SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 58
Chương 4 : GIẢI PHẨU- SINH LÝ  HỆ TIÊU HÓA (P2)  (Digestive System)
[object Object],III/ TIÊU HÓA DẠ DÀY  1/ DẠ DÀY ĐƠN   3/ DẠ DÀY KÉP  2/ TRUNG GIAN (LỢN) Có tuyến Chó, mèo, thú ăn thịt  Hỗn hợp Đoạn đầu không, Sau có tuyến Ngựa Bốn túi  Trâu, bò Dê, Cừu Ba túi  Lạc đà
Dạ dày một số loài vật nuôi   Thực quản Manh nang  Thượng vị và thân vị Hạ vị Tá tràng Túi thực quản
Tiêu hóa Lợn
Tiêu hóa bò sữa
Tiêu hóa Dê
 
 
1/ Tiêu hóa ở dạ dày đơn   ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
CẤU TẠO DẠ DÀY
CẤU TẠO DẠ DÀY
CẤU TẠO DẠ DÀY
Cấu tạo lớp niêm mạc dạ dày  ,[object Object],[object Object],[object Object]
 
b/ Phương pháp nghiên cứu ,[object Object],[object Object],[object Object]
c/ Đặc tính, thành phần và  tác dụng dịch vị + Đặc tính, thành phần  -pH axit  (chó: 1,5 – 2) pH  (HCl qui định) :  Tồn tại 2 dạng: +Tự do :  quyết định độ pH +Kết hợp:  muxin + các a.hữu cơ  thức ăn HCl  tự do + HCl kết hợp  + photphat axit + lactic = axit tổng số    pH dịch vị - TP 99,5% H 2  O 0,5% VCK Vô cơ Hữu cơ Cl - , SO 4 2+ ,PO 4 3+  của Na + , K + , Mg 2+ , Ca 2+  đặc biệt HCl   Protein (men, muxin), A.hữu cơ: axit lactic, uric…
Cơ chế hình thành HCl ở dạ dày
+ Tác dụng của HCl + Pepsinogen  ( 400a.a )  Pepsin  ( 327 a.a ) +  Đóng mở  cơ vòng hạ vị:  Thức ăn toan xuống tá tràng kích thích đóng cơ vòng hạ vị, khi dịch tá tràng trung hòa hết gây mở + Kích thích  tiết dịch tụy  + pH thích hợp cho  pepsin  hoạt động (1,5-2,5) + Trương nở  protein, tan colegen tạo điều kiện tiêu hóa + Diệt khuẩn  (đặc biệt VK trong thức ăn)  HCl
+ Tác dụng của các enzim trong dịch vị * Enzim Tiêu hóa protein:   Pepsinogen   (400 a.a, do TB chủ tiết)   +Gia súc non men  catepxin   (yếu hơn pepsin, pH = 4-5, HCl tự do  ít) +  Protein sữa do  kimozin     đông sữa Cazeinogen  Cazein + Ca 2+    Cazeinat canxi  Tan trong sữa   (lưu lâu ở dạ dày tạo điều kiện tiêu hóa)   Pepsinogen  (400 a.a)  Pepsin  (327 a.a)  Protein  Albumoz + Pepton + a.a   HCl (pH = 2 – 3) bông (pH=6-7)
* Enzim tiêu hóa mỡ : Lipaza tiêu hóa mỡ sữa (hoạt động pH axit). Một phần từ ruột non, ít tác dụng * Tiêu hóa gluxit :   không có men. Men từ nước bọt và từ thức ăn. * Cơ chế tự bảo vệ của dạ dày ,[object Object],[object Object],Yếu tố bảo vệ +Các men đều dạng tiền hoạt động +Muxin phủ bề mặt niêm mạc +Máu (NaHCO 3  cao)     thành dạ dày pH cao     pepsin không h/đ   không loét Yếu tố tấn công +  HCl + Pepsin + Vi khuẩn làm tổ nếp gấp    viêm loét  + Yếu tố tâm lý (stress) + Rượu, thuốc lá…
Vi khuẩn Helicobacter pylori ,[object Object]
d/ Cơ chế điều hòa tiết dịch vị   Enterogastrin (niêm mạc tá tràng tiết) tác dụng vùng thận vị Histamin (sp phân giải a.a histidin) kích thích tiết HCl Coctisol (vỏ thượng thận)     tăng tiết dịch vị a. Thần kinh :  +PXKĐK : T rung khu ở hành tủy +PXCĐK :  Thời gian, địa điểm, dụng cụ, mùi thức ăn… b. Thể dịch :  TN: Cho thức ăn trực tiếp vào dạ dày, sau 30’     tiết dịch vị   liên tục trong 1 giờ.  (Thức ăn ngấm vào máu     kích thích thần kinh) * Các chất kích thích tiết   Progastrin  gastrin     tăng tiết dịch vị *Các chất ức chế  Gastron (niêm mạc hạ vị), enterogastron (n.mạc tá tràng), urogastron (nước tiểu)… HCl
Phản xạ tiết dịch vị
 
2/ TIÊU HÓA Ở DẠ DÀY LỢN a/ Cấu tạo + Bên trái thượng vị có manh nang    5 vùng: -Thực quản nhỏ (do thực quản phình to ra,  không có tuyến) -Manh nang -Thượng vị    tuyến nhầy -Thân vị  -Hạ vị    như dạ dày đơn
b/ Đặc điểm tiêu hóa ở dạ dày lợn trưởng thành + Đặc điểm phân tiết - Tiết liên tục (khi ăn tăng tiết, sáng > chiều) - Lượng dịch vị tùy thuộc vào thức ăn: Thức ăn rang > ngâm, Thức ăn sống > chín Thức ăn ủ men > không ủ    Chế biến + thành lập PXCĐK     tăng hiệu quả tiêu hóa + Nhu động yếu, xếp lớp     pH các lớp khác nhau    hoạt tính men khác nhau
+  Quá trình tiêu hóa   -  Protein:   (xảy ra ở sát vách thân vị, hạ vị ) -  Gluxit :   amilaza từ nước bọt, thức ăn (manh nang, thượng vị và  vùng giữa) -  Lipit  :  lipaza không đáng kể (pH thích hợp = 7 – 8) - Ngoài ra, VSV manh nang, thượng vị  (lợn con chưa có)  phân giải gluxit, tinh bột, xenlulose tạo glucose     axit hữu cơ  (lactic 48%, axetic 31%)  vào máu (nguồn E) - VSV phân giải protein và sử dụng ure tạo a.a vsv     giá trị dinh dưỡng cao
c/ Đặc điểm tiêu hóa dạ dày lợn con + Điều tiết thần kinh chưa hoàn thiện, chưa có pha tiết dịch vị bằng phản xạ. Sau 20-25 ngày mới xuất hiện  (thể hiện: khi ăn dịch vị tăng tiết) + Dưới 1 tháng tuổi dịch vị thiếu HCl tự do  (tiết ít, kết hợp dịch nhầy)    VSV có điều kiện tăng    bệnh đường ruột  (phân trắng) +Tiêu hóa protein sữa nhờ trypsin dịch tụy. Khả năng ngưng kết sữa tăng theo tuổi, sau 1 tháng giảm. Hoạt lực pepsin tăng rõ. + Hai thời kỳ khủng hoảng lợn con  (sau 20 ngày + sau cai sữa)     Tập ăn   sớm: kích thích tăng HCl    tăng men     tăng khả năng tiêu hóa. Tránh thiếu HCl, sức tiêu hóa tăng     cai sữa sớm    bảo vệ mẹ, tăng lứa/năm. Cần cho lợn con bú sữa đầu (Giàu Protein, kháng thể, vitamin và chất khoáng)
3/ TIÊU HÓA Ở DẠ DÀY NGỰA   *  Cấu tạo 4 vùng:   +  Vùng thực quản   (Lớn, không có tuyến tiêu hóa, chỉ có tuyến tiết niêm dịch) +  Vùng thượng vị   (hẹp) +  Vùng thân vị  và  Vùng hạ vị  ( mở rộng có cấu tạo giống dạ dày đơn khác) + Dịch vị tiết nhiều khi ăn, thay đổi tùy theo tính chất của thức ăn ( trung bình 30 lít/ ngày đêm) + Thức ăn trong dạ dày ngựa xếp thành nhiều lớp nên những lớp giữa sau một thời gian khá lâu mới thấm được dịch vị nên môi trường vẫn kiềm và men amilaza từ tuyến nước bọt chuyển xuống vẫn còn hoạt động, một số vi khuẩn lên men đường thành axit lactic.
Tiêu hóa Ngựa
 
HỆ TIÊU HÓA NGỰA
 
4/ TIÊU HÓA Ở DẠ DÀY KÉP a/ Cấu tạo:   Chia làm  2 phần  và gồm  4 túi +  Dạ dày trước   (dạ cỏ, tổ ong, lá sách) - Dạ cỏ chiếm 2/3 dung tích dạ dày - Dạ tổ ong liên thông với dạ cỏ - Dạ lá sách gồm nhiều lá như trang sách  - Không tuyến, TB phụ (dịch nhầy) + Dạ dày sau:  Dạ múi khế (có tuyến tiêu hóa)  - Niêm mạc gấp nếp dọc như múi khế - Có hệ thống tuyến như dạ dày đơn (Gia súc non dạ cỏ và tổ ong kém phát triển) +  Rãnh thực quản:  Có hình máng chạy từ cuối thực quản băng qua dạ cỏ, dạ tổ ong và đổ vào dạ lá sách
Dạ dày 4 túi
 
Mặt trong dạ cỏ
Mặt trong dạ tổ ong
Mặt trong dạ lá sách
Dạ múi khế
 
b/ Tác dụng của rãnh thực quản *Từ thực quản     lỗ tổ ong – lá sách, lòng máng *Gia súc non (bú, uống)     khép tạo ống     Lá sách, múi khế. *Đóng không kín     sữa vào dạ cỏ   lên men   chướng bụng  *  Càng lớn càng không thể khép kín hoàn toàn (gờ dẫn nước). *Thụ quan phản xạ khép rãnh thực quản nằm ở niêm mạc môi, lưỡi, miệng và hầu. Trung khu ở hành tủy liên quan với trung khu mút, bú và vỏ não. Sợi truyền ra là nhánh của thần kinh mê tẩu, cơ quan đáp ứng là cơ vòng rãnh thực quản
c/ Tiêu hóa ở dạ cỏ ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],+ Thùng lên men lớn, tiêu hóa 50% vật chất khô của khẩu phần, đặc biệt khả năng tiêu hóa chất xơ nhờ hệ vi sinh vật.
+  Hệ VSV dạ cỏ   -  Động vật   nguyên sinh   (chủ yếu protozoa , 120 loài, 10 5  TB/g chất chứa) -  Vi khuẩn:   = 200 loài VK,   10 9  vk/g chất chứa -  Nấm   (nấm yếm khí, Neocallimastix frontatis, Piramonas communis và Sphaeromonas communis)  Một số đặc điểm quan trọng của các nhóm  VSV 5-10 1-3 1 x 10 4 24h Nấm 10-50 3-15 4 x 10 5 6-36 h Protozoa 50-90 15-27 1 x 10 10 20-30’ 18h Vi khuẩn -Nhóm p.giải t. bột -Nhóm p.giải cellulose % k.lượng  VSV K/lượng VSV  (g/l dung tích) Mật độ  (s.lượng/ml) Th.gian sống tối đa Hệ VSV
Vi sinh vật dạ cỏ   Nấm  Protozoa Vi khuẩn
1.Nhóm phân giải xơ   (Cellulose) 2.Nhóm phân giải Hemicellulose Bacteroides ruminicola, Butyrivibrio   fibrisolvens, Lachnospira multiparus 3.Nhóm phân giải tinh bột:  Bacteroides amilophilus, Butyrivibrio   fibrisolvens, Succinimonas amylolytica, Bacteroides ruminantium, Selenomonas ruminantium, Streptococus bovis Bacteroides succinogenes, Ruminococus flavefaciens,Butyrivibrio fibrisolvens,Ruminococus albus, Cillobacterium cellulosolvens 4.Nhóm phân giải đường:   các vk p.giải xơ đều có thể p.giải đường 5.Nhóm phân giải protein:   Peptostreptococcus, Clostridium 6.Nhóm tạo NH 3   Bacteroides Ruminicola   7.Nhóm tạo mêtan   (CH 4 ):   Methano baccterium, Methano ruminanticum, Methano forminicum 8.Nhóm phân giải mỡ 9.Nhóm tổng hợp vitamin B12 10.Nhóm sử dụng các axit hữu cơ:   Peptostreptococcus elsdenii, propioni bacterium, Selenomonas lactilytica, Veillonella alacalescens, Veillonella gazogenes
+ Vai trò vsv   - Cơ giới :  xé màng Xenluloze, nghiền nát thức ăn - Hóa học :  enzim của vsv - VSV   tổng hợp protein bản thân (dinh dưỡng quí) + Tiêu hóa các chất trong dạ dày cỏ   - Xenluloz, Hemixenluloz  (thành phần chủ yếu trong thức ăn loài nhai lại)  Nhờ men vsv (80% xelluloz ăn vào)  Xenluloz   quan trọng với trâu bò: cung cấp E, dinh dưỡng, đảm bảo v/đ d.dày và khuôn phân   phải đảm bảo tỷ lệ trong khẩu phần (<14%   táo bón do xơ có tác dụng kích thích nhu động ruột) * Xenluloz   Polysacarit  Xenlubioz  2 β Glucoze Depolimepara Glucozidaza Xenlulobilaza Xellulaza
+ Hemixenluloz  Silobioz  + Các sản phẩm khác    thêm đường vào khẩu phần     khả năng tiêu hóa xenlulose giảm ( vi khuẩn có khả năng sử dụng đường tăng    ức chế vi khuẩn  phân giải xenlulose ).  -  Tiêu hóa tinh bột:  (95% tiêu hóa ở dạ cỏ) + Tinh bột  Mantoz  + Dextrin + Ở dạ dày đơn đường vào máu ngay   glucoz huyết.   Dạ dày  kép 6% vào máu, còn lại lên men vsv    A.béo bay hơi     máu  (nguồn E qua oxy hóa). 70% năng lượng  nhờ A.béo, nguồn nguyên liệu tạo đường, mỡ sữa.  (VSV) Siloz   (5C + 6C  Mantose+ Galactose ) VSV Silobioza Amilaza 2 α  -   Glucoz (VSV) Mantaza (VSV)
Tóm tắt quá trình chuyển hóa hydratcacbon trong dạ cỏ Cellobiose Pectin Pentose Axit citric Hemicellulose Axit butyric Axit valeric Axit sucinic Axit acetic Axit oxaloacetic Axit propionic Axit Pyruvic Axit lactic Glucose Fructan Fructose Maltose Cellulose Tinh bột Saccarose
[object Object],[object Object],[object Object],+ Phân giải protein, nitơ phi protein ,[object Object],+  Sử dụng urê thông qua các phản ứng: Deaminaza Proteaza peptidaza (VSV) (VSV) CO 2  + 2 NH 3 s/d = p/ứ với xêtoaxit NH 2 O =  C NH 2 O  R – C  – COOH ( sp trao đổi đường)   Ureaza (VSV)
Ví dụ: Tạo axit glutamic Tổng hợp Protein vsv xảy ra song song với sự phân giải gluxit ( Xuống tiêu hóa ở dạ múi khế    dinh dưỡng cho gia súc) COOH CH 2 CH 2  + NH 3 C = O COOH α -xetoglutamic COOH CH 2 CH 2 HC – NH 2 COOH Axit glutamic VSV (Transaminaza) -NH 2 Dễ nhường VSV a.a Protein vsv Đường Gluxit  (Hydratcacbon) Xetoaxit O  R – C  – COOH Peptit Protein NH 3 Thức ăn + a.a Nitơ phi Protein
CHUYỂN HÓA GLUXIT VÀ LIPIT Ở DẠ CỎ
Protein Protein không bị phân giải Sự chuyển hóa các hợp chất nitơ trong dạ cỏ Peptit Dạ  cỏ Tiêu hóa trong dạ múi khế và ruột non Nitơ phi protein Protein  vi sinh vật Amoniac A.amin Ure Nước bọt Thức ăn Nitơ phi  protein Protein bị  phân giải Ure Ure Thận Nước tiểu Gan
CHUYỂN HÓA NITƠ Ở DẠ CỎ
*Bổ sung urê cho động vật nhai lại : +  Ý nghĩa:  C ung cấp 1/3 nhu cầu protein cơ thể, chất lượng protein cao. * Sinh tổng hợp VTM +Urê sẽ bị thủy phân thành  NH 3    bổ sung nhiều   thừa NH 3    vách dạ dày cỏ    máu    trúng độc kiềm    Bổ sung chú ý: - Nhiều lần trong ngày, thêm đường dễ tan tạo xetoaxit - Ép urê với tinh bột thành viên nén   phân giải chậm - Nên trộn lẫn thức ăn, rắc lên cỏ, cám, tránh uống trực tiếp - Chỉ bổ sung bê nghé > 6 tháng tuổi (hệ vsv) - Liều lượng 50-70 g/ngày/con  +  VSV còn tổng hợp nhiều loại VTM nhóm B: B 1 , B 2 , B 6 , B 12    ít khi trâu bò thiếu VTM nhóm B  Trừ khi khẩu phần quá thiếu coban (nguyên liệu)
*  Sự tạo thành thể khí và ợ hơi ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],+  Tạo CO 2  :  Do lên men glucose và từ NaHCO 3  nước bọt Glucose   Rượu + CO 2   H 2 O  NaHCO 3  + axit hữu cơ    muối Na + H 2 CO 3   CO 2 vsv + Tạo CH 4  hoặc hoàn nguyên O 2   2C 2 H 5 OH  + CO 2   2CH 3 COOH + CH 4 CO 2  +  2H 2     CH 4  + O 2  (hoàn nguyên) vsv
*Tạo H 2 S  do phân giải a.a chứa S như methionin + N 2  và O 2  thức ăn vào    Nguyên nhân gây ra chướng bụng đầy hơi : +Nhu động dạ cỏ kém hoặc liệt dạ cỏ +Trúng độc    mất phản xạ ợ hơi +Lên men quá nhanh: mùa xuân cỏ non nhiều saponin     sức căng bề mặt thể lỏng giảm    sinh nhiều khí bào…   d. Chức năng dạ tổ ong:   Túi trung gian vận chuyển thức ăn Giữa tổ ong và dạ cỏ có 1 “gờ” chỉ cho thức ăn loãng hoặc đã nghiền nhỏ qua. Khi co bóp    thức ăn nhào trộn, 1 phần trở lại dạ cỏ, 1 phần vào dạ lá sách
e. Chức năng dạ lá sách: ”ép lọc”   Khi co bóp    ép thức ăn loãng vào múi khế, phần thô giữ lại giữa các lá, tiêu hóa cơ học (nước và axit hấp thụ mạnh) g. Tiêu hóa ở dạ múi khế:   N hư dạ dày đơn, có tuyến +   Dịch vị tiết liên tục + Lượng dịch, pH, hoạt lực men ít tùy thuộc vào thức ăn (thức ăn đã biến đổi) + Chứa men pepsin, kimozin, lipaza + Lượng HCl thay đổi theo tuổi ( bê: 2,5 – 3,5; bò: 2,17 - 3)   + Điều hòa bằng thần kinh và thể dịch

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

He tieu hoa p4 (ruot gia va hap thu)
He tieu hoa p4 (ruot gia va hap thu)He tieu hoa p4 (ruot gia va hap thu)
He tieu hoa p4 (ruot gia va hap thu)Pham Ngoc Quang
 
He tieu hoa p3 (ruot non)
He tieu hoa p3 (ruot non)He tieu hoa p3 (ruot non)
He tieu hoa p3 (ruot non)Pham Ngoc Quang
 
CHUYỂN HÓA PROTEIN
CHUYỂN HÓA PROTEINCHUYỂN HÓA PROTEIN
CHUYỂN HÓA PROTEINSoM
 
Các cơ quan tham gia miễn dịch.
Các cơ quan tham gia miễn dịch.Các cơ quan tham gia miễn dịch.
Các cơ quan tham gia miễn dịch.Đức Hoàng
 
Sơ lược về tuyến nội tiết
Sơ lược về tuyến nội tiếtSơ lược về tuyến nội tiết
Sơ lược về tuyến nội tiếtPhạm Hiền
 
Vi sinh thuc tap dinh soan ya29
Vi sinh thuc tap dinh soan ya29Vi sinh thuc tap dinh soan ya29
Vi sinh thuc tap dinh soan ya29Jasmine Nguyen
 
SINH LÝ BỆNH TIÊU HÓA
SINH LÝ BỆNH TIÊU HÓASINH LÝ BỆNH TIÊU HÓA
SINH LÝ BỆNH TIÊU HÓASoM
 
MÔ THẦN KINH
MÔ THẦN KINHMÔ THẦN KINH
MÔ THẦN KINHSoM
 
Chuyen hoa nang luong
Chuyen hoa nang luongChuyen hoa nang luong
Chuyen hoa nang luongVũ Thanh
 
Tai lieu giao trinh he tieu hoa
Tai lieu giao trinh he tieu hoaTai lieu giao trinh he tieu hoa
Tai lieu giao trinh he tieu hoaDailybong88
 
MÔ HỌC HỆ THẦN KINH
MÔ HỌC HỆ THẦN KINHMÔ HỌC HỆ THẦN KINH
MÔ HỌC HỆ THẦN KINHSoM
 
ỐNG TIÊU HÓA 2013
ỐNG TIÊU HÓA 2013ỐNG TIÊU HÓA 2013
ỐNG TIÊU HÓA 2013SoM
 
Kháng nguyên - Thầy Dũng
Kháng nguyên - Thầy Dũng Kháng nguyên - Thầy Dũng
Kháng nguyên - Thầy Dũng Minh Ngọc
 
8.gp sly he tieu hoa
8.gp sly he tieu hoa8.gp sly he tieu hoa
8.gp sly he tieu hoaPhaolo Nguyen
 
Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế
Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế
Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế TBFTTH
 

Was ist angesagt? (20)

He tieu hoa p4 (ruot gia va hap thu)
He tieu hoa p4 (ruot gia va hap thu)He tieu hoa p4 (ruot gia va hap thu)
He tieu hoa p4 (ruot gia va hap thu)
 
He tieu hoa p3 (ruot non)
He tieu hoa p3 (ruot non)He tieu hoa p3 (ruot non)
He tieu hoa p3 (ruot non)
 
CHUYỂN HÓA PROTEIN
CHUYỂN HÓA PROTEINCHUYỂN HÓA PROTEIN
CHUYỂN HÓA PROTEIN
 
Các cơ quan tham gia miễn dịch.
Các cơ quan tham gia miễn dịch.Các cơ quan tham gia miễn dịch.
Các cơ quan tham gia miễn dịch.
 
Sơ lược về tuyến nội tiết
Sơ lược về tuyến nội tiếtSơ lược về tuyến nội tiết
Sơ lược về tuyến nội tiết
 
1. sinh ly mau
1. sinh ly mau1. sinh ly mau
1. sinh ly mau
 
Tieuhoa3
Tieuhoa3Tieuhoa3
Tieuhoa3
 
Sinh lý gan
Sinh lý ganSinh lý gan
Sinh lý gan
 
Vi sinh thuc tap dinh soan ya29
Vi sinh thuc tap dinh soan ya29Vi sinh thuc tap dinh soan ya29
Vi sinh thuc tap dinh soan ya29
 
SINH LÝ BỆNH TIÊU HÓA
SINH LÝ BỆNH TIÊU HÓASINH LÝ BỆNH TIÊU HÓA
SINH LÝ BỆNH TIÊU HÓA
 
MÔ THẦN KINH
MÔ THẦN KINHMÔ THẦN KINH
MÔ THẦN KINH
 
Chuyen hoa nang luong
Chuyen hoa nang luongChuyen hoa nang luong
Chuyen hoa nang luong
 
Tai lieu giao trinh he tieu hoa
Tai lieu giao trinh he tieu hoaTai lieu giao trinh he tieu hoa
Tai lieu giao trinh he tieu hoa
 
MÔ HỌC HỆ THẦN KINH
MÔ HỌC HỆ THẦN KINHMÔ HỌC HỆ THẦN KINH
MÔ HỌC HỆ THẦN KINH
 
ỐNG TIÊU HÓA 2013
ỐNG TIÊU HÓA 2013ỐNG TIÊU HÓA 2013
ỐNG TIÊU HÓA 2013
 
Bai 13 he noi tiet
Bai 13 he noi tietBai 13 he noi tiet
Bai 13 he noi tiet
 
Kháng nguyên - Thầy Dũng
Kháng nguyên - Thầy Dũng Kháng nguyên - Thầy Dũng
Kháng nguyên - Thầy Dũng
 
Viem
ViemViem
Viem
 
8.gp sly he tieu hoa
8.gp sly he tieu hoa8.gp sly he tieu hoa
8.gp sly he tieu hoa
 
Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế
Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế
Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế
 

Ähnlich wie He tieu hoa p2 (da day)

sltiuhadhy-171215081125 (1).pptx
sltiuhadhy-171215081125 (1).pptxsltiuhadhy-171215081125 (1).pptx
sltiuhadhy-171215081125 (1).pptxTư Nguyễn
 
Sinh lý bộ máy tiêu hóa - Ôn tập
Sinh lý bộ máy tiêu hóa - Ôn tập Sinh lý bộ máy tiêu hóa - Ôn tập
Sinh lý bộ máy tiêu hóa - Ôn tập VuKirikou
 
httpsadmin.ump.edu.vnuploadsckeditorfilesCKI_Tiêuhóa20Dạ20dày.pdf.pdf
httpsadmin.ump.edu.vnuploadsckeditorfilesCKI_Tiêuhóa20Dạ20dày.pdf.pdfhttpsadmin.ump.edu.vnuploadsckeditorfilesCKI_Tiêuhóa20Dạ20dày.pdf.pdf
httpsadmin.ump.edu.vnuploadsckeditorfilesCKI_Tiêuhóa20Dạ20dày.pdf.pdfBnhNhu1
 
Giải Phẫu Sinh Lí Hệ Tiêu Hóa Y Khoa Trẻ Vmu
Giải Phẫu Sinh Lí Hệ Tiêu Hóa Y Khoa Trẻ VmuGiải Phẫu Sinh Lí Hệ Tiêu Hóa Y Khoa Trẻ Vmu
Giải Phẫu Sinh Lí Hệ Tiêu Hóa Y Khoa Trẻ VmuTBFTTH
 
Nhom 3_Chăn nuôi heo bằng thức ăn lên men vi sinh
Nhom 3_Chăn nuôi heo bằng thức ăn lên men vi sinhNhom 3_Chăn nuôi heo bằng thức ăn lên men vi sinh
Nhom 3_Chăn nuôi heo bằng thức ăn lên men vi sinhhongspsk34
 
SINH LÝ BỘ MÁY TIÊU HOÁ Hay.doc
SINH LÝ BỘ MÁY TIÊU HOÁ             Hay.docSINH LÝ BỘ MÁY TIÊU HOÁ             Hay.doc
SINH LÝ BỘ MÁY TIÊU HOÁ Hay.docHongBiThi1
 
SINH LÝ BỘ MÁY TIÊU HOÁ ĐHYHN RẤT HAY LUÔN.doc
SINH LÝ BỘ MÁY TIÊU HOÁ ĐHYHN RẤT HAY LUÔN.docSINH LÝ BỘ MÁY TIÊU HOÁ ĐHYHN RẤT HAY LUÔN.doc
SINH LÝ BỘ MÁY TIÊU HOÁ ĐHYHN RẤT HAY LUÔN.docHongBiThi1
 
Lý bài th sinh tổ 4 nhóm 1 lớp 11 a6
Lý  bài th sinh tổ 4 nhóm 1 lớp 11 a6Lý  bài th sinh tổ 4 nhóm 1 lớp 11 a6
Lý bài th sinh tổ 4 nhóm 1 lớp 11 a6Viên Đá Nhỏ
 
ĐẶC ĐIỂM HỆ TIÊU HÓA TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ TIÊU HÓA TRẺ EMĐẶC ĐIỂM HỆ TIÊU HÓA TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ TIÊU HÓA TRẺ EMSoM
 
HVQY | Sinh lý bệnh | Tiêu hóa
HVQY | Sinh lý bệnh | Tiêu hóaHVQY | Sinh lý bệnh | Tiêu hóa
HVQY | Sinh lý bệnh | Tiêu hóaHồng Hạnh
 
CÁC BỆNH TIÊU HÓA & THUỐC
CÁC BỆNH TIÊU HÓA & THUỐCCÁC BỆNH TIÊU HÓA & THUỐC
CÁC BỆNH TIÊU HÓA & THUỐCDr Hoc
 
Vai trò quan trọng của gluxit
Vai trò quan trọng của gluxitVai trò quan trọng của gluxit
Vai trò quan trọng của gluxitMai Hương Hương
 
b10.sự phát triển hệ tiêu hóa.pptx
b10.sự phát triển hệ tiêu hóa.pptxb10.sự phát triển hệ tiêu hóa.pptx
b10.sự phát triển hệ tiêu hóa.pptxLaboCovid1
 
Thu y c2. bệnh chướng hơi dạ cỏ
Thu y   c2. bệnh chướng hơi dạ cỏThu y   c2. bệnh chướng hơi dạ cỏ
Thu y c2. bệnh chướng hơi dạ cỏSinhKy-HaNam
 
ung dng men tieu hoa GS.ppt
ung dng men tieu hoa GS.pptung dng men tieu hoa GS.ppt
ung dng men tieu hoa GS.pptHuynhKhanh21
 

Ähnlich wie He tieu hoa p2 (da day) (20)

Chuong7 tieu hoa
Chuong7 tieu hoaChuong7 tieu hoa
Chuong7 tieu hoa
 
Chuong7 tieu hoa
Chuong7 tieu hoaChuong7 tieu hoa
Chuong7 tieu hoa
 
Chuong 7 tieu hoa
Chuong 7 tieu hoaChuong 7 tieu hoa
Chuong 7 tieu hoa
 
sltiuhadhy-171215081125 (1).pptx
sltiuhadhy-171215081125 (1).pptxsltiuhadhy-171215081125 (1).pptx
sltiuhadhy-171215081125 (1).pptx
 
Sinh lý bộ máy tiêu hóa - Ôn tập
Sinh lý bộ máy tiêu hóa - Ôn tập Sinh lý bộ máy tiêu hóa - Ôn tập
Sinh lý bộ máy tiêu hóa - Ôn tập
 
httpsadmin.ump.edu.vnuploadsckeditorfilesCKI_Tiêuhóa20Dạ20dày.pdf.pdf
httpsadmin.ump.edu.vnuploadsckeditorfilesCKI_Tiêuhóa20Dạ20dày.pdf.pdfhttpsadmin.ump.edu.vnuploadsckeditorfilesCKI_Tiêuhóa20Dạ20dày.pdf.pdf
httpsadmin.ump.edu.vnuploadsckeditorfilesCKI_Tiêuhóa20Dạ20dày.pdf.pdf
 
Giải Phẫu Sinh Lí Hệ Tiêu Hóa Y Khoa Trẻ Vmu
Giải Phẫu Sinh Lí Hệ Tiêu Hóa Y Khoa Trẻ VmuGiải Phẫu Sinh Lí Hệ Tiêu Hóa Y Khoa Trẻ Vmu
Giải Phẫu Sinh Lí Hệ Tiêu Hóa Y Khoa Trẻ Vmu
 
Tieuhoa1
Tieuhoa1Tieuhoa1
Tieuhoa1
 
Nhom 3_Chăn nuôi heo bằng thức ăn lên men vi sinh
Nhom 3_Chăn nuôi heo bằng thức ăn lên men vi sinhNhom 3_Chăn nuôi heo bằng thức ăn lên men vi sinh
Nhom 3_Chăn nuôi heo bằng thức ăn lên men vi sinh
 
SINH_LY_TIEU_HOA.pdf
SINH_LY_TIEU_HOA.pdfSINH_LY_TIEU_HOA.pdf
SINH_LY_TIEU_HOA.pdf
 
SINH LÝ BỘ MÁY TIÊU HOÁ Hay.doc
SINH LÝ BỘ MÁY TIÊU HOÁ             Hay.docSINH LÝ BỘ MÁY TIÊU HOÁ             Hay.doc
SINH LÝ BỘ MÁY TIÊU HOÁ Hay.doc
 
SINH LÝ BỘ MÁY TIÊU HOÁ ĐHYHN RẤT HAY LUÔN.doc
SINH LÝ BỘ MÁY TIÊU HOÁ ĐHYHN RẤT HAY LUÔN.docSINH LÝ BỘ MÁY TIÊU HOÁ ĐHYHN RẤT HAY LUÔN.doc
SINH LÝ BỘ MÁY TIÊU HOÁ ĐHYHN RẤT HAY LUÔN.doc
 
Lý bài th sinh tổ 4 nhóm 1 lớp 11 a6
Lý  bài th sinh tổ 4 nhóm 1 lớp 11 a6Lý  bài th sinh tổ 4 nhóm 1 lớp 11 a6
Lý bài th sinh tổ 4 nhóm 1 lớp 11 a6
 
ĐẶC ĐIỂM HỆ TIÊU HÓA TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ TIÊU HÓA TRẺ EMĐẶC ĐIỂM HỆ TIÊU HÓA TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ TIÊU HÓA TRẺ EM
 
HVQY | Sinh lý bệnh | Tiêu hóa
HVQY | Sinh lý bệnh | Tiêu hóaHVQY | Sinh lý bệnh | Tiêu hóa
HVQY | Sinh lý bệnh | Tiêu hóa
 
CÁC BỆNH TIÊU HÓA & THUỐC
CÁC BỆNH TIÊU HÓA & THUỐCCÁC BỆNH TIÊU HÓA & THUỐC
CÁC BỆNH TIÊU HÓA & THUỐC
 
Vai trò quan trọng của gluxit
Vai trò quan trọng của gluxitVai trò quan trọng của gluxit
Vai trò quan trọng của gluxit
 
b10.sự phát triển hệ tiêu hóa.pptx
b10.sự phát triển hệ tiêu hóa.pptxb10.sự phát triển hệ tiêu hóa.pptx
b10.sự phát triển hệ tiêu hóa.pptx
 
Thu y c2. bệnh chướng hơi dạ cỏ
Thu y   c2. bệnh chướng hơi dạ cỏThu y   c2. bệnh chướng hơi dạ cỏ
Thu y c2. bệnh chướng hơi dạ cỏ
 
ung dng men tieu hoa GS.ppt
ung dng men tieu hoa GS.pptung dng men tieu hoa GS.ppt
ung dng men tieu hoa GS.ppt
 

Mehr von Pham Ngoc Quang

Life Support Life - Sứ mệnh và Tầm nhìn
Life  Support Life - Sứ mệnh và Tầm nhìnLife  Support Life - Sứ mệnh và Tầm nhìn
Life Support Life - Sứ mệnh và Tầm nhìnPham Ngoc Quang
 
Quản trị Dự án Cộng đồng Life Support Life
Quản trị Dự án Cộng đồng Life  Support LifeQuản trị Dự án Cộng đồng Life  Support Life
Quản trị Dự án Cộng đồng Life Support LifePham Ngoc Quang
 
KTC: Luật Công chức - Ôn thi Công chức thuế 2020
KTC: Luật Công chức - Ôn thi Công chức thuế 2020KTC: Luật Công chức - Ôn thi Công chức thuế 2020
KTC: Luật Công chức - Ôn thi Công chức thuế 2020Pham Ngoc Quang
 
05. Quản lý Nhá nước - Ôn thi Công chức Thuế 2020
05. Quản lý Nhá nước - Ôn thi Công chức Thuế 202005. Quản lý Nhá nước - Ôn thi Công chức Thuế 2020
05. Quản lý Nhá nước - Ôn thi Công chức Thuế 2020Pham Ngoc Quang
 
02. Thuế TNCN - Ôn thi Công chức Thuế
02. Thuế TNCN - Ôn thi Công chức Thuế02. Thuế TNCN - Ôn thi Công chức Thuế
02. Thuế TNCN - Ôn thi Công chức ThuếPham Ngoc Quang
 
1. Thuế GTGT - Ôn thi Công chức Thuế
1. Thuế GTGT - Ôn thi Công chức Thuế1. Thuế GTGT - Ôn thi Công chức Thuế
1. Thuế GTGT - Ôn thi Công chức ThuếPham Ngoc Quang
 
Life Support Life: Chương trình TNV
Life Support Life: Chương trình TNVLife Support Life: Chương trình TNV
Life Support Life: Chương trình TNVPham Ngoc Quang
 
TANET - Tin Học - Kỹ năng làm bài thi
TANET - Tin Học - Kỹ năng làm bài thiTANET - Tin Học - Kỹ năng làm bài thi
TANET - Tin Học - Kỹ năng làm bài thiPham Ngoc Quang
 
TANET - Quản lý Nhà nước
TANET - Quản lý Nhà nước TANET - Quản lý Nhà nước
TANET - Quản lý Nhà nước Pham Ngoc Quang
 
TANET - Luật Công chức Thuế - 2017
TANET - Luật Công chức Thuế - 2017TANET - Luật Công chức Thuế - 2017
TANET - Luật Công chức Thuế - 2017Pham Ngoc Quang
 
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 3 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 3 (Mới 2017)TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 3 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 3 (Mới 2017)Pham Ngoc Quang
 
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 2 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 2 (Mới 2017)TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 2 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 2 (Mới 2017)Pham Ngoc Quang
 
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 1 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 1 (Mới 2017)TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 1 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 1 (Mới 2017)Pham Ngoc Quang
 
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 4 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 4 (Mới)TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 4 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 4 (Mới)Pham Ngoc Quang
 
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 3 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 3 (Mới)TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 3 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 3 (Mới)Pham Ngoc Quang
 
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 2 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 2 (Mới)TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 2 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 2 (Mới)Pham Ngoc Quang
 
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 1 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 1 (Mới)TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 1 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 1 (Mới)Pham Ngoc Quang
 
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 4 (Mới)
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 4 (Mới)TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 4 (Mới)
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 4 (Mới)Pham Ngoc Quang
 

Mehr von Pham Ngoc Quang (20)

Life Support Life - Sứ mệnh và Tầm nhìn
Life  Support Life - Sứ mệnh và Tầm nhìnLife  Support Life - Sứ mệnh và Tầm nhìn
Life Support Life - Sứ mệnh và Tầm nhìn
 
Quản trị Dự án Cộng đồng Life Support Life
Quản trị Dự án Cộng đồng Life  Support LifeQuản trị Dự án Cộng đồng Life  Support Life
Quản trị Dự án Cộng đồng Life Support Life
 
Lsl version 3 - 2021
Lsl version 3 - 2021Lsl version 3 - 2021
Lsl version 3 - 2021
 
KTC: Luật Công chức - Ôn thi Công chức thuế 2020
KTC: Luật Công chức - Ôn thi Công chức thuế 2020KTC: Luật Công chức - Ôn thi Công chức thuế 2020
KTC: Luật Công chức - Ôn thi Công chức thuế 2020
 
05. Quản lý Nhá nước - Ôn thi Công chức Thuế 2020
05. Quản lý Nhá nước - Ôn thi Công chức Thuế 202005. Quản lý Nhá nước - Ôn thi Công chức Thuế 2020
05. Quản lý Nhá nước - Ôn thi Công chức Thuế 2020
 
02. Thuế TNCN - Ôn thi Công chức Thuế
02. Thuế TNCN - Ôn thi Công chức Thuế02. Thuế TNCN - Ôn thi Công chức Thuế
02. Thuế TNCN - Ôn thi Công chức Thuế
 
1. Thuế GTGT - Ôn thi Công chức Thuế
1. Thuế GTGT - Ôn thi Công chức Thuế1. Thuế GTGT - Ôn thi Công chức Thuế
1. Thuế GTGT - Ôn thi Công chức Thuế
 
Life Support Life: Chương trình TNV
Life Support Life: Chương trình TNVLife Support Life: Chương trình TNV
Life Support Life: Chương trình TNV
 
Sai lầm của Logic
Sai lầm của LogicSai lầm của Logic
Sai lầm của Logic
 
TANET - Tin Học - Kỹ năng làm bài thi
TANET - Tin Học - Kỹ năng làm bài thiTANET - Tin Học - Kỹ năng làm bài thi
TANET - Tin Học - Kỹ năng làm bài thi
 
TANET - Quản lý Nhà nước
TANET - Quản lý Nhà nước TANET - Quản lý Nhà nước
TANET - Quản lý Nhà nước
 
TANET - Luật Công chức Thuế - 2017
TANET - Luật Công chức Thuế - 2017TANET - Luật Công chức Thuế - 2017
TANET - Luật Công chức Thuế - 2017
 
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 3 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 3 (Mới 2017)TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 3 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 3 (Mới 2017)
 
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 2 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 2 (Mới 2017)TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 2 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 2 (Mới 2017)
 
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 1 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 1 (Mới 2017)TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 1 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 1 (Mới 2017)
 
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 4 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 4 (Mới)TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 4 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 4 (Mới)
 
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 3 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 3 (Mới)TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 3 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 3 (Mới)
 
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 2 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 2 (Mới)TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 2 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 2 (Mới)
 
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 1 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 1 (Mới)TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 1 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 1 (Mới)
 
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 4 (Mới)
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 4 (Mới)TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 4 (Mới)
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 4 (Mới)
 

He tieu hoa p2 (da day)

  • 1. Chương 4 : GIẢI PHẨU- SINH LÝ HỆ TIÊU HÓA (P2) (Digestive System)
  • 2.
  • 3. Dạ dày một số loài vật nuôi Thực quản Manh nang Thượng vị và thân vị Hạ vị Tá tràng Túi thực quản
  • 7.  
  • 8.  
  • 9.
  • 13.
  • 14.  
  • 15.
  • 16. c/ Đặc tính, thành phần và tác dụng dịch vị + Đặc tính, thành phần -pH axit (chó: 1,5 – 2) pH (HCl qui định) : Tồn tại 2 dạng: +Tự do : quyết định độ pH +Kết hợp: muxin + các a.hữu cơ thức ăn HCl tự do + HCl kết hợp + photphat axit + lactic = axit tổng số  pH dịch vị - TP 99,5% H 2 O 0,5% VCK Vô cơ Hữu cơ Cl - , SO 4 2+ ,PO 4 3+ của Na + , K + , Mg 2+ , Ca 2+ đặc biệt HCl Protein (men, muxin), A.hữu cơ: axit lactic, uric…
  • 17. Cơ chế hình thành HCl ở dạ dày
  • 18. + Tác dụng của HCl + Pepsinogen ( 400a.a ) Pepsin ( 327 a.a ) + Đóng mở cơ vòng hạ vị: Thức ăn toan xuống tá tràng kích thích đóng cơ vòng hạ vị, khi dịch tá tràng trung hòa hết gây mở + Kích thích tiết dịch tụy + pH thích hợp cho pepsin hoạt động (1,5-2,5) + Trương nở protein, tan colegen tạo điều kiện tiêu hóa + Diệt khuẩn (đặc biệt VK trong thức ăn) HCl
  • 19. + Tác dụng của các enzim trong dịch vị * Enzim Tiêu hóa protein: Pepsinogen (400 a.a, do TB chủ tiết) +Gia súc non men catepxin (yếu hơn pepsin, pH = 4-5, HCl tự do ít) + Protein sữa do kimozin  đông sữa Cazeinogen Cazein + Ca 2+  Cazeinat canxi Tan trong sữa (lưu lâu ở dạ dày tạo điều kiện tiêu hóa) Pepsinogen (400 a.a) Pepsin (327 a.a) Protein Albumoz + Pepton + a.a HCl (pH = 2 – 3) bông (pH=6-7)
  • 20.
  • 21.
  • 22. d/ Cơ chế điều hòa tiết dịch vị Enterogastrin (niêm mạc tá tràng tiết) tác dụng vùng thận vị Histamin (sp phân giải a.a histidin) kích thích tiết HCl Coctisol (vỏ thượng thận)  tăng tiết dịch vị a. Thần kinh : +PXKĐK : T rung khu ở hành tủy +PXCĐK : Thời gian, địa điểm, dụng cụ, mùi thức ăn… b. Thể dịch : TN: Cho thức ăn trực tiếp vào dạ dày, sau 30’  tiết dịch vị liên tục trong 1 giờ. (Thức ăn ngấm vào máu  kích thích thần kinh) * Các chất kích thích tiết Progastrin gastrin  tăng tiết dịch vị *Các chất ức chế Gastron (niêm mạc hạ vị), enterogastron (n.mạc tá tràng), urogastron (nước tiểu)… HCl
  • 23. Phản xạ tiết dịch vị
  • 24.  
  • 25. 2/ TIÊU HÓA Ở DẠ DÀY LỢN a/ Cấu tạo + Bên trái thượng vị có manh nang  5 vùng: -Thực quản nhỏ (do thực quản phình to ra, không có tuyến) -Manh nang -Thượng vị  tuyến nhầy -Thân vị -Hạ vị  như dạ dày đơn
  • 26. b/ Đặc điểm tiêu hóa ở dạ dày lợn trưởng thành + Đặc điểm phân tiết - Tiết liên tục (khi ăn tăng tiết, sáng > chiều) - Lượng dịch vị tùy thuộc vào thức ăn: Thức ăn rang > ngâm, Thức ăn sống > chín Thức ăn ủ men > không ủ  Chế biến + thành lập PXCĐK  tăng hiệu quả tiêu hóa + Nhu động yếu, xếp lớp  pH các lớp khác nhau  hoạt tính men khác nhau
  • 27. + Quá trình tiêu hóa - Protein: (xảy ra ở sát vách thân vị, hạ vị ) - Gluxit : amilaza từ nước bọt, thức ăn (manh nang, thượng vị và vùng giữa) - Lipit : lipaza không đáng kể (pH thích hợp = 7 – 8) - Ngoài ra, VSV manh nang, thượng vị (lợn con chưa có) phân giải gluxit, tinh bột, xenlulose tạo glucose  axit hữu cơ (lactic 48%, axetic 31%) vào máu (nguồn E) - VSV phân giải protein và sử dụng ure tạo a.a vsv  giá trị dinh dưỡng cao
  • 28. c/ Đặc điểm tiêu hóa dạ dày lợn con + Điều tiết thần kinh chưa hoàn thiện, chưa có pha tiết dịch vị bằng phản xạ. Sau 20-25 ngày mới xuất hiện (thể hiện: khi ăn dịch vị tăng tiết) + Dưới 1 tháng tuổi dịch vị thiếu HCl tự do (tiết ít, kết hợp dịch nhầy)  VSV có điều kiện tăng  bệnh đường ruột (phân trắng) +Tiêu hóa protein sữa nhờ trypsin dịch tụy. Khả năng ngưng kết sữa tăng theo tuổi, sau 1 tháng giảm. Hoạt lực pepsin tăng rõ. + Hai thời kỳ khủng hoảng lợn con (sau 20 ngày + sau cai sữa)  Tập ăn sớm: kích thích tăng HCl  tăng men  tăng khả năng tiêu hóa. Tránh thiếu HCl, sức tiêu hóa tăng  cai sữa sớm  bảo vệ mẹ, tăng lứa/năm. Cần cho lợn con bú sữa đầu (Giàu Protein, kháng thể, vitamin và chất khoáng)
  • 29. 3/ TIÊU HÓA Ở DẠ DÀY NGỰA * Cấu tạo 4 vùng: + Vùng thực quản (Lớn, không có tuyến tiêu hóa, chỉ có tuyến tiết niêm dịch) + Vùng thượng vị (hẹp) + Vùng thân vị và Vùng hạ vị ( mở rộng có cấu tạo giống dạ dày đơn khác) + Dịch vị tiết nhiều khi ăn, thay đổi tùy theo tính chất của thức ăn ( trung bình 30 lít/ ngày đêm) + Thức ăn trong dạ dày ngựa xếp thành nhiều lớp nên những lớp giữa sau một thời gian khá lâu mới thấm được dịch vị nên môi trường vẫn kiềm và men amilaza từ tuyến nước bọt chuyển xuống vẫn còn hoạt động, một số vi khuẩn lên men đường thành axit lactic.
  • 31.  
  • 32. HỆ TIÊU HÓA NGỰA
  • 33.  
  • 34. 4/ TIÊU HÓA Ở DẠ DÀY KÉP a/ Cấu tạo: Chia làm 2 phần và gồm 4 túi + Dạ dày trước (dạ cỏ, tổ ong, lá sách) - Dạ cỏ chiếm 2/3 dung tích dạ dày - Dạ tổ ong liên thông với dạ cỏ - Dạ lá sách gồm nhiều lá như trang sách - Không tuyến, TB phụ (dịch nhầy) + Dạ dày sau: Dạ múi khế (có tuyến tiêu hóa) - Niêm mạc gấp nếp dọc như múi khế - Có hệ thống tuyến như dạ dày đơn (Gia súc non dạ cỏ và tổ ong kém phát triển) + Rãnh thực quản: Có hình máng chạy từ cuối thực quản băng qua dạ cỏ, dạ tổ ong và đổ vào dạ lá sách
  • 35. Dạ dày 4 túi
  • 36.  
  • 38. Mặt trong dạ tổ ong
  • 39. Mặt trong dạ lá sách
  • 41.  
  • 42. b/ Tác dụng của rãnh thực quản *Từ thực quản  lỗ tổ ong – lá sách, lòng máng *Gia súc non (bú, uống)  khép tạo ống  Lá sách, múi khế. *Đóng không kín  sữa vào dạ cỏ  lên men  chướng bụng * Càng lớn càng không thể khép kín hoàn toàn (gờ dẫn nước). *Thụ quan phản xạ khép rãnh thực quản nằm ở niêm mạc môi, lưỡi, miệng và hầu. Trung khu ở hành tủy liên quan với trung khu mút, bú và vỏ não. Sợi truyền ra là nhánh của thần kinh mê tẩu, cơ quan đáp ứng là cơ vòng rãnh thực quản
  • 43.
  • 44. + Hệ VSV dạ cỏ - Động vật nguyên sinh (chủ yếu protozoa , 120 loài, 10 5 TB/g chất chứa) - Vi khuẩn: = 200 loài VK, 10 9 vk/g chất chứa - Nấm (nấm yếm khí, Neocallimastix frontatis, Piramonas communis và Sphaeromonas communis) Một số đặc điểm quan trọng của các nhóm VSV 5-10 1-3 1 x 10 4 24h Nấm 10-50 3-15 4 x 10 5 6-36 h Protozoa 50-90 15-27 1 x 10 10 20-30’ 18h Vi khuẩn -Nhóm p.giải t. bột -Nhóm p.giải cellulose % k.lượng VSV K/lượng VSV (g/l dung tích) Mật độ (s.lượng/ml) Th.gian sống tối đa Hệ VSV
  • 45. Vi sinh vật dạ cỏ Nấm Protozoa Vi khuẩn
  • 46. 1.Nhóm phân giải xơ (Cellulose) 2.Nhóm phân giải Hemicellulose Bacteroides ruminicola, Butyrivibrio fibrisolvens, Lachnospira multiparus 3.Nhóm phân giải tinh bột: Bacteroides amilophilus, Butyrivibrio fibrisolvens, Succinimonas amylolytica, Bacteroides ruminantium, Selenomonas ruminantium, Streptococus bovis Bacteroides succinogenes, Ruminococus flavefaciens,Butyrivibrio fibrisolvens,Ruminococus albus, Cillobacterium cellulosolvens 4.Nhóm phân giải đường: các vk p.giải xơ đều có thể p.giải đường 5.Nhóm phân giải protein: Peptostreptococcus, Clostridium 6.Nhóm tạo NH 3 Bacteroides Ruminicola 7.Nhóm tạo mêtan (CH 4 ): Methano baccterium, Methano ruminanticum, Methano forminicum 8.Nhóm phân giải mỡ 9.Nhóm tổng hợp vitamin B12 10.Nhóm sử dụng các axit hữu cơ: Peptostreptococcus elsdenii, propioni bacterium, Selenomonas lactilytica, Veillonella alacalescens, Veillonella gazogenes
  • 47. + Vai trò vsv - Cơ giới : xé màng Xenluloze, nghiền nát thức ăn - Hóa học : enzim của vsv - VSV tổng hợp protein bản thân (dinh dưỡng quí) + Tiêu hóa các chất trong dạ dày cỏ - Xenluloz, Hemixenluloz (thành phần chủ yếu trong thức ăn loài nhai lại) Nhờ men vsv (80% xelluloz ăn vào) Xenluloz quan trọng với trâu bò: cung cấp E, dinh dưỡng, đảm bảo v/đ d.dày và khuôn phân  phải đảm bảo tỷ lệ trong khẩu phần (<14%  táo bón do xơ có tác dụng kích thích nhu động ruột) * Xenluloz Polysacarit Xenlubioz 2 β Glucoze Depolimepara Glucozidaza Xenlulobilaza Xellulaza
  • 48. + Hemixenluloz Silobioz + Các sản phẩm khác  thêm đường vào khẩu phần  khả năng tiêu hóa xenlulose giảm ( vi khuẩn có khả năng sử dụng đường tăng  ức chế vi khuẩn phân giải xenlulose ). - Tiêu hóa tinh bột: (95% tiêu hóa ở dạ cỏ) + Tinh bột Mantoz + Dextrin + Ở dạ dày đơn đường vào máu ngay  glucoz huyết. Dạ dày kép 6% vào máu, còn lại lên men vsv  A.béo bay hơi  máu (nguồn E qua oxy hóa). 70% năng lượng nhờ A.béo, nguồn nguyên liệu tạo đường, mỡ sữa. (VSV) Siloz (5C + 6C Mantose+ Galactose ) VSV Silobioza Amilaza 2 α - Glucoz (VSV) Mantaza (VSV)
  • 49. Tóm tắt quá trình chuyển hóa hydratcacbon trong dạ cỏ Cellobiose Pectin Pentose Axit citric Hemicellulose Axit butyric Axit valeric Axit sucinic Axit acetic Axit oxaloacetic Axit propionic Axit Pyruvic Axit lactic Glucose Fructan Fructose Maltose Cellulose Tinh bột Saccarose
  • 50.
  • 51. Ví dụ: Tạo axit glutamic Tổng hợp Protein vsv xảy ra song song với sự phân giải gluxit ( Xuống tiêu hóa ở dạ múi khế  dinh dưỡng cho gia súc) COOH CH 2 CH 2 + NH 3 C = O COOH α -xetoglutamic COOH CH 2 CH 2 HC – NH 2 COOH Axit glutamic VSV (Transaminaza) -NH 2 Dễ nhường VSV a.a Protein vsv Đường Gluxit (Hydratcacbon) Xetoaxit O R – C – COOH Peptit Protein NH 3 Thức ăn + a.a Nitơ phi Protein
  • 52. CHUYỂN HÓA GLUXIT VÀ LIPIT Ở DẠ CỎ
  • 53. Protein Protein không bị phân giải Sự chuyển hóa các hợp chất nitơ trong dạ cỏ Peptit Dạ cỏ Tiêu hóa trong dạ múi khế và ruột non Nitơ phi protein Protein vi sinh vật Amoniac A.amin Ure Nước bọt Thức ăn Nitơ phi protein Protein bị phân giải Ure Ure Thận Nước tiểu Gan
  • 54. CHUYỂN HÓA NITƠ Ở DẠ CỎ
  • 55. *Bổ sung urê cho động vật nhai lại : + Ý nghĩa: C ung cấp 1/3 nhu cầu protein cơ thể, chất lượng protein cao. * Sinh tổng hợp VTM +Urê sẽ bị thủy phân thành NH 3  bổ sung nhiều  thừa NH 3  vách dạ dày cỏ  máu  trúng độc kiềm  Bổ sung chú ý: - Nhiều lần trong ngày, thêm đường dễ tan tạo xetoaxit - Ép urê với tinh bột thành viên nén  phân giải chậm - Nên trộn lẫn thức ăn, rắc lên cỏ, cám, tránh uống trực tiếp - Chỉ bổ sung bê nghé > 6 tháng tuổi (hệ vsv) - Liều lượng 50-70 g/ngày/con + VSV còn tổng hợp nhiều loại VTM nhóm B: B 1 , B 2 , B 6 , B 12  ít khi trâu bò thiếu VTM nhóm B Trừ khi khẩu phần quá thiếu coban (nguyên liệu)
  • 56.
  • 57. *Tạo H 2 S do phân giải a.a chứa S như methionin + N 2 và O 2 thức ăn vào  Nguyên nhân gây ra chướng bụng đầy hơi : +Nhu động dạ cỏ kém hoặc liệt dạ cỏ +Trúng độc  mất phản xạ ợ hơi +Lên men quá nhanh: mùa xuân cỏ non nhiều saponin  sức căng bề mặt thể lỏng giảm  sinh nhiều khí bào… d. Chức năng dạ tổ ong: Túi trung gian vận chuyển thức ăn Giữa tổ ong và dạ cỏ có 1 “gờ” chỉ cho thức ăn loãng hoặc đã nghiền nhỏ qua. Khi co bóp  thức ăn nhào trộn, 1 phần trở lại dạ cỏ, 1 phần vào dạ lá sách
  • 58. e. Chức năng dạ lá sách: ”ép lọc” Khi co bóp  ép thức ăn loãng vào múi khế, phần thô giữ lại giữa các lá, tiêu hóa cơ học (nước và axit hấp thụ mạnh) g. Tiêu hóa ở dạ múi khế: N hư dạ dày đơn, có tuyến + Dịch vị tiết liên tục + Lượng dịch, pH, hoạt lực men ít tùy thuộc vào thức ăn (thức ăn đã biến đổi) + Chứa men pepsin, kimozin, lipaza + Lượng HCl thay đổi theo tuổi ( bê: 2,5 – 3,5; bò: 2,17 - 3) + Điều hòa bằng thần kinh và thể dịch