1. M T VÀI Đ XU T CHOỘ Ề ẤM T VÀI Đ XU T CHOỘ Ề Ấ
CHI N L C QLTHĐBẾ ƯỢCHI N L C QLTHĐBẾ ƯỢ
T NH SÓC TRĂNGỈT NH SÓC TRĂNGỈ
H i th o v Xây d ng Chi n l c QLTHĐBộ ả ề ự ế ượ
Sóc Trăng, 6/8/2013
Nguy n Minh S nễ ơ
Vi n Công ngh môi tr ngệ ệ ườ
Vi n Hàn lâm KH&CN Vi t Namệ ệ
2. Nội dung văn bản Chiến lượcNội dung văn bản Chiến lược
M Đ UỞ ẦM Đ UỞ Ầ
CĂN C XÂY D NG CHI N L CỨ Ự Ế ƯỢCĂN C XÂY D NG CHI N L CỨ Ự Ế ƯỢ
NGUYÊN T C, PH M VI, Đ NH H NG VÀẮ Ạ Ị ƯỚNGUYÊN T C, PH M VI, Đ NH H NG VÀẮ Ạ Ị ƯỚ
M C TIÊU C A CHI N L CỤ Ủ Ế ƯỢM C TIÊU C A CHI N L CỤ Ủ Ế ƯỢ
CÁC H P PH N VÀ N I DUNG CHI NỢ Ầ Ộ ẾCÁC H P PH N VÀ N I DUNG CHI NỢ Ầ Ộ Ế
L CƯỢL CƯỢ
K HO CH HÀNH Đ NG TH C HI NẾ Ạ Ộ Ự ỆK HO CH HÀNH Đ NG TH C HI NẾ Ạ Ộ Ự Ệ
CHI N L C, GIAI ĐO N 2014-2025Ế ƯỢ ẠCHI N L C, GIAI ĐO N 2014-2025Ế ƯỢ Ạ
T CH C TH C HI N CHI N L CỔ Ứ Ự Ệ Ế ƯỢT CH C TH C HI N CHI N L CỔ Ứ Ự Ệ Ế ƯỢ
3. I. M Đ UỞ ẦI. M Đ UỞ Ầ
Bi n và đ i b Sóc Trăng, và t m quanể ớ ờ ầBi n và đ i b Sóc Trăng, và t m quanể ớ ờ ầ
tr ng c a đ i v i s phát tri n kinh t xãọ ủ ố ớ ự ể ếtr ng c a đ i v i s phát tri n kinh t xãọ ủ ố ớ ự ể ế
h i c a T nhộ ủ ỉh i c a T nhộ ủ ỉ
Nh ng v n đ t i đ i b và s c n thi tữ ấ ề ạ ớ ờ ự ầ ếNh ng v n đ t i đ i b và s c n thi tữ ấ ề ạ ớ ờ ự ầ ế
QLTH đ i bớ ờQLTH đ i bớ ờ
Nhu c u xây d ng Chi n l c QLTHĐBầ ự ế ượNhu c u xây d ng Chi n l c QLTHĐBầ ự ế ượ
cho Sóc Trăngcho Sóc Trăng
4. II.II. CĂN C XÂY D NG CHI N L CỨ Ự Ế ƯỢCĂN C XÂY D NG CHI N L CỨ Ự Ế ƯỢ
2.1. Căn cứ pháp lý2.1. Căn cứ pháp lý
2.2. Đặc điểm và giá trị của vùng ven biển2.2. Đặc điểm và giá trị của vùng ven biển
và ven bờ Việt Namvà ven bờ Việt Nam
2.3. Các vấn đề về2.3. Các vấn đề về TN&MTTN&MT
vùng ven biển và ven bờvùng ven biển và ven bờ
2.4. Những bất cập trong2.4. Những bất cập trong QLQL
TN&MT vùng ven biển và ven bờTN&MT vùng ven biển và ven bờ
2.5.2.5. NNhu cầu áp dụng QLTHĐBhu cầu áp dụng QLTHĐB
5. 2.2.1.2.2.1. Đặc điểm tự nhiênĐặc điểm tự nhiên
Địa hình, địa mạoĐịa hình, địa mạo
Khí hậuKhí hậu
Thủy vănThủy văn
Hải vănHải văn
6. 2.2.2.2.2.2. Con ngườiCon người
Dân sốDân số
Dân t cộDân t cộ
Trình độTrình độ
Lao đ ngộLao đ ngộ
Tôn giáoTôn giáo
Văn hóaVăn hóa
7. 2.3 Giá trị2.3 Giá trị
Nguồn lợi, tài nguyên,Nguồn lợi, tài nguyên,
khoáng sảnkhoáng sản
Giá trị sinh tháiGiá trị sinh thái
Giá trị văn hóa, lịch sửGiá trị văn hóa, lịch sử
Các giá trị phát triểnCác giá trị phát triển
8. 2.32.3. Các v n đấ ề. Các v n đấ ề, tác đ ngộ, tác đ ngộ chính t i đ i bạ ớ ờchính t i đ i bạ ớ ờ
2.2.33.1. Suy giảm.1. Suy giảm tài nguyêntài nguyên
2.3.2. Suy thoái môi trường2.3.2. Suy thoái môi trường
2.3.3. Thiên tai, sự cố môi trường2.3.3. Thiên tai, sự cố môi trường
9. 2.4. Nh ng b t c p trong qu n lýữ ấ ậ ả2.4. Nh ng b t c p trong qu n lýữ ấ ậ ả
TN&MT vùng ven bi n và ven bể ờTN&MT vùng ven bi n và ven bể ờ
Chính sách, luật phápChính sách, luật pháp
TTổ chứcổ chức triển khaitriển khai
Nguồn lực, năng lựcNguồn lực, năng lực
Ý thức, nhận thứcÝ thức, nhận thức
(Xem xét các khe hở, sự trùng lặp và mâu thuẫn)(Xem xét các khe hở, sự trùng lặp và mâu thuẫn)
10. 2.5. N2.5. Nhu cầu áp dụng QLTHĐBhu cầu áp dụng QLTHĐB
QLTHĐB trên th gi iế ớQLTHĐB trên th gi iế ớ
QLTHĐB Vi t Nam (thành qu và cácở ệ ảQLTHĐB Vi t Nam (thành qu và cácở ệ ả
v n đ t n t i)ấ ề ồ ạv n đ t n t i)ấ ề ồ ạ
S c n thi t c a QLTHĐB đ i v i Só cự ầ ế ủ ố ớS c n thi t c a QLTHĐB đ i v i Só cự ầ ế ủ ố ớ
TrăngTrăng
11. III. NGUYÊN TẮC, PHẠM VI, ĐỊNHIII. NGUYÊN TẮC, PHẠM VI, ĐỊNH
HƯỚNG VÀ MỤC TIÊU CỦA CLHƯỚNG VÀ MỤC TIÊU CỦA CL
3.1. Các nguyên tắc chỉ đạo3.1. Các nguyên tắc chỉ đạo
3.2. Phạm vi3.2. Phạm vi
3.2.1. Phạm vi không gian3.2.1. Phạm vi không gian
3.2.3.2.2.2. Phạm viPhạm vi thờithời giangian
3.2.3. Lĩnh vực quan tâm3.2.3. Lĩnh vực quan tâm
3.3. Mục tiêu đến 20203.3. Mục tiêu đến 2020
3.3.44. Định hướng đến 2030. Định hướng đến 2030
12. 3.1.3.1. Các nguyên tắc chỉ đạoCác nguyên tắc chỉ đạo
Phù hợp với đường lối, chính sách phát triển của VPhù hợp với đường lối, chính sách phát triển của VNN
Kế thừa và phát huy có hiệu quả các kết quảKế thừa và phát huy có hiệu quả các kết quả, kinh, kinh
nghiệm về QLTHĐB trên thế giới, khu vực và ở VNnghiệm về QLTHĐB trên thế giới, khu vực và ở VN
Quan tâm các vấn đề liên địa phươngQuan tâm các vấn đề liên địa phương
Phân cấp quản lý tới địa phương, cơ quan phù hợpPhân cấp quản lý tới địa phương, cơ quan phù hợp
Linh hoạt, thích ứng vớiLinh hoạt, thích ứng với sự thay đổi trên thực tếsự thay đổi trên thực tế;;
Tuân thủ các công ước Quốc tếTuân thủ các công ước Quốc tế liên quanliên quan
Phù hợp với Cam kết PutrajayaPhù hợp với Cam kết Putrajaya ,,Thỏa thuận hợp tác HảiThỏa thuận hợp tác Hải
khẩu và Tuyên bố Manilakhẩu và Tuyên bố Manila và Tuyên bố Changwon,và Tuyên bố Changwon, màmà
Việt Nam đã ký kết;Việt Nam đã ký kết;
Lồng ghép một cách hiệu quả với các chương trình, kếLồng ghép một cách hiệu quả với các chương trình, kế
hoạch, dự án, hoạt động liên quanhoạch, dự án, hoạt động liên quan tại địa phươngtại địa phương
13. Phạm viPhạm vi
Phạm viPhạm vi không giankhông gian
Phạm viPhạm vi thờithời giangian
Vấn đề tập trungVấn đề tập trung
14. Mục tiêu đến 202Mục tiêu đến 2025?5?
Định hướngĐịnh hướng đến 20đến 2035?35?
CÁC HỢP PHẦN VÀ NỘI DUNGCÁC HỢP PHẦN VÀ NỘI DUNG
CHIẾN LƯỢCCHIẾN LƯỢC ????
CCácác hoạt động ưu tiên từ nayhoạt động ưu tiên từ nay
đến 2020 (KHHĐ)??đến 2020 (KHHĐ)??
15. IV. T CH C TH C HI NỔ Ứ Ự ỆIV. T CH C TH C HI NỔ Ứ Ự Ệ
CHI N L CẾ ƯỢCHI N L CẾ ƯỢ
4.1. C ch t ch c th c hi nơ ế ổ ứ ự ệ4.1. C ch t ch c th c hi nơ ế ổ ứ ự ệ
4.2. Vai trò nhi m v c a các bênệ ụ ủ4.2. Vai trò nhi m v c a các bênệ ụ ủ
4.3. Giám sát, Đánh giá4.3. Giám sát, Đánh giá
4.3. Tài chính4.3. Tài chính