SlideShare a Scribd company logo
1 of 30
BÁO CÁO CHỦ ĐỀ MÔN GIẢI TÍCH SỐ.
CHỦ ĐỀ 22:PHƯƠNG PHÁP LŨY THỪA.
PHƯƠNG PHÁP XẤP XỈ LIÊN TIẾP PICARD.
Họ và tên:Nguyễn Minh Quân.
Lớp:KSTN Toán tin K61.
Ngày báo cáo:29-11-2017.
Lần báo cáo:01.
Kết cấu:
• Mở đầu về Phương trình vi phân.Bài toán Cauchy.
• Phương pháp xấp xỉ liên tiếp Picard.
• Phương pháp chuỗi Taylor.
• Phương pháp chuỗi lũy thừa.
• Tổng kết và mở rộng.
Phương trình vi phân
• Phương trình vi phân hay phương trình sai phân là
một phương trình toán học nhằm biểu diễn mối quan hệ
giữa một hàm chưa được biết (một hoặc nhiều biến)
với đạo hàm của nó (có bậc khác nhau).
• Phương trình sai phân đóng vai trò cực kì quan trọng
trong kĩ thuật, vật lý, kinh tế và một số ngành khác.
Bài toán Cauchy.
• Đại đa số các bài toán khoa học kĩ thuật đều có thể mô tả
qua các phương trình vi phân và các điều kiện cụ thể.
• Khó tìm lời giải giải tích do ngày càng phức tạp.
• Bài toán Cauchy là bài toán ngoài phương trình vi phân
còn có điều kiện bổ sung tại 1 điểm.
1) y’=f(x,y) , y 𝐱 𝟎 = 𝛂.
2) y’’=f(x,y,y’) , y 𝐱 𝟎 = 𝛂, y 𝐱 𝟎 = 𝛃.
3) y’=f(x,y,z) , z’=g(x,y,z) , y 𝐱 𝟎 = 𝛂 , z 𝐱 𝟎 = 𝛃..
Phương pháp xấp xỉ liên tiếp Picard.
 Phát biểu phương pháp.
Xét bài toán Cauchy cấp một:
y’=f(x,y) , y x0 = y0. (1)
• Giả sử y(x) là nghiệm của (1) ,tích phân 2 vế phương trình
y(x) =𝑦0 + y x − 𝑦0 = 𝑦0 + x0
x
y′(t)dt = y0 + x0
x
f t, y dt (2)
• Theo Picard thì bài toán (2) được tìm theo phương pháp gần đúng:
yn+1(x) =y0 + x0
x
f t, yn dt (3)
trong đó chọn xấp xỉ đầu y x0 = y0.
 f(x,y) cần thỏa mãn những điều kiện gì để có thể làm được theo
phương pháp trên ?!
Phương pháp xấp xỉ liên tiếp Picard.
 Làm rõ phương pháp.
• Nghiệm yn+1(x) =y0 + x0
x
f t, yn dt (3)
là lời giải của bài toán điểm bất động của ánh xạ co trong không
gian metric đầy đủ.
Bổ đề 1 :Giả sử f liên tục trên hình chữ nhật
D = x, y ϵR2/ x − x0 ≤ a, y − y0 ≤ b
Đặt M= max
(x,y)∈D
f(x, y) và h = min(a,
b
M
). Khi đó với mọi x ϵ I =
x0 − h, x0 + h ta có:
yn(x) − y0 ≤ b,với mọi n.
Chứng minh (bảng).
Nói cách khác phép lặp (3) các hàm 𝐲 𝐧 không đi ra khỏi phần
hình chữ nhật D ứng với x 𝛜 𝐈.
Phương pháp xấp xỉ liên tiếp Picard
Làm rõ phương pháp.
Định nghĩa 1: Cho hàm f(x,y) xác định trên miền D ϵ R2
.Ta
nói f thỏa điều kiện Lipchitz theo biến y trên D nếu tồn tại
hằng số dương L (gọi là hằng số Lipchitz) sao cho:
f x, y1 − f x, y2 ≤ 𝐿 y1 − y2
với mọi x, y1 , x, y2 ϵ D.
Nhận xét:+Hàm f(x,y)=𝑦
1
3 liên tục nhưng không thỏa mãn
điều kiện Lipchitz theo biến y trong lân cận bất kì của
(0,0).(Bảng)
+Điều kiện Lipchitz yếu hơn so với điều kiện giới nội của
đạo hàm riêng.
Phương pháp xấp xỉ liên tiếp Picard.
Định lí 2 (Định lí tồn tại và duy nhất nghiệm)
Giả sử hàm f(x,y) liên tục và thỏa mãn điều kiện
Lipchitz trên hình chữ nhật:
D = 𝐱, 𝐲 𝛜𝐑 𝟐/ 𝐱 − 𝐱 𝟎 ≤ 𝐚, 𝐲 − 𝐲 𝟎 ≤ 𝐛
Khi đó nghiệm của bài toán Cauchy là tồn tại và duy
nhất trong đoạn 𝐈 = 𝐱 𝟎 − 𝐡, 𝐱 𝟎 + 𝐡 ,với 𝐡 = 𝐦𝐢𝐧(𝐚,
𝐛
𝐌
) và
M = 𝐦𝐚𝐱
(𝐱,𝐲)∈𝐃
𝐟 𝐱, 𝐲 .
Chứng minh:(Tài liệu-bảng)
1.Sự tồn tại
2.Tính duy nhất
Phương pháp xấp xỉ liên tiếp Picard.
Sự tồn tại.
Chứng minh phép lặp Picard hội tụ đều trên I đến một
nghiệm của bài toán Cauchy.
yk+1(x) − yk(x) ≤ MLk x−x0
k+1
(k+1)!
với ∀xϵI
(Chứng minh bằng quy nạp)
Nhận xét:*Có thể ước lượng sai số của phép lặp nhờ biểu
thức trên.
Phương pháp xấp xỉ liên tiếp Picard.
 Tính duy nhất.
Giả sử bài toán Cauchy còn có nghiệm z(x).Ta sẽ chứng
minh:
y(x) − z(x) ≤ 2MLk x−x0
k+1
(k+1)!
với ∀xϵI
Khi k→ +∞, y(x) − z(x) → 0 trên I.
 Tham khảo:
Hàm thực và giải tích hàm(Hoàng Tụy-trang 61).
Giải tích số(Phạm Kỳ Anh-trang 206).
Phương pháp xấp xỉ liên tiếp Picard.
Nhận xét:
1.Điều kiện Lichiptz là điều kiện quan trọng,ngay cả khi
f(x,y)liên tục trên 𝐑 𝟐. (VD)
2.Thực chất chứng minh là dùng nguyên lý ánh xạ co trong
không gian metric đủ.(tham khảo).
• VD:Giải bài toán Cauchy: y′ = x2 + y2,y(0)=0
- Bài toán trên không đưa được về các dạng thông thường
để giải.Thử trên phần mềm wolframalpha ,kết quả.
Phương pháp xấp xỉ liên tiếp Picard.
Giải bằng phương pháp xấp xỉ liên tiếp.
B1: Kiểm tra f(x,y)=𝐱 𝟐
+ 𝐲 𝟐
thỏa mãn định lí 2.
B2: 𝐲 𝟏 𝐱 = 𝟎
𝐱
𝐭 𝟐 𝐝𝐭 =
𝟏
𝟑
𝐱 𝟑
𝐲 𝟐 𝐱 =
𝟎
𝐱
(𝐭 𝟐
+
𝟏
𝟗
𝐭 𝟔
)𝐝𝐭 =
𝟏
𝟐
𝐱 𝟑
+
𝟏
𝟔𝟑
𝐱 𝟕
𝒚 𝟑 𝐱 = 𝟎
𝐱
[𝐭 𝟐+(
𝟏
𝟐
𝐱 𝟑 +
𝟏
𝟔𝟑
𝐱 𝟕) 𝟔]𝐝𝐭 =
𝟏
𝟑
𝐱 𝟑 +
𝟏
𝟔𝟑
𝐱 𝟕+
𝟏
𝟐𝟎𝟕𝟗
𝐱 𝟏𝟏 +
𝟏
𝟓𝟗𝟓𝟑𝟓
𝐱 𝟏𝟓
B3:Ta thấy với 𝐱 ≤
𝟐
𝟐
thì giá trị của 𝐲 𝟑 𝐱 và 𝐲 𝟐 𝐱 𝐤𝐡á 𝐠ầ𝐧 𝐧𝐡𝐚𝐮.
Vậy y(x)≈ 𝐲 𝟐.
Phương pháp xấp xỉ liên tiếp Picard
*Thuật toán số 1:
Input:Nhập hàm f(x,y),số lần lặp,từ bàn phím.Nhập giá trị
ban đầu 𝑦0 và x0.
Thực hiện số lần lặp.
Out put:Xuất ra nghiệm y(n).
Phương pháp xấp xỉ liên tiếp Picard.
*Thuật toán 2:
Input:Hàm f(x,y).Gía trị y0, x0.Số lần lặp n. h và k với
Chia đoạn [x0,xk] thành k phần đều nhau có khoảng cách h =
xk−x0
k
,được các điểm chia x0 < x1 < ⋯ < xk.
Output:Nghiệm y(x) gần đúng trong đoạn[x0,xk]
B1:Cho biến k chạy từ 1 đến n.
yk(x) = y0 +
x0
x
f t, yk−1(t) dt
với y(x0)=y0
Muốn tìm yk(x) ta tính k bộ điểm (xj, yk(xj) với j = 1, k và từ
điểm (x0,y0) dung nội suy newton để có hàm yk(x)
B2:Đưa ra yn(x).
Hệ thống ví dụ.Chạy thử chương trình.
• Thuật toán số 1
• syms x;
• syms y;
• syms i;
• n=input('Nhap vao so lan lap')
• %phuong trinh vi phan : y’=f(x,y)
• %ham so xuat phat : f(x,y)=x*x+y*y.
• %x0= ? ,y0=y(x0)= ?
•
• for i=1:n
• y0=0
• x0=0
• disp('Gia tri y(1) la')
• y(1) = y0+int(x^2+y0^2,x,x0,x)
• %sua ham neu thay doi.
• disp('Day la lan lap thu')
• i+1
• y(i+1) = y0+ int(y(i)*y(i)+x*x,x,0,x);
• %sua ham neu thay doi.
•
• end
• disp('Nghiem cua phuong trinh la-so lan lap')
• n
• disp('y(n)=')
• y(n)
• VD1: 𝑦′ = −𝑦2, 𝑦 0 = 1.
Nghiệm chính xác:?
Nghiệm theo phép lặp Picard-Lideloft.
• VD2:(Trang 199): y′
= x2
+ y2
,y(0)=0.
syms x y
Y=pica(x*x+y*y,0,0,5,20,0,1).
Phương pháp chuỗi lũy thừa
Chuỗi lũy thừa
n=0
∞
anxn
trong đó an số thực, x là biến số.
Chuỗi hội tụ tuyệt đối với x < R và phân kì với x > R.
R = lim
n→∞
an
an+1
= lim
n→∞
1
n
an
 Khai triển Taylor.
f x =
0
∞
fn
(a)
n!
(x − a)n
Khi a=0,ta được khai triển Maclaurin.
Phương pháp chuỗi lũy thừa.
Khai triển Taylor hàm y(x) tại lân cận điểm x0:
y(x)=y(𝐱 𝟎)+ y’(𝐱 𝟎)(𝐱 − 𝐱 𝟎)+
𝟏
𝟐!
𝐲′′ 𝐱 𝟎 𝐱 − 𝐱 𝟎
𝟐 + ⋯
+
𝟏
𝐧!
𝐲 𝐧
𝐱 𝟎 𝐱 − 𝐱 𝟎
𝐧
+. …
Ta có: y(x0) = y0
y’(x0) = f(x0,y0)
y’’(x0) = (
df
dx
) x0,y0
....Về nguyên tắc có thể tính yn(x0) với n bất kì để tìm y(x).
(Phương pháp chuỗi Taylor)
Phương pháp chuỗi lũy thừa.
• Xét bài toán Cauchy đối với phương trình vi phân tuyến
tính cấp 2:
• Đây là phương trình vi phân tuyến tính thuần nhất,đôi
khi rất khó để tìm một nghiệm riêng 𝑦1 ≠ 0 .
• Giải bằng phương pháp chuỗi lũy thừa.
y’’+p(x)y’+q(x)y =f(x)
y(0)=α ; y′ 0 = β.
Phương pháp chuỗi lũy thừa.
1.Trường hợp p(x),q(x),f(x) là những hàm số đã cho liên
tục trên đoạn [0,x].
• Bước 1:Xét các hàm số này liên tục và khả vi vô hạn tại
x=0.Khi đó:
p x = n=0
∞
anxn , q x = n=0
∞
bnxn, f x = n=0
∞
fnxn (1)
• Bước 2:Nghiệm của bài toán sẽ tìm được dưới dạng lũy
thừa:
y x = n=0
∞
Cnxn
(2)
• Bước 3: Xác định Cn(n=0,1,2,...) ta buộc (3) thỏa mãn (1).Từ
đó tìm ra hàm y(x).
Đồng nhất hai vế theo lũy thừa của x ta được hệ phương
trình
𝑥0: 2𝑐2 + 𝑐1 𝑎0 + 𝑐0 𝑏0=𝑓0
𝑥1: 3.2𝑐3 + 2𝑐2 𝑎0 +𝑐1 𝑎1 + 𝑐0 𝑏1 + 𝑐1 𝑏0=𝑓1
𝑥2: 4. 3𝑐4 + 3𝑐3 𝑎0 +2𝑐2 𝑎1 +𝑐1 𝑎2 + 𝑐2 𝑏0 + 𝑐1 𝑏1 +𝑐0 𝑏2=𝑓2
……
Hai hệ số 𝑐0, 𝑐1 được xác định nhờ điều kiện đầu tại x=0
𝑐0 = 𝑦 0 = 𝛼
𝑐1 = 𝑦′
0 = 𝛽
𝑐2, 𝑐3,… được xác định theo 𝑐0, 𝑐1và 𝑎 𝑛, 𝑏 𝑛, 𝑓𝑛.
Phương pháp chuỗi lũy thừa
Định lí 1: Nếu chuỗi hàm (2) hội tụ với 𝐱 < 𝐑 thì
chuỗi hàm (3) thu được bằng cách trên cũng hội tụ
với 𝐱 < 𝐑 đồng thời (2) là nghiệm đúng của bài
toán (1) trong miền đó.
 Điều kiện để chuỗi (3) hội tụ và hội tụ tới nghiệm đúng
của bài toán (1)
Phương pháp chuỗi lũy thừa.
Phương pháp hệ số bất định.
VD1.Xét bài toán: y′′ x − xy′ + y = 1 − cos x ,
y 0 = 0, y′
0 = 1.
B1:p(x)= -x, q(x)=1, f(x)=1-cosx là hàm giải tích.(?)
f(x)= 1 − cosx =
x2
2!
−
x4
4!
+
x6
6!
−
x8
8!
+ ⋯ + (−1)n+1 x2n
2n !
+ ⋯
B2: y x = n=0
∞
Cnxn
.Tính y’ ,y’’.
B3:Thay y’’,y’ vào phương trình.
𝑛=2
∞
𝑛(𝑛 − 1)Cnxn−2 −
𝑛=1
∞
𝑛Cn 𝑥 𝑛−1 +
𝑛=0
∞
Cn 𝑥 𝑛 =
𝑛=1
∞
(−1)n+1
x2n
2n !
B4:Đồng nhất 2 vế,Tính Cn.
C0 = 0, C1 = 1, C2 = 0, C3 = 0, C4 =
1
24
, C5 = 0, C6 =
1
360
…
Phương pháp chuỗi lũy thừa.
Nhận xét:
-Phương pháp này giúp ta tìm được nhiều số hạng của
nghiệm.
-Nếu bài toán không cho điều kiện ban đầu,ta phải tìm
được dạng tổng quát của các hệ số.
- Một số ứng dụng:PTVP dạng đặc biệt:
+ Phương trình Airy.
+ Phương trình Legendre .
+Phương trình Hermite.
Phương pháp chuỗi lũy thừa
2.Trường hợp có điểm bất thường.
Xét các trường hợp các hàm p(x),q(x) hoặc f(x) có điểm gián
đoạn tại x=0.
Trong trường hợp này nghiệm của phương trình vi phân
được tìm trong dạng:
y = xa
n=0
∞
Cnxn
trong đó a và Cn(n=0,1,2...) được tìm bằng phương pháp hệ
số bất định.
Phương pháp chuỗi lũy thừa
VD2: Xét bài toán:
x2
y′′
− 2y = 0.
Vấn đề là tìm nghiệm dạng chuỗi lũy thừa quanh x=0.
B1:Thay y(x)= n=0
∞
Cnxn,y’’(x) vào phương trình:
Ta được: −2C0 − 2C1x + 4C3x3 + 10C4x4 + ⋯ = 0
B2:Một chuỗi lũy thừa đồng nhất bằng không khi và chỉ khi tất cả các hệ
số của nó bằng không.
Vì không có điều kiện C2 cho nên C2x2
là một nghiệm với C2 là một
hằng số tùy ý. Nhưng ta không tìm được nghiệm thứ hai theo phương
pháp này.
Giải thích: Do hàm 𝐩 𝐱 =
−𝟐
𝐱 𝟐 𝐤𝐡ô𝐧𝐠 𝐥à 𝐡à𝐦 𝐠𝐢ả𝐢 𝐭í𝐜𝐡 𝐭ạ𝐢 𝐱 = 𝟎.
Phương pháp chuỗi lũy thừa.
• Một số định nghĩa :Điểm kì dị,điểm chính quy,phương
trình chỉ định.
• Phương pháp Frobenius.
• Ví dụ cụ thể...
• Tài liệu
Phương pháp chuỗi lũy thừa.
• Thuật toán và chương trình.
1. Khởi tạo và nhập hệ số cho các
bậc:F1(x),F2(x),F3(x),F4(x).
2. Nhập bậc cao nhất của từng đa thức,rồi nhập hệ số.
3. Đồng nhất 2 vế. Xử lý đa thức bậc 0,bậc 1.
4. Chạy vòng lặp tính các hệ số còn lại.
5. In ra nghiệm với các hệ số.
6. Kết thúc.
Chạy VD:
Chạy ví dụ
• VD1:
• VD2:
  xyxyxy  2
1     10,10  yy
  ,,
822
1
432
 x
xxx
xxy 
02  yyxy
 
 
,
!2
54...11.7.3
02 c
n
n
c n


 
 2 1 1
1.5.9.13... 4 3
2 1 !
n
n
c c
n




TỔNG KẾT
2 phương pháp: Phương pháp xấp xỉ Picard
và Phương pháp chuỗi lũy thừa.
Ưu điểm:
Nhược điểm:
Mở rộng:

More Related Content

What's hot

Topo daicuong1[1]
Topo daicuong1[1]Topo daicuong1[1]
Topo daicuong1[1]Bui Loi
 
74774655 chuỗi-ham
74774655 chuỗi-ham74774655 chuỗi-ham
74774655 chuỗi-hamVinh Phan
 
Toan a1 -_bai_giang
Toan a1 -_bai_giangToan a1 -_bai_giang
Toan a1 -_bai_giangxuanhoa88
 
Tính toán khoa học - Chương 6: Bài toán giá trị ban đầu với phương trình vi p...
Tính toán khoa học - Chương 6: Bài toán giá trị ban đầu với phương trình vi p...Tính toán khoa học - Chương 6: Bài toán giá trị ban đầu với phương trình vi p...
Tính toán khoa học - Chương 6: Bài toán giá trị ban đầu với phương trình vi p...Chien Dang
 
kỹ thuật giải phương trình hàm
kỹ thuật giải phương trình hàmkỹ thuật giải phương trình hàm
kỹ thuật giải phương trình hàmljmonking
 
Tính toán khoa học - Chương 2: Hệ phương trình tuyến tính
Tính toán khoa học - Chương 2: Hệ phương trình tuyến tínhTính toán khoa học - Chương 2: Hệ phương trình tuyến tính
Tính toán khoa học - Chương 2: Hệ phương trình tuyến tínhChien Dang
 
Phương pháp số và lập trình - Giải phương trình vi phân
Phương pháp số và lập trình - Giải phương trình vi phânPhương pháp số và lập trình - Giải phương trình vi phân
Phương pháp số và lập trình - Giải phương trình vi phânHajunior9x
 
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ Jackson Linh
 
chuong 4. dai so boole
chuong 4.  dai so boolechuong 4.  dai so boole
chuong 4. dai so boolekikihoho
 
201-bai-tap-phuong-trinh-vi-phan
 201-bai-tap-phuong-trinh-vi-phan 201-bai-tap-phuong-trinh-vi-phan
201-bai-tap-phuong-trinh-vi-phanSơn DC
 
Tổng hợp các phương pháp giải phương trình và hệ phương trình môn toán
Tổng hợp các phương pháp giải phương trình và hệ phương trình môn toánTổng hợp các phương pháp giải phương trình và hệ phương trình môn toán
Tổng hợp các phương pháp giải phương trình và hệ phương trình môn toánhuyenltv274
 
Giai nhanh phuong phap tinh
Giai nhanh phuong phap tinhGiai nhanh phuong phap tinh
Giai nhanh phuong phap tinhPham Huy
 
Phuong trinh vo ty
Phuong trinh vo tyPhuong trinh vo ty
Phuong trinh vo tytututhoi1234
 

What's hot (20)

Chuong02
Chuong02Chuong02
Chuong02
 
Topo daicuong1[1]
Topo daicuong1[1]Topo daicuong1[1]
Topo daicuong1[1]
 
74774655 chuỗi-ham
74774655 chuỗi-ham74774655 chuỗi-ham
74774655 chuỗi-ham
 
Toan a1 -_bai_giang
Toan a1 -_bai_giangToan a1 -_bai_giang
Toan a1 -_bai_giang
 
Tính toán khoa học - Chương 6: Bài toán giá trị ban đầu với phương trình vi p...
Tính toán khoa học - Chương 6: Bài toán giá trị ban đầu với phương trình vi p...Tính toán khoa học - Chương 6: Bài toán giá trị ban đầu với phương trình vi p...
Tính toán khoa học - Chương 6: Bài toán giá trị ban đầu với phương trình vi p...
 
kỹ thuật giải phương trình hàm
kỹ thuật giải phương trình hàmkỹ thuật giải phương trình hàm
kỹ thuật giải phương trình hàm
 
Tính toán khoa học - Chương 2: Hệ phương trình tuyến tính
Tính toán khoa học - Chương 2: Hệ phương trình tuyến tínhTính toán khoa học - Chương 2: Hệ phương trình tuyến tính
Tính toán khoa học - Chương 2: Hệ phương trình tuyến tính
 
Luận văn: Lý thuyết đồ thị với các bài toán phổ thông, HAY, 9đ
Luận văn: Lý thuyết đồ thị với các bài toán phổ thông, HAY, 9đLuận văn: Lý thuyết đồ thị với các bài toán phổ thông, HAY, 9đ
Luận văn: Lý thuyết đồ thị với các bài toán phổ thông, HAY, 9đ
 
Chuong01
Chuong01Chuong01
Chuong01
 
Bài tập hàm biến phức
Bài tập hàm biến phứcBài tập hàm biến phức
Bài tập hàm biến phức
 
Phương pháp số và lập trình - Giải phương trình vi phân
Phương pháp số và lập trình - Giải phương trình vi phânPhương pháp số và lập trình - Giải phương trình vi phân
Phương pháp số và lập trình - Giải phương trình vi phân
 
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ
 
chuong 4. dai so boole
chuong 4.  dai so boolechuong 4.  dai so boole
chuong 4. dai so boole
 
Luận văn: Ứng dụng của phương trình sai phân, HAY, 9đ
Luận văn: Ứng dụng của phương trình sai phân, HAY, 9đLuận văn: Ứng dụng của phương trình sai phân, HAY, 9đ
Luận văn: Ứng dụng của phương trình sai phân, HAY, 9đ
 
201-bai-tap-phuong-trinh-vi-phan
 201-bai-tap-phuong-trinh-vi-phan 201-bai-tap-phuong-trinh-vi-phan
201-bai-tap-phuong-trinh-vi-phan
 
Tổng hợp các phương pháp giải phương trình và hệ phương trình môn toán
Tổng hợp các phương pháp giải phương trình và hệ phương trình môn toánTổng hợp các phương pháp giải phương trình và hệ phương trình môn toán
Tổng hợp các phương pháp giải phương trình và hệ phương trình môn toán
 
Phương trình hàm đa thức
Phương trình hàm đa thứcPhương trình hàm đa thức
Phương trình hàm đa thức
 
Giai nhanh phuong phap tinh
Giai nhanh phuong phap tinhGiai nhanh phuong phap tinh
Giai nhanh phuong phap tinh
 
Phuong trinh vo ty
Phuong trinh vo tyPhuong trinh vo ty
Phuong trinh vo ty
 
Bai tap c2
Bai tap c2Bai tap c2
Bai tap c2
 

Similar to Quan2017

Phương pháp số và lập trình - Nội suy, Đạo hàm, Tích phân
Phương pháp số và lập trình - Nội suy, Đạo hàm, Tích phânPhương pháp số và lập trình - Nội suy, Đạo hàm, Tích phân
Phương pháp số và lập trình - Nội suy, Đạo hàm, Tích phânHajunior9x
 
Cac chuyen de on toan 9doc
Cac chuyen de on toan 9docCac chuyen de on toan 9doc
Cac chuyen de on toan 9docTam Vu Minh
 
Cac chuyen de on toan 9doc
Cac chuyen de on toan 9docCac chuyen de on toan 9doc
Cac chuyen de on toan 9docTam Vu Minh
 
De cuong lop 10 (17 18) ham so bac hai va pt
De cuong lop 10 (17 18) ham so bac hai va ptDe cuong lop 10 (17 18) ham so bac hai va pt
De cuong lop 10 (17 18) ham so bac hai va ptphu thuan Nguyen
 
Toán a2011
Toán a2011Toán a2011
Toán a2011Duy Duy
 
Toán a2011
Toán a2011Toán a2011
Toán a2011Duy Duy
 
[Vnmath.com] 13-ki-thuat-giai-phuong-trinh-ham
[Vnmath.com] 13-ki-thuat-giai-phuong-trinh-ham[Vnmath.com] 13-ki-thuat-giai-phuong-trinh-ham
[Vnmath.com] 13-ki-thuat-giai-phuong-trinh-hamDuy Duy
 
20 de thi tot nghiep co dap an chi tiet 2011 2012
20 de thi tot nghiep co dap an chi tiet 2011 201220 de thi tot nghiep co dap an chi tiet 2011 2012
20 de thi tot nghiep co dap an chi tiet 2011 2012Khang Pham Minh
 
De cuong on tap toan 9 ky ii chuan qh (sửa)
De cuong on tap toan 9 ky ii chuan qh (sửa)De cuong on tap toan 9 ky ii chuan qh (sửa)
De cuong on tap toan 9 ky ii chuan qh (sửa)Nắng Vàng Cỏ Xanh
 
Toan totnghiep thpt
Toan totnghiep thptToan totnghiep thpt
Toan totnghiep thptDuy Duy
 
Khảo Sát Hàm Số Có Lời Giải
Khảo Sát Hàm Số Có Lời GiảiKhảo Sát Hàm Số Có Lời Giải
Khảo Sát Hàm Số Có Lời GiảiHải Finiks Huỳnh
 
BỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATH
BỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATHBỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATH
BỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATHDANAMATH
 

Similar to Quan2017 (20)

Luận văn: Phương trình phi tuyến không chỉnh loại J - đơn điệu, 9đ
Luận văn: Phương trình phi tuyến không chỉnh loại J - đơn điệu, 9đLuận văn: Phương trình phi tuyến không chỉnh loại J - đơn điệu, 9đ
Luận văn: Phương trình phi tuyến không chỉnh loại J - đơn điệu, 9đ
 
Phương pháp số và lập trình - Nội suy, Đạo hàm, Tích phân
Phương pháp số và lập trình - Nội suy, Đạo hàm, Tích phânPhương pháp số và lập trình - Nội suy, Đạo hàm, Tích phân
Phương pháp số và lập trình - Nội suy, Đạo hàm, Tích phân
 
Công trình
Công trìnhCông trình
Công trình
 
Ôn thi Toán
Ôn thi ToánÔn thi Toán
Ôn thi Toán
 
Bam may
Bam mayBam may
Bam may
 
Da Toan 2008B
Da Toan 2008BDa Toan 2008B
Da Toan 2008B
 
Cac chuyen de on toan 9doc
Cac chuyen de on toan 9docCac chuyen de on toan 9doc
Cac chuyen de on toan 9doc
 
Cac chuyen de on toan 9doc
Cac chuyen de on toan 9docCac chuyen de on toan 9doc
Cac chuyen de on toan 9doc
 
De cuong lop 10 (17 18) ham so bac hai va pt
De cuong lop 10 (17 18) ham so bac hai va ptDe cuong lop 10 (17 18) ham so bac hai va pt
De cuong lop 10 (17 18) ham so bac hai va pt
 
Toán a2011
Toán a2011Toán a2011
Toán a2011
 
Toán a2011
Toán a2011Toán a2011
Toán a2011
 
[Vnmath.com] 13-ki-thuat-giai-phuong-trinh-ham
[Vnmath.com] 13-ki-thuat-giai-phuong-trinh-ham[Vnmath.com] 13-ki-thuat-giai-phuong-trinh-ham
[Vnmath.com] 13-ki-thuat-giai-phuong-trinh-ham
 
20 de thi tot nghiep co dap an chi tiet 2011 2012
20 de thi tot nghiep co dap an chi tiet 2011 201220 de thi tot nghiep co dap an chi tiet 2011 2012
20 de thi tot nghiep co dap an chi tiet 2011 2012
 
De cuong on tap toan 9 ky ii chuan qh (sửa)
De cuong on tap toan 9 ky ii chuan qh (sửa)De cuong on tap toan 9 ky ii chuan qh (sửa)
De cuong on tap toan 9 ky ii chuan qh (sửa)
 
Chuyen de dao ham
Chuyen de dao ham Chuyen de dao ham
Chuyen de dao ham
 
Toan totnghiep thpt
Toan totnghiep thptToan totnghiep thpt
Toan totnghiep thpt
 
Dãy số vmo2009
Dãy số vmo2009Dãy số vmo2009
Dãy số vmo2009
 
Nguyen ham
Nguyen hamNguyen ham
Nguyen ham
 
Khảo Sát Hàm Số Có Lời Giải
Khảo Sát Hàm Số Có Lời GiảiKhảo Sát Hàm Số Có Lời Giải
Khảo Sát Hàm Số Có Lời Giải
 
BỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATH
BỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATHBỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATH
BỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATH
 

Recently uploaded

Thuyết minh dự án chăn nuôi công nghệ cao
Thuyết minh dự án chăn nuôi công nghệ caoThuyết minh dự án chăn nuôi công nghệ cao
Thuyết minh dự án chăn nuôi công nghệ caoLẬP DỰ ÁN VIỆT
 
THUYẾT MINH DỰ ÁN NHÀ Ở XÃ HỘI 0918755356
THUYẾT MINH DỰ ÁN NHÀ Ở XÃ HỘI 0918755356THUYẾT MINH DỰ ÁN NHÀ Ở XÃ HỘI 0918755356
THUYẾT MINH DỰ ÁN NHÀ Ở XÃ HỘI 0918755356LẬP DỰ ÁN VIỆT
 
THuyết minh dự án nông nghiệp công nghệ cao kết hợp.docx
THuyết minh dự án nông nghiệp công nghệ cao kết hợp.docxTHuyết minh dự án nông nghiệp công nghệ cao kết hợp.docx
THuyết minh dự án nông nghiệp công nghệ cao kết hợp.docxLẬP DỰ ÁN VIỆT
 
THuyết minh dự án trung tâm thương mại.docx
THuyết minh dự án trung tâm thương mại.docxTHuyết minh dự án trung tâm thương mại.docx
THuyết minh dự án trung tâm thương mại.docxLẬP DỰ ÁN VIỆT
 
Thuyết minh dự án trồng chuối công nghệ cao.docx
Thuyết minh dự án trồng chuối công nghệ cao.docxThuyết minh dự án trồng chuối công nghệ cao.docx
Thuyết minh dự án trồng chuối công nghệ cao.docxLẬP DỰ ÁN VIỆT
 
THUYẾT MINH DỰ ÁN NÔNG NGHIỆP CÔNG NGHỆ CAO.docx
THUYẾT MINH DỰ ÁN NÔNG NGHIỆP CÔNG NGHỆ CAO.docxTHUYẾT MINH DỰ ÁN NÔNG NGHIỆP CÔNG NGHỆ CAO.docx
THUYẾT MINH DỰ ÁN NÔNG NGHIỆP CÔNG NGHỆ CAO.docxLẬP DỰ ÁN VIỆT
 

Recently uploaded (6)

Thuyết minh dự án chăn nuôi công nghệ cao
Thuyết minh dự án chăn nuôi công nghệ caoThuyết minh dự án chăn nuôi công nghệ cao
Thuyết minh dự án chăn nuôi công nghệ cao
 
THUYẾT MINH DỰ ÁN NHÀ Ở XÃ HỘI 0918755356
THUYẾT MINH DỰ ÁN NHÀ Ở XÃ HỘI 0918755356THUYẾT MINH DỰ ÁN NHÀ Ở XÃ HỘI 0918755356
THUYẾT MINH DỰ ÁN NHÀ Ở XÃ HỘI 0918755356
 
THuyết minh dự án nông nghiệp công nghệ cao kết hợp.docx
THuyết minh dự án nông nghiệp công nghệ cao kết hợp.docxTHuyết minh dự án nông nghiệp công nghệ cao kết hợp.docx
THuyết minh dự án nông nghiệp công nghệ cao kết hợp.docx
 
THuyết minh dự án trung tâm thương mại.docx
THuyết minh dự án trung tâm thương mại.docxTHuyết minh dự án trung tâm thương mại.docx
THuyết minh dự án trung tâm thương mại.docx
 
Thuyết minh dự án trồng chuối công nghệ cao.docx
Thuyết minh dự án trồng chuối công nghệ cao.docxThuyết minh dự án trồng chuối công nghệ cao.docx
Thuyết minh dự án trồng chuối công nghệ cao.docx
 
THUYẾT MINH DỰ ÁN NÔNG NGHIỆP CÔNG NGHỆ CAO.docx
THUYẾT MINH DỰ ÁN NÔNG NGHIỆP CÔNG NGHỆ CAO.docxTHUYẾT MINH DỰ ÁN NÔNG NGHIỆP CÔNG NGHỆ CAO.docx
THUYẾT MINH DỰ ÁN NÔNG NGHIỆP CÔNG NGHỆ CAO.docx
 

Quan2017

  • 1. BÁO CÁO CHỦ ĐỀ MÔN GIẢI TÍCH SỐ. CHỦ ĐỀ 22:PHƯƠNG PHÁP LŨY THỪA. PHƯƠNG PHÁP XẤP XỈ LIÊN TIẾP PICARD. Họ và tên:Nguyễn Minh Quân. Lớp:KSTN Toán tin K61. Ngày báo cáo:29-11-2017. Lần báo cáo:01.
  • 2. Kết cấu: • Mở đầu về Phương trình vi phân.Bài toán Cauchy. • Phương pháp xấp xỉ liên tiếp Picard. • Phương pháp chuỗi Taylor. • Phương pháp chuỗi lũy thừa. • Tổng kết và mở rộng.
  • 3. Phương trình vi phân • Phương trình vi phân hay phương trình sai phân là một phương trình toán học nhằm biểu diễn mối quan hệ giữa một hàm chưa được biết (một hoặc nhiều biến) với đạo hàm của nó (có bậc khác nhau). • Phương trình sai phân đóng vai trò cực kì quan trọng trong kĩ thuật, vật lý, kinh tế và một số ngành khác.
  • 4. Bài toán Cauchy. • Đại đa số các bài toán khoa học kĩ thuật đều có thể mô tả qua các phương trình vi phân và các điều kiện cụ thể. • Khó tìm lời giải giải tích do ngày càng phức tạp. • Bài toán Cauchy là bài toán ngoài phương trình vi phân còn có điều kiện bổ sung tại 1 điểm. 1) y’=f(x,y) , y 𝐱 𝟎 = 𝛂. 2) y’’=f(x,y,y’) , y 𝐱 𝟎 = 𝛂, y 𝐱 𝟎 = 𝛃. 3) y’=f(x,y,z) , z’=g(x,y,z) , y 𝐱 𝟎 = 𝛂 , z 𝐱 𝟎 = 𝛃..
  • 5. Phương pháp xấp xỉ liên tiếp Picard.  Phát biểu phương pháp. Xét bài toán Cauchy cấp một: y’=f(x,y) , y x0 = y0. (1) • Giả sử y(x) là nghiệm của (1) ,tích phân 2 vế phương trình y(x) =𝑦0 + y x − 𝑦0 = 𝑦0 + x0 x y′(t)dt = y0 + x0 x f t, y dt (2) • Theo Picard thì bài toán (2) được tìm theo phương pháp gần đúng: yn+1(x) =y0 + x0 x f t, yn dt (3) trong đó chọn xấp xỉ đầu y x0 = y0.  f(x,y) cần thỏa mãn những điều kiện gì để có thể làm được theo phương pháp trên ?!
  • 6. Phương pháp xấp xỉ liên tiếp Picard.  Làm rõ phương pháp. • Nghiệm yn+1(x) =y0 + x0 x f t, yn dt (3) là lời giải của bài toán điểm bất động của ánh xạ co trong không gian metric đầy đủ. Bổ đề 1 :Giả sử f liên tục trên hình chữ nhật D = x, y ϵR2/ x − x0 ≤ a, y − y0 ≤ b Đặt M= max (x,y)∈D f(x, y) và h = min(a, b M ). Khi đó với mọi x ϵ I = x0 − h, x0 + h ta có: yn(x) − y0 ≤ b,với mọi n. Chứng minh (bảng). Nói cách khác phép lặp (3) các hàm 𝐲 𝐧 không đi ra khỏi phần hình chữ nhật D ứng với x 𝛜 𝐈.
  • 7. Phương pháp xấp xỉ liên tiếp Picard Làm rõ phương pháp. Định nghĩa 1: Cho hàm f(x,y) xác định trên miền D ϵ R2 .Ta nói f thỏa điều kiện Lipchitz theo biến y trên D nếu tồn tại hằng số dương L (gọi là hằng số Lipchitz) sao cho: f x, y1 − f x, y2 ≤ 𝐿 y1 − y2 với mọi x, y1 , x, y2 ϵ D. Nhận xét:+Hàm f(x,y)=𝑦 1 3 liên tục nhưng không thỏa mãn điều kiện Lipchitz theo biến y trong lân cận bất kì của (0,0).(Bảng) +Điều kiện Lipchitz yếu hơn so với điều kiện giới nội của đạo hàm riêng.
  • 8. Phương pháp xấp xỉ liên tiếp Picard. Định lí 2 (Định lí tồn tại và duy nhất nghiệm) Giả sử hàm f(x,y) liên tục và thỏa mãn điều kiện Lipchitz trên hình chữ nhật: D = 𝐱, 𝐲 𝛜𝐑 𝟐/ 𝐱 − 𝐱 𝟎 ≤ 𝐚, 𝐲 − 𝐲 𝟎 ≤ 𝐛 Khi đó nghiệm của bài toán Cauchy là tồn tại và duy nhất trong đoạn 𝐈 = 𝐱 𝟎 − 𝐡, 𝐱 𝟎 + 𝐡 ,với 𝐡 = 𝐦𝐢𝐧(𝐚, 𝐛 𝐌 ) và M = 𝐦𝐚𝐱 (𝐱,𝐲)∈𝐃 𝐟 𝐱, 𝐲 . Chứng minh:(Tài liệu-bảng) 1.Sự tồn tại 2.Tính duy nhất
  • 9. Phương pháp xấp xỉ liên tiếp Picard. Sự tồn tại. Chứng minh phép lặp Picard hội tụ đều trên I đến một nghiệm của bài toán Cauchy. yk+1(x) − yk(x) ≤ MLk x−x0 k+1 (k+1)! với ∀xϵI (Chứng minh bằng quy nạp) Nhận xét:*Có thể ước lượng sai số của phép lặp nhờ biểu thức trên.
  • 10. Phương pháp xấp xỉ liên tiếp Picard.  Tính duy nhất. Giả sử bài toán Cauchy còn có nghiệm z(x).Ta sẽ chứng minh: y(x) − z(x) ≤ 2MLk x−x0 k+1 (k+1)! với ∀xϵI Khi k→ +∞, y(x) − z(x) → 0 trên I.  Tham khảo: Hàm thực và giải tích hàm(Hoàng Tụy-trang 61). Giải tích số(Phạm Kỳ Anh-trang 206).
  • 11. Phương pháp xấp xỉ liên tiếp Picard. Nhận xét: 1.Điều kiện Lichiptz là điều kiện quan trọng,ngay cả khi f(x,y)liên tục trên 𝐑 𝟐. (VD) 2.Thực chất chứng minh là dùng nguyên lý ánh xạ co trong không gian metric đủ.(tham khảo). • VD:Giải bài toán Cauchy: y′ = x2 + y2,y(0)=0 - Bài toán trên không đưa được về các dạng thông thường để giải.Thử trên phần mềm wolframalpha ,kết quả.
  • 12. Phương pháp xấp xỉ liên tiếp Picard. Giải bằng phương pháp xấp xỉ liên tiếp. B1: Kiểm tra f(x,y)=𝐱 𝟐 + 𝐲 𝟐 thỏa mãn định lí 2. B2: 𝐲 𝟏 𝐱 = 𝟎 𝐱 𝐭 𝟐 𝐝𝐭 = 𝟏 𝟑 𝐱 𝟑 𝐲 𝟐 𝐱 = 𝟎 𝐱 (𝐭 𝟐 + 𝟏 𝟗 𝐭 𝟔 )𝐝𝐭 = 𝟏 𝟐 𝐱 𝟑 + 𝟏 𝟔𝟑 𝐱 𝟕 𝒚 𝟑 𝐱 = 𝟎 𝐱 [𝐭 𝟐+( 𝟏 𝟐 𝐱 𝟑 + 𝟏 𝟔𝟑 𝐱 𝟕) 𝟔]𝐝𝐭 = 𝟏 𝟑 𝐱 𝟑 + 𝟏 𝟔𝟑 𝐱 𝟕+ 𝟏 𝟐𝟎𝟕𝟗 𝐱 𝟏𝟏 + 𝟏 𝟓𝟗𝟓𝟑𝟓 𝐱 𝟏𝟓 B3:Ta thấy với 𝐱 ≤ 𝟐 𝟐 thì giá trị của 𝐲 𝟑 𝐱 và 𝐲 𝟐 𝐱 𝐤𝐡á 𝐠ầ𝐧 𝐧𝐡𝐚𝐮. Vậy y(x)≈ 𝐲 𝟐.
  • 13. Phương pháp xấp xỉ liên tiếp Picard *Thuật toán số 1: Input:Nhập hàm f(x,y),số lần lặp,từ bàn phím.Nhập giá trị ban đầu 𝑦0 và x0. Thực hiện số lần lặp. Out put:Xuất ra nghiệm y(n).
  • 14. Phương pháp xấp xỉ liên tiếp Picard. *Thuật toán 2: Input:Hàm f(x,y).Gía trị y0, x0.Số lần lặp n. h và k với Chia đoạn [x0,xk] thành k phần đều nhau có khoảng cách h = xk−x0 k ,được các điểm chia x0 < x1 < ⋯ < xk. Output:Nghiệm y(x) gần đúng trong đoạn[x0,xk] B1:Cho biến k chạy từ 1 đến n. yk(x) = y0 + x0 x f t, yk−1(t) dt với y(x0)=y0 Muốn tìm yk(x) ta tính k bộ điểm (xj, yk(xj) với j = 1, k và từ điểm (x0,y0) dung nội suy newton để có hàm yk(x) B2:Đưa ra yn(x).
  • 15. Hệ thống ví dụ.Chạy thử chương trình. • Thuật toán số 1 • syms x; • syms y; • syms i; • n=input('Nhap vao so lan lap') • %phuong trinh vi phan : y’=f(x,y) • %ham so xuat phat : f(x,y)=x*x+y*y. • %x0= ? ,y0=y(x0)= ? • • for i=1:n • y0=0 • x0=0 • disp('Gia tri y(1) la') • y(1) = y0+int(x^2+y0^2,x,x0,x) • %sua ham neu thay doi. • disp('Day la lan lap thu') • i+1 • y(i+1) = y0+ int(y(i)*y(i)+x*x,x,0,x); • %sua ham neu thay doi. • • end • disp('Nghiem cua phuong trinh la-so lan lap') • n • disp('y(n)=') • y(n)
  • 16. • VD1: 𝑦′ = −𝑦2, 𝑦 0 = 1. Nghiệm chính xác:? Nghiệm theo phép lặp Picard-Lideloft. • VD2:(Trang 199): y′ = x2 + y2 ,y(0)=0. syms x y Y=pica(x*x+y*y,0,0,5,20,0,1).
  • 17. Phương pháp chuỗi lũy thừa Chuỗi lũy thừa n=0 ∞ anxn trong đó an số thực, x là biến số. Chuỗi hội tụ tuyệt đối với x < R và phân kì với x > R. R = lim n→∞ an an+1 = lim n→∞ 1 n an  Khai triển Taylor. f x = 0 ∞ fn (a) n! (x − a)n Khi a=0,ta được khai triển Maclaurin.
  • 18. Phương pháp chuỗi lũy thừa. Khai triển Taylor hàm y(x) tại lân cận điểm x0: y(x)=y(𝐱 𝟎)+ y’(𝐱 𝟎)(𝐱 − 𝐱 𝟎)+ 𝟏 𝟐! 𝐲′′ 𝐱 𝟎 𝐱 − 𝐱 𝟎 𝟐 + ⋯ + 𝟏 𝐧! 𝐲 𝐧 𝐱 𝟎 𝐱 − 𝐱 𝟎 𝐧 +. … Ta có: y(x0) = y0 y’(x0) = f(x0,y0) y’’(x0) = ( df dx ) x0,y0 ....Về nguyên tắc có thể tính yn(x0) với n bất kì để tìm y(x). (Phương pháp chuỗi Taylor)
  • 19. Phương pháp chuỗi lũy thừa. • Xét bài toán Cauchy đối với phương trình vi phân tuyến tính cấp 2: • Đây là phương trình vi phân tuyến tính thuần nhất,đôi khi rất khó để tìm một nghiệm riêng 𝑦1 ≠ 0 . • Giải bằng phương pháp chuỗi lũy thừa. y’’+p(x)y’+q(x)y =f(x) y(0)=α ; y′ 0 = β.
  • 20. Phương pháp chuỗi lũy thừa. 1.Trường hợp p(x),q(x),f(x) là những hàm số đã cho liên tục trên đoạn [0,x]. • Bước 1:Xét các hàm số này liên tục và khả vi vô hạn tại x=0.Khi đó: p x = n=0 ∞ anxn , q x = n=0 ∞ bnxn, f x = n=0 ∞ fnxn (1) • Bước 2:Nghiệm của bài toán sẽ tìm được dưới dạng lũy thừa: y x = n=0 ∞ Cnxn (2) • Bước 3: Xác định Cn(n=0,1,2,...) ta buộc (3) thỏa mãn (1).Từ đó tìm ra hàm y(x).
  • 21. Đồng nhất hai vế theo lũy thừa của x ta được hệ phương trình 𝑥0: 2𝑐2 + 𝑐1 𝑎0 + 𝑐0 𝑏0=𝑓0 𝑥1: 3.2𝑐3 + 2𝑐2 𝑎0 +𝑐1 𝑎1 + 𝑐0 𝑏1 + 𝑐1 𝑏0=𝑓1 𝑥2: 4. 3𝑐4 + 3𝑐3 𝑎0 +2𝑐2 𝑎1 +𝑐1 𝑎2 + 𝑐2 𝑏0 + 𝑐1 𝑏1 +𝑐0 𝑏2=𝑓2 …… Hai hệ số 𝑐0, 𝑐1 được xác định nhờ điều kiện đầu tại x=0 𝑐0 = 𝑦 0 = 𝛼 𝑐1 = 𝑦′ 0 = 𝛽 𝑐2, 𝑐3,… được xác định theo 𝑐0, 𝑐1và 𝑎 𝑛, 𝑏 𝑛, 𝑓𝑛.
  • 22. Phương pháp chuỗi lũy thừa Định lí 1: Nếu chuỗi hàm (2) hội tụ với 𝐱 < 𝐑 thì chuỗi hàm (3) thu được bằng cách trên cũng hội tụ với 𝐱 < 𝐑 đồng thời (2) là nghiệm đúng của bài toán (1) trong miền đó.  Điều kiện để chuỗi (3) hội tụ và hội tụ tới nghiệm đúng của bài toán (1)
  • 23. Phương pháp chuỗi lũy thừa. Phương pháp hệ số bất định. VD1.Xét bài toán: y′′ x − xy′ + y = 1 − cos x , y 0 = 0, y′ 0 = 1. B1:p(x)= -x, q(x)=1, f(x)=1-cosx là hàm giải tích.(?) f(x)= 1 − cosx = x2 2! − x4 4! + x6 6! − x8 8! + ⋯ + (−1)n+1 x2n 2n ! + ⋯ B2: y x = n=0 ∞ Cnxn .Tính y’ ,y’’. B3:Thay y’’,y’ vào phương trình. 𝑛=2 ∞ 𝑛(𝑛 − 1)Cnxn−2 − 𝑛=1 ∞ 𝑛Cn 𝑥 𝑛−1 + 𝑛=0 ∞ Cn 𝑥 𝑛 = 𝑛=1 ∞ (−1)n+1 x2n 2n ! B4:Đồng nhất 2 vế,Tính Cn. C0 = 0, C1 = 1, C2 = 0, C3 = 0, C4 = 1 24 , C5 = 0, C6 = 1 360 …
  • 24. Phương pháp chuỗi lũy thừa. Nhận xét: -Phương pháp này giúp ta tìm được nhiều số hạng của nghiệm. -Nếu bài toán không cho điều kiện ban đầu,ta phải tìm được dạng tổng quát của các hệ số. - Một số ứng dụng:PTVP dạng đặc biệt: + Phương trình Airy. + Phương trình Legendre . +Phương trình Hermite.
  • 25. Phương pháp chuỗi lũy thừa 2.Trường hợp có điểm bất thường. Xét các trường hợp các hàm p(x),q(x) hoặc f(x) có điểm gián đoạn tại x=0. Trong trường hợp này nghiệm của phương trình vi phân được tìm trong dạng: y = xa n=0 ∞ Cnxn trong đó a và Cn(n=0,1,2...) được tìm bằng phương pháp hệ số bất định.
  • 26. Phương pháp chuỗi lũy thừa VD2: Xét bài toán: x2 y′′ − 2y = 0. Vấn đề là tìm nghiệm dạng chuỗi lũy thừa quanh x=0. B1:Thay y(x)= n=0 ∞ Cnxn,y’’(x) vào phương trình: Ta được: −2C0 − 2C1x + 4C3x3 + 10C4x4 + ⋯ = 0 B2:Một chuỗi lũy thừa đồng nhất bằng không khi và chỉ khi tất cả các hệ số của nó bằng không. Vì không có điều kiện C2 cho nên C2x2 là một nghiệm với C2 là một hằng số tùy ý. Nhưng ta không tìm được nghiệm thứ hai theo phương pháp này. Giải thích: Do hàm 𝐩 𝐱 = −𝟐 𝐱 𝟐 𝐤𝐡ô𝐧𝐠 𝐥à 𝐡à𝐦 𝐠𝐢ả𝐢 𝐭í𝐜𝐡 𝐭ạ𝐢 𝐱 = 𝟎.
  • 27. Phương pháp chuỗi lũy thừa. • Một số định nghĩa :Điểm kì dị,điểm chính quy,phương trình chỉ định. • Phương pháp Frobenius. • Ví dụ cụ thể... • Tài liệu
  • 28. Phương pháp chuỗi lũy thừa. • Thuật toán và chương trình. 1. Khởi tạo và nhập hệ số cho các bậc:F1(x),F2(x),F3(x),F4(x). 2. Nhập bậc cao nhất của từng đa thức,rồi nhập hệ số. 3. Đồng nhất 2 vế. Xử lý đa thức bậc 0,bậc 1. 4. Chạy vòng lặp tính các hệ số còn lại. 5. In ra nghiệm với các hệ số. 6. Kết thúc. Chạy VD:
  • 29. Chạy ví dụ • VD1: • VD2:   xyxyxy  2 1     10,10  yy   ,, 822 1 432  x xxx xxy  02  yyxy     , !2 54...11.7.3 02 c n n c n      2 1 1 1.5.9.13... 4 3 2 1 ! n n c c n    
  • 30. TỔNG KẾT 2 phương pháp: Phương pháp xấp xỉ Picard và Phương pháp chuỗi lũy thừa. Ưu điểm: Nhược điểm: Mở rộng: