2. Bước 1: kiểm tra, hiệu chỉnh bảng câu hỏi
Bước 2: mã hóa dữ liệu trên bảng câu hỏi
Bước 3: nhập dữ liệu vào máy tính
Bước 4: làm sạch dữ liệu trên máy tính
Bước 5: Phân tích dữ liệu và diễn giải kết quả
Bước 1: kiểm tra, hiệu chỉnh bảng câu hỏi
Bước 2: mã hóa dữ liệu trên bảng câu hỏi
Bước 3: nhập dữ liệu vào máy tính
Bước 4: làm sạch dữ liệu trên máy tính
Bước 5: Phân tích dữ liệu và diễn giải kết quả
3. Tính logic của các câu trả lời
Tính đầy đủ của từng câu hỏi và cả bảng câu hỏi
Tính trung thực của các câu trả lời
Tính logic của các câu trả lời
Tính đầy đủ của từng câu hỏi và cả bảng câu hỏi
Tính trung thực của các câu trả lời
4. Mã hóa câu hỏi đóng: gán các con số cho các câu
trả lời được liệt kê sẳn trên bản câu hỏi.
Mã hóa câu hỏi mở:
+ Nhóm các câu trả lời có cùng ý nghĩa
+ Gán các con số cho các nhóm trả lời
Mã hóa câu hỏi đóng: gán các con số cho các câu
trả lời được liệt kê sẳn trên bản câu hỏi.
Mã hóa câu hỏi mở:
+ Nhóm các câu trả lời có cùng ý nghĩa
+ Gán các con số cho các nhóm trả lời
5.
6.
7. Cột: là nơi quản lý các biến (các câu hỏi có trong
bảng câu hỏi)
Loại câu hỏi một trả lời: chỉ cần một cột chứa các giá
trị trả lời
Loại biến nhiều trả lời: nhiều cột chứa nhiều giá trị trả
lời có thể có
Dòng: là nơi quản lý tất cả các quan sát (bằng kích
cở mẫu)
Ô giao nhau giữa cột và dòng: là nơi chứa đựng giá
trị trả lời của một câu hỏi trong một quan sát cụ thể.
Cột: là nơi quản lý các biến (các câu hỏi có trong
bảng câu hỏi)
Loại câu hỏi một trả lời: chỉ cần một cột chứa các giá
trị trả lời
Loại biến nhiều trả lời: nhiều cột chứa nhiều giá trị trả
lời có thể có
Dòng: là nơi quản lý tất cả các quan sát (bằng kích
cở mẫu)
Ô giao nhau giữa cột và dòng: là nơi chứa đựng giá
trị trả lời của một câu hỏi trong một quan sát cụ thể.
8.
9. Xác định ra những giá trị vô nghĩa: giá trị khác với
giá trị mã hóa
Xác định ra những giá trị khuyết: câu hỏi không
có trả lời
Xác định ra những mối quan hệ không logic giữa
các câu trả lời
Xác định ra những giá trị vô nghĩa: giá trị khác với
giá trị mã hóa
Xác định ra những giá trị khuyết: câu hỏi không
có trả lời
Xác định ra những mối quan hệ không logic giữa
các câu trả lời
10.
11.
12. Tyû leä phaàn traêm (%)
Giaù trò trung bình (mean)
Phöông sai/ ñoä leäch chuaån
(variance/standard deviation)
Khoaûng öôùc löôïng (Interval measurement)
n
X
n
i
ix1
1
)(
1
2
2
n
xx
S
n
i
i
Tyû leä phaàn traêm (%)
Giaù trò trung bình (mean)
Phöông sai/ ñoä leäch chuaån
(variance/standard deviation)
Khoaûng öôùc löôïng (Interval measurement)
1
)(
1
2
2
n
xx
S
n
i
i
n
S
tXE X
n 1, α
13.
14. Tinh trang hon nhan
525 56.9 56.9 56.9
16 1.7 1.7 58.6
148 16.0 16.0 74.6
29 3.1 3.1 77.8
205 22.2 22.2 100.0
923 100.0 100.0
Da co gia dinh
Goa bua
Da ly di
Da ly than
Chua co gia dinh
Total
Valid
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Tinh trang hon nhan
525 56.9 56.9 56.9
16 1.7 1.7 58.6
148 16.0 16.0 74.6
29 3.1 3.1 77.8
205 22.2 22.2 100.0
923 100.0 100.0
Da co gia dinh
Goa bua
Da ly di
Da ly than
Chua co gia dinh
Total
Valid
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
15. T in h tra n g g ia d in h
5 7 %
2 %
1 6 % 3 %
2 2 %
D a c o g ia d in h G o a b u a D a ly d i D a ly th a n C h u a c o g ia d in h
T in h tra n g g ia d in h
5 7 %
2 %
1 6 % 3 %
2 2 %
D a c o g ia d in h G o a b u a D a ly d i D a ly th a n C h u a c o g ia d in h
16. Trinh do hoc van
85 9.2 9.2 9.2
498 54.0 54.0 63.2
70 7.6 7.6 70.7
180 19.5 19.5 90.2
90 9.8 9.8 100.0
923 100.0 100.0
Duoi bat PTTH
Pho thong trung hoc
Cao dang/trung hoc
chuyen nghiep
Dai hoc
Tren dai hoc
Total
Valid
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Trinh do hoc van
85 9.2 9.2 9.2
498 54.0 54.0 63.2
70 7.6 7.6 70.7
180 19.5 19.5 90.2
90 9.8 9.8 100.0
923 100.0 100.0
Duoi bat PTTH
Pho thong trung hoc
Cao dang/trung hoc
chuyen nghiep
Dai hoc
Tren dai hoc
Total
Valid
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
17. T r in h d o h o c v a n
9 %
5 4 %
8 %
2 0 %
1 0 %
9 %
6 3 %
7 1 %
9 0 %
1 0 0 %
0 %
1 0 %
2 0 %
3 0 %
4 0 %
5 0 %
6 0 %
7 0 %
8 0 %
9 0 %
1 0 0 %
D u o i b a t P T T H P h o th o n g tru n g
h o c
C a o d a n g /tru n g
h o c c h u y e n n g h ie p
D a i h o c T re n d a i h o c
T rin h d o h o c v a n L u y tie n
T r in h d o h o c v a n
9 %
5 4 %
8 %
2 0 %
1 0 %
9 %
6 3 %
7 1 %
9 0 %
1 0 0 %
0 %
1 0 %
2 0 %
3 0 %
4 0 %
5 0 %
6 0 %
7 0 %
8 0 %
9 0 %
1 0 0 %
D u o i b a t P T T H P h o th o n g tru n g
h o c
C a o d a n g /tru n g
h o c c h u y e n n g h ie p
D a i h o c T re n d a i h o c
T rin h d o h o c v a n L u y tie n
18. 10.2% 15.0% 11.2%
15.0% 15.0% 13.1%
31.1% 25.7% 24.8%
10.2% 8.3% 11.2%
7.8% 12.6% 10.7%
12.1% 1.0%1.0%
3.4% 7.3% 5.3%
0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% 70% 80% 90%
Huong thom cua bia
Gia ca
Khong gay nhuc dau sau khi uong
Khong bi gia mao
Hau vi
Chat luong bia
Vi dang cua bia
Tam quan trong cua cac yeu to trong quyet dinh tieu dung beer
Yeu to quan trong nhat Yeu to quan trong nhi Yeu to quan trong ba
10.2% 15.0% 11.2%
15.0% 15.0% 13.1%
31.1% 25.7% 24.8%
10.2% 8.3% 11.2%
7.8% 12.6% 10.7%
12.1% 1.0%1.0%
3.4% 7.3% 5.3%
0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% 70% 80% 90%
Huong thom cua bia
Gia ca
Khong gay nhuc dau sau khi uong
Khong bi gia mao
Hau vi
Chat luong bia
Vi dang cua bia
Tam quan trong cua cac yeu to trong quyet dinh tieu dung beer
Yeu to quan trong nhat Yeu to quan trong nhi Yeu to quan trong ba
19.
20. Trinhdo hocvan* Gioitinhnguoi traloiCrosstabulation
Count
49 35 84
225 272 497
33 37 70
88 91 179
55 35 90
450 470 920
Duoi batPTTH
Phothong trung hoc
Caodang/trung hoc
chuyennghiep
Dai hoc
Trendai hoc
Trinh
do
hoc
van
Total
Nam Nu
Gioi tinhnguoi traloi
Total
Trinhdo hocvan* Gioitinhnguoi traloiCrosstabulation
Count
49 35 84
225 272 497
33 37 70
88 91 179
55 35 90
450 470 920
Duoi batPTTH
Phothong trung hoc
Caodang/trung hoc
chuyennghiep
Dai hoc
Trendai hoc
Trinh
do
hoc
van
Total
Nam Nu
Gioi tinhnguoi traloi
Total
21. Trinh do hoc van * Gioi tinh nguoi tra loi Crosstabulation
% within Gioi tinh nguoi tra loi
10.9% 7.4% 9.1%
50.0% 57.9% 54.0%
7.3% 7.9% 7.6%
19.6% 19.4% 19.5%
12.2% 7.4% 9.8%
100.0% 100.0% 100.0%
Duoi bat PTTH
Pho thong trung hoc
Cao dang/trung hoc
chuyen nghiep
Dai hoc
Tren dai hoc
Trinh
do
hoc
van
Total
Nam Nu
Gioi tinh nguoi tra loi
Total
Trinh do hoc van * Gioi tinh nguoi tra loi Crosstabulation
% within Gioi tinh nguoi tra loi
10.9% 7.4% 9.1%
50.0% 57.9% 54.0%
7.3% 7.9% 7.6%
19.6% 19.4% 19.5%
12.2% 7.4% 9.8%
100.0% 100.0% 100.0%
Duoi bat PTTH
Pho thong trung hoc
Cao dang/trung hoc
chuyen nghiep
Dai hoc
Tren dai hoc
Trinh
do
hoc
van
Total
Nam Nu
Gioi tinh nguoi tra loi
Total
22. T r in n d o h o c v a n - g io i t in h
1 1 %
7 % 9 %
5 0 %
5 8 %
5 4 %
7 % 8 % 8 %
2 0 % 1 9 % 1 9 %
1 2 %
7 %
1 0 %
0 %
1 0 %
2 0 %
3 0 %
4 0 %
5 0 %
6 0 %
7 0 %
N a m N u T o n g c o n g
D u o i b a t P T T H P h o th o n g tr u n g h o c
C a o d a n g /tr u n g h o c c h u y e n n g h ie p D a i h o c
T r e n d a i h o c
ĐỔ BẢNG CHÉO (PHÂN TÍCH HAI BIẾN)
BẢNG CROSSTABS
T r in n d o h o c v a n - g io i t in h
1 1 %
7 % 9 %
5 0 %
5 8 %
5 4 %
7 % 8 % 8 %
2 0 % 1 9 % 1 9 %
1 2 %
7 %
1 0 %
0 %
1 0 %
2 0 %
3 0 %
4 0 %
5 0 %
6 0 %
7 0 %
N a m N u T o n g c o n g
D u o i b a t P T T H P h o th o n g tr u n g h o c
C a o d a n g /tr u n g h o c c h u y e n n g h ie p D a i h o c
T r e n d a i h o c
23. Trinh do hoc van * Gioi tinh nguoi tra loi Crosstabulation
% within Trinh do hoc van
58.3% 41.7% 100.0%
45.3% 54.7% 100.0%
47.1% 52.9% 100.0%
49.2% 50.8% 100.0%
61.1% 38.9% 100.0%
48.9% 51.1% 100.0%
Duoi bat PTTH
Pho thong trung hoc
Cao dang/trung hoc
chuyen nghiep
Dai hoc
Tren dai hoc
Trinh
do
hoc
van
Total
Nam Nu
Gioi tinh nguoi tra loi
Total
ĐỔ BẢNG CHÉO (PHÂN TÍCH HAI BIẾN)
BẢNG CROSSTABS
Trinh do hoc van * Gioi tinh nguoi tra loi Crosstabulation
% within Trinh do hoc van
58.3% 41.7% 100.0%
45.3% 54.7% 100.0%
47.1% 52.9% 100.0%
49.2% 50.8% 100.0%
61.1% 38.9% 100.0%
48.9% 51.1% 100.0%
Duoi bat PTTH
Pho thong trung hoc
Cao dang/trung hoc
chuyen nghiep
Dai hoc
Tren dai hoc
Trinh
do
hoc
van
Total
Nam Nu
Gioi tinh nguoi tra loi
Total
24. T r in h d o h o c v a n - g io i tin h
5 8 %
4 5 % 4 7 % 4 9 %
6 1 %
4 9 %
4 2 %
5 5 % 5 3 % 5 1 %
3 9 %
5 1 %
0 %
1 0 %
2 0 %
3 0 %
4 0 %
5 0 %
6 0 %
7 0 %
D u o i b a t
P T T H
P h o th o n g
tru n g h o c
C a o
d a n g /tru n g
h o c c h u y e n
n g h ie p
D a i h o c T re n d a i h o c T o n g c o n g
N a m N u
ĐỔ BẢNG CHÉO (PHÂN TÍCH HAI BIẾN)
BẢNG CROSSTABS
T r in h d o h o c v a n - g io i tin h
5 8 %
4 5 % 4 7 % 4 9 %
6 1 %
4 9 %
4 2 %
5 5 % 5 3 % 5 1 %
3 9 %
5 1 %
0 %
1 0 %
2 0 %
3 0 %
4 0 %
5 0 %
6 0 %
7 0 %
D u o i b a t
P T T H
P h o th o n g
tru n g h o c
C a o
d a n g /tru n g
h o c c h u y e n
n g h ie p
D a i h o c T re n d a i h o c T o n g c o n g
N a m N u
31. Sử dụng thử một lần rồi mới ra quyết định 3
Vẫn sử dụng sản phẩm củ 4
32. Descriptive Statistics
923 18 60 38.72 10.30
923
Age of Respondent
Valid N (listwise)
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation
Descriptive Statistics
902 1 5 3.98 1.16
902
Heavy Metal Music
Valid N (listwise)
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation
Descriptive Statistics
902 1 5 3.98 1.16
902
Heavy Metal Music
Valid N (listwise)
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation
Descriptive Statistics
921 0 20 13.83 2.676
921
So nam di hoc
Valid N (listwise)
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation
33. DescriptiveStatistics
910 1 5 2.33 1.06
902 1 5 2.43 .99
905 1 5 2.50 1.06
886 1 5 2.61 1.20
887 1 5 2.77 1.02
867 1 5 3.57 1.09
903 1 5 3.87 1.12
902 1 5 3.98 1.16
815
CountryWesternMusic
BluesorR&BMusic
JazzMusic
Classical Music
FolkMusic
Opera
RapMusic
HeavyMetal Music
ValidN(listwise)
N Minimum Maximum Mean Std.Deviation
DescriptiveStatistics
910 1 5 2.33 1.06
902 1 5 2.43 .99
905 1 5 2.50 1.06
886 1 5 2.61 1.20
887 1 5 2.77 1.02
867 1 5 3.57 1.09
903 1 5 3.87 1.12
902 1 5 3.98 1.16
815
CountryWesternMusic
BluesorR&BMusic
JazzMusic
Classical Music
FolkMusic
Opera
RapMusic
HeavyMetal Music
ValidN(listwise)
N Minimum Maximum Mean Std.Deviation
34. M u c d o u a th ic h
3 .8 7
3 .5 7
2 .5 0
3 .9 8
2 .7 7
2 .3 3
2 .6 1
2 .4 3
0 .0 0 0 .5 0 1 .0 0 1 .5 0 2 .0 0 2 .5 0 3 .0 0 3 .5 0 4 .0 0 4 .5 0
R a p M u s ic
O p e ra
J a z z M u s ic
H e a v y M e ta l M u s ic
F o lk M u s ic
C o u n try W e s te rn M u s ic
C la s s ic a l M u s ic
B lu e s o r R & B M u s ic
M u c d o u a th ic h
3 .8 7
3 .5 7
2 .5 0
3 .9 8
2 .7 7
2 .3 3
2 .6 1
2 .4 3
0 .0 0 0 .5 0 1 .0 0 1 .5 0 2 .0 0 2 .5 0 3 .0 0 3 .5 0 4 .0 0 4 .5 0
R a p M u s ic
O p e ra
J a z z M u s ic
H e a v y M e ta l M u s ic
F o lk M u s ic
C o u n try W e s te rn M u s ic
C la s s ic a l M u s ic
B lu e s o r R & B M u s ic
35. M u c d o u a th ich
3 .9 8
3 .8 7
3 .5 7
2 .7 7
2 .6 1
2 .5 0
2 .4 3
2 .3 3
1 2 3 4 5
H e av y M e tal M u sic
R ap M u sic
O p e ra
F o lk M u sic
C lassical M u sic
Jazz M u sic
B lu e s o r R & B M u sic
C o u n try W e ste rn M u sic
R a t th ich R a t g h e t
M u c d o u a th ich
3 .9 8
3 .8 7
3 .5 7
2 .7 7
2 .6 1
2 .5 0
2 .4 3
2 .3 3
1 2 3 4 5
H e av y M e tal M u sic
R ap M u sic
O p e ra
F o lk M u sic
C lassical M u sic
Jazz M u sic
B lu e s o r R & B M u sic
C o u n try W e ste rn M u sic
R a t th ich R a t g h e t
36. Chọn công cụ Compare Means/Means….
BẢNG MÔ TẢ BIẾN ĐỊNH LƯỢNG (BIẾN PHỤ THUỘC) TRONG
MỐI QUAN HỆ VỚI CÁC BIẾN ĐỊNH TÍNH KHÁC (BIẾN ĐỘC LẬP)
37. Report
Number of Children
1.49 768 1.36
2.12 100 1.90
1.47 53 1.46
1.56 921 1.45
Chung toc
Da trang
Da den
Khac (da vang, da do, ...)
Total
Mean N Std. Deviation
BẢNG MÔ TẢ BIẾN ĐỊNH LƯỢNG (BIẾN PHỤ THUỘC) TRONG
MỐI QUAN HỆ VỚI CÁC BIẾN ĐỊNH TÍNH KHÁC (BIẾN ĐỘC LẬP)
Report
Number of Children
1.49 768 1.36
2.12 100 1.90
1.47 53 1.46
1.56 921 1.45
Chung toc
Da trang
Da den
Khac (da vang, da do, ...)
Total
Mean N Std. Deviation
38. R e p o r t
M e a n
3 . 2 4 3 . 6 4
2 . 7 8 3 . 8 4
2 . 6 2 3 . 9 3
2 . 2 3 3 . 9 0
1 . 9 3 4 . 1 4
2 . 6 1 3 . 8 7
T ri n h d o h o c v a n
D u o i b a t P T T H
P h o t h o n g tru n g h o c
C a o d a n g / t ru n g h o c
c h u y e n n g h i e p
D a i h o c
T re n d a i h o c
T o t a l
C l a ssi c a l
M u si c R a p M u s ic
ĐỔ BẢNG MÔ TẢ BIẾN ĐỊNH LƯỢNG
VỚI MỘT BIẾN KHÁC
R e p o r t
M e a n
3 . 2 4 3 . 6 4
2 . 7 8 3 . 8 4
2 . 6 2 3 . 9 3
2 . 2 3 3 . 9 0
1 . 9 3 4 . 1 4
2 . 6 1 3 . 8 7
T ri n h d o h o c v a n
D u o i b a t P T T H
P h o t h o n g tru n g h o c
C a o d a n g / t ru n g h o c
c h u y e n n g h i e p
D a i h o c
T re n d a i h o c
T o t a l
C l a ssi c a l
M u si c R a p M u s ic
39. Muc do ua thich nhac - trinh do hoc van
3.24
2.78
2.62
2.23
1.93
2.61
3.64
3.84
3.93
3.90
4.14
3.87
1 2 3 4 5
Duoi bat PTTH
Pho thong trung hoc
Cao dang/trung hoc chuyen
nghiep
Dai hoc
Tren dai hoc
Total
Classical Music Rap Music
ĐỔ BẢNG MÔ TẢ BIẾN ĐỊNH LƯỢNG
VỚI MỘT BIẾN KHÁC
Muc do ua thich nhac - trinh do hoc van
3.24
2.78
2.62
2.23
1.93
2.61
3.64
3.84
3.93
3.90
4.14
3.87
1 2 3 4 5
Duoi bat PTTH
Pho thong trung hoc
Cao dang/trung hoc chuyen
nghiep
Dai hoc
Tren dai hoc
Total
Classical Music Rap Music
47. Bao lau doc bao mot lan * Trinh do hoc van Crosstabulation
% within Trinh do hoc van
16.9% 38.7% 47.9% 55.7% 50.9% 41.8%
35.6% 33.4% 25.0% 26.2% 36.8% 31.9%
18.6% 13.5% 14.6% 13.1% 5.3% 13.2%
13.6% 11.4% 12.5% 4.9% 1.8% 9.6%
15.3% 2.9% 5.3% 3.5%
100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0%
Moi ngay
Vai lan mot tuan
Mot lan mot tuan
It hon mot lan mot tuan
Khong bao gio doc
Bao lau
doc bao
mot lan
Total
Duoi bat
PTTH
Pho thong
trung hoc
Cao
dang/trung
hoc chuyen
nghiep Dai hoc Tren dai hoc
Trinh do hoc van
Total
Bao lau doc bao mot lan * Trinh do hoc van Crosstabulation
% within Trinh do hoc van
16.9% 38.7% 47.9% 55.7% 50.9% 41.8%
35.6% 33.4% 25.0% 26.2% 36.8% 31.9%
18.6% 13.5% 14.6% 13.1% 5.3% 13.2%
13.6% 11.4% 12.5% 4.9% 1.8% 9.6%
15.3% 2.9% 5.3% 3.5%
100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0%
Moi ngay
Vai lan mot tuan
Mot lan mot tuan
It hon mot lan mot tuan
Khong bao gio doc
Bao lau
doc bao
mot lan
Total
Duoi bat
PTTH
Pho thong
trung hoc
Cao
dang/trung
hoc chuyen
nghiep Dai hoc Tren dai hoc
Trinh do hoc van
Total
Chi-Square Tests
62.771a 16 .000
63.044 16 .000
29.721 1 .000
627
Pearson Chi-Square
Likelihood Ratio
Linear-by-Linear
Association
N of Valid Cases
Value df
Asymp. Sig.
(2-sided)
5 cells (20.0%) have expected count less than 5. The
minimum expected count is 1.68.
a.
α
48. Bao lau doc bao mot lan * Tinh trang cong viec Crosstabulation
% within Tinh trang cong viec
44.5% 36.8% 33.3% 42.8%
31.4% 30.5% 37.0% 31.6%
12.0% 17.9% 18.5% 13.3%
8.7% 10.5% 3.7% 8.8%
3.3% 4.2% 7.4% 3.6%
100.0% 100.0% 100.0% 100.0%
Moi ngay
Vai lan mot tuan
Mot lan mot tuan
It hon mot lan mot tuan
Khong bao gio doc
Bao lau
doc bao
mot lan
Total
Lam viec toan
thoi gian
Lam viec
ban thoi gian That nghiep
Tinh trang cong viec
Total
Bao lau doc bao mot lan * Tinh trang cong viec Crosstabulation
% within Tinh trang cong viec
44.5% 36.8% 33.3% 42.8%
31.4% 30.5% 37.0% 31.6%
12.0% 17.9% 18.5% 13.3%
8.7% 10.5% 3.7% 8.8%
3.3% 4.2% 7.4% 3.6%
100.0% 100.0% 100.0% 100.0%
Moi ngay
Vai lan mot tuan
Mot lan mot tuan
It hon mot lan mot tuan
Khong bao gio doc
Bao lau
doc bao
mot lan
Total
Lam viec toan
thoi gian
Lam viec
ban thoi gian That nghiep
Tinh trang cong viec
Total
α
Chi-Square Tests
7.043a 8 .532
6.869 8 .551
2.193 1 .139
580
Pearson Chi-Square
Likelihood Ratio
Linear-by-Linear
Association
N of Valid Cases
Value df
Asymp. Sig.
(2-sided)
4 cells (26.7%) have expected count less than 5. The
minimum expected count is .98.
a.
55. ï:
Group Statistics
200 4.81 .48 3.38E-02
200 4.92 .30 2.10E-02
200 4.66 .61 4.28E-02
200 4.72 .55 3.89E-02
AREA Area Code
12 Ha Noi
13 TP.HCM
12 Ha Noi
13 TP.HCM
SONY1 Chat luong cao
SONY2 Thiet ke dep
N Mean Std. Deviation
Std. Error
Mean
Group Statistics
200 4.81 .48 3.38E-02
200 4.92 .30 2.10E-02
200 4.66 .61 4.28E-02
200 4.72 .55 3.89E-02
AREA Area Code
12 Ha Noi
13 TP.HCM
12 Ha Noi
13 TP.HCM
SONY1 Chat luong cao
SONY2 Thiet ke dep
N Mean Std. Deviation
Std. Error
Mean
56. Independent Samples Test
30.940 3.325
.000 .069
-2.766 -1.037
398 398
.006 .300
-.11 -6.00E-02
3.98E-02 5.79E-02
-.19 -.17
-3.18E-02 5.37E-02
-2.766 -1.037
332.890 394.492
.006 .300
-.11 -6.00E-02
3.98E-02 5.79E-02
-.19 -.17
-3.18E-02 5.37E-02
F
Sig.
Levene's Test for
Equality of Variances
t
df
Sig. (2-tailed)
Mean Difference
Std. Error Difference
Lower
Upper
95% Confidence Interval
of the Difference
t-test for Equality of
Means
t
df
Sig. (2-tailed)
Mean Difference
Std. Error Difference
Lower
Upper
95% Confidence Interval
of the Difference
t-test for Equality of
Means
Equal
variances
assumed
Equal
variances not
assumed
SONY1 Chat luong cao SONY2 Thiet ke dep
Independent Samples Test
30.940 3.325
.000 .069
-2.766 -1.037
398 398
.006 .300
-.11 -6.00E-02
3.98E-02 5.79E-02
-.19 -.17
-3.18E-02 5.37E-02
-2.766 -1.037
332.890 394.492
.006 .300
-.11 -6.00E-02
3.98E-02 5.79E-02
-.19 -.17
-3.18E-02 5.37E-02
F
Sig.
Levene's Test for
Equality of Variances
t
df
Sig. (2-tailed)
Mean Difference
Std. Error Difference
Lower
Upper
95% Confidence Interval
of the Difference
t-test for Equality of
Means
t
df
Sig. (2-tailed)
Mean Difference
Std. Error Difference
Lower
Upper
95% Confidence Interval
of the Difference
t-test for Equality of
Means
Equal
variances
assumed
Equal
variances not
assumed
SONY1 Chat luong cao SONY2 Thiet ke dep
59. Paired Samples Statistics
4.86 395 .40 2.03E-02
4.30 395 .78 3.91E-02
4.05 395 .93 4.65E-02
3.92 395 .90 4.55E-02
SONY1 Chat luong cao
JVC1 Chat luong cao
Pair
1
SONY4 Gia ca hop ly
JVC4 Gia ca hop ly
Pair
2
Mean N Std. Deviation
Std. Error
Mean
60. Paired Samples Correlations
395 .183 .000
395 .250 .000
SONY1 Chat luong cao
& JVC1 Chat luong cao
Pair
1
SONY4 Gia ca hop ly &
JVC4 Gia ca hop ly
Pair
2
N Correlation Sig.
PHÂN TÍCH VÀ DIỄN ĐẠT DỮ LIỆU NGHIÊN CỨU
Paired Samples Correlations
395 .183 .000
395 .250 .000
SONY1 Chat luong cao
& JVC1 Chat luong cao
Pair
1
SONY4 Gia ca hop ly &
JVC4 Gia ca hop ly
Pair
2
N Correlation Sig.
Paired Samples Test
.56 .81 4.07E-02 .48 .64 13.824 394 .000
.12 1.12 5.63E-02 1.07E-02 .23 2.157 394 .032
SONY1 Chat luong cao
- JVC1 Chat luong cao
Pair
1
SONY4 Gia ca hop ly -
JVC4 Gia ca hop ly
Pair
2
Mean Std. Deviation
Std. Error
Mean Lower Upper
95% Confidence
Interval of the
Difference
Paired Differences
t df Sig. (2-tailed)
61. SO SÁNH GIÁ TRỊ TRUNG BÌNH GIỮA
NHIỀU MẪU ĐỘC LẬP
65. Report
Mean
4.80 4.52
4.84 4.65
4.86 4.73
4.89 4.73
4.93 4.84
4.86 4.69
TUOI TUOI
1 Duoi 20 tuoi
2 Tu 20 - 29 tuoi
3 Tu 30 - 39 tuoi
4 Tu 40 - 49 tuoi
5 Tu 50 tuoi tro len
Total
SONY1 Chat
luong cao
SONY2
Thiet ke dep
Report
Mean
4.80 4.52
4.84 4.65
4.86 4.73
4.89 4.73
4.93 4.84
4.86 4.69
TUOI TUOI
1 Duoi 20 tuoi
2 Tu 20 - 29 tuoi
3 Tu 30 - 39 tuoi
4 Tu 40 - 49 tuoi
5 Tu 50 tuoi tro len
Total
SONY1 Chat
luong cao
SONY2
Thiet ke dep
66. ANOVA
.654 4 .163 1.017 .398
63.506 395 .161
64.160 399
3.991 4 .998 3.042 .017
129.569 395 .328
133.560 399
Between Groups
Within Groups
Total
Between Groups
Within Groups
Total
SONY1 Chat luong cao
SONY2 Thiet ke dep
Sum of
Squares df Mean Square F Sig.
ANOVA
.654 4 .163 1.017 .398
63.506 395 .161
64.160 399
3.991 4 .998 3.042 .017
129.569 395 .328
133.560 399
Between Groups
Within Groups
Total
Between Groups
Within Groups
Total
SONY1 Chat luong cao
SONY2 Thiet ke dep
Sum of
Squares df Mean Square F Sig.
Test of Homogeneity of Variances
SONY2 Thiet ke dep
8.406 4 395 .000Levene
Statistic df1 df2 Sig.
67. Multiple Comparisons
Dependent Variable: SONY2 Thiet ke dep
Tamhane
-.13 8.92E-02 .920 -.43 .17
-.22 9.28E-02 .303 -.51 7.47E-02
-.21 9.97E-02 .488 -.54 .11
-.32 * 9.90E-02 .030 -.63 -1.84E-02
.13 8.92E-02 .920 -.17 .43
-8.79E-02 8.14E-02 .941 -.30 .13
-8.18E-02 8.92E-02 .990 -.34 .18
-.19 8.84E-02 .173 -.42 3.79E-02
.22 9.28E-02 .303 -7.47E-02 .51
8.79E-02 8.14E-02 .941 -.13 .30
6.06E-03 9.28E-02 1.000 -.24 .25
-.10 9.20E-02 .845 -.32 .11
.21 9.97E-02 .488 -.11 .54
8.18E-02 8.92E-02 .990 -.18 .34
-6.06E-03 9.28E-02 1.000 -.25 .24
-.11 9.90E-02 .921 -.37 .15
.32 * 9.90E-02 .030 1.84E-02 .63
.19 8.84E-02 .173 -3.79E-02 .42
.10 9.20E-02 .845 -.11 .32
.11 9.90E-02 .921 -.15 .37
(J) TUOI TUOI
2 Tu 20 - 29 tuoi
3 Tu 30 - 39 tuoi
4 Tu 40 - 49 tuoi
5 Tu 50 tuoi tro len
1 Duoi 20 tuoi
3 Tu 30 - 39 tuoi
4 Tu 40 - 49 tuoi
5 Tu 50 tuoi tro len
1 Duoi 20 tuoi
2 Tu 20 - 29 tuoi
4 Tu 40 - 49 tuoi
5 Tu 50 tuoi tro len
1 Duoi 20 tuoi
2 Tu 20 - 29 tuoi
3 Tu 30 - 39 tuoi
5 Tu 50 tuoi tro len
1 Duoi 20 tuoi
2 Tu 20 - 29 tuoi
3 Tu 30 - 39 tuoi
4 Tu 40 - 49 tuoi
(I) TUOI TUOI
1 Duoi 20 tuoi
2 Tu 20 - 29 tuoi
3 Tu 30 - 39 tuoi
4 Tu 40 - 49 tuoi
5 Tu 50 tuoi tro len
Mean
Difference
(I-J) Std. Error Sig. Lower Bound Upper Bound
95% Confidence Interval
The mean difference is significant at the .05 level.
*.
Multiple Comparisons
Dependent Variable: SONY2 Thiet ke dep
Tamhane
-.13 8.92E-02 .920 -.43 .17
-.22 9.28E-02 .303 -.51 7.47E-02
-.21 9.97E-02 .488 -.54 .11
-.32 * 9.90E-02 .030 -.63 -1.84E-02
.13 8.92E-02 .920 -.17 .43
-8.79E-02 8.14E-02 .941 -.30 .13
-8.18E-02 8.92E-02 .990 -.34 .18
-.19 8.84E-02 .173 -.42 3.79E-02
.22 9.28E-02 .303 -7.47E-02 .51
8.79E-02 8.14E-02 .941 -.13 .30
6.06E-03 9.28E-02 1.000 -.24 .25
-.10 9.20E-02 .845 -.32 .11
.21 9.97E-02 .488 -.11 .54
8.18E-02 8.92E-02 .990 -.18 .34
-6.06E-03 9.28E-02 1.000 -.25 .24
-.11 9.90E-02 .921 -.37 .15
.32 * 9.90E-02 .030 1.84E-02 .63
.19 8.84E-02 .173 -3.79E-02 .42
.10 9.20E-02 .845 -.11 .32
.11 9.90E-02 .921 -.15 .37
(J) TUOI TUOI
2 Tu 20 - 29 tuoi
3 Tu 30 - 39 tuoi
4 Tu 40 - 49 tuoi
5 Tu 50 tuoi tro len
1 Duoi 20 tuoi
3 Tu 30 - 39 tuoi
4 Tu 40 - 49 tuoi
5 Tu 50 tuoi tro len
1 Duoi 20 tuoi
2 Tu 20 - 29 tuoi
4 Tu 40 - 49 tuoi
5 Tu 50 tuoi tro len
1 Duoi 20 tuoi
2 Tu 20 - 29 tuoi
3 Tu 30 - 39 tuoi
5 Tu 50 tuoi tro len
1 Duoi 20 tuoi
2 Tu 20 - 29 tuoi
3 Tu 30 - 39 tuoi
4 Tu 40 - 49 tuoi
(I) TUOI TUOI
1 Duoi 20 tuoi
2 Tu 20 - 29 tuoi
3 Tu 30 - 39 tuoi
4 Tu 40 - 49 tuoi
5 Tu 50 tuoi tro len
Mean
Difference
(I-J) Std. Error Sig. Lower Bound Upper Bound
95% Confidence Interval
The mean difference is significant at the .05 level.
*.
71. Correlations
1.000 .446** .287** .203** .220**
. .000 .000 .000 .000
400 400 400 400 400
.446** 1.000 .461** .281** .333**
.000 . .000 .000 .000
400 400 400 400 400
.287** .461** 1.000 .317** .236**
.000 .000 . .000 .000
400 400 400 400 400
.203** .281** .317** 1.000 .226**
.000 .000 .000 . .000
400 400 400 400 400
.220** .333** .236** .226** 1.000
.000 .000 .000 .000 .
400 400 400 400 400
Pearson Correlation
Sig. (2-tailed)
N
Pearson Correlation
Sig. (2-tailed)
N
Pearson Correlation
Sig. (2-tailed)
N
Pearson Correlation
Sig. (2-tailed)
N
Pearson Correlation
Sig. (2-tailed)
N
SONY15 La nhan hieu
ua thich cua toi
SONY1 Chat luong cao
SONY2 Thiet ke dep
SONY4 Gia ca hop ly
SONY8 Dan dau
SONY15 La
nhan hieu ua
thich cua toi
SONY1 Chat
luong cao
SONY2
Thiet ke dep
SONY4 Gia
ca hop ly
SONY8
Dan dau
Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
**.
Correlations
1.000 .446** .287** .203** .220**
. .000 .000 .000 .000
400 400 400 400 400
.446** 1.000 .461** .281** .333**
.000 . .000 .000 .000
400 400 400 400 400
.287** .461** 1.000 .317** .236**
.000 .000 . .000 .000
400 400 400 400 400
.203** .281** .317** 1.000 .226**
.000 .000 .000 . .000
400 400 400 400 400
.220** .333** .236** .226** 1.000
.000 .000 .000 .000 .
400 400 400 400 400
Pearson Correlation
Sig. (2-tailed)
N
Pearson Correlation
Sig. (2-tailed)
N
Pearson Correlation
Sig. (2-tailed)
N
Pearson Correlation
Sig. (2-tailed)
N
Pearson Correlation
Sig. (2-tailed)
N
SONY15 La nhan hieu
ua thich cua toi
SONY1 Chat luong cao
SONY2 Thiet ke dep
SONY4 Gia ca hop ly
SONY8 Dan dau
SONY15 La
nhan hieu ua
thich cua toi
SONY1 Chat
luong cao
SONY2
Thiet ke dep
SONY4 Gia
ca hop ly
SONY8
Dan dau
Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
**.
72. Một cách tổng quát, ta tin rằng có một mối quan hệ tuyến
tính giữa một biến độc lập (X) và một biến phụ thuộc (Y).
Biến này là mức trung bình, vì vậy đối với mỗi quan sát (i)
có một phần giá trị sai biệt. Ta có công thức:
được gọi là đường hồi qui đám đông. và
là các cơ số (tham số) được ước lượng dựa vào số liệu
hiện có.
iii uXY 10
Một cách tổng quát, ta tin rằng có một mối quan hệ tuyến
tính giữa một biến độc lập (X) và một biến phụ thuộc (Y).
Biến này là mức trung bình, vì vậy đối với mỗi quan sát (i)
có một phần giá trị sai biệt. Ta có công thức:
được gọi là đường hồi qui đám đông. và
là các cơ số (tham số) được ước lượng dựa vào số liệu
hiện có.
iii uXY 10
X10 1
74. Ta có thể thêm vào nhiều biến độc lập để dự báo biến phụ
thuộc.
Ta có thể thêm vào nhiều biến độc lập để dự báo biến phụ
thuộc.
pp XbXbXbXbbY 3322110
ˆ
ppZZZZY 332211
ˆ
80. Variables Entered/Removed a
SONY1 Chat luong cao .
Stepwise (Criteria: Probability-of-F-to-enter
<= .050, Probability-of-F-to-remove >= .100).
SONY3 Dang tin cay .
Stepwise (Criteria: Probability-of-F-to-enter
<= .050, Probability-of-F-to-remove >= .100).
SONY7 Tinh sao .
Stepwise (Criteria: Probability-of-F-to-enter
<= .050, Probability-of-F-to-remove >= .100).
Model
1
2
3
Variables Entered
Variables
Removed Method
Dependent Variable: SONY15 La nhan hieu ua thich cua toi
a.
Variables Entered/Removed a
SONY1 Chat luong cao .
Stepwise (Criteria: Probability-of-F-to-enter
<= .050, Probability-of-F-to-remove >= .100).
SONY3 Dang tin cay .
Stepwise (Criteria: Probability-of-F-to-enter
<= .050, Probability-of-F-to-remove >= .100).
SONY7 Tinh sao .
Stepwise (Criteria: Probability-of-F-to-enter
<= .050, Probability-of-F-to-remove >= .100).
Model
1
2
3
Variables Entered
Variables
Removed Method
Dependent Variable: SONY15 La nhan hieu ua thich cua toi
a.
Model Summary
.446 a .199 .197 .65
.477 b .228 .224 .63
.486 c .237 .231 .63
Model
1
2
3
R R Square
Adjusted
R Square
Std. Error of
the Estimate
Predictors: (Constant), SONY1 Chat luong cao
a.
Predictors: (Constant), SONY1 Chat luong cao,
SONY3 Dang tin cay
b.
Predictors: (Constant), SONY1 Chat luong cao,
SONY3 Dang tin cay, SONY7 Tinh sao
c.
81. ANOVAd
41.146 1 41.146 98.870 .000a
165.632 398 .416
206.778 399
47.097 2 23.549 58.547 .000b
159.680 397 .402
206.778 399
48.904 3 16.301 40.889 .000c
157.874 396 .399
206.778 399
Regression
Residual
Total
Regression
Residual
Total
Regression
Residual
Total
Model
1
2
3
Sum of
Squares df Mean Square F Sig.
Predictors: (Constant), SONY1 Chat luong cao
a.
Predictors: (Constant), SONY1 Chat luong cao, SONY3 Dang tin cay
b.
Predictors: (Constant), SONY1 Chat luong cao, SONY3 Dang tin cay, SONY7 Tinh
sao
c.
Dependent Variable: SONY15 La nhan hieu ua thich cua toi
d.
ANOVAd
41.146 1 41.146 98.870 .000a
165.632 398 .416
206.778 399
47.097 2 23.549 58.547 .000b
159.680 397 .402
206.778 399
48.904 3 16.301 40.889 .000c
157.874 396 .399
206.778 399
Regression
Residual
Total
Regression
Residual
Total
Regression
Residual
Total
Model
1
2
3
Sum of
Squares df Mean Square F Sig.
Predictors: (Constant), SONY1 Chat luong cao
a.
Predictors: (Constant), SONY1 Chat luong cao, SONY3 Dang tin cay
b.
Predictors: (Constant), SONY1 Chat luong cao, SONY3 Dang tin cay, SONY7 Tinh
sao
c.
Dependent Variable: SONY15 La nhan hieu ua thich cua toi
d.
82. Coefficients a
.776 .393 1.975 .049
.801 .081 .446 9.943 .000
.540 .391 1.381 .168
.619 .092 .345 6.706 .000
.238 .062 .198 3.847 .000
.448 .392 1.143 .254
.587 .093 .327 6.311 .000
.206 .063 .171 3.247 .001
9.116E-02 .043 .101 2.129 .034
(Constant)
SONY1 Chat luong cao
(Constant)
SONY1 Chat luong cao
SONY3 Dang tin cay
(Constant)
SONY1 Chat luong cao
SONY3 Dang tin cay
SONY7 Tinh sao
Model
1
2
3
B Std. Error
Unstandardized
Coefficients
Beta
Standardi
zed
Coefficien
ts
t Sig.
Dependent Variable: SONY15 La nhan hieu ua thich cua toi
a.
Coefficients a
.776 .393 1.975 .049
.801 .081 .446 9.943 .000
.540 .391 1.381 .168
.619 .092 .345 6.706 .000
.238 .062 .198 3.847 .000
.448 .392 1.143 .254
.587 .093 .327 6.311 .000
.206 .063 .171 3.247 .001
9.116E-02 .043 .101 2.129 .034
(Constant)
SONY1 Chat luong cao
(Constant)
SONY1 Chat luong cao
SONY3 Dang tin cay
(Constant)
SONY1 Chat luong cao
SONY3 Dang tin cay
SONY7 Tinh sao
Model
1
2
3
B Std. Error
Unstandardized
Coefficients
Beta
Standardi
zed
Coefficien
ts
t Sig.
Dependent Variable: SONY15 La nhan hieu ua thich cua toi
a.
83. Hệ số tương quan (r) và β :
Trong hồi qui tuyến tính 1 biến độc lập, r = β
Trong hồi qui bội, các β ít khi bằng r
Có 3 lý do:
Các biến độc lập thường có tương quan với nhau. Điều này
được gọi là đồng tuyến tính (collinearity)
Các β thể hiện tương quan của biến phụ thuộc với mỗi biến
độc lập, tách biệt với các tương quan giữa các biến độc lập.
Để biết mức độc lập của sự tương quan của mỗi biến độc lập,
ta cần tách các tương quan khỏi các biến độc lập khác (partial
out).
Hệ số tương quan (r) và β :
Trong hồi qui tuyến tính 1 biến độc lập, r = β
Trong hồi qui bội, các β ít khi bằng r
Có 3 lý do:
Các biến độc lập thường có tương quan với nhau. Điều này
được gọi là đồng tuyến tính (collinearity)
Các β thể hiện tương quan của biến phụ thuộc với mỗi biến
độc lập, tách biệt với các tương quan giữa các biến độc lập.
Để biết mức độc lập của sự tương quan của mỗi biến độc lập,
ta cần tách các tương quan khỏi các biến độc lập khác (partial
out).
84. THANG ĐO
KIỂM ĐỊNH
BIẾN ĐỘC LẬP BIẾN PHỤ THUỘC
Định danh Định danh Chi bình phương
Thứ bậc Thứ bậc Chi bình phương
Giá trị số Định lượng One Sample T-TestGiá trị số Định lượng One Sample T-Test
Định tính (2 nhóm) Định lượng
Independent Sample T-
Test
Định tính (3 nhóm trở
lên)
Định lượng One – way ANOVA
1 Định lượng Định lượng
Hồi quy đơn
Tương quan
2 Định lượng trở lên Định lượng
Hồi quy bội
Tương quan