Diese Präsentation wurde erfolgreich gemeldet.
Die SlideShare-Präsentation wird heruntergeladen. ×
Anzeige
Anzeige
Anzeige
Anzeige
Anzeige
Anzeige
Anzeige
Anzeige
Anzeige
Anzeige
Anzeige
Anzeige
Wird geladen in …3
×

Hier ansehen

1 von 6 Anzeige

Weitere Verwandte Inhalte

Anzeige

Unit 3 verb 1

  1. 1. Passive Voice Thể bị động nhấn mạnh vào đối tượng bị tác động của hành động và hành động đó. Bị động luôn có hình thức be + V-pp + (by + chủ thể hành động) 3/5/2014 1
  2. 2. Sự biến đổi của động từ trong câu Bị động He delivered the document in person. S V O The document was delivered by him in person. S be V-pp By + chủ thể hành động Chủ ngữ của thể chủ động (S) đổi thành “by + chủ thể hành động” Câu chủ động diễn tả “Chủ ngữ chủ động làm gì”. Câu bị động diễn tả ý nghĩa “chủ ngữ bị/ được làm gì”. 3/5/2014 2
  3. 3. CẤU TRÚC CHUNG Thể chủ động Thể bị động Ý nghĩa Chủ ngữ làm… Chủ ngữ bị/ được… Cấu trúc S+V+O S + be + V-pp (by + chủ thể hành động) Ví dụ Kathy makes the report. The report is made by Kathy. Chủ động => trợ động từ + động từ nguyên mẫu Bị động => trợ động từ + be + quá khứ phân từ 3/5/2014 3
  4. 4. BÀI TẬP ỨNG DỤNG Chọn từ đúng trong các câu sau 1. You must [sign/ be signed] the employment contract. 2. The employment contract must [sigh/ be signed] by you. 3. The sales department will [hold/ be held] a marketing seminar. 4. The marketing seminar will [hold/ be held] by the sales department. 3/5/2014 4
  5. 5. ĐÁP ÁN You must sign the employment contract. • Câu chủ động: “Bạn ký bản hợp đồng…” • Sign: ký employment contract: hợp đồng lao động The employment contract must be signed by you. • Nghĩa bị động “Bản hợp đồng được ký…” The sales department will hold a marketing seminar. • Nghĩa chủ động: Tổ chức hội nghị • Sales department: phòng kinh doanh hold: tổ chức The marketing seminar will be held by the sales department. • Nghĩa bị động “Hội nghị được tổ chức” 1. Chủ ngữ trong câu bị động là tân ngữ của ngoại động từ trong câu chủ động 2. Nội động từ không đòi hỏi có tân ngữ nên không bao giờ có trường hợp xuất hiện câu bị động với nội động từ 3/5/2014 5
  6. 6. CÂU BỊ ĐỘNG CÓ TRỢ ĐỘNG TỪ In a nutshell Sau trợ động từ luôn là động từ nguyên mẫu. Động từ be trong câu bị động nếu không đóng vai trò là trợ động từ thì phải giữ nguyên mẫu là “be”. Cấu trúc: Trợ động từ + be + quá khứ phân từ The museum must meet its deadline. Its deadline must be met by the museum. 3/5/2014 6

×