SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 14
Downloaden Sie, um offline zu lesen
NHẬN XÉT QUÁ TRÌNH
CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH
TẾ Ở VIỆT NAM
Giai đoạn 2006 – 2010
Ngƣời thực hiện: Nguyễn Thị Thu Nga – KTNN51
KINH TẾ VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2006-2010
 Về tốc độ tăng trưởng, trung bình trong giai đoạn
này: 7.5-8%/năm.
 GDP bình quân trên người năm 2010(giá hiện
hành) là: 950 – 1000 USD.
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƢỚC THEO GIÁ CỐ ĐỊNH
NĂM 1994 GIAI ĐOẠN 2006 - 2010
Năm Tổng số Nông nghiệp Công nghiệp – XD Dịch vụ
2006 425373 79723 174259 171391
2007 461344 82717 192065 186562
2008 490458 86587 203554 200317
2009 516566 88166 214799 213601
2010 551609 90613 231336 229660
Tốc độ tăng trƣởng (%)
2006 8.23 3.69 10.38 8.29
2007 8.46 3.76 10.22 8.85
2008 6.31 4.68 5.98 7.37
2009 5.32 1.82 5.52 6.63
2010 6.78 2.78 7.7 7.52
CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ LÀ 1
TRONG NHỮNG GIẢI PHÁP CƠ BẢN CỦA
NƢỚC TA TRONG QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN
MỤC TIÊU TĂNG TRƢỞNG.
CCKT VIỆT NAM THEO NGÀNH CÓ THỂ PHÂN
THÀNH 3 NGÀNH CHÍNH:
 Ngành Nông nghiệp: gồm Nông – Lâm và Thuỷ sản.
 Ngành Công nghiệp – Xây dựng cơ bản.
 Ngành Dịch vụ.
BẢNG TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƢỚC THEO
GIÁ THỰC TẾ: (ĐVT: TỶ ĐỒNG)
Năm Tổng số Nông nghiệp Công nghiệp và
XD
Dịch vụ
2006 974266 198798 404697 370771
2007 1143715 232586 474423 436706
2008 1485038 329886 591608 563544
2009 1658389 346786 667323 644280
2010 1980914 407647 814065 759202
Cơ cấu (%)
2006 100 20.4 41.54 38.06
2007 100 20.34 41.48 38.18
2008 100 22.21 39.84 37.95
2009 100 20.91 40.24 38.85
2010 100 20.58 41.1 38.32
ĐỒ THỊ CƠ CẤU KINH TẾ VIỆT NAM
2006 - 2010
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
2006 2007 2008 2009 2010
Nông nghiệp
Công nghiệp - Xd
Dịch vụ
NGÀNHNÔNGNGHIỆP
Nhìn
chung
có xu
hướng
giảm
về tỷ
trọng.
 Từ 20.4% năm 2006 xuống 20.34%
năm 2007.
 Năm 2008: chiếm tỷ trọng 22.21% và
đến năm 2010: giảm xuống 20.58%
 Tuy nhiên, về giá trị sản phẩm luôn
tăng qua các năm: (đvt: tỷ đồng)
198798
232586
329886 346786
407647
0
50000
100000
150000
200000
250000
300000
350000
400000
450000
2006 2007 2008 2009 2010
NGÀNHCÔNGNGHIỆP–XÂYDỰNG
Nhìn
chung
có xu
hướng
tăng
lên
về tỷ
trọng
trong
cơ cấu
 Tỷ trọng giảm từ 41.54% năm 2006
xuống 39.84% năm 2008.
 Cho đến năm 2010 lại có xu hướng
tăng lên: từ 39.84% lên 41.1 %.
41.54 41.48
39.84
40.24
41.1
2006 2007 2008 2009 2010
NGÀNH DỊCH VỤ
 Tỷ trọng của ngành luôn ở mức trên 38% - 39%
qua các năm 2006-2010
38.06
38.18
37.95
38.85
38.32
2006 2007 2008 2009 2010
NHẬN XÉT : NHỮNG THÀNH TỰU
 Thứ nhất, về tốc độ tăng trưởng:
6.79 6.89 7.08 7.34
7.79
8.44 8.23 8.46
6.31
5.32
6.78
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
NHẬN XÉT : NHỮNG THÀNH TỰU
 Thứ 2, xét 1 cách tổng thể, cơ cấu kinh tế đã có sự
chuyển dịch theo hướng công nghiệp hoá – hiện
đại hoá.
21%
41%
38%
Năm 2010
Nông nghiệp
Công nghiệp -
XD
Dịch vụ
NHẬN XÉT: NHỮNG HẠN CHẾ
 Thứ nhất, về tiến bộ KH-CN: Công nghệ lạc hậu từ
50-100 năm so với các nước phát triển, và 20-30
năm so với các nước đang phát triển.
 Thứ hai, nguồn vốn đầu tư chưa hợp lý, cơ cấu
chậm thay đổi.
 Thứ ba, vấn đề thị trường: sản phẩm của VN dù
được xuất đi nhưng doanh thu không cao.
GIẢI PHÁP:
 Nông nghiệp: Đưa tiến bộ KH-CN vào các khâu của
SX, tập trung phát triển theo hướng SX lớn…
 Công nghiệp: tập trung nguồn lực cho các ngành
VN có ưu thế cạnh tranh, tạo ra sản phẩm xuất
khẩu và thu hút nhiều lao động: Chế biến nông sản
…
 Dịch vụ: Phát triển mạnh các ngành dịch vụ phục
vụ sản xuất nông – lâm nghiệp và thuỷ sản, phục
vụ đời sống nông thôn …

Weitere ähnliche Inhalte

Andere mochten auch

Bec pelc+2010+-+science+and+health
Bec pelc+2010+-+science+and+healthBec pelc+2010+-+science+and+health
Bec pelc+2010+-+science+and+healthtitserchriz Gaid
 
#36.스프링프레임워크 & 마이바티스 (Spring Framework, MyBatis)_재직자환급교육,실업자교육,국비지원교육, 자바교육,구...
#36.스프링프레임워크 & 마이바티스 (Spring Framework, MyBatis)_재직자환급교육,실업자교육,국비지원교육, 자바교육,구...#36.스프링프레임워크 & 마이바티스 (Spring Framework, MyBatis)_재직자환급교육,실업자교육,국비지원교육, 자바교육,구...
#36.스프링프레임워크 & 마이바티스 (Spring Framework, MyBatis)_재직자환급교육,실업자교육,국비지원교육, 자바교육,구...탑크리에듀(구로디지털단지역3번출구 2분거리)
 
Application of Basic Remote Sensing in Geology
Application of Basic Remote Sensing in GeologyApplication of Basic Remote Sensing in Geology
Application of Basic Remote Sensing in GeologyUzair Khan
 
Typescript Fundamentals
Typescript FundamentalsTypescript Fundamentals
Typescript FundamentalsSunny Sharma
 
JavaScript Debugging Tips & Tricks
JavaScript Debugging Tips & TricksJavaScript Debugging Tips & Tricks
JavaScript Debugging Tips & TricksSunny Sharma
 

Andere mochten auch (10)

Protocolos
ProtocolosProtocolos
Protocolos
 
ERDAS IMAGINE
ERDAS IMAGINEERDAS IMAGINE
ERDAS IMAGINE
 
Bec pelc+2010+-+science+and+health
Bec pelc+2010+-+science+and+healthBec pelc+2010+-+science+and+health
Bec pelc+2010+-+science+and+health
 
Oraclesql
OraclesqlOraclesql
Oraclesql
 
Network Security Terminologies
Network Security TerminologiesNetwork Security Terminologies
Network Security Terminologies
 
GEOLOGICAL - MINING EXPLORATION
GEOLOGICAL - MINING EXPLORATION GEOLOGICAL - MINING EXPLORATION
GEOLOGICAL - MINING EXPLORATION
 
#36.스프링프레임워크 & 마이바티스 (Spring Framework, MyBatis)_재직자환급교육,실업자교육,국비지원교육, 자바교육,구...
#36.스프링프레임워크 & 마이바티스 (Spring Framework, MyBatis)_재직자환급교육,실업자교육,국비지원교육, 자바교육,구...#36.스프링프레임워크 & 마이바티스 (Spring Framework, MyBatis)_재직자환급교육,실업자교육,국비지원교육, 자바교육,구...
#36.스프링프레임워크 & 마이바티스 (Spring Framework, MyBatis)_재직자환급교육,실업자교육,국비지원교육, 자바교육,구...
 
Application of Basic Remote Sensing in Geology
Application of Basic Remote Sensing in GeologyApplication of Basic Remote Sensing in Geology
Application of Basic Remote Sensing in Geology
 
Typescript Fundamentals
Typescript FundamentalsTypescript Fundamentals
Typescript Fundamentals
 
JavaScript Debugging Tips & Tricks
JavaScript Debugging Tips & TricksJavaScript Debugging Tips & Tricks
JavaScript Debugging Tips & Tricks
 

Ähnlich wie Cckt 2006 2010

Luan van tot nghiep quan tri kinh doanh quoc te (3)
Luan van tot nghiep quan tri kinh doanh quoc te (3)Luan van tot nghiep quan tri kinh doanh quoc te (3)
Luan van tot nghiep quan tri kinh doanh quoc te (3)Nguyễn Công Huy
 
Ql1 p1-t1-c2-su can thiet dau tu
Ql1 p1-t1-c2-su can thiet dau tuQl1 p1-t1-c2-su can thiet dau tu
Ql1 p1-t1-c2-su can thiet dau tuSon Nguyen
 
283418.pdf
283418.pdf283418.pdf
283418.pdfMinh Mai
 
ktxh 10 nam Viet Nam
ktxh 10 nam Viet Namktxh 10 nam Viet Nam
ktxh 10 nam Viet NamBoomie Vũ
 
01 1 sach ktxh 10 nam 2011
01 1 sach ktxh 10 nam   2011 01 1 sach ktxh 10 nam   2011
01 1 sach ktxh 10 nam 2011 Iam Mai
 
01 1 sach ktxh 10 nam 2011
01 1 sach ktxh 10 nam   2011 01 1 sach ktxh 10 nam   2011
01 1 sach ktxh 10 nam 2011 Tan Pham
 
Vn ind whitepaper_slides_vie
Vn ind whitepaper_slides_vieVn ind whitepaper_slides_vie
Vn ind whitepaper_slides_vieThuy Nguyen
 
Bài học kinh nghiệm đầu tư công úc, Singapore, Nhật bản
Bài học kinh nghiệm đầu tư công úc, Singapore, Nhật bảnBài học kinh nghiệm đầu tư công úc, Singapore, Nhật bản
Bài học kinh nghiệm đầu tư công úc, Singapore, Nhật bảnCậu Ba
 
CHIẾN LƯỢC QUÝ 3.2017 - VNDIRECT
CHIẾN LƯỢC QUÝ 3.2017 - VNDIRECTCHIẾN LƯỢC QUÝ 3.2017 - VNDIRECT
CHIẾN LƯỢC QUÝ 3.2017 - VNDIRECTHANOI BROKER ANALYST
 
đáNh giá về chất lượng
đáNh giá về chất lượngđáNh giá về chất lượng
đáNh giá về chất lượngchuotchitbach
 

Ähnlich wie Cckt 2006 2010 (20)

Luan van tot nghiep quan tri kinh doanh quoc te (3)
Luan van tot nghiep quan tri kinh doanh quoc te (3)Luan van tot nghiep quan tri kinh doanh quoc te (3)
Luan van tot nghiep quan tri kinh doanh quoc te (3)
 
Ql1 p1-t1-c2-su can thiet dau tu
Ql1 p1-t1-c2-su can thiet dau tuQl1 p1-t1-c2-su can thiet dau tu
Ql1 p1-t1-c2-su can thiet dau tu
 
283418.pdf
283418.pdf283418.pdf
283418.pdf
 
ktxh 10 nam Viet Nam
ktxh 10 nam Viet Namktxh 10 nam Viet Nam
ktxh 10 nam Viet Nam
 
01 1 sach ktxh 10 nam 2011
01 1 sach ktxh 10 nam   2011 01 1 sach ktxh 10 nam   2011
01 1 sach ktxh 10 nam 2011
 
01 1 sach ktxh 10 nam 2011
01 1 sach ktxh 10 nam   2011 01 1 sach ktxh 10 nam   2011
01 1 sach ktxh 10 nam 2011
 
Vn ind whitepaper_slides_vie
Vn ind whitepaper_slides_vieVn ind whitepaper_slides_vie
Vn ind whitepaper_slides_vie
 
Xhhld nhom ii
Xhhld nhom iiXhhld nhom ii
Xhhld nhom ii
 
Xhhld nhom ii
Xhhld nhom iiXhhld nhom ii
Xhhld nhom ii
 
Xhhld nhom ii
Xhhld nhom iiXhhld nhom ii
Xhhld nhom ii
 
Kinh te luong
Kinh te luongKinh te luong
Kinh te luong
 
Bài học kinh nghiệm đầu tư công úc, Singapore, Nhật bản
Bài học kinh nghiệm đầu tư công úc, Singapore, Nhật bảnBài học kinh nghiệm đầu tư công úc, Singapore, Nhật bản
Bài học kinh nghiệm đầu tư công úc, Singapore, Nhật bản
 
Cán cân thương mại
Cán cân thương mạiCán cân thương mại
Cán cân thương mại
 
2016.03.09 kinh te-vi_mo_fbnc-v
2016.03.09 kinh te-vi_mo_fbnc-v2016.03.09 kinh te-vi_mo_fbnc-v
2016.03.09 kinh te-vi_mo_fbnc-v
 
Ktqt
KtqtKtqt
Ktqt
 
CHIẾN LƯỢC QUÝ 3.2017 - VNDIRECT
CHIẾN LƯỢC QUÝ 3.2017 - VNDIRECTCHIẾN LƯỢC QUÝ 3.2017 - VNDIRECT
CHIẾN LƯỢC QUÝ 3.2017 - VNDIRECT
 
đáNh giá về chất lượng
đáNh giá về chất lượngđáNh giá về chất lượng
đáNh giá về chất lượng
 
Mở đầu
Mở đầuMở đầu
Mở đầu
 
Nhựa
NhựaNhựa
Nhựa
 
Hiệp 2013.pdf
Hiệp 2013.pdfHiệp 2013.pdf
Hiệp 2013.pdf
 

Cckt 2006 2010

  • 1. NHẬN XÉT QUÁ TRÌNH CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ Ở VIỆT NAM Giai đoạn 2006 – 2010 Ngƣời thực hiện: Nguyễn Thị Thu Nga – KTNN51
  • 2. KINH TẾ VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2006-2010  Về tốc độ tăng trưởng, trung bình trong giai đoạn này: 7.5-8%/năm.  GDP bình quân trên người năm 2010(giá hiện hành) là: 950 – 1000 USD.
  • 3. TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƢỚC THEO GIÁ CỐ ĐỊNH NĂM 1994 GIAI ĐOẠN 2006 - 2010 Năm Tổng số Nông nghiệp Công nghiệp – XD Dịch vụ 2006 425373 79723 174259 171391 2007 461344 82717 192065 186562 2008 490458 86587 203554 200317 2009 516566 88166 214799 213601 2010 551609 90613 231336 229660 Tốc độ tăng trƣởng (%) 2006 8.23 3.69 10.38 8.29 2007 8.46 3.76 10.22 8.85 2008 6.31 4.68 5.98 7.37 2009 5.32 1.82 5.52 6.63 2010 6.78 2.78 7.7 7.52
  • 4. CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ LÀ 1 TRONG NHỮNG GIẢI PHÁP CƠ BẢN CỦA NƢỚC TA TRONG QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN MỤC TIÊU TĂNG TRƢỞNG.
  • 5. CCKT VIỆT NAM THEO NGÀNH CÓ THỂ PHÂN THÀNH 3 NGÀNH CHÍNH:  Ngành Nông nghiệp: gồm Nông – Lâm và Thuỷ sản.  Ngành Công nghiệp – Xây dựng cơ bản.  Ngành Dịch vụ.
  • 6. BẢNG TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƢỚC THEO GIÁ THỰC TẾ: (ĐVT: TỶ ĐỒNG) Năm Tổng số Nông nghiệp Công nghiệp và XD Dịch vụ 2006 974266 198798 404697 370771 2007 1143715 232586 474423 436706 2008 1485038 329886 591608 563544 2009 1658389 346786 667323 644280 2010 1980914 407647 814065 759202 Cơ cấu (%) 2006 100 20.4 41.54 38.06 2007 100 20.34 41.48 38.18 2008 100 22.21 39.84 37.95 2009 100 20.91 40.24 38.85 2010 100 20.58 41.1 38.32
  • 7. ĐỒ THỊ CƠ CẤU KINH TẾ VIỆT NAM 2006 - 2010 0 5 10 15 20 25 30 35 40 45 2006 2007 2008 2009 2010 Nông nghiệp Công nghiệp - Xd Dịch vụ
  • 8. NGÀNHNÔNGNGHIỆP Nhìn chung có xu hướng giảm về tỷ trọng.  Từ 20.4% năm 2006 xuống 20.34% năm 2007.  Năm 2008: chiếm tỷ trọng 22.21% và đến năm 2010: giảm xuống 20.58%  Tuy nhiên, về giá trị sản phẩm luôn tăng qua các năm: (đvt: tỷ đồng) 198798 232586 329886 346786 407647 0 50000 100000 150000 200000 250000 300000 350000 400000 450000 2006 2007 2008 2009 2010
  • 9. NGÀNHCÔNGNGHIỆP–XÂYDỰNG Nhìn chung có xu hướng tăng lên về tỷ trọng trong cơ cấu  Tỷ trọng giảm từ 41.54% năm 2006 xuống 39.84% năm 2008.  Cho đến năm 2010 lại có xu hướng tăng lên: từ 39.84% lên 41.1 %. 41.54 41.48 39.84 40.24 41.1 2006 2007 2008 2009 2010
  • 10. NGÀNH DỊCH VỤ  Tỷ trọng của ngành luôn ở mức trên 38% - 39% qua các năm 2006-2010 38.06 38.18 37.95 38.85 38.32 2006 2007 2008 2009 2010
  • 11. NHẬN XÉT : NHỮNG THÀNH TỰU  Thứ nhất, về tốc độ tăng trưởng: 6.79 6.89 7.08 7.34 7.79 8.44 8.23 8.46 6.31 5.32 6.78 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
  • 12. NHẬN XÉT : NHỮNG THÀNH TỰU  Thứ 2, xét 1 cách tổng thể, cơ cấu kinh tế đã có sự chuyển dịch theo hướng công nghiệp hoá – hiện đại hoá. 21% 41% 38% Năm 2010 Nông nghiệp Công nghiệp - XD Dịch vụ
  • 13. NHẬN XÉT: NHỮNG HẠN CHẾ  Thứ nhất, về tiến bộ KH-CN: Công nghệ lạc hậu từ 50-100 năm so với các nước phát triển, và 20-30 năm so với các nước đang phát triển.  Thứ hai, nguồn vốn đầu tư chưa hợp lý, cơ cấu chậm thay đổi.  Thứ ba, vấn đề thị trường: sản phẩm của VN dù được xuất đi nhưng doanh thu không cao.
  • 14. GIẢI PHÁP:  Nông nghiệp: Đưa tiến bộ KH-CN vào các khâu của SX, tập trung phát triển theo hướng SX lớn…  Công nghiệp: tập trung nguồn lực cho các ngành VN có ưu thế cạnh tranh, tạo ra sản phẩm xuất khẩu và thu hút nhiều lao động: Chế biến nông sản …  Dịch vụ: Phát triển mạnh các ngành dịch vụ phục vụ sản xuất nông – lâm nghiệp và thuỷ sản, phục vụ đời sống nông thôn …