1. 1
HALOGEN
ĐỀ LUYỆN TẬP HALOGEN (SỐ 4)
Câu 1. Hòa tan hết 5,6 gam sắt vào dung dịch HCl loãng vừa đủ thu được dung dịch X. Dung dịch X làm mất
màu vừa đủ Vml dung dịch KMnO4 0,1M/ H2SO4 loãng dư. Giá trị của V là:
A. 100 B. 600 C. 300 D. 400
Câu 2. Cho các phản ứng sau: (I) Fe + HCl ; (II) Fe3O4 + H2SO4 (đặc) ;
(III)KMnO4 + HCl ; (IV) FeS + H2SO4 (loãng) ; (V) Al + H2SO4 (loãng) ;
Số phản ứng mà H+ đóng vai trò là chất oxi hoá là:
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 3. Nhúng một thanh Zn vào 500 ml dung dịch chứa AgNO3 0,5M, Cu(NO3)2 1M. Sau một thời gian nhấc
thanh Zn lên, sấy khô, thấy khối lượng thanh Zn tăng lên 18,7 gam (kim loại sinh ra bám hết trên thanh Zn). Khối
lượng Zn đã tham gia phản ứng là:
A. 40,625 gam B. 27,625 gam C. 8,125 gam D. 19,5 gam
Câu 4. Cho 30 gam hỗn hợp Fe, FeO, Fe2O3 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được V lít SO2 (đkc,
sản phẩm khử duy nhất và dung dịch X, cô cạn X thu được 90 gam muối khan. Giá trị của V là:
A. 5,6 B. 6,72 C. 7,84 D. 8,4
Câu 5. Cho phản ứng:
Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2O + N2 + H2O
Biết tỉ lệ mol của N2O : N2 = 1:3. Tỉ lệ số phân tử bị khử và số phân tử bị oxi hóa là:
A. 12:19 B. 69:19 C. 19:69 D. 6:19
Câu 6. Cho V lít hỗn hợp khí A gồm clo và oxi tác dụng vừa hết với hỗn hợp B gồm 0,2 mol Al và 0,1 mol Mg
thì thu được 25,2 gam hỗn hợp muối clorua và oxit của 2 kim loại. Số mol của Cl2 có trong V lít hỗn hợp khí A
là
A. 0,15. B. 0,3. C. 0,2. D. 0,25.
Câu 7. Chia 78,4 gam hỗn hợp L gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 thành hai phần bằng nhau. Cho phần thứ nhất tác dụng
hết với dung dịch HCl dư được 77,7 gam muối khan. Phần thứ hai tác dụng vừa đủ với dung dịch M là hỗn hợp
HCl, H2SO4 loãng thu được 83,95 gam muối khan. Số mol của HCl trong dung dịch M là
A. 0,7 mol B. 0,8 mol C. 0,9 mol D. 1,00 mol
Câu 8. Cho x mol 1 halogen tác dụng với Mg dư thu được 38 gam muối. Mặt khác cho x mol halogen đó tác
dụng với Al dư thu được 35,6 gam muối.Halogen đó là:
A. flo B. clo C. brom D. iot
Câu 9. m gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg ,Zn tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được (m+76,8) gam muối.
Cũng m gam hỗn trên tác dụng với khí clo dư thu được (m+71) gam muối. Thành phần % về số mol của Fe trong
hỗn hợp là:
A. 20. B. 30. C. 40. D. 50.
Câu 10. Cho một thanh Al vào dung dịch chứa 0,03 mol HCl và 0,03 mol RCl2. Phản ứng hoàn toàn thấy khối
lượng thanh Al tăng 0,96 gam.Vậy R là
A. Ni (59) B. Mn (55) C. Zn (65) D. Cu (64)
Câu 11. Hỗn hợp X gồm khí Cl2 và O2. Cho 4,928 lít X (ở đktc) tác dụng hết với 15,28 gam hỗn hợp Y gồm Mg
và Fe thì thu được 28,56 gam hỗn hợp Z. Các chất trong Z tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng (dùng vừa
đủ) thì người ta thu được dung dịch T và 2,464 lít khí NO (là sản phẩm khử duy nhất và ở đktc). Khối lượng
muối khan thu được khi cô cạn dung dịch T là:
A. 73,34 gam. B. 63,9 gam. C. 70,46 gam. D. Đáp án khác.
Câu 12. Nhúng một thanh kim loại hóa trị II vào dung dịch CuSO4, phản ứng xong thấy khối lượng thanh kim loại
giảm 0,24g. Cũng thanh kim loại trên nhúng vào dung dịch AgNO3 thì phản ứng xong khối lượng thanh kim loại
tăng 0,52g. Biết lượng kim loại phản ứng trong hai thí nghiệm như nhau. Kim loại đã dùng là?
A. Zn. B. Cd. C. Pb. D. Sn.
Câu 13. Khí clo nặng hơn không khí
2. 2
HALOGEN
A. 1,2 lần. B. 2,1 lần. C. 2,5 lần. D. 3,1 lần.
Câu 14. Từ bột Fe và một hoá chất X có thể điều chế trực tiếp được FeCl3. Vậy X là :
A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch CuCl2. C. Khí clo. D. Cả A, B, C đều được.
Câu 15. Hiện tượng xảy ra khi cho giấy quỳ tím vào nước clo :
A. Quỳ tím không đổi màu. B. Quỳ tím hoá đỏ.
C. Quỳ tím mất màu. D. Lúc đầu quỳ tím hoá đỏ, sau đó mất màu.
Câu 16. Để làm sạch khí clo khi điều chế từ MnO2 và HCl đặc, cần dẫn khí thu được lần lượt qua các bình rửa
khí:
A. (1) chứa H2SO4 đặc và (2) chứa dung dịch NaCl.
B. (1) chứa dung dịch NaCl và (2) chứa H2SO4 loãng.
C. (1) chứa dung dịch NaCl và (2) chứa H2SO4 đặc.
D. (1) chứa H2SO4 đặc và (2) chứa nước cất.
Câu 17. Để điều chế iot, người ta phơi rong biển, đốt thành tro, ngâm tro trong nước, gạn lấy dung dịch đem cô
cho đến khi phần lớn muối nào lắng xuống ?
A. Clorua. B. Iotua. C. Sunfat. D. Cả A và C.
Câu 18. ở 200C, dung dịch HCl đặc nhất có nồng độ :
A. 20%. B. 37%. C. 68%. D. 98%.
Câu 19. ở 200C, một thể tích nước hoà tan được bao nhiêu thể tích khí HCl ?
A. 2,5. B. 250. C. 500. D. 800.
Câu 20. Khi để bột clorua vôi trong không khí, có phản ứng xảy ra là :
A.CaOCl2 + H2O Ca(OH)2 + Cl2 B.2CaOCl2 + CO2 CaCO3 + CaCl2 + Cl2O
C.2CaOCl2 + CO2 + H2O CaCO3 + CaCl2 +2HClO D. CaOCl2 CaCl2 + [O ]
Câu 21. Khí flo không tác dụng trực tiếp với :
A. O2 và N2. B. Au và Pt. C. Cu và Fe. D. Cả A, B và C.
Câu 12. . Chất nào khi thải ra khí quyển, có tác hại phá hủy tầng ozon ?
A. Floroten. B. Teflon. C. Freon. D. Cả A, B và C.
Câu 23. Hòa tan hoàn toàn 7,2 gam hỗn hợp hai muối các bonnat của hai kim loại kiềm thổ kế tiếp nhau trong
bảng HTTH bằng dung dịch HCl dư thì thấy có 2,24 l CO2 ở đktc thoát ra. Hai muối đã cho là của hai kim loại
A. Be và Mg B. Mg và Ca C. Ca và Sr D. Sr và Ba
Câu 24. Cho m gam X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 vào 400 ml dung dịch HCl 2M, sau phản ứng thu được 2,24
lít H2 (đktc), dung dịch Y, và 2,8 gam Fe không tan. Giá trị m là:
A. 30,0 B. 22,4 C. 25,2 D. 27,2
Câu 25. Nung 14,28 gam Fe trong oxi dư thu được m (gam) hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hết hỗn hợp bột X trong
dung dịch HNO3 dư thu được 3,808 lít khí màu nâu là sản phẩm khử duy nhất ở đktc. Giá trị của m là:
A. 14,09 B. 9,86 C. 19,04 D. 19,40
Câu 26. Cho a gam hỗn hợp X (Al, Mg, Fe) tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được hỗn hợp khí gồm 0,02
mol NO; 0,01 mol N2O; 0,01 mol NO2 và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 11,12 gam muối khan. Giá
trị a là:
A. 9,3. B. 11,2. C. 3,56. D. 1,82.
Câu 27. Cho m gam hỗn hợp bột X gồm Mg và Fe vào 200 ml dung dịch chứa CuCl2 0,5M và HCl 1M. Sau khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam hỗn hợp Y gồm hai kim loại. Khối lượng của Mg trong m gam
hỗn hợp X là
A. 2,4 gam. B. 4,8 gam. C. 3,6 gam. D. 1,2 gam
Câu 28. Đốt 15,2 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe trong khí Cl2 thu được hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y vào nước dư,
thu được dung dịch Z và 3,2 gam kim loại. Dung dịch Z tác dụng được với tối đa 0,1 mol KMnO4 trong dung
dịch H2SO4 (không tạo ra SO2). Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là
3. 3
HALOGEN
A. 72,915% B. 66,667% C. 64,00% D. 36,842%
Câu 29. Cho 0,5 gam một kim loại hóa trị II phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 0,28 lít H2 (đktc). Kim
loại đó là
A. Ba. B. Mg. C. Ca. D. Sr.
Câu 30. Cho phản ứng hóa học: FeS + H2SO4 đặc
0
t
Fe2(SO4)3 + SO2↑ + H2O. Sau khi cân bằng phản ứng
hoá học trên với hệ số của các chất là những số nguyên dương, tối giản thì tổng hệ số của H2SO4 và FeS là:
A. 12. B. 10. C. 14. D. 16.
Câu 31. Hoà tan m gam hỗn hợp gồm Cu và Fe3O4 trong dung dịch HCl dư, sau phản ứng còn lại 8,32 gam chất
rắn không tan và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 61,92 gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 103,67. B. 43,84. C. 70,24. D. 55,44.
Câu 32. Nung 20,8 gam hỗn hợp gồm Cu, Mg và Al trong oxi một thời gian thu được 21,52 gam chất rắn X. Hòa
tan X trong V ml dung dịch HCl 0,5M vừa đủ thu được 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của V là:
A. 300. B. 200. C. 400. D. 150.
Câu 33. Cho 19,02 gam hỗn hợp Mg, Ca, MgO, CaO, MgCO3, CaCO3 tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu
được 4,704 lít hỗn hợp khí (đktc) có tỉ khối so với H2 là 12,5 và dung dịch chứa 12,825 gam MgCl2 và m gam
CaCl2. Giá trị của m là:
A. 18,78. B. 19,425. C. 20,535. D. 19,98.
Câu 34. Hỗn hợp X gồm MgO, CaO, Mg và Ca. Hòa tan 10,72 gam X vào dung dịch HCl vừa đủ thu được 3,248
lit khí (đktc) và dung dịch Y trong đó có 12,35 gam MgCl2 và x gam CaCl2. Giá trị x là
A. 15,54. B. 16,98. C. 21,78. D. 31,08.
Câu 35. Cho các phát biểu sau:
(1) Thứ tự giảm dần bán kính ion từ trái qua phải là O2– , F– , Na+ , Mg2+, Al3+
(2) Hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) tan hết trong dung dịch HCl.
(3) Dùng dung dịch HCl có thể phân biệt được 3 chất rắn Fe, FeO và FeS.
(4) Cho các chất Fe, Cu, Ag vào các dung dịch HCl, FeCl2, FeCl3, CuSO4 thì số cặp chất xảy ra phản ứng là 5.
(5) Để điều chế nước Javen trong công nghiệp, người ta điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
(6) Trong các phân tử KCl, CaO, NH3 thì NH3 có độ phân cực nhỏ nhất..
(7) Hỗn hợp CaF2 và H2SO4 đặc ở nhiệt độ thường ăn mòn được thủy tinh
(8) Trong một chu kỳ, bán kính nguyên tử giảm dần đồng thời năng lượng ion hóa I1 tăng dần
Số phát biểu không đúng là A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.
Câu 36. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) NaCl vào dung dịch KMnO4. (2) Chiếu sáng vào hỗn hợp khí (CH4; Cl2).
(3) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3. (4) Sục khí SO2 vào dung dịch Br2.
(5) Sục khí SO2 vào dung dịch Ca(OH)2.
(6) Sục khí Cl2 vào dung dịch KI. (7) Cho Fe3O4 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng..
(8) Cho Fe2O3 tác dụng với dung dịch HI, đun nóng.
(9) Cho FeCl2 tác dụng với AgNO3 dư.
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá - khử xảy ra là A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.
Câu 40. Cho a gam hỗn hợp FeO, Fe3O4 và CuO có số mol bằng nhau tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu
được 3,136 lít hỗn hợp khí C gồm NO và NO2 có tỉ khối so với hiđro là 20,143. Giá trị của A là:
A. 52,7 B. 93 C. 23,04 D. 46,08
Câu 41. Hòa tan hết 46,4 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 bằng dung dịch HNO3 đặc nóng thu được 4,48 lít
khí NO2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 84,7 gam B. 145,2 gam C. 36,3 gam D. 96,8 gam
Câu 42. Cho FeI2 tác dụng hết với KMnO4 trong môi trường H2SO4, người ta thu được 1,51 gam MnSO4 theo
phương trình phản ứng sau:
4. 4
HALOGEN
FeI2 + KMnO4 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + K2SO4+ I2 + MnSO4 + H2O
Số mol I2 tạo thành là
A. 0,002/3 mol. B. 0,05/3 mol. C. 0,002 mol. D. 0,05 mol.
Câu 43. Tiến hành các thí nghiệm sau
(a) Cho dung dịch NaNO3 vào dung dịch BaCl2 (b) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S
(c) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaBr (d) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4
(e) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HF
Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 44. Nguyeân töû cuûa nguyeân toá X coù toång soá haït (proton, nôtron, electron) baèng 180; trong ñoù toång
caùc haït mang ñieän chieám 58,89% toång soá haït. Nguyeân toá X laø nguyeân toá naøo sau ñaây :
A. Iot B. Clo C. Brom D. Flo.
Câu 45. Dãy khí nào sau đây ( từng chất một) làm nhạt được màu của dung dịch nước brom.
A. CO2, SO2, N2, H2S. B. SO2, H2S. C. H2S, SO2, N2, NO. D. CO2, SO2, NO2.
Câu 46. Cho hỗn hợp X gồm 0,1 mol Cl2 và 0,15 mol Br2 tác dụng với 200 ml dung dịch Y gồm NaOH 1M và
KOH 1,5M.Phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thường, tính khối lượng muối thu được sau phản ứng ?
A. 54,7 gam B. 45,2 gam C. 36,3 gam D. Đáp án khác.
Câu 47. Nung 12,87 g NaCl với H2SO4 đặc, dư thu được bao nhiêu lít khí ở đktc và bao nhiêu gam muối
Na2SO4, biết hiệu suất của phản ứng là H= 90%.
A. 84,702 gam B. 14,058 gam C. 36,312 gam D. 96,8 gam
Câu 48. Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na2CO3 đồng thời khuấy đều, thu được
V lít khí (ở đktc) và dung dịch X. Khi cho dư nước vôi trong vào dung dịch X thấy có xuất hiện kết tủa. Biểu thức
liên hệ giữa V với a, b là
A. V = 22,4(a + b). B. V = 11,2(a - b). C. V = 11,2(a + b). D. V = 22,4(a - b).
Câu 49. Cho dung dịch chứa 6,03 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY (X, Y là hai nguyên tố có trong tự
nhiên, ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên tử ZX < ZY) vào dung dịch AgNO3 (dư), thu được
8,61 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của NaX trong hỗn hợp ban đầu là
A. 52,8%. B. 58,2%. C. 47,2%. D. 41,8%.
Câu 50: Phản ứng giữa hydro và chất nào sau thu nhiệt
A. Flo. B. Clo. C. Iot. D. Brom