Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdf
good agriculture practice
1.
2. vinacafe bu«n ma thuét Bu«n ma thuét, 2009 SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP BỀN VỮNG
3. CÁC TIÊU CHUẨN SẢN XUẤT BỀN VỮNG 1.TRUY NGUYÊN NGUỒN GỐC 2. LƯU TRỮ HỒ SƠ VÀ KIỂM TRA NỘI BỘ 3. GIỐNG CÂY TRỒNG 4. QUẢN LÝ VÙNG ĐẤT 5. QUẢN LÝ ĐẤT VÀ CÁC CHẤT NỀN 6. SỬ DỤNG PHÂN BÓN 7.TƯỚI TIÊU 8. BẢO VỆ MÙA MÀNG 9.THU HOẠCH 10. QUẢN LÝ Ô NHIỄM VÀ CHẤT THẢI 11. SỨC KHỎE AN TOÀN CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG 12. VẤN ĐỀ VỀ MÔI TRƯỜNG
4. Sản xuất nông nghiệp bền vững là gì? 1. An toàn cho thực phẩm 2. An toàn cho người sản xuất 3. Bảo vệ môi trường 4. Truy nguyên được nguồn gốc sản phẩm
5. I: TRUY NGUYÊN NGUỒN GỐC * Có một hệ thống lưu trữ hồ sơ + Các hoạt động để xác định nguồn gốc: - sản phẩm đã đóng gói cần có nhãn mác rõ ràng - có hồ sơ lưu ghi ngày tháng và địa điểm giao hàng. - Nếu sản phẩm bị ô nhiễm cần cách ly, ngừng phân phối - Nguyên nhân ô nhiễm ??=>> thực hiện ngăn ngừa tái nhiễm
6. TRUY NGUYÊN NGUỒN GỐC NGƯỜI TIÊU DÙNG NHÀ RANG XAY NHÀ XUẤT KHẨU NHÀ SẢN XUẤT
7. 2: LƯU TRỮ HỒ SƠ VÀ KIỂM TRA NỘI BỘ Các hồ sơ về biện pháp khắc phục hiệu quả các tồn tại được lưu trữ và được thực hiện đầy đủ... LƯU Ý
8. Hoạt động: Rà soát • Kiểm tra các hoạt động ít nhất mỗi tháng một lần • Lưu lại biên bản kiểm tra và các biện pháp khắc phục
9. Hoạt động: Hồ sơ lưu trữ Cần lưu giữ tất cả các tài liệu, hồ sơ, biên bản Chứng minh việc áp dụng
10. Nông hộ Nhóm trưởng Công ty KIỂM TRA VÀ LƯU TRỮ NỘI BỘ
11. 3: GIỐNG CÂY TRỒNG Trong quá trình : + Vận chuyển + Sản xuất + Bảo quản Đảm bảo có che chắn để ngăn các lòai sinh vật gây hại Cần tuân thủ đầy đủ các biện pháp
12.
13.
14. 4: QUẢN LÝ VÙNG ĐẤT Những nguy cơ về đất : • Ô nhiễm hóa chất • Ô nhiễm sinh học • Ô nhiễm vật lý
15. • Ô nhiễm sinh học *NGUỒN GÂY RA Ô NHIỄM: • Bón phân chuồng không qua xử lý • Địa điểm trước đây là nơi chăn thả súc vật • Địa điểm chuẩn bị sản xuất là nơi chứa phân chuồng • Địa điểm là nơi chứa chất thải sinh họat của con người. • Địa điểm nằm sát nơi hệ thống nước thải. • Địa điểm mà trên đó sử dụng chất thải rắn sinh học
27. Những điểm cần lưu ý : - Cần đánh giá nguy cơ ô nhiễm - Lưu lại hồ sơ các mối nguy nghiêm trọng - Đảm bảo sản phẩm không bị ô nhiễm - Xác định nơi không phù hợp cho sản xuất
39. Những yêu cầu của sản xuất bền vững: - Sự khuyến cáo về số lượng và dạng phân bón - Ghi chép lưu trữ hồ sơ về việc xử lý bón phân - Lưu giữ phân bón - Phân bón hữu cơ - Phân bón vô cơ
52. 8. BẢO VỆ MÙA MÀNG Đây là khâu đặc biệt quan trọng trong quá trình thực hành sản xuất nông sản theo tiêu chuẩn do nó ảnh hưởng trực tiếp từ việc sản xuất nông sản trong vườn.
54. Ô nhiễm do hóa chất Một số nguyên nhân gây vượt mức cho phép: • Phun thuốc không được phép sử dụng trên cây trồng đó • Không đọc hướng dẫn sử dụng • Pha trộn thuốc sai • Sử dụng hóa chất với tần suất cao • Không tuân thủ thời gian cách ly trước khi thu hoạch • Hóa chất từ khu vườn bên cạnh • Dùng dụng cụ phun thuốc để rửa thi ết bị chế biến • Hóa chất thừa sau khi phun đem xả vào nguồn nước
55. Bảo quản hóa chất Bảo quản và vận chuyển không đúng cách có thể ô nhiễm nguồn nước. Hóa chất rò rỉ cũng có thể ngấm trực tiếp vào sản phẩm.
57. Mua hóa chất người dân chỉ nên mua thuốc trong danh mục thuốc được phép sử dụng.
58. Một số nguyên nhân gây ô nhiễm: • Kho hóa chất nằm ở khu vực không an toàn. • Kho chứa đặt ở sát nguồn nước tưới. • Kho chứa hóa chất nằm ở vùng trũng dễ ngập nước. • Bao bì đựng hóa chất không ghi nhãn dễ nhầm lẫn. • Hóa chất quá hạn không tiêu hủy • Hóa chất cũ bị thải vào đất hoặc nguồn nước. • Sử dụng thùng đựng hóa chất để chứa cà phê sau thu hoạch.
59. Ô nhiễm sinh học Mức độ nhiễm vi sinh vật trong đất cao có thể gây ra bởi: • Bón phân chuồng không qua xử lý. • Địa điểm trước đây là nơi chăn thả súc vật • Địa điểm chuẩn bị sản xuất là nơi chứa phân • Địa điểm trước đây là nơi chứa chất thải sinh • Địa điểm nằm sát nơi chăn thả động vật. • Địa điểm mà trên đó đã từng sử dụng chất thải rắn sinh học
60. LƯU Ý: Trước khi trồng cà phê tại địa điểm sản xuất, cần tiến hành đánh giá nguy cơ nhiễm vi sinh vật gây bệnh trong đất.
61. Những điểm cần lưu ý trong quá trình thực hiện: 1; Trang bị kiến thức về sử dụng thuốc trừ bảo vệ thực vật 2: Tăng cường áp dụng hệ thống quản lý tổng hợp dịch hại 3; Sử dụng thuốc đăng ký trên đúng đối tượng cây trồng, 4; Chỉ pha trộn các loại thuốc khi chúng tương thích với nhau 5; Cần bảo đảm thời gian cách ly từ khi phun thuốc tới khi thu hoạch. 6; Thiết bị phun thuốc phải được kiểm tra hằng năm 7; Rửa sạch thiết bị sau mỗi lần sử dụng 8; Tiêu hủy thuốc thừa đảm bảo không tạo ra nguy cơ ô nhiễm.
62. 9; Bảo quản các hoá chất tại khu vực riêng biệt, kiên cố, an toàn. 10; Hoá chất quá hạn hoặc bị cấm phải được tiêu hủy theo đúng quy định. 11; Lưu lại hồ sơ sử dụng hóa chất trên cây trồng, nêu cụ thể tên hoá chất, 12; Lưu giữ hồ sơ mua hóa chất. 13; Lưu giữ và cập nhập danh mục hoá chất được phép sử dụng 14; Khi có nguy cơ lớn về ô nhiễm sinh học, phải sử dụng nguồn nước khác.
67. 9.THU HOẠCH Không cho phép: • Chăn thả động vật gần nơi cung cấp nước, • Chăn thả động vật ở khu vực trồng • Động vật nuôi và động vật hoang dã vào khu vực thu hoạch, bảo quản và vận chuyển cà phê. • Chim chóc đậu phía trên khu vực bảo quản cà phê.
68. Để hạn chế ô nhiễm do sinh vật gây hại, cần: • Bảo quản vật liệu đóng gói nơi khô thóang và che kín, • Quét dọn thường xuyên khu vực bảo quản, • Trước khi đóng gói, cần kiểm tra có các lòai sinh vật • Sử dụng bẫy bả phù hợp nếu thấy cần thiết.
71. Khi đặt bẫy bả, cần lưu ý đảm bảo hóa chất bên trong không chảy ra ngoài hoặc không để các lòai sinh vật gây hại mang bả mồi gây ô nhiễm sản phẩm, máy móc, thùng chứa và vật liệu đóng gói. LƯU Ý:
72. Những yêu cầu của sản xuất bền vững 1: Vệ sinh 2: Thu hoạch và đóng gói
79. 10. QUẢN LÝ Ô NHIỄM VÀ CHẤT THẢI Xác định chất thải và những chất gây ô nhiễm
80. Kế hoạch xử lý chất thải và ô nhiễm môi trường
81. 11. SỨC KHỎE AN TOÀN CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG 1 Đánh giá rủi ro 2 Đào tạo 3 Trang thiết bị và các thủ tục khi xảy ra tai nạn 4 Vận hành những chất bảo vệ thực vật 5 Thiết bị và quần áo bảo hộ 6 Vấn đề phúc lợi xã hội
92. 3: BẢO TỒN THIÊN NHIÊN HOANG DÃ THỰC HÀNH KHÔNG CHẤP NHẬN
93. Dùng thảm thực vật tự nhiên mọc 2 bên sông suối để chống sói mòn thẩm lọc các chất nông nghiệp và bảo vệ môi trường sống cho các loài tự nhiên trong hoang dã NÊN LÀM
94. 4:SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG Cần tiến hành những biện pháp sử dụng năng lượng hiệu quả hơn. Và giám sát việc sử dụng năng lượng. SỬ DỤNG BẾP TIẾT KIỆM CỦI SỬ DỤNG BẾP BIOGA