1. Nguồn gốc, vai trò, thực trạng
TÀI NGUYÊN ĐẤT
LOGO
www.themegallery.com
2. Nội dung trình bày
Nguồn gốc quá trình hình thành đất
TÀI
NGUYÊN
ĐẤT
Vai trò, chức năng của tài nguyên đất
Nguyên nhân gây ô nhiễm tài nguyên đất
Biện pháp khắc phục
3. Phần 1: Đất và nguồn gốc quá trình hình thành đất
ĐẤT LÀ GÌ ?
Đất là lớp ngoài cùng của thạch quyển, bị biến đổi tự nhiên dưới tác động
tổng hợp của nước, không khí, và sinh vật.
4. Mặt cắt lớp đất cơ bản
Lớp mùn
Lớp thịt - sét
Lớp phong hóa
Lớp đá gốc
6. Quá trình hình thành đất
Đá mẹ: cung cấp vật chất vô cơ, khoáng chất
Khí hậu: mưa, gió, nhiệt độ …
Yếu tố
vô sinh
Sự cố môi trường : động đất, núi lửa, trượt
lở đất, bão …
Thực vật : tổng hợp chất hữu cơ,vô cơ
Động vật : đào xới đất, làm giàu dinh dưỡng …
Vi sinh vật : phân giải, tổng hợp chất hữu cơ
Yếu tố
hữu sinh
Con người:
Tích cực: làm đất thoáng khí, tăng tính đệm của
môi trường sinh thái đất.
Tiêu cực: khai thác kiệt quệ tài nguyên, sử
dụng hóa chất, thuốc trừ sâu.
7. Quá trình hình thành đất
Đá
Môi trường đất
Vỡ vụn
Đá mẹ
Hệ sinh thái đất
8. Thành phần cơ bản của đất
1. Do đá phá
hủy
Chất vô
cơ
Sinh vật
5. Côn trùng,
nguyên sinh,
tảo
Chất hữu
cơ
2. Do động vật
phân hủy
3. Thực chất
là dung dịch
đất
Không
khí
Nước
4. O2, CO2, N2
10. Phần 2: Vai trò của tài nguyên đất
Sản phẩm
lao động
Xã hội
Kinh tế
Con người tác động vào đất tạo ra các sản
phẩm phục vụ con người. Đất vừa là sản
phẩm của tự nhiên, vừa là sản phẩm lao
động của con người.
Tài nguyên quốc gia quý giá, là tư liệu sản
xuất đặc biệt, là môi trường sống, là địa bàn
xây dựng các cơ sở kinh tế, văn hóa, xã hội,
an ninh và quốc phòng.
Trong công nghiệp là địa điểm, làm cơ sở
để tiến hành các thao tác.
Trong nông nghiệp: là tư liệu sản xuất
11. Chức năng của tài nguyên đất
Không gian sống và môi trường sống.
Chức năng điều hoà khí hậu.
Chức năng điều hoà nguồn nước.
Chức năng kiểm soát chất thải và ô nhiễm.
Chức năng sản xuất.
Chức năng bảo tồn văn hoá và lịch sử.
Chức năng tồn trữ.
Chức năng nối liền không gian.
12. Vai trò của tài nguyên đất
Vai trò sảnhội – văn hóa
Vai trò xãtrò kinh lao động
Vai phẩm tế
13. Phần 3: Ô nhiễm tài nguyên đất
Ô NHIỄM TÀI NGUYÊN ĐẤT LÀ GÌ ?
Ô nhiễm tài nguyên đất được xem là tất cả các hiện tượng làm
nhiễm bẩn môi trường đất, gây ảnh hưởng đến đời sống của
sinh vật và con người
14. Thực trạng ô nhiễm tài nguyên đất
Sử dụng quá nhiều thuốc dosa nhiễm lý bón tàn phá đất
Rác thải không xử
Đất Đất nhiễm mặn đất
mạc
Bệnhtrồng bị ô phèn hóa
dịch trừ sâu, phân
15. Nguyên nhân gây ô nhiễm tài nguyên đất
Khí
hậu
Núi lửa
Xói mòn
lắng đọng
Công
nghiệp
Tự
nhiên
Nhân
tạo
Do chất thải
Sinh
hoạt
Nông
nghiệp
16. Ô nhiễm đất do tự nhiên
Sự Núi lửa phun tràođất
nóng lên của trái
17. Ô nhiễm do chất thải công nghiệp
Khai thác công nghiệp
Chất thải khoáng sản
Quá trình khai khoáng gây ô nhiễm và suy thoái môi trường đất ở
Các loại phế thải rắn từ công nghệ sản xuất và quá trình sử dụng
mức động
sản phẩm. hiêm trọng nhất
Thải khí độc (SO2,H2S…), nước thải ra môi trường
18. Ô nhiễm do chất thải nông nghiệp
Sử Rác thải nông nghiệp bón
dụng thuốc sâu, phân
Sự phân bón hóa học, thuốc trừ sâu, cỏ, côn trùng từ liều
Dùnglên men hiếm khí tạo ra các hợp chất S và N độc vớicác núi rác
khổng lồ Một số loại phân chứa tạp chất kim loại và á kim
lượng cao.có nguồn gốc nông nghiệp.
độc, có thể tích tụ ở các tầng mặt của đất.
19. Ô nhiễm đất do chất thải sinh hoạt
Nước thải sinh hoạt
Rác sinh hoạt
Nước thải sinh cây, thức ăn thừa, gạch, vữa, polime, túi nylon.
Rác gồm cành láhoạt theo cống rãnh đổ ra mương và có thể đổ ra
đồng ruộng khí độc phân rác và làm nhiễm đất.
Đốt rác tạo rakéo theotheo gió đi rất xa,ôtro có thể còn chứa chất
độc làm ô nhiễm đất và cây trồng.
20. Phần 4: Biện pháp khắc phục ô nhiễm tài nguyên đất
21. Biện pháp khắc phục ô nhiễm tài nguyên đất
Áp dụng kỹ thuật sinh
học, lợi dụng chim,
côn trùng
diệt trừ sâu bệnh
Hạn chế sử dụng
thuốc có độc tính cao
Bón phân hóa học
hợp lý
Xử lý chất thải rắn,
lỏng, khí.
Áp dụng công nghệ
tuần hoàn kín.