1. YÊU KHOA HỌC – KHOA LÝ ĐỀ THI THEO CHUYÊN ĐỀ NĂM 2013 – 2014
http://www.facebook.com/yeukhoahoc.org Môn thi: Vật Lý
Ngày thi: 08/08/2013 Thời gian làm bài: 45 phút
Đề chính thức
Câu 1: Số thiên hà trong quá khứ:
A. Ít hơn hiện nay B. Nhiều hơn hiện nay
C. Bằng hiện nay D. Không biết nhiều hay ít hơn hiện nay
Câu 2: So với hệ Mặt Trời của chúng ta, các thiên hà trên khắp bầu trời
A. đứng yên B. chạy về gần
C. chạy ra xa D. trước đây chạy ra xa, hiện nay chạy về gần
Câu 3: Tốc độ chạy ra xa của một thiên hà cách chúng ta hai trăm nghìn năm ánh sáng là
A. v = 3,4 km/s B. v = 3,4 m/s
C. v = 162,8 km/s D. v = 168,2 m/s
Câu 4: Tốc độ chạy của mỗi thiên hà
A. không đổi
B. càng giảm đi khi càng ra xa chúng ta
C. càng tăng khi càng ra xa chúng ta
D. có thể tăng hoặc giảm khi ra xa chúng ta tùy theo thiên hà
Câu 5: Vũ trụ dãn nở rất nhanh, nhiệt độ giảm mạnh từ
A. trước vụ nổ lớn B. ngay vụ nổ lớn
C. thời điểm 1 tỉ năm sau vụ nổ lớn D. thời điểm 10-43
s sau vụ nổ lớn
Câu 6: Theo thuyết BigBang các nguyên tử đầu tiên xuất hiện
A. 300 nghìn năm sau vụ nổ lớn B. sau vụ nổ lớn 10-43
s
C. ngay vụ nổ lớn D. không xác định được thời điểm
Câu 7: Vũ trụ ở trạng thái hiện nay bắt đầu từ thời điểm nào sau vụ nổ lớn
A. Ngay sau vụ nổ lớn B. 14 tỉ năm sau
C. Ba triệu năm sau D. Ba phút sau
Câu 8: Sao là một khối
A. Chất rắn B. Chất lỏng
C. Khí nóng sáng D. Vật chất xốp
Câu 9: Khoảng cách một năm ánh sáng gần bằng
A. 1,5.108
km B. 9,46.1012
km
2. C. 9,46.1015
km D. Một số khác
Câu 10: Khối lượng các sao có giá trị nằm trong khoảng từ
A. 0,1 lần → vài chục lần khối lượng Mặt Trời
B. 5 lần → vài trăm lần khối lượng Mặt Trời
C. Vài lần → vài ngàn lần khối lượng Mặt Trời
D. 0,1 lần → vài trăm lần khối lượng Mặt Trời
Câu 11: So với bán kính Mặt Trời thì bán kính các sao lớn gấp
A. 10 lần → hàng 100 lần B. 1/10 lần → hàng 10 lần
C. 1/100 lần → hàng 100 lần D. 1/1000 lần → hàng 1000 lần
Câu 12: Mặt Trời thuộc loại
A. Sao biến quang B. Sao tồn tại trong trạng thái ổn định
C. Sao mới D. Sao nơtron
Câu 13: Có mấy loại thiên hà chính
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5
Câu 14: Đường kính các thiên hà vào khoảng
A. 100 nghìn kilomet B. 100 nghìn đơn vị thiên văn
C. 100 nghìn năm ánh sáng D. 1 năm ánh sáng
Câu 15: Thiên Hà của chúng ta thuộc loại
A. Thiên hà không đều B. Thiên hà elip
C. Thiên hà không định hình D. Thiên hà xoắn ốc
Câu 16: Thiên hà là hệ thống gồm
A. Nhiều loại sao và tinh vân B. Nhiều loại sao và Mặt Trời
C. Tinh vân và Mặt Trời D. Các loại sao
Câu 17: Để đo khoảng cách từ các hành tinh đến Mặt Trời ta dùng đơn vị
A. Ki lô mét B. Năm ánh sáng
C. Hải lí D. Thiên văn
Câu 18: Mặt Trời được cấu tạo gồm:
A. Quang cầu, khí quyển và sắc cầu B. Quang cầu, khí quyển và nhật hoa
C. Quang cầu và khí quyển D. Quang cầu, khí quyển, sắc cầu và nhật hoa
3. Câu 19: Mặt Trời có khối lượng khoảng 2.1030
kg và công suất bức xạ là 3,9.1026
W. Lấy c = 3.108
m/s.
Sau 1 tỉ năm nữa, so với khối lượng hiện nay, khối lượng Mặt Trời đã giảm đi
A. H = 1,5% B. H = 4%
C. H = 0,2% D. H = 0,0068%
Câu 20: Hằng số Mặt Trời H là lượng năng lượng bức xạ của Mặt Trời
A. Trong một đơn vị thời gian
B. Truyền đến một đơn vị diện tích trong một đơn vị thời gian
C. Truyền đến một đơn vị diện tích cách nó một đơn vị thiên văn trong một đơn vị thời gian
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 21: Chọn câu đúng
A. Gia tốc trọng trường trên Mặt Trăng khoảng 9,5 m/s
B. Mặt Trăng chuyển động quanh Trái Đất với chu kì 365 ngày
C. Trên Mặt Trăng không có khí quyển
D. Mặt Trăng quay quanh trục của nó với chu kỳ 24 giờ
Câu 22: Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của gia tốc là
A. amax = ωA B. amax = ω2
A
C. amax = -ωA D. amax = -ω2
A
Câu 23: Phương trình dao động của chất điểm có dạng x=Acos(100t – π/2) cm. Gốc thời gian đã chọn lúc
nào?
A. Lúc chất điểm qua VTCB theo chiều âm B. Lúc chất điểm có li độ x = -A
C. Lúc chất điểm có li độ x = A D. Lúc chất điểm qua VTCB theo chiều dương
Câu 24: Vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kì T. Đoạn đường lớn nhất vật đi được trong 0,25T là
A. A B. 0,5 A C. A√2 D. 0,866 A
Câu 25: Vật dao động điều hòa với biên độ A. Thời gian ngắn nhất vật đi từ VTCB đến li độ x = 0,5 A là
0,1s. Chu kì dao động của vật là
A. 0,12s B. 0,4s C. 0,8s D. 1,2s
Câu 26: Trong dao động điều hòa, vận tốc tức thời của vật dao động biến đổi
A. Cùng pha với li độ B. Ngược pha với li độ
C. Sớm pha π/4 so với li độ D. Lệch pha π/2 so với li độ
Câu 27: Một vật dao động điều hòa theo phương Ox với phương trình x= 6cos(4t + π/2), với x tính bằng
cm, t tính bằng s. Gia tốc của vật có giá trị lớn nhất là:
A. 24 cm/s2
B. 1,5 cm/s2
4. C. 96 cm/s2
D. 144 cm/s2
Câu 28: Con lắc đơn có chu kì dao động là 3s. Khi chiều dài dây treo con lắc giảm đi 2 lần thì chu kì của
con lắc là
A. 4s B. 2s C. 1,5s D. 2,12s
Câu 29: Vật nặng có khối lượng m gắn vào lò xo có độ cứng k. nó dao động điều hòa với biên độ A cm.
Vị trí vật nặng tại đó động năng bằng 2 lần thế năng là
A. x = ± A/√3 B. x = ± A/3
C. x = ± D. x = ± A/6
Câu 30: Chu kì dao động con lắc lò xo tăng 2 lần khi
A. khối lượng vật nặng tăng 2 lần B. khối lượng vật nặng tăng 4 lần
C. độ cứng lò xo giảm 2 lần D. biên độ tăng 2 lần
----HẾT-----