5. 13. Speak - Nói
14. Learn – Học
15. Classes – Các lớp học
16. Class – Lớp học
17. Mathematics – Toán học
18. Science – Khoa học
6. 19. Chemistry – Hóa học
20. Engineering – Kỹ thuật
21. Mechanical engineering –
Kỹ thuật cơ khí
22. Business – Kinh doanh
23. Business administration –
Quản trị kinh doanh
7. 24. Semester – Học kỳ
25. Term – Hạn
26. Exam – Kỳ thi
27. Exams – Các kỳ thi
28. Study – Nghiên cứu, học
8. 29. Student – Học sinh
30. Teacher – Giáo viên
31. Lecturer – Giảng viên
32. Teach – Dạy
33. Teaching – Giảng dạy
9. 34. Studying English – Học Tiếng Anh
35. Studying science – Học Khoa Học
36. Studying computer science –
Học máy tính
37. Studying engineering –
Học Kỹ Thuật
10. 38. Studying art – Học nghệ thuật
39. Studying music – Học Âm nhạc
40. Studying painting – Học họa
11. 41. Studying graphic design –
Học thiết kế đồ họa
42. Studying teaching – Học sư phạm
43. Studying early childhood
education – Học giáo dục mầm non
12. I am studying – Tôi đang học
1. English – Tiếng Anh
2. Computers – Máy tính
3. Science – Khoa học
4. Art – Nghệ thuật
5. Teaching – Sư Phạm
6. Mathematics – Toán học
7. social science – Khoa học xã hội
8. Medicine – Y học
13. I am studying – Tôi đang học
9. Pharmacy – Dược
10. business administration –
Quản trị kinh doanh
11. Accounting – Kế toán
12. History – Lịch sử
13. English education –
Giáo dục tiếng Anh
14. I want to be – Tôi muốn trở thành
1. in business –
người hoạt động kinh doanh
2. a business owner –
một chủ doanh nghiệp
3. a computer programmer –
một lập trình viên
15. I want to be – Tôi muốn trở thành
4. an elementary school teacher –
một giáo viên tiểu học
5. a middle school teacher –
một giáo viên THCS
6. a high school teacher –
một giáo viên phổ thông
16. I want to be – Tôi muốn trở thành
7. a university teacher –
một giảng viên đại học
8. a university teacher of
English –
một giảng viên tiếng Anh
17. I want to – Tôi muốn
1. travel overseas –
đi du lịch nước ngoài
2. earn a PhD –
có được bằng tiến sỹ
3. make a lot of money –
kiếm được nhiều tiền
4. sell clothes –
bán quần áo
18. 1. sell food, in a restaurant –
bán thực phẩm, trong một nhà hàng
2. write music –
ghi nhạc
3. help people in rural areas –
giúp đỡ người nông thôn
I want to – Tôi muốn
19. I want to – Tôi muốn
1. use the talents I've been given to help
people –
sử dụng tài năng của tôi giúp mọi người
2. be a blessing –
là một nguồn phước
20. I want to – Tôi muốn
1. Help people grow – giúp mọi
người phát triển
physically (thể chất)
mentally (tinh thần)
spiritually (tinh thần)
21. I want to – Tôi muốn
1. Help people use their talents –
giúp mọi người sử dụng tài năng
của mình
2. Help people use their abilities –
giúp mọi người sử dụng khả năng
của mình