1. 1. Kiểm thử giao diện
1.1. Test Giao diện đăng nhập
ID 01
Chức
năng
Form đăng nhập
Quá trình
thực hiện
a. Mở chương trình
b. Quan sát bằng mắt
Kết quả
mong đợi
- Font chữ đúng unicode, hiển thị được tiếng Việt.
- Các menu đều nhau
- Textbox và các button đều nhau
- Các table thẳng hàng và hiển thị đều
Kết quả
thực hiện
- Thành công.
Đánh giá
Bảng 1. Kiểm thử giao diện đăng nhập
2. 1.2. Test Giao diện chính chương trình
ID 02
Chức
năng
Form chính của chương trình
Quá trình
thực hiện
Mở form giao diện chính
Quan sát bằng mắt
Kết quả
mong đợi
Font chữ đúng unicode, hiển thị được tiếng Việt.
Các menu đều nhau
Kết quả
thực hiện
- Thành công.
Đánh giá
Bảng 2. Kiểm thử giao diện form chính
3. 1.3. Test giao diện form quản lý Đơn hàng
ID 03
Chức năng Form cho phép xem các thông tin về đơn hàng
Quá trình
thực hiện
Mở form giao diện chính
Mở Quản lý đơn hàng
Quan sát bằng mắt.
Kết quả
mong đợi
Font chữ đúng unicode, hiển thị được tiếng Việt.
Các menu đều nhau
Textbox và các button đều nhau
Các table thẳng hàng và hiển thị đều
Kết quả
thực hiện
Thành công
Đánh giá
Bảng 3. Kiểm thử giao diện form quản lý độc giả
4. 1.4. Test giao diện form sản phẩm
ID 04
Chức năng Form cho phép xem các sản phẩm
Quá trình
thực hiện
Mở form giao diện chính.
Mở form xem sản phẩm
Quan sát bằng mắt.
Kết quả
mong đợi
Font chữ đúng unicode, hiển thị được tiếng Việt.
Các menu đều nhau
Textbox, ComboBox và các button đều nhau
Các table thẳng hàng và hiển thị đều
Kết quả
thực hiện
Thành công
Đánh giá
Bảng 4. Kiểm thử giao diện form sản phẩm
5. 1.5. Test giao diện form mua hàng
ID 05
Chức năng Form cho khác hàng mua hàng tại deal
Quá trình
thực hiện
Mở form giao diện chính
Mở form xem sản phẩm
Kích vào form sản phẩm và nhấn mua
Quan sát bằng mắt.
Kết quả
mong đợi
Font chữ đúng unicode, hiển thị được tiếng Việt.
Các menu đều nhau
Textbox, ComboBox và các button thẳng hàng ngang, hàng dọc đồng
thời kích thước của chúng tương ứng bằng nhau.
Kết quả
thực hiện
Thành công.
Đánh giá
Bảng 5. Kiểm thử form mua hàng
6. 1.6. Test giao diện form giỏ hàng
ID 06
Chức năng Form cho phép xem giỏ hàng
Quá trình
thực hiện
Mở form giao diện chính
Mở form giỏ hàng(khi kích mua hàng)
Quan sát bằng mắt.
Kết quả
mong đợi
Font chữ đúng unicode, hiển thị được tiếng Việt.
Các Button thẳng hàng và đều nhau.
Kết quả
thực hiện
Đánh giá
Bảng 6. Kiểm thử form giỏ hàng
7. 1.7. Test giao diện form cài đặt tài khoản
ID 07
Chức năng Form cho phép khách hàng xem được thông tin về tài khoản
Quá trình
thực hiện
Mở form giao diện chính
Mở form cài đặt tài khoản
Quan sát bằng mắt.
Kết quả
mong đợi
Font chữ đúng unicode, hiển thị được tiếng Việt.
Các menu đều nhau
Các ComboBox, Button thẳng hàng và đều nhau
Kết quả
thực hiện
Đánh giá
Bảng 7. Kiểm thử form cài đặt tài khoản
8. 1.8. Test giao diện form Bình luận
ID 08
Chức năng Form cho phép khách hàng tham gia bình luận trong deal
Quá trình
thực hiện
Mở form giao diện chính
Mở form Bình luận
Quan sát bằng mắt.
Kết quả
mong đợi
Font chữ đúng unicode, hiển thị được tiếng Việt.
Các Button thẳng hàng và đều nhau.
Kết quả
thực hiện
Đánh giá
Bảng 8. Kiểm thử form Bình luận
2. Kiểm thử phần chức năng
2.1. CHỨC NĂNG DÀNH CHO KHÁCH VÃNG LAI
2.1.1. Chức năng đăng nhập
Xét các trường hợp sau:
Ghi chú ID Giả định Thực hiện Kết quả
TDN hợp lệ
MK hợp lệ
09 TDN:
“thanhduy”
1.Nhập TDN
“thanhduy”
Đăng nhập
thành công
9. MK:
“123456”
Tồn tại trong
CSDL
2.Nhập MK:
“123456”
3.Click nút
đăng nhập
hiển thị giao
diện chính của
khách hàng
TDN hợp lệ
MK hợp lệ
10 TDN:
“lvdinh”
MK:
“123456”
Tồn tại trong
CSDL
1.Nhập TDN
“lvdinh”
2.Nhập MK:
“123456”
3.Click nút
đăng nhập
Đăng nhập
thành công
hiển thị giao
diện chính của
người quản lí
TDN hợp lệ
MK hợp lệ
11 TDN: “admin”
MK:
“123456”
Tồn tại trong
CSDL
1.Nhập TDN
“admin”
2.Nhập MK:
“123456”
3.Click nút
đăng nhập
Đăng nhập
thành công
hiển thị giao
diện chính của
người quản trị
TDN hợp lệ
MK hợp lệ
12 TDN và MK
không tồn tại
trong CSDL
1.Nhập TDN
“sdfdsf”
2.Nhập MK:
“123456”
3.Click nút
đăng nhập
Đăng nhập
thất bại, quay
trở lại trang
chủ
10. 2.1.2. Chức năng đăng ký
Xét các trường hợp sau:
Ghi chú ID Giả định Thực hiện Kết quả
TDN hợp lệ
MK hợp lệ
Xác nhận MK
hợp lệ
13 TDN:
“thanhduy”
MK:
“123456”
Xác nhận MK:
“123456”
Chưa tồn tại
trong CSDL
1.Nhập TDN
“abcde”
2.Nhập MK:
“123456”
3.Xác nhận
MK:
“123456”
4.Click nút
đăng ký
Đăng ký thành
công hiển thị
thông báo “Đã
đăng ký thành
công”
TDN hợp lệ
MK hợp lệ
Xác nhận MK
hợp lệ
14 TDN:
“gnguyen”
MK:
“123456”
Xác nhận MK:
“123456”
TDN tồn tại
trong CSDL
1.Nhập TDN
“gnguyen”
2.Nhập MK:
“123456”
3.Xác nhận
MK:
“123456”
4.Click nút
đăng ký
Đăng ký thất
bại, thông báo
lỗi đã tồn tại
TDN này
11. TDN hợp lệ
MK hợp lệ
Xác nhận MK
hợp lệ
15 TDN: “abcde”
MK:
“123456”
Xác nhận MK:
“1234567”
TDN chưa tồn
tại trong
CSDL
1.Nhập TDN
“abcde”
2.Nhập MK:
“123456”
3.Xác nhận
MK:
“1234567”
4.Click nút
đăng ký
Đăng ký thất
bại, thông báo
lỗi xác nhận
mật khẩu
không đúng
TDN không
hợp lệ
MK hợp lệ
Xác nhận MK
hợp lệ
16 Chưa nhập
TDN
1.Nhập MK:
“123456”
2.Xác nhận
MK:
“1234567”
3.Click nút
đăng ký
Đăng ký thất
bại, thông báo
lỗi chưa nhập
TDN
TDN hợp lệ
MK không
hợp lệ
Xác nhận MK
hợp lệ
17 Chưa nhập
MK
1.Nhập TDN:
“abcde”
2.Xác nhận
MK:
“1234567”
3.Click nút
đăng ký
Đăng ký thất
bại, thông báo
lỗi chưa nhập
password
12. TDN hợp lệ
MK hợp lệ
Xác nhận MK
không hợp lệ
18 Chưa nhập
xác nhận MK.
1.Nhập TDN:
“abcde”
2.Nhập MK:
“1234567”
3.Click nút
đăng ký
Đăng ký thất
bại, thông báo
lỗi chưa xác
nhận MK
2.1.3. .Xem sản phẩm
Ghi chú ID Giả định Thực hiện Kết quả
19 Click vào ô sản
phẩm trên giao
diện sản phẩm
Thông tin
chi tiết của
sản phẩm
được hiển
thị trong
trang chi
tiết sản
phẩm
tương ứng
2.2. CHỨC NĂNG DÀNH CHO NGƯỜI DÙNG
2.2.1. Quản lí cập nhật thông tin tài khoản cá nhân
Các thành phần tham gia:
Họ tên, địa chỉ, điện thoại, email
Mật khẩu mới, xác nhận mật khẩu.
Ghi chú ID Giả định Thực hiện Kết quả
13. 1.Thông tin
tài khoản:
Thay đổi
hình đại
diện
Sửa đổi mật
khẩu
20 Email:
abc@gmail.com
(email đã đăng kí)
Hình đại diện:
“.png”
Đổi mật khẩu:
“”
Xác nhận:
“”
Giới tính:
“”
1. Email:
“abc@gmail.com”
2. Hình đại diện:
“a.png”
3.Đổi mật khẩu
“****”
4. Xác nhận:
“****”
5.Giới tính:Nam
6.Click nút edit
Cập nhật
thành công,
quay trở về
giao diện
cài đặt tài
khoản.
2.Thông tin
liên hệ:
Thay đổi số
điện thoại,
Yahoo,thành
phố
21 Điện thoại:
01655654642
Yahoo ID:
“”
Thành Phố:
“”
1.Điện thoại
0122344567
2.YahooID:
Uocmoxanh_123
3.Thành Phố:
Hà nội
4.Kích nút edit
Cập nhật
thành công,
quay trở về
giao diện
cài đặt tài
khoản
3.Thông tin
nhận phiếu
22 Họ và Tên:
“Trần Thanh Duy”
Địa Chỉ:
1.Họ và Tên:
Nguyễn Văn Hưng
2.Địa Chỉ:
Cập nhật
thành công,
quay trở về
giao diện
14. “”
Mã vùng:
“”
“Thanh Hóa”:
3.Mã vùng:
“0373”
4.kích nút edit
cài đặt tài
khoản
2.2.2 Quản lí đơn hàng cá nhân
Các thành phần tham gia:
Mã ĐH#, Tình trạng thanh toán,chi tiết
Ghi chú ID Giả định Thực hiện Kết quả
Tất cả các
đơn hàng
23 1.Click vào quản
lý đơn hàng
Hiển thị
đơn hàng
của người
dùng
Thanh toán
đơn hàng
24 Mã ĐH#=1111
Tình trạng “chưa
thanh toán”
1.Click vào label
“Thanh toán”
Bạn đã
thanh toán
một đơn
hàng
Hủy đơn
hàng
25 Mã ĐH#=1111
Tình trạng “chưa
thanh toán”
1.Kích vào label
“Hủy”
Đã hủy đơn
hàng số “”
Đơn hàng
hết hạng
mà chưa
thanh toán
26 Mã ĐH#=111
Tình trạng “Hết
Hạn”
Đơn hàng
tự hủy
.
Xem chi 27 Mã ĐH#=111 1.Kích vào label Xem chi
15. tiết đơn
hàng
Tình trạng “Đã
Thanh Toán”
“Chitiet” tiết của một
đơn hàng
tương ứng
với Mã
ĐH#
2.2.3 Logout
Ghi chú ID Giả định Thực hiện Kết quả
28 Click label
thoát
Tương tác
giữa User với
trang web bị
ngắt, quay trở
lại trang chủ.
2.2.4 Mua hàng
Các thành phẩn tham gia: giỏ hàng, session, form xác nhận mua hàng, thông tin về
deal hàng(số lượng đặt mua, số lượng tối đa).
Ghi chú ID Giả định Thực hiện Kết quả
Giỏ hàng có
sản phẩm,
khách hàng đã
đăng nhập(có
session),deal
hàng hợp lệ
29 Số lượng
khách đặt
mua là 1, Số
lượng tối đa là
10, số lượng
mua hiện tại là
5.
1.Click mua
hàng trong
deal hàng.
2.Click mua
hàng trong giỏ
hàng.
3.Điền thông
tin trong form
Hiện thông
báo mua hàng
thành công.
16. xác nhận mua
hàng.
4.Click nút
mua hàng
Giỏ hàng
không có sản
phẩm, khách
hàng đã đăng
nhập(có
session),deal
hàng hợp lệ
30 Khách hàng
chưa chọn sản
phẩm
1.Click nút
mua hàng
trong giỏ hàng
Mua hàng thất
bại. Hiện
thông báo
khách hàng
chưa chọn sản
phẩm
Giỏ hàng có
sản phẩm,
khách hàng
chưa đăng
nhập(chưa có
session),deal
hàng hợp lệ
31 Khách hàng
chưa đăng
nhập
1.Click nút
mua hàng
trong deal.
2.Click mua
hàng trong giỏ
hàng
Mua hàng thất
bại. Hiện
thông báo yêu
cầu đăng nhập
Giỏ hàng có
sản phẩm,
khách hàng đã
đăng nhập(có
session),deal
hàng không
hợp lệ
32 Số lượng
khách đặt
mua là 1, Số
lượng tối đa là
10, số lượng
mua hiện tại là
10.
1.Click nút
mua hàng
trong deal.
Hiện thông
báo sản phẩm
hết số lượng.
Giỏ hàng có
sản phẩm,
33 Có 2 khách
hàng cùng
1.Click mua
hàng trong
Khách hàng
đầu tiên sẽ đặt
17. khách hàng đã
đăng nhập(có
session),deal
hàng không
hợp lệ
mua 1 sản
phẩm. Số
lượng còn lại
chỉ đủ đáp ứng
cho 1 khách
hàng, 2 khách
hàng tiến hành
mua hàng
đồng thời.
deal hàng.
2.Click mua
hàng trong giỏ
hàng.
3.Điền thông
tin trong form
xác nhận mua
hàng.
4.Click nút
mua hàng
mua thành
công. Khách
hàng đặt mua
sau sẽ có
thông báo số
lượng sản
phẩm không
đủ đáp ứng,
yêu cầu khách
hàng kiểm tra
lại.
2.3. CHỨC NĂNG DÀNH CHO NGƯỜI QUẢN LÝ
2.3.1. Quản lý thống kê
Ghi chú ID Giả định Thực hiện Kết quả
Thống kê các
hoạt động của
deal trong
ngày
34 1.Dữ liệu trong
ngày
Người dung
mới:0
Số đơn đặt
hàng:1
Đã Thanh toán:
1
Chưa thanh
toán:0
2.Thống Kê
Đưa ra các
thống kê hoạt
động của deal
18. Số deal:3
Đăng kí:9
Đơn hàng:23
Các câu hỏi về
deal
35 Kích vào label
câu hỏi trong
form thống kê
Hiện ra tất cả
các bảng câu
hỏi của khác
hàng
Trả lời câu hỏi 36 Ten Deal:
”Thời trang
biển”
Người dùng:
abc@gmail.com
Câu hỏi:
“abc”
1.Ten Deal:
”Thời trang
biển”
2.Người dùng:
abc@gmail.com
3.Câu hỏi:
“abc”
4.Replay:
”xyz”
5.edit
Trả lời thành
công quay về
form câu hói
Thống kê
người dùng
37 Kích vào label
Người dung
trong form
thống kê.
Hiện ra tất cả
các email
đăng kí.
2.3.2. Quản lý sản phẩm.
19. Ghi chú ID Giả định Thực hiện Kết quả
Xem danh
mục các sản
phẩm hiện
hành
38 Click vào
form
Sản phẩm
trong form
quản lý sản
phẩm
Các sản phẩm
hiện hành sẽ
được đưa ra
gồm :ID ,Ten
Deal,loai,thời
hạn,tipped,giá.
Xem danh
mục sản phẩm
hiệu lực
39 Click form sản
phẩm hiệu lực
trong form
quản lý sản
phẩm
Các sản phẩm
hoàn thành sẽ
được đưa ra
gồm :ID ,Ten
Deal,loai,thời
hạn,tipped,giá
Xem danh
sách mục sản
phẩm vô hiệu
lức
40 Click form sản
phẩm vô hiệu
trong form
quản lý sản
phẩm
Các sản phẩm
Deal thất bại
sẽ được đưa ra
gồm :ID ,Ten
Deal,loai,thời
hạn,tipped,giá
Chỉnh sửa các
sản phẩm
41 ID:22
Ten Deal:
“Áo thuc cổ
cứng”
Loại Deal:
1.Kích vào
edit trong
label thao tác
của form quản
lý sản phẩm
2.From chỉnh
Bạn đã sửa
thành công
deal quay về
form quản lý
sản phẩm.
20. “”
Thời hạn:
“”
Deal Tipped”
“”
Giá””
sửa sẽ được
hiện ra
3.Thực hiện
các tao tác
chỉnh sửa
4.click save
Xóa sản phẩm
deal
42 ID:23
Ten Deal:
“Áo thuc cổ
cứng”
Loại Deal:
“”
Thời hạn:
“”
Deal Tipped”
“”
Giá””
Click vào
label delete
trong form
quản lý sản
phẩm
Bạn đã xóa
thành công
sản phẩm deal.
Thêm sản
phẩm deal
43 Click vào
from sản
phẩm mới
trong form
Một form mới
sẽ được hiện
ra, người quản
lý sẽ thực hiện
21. quản lý sản
phẩm
các thao tác
thêm sản
phẩm
Chi tiết form
thêm sản
phẩm
44 1.Thông tin cơ
bản:
Kiểu deal:
Hạn chế:
Tên tiêu đề
deal:
Giá:
Thời gian:
Giới thiệu:
Tips:
2.Thông tin
deal:
Công ty:
Ảnh:
3.Thông tin
phân phối
Phương thức
giao hàng:
1.Thông tin cơ
bản:
Kiểu
deal:”abc”
Hạn chế:”abc”
Tên tiêu đề
deal:”xyx”
Giá:””
Thời gian:””
Giới thiệu:””
Tips:””
2.Thông tin
deal:
Công ty:””
Ảnh:””
3.Thông tin
phân phối:
Phương thức
giao hàng:””
4.Save
Bạn đã thêm
một sản phẩm
thành công và
trở về form
quản lý sản
phẩm
22. 2.3.3. Quản lý đơn hàng
2.3.3.1. Hiển thị tất cả các đơn hàng.
Ghi chú ID Giả định Thực hiện Kết quả
Hiện thì tất cả
các đơn hàng
hiện tại
45 1.Click form
đơn hàng hiện
tại của form
quản lý đơn
hàng
Hiển thị thông
tin tất cả đơn
hàng hiện có.
Tất cả các đơn
hàng đã thanh
toán
46 1.Click form
deal đã thanh
toán của form
quản lý đơn
hàng
Hiển thị thông
tin tất cả đơn
hàng hiện đã
thanh toán
Tất cả các đơn
hàng chưa
thanh toán
47 1.Click form
đơn hàng chưa
trả của form
quản lý đơn
hàng
Hiển thị thông
tin tất cả đơn
hàng hiện
chưa thanh
toán
Xóa đơn hàng
(đơn đặt hàng
đang trong
tình trạng nợ
48 ID: 28
Deal:””
Khách hàng:
Click vào
delete của
label thao tác
trên form đơn
Xóa đơn hàng
số 28 thành
công:
23. chưa thanh
toán)
Số lượng:
Tổng:
Thanh Toán:
0VNĐ
hàng chưa trả
2.3.3.2. Tìm đơn hàng theo username khách hàng
Ghi chú ID Giả định Thực hiện Kết quả
Tìm kiếm các
đơn hàng
49 Khách hàng
“nguyen”.Trong
CSDL tồn tại
người dùng có
username có
chứa chuỗi
”nguyen”.
1.Nhập
“nguyen” vào
Textfield tìm
kiếm.
2.Click button
Select
Hiển thị thông
tin tất cả đơn
hàng hiện có
ứng với
username tìm
được.
Không tìm
kiếm được
đơn hàng
Khác hàng:
“nguyen”.Trong
CSDL không
tồn tại người
dùng có
username có
chứa chuỗi
”nguyen”.
1.Nhập
“nguyen” vào
Textfield tìm
kiếm.
2.Click button
Select
Không hiển
thị ra đơn
hàng nào.
24. 2.3.3.3. Tìm đơn hàng theo Đơn hàng
Ghi chú ID Giả định Thực hiện Kết quả
Tìm kiếm
theo Đơn
hàng
50 ID: “322”.
Trong CSDL
tồn tên đơn
hàng ” 322”.
1.Nhập ID:
“322” vào
Textfield tìm
kiếm.
2.Click button
select
Hiển thị thông
tin tất cả đơn
hàng hiện có
ứng với tên
Đơn hàng tìm
được.
Các thành
phẩn tham gia
hợp lệ
ID: “322”.
Trong CSDL
không tồn tại
tên đơn hàng ”
322”.
1.Nhập
ID:“322” vào
Textfield tìm
kiếm.
2.Click button
select.
Không hiển
thị ra đơn
hàng nào.
2.4. CHỨC NĂNG DÀNH CHO ĐỐI TÁC
Ghi chú ID Giả định Thực hiện Kết quả
Hiện tất cả
các sản phẩm
của đối
tác(với đối tác
mặc định)
51 Đối tác “ABC” 1.Kích vao
from Trang
chủ
Hiển thị thông
tin tất cả các
sản phẩm mà
đối tác đang
quản lý
Cài đặt cấu
hình đối
52 Đối tác:”ABC”
1.Thông tin
Đốitác:”ABC”
1.Thông tin
Bạn đã lưu
cấu hình cho
25. tác(thông tin
quản lý chi tết
đối tác,)
đăng nhập:
Tài khoản:””.
Mật khẩu
mới:””
Nhập lại mật
khẩu mới:””.
2.Thông tin
chung:
Tên công ty:””
Website:””
Khu vực:””
Số đt:””
Địa chỉ:””
đăng nhập:
Tài khoản:””.
Mật khẩu
mới:””
Nhập lại mật
khẩu mới:””.
2.Thông tin
chung:
Tên công
ty:””
Website:””
Khu vực:””
Số đt:””
Địa chỉ:””
3.Kích Lưu
thay đổi
đối tác thành
công