SlideShare a Scribd company logo
1 of 81
HỆ HÔ HẤP 
ThS. BS. Nguyễn Xuân Trung Dũng
quản chính và các thành phần tạo nên 
giữa các thành phần này. 
ngoài, liên quan và cấu tạo của phổi, 
thành ngực. 
đoạn ngực của khí quản. 
chức năng và lâm sàng thích hợp. 
hấp và sự trao đổi khí từ phế nang
hấp bao gồm lần lượt từ ngoài vào trong 
Thanh quản 
quản, phế quản 
Mũi 
Hầu 
Thanh quản 
Khí quản 
Phế quản chính 
Phổi
Hệ hô hấp bao gồm 
• Đường hô hấp trên 
– Mũi 
– Hầu 
– Thanh quản 
– Khí quản 
• Đường hô hấp dưới 
– Phế quản 
– Cây phế quản 
– Phế nang 
• Màng phổi
Mũi 
• Có vách ngăn giữa chia làm 2 hốc mũi: 
trái và phải 
• Mỗi bên có 3 xoăn mũi: trên – giữa – dưới 
• Niêm mạc phủ hốc mũi – xoăn mũi có hệ 
thống mao mạch máu phong phú 
• Trần của hốc mũi có biểu mô khứu giác 
cảm nhận mùi 
• CN: lọc, sưởi ấm và làm ẩm không khí, 
khứu giác
Hầu
Hầu
Thanh quản 
• Sụn thanh quản, nắp thanh quản, dây 
thanh âm, một số cơ 
• CN: dẫn khí, phát âm
Mặt trước thanh quản Mặt sau thanh quản
Mặt bên thanh quản
Hình soi thanh quản 
Thanh môn mở Thanh môn đóng
KHÍ QUẢN, CÁC PHẾ QUẢN CHÍNH 
VÀ CÂY PHẾ QUẢN 
1. Khí quản 
2. Các phế quản chính và cây phế quản
KKHHÍÍ QQUUẢẢNN,, CCÁÁCC PPHHẾẾ QQUUẢẢNN CCHHÍÍNNHH VVÀÀ CCÂÂYY PPHHẾẾ QQUUẢẢNN 
KKhhíí qquuảảnn 
GGiiớớii hhạạnn vvàà lliiêênn qquuaann 
TTrrêênn:: SSụụnn nnhhẫẫnn ((CC66)) 
DDưướớii:: ((NN44--NN55)) 
CChhiiaa đđôôii tthhàànnhh pphhếế qquuảảnn cchhíínnhh 
SSaauu:: tthhựựcc qquuảảnn 
TTrrưướớcc:: 
ỞỞ ccổổ:: ddaa,,ttuuyyếếnn ggiiáápp 
ỞỞ nnggựựcc:: ccáácc mmạạcchh llớớnn,,ttuuyyếếnn ứứcc ((TTEE)) 
CCấấuu ttạạoo:: 
LLớớpp ssụụnn--ssợợii--ccơơ ttrrơơnn 
LLớớpp nniiêêmm mmạạcc 
KKhhíí qquuảảnn ttạạii cchhỗỗ 
SSụụnn nnhhẫẫnn 
KKhhíí qquuảảnn 
HHầầuu 
TThhựựcc qquuảảnn 
CCuunngg ĐĐMM cchhủủ 
PPhhếế qquuảảnn cchhíínnhh 
CCộộtt ssốốnngg 
SSụụnn kkhhíí qquuảảnn 
NNiiêêmm mmạạcc 
MMàànngg CCơơ ttrrơơnn 
CCấấuu ttạạoo ccủủaa kkhhíí qquuảảnn
Khí quản 
• Nối tiếp thanh quản 
• Khung: sụn hình chữ C 
• Nằm trước thực quản 
• BM: trụ giả tầng có lông chuyển 
• CN: dẫn khí
Khí quản 
Phế quản 
gốc 
Phế quản 
thùy 
Cơ hoành
PHỔI, CUỐNG PHỔI VÀ MÀNG PHỔI 
1. Phổi 
2. Cuống phổi 
3. Màng phổi
PPHHỔỔII,, CCUUỐỐNNGG PPHHỔỔII VVÀÀ MMÀÀNNGG PPHHỔỔII 
11.. PPhhổổii 
11..11 VVịị ttrríí 
-- LLồồnngg nnggựựcc 
-- GGiiớớii hhạạnn ttrruunngg tthhấấtt 
11..22 HHììnnhh tthhểể nnggooààii 
-- MMặặtt ssưườờnn:: 
 KKhhee nnggaanngg ((pphhổổii pphhảảii)) 
 KKhhee cchhếếcchh 
-- MMặặtt hhooàànnhh 
-- MMặặtt ttrruunngg tthhấấtt ((RRốốnn pphhổổii)) 
-- ĐĐỉỉnnhh pphhổổii 
-- BBờờ ttrrưướớcc 
-- BBờờ ddưướớii 
KKhhee nnggaanngg 
KKhhee cchhếếcchh KKhhee cchhếếcchh 
RRốốnn pphhổổii ĐĐỉỉnnhh pphhổổii 
HHììnnhh tthhểể nnggooààii ccủủaa pphhổổii 
MMặặtt ttrruunngg tthhấấtt 
BBờờ ddưướớii 
MMặặtt ssưườờnn 
MMặặtt hhooàànnhh
Phổi – Phân thùy phổi 
• Phổi phải có 3 thùy 
• Phổi trái có 2 thùy 
• Cả 2 phổi đều có 10 phân thùy 
• Rốn phổi: ĐM phổi, TM phổi, phế quản gốc
IIVV.. KKHHÍÍ QUUẢẢNN,, CCÁÁCC PPHHẾẾ QUUẢẢNN CCHHÍÍNNHH VVÀÀ CCÂÂYY PPHHẾẾ QUUẢẢNN 
22.. CCấấuu ttạạoo ccủủaa pphhổổii:: 
22..22.. ĐĐộộnngg mmạạcchh pphhổổii 
22..33.. TTĩĩnnhh mmạạcchh pphhổổii 
22..44.. ĐĐMM vvàà TTMM pphhếế qquuảảnn 
22..55.. BBạạcchh hhuuyyếếtt ccủủaa pphhổổii 
22..66.. TTKK ccủủaa pphhổổii
PPHHỔỔII,, CCUUỐỐNNGG PPHHỔỔII VVÀÀ MMÀÀNNGG PPHHỔỔII 
22.. CCuuốốnngg pphhổổii 
- Cuống phổi chức phận 
+ Phế quản chính 
+ ĐM phổi 
+ TM phổi 
- Cuống phổi dinh dưỡng 
+ ĐM và TM phế quản 
+ TK tự chủ (đám rối phổi) 
+ Bạch huyết 
PPhhếế qquuảảnn cchhíínnhh 
TTMM pphhổổii 
ĐĐMM pphhổổii 
CCuuốốnngg pphhổổii cchhứứcc pphhậậnn 
CCuunngg ĐĐMM cchhủủ 
ĐĐMM pphhếế qquuảảnn BBạạcchh hhuuyyếếtt ccủủaa pphhổổii 
CCuuốốnngg pphhổổii 
ddiinnhh ddưưỡỡnngg
Các thành phần vùng rốn phổi
PPHHỔỔII,, CCUUỐỐNNGG PPHHỔỔII VVÀÀ MMÀÀNNGG PPHHỔỔII 
-- MMặặtt ttrruunngg tthhấấtt ((RRốốnn pphhổổii))
PPHHỔỔII,, CCUUỐỐNNGG PPHHỔỔII VVÀÀ MMÀÀNNGG PPHHỔỔII 
-- MMặặtt ttrruunngg tthhấấtt ((RRốốnn pphhổổii))
PPHHỔỔII,, CCUUỐỐNNGG PPHHỔỔII VVÀÀ MMÀÀNNGG PPHHỔỔII 
Màng phổi 
Màng phổi tạng 
+ Bọc sát bề mặt phổi 
+ Lách vào các khe 
Màng phổi thành 
Ổ màng phổi 
+ Vòm màng phổi 
+ Ngách sườn-hoành 
+ Ngách sườn trung thất 
MMàànngg pphhổổii tthhàànnhh 
MMàànngg pphhổổii ttạạnngg 
MMàànngg pphhổổii 
PPhhổổii 
MMàànngg pphhổổii tthhàànnhh 
SSơơ đđồồ mmàànngg pphhổổii tthhàànnhh
IIVV.. KKHHÍÍ QUUẢẢNN,, CCÁÁCC PPHHẾẾ QUUẢẢNN CCHHÍÍNNHH VVÀÀ CCÂÂYY PPHHẾẾ QUUẢẢNN 
Phân tthhùùyy pphhếế qquuảảnn pphhổổii
IIVV.. KKHHÍÍ QUUẢẢNN,, CCÁÁCC PPHHẾẾ QUUẢẢNN CCHHÍÍNNHH VVÀÀ CCÂÂYY PPHHẾẾ QUUẢẢNN 
Phân tthhùùyy pphhếế qquuảảnn pphhổổii
IIVV.. KKHHÍÍ QUUẢẢNN,, CCÁÁCC PPHHẾẾ QUUẢẢNN CCHHÍÍNNHH VVÀÀ CCÂÂYY PPHHẾẾ QUUẢẢNN 
Phân tthhùùyy pphhếế qquuảảnn pphhổổii
PPHHỔỔII,, CCUUỐỐNNGG PPHHỔỔII VVÀÀ MMÀÀNNGG PPHHỔỔII 
-- ĐĐốốii cchhiiếếuu llêênn tthhàànnhh nnggựựcc
IIVV.. KKHHÍÍ QUUẢẢNN,, CCÁÁCC PPHHẾẾ QUUẢẢNN CCHHÍÍNNHH VVÀÀ CCÂÂYY PPHHẾẾ QUUẢẢNN 
Các phế quản cchhíínnhh vvàà ccââyy pphhếế qquuảảnn 
Các phế quản chính 
Phế quản chính trái 
Phế quản chính phải: 
+ To hơn 
+ Ngắn hơn (2,5 cm vs 5 cm) 
+ Dốc hơn 
+ Chia nhiều nhánh hơn 
KKhhíí qquuảảnn 
PPhhếế qquuảảnn cchhíínnhh ttrrááii 
11 
22 
33 
11 
22 
PPhhếế qquuảảnn cchhíínnhh pphhảảii 
CCáácc pphhếế qquuảảnn cchhíínnhh
Cây phế quản 
• Từ phế quản gốc (thế hệ I)  20-23 thế hệ  
phế nang 
• Phế quản thùy  gian tiểu thùy  tiểu phế 
quản  tiểu phế quản tận  tiểu phế quản hô 
hấp  phế nang 
• Từ tiểu phế quản  phế nang: không có khung 
sụn bên ngoài. 
• Cấu tạo: có cơ trơn hướng vòng nằm dưới lớp 
đệm, biểu mô
IIVV.. KKHHÍÍ QQUUẢẢNN,, CCÁÁCC PPHHẾẾ QQUUẢẢNN CCHHÍÍNNHH VVÀÀ CCÂÂYY PPHHẾẾ QQUUẢẢNN 
CCââyy pphhếế qquuảảnn 
PPQQ cchhíínnhh ((PP&&TT)) 
PPQQ tthhuuỳỳ 
PPhhảảii ((33)):: ttrrêênn,,ggiiữữaa,,ddưướớii 
TTrrááii ((22)):: ttrrêênn,,ddưướớii 
PPQQ pphhâânn tthhuuỳỳ((1100)) 
TTiiểểuu pphhếế qquuảảnn ((<<11mmmm,, kkhhôônngg ccóó ssụụnn)) 
TTiiểểuu pphhếế qquuảảnn ttiiểểuu tthhùùyy 
TTiiểểuu PPQQ ttậậnn 
TTiiểểuu PPQQ hhôô hhấấpp 
ỐỐnngg pphhếế nnaanngg 
vvàà ccáácc ttúúii pphhếế nnaanngg)) 
PPhhếế nnaanngg 
CCââyy pphhếế qquuảảnn 
KKhhíí qquuảảnn 
PPQQ cchhíínnhh 
PPhhếế qquuảảnn tthhuuỳỳ 
PPhhếế qquuảảnn 
pphhâânn tthhuuỳỳ 
TTiiểểuu PPQQ ttậậnn 
TTiiểểuu PPQQ 
hhôô hhấấpp 
èènngg pphhếế nnaanngg 
PPhhếế nnaanngg 
ĐĐMM pphhổổii 
TTMM pphhổổii 
MMaaoo mmạạcchh 
ởở pphhếế nnaanngg
Caây pheá quaûn
Carina (Carène)
Phoåi ngöôøi bình 
thöôøng 
Phoåi ngöôøi huùt thuoác laù
Các bộ phận tham gia hô hấp 
• Phổi 
• Lồng ngực 
• Cơ hô hấp: cơ liên sườn, cơ ức đòn 
chũm, cơ hoành, cơ ngực 
• Màng phổi
Chu kỳ hô hấp 
• Hít vào: không khí đi từ ngoài  phổi 
(phổi dãn ra, cơ hoành hạ xuống, lồng 
ngực tăng thể tích) 
• Thở ra: không khí từ phổi  ngoài (phổi 
xẹp, cơ hoành nâng lên, lồng ngực giảm 
thể tích) 
• Ngừng 1 khoảng ngắn  chu kỳ kế tiếp
Sự trao đổi khí ở phế nang 
• KK trong lòng phế nang (phân áp O2 cao 
hơn trong máu mao mạch) phế bào I  
màng đáy phế nang  màng đáy mao 
mạch  tế bào nội mô  mao mạch (gắn 
với hồng cầu)
Sự trao đổi khí
1/ Cấu tạo lồng ngực 
+ Lồng ngực là một khung xương gồm: xương sống, xương ức, 
xương đòn và xương sườn, khớp với cột sống 
+ Bao quanh các xương là các cơ tham gia hô hấp. Bao gồm 2 
loại 
- Cơ hít thở thông thường: Cơ răng cưa lớn, cơ gian sườn, cơ 
gai sống, cơ hoành. Cơ hoành ngăn cách giũa xoang ngực và 
xoang bụng 
- Cơ hít thở cố gắng: Cơ bậc thang, cơ ức đòn chủ, cơ ngực, 
cơ dưới đòn, cơ trám 
+ Các xương sườn hình vòng cung, phía đầu sau khớp với cột 
sống, đầu phía trước khớp với xương ức di động 
+ Lồng ngực là cái hộp kín, chỉ hở một đường dẫn khí ra vào 
phổi 
vovantoan@qnu.edu.vn 
http://sinhlyvatvuoi.blogspot.com/ 
HÔ HẤP Ở PHỔI
Cơ hô hấp 
Cô hoaønh Cô lieân söôøn Cô baäc thang 
Cô hoâ haáp phuCï:ô öùc ñoøn chuõm 
Caùc cô thaønh buïng 
vovantoan@qnu.edu.vn 
http://sinhlyvatvuoi.blogspot.com/
Figure 22.13a 
vovantoan@qnu.edu.vn 
http://sinhlyvatvuoi.blogspot.com/
Figure 22.13b 
vovantoan@qnu.edu.vn 
http://sinhlyvatvuoi.blogspot.com/
2/ Áp lực âm trong xoang màng ngực 
+ Khoảng trống giữ hai lá thành và lá tạng được gọi là 
xoang màng ngực 
+ Áp lực trong xoang màng ngực gọi là áp lực xoang màng 
ngực (ALXMN) 
+ALXMN (745-754mmHg) thấp hơn áp lực của không khí 
(760 mmHg)  áp lực âm ( - 6 đến -15 mmHg) 
+ Vai trò của áp lực âm: 
- Giúp phổi không bị xẹp (phổi thủng  xẹp ngay không 
thể hô hấp được) 
- Giúp tim hoạt động (máu chảy về tim dễ dàng hơn) 
- Giúp mao mạch ở phổi chứa nhiều máu phù hợp với 
chức năng trao đổi khí 
vovantoan@qnu.edu.vn 
http://sinhlyvatvuoi.blogspot.com/
+ Hình thành Áp lực âm xoang màng ngực 
- Bào thai chưa hô hấp phổi, chưa có áp lực âm. Xương 
sườn nằm xuôi, hai lá sát nhau. Khi đẻ ra động tác hô 
hấp đầu tiên  xương sườn bám vào cột sống  lồng 
ngực nở to  hình thành ALAXMN. Càng lớn lồng 
ngực càng phát triển nhanh  ALAXMN càng thấp. 
- Do phổi có tính đàn hồi nên đã duy trì được áp lực 
âm. Sức co đàn hồi của phổi khi hít vào = 15 mmHg 
khi thở ra = 6 mmHg 
PXMN = khi hít vào = 760 – 15 = 745 mmHg 
khi thở ra = 760 – 6 = 754 mmHg 
vovantoan@qnu.edu.vn 
http://sinhlyvatvuoi.blogspot.com/
3/ Áp lực trong phổi 
+ Phổi được cấu tạo bởi nhiều sợi cơ trơn có 
tính đàn hồi cao, do đó làm cho phổi có xu 
hướng co nhỏ lại trạng thái ban đầu  duy trì 
áp lực âm. 
+ Ngay sau khi đẻ, con vật hít không khí vào 
nhờ lồng ngực trương ra kéo phổi trương ra  
không khí tràn vào phổi  phổi bắt đầu hoạt 
động (tiếng khóc chào đời) 
+ Áp suất trong phổi thường xuyên thay đổi do 
hoạt động của các cơ vùng ngực và cơ hoành 
trong quá trình hô hấp 
vovantoan@qnu.edu.vn 
http://sinhlyvatvuoi.blogspot.com/
+ Không khí vào phổi tác động một 
lực vào bên trong lòng các phế nang, lực 
này lớn hơn lực đàn hồi của phổi đã làm 
cho phế nang giãn nỡ, phổi trương to áp 
sát với mặt trong thành lồng ngực  
thay đổi ALAMN 
+ Áp lực âm màng ngực thay đổi theo 
chu kỳ hô hấp do đó áp lực trong phổi 
cũng thay đổi: cao nhất ở kỳ thở ra hết 
sức và thấp nhất ở kỳ hít vào hết sức 
vovantoan@qnu.edu.vn 
http://sinhlyvatvuoi.blogspot.com/
Thí nghiệm hô hấp 
vovantoan@qnu.edu.vn 
http://sinhlyvatvuoi.blogspot.com/
Thí nghiệm hô hấp 
vovantoan@qnu.edu.vn 
http://sinhlyvatvuoi.blogspot.com/
4/ Hoạt động hô hấp ở phổi 
Các cơ vùng ngực và cơ hoành đóng vai trò 
chính trong hoạt động hô hấp. Con vật thở được là do 
vận động cơ học của lồng ngực làm thay đổi áp lực 
âm màng ngực  vận động của phổi ( phổi hoàn 
toàn bị động). Có 4 dạng hoạt động cơ bản 
- Hít vào thông thường 
- Thở ra cố gắng 
- Thở ra thông thường 
- Hít vào cố gắng 
vovantoan@qnu.edu.vn 
http://sinhlyvatvuoi.blogspot.com/
a/ Hít vào thông thường (HVTT): 
- Do sự co chủ động của các cơ hít vào: Chủ yếu là 
cơ hoành và cơ gian sườn ngoài. 
- Cơ hoành đã tạo ra 2/3 thể tích lưu thông. Cơ 
hoành co, đỉnh trung tâm không thay đổi nhưng hình 
thái chuyển từ góc tù sang góc nhọn làm cho không 
gian của lồng ngực mở rộng theo hướng từ trước ra 
sau cơ hoành ép vào các nội quan (bụng thay đổi) 
- Cơ gian sườn ngoài co  xương sườn được kéo 
lên  không gian lồng ngực được mở rộng theo chiều 
trên dưới và phải trái 
- Kết quả lồng ngực được mở rộng cả 3 chiều  áp 
lực âm trong màng ngực tăng lên  phổi nở căng ra, 
áp suất thấp hơn không khí bên ngoài  không khí 
tràn vào phổi để cân bằng áp suất  HVTT 
vovantoan@qnu.edu.vn 
http://sinhlyvatvuoi.blogspot.com/
Hoạt động cơ hoành 
vovantoan@qnu.edu.vn 
http://sinhlyvatvuoi.blogspot.com/
b/ Thở ra thông thường (thở ra lưu thông): 
- Cuối kỳ hít vào các cơ hít thông thường giãn ra, cơ 
hoành từ góc nhọn trở lại góc tù, cơ gian sườn ngoài 
giãn  đầu xương sườn khớp với xương ức hạ xuống 
 thể tích lồng ngực thu hẹp, áp lực âm giảm xuống, 
ép vào phổi làm cho phổi co lại  áp lực trong phổi 
cao hơn bên ngoài nên không khí từ phổi tràn ra bên 
ngoài thực hiện động tác thở ra thông thường. 
c/ Hít vào cố gắng: Ngoài cơ hít vào thông thường 
còn có sự tham gia của các cơ : cơ dưới đòn, cơ ức 
đòn chủ, cơ ngực lớn và cơ ngực nhỏ  lồng ngực 
mở rộng hơn. 
d/ Thở ra cố gắng: Có sự tham gia của các cơ: cơ 
tam giác xương ức, cơ răng cưa nhỏ, cơ chéo lớn  
lồng ngực nhỏ hơn so với thở ra thông thường 
vovantoan@qnu.edu.vn 
http://sinhlyvatvuoi.blogspot.com/
vovantoan@qnu.edu.vn 
http://sinhlyvatvuoi.blogspot.com/
5/ Phương thức hô hấp 
Tùy thuộc vào sự tham gia của các cơ vào động 
tác hô hấp mà người ta chia ra các kiểu hô hấp sau: 
- Hô hấp sườn bụng: Thở bình thường có sự 
tham gia của cơ hoành và cơ nâng sườn 
- Hô hấp sườn: Hoạt động chủ yếu là cơ nâng 
sườn ( khi con vật mang thai) 
- Hô hấp bụng: Hoạt động chủ yếu của cơ 
hoành. Trường hợp này xảy ra khi gia súc gầy yếu, 
cơ vùng ngực bị teo hay xoang ngực, tim bị lệch. 
vovantoan@qnu.edu.vn 
http://sinhlyvatvuoi.blogspot.com/
6/ Các chỉ số hô hấp 
- Tần số hô hấp là số lần thở trong một phút 
- Gia súc non có tần số hô hấp cao hơn gia súc già 
- Nhịp thở phụ thuộc vào nhiều yếu tố: trạng thái 
sinh lý vận đông, nhiệt độ, độ cao, khí hậu, thời tiết, 
tình trạng bệnh tật… 
- Dung lượng khí phổi : Dung lượng khí ra vào phổi 
- Thể tích lưu thông: Là thể tích khí lưu chuyển do 
một lần hít vào hoặc thở ra thông thường. Nó bằng 
12% dung tích sống. Lượng khí này không đến phế 
nang hoàn toàn vì còn 30% nằm ở đường hô hấp 
vovantoan@qnu.edu.vn 
http://sinhlyvatvuoi.blogspot.com/
- Thể tích dự trữ hít vào (khí phụ): Là thể tích khí sau 
khi hít vào thông thường, động vật gắng hít thêm cho 
đến hết sức ( bằng 65% dung tích sống) 
- Thể tích dự trữ thở ra : Là thể tích khí sau khi thở ra 
thông thường, động vật gắng thỏ thêm cho đến hết 
sức ( bằng 32% dung tích sống) 
- Thể tích cặn: Là thể tích khí còn lại sau khi đã thở 
ra hết sức. 
- Dung tích sống: Là thể tích khí tối đa có thể thở ra 
sau khi đã hít vào hết sức. 
Dung tích sống = Khí lưu thông + khí dự trữ hít 
vào + khí dự trữ thở ra 
vovantoan@qnu.edu.vn 
http://sinhlyvatvuoi.blogspot.com/
Cám ơn sự chú ý lắng nghe !

More Related Content

What's hot

[Bài giảng, thần kinh] thantieunao
[Bài giảng, thần kinh] thantieunao[Bài giảng, thần kinh] thantieunao
[Bài giảng, thần kinh] thantieunaotailieuhoctapctump
 
GIẢI PHẪU THẬN
GIẢI PHẪU THẬNGIẢI PHẪU THẬN
GIẢI PHẪU THẬNSoM
 
Giải phẫu – ho hap
Giải phẫu – ho hapGiải phẫu – ho hap
Giải phẫu – ho hapKhanh Nguyễn
 
GIẢI PHẪU TIM
GIẢI PHẪU TIMGIẢI PHẪU TIM
GIẢI PHẪU TIMSoM
 
đại cương hệ thần kinh; giải phẫu tuỷ sống,
đại cương hệ thần kinh; giải phẫu tuỷ sống,đại cương hệ thần kinh; giải phẫu tuỷ sống,
đại cương hệ thần kinh; giải phẫu tuỷ sống,an trần
 
Giai phau sinh ly he ho hap
Giai phau sinh ly he ho hapGiai phau sinh ly he ho hap
Giai phau sinh ly he ho hapThanh Liem Vo
 
Mô học hệ hô hấp -2019-2020
Mô học hệ hô hấp -2019-2020Mô học hệ hô hấp -2019-2020
Mô học hệ hô hấp -2019-2020Ngọc Hà Hoàng
 
ĐHYHN | Giải phẫu | Mũi, hầu, thanh quản
ĐHYHN | Giải phẫu | Mũi, hầu, thanh quảnĐHYHN | Giải phẫu | Mũi, hầu, thanh quản
ĐHYHN | Giải phẫu | Mũi, hầu, thanh quảnHồng Hạnh
 
Tủy sống
Tủy sốngTủy sống
Tủy sốngSong sau
 
GAN MẬT
GAN MẬTGAN MẬT
GAN MẬTSoM
 
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆUMÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆUSoM
 
Giải Phẫu Hệ Tiêu Hóa ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Hệ Tiêu Hóa ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tiêu Hóa ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Hệ Tiêu Hóa ĐH Y Khoa Vinh VMUTBFTTH
 
ĐỘNG MẠCH CHI DƯỚI
ĐỘNG MẠCH CHI DƯỚIĐỘNG MẠCH CHI DƯỚI
ĐỘNG MẠCH CHI DƯỚISoM
 

What's hot (20)

[Bài giảng, thần kinh] thantieunao
[Bài giảng, thần kinh] thantieunao[Bài giảng, thần kinh] thantieunao
[Bài giảng, thần kinh] thantieunao
 
GIẢI PHẪU THẬN
GIẢI PHẪU THẬNGIẢI PHẪU THẬN
GIẢI PHẪU THẬN
 
Thuc hanh mo
Thuc hanh moThuc hanh mo
Thuc hanh mo
 
Giải phẫu – ho hap
Giải phẫu – ho hapGiải phẫu – ho hap
Giải phẫu – ho hap
 
GIẢI PHẪU TIM
GIẢI PHẪU TIMGIẢI PHẪU TIM
GIẢI PHẪU TIM
 
đại cương hệ thần kinh; giải phẫu tuỷ sống,
đại cương hệ thần kinh; giải phẫu tuỷ sống,đại cương hệ thần kinh; giải phẫu tuỷ sống,
đại cương hệ thần kinh; giải phẫu tuỷ sống,
 
Cơ chi trên
Cơ chi trênCơ chi trên
Cơ chi trên
 
Giai phau sinh ly he ho hap
Giai phau sinh ly he ho hapGiai phau sinh ly he ho hap
Giai phau sinh ly he ho hap
 
GP Hệ sinh dục
GP Hệ sinh dụcGP Hệ sinh dục
GP Hệ sinh dục
 
Bài 2
Bài 2Bài 2
Bài 2
 
Mô học hệ hô hấp -2019-2020
Mô học hệ hô hấp -2019-2020Mô học hệ hô hấp -2019-2020
Mô học hệ hô hấp -2019-2020
 
ĐHYHN | Giải phẫu | Mũi, hầu, thanh quản
ĐHYHN | Giải phẫu | Mũi, hầu, thanh quảnĐHYHN | Giải phẫu | Mũi, hầu, thanh quản
ĐHYHN | Giải phẫu | Mũi, hầu, thanh quản
 
Ống cơ khép
Ống cơ khépỐng cơ khép
Ống cơ khép
 
Tủy sống
Tủy sốngTủy sống
Tủy sống
 
GAN MẬT
GAN MẬTGAN MẬT
GAN MẬT
 
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆUMÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
 
Giải Phẫu Hệ Tiêu Hóa ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Hệ Tiêu Hóa ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tiêu Hóa ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Hệ Tiêu Hóa ĐH Y Khoa Vinh VMU
 
Bai 8 he tuan hoan
Bai 8 he tuan hoanBai 8 he tuan hoan
Bai 8 he tuan hoan
 
Hệ tuần hoàn
Hệ tuần hoànHệ tuần hoàn
Hệ tuần hoàn
 
ĐỘNG MẠCH CHI DƯỚI
ĐỘNG MẠCH CHI DƯỚIĐỘNG MẠCH CHI DƯỚI
ĐỘNG MẠCH CHI DƯỚI
 

Viewers also liked

Khí quản phế quản-phổi
Khí quản phế quản-phổiKhí quản phế quản-phổi
Khí quản phế quản-phổiKiệm Phan
 
2000 Directories with ranking
2000 Directories with ranking2000 Directories with ranking
2000 Directories with rankingsame2cool
 
Preguntas frecuentes
Preguntas frecuentesPreguntas frecuentes
Preguntas frecuentesWhops
 
Self learning material
Self learning materialSelf learning material
Self learning materialSangam Singh
 
懷生國中與綠色教室
懷生國中與綠色教室懷生國中與綠色教室
懷生國中與綠色教室family
 
Abogados Garrigues | Presentación 2013
Abogados Garrigues | Presentación 2013Abogados Garrigues | Presentación 2013
Abogados Garrigues | Presentación 2013Garrigues abogados
 
Cis 100 power point
Cis 100 power pointCis 100 power point
Cis 100 power pointTwitchKid27
 
Открытые информационные источники для проверки контрагентов
Открытые информационные источники для проверки контрагентовОткрытые информационные источники для проверки контрагентов
Открытые информационные источники для проверки контрагентовDenis Viktorovich
 
Product Media Magazine: January - February 2016
Product Media Magazine: January - February 2016Product Media Magazine: January - February 2016
Product Media Magazine: January - February 2016The BPMA
 
2009年中国数学会学术年会与会者通讯录
2009年中国数学会学术年会与会者通讯录2009年中国数学会学术年会与会者通讯录
2009年中国数学会学术年会与会者通讯录Xu jiakon
 
ClearedJobs.Net Job Search
ClearedJobs.Net Job SearchClearedJobs.Net Job Search
ClearedJobs.Net Job SearchClearedJobs.Net
 
Admission to ph_d_m_tech_2010_2011- diat
Admission to ph_d_m_tech_2010_2011- diat Admission to ph_d_m_tech_2010_2011- diat
Admission to ph_d_m_tech_2010_2011- diat bikram ...
 
curso-de-fotografia-digital by Thewebfoto
curso-de-fotografia-digital by Thewebfoto curso-de-fotografia-digital by Thewebfoto
curso-de-fotografia-digital by Thewebfoto chikuy
 
ALLVP Annual Report 2015
ALLVP Annual Report 2015ALLVP Annual Report 2015
ALLVP Annual Report 2015ALLVP
 

Viewers also liked (20)

Khí quản phế quản-phổi
Khí quản phế quản-phổiKhí quản phế quản-phổi
Khí quản phế quản-phổi
 
2000 Directories with ranking
2000 Directories with ranking2000 Directories with ranking
2000 Directories with ranking
 
March Spug
March SpugMarch Spug
March Spug
 
Preguntas frecuentes
Preguntas frecuentesPreguntas frecuentes
Preguntas frecuentes
 
Self learning material
Self learning materialSelf learning material
Self learning material
 
懷生國中與綠色教室
懷生國中與綠色教室懷生國中與綠色教室
懷生國中與綠色教室
 
Abogados Garrigues | Presentación 2013
Abogados Garrigues | Presentación 2013Abogados Garrigues | Presentación 2013
Abogados Garrigues | Presentación 2013
 
Cis 100 power point
Cis 100 power pointCis 100 power point
Cis 100 power point
 
668 la unión en cristo
668 la unión en cristo668 la unión en cristo
668 la unión en cristo
 
Открытые информационные источники для проверки контрагентов
Открытые информационные источники для проверки контрагентовОткрытые информационные источники для проверки контрагентов
Открытые информационные источники для проверки контрагентов
 
Product Media Magazine: January - February 2016
Product Media Magazine: January - February 2016Product Media Magazine: January - February 2016
Product Media Magazine: January - February 2016
 
2009年中国数学会学术年会与会者通讯录
2009年中国数学会学术年会与会者通讯录2009年中国数学会学术年会与会者通讯录
2009年中国数学会学术年会与会者通讯录
 
ClearedJobs.Net Job Search
ClearedJobs.Net Job SearchClearedJobs.Net Job Search
ClearedJobs.Net Job Search
 
Admission to ph_d_m_tech_2010_2011- diat
Admission to ph_d_m_tech_2010_2011- diat Admission to ph_d_m_tech_2010_2011- diat
Admission to ph_d_m_tech_2010_2011- diat
 
My Personal Learning Style
My Personal Learning StyleMy Personal Learning Style
My Personal Learning Style
 
Santa ifigenia
Santa ifigeniaSanta ifigenia
Santa ifigenia
 
Panduit ita
Panduit itaPanduit ita
Panduit ita
 
curso-de-fotografia-digital by Thewebfoto
curso-de-fotografia-digital by Thewebfoto curso-de-fotografia-digital by Thewebfoto
curso-de-fotografia-digital by Thewebfoto
 
Agriprom Dairy
Agriprom DairyAgriprom Dairy
Agriprom Dairy
 
ALLVP Annual Report 2015
ALLVP Annual Report 2015ALLVP Annual Report 2015
ALLVP Annual Report 2015
 

Similar to 7.gp sl he hohap

7.gp sl he hohap
7.gp sl he hohap7.gp sl he hohap
7.gp sl he hohapdrnobita
 
Giải Phẫu Hệ Hô Hấp ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Hệ Hô Hấp ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Hô Hấp ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Hệ Hô Hấp ĐH Y Khoa Vinh VMUTBFTTH
 
Sinh ly dong vat on thi hsg quoc gia
Sinh ly dong vat on thi hsg quoc giaSinh ly dong vat on thi hsg quoc gia
Sinh ly dong vat on thi hsg quoc giaChu Kien
 
giaiphausinhly he tieuhoa
giaiphausinhly he tieuhoagiaiphausinhly he tieuhoa
giaiphausinhly he tieuhoaKhanh Nguyễn
 
kỹ thuật đặt nội khí quản
kỹ thuật đặt nội khí quảnkỹ thuật đặt nội khí quản
kỹ thuật đặt nội khí quảnSoM
 
ĐẶC ĐIỂM HỆ HÔ HẤP TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ HÔ HẤP TRẺ EMĐẶC ĐIỂM HỆ HÔ HẤP TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ HÔ HẤP TRẺ EMSoM
 
1. KHÁM CHẤN THƯƠNG NGỰC 64.pptx
1. KHÁM CHẤN THƯƠNG NGỰC 64.pptx1. KHÁM CHẤN THƯƠNG NGỰC 64.pptx
1. KHÁM CHẤN THƯƠNG NGỰC 64.pptxLngsLngs1
 
Phổi là một bộ phận quan trọng cấu tạo nên cơ thể con người
Phổi là một bộ phận quan trọng cấu tạo nên cơ thể con ngườiPhổi là một bộ phận quan trọng cấu tạo nên cơ thể con người
Phổi là một bộ phận quan trọng cấu tạo nên cơ thể con ngườiThao hoang
 
CT NGỰC-CLS HÈ 2020.pptx
CT NGỰC-CLS HÈ 2020.pptxCT NGỰC-CLS HÈ 2020.pptx
CT NGỰC-CLS HÈ 2020.pptxSoM
 
Sinh lí học hô hấp
Sinh lí học hô hấpSinh lí học hô hấp
Sinh lí học hô hấpVuKirikou
 
Sinh Lí Hô Hấp CLB Y Khoa Trẻ VMU
Sinh Lí Hô Hấp CLB Y Khoa Trẻ VMUSinh Lí Hô Hấp CLB Y Khoa Trẻ VMU
Sinh Lí Hô Hấp CLB Y Khoa Trẻ VMUTBFTTH
 
2020.HƯỚNG DẨN KHÁM LÂM SÀNG HÔ HẤP TRẺ EM. Phần 3 - NGHE PHỔI
2020.HƯỚNG DẨN KHÁM LÂM SÀNG HÔ HẤP TRẺ EM. Phần 3 - NGHE PHỔI2020.HƯỚNG DẨN KHÁM LÂM SÀNG HÔ HẤP TRẺ EM. Phần 3 - NGHE PHỔI
2020.HƯỚNG DẨN KHÁM LÂM SÀNG HÔ HẤP TRẺ EM. Phần 3 - NGHE PHỔIthuyet le
 
ĐẶC ĐIỂM, PHÁT TRIỄN, GIẢI PHẪU, SINH LÝ HỆ HÔ HẤP TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM, PHÁT TRIỄN, GIẢI PHẪU, SINH LÝ HỆ HÔ HẤP TRẺ EMĐẶC ĐIỂM, PHÁT TRIỄN, GIẢI PHẪU, SINH LÝ HỆ HÔ HẤP TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM, PHÁT TRIỄN, GIẢI PHẪU, SINH LÝ HỆ HÔ HẤP TRẺ EMSoM
 
X quang ngực-module ho hap.pptx
X quang ngực-module ho hap.pptxX quang ngực-module ho hap.pptx
X quang ngực-module ho hap.pptxVong2Sinh
 
Giải phẫu Trung thất, Phúc mạc - Đại học Y Hà Nội
Giải phẫu Trung thất, Phúc mạc - Đại học Y Hà NộiGiải phẫu Trung thất, Phúc mạc - Đại học Y Hà Nội
Giải phẫu Trung thất, Phúc mạc - Đại học Y Hà NộiVuKirikou
 

Similar to 7.gp sl he hohap (20)

7.gp sl he hohap
7.gp sl he hohap7.gp sl he hohap
7.gp sl he hohap
 
Giải Phẫu Hệ Hô Hấp ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Hệ Hô Hấp ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Hô Hấp ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Hệ Hô Hấp ĐH Y Khoa Vinh VMU
 
Sinh ly dong vat on thi hsg quoc gia
Sinh ly dong vat on thi hsg quoc giaSinh ly dong vat on thi hsg quoc gia
Sinh ly dong vat on thi hsg quoc gia
 
giaiphausinhly he tieuhoa
giaiphausinhly he tieuhoagiaiphausinhly he tieuhoa
giaiphausinhly he tieuhoa
 
Hệ tiêu hóa
Hệ tiêu hóaHệ tiêu hóa
Hệ tiêu hóa
 
Xcr
Xcr Xcr
Xcr
 
kỹ thuật đặt nội khí quản
kỹ thuật đặt nội khí quảnkỹ thuật đặt nội khí quản
kỹ thuật đặt nội khí quản
 
ĐẶC ĐIỂM HỆ HÔ HẤP TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ HÔ HẤP TRẺ EMĐẶC ĐIỂM HỆ HÔ HẤP TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ HÔ HẤP TRẺ EM
 
1. KHÁM CHẤN THƯƠNG NGỰC 64.pptx
1. KHÁM CHẤN THƯƠNG NGỰC 64.pptx1. KHÁM CHẤN THƯƠNG NGỰC 64.pptx
1. KHÁM CHẤN THƯƠNG NGỰC 64.pptx
 
Hệ hô hấp
Hệ hô hấpHệ hô hấp
Hệ hô hấp
 
Phổi là một bộ phận quan trọng cấu tạo nên cơ thể con người
Phổi là một bộ phận quan trọng cấu tạo nên cơ thể con ngườiPhổi là một bộ phận quan trọng cấu tạo nên cơ thể con người
Phổi là một bộ phận quan trọng cấu tạo nên cơ thể con người
 
CT NGỰC-CLS HÈ 2020.pptx
CT NGỰC-CLS HÈ 2020.pptxCT NGỰC-CLS HÈ 2020.pptx
CT NGỰC-CLS HÈ 2020.pptx
 
Sinh lí học hô hấp
Sinh lí học hô hấpSinh lí học hô hấp
Sinh lí học hô hấp
 
Sinh Lí Hô Hấp CLB Y Khoa Trẻ VMU
Sinh Lí Hô Hấp CLB Y Khoa Trẻ VMUSinh Lí Hô Hấp CLB Y Khoa Trẻ VMU
Sinh Lí Hô Hấp CLB Y Khoa Trẻ VMU
 
2020.HƯỚNG DẨN KHÁM LÂM SÀNG HÔ HẤP TRẺ EM. Phần 3 - NGHE PHỔI
2020.HƯỚNG DẨN KHÁM LÂM SÀNG HÔ HẤP TRẺ EM. Phần 3 - NGHE PHỔI2020.HƯỚNG DẨN KHÁM LÂM SÀNG HÔ HẤP TRẺ EM. Phần 3 - NGHE PHỔI
2020.HƯỚNG DẨN KHÁM LÂM SÀNG HÔ HẤP TRẺ EM. Phần 3 - NGHE PHỔI
 
he ho hap 1.ppt
he ho hap 1.ppthe ho hap 1.ppt
he ho hap 1.ppt
 
ĐẶC ĐIỂM, PHÁT TRIỄN, GIẢI PHẪU, SINH LÝ HỆ HÔ HẤP TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM, PHÁT TRIỄN, GIẢI PHẪU, SINH LÝ HỆ HÔ HẤP TRẺ EMĐẶC ĐIỂM, PHÁT TRIỄN, GIẢI PHẪU, SINH LÝ HỆ HÔ HẤP TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM, PHÁT TRIỄN, GIẢI PHẪU, SINH LÝ HỆ HÔ HẤP TRẺ EM
 
X quang ngực-module ho hap.pptx
X quang ngực-module ho hap.pptxX quang ngực-module ho hap.pptx
X quang ngực-module ho hap.pptx
 
Giải phẫu Trung thất, Phúc mạc - Đại học Y Hà Nội
Giải phẫu Trung thất, Phúc mạc - Đại học Y Hà NộiGiải phẫu Trung thất, Phúc mạc - Đại học Y Hà Nội
Giải phẫu Trung thất, Phúc mạc - Đại học Y Hà Nội
 
Hệ tiêu hóa
Hệ tiêu hóaHệ tiêu hóa
Hệ tiêu hóa
 

More from Phaolo Nguyen (20)

8.gp sly he tieu hoa
8.gp sly he tieu hoa8.gp sly he tieu hoa
8.gp sly he tieu hoa
 
Henoitiet
HenoitietHenoitiet
Henoitiet
 
Hệ sinh dục
Hệ sinh dụcHệ sinh dục
Hệ sinh dục
 
Gp sl tietnieu
Gp sl tietnieuGp sl tietnieu
Gp sl tietnieu
 
Sinhlymau
SinhlymauSinhlymau
Sinhlymau
 
6.chiduoi
6.chiduoi6.chiduoi
6.chiduoi
 
5.chi trên
5.chi trên5.chi trên
5.chi trên
 
1.giải phẫu – sinh lý intro
1.giải phẫu – sinh lý  intro1.giải phẫu – sinh lý  intro
1.giải phẫu – sinh lý intro
 
Gp đmc
Gp đmcGp đmc
Gp đmc
 
1.giải phẫu – sinh lý intro
1.giải phẫu – sinh lý  intro1.giải phẫu – sinh lý  intro
1.giải phẫu – sinh lý intro
 
4.gp slý tuần hoàn
4.gp slý tuần hoàn4.gp slý tuần hoàn
4.gp slý tuần hoàn
 
3.than minh
3.than minh3.than minh
3.than minh
 
2.vùng đầu mặt cổ
2.vùng đầu mặt cổ2.vùng đầu mặt cổ
2.vùng đầu mặt cổ
 
2.đmcổ
2.đmcổ2.đmcổ
2.đmcổ
 
2.đmc tt
2.đmc tt2.đmc tt
2.đmc tt
 
8.gp sly he tieu hoa
8.gp sly he tieu hoa8.gp sly he tieu hoa
8.gp sly he tieu hoa
 
7.gp sl he hohap
7.gp sl he hohap7.gp sl he hohap
7.gp sl he hohap
 
6.chiduoi
6.chiduoi6.chiduoi
6.chiduoi
 
5.chi trên
5.chi trên5.chi trên
5.chi trên
 
4.gp slý tuần hoàn
4.gp slý tuần hoàn4.gp slý tuần hoàn
4.gp slý tuần hoàn
 

7.gp sl he hohap

  • 1. HỆ HÔ HẤP ThS. BS. Nguyễn Xuân Trung Dũng
  • 2. quản chính và các thành phần tạo nên giữa các thành phần này. ngoài, liên quan và cấu tạo của phổi, thành ngực. đoạn ngực của khí quản. chức năng và lâm sàng thích hợp. hấp và sự trao đổi khí từ phế nang
  • 3. hấp bao gồm lần lượt từ ngoài vào trong Thanh quản quản, phế quản Mũi Hầu Thanh quản Khí quản Phế quản chính Phổi
  • 4. Hệ hô hấp bao gồm • Đường hô hấp trên – Mũi – Hầu – Thanh quản – Khí quản • Đường hô hấp dưới – Phế quản – Cây phế quản – Phế nang • Màng phổi
  • 5.
  • 6.
  • 7.
  • 8. Mũi • Có vách ngăn giữa chia làm 2 hốc mũi: trái và phải • Mỗi bên có 3 xoăn mũi: trên – giữa – dưới • Niêm mạc phủ hốc mũi – xoăn mũi có hệ thống mao mạch máu phong phú • Trần của hốc mũi có biểu mô khứu giác cảm nhận mùi • CN: lọc, sưởi ấm và làm ẩm không khí, khứu giác
  • 9.
  • 10. Hầu
  • 11. Hầu
  • 12. Thanh quản • Sụn thanh quản, nắp thanh quản, dây thanh âm, một số cơ • CN: dẫn khí, phát âm
  • 13. Mặt trước thanh quản Mặt sau thanh quản
  • 15.
  • 16. Hình soi thanh quản Thanh môn mở Thanh môn đóng
  • 17. KHÍ QUẢN, CÁC PHẾ QUẢN CHÍNH VÀ CÂY PHẾ QUẢN 1. Khí quản 2. Các phế quản chính và cây phế quản
  • 18. KKHHÍÍ QQUUẢẢNN,, CCÁÁCC PPHHẾẾ QQUUẢẢNN CCHHÍÍNNHH VVÀÀ CCÂÂYY PPHHẾẾ QQUUẢẢNN KKhhíí qquuảảnn GGiiớớii hhạạnn vvàà lliiêênn qquuaann TTrrêênn:: SSụụnn nnhhẫẫnn ((CC66)) DDưướớii:: ((NN44--NN55)) CChhiiaa đđôôii tthhàànnhh pphhếế qquuảảnn cchhíínnhh SSaauu:: tthhựựcc qquuảảnn TTrrưướớcc:: ỞỞ ccổổ:: ddaa,,ttuuyyếếnn ggiiáápp ỞỞ nnggựựcc:: ccáácc mmạạcchh llớớnn,,ttuuyyếếnn ứứcc ((TTEE)) CCấấuu ttạạoo:: LLớớpp ssụụnn--ssợợii--ccơơ ttrrơơnn LLớớpp nniiêêmm mmạạcc KKhhíí qquuảảnn ttạạii cchhỗỗ SSụụnn nnhhẫẫnn KKhhíí qquuảảnn HHầầuu TThhựựcc qquuảảnn CCuunngg ĐĐMM cchhủủ PPhhếế qquuảảnn cchhíínnhh CCộộtt ssốốnngg SSụụnn kkhhíí qquuảảnn NNiiêêmm mmạạcc MMàànngg CCơơ ttrrơơnn CCấấuu ttạạoo ccủủaa kkhhíí qquuảảnn
  • 19. Khí quản • Nối tiếp thanh quản • Khung: sụn hình chữ C • Nằm trước thực quản • BM: trụ giả tầng có lông chuyển • CN: dẫn khí
  • 20. Khí quản Phế quản gốc Phế quản thùy Cơ hoành
  • 21.
  • 22.
  • 23. PHỔI, CUỐNG PHỔI VÀ MÀNG PHỔI 1. Phổi 2. Cuống phổi 3. Màng phổi
  • 24. PPHHỔỔII,, CCUUỐỐNNGG PPHHỔỔII VVÀÀ MMÀÀNNGG PPHHỔỔII 11.. PPhhổổii 11..11 VVịị ttrríí -- LLồồnngg nnggựựcc -- GGiiớớii hhạạnn ttrruunngg tthhấấtt 11..22 HHììnnhh tthhểể nnggooààii -- MMặặtt ssưườờnn::  KKhhee nnggaanngg ((pphhổổii pphhảảii))  KKhhee cchhếếcchh -- MMặặtt hhooàànnhh -- MMặặtt ttrruunngg tthhấấtt ((RRốốnn pphhổổii)) -- ĐĐỉỉnnhh pphhổổii -- BBờờ ttrrưướớcc -- BBờờ ddưướớii KKhhee nnggaanngg KKhhee cchhếếcchh KKhhee cchhếếcchh RRốốnn pphhổổii ĐĐỉỉnnhh pphhổổii HHììnnhh tthhểể nnggooààii ccủủaa pphhổổii MMặặtt ttrruunngg tthhấấtt BBờờ ddưướớii MMặặtt ssưườờnn MMặặtt hhooàànnhh
  • 25. Phổi – Phân thùy phổi • Phổi phải có 3 thùy • Phổi trái có 2 thùy • Cả 2 phổi đều có 10 phân thùy • Rốn phổi: ĐM phổi, TM phổi, phế quản gốc
  • 26.
  • 27.
  • 28.
  • 29.
  • 30. IIVV.. KKHHÍÍ QUUẢẢNN,, CCÁÁCC PPHHẾẾ QUUẢẢNN CCHHÍÍNNHH VVÀÀ CCÂÂYY PPHHẾẾ QUUẢẢNN 22.. CCấấuu ttạạoo ccủủaa pphhổổii:: 22..22.. ĐĐộộnngg mmạạcchh pphhổổii 22..33.. TTĩĩnnhh mmạạcchh pphhổổii 22..44.. ĐĐMM vvàà TTMM pphhếế qquuảảnn 22..55.. BBạạcchh hhuuyyếếtt ccủủaa pphhổổii 22..66.. TTKK ccủủaa pphhổổii
  • 31. PPHHỔỔII,, CCUUỐỐNNGG PPHHỔỔII VVÀÀ MMÀÀNNGG PPHHỔỔII 22.. CCuuốốnngg pphhổổii - Cuống phổi chức phận + Phế quản chính + ĐM phổi + TM phổi - Cuống phổi dinh dưỡng + ĐM và TM phế quản + TK tự chủ (đám rối phổi) + Bạch huyết PPhhếế qquuảảnn cchhíínnhh TTMM pphhổổii ĐĐMM pphhổổii CCuuốốnngg pphhổổii cchhứứcc pphhậậnn CCuunngg ĐĐMM cchhủủ ĐĐMM pphhếế qquuảảnn BBạạcchh hhuuyyếếtt ccủủaa pphhổổii CCuuốốnngg pphhổổii ddiinnhh ddưưỡỡnngg
  • 32. Các thành phần vùng rốn phổi
  • 33. PPHHỔỔII,, CCUUỐỐNNGG PPHHỔỔII VVÀÀ MMÀÀNNGG PPHHỔỔII -- MMặặtt ttrruunngg tthhấấtt ((RRốốnn pphhổổii))
  • 34. PPHHỔỔII,, CCUUỐỐNNGG PPHHỔỔII VVÀÀ MMÀÀNNGG PPHHỔỔII -- MMặặtt ttrruunngg tthhấấtt ((RRốốnn pphhổổii))
  • 35. PPHHỔỔII,, CCUUỐỐNNGG PPHHỔỔII VVÀÀ MMÀÀNNGG PPHHỔỔII Màng phổi Màng phổi tạng + Bọc sát bề mặt phổi + Lách vào các khe Màng phổi thành Ổ màng phổi + Vòm màng phổi + Ngách sườn-hoành + Ngách sườn trung thất MMàànngg pphhổổii tthhàànnhh MMàànngg pphhổổii ttạạnngg MMàànngg pphhổổii PPhhổổii MMàànngg pphhổổii tthhàànnhh SSơơ đđồồ mmàànngg pphhổổii tthhàànnhh
  • 36.
  • 37. IIVV.. KKHHÍÍ QUUẢẢNN,, CCÁÁCC PPHHẾẾ QUUẢẢNN CCHHÍÍNNHH VVÀÀ CCÂÂYY PPHHẾẾ QUUẢẢNN Phân tthhùùyy pphhếế qquuảảnn pphhổổii
  • 38. IIVV.. KKHHÍÍ QUUẢẢNN,, CCÁÁCC PPHHẾẾ QUUẢẢNN CCHHÍÍNNHH VVÀÀ CCÂÂYY PPHHẾẾ QUUẢẢNN Phân tthhùùyy pphhếế qquuảảnn pphhổổii
  • 39. IIVV.. KKHHÍÍ QUUẢẢNN,, CCÁÁCC PPHHẾẾ QUUẢẢNN CCHHÍÍNNHH VVÀÀ CCÂÂYY PPHHẾẾ QUUẢẢNN Phân tthhùùyy pphhếế qquuảảnn pphhổổii
  • 40. PPHHỔỔII,, CCUUỐỐNNGG PPHHỔỔII VVÀÀ MMÀÀNNGG PPHHỔỔII -- ĐĐốốii cchhiiếếuu llêênn tthhàànnhh nnggựựcc
  • 41. IIVV.. KKHHÍÍ QUUẢẢNN,, CCÁÁCC PPHHẾẾ QUUẢẢNN CCHHÍÍNNHH VVÀÀ CCÂÂYY PPHHẾẾ QUUẢẢNN Các phế quản cchhíínnhh vvàà ccââyy pphhếế qquuảảnn Các phế quản chính Phế quản chính trái Phế quản chính phải: + To hơn + Ngắn hơn (2,5 cm vs 5 cm) + Dốc hơn + Chia nhiều nhánh hơn KKhhíí qquuảảnn PPhhếế qquuảảnn cchhíínnhh ttrrááii 11 22 33 11 22 PPhhếế qquuảảnn cchhíínnhh pphhảảii CCáácc pphhếế qquuảảnn cchhíínnhh
  • 42. Cây phế quản • Từ phế quản gốc (thế hệ I)  20-23 thế hệ  phế nang • Phế quản thùy  gian tiểu thùy  tiểu phế quản  tiểu phế quản tận  tiểu phế quản hô hấp  phế nang • Từ tiểu phế quản  phế nang: không có khung sụn bên ngoài. • Cấu tạo: có cơ trơn hướng vòng nằm dưới lớp đệm, biểu mô
  • 43. IIVV.. KKHHÍÍ QQUUẢẢNN,, CCÁÁCC PPHHẾẾ QQUUẢẢNN CCHHÍÍNNHH VVÀÀ CCÂÂYY PPHHẾẾ QQUUẢẢNN CCââyy pphhếế qquuảảnn PPQQ cchhíínnhh ((PP&&TT)) PPQQ tthhuuỳỳ PPhhảảii ((33)):: ttrrêênn,,ggiiữữaa,,ddưướớii TTrrááii ((22)):: ttrrêênn,,ddưướớii PPQQ pphhâânn tthhuuỳỳ((1100)) TTiiểểuu pphhếế qquuảảnn ((<<11mmmm,, kkhhôônngg ccóó ssụụnn)) TTiiểểuu pphhếế qquuảảnn ttiiểểuu tthhùùyy TTiiểểuu PPQQ ttậậnn TTiiểểuu PPQQ hhôô hhấấpp ỐỐnngg pphhếế nnaanngg vvàà ccáácc ttúúii pphhếế nnaanngg)) PPhhếế nnaanngg CCââyy pphhếế qquuảảnn KKhhíí qquuảảnn PPQQ cchhíínnhh PPhhếế qquuảảnn tthhuuỳỳ PPhhếế qquuảảnn pphhâânn tthhuuỳỳ TTiiểểuu PPQQ ttậậnn TTiiểểuu PPQQ hhôô hhấấpp èènngg pphhếế nnaanngg PPhhếế nnaanngg ĐĐMM pphhổổii TTMM pphhổổii MMaaoo mmạạcchh ởở pphhếế nnaanngg
  • 44.
  • 47.
  • 48.
  • 49.
  • 50.
  • 51.
  • 52.
  • 53. Phoåi ngöôøi bình thöôøng Phoåi ngöôøi huùt thuoác laù
  • 54. Các bộ phận tham gia hô hấp • Phổi • Lồng ngực • Cơ hô hấp: cơ liên sườn, cơ ức đòn chũm, cơ hoành, cơ ngực • Màng phổi
  • 55. Chu kỳ hô hấp • Hít vào: không khí đi từ ngoài  phổi (phổi dãn ra, cơ hoành hạ xuống, lồng ngực tăng thể tích) • Thở ra: không khí từ phổi  ngoài (phổi xẹp, cơ hoành nâng lên, lồng ngực giảm thể tích) • Ngừng 1 khoảng ngắn  chu kỳ kế tiếp
  • 56.
  • 57. Sự trao đổi khí ở phế nang • KK trong lòng phế nang (phân áp O2 cao hơn trong máu mao mạch) phế bào I  màng đáy phế nang  màng đáy mao mạch  tế bào nội mô  mao mạch (gắn với hồng cầu)
  • 58.
  • 59.
  • 61. 1/ Cấu tạo lồng ngực + Lồng ngực là một khung xương gồm: xương sống, xương ức, xương đòn và xương sườn, khớp với cột sống + Bao quanh các xương là các cơ tham gia hô hấp. Bao gồm 2 loại - Cơ hít thở thông thường: Cơ răng cưa lớn, cơ gian sườn, cơ gai sống, cơ hoành. Cơ hoành ngăn cách giũa xoang ngực và xoang bụng - Cơ hít thở cố gắng: Cơ bậc thang, cơ ức đòn chủ, cơ ngực, cơ dưới đòn, cơ trám + Các xương sườn hình vòng cung, phía đầu sau khớp với cột sống, đầu phía trước khớp với xương ức di động + Lồng ngực là cái hộp kín, chỉ hở một đường dẫn khí ra vào phổi vovantoan@qnu.edu.vn http://sinhlyvatvuoi.blogspot.com/ HÔ HẤP Ở PHỔI
  • 62. Cơ hô hấp Cô hoaønh Cô lieân söôøn Cô baäc thang Cô hoâ haáp phuCï:ô öùc ñoøn chuõm Caùc cô thaønh buïng vovantoan@qnu.edu.vn http://sinhlyvatvuoi.blogspot.com/
  • 63. Figure 22.13a vovantoan@qnu.edu.vn http://sinhlyvatvuoi.blogspot.com/
  • 64. Figure 22.13b vovantoan@qnu.edu.vn http://sinhlyvatvuoi.blogspot.com/
  • 65. 2/ Áp lực âm trong xoang màng ngực + Khoảng trống giữ hai lá thành và lá tạng được gọi là xoang màng ngực + Áp lực trong xoang màng ngực gọi là áp lực xoang màng ngực (ALXMN) +ALXMN (745-754mmHg) thấp hơn áp lực của không khí (760 mmHg)  áp lực âm ( - 6 đến -15 mmHg) + Vai trò của áp lực âm: - Giúp phổi không bị xẹp (phổi thủng  xẹp ngay không thể hô hấp được) - Giúp tim hoạt động (máu chảy về tim dễ dàng hơn) - Giúp mao mạch ở phổi chứa nhiều máu phù hợp với chức năng trao đổi khí vovantoan@qnu.edu.vn http://sinhlyvatvuoi.blogspot.com/
  • 66. + Hình thành Áp lực âm xoang màng ngực - Bào thai chưa hô hấp phổi, chưa có áp lực âm. Xương sườn nằm xuôi, hai lá sát nhau. Khi đẻ ra động tác hô hấp đầu tiên  xương sườn bám vào cột sống  lồng ngực nở to  hình thành ALAXMN. Càng lớn lồng ngực càng phát triển nhanh  ALAXMN càng thấp. - Do phổi có tính đàn hồi nên đã duy trì được áp lực âm. Sức co đàn hồi của phổi khi hít vào = 15 mmHg khi thở ra = 6 mmHg PXMN = khi hít vào = 760 – 15 = 745 mmHg khi thở ra = 760 – 6 = 754 mmHg vovantoan@qnu.edu.vn http://sinhlyvatvuoi.blogspot.com/
  • 67. 3/ Áp lực trong phổi + Phổi được cấu tạo bởi nhiều sợi cơ trơn có tính đàn hồi cao, do đó làm cho phổi có xu hướng co nhỏ lại trạng thái ban đầu  duy trì áp lực âm. + Ngay sau khi đẻ, con vật hít không khí vào nhờ lồng ngực trương ra kéo phổi trương ra  không khí tràn vào phổi  phổi bắt đầu hoạt động (tiếng khóc chào đời) + Áp suất trong phổi thường xuyên thay đổi do hoạt động của các cơ vùng ngực và cơ hoành trong quá trình hô hấp vovantoan@qnu.edu.vn http://sinhlyvatvuoi.blogspot.com/
  • 68. + Không khí vào phổi tác động một lực vào bên trong lòng các phế nang, lực này lớn hơn lực đàn hồi của phổi đã làm cho phế nang giãn nỡ, phổi trương to áp sát với mặt trong thành lồng ngực  thay đổi ALAMN + Áp lực âm màng ngực thay đổi theo chu kỳ hô hấp do đó áp lực trong phổi cũng thay đổi: cao nhất ở kỳ thở ra hết sức và thấp nhất ở kỳ hít vào hết sức vovantoan@qnu.edu.vn http://sinhlyvatvuoi.blogspot.com/
  • 69. Thí nghiệm hô hấp vovantoan@qnu.edu.vn http://sinhlyvatvuoi.blogspot.com/
  • 70. Thí nghiệm hô hấp vovantoan@qnu.edu.vn http://sinhlyvatvuoi.blogspot.com/
  • 71. 4/ Hoạt động hô hấp ở phổi Các cơ vùng ngực và cơ hoành đóng vai trò chính trong hoạt động hô hấp. Con vật thở được là do vận động cơ học của lồng ngực làm thay đổi áp lực âm màng ngực  vận động của phổi ( phổi hoàn toàn bị động). Có 4 dạng hoạt động cơ bản - Hít vào thông thường - Thở ra cố gắng - Thở ra thông thường - Hít vào cố gắng vovantoan@qnu.edu.vn http://sinhlyvatvuoi.blogspot.com/
  • 72. a/ Hít vào thông thường (HVTT): - Do sự co chủ động của các cơ hít vào: Chủ yếu là cơ hoành và cơ gian sườn ngoài. - Cơ hoành đã tạo ra 2/3 thể tích lưu thông. Cơ hoành co, đỉnh trung tâm không thay đổi nhưng hình thái chuyển từ góc tù sang góc nhọn làm cho không gian của lồng ngực mở rộng theo hướng từ trước ra sau cơ hoành ép vào các nội quan (bụng thay đổi) - Cơ gian sườn ngoài co  xương sườn được kéo lên  không gian lồng ngực được mở rộng theo chiều trên dưới và phải trái - Kết quả lồng ngực được mở rộng cả 3 chiều  áp lực âm trong màng ngực tăng lên  phổi nở căng ra, áp suất thấp hơn không khí bên ngoài  không khí tràn vào phổi để cân bằng áp suất  HVTT vovantoan@qnu.edu.vn http://sinhlyvatvuoi.blogspot.com/
  • 73. Hoạt động cơ hoành vovantoan@qnu.edu.vn http://sinhlyvatvuoi.blogspot.com/
  • 74. b/ Thở ra thông thường (thở ra lưu thông): - Cuối kỳ hít vào các cơ hít thông thường giãn ra, cơ hoành từ góc nhọn trở lại góc tù, cơ gian sườn ngoài giãn  đầu xương sườn khớp với xương ức hạ xuống  thể tích lồng ngực thu hẹp, áp lực âm giảm xuống, ép vào phổi làm cho phổi co lại  áp lực trong phổi cao hơn bên ngoài nên không khí từ phổi tràn ra bên ngoài thực hiện động tác thở ra thông thường. c/ Hít vào cố gắng: Ngoài cơ hít vào thông thường còn có sự tham gia của các cơ : cơ dưới đòn, cơ ức đòn chủ, cơ ngực lớn và cơ ngực nhỏ  lồng ngực mở rộng hơn. d/ Thở ra cố gắng: Có sự tham gia của các cơ: cơ tam giác xương ức, cơ răng cưa nhỏ, cơ chéo lớn  lồng ngực nhỏ hơn so với thở ra thông thường vovantoan@qnu.edu.vn http://sinhlyvatvuoi.blogspot.com/
  • 76. 5/ Phương thức hô hấp Tùy thuộc vào sự tham gia của các cơ vào động tác hô hấp mà người ta chia ra các kiểu hô hấp sau: - Hô hấp sườn bụng: Thở bình thường có sự tham gia của cơ hoành và cơ nâng sườn - Hô hấp sườn: Hoạt động chủ yếu là cơ nâng sườn ( khi con vật mang thai) - Hô hấp bụng: Hoạt động chủ yếu của cơ hoành. Trường hợp này xảy ra khi gia súc gầy yếu, cơ vùng ngực bị teo hay xoang ngực, tim bị lệch. vovantoan@qnu.edu.vn http://sinhlyvatvuoi.blogspot.com/
  • 77. 6/ Các chỉ số hô hấp - Tần số hô hấp là số lần thở trong một phút - Gia súc non có tần số hô hấp cao hơn gia súc già - Nhịp thở phụ thuộc vào nhiều yếu tố: trạng thái sinh lý vận đông, nhiệt độ, độ cao, khí hậu, thời tiết, tình trạng bệnh tật… - Dung lượng khí phổi : Dung lượng khí ra vào phổi - Thể tích lưu thông: Là thể tích khí lưu chuyển do một lần hít vào hoặc thở ra thông thường. Nó bằng 12% dung tích sống. Lượng khí này không đến phế nang hoàn toàn vì còn 30% nằm ở đường hô hấp vovantoan@qnu.edu.vn http://sinhlyvatvuoi.blogspot.com/
  • 78. - Thể tích dự trữ hít vào (khí phụ): Là thể tích khí sau khi hít vào thông thường, động vật gắng hít thêm cho đến hết sức ( bằng 65% dung tích sống) - Thể tích dự trữ thở ra : Là thể tích khí sau khi thở ra thông thường, động vật gắng thỏ thêm cho đến hết sức ( bằng 32% dung tích sống) - Thể tích cặn: Là thể tích khí còn lại sau khi đã thở ra hết sức. - Dung tích sống: Là thể tích khí tối đa có thể thở ra sau khi đã hít vào hết sức. Dung tích sống = Khí lưu thông + khí dự trữ hít vào + khí dự trữ thở ra vovantoan@qnu.edu.vn http://sinhlyvatvuoi.blogspot.com/
  • 79.
  • 80.
  • 81. Cám ơn sự chú ý lắng nghe !

Editor's Notes

  1. Phieân baûn thöû nghieäm.