SlideShare a Scribd company logo
1 of 75
1
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
Lê Văn Chi
2
ĐỊNH NGHĨA
WHO 2002:
“ĐTĐ là một bệnh mạn tính gây ra do
thiếu sản xuất insulin của tụy hoặc tác
dụng insulin không hiệu quả do nguyên
nhân mắc phải và/hoặc do di truyền với
hậu quả tăng G máu.
Tăng G máu gây tổn thương nhiều hệ
thống trong cơ thể, đặc biệt mạch máu
và thần kinh”.
3
Hội ĐTĐ Hoa Kỳ ADA 2010:
“ ĐTĐ là một nhóm các BL chuyển hóa
đặc trưng bởi tăng G máu do kh.khuyết
tiết insuline, kh.khuyết hoạt động
insuline, hoặc cả hai.
Tăng G máu mạn tính trong ĐTĐ sẽ gây
tổn thương, RL chức năng hay suy
nhiều cơ quan, đặc biệt là mắt, thận,
TK, tim và mạch máu “.
4
DỊCH TỂ HỌC
30-50% bệnh
nhân mắc
ĐTĐ type 2
không được
chẩn đoán.
5
9 yếu tố nguy cơ của ĐTĐ týp 2 (theo
WHO):
1. Tiền sử GĐ mắc ĐTĐ đặc biệt là bố mẹ
và anh chị em ruột.
2. Béo phì ( ≥ 20% trọng lượng cơ thể lý
tưởng hoặc BMI ≥ 25 kg/m2
).
3. Thuộc nhóm chủng tộc có nguy cơ cao.
4. Tuổi ≥ 45.
5. Bị RLDNG hoặc RLGMĐ trước đây.
6
6. Tăng huyết áp (≥ 140/90 mmHg ở người
lớn).
7. HDL ≤ 1mmol/l (0,38 g/l) và/hoặc
triglyceride ≥ 2,3 mmol/l (2 g/l).
8. Giảm hoạt động thể lực.
9. Tiền sử ĐTĐ thai nghén hoặc sinh con
> 4,5 kg.
7
- Tần suất bệnh ĐTĐ trên thế giới:
ĐTĐ chiếm 60-70% các bệnh nội tiết.
2013: 381,8 triệu
8
> 65 tuổi ở các nước phát triển
45-64 tuổi ở các nước đang phát triển.
3,2 triệu tử vong do biến chứng ĐTĐ /
năm # 6 trường hợp/phút.
9
- Tần suất bệnh ĐTĐ trong nước:
2000: 791.653 người ĐTĐ
2030: 2.342.879 người (TCYTTG)
IDF (2013): 5,37%
10
• Toàn quốc: 2002: thành phố: 4,4%, đồng
bằng: 2,7%, trung du: 2,2%, miền núi: 2,1%.
• Hà Nội
+ 1991: 1,2%,
+ 2001: tuổi 20-74 5,7%, RLDNG 7,4%, Nội
thành 8,1%, ngoại thành: 3,5%.
• Thành phố Huế
+ 1992: 0,96%,
+ 2007 (người trên 15 tuổi): ĐTĐ 6,57%, Rối
loạn G máu đói: 7,58%.
11
• TP HCM Minh: 2001: tần suất thô ĐTĐ: 6,6%,
RLGMĐ 3,2%; tần suất sau khi hiệu chỉnh
theo tuổi và giới của ĐTĐ là 3,8%, của
RLGMĐ là 2,5%.
• Thái Bình, Nam Định (2004): ĐTĐ ở người
30-65 tuổi: 4,2%. RLĐH đói: 1,4%. RLDNG:
6,6%.
• Vinh 2000: ĐTĐ 5,64%. RLDNG: 7,88%.
• Đà Nẵng (2008): 20-64 tuổi: ĐTĐ 7,38%,
RLDNG: 14,9%. RLGMĐ: 3,67%.
Theo tuổi: 20-29: 2%; 30-39: 0,8%, 40-49:
6,9%, 50-59: 10,5%, 60-64: 15,2%.
12
Nguäön: TCYTTG - 4.2002
13
BỆNH NGUYÊN VÀ CƠ CHẾ BỆNH SINH
1. ĐTĐ type 1
- Di truyền: HLA
- Yếu tố môi trường: nhiễm trùng, nhiễm độc.
- Yếu tố miễn dịch
+ MD thể dịch: ICA, IAA, IA-A2, IA2β, GAD65.
+ MD tế bào.
2. ĐTĐ type 2
- Yếu tố di truyền
- Yếu tố môi trường
Tuổi, béo phì, tĩnh tại.
Hội chứng chuyển hóa.
14
TIÊU CHUẨN CHẨN ĐOÁN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
1. T. chuẩn của WHO và IDF năm 2006
http://www.who.int/diabetes/publications/diagnosis_diabetes2006/en/index.html
15
TIÊU CHUẨN CHẨN ĐOÁN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
1. T. chuẩn của WHO và IDF năm 2006.
Chẩn đoán (+) nếu có 1 trong 2 tiêu chuẩn
dưới đây và phải có ít nhất 2 lần XN ở 2
thời điểm khác nhau:
1. Go ≥ 126 mg/dL (≥7mmol/l)
HOẶC
2. G2 ≥ 200 mg/dl (11,1mmol/l) khi làm
NP dung nạp G uống (OGTT) .
16
Giai đoạn trung gian:
+ Rối loạn G máu đói (IFG):
6,1 ≤ Go < 7,0 mmol/l
VÀ (nếu đo) G2 < 7,8 mmol/l.
+ Rối loạn dung nạp G (IGT):
7,8 ≤ G2 < 11,1 mmol/l
VÀ Go < 126 mg/dl (7 mmol/l).
17
http://www.who.int/diabetes/publications/diagnosis_diabetes2011/en/index.html
18
HbA1c ≥ 6,5%
19
2. T. chuẩn chẩn đoán của ADA 2010
Chẩn đoán xác định khi có 1 / 4 tiêu chuẩn
(tiêu chuẩn 1, 2 và 3 cần được XN lại ở
một thời điểm khác):
• HbA1c ≥ 6,5%
• Go ≥ 7 mmol/l
• G2 ≥ 11,1 mmol/l
• G bất kỳ ≥ 11,1 mmol/l kèm các triệu
chứng tăng G máu điển hình hoặc các
triệu chứng của cơn tăng G máu cấp
20
Giai đoạn trung gian (Tiền đái tháo đường):
• Rối loạn glucose máu đói:
5,6 ≤ Go < 7,0 mmol/l
• Rối loạn dung nạp glucose:
7,8 ≤ G2 < 11,1 mmol/l
• 5,7% ≤ HbA1c < 6,5%
21
PHÂN LOẠI ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
Bệnh ĐTĐ gồm 2 thể chính là ĐTĐ type 1 và
type 2.
1. ĐTĐ type 1 (tự miễn và vô căn)
2. ĐTĐ type 2
3. Các týp đặc biệt khác:
- Giảm ch.năng TB bêta do kh.khuyết gene:
MODY1 - MODY 6.
- Giảm hoạt tính insulin do khiếm khuyết gene.
- BL tụy ngoại tiết. - Bệnh nội tiết.
4. ĐTĐ thai nghén.
22
CẬN LÂM SÀNG
1. Glucose huyết tương tĩnh mạch
2. Insulin máu
3. Nồng độ C-peptide
4. HbA1c
5. Fructosamin
6. XN MD - di truyền
7. Bilan về biến chứng hay bệnh phối hợp
23
PHÂN BIỆT ĐTĐ TÝP 1 VÀ TÝP 2
(WHO-WPRO 2005)
Đặc điểm Type 1 Type 2
Khởi phát Cấp, triệu
chứng rõ
Muộn, thường
không triệu chứn
LS Sụt cân, tiểu
nhiều, uống
nhiều
Béo phì, TS GĐ
ĐTĐ, Chủng tộc.
Chứng gai đen. HC
buồng trứng đa
nang
Nhiễm ceton Thường có Hiếm
C-peptide Thấp/không Bình thường/tăng
Tự KT ÍA, Anti GAD,
ICA 512
Âm
Điều trị Insulin Thay đổi lối sống,
thuốc uống, insulin
Bệnh tự miễn phối hợp + -
24
BIẾN CHỨNG
1. Biến chứng cấp
- Tăng thẩm thấu do tăng G máu: ĐTĐ
typ 2.
- Hạ glucose máu: ĐTĐ typ 1 và 2.
- Nhiễm toan acid lactic: ĐTĐ typ 2.
- Nhiễm toan cetone ĐTĐ: ĐTĐ typ 1,
hiếm gặp ở ĐTĐ typ 2.
25
2. Biến chứng mạn tính
2.1. Biến chứng vi mạch
- Bệnh lý võng mạc ĐTĐ
Nguyên nhân chính gây mù.
- Bệnh lý vi mạch thận (bệnh lý thận ĐTĐ)
Nguyên nhân hàng đầu suy thận mạn tiến
triển.
- Biến chứng thần kinh ĐTĐ.
2.2. Biến chứng mạch máu lớn
26
3. Biến chứng nhiễm trùng
4. BC khác: tăng HA, Bàn chân ĐTĐ
1. Giáo dục bệnh nhân
Phối hợp: chuyên gia về dinh dưỡng, vận
động, tâm lý và nội tiết.
Giáo dục liên tục: nhập viện, tái khám.
2704/08/15
ĐIỀU TRỊ
1. Giáo dục bệnh nhân
Nội dung:
+ Lý do cần điều trị đặc hiệu.
+ Ảnh hưởng của điều trị.
+ Hiệu quả của tiết thực và luyện tập.
+ Ý nghĩa việc tự theo dõi G máu tại
nhà.
+ Cách đánh giá và thay đổi điều trị dựa
vào kết quả G máu.
+ Cách phòng ngừa, phát hiện, điều trị
tai biến hạ glucose máu  khi nào? 2804/08/15
2. Chế độ vận động
Quên hoặc không được nhấn mạnh trong
điều trị ĐTĐ.
Cải thiện tác dụng insulin, làm giảm G
máu lúc đói, G máu sau ăn, cải thiện các
rối loạn chuyển hoá, tim mạch và tâm lý
ở bệnh nhân ĐTĐ.
2904/08/15
2. Chế độ vận động
Nguyên tắc: vận động đều đặn hàng ngày.
Vận động vừa sức và kéo dài có lợi hơn
quá gắng sức với thời gian ngắn.
Nguy cơ mắc bệnh lý mạch vành  tầm
soát bệnh tim mạch:
3004/08/15
2. Chế độ vận động
Lưu ý hạ G máu trong và sau tập luyện.
Luôn có sẵn đường và dùng ngay khi nghi
ngờ hạ G máu.
3104/08/15
3204/08/15
2. Chế độ vận động
ĐTĐ týp 2: tiết thực + vận động giúp:
+ Duy trì cân nặng đã đạt được
+ Ngăn ngừa tăng cân trở lại
+ Làm giảm huyết áp
+ Điều chỉnh rối loạn lipid máu.
3304/08/15
2. Chế độ vận động
Lưu ý một số biến chứng gây nguy hiểm:
Bàn chân ĐTĐ
BL TK tự động ĐTĐ (+)
BL TK ngoại biên
3404/08/15
3. Tiết thực
Áp dụng cụ thể cho mỗi bệnh nhân với sự
tham gia của chuyên gia tiết thực.
Lưu ý lượng thức ăn của mỗi bữa ăn,
lượng carbohydrate, chỉ số đường máu,
lượng protein, cholesterol, chất xơ.
Giờ giấc ăn phải đều đặn, nên chia 5, 6
bữa: 3 bữa chính + 2 hoặc 3 bữa phụ
đối với ĐTĐ týp 1. 3504/08/15
3. Tiết thực
Năng lượng:
+ Để tăng trọng: 35 - 40 kcalo/kg
+ Để duy trì thể trọng: 30 kcalo/kg
+ Để giảm trọng: 20 - 25 kcalo/kg
Carbohydrat: 50 – 55%
Lipid: 30 - 35%
Protid: 15%
3604/08/15
37
ĐIỀU TRỊ ĐTĐ TYP 1 BẰNG THUỐC
Điều trị bằng insulin
- Liệu pháp Ins qui ước: 1-2 mũi Ins/ngày
- LP Ins tăng cường: 3 nhanh-1 chậm
38
39
40
ADA CDA IDF NICE (UK)
HbA1c < 7,0% ≤ 7,0% 6,2–7,5% ≤ 6,5–7,5%
Go
mg/dl
(mmol/l)
70–130
(3,9–7,2)
72–126
(4,0–7,0)
91–120
(5,1–6,5)
72–144
(4,0–8,0)
G sau ăn
mg/dl
(mmol/l)
< 180*
(< 10,0)
90–180†
(5,0–10,0)
136–160‡
(7,6–9,0)
< 180‡
(< 10,0)
Mục tiêu kiểm soát glucose máu ở bệnh nhân
ĐTĐ týp 1 trưởng thành
41
Thuốc uống ĐTĐ và/hoặc insulin.
ĐIỀU TRỊ ĐTĐ TYP 2 BẰNG THUỐC
Mục tiêu kiểm soát glucose máu ở
bệnh nhân ĐTĐ týp 2
WHO/WPRO
2005
IDF
2007
ADA
2010
Go
mg/dl
mmol/l
80-110
(44-6,1)
< 100
(< 5,5)
70-130
(3,9-7,2)
G sau ăn 1-2 h
mg/dl
mmol/l
80-145
(4,4-8,0)
< 140
(< 7,8)
< 180
(< 10)
HbA1c % ≤ 6,5 < 6,5 < 7,0
43
↑ GLUCOSE MÁU
Impaired
insulin secretion
↑ Sulfonylureas
↑ Meglitinides
↑ Nateglinide
T YỤ
Glucose
RU TỘ
GAN CƠ
↓ Metformin
↓ TZDs
↑TZDs
Metformin
↓ α-Glucosidase
inhibitors
MÔMỠ
↓ Glucose
uptake
↑ Hepatic
glucose
output
44
THUỐC
CÁ NHÂN HOÁ điều trị trong việc chọn
thuốc và đề ra mục tiêu điều trị:
• Mức HbA1c cần đạt - Tính an toàn
• Tác dụng phụ - Dung nạp
• Tuân thủ dài hạn - Tài chính
• Tác dụng ngoài G - Tuổi thọ
• Nguy cơ hạ G máu
45
Lựa chọn thuốc tuỳ thuộc vào:
- T.chất, đặc điểm của thuốc
- Trị số G lúc bắt đầu đ.trị
- Thời gian mắc ĐTĐ
- Điều trị trước đó
- ...
THUỐC
46
1. METFORMIN
• Giảm SX G ở gan
• Cải thiện khả năng gắn ins
• Tăng vchuyển G ngoại biên
• Tác dụng khác ngoài G máu: cân nặng, BL
tim mạch
• Không gây tai biến hạ G máu
47
2. SULFONYLUREAS (SUs)
Tăng tiết Insulin. Giảm HbA1c 1,5%.
TD phụ:
- Hạ G máu (người già). Thuốc thế hệ
mới: ít gây hạ G máu hơn.
- Tăng cân (2 kg)  XẤU cho tim mạch.
- Tăng tỉ lệ tử vong do tim mạch: ±
48
2. SULFONYLUREAS (SUs)
• Glibenclamide: DAONIL, HEMI-DAONIL,
DAONIL FAIBLE, MANINIL
• Gliclazide: PREDIAN, DIAMICRON,
DIAMICRON MR, CLAZIC SR
• Glimepiride: AMARYL
49
3. GLINIDES
• Tăng tiết Insulin như SU nhưng vị trí tác
động khác.
• Chỉ kích thích tiết Ins khi ăn, không tiết khi
đói.
• Có T1/2 ngắn  dùng nhiều lần (trước
ăn 15-30 phút).
50
3. GLINIDES
Tác dụng phụ:
- Hạ G máu (ít hơn SU) do tách
khỏi thụ thể nhanh hơn (Nateglinide
> Repaglinide 90 lần).
- Tăng cân như SU.
51
4. ALPHA GLUCOSIDASE INHIBITORS (AGIs)
• Giảm G máu sau ăn, không gây tai
biến hạ G máu.
Giảm HbA1c 0,5-0,8%.
• TD ngoài G máu: giảm BL tim mạch
vành mức độ nặng
52
4. ALPHA GLUCOSIDASE INHIBITORS (AGIs)
• Ít hiệu quả hơn SU và Metformin.
• TD phụ: tiêu hoá, đầy hơi.
• Tỉ lệ ngừng thuốc do TD phụ:
25-45%.
53
4. ALPHA GLUCOSIDASE INHIBITORS (AGIs)
• Acarbose (GLUCOBAY), Voglibose
(BASEN), Miglitol.
• Nhai Acarbose trước ăn, bắt đầu với
liều thấp nhất 25 mg. Tăng liều mỗi
4-8 tuần, tối đa 200 mg x 3 lần/ngày.
54
5. THIAZOLIDINEDIONES (TZDs)
= GLITAZONES : Insulin sensitizers
Tăng nhạy cảm với Ins ở mô mỡ, cơ, gan.
Kiểm soát G máu dài hạn tốt hơn SUs.
TD ngoài G máu:
- Giảm 16% tử vong, NMCT, đột quị: (pio.)
- Tăng 30-40% NMCT (rosi.).
- TD có lợi trên lipid (pio.).
 ADA-EASD: dùng pioglitazone.
55
5. THIAZOLIDINEDIONES (TZDs)
= GLITAZONES : Insulin sensitizers
TD phụ:
- Giữ nước, tăng cân  suy tim hay làm
suy tim nặng hơn (x 2 lần).
- Tăng kh.lượng mỡ (dưới da), giảm mỡ
tạng.
TZD phối hợp với Metfotmin, SU, glinide,
insulin.
56
6. INSULIN
• Giảm HbA1c ở bất kỳ mức độ nào.
• Không có liều tối đa.
• TD có lợi trên HDL-C, TG.
• Bắt đầu bằng Ins trung gian, chậm
( Ins căn bản). Ins nhanh.
• TD phụ: tăng cân, hạ G máu.
57
6. INSULIN
• Chỉ định điều trị:
Tăng G máu cao lúc được chẩn đoán.
Tăng G máu khi dùng tối đa thuốc uống.
Mất bù:
- Nhiễm trùng, stress , chấn thương.
- Tăng G máu kèm nhiễm ceton máu
và/hoặc nhiễm ceton niệu.
- Sụt cân không kiểm soát được.
- SD thuốc gây ĐTĐ: Glucocorticoid
58
6. INSULIN
• Chỉ định điều trị (tt):
Phẫu thuật.
Có thai.
Bệnh gan, thận
Dị ứng hay phản ứng phụ nặng do
thuốc uống.
59
7. CHẤT TƯƠNG TỰ INSULIN
(Insulin analogues)
• Loại có TD ngắn (Ins Lispro, Ins Aspart,
Ins Glulisine) giảm nguy cơ hạ G
máu.
• Loại có TD dài và không có đỉnh (Ins
Glargin, Ins detemir) giảm nguy cơ hạ
G máu
60
61
8. CHÁÚT ÂÄÖNG VÁÛN GLP-1
• Incretin: in (testinal) – (se)cretin
• GIP(1973), GLP-1 (1987)
• GLP-1: peptide do TB L hỗng traìng
vaì haình taï traìng tiãút ra  tàng
tiãút insulin, giaím tiãút glucagon,
giaím nhu âäüng DD  giaím G maïu
sau àn.
• Kêch thêch phaït triãøn tãú baìo bãta.
62
8. CHẤT ĐỒNG VẬN GLP-1
(Exendin 4: EXENATIDE)
GLP-1  tăng tiết insulin, giảm tiết
glucagon, giảm nhu động DD  giảm G
máu sau ăn.
Biệt dược: BYETTA
Được FDA chấp thuận vào 2005.
TDD 2 lần/ngày
Giảm HbA1c 0,5-1%.
63
9. CHẤT ĐỒNG VẬN AMYLIN
(Pramlintide)
• Pramlintide: chất tương tự amylin do tuỵ
tiết ra.
• Làm giảm tiết glucagon, làm chậm vơi
DD
 giảm G máu sau ăn.
• Tiêm dưới da trước ăn.
• Điều trị hỗ trợ với insulin thường hay
insulin nhanh.
64
10. Dipeptidyl peptidase IV (DPP-4)
inhibitors
• DDP 4 giáng hóa GLP-1.
• Giảm HbA1c 0,6-0,9%.
• Không gây hạ G máu khi dùng đơn
độc.
Chất ức chê ́ DPP 4
• Sitagliptin (Januvia) MSD 10.2006
• Vildagliptin (Galvus) Novartis 11.2008
• Saxagliptin (Onglyza) Astra Zeneca 7.2009
• Linagliptin (Tradjenta) Boehringer Ingelheim
5. 2011
• Alogliptin (Nesina) Takeda 1.2013
65
66
67
ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TÝP 2 (IDC 2010)
A1c < 7% MỤC TIÊU Go: 70-120, G sau ăn < 160
Tự chăm sóc
Giáo dục
Tự theo dõi G máu
Tiết thực, vận động
Chỉnh liều
Tiết thực và vận
động
Chuyên gia tiết thực
Hạ A1c 1-2%
Hô ̃ trợ tâm lý
Trầm cảm, lo âu
Lúc mới
chẩn đoán,
theo dõi
A1c 7-8,9%
Go 150-200
G bk 200-300
(Metf nếu A1c ≥
6,5%
Metformin (nếu không dung nạp hay CCĐ thì
chọn bước tiếp)
Chỉnh liều hiệu
quả
Phối hợp thuốc nếu
không đạt mục tiêu sau 3
tháng
Phối hợp 2 thuốc
Nếu không đạt mục tiêu
68
ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TÝP 2 (IDC 2010)
+ SU
Hạ G máu nhanh
SD lâu
Rẻ
Hạ G máu, tăng cân
+ DPP-4 Inhib
Dung nạp tốt
Uống đơn giản
Không TB hạ G máu
Giá đắt
Không ảnh hưởng P
+ GLP-1 Agonist
Giảm cân
Không TB hạ G máu
Tiêm
Đắt
TD phụ tiêu hóa
A1c 9-11%
Go 201-300
G bk 301-350
Phối hợp 3 thuốc
Chỉnh liều
hiệu quả
Nếu không đạt mục
tiêu sau 3 tháng
Phối hợp 2 thuốc
Thiếu Ins Thiếu Incretin
+ TZD (Pio)
Cải thiện đề kháng
Giảm nguy cơ TM
Cải thiện lipid
Đắt
Phù, tăng cân, ah xương
69
ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TÝP 2 (IDC 2010)
+ Ins nền, hay
TZD,
DPP-4, GLP-1
+ Ins nền, hay
TZD, SU
A1c > 11%
Go > 300
G bk > 350
(nên bắt đầu
phác đồ ins
nhiều mũi)
Insulin nhiều mũi
Chỉnh liều
hiệu quả
Nếu không đạt
mục tiêu sau 3
tháng
Phối hợp 3 thuốc
+ Ins nền, hay SU,
DPP-4, GLP-1
Ins nền, Ins bữa ăn chính
± thuốc uống
Ins hỗn hợp ± thuốc uống
Insulin nền, Ins các bữa ăn ± thuốc uống
ADA-EASD 2012 70
Bệnh nhân: thái độ,
mong muốn điều trị
Nguy cơ phối hợp với hạ
G máu, các TD phụ khác
Tuổi bệnh
Tuổi thọ
Bệnh kèm nặng
BL tim mạch (+)
Nguồn lực, hỗ trợ
Chặt chẽ nhiều Ít chặt chẽ
ADA-EASD 2012 72
73
74
Đơn trị
Tiết thực, kiểm soát cân nặng, hoạt động thể lực
Metformin: hiệu quả cao; hạ G máu: ít; cân nặng: giảm,
không ảnh hưởng; TD phụ: tiêu hóa, nhiễm toan lactic; giá rẻ
Không đạt mục tiêu HbA1c sau 3 tháng
+ SU
Hiệu quả
Hạ G máu
Cân nặng
TD phụ
Giá
+ TZD + DPP-4 I + GLP-1 + Ins (nền)2 thuốc
Cao
Vừa
Tăng cân
Hạ G
Rẻ
Cao
Thấp
Tăng cân
Phù, S.tim,
gãy xương
Rẻ
Vừa
Thấp
Không
Hiếm
Đắt
Cao
Thấp
Giảm
DD-R
Đắt
Cao nhất
Cao
Tăng
Hạ G
Thay đổi
+ TZD
DPP-4 I
GLP-1
Ins
3 thuốc
+ SU
DPP-4 I
GLP-1
Ins
+ SU
TZD
Ins
+ SU
TZD
Ins
+ TZD
DPP-4 I
GLP-1
Ins nền nhưng không đạt mục tiêu HbA1c sau 3 -6 tháng
Insulin (nhiều mũi/ngày)Ins
ADA-EASD 2012 75
Thuốc không
insulin
Ins nền
( + thuốc uống)
Ins nền
+ 1 Ins
nhanh
Ins hỗn hợp
2 lần/ngày
Ins nền
+ ≥ 2 Ins
nhanh
++++ + Linh hoạt
Số lần Phức
tiêm tạp
0,1-0,2 UI/kg
HbA1c ≥ 9%

More Related Content

What's hot

CẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬT
CẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬTCẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬT
CẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬTSoM
 
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGSoM
 
Bài giảng tư vấn vấn đề đái tháo đường type 2
Bài giảng tư vấn vấn đề đái tháo đường type 2Bài giảng tư vấn vấn đề đái tháo đường type 2
Bài giảng tư vấn vấn đề đái tháo đường type 2minhphuongpnt07
 
CHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦY
CHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦYCHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦY
CHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦYSoM
 
Bai 7 .bệnh suy dinh dưỡng
Bai 7 .bệnh suy dinh dưỡngBai 7 .bệnh suy dinh dưỡng
Bai 7 .bệnh suy dinh dưỡngLe Khac Thien Luan
 
Rối loạn cầm máu-đông trong ngoại khoa
Rối loạn cầm máu-đông  trong ngoại khoaRối loạn cầm máu-đông  trong ngoại khoa
Rối loạn cầm máu-đông trong ngoại khoaHùng Lê
 
Nhung diem-giong-va-khac-nhau-giua-hen-phe-quan-va-benh-phoi-tac-nghen-man-tinh
Nhung diem-giong-va-khac-nhau-giua-hen-phe-quan-va-benh-phoi-tac-nghen-man-tinhNhung diem-giong-va-khac-nhau-giua-hen-phe-quan-va-benh-phoi-tac-nghen-man-tinh
Nhung diem-giong-va-khac-nhau-giua-hen-phe-quan-va-benh-phoi-tac-nghen-man-tinhbanbientap
 
CHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNGCHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNGSoM
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾTCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾTSoM
 
gãy xương đòn
gãy xương đòngãy xương đòn
gãy xương đònSoM
 
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGSoM
 
Ca xuất huyết tiêu hóa
Ca xuất huyết tiêu hóaCa xuất huyết tiêu hóa
Ca xuất huyết tiêu hóaHA VO THI
 
HSCC Suy gan cấp.docx
HSCC Suy gan cấp.docxHSCC Suy gan cấp.docx
HSCC Suy gan cấp.docxSoM
 
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TUÝP 2 - CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TUÝP 2 - CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊĐÁI THÁO ĐƯỜNG TUÝP 2 - CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TUÝP 2 - CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊSoM
 

What's hot (20)

Sinh lý nước ối
Sinh lý nước ốiSinh lý nước ối
Sinh lý nước ối
 
CẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬT
CẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬTCẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬT
CẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬT
 
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
Bài giảng tư vấn vấn đề đái tháo đường type 2
Bài giảng tư vấn vấn đề đái tháo đường type 2Bài giảng tư vấn vấn đề đái tháo đường type 2
Bài giảng tư vấn vấn đề đái tháo đường type 2
 
CHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦY
CHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦYCHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦY
CHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦY
 
Bai 7 .bệnh suy dinh dưỡng
Bai 7 .bệnh suy dinh dưỡngBai 7 .bệnh suy dinh dưỡng
Bai 7 .bệnh suy dinh dưỡng
 
Rối loạn cầm máu-đông trong ngoại khoa
Rối loạn cầm máu-đông  trong ngoại khoaRối loạn cầm máu-đông  trong ngoại khoa
Rối loạn cầm máu-đông trong ngoại khoa
 
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHKHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
 
Nhung diem-giong-va-khac-nhau-giua-hen-phe-quan-va-benh-phoi-tac-nghen-man-tinh
Nhung diem-giong-va-khac-nhau-giua-hen-phe-quan-va-benh-phoi-tac-nghen-man-tinhNhung diem-giong-va-khac-nhau-giua-hen-phe-quan-va-benh-phoi-tac-nghen-man-tinh
Nhung diem-giong-va-khac-nhau-giua-hen-phe-quan-va-benh-phoi-tac-nghen-man-tinh
 
Thuốc chống loạn nhịp tim
Thuốc chống loạn nhịp timThuốc chống loạn nhịp tim
Thuốc chống loạn nhịp tim
 
CHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNGCHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
Hội chứng gan thận
Hội chứng gan thậnHội chứng gan thận
Hội chứng gan thận
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾTCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
 
gãy xương đòn
gãy xương đòngãy xương đòn
gãy xương đòn
 
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
Ca xuất huyết tiêu hóa
Ca xuất huyết tiêu hóaCa xuất huyết tiêu hóa
Ca xuất huyết tiêu hóa
 
HSCC Suy gan cấp.docx
HSCC Suy gan cấp.docxHSCC Suy gan cấp.docx
HSCC Suy gan cấp.docx
 
Hội chứng ruột ngắn
Hội chứng ruột ngắnHội chứng ruột ngắn
Hội chứng ruột ngắn
 
ý nghĩa xét nghiệm sinh hóa
ý nghĩa xét nghiệm sinh hóaý nghĩa xét nghiệm sinh hóa
ý nghĩa xét nghiệm sinh hóa
 
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TUÝP 2 - CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TUÝP 2 - CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊĐÁI THÁO ĐƯỜNG TUÝP 2 - CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TUÝP 2 - CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
 

Viewers also liked

[Duoc ly] thuoc dieu tri dtd ths ha
[Duoc ly] thuoc dieu tri dtd   ths ha[Duoc ly] thuoc dieu tri dtd   ths ha
[Duoc ly] thuoc dieu tri dtd ths hak1351010236
 
Tiêu chuẩn chăm sóc ĐTĐ của ADA 2015_Tiếng Việt_93 trang
Tiêu chuẩn chăm sóc ĐTĐ của ADA 2015_Tiếng Việt_93 trangTiêu chuẩn chăm sóc ĐTĐ của ADA 2015_Tiếng Việt_93 trang
Tiêu chuẩn chăm sóc ĐTĐ của ADA 2015_Tiếng Việt_93 trangHA VO THI
 
Bai giang dai thao duong
Bai giang dai thao duongBai giang dai thao duong
Bai giang dai thao duongMac Truong
 
11 insulin & duong huyet
11 insulin & duong huyet11 insulin & duong huyet
11 insulin & duong huyetOPEXL
 
Phân tích CLS đái tháo đường
Phân tích CLS đái tháo đường Phân tích CLS đái tháo đường
Phân tích CLS đái tháo đường HA VO THI
 

Viewers also liked (7)

[Duoc ly] thuoc dieu tri dtd ths ha
[Duoc ly] thuoc dieu tri dtd   ths ha[Duoc ly] thuoc dieu tri dtd   ths ha
[Duoc ly] thuoc dieu tri dtd ths ha
 
Tiêu chuẩn chăm sóc ĐTĐ của ADA 2015_Tiếng Việt_93 trang
Tiêu chuẩn chăm sóc ĐTĐ của ADA 2015_Tiếng Việt_93 trangTiêu chuẩn chăm sóc ĐTĐ của ADA 2015_Tiếng Việt_93 trang
Tiêu chuẩn chăm sóc ĐTĐ của ADA 2015_Tiếng Việt_93 trang
 
Bai giang dai thao duong
Bai giang dai thao duongBai giang dai thao duong
Bai giang dai thao duong
 
Thuocdtd
ThuocdtdThuocdtd
Thuocdtd
 
11 insulin & duong huyet
11 insulin & duong huyet11 insulin & duong huyet
11 insulin & duong huyet
 
Chuyên đề insulin
Chuyên đề insulinChuyên đề insulin
Chuyên đề insulin
 
Phân tích CLS đái tháo đường
Phân tích CLS đái tháo đường Phân tích CLS đái tháo đường
Phân tích CLS đái tháo đường
 

Similar to Dai thao duong y44 2014 (1)

Dai thao duong y3 2018
Dai thao duong y3 2018Dai thao duong y3 2018
Dai thao duong y3 2018SngBnh
 
DUOC LY 3- ĐTĐ 2020.ppt.pdf
DUOC LY 3- ĐTĐ 2020.ppt.pdfDUOC LY 3- ĐTĐ 2020.ppt.pdf
DUOC LY 3- ĐTĐ 2020.ppt.pdfLinhNguynPhanNht1
 
benhdaithaoduong5884-170724143017.pdf
benhdaithaoduong5884-170724143017.pdfbenhdaithaoduong5884-170724143017.pdf
benhdaithaoduong5884-170724143017.pdfChinSiro
 
Cập nhật chẩn đoán và điều trị đái tháo đường type 2 ở người cao tuổi
Cập nhật chẩn đoán và điều trị đái tháo đường type 2 ở người cao tuổiCập nhật chẩn đoán và điều trị đái tháo đường type 2 ở người cao tuổi
Cập nhật chẩn đoán và điều trị đái tháo đường type 2 ở người cao tuổinataliej4
 
BÀI GIẢNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BÀI GIẢNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG BÀI GIẢNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BÀI GIẢNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG nataliej4
 
Đái tháo đường
Đái tháo đườngĐái tháo đường
Đái tháo đườngThủy Hoàng
 
Bệnh học cơ sở đái tháo đường và các thuốc điều trị.pptx
Bệnh học cơ sở đái tháo đường và các thuốc điều trị.pptxBệnh học cơ sở đái tháo đường và các thuốc điều trị.pptx
Bệnh học cơ sở đái tháo đường và các thuốc điều trị.pptxchumeobungbu
 
bài thuyết trình về bệnh đái tháo đường a
bài thuyết trình về bệnh đái tháo đường abài thuyết trình về bệnh đái tháo đường a
bài thuyết trình về bệnh đái tháo đường aNgcSnDS
 
CÁC BỆNH NỘI TIẾT & THUỐC
CÁC BỆNH NỘI TIẾT & THUỐCCÁC BỆNH NỘI TIẾT & THUỐC
CÁC BỆNH NỘI TIẾT & THUỐCDr Hoc
 
MỤC TIÊU ĐƯỜNG MÁU TRONG THỰC HÀNH LÂM SÀNG
MỤC TIÊU ĐƯỜNG MÁU TRONG THỰC HÀNH LÂM SÀNGMỤC TIÊU ĐƯỜNG MÁU TRONG THỰC HÀNH LÂM SÀNG
MỤC TIÊU ĐƯỜNG MÁU TRONG THỰC HÀNH LÂM SÀNGSoM
 
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG .ppt
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG .pptĐÁI THÁO ĐƯỜNG .ppt
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG .pptLNhtBnh
 
Training Diatarin _form chuan_29.01.21.pptx
Training Diatarin _form chuan_29.01.21.pptxTraining Diatarin _form chuan_29.01.21.pptx
Training Diatarin _form chuan_29.01.21.pptxgiaoductuyendung
 
thuốc viên hạ đường huyết cho bệnh nhân đái tháo đường tuyp II
thuốc viên hạ đường huyết cho bệnh nhân đái tháo đường tuyp IIthuốc viên hạ đường huyết cho bệnh nhân đái tháo đường tuyp II
thuốc viên hạ đường huyết cho bệnh nhân đái tháo đường tuyp IISoM
 
4. cham soc_dtd-khue_%5_bin%5d
4. cham soc_dtd-khue_%5_bin%5d4. cham soc_dtd-khue_%5_bin%5d
4. cham soc_dtd-khue_%5_bin%5dSauDaiHocYHGD
 
BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNGSoM
 
CLS đái tháo đường
CLS đái tháo đườngCLS đái tháo đường
CLS đái tháo đườngSoM
 
Chương 10 - Rối loạn chuyển hóa Glucid.pdf
Chương 10 - Rối loạn chuyển hóa Glucid.pdfChương 10 - Rối loạn chuyển hóa Glucid.pdf
Chương 10 - Rối loạn chuyển hóa Glucid.pdfoanTrc
 

Similar to Dai thao duong y44 2014 (1) (20)

Dai thao duong y3 2018
Dai thao duong y3 2018Dai thao duong y3 2018
Dai thao duong y3 2018
 
DUOC LY 3- ĐTĐ 2020.ppt.pdf
DUOC LY 3- ĐTĐ 2020.ppt.pdfDUOC LY 3- ĐTĐ 2020.ppt.pdf
DUOC LY 3- ĐTĐ 2020.ppt.pdf
 
benhdaithaoduong5884-170724143017.pdf
benhdaithaoduong5884-170724143017.pdfbenhdaithaoduong5884-170724143017.pdf
benhdaithaoduong5884-170724143017.pdf
 
Cập nhật chẩn đoán và điều trị đái tháo đường type 2 ở người cao tuổi
Cập nhật chẩn đoán và điều trị đái tháo đường type 2 ở người cao tuổiCập nhật chẩn đoán và điều trị đái tháo đường type 2 ở người cao tuổi
Cập nhật chẩn đoán và điều trị đái tháo đường type 2 ở người cao tuổi
 
đái tháo đường và HIV.pptx
đái tháo  đường và HIV.pptxđái tháo  đường và HIV.pptx
đái tháo đường và HIV.pptx
 
BÀI GIẢNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BÀI GIẢNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG BÀI GIẢNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BÀI GIẢNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
Đái tháo đường
Đái tháo đườngĐái tháo đường
Đái tháo đường
 
Bệnh học cơ sở đái tháo đường và các thuốc điều trị.pptx
Bệnh học cơ sở đái tháo đường và các thuốc điều trị.pptxBệnh học cơ sở đái tháo đường và các thuốc điều trị.pptx
Bệnh học cơ sở đái tháo đường và các thuốc điều trị.pptx
 
bài thuyết trình về bệnh đái tháo đường a
bài thuyết trình về bệnh đái tháo đường abài thuyết trình về bệnh đái tháo đường a
bài thuyết trình về bệnh đái tháo đường a
 
CÁC BỆNH NỘI TIẾT & THUỐC
CÁC BỆNH NỘI TIẾT & THUỐCCÁC BỆNH NỘI TIẾT & THUỐC
CÁC BỆNH NỘI TIẾT & THUỐC
 
MỤC TIÊU ĐƯỜNG MÁU TRONG THỰC HÀNH LÂM SÀNG
MỤC TIÊU ĐƯỜNG MÁU TRONG THỰC HÀNH LÂM SÀNGMỤC TIÊU ĐƯỜNG MÁU TRONG THỰC HÀNH LÂM SÀNG
MỤC TIÊU ĐƯỜNG MÁU TRONG THỰC HÀNH LÂM SÀNG
 
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG .ppt
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG .pptĐÁI THÁO ĐƯỜNG .ppt
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG .ppt
 
Training Diatarin _form chuan_29.01.21.pptx
Training Diatarin _form chuan_29.01.21.pptxTraining Diatarin _form chuan_29.01.21.pptx
Training Diatarin _form chuan_29.01.21.pptx
 
thuốc viên hạ đường huyết cho bệnh nhân đái tháo đường tuyp II
thuốc viên hạ đường huyết cho bệnh nhân đái tháo đường tuyp IIthuốc viên hạ đường huyết cho bệnh nhân đái tháo đường tuyp II
thuốc viên hạ đường huyết cho bệnh nhân đái tháo đường tuyp II
 
Dai thao duong (2)
Dai thao duong (2)Dai thao duong (2)
Dai thao duong (2)
 
4. cham soc_dtd-khue_%5_bin%5d
4. cham soc_dtd-khue_%5_bin%5d4. cham soc_dtd-khue_%5_bin%5d
4. cham soc_dtd-khue_%5_bin%5d
 
BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
CLS đái tháo đường
CLS đái tháo đườngCLS đái tháo đường
CLS đái tháo đường
 
Chương 10 - Rối loạn chuyển hóa Glucid.pdf
Chương 10 - Rối loạn chuyển hóa Glucid.pdfChương 10 - Rối loạn chuyển hóa Glucid.pdf
Chương 10 - Rối loạn chuyển hóa Glucid.pdf
 
Cập nhật điều trị Đái tháo đường
Cập nhật điều trị Đái tháo đườngCập nhật điều trị Đái tháo đường
Cập nhật điều trị Đái tháo đường
 

More from Tran Huy Quang

More from Tran Huy Quang (18)

Tong phan tich nuoc tieu
Tong phan tich nuoc tieuTong phan tich nuoc tieu
Tong phan tich nuoc tieu
 
1. sxhd bv. tp.hcm
1. sxhd  bv. tp.hcm1. sxhd  bv. tp.hcm
1. sxhd bv. tp.hcm
 
Ecg benh mach vanh
Ecg benh mach vanhEcg benh mach vanh
Ecg benh mach vanh
 
Suy thuong than addison 2016
Suy thuong than addison 2016Suy thuong than addison 2016
Suy thuong than addison 2016
 
Suy pho giap 2018
Suy pho giap 2018Suy pho giap 2018
Suy pho giap 2018
 
Hon me toan ceton và TALTT
Hon me toan ceton và TALTTHon me toan ceton và TALTT
Hon me toan ceton và TALTT
 
Khuyen cao roi_loan_lipit_mau_2015
Khuyen cao roi_loan_lipit_mau_2015Khuyen cao roi_loan_lipit_mau_2015
Khuyen cao roi_loan_lipit_mau_2015
 
GS Huynh Van Minh
GS Huynh Van MinhGS Huynh Van Minh
GS Huynh Van Minh
 
BYT_Hen PQ_ tre em
BYT_Hen PQ_ tre emBYT_Hen PQ_ tre em
BYT_Hen PQ_ tre em
 
BYT_COPD_2015
BYT_COPD_2015BYT_COPD_2015
BYT_COPD_2015
 
BYT_Hen PQ
BYT_Hen PQBYT_Hen PQ
BYT_Hen PQ
 
BYT_ Bệnh thận-tiết-niệu
BYT_ Bệnh thận-tiết-niệuBYT_ Bệnh thận-tiết-niệu
BYT_ Bệnh thận-tiết-niệu
 
BYT_Bệnh nội-tiết-chuyển-hóa
BYT_Bệnh nội-tiết-chuyển-hóaBYT_Bệnh nội-tiết-chuyển-hóa
BYT_Bệnh nội-tiết-chuyển-hóa
 
Su dung khang sinh a4 bv cho ray
Su dung khang sinh a4   bv cho raySu dung khang sinh a4   bv cho ray
Su dung khang sinh a4 bv cho ray
 
2 eenc dn
2 eenc dn2 eenc dn
2 eenc dn
 
Cap nhat cđ dieu tri soc phan ve
Cap nhat cđ dieu tri soc phan veCap nhat cđ dieu tri soc phan ve
Cap nhat cđ dieu tri soc phan ve
 
Thai trung
Thai trungThai trung
Thai trung
 
Mornitor
MornitorMornitor
Mornitor
 

Dai thao duong y44 2014 (1)

  • 1. 1 BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG Lê Văn Chi
  • 2. 2 ĐỊNH NGHĨA WHO 2002: “ĐTĐ là một bệnh mạn tính gây ra do thiếu sản xuất insulin của tụy hoặc tác dụng insulin không hiệu quả do nguyên nhân mắc phải và/hoặc do di truyền với hậu quả tăng G máu. Tăng G máu gây tổn thương nhiều hệ thống trong cơ thể, đặc biệt mạch máu và thần kinh”.
  • 3. 3 Hội ĐTĐ Hoa Kỳ ADA 2010: “ ĐTĐ là một nhóm các BL chuyển hóa đặc trưng bởi tăng G máu do kh.khuyết tiết insuline, kh.khuyết hoạt động insuline, hoặc cả hai. Tăng G máu mạn tính trong ĐTĐ sẽ gây tổn thương, RL chức năng hay suy nhiều cơ quan, đặc biệt là mắt, thận, TK, tim và mạch máu “.
  • 4. 4 DỊCH TỂ HỌC 30-50% bệnh nhân mắc ĐTĐ type 2 không được chẩn đoán.
  • 5. 5 9 yếu tố nguy cơ của ĐTĐ týp 2 (theo WHO): 1. Tiền sử GĐ mắc ĐTĐ đặc biệt là bố mẹ và anh chị em ruột. 2. Béo phì ( ≥ 20% trọng lượng cơ thể lý tưởng hoặc BMI ≥ 25 kg/m2 ). 3. Thuộc nhóm chủng tộc có nguy cơ cao. 4. Tuổi ≥ 45. 5. Bị RLDNG hoặc RLGMĐ trước đây.
  • 6. 6 6. Tăng huyết áp (≥ 140/90 mmHg ở người lớn). 7. HDL ≤ 1mmol/l (0,38 g/l) và/hoặc triglyceride ≥ 2,3 mmol/l (2 g/l). 8. Giảm hoạt động thể lực. 9. Tiền sử ĐTĐ thai nghén hoặc sinh con > 4,5 kg.
  • 7. 7 - Tần suất bệnh ĐTĐ trên thế giới: ĐTĐ chiếm 60-70% các bệnh nội tiết. 2013: 381,8 triệu
  • 8. 8 > 65 tuổi ở các nước phát triển 45-64 tuổi ở các nước đang phát triển. 3,2 triệu tử vong do biến chứng ĐTĐ / năm # 6 trường hợp/phút.
  • 9. 9 - Tần suất bệnh ĐTĐ trong nước: 2000: 791.653 người ĐTĐ 2030: 2.342.879 người (TCYTTG) IDF (2013): 5,37%
  • 10. 10 • Toàn quốc: 2002: thành phố: 4,4%, đồng bằng: 2,7%, trung du: 2,2%, miền núi: 2,1%. • Hà Nội + 1991: 1,2%, + 2001: tuổi 20-74 5,7%, RLDNG 7,4%, Nội thành 8,1%, ngoại thành: 3,5%. • Thành phố Huế + 1992: 0,96%, + 2007 (người trên 15 tuổi): ĐTĐ 6,57%, Rối loạn G máu đói: 7,58%.
  • 11. 11 • TP HCM Minh: 2001: tần suất thô ĐTĐ: 6,6%, RLGMĐ 3,2%; tần suất sau khi hiệu chỉnh theo tuổi và giới của ĐTĐ là 3,8%, của RLGMĐ là 2,5%. • Thái Bình, Nam Định (2004): ĐTĐ ở người 30-65 tuổi: 4,2%. RLĐH đói: 1,4%. RLDNG: 6,6%. • Vinh 2000: ĐTĐ 5,64%. RLDNG: 7,88%. • Đà Nẵng (2008): 20-64 tuổi: ĐTĐ 7,38%, RLDNG: 14,9%. RLGMĐ: 3,67%. Theo tuổi: 20-29: 2%; 30-39: 0,8%, 40-49: 6,9%, 50-59: 10,5%, 60-64: 15,2%.
  • 13. 13 BỆNH NGUYÊN VÀ CƠ CHẾ BỆNH SINH 1. ĐTĐ type 1 - Di truyền: HLA - Yếu tố môi trường: nhiễm trùng, nhiễm độc. - Yếu tố miễn dịch + MD thể dịch: ICA, IAA, IA-A2, IA2β, GAD65. + MD tế bào. 2. ĐTĐ type 2 - Yếu tố di truyền - Yếu tố môi trường Tuổi, béo phì, tĩnh tại. Hội chứng chuyển hóa.
  • 14. 14 TIÊU CHUẨN CHẨN ĐOÁN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG 1. T. chuẩn của WHO và IDF năm 2006 http://www.who.int/diabetes/publications/diagnosis_diabetes2006/en/index.html
  • 15. 15 TIÊU CHUẨN CHẨN ĐOÁN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG 1. T. chuẩn của WHO và IDF năm 2006. Chẩn đoán (+) nếu có 1 trong 2 tiêu chuẩn dưới đây và phải có ít nhất 2 lần XN ở 2 thời điểm khác nhau: 1. Go ≥ 126 mg/dL (≥7mmol/l) HOẶC 2. G2 ≥ 200 mg/dl (11,1mmol/l) khi làm NP dung nạp G uống (OGTT) .
  • 16. 16 Giai đoạn trung gian: + Rối loạn G máu đói (IFG): 6,1 ≤ Go < 7,0 mmol/l VÀ (nếu đo) G2 < 7,8 mmol/l. + Rối loạn dung nạp G (IGT): 7,8 ≤ G2 < 11,1 mmol/l VÀ Go < 126 mg/dl (7 mmol/l).
  • 19. 19 2. T. chuẩn chẩn đoán của ADA 2010 Chẩn đoán xác định khi có 1 / 4 tiêu chuẩn (tiêu chuẩn 1, 2 và 3 cần được XN lại ở một thời điểm khác): • HbA1c ≥ 6,5% • Go ≥ 7 mmol/l • G2 ≥ 11,1 mmol/l • G bất kỳ ≥ 11,1 mmol/l kèm các triệu chứng tăng G máu điển hình hoặc các triệu chứng của cơn tăng G máu cấp
  • 20. 20 Giai đoạn trung gian (Tiền đái tháo đường): • Rối loạn glucose máu đói: 5,6 ≤ Go < 7,0 mmol/l • Rối loạn dung nạp glucose: 7,8 ≤ G2 < 11,1 mmol/l • 5,7% ≤ HbA1c < 6,5%
  • 21. 21 PHÂN LOẠI ĐÁI THÁO ĐƯỜNG Bệnh ĐTĐ gồm 2 thể chính là ĐTĐ type 1 và type 2. 1. ĐTĐ type 1 (tự miễn và vô căn) 2. ĐTĐ type 2 3. Các týp đặc biệt khác: - Giảm ch.năng TB bêta do kh.khuyết gene: MODY1 - MODY 6. - Giảm hoạt tính insulin do khiếm khuyết gene. - BL tụy ngoại tiết. - Bệnh nội tiết. 4. ĐTĐ thai nghén.
  • 22. 22 CẬN LÂM SÀNG 1. Glucose huyết tương tĩnh mạch 2. Insulin máu 3. Nồng độ C-peptide 4. HbA1c 5. Fructosamin 6. XN MD - di truyền 7. Bilan về biến chứng hay bệnh phối hợp
  • 23. 23 PHÂN BIỆT ĐTĐ TÝP 1 VÀ TÝP 2 (WHO-WPRO 2005) Đặc điểm Type 1 Type 2 Khởi phát Cấp, triệu chứng rõ Muộn, thường không triệu chứn LS Sụt cân, tiểu nhiều, uống nhiều Béo phì, TS GĐ ĐTĐ, Chủng tộc. Chứng gai đen. HC buồng trứng đa nang Nhiễm ceton Thường có Hiếm C-peptide Thấp/không Bình thường/tăng Tự KT ÍA, Anti GAD, ICA 512 Âm Điều trị Insulin Thay đổi lối sống, thuốc uống, insulin Bệnh tự miễn phối hợp + -
  • 24. 24 BIẾN CHỨNG 1. Biến chứng cấp - Tăng thẩm thấu do tăng G máu: ĐTĐ typ 2. - Hạ glucose máu: ĐTĐ typ 1 và 2. - Nhiễm toan acid lactic: ĐTĐ typ 2. - Nhiễm toan cetone ĐTĐ: ĐTĐ typ 1, hiếm gặp ở ĐTĐ typ 2.
  • 25. 25 2. Biến chứng mạn tính 2.1. Biến chứng vi mạch - Bệnh lý võng mạc ĐTĐ Nguyên nhân chính gây mù. - Bệnh lý vi mạch thận (bệnh lý thận ĐTĐ) Nguyên nhân hàng đầu suy thận mạn tiến triển. - Biến chứng thần kinh ĐTĐ. 2.2. Biến chứng mạch máu lớn
  • 26. 26 3. Biến chứng nhiễm trùng 4. BC khác: tăng HA, Bàn chân ĐTĐ
  • 27. 1. Giáo dục bệnh nhân Phối hợp: chuyên gia về dinh dưỡng, vận động, tâm lý và nội tiết. Giáo dục liên tục: nhập viện, tái khám. 2704/08/15 ĐIỀU TRỊ
  • 28. 1. Giáo dục bệnh nhân Nội dung: + Lý do cần điều trị đặc hiệu. + Ảnh hưởng của điều trị. + Hiệu quả của tiết thực và luyện tập. + Ý nghĩa việc tự theo dõi G máu tại nhà. + Cách đánh giá và thay đổi điều trị dựa vào kết quả G máu. + Cách phòng ngừa, phát hiện, điều trị tai biến hạ glucose máu  khi nào? 2804/08/15
  • 29. 2. Chế độ vận động Quên hoặc không được nhấn mạnh trong điều trị ĐTĐ. Cải thiện tác dụng insulin, làm giảm G máu lúc đói, G máu sau ăn, cải thiện các rối loạn chuyển hoá, tim mạch và tâm lý ở bệnh nhân ĐTĐ. 2904/08/15
  • 30. 2. Chế độ vận động Nguyên tắc: vận động đều đặn hàng ngày. Vận động vừa sức và kéo dài có lợi hơn quá gắng sức với thời gian ngắn. Nguy cơ mắc bệnh lý mạch vành  tầm soát bệnh tim mạch: 3004/08/15
  • 31. 2. Chế độ vận động Lưu ý hạ G máu trong và sau tập luyện. Luôn có sẵn đường và dùng ngay khi nghi ngờ hạ G máu. 3104/08/15
  • 33. 2. Chế độ vận động ĐTĐ týp 2: tiết thực + vận động giúp: + Duy trì cân nặng đã đạt được + Ngăn ngừa tăng cân trở lại + Làm giảm huyết áp + Điều chỉnh rối loạn lipid máu. 3304/08/15
  • 34. 2. Chế độ vận động Lưu ý một số biến chứng gây nguy hiểm: Bàn chân ĐTĐ BL TK tự động ĐTĐ (+) BL TK ngoại biên 3404/08/15
  • 35. 3. Tiết thực Áp dụng cụ thể cho mỗi bệnh nhân với sự tham gia của chuyên gia tiết thực. Lưu ý lượng thức ăn của mỗi bữa ăn, lượng carbohydrate, chỉ số đường máu, lượng protein, cholesterol, chất xơ. Giờ giấc ăn phải đều đặn, nên chia 5, 6 bữa: 3 bữa chính + 2 hoặc 3 bữa phụ đối với ĐTĐ týp 1. 3504/08/15
  • 36. 3. Tiết thực Năng lượng: + Để tăng trọng: 35 - 40 kcalo/kg + Để duy trì thể trọng: 30 kcalo/kg + Để giảm trọng: 20 - 25 kcalo/kg Carbohydrat: 50 – 55% Lipid: 30 - 35% Protid: 15% 3604/08/15
  • 37. 37 ĐIỀU TRỊ ĐTĐ TYP 1 BẰNG THUỐC Điều trị bằng insulin - Liệu pháp Ins qui ước: 1-2 mũi Ins/ngày - LP Ins tăng cường: 3 nhanh-1 chậm
  • 38. 38
  • 39. 39
  • 40. 40 ADA CDA IDF NICE (UK) HbA1c < 7,0% ≤ 7,0% 6,2–7,5% ≤ 6,5–7,5% Go mg/dl (mmol/l) 70–130 (3,9–7,2) 72–126 (4,0–7,0) 91–120 (5,1–6,5) 72–144 (4,0–8,0) G sau ăn mg/dl (mmol/l) < 180* (< 10,0) 90–180† (5,0–10,0) 136–160‡ (7,6–9,0) < 180‡ (< 10,0) Mục tiêu kiểm soát glucose máu ở bệnh nhân ĐTĐ týp 1 trưởng thành
  • 41. 41 Thuốc uống ĐTĐ và/hoặc insulin. ĐIỀU TRỊ ĐTĐ TYP 2 BẰNG THUỐC
  • 42. Mục tiêu kiểm soát glucose máu ở bệnh nhân ĐTĐ týp 2 WHO/WPRO 2005 IDF 2007 ADA 2010 Go mg/dl mmol/l 80-110 (44-6,1) < 100 (< 5,5) 70-130 (3,9-7,2) G sau ăn 1-2 h mg/dl mmol/l 80-145 (4,4-8,0) < 140 (< 7,8) < 180 (< 10) HbA1c % ≤ 6,5 < 6,5 < 7,0
  • 43. 43 ↑ GLUCOSE MÁU Impaired insulin secretion ↑ Sulfonylureas ↑ Meglitinides ↑ Nateglinide T YỤ Glucose RU TỘ GAN CƠ ↓ Metformin ↓ TZDs ↑TZDs Metformin ↓ α-Glucosidase inhibitors MÔMỠ ↓ Glucose uptake ↑ Hepatic glucose output
  • 44. 44 THUỐC CÁ NHÂN HOÁ điều trị trong việc chọn thuốc và đề ra mục tiêu điều trị: • Mức HbA1c cần đạt - Tính an toàn • Tác dụng phụ - Dung nạp • Tuân thủ dài hạn - Tài chính • Tác dụng ngoài G - Tuổi thọ • Nguy cơ hạ G máu
  • 45. 45 Lựa chọn thuốc tuỳ thuộc vào: - T.chất, đặc điểm của thuốc - Trị số G lúc bắt đầu đ.trị - Thời gian mắc ĐTĐ - Điều trị trước đó - ... THUỐC
  • 46. 46 1. METFORMIN • Giảm SX G ở gan • Cải thiện khả năng gắn ins • Tăng vchuyển G ngoại biên • Tác dụng khác ngoài G máu: cân nặng, BL tim mạch • Không gây tai biến hạ G máu
  • 47. 47 2. SULFONYLUREAS (SUs) Tăng tiết Insulin. Giảm HbA1c 1,5%. TD phụ: - Hạ G máu (người già). Thuốc thế hệ mới: ít gây hạ G máu hơn. - Tăng cân (2 kg)  XẤU cho tim mạch. - Tăng tỉ lệ tử vong do tim mạch: ±
  • 48. 48 2. SULFONYLUREAS (SUs) • Glibenclamide: DAONIL, HEMI-DAONIL, DAONIL FAIBLE, MANINIL • Gliclazide: PREDIAN, DIAMICRON, DIAMICRON MR, CLAZIC SR • Glimepiride: AMARYL
  • 49. 49 3. GLINIDES • Tăng tiết Insulin như SU nhưng vị trí tác động khác. • Chỉ kích thích tiết Ins khi ăn, không tiết khi đói. • Có T1/2 ngắn  dùng nhiều lần (trước ăn 15-30 phút).
  • 50. 50 3. GLINIDES Tác dụng phụ: - Hạ G máu (ít hơn SU) do tách khỏi thụ thể nhanh hơn (Nateglinide > Repaglinide 90 lần). - Tăng cân như SU.
  • 51. 51 4. ALPHA GLUCOSIDASE INHIBITORS (AGIs) • Giảm G máu sau ăn, không gây tai biến hạ G máu. Giảm HbA1c 0,5-0,8%. • TD ngoài G máu: giảm BL tim mạch vành mức độ nặng
  • 52. 52 4. ALPHA GLUCOSIDASE INHIBITORS (AGIs) • Ít hiệu quả hơn SU và Metformin. • TD phụ: tiêu hoá, đầy hơi. • Tỉ lệ ngừng thuốc do TD phụ: 25-45%.
  • 53. 53 4. ALPHA GLUCOSIDASE INHIBITORS (AGIs) • Acarbose (GLUCOBAY), Voglibose (BASEN), Miglitol. • Nhai Acarbose trước ăn, bắt đầu với liều thấp nhất 25 mg. Tăng liều mỗi 4-8 tuần, tối đa 200 mg x 3 lần/ngày.
  • 54. 54 5. THIAZOLIDINEDIONES (TZDs) = GLITAZONES : Insulin sensitizers Tăng nhạy cảm với Ins ở mô mỡ, cơ, gan. Kiểm soát G máu dài hạn tốt hơn SUs. TD ngoài G máu: - Giảm 16% tử vong, NMCT, đột quị: (pio.) - Tăng 30-40% NMCT (rosi.). - TD có lợi trên lipid (pio.).  ADA-EASD: dùng pioglitazone.
  • 55. 55 5. THIAZOLIDINEDIONES (TZDs) = GLITAZONES : Insulin sensitizers TD phụ: - Giữ nước, tăng cân  suy tim hay làm suy tim nặng hơn (x 2 lần). - Tăng kh.lượng mỡ (dưới da), giảm mỡ tạng. TZD phối hợp với Metfotmin, SU, glinide, insulin.
  • 56. 56 6. INSULIN • Giảm HbA1c ở bất kỳ mức độ nào. • Không có liều tối đa. • TD có lợi trên HDL-C, TG. • Bắt đầu bằng Ins trung gian, chậm ( Ins căn bản). Ins nhanh. • TD phụ: tăng cân, hạ G máu.
  • 57. 57 6. INSULIN • Chỉ định điều trị: Tăng G máu cao lúc được chẩn đoán. Tăng G máu khi dùng tối đa thuốc uống. Mất bù: - Nhiễm trùng, stress , chấn thương. - Tăng G máu kèm nhiễm ceton máu và/hoặc nhiễm ceton niệu. - Sụt cân không kiểm soát được. - SD thuốc gây ĐTĐ: Glucocorticoid
  • 58. 58 6. INSULIN • Chỉ định điều trị (tt): Phẫu thuật. Có thai. Bệnh gan, thận Dị ứng hay phản ứng phụ nặng do thuốc uống.
  • 59. 59 7. CHẤT TƯƠNG TỰ INSULIN (Insulin analogues) • Loại có TD ngắn (Ins Lispro, Ins Aspart, Ins Glulisine) giảm nguy cơ hạ G máu. • Loại có TD dài và không có đỉnh (Ins Glargin, Ins detemir) giảm nguy cơ hạ G máu
  • 60. 60
  • 61. 61 8. CHÁÚT ÂÄÖNG VÁÛN GLP-1 • Incretin: in (testinal) – (se)cretin • GIP(1973), GLP-1 (1987) • GLP-1: peptide do TB L hỗng traìng vaì haình taï traìng tiãút ra  tàng tiãút insulin, giaím tiãút glucagon, giaím nhu âäüng DD  giaím G maïu sau àn. • Kêch thêch phaït triãøn tãú baìo bãta.
  • 62. 62 8. CHẤT ĐỒNG VẬN GLP-1 (Exendin 4: EXENATIDE) GLP-1  tăng tiết insulin, giảm tiết glucagon, giảm nhu động DD  giảm G máu sau ăn. Biệt dược: BYETTA Được FDA chấp thuận vào 2005. TDD 2 lần/ngày Giảm HbA1c 0,5-1%.
  • 63. 63 9. CHẤT ĐỒNG VẬN AMYLIN (Pramlintide) • Pramlintide: chất tương tự amylin do tuỵ tiết ra. • Làm giảm tiết glucagon, làm chậm vơi DD  giảm G máu sau ăn. • Tiêm dưới da trước ăn. • Điều trị hỗ trợ với insulin thường hay insulin nhanh.
  • 64. 64 10. Dipeptidyl peptidase IV (DPP-4) inhibitors • DDP 4 giáng hóa GLP-1. • Giảm HbA1c 0,6-0,9%. • Không gây hạ G máu khi dùng đơn độc.
  • 65. Chất ức chê ́ DPP 4 • Sitagliptin (Januvia) MSD 10.2006 • Vildagliptin (Galvus) Novartis 11.2008 • Saxagliptin (Onglyza) Astra Zeneca 7.2009 • Linagliptin (Tradjenta) Boehringer Ingelheim 5. 2011 • Alogliptin (Nesina) Takeda 1.2013 65
  • 66. 66
  • 67. 67 ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TÝP 2 (IDC 2010) A1c < 7% MỤC TIÊU Go: 70-120, G sau ăn < 160 Tự chăm sóc Giáo dục Tự theo dõi G máu Tiết thực, vận động Chỉnh liều Tiết thực và vận động Chuyên gia tiết thực Hạ A1c 1-2% Hô ̃ trợ tâm lý Trầm cảm, lo âu Lúc mới chẩn đoán, theo dõi A1c 7-8,9% Go 150-200 G bk 200-300 (Metf nếu A1c ≥ 6,5% Metformin (nếu không dung nạp hay CCĐ thì chọn bước tiếp) Chỉnh liều hiệu quả Phối hợp thuốc nếu không đạt mục tiêu sau 3 tháng Phối hợp 2 thuốc Nếu không đạt mục tiêu
  • 68. 68 ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TÝP 2 (IDC 2010) + SU Hạ G máu nhanh SD lâu Rẻ Hạ G máu, tăng cân + DPP-4 Inhib Dung nạp tốt Uống đơn giản Không TB hạ G máu Giá đắt Không ảnh hưởng P + GLP-1 Agonist Giảm cân Không TB hạ G máu Tiêm Đắt TD phụ tiêu hóa A1c 9-11% Go 201-300 G bk 301-350 Phối hợp 3 thuốc Chỉnh liều hiệu quả Nếu không đạt mục tiêu sau 3 tháng Phối hợp 2 thuốc Thiếu Ins Thiếu Incretin + TZD (Pio) Cải thiện đề kháng Giảm nguy cơ TM Cải thiện lipid Đắt Phù, tăng cân, ah xương
  • 69. 69 ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TÝP 2 (IDC 2010) + Ins nền, hay TZD, DPP-4, GLP-1 + Ins nền, hay TZD, SU A1c > 11% Go > 300 G bk > 350 (nên bắt đầu phác đồ ins nhiều mũi) Insulin nhiều mũi Chỉnh liều hiệu quả Nếu không đạt mục tiêu sau 3 tháng Phối hợp 3 thuốc + Ins nền, hay SU, DPP-4, GLP-1 Ins nền, Ins bữa ăn chính ± thuốc uống Ins hỗn hợp ± thuốc uống Insulin nền, Ins các bữa ăn ± thuốc uống
  • 71.
  • 72. Bệnh nhân: thái độ, mong muốn điều trị Nguy cơ phối hợp với hạ G máu, các TD phụ khác Tuổi bệnh Tuổi thọ Bệnh kèm nặng BL tim mạch (+) Nguồn lực, hỗ trợ Chặt chẽ nhiều Ít chặt chẽ ADA-EASD 2012 72
  • 73. 73
  • 74. 74 Đơn trị Tiết thực, kiểm soát cân nặng, hoạt động thể lực Metformin: hiệu quả cao; hạ G máu: ít; cân nặng: giảm, không ảnh hưởng; TD phụ: tiêu hóa, nhiễm toan lactic; giá rẻ Không đạt mục tiêu HbA1c sau 3 tháng + SU Hiệu quả Hạ G máu Cân nặng TD phụ Giá + TZD + DPP-4 I + GLP-1 + Ins (nền)2 thuốc Cao Vừa Tăng cân Hạ G Rẻ Cao Thấp Tăng cân Phù, S.tim, gãy xương Rẻ Vừa Thấp Không Hiếm Đắt Cao Thấp Giảm DD-R Đắt Cao nhất Cao Tăng Hạ G Thay đổi + TZD DPP-4 I GLP-1 Ins 3 thuốc + SU DPP-4 I GLP-1 Ins + SU TZD Ins + SU TZD Ins + TZD DPP-4 I GLP-1 Ins nền nhưng không đạt mục tiêu HbA1c sau 3 -6 tháng Insulin (nhiều mũi/ngày)Ins
  • 75. ADA-EASD 2012 75 Thuốc không insulin Ins nền ( + thuốc uống) Ins nền + 1 Ins nhanh Ins hỗn hợp 2 lần/ngày Ins nền + ≥ 2 Ins nhanh ++++ + Linh hoạt Số lần Phức tiêm tạp 0,1-0,2 UI/kg HbA1c ≥ 9%