SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 6
Downloaden Sie, um offline zu lesen
Trần Sĩ Tùng www.MATHVN.com
www.MATHVN.com Trang 1
I. Phương pháp qui nạp toán học
Để chứng minh mệnh đề chứa biến A(n) là một mệnh đề đúng với mọi giá trị nguyên dương
n, ta thực hiện như sau:
· Bước 1: Kiểm tra mệnh đề đúng với n = 1.
· Bước 2: Giả thiết mệnh đề đúng với số nguyên dương n = k tuỳ ý (k ³ 1), chứng minh rằng
mệnh đề đúng với n = k + 1.
Chú ý: Nếu phải chứng minh mệnh đề A(n) là đúng với với mọi số nguyên dương n ³ p thì:
+ Ở bước 1, ta phải kiểm tra mệnh đề đúng với n = p;
+ Ở bước 2, ta giả thiết mệnh đề đúng với số nguyên dương bất kì n = k ³ p và phải chứng
minh mệnh đề đúng với n = k + 1.
Baøi 1: Chứng minh rằng với mọi n Î N*, ta có:
a) 1 + 2 + … + n =
( 1)
2
n n +
b) 2 2 2 ( 1)(2 1)
1 2 ...
6
n n n
n
+ +
+ + + =
c)
2
3 3 3 ( 1)
1 2 ...
2
n n
n
é ù+
+ + + = ê úë û
d) 2
1.4 2.7 ... (3 1) ( 1)n n n n+ + + + = +
e)
( 1)( 2)
1.2 2.3 ... ( 1)
3
n n n
n n
+ +
+ + + + = f)
1 1 1
...
1.2 2.3 ( 1) 1
n
n n n
+ + + =
+ +
Baøi 2: Chứng minh rằng với mọi n Î N*, ta có:
a) 2 2 1n
n> + (n ³ 3) b) 2
2 2 5n
n+
> +
c)
2 2
1 1 1
1 ... 2
2 nn
+ + + < - (n ³ 2) d)
1 3 2 1 1
. ...
2 4 2 2 1
n
n n
-
<
+
e)
1 1
1 ... 2
2
n
n
+ + + < f)
1 1 1 13
...
1 2 2 24n n n
+ + + >
+ +
(n > 1)
Baøi 3: Chứng minh rằng với mọi n Î N*, ta có:
a) 3
11n n+ chia hết cho 6. b) 3 2
3 5n n n+ + chia hết cho 3.
c) 2 2 2 1
7.2 3n n- -
+ chia hết cho 5. d) 3
2n n+ chia hết cho 3.
e) 2 1 2
3 2n n+ +
+ chia hết cho 7. f) 13 1n
- chia hết cho 6.
Baøi 4: Chứng minh rằng số đường chéo của một đa giác lồi n cạnh là
( 3)
2
n n -
.
Baøi 5: Dãy số (an) được cho như sau: 1 12, 2n na a a+= = + với n = 1, 2, …
Chứng minh rằng với mọi n Î N* ta có:
1
2cos
2
n n
a
+
=
p
.
CHƯƠNG III
DÃY SỐ – CẤP SỐ
www.MATHVN.com Trần Sĩ Tùng
Trang 2 www.MATHVN.com
II. Dãy số
1. Dãy số
: *
( )
u
n u n
®¥ ¡
a
Dạng khai triển: (un) = u1, u2, …, un, …
2. Dãy số tăng, dãy số giảm
· (un) là dãy số tăng Û un+1 > un với " n Î N*.
Û un+1 – un > 0 với " n Î N* Û 1
1n
n
u
u
+
> với "n Î N* ( un > 0).
· (un) là dãy số giảm Û un+1 < un với "n Î N*.
Û un+1 – un< 0 với " n Î N* Û 1
1n
n
u
u
+
< với "n Î N* (un > 0).
3. Dãy số bị chặn
· (un) là dãy số bị chặn trên Û $M Î R: un £ M, "n Î N*.
· (un) là dãy số bị chặn dưới Û $m Î R: un ³ m, "n Î N*.
· (un) là dãy số bị chặn Û $m, M Î R: m £ un £ M, "n Î N*.
Baøi 1: Hãy viết 5 số hạng đầu của dãy số (un) cho bởi:
a)
2
2
2 1
1
n
n
u
n
-
=
+
b)
( 1)
2 1
n
n
n
u
n
+ -
=
+
c)
2
1
1
n
n
u
n
-
=
+
d)
1
3
n
nu
æ ö
= -ç ÷
è ø
e) 2
cosnu n n= + f)
( 1)!
2
n n
n
u
+
=
Baøi 2: Hãy viết 5 số hạng đầu của dãy số (un) cho bởi:
a) ( )1 1
1
2, 1
3n nu u u+= = + b) 1 2 2 115, 9, n n nu u u u u+ += = = -
c) 1 1 2
2
0,
1
n
n
u u
u
+= =
+
d) 1 2 2 11, 2, 2n n nu u u u u+ += = - = -
Baøi 3: Hãy viết 5 số hạng đầu của dãy số (un), dự đoán công thức số hạng tổng quát un và chứng
minh công thức đó bằng qui nạp:
a) 1 11, 2 3n nu u u+= = + b) 2
1 13, 1n nu u u+= = + c) 1 13, 2n nu u u+= =
d) 1 11, 2 1n nu u u+= - = + e) 1 11, 7n nu u u+= = + e) 1
5
4
u = ,
2
1
1
+
=+
n
n
u
u
ĐS: a) n
nu 1
2 3+
= - b) nu n 8= + c) n
nu 1
3.2 -
=
d) nu 1= - e) nu n7 6= - f)
n
n n
u
1
1
2 1
2
+
+
+
=
Baøi 4: Xét tính tăng, giảm của các dãy số (un) cho bởi:
a)
2 1
3 2n
n
u
n
+
=
-
b)
4 1
4 5
n
n n
u
-
=
+
c)
( 1)
2
n
nu
n
-
=
+
d)
2
2
1
1
n
n n
u
n
+ +
=
+
e) 2
cosnu n n= + f)
2
n
n
u
n
-
=
Baøi 5: Xét tính bị chặn trên, bị chặn dưới, bị chặn của các dãy số (un) cho bởi:
a)
2 3
2n
n
u
n
+
=
+
b)
1
( 1)nu
n n
=
+
c) 2
4nu n= +
Trần Sĩ Tùng www.MATHVN.com
www.MATHVN.com Trang 3
d)
2
2
2
1
n
n n
u
n n
+
=
+ +
e)
2
2
n
n
u
n n n
=
+ +
f) ( 1) cos
2
n
nu
n
= -
p
III. Cấp số cộng
1. Định nghĩa: (un) là cấp số cộng Û un+1 = un + d, "n Î N* (d: công sai)
2. Số hạng tổng quát: 1 ( 1)nu u n d= + - với n ³ 2
3. Tính chất các số hạng: 1 1
2
k k
k
u u
u - ++
= với k ³ 2
4. Tổng n số hạng đầu tiên: 1
1 2
( )
...
2
n
n n
n u u
S u u u
+
= + + + = = 12 ( 1)
2
n u n dé ù+ -ë û
Baøi 1: Trong các dãy số (un) dưới đây, dãy số nào là cấp số cộng, khi đó cho biết số hạng đầu và
công sai của nó:
a) un = 3n – 7 b)
3 2
5n
n
u
+
= c) 2
nu n=
d) 3n
nu = e)
7 3
2n
n
u
-
= f) 1
2n
n
u = -
Baøi 2: Tìm số hạng đầu và công sai của cấp số cộng, biết:
a) 1 5 3
1 6
10
17
u u u
u u
ì + - =
í + =î
b) 2 5 3
4 6
10
26
u u u
u u
ì + - =
í + =î
c) 3
14
15
18
u
u
ì = -
í =î
d) 7 3
2 7
8
. 75
u u
u u
ì - =
í =î
e) 7 15
2 2
4 12
60
1170
u u
u u
ì + =ï
í
+ =ïî
f) 1 3 5
1 2 3
12
8
u u u
u u u
ì + + = -
í =î
Baøi 3: a) Giữa các số 7 và 35 hãy đặt thêm 6 số nữa để được một cấp số cộng.
b) Giữa các số 4 và 67 hãy đặt thêm 20 số nữa để được một cấp số cộng.
Baøi 4: a) Tìm 3 số hạng liên tiếp của một cấp số cộng, biết tổng của chúng là 27 và tổng các
bình phương của chúng là 293.
b) Tìm 4 số hạng liên tiếp của một cấp số cộng, biết tổng của chúng bằng 22 và tổng các
bình phương của chúng bằng 66.
Baøi 5: a) Ba góc của một tam giác vuông lập thành một cấp số cộng. Tìm số đo các góc đó.
b) Số đo các góc của một đa giác lồi có 9 cạnh lập thành một cấp số cộng có công sai d = 30
.
Tìm số đo của các góc đó.
c) Số đo các góc của một tứ giác lồi lập thành một cấp số cộng và góc lớn nhất gấp 5 lần góc
nhỏ nhất. Tìm số đo các góc đó.
Baøi 6: Chứng minh rằng nếu 3 số a, b, c lập thành một cấp số cộng thì các số x, y, z cũng lập
thành một cấp số cộng, với:
a) 2 2 2 2 2 2
; ;x b bc c y c ca a z a ab b= + + = + + = + +
b) 2 2 2
; ;x a bc y b ca z c ab= - = - = -
Baøi 7: Tìm x để 3 số a, b, c lập thành một cấp số cộng, với:
a) 2
10 3 ; 2 3; 7 4a x b x c x= - = + = - b) 2
1; 3 2; 1a x b x c x= + = - = -
Baøi 8: Tìm các nghiệm số của phương trình: 3 2
15 71 105 0x x x- + - = , biết rằng các nghiệm số
phân biệt và tạo thành một cấp số cộng.
Baøi 9: Người ta trồng 3003 cây theo một hình tam giác như sau: hàng thứ nhất có 1 cây, hàng
thứ hai có 2 cây, hàng thứ ba có 3 cây, …. Hỏi có bao nhiêu hàng?
www.MATHVN.com Trần Sĩ Tùng
Trang 4 www.MATHVN.com
IV. Cấp số nhân
1. Định nghĩa: (un) là cấp số nhân Û un+1 = un.q với n Î N* (q: công bội)
2. Số hạng tổng quát: 1
1. n
nu u q -
= với n ³ 2
3. Tính chất các số hạng: 2
1 1.k k ku u u- += với k ³ 2
4. Tổng n số hạng đầu tiên:
1
1
1
(1 )
1
1
n
n
n
S nu vôùi q
u q
S vôùi q
q
é = =
ê
-ê = ¹
ê -ë
Baøi 1: Tìm số hạng đầu và công bội của cấp số nhân, biết:
a) 4 2
5 3
72
144
u u
u u
ì - =
í - =î
b) 1 3 5
1 7
65
325
u u u
u u
ì - + =
í + =î
c) 3 5
2 6
90
240
u u
u u
ì + =
í - =î
d) 1 2 3
1 2 3
14
. . 64
u u u
u u u
ì + + =
í =î
e)
1 2 3
1 2 3
21
1 1 1 7
12
u u u
u u u
ì + + =
ï
í + + =
ï
î
f) 1 2 3 4
2 2 2 2
1 2 3 4
30
340
u u u u
u u u u
ì + + + =ï
í
+ + + =ïî
Baøi 2: a) Giữa các số 160 và 5 hãy chèn vào 4 số nữa để tạo thành một cấp số nhân.
b) Giữa các số 243 và 1 hãy đặt thêm 4 số nữa để tạo thành một cấp số nhân.
Baøi 3: Tìm 3 số hạng liên tiếp của một cấp số nhân biết tổng của chúng là 19 và tích là 216.
Baøi 4: a) Tìm số hạng đầu của một cấp số nhân, biết rằng công bội là 3, tổng số các số hạng là
728 và số hạng cuối là 486.
b) Tìm công bội của một cấp số nhân có số hạng đầu là 7, số hạng cuối là 448 và tổng số các
số hạng là 889.
Baøi 5: a) Tìm 4 góc của một tứ giác, biết rằng các góc đó lập thành một cấp số nhân và góc cuối
gấp 9 lần góc thứ hai.
b) Độ dài các cạnh của DABC lập thành một cấp số nhân. Chứng minh rằng DABC có hai
góc không quá 600
.
Baøi 6: Tìm bốn số hạng liên tiếp của một cấp số nhân, trong đó số hạng thứ hai nhỏ hơn số hạng
thứ nhất 35, còn số hạng thứ ba lớn hơn số hạng thứ tư 560.
Baøi 7: Số số hạng của một cấp số nhân là một số chẵn. Tổng tất cả các số hạng của nó lớn gấp 3
lần tổng các số hạng có chỉ số lẻ. Xác định công bội của cấp số đó.
Baøi 8: Tìm 4 số hạng đầu của một cấp số nhân, biết rằng tổng 3 số hạng đầu là
148
9
, đồng thời,
theo thứ tự, chúng là số hạng thứ nhất, thứ tư và thứ tám của một cấp số cộng.
Baøi 9: Tìm 3 số hạng đầu của một cấp số nhân, biết rằng khi tăng số thứ hai thêm 2 thì các số đó
tạo thành một cấp số cộng, còn nếu sau đó tăng số cuối thêm 9 thì chúng lại lập thành một
cấp số nhân.
Baøi 10: Tìm 4 số trong đó ba số đầu là ba số hạng kế tiếp của một cấp số nhân, còn ba số sau là
ba số hạng kế tiếp của một cấp số cộng; tổng hai số đầu và cuối bằng 32, tổng hai số giữa
bằng 24.
Baøi 11: Tìm các số dương a và b sao cho a, a + 2b, 2a + b lập thành một cấp số cộng và (b + 1)2
,
ab + 5, (a + 1)2
lập thành một cấp số nhân.
Baøi 12: Chứng minh rằng nếu 3 số
2 1 2
, ,
y x y y z- -
lập thành một cấp số cộng thì 3 số x, y, z lập
thành một cấp số nhân.
Trần Sĩ Tùng www.MATHVN.com
www.MATHVN.com Trang 5
BÀI TẬP ÔN CHƯƠNG III
Bài 1: Tính tổng : S n n1.2 2.3 ... ( 1)= + + + +
Bài 2: Dãy số ( )nu xác định bởi công thức:
1
1
1
3 1n n
u
u u+
=ìï
í
= -ïî
với 1n ³ .
Chứng minh dãy số tăng bằng phương pháp quy nạp
Bài 3: Cho dãy số )( nu xác định bởi:
4
5
1 =u và
2
1
1
+
=+
n
n
u
u với mọi 1³n .
a) Bằng phương pháp quy nạp, chứng minh với mọi 1³n ta có 1
2
1
1
+= +nnu .
b) Chứng minh rằng dãy số )( nu là dãy giảm và bị chặn.
Bài 4: Xét tính tăng, giảm của dãy số ( )nu với:
a) n
nu 2-
= b)
3 1
4
n
n n
n
u
+
=
Bài 5: Cho dãy số (un) xác định bởi u1 =2 và 1 2n nu u+ = + với mọi 1n ³ . Chứng minh un = 2
với mọi 1n ³ . Có nhận xét gì về dãy số này ?
Bài 6: Cấp số cộng:
a) Tìm các nghiệm của phương trình: x x x3 2
–15 71 –105 0+ = . Biết rằng các nghiệm này
tạo thành một cấp số cộng.
b) Cho một cấp số cộng biết tổng ba số hạng đầu tiên bằng –6 và tổng các bình phương của
chúng bằng 30. Hãy tìm cấp số cộng đó.
c) Cho phương trình x m x m4 2 2
–(3 4) ( 1) 0+ + + = . Định m dể phương trình có bốn
nghiệm phân biệt lập thành một cấp số cộng.
d) Cho các số a, b, c thoả mãn
1 1 1
, ,
a b a c b c+ + +
tạo thành một cấp số cộng. Chứng minh
rằng a b c2 2 2
, , cũng tạo thành một cấp số cộng
e) Nếu số thứ p, thứ q và thứ r của một cấp số cộng lần lượt là a, b, c. Chứng minh rằng:
q r a r p b p q c( – ) ( – ) ( – ) 0+ + =
f) Cho biết tổng n số hạng của một cấp số cộng là nS n n(5 –3)= . Tìm số hạng thứ p của
cấp số cộng đó.
g) Cho hai cấp số cộng lần lượt có tổng n số hạng là nS n7 1= + và nT n4 7= + . Tìm tỉ số
11
11
u
v
của 2 số hạng thứ 11 của hai cấp số đó.
Bài 7: Cấp số nhân:
a) Tìm số hạng đầu và công sai của cấp số nhân, biết số hạng thứ hai là 16 và tổng ba số
hạng đầu bằng 56.
b) Một cấp số nhân ( )nu có 5 số hạng, biết công bội
1
4
q = và 1 4 24u u+ = . Tìm các số hạng
của cấp số nhân này.
Bài 8: Cấp số cộng – Cấp số nhân:
a) Các số x y x y x y6 , 5 2 , 8+ + + , theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng. Đồng thời
1, 2, 3- + -x y x y theo thứ tự đó lập thành cấp số nhân. Hãy tìm x và y.
b) Cho 3 số có tổng bằng 28 lập thành cấp số nhân. Tìm cấp số nhân đó biết nếu số thứ nhất
giảm 4 thì ta được 3 số lập thành cấp số cộng.
c) Tìm hai số a và b biết ba số: 1, 8a + , b theo thứ tự lập thành một cấp số cộng và ba số
1, ,a b theo thứ tự lập thành một cấp số nhân.
www.MATHVN.com Trần Sĩ Tùng
Trang 6 www.MATHVN.com
d) Ba số có tổng là 217 có thể coi là ba số hạng liên tiếp của một CSN, hoặc là các số hạng
thứ 2, thứ 9 và thứ 44 của một CSC. Hỏi phải lấy bao nhiêu số hạng đầu của CSC để tổng
của chúng là 280?
e) Một CSC và một CSN có số hạng thứ nhất bằng 5, số hạng thứ hai của CSC lớn hơn số
hạng thứ 2 của CSN là 10, còn các số hạng thứ 3 bằng nhau. Tìm các cấp số ấy?
Bài 9: Cho dãy số (un) với
2 5
2 5
n n
n n n
u
-
=
+
. Tính 10
1 2 10
1 1 1
....
1 1 1
S
u u u
= + + +
- - -
.
Bài 10: Cho dãysố(un), kí hiệu tổng n số hạngđầu tiên củanó là Sn, đượcxácđịnh
2
37 2
nn
Sn
-
= .
a) Tính u1, u2, u3.
b) Chứng minh dãy số trên là một cấp số cộng và xác định số hạng tổng quát của nó.

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

CHUYÊN ĐỀ LŨY THỪA & TỶ LỆ THỨC DÃY TỶ SỐ BẰNG NHAU TOÁN 7 CỰC HAY -HOÀNG THÁ...
CHUYÊN ĐỀ LŨY THỪA & TỶ LỆ THỨC DÃY TỶ SỐ BẰNG NHAU TOÁN 7 CỰC HAY -HOÀNG THÁ...CHUYÊN ĐỀ LŨY THỪA & TỶ LỆ THỨC DÃY TỶ SỐ BẰNG NHAU TOÁN 7 CỰC HAY -HOÀNG THÁ...
CHUYÊN ĐỀ LŨY THỪA & TỶ LỆ THỨC DÃY TỶ SỐ BẰNG NHAU TOÁN 7 CỰC HAY -HOÀNG THÁ...Hoàng Thái Việt
 
Các bài toán về tỷ lệ thức
Các bài toán về tỷ lệ thứcCác bài toán về tỷ lệ thức
Các bài toán về tỷ lệ thứcKim Liên Cao
 
Tuyển tập 100 đề luyện thi Học sinh giỏi Toán lớp 6 (có đáp án)
Tuyển tập 100 đề luyện thi Học sinh giỏi Toán lớp 6 (có đáp án)Tuyển tập 100 đề luyện thi Học sinh giỏi Toán lớp 6 (có đáp án)
Tuyển tập 100 đề luyện thi Học sinh giỏi Toán lớp 6 (có đáp án)Bồi dưỡng Toán lớp 6
 
CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊNCHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊNBOIDUONGTOAN.COM
 
Toan 9 cac-dang-toan-on-thi-vao-10
Toan 9 cac-dang-toan-on-thi-vao-10Toan 9 cac-dang-toan-on-thi-vao-10
Toan 9 cac-dang-toan-on-thi-vao-10Doãn Hải Xồm
 
Tuyển tập 100 đề luyện thi HSG môn Toán lớp 7 có đáp án
Tuyển tập 100 đề luyện thi HSG môn Toán lớp 7 có đáp ánTuyển tập 100 đề luyện thi HSG môn Toán lớp 7 có đáp án
Tuyển tập 100 đề luyện thi HSG môn Toán lớp 7 có đáp ánBồi dưỡng Toán lớp 6
 
CHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
CHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊNCHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
CHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊNBOIDUONGTOAN.COM
 
BÀI TẬP ÔN TẬP HỆ THỐNG CHƯƠNG TRÌNH TOÁN LỚP 8 HÈ NĂM 2015
BÀI TẬP ÔN TẬP HỆ THỐNG CHƯƠNG TRÌNH TOÁN LỚP 8 HÈ NĂM 2015BÀI TẬP ÔN TẬP HỆ THỐNG CHƯƠNG TRÌNH TOÁN LỚP 8 HÈ NĂM 2015
BÀI TẬP ÔN TẬP HỆ THỐNG CHƯƠNG TRÌNH TOÁN LỚP 8 HÈ NĂM 2015BOIDUONGTOAN.COM
 
CHUYÊN ĐỀ ÔN THI CHUYỂN CẤP LÊN LỚP 10 MÔN TOÁN
CHUYÊN ĐỀ ÔN THI CHUYỂN CẤP LÊN LỚP 10 MÔN TOÁNCHUYÊN ĐỀ ÔN THI CHUYỂN CẤP LÊN LỚP 10 MÔN TOÁN
CHUYÊN ĐỀ ÔN THI CHUYỂN CẤP LÊN LỚP 10 MÔN TOÁNHoàng Thái Việt
 
Toán lớp 6 - Chương 1 - Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên (Lý thuyết và bài tập)
Toán lớp 6 - Chương 1 - Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên (Lý thuyết và bài tập)Toán lớp 6 - Chương 1 - Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên (Lý thuyết và bài tập)
Toán lớp 6 - Chương 1 - Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên (Lý thuyết và bài tập)Bồi dưỡng Toán lớp 6
 
SỐ NGUYÊN - BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO TOÁN LỚP 6
SỐ NGUYÊN - BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO TOÁN LỚP 6SỐ NGUYÊN - BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO TOÁN LỚP 6
SỐ NGUYÊN - BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO TOÁN LỚP 6Bồi dưỡng Toán lớp 6
 
Dùng dãy số chứng minh bất đẳng thức
Dùng dãy số chứng minh bất đẳng thứcDùng dãy số chứng minh bất đẳng thức
Dùng dãy số chứng minh bất đẳng thứcThế Giới Tinh Hoa
 
Cac chuyen _de_boi_duong_hoc_sinh_gioi_toan_lop_7_
Cac chuyen _de_boi_duong_hoc_sinh_gioi_toan_lop_7_Cac chuyen _de_boi_duong_hoc_sinh_gioi_toan_lop_7_
Cac chuyen _de_boi_duong_hoc_sinh_gioi_toan_lop_7_ntmtam80
 
Một số bài toán bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 - 7 - 8 - Phần Đại Số
Một số bài toán bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 - 7 - 8 - Phần Đại SốMột số bài toán bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 - 7 - 8 - Phần Đại Số
Một số bài toán bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 - 7 - 8 - Phần Đại SốBồi dưỡng Toán lớp 6
 
đề cương ôn tập và kiểm tra chương 2 phân thức toán 8
đề cương ôn tập và kiểm tra chương 2 phân thức toán 8đề cương ôn tập và kiểm tra chương 2 phân thức toán 8
đề cương ôn tập và kiểm tra chương 2 phân thức toán 8Hoàng Thái Việt
 
TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 TOÁN 6 CÓ LỜI GIẢI 2015 - 2016
TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 TOÁN 6 CÓ LỜI GIẢI 2015 - 2016TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 TOÁN 6 CÓ LỜI GIẢI 2015 - 2016
TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 TOÁN 6 CÓ LỜI GIẢI 2015 - 2016Hoàng Thái Việt
 
Chuyên đề giá trị tuyệt đối
Chuyên đề giá trị tuyệt đốiChuyên đề giá trị tuyệt đối
Chuyên đề giá trị tuyệt đốiyoungunoistalented1995
 

Was ist angesagt? (20)

CHUYÊN ĐỀ LŨY THỪA & TỶ LỆ THỨC DÃY TỶ SỐ BẰNG NHAU TOÁN 7 CỰC HAY -HOÀNG THÁ...
CHUYÊN ĐỀ LŨY THỪA & TỶ LỆ THỨC DÃY TỶ SỐ BẰNG NHAU TOÁN 7 CỰC HAY -HOÀNG THÁ...CHUYÊN ĐỀ LŨY THỪA & TỶ LỆ THỨC DÃY TỶ SỐ BẰNG NHAU TOÁN 7 CỰC HAY -HOÀNG THÁ...
CHUYÊN ĐỀ LŨY THỪA & TỶ LỆ THỨC DÃY TỶ SỐ BẰNG NHAU TOÁN 7 CỰC HAY -HOÀNG THÁ...
 
Các bài toán về tỷ lệ thức
Các bài toán về tỷ lệ thứcCác bài toán về tỷ lệ thức
Các bài toán về tỷ lệ thức
 
Tuyển tập 100 đề luyện thi Học sinh giỏi Toán lớp 6 (có đáp án)
Tuyển tập 100 đề luyện thi Học sinh giỏi Toán lớp 6 (có đáp án)Tuyển tập 100 đề luyện thi Học sinh giỏi Toán lớp 6 (có đáp án)
Tuyển tập 100 đề luyện thi Học sinh giỏi Toán lớp 6 (có đáp án)
 
CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊNCHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
 
Toan 9 cac-dang-toan-on-thi-vao-10
Toan 9 cac-dang-toan-on-thi-vao-10Toan 9 cac-dang-toan-on-thi-vao-10
Toan 9 cac-dang-toan-on-thi-vao-10
 
Tuyển tập 100 đề luyện thi HSG môn Toán lớp 7 có đáp án
Tuyển tập 100 đề luyện thi HSG môn Toán lớp 7 có đáp ánTuyển tập 100 đề luyện thi HSG môn Toán lớp 7 có đáp án
Tuyển tập 100 đề luyện thi HSG môn Toán lớp 7 có đáp án
 
CHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
CHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊNCHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
CHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
 
BÀI TẬP ÔN TẬP HỆ THỐNG CHƯƠNG TRÌNH TOÁN LỚP 8 HÈ NĂM 2015
BÀI TẬP ÔN TẬP HỆ THỐNG CHƯƠNG TRÌNH TOÁN LỚP 8 HÈ NĂM 2015BÀI TẬP ÔN TẬP HỆ THỐNG CHƯƠNG TRÌNH TOÁN LỚP 8 HÈ NĂM 2015
BÀI TẬP ÔN TẬP HỆ THỐNG CHƯƠNG TRÌNH TOÁN LỚP 8 HÈ NĂM 2015
 
CHUYÊN ĐỀ ÔN THI CHUYỂN CẤP LÊN LỚP 10 MÔN TOÁN
CHUYÊN ĐỀ ÔN THI CHUYỂN CẤP LÊN LỚP 10 MÔN TOÁNCHUYÊN ĐỀ ÔN THI CHUYỂN CẤP LÊN LỚP 10 MÔN TOÁN
CHUYÊN ĐỀ ÔN THI CHUYỂN CẤP LÊN LỚP 10 MÔN TOÁN
 
Toán lớp 6 - Chương 1 - Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên (Lý thuyết và bài tập)
Toán lớp 6 - Chương 1 - Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên (Lý thuyết và bài tập)Toán lớp 6 - Chương 1 - Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên (Lý thuyết và bài tập)
Toán lớp 6 - Chương 1 - Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên (Lý thuyết và bài tập)
 
SỐ NGUYÊN - BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO TOÁN LỚP 6
SỐ NGUYÊN - BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO TOÁN LỚP 6SỐ NGUYÊN - BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO TOÁN LỚP 6
SỐ NGUYÊN - BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO TOÁN LỚP 6
 
Dùng dãy số chứng minh bất đẳng thức
Dùng dãy số chứng minh bất đẳng thứcDùng dãy số chứng minh bất đẳng thức
Dùng dãy số chứng minh bất đẳng thức
 
Cac chuyen _de_boi_duong_hoc_sinh_gioi_toan_lop_7_
Cac chuyen _de_boi_duong_hoc_sinh_gioi_toan_lop_7_Cac chuyen _de_boi_duong_hoc_sinh_gioi_toan_lop_7_
Cac chuyen _de_boi_duong_hoc_sinh_gioi_toan_lop_7_
 
Tx la t hi c
Tx la t hi cTx la t hi c
Tx la t hi c
 
Một số bài toán bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 - 7 - 8 - Phần Đại Số
Một số bài toán bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 - 7 - 8 - Phần Đại SốMột số bài toán bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 - 7 - 8 - Phần Đại Số
Một số bài toán bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 - 7 - 8 - Phần Đại Số
 
đề cương ôn tập và kiểm tra chương 2 phân thức toán 8
đề cương ôn tập và kiểm tra chương 2 phân thức toán 8đề cương ôn tập và kiểm tra chương 2 phân thức toán 8
đề cương ôn tập và kiểm tra chương 2 phân thức toán 8
 
chuyen de so sanh hai luy thua
chuyen de so sanh hai luy thuachuyen de so sanh hai luy thua
chuyen de so sanh hai luy thua
 
TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 TOÁN 6 CÓ LỜI GIẢI 2015 - 2016
TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 TOÁN 6 CÓ LỜI GIẢI 2015 - 2016TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 TOÁN 6 CÓ LỜI GIẢI 2015 - 2016
TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 TOÁN 6 CÓ LỜI GIẢI 2015 - 2016
 
Chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 7
Chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 7Chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 7
Chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 7
 
Chuyên đề giá trị tuyệt đối
Chuyên đề giá trị tuyệt đốiChuyên đề giá trị tuyệt đối
Chuyên đề giá trị tuyệt đối
 

Andere mochten auch

Chuyên đề, phương pháp tìm số hạng tổng quát của dãy số
Chuyên đề, phương pháp tìm số hạng tổng quát của dãy sốChuyên đề, phương pháp tìm số hạng tổng quát của dãy số
Chuyên đề, phương pháp tìm số hạng tổng quát của dãy sốThế Giới Tinh Hoa
 
Dc ôn tâp hkii
Dc ôn tâp hkiiDc ôn tâp hkii
Dc ôn tâp hkiintquangbs
 
Chuyen de phuong trinh nghiem nguyen
Chuyen de phuong trinh nghiem nguyenChuyen de phuong trinh nghiem nguyen
Chuyen de phuong trinh nghiem nguyenCảnh
 
Dap an-de-thi-mon-toan-vao-lop-10-chuyen-nam-2014-tinh-hai-duong
Dap an-de-thi-mon-toan-vao-lop-10-chuyen-nam-2014-tinh-hai-duongDap an-de-thi-mon-toan-vao-lop-10-chuyen-nam-2014-tinh-hai-duong
Dap an-de-thi-mon-toan-vao-lop-10-chuyen-nam-2014-tinh-hai-duongLinh Nguyễn
 
Toán lớp 6 nâng cao - Chuyên đề dãy Số tự nhiên theo quy luật
Toán lớp 6 nâng cao - Chuyên đề dãy Số tự nhiên theo quy luậtToán lớp 6 nâng cao - Chuyên đề dãy Số tự nhiên theo quy luật
Toán lớp 6 nâng cao - Chuyên đề dãy Số tự nhiên theo quy luậtBồi dưỡng Toán lớp 6
 
152 bai tap nang cao toan 10
152 bai tap nang cao toan 10152 bai tap nang cao toan 10
152 bai tap nang cao toan 10hung6767
 
Baitap pheptinhtien dapan
Baitap pheptinhtien dapanBaitap pheptinhtien dapan
Baitap pheptinhtien dapanLý Công
 
Phuong tich-truc-dang-phuong
Phuong tich-truc-dang-phuongPhuong tich-truc-dang-phuong
Phuong tich-truc-dang-phuonghonghoi
 
Bai 4 phep quay va doi xung tam
Bai 4 phep quay va doi xung tamBai 4 phep quay va doi xung tam
Bai 4 phep quay va doi xung tamLe Hanh
 
Day cac phan so viet theo qui luat
Day cac phan so viet theo qui luatDay cac phan so viet theo qui luat
Day cac phan so viet theo qui luatCảnh
 
Chuyen de toan suy luan logic
Chuyen de toan suy luan logicChuyen de toan suy luan logic
Chuyen de toan suy luan logicCảnh
 
Chuyên đề Phương pháp Chinh phục Hình học không gian - Megabook.vn
Chuyên đề Phương pháp Chinh phục Hình học không gian - Megabook.vnChuyên đề Phương pháp Chinh phục Hình học không gian - Megabook.vn
Chuyên đề Phương pháp Chinh phục Hình học không gian - Megabook.vnMegabook
 
He thuc luong trong tam giac
He thuc luong trong tam giacHe thuc luong trong tam giac
He thuc luong trong tam giacPham Son
 
Những phép biến đổi dãy số
Những phép biến đổi dãy sốNhững phép biến đổi dãy số
Những phép biến đổi dãy sốThế Giới Tinh Hoa
 

Andere mochten auch (20)

Cấp số cộng cấp số nhân
Cấp số cộng cấp số nhânCấp số cộng cấp số nhân
Cấp số cộng cấp số nhân
 
Chuyên đề, phương pháp tìm số hạng tổng quát của dãy số
Chuyên đề, phương pháp tìm số hạng tổng quát của dãy sốChuyên đề, phương pháp tìm số hạng tổng quát của dãy số
Chuyên đề, phương pháp tìm số hạng tổng quát của dãy số
 
Dãy số và giới hạn
Dãy số và giới hạnDãy số và giới hạn
Dãy số và giới hạn
 
Dc ôn tâp hkii
Dc ôn tâp hkiiDc ôn tâp hkii
Dc ôn tâp hkii
 
Chuyen de phuong trinh nghiem nguyen
Chuyen de phuong trinh nghiem nguyenChuyen de phuong trinh nghiem nguyen
Chuyen de phuong trinh nghiem nguyen
 
Dap an-de-thi-mon-toan-vao-lop-10-chuyen-nam-2014-tinh-hai-duong
Dap an-de-thi-mon-toan-vao-lop-10-chuyen-nam-2014-tinh-hai-duongDap an-de-thi-mon-toan-vao-lop-10-chuyen-nam-2014-tinh-hai-duong
Dap an-de-thi-mon-toan-vao-lop-10-chuyen-nam-2014-tinh-hai-duong
 
Toán lớp 6 nâng cao - Chuyên đề dãy Số tự nhiên theo quy luật
Toán lớp 6 nâng cao - Chuyên đề dãy Số tự nhiên theo quy luậtToán lớp 6 nâng cao - Chuyên đề dãy Số tự nhiên theo quy luật
Toán lớp 6 nâng cao - Chuyên đề dãy Số tự nhiên theo quy luật
 
152 bai tap nang cao toan 10
152 bai tap nang cao toan 10152 bai tap nang cao toan 10
152 bai tap nang cao toan 10
 
Baitap pheptinhtien dapan
Baitap pheptinhtien dapanBaitap pheptinhtien dapan
Baitap pheptinhtien dapan
 
Phuong tich-truc-dang-phuong
Phuong tich-truc-dang-phuongPhuong tich-truc-dang-phuong
Phuong tich-truc-dang-phuong
 
Bai 4 phep quay va doi xung tam
Bai 4 phep quay va doi xung tamBai 4 phep quay va doi xung tam
Bai 4 phep quay va doi xung tam
 
Dãy số vmo2009
Dãy số vmo2009Dãy số vmo2009
Dãy số vmo2009
 
Toán h kii 10
Toán h kii 10Toán h kii 10
Toán h kii 10
 
Day cac phan so viet theo qui luat
Day cac phan so viet theo qui luatDay cac phan so viet theo qui luat
Day cac phan so viet theo qui luat
 
Chuyen de toan suy luan logic
Chuyen de toan suy luan logicChuyen de toan suy luan logic
Chuyen de toan suy luan logic
 
Chuyên đề Phương pháp Chinh phục Hình học không gian - Megabook.vn
Chuyên đề Phương pháp Chinh phục Hình học không gian - Megabook.vnChuyên đề Phương pháp Chinh phục Hình học không gian - Megabook.vn
Chuyên đề Phương pháp Chinh phục Hình học không gian - Megabook.vn
 
He thuc luong trong tam giac
He thuc luong trong tam giacHe thuc luong trong tam giac
He thuc luong trong tam giac
 
Những phép biến đổi dãy số
Những phép biến đổi dãy sốNhững phép biến đổi dãy số
Những phép biến đổi dãy số
 
Chuyen de hinh hoc lop 10
Chuyen de hinh hoc lop 10Chuyen de hinh hoc lop 10
Chuyen de hinh hoc lop 10
 
92. hoc gioi toan 10
92. hoc gioi toan 1092. hoc gioi toan 10
92. hoc gioi toan 10
 

Ähnlich wie Phongmath csc-csn-ds11chuong3

Chuyen de 6. to hop, xac suat, nhi thuc newotn
Chuyen de 6. to hop, xac suat, nhi thuc newotnChuyen de 6. to hop, xac suat, nhi thuc newotn
Chuyen de 6. to hop, xac suat, nhi thuc newotnthuong hoai
 
Bdhsg toan 9 cuc ha ydoc
Bdhsg toan 9  cuc ha ydocBdhsg toan 9  cuc ha ydoc
Bdhsg toan 9 cuc ha ydocTam Vu Minh
 
DÃY SỐ - CẤP SỐ
DÃY SỐ - CẤP SỐDÃY SỐ - CẤP SỐ
DÃY SỐ - CẤP SỐDANAMATH
 
Chuyen de gioi han 11
Chuyen de gioi han 11Chuyen de gioi han 11
Chuyen de gioi han 11phongmathbmt
 
De thi hoc_sinh_gioi_toan_5
De thi hoc_sinh_gioi_toan_5De thi hoc_sinh_gioi_toan_5
De thi hoc_sinh_gioi_toan_5nhchi5a2
 
tai-lieu-on-tap-he-mon-toan-lop-7-len-8-co-dap-an.pdf
tai-lieu-on-tap-he-mon-toan-lop-7-len-8-co-dap-an.pdftai-lieu-on-tap-he-mon-toan-lop-7-len-8-co-dap-an.pdf
tai-lieu-on-tap-he-mon-toan-lop-7-len-8-co-dap-an.pdfNhmnth
 
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdfchuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdfcholacha
 
chuyen de dai so
 chuyen de dai so  chuyen de dai so
chuyen de dai so Toán THCS
 
Bo de kiem tra chuong ii so hoc 6
Bo de kiem tra chuong ii so hoc 6Bo de kiem tra chuong ii so hoc 6
Bo de kiem tra chuong ii so hoc 6Mickey Handy
 
Lũy thừa, hàm số mũ, hàm số logarit - ôn luyện thi đại học môn toán
Lũy thừa, hàm số mũ, hàm số logarit - ôn luyện thi đại học môn toánLũy thừa, hàm số mũ, hàm số logarit - ôn luyện thi đại học môn toán
Lũy thừa, hàm số mũ, hàm số logarit - ôn luyện thi đại học môn toánNguyễn Hậu
 
Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2017 mã đề 110
Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2017 mã đề 110Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2017 mã đề 110
Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2017 mã đề 110mcbooksjsc
 
Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2017 mã đề 116
Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2017 mã đề 116Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2017 mã đề 116
Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2017 mã đề 116mcbooksjsc
 
chuyen-de-dai-so-hk1.pdf
chuyen-de-dai-so-hk1.pdfchuyen-de-dai-so-hk1.pdf
chuyen-de-dai-so-hk1.pdfMinhChu263888
 
Nhị thức newton và Các bài tập ứng dụng
Nhị thức newton và Các bài tập ứng dụngNhị thức newton và Các bài tập ứng dụng
Nhị thức newton và Các bài tập ứng dụngLinh Nguyễn
 
Bo de-thi-hoc-ki-1-mon-toan-lop-12-nam-2016-2017-so-1
Bo de-thi-hoc-ki-1-mon-toan-lop-12-nam-2016-2017-so-1Bo de-thi-hoc-ki-1-mon-toan-lop-12-nam-2016-2017-so-1
Bo de-thi-hoc-ki-1-mon-toan-lop-12-nam-2016-2017-so-1Long Tran
 
Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2017 mã đề 123
Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2017 mã đề 123Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2017 mã đề 123
Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2017 mã đề 123mcbooksjsc
 

Ähnlich wie Phongmath csc-csn-ds11chuong3 (20)

Chuyen de 6. to hop, xac suat, nhi thuc newotn
Chuyen de 6. to hop, xac suat, nhi thuc newotnChuyen de 6. to hop, xac suat, nhi thuc newotn
Chuyen de 6. to hop, xac suat, nhi thuc newotn
 
Bdhsg toan 9 cuc ha ydoc
Bdhsg toan 9  cuc ha ydocBdhsg toan 9  cuc ha ydoc
Bdhsg toan 9 cuc ha ydoc
 
DÃY SỐ - CẤP SỐ
DÃY SỐ - CẤP SỐDÃY SỐ - CẤP SỐ
DÃY SỐ - CẤP SỐ
 
Chuyen de gioi han 11
Chuyen de gioi han 11Chuyen de gioi han 11
Chuyen de gioi han 11
 
De thi hoc_sinh_gioi_toan_5
De thi hoc_sinh_gioi_toan_5De thi hoc_sinh_gioi_toan_5
De thi hoc_sinh_gioi_toan_5
 
tai-lieu-on-tap-he-mon-toan-lop-7-len-8-co-dap-an.pdf
tai-lieu-on-tap-he-mon-toan-lop-7-len-8-co-dap-an.pdftai-lieu-on-tap-he-mon-toan-lop-7-len-8-co-dap-an.pdf
tai-lieu-on-tap-he-mon-toan-lop-7-len-8-co-dap-an.pdf
 
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdfchuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
 
chuyen de dai so
 chuyen de dai so  chuyen de dai so
chuyen de dai so
 
B01.ppsx
B01.ppsxB01.ppsx
B01.ppsx
 
Bo de kiem tra chuong ii so hoc 6
Bo de kiem tra chuong ii so hoc 6Bo de kiem tra chuong ii so hoc 6
Bo de kiem tra chuong ii so hoc 6
 
Lũy thừa, hàm số mũ, hàm số logarit - ôn luyện thi đại học môn toán
Lũy thừa, hàm số mũ, hàm số logarit - ôn luyện thi đại học môn toánLũy thừa, hàm số mũ, hàm số logarit - ôn luyện thi đại học môn toán
Lũy thừa, hàm số mũ, hàm số logarit - ôn luyện thi đại học môn toán
 
Tai lieu-on-thi-lop-10-mon-toan
Tai lieu-on-thi-lop-10-mon-toanTai lieu-on-thi-lop-10-mon-toan
Tai lieu-on-thi-lop-10-mon-toan
 
Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2017 mã đề 110
Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2017 mã đề 110Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2017 mã đề 110
Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2017 mã đề 110
 
Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2017 mã đề 116
Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2017 mã đề 116Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2017 mã đề 116
Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2017 mã đề 116
 
chuyen-de-dai-so-hk1.pdf
chuyen-de-dai-so-hk1.pdfchuyen-de-dai-so-hk1.pdf
chuyen-de-dai-so-hk1.pdf
 
Nhị thức newton và Các bài tập ứng dụng
Nhị thức newton và Các bài tập ứng dụngNhị thức newton và Các bài tập ứng dụng
Nhị thức newton và Các bài tập ứng dụng
 
Bo de-thi-hoc-ki-1-mon-toan-lop-12-nam-2016-2017-so-1
Bo de-thi-hoc-ki-1-mon-toan-lop-12-nam-2016-2017-so-1Bo de-thi-hoc-ki-1-mon-toan-lop-12-nam-2016-2017-so-1
Bo de-thi-hoc-ki-1-mon-toan-lop-12-nam-2016-2017-so-1
 
Ds10 c6a
Ds10 c6aDs10 c6a
Ds10 c6a
 
Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2017 mã đề 123
Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2017 mã đề 123Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2017 mã đề 123
Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2017 mã đề 123
 
Đề thi Toán 104 chính thức THPT Quốc Gia 2017
Đề thi Toán 104 chính thức THPT Quốc Gia 2017Đề thi Toán 104 chính thức THPT Quốc Gia 2017
Đề thi Toán 104 chính thức THPT Quốc Gia 2017
 

Mehr von phongmathbmt

He phuong trinh dai_so[phongmath]
He phuong trinh dai_so[phongmath]He phuong trinh dai_so[phongmath]
He phuong trinh dai_so[phongmath]phongmathbmt
 
Hinh hoc phang cuc hay[phongmath]
Hinh hoc phang cuc hay[phongmath]Hinh hoc phang cuc hay[phongmath]
Hinh hoc phang cuc hay[phongmath]phongmathbmt
 
[Phongmath]hh phang oxy
[Phongmath]hh phang oxy[Phongmath]hh phang oxy
[Phongmath]hh phang oxyphongmathbmt
 
[Phongmath]chuyen de hinh hoc lop 10
[Phongmath]chuyen de hinh hoc lop 10[Phongmath]chuyen de hinh hoc lop 10
[Phongmath]chuyen de hinh hoc lop 10phongmathbmt
 
He thuc luong va giai tam giac [phongmath]
He thuc luong va giai tam giac [phongmath]He thuc luong va giai tam giac [phongmath]
He thuc luong va giai tam giac [phongmath]phongmathbmt
 
Ham so [phongmath]
Ham so [phongmath]Ham so [phongmath]
Ham so [phongmath]phongmathbmt
 
Bai tap vec to[phongmath]
Bai tap vec to[phongmath]Bai tap vec to[phongmath]
Bai tap vec to[phongmath]phongmathbmt
 
Bai tap ds 10 chuong 2[phongmath]
Bai tap ds 10 chuong 2[phongmath]Bai tap ds 10 chuong 2[phongmath]
Bai tap ds 10 chuong 2[phongmath]phongmathbmt
 
[Phongmath]nang cao ve ham so
[Phongmath]nang cao ve ham so[Phongmath]nang cao ve ham so
[Phongmath]nang cao ve ham sophongmathbmt
 
[Phongmath] 10 chuongi menh de tap hop
[Phongmath] 10 chuongi menh de tap hop[Phongmath] 10 chuongi menh de tap hop
[Phongmath] 10 chuongi menh de tap hopphongmathbmt
 
Phongmathbmt[hinh khong gian]
Phongmathbmt[hinh khong gian]Phongmathbmt[hinh khong gian]
Phongmathbmt[hinh khong gian]phongmathbmt
 
Phepbienhinh[phongmath]
Phepbienhinh[phongmath]Phepbienhinh[phongmath]
Phepbienhinh[phongmath]phongmathbmt
 
Phuong trinhluonggiackhongmaumuc[phongmath]
Phuong trinhluonggiackhongmaumuc[phongmath]Phuong trinhluonggiackhongmaumuc[phongmath]
Phuong trinhluonggiackhongmaumuc[phongmath]phongmathbmt
 
Pt luonggiac[phongmath]
Pt luonggiac[phongmath]Pt luonggiac[phongmath]
Pt luonggiac[phongmath]phongmathbmt
 
Phongmath pp khu dang vo dinh
Phongmath   pp khu dang vo dinhPhongmath   pp khu dang vo dinh
Phongmath pp khu dang vo dinhphongmathbmt
 
Phongmath day-so-nguyen tatthu
Phongmath day-so-nguyen tatthuPhongmath day-so-nguyen tatthu
Phongmath day-so-nguyen tatthuphongmathbmt
 
Phongmath cttq-dayso-tran duyson
Phongmath cttq-dayso-tran duysonPhongmath cttq-dayso-tran duyson
Phongmath cttq-dayso-tran duysonphongmathbmt
 
22de thi hkii 11 phongmath
22de thi hkii 11   phongmath22de thi hkii 11   phongmath
22de thi hkii 11 phongmathphongmathbmt
 
10 nhi thuc niuton_phongmath
10 nhi thuc niuton_phongmath10 nhi thuc niuton_phongmath
10 nhi thuc niuton_phongmathphongmathbmt
 

Mehr von phongmathbmt (20)

He phuong trinh dai_so[phongmath]
He phuong trinh dai_so[phongmath]He phuong trinh dai_so[phongmath]
He phuong trinh dai_so[phongmath]
 
Hinh hoc phang cuc hay[phongmath]
Hinh hoc phang cuc hay[phongmath]Hinh hoc phang cuc hay[phongmath]
Hinh hoc phang cuc hay[phongmath]
 
[Phongmath]hh phang oxy
[Phongmath]hh phang oxy[Phongmath]hh phang oxy
[Phongmath]hh phang oxy
 
[Phongmath]chuyen de hinh hoc lop 10
[Phongmath]chuyen de hinh hoc lop 10[Phongmath]chuyen de hinh hoc lop 10
[Phongmath]chuyen de hinh hoc lop 10
 
He thuc luong va giai tam giac [phongmath]
He thuc luong va giai tam giac [phongmath]He thuc luong va giai tam giac [phongmath]
He thuc luong va giai tam giac [phongmath]
 
Ham so [phongmath]
Ham so [phongmath]Ham so [phongmath]
Ham so [phongmath]
 
Bai tap vec to[phongmath]
Bai tap vec to[phongmath]Bai tap vec to[phongmath]
Bai tap vec to[phongmath]
 
Bai tap ds 10 chuong 2[phongmath]
Bai tap ds 10 chuong 2[phongmath]Bai tap ds 10 chuong 2[phongmath]
Bai tap ds 10 chuong 2[phongmath]
 
[Phongmath]nang cao ve ham so
[Phongmath]nang cao ve ham so[Phongmath]nang cao ve ham so
[Phongmath]nang cao ve ham so
 
[Phongmath] 10 chuongi menh de tap hop
[Phongmath] 10 chuongi menh de tap hop[Phongmath] 10 chuongi menh de tap hop
[Phongmath] 10 chuongi menh de tap hop
 
Phongmathbmt[hinh khong gian]
Phongmathbmt[hinh khong gian]Phongmathbmt[hinh khong gian]
Phongmathbmt[hinh khong gian]
 
Phepbienhinh[phongmath]
Phepbienhinh[phongmath]Phepbienhinh[phongmath]
Phepbienhinh[phongmath]
 
Phuong trinhluonggiackhongmaumuc[phongmath]
Phuong trinhluonggiackhongmaumuc[phongmath]Phuong trinhluonggiackhongmaumuc[phongmath]
Phuong trinhluonggiackhongmaumuc[phongmath]
 
Pt luonggiac[phongmath]
Pt luonggiac[phongmath]Pt luonggiac[phongmath]
Pt luonggiac[phongmath]
 
Phongmath pp khu dang vo dinh
Phongmath   pp khu dang vo dinhPhongmath   pp khu dang vo dinh
Phongmath pp khu dang vo dinh
 
Phongmath day-so-nguyen tatthu
Phongmath day-so-nguyen tatthuPhongmath day-so-nguyen tatthu
Phongmath day-so-nguyen tatthu
 
Phongmath cttq-dayso-tran duyson
Phongmath cttq-dayso-tran duysonPhongmath cttq-dayso-tran duyson
Phongmath cttq-dayso-tran duyson
 
22de thi hkii 11 phongmath
22de thi hkii 11   phongmath22de thi hkii 11   phongmath
22de thi hkii 11 phongmath
 
10 nhi thuc niuton_phongmath
10 nhi thuc niuton_phongmath10 nhi thuc niuton_phongmath
10 nhi thuc niuton_phongmath
 
Chuyen de hsg
Chuyen de hsgChuyen de hsg
Chuyen de hsg
 

Phongmath csc-csn-ds11chuong3

  • 1. Trần Sĩ Tùng www.MATHVN.com www.MATHVN.com Trang 1 I. Phương pháp qui nạp toán học Để chứng minh mệnh đề chứa biến A(n) là một mệnh đề đúng với mọi giá trị nguyên dương n, ta thực hiện như sau: · Bước 1: Kiểm tra mệnh đề đúng với n = 1. · Bước 2: Giả thiết mệnh đề đúng với số nguyên dương n = k tuỳ ý (k ³ 1), chứng minh rằng mệnh đề đúng với n = k + 1. Chú ý: Nếu phải chứng minh mệnh đề A(n) là đúng với với mọi số nguyên dương n ³ p thì: + Ở bước 1, ta phải kiểm tra mệnh đề đúng với n = p; + Ở bước 2, ta giả thiết mệnh đề đúng với số nguyên dương bất kì n = k ³ p và phải chứng minh mệnh đề đúng với n = k + 1. Baøi 1: Chứng minh rằng với mọi n Î N*, ta có: a) 1 + 2 + … + n = ( 1) 2 n n + b) 2 2 2 ( 1)(2 1) 1 2 ... 6 n n n n + + + + + = c) 2 3 3 3 ( 1) 1 2 ... 2 n n n é ù+ + + + = ê úë û d) 2 1.4 2.7 ... (3 1) ( 1)n n n n+ + + + = + e) ( 1)( 2) 1.2 2.3 ... ( 1) 3 n n n n n + + + + + + = f) 1 1 1 ... 1.2 2.3 ( 1) 1 n n n n + + + = + + Baøi 2: Chứng minh rằng với mọi n Î N*, ta có: a) 2 2 1n n> + (n ³ 3) b) 2 2 2 5n n+ > + c) 2 2 1 1 1 1 ... 2 2 nn + + + < - (n ³ 2) d) 1 3 2 1 1 . ... 2 4 2 2 1 n n n - < + e) 1 1 1 ... 2 2 n n + + + < f) 1 1 1 13 ... 1 2 2 24n n n + + + > + + (n > 1) Baøi 3: Chứng minh rằng với mọi n Î N*, ta có: a) 3 11n n+ chia hết cho 6. b) 3 2 3 5n n n+ + chia hết cho 3. c) 2 2 2 1 7.2 3n n- - + chia hết cho 5. d) 3 2n n+ chia hết cho 3. e) 2 1 2 3 2n n+ + + chia hết cho 7. f) 13 1n - chia hết cho 6. Baøi 4: Chứng minh rằng số đường chéo của một đa giác lồi n cạnh là ( 3) 2 n n - . Baøi 5: Dãy số (an) được cho như sau: 1 12, 2n na a a+= = + với n = 1, 2, … Chứng minh rằng với mọi n Î N* ta có: 1 2cos 2 n n a + = p . CHƯƠNG III DÃY SỐ – CẤP SỐ
  • 2. www.MATHVN.com Trần Sĩ Tùng Trang 2 www.MATHVN.com II. Dãy số 1. Dãy số : * ( ) u n u n ®¥ ¡ a Dạng khai triển: (un) = u1, u2, …, un, … 2. Dãy số tăng, dãy số giảm · (un) là dãy số tăng Û un+1 > un với " n Î N*. Û un+1 – un > 0 với " n Î N* Û 1 1n n u u + > với "n Î N* ( un > 0). · (un) là dãy số giảm Û un+1 < un với "n Î N*. Û un+1 – un< 0 với " n Î N* Û 1 1n n u u + < với "n Î N* (un > 0). 3. Dãy số bị chặn · (un) là dãy số bị chặn trên Û $M Î R: un £ M, "n Î N*. · (un) là dãy số bị chặn dưới Û $m Î R: un ³ m, "n Î N*. · (un) là dãy số bị chặn Û $m, M Î R: m £ un £ M, "n Î N*. Baøi 1: Hãy viết 5 số hạng đầu của dãy số (un) cho bởi: a) 2 2 2 1 1 n n u n - = + b) ( 1) 2 1 n n n u n + - = + c) 2 1 1 n n u n - = + d) 1 3 n nu æ ö = -ç ÷ è ø e) 2 cosnu n n= + f) ( 1)! 2 n n n u + = Baøi 2: Hãy viết 5 số hạng đầu của dãy số (un) cho bởi: a) ( )1 1 1 2, 1 3n nu u u+= = + b) 1 2 2 115, 9, n n nu u u u u+ += = = - c) 1 1 2 2 0, 1 n n u u u += = + d) 1 2 2 11, 2, 2n n nu u u u u+ += = - = - Baøi 3: Hãy viết 5 số hạng đầu của dãy số (un), dự đoán công thức số hạng tổng quát un và chứng minh công thức đó bằng qui nạp: a) 1 11, 2 3n nu u u+= = + b) 2 1 13, 1n nu u u+= = + c) 1 13, 2n nu u u+= = d) 1 11, 2 1n nu u u+= - = + e) 1 11, 7n nu u u+= = + e) 1 5 4 u = , 2 1 1 + =+ n n u u ĐS: a) n nu 1 2 3+ = - b) nu n 8= + c) n nu 1 3.2 - = d) nu 1= - e) nu n7 6= - f) n n n u 1 1 2 1 2 + + + = Baøi 4: Xét tính tăng, giảm của các dãy số (un) cho bởi: a) 2 1 3 2n n u n + = - b) 4 1 4 5 n n n u - = + c) ( 1) 2 n nu n - = + d) 2 2 1 1 n n n u n + + = + e) 2 cosnu n n= + f) 2 n n u n - = Baøi 5: Xét tính bị chặn trên, bị chặn dưới, bị chặn của các dãy số (un) cho bởi: a) 2 3 2n n u n + = + b) 1 ( 1)nu n n = + c) 2 4nu n= +
  • 3. Trần Sĩ Tùng www.MATHVN.com www.MATHVN.com Trang 3 d) 2 2 2 1 n n n u n n + = + + e) 2 2 n n u n n n = + + f) ( 1) cos 2 n nu n = - p III. Cấp số cộng 1. Định nghĩa: (un) là cấp số cộng Û un+1 = un + d, "n Î N* (d: công sai) 2. Số hạng tổng quát: 1 ( 1)nu u n d= + - với n ³ 2 3. Tính chất các số hạng: 1 1 2 k k k u u u - ++ = với k ³ 2 4. Tổng n số hạng đầu tiên: 1 1 2 ( ) ... 2 n n n n u u S u u u + = + + + = = 12 ( 1) 2 n u n dé ù+ -ë û Baøi 1: Trong các dãy số (un) dưới đây, dãy số nào là cấp số cộng, khi đó cho biết số hạng đầu và công sai của nó: a) un = 3n – 7 b) 3 2 5n n u + = c) 2 nu n= d) 3n nu = e) 7 3 2n n u - = f) 1 2n n u = - Baøi 2: Tìm số hạng đầu và công sai của cấp số cộng, biết: a) 1 5 3 1 6 10 17 u u u u u ì + - = í + =î b) 2 5 3 4 6 10 26 u u u u u ì + - = í + =î c) 3 14 15 18 u u ì = - í =î d) 7 3 2 7 8 . 75 u u u u ì - = í =î e) 7 15 2 2 4 12 60 1170 u u u u ì + =ï í + =ïî f) 1 3 5 1 2 3 12 8 u u u u u u ì + + = - í =î Baøi 3: a) Giữa các số 7 và 35 hãy đặt thêm 6 số nữa để được một cấp số cộng. b) Giữa các số 4 và 67 hãy đặt thêm 20 số nữa để được một cấp số cộng. Baøi 4: a) Tìm 3 số hạng liên tiếp của một cấp số cộng, biết tổng của chúng là 27 và tổng các bình phương của chúng là 293. b) Tìm 4 số hạng liên tiếp của một cấp số cộng, biết tổng của chúng bằng 22 và tổng các bình phương của chúng bằng 66. Baøi 5: a) Ba góc của một tam giác vuông lập thành một cấp số cộng. Tìm số đo các góc đó. b) Số đo các góc của một đa giác lồi có 9 cạnh lập thành một cấp số cộng có công sai d = 30 . Tìm số đo của các góc đó. c) Số đo các góc của một tứ giác lồi lập thành một cấp số cộng và góc lớn nhất gấp 5 lần góc nhỏ nhất. Tìm số đo các góc đó. Baøi 6: Chứng minh rằng nếu 3 số a, b, c lập thành một cấp số cộng thì các số x, y, z cũng lập thành một cấp số cộng, với: a) 2 2 2 2 2 2 ; ;x b bc c y c ca a z a ab b= + + = + + = + + b) 2 2 2 ; ;x a bc y b ca z c ab= - = - = - Baøi 7: Tìm x để 3 số a, b, c lập thành một cấp số cộng, với: a) 2 10 3 ; 2 3; 7 4a x b x c x= - = + = - b) 2 1; 3 2; 1a x b x c x= + = - = - Baøi 8: Tìm các nghiệm số của phương trình: 3 2 15 71 105 0x x x- + - = , biết rằng các nghiệm số phân biệt và tạo thành một cấp số cộng. Baøi 9: Người ta trồng 3003 cây theo một hình tam giác như sau: hàng thứ nhất có 1 cây, hàng thứ hai có 2 cây, hàng thứ ba có 3 cây, …. Hỏi có bao nhiêu hàng?
  • 4. www.MATHVN.com Trần Sĩ Tùng Trang 4 www.MATHVN.com IV. Cấp số nhân 1. Định nghĩa: (un) là cấp số nhân Û un+1 = un.q với n Î N* (q: công bội) 2. Số hạng tổng quát: 1 1. n nu u q - = với n ³ 2 3. Tính chất các số hạng: 2 1 1.k k ku u u- += với k ³ 2 4. Tổng n số hạng đầu tiên: 1 1 1 (1 ) 1 1 n n n S nu vôùi q u q S vôùi q q é = = ê -ê = ¹ ê -ë Baøi 1: Tìm số hạng đầu và công bội của cấp số nhân, biết: a) 4 2 5 3 72 144 u u u u ì - = í - =î b) 1 3 5 1 7 65 325 u u u u u ì - + = í + =î c) 3 5 2 6 90 240 u u u u ì + = í - =î d) 1 2 3 1 2 3 14 . . 64 u u u u u u ì + + = í =î e) 1 2 3 1 2 3 21 1 1 1 7 12 u u u u u u ì + + = ï í + + = ï î f) 1 2 3 4 2 2 2 2 1 2 3 4 30 340 u u u u u u u u ì + + + =ï í + + + =ïî Baøi 2: a) Giữa các số 160 và 5 hãy chèn vào 4 số nữa để tạo thành một cấp số nhân. b) Giữa các số 243 và 1 hãy đặt thêm 4 số nữa để tạo thành một cấp số nhân. Baøi 3: Tìm 3 số hạng liên tiếp của một cấp số nhân biết tổng của chúng là 19 và tích là 216. Baøi 4: a) Tìm số hạng đầu của một cấp số nhân, biết rằng công bội là 3, tổng số các số hạng là 728 và số hạng cuối là 486. b) Tìm công bội của một cấp số nhân có số hạng đầu là 7, số hạng cuối là 448 và tổng số các số hạng là 889. Baøi 5: a) Tìm 4 góc của một tứ giác, biết rằng các góc đó lập thành một cấp số nhân và góc cuối gấp 9 lần góc thứ hai. b) Độ dài các cạnh của DABC lập thành một cấp số nhân. Chứng minh rằng DABC có hai góc không quá 600 . Baøi 6: Tìm bốn số hạng liên tiếp của một cấp số nhân, trong đó số hạng thứ hai nhỏ hơn số hạng thứ nhất 35, còn số hạng thứ ba lớn hơn số hạng thứ tư 560. Baøi 7: Số số hạng của một cấp số nhân là một số chẵn. Tổng tất cả các số hạng của nó lớn gấp 3 lần tổng các số hạng có chỉ số lẻ. Xác định công bội của cấp số đó. Baøi 8: Tìm 4 số hạng đầu của một cấp số nhân, biết rằng tổng 3 số hạng đầu là 148 9 , đồng thời, theo thứ tự, chúng là số hạng thứ nhất, thứ tư và thứ tám của một cấp số cộng. Baøi 9: Tìm 3 số hạng đầu của một cấp số nhân, biết rằng khi tăng số thứ hai thêm 2 thì các số đó tạo thành một cấp số cộng, còn nếu sau đó tăng số cuối thêm 9 thì chúng lại lập thành một cấp số nhân. Baøi 10: Tìm 4 số trong đó ba số đầu là ba số hạng kế tiếp của một cấp số nhân, còn ba số sau là ba số hạng kế tiếp của một cấp số cộng; tổng hai số đầu và cuối bằng 32, tổng hai số giữa bằng 24. Baøi 11: Tìm các số dương a và b sao cho a, a + 2b, 2a + b lập thành một cấp số cộng và (b + 1)2 , ab + 5, (a + 1)2 lập thành một cấp số nhân. Baøi 12: Chứng minh rằng nếu 3 số 2 1 2 , , y x y y z- - lập thành một cấp số cộng thì 3 số x, y, z lập thành một cấp số nhân.
  • 5. Trần Sĩ Tùng www.MATHVN.com www.MATHVN.com Trang 5 BÀI TẬP ÔN CHƯƠNG III Bài 1: Tính tổng : S n n1.2 2.3 ... ( 1)= + + + + Bài 2: Dãy số ( )nu xác định bởi công thức: 1 1 1 3 1n n u u u+ =ìï í = -ïî với 1n ³ . Chứng minh dãy số tăng bằng phương pháp quy nạp Bài 3: Cho dãy số )( nu xác định bởi: 4 5 1 =u và 2 1 1 + =+ n n u u với mọi 1³n . a) Bằng phương pháp quy nạp, chứng minh với mọi 1³n ta có 1 2 1 1 += +nnu . b) Chứng minh rằng dãy số )( nu là dãy giảm và bị chặn. Bài 4: Xét tính tăng, giảm của dãy số ( )nu với: a) n nu 2- = b) 3 1 4 n n n n u + = Bài 5: Cho dãy số (un) xác định bởi u1 =2 và 1 2n nu u+ = + với mọi 1n ³ . Chứng minh un = 2 với mọi 1n ³ . Có nhận xét gì về dãy số này ? Bài 6: Cấp số cộng: a) Tìm các nghiệm của phương trình: x x x3 2 –15 71 –105 0+ = . Biết rằng các nghiệm này tạo thành một cấp số cộng. b) Cho một cấp số cộng biết tổng ba số hạng đầu tiên bằng –6 và tổng các bình phương của chúng bằng 30. Hãy tìm cấp số cộng đó. c) Cho phương trình x m x m4 2 2 –(3 4) ( 1) 0+ + + = . Định m dể phương trình có bốn nghiệm phân biệt lập thành một cấp số cộng. d) Cho các số a, b, c thoả mãn 1 1 1 , , a b a c b c+ + + tạo thành một cấp số cộng. Chứng minh rằng a b c2 2 2 , , cũng tạo thành một cấp số cộng e) Nếu số thứ p, thứ q và thứ r của một cấp số cộng lần lượt là a, b, c. Chứng minh rằng: q r a r p b p q c( – ) ( – ) ( – ) 0+ + = f) Cho biết tổng n số hạng của một cấp số cộng là nS n n(5 –3)= . Tìm số hạng thứ p của cấp số cộng đó. g) Cho hai cấp số cộng lần lượt có tổng n số hạng là nS n7 1= + và nT n4 7= + . Tìm tỉ số 11 11 u v của 2 số hạng thứ 11 của hai cấp số đó. Bài 7: Cấp số nhân: a) Tìm số hạng đầu và công sai của cấp số nhân, biết số hạng thứ hai là 16 và tổng ba số hạng đầu bằng 56. b) Một cấp số nhân ( )nu có 5 số hạng, biết công bội 1 4 q = và 1 4 24u u+ = . Tìm các số hạng của cấp số nhân này. Bài 8: Cấp số cộng – Cấp số nhân: a) Các số x y x y x y6 , 5 2 , 8+ + + , theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng. Đồng thời 1, 2, 3- + -x y x y theo thứ tự đó lập thành cấp số nhân. Hãy tìm x và y. b) Cho 3 số có tổng bằng 28 lập thành cấp số nhân. Tìm cấp số nhân đó biết nếu số thứ nhất giảm 4 thì ta được 3 số lập thành cấp số cộng. c) Tìm hai số a và b biết ba số: 1, 8a + , b theo thứ tự lập thành một cấp số cộng và ba số 1, ,a b theo thứ tự lập thành một cấp số nhân.
  • 6. www.MATHVN.com Trần Sĩ Tùng Trang 6 www.MATHVN.com d) Ba số có tổng là 217 có thể coi là ba số hạng liên tiếp của một CSN, hoặc là các số hạng thứ 2, thứ 9 và thứ 44 của một CSC. Hỏi phải lấy bao nhiêu số hạng đầu của CSC để tổng của chúng là 280? e) Một CSC và một CSN có số hạng thứ nhất bằng 5, số hạng thứ hai của CSC lớn hơn số hạng thứ 2 của CSN là 10, còn các số hạng thứ 3 bằng nhau. Tìm các cấp số ấy? Bài 9: Cho dãy số (un) với 2 5 2 5 n n n n n u - = + . Tính 10 1 2 10 1 1 1 .... 1 1 1 S u u u = + + + - - - . Bài 10: Cho dãysố(un), kí hiệu tổng n số hạngđầu tiên củanó là Sn, đượcxácđịnh 2 37 2 nn Sn - = . a) Tính u1, u2, u3. b) Chứng minh dãy số trên là một cấp số cộng và xác định số hạng tổng quát của nó.