SlideShare a Scribd company logo
1 of 6
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM (TCVN 1459:1996)
Mì chính: Natri L – glutamate (Natri glutamat, MSG)
Danh pháp hóa học:
Natri L – glutamat ngậm 1phân tử nước (Monosodium L – glutamate
monohydrate).
Muối mononatri cua axit glutamic ngậm 1 phân tử nước (Glutamic acid
monosodium salt monohydrate).
Công thức hóa học: C5H8NNaO4.H2O
Công thức cấu tạo:
Phân tử lượng: 187,13
Phân tích: Hàm lượng của C5H8NNaO4. H2O tính theo khối lượng khô không thấp
hơn 99%.
Mô tả: tinh thể trắng hoặc bột kết tinh trắng, không mùi, có vị đặc trưng.
Chức năng sử dụng: chất điều vị
Đăc tính: cách nhận biết
• Tính hòa tan:
 Dễ tan trong nước
 Tan ít trong etanol
 Hầu như không tan trong ete
• Thử dương tính đối với axit glutamic:
• Thử dương tính với natri
Độ tinh khiết
Giảm khối lượng khi sấy khô: không thấp hơn 0,5%
pH từ 6,7 đến 7,2 ( dung dịch 1/20)
Độ quay cực đặc trưng
Clorua: không lớn hơn 0,2%
Asen: không lớn hơn 2mg/kg
Chì: không lớn hơn 5mg/kg
Kim loại nặng: không lớn hơn 10mg/kg
Axit pyrolidon cacboxylic C4H6ON-COOH
Các phép thử để nhận biết:
• Thử dương tính với axit glutamic.
• Thử độ nhận biết
TIÊU CHUẨN RƯỢU VANG
Rượu trắng
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại rượu thu được từ quá trình chưng cất trực tiếp
dịch lên men có nguồn gốc tinh bột, đường, hoặc thu được bằng cách pha chế từ
cồn thực phẩm và nước.
2. Định nghĩa
Rượu trắng (Distilled alcoholic beverages): Đồ uống có cồn được chưng cất từ
dịch lên men có nguồn gốc tinh bột, đường, hoặc được pha chế từ cồn thực phẩm
và nước.
3. Yêu cầu kỹ thuật
a. Nguyên liệu
– Nước dùng để pha chế rượu trắng: theo TCVN 5501 : 199
– Etanol dùng để pha chế rượu trắng: theo TCVN 1052 : 197
– Nước dùng để sản xuất rượu trắng theo Quyết định số 1329/2002 của Bộ Y tế
về “Tiêu chuẩn vệ sinh nước ăn uống“.
b. Yêu cầu cảm quan
Bảng 1 – Yêu cầu cảm quan
Tên chỉ
tiêu
Yêu cầu
Màu sắc Không màu hoặc trắng trong
Mùi Mùi đặc trưng của nguyên liệu lên men, không có mùi lạ
Vị Không có vị lạ, êm dịu
Trạng thái Trong, không vẩn đục, không có cặn
c. Chỉ tiêu hóa học
Bảng 2 – Các chỉ tiêu hóa học của rượu trắng
Tên chỉ tiêu Mức
Hàm lượng etanol (cồn) ở 200
C, tính theo % (V/V), Theo tiêu chuẩn đã được
công bố của nhà sản xuất
Hàm lượng aldehyt, tính bằng miligam aldehyt axetic
trong 1l rượu 1000, không lớn hơn
50
Hàm lượng este, tính bằng miligam este etylaxetat trong
1l rượu 1000, không lớn hơn
200
Hàm lượng metanol trong 1l etanol 1000, tính bằng %
(V/V), không lớn hơn
0,1
Hàm lượng rượu bậc cao tính theo tỷ lệ hỗn hợp
izopentanol và izobutanol, hỗn hợp 3:1, tính bằng
miligam trong 1l etanol 1000
Theo tiêu chuẩn đã được
công bố của nhà sản xuất
Hàm lượng furfurol, mg/l, không lớn hơn Vết
d. Giới hạn hàm lượng kim loại nặng
Bảng 3 – Giới hạn tối đa hàm lượng kim loại nặng
Tên chỉ tiêu Giới hạn tối đa (mg/l)
Asen (As) 0,2
Chì (Pb) 0,5
Thuỷ ngân (Hg) 0,05
Cadimi (Cd) 1,0
Đồng (Cu) 5,0
Kẽm (Zn) 2,0
e. Phụ gia thực phẩm
Phụ gia thực phẩm: theo "Quy định danh mục các chất phụ gia được phép sử
dụng trong thực phẩm" ban hành kèm theo Quyết định 3742/2001/QĐ-BYT.
2. Bao gói, ghi nhãn, bảo quản và vận chuyển
a. Bao gói
Rượu trắng phải được đựng trong các chai kín, chuyên dùng cho thực phẩm và
không ảnh hưởng đến chất lượng của rượu.
b. Ghi nhãn
Theo "Qui chế ghi nhãn hàng hoá lưu thông trong nước và hàng hoá xuất
khẩu, nhập khẩu" ban hành kèm theo Quyết định số 178/1999/QĐ – TTg.
c. Bảo quản
Các thùng đựng rượu trắng phải để nơi khô ráo, bảo đảm vệ sinh và tránh ánh
nắng trực tiếp.
d. Vận chuyển
Phương tiện vận chuyển rượu trắng phải khô, sạch, không có mùi lạ và không ảnh
hưởng đến chất lượng của rượu.
Tiêu chuẩn việt nam
Tiêu chuẩn việt nam

More Related Content

Viewers also liked

Visual Journal
Visual JournalVisual Journal
Visual Journalsmartychoi
 
周中平 TED政見發表
周中平 TED政見發表周中平 TED政見發表
周中平 TED政見發表中平 周
 
Shawn's projectภ
Shawn's projectภShawn's projectภ
Shawn's projectภshawn9999
 
Neisseria 111014075523-phpapp02
Neisseria 111014075523-phpapp02Neisseria 111014075523-phpapp02
Neisseria 111014075523-phpapp02Ngô Vân
 
Neisseria meningitidis _clinical_laboratory_diagnosis_-plus (1)
Neisseria meningitidis _clinical_laboratory_diagnosis_-plus (1)Neisseria meningitidis _clinical_laboratory_diagnosis_-plus (1)
Neisseria meningitidis _clinical_laboratory_diagnosis_-plus (1)Ngô Vân
 
Tropical rain forest animals shawn6
Tropical rain forest animals shawn6Tropical rain forest animals shawn6
Tropical rain forest animals shawn6shawn9999
 
франція в Xix початку xx століття
франція в Xix   початку xx століттяфранція в Xix   початку xx століття
франція в Xix початку xx століттяMaximko97
 

Viewers also liked (9)

Greece 2
Greece 2Greece 2
Greece 2
 
Visual Journal
Visual JournalVisual Journal
Visual Journal
 
周中平 TED政見發表
周中平 TED政見發表周中平 TED政見發表
周中平 TED政見發表
 
Shawn's projectภ
Shawn's projectภShawn's projectภ
Shawn's projectภ
 
Tema 3-epistemología-2
Tema 3-epistemología-2Tema 3-epistemología-2
Tema 3-epistemología-2
 
Neisseria 111014075523-phpapp02
Neisseria 111014075523-phpapp02Neisseria 111014075523-phpapp02
Neisseria 111014075523-phpapp02
 
Neisseria meningitidis _clinical_laboratory_diagnosis_-plus (1)
Neisseria meningitidis _clinical_laboratory_diagnosis_-plus (1)Neisseria meningitidis _clinical_laboratory_diagnosis_-plus (1)
Neisseria meningitidis _clinical_laboratory_diagnosis_-plus (1)
 
Tropical rain forest animals shawn6
Tropical rain forest animals shawn6Tropical rain forest animals shawn6
Tropical rain forest animals shawn6
 
франція в Xix початку xx століття
франція в Xix   початку xx століттяфранція в Xix   початку xx століття
франція в Xix початку xx століття
 

Tiêu chuẩn việt nam

  • 1. TIÊU CHUẨN VIỆT NAM (TCVN 1459:1996) Mì chính: Natri L – glutamate (Natri glutamat, MSG) Danh pháp hóa học: Natri L – glutamat ngậm 1phân tử nước (Monosodium L – glutamate monohydrate). Muối mononatri cua axit glutamic ngậm 1 phân tử nước (Glutamic acid monosodium salt monohydrate). Công thức hóa học: C5H8NNaO4.H2O Công thức cấu tạo: Phân tử lượng: 187,13 Phân tích: Hàm lượng của C5H8NNaO4. H2O tính theo khối lượng khô không thấp hơn 99%. Mô tả: tinh thể trắng hoặc bột kết tinh trắng, không mùi, có vị đặc trưng. Chức năng sử dụng: chất điều vị Đăc tính: cách nhận biết • Tính hòa tan:  Dễ tan trong nước  Tan ít trong etanol  Hầu như không tan trong ete • Thử dương tính đối với axit glutamic: • Thử dương tính với natri Độ tinh khiết Giảm khối lượng khi sấy khô: không thấp hơn 0,5%
  • 2. pH từ 6,7 đến 7,2 ( dung dịch 1/20) Độ quay cực đặc trưng Clorua: không lớn hơn 0,2% Asen: không lớn hơn 2mg/kg Chì: không lớn hơn 5mg/kg Kim loại nặng: không lớn hơn 10mg/kg Axit pyrolidon cacboxylic C4H6ON-COOH Các phép thử để nhận biết: • Thử dương tính với axit glutamic. • Thử độ nhận biết TIÊU CHUẨN RƯỢU VANG Rượu trắng 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại rượu thu được từ quá trình chưng cất trực tiếp dịch lên men có nguồn gốc tinh bột, đường, hoặc thu được bằng cách pha chế từ cồn thực phẩm và nước. 2. Định nghĩa Rượu trắng (Distilled alcoholic beverages): Đồ uống có cồn được chưng cất từ dịch lên men có nguồn gốc tinh bột, đường, hoặc được pha chế từ cồn thực phẩm và nước. 3. Yêu cầu kỹ thuật a. Nguyên liệu – Nước dùng để pha chế rượu trắng: theo TCVN 5501 : 199 – Etanol dùng để pha chế rượu trắng: theo TCVN 1052 : 197 – Nước dùng để sản xuất rượu trắng theo Quyết định số 1329/2002 của Bộ Y tế về “Tiêu chuẩn vệ sinh nước ăn uống“.
  • 3. b. Yêu cầu cảm quan Bảng 1 – Yêu cầu cảm quan Tên chỉ tiêu Yêu cầu Màu sắc Không màu hoặc trắng trong Mùi Mùi đặc trưng của nguyên liệu lên men, không có mùi lạ Vị Không có vị lạ, êm dịu Trạng thái Trong, không vẩn đục, không có cặn c. Chỉ tiêu hóa học Bảng 2 – Các chỉ tiêu hóa học của rượu trắng Tên chỉ tiêu Mức Hàm lượng etanol (cồn) ở 200 C, tính theo % (V/V), Theo tiêu chuẩn đã được công bố của nhà sản xuất Hàm lượng aldehyt, tính bằng miligam aldehyt axetic trong 1l rượu 1000, không lớn hơn 50 Hàm lượng este, tính bằng miligam este etylaxetat trong 1l rượu 1000, không lớn hơn 200 Hàm lượng metanol trong 1l etanol 1000, tính bằng % (V/V), không lớn hơn 0,1 Hàm lượng rượu bậc cao tính theo tỷ lệ hỗn hợp izopentanol và izobutanol, hỗn hợp 3:1, tính bằng miligam trong 1l etanol 1000 Theo tiêu chuẩn đã được công bố của nhà sản xuất Hàm lượng furfurol, mg/l, không lớn hơn Vết d. Giới hạn hàm lượng kim loại nặng
  • 4. Bảng 3 – Giới hạn tối đa hàm lượng kim loại nặng Tên chỉ tiêu Giới hạn tối đa (mg/l) Asen (As) 0,2 Chì (Pb) 0,5 Thuỷ ngân (Hg) 0,05 Cadimi (Cd) 1,0 Đồng (Cu) 5,0 Kẽm (Zn) 2,0 e. Phụ gia thực phẩm Phụ gia thực phẩm: theo "Quy định danh mục các chất phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm" ban hành kèm theo Quyết định 3742/2001/QĐ-BYT. 2. Bao gói, ghi nhãn, bảo quản và vận chuyển a. Bao gói Rượu trắng phải được đựng trong các chai kín, chuyên dùng cho thực phẩm và không ảnh hưởng đến chất lượng của rượu. b. Ghi nhãn Theo "Qui chế ghi nhãn hàng hoá lưu thông trong nước và hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu" ban hành kèm theo Quyết định số 178/1999/QĐ – TTg. c. Bảo quản Các thùng đựng rượu trắng phải để nơi khô ráo, bảo đảm vệ sinh và tránh ánh nắng trực tiếp. d. Vận chuyển Phương tiện vận chuyển rượu trắng phải khô, sạch, không có mùi lạ và không ảnh hưởng đến chất lượng của rượu.