SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 35
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG

BÀI GIẢNG MÔN

QUẢN TRỊ HỌC
Giảng viên:

Ths. Lê Thị Bích Ngọc

Điện thoại/E-mail:

ngoclb74@yahoo.com

Bộ môn:

Quản trị - Khoa QTKD1

Học kỳ/Năm biên soạn: Kỳ 2 năm học 2012-2013
LOGO

2
• Khái niệm quản trị
• Sự cần thiết phải quản trị
• Chức năng của quản trị

•
•
•
•

Nhà quản trị
Vai trò của nhà quản trị
Kỹ năng của nhà quản trị
Năng lực của nhà quản trị

• Quản trị là khoa học
• Quản trị là nghệ thuật
3
Mary Parker Follett cho rằng “quản trị là nghệ
thuật đạt được mục đích thông qua người
khác”.
• Định nghĩa này nói lên rằng những nhà quản trị đạt được các
mục tiêu của tổ chức bằng cách sắp xếp, giao việc cho những
người khác thực hiện chứ không phải hoàn thành công việc
bằng chính mình.

Robert Kreitner” Quản trị là tiến trình làm việc
với hoặc thông qua người khác để đạt các mục
tiêu của tổ chức trong một môi trường thay đổi
• Khái niệm trên chỉ ra rằng tất cả những nhà quản trị phải thực
hiện các hoạt động quản trị nhằm đạt được mục tiêu mong đợi.
Trọng tâm của tiến trình này là kết quả và hiệu quả của việc sự
dụng các nguồn lực giới hạn
4
Quản trị được xem như là tiến trình
hoànthành công việc một các có hiệu quả
và hữu hiệu thông qua và với người khác.

Từ tiến trình trong định
nghĩa này biểu thị những
hoạt động chính mà nhà
quản trị thực hiện, những
hoạt động đó là hoạch
định, tổ chức, lãnh đạo và
kiểm soát.

Hữu hiệu và hiệu quả đề
cập đến việc chúng ta đang
làm gì và thực hiện chúng
như thế nào

5
Là hoạt động cần thiết được
thực hiện khi con người kết hợp
với nhau trong các tổ chức nhằm
đạt được những mục tiêu chung
Quản trị tạo lập và duy trì một
môi trường nội bộ thuận lợi nhất
trong đó các cá nhân làm việc
theo nhóm và có thể đạt được
hiệu suất cao nhất nhằm hoàn
thành mục tiêu chung của tổ
chức

6
CHỨC NĂNG QUẢN TRỊ

HOẠCH ĐỊNH
TỔ CHỨC
LÃNH ĐẠO

KiỂM TRA

Tổ chức là tiến trình trong tiến
Là chức năng đầugồmthiết lập một
tiên các hoạt
Lãnh đạo bao mối quan hệ giúp
cấu trúc về các
trình quảntrình giám việc xác
trị,
Là quánhằm bao gồm:sát một
độngngười có thể thực hiệnmọi
thúc đẩy được
mọi
định mục tiêu hoạt động, một
cách kếthực hiệnđối vớivà xây
chủ động đề ra
người hoạch đã những để đạt
các chiến lược tổng thể công
thoả
dựng
công cần thiết tiêu hoàn tổ chức.
việc việcmục để của thành
mãn các hay một tổ chức
mục tiêu, và thiết lập một hệ
thực tiêu kế hoạch gồm: xáchợp
Công việc nhiệm để
mục các của bao vụ và định
thống hiện nàytổ chức phối tiến
những việc
hành nhữngphải làm, người nào
Chức động. điều chỉnh cần
các hoạtnăng lãnh đạo không
phải định chức đến động
Hoạch đượcphối quankhông báo
phải làm, liên hợp hoạt dự khi
thiết khi tổthực hiện sau đạtra
sao, liệu tương lai, những mục
được
và tiênbộ phận nàomongđược hình
các chức năng hoạch định và
được hiệu suấtgiữa cácmuốn
thành, quan hệ
tiêu chức đã hoàn tất và bộ phận
được
tổ cần đạt lập thế mà những
nó là
được thiết để đạt được và hệ
nào mục
phương thức then chốt của các
một yếu tố
thống
tiêu đó quyền hành trong tổ chức
chức năng này ra sao.
đó được thiết lập
Ai là nhà quản trị?
• Nhà quản trị là những người làm việc trong tổ chức,
điều khiển công việc của người khác và chịu trách
nhiệm trước kết quả hoạt động của họ. Nhà quản trị
là người lập kế hoạch, tổ chức, lãnh đạo và kiểm tra
con người, tài chính, vật chất và thông tin một cách
có hiệu quả để đạt được mục tiêu.
Nhà quản trị có thể được chia thành 3
loại
• Quản trị viên cao cấp
• Quản trị viên cấp trung
• Quản trị viên cấp cơ sở

8
9
10
Vai trò quan hệ với
người khác

VAI TRÒ
CỦA
NHÀ
QUẢN
TRỊ

Vai trò thông tin

Vai trò quyết định
VAI TRÒ QUAN HỆ VỚI NGƯỜI KHÁC
Vai trò đại diện
Là người đứng đầu một đơn vị, nhà quản trị thực hiện các hoạt động
với tư cách là người đại diện, là biểu tượng cho tập thể, có tính chất
nghi lễ

Vai trò lãnh đạo
Phối hợp và kiểm tra công việc của nhân viên dưới quyền. Với vai
trò này nhà quản trị chịu trách nhiệm về việc thực hiện chức năng
trong đơn vị mình như một tổng thể thống nhất nhằm đạt được mục
tiêu chung.

Vai trò liên lạc
Quan hệ với người khác để nhằm góp phần hoàn thành công việc
của đơn vị như thiết lập và duy trì mạng lưới các mối quan hệ với cá
nhân và tôt chức bên ngoài
Thay mặt DN đưa tin tức
ra bên ngoài với mục đích
có lợi cho DN (với tư cách
là người phát ngôn) hoặc
nhà quản trị cấp dưới báo
cáo lên cấp trên

Vai trò
cung cấp
thông tin

Vai trò thu
thập và tiếp
nhận thông
tin

VAI TRÒ
THÔNG TIN

Nhà quản trị có nhiệm vụ
thường xuyên xem xét, phân
tích bối cảnh xung quanh tổ
chức để thu thập những thông
tin, sự kiện có ảnh hưởng tới
hoạt động của DN

Vai trò
phổ biến
thông tin
Phổ biến cho mọi người
có liên quan tiếp xúc với
các thông tin cần thiết đối
với công việc của họ
VAI TRÒ GiẢI QUYẾT XÁO TRỘN

VAI TRÒ CÁCH TÂN

Nhà quản trị là người phải kịp
thời đối phó với những biến
cố bất ngờ nảy sinh làm xáo
trộn hoạt động bình thường
của tổ chức.

Xuất hiện khi nhà quản trị tìm
cách cải tiến hoạt động của tổ
chức như việc áp dụng CN
mới…

VAI TRÒ PHÂN PHỐI
TÀI NGHUYÊN

VAI TRÒ ĐÀM PHÁN

Phân bổ tài nguyên hợp lý giúp đạt
hiệu quả cao

www.themegallery.com

Với vai trò này nhà quản trị
như là chuyên gia trong lĩnh
vực ngoại giao trong cuộc tiếp
xúc với các đối tác của tổ
chức nhằm đạt mục tiêu
chung
Kỹ năng quản trị là những khả năng, kinh nghiệm, kỹ xảo và mức độ
thành thạo trong việc thực hiện những công việc trong lĩnh vực, chức
năng quản trị DN trong điều kiện và hoàn cảnh nhất định.
Kỹ năng
nhân sự

Kỹ năng
chuyên môn

Kỹ năng
tư duy
KỸ NĂNG
QuẢN TRỊ
Kỹ năng nhận thức
• Là khả năng dựa trên hiểu biết để nhìn nhận tổ chức ở góc độ tổng thể và mối quan hệ
giữa các bộ phận
• Kỹ năng nhận thức bao gồm khả năng tư duy của nhà quan trị, khả năng xử lý thông tin
và khả năng hoạch định

Kỹ năng nhân sự
• Là khả năng của nhà quản trị làm việc với và thông qua người khác và khả
năng làm việc một cách hiệu quả như là một thành viên nhóm
• Kỹ năng này được minh hoạ theo cách thức mà nhà quản trị quan hệ với
người khác, bao gồm: khả năng động viên, tạo thuận lợi, điều phối, lãnh đạo,
truyền thôngvà giải quyết mâu thuẫn

Kỹ năng chuyên môn
• Là khả năng am hiểu và thành thạo trong thực hiện các công việc cụ thể
• Bao gồm sự tinh thông về các phương pháp, kỹ thuật và thiết bị liên quan đến
các chức năng cụ thể như Marketing, sản xuất, tài chính…Kỹ năng chuyên
môn còn bao gồm những kiến thức chuyên môn, khả năng phân tích và sử
dụng các công cụ kỹ thuật để giải quyết vấn đề trong lĩnh vực cụ thể.

16
Quản trị
viên cấp
cao

Quản trị
viên cấp
trung

Quản trị
viên cấp
cơ sở

Kỹ năng tư duy

Kỹ năng nhân sự

17

Kỹ năng chuyên môn
Năng lực được xem là sự tổng hoà của kiến
thức, kỹ năng, hành vi và thái độ góp phần tạo
nên tính hiệu quả trong công việc của mỗi
người

Năng lực quản trị là tập hợp các kiến thức, kỹ
năng, hành vi và thái độ mà một nhà quản trị
viên cần có để tạo ra hiệu quả trong các hoạt
động quản trị khác nhau và ở các loại tổ chức
khác nhau.

18
Truyền
thông
Tự quản
trị

Hoạch
định và
điều hành

Nhận
thức toàn
cầu

Làm việc
nhóm

Hành động
chiến lược
19
Là khả năng truyền đạt và trao đổi một cách hiệu quả
thông tin làm sao để mình và người khác có thể hiểu rõ.
Truyền thông chính thức
• Thông báo các hoạt động và các sự kiện liên quan đến mọi người giúp họ cập
nhật các sự kiện, hoạt động
• Tạo khả năng thuyết phục, trình bày gây ấn tượng, kiểm soát vấn đề tốt
• Viết rõ ràng, xúc tích và hiệu quả
Truyền thông không chính thức
• Khuyến khích truyền thông 2 chiều thông qua đặt câu hỏi để có được các thông tin
phản hồi, lắng nghe và thiết lập những cuộc trò chuyện thân mật
• Hiểu được tình cảm của người khác, thiết lập các mối quan hệ cá nhân…
Thương lượng
• Thay mặt nhóm để đàm phán một các có hiệu quả về vai trò và nguồn lực
• Rèn luyện kỹ năng phát triển các mối quan hệ và xử lý tốt các quan hệ với cấp
trên
• Thực hiện các hành động quyết đoán và công bằng đối với thuộc cấp.
20
Bao gồm việc quyết định những nhiệm vụ cần
phải thực hiện, xác định rõ xem chúng có thể
được thực hiện như thế nào, phân bổ nguồn lực
để thực hiện các nhiệm vụ đó và giám sát toàn
bộ tiến trình để đoán chắc rằng chúng được
thực hiện tốt.
Việc hoàn thành công việc thông qua những
nhóm người có cùng trách nhiệm và thực hiện
công việc mang tính phụ thuộc lẫn nhau yêu cầu
năng lực làm việc nhóm
Các nhà quản trị có thể làm cho hoạt động nhóm
trở nên hữu hiệu bằng cách
• Thiết kế nhóm hợp lý
• Tạo môi trường hỗ trợ hoạt động nhóm
• Quản trị sự năng động của nhóm một cách thích
hợp
22
Thiết kế nhóm
• Thiết lập các mục tiêu rõ ràng để khích lệ việc hoàn thành công việc của các thành
viên trong nhóm
• Cơ cấu thành viên của nhóm một cách hợp lý
• Xác định trách nhiệm chung cho cả nhóm, ấn định nhiệm vụ và trách nhiệm cho
từng thành viên của nhóm một cách thích hợp

Tạo lập một môi trường khích lệ, hỗ trợ
• Tạo lập môi trường mà trong đó sự hợp tác hiệu quả luôn được đánh giá kịp thời
và khích lệ, khen thưởng. Các thành viên được trao quyền hoạt động dựa trên khả
năng suy sét tốt nhất của họ không phụ thuộc vào ý kiễn của người lãnh đạo.
• Hỗ trợ nhóm trong việc xác định và sử dụng các nguồn lực cần thiết để hoàn
thành mục tiêu.
• Hành động như là một huấn luyện viên, người tư vấn, cố vấn đối với các thành
viên trong nhóm.

Quản trị sự năng động của nhóm
• Hiểu rõ điểm mạnh, yếu của từng thành viên trong nhóm và khai thác các điểm
mạnh của họ để hoàn thành nhiệm vụ của nhóm.
• Cởi mở đối với các mâu thuẫn và bất đồng và xử lý tốt chúng để nâng cao kết quả
công việc
• Chia sẻ sự tin cậy đối với mọi người. 23
Hiểu rõ về ngành mà tổ chức
đang hoạt động

Thấu hiểu về tổ chức
Thực hiện các hành động
chiến lược
24
Việc thực hiện các công việc quản trị trong
tổ chức thông qua việc sử dụng phối hợp
các nguồn lực từ nhiều quốc gia và đáp ứng
nhu cầu thị trường với sự đa dạng về văn
hoá đòi hỏi nhà quản trị phải có năng lực
nhận thức toàn cầu

25
Các khía cạnh của năng lực
nhận thức toàn cầu

1

1
2

Nhận thức và
Sự hiểu biết rõ
sựcập nhật các
tác động của
Hiểu sự kiện Hiểu biết
và nói
các
khuynh hướng và
thông tế đến tổ
về văn
quốc thạo hơn
sự kiện chính trị,
một ngôn ngữ
chứchội kinh tế
xã
hóa
khác
trên toàn thế giới

3

Cởi mở,
nhạy cảm
về VH

Nhạy cảm đối với
Điều chỉnh hành vi
Hiểu rõ sự văn
những xử đặc
mộttrưng của hợp
cách thích
hóa riêng biệt và có
khi giao tiếp với
khả năng thích
những khác biệt
người có những nền
nghi một cách
về quốcdân tộc
tảng về gia và
nhanh chóng với
chủng tộcvà văn
dân tộc văn hóa
những tình huống
khác
hóa
mới

3

2
Xử lý công việc trung thực và có
đạo đức

Có nghị lực và nỗ lực cá nhân
Cân bằng giữa nhu cầu công việc
và cuộc sống
Khả năng tự nhận thức và phát
triển
27
Năng lực quản trị ngày
nay được xem là một
nguồn lực quan trọng cho
sự phát triển của một
quốc gia nói chung hay
một tổ chức kinh tế nói
riêng

Trong các nguồn lực của
doanh nghiệp, năng lực
Quản trị là quan trọng
nhất, bỡi vì các nguồn lực
khác có phát huy tác dụng
được hay không đều phụ
thuộc phần lớn vào năng
lực quản trị.
28

Theo tài liệu của GS. Nguyễn văn
Lê. Nguyên nhân phá sản một
doanh nghiệp:
-60% do quản trị thiếu khả năng.
-20% do chiều hướng bất lợi.-10%
do tai nạn .
-10% do các yếu tố linh tinh khác.

Các nhà kinh tế Pháp điều tra
nghiên cứu và phân định trước
những tổn thất của doanh nghiệp
do các nguyên nhân sau:
-50% thuộc về lãnh đạo.
-25% thuộc về giáo dục – đào tạo.
-25% thuộc về những người thừa
hành.
Cách thức quản trị giống như mọi lĩnh vực khác (y học,
hội họa, kỹ thuật ...) đều là nghệ thuật, là „bí quyết nghề
nghiệp‟, là quá trình thực hiện các công việc trong điều
kiện nghệ thuật với kiến thức khoa học làm cơ sở. Do đó,
khi khoa học càng tiến bộ, thì nghệ thuật làm việc càng
hoàn thiện.
Khoa học và nghệ thuật không loại trừ nhau mà phụ trợ
cho nhau, nó chỉ là hai mặt của một vấn

29
Quản trị học là khoa học nghiên cứu
phân tích về công việc quản trị trong tổ
chức, tổng kết hóa các kinh nghiệm tốt
thành nguyên tắc và lý thuyết có thể áp
cho các tình huống quản trị tương tự.

30
Khoa học quản trị nhằm
• Cung cấp cho các nhà quản trị một cách suy nghĩ có
hệ thống trước các vấn đề phát sinh, cung cấp
những phương pháp khoa học giải quyết các vấn đề
trong thực tiễn làm việc. Thực tế đã chứng minh các
phương pháp giải quyết khoa học đã là những kiến
thức không thể thiếu của các nhà quản trị.
• Cung cấp cho các nhà quản trị các quan niệm và ý
niệm nhằm phân tích, đánh giá và nhận diện bản
chất các vấn đề.
• Cung cấp cho các nhà quản trị những kỹ thuật đối
phó với các vấn đề trong công việc, hình thành các lý
thuyết, các kinh nghiệm lưu truyền và giảng dạy cho
các thế hệ sau.
31
Tính khoa học của Quản trị thể hiện
• Thứ nhất, quản trị phải đảm bảo phù hợp với sự vận động của các
qui luật tự nhiên, xã hội. Điều đó đòi hỏi việc quản trị phải dựa trên
sự hiểu biết sâu sắc các qui luật khách quan chung và riêng của tự
nhiên và xã hội.
• Thứ hai, trên cơ sở đó mà vận dụng tốt nhất các thành tựu khoa
học, trước hết là triết học, kinh tế học, toán học, tin học, điều khiển
học, công nghệ học, … và các kinh nghiệm trong thực tế vào thực
hành quản trị.
• Thứ ba, quản trị phải đảm bảo phù hợp với điều kiện, hoàn cảnh của
mỗi tổ chức trong từng giai đoạn cụ thể. Điều đó cũng có nghĩa,
người Quản trị vừa phải kiên trì các nguyên tắc vừa phải vận dụng
một cách linh hoạt những phương pháp, những kỹ thuật Quản trị
phù hợp trong từng điều kiện, hoàn cảnh nhất định.
32
 Người ta thường xem quản trị là một nghệ thuật còn người
quản trị là người nghệ sĩ tài năng. Quản trị khác với những
hoạt động sáng tạo khác ở chỗ nhà „nghệ sĩ quản trị‟ phải
sáng tạo không ngừng trong thực tiễn sản xuất kinh doanh.

 Quản trị không thể học thuộc lòng hay áp dụng theo công
thức. Nó là một nghệ thuật và là một nghệ thuật sáng tạo.
Nhà quản trị giỏi có thể bị lầm lẫn nhưng họ sẽ học hỏi
được ngay từ những sai lầm của mình để trau dồi nghệ
thuật quản trị của họ, linh hoạt vận dụng các lý thuyết quản
trị vào trong những tình huống cụ thể.
33
Tính nghệ thuật của quản trị thể hiện
• Nghệ thuật là sự tinh lọc kiến thức để vận dụng phù hợp
trong từng lĩnh vực, trong từng tình huống.
•
•
•
•
•
•

Trong nghệ thuật sử dụng người .
Nghệ thuật giáo dục con người.
Nghệ thuật giao tiếp, đàm phán trong kinh doanh.
Nghệ thuật ra quyết định quản trị.
Nghệ thuật quảng cáo.
Nghệ thuật bán hàng

• Nghệ thuật là cái gì đó hết sức riêng tư của từng người,
không thể “nhập khẩu” từ người khác. Nó đòi hỏi ở người
quản trị không những biết vận dụng có hiệu quả các thành
tựu khoa học hiện có vào hoàn cảnh cụ thể của mình mà còn
tích lũy vốn kinh nghiệm của bản thân, của người khác để
nâng chúng lên thành nghệ thuật – tức biến nó thành cái
riêng của mình.
34
 Nghệ thuật bao giờ cũng phải dựa trên một sự hiểu biết
khoa học làm nền tảng cho nó.
 Khoa học và nghệ thuật quản trị không đối lập, loại trừ nhau
mà không ngừng bổ sung cho nhau. Khoa học phát triển thì
nghệ thuật quản trị cũng được cải tiến theo.
 Khoa học là sự hiểu biết kiến thức có hệ thống, còn nghệ
thuật là sự tinh lọc kiến thức. Nghệ thuật quản trị trước hết
là tài nghệ của nhà quản trị trong việc giải quyết những
nhiệm vụ đề ra một cách khéo léo và có hiệu quả nhất. Tài
năng của quản trị gia, năng lực tổ chức, kinh nghiệm giúp
họ giải quyết sáng tạo xuất sắc nhiệm vụ được giao.
35

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

Chuong 2 môi trường marketing. marketing căn bản
Chuong 2   môi trường marketing. marketing căn bảnChuong 2   môi trường marketing. marketing căn bản
Chuong 2 môi trường marketing. marketing căn bảnKhanh Duy Kd
 
Yếu tố môi trường ảnh hưởng đến hoạt động marketing của công ty Vinamilk
Yếu tố môi trường ảnh hưởng đến hoạt động marketing của công ty VinamilkYếu tố môi trường ảnh hưởng đến hoạt động marketing của công ty Vinamilk
Yếu tố môi trường ảnh hưởng đến hoạt động marketing của công ty Vinamilkthaoweasley
 
Quan Tri Hoc -Ch9 Lanh Dao
Quan Tri Hoc -Ch9 Lanh DaoQuan Tri Hoc -Ch9 Lanh Dao
Quan Tri Hoc -Ch9 Lanh DaoChuong Nguyen
 
Chương 4: hệ thống quản lý chất lượng
Chương 4: hệ thống quản lý chất lượngChương 4: hệ thống quản lý chất lượng
Chương 4: hệ thống quản lý chất lượngLe Nguyen Truong Giang
 
De thi-trac-nghiem-marketing-can-ban
De thi-trac-nghiem-marketing-can-banDe thi-trac-nghiem-marketing-can-ban
De thi-trac-nghiem-marketing-can-banLan Anh Nguyễn
 
Chuong 2 qth
Chuong 2 qth Chuong 2 qth
Chuong 2 qth Dee Dee
 
Phân tích môi trường vi mô công ty cổ phần vinamilk
Phân tích môi trường vi mô công ty cổ phần vinamilkPhân tích môi trường vi mô công ty cổ phần vinamilk
Phân tích môi trường vi mô công ty cổ phần vinamilkbjkaboy
 
Quan Tri Hoc -Ch6 To Chuc
Quan Tri Hoc -Ch6 To ChucQuan Tri Hoc -Ch6 To Chuc
Quan Tri Hoc -Ch6 To ChucChuong Nguyen
 
tổng cầu và chính sách tài khóa
tổng cầu và chính sách tài khóatổng cầu và chính sách tài khóa
tổng cầu và chính sách tài khóaLyLy Tran
 
120 cau trac nghiem marketing can ban (co dap an)
120 cau trac nghiem marketing can ban (co dap an)120 cau trac nghiem marketing can ban (co dap an)
120 cau trac nghiem marketing can ban (co dap an)Viết Dũng Tiêu
 
Chiến lược marketing mix của Vinamilk Việt nam
Chiến lược marketing mix của Vinamilk Việt namChiến lược marketing mix của Vinamilk Việt nam
Chiến lược marketing mix của Vinamilk Việt namRoyal Scent
 
Đề cương ôn tập hệ thống thông tin quản lý
Đề cương ôn tập hệ thống thông tin quản lýĐề cương ôn tập hệ thống thông tin quản lý
Đề cương ôn tập hệ thống thông tin quản lýQuách Đại Dương
 
Chương 1 Marketing Căn bản (Thầy Chiến FTU)
Chương 1 Marketing Căn bản (Thầy Chiến FTU)Chương 1 Marketing Căn bản (Thầy Chiến FTU)
Chương 1 Marketing Căn bản (Thầy Chiến FTU)Toàn Đức Nguyễn
 
Môi trường quản trị
Môi trường quản trịMôi trường quản trị
Môi trường quản trịKhang Bui
 
Bài giảng Quản Trị Chất Lượng
Bài giảng Quản Trị Chất LượngBài giảng Quản Trị Chất Lượng
Bài giảng Quản Trị Chất LượngShare Tai Lieu
 
Số tương đối động thái
Số tương đối động tháiSố tương đối động thái
Số tương đối động tháiHọc Huỳnh Bá
 
đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)
đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)
đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)Học Huỳnh Bá
 
Chiến lược giá của vinamilk
Chiến lược giá của vinamilkChiến lược giá của vinamilk
Chiến lược giá của vinamilkndthien23
 

Was ist angesagt? (20)

Chuong 2 môi trường marketing. marketing căn bản
Chuong 2   môi trường marketing. marketing căn bảnChuong 2   môi trường marketing. marketing căn bản
Chuong 2 môi trường marketing. marketing căn bản
 
Yếu tố môi trường ảnh hưởng đến hoạt động marketing của công ty Vinamilk
Yếu tố môi trường ảnh hưởng đến hoạt động marketing của công ty VinamilkYếu tố môi trường ảnh hưởng đến hoạt động marketing của công ty Vinamilk
Yếu tố môi trường ảnh hưởng đến hoạt động marketing của công ty Vinamilk
 
Quan Tri Hoc -Ch9 Lanh Dao
Quan Tri Hoc -Ch9 Lanh DaoQuan Tri Hoc -Ch9 Lanh Dao
Quan Tri Hoc -Ch9 Lanh Dao
 
Chương 4: hệ thống quản lý chất lượng
Chương 4: hệ thống quản lý chất lượngChương 4: hệ thống quản lý chất lượng
Chương 4: hệ thống quản lý chất lượng
 
De thi-trac-nghiem-marketing-can-ban
De thi-trac-nghiem-marketing-can-banDe thi-trac-nghiem-marketing-can-ban
De thi-trac-nghiem-marketing-can-ban
 
Chuong 2 qth
Chuong 2 qth Chuong 2 qth
Chuong 2 qth
 
Phân tích môi trường vi mô công ty cổ phần vinamilk
Phân tích môi trường vi mô công ty cổ phần vinamilkPhân tích môi trường vi mô công ty cổ phần vinamilk
Phân tích môi trường vi mô công ty cổ phần vinamilk
 
Quan Tri Hoc -Ch6 To Chuc
Quan Tri Hoc -Ch6 To ChucQuan Tri Hoc -Ch6 To Chuc
Quan Tri Hoc -Ch6 To Chuc
 
tổng cầu và chính sách tài khóa
tổng cầu và chính sách tài khóatổng cầu và chính sách tài khóa
tổng cầu và chính sách tài khóa
 
120 cau trac nghiem marketing can ban (co dap an)
120 cau trac nghiem marketing can ban (co dap an)120 cau trac nghiem marketing can ban (co dap an)
120 cau trac nghiem marketing can ban (co dap an)
 
Chiến lược marketing mix của Vinamilk Việt nam
Chiến lược marketing mix của Vinamilk Việt namChiến lược marketing mix của Vinamilk Việt nam
Chiến lược marketing mix của Vinamilk Việt nam
 
Đề cương ôn tập hệ thống thông tin quản lý
Đề cương ôn tập hệ thống thông tin quản lýĐề cương ôn tập hệ thống thông tin quản lý
Đề cương ôn tập hệ thống thông tin quản lý
 
Chương 1 Marketing Căn bản (Thầy Chiến FTU)
Chương 1 Marketing Căn bản (Thầy Chiến FTU)Chương 1 Marketing Căn bản (Thầy Chiến FTU)
Chương 1 Marketing Căn bản (Thầy Chiến FTU)
 
Môi trường quản trị
Môi trường quản trịMôi trường quản trị
Môi trường quản trị
 
bài tập tình huống marketing
bài tập tình huống marketingbài tập tình huống marketing
bài tập tình huống marketing
 
TIỂU LUẬN: RA QUYẾT ĐỊNH QUẢN TRỊ (TẢI FREE ZALO 093 457 3149)
TIỂU LUẬN: RA QUYẾT ĐỊNH QUẢN TRỊ (TẢI FREE ZALO 093 457 3149)TIỂU LUẬN: RA QUYẾT ĐỊNH QUẢN TRỊ (TẢI FREE ZALO 093 457 3149)
TIỂU LUẬN: RA QUYẾT ĐỊNH QUẢN TRỊ (TẢI FREE ZALO 093 457 3149)
 
Bài giảng Quản Trị Chất Lượng
Bài giảng Quản Trị Chất LượngBài giảng Quản Trị Chất Lượng
Bài giảng Quản Trị Chất Lượng
 
Số tương đối động thái
Số tương đối động tháiSố tương đối động thái
Số tương đối động thái
 
đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)
đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)
đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)
 
Chiến lược giá của vinamilk
Chiến lược giá của vinamilkChiến lược giá của vinamilk
Chiến lược giá của vinamilk
 

Andere mochten auch

Giao trinh quan tri hoc
Giao trinh quan tri hoc Giao trinh quan tri hoc
Giao trinh quan tri hoc Võ Thùy Linh
 
Quản trị học nhom 7
Quản trị học nhom 7Quản trị học nhom 7
Quản trị học nhom 7Trang Dem
 
Quan Tri Hoc -Ch4 Hoach Dinh
Quan Tri Hoc -Ch4 Hoach DinhQuan Tri Hoc -Ch4 Hoach Dinh
Quan Tri Hoc -Ch4 Hoach DinhChuong Nguyen
 
C3 hoạch định
C3   hoạch địnhC3   hoạch định
C3 hoạch địnhNgoc Tu
 
Chuong 1 tong quan
Chuong 1   tong quanChuong 1   tong quan
Chuong 1 tong quanpayhot
 
Chuong 1 khai quat chung qth v3
Chuong 1  khai quat chung qth v3Chuong 1  khai quat chung qth v3
Chuong 1 khai quat chung qth v3huyennguyen
 
Chuong 5 chuc nag kiem tra
Chuong 5 chuc nag kiem traChuong 5 chuc nag kiem tra
Chuong 5 chuc nag kiem traNgô Văn Quang
 
Bai giang quan tri hoc
Bai giang quan tri hocBai giang quan tri hoc
Bai giang quan tri hocMỹ Duyên
 
bài giảng quản trị chiến lược
bài giảng quản trị chiến lượcbài giảng quản trị chiến lược
bài giảng quản trị chiến lượcQuách Đại Dương
 
Moi truong Quan Tri Hoc
Moi truong Quan Tri HocMoi truong Quan Tri Hoc
Moi truong Quan Tri HocNguyễn Tú
 
Thuyet trinh nhom'
Thuyet trinh nhom'Thuyet trinh nhom'
Thuyet trinh nhom'checkdj
 
Môi trường quản trị
Môi trường quản trịMôi trường quản trị
Môi trường quản trịKhang Bui
 
Quản trị học_Slide Bài tập nhóm_Chương 3
Quản trị học_Slide Bài tập nhóm_Chương 3Quản trị học_Slide Bài tập nhóm_Chương 3
Quản trị học_Slide Bài tập nhóm_Chương 3Ku Meo
 
lich su-phat_trien_cac_ly_thuyet_quan_tri
lich su-phat_trien_cac_ly_thuyet_quan_trilich su-phat_trien_cac_ly_thuyet_quan_tri
lich su-phat_trien_cac_ly_thuyet_quan_trixuanduong92
 

Andere mochten auch (19)

Quản trị học
Quản trị họcQuản trị học
Quản trị học
 
Giao trinh quan tri hoc
Giao trinh quan tri hoc Giao trinh quan tri hoc
Giao trinh quan tri hoc
 
Quản trị học nhom 7
Quản trị học nhom 7Quản trị học nhom 7
Quản trị học nhom 7
 
Quan Tri Hoc -Ch4 Hoach Dinh
Quan Tri Hoc -Ch4 Hoach DinhQuan Tri Hoc -Ch4 Hoach Dinh
Quan Tri Hoc -Ch4 Hoach Dinh
 
C3 hoạch định
C3   hoạch địnhC3   hoạch định
C3 hoạch định
 
Chuong 1 tong quan
Chuong 1   tong quanChuong 1   tong quan
Chuong 1 tong quan
 
Chuong 1 khai quat chung qth v3
Chuong 1  khai quat chung qth v3Chuong 1  khai quat chung qth v3
Chuong 1 khai quat chung qth v3
 
Chuong 5 chuc nag kiem tra
Chuong 5 chuc nag kiem traChuong 5 chuc nag kiem tra
Chuong 5 chuc nag kiem tra
 
Bai giang quan tri hoc
Bai giang quan tri hocBai giang quan tri hoc
Bai giang quan tri hoc
 
Chuơng 2
Chuơng 2Chuơng 2
Chuơng 2
 
bài giảng quản trị chiến lược
bài giảng quản trị chiến lượcbài giảng quản trị chiến lược
bài giảng quản trị chiến lược
 
Moi truong Quan Tri Hoc
Moi truong Quan Tri HocMoi truong Quan Tri Hoc
Moi truong Quan Tri Hoc
 
Chương 1
Chương 1Chương 1
Chương 1
 
Thuyet trinh nhom'
Thuyet trinh nhom'Thuyet trinh nhom'
Thuyet trinh nhom'
 
Môi trường nội bộ
Môi trường nội bộMôi trường nội bộ
Môi trường nội bộ
 
Môi trường quản trị
Môi trường quản trịMôi trường quản trị
Môi trường quản trị
 
Quản trị học_Slide Bài tập nhóm_Chương 3
Quản trị học_Slide Bài tập nhóm_Chương 3Quản trị học_Slide Bài tập nhóm_Chương 3
Quản trị học_Slide Bài tập nhóm_Chương 3
 
qthoc
 qthoc qthoc
qthoc
 
lich su-phat_trien_cac_ly_thuyet_quan_tri
lich su-phat_trien_cac_ly_thuyet_quan_trilich su-phat_trien_cac_ly_thuyet_quan_tri
lich su-phat_trien_cac_ly_thuyet_quan_tri
 

Ähnlich wie slide chương 1 Quản trị học của cô Lê Thị Bích Ngọc

ôn tập học phần Quản trị học
ôn tập học phần Quản trị họcôn tập học phần Quản trị học
ôn tập học phần Quản trị họcUynUyn34
 
Kynanglanhdaovaquantri(1)
Kynanglanhdaovaquantri(1)Kynanglanhdaovaquantri(1)
Kynanglanhdaovaquantri(1)Hung Pham Thai
 
Kynanglanhdaovaquantri(1)
Kynanglanhdaovaquantri(1)Kynanglanhdaovaquantri(1)
Kynanglanhdaovaquantri(1)Hung Pham Thai
 
CĐ1: Tổng quan về NTLĐ
CĐ1: Tổng quan về NTLĐCĐ1: Tổng quan về NTLĐ
CĐ1: Tổng quan về NTLĐTrong Hoang
 
Nghệ thuật lãnh đạo 1
Nghệ thuật lãnh đạo 1Nghệ thuật lãnh đạo 1
Nghệ thuật lãnh đạo 1Trong Hoang
 
Những vấn đề cơ bản của quản lý
Những vấn đề cơ bản của quản lýNhững vấn đề cơ bản của quản lý
Những vấn đề cơ bản của quản lýNguyen Hoang Anh
 
Chuong 1_Quan tri trong thoi ky bat on.pdf
Chuong 1_Quan tri trong thoi ky bat on.pdfChuong 1_Quan tri trong thoi ky bat on.pdf
Chuong 1_Quan tri trong thoi ky bat on.pdfBiThm7
 
QUẢN TRỊ HỌC - ÔN TẬP TS. BÙI QUANG XUÂN
QUẢN TRỊ HỌC - ÔN TẬP     TS. BÙI QUANG XUÂNQUẢN TRỊ HỌC - ÔN TẬP     TS. BÙI QUANG XUÂN
QUẢN TRỊ HỌC - ÔN TẬP TS. BÙI QUANG XUÂNMinh Chanh
 
Quan Tri Hoc -Ch1 Nha Quan Tri
Quan Tri Hoc -Ch1 Nha Quan TriQuan Tri Hoc -Ch1 Nha Quan Tri
Quan Tri Hoc -Ch1 Nha Quan TriChuong Nguyen
 
Một số nội dung về Lãnh đạo trong dịch vụ công hiện nay
Một số nội dung về Lãnh đạo trong dịch vụ công hiện nayMột số nội dung về Lãnh đạo trong dịch vụ công hiện nay
Một số nội dung về Lãnh đạo trong dịch vụ công hiện nayVitTrnHong2
 
Kỹ năng lãnh đạo hiệu quả dành cho CEO (1).pdf
Kỹ năng lãnh đạo hiệu quả dành cho CEO (1).pdfKỹ năng lãnh đạo hiệu quả dành cho CEO (1).pdf
Kỹ năng lãnh đạo hiệu quả dành cho CEO (1).pdfBizPub VN
 
Bài 1 Đại cương về Quản trị học.pptx
Bài 1 Đại cương về Quản trị học.pptxBài 1 Đại cương về Quản trị học.pptx
Bài 1 Đại cương về Quản trị học.pptxTrnhThKiuL1
 
Chuong 2 nha quan tri
Chuong 2 nha quan triChuong 2 nha quan tri
Chuong 2 nha quan triHo Cao Viet
 
Bài tập cuối kỳ - Phạm Tân Tiến (QLKT 4B).docx
Bài tập cuối kỳ - Phạm Tân Tiến (QLKT 4B).docxBài tập cuối kỳ - Phạm Tân Tiến (QLKT 4B).docx
Bài tập cuối kỳ - Phạm Tân Tiến (QLKT 4B).docxTinPhmTn
 

Ähnlich wie slide chương 1 Quản trị học của cô Lê Thị Bích Ngọc (20)

ôn tập học phần Quản trị học
ôn tập học phần Quản trị họcôn tập học phần Quản trị học
ôn tập học phần Quản trị học
 
Kynanglanhdaovaquantri(1)
Kynanglanhdaovaquantri(1)Kynanglanhdaovaquantri(1)
Kynanglanhdaovaquantri(1)
 
Kynanglanhdaovaquantri(1)
Kynanglanhdaovaquantri(1)Kynanglanhdaovaquantri(1)
Kynanglanhdaovaquantri(1)
 
CĐ1: Tổng quan về NTLĐ
CĐ1: Tổng quan về NTLĐCĐ1: Tổng quan về NTLĐ
CĐ1: Tổng quan về NTLĐ
 
Nghệ thuật lãnh đạo 1
Nghệ thuật lãnh đạo 1Nghệ thuật lãnh đạo 1
Nghệ thuật lãnh đạo 1
 
Những vấn đề cơ bản của quản lý
Những vấn đề cơ bản của quản lýNhững vấn đề cơ bản của quản lý
Những vấn đề cơ bản của quản lý
 
Quản trị
Quản trịQuản trị
Quản trị
 
Nhom 11 de tai 2
Nhom 11 de tai 2Nhom 11 de tai 2
Nhom 11 de tai 2
 
Chuong 1_Quan tri trong thoi ky bat on.pdf
Chuong 1_Quan tri trong thoi ky bat on.pdfChuong 1_Quan tri trong thoi ky bat on.pdf
Chuong 1_Quan tri trong thoi ky bat on.pdf
 
Nhom 12 de tai 2
Nhom 12 de tai 2Nhom 12 de tai 2
Nhom 12 de tai 2
 
QUẢN TRỊ HỌC - ÔN TẬP TS. BÙI QUANG XUÂN
QUẢN TRỊ HỌC - ÔN TẬP     TS. BÙI QUANG XUÂNQUẢN TRỊ HỌC - ÔN TẬP     TS. BÙI QUANG XUÂN
QUẢN TRỊ HỌC - ÔN TẬP TS. BÙI QUANG XUÂN
 
Nhom 7 de tai 2
Nhom 7 de tai 2Nhom 7 de tai 2
Nhom 7 de tai 2
 
Quan Tri Hoc -Ch1 Nha Quan Tri
Quan Tri Hoc -Ch1 Nha Quan TriQuan Tri Hoc -Ch1 Nha Quan Tri
Quan Tri Hoc -Ch1 Nha Quan Tri
 
Một số nội dung về Lãnh đạo trong dịch vụ công hiện nay
Một số nội dung về Lãnh đạo trong dịch vụ công hiện nayMột số nội dung về Lãnh đạo trong dịch vụ công hiện nay
Một số nội dung về Lãnh đạo trong dịch vụ công hiện nay
 
Kỹ năng lãnh đạo hiệu quả dành cho CEO (1).pdf
Kỹ năng lãnh đạo hiệu quả dành cho CEO (1).pdfKỹ năng lãnh đạo hiệu quả dành cho CEO (1).pdf
Kỹ năng lãnh đạo hiệu quả dành cho CEO (1).pdf
 
Bài 1 Đại cương về Quản trị học.pptx
Bài 1 Đại cương về Quản trị học.pptxBài 1 Đại cương về Quản trị học.pptx
Bài 1 Đại cương về Quản trị học.pptx
 
Chuong_1.pptx
Chuong_1.pptxChuong_1.pptx
Chuong_1.pptx
 
Chuong 2 nha quan tri
Chuong 2 nha quan triChuong 2 nha quan tri
Chuong 2 nha quan tri
 
QT081.doc
QT081.docQT081.doc
QT081.doc
 
Bài tập cuối kỳ - Phạm Tân Tiến (QLKT 4B).docx
Bài tập cuối kỳ - Phạm Tân Tiến (QLKT 4B).docxBài tập cuối kỳ - Phạm Tân Tiến (QLKT 4B).docx
Bài tập cuối kỳ - Phạm Tân Tiến (QLKT 4B).docx
 

slide chương 1 Quản trị học của cô Lê Thị Bích Ngọc

  • 1. HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG BÀI GIẢNG MÔN QUẢN TRỊ HỌC Giảng viên: Ths. Lê Thị Bích Ngọc Điện thoại/E-mail: ngoclb74@yahoo.com Bộ môn: Quản trị - Khoa QTKD1 Học kỳ/Năm biên soạn: Kỳ 2 năm học 2012-2013
  • 3. • Khái niệm quản trị • Sự cần thiết phải quản trị • Chức năng của quản trị • • • • Nhà quản trị Vai trò của nhà quản trị Kỹ năng của nhà quản trị Năng lực của nhà quản trị • Quản trị là khoa học • Quản trị là nghệ thuật 3
  • 4. Mary Parker Follett cho rằng “quản trị là nghệ thuật đạt được mục đích thông qua người khác”. • Định nghĩa này nói lên rằng những nhà quản trị đạt được các mục tiêu của tổ chức bằng cách sắp xếp, giao việc cho những người khác thực hiện chứ không phải hoàn thành công việc bằng chính mình. Robert Kreitner” Quản trị là tiến trình làm việc với hoặc thông qua người khác để đạt các mục tiêu của tổ chức trong một môi trường thay đổi • Khái niệm trên chỉ ra rằng tất cả những nhà quản trị phải thực hiện các hoạt động quản trị nhằm đạt được mục tiêu mong đợi. Trọng tâm của tiến trình này là kết quả và hiệu quả của việc sự dụng các nguồn lực giới hạn 4
  • 5. Quản trị được xem như là tiến trình hoànthành công việc một các có hiệu quả và hữu hiệu thông qua và với người khác. Từ tiến trình trong định nghĩa này biểu thị những hoạt động chính mà nhà quản trị thực hiện, những hoạt động đó là hoạch định, tổ chức, lãnh đạo và kiểm soát. Hữu hiệu và hiệu quả đề cập đến việc chúng ta đang làm gì và thực hiện chúng như thế nào 5
  • 6. Là hoạt động cần thiết được thực hiện khi con người kết hợp với nhau trong các tổ chức nhằm đạt được những mục tiêu chung Quản trị tạo lập và duy trì một môi trường nội bộ thuận lợi nhất trong đó các cá nhân làm việc theo nhóm và có thể đạt được hiệu suất cao nhất nhằm hoàn thành mục tiêu chung của tổ chức 6
  • 7. CHỨC NĂNG QUẢN TRỊ HOẠCH ĐỊNH TỔ CHỨC LÃNH ĐẠO KiỂM TRA Tổ chức là tiến trình trong tiến Là chức năng đầugồmthiết lập một tiên các hoạt Lãnh đạo bao mối quan hệ giúp cấu trúc về các trình quảntrình giám việc xác trị, Là quánhằm bao gồm:sát một độngngười có thể thực hiệnmọi thúc đẩy được mọi định mục tiêu hoạt động, một cách kếthực hiệnđối vớivà xây chủ động đề ra người hoạch đã những để đạt các chiến lược tổng thể công thoả dựng công cần thiết tiêu hoàn tổ chức. việc việcmục để của thành mãn các hay một tổ chức mục tiêu, và thiết lập một hệ thực tiêu kế hoạch gồm: xáchợp Công việc nhiệm để mục các của bao vụ và định thống hiện nàytổ chức phối tiến những việc hành nhữngphải làm, người nào Chức động. điều chỉnh cần các hoạtnăng lãnh đạo không phải định chức đến động Hoạch đượcphối quankhông báo phải làm, liên hợp hoạt dự khi thiết khi tổthực hiện sau đạtra sao, liệu tương lai, những mục được và tiênbộ phận nàomongđược hình các chức năng hoạch định và được hiệu suấtgiữa cácmuốn thành, quan hệ tiêu chức đã hoàn tất và bộ phận được tổ cần đạt lập thế mà những nó là được thiết để đạt được và hệ nào mục phương thức then chốt của các một yếu tố thống tiêu đó quyền hành trong tổ chức chức năng này ra sao. đó được thiết lập
  • 8. Ai là nhà quản trị? • Nhà quản trị là những người làm việc trong tổ chức, điều khiển công việc của người khác và chịu trách nhiệm trước kết quả hoạt động của họ. Nhà quản trị là người lập kế hoạch, tổ chức, lãnh đạo và kiểm tra con người, tài chính, vật chất và thông tin một cách có hiệu quả để đạt được mục tiêu. Nhà quản trị có thể được chia thành 3 loại • Quản trị viên cao cấp • Quản trị viên cấp trung • Quản trị viên cấp cơ sở 8
  • 9. 9
  • 10. 10
  • 11. Vai trò quan hệ với người khác VAI TRÒ CỦA NHÀ QUẢN TRỊ Vai trò thông tin Vai trò quyết định
  • 12. VAI TRÒ QUAN HỆ VỚI NGƯỜI KHÁC Vai trò đại diện Là người đứng đầu một đơn vị, nhà quản trị thực hiện các hoạt động với tư cách là người đại diện, là biểu tượng cho tập thể, có tính chất nghi lễ Vai trò lãnh đạo Phối hợp và kiểm tra công việc của nhân viên dưới quyền. Với vai trò này nhà quản trị chịu trách nhiệm về việc thực hiện chức năng trong đơn vị mình như một tổng thể thống nhất nhằm đạt được mục tiêu chung. Vai trò liên lạc Quan hệ với người khác để nhằm góp phần hoàn thành công việc của đơn vị như thiết lập và duy trì mạng lưới các mối quan hệ với cá nhân và tôt chức bên ngoài
  • 13. Thay mặt DN đưa tin tức ra bên ngoài với mục đích có lợi cho DN (với tư cách là người phát ngôn) hoặc nhà quản trị cấp dưới báo cáo lên cấp trên Vai trò cung cấp thông tin Vai trò thu thập và tiếp nhận thông tin VAI TRÒ THÔNG TIN Nhà quản trị có nhiệm vụ thường xuyên xem xét, phân tích bối cảnh xung quanh tổ chức để thu thập những thông tin, sự kiện có ảnh hưởng tới hoạt động của DN Vai trò phổ biến thông tin Phổ biến cho mọi người có liên quan tiếp xúc với các thông tin cần thiết đối với công việc của họ
  • 14. VAI TRÒ GiẢI QUYẾT XÁO TRỘN VAI TRÒ CÁCH TÂN Nhà quản trị là người phải kịp thời đối phó với những biến cố bất ngờ nảy sinh làm xáo trộn hoạt động bình thường của tổ chức. Xuất hiện khi nhà quản trị tìm cách cải tiến hoạt động của tổ chức như việc áp dụng CN mới… VAI TRÒ PHÂN PHỐI TÀI NGHUYÊN VAI TRÒ ĐÀM PHÁN Phân bổ tài nguyên hợp lý giúp đạt hiệu quả cao www.themegallery.com Với vai trò này nhà quản trị như là chuyên gia trong lĩnh vực ngoại giao trong cuộc tiếp xúc với các đối tác của tổ chức nhằm đạt mục tiêu chung
  • 15. Kỹ năng quản trị là những khả năng, kinh nghiệm, kỹ xảo và mức độ thành thạo trong việc thực hiện những công việc trong lĩnh vực, chức năng quản trị DN trong điều kiện và hoàn cảnh nhất định. Kỹ năng nhân sự Kỹ năng chuyên môn Kỹ năng tư duy KỸ NĂNG QuẢN TRỊ
  • 16. Kỹ năng nhận thức • Là khả năng dựa trên hiểu biết để nhìn nhận tổ chức ở góc độ tổng thể và mối quan hệ giữa các bộ phận • Kỹ năng nhận thức bao gồm khả năng tư duy của nhà quan trị, khả năng xử lý thông tin và khả năng hoạch định Kỹ năng nhân sự • Là khả năng của nhà quản trị làm việc với và thông qua người khác và khả năng làm việc một cách hiệu quả như là một thành viên nhóm • Kỹ năng này được minh hoạ theo cách thức mà nhà quản trị quan hệ với người khác, bao gồm: khả năng động viên, tạo thuận lợi, điều phối, lãnh đạo, truyền thôngvà giải quyết mâu thuẫn Kỹ năng chuyên môn • Là khả năng am hiểu và thành thạo trong thực hiện các công việc cụ thể • Bao gồm sự tinh thông về các phương pháp, kỹ thuật và thiết bị liên quan đến các chức năng cụ thể như Marketing, sản xuất, tài chính…Kỹ năng chuyên môn còn bao gồm những kiến thức chuyên môn, khả năng phân tích và sử dụng các công cụ kỹ thuật để giải quyết vấn đề trong lĩnh vực cụ thể. 16
  • 17. Quản trị viên cấp cao Quản trị viên cấp trung Quản trị viên cấp cơ sở Kỹ năng tư duy Kỹ năng nhân sự 17 Kỹ năng chuyên môn
  • 18. Năng lực được xem là sự tổng hoà của kiến thức, kỹ năng, hành vi và thái độ góp phần tạo nên tính hiệu quả trong công việc của mỗi người Năng lực quản trị là tập hợp các kiến thức, kỹ năng, hành vi và thái độ mà một nhà quản trị viên cần có để tạo ra hiệu quả trong các hoạt động quản trị khác nhau và ở các loại tổ chức khác nhau. 18
  • 19. Truyền thông Tự quản trị Hoạch định và điều hành Nhận thức toàn cầu Làm việc nhóm Hành động chiến lược 19
  • 20. Là khả năng truyền đạt và trao đổi một cách hiệu quả thông tin làm sao để mình và người khác có thể hiểu rõ. Truyền thông chính thức • Thông báo các hoạt động và các sự kiện liên quan đến mọi người giúp họ cập nhật các sự kiện, hoạt động • Tạo khả năng thuyết phục, trình bày gây ấn tượng, kiểm soát vấn đề tốt • Viết rõ ràng, xúc tích và hiệu quả Truyền thông không chính thức • Khuyến khích truyền thông 2 chiều thông qua đặt câu hỏi để có được các thông tin phản hồi, lắng nghe và thiết lập những cuộc trò chuyện thân mật • Hiểu được tình cảm của người khác, thiết lập các mối quan hệ cá nhân… Thương lượng • Thay mặt nhóm để đàm phán một các có hiệu quả về vai trò và nguồn lực • Rèn luyện kỹ năng phát triển các mối quan hệ và xử lý tốt các quan hệ với cấp trên • Thực hiện các hành động quyết đoán và công bằng đối với thuộc cấp. 20
  • 21. Bao gồm việc quyết định những nhiệm vụ cần phải thực hiện, xác định rõ xem chúng có thể được thực hiện như thế nào, phân bổ nguồn lực để thực hiện các nhiệm vụ đó và giám sát toàn bộ tiến trình để đoán chắc rằng chúng được thực hiện tốt.
  • 22. Việc hoàn thành công việc thông qua những nhóm người có cùng trách nhiệm và thực hiện công việc mang tính phụ thuộc lẫn nhau yêu cầu năng lực làm việc nhóm Các nhà quản trị có thể làm cho hoạt động nhóm trở nên hữu hiệu bằng cách • Thiết kế nhóm hợp lý • Tạo môi trường hỗ trợ hoạt động nhóm • Quản trị sự năng động của nhóm một cách thích hợp 22
  • 23. Thiết kế nhóm • Thiết lập các mục tiêu rõ ràng để khích lệ việc hoàn thành công việc của các thành viên trong nhóm • Cơ cấu thành viên của nhóm một cách hợp lý • Xác định trách nhiệm chung cho cả nhóm, ấn định nhiệm vụ và trách nhiệm cho từng thành viên của nhóm một cách thích hợp Tạo lập một môi trường khích lệ, hỗ trợ • Tạo lập môi trường mà trong đó sự hợp tác hiệu quả luôn được đánh giá kịp thời và khích lệ, khen thưởng. Các thành viên được trao quyền hoạt động dựa trên khả năng suy sét tốt nhất của họ không phụ thuộc vào ý kiễn của người lãnh đạo. • Hỗ trợ nhóm trong việc xác định và sử dụng các nguồn lực cần thiết để hoàn thành mục tiêu. • Hành động như là một huấn luyện viên, người tư vấn, cố vấn đối với các thành viên trong nhóm. Quản trị sự năng động của nhóm • Hiểu rõ điểm mạnh, yếu của từng thành viên trong nhóm và khai thác các điểm mạnh của họ để hoàn thành nhiệm vụ của nhóm. • Cởi mở đối với các mâu thuẫn và bất đồng và xử lý tốt chúng để nâng cao kết quả công việc • Chia sẻ sự tin cậy đối với mọi người. 23
  • 24. Hiểu rõ về ngành mà tổ chức đang hoạt động Thấu hiểu về tổ chức Thực hiện các hành động chiến lược 24
  • 25. Việc thực hiện các công việc quản trị trong tổ chức thông qua việc sử dụng phối hợp các nguồn lực từ nhiều quốc gia và đáp ứng nhu cầu thị trường với sự đa dạng về văn hoá đòi hỏi nhà quản trị phải có năng lực nhận thức toàn cầu 25
  • 26. Các khía cạnh của năng lực nhận thức toàn cầu 1 1 2 Nhận thức và Sự hiểu biết rõ sựcập nhật các tác động của Hiểu sự kiện Hiểu biết và nói các khuynh hướng và thông tế đến tổ về văn quốc thạo hơn sự kiện chính trị, một ngôn ngữ chứchội kinh tế xã hóa khác trên toàn thế giới 3 Cởi mở, nhạy cảm về VH Nhạy cảm đối với Điều chỉnh hành vi Hiểu rõ sự văn những xử đặc mộttrưng của hợp cách thích hóa riêng biệt và có khi giao tiếp với khả năng thích những khác biệt người có những nền nghi một cách về quốcdân tộc tảng về gia và nhanh chóng với chủng tộcvà văn dân tộc văn hóa những tình huống khác hóa mới 3 2
  • 27. Xử lý công việc trung thực và có đạo đức Có nghị lực và nỗ lực cá nhân Cân bằng giữa nhu cầu công việc và cuộc sống Khả năng tự nhận thức và phát triển 27
  • 28. Năng lực quản trị ngày nay được xem là một nguồn lực quan trọng cho sự phát triển của một quốc gia nói chung hay một tổ chức kinh tế nói riêng Trong các nguồn lực của doanh nghiệp, năng lực Quản trị là quan trọng nhất, bỡi vì các nguồn lực khác có phát huy tác dụng được hay không đều phụ thuộc phần lớn vào năng lực quản trị. 28 Theo tài liệu của GS. Nguyễn văn Lê. Nguyên nhân phá sản một doanh nghiệp: -60% do quản trị thiếu khả năng. -20% do chiều hướng bất lợi.-10% do tai nạn . -10% do các yếu tố linh tinh khác. Các nhà kinh tế Pháp điều tra nghiên cứu và phân định trước những tổn thất của doanh nghiệp do các nguyên nhân sau: -50% thuộc về lãnh đạo. -25% thuộc về giáo dục – đào tạo. -25% thuộc về những người thừa hành.
  • 29. Cách thức quản trị giống như mọi lĩnh vực khác (y học, hội họa, kỹ thuật ...) đều là nghệ thuật, là „bí quyết nghề nghiệp‟, là quá trình thực hiện các công việc trong điều kiện nghệ thuật với kiến thức khoa học làm cơ sở. Do đó, khi khoa học càng tiến bộ, thì nghệ thuật làm việc càng hoàn thiện. Khoa học và nghệ thuật không loại trừ nhau mà phụ trợ cho nhau, nó chỉ là hai mặt của một vấn 29
  • 30. Quản trị học là khoa học nghiên cứu phân tích về công việc quản trị trong tổ chức, tổng kết hóa các kinh nghiệm tốt thành nguyên tắc và lý thuyết có thể áp cho các tình huống quản trị tương tự. 30
  • 31. Khoa học quản trị nhằm • Cung cấp cho các nhà quản trị một cách suy nghĩ có hệ thống trước các vấn đề phát sinh, cung cấp những phương pháp khoa học giải quyết các vấn đề trong thực tiễn làm việc. Thực tế đã chứng minh các phương pháp giải quyết khoa học đã là những kiến thức không thể thiếu của các nhà quản trị. • Cung cấp cho các nhà quản trị các quan niệm và ý niệm nhằm phân tích, đánh giá và nhận diện bản chất các vấn đề. • Cung cấp cho các nhà quản trị những kỹ thuật đối phó với các vấn đề trong công việc, hình thành các lý thuyết, các kinh nghiệm lưu truyền và giảng dạy cho các thế hệ sau. 31
  • 32. Tính khoa học của Quản trị thể hiện • Thứ nhất, quản trị phải đảm bảo phù hợp với sự vận động của các qui luật tự nhiên, xã hội. Điều đó đòi hỏi việc quản trị phải dựa trên sự hiểu biết sâu sắc các qui luật khách quan chung và riêng của tự nhiên và xã hội. • Thứ hai, trên cơ sở đó mà vận dụng tốt nhất các thành tựu khoa học, trước hết là triết học, kinh tế học, toán học, tin học, điều khiển học, công nghệ học, … và các kinh nghiệm trong thực tế vào thực hành quản trị. • Thứ ba, quản trị phải đảm bảo phù hợp với điều kiện, hoàn cảnh của mỗi tổ chức trong từng giai đoạn cụ thể. Điều đó cũng có nghĩa, người Quản trị vừa phải kiên trì các nguyên tắc vừa phải vận dụng một cách linh hoạt những phương pháp, những kỹ thuật Quản trị phù hợp trong từng điều kiện, hoàn cảnh nhất định. 32
  • 33.  Người ta thường xem quản trị là một nghệ thuật còn người quản trị là người nghệ sĩ tài năng. Quản trị khác với những hoạt động sáng tạo khác ở chỗ nhà „nghệ sĩ quản trị‟ phải sáng tạo không ngừng trong thực tiễn sản xuất kinh doanh.  Quản trị không thể học thuộc lòng hay áp dụng theo công thức. Nó là một nghệ thuật và là một nghệ thuật sáng tạo. Nhà quản trị giỏi có thể bị lầm lẫn nhưng họ sẽ học hỏi được ngay từ những sai lầm của mình để trau dồi nghệ thuật quản trị của họ, linh hoạt vận dụng các lý thuyết quản trị vào trong những tình huống cụ thể. 33
  • 34. Tính nghệ thuật của quản trị thể hiện • Nghệ thuật là sự tinh lọc kiến thức để vận dụng phù hợp trong từng lĩnh vực, trong từng tình huống. • • • • • • Trong nghệ thuật sử dụng người . Nghệ thuật giáo dục con người. Nghệ thuật giao tiếp, đàm phán trong kinh doanh. Nghệ thuật ra quyết định quản trị. Nghệ thuật quảng cáo. Nghệ thuật bán hàng • Nghệ thuật là cái gì đó hết sức riêng tư của từng người, không thể “nhập khẩu” từ người khác. Nó đòi hỏi ở người quản trị không những biết vận dụng có hiệu quả các thành tựu khoa học hiện có vào hoàn cảnh cụ thể của mình mà còn tích lũy vốn kinh nghiệm của bản thân, của người khác để nâng chúng lên thành nghệ thuật – tức biến nó thành cái riêng của mình. 34
  • 35.  Nghệ thuật bao giờ cũng phải dựa trên một sự hiểu biết khoa học làm nền tảng cho nó.  Khoa học và nghệ thuật quản trị không đối lập, loại trừ nhau mà không ngừng bổ sung cho nhau. Khoa học phát triển thì nghệ thuật quản trị cũng được cải tiến theo.  Khoa học là sự hiểu biết kiến thức có hệ thống, còn nghệ thuật là sự tinh lọc kiến thức. Nghệ thuật quản trị trước hết là tài nghệ của nhà quản trị trong việc giải quyết những nhiệm vụ đề ra một cách khéo léo và có hiệu quả nhất. Tài năng của quản trị gia, năng lực tổ chức, kinh nghiệm giúp họ giải quyết sáng tạo xuất sắc nhiệm vụ được giao. 35