T2 =T1 =T3. C. T2 <T1 <T3. D. T2 >T1 >T3. Câu 51.Mộtconlắcđơncóchiềudàil,daođộngđiềuhoàtại mộtnơicógiatốcrơitựdog,vớihiệnđộgócα0 .Khivậtđiqua vịtrícólyđộgócα,nócóvậntốclàv.Khiđó,tacóbiểuthức: A. 22 0 2 gl v  . B. 2 2 2 0 glv    . C.      2 2 2 0 2 v . D. 2 2 2 0 v g l     . Câu 52.Chomộtconlắcđơncódâytreocáchđiện,quảcầum tíchđiệnq.Khiđặtconlắctrongkhôngkhíthìnódaođộngvới chukìT.Khiđặtnóvàotrongmộtđiệntrườngđềunằmngang thìchukìdaođộngsẽ A.tănglên B.khôngđổi C.tănghoặcgiảmtuỳthuộcvàochiềucủađiệntrường D.giảmxuống Câu 53.Daođộngduytrìlàdaođộngtắtdầnmàngườitađã. A. Làm mất lực cản của môi trường đối với vật chuyển động. B. Tác dụng ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian vào daođộng. C. Tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyểnđộngtrongmộtphầncủatừngchukỳ. D.Kíchthíchlạidaođộngsaukhidaođộngbịtắtdần. Câu 54.Biênđộcủadaođộngcưỡngbứckhôngphụthuộc. A.Phabanđầucủangoạilựctuầnhoàntácdụnglênvật. B.Biênđộcủangoạilựctuầnhoàntácdụnglênvật. C.Tầnsốcủangoạilựctuầnhoàntácdụnglênvật. D.Hệsốlựccảncủamasátnhớt.tácdụnglênvật. Câu 55.Phátbiểunàosauđâylàkhôngđúng. A. Biên độ của dao động riêng chỉphụ thuộc vào cách kích thíchbanđầuđểtạolêndaođộng. B.Biênđộcủadaođộngtắtdầngiảmdầntheothờigian. C. Biên độ của dao động duytrì phụ thuộc vào phần năng lượngcungcấpthêmchodaođộngtrongmỗichukỳ. D.Biênđộcủadaođộngcưỡngbứcchỉphụthuộcvàobiên độcủalựccưỡngbức. Câu 56.Phátbiểunàosauđâylàkhôngđúng. A.Tầnsốcủadaođộngcưỡngbứcluônbằngtầnsốcủadao độngriêng. B. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡngbức. C.Chukỳcủadaođộngcưỡngbứckhôngbằngchukỳcủa daođộngriêng. D. Chu kỳ của dao động cưỡng bức bằng chu kỳ của lực cưỡngbức. Câu 57.Phátbiểunàosauđâylàkhôngđúng. A. Biên độ của dao động riêng chỉphụ thuộc vào cách kích thíchbanđầuđểtạolêndaođộng. B.Biênđộcủadaođộngtắtdầngiảmdầntheothờigian. C. Biên độ của dao động duytrì phụ thuộc vào phần năng lượngcungcấpthêmchodaođộngtrongmỗichukỳ. D.Biênđộcủadaođộngcưỡngbứcchỉphụthuộcvàobiên độcủalựccưỡngbức. Câu 58.Nhậnđịnhnàosauđâysaikhinóivềdaođộngcơhọc tắtdần. A. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biếnthiênđiềuhòa. B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thờigian. C.Lựcmasátcànglớnthìdaođộngtắtcàngnhanh. D.Trongdaođộngtắtdần,cơnănggiảmdầntheothờigian. Câu 59.Khinóivềdaođộngcưỡngbức,phátbiểunàosauđây làđúng. A.Daođộngcủaconlắcđồnghồlàdaođộngcưỡngbức. B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡngbức. C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằngtầnsốcủalựccưỡngbức. D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡngbức. Câu 60. Nhậnxétnàosauđâylàkhôngđúng. A.Daođộngtắtdầncàngnhanhnếulựccảncủamôitrường cànglớn. B. Dao động duytrì có chu kỳbằng chu kỳdao động riêng củaconlắc. C.Daođộngcưỡngbứccótầnsốbằngtầnsốcủalựccưỡng bức. D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tầnsốlựccưỡngbức. Câu 61.Nhậnxétnàosauđâylàkhôngđúng. A.Daođộngtắtdầncàngnhanhnếulựccảncủamôitrường cànglớn. B. Dao động duytrì có chu kỳbằng chu kỳdao động riêng củaconlắc. C.Daođộngcưỡngbứccótầnsốbằngtầnsốcủalựccưỡng bức. D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tầnsốlựccưỡngbức. Câu 62.Nguyênnhângâyradaođộngtắtdầncủaconlắcđơn daođộngtrongkhôngkhílà A.dotrọnglựctácdụnglênvật. B.dolựccăngcủadâytreo.
  • 5. C.dolựccảncủamôitrường. D.dodâytreocókhốilượngđángkể. Câu 63.Phátbiểunàosauđâylàđúng. A. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thànhnhiệtnăng. B. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thànhhoánăng. C. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thànhđiệnnăng. D. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thànhquangnăng. Câu 64.Phátbiểunàosauđâylàđúng.Biênđộcủadaođộng cưỡngbứckhôngphụthuộcvào. A.phabanđầucủangoạilựctuầnhoàntácdụnglênvật. B.biênđộngoạilựctuầnhoàntácdụnglênvật. C.tầnsốngoạilựctuầnhoàntácdụnglênvật. D.hệsốcảncủamasátnhớt.tácdụnglênvật. Câu 65. Phát biểu nào sau đây là đúng. Hiện tượng cộng hưởngchỉxảyravới. A.daođộngđiềuhoà. B.daođộngriêng. C.daođộngtắtdần. D.vớidaođộngcưỡngbức. Câu 66.Khixảyra hiện tượng cộng hưởng cơthì vậttiếp tục daođộng A.vớitầnsốbằngtầnsốdaođộngriêng. B.màkhôngchịungoạilựctácdụng. C.vớitầnsốlớnhơntầnsốdaođộngriêng. D.vớitầnsốnhỏhơntầnsốdaođộngriêng. Câu 67.Khinóivềmộthệdaođộngcưỡngbứcởgiaiđoạnổn định,phátbiểunàodướiđâylàsai. A.Tầnsốcủahệdaođộngcưỡngbứcbằngtầnsốcủangoại lựccưỡngbức. B. Tần sốcủa hệdaođộngcưỡng bứcluôn bằng tần sốdao độngriêngcủahệ. C.Biênđộcủahệdaođộngcưỡngbứcphụthuộcvàotầnsố củangoạilựccưỡngbức. D. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ củangoạilựccưỡngbức. Câu 68. Mộtvậtdao động tắtdần có các đạilượng giảmliên tụctheothờigianlà A.biênđộvàgiatốc B.liđộvàtốcđộ C.biênđộvànănglượng D.biênđộvàtốcđộ Câu 69:Vịtrícânbằngcủavậtlàvịtrí A.Toạđộcủavậtbằng0 B.Tổnghợplựctácdụnglênvậtbằng0 C.Vậtkhôngchịutácdụngcủalựcnàocả D.Trongquátrìnhdaođộngvậntốccủavậtđạtcựcđại. Câu 70: Chọnphátbiểusaivềdaođộngtuầnhoàn A. là dao động mà trạng thái dao động được lặp lạinhư cũ saunhưngkhoảngthờigiankhôngđổi B.làchuyểnđộngđượclặplạiliêntiếpvàmãimãi C. giaiđoạn giữa 2 dao động mà trạng tháidao động lặp lại đúngnhưtrướclàmộtdaođộngtoànphần D.thờigianđểthựchiệnmộtdđtoànphầnlàmộtchukì Câu 71:Chọncâusai? A. Thời gian vật thực hiện một dao động toàn phần gọi là chukì B. Khoảng thời gian mà trạng thái dao động của vật trở lại trạngtháibanđầulàmộtchukì. C.Tầnsốcủavậtlàsốdaođộngthựchiệntrongmộtđơnvị thờigian D.Tầnsốtăngthìchukìvậtgiảm Câu 72:Trongdaođộngđiềuhòathìvậntốcvàliđộlệchpha nhaumộtgóclà A.0 B.  C. 4  D. 2  Câu 73:Trong daođộngđiều hòathìvận tốc và giatốc lệch phanhaumộtgóc A.0 B.  C. 2  D. 4  Câu 74:Trongdaođộngđiềuhòabiênđộcủa vật.Chọn phát biểusai A.làgiátrịcựcđạicủatọađộvật B.luôndương C.bằngnửaquỹđạochuyểnđộngcủavật D.phụthuộcvàokíchthíchbanđầu Câu 75:Chọnphátbiểusai? A.Tạibiênvậntốctriệttiêu B.Khiđivềvịtrícânbằng thìtốcđộcủavậttăng C.Vậntốcđạtgiátrịcựctiểukhiquavịtrícânbằng D.Khiquavịtrícânbằngthìvậntốcvậtđạtgiátrịcựcđại Câu 76: Chọn phát biểu đúng nhất? Hình chiếu của một chuyểnđộngtrònđềulênmộtđườngkính A.làmộtdaođộngđiềuhòa B.đượcxemlàmộtdaođộngđiềuhòa C.làmột daođộng tuầnhoàn D.khôngđượcxemlàmộtdaođộngđiềuhòa Câu 77:Chọnphátbiểusai?Vậntốctrongdaođộngđiềuhòa làđạilượng A.biếnthiênđiềucùngtầnsốcùngphavớiliđộ B.bằng0khivậtcótọađộcựcđại C.đạtgiátrịcựcđạikhivậtquavịtrícânbằng D.đổidấukhiquavịtrícânbằng Câu 78:Daođộngcơđổichiềukhi A.lựctácdụngđổichiều B.lựctácdụngbằng0 C.lựctácdụngcóđộlớncựcđại D.lựctácdụngcóđộlớncựctiểu Câu 79:Chọncâuđúng?Giatốctrongdaođộngđiềuhòa A.luôncùngphavớilựckéovề B.luôncùngphavớiliđộ C.đạtgiátrịnhỏnhấtkhiliđộbằng0 D.chậmpha 2  sovớivântốc Câu 80:Khithayđổikíchthíchbanđầuthìđạilượngnào sau đâythayđổi A.tầnsốvàbiênđộ B.phabanđầuvàbiênđộ C.biênđộ D.tầnsốvàphabanđầu
  • 6. Câu 81:Phátbiểunàosauđâysaikhinóivềdaođộngđiềuhòa A.vậntốcsớmpha 2  sovớiliđộ B.giatốcngượcphavớiliđộ C.vậntốcchậmpha 2  sovớiliđộ D.giatốcvuôngphasovớivậntốc Câu 82: Vật dao động điều hòa theo phương trình x Acos( t )(A 0)     .Phabanđầucủavậtlà A.   B. C. D. 2   Câu 83: Vật dao động điều hòa theo phương trình x 5cos( t ) 1(cm)     .Vịtrícânbằng củavật A.tạitoạđộx=0 B.tạix=1cm C.tạix=-1cm D.tạix=5cm Câu 84: Trong dao động điều hòa với x Acos( t )    quanhvịtrícânbằng.Chọnđápánđúng? A.phabanđầucùngvớibiênđộxácđịnhliđộcủavật B.  làpha daođộngtạithờiđiểmt C.  làtầnsốgóc,làtốcđộbiếnthiêncủaliđộ D. A là biên độ, là giá trị của x khi chất điểm ở vị trí biên dương Câu 85:Đồthịbiểu diễnmốiquanhệgiữaliđộ và vậntốclà một A.đườnghìnhsin B.đườngthẳng C.đườngelip D.đườnghypebol Câu 86:Đồ thịbiểu diễn mốiquan hệ giữa gia tốc và li độ là một A.đườngthẳngdốcxuống B.đườngthẳngdốclên C.đườngelip D.đườnghìnhsin Câu87:Đồthịbiểudiễnmốiquanhệgiữagiatốcvàvậntốclà một A.đườnghìnhsin B.đườngelip C.đườngthẳng D.đườnghypebol Câu 88:Đồ thịbiểu diễn mốiquan hệ giữa lực hồiphụcvà li độlàmột A.đườngthẳngdốcxuống B.đườngthẳngdốclên C.đườngelip D.đườnghìnhsin Câu 89:Đồthịbiểudiễnmốiquanhệgiữalựchồiphụcvàgia tốclàmột A.đườngthẳngdốcxuống B.đườngthẳngdốclên C.đườngelip D.đườnghìnhsin Câu 90: Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo thẳng đứngthìlựcđóngvàitròlàlựchồiphụclà A.lựcđànhồicủalòxo B.lựcquántínhcủavật C.tổnghợplựcđànhồivàtrọnglực D.trọnglực Câu 91:Trongdaođộngđiềuhòacủaconlắclòxotreothẳng đứng,lựcđànhồicủalòxođổichiềukhi A.vậtởvịtrícaonhất B.vậtởvịtríthấpnhất C.vậtqua vịtrícânbằng D.vịtrílòxokhôngbiếndạng Câu 92:Trongdaođộngđiềuhòacủaconlắclòxođộcứngk, khốilượng vậtmvớibiên độ A. Mốiliên hệ giữa vận tốc và li độcủavậtởthờiđiểmtlà A. 2 2 2m A x v k   B. 2 2 2m x A v k   C. 2 2 2k A x v m   D. 2 2 2k x A v m   Câu 93:Đốivớicon lắc lò xo treo thẳngđứng daođộngđiều hòathì A.liđộcủavậtcóđộlớnbằngđộbiếndạngcủalòxo B.vịtrícânbằnglàvịtrílòxokhôngbiếndạng C.Lựcđànhồilòxocóđộlớncựctiểuluôntạivịtrícaonhất D.Lựcđànhồilàmộtđạilượngđiềuhòa Câu 94:Con lắc lò xo đặttrên mặtphẳng nghiêng góc  thì chukìdaođộngriêngcủaconlắcphụthuộcvào A.chỉvàokhốilượngvậtvàđộcứnglòxo B.góc ,khốilượngvậtvàđộcứnglòxo C.góc  vàđộcứnglòxo D.chỉvàogóc  vàđộcứnglòxo Câu 95: Con lắc đơn gắn với Trái Đất dao động với biên độ nhỏ(bỏqualựccản)là A.mộtdaođộngtắtdần B.daođộngtắtdần C.mộtdaođộng tựdo D.daođộngduytrì Câu 96: Một vật dao động điều hòa. Trường hợp nào có thể xảyra?Khiquavịtrícânbằng nócó A.vậntốcbằng0,giatốcbằng0 B.vậntốccựcđại,giatốcbằng0 C.vậntốccựctiểu,giatốccựcđại D.vậntốcbằng0,giatốccựcđại Câu 97:Conlắcđơndàil,khốilượngvậtmdaođộngđiềuhòa tạinơicógiatốctrọngtrườngg.Lựcđóngvaitròlàlựchồiphục cógiátrịlà A. mg F s l   B. ml F s g   C. gl F s m   D. F mgls  Câu 98:Lựchồiphụccủaconlắcđơndaođộngđiềuhòavới biênđộbélà A.trọnglực B.lựccăngdây C.lựcquántính D.tổnghợpgiữatrọnglựcvàlựccăngdây Câu 99: Chọn phát biểu đúng? Gia tốc của con lắc đơn dao độngđiềuhòa A.gồmgiatốctiếptuyếnvàgiatốcpháptuyến B.luônhướngvềvịtrícânbằng C.luônngượctỉlệvớiliđộvàngượcphavớiliđộ D.bằng0tạivịtrícânbằng Câu 100: Khi đặt một con lắc đơn trong một thang máy. So với khi thang máy đứng yên thì khi thang máy chuyển động theo phương thẳng đứng lên trên chậm dần đều có gia tốc thì chukìconlắc A.tăng B.giảm C.tăngrồigiảm D.khôngđổi
  • 7. Câu 101:Chọnphátbiểusai? A. Dao động của con lắc đơn với góc lệch nhỏ là một dao độngđiềuhòa B. Dao động điều hòa của con lắc lò xo gồm vật nặng gắn vàomộtđầulòxolà daođôngriêng C.Daođộngcủahệconlắclòxovàtráiđấtđượcxemlàmột daođông riêng D.Mỗidaođộngtựdocủamộthệdaođộngcótầnsố khác nhau Câu 102: Một con lắc đơn đặt trong một điện trường đều có các đường sức từ theo phương thẳng đứng hướng lên. So với khiquảcầukhôngtích điệnkhita tíchđiệnâmchoquảcầuthì chukìconlắcsẽ A.tăng B.giảm C.tăngrồigiảm D.khôngđổi Câu 103:Khiđưađồnghồquảlắclêncao(coinhiệtđộkhông đổi)thìđồnghồsẽ A.chạynhanh B.chạychậm C.vẫnchạyđúng D.vừachạynhanhvừachạychậm Câu 104:Chukìdaođộngnhỏcủaconlắcđơnphụthuộcvào A.khốilượngconlắc B.trọnglượngconlắc C.tỉsốtrọnglượngvàkhốilượng D.khốilượngriêngcủaconlắc Câu 105:Ứngdụngquantrọngnhấtcủaconlắcđơnlà A.xácđịnhchukìdaođộng B.xácđịnhchiềudàiconlắc C.xácđịnhgiatốctrọngtrường D.khảosátdaođộngđiềuhòacủamộtvật Câu 106:Con lắc đơn dao động điều hòa, nếu tăng chiều dài lên4lần,khốilượngvậtgiảm2lần,trọnglượngvậtgiảm4lần. Thìchukìdaođộngbécủaconlắc A.tăng 22 lần B.tăng2lần C.khôngđổi D.giảm2lần Câu 107:Động năng của vậtdao độngđiều hòavớichu kìT biếnđổitheothờigian A.vớichukìT/2 B.vớichukìT C.khôngđổi D.theohàmdạngsin Câu 108: Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa. Chọnphátbiểusai? A.Thếnăngtạivịtríthấpnhấtlàcựcđại B.Thếnăngtạivịtrícaonhấtlàcựcđại C.Thếnăngcủavậtđâylàthếnăngđànhồi D.Thếnăngtạivịtrícânbằnglàcựctiểu Câu 109:Vậtdaođộngđiềuhòa vớitầnsốgóc .Thếnăng củavật A.Biếnthiênđhvớitầnsốgóc 2 B.Biếnthiênđhvớitầnsốgóc  C.làđạilượngbảotoàn D.Biếnthiênđhvớitầnsốgóc 2  Câu 110:Cơnăngcủavậtdaođộngđiềuhòavớitầnsốgóc  A.Biếnthiênđhvớitầnsốgóc 2 B.Biếnthiênđhvớitầnsốgóc  C.làđạilượngbảotoàn D.Biếnthiênđhvớitầnsốgóc 2  Câu 111:Thếnăngcủaconlắclòxotreothẳngđứng A.chỉlàthếnăngđànhồi B.cảthếnăngtrọngtrườngvàđànhồi C.chỉlàthếnăngtrọngtrường D.khôngcóthếnăng Câu 112: Biểu thức cơ năng của con lắc đơn dài l dao động điềuhòatạinơicógiatốctrọngtrườnggvàvớibiênđộS0 là A. 0mlS W 2g  B. 2 0 2 ml S W 2g  C. 2 0 2 mg S W 2l  D. 0mgS W 2l  Câu 113:Trongdaođộngđiềuhòathìđộngnăngvàthếnăng củavậtdaođộngđiềuhòabiếnthiênđiềuhòacùngtầnsốvà A.luôncùngpha B.luônngượcpha C.luônvuôngpha D.cóđộlệchphathayđổi Câu 114:Một vậtdao động điều hòa. Nếu giảm chu kì2 lần thìcơnăng daođộngcủavậtsẽ A.khôngđổi B.tăng2lần C.giảm2lần D.tăng4lần Câu 115:Phù kếnổitrong mặtchấtlỏng, khốilượng m, diện tíchphầnốngcủaphùkếlàS,khốilượngriêngcủachấtlỏnglà  .Phùkếdaođộngđiềuhòatrongchấtlỏngvớitầnsốgóclà A. m gS B. mg S C. gS m  D. S mg  Câu 116:VậtdaođộngđiềuhòavớibiênđộA,chukìT.Vận tốc trungbìnhcủavậttrongmộtchukìlà A.0 B. 4A T C. 2A T D. A T Câu 117: Con lắc đơn thả không vận tốc đầu từ biên độ góc 0 (nhỏ).Cơnăngcủa conlắclà A. 2 0 mgl 2  B. 2 0 mgl 4  C. 0 mgl (1 ) 2   D. 0mgl(1 ) Câu 118: Chọn phát biếu sai? Trong dao động của vật chịu lựccản nhỏkhôngđổi A.Là daođộngcóbiênđộgiảmdầntheothờigian B.Chukìgiảmdầntheothờigian C.Cơnăngcủavậtgiảmdầntheothờigian D.Lựccảnluônsinhcôngâm Câu 119:Coimôitrườngtạonênlựccảncũngthuộcvềhệdao động thìdaođộngcủavậtcóthểcoilà A.daođộng tựdo B.daođộngđiềuhòa C.daođộng duytrì D.daođộngcưỡngbức Câu 120: Haicon lắc làmbằng hai hòn bicó bán kính bằng nhau,treotrênhaisợidâycócùngchiềudài.Khốilượngcủahai hònbilàkhácnhau.Haiconlắccùngdaođộngtrongmộtmôi trườngvớicùngbiênđộ.Thìconlắcnàotắtnhanhhơn?
  • 8. A.Conlắcnhẹ B.Conlắcnặng C.Tắtcùnglúc D.Chưathểkếtluận Câu 121: Dao động của hệ được bù vào năng lượng đã mất saumộtchukìlà: A.Daođộngduytrì B.Daođộngcưỡngbức C.daođộngđiềuhòa D.Daođộngtắtdần Câu 122:Dao động duytrìlà daođộng tắtdần mà ngườita đã: A.Làmmấtlựccảncủamôitrườngđốivớivậtchuyểnđộng B. Tác dụng ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian vào vậtchuyểnđộng C. Bù phần năng lượng đã mất mát trong một chu kì bằng mộtcơchếbùnănglượng. D.Kíchthíchlạidaođộngsaukhitắthẳn. Câu 122: Chọn câu trả lời đúng khi nói về dao động cưỡng bức A.làdaođộngchịutácđộngcủalựckhôngđổi B.làdaođộngđiềuhòacódạnghìnhsin C.tầnsốcủadaođộnglàtầnsốriêngcủahệ D.cóbiênđộthayđổitheothờigian Câu 124:Biênđộcủadaođộngcưỡngbức A.giảmdầntheothờigian B.bằngbiênđộcủangoạilực C.tỉlệthuậnvớibiênđộcủangoạilực D.khôngthayđổikhitấnsốngoạilựctăng Câu 125:Khitầnsốngoạilựcbằngtầnsốriêngcủahệthìxảy rahiệntượng: A.Biênđộdaođộngđạtgiátrịcựcđại B.Bằnggiátrịbiênđộngoạilực C.Biênđộdaođộngđangtăngnhanh D.Biênđộdaođộngbằng0 Câu 126:Chọnphátbiểusai: A. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của ngoạilựctuầnhoàn B. Dao động duytrì dưới tác dụng của ngoại lực có tần số riêngbằngtầnsốriêngcủahệ C.Trongquátrìnhchịutácdụngcủangoạilựctuầnhoànhệ luôndaođộngvớitầnsốcủangoạilực. D. Dao đông duy trì và dao động cưỡng bức khi có cộng hưởngđềucótầnsốgócbằngtầnsốriêngcủahệ Câu 127:Mộtđứa bé đang đánh đu trên mộtchiếc võng. Để chovõngđungđưanhưthế mãitìđếnđiểmcaonhấtthìngười mẹlạiđẩymộtcái.Đâylàdaođộnggì? A.Daođộngtắtdần B.Daođộngduytrì C.Daođộngcộnghưởng D.Daođộngcưỡngbức. Câu 128:Giảmxóccủaôtôlàápdụngcủa A.daođộng tắtdần B.daođộng tựdo C.daođộng duytrì D.daođộng cưỡngbức Câu 129: Một đứa bé chơi đánh đu, ngồi trên tấm ván của chiếc đu, người mẹ đẩy một cách tuần hoàn theo cùng một cách,ngườimẹ thấybiệ độcủađungàycàng tăngnhanh.Đây là: A.daođộng duytrì B.daođộng tựdo C.daođộng cưỡngbức D.daođộng cưỡngbứccộnghưởng Câu 130:Biênđộdaođộng cưỡngbứckhôngphụthuộc A.Phabanđầucủangoạilựctácdụnglênvật B.Tầnsốngoạilực C.Hệsốnhớtcủalựccản D.Biênđộcủangoạilựctuầnhoàn Câu 131: Đối với một hệ dao động thì ngoai lực trong dao độngduytrìvàdaođộngcưỡngbứccộnghưởngkhácnhauvì: A.tầnsốkhácnhau B.Biênđộkhácnhau C.Phabanđầukhácnhau D.Ngoạilựcdaođộng cưỡngbứcđộclậpvớihệcòndđduy trìngoạilựcđượcđiềukhiểnbởimộtcơcấuliênkếtvớihệ Câu 132:Khiliđộcủadaođộngtổnghợpbằngtổngliđộcủa haidaođộnghợpthànhkhihaidđhợpthànhphảidaođộng: A.cùngphương B.cùngtầnsố C.cùngphabanđầu D.cùngbiênđộ Câu 132: Khi tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số bằng phương pháp giản đồ Frexnen, khicác vecto biểu diễn haidao động hợp thành quayvới vận tốc góc  thì đạilượngthayđổilà: A.Biênđộ2daođộng hợpthành B.biênđộdaođộngtổnghợp B.độlệchphacủahaidaođộng D.phacủahaidaođộng Câu 133: Chọn câu đúng. Hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số, có độ lệch pha  . Biên độ của haidao độnglầnlượtlàA1 vàA2.BiênđộcủadđtổnghợpAcógiátrị A.lớnhơn 1 2A A B.nhỏhơn 1 2A A C.luônbằng 2 1  1 2A A D. 1 2 1 2A A A A A    Câu 134:Haidaođộngđiềuhòacùngphươngcùngtầnsốgóc , tại thời điểm ban đầu độ lệch pha giữa hai dđ là . Tại thờiđiểmt độlệchhacủahaidaođộnglà A. t B.  C. t   D. t   Câu 135: Xét hai dđ cùng phương, cùng tần số. Biên độ dđ tổnghợpkhôngphụthuộcvàoyếutốnào? A.Biênđộdaođộng thứnhất B.Biênđộdaođộng thứhai C.Tầnsốdaođộng D.Độlệchphahaidaođộng CHƯƠNGII.SÓNGCƠHỌC Câu136.Sóngcơlàgì. A.Sựtruyềnchuyểnđộngcơtrongkhôngkhí. B. Những dao động cơhọc lan truyền trong môitrường vật chất. C.Chuyểnđộngtươngđốicủavậtnàysovớivậtkhác. D.Sựcodãntuầnhoàngiữacácphầntửmôitrường. Câu 137.Sóngnganglàsóng: A.lantruyềntheophươngnằmngang. B. trong đó các phần tử sóng dao động theo phương nằm ngang.
  • 9. C. trong đó các phần tử sóng dao động theo phương vuông gócvớiphươngtruyềnsóng. D. trong đó các phần tử sóng dao động theo cùng một phươngvớiphươngtruyềnsóng. Câu 138. Bướcsónglà: A.quãngđườngsóngtruyềnđitrong1s. B.khoảngcáchgiữahaibụngsóngsónggầnnhất. C.khoảngcáchgiữahaiđiểmcủasóngcóliđộbằngkhông ởcùngmộtthờiđiểm. D. khoảng cách giữa hai điểm của sóng gần nhất có cùng phadaođộng. Câu 139. Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trườngvậtchấtđànhồivớitốcđộv,khiđóbướcsóngđượctính theocôngthức A.λ=v.f. B.λ=v/f. C.λ=2v.f. D.λ=2v/f Câu 140. Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương trình u=Acos(t). Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ởđó các phần tử nước dao động với biên độ cực đại sẽ có hiệuđườngđicủasóngtừhainguồnđếnđóbằng A.mộtsốlẻlầnnửabướcsóng. B.mộtsốnguyênlầnbướcsóng. C.mộtsốnguyênlầnnửabướcsóng. D.mộtsốlẻlầnbướcsóng. Câu 142.Phátbiểunàosauđâykhôngđúngvớisóngcơhọc. A.Sóngcơhọccóthểlantruyềnđượctrongmôitrườngchất rắn. B.Sóngcơhọccóthểlantruyềnđượctrongmôitrườngchất lỏng. C.Sóngcơhọccóthểlantruyềnđượctrongmôitrườngchất khí. D. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chânkhông. Câu 143Phátbiểunàosauđâyvềsóngcơhọclàkhôngđúng. A.Sóngcơhọclàquátrìnhlantruyềndaođộngcơhọctrong mộtmôitrườngliêntục. B.Sóngnganglàsóngcócácphầntửdaođộngtheophương ngang. C. Sóng dọc là sóng có các phần tử dao động theo phương trùngvớiphươngtruyềnsóng. D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong mộtchukỳ. Câu 144. Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng của sóngcơhọclàkhôngđúng. A. Chu kỳ của sóng chính bằng chu kỳ dao động của các phầntửdaođộng. B.Tầnsốcủasóngchínhbằngtầnsốdaođộngcủacácphần tửdaođộng. C. Tốc độ của sóng chính bằng tốc độ dao động của các phầntửdaođộng. D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong mộtchukỳ. Câu 145.Sóngcơhọclantruyềntrongmôitrườngđànhồivới tốcđộvkhôngđổi,khităngtầnsốsónglên2lầnthìbướcsóng A.tăng4lần. B.tăng2lần. C.khôngđổi. D.giảm2lần. Câu 145.Vậntốctruyềnsóngphụthuộcvào A.nănglượngsóng. B.tầnsốdaođộng. C.môitrườngtruyềnsóng. D.bướcsóng Câu146.Sóngcơhọclantruyềntrongkhôngkhívớicườngđộ đủlớn,taitacóthểcảmthụđượcsóngcơhọcnàosauđây. A.Sóngcơhọccótầnsố10Hz. B.Sóngcơhọccótầnsố30kHz. C.Sóngcơhọccóchukỳ2,0μs. D.Sóngcơhọccóchukỳ2,0ms. Câu 147.Phátbiểunàosauđâykhôngđúngvớisóngcơhọc. A.Sóngcơhọccóthểlantruyềnđượctrongmôitrườngchất rắn. B.Sóngcơhọccóthểlantruyềnđượctrongmôitrườngchất lỏng. C.Sóngcơhọccóthểlantruyềnđượctrongmôitrườngchất khí. D. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chânkhông. Câu 148. Một sóng cơ học có tần số f = 1000Hz lan truyền trongkhôngkhí.Sóngđóđượcgọilà A.sóngsiêuâm. B.sóngâm. C.sónghạâm. D.chưađủđiềukiệnđểkếtluận. Câu 149. Tốcđộtruyềnsóngtrongmộtmôitrường A. phụthuộcvàobảnchấtmôitrườngvàbiênđộsóng. B. phụthuộcvàobảnchấtmôitrườngvàtầnsốsóng. C. chỉphụthuộcvàobảnchấtmôitrường. D. tăngtheocườngđộsóng. Câu150. Chọncâusaikhinóivềsựlantruyềnsóngcơ: A. Trạngtháidaođộngđượclantruyềntheosóng. B. Phầntửvậtchấtlantruyền vớitốcđộbằngtốcđộtruyền sóng. C. Phadaođộngđượclantruyềntheosóng. D. Nănglượngđượclantruyềntheosóng. Câu 151. Điềukiệncógiaothoasónglàgì. A.Cóhaisóngchuyểnđộngngượcchiềugiaonhau. B.Cóhaisóngcùngtầnsốvàcóđộlệchphakhôngđổi. C.Cóhaisóngcùngbướcsónggiaonhau. D.Cóhaisóngcùngbiênđộ,cùngtốcđộgiaonhau. Câu 152.Thếnàolà2sóngkếthợp. A.Haisóngchuyểnđộngcùngchiềuvàcùngtốcđộ. B.Haisóngluônđikèmvớinhau. C.Haisóngcócùngtầnsốvàcóđộlệchphakhôngđổitheo thờigian. D.Haisóngcócùngbướcsóngvàcóđộlệchphabiếnthiên tuầnhoàn. Câu 153. Có hiện tượng gìxảyra khimộtsóng mặtnước gặp mộtkhechắnhẹpcókíchthướcnhỏhơnbướcsóng. A.Sóngvẫntiếptụctruyềnthẳngquakhe.B. Sóng gặp khe phảnxạtrởlại.
  • 10. C.Sónggặpkherồidừnglại. D.Sóngtruyềnquakhegiốngnhưmộttâmphátsóngmới. Câu 154. Phát biểu nào sau đây là không đúng. Hiện tượng giao thoa sóng chỉ xảy ra khi hai sóng được tạo ra từ hai tâm sóngcócácđặcđiểmsau: A.cùngtầnsố,cùngpha. B.cùngtầnsố,ngượcpha. C.cùngtầnsố,lệchphanhaumộtgóckhôngđổi. D.cùngbiênđộ,cùngpha. Câu 155.Phátbiểunàosauđâylàđúng. A.Hiệntượnggiaothoasóngxảyrakhicóhaisóngchuyển độngngượcchiềunhau. B. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai dao động cùngchiều,cùngphagặpnhau. C. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng xuất pháttừhainguồndaođộngcùngpha,cùngbiênđộ. D. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng xuất pháttừhaitâmdaođộngcùngtầnsố,cùngpha. Câu 156.Phátbiểunàosauđâylàkhôngđúng. A. Khixảyra hiện tượng giao thoa sóng trên mặtchấtlỏng, tồntạicácđiểmdaođộngvớibiênđộcựcđại. B. Khixảyra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chấtlỏng, tồntạicácđiểmkhôngdaođộng. C. Khixảyra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chấtlỏng, cácđiểmkhôngdaođộngtạothànhcácvâncựctiểu. D. Khixảyra hiện tượng giao thoa sóng trên mặtchấtlỏng, cácđiểmdaođộngmạnhtạothànhcácđườngthẳngcựcđại. Câu 157. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nốihai tâmsóngbằngbaonhiêu. A.bằnghailầnbướcsóng. B.bằngmộtbướcsóng. C.bằngmộtnửabướcsóng. D.bằngmộtphầntưbướcsóng. Câu 158. Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp S1 và S2. Hai nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha. Xembiên độ sóngkhông thayđổitrong quá trình truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nước và nằm trên đường trung trực của đoạnS1S2 sẽ A.daođộngvớibiênđộbằngnửabiênđộcựcđại B.daođộngvớibiênđộcựctiểu C.daođộngvớibiênđộcựcđại D.khôngdaođộng Câu 159. Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa đượcvớinhaulàhaisóngphảixuấtpháttừhainguồndaođộng A.cùngtầnsố,cùngphương B.cùngbiênđộvàcóhiệusốphakhôngđổitheothờigian C.cócùngphabanđầuvàcùngbiênđộ D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theothờigian Câu 160. Ta quan sát thấyhiện tượng gì khi trên dâycó sóng dừng. A.Tấtcảphầntửdâyđềuđứngyên. D. Tất cả các điểm trên dâyđều chuyển động với cùng tốc độ. B.Trêndâycónhữngbụngsóngxenkẽvớinútsóng. C. Tất cả các điểm trên dây đều dao động với biên độ cực đại. Câu 161.Khicósóngdừngtrênsợidâyđànhồithì: A.tấtcảcácđiểmcủadâyđềudừngdaođộng.B. nguồn phát sóngdừngdaođộng. C.trêndâycónhữngđiểmdaođộngvớibiênđộcựcđạixen kẽvớinhữngđiểmđứngyên. D.trêndâychỉcònsóngphảnxạ,cònsóngtớithìdừnglại. Câu162.Hiệntượngsóngdừngtrêndâyđànhồi,khoảngcách giữahainútsóngliên A.bằnghailầnbướcsóng. B.bằngmộtbướcsóng. C.bằngmộtnửabướcsóng. D.bằngmộtphầntưbướcsóng. Câu 163.Mộtsợidâychiềudàilcăngngang,haiđầucốđịnh. Trên dây đang có sóng dừng với n bụng sóng, tốc độ truyền sóng trên dây là v. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dâyduỗithẳnglà A. v . nl B. nv l . C. l 2nv . D. l nv . Câu 164. Mộtsợidâyđànhồiđượccăngnganggiữahaiđiểm cốđịnhAvàB.Khitạorađượcsóngdừngtrêndâythìvận tốc truyềnsóngtrêndâyđượcxácđịnhtheonhữngyếutốnào. B.ChukỳsóngvàkhoảngcáchAB. A.Tầnsốsóng,sốbụngsóngxuấthiệnvàkhoảngcáchAB. C.Sốnútsóngxuấthiệnvàtầnsốsóng. D. Chiều dài của các bụng sóng và biên độ dao động lớn nhấttrêndây. Câu 165.Cảmgiácvềâmphụthuộcnhữngyếutốnào. A.Nguồnâmvàmôitrườngtruyềnâm. B.Nguồnâmvàtaingườinghe. C.Môitrườngtruyềnâmvàtaingườinghe. D.Taingườinghevàgiâythầnkinhthịgiác. Câu 166.Độcaocủaâmphụthuộcvàoyếutốnàocủaâm. A.Độđànhồicủanguồnâm. B.Biênđộdaođộngcủanguồnâm. C.Tầnsốcủanguồnâm. D.Đồthịdaođộngcủanguồnâm. Câu 167. Tai con người có thể nghe được những âm có mức cườngđộâmtrongkhoảngnào. A.Từ0dBđến1000dB. B.Từ10dBđến100dB. C.Từ-10dBđến100dB. D.Từ0dBđến130dB. Câu 168. Âm cơ bản và hoạ âm bậc 2 do cùng một dâyđàn phátracómốiliênhệvớinhaunhưthếnào. A.Hoạâmcócườngđộlớnhơncườngđộâmcơbản. B.Tầnsốhoạâmbậc2lớngấpđôitầnsốâmcơbản. C.Tầnsốâmcơbảnlớngấpđôitầnsốhoạâmbậc2. D.Tốcđộâmcơbảnlớngấpđôitốcđộhoạâmbậc2. Câu 169.Trongcácnhạccụ,hộpđàncótácdụnggì. A.Làmtăngđộcaovàđộtocủaâm.
  • 11. B. Tránh được tạp âm và tiếng ồn, làm cho tiếng đàn trong trẻo. C.Giữchoâmphátracótầnsốổnđịnh. D. Vừa khuyếch đạiâm, vừa tạo ra âmsắc riêng củaâmdo đànphátra. Câu 170.Phátbiểunàosauđâylàkhôngđúng. A. Sóng âm là sóng cơ học có tần số nằm trong khoảng từ 16Hzđến20kHz. B.Sónghạâmlàsóngcơhọccótầnsốnhỏhơn16Hz. C.Sóngsiêuâmlàsóngcơhọccótầnsốlớnhơn20kHz. D.Sóngâmthanhbaogồmcảsóngâm,hạâmvàsiêuâm. Câu 170.Tốcđộâmtrongmôitrườngnàosauđâylàlớnnhất. A.Môitrườngkhôngkhíloãng. B.Môitrườngkhôngkhí. C.Môitrườngnướcnguyênchất. D.Môitrườngchấtrắn. Câu 171.Phátbiểunàosauđâylàkhôngđúng. A.Nhạcâmlàdonhiềunhạccụphátra. B.Tạpâmlàcácâmcótầnsốkhôngxácđịnh. C.Độcaocủaâmlàmộtđặctínhcủaâm. D.Âmsắclàmộtđặctínhcủaâm. Câu 172.Phátbiểunàosauđâylàđúng. A.Âmcócườngđộlớnthìtaitacócảmgiácâmđó“to”. B.Âmcócườngđộnhỏthìtaitacócảmgiácâmđó“bé”. C.Âmcótầnsốlớnthìtaitacócảmgiácâmđó“to”. D.Âm“to”hay“nhỏ”phụthuộcvàomứccườngđộâmvà tầnsốâm. Câu173.Nhậnxétnàosauđâylàkhôngđúng.Mộtnguồnâm phátramộtâmcótầnsốkhôngđổi,tầnsốâmmàmáythu,thu được: A.tănglênkhinguồnâmchuyểnđộnglạigầnmáythu. B.giảmđikhinguồnâmchuyểnđộngraxamáythu. C.tănglênkhimáythuchuyểnđộnglạigầnnguồnâm. D. không thayđổi khi máy thu và nguồn âm cùng chuyển độnghướnglạigầnnhau. Câu174. trongtrườnghợpnàodướiđâythìâmdomáythughi nhậnđượccótầnsốlớnhơntầnsốcủaâmdonguồnphátra. A.Nguồnâmchuyểnđộngraxamáythuđứngyên. B.Máythuchuyểnđộngraxanguồnâmđứngyên. C.Máythuchuyểnđộnglạigầnnguồnâmđứngyên. D.Máythuchuyểnđộngcùngchiều,cùngtốcđộvớinguồn âm. Câu 175.Nhậnxétnàosauđâylàkhôngđúng. A.Mộtnguồnâmphátramộtâmcótầnsốkhôngđổi,tầnsố âmmà máythu thu được tăng lên khinguồn âmchuyển động lạigầnmáythu. B.Mộtnguồnâmphátramộtâmcótầnsốkhôngđổi,tầnsố âmmà máythu thu được giảmđikhi nguồn âmchuyển động raxamáythu. C.Mộtnguồnâmphátramộtâmcótầnsốkhôngđổi,tầnsố âmmàmáythuthuđượctănglênkhimáythuchuyểnđộnglại gầnnguồnâm. D.Mộtnguồnâmphátramộtâmcótầnsốkhôngđổi,tầnsố âmmàmáythu,thuđượckhôngthayđổikhimáythuvànguồn âmcùngchuyểnđộnghướnglạigầnnhau. Câu176.Khinguồnphátâmchuyểnđộnglạigầnngườinghe đangđứngyênthìngườinàysẽnghethấymộtâm: A.cóbướcsóngdàihơnsovớikhinguồnâmđứngyên. B.cócườngđộâmlớnhơnsovớikhinguồnâmđứngyên. C.cótầnsốnhỏhơntầnsốcủanguồnâm. D.cótầnsốlớnhơntầnsốcủanguồnâm. Câu 177. Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môitrườngnướcthì A.chukìcủanótăng. B.tầnsốcủanókhôngthayđổi. C.bướcsóngcủanógiảm. D.bướcsóngcủanókhôngthayđổi. Câu178.Mộtsóngcơlantruyềntrênmộtđườngthẳngtừđiểm OđếnđiểmMcáchOmộtđoạnd.Biếttầnsốf,bướcsóngvà biên độ acủa sóng không đổitrongquá trình sóng truyền. Nếu phươngtrìnhdaođộngcủaphầntửvậtchấttạiđiểmMcódạng uM =acos(2ft)thìphươngtrìnhdaođộngcủaphầntửvậtchất tạiOlà A. 0 d u a cos2 ft         B. 0 d u a cos2 ft         C. 0 d u a cos ft         D. 0 d u a cos ft         Câu 179.Khinóivềsóngâm,phátbiểunàosauđâylàsai. A.Ởcùngmộtnhiệtđộ,tốcđộtruyềnsóngâmtrongkhông khínhỏhơntốcđộtruyềnsóngâmtrongnước. B. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí. C.Sóngâmtrongkhôngkhílàsóngdọc. D.Sóngâmtrongkhôngkhílàsóngngang Câu 180: Chọn nhận xét sai về quá trình truyền sóng. Quá trìnhtruyềnsónglàquátrình A. lan truyền dao động trong môitrường vật chất theo thời gian B. lan truyền trạng thái dao động trong môi trường truyền sóngtheothờigian C. truyền năng lượng dao động trong môi trường truyền sóngtheothờigian D. lantruyềnphầntửvậtchấttrongmôitrườngtruyềnsóng theothờigian Câu 181: Nhậnxétnàolàđúngvềsóngcơhọc.Sóngcơhọc A.chỉtruyềnđượctrongkhôngkhí B.khôngtruyềntrongmôitrườngchânkhông C. truyềnđượctrongtấtcảcácmôitrường
  • 12. D. chỉ truyền được trong môi trường vật chất, kể cả môi trườngchânkhông Câu 182: Đểphânloạisóngngang vàsóngdọcngườita căn cứvào A.Môitrườngtruyềnsóng B.Phươngdaođộngcủaphầntửvậtchất C.Vậntốctruyềnsóng D. Phương dao động của các phần tử vật chất và phương truyềnsóng Câu 183: Sóngnganglàsóng: A.lantruyềntheophươngnằmngang B.cócácphầntửsóngdaođộngtheophươngnằmngang C.cócácphầntửsóngdaođộngtheophươngvuônggócvới phươngtruyềnsóng D. có các phần tử sóng dao động cùng một phương với phươngtruyềnsóng Câu 184: Sóngngang A. Chỉtruyềnđượctrongchấtrắn. B.Truyềnđượctrongchấtrắnvàbềmặtchấtlỏng C.Khôngtruyềnđượctrongchấtrắn D.Truyềnđượctrongchấtrắn,châtlỏngvàchấtkhí Câu 185: Điều nào sau đây là đúng khi nói về phương dao độngcủasóngdọc? A.Nằmtheophươngngang B.Nằmtheophươngthẳngđứng C.Theophươngtruyềnsóng D.Vuônggócvớiphươngtruyềnsóng Câu 186: Sóngdọc A.Truyềnđượcchấtrắn,lỏng,khí B.Cóphươngdaođộngvuônggócvớiphươngtruyềnsóng C.Truyềnđượcquachânkhông D.Chỉ truyềnđượctrongchấtrắn Câu 187:Chọnphátbiểusai?Trongsóngcơhọcthì A. được tạo thành nhờ lực liên kết của các phần tử môi trườngtruyềndaođộng B.khôngtruyềnđượctrongchân không C.Phầntửởxatâmdaođộngthìdaođộngnhanhphahơn D.khilantruyềnthìmangtheonănglượng Câu 188:Nếulựcđànhồixuấthiệnkhicóbiếndạngnéngiãn thìmôitrườngtruyềnlà A.sóngngang B.cảsóngngangvàsóngdọc C.sóngdọc D.khôngphảisóngcơ Câu 189: Bướcsóng  củasóngcơhọclà: A. Làquãngđườngsóngtruyềnđitrong thờigian1chukỳ sóng B. Là khoảng cách giữa hai điểm dao động đồng pha trên phươngtruyềnsóng C. Làquãngđườngsóngtruyềnđượctrong1s D. Làkhoảngcáchngắnnhấtgiữahaiđiểmvuôngphatrên phươngtruyềnsóng Câu 190: Nhận xét nào sau đây là đúng đối với quá trình truyềnsóng A. Vận tốc truyền sóng không phụ thuộc vào môi trường truyềnsóng B. Năng lượng sóng càng giảmkhisóng truyền đicàng xa nguồn C. Phadaođôngkhôngđổitrongquátrìnhtruyềnsóng D. Vận tốc truyền sóng không phụ thuộc vào tần số của sóng Câu 191:Chọnphátbiểusai? A.Chukìvàtầnsốphụthuộcvàomôitrường sóng B. Biên độ sóng là biên độ tại mỗi điểm trong không gian sóng C.Nănglượngsóngtỉlệvớibìnhphươngbiênđộsóng D.Tốcđộtruyềnsóng phụthuộcvàobảnchấtmôitrường Câu 192:Tronghiệntượngsóngtrênmặtnướcdomộtnguồn sóng gây ra, nếu gọi bước sóng là  , thì khoảng cách giữa n vòngtrònsóng liêntiếpnhausẽlà: A.n B.(n-1) C.0,5n D.(n+1)  Câu 192:Chọn câu trả lờiđúng.Khimộtsóng cơhọc truyền từkhôngkhívàonước thìđạilượngđặc trưngcủasóngkhông thayđổi. A.Tầnsố B.Bướcsóng C.Vậntốc D.Nănglượng Câu 193:Tốcđộtruyềnsóngcơhọcgiảmdầntheothứtựcác môitrường: A.Rắn,khívàlỏng. B.Khí,lỏngvàrắn. C.Rắn,lỏngvàkhí. D.Lỏng,khívàrắn. Câu 194: Vận tốc truyền sóng cơ học phụ thuộc vào yếu tố nào? A.Tầnsốsóng. C.Biênđộcủasóng. D.Bướcsóng. B.Bảnchấtcủamôitrườngtruyềnsóng. Câu 195: Điều nào sau dây là đúng khi nói về năng lượng sóngtrongmộtmôitrườnglítưởng A.Trongkhitruyềnsóngthìnănglượngkhôngđượctruyền đi. B.Quátrìnhtruyềnsónglàquátrìnhtruyềnnănglượng. C. Khitruyền sóng năng lượng của sóng giảmtỉlệ vớibình phươngbiênđộ. D. Khi truyền sóng năng lượng của sóng tăng tỉ lệ với bình phươngbiênđộ. Câu 196:Chọnphátbiểusai?Trongquátrìnhtruyềnsóngvới chukìT,bướcsóng  A. Trên một phương truyền sóng đến điểm nào trước thì điểmđónhanhphahơn B.SóngtuầnhoàntheothờigianvớichukìT C.Tuầnhoàntheokhônggianvớichukì T 2 . D.Truyềnsóngtứclàtruyềnphadaođộng Câu 197:Chọnphátbiểuđúng? A.Nhữngđiểmcáchnhaubằngsốnguyênlầnbướcsóngthì daođộngcùngphavớinhau B. Những điểmcách nhau bằng số lẻ lần bước sóng thìdao độngngượcphavớinhau
  • 13. C. Những điểmcáchnhau bằng số lẻ lầnnửa bước sóngthì daođộngngượcphavớinhau D. Những điểm cách nhau bằng số nguyên lần bước sóng trênmôtphươngtruyềnthìdaođộngcùngphavớinhau Câu 198:Những điểm nào sau đâydao động vuông pha với nhau? A.cáchnhaubằngsốlẻlầnbướcsóng B.cáchnhaubằngsốlẻlầnnửabướcsóngtrênmộtphương truyềnsóng C.cáchnhaubằngsốlẻlầnnửabướcsóng D. cách nhau bằng số lẻ lần bước sóng trên một phương truyềnsóng Câu 199: Đểhaisónggiaothoa đượcvớinhauthìchúngphải có: A.Cùngtầnsố,cùngbiênđộvàcùngpha. B.Cùngtầnsố,cùngbiênđộvàhiệuphakhôngđổitheothời gian. C.Cùngtầnsốvàcùngpha. D.Cùngtầnsốvàhiệuphakhôngđổitheothờigian. Câu 200:Chọnphátbiểusaikhinóivềsựgiaothoasóng? A. Là hiện tượng hai hay nhiều sóng kết hợp gặp nhau tại những điểmxácđịnh, luôn luôn làmtăng cườnghoặc làmyếu nhau B.Điềukiệngiaothoasóngphảixuấtpháttừhainguồnsóng kếthợp C.Sóngtổnghợptạimộtđiểmbằngtổnghợpdaođộngcủa haithànhphầndohainguồntruyềnđến D.Biênđộtổnghợpchỉphụthuộcvàobiênđộcủacácthành phần Câu 201:Trườnghợpnàosauđâyxemlàhainguồnkếthợp? A.cùngphươngdaođộng,cùngtầnsố,ngượcpha B.cùngphươngdaođộng, cùngbiênđộ,cùngpha C.cùngphươngdaođộng, cùngbiênđộ,ngược pha D.cùngphươngdaođộng,cùngbiênđộ,vuôngpha. Câu 202:Chọnphátbiểusai?Sựnhiễuxạsóng A. là hiện tượng khi gặp vât cản sóng đi lệch khỏi phương truyềnthẳngvàđivòngquavâtcản. B.làhiệntượngkhigặpvâtcảnvàsóngbịphảnxạtrởlại. C. Nếu sóng đi qua khe hẹp mà khoảng cách khe nhỏ hơn bướcsóngthìkhetrởthànhmộtnguồnphátsóngthứcấp D.Bướcsóngcànglớnthìcàngdễquansáthiệntượngnhiễu xạ Câu 203:Trênmặtchấtlỏngcóhainguồnsóngdaođộngvới cùngbiênđộ,cùngtầnsốvàcùngpha.Taquansátđượchệcác vânđốixứng.Nếubiênđộcủamộtnguồntănglêngấpđôithì A: Hiện tượng giao thoa vẫn xảyra, hình dạng và vị trí của cácvângiaothoakhôngthayđổi. B.Hiệntượnggiaothoa vẫnxảyra, vịtrícác vânkhôngđổi nhưngvâncựctiểulớnhơnvàcựcđạicũnglớnhơn. C:Hiệntượnggiaothoavẫnxảyra,nhưngvịtrícác vâncực đạivàcựctiểuđổichỗchonhau. D:Khôngxảyrahiệntượnggiaothoanữa Câu 204:Khi xảyra hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp ngược pha A, B. Những điểm trên mặt nước nằmtrênđườngtrungtrựccủaABsẽ: A.Đứngyênkhôngdaođộng. B.Daođộngvớibiênđộbénhất. C.Daođộngvớibiênđộlớnnhất. D.Daođộngvớibiênđộcógiátrịtrungbình. Câu 205: Sóngdừnglà: A.sóngkhônglantruyềnnữadobịvậtcản. B. sóng tạo thành giữa hai điểm cố định trong một môi trường. C.sóngtrêndâymàhaiđầudâyđượcgiữcốđịnh. D.dosựgiaothoagiữasóngtớivàsóngphảnxạ. Câu 206:Chọnphátbiểusai?Trongsựphảnxạsóng A.Sóngphảnxạcùngtầnsốvàcùngbướcsóngvớisóngtới B. Phản xạ ở đầu cố định thì sóng phản xạ ngược pha với sóngtới C.Ởđầuphảnxạcốđịnhlàmộtbụngsóng D.Phảnxạởđầutựdothìsóngphảnxạngượcphavớisóng tới Câu 207:Sóngdừngxảyratrêndâyđànhồimộtđầucố định mộtđầutựdokhi: A.Chiềudàicủadâybằngmộtsốlẻphầntưbướcsóng. B.Bướcsóngbằnggấpđôichiềudàicủadây. C.Chiềudàicủadâybằngsốnguyênlầnnửabướcsóng. D.Chiềudàicủadâybằngmộtsốnguyênnửabướcsóng. Câu 208: Sóng dừng tạo ra trên dâyđàn hồi hai đầu cố định khi: A. Chiềudàicủadâybằngmộtphầntưbướcsóng. B.Bướcsóngbằngbộisốlẻcủachiềudàidây. C. Bướcsónggấpđôichiềudàidây. D.Chiềudàicủadâybằngsốnguyênlầnnửabướcsóng. Câu 209: Ứng dụng quan trọng nhất của sóng dừng là xác định A.bướcsóng B.tốcđộtruyềnsóng C.tầnsốsóng D.biênđộsóng Câu 210:Đểtăngđộcaocủaâmthanhdomộtdâyđànphátra taphải: A.Kéocăngdâyđànhơn. B.Làmtrùngdâyđànhơn. C.Gảyđànmạnhhơn. D.Gảyđànnhẹhơn. Câu 211:Chọncâuđúng?Cảmgiácvềâmphụthuộcvào A.tầnsốâm B.tầnsốvàtaingười C.nguồnâm D.nguồnâmvàtaingườinghe Câu 212:Chọncâusai? A.Trongchấtlỏngvàkhíthìsóngâmlàsóngngang. B.Trongchấtrắnsóngâmchỉcósóngdọc C. Nhạc âm là âm có đường ghi âm là những đường cong tuầnhoàncótânsốxácđịnh D. Nhạc âm là âm có đường ghi âm là những đường cong khôngtuầnhoàn. Câu 213:Độcaocủaâmphụthuộcvào A.cườngđộâm B.đồthịâm C.tầnsố D.mứccườngđộâm
  • 14. Câu 214:Độtocủaâmkhôngphụthuộcvàođạilượngvậtlý nàosauđâycủaâm? A.cườngđộâm B.biênđộâm C.đồthịâm D.tầnsốâm Câu 215:Độtocủaâmđượcđobằng A.cườngđộâm B.tầnsốâm C.biênđộâm D.Mứccườngđộâm Câu 217:Chọnphátbiểusai? A.Âmcàngcaothìtầnsốcànglớn,âmcaogọilàâmbổng, âmthấpgọilàâmtrầm B. Tai người có thể cảm nhận được những âm có tần số từ 16Hzđến20.000Hz C.Tầnsốlớnhơn20.000Hzgọilàsiêuâm,nhỏhơn16Hzlà hạâm. D.Taingườikhôngthểngheđượcsóngsiêuâm Câu 218:Âmmạnhnhấtcómứccườngđộâmlà130dBgây đaunhứcnhốichotaivới A.mọitầnsố B.chỉcóâmtrên1000Hz C.chỉcóâmlớnhơn20kHz D.chỉcóâmdưới1000Hz Câu 219:Haiâmthanhcóâmsắckhácnhaulàdo: A.Khácnhauvềtầnsố. B.Độcaovàđộtokhácnhau. C.Tầnsố,biênđộcủacáchoạâmkhácnhau. D.Cósốlượngvàcườngđộcủacáchoạâmkhácnhau. Câu 220:Âmthanhdohainhạccụphátraluônkhácnhauvề: A.Độcao. B.Độto. C.Âmsắc. D.tầnsố. Câu 221:Âmthanh do ngườihaymộtnhạc cụ phátra có đồ thịđượcbiểudiễntheothờigiancódạng: A.Đườnghìnhsin. B.Biếnthiêntuầnhoàn. C.Đườnghyperbol. D.Đườngthẳng. Câu 222:Cườngđộâmđượcxácđịnhbởi: A. Áp suất tại một điểm trong môi trường khi có sóng âm truyềnqua. B.Năng lượng mà sóng âmtruyền qua mộtđơn vịdiện tích vuônggócvớiphươngtruyềnâmtrongmộtđơnvịthờigian. C.Bình phương biên độ âm tại một điểm trong môi trường khicósóngâmtruyềnqua. D.Nănglượngmàâmtruyềnquatạimộtđiểm. Câu 223:Chọnđápánsai? A. Đối với dâyđàn hai đầu cố định tần số họa âm bằng số nguyênlầntầnsốâmcơbản B. Dâyđàn kéo căng bằng lực cố định sẽ đồng thời phát ra âmcơbảnvàmộtsốhọaâm. C.Đốivớiốngsáomôtđầukínvàmộtđầuhởtầnsốhọaâm bằngsốnguyênlầntầnsốâmcơbản D.Đốivớiốngsáomôtđầukínvàmộtđầuhởsẽxảyrasóng dừng trong ống nếu chiều dài ống bằng số lẻ lần một phần tư bướcsóng Câu 224:Chọncâutrảlờisai A. Sóng âmlànhững sóng cơhọc dọclan truyền trong môi trườngvậtchất. B.Sóngâm,sóngsiêuâm,sónghạâmvềphươngdiệnvậtlí cócùngbảnchất. C. Sóng âmtruyền được trong mọimôitrường vậtchấtđàn hồikểcảchânkhông. D. Vận tốc truyền âm trong chất rắn thường lớn hơn trong chấtlỏngvàtrongchấtkhí. Câu 225: Lượng năng lượng được sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phươngtruyềnâmgọilà: A.Cườngđộâm. B.Độtocủaâm. C.Mứccườngđộâm. D.Nănglượngâm. Câu 226:Haiâmcócùngđộcaolàhaiâmcó: A.Cùngtầnsố. B.Cùngbiênđộ. C.Cùngbướcsóng. D.Cùngâmsắc. Câu 227:Trongcácnhạccụthìhộpđàncótácdụng: A.Làmtăngđộcaovàđộtoâm B.Vừakhuếchđạiâm,vừatạoâmsắcriêngcủaâmdođàn phátra C.Giữchoâmcótầnsốổnđịnh D. Tránh được tạp âm và tiếng ồn làm cho tiếng đàn trong trẻo Câu 228:Điềunàosauđâyđúngkhinóivềsóngâm? A.Tạpâmlàâmcótầnsốkhôngxácđịnh B.Nhữngvậtliệunhưbông,nhung,xốptruyềnâmtốt C.Vậntốctruyềnâmtăngtheothứtựmôitrường:rắn,lỏng, khí D.Nhạcâmlàâmdocácnhạccụphátra Câu 229:Khiâmđitừkhôngkhívàonướcthì A.tầnsốgiảm,vậntốctăng B.tầnsốtăng,vậntốcgiảm C.Tầnsốkhôngđổi,vậntốctăng D.tầnsốkhôngđổivàvậntốcgiảm Câu 230:Tốcđộtruyềnâmphụthuộcvào A.Tầnsốâmvàkhốilượngriêngcủamôitrường B.Bảnchấtcủaâmvàkhốilượngriêngcủamôitrường C.Tínhđànhồicủamôitrườngvàbảnchấtnguồnâm D.Tínhđànhồivàkhốilượngriêngcủamôitrường Câu 231:Chọncâuđúng.Đặctrưngvậtlýcủaâmbaogồm: A. Tần số, cường độ âm, mức cường độ âm và đồ thị dao độngcủaâm B.Tầnsố,cườngđộ,mứccườngđộâmvàbiênđộdaođộng củaâm C.Cườngđộâm,mứccườngđộâm,đồthịdaođộngvàbiên độdaođộngcủaâm D.Tầnsố,cườngđộâm,mứccườngđộâm,đồthịdaođộng vàbiênđộdaođộngcủaâm Câu 232:Đốivớiâmcơbảnvàhọaâmbậc2củacùng1dây đànphátrathì A.họaâmbậc2cócườngđộlớngấp2lầncườngđộâmcơ bản B.Tầnsốhọaâmbậc2lớngấpđôitầnsốâmcơbản C.Tầnsốâmcơbảnlớngấpđôitầnsốhọaâmbậc2 D.Vậntốctruyềnâmcơbảngấpđôivậntốctruyềnhọaâm bậc2 CHƯƠNGIII.DÒNGĐIỆNXOAYCHIỀU Câu 233.Chọncâuđúng.Dòngđiệnxoaychiềulàdòngđiện:
  • 15. A.cócườngđộbiếnthiêntuầnhoàntheothờigian. B.cóchiềubiếnđổitheothờigian. C.cócườngđộbiếnđổiđiềuhoàtheothờigian. D.cóchukỳkhôngđổi. Câu 234.Chọncâuđúng.Cácgiátrịhiệudụngcủadòngđiện xoaychiều: A.đượcxâydựngdựatrêntácdụngnhiệtcủadòngđiện. B.đượcđobằngampekếnhiệt. C.bằnggiátrịtrungbìnhchiacho 2 . D.bằnggiátrịcựcđạichiacho2. Câu 235.Đốivớidòngđiệnxoaychiềucáchphátbiểunàosau đâylà đúng. A.Trongcôngnghiệp,cóthểdùngdòngđiệnxoaychiềuđể mạđiện. B.Điệnlượngchuyểnquamộttiếtdiệnthẳngdâydẫntrong mộtchukỳbằngkhông. C.Điệnlượngchuyểnquamộttiếtdiệnthẳngdâydẫntrong khoảngthờigianbấtkỳđềubằngkhông. D.Côngsuấttoảnhiệttứcthờicógiátrịcựcđạibằng 2 lần côngsuấttoảnhiệttrungbình. Câu 236. Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiềusauđây,đạilượngnàocódùnggiátrịhiệudụng. A.Hiệuđiệnthế. B.Chukỳ. C.Tầnsố. D.Côngsuất. Câu 237. Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiềusauđây,đạilượngnàokhôngdùnggiátrịhiệudụng. A.Hiệuđiệnthế. B.Cườngđộdòngđiện. C.Suấtđiệnđộng. D.Côngsuất. Câu 238.Phátbiểunàosauđâylàkhôngđúng. A. Hiệu điện thế biếnđổiđiều hoàtheo thờigian gọilà hiệu điệnthếxoaychiều. B. Dòng điện có cường độ biến đổi điều hoà theo thời gian gọilàdòngđiệnxoaychiều. C.Suấtđiệnđộngbiếnđổiđiềuhoàtheothờigiangọilàsuất điệnđộngxoaychiều. D. Cho dòng điện một chiều và dòng điện xoay chiều lần lượtđiqua cùng mộtđiện trở thìchúng toả ra nhiệtlượng như nhau. Câu 239.Chọncâuđúng. A. Tụ điện cho cả dòng điện xoaychiều và dòng điện một chiềuđiqua. B. hiệu điện thế giữa hai bản tụ biến thiên sớm pha 2  đối vớidòngđiện. C. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều qua tụ điệntỉlệnghịchvớitầnsốdòngđiện. D.Dungkhángcủatụđiệntỉlệnghịch vớichukỳcủadòng điệnxoaychiều. Câu 240. Chọn câu đúng. để tăng dung kháng của tụ điện phẳngcóchấtđiệnmôilàkhôngkhítaphải: A.tăngtầnsốcủahiệuđiệnthếđặtvàohaibảntụđiện. B.tăngkhoảngcáchgiữahaibảntụđiện. C.Giảmhiệuđiệnthếhiệudụnggiữahaibảntụđiện. D.đưathêmbảnđiệnmôivàotronglòngtụđiện. Câu 241.Phátbiểunàosauđâyđúngđốivớicuộncảm. A. Cuộn cảm có tác dụng cản trở dòng điện xoay chiều, khôngcótácdụngcảntrởdòngđiệnmộtchiều. B. Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thuần cảm và cường độ dòng điện qua nó có thể đồng thời bằng một nửa các biên độ tươngứngcủanó. C. Cảm kháng của cuộn cảm tỉ lệ nghịch với chu kỳ của dòngđiệnxoaychiều. D. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm tỉ lệ với tần số dòng điện. Câu 242. dòng điện xoaychiều qua đoạn mạch chỉ có cuộn cảmhaytụđiệngiốngnhauởđiểmnào. A.Đềubiếnthiêntrễpha/2đốivớihiệuđiện thếởhaiđầu đoạnmạch. B. Đều có cường độ hiệu dụng tỉ lệ với hiệu điện thế hiệu dụngởhaiđầuđoạnmạch. C. Đều có cường độ hiệu dụng tăng khi tần số dòng điện tăng. D. Đều có cường độ hiệu dụng giảm khi tần số điểm điện tăng. Câu 243. Phát biểu nào sau đâylà đúng với mạch điện xoay chiềuchỉchứacuộncảm. A.Dòngđiệnsớmphahơnhiệuđiệnthếmộtgóc 2  . B.Dòngđiệnsớmphahơnhiệuđiệnthếmộtgóc 4  . C.Dòngđiệntrễphahơnhiệuđiệnthếmộtgóc 2  . D.Dòngđiệntrễphahơnhiệuđiệnthếmộtgóc 4  . Câu 244. Phát biểu nào sau đâylà đúng với mạch điện xoay chiềuchỉchứatụđiện. A.Dòngđiệnsớmphahơnhiệuđiệnthếmộtgóc 2  . B.Dòngđiệnsớmphahơnhiệuđiệnthếmộtgóc 4  . C.Dòngđiệntrễphahơnhiệuđiệnthếmộtgóc 2  . D.Dòngđiệntrễphahơnhiệuđiệnthếmộtgóc 4  . Câu 245. Công thức xác định dung kháng của tụ điện C đối vớitầnsốflà A. fC2ZC  B. fCZC  C. C 1 Z 2 fC   D. fC 1 ZC   Câu 14. Công thức xác địnhcảmkháng của cuộn cảm L đối vớitầnsốflà A. L Z 2 fL  B. fLZL 
  • 16. C. fL2 1 ZL   D. fL 1 ZL   Câu 246. Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạchchỉchứatụđiệntănglên4lầnthìdungkhángcủatụđiện A.tănglên2lần. B.tănglên4lần. C.giảmđi2lần. D.giảmđi4lần. Câu 247. Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạchchỉchứacuộncảmtănglên4lầnthìcảmkhángcủacuộn cảm A.tănglên2lần. B.tănglên4lần. C.giảmđi2lần. D.giảmđi4lần. Câu 248.Cáchphátbiểunàosauđâylàkhôngđúng. A. Trong đoạn mạch chỉchứa tụ điện, dòng điện biến thiên sớmpha 2  sovớihiệuđiệnthế. B. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên chậmpha 2  sovớihiệuđiệnthế. C. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, dòng điện biến thiênchậmpha 2  sovớihiệuđiệnthế. D. Trong đoạn mạch chỉchứa cuộn cảm, hiệu điện thế biến thiênsớmpha 2  sovớidòngđiệntrongmạch. Câu 249. Đặt điện áp 0u U cos( t)  vào hai đầu đoạn mạchgồmđiệntrởthuầnRvàtụđiệnCmắcnốitiếp.Biếtđiện ápgiữahaiđầuđiệntrởthuần vàđiện ápgiữa haibảntụ điện cógiátrị hiệudụngbằngnhau.Phátbiểunàosauđâylàsai. A.Cườngđộdòngđiệnquamạchtrễpha 4  sovớiđiệnáp giữahaiđầuđoạnmạch. B. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần sớm pha 4  so với điệnápgiữahaiđầuđoạnmạch. C. Cường độ dòng điện qua mạch sớm pha 4  so với điện ápgiữahaiđầuđoạnmạch. D.Điệnápgiữahaiđầuđiệntrởthuầntrễpha 4  sovớiđiện ápgiữahaiđầuđoạnmạch. Câu 250. Cường độ hiệu dụng của dòng điện chạytrên đoạn mạchRLCnốitiếpkhôngcótínhchấtnàodướiđây. A.Khôngphụthuộcvàochukỳdòngđiện. B.Tỉlệthuậnvớihiệuđiệnthếởhaiđầuđoạnmạch. C.Phụthuộcvàotầnsốđiểmđiện. D.Tỉlệnghịchvớitổngtrởcủađoạnmạch. Câu 251. Đặt điện áp u = U 2 cos2 ft (U không đổi, tầnsốfthayđổiđược)vàohaiđầuđoạnmạchmắcnốitiếpgồm điệntrởthuầnR,cuộncảmthuầncóđộtựcảmL vàtụđiệncó điệndungC.Khitầnsốlàf1 thìcảmkhángvàdungkhángcủa đoạnmạchcógiátrịlầnlượtlà6và8.Khitầnsốlàf2 thìhệ sốcôngsuấtcủađoạnmạchbằng1.Hệthứcliênhệgiữaf1 vàf2 là A.f2 = 1 2 f . 3 B.f2 = 1 3 f . 2 C.f2 = 1 3 f . 4 D.f2 = 1 4 f . 3 Câu 252.DungkhángcủamộtđoạnmạchRLCnốitiếpcógiá trịnhỏhơncảmkháng.Talàmthayđổichỉmộttrongcácthông sốcủađoạnmạchbằngcáchnêusauđây.Cáchnàocóthểlàm chohiệntượngcộnghưởngđiệnxảyra. A.Tăngđiệndungcủatụđiện. B.Tănghệsốtựcảmcủacuộndây. C.Giảmđiệntrởcủađoạnmạch. D.Giảmtầnsốdòngđiện. Câu 253. MộtđiệntrởthuầnRmắcvàomạchđiệnxoaychiều tần số 50Hz, muốn dòng điện trong mạch sớm pha hơn hiệu điệnthếgiữahaiđầuđoạnmạchmộtgóc 2  A.ngườitaphảimắcthêmvàomạchmộttụđiệnnốitiếpvới điệntrở. B.ngườitaphảimắcthêmvàomạchmộtcuộncảmnốitiếp vớiđiệntrở. C.ngườitaphảithayđiệntrởnóitrênbằngmộttụđiện. D.ngườitaphảithayđiệntrởnóitrênbằngmộtcuộncảm. Câu 254.Cầnghépmộttụđiệnnốitiếpvớicáclinhkiệnkhác theocáchnàodướiđây,đểcóđượcđoạnmạchxoaychiều mà dòng điện trễ pha 4  đốivớihiệu điện thế haiđầu đoạn mạch. Biếttụđiệntrongmạchnàycódungkhángbằng20. A.Mộtcuộnthuầncảmcócảmkhángbằng20. B.Mộtđiệntrởthuầncóđộlớnbằng20. C. Một điện trở thuần có độ lớn bằng 40 và một cuộn thuầncảmcócảmkháng20. D. Một điện trở thuần có độ lớn bằng 20 và một cuộn thuầncảmcócảmkháng40. Câu 255. Một đoạn mạch không phân nhánh có dòng điện sớmphahơnhiệuđiệnthế. A. Trong đoạn mạch không thể có cuộn cảm, nhưng có tụ điện. B.Hệsốcôngsuấtcủađoạnmạchcógiátrịkháckhông. C. Nếu tăng tần số dòng điện lên thì độ lệch pha giữa dòng điệnvàhiệuđiệnthếgiảm. D. Nếu giảm tần số của dòng điện thì cường độ hiệu dụng giảm. Câu 256.Đoạn mạch RLC nốitiếp đang xảyra cộng hưởng. Tăngdầntầnsốcủadòngđiệnvàgiữnguyêncácthôngsốkhác củamạch,kếtluậnnàodướiđâykhôngđúng. A. Cường độ dòng điện giảm, cảm kháng của cuộng dây tăng,hiệuđiệnthếtrêncuộndâykhôngđổi. B. Cảm kháng của cuộn dây tăng, hiệu điện thế trên cuộn dâythayđổi.
  • 17. C.Hiệuđiệnthếtrêntụgiảm. D.Hiệuđiệnthếtrênđiệntrởgiảm. Câu 257. Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch phụ thuộc vào A.cườngđộdòngđiệnhiệudụngtrongmạch. B.hiệuđiệnthếhiệudụnggiữahaiđầuđoạnmạch. C.cáchchọngốctínhthờigian. D.tínhchấtcủamạchđiện. Câu 258. Phát biểu nào sau đâylà không đúng. Trong mạch điện xoaychiều không phân nhánh khi điện dung của tụ điện thayđổivàthoảmãnđiềukiện LC 1  thì A. cường độ dao động cùng pha với hiệu điện thế giữa hai đầuđoạnmạch. B.cườngđộdòngđiệnhiệudụngtrongmạchđạtcựcđại. C.côngsuấttiêuthụtrungbìnhtrongmạchđạtcựcđại. D.hiệuđiệnthếhiệudụnggiữahaiđầutụđiệnđạtcựcđại. Câu 260. Trong đoạn mạch RLC, mắc nối tiếp đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tăng dần tần số dòng điện và giữa nguyên các thông số của mạch, kết luận nào sau đâylà không đúng. A.Hệsốcôngsuấtcủađoạnmạchgiảm. B.Cườngđộhiệudụngcủadòngđiệngiảm. C.Hiệuđiệnthếhiệudụngtrêntụđiệntăng. D.Hiêuđiệnthếhiệudụngtrênđiệntrởgiảm. Câu 261. Phátbiểu nào sau đâylà không đúng.. Trong mạch điện xoaychiều không phân nhánh khi điện dung của tụ điện thayđổivàthoảmãnđiềukiện 1 L C    thì A. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại. B.hiệuđiệnthếhiệudụnggiữahaiđầutụđiệnvàcuộncảm bằngnhau. C.tổngtrởcủamạchđạtgiátrịlớnnhất. D.hiệuđiệnthếhiệudụnggiữahaiđầuđiệntrởđạtcựcđại. Câu 262. Phát biểu nào sau đâylà không đúng. Trong mạch điệnxoaychiềukhôngphânnhánhtacóthểtạorahiệuđiệnthế hiệudụnggiữahaiđầu: A. cuộn cảm lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạnmạch. B.tụđiệnlớnhơnhiệuđiệnthếhiệudụnggiữahaiđầuđoạn mạch. C.điệntrởlớnhơnhiệuđiệnthếhiệudụnggiữahaiđầuđoạn mạch. D. tụ điện bằng hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm. Câu 263.Chọncâuđúng.Côngsuấtcủadòngđiệnxoaychiều trênmộtđoạnmạchRLCnốitiếpnhỏhơntíchUIlàdo: A.mộtphầnđiệnnăngtiêuthụtrongtụđiện. B.trongcuộndâycódòngđiệncảmứng. C. hiệu điện thế giữa haiđầu đoạn mạch và cường độ dòng điệnlệchphakhôngđổivớinhau. D.Cóhiệntượngcộnghưởngđiệntrênđoạnmạch. Câu 264.Côngsuấtcủadòngđiệnxoaychiềutrênđoạnmạch RLCnốitiếpkhôngphụthuộcvàođạilượngnàosauđây. A.Cườngđộhiệudụngcủadòngđiệnquamạch. B.Hiệuđiệnthếhiệudụnggiữahaiđầuđoạnmạch. C.Độlệchphagiữadòngđiệnvàhiệuđiệnthếgiữahaibản tụ. D.Tỉsốgiữađiệntrởthuầnvàtổngtrởcủamạch. Câu 265.Chọncâuđúng.Trênmộtđoạnmạchxoaychiều,hệ sốcôngsuấtbằng0(cos=0),khi: A.đoạnmạchchỉchứađiệntrởthuần. B.đoạnmạchcóđiệntrởbằngkhông. C.đoạnmạchkhôngcótụđiện. D.đoạnmạchkhôngcócuộncảm. Câu 266.Phátbiểunàosauđâylàkhôngđúng. A.Côngsuấtcủadòngđiệnxoaychiềuphụthuộcvàocường độdòngđiệnhiệudụngtrongmạch. B. Công suấtcủa dòng điện xoaychiều phụ thuộc vào hiệu điệnthếhiệudụnggiữahaiđầuđoạnmạch. C. Công suất của dòng điện xoaychiều phụ thuộc vào bản chấtcủamạchđiệnvàtầnsốdòngđiệntrongmạch. D.Côngsuấtcủadòngđiệnxoaychiềuphụ thuộcvàocông suấthaophítrênđườngdâytảiđiện. Câu 37.Mạchđiệnnàosauđâycóhệsốcôngsuấtlớnnhất. A.ĐiệntrởthuầnR1 nốitiếpvớiđiệntrởthuầnR2.B. Điện trởthuầnRnốitiếpvớicuộncảmL. C.ĐiệntrởthuầnRnốitiếpvớitụđiệnC. D. Cuộn cảm L nốitiếpvớitụđiệnC. Câu 267.Mạchđiệnnàosauđâycóhệsốcôngsuấtnhỏnhất. A.ĐiệntrởthuầnR1 nốitiếpvớiđiệntrởthuầnR2. B.ĐiệntrởthuầnRnốitiếpvớicuộncảmL. C.ĐiệntrởthuầnRnốitiếpvớitụđiệnC. D.CuộncảmLnốitiếpvớitụđiệnC. Câu 268. Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tínhcảmkháng,khităngtầnsốcủadòngđiệnxoaychiềuthìhệ sốcôngsuấtcủamạch A.khôngthayđổi. B.tăng. C.giảm. D.bằng1. Câu 269. Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tínhdungkháng,khităngtầnsốcủadòngđiệnxoaychiềuthìhệ sốcôngsuấtcủamạch: A.khôngthayđổi. B.tăng. C.giảm. D.bằng0. Câu 270.Đốivớidòngđiệnxoaychiềucáchphátbiểunàosau đâylà đúng. A.Trongcôngnghiệp,cóthểdùngdòngđiệnxoaychiềuđể mạđiện. B.Điệnlượngchuyểnquamộttiếtdiệnthẳngdâydẫntrong mộtchukỳbằngkhông. C.Điệnlượngchuyểnquamộttiếtdiệnthẳngdâydẫntrong khoảngthờigianbấtkỳđềubằngkhông.
  • 18. D.Côngsuấttoảnhiệttứcthờicógiátrịcựcđạibằng 2 lần côngsuấttoảnhiệttrungbình. Câu 271. Khẳng định nào sau đâylà đúng. Khihiệu điện thế giữahaiđầuđoạnmạchRLCmắcnốitiếpsớmpha 4  đốivới dòngđiệntrongmạchthì A.tầnsốcủadòngđiệntrongmạchnhỏhơngiátrịcầnxảyra hiệntượngcộnghưởng. B.tổngtrởcủamạchbằnghailầnthànhphầnđiệntrởthuần Rcủamạch. C. hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuầncủamạch. D.hiệuđiệnthếgiữahaiđầuđiệntrởsớmphaπ/4sovớihiệu điệnthếgiữahaiđầutụđiện. Câu 272.Phátbiểunàosauđâylàkhôngđúng. A.Côngsuấtcủadòngđiệnxoaychiềuphụthuộcvàocường độdòngđiệnhiệudụngtrongmạch. B. Công suấtcủa dòng điện xoaychiều phụ thuộc vào hiệu điệnthếhiệudụnggiữahaiđầuđoạnmạch. C. Công suất của dòng điện xoaychiều phụ thuộc vào bản chấtcủamạchđiệnvàtầnsốdòngđiệntrongmạch. D. Công suất hao phí trên đường dây tải điện không phụ thuộcvàochiềudàicủađườngdâytảiđiện. Câu 273.Phátbiểunàosauđâylàđúng. A. Dòng điện xoay chiều một pha chỉ có thể do máy phát điệnxoaychiềumộtphatạora. B. Suấtđiện động của máyphátđiện xoaychiều tỉlệ vớisố vòngquaytrongmộtphútcủarôto. C.Dòngđiệndomáyphátđiệnxoaychiềutạoraluôncótần sốbằngtầnsốquaycủarôto. D.Chỉcódòngđiệnxoaychiềubaphamớitạo ratừtrường quay. Câu 274. Đoạn mạch điện xoaychiều gồm điện trở thuần R, cuộndâythuầncảmLvàtụđiệnCmắcnốitiếp.KíhiệuuR ,uL, uC tươngứnglàhiệuđiệnthếtứcthờiởhaiđầucácphầntửR,L vàC.Quanhệvềphacủacáchiệuđiệnthếnàylà A. uR trễpha 2  sovới uC . B. uC trễphaπsovới uL. C. uLsớmpha 2  sovớiuC. D.UR sớmpha 2  sovớiuL. Câu 275.Dòngđiện xoaychiềutrong đoạn mạch chỉcó điện trởthuần A. cùng tần số vớihiệu điện thế ởhaiđầu đoạn mạch và có phabanđầuluônbằng0. B.cùngtầnsốvàcùngpha vớihiệuđiệnthế ởhaiđầuđoạn mạch. C. luôn lệch pha 2  so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. D.cógiátrịhiệudụngtỉlệthuậnvớiđiệntrởcủamạch. Câu 276. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánhmộthiệu điệnthếxoaychiềuu=U0 sinωt. KíhiệuUR , UL ,UC tươngứnglàhiệuđiệnthếhiệudụngởhaiđầuđiệntrở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Nếu L R C U U U 2   thìdòngđiệnquađoạnmạch A.trễpha 2  sovớihiệuđiệnthếởhaiđầuđoạnmạch. B.trễpha 4  sovớihiệuđiệnthếởhaiđầuđoạnmạch. C.sớmpha 2  sovớihiệuđiệnthếởhaiđầuđoạnmạch. D.sớmpha 4  sovớihiệuđiệnthếởhaiđầuđoạnmạch. Câu 277. Đặthiệu điện thế u =U0sinωt (U0 không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Biết điện trở thuầncủamạchkhôngđổi.Khicóhiệntượngcộnghưởngđiện trongđoạnmạch,phátbiểunàosauđâysai. A.Cườngđộhiệudụngcủadòngđiệntrongmạchđạtgiátrị lớnnhất. B.Hiệuđiệnthếtứcthờiởhaiđầuđoạnmạchcùngphavới hiệuđiệnthếtứcthờiởhaiđầuđiệntrởR. C.Cảmkhángvàdungkhángcủađoạnmạchbằngnhau. D.HiệuđiệnthếhiệudụngởhaiđầuđiệntrởRnhỏhơnhiệu điệnthếhiệudụngởhaiđầuđoạnmạch. Câu 278. Trong mộtđoạn mạch điệnxoaychiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha φ 0 2         so với hiệuđiệnthếởhaiđầuđoạnmạch.Đoạnmạchđó A.gồmđiệntrởthuầnvàtụđiện. B.chỉcócuộncảm. C.gồmcuộnthuầncảmvàtụđiện. D.gồmđiệntrởthuầnvàcuộnthuầncảm. Câu 279.Đặtmộthiệuđiệnthếxoaychiềucógiátrịhiệudụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. cuộndâythuầncảm.Hiệuđiệnthếgiữahaiđầu A.đoạnmạchluôncùngphavớidòngđiệntrongmạch. B.cuộndâyluônngượcphavớihiệuđiệnthếgiữahaiđầutụ điện. C.cuộndâyluônvuôngphavớihiệuđiệnthếgiữahaiđầutụ điện. D.tụđiệnluôncùngphavớidòngđiệntrongmạch. Câu 280.Khiđặtvàohaiđầuđoạnmạchgồmcuộndâythuần cảm mắc nối tiếp với điện trở thuần một hiệu điện thế xoay chiềuthìcảmkhángcủacuộndâybằng 3 lầngiátrịcủađiện trởthuần. Pha của dòng điện trong đoạn mạch so vớipha hiệu điệnthếgiữahaiđầuđoạnmạchlà A.chậmhơngóc 3  B.nhanhhơngóc 3  . C.nhanhhơngóc 6  D.chậmhơngóc 6  . Câu 281.Đặtmộthiệu điện thế xoaychiều có tần số thayđổi đượcvàohaiđầuđoạnmạchRLCkhôngphânnhánh.Khitần
  • 19. sốdòngđiệntrongmạchlớnhơngiátrị 1 2 LC A. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng hiệu điệnthếhiệudụnggiữahaiđầuđoạnmạch. B. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dâynhỏ hơn hiệuđiệnthếhiệudụnggiữahaibảntụđiện. C. dòng điện chạy trong đoạn mạch chậm pha so với hiệu điệnthếgiữahaiđầuđoạnmạch. D.hiệuđiệnthếhiệudụnggiữahaiđầuđiệntrởlớnhơnhiệu điệnthếhiệudụnggiữahaiđầuđoạn Câu 282.Mộtđoạnmạchđiệnxoaychiềugồmđiệntrởthuần, cuộncảmthuầnvàtụđiệnmắcnốitiếp.Biếtcảmkhánggấpđôi dungkháng.Dùngvônkếxoaychiều(điện trởrấtlớn)đo điện ápgiữahaiđầutụđiệnvàđiệnápgiữahaiđầuđiệntrởthìsốchỉ của vôn kế là như nhau. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạnmạchsovớicườngđộdòngđiệntrongđoạnmạchlà A. 4  . B. 6  . C. 3  . D.- 3  . Câu 283. Nếu trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện trễ pha so với hiệu điện thế giữahaiđầuđoạnmạch,thìđoạnmạchnàygồm A.tụđiệnvàbiếntrở. B. cuộn dâythuần cảm và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dungkháng. C.điệntrởthuầnvàtụđiện. D.điệntrởthuầnvàcuộncảm. Câu 284. Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần,cuộncảmthuầnvàtụđiệnmắcnốitiếpthì A. điện áp giữa hai đầu tụ điện ngược pha với điện áp giữa haiđầuđoạnmạch. B.điệnápgiữahaiđầucuộncảmcùngphavớiđiệnápgiữa haiđầutụđiện. C.điệnápgiữahaiđầutụđiệntrễphasovớiđiệnápgiữahai đầuđoạnmạch. D.điệnápgiữahaiđầucuộncảmtrễphasovớiđiệnápgiữa haiđầuđoạnmạch. Câu 285.Đặtđiệnápxoaychiều u=U0cos2ft,cóU0 không đổivà fthayđổiđược vào haiđầu đoạn mạch có R, L,Cmắc nốitiếp.Khif=f0 thìtrongđoạnmạchcócộnghưởngđiện.Giá trịcủaf0 là A. 2 LC . B. 2 LC  . C. 1 LC . D. 1 2 LC . Câu 286. Đặt điện áp u = Uocos(ωt) vào hai đầu đoạn mạch mắc nốitiếp gồmđiện trở thuần R, tụ điện và cuộn cảmthuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết dung kháng của tụ điện bằng R . Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộncảmđạtcựcđại,khiđó: A. điện áp giữa hai đầu tụ điện lệch pha 6  so với điện áp giữahaiđầuđoạnmạch. B.điệnápgiữahaiđầucuộncảmlệchpha 6  sovớiđiệnáp giữahaiđầuđoạnmạch. C.trongmạchcócộnghưởngđiện. D. điện áp giữa hai đầu điện trở lệch pha 6  so với điện áp giữahaiđầuđoạnmạch. Câu 287.Đặtđiệnápu=U0costvàohaiđầucuộncảmthuần cóđộtựcảmLthìcườngđộdòngđiệnquacuộncảmlà A. 0U i cos t L 2          B. 0U i cos t 2L 2          C. 0U i cos t L 2          D. 0U i cos t 2L 2          Câu 288.Đặtđiệnápxoaychiềuu=U0costvàohaiđầuđoạn mạchchỉcóđiệntrởthuần.GọiUlàđiệnáphiệudụnggiữahai đầuđoạnmạch.i,I0 vàIlầnlượtlàgiátrịtứcthời,giátrịcựcđại và giá trịhiệu dụng của cường độ dòngđiện trong đoạn mạch. Hệthứcnàosauđâysai. A. 0 0 U I 0 U I   . B. 0 0 U I 2 U I   . C. u i 0 U I   . D. 2 2 2 2 0 0 u i 1 U I   . Câu 289.Đoạnmạchđiệnxoaychiềukhôngphânnhánhgồm cuộn dâycó độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện có tần số góc 1 LC chạy qua đoạn mạchthìhệsốcôngsuấtcủađoạnmạchnày A.phụthuộcđiệntrởthuầncủađoạnmạch. B.bằng0. C.phụthuộctổngtrởcủađoạnmạch. D.bằng1. Câu 290.ChođoạnmạchgồmđiệntrởthuầnRnốitiếpvớitụ điệncóđiệndungC.Khidòngđiệnxoaychiềucótầnsốgóc chạyquathìtổngtrởcủađoạnmạchlà A. 2 2 1 R . C        B. 2 2 1 R . C       C.   22 R C .  D.   22 R C .  Câu 291. Đoạn mạch điện xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dâythuần cảmcó độ tự cảmL và tụ điện có điện dung Cmắc nối tiếp. Biết hiệu điện thế hiệu dụng haiđầu đoạn mạch là U, cảm kháng ZL, dung kháng ZC (với ZC  ZL) và tần số dòng điện trong mạch không đổi. ThayđổiR đến giá trịR0 thìcông suấttiêuthụcủađoạnmạchđạtgiátrịcựcđạiPm,khiđó A.R0 =ZL+ZC. B. 2 m 0 U P . R  C. 2 L m C Z P . Z  D. 0 L CR Z Z  Câu 292.Đặtđiệnápu=U0cos(t)cóthayđổiđượcvàohai đầu đoạn mạch gồmcuộn cảmthuần có độtự cảmL, điệntrở
  • 20. thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi 1 LC   thì A.điệnáphiệudunggiữahaiđầuđiệntrởthuầnRbằngđiện áphiệudụnggiữahaiđầuđoạnmạch. B. điện áphiệu dụnggiữa haiđầu điện trởthuần Rnhỏ hơn điệnáphiệudụnggiữahaiđầuđoạnmạch. C. cường độ dòng điện trongđoạnmạch trễ phaso vớiđiện ápgiữahaiđầuđoạnmạch. D. cường độ dòngđiện trong đoạn mạch cùng pha vớiđiện ápgiữahaiđầuđoạnmạch. Câu294.Đặtđiệnápxoaychiềuu=U 0 cosωtcóU 0 khôngđổi vàωthayđổiđượcvàohaiđầuđoạnmạchcóR,L,Cmắcnối tiếp.Thayđổiω thìcườngđộdòngđiệnhiệudụngtrongmạch khiω=ω 1 bằngcườngđộdòngđiệnhiệudụngtrongmạchkhi ω=ω 2 .Hệthứcđúnglà A. 1 2 1 LC    B. 1 2 2 LC     . C. 1 2 1 LC    . D. 1 2 2 LC     Câu 295: Trong đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh, cườngđộdòngđiệnnhanhphasovớihiệuđiệnthế.Điềukhẳng địnhnàosauđâyđúng: A.ĐoạnmạchchỉcócuộncảmL B.ĐoạnmạchgồmRvàC C.ĐoạnmạchgồmLvàC D.ĐoạnmạchgồmRvàL Câu 296: Tác dụng của cuộn cảm đối với dòng điện xoay chiềulà A.gâycảmkhángnhỏnếutầnsốdòngđiệnlớn B.gâycảmkhánglớnnếutầnsốdòngđiệnlớn C.ngăncảnhoàntoàndòngđiệnxoaychiều D.chỉchophépdòngđiệnđiquatheomộtchiều Câu 297:Tácdụngcủatụđiệnđốivớidòngđiệnxoaychiềulà A.gâydungkhánglớnnếutầnsốdòngđiệnnhỏ B.gâydungkhánglớnnếutầnsốdòngđiệnlớn C.ngăncảnhoàntoàndòngđiệnxoaychiều D.chỉchophépdòngđiệnđiquatheomộtchiều Câu 298: Cường độ dòng điện luôn luôn trễ pha so với hiệu điệnthếởhaiđầuđoạnmạchkhi A.đoạnmạchchỉcócuộncảmC. B.đoạnmạchcóRvàLmắcnốitiếp. C.đoạnmạchcóLvàCmắcnốitiếp. D.đoạnmạchcóRvàCmắcnốitiếp. Câu 299:Trong đoạn mạch xoaychiều RLC nốitiếp, cường độ dòng điện chạyqua mạch sớm pha hơn hiệu điện thế ở hai đầumạchkhi A.Z=R B.ZL>ZC C.ZL<ZC D.ZL=R Câu 300: Trong đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, hiệu điệnthếởhaiđầuđiệntrởthuầnRcùngphavớihiệuđiệnthếở haiđầumạchkhi A.ZL=ZC B.ZL>ZC C.ZL<ZC D.ZL=R Câu 301:VớimộtcuộncảmcóđộtựcảmLvàmộttụđiệncó điệndungC.Tầnsốdòngđiệnxoaychiềutăngthì: A.dungkhángZC tăngvàcảmkhángZLgiảm. B.dungkhángZCvàcảmkhángZLđềutăng. C.cảmkhángZL tăngbaonhiêu,dungkhángZC giảmđúng bấynhiêu. D.dungkhángZC giảmvàcảmkhángZLtăng. Câu 302: Trong đoạn mạch xoaychiều có các phần tử mắc nốitiếp,nếucườngđộdòngđiệnivuôngphavớihiệuđiệnthế uthìtrongmạch: A.khôngcóđiệntrởthuầnR. B.khôngcócuộncảmL. C.khôngcótụđiện C. D.chỉcócuộncảmL. Câu 303.Đặtđiệnápu=U0costvàohaiđầucuộncảmthuần cóđộtựcảmL.Tạithờiđiểmđiệnápgiữahaiđầucuộncảmcó độlớncựcđạithìcườngđộdòngđiệnquacuộncảmbằng A. 0U 2 L . B. 0U 2 L . C. 0U L . D.0. Câu 304. Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R một điện áp xoay chiều có biểu thức 0u U cos( t)  thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở có biểu thức ii I 2 cos( t )    ,trongđóIvà i đượcxácđịnhbởicác hệthứctươngứnglà A. 0U I R  ; i 2    . B. 0U I 2R  ; i 0  . C. 0U I 2R  ; i 2     . D. 0U I 2R  ; i 0  . Câu 305. Hiệu điện thế và cường độ dòng điện trong đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm có dạng 0u U cos( t ) 6     và 0i I cos( t )    . I0 và  có giá trịnàosauđây? A. 0 0I U L ; rad 3       B. 0 0 U 2 I ; rad L 3       C. 0 0 U I ; rad L 3       D. 0 0 L I ; rad U 6      Câu 306. Trong đoạn mạch điện xoaychiều chỉ có cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện áp giữa hai đầu cuộn dây có biểu thức 0u U cos( t)  thì cường độ điện chạy qua đoạn