SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 49
Downloaden Sie, um offline zu lesen
2
PHƯƠNG PHÁP GIẢI MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP
KHẢO SÁT HÀM SỐ TRONG KỲ THI TSĐH
Phần một: Các bài toán liên quan đến điểm cực đại cực tiểu
A) Cực đại cực tiểu hàm số bậc 3: 3 2
axy bx cx d   
* ) Điều kiện để hàm số có cực đại cực tiểu là: y’=0 có 2 nghiệm phân biệt
* ) Hoành độ điểm cực đại cực tiểu kí hiệu là 1 2,x x khi đó 1 2,x x là 2 nghiệm của phương trình
y’=0
* ) Để tính tung độ điểm cực đại cực tiểu ta nên dùng phương pháp tách đạo hàm để tính phương
trình đường thẳng đi qua điểm cực đại cực tiểu
+ Cơ sở của phương pháp này là: nếu hàm số bậc 3 đạt cực đại cực tiểu tại 1 2,x x thì
1 2'( ) '( ) 0f x f x 
+ Phân tích '( ). ( ) ( )y f x p x h x  . Từ đó ta suy ra tại 1 2,x x thì 1 1 2 2( ); ( ) ( )y h x y h x y h x   
là đường thẳng đi qua điểm cực đại cực tiểu
+ Kí hiệu k là hệ số góc của đường thẳng đi qua điểm cực đại cực tiểu
* ) Các câu hỏi thường gặp liên quan đến điểm cực đại cực tiểu hàm số bậc 3 là:
1) Tìm điều kiện để đường thẳng đi qua điểm cực đại cực tiểu của hàm số song song với
đường thẳng y=ax+b
+ Điều kiện là : y’=0 có 2 nghiêm phân biệt
+ Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm cực đại cực tiểu
+ Giải điều kiện k=a
2) Tìm điều kiện để đường thẳng đi qua điểm cực đại cực tiểu vuông góc với đường thẳng
y=ax+b
+ Điều kiện là : y’=0 có 2 nghiêm phân biệt
+ Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm cực đại cực tiểu
+ Giải điều kiện k=
1
a

Ví dụ 1) Tìm m để   3 2
7 3f x x mx x    có đường thẳng đi qua cực đại, cực tiểu vuông
góc với đường thẳng y=3x-7.
Giải: hàm số có cực đại, cực tiểu  2
'( ) 3 2 7 0f x x mx    có 2 nghiệm phân biệt
2
21 0 21m m       . Thực hiện phép chia f(x) cho f’
(x) ta có:
    21 1 2 7
. 21 3
3 9 9 9
m
f x x m f x m x
            
. Với 21m 
www.VNMATH.com
thì f’
(x)=0 có 2 nghiệm x1, x2
www
phân biệt và hàm số f(x) đạt cực trị tại x1,x2.
wwwwww...VVVNNNMMMAAATTTHHH...cccooommm
http://megabook.vn/
3
Do 1
2
( ) 0
( ) 0
f x
f x
 

 
nên
 
 
2
1 1
2
2 2
2 7
(21 ) 3
9 9
2 7
(21 ) 3
9 9
m
f x m x
m
f x m x

   

    

.
Suy ra đường thẳng đi qua CĐ, CT có phương trình    22 7
: 21 3
9 9
m
y m x    
Ta có  
 2 2 2
21 21 21
3 7 2 3 45
21 .3 1 21
9 2 2
m m m
y x
m m m
    
  
        
      
 
3 10
2
m 
3) Tìm điều kiện để đường thẳng đi qua điểm cực đại cực tiểu tạo với trục Ox một góc 
+ Điều kiện là : y’=0 có 2 nghiêm phân biệt
+ Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm cực đại cực tiểu
+ Giải điều kiện tank 
Ví dụ 1) Cho hàm số 23 23
 mxxxy (1) với m là tham số thực
Tìm m để hàm số (1) có cực trị, đồng thời đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị
hàm số tạo với hai trục tọa độ một tam giác cân.
Giải:
Hàm số có cực trị khi và chỉ khi y’ = 0 có 2 nghiệm phân biệt
' 9 3 0 3m m      3 2 1 2
3 2 ( 1). ' ( 2) 2
3 3 3
m m
y x x mx x y x          
Đường thẳng qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số có phương trình
3
2)2
3
2
(
m
x
m
y 
Đường thẳng này cắt 2 trục Ox và Oy lần lượt tai 




 








3
6
;0,0;
)3(2
6 m
B
m
m
A
Tam giác OAB cân khi và chỉ khi OA OB
6 6
2( 3) 3
9 3
6; ;
2 2
m m
m
m m m
 
 

   
Với m = 6 thì OBA  so với điều kiện ta nhận
2
3
m
Chú ý: Ta có thể giải bài toán theo cách: Đường thẳng qua CĐ, CT tạo với 2 trục tọa độ
tam giác cân nên hệ số góc của đường thẳng là
9
( )
2 2
tan 45 1 2 1
33
( )
2
m L
m
k
m TM


     

www.VNMATH.com

www w.VNMATH.com

www.VNMATH.com
http://megabook.vn/
4
4) Tìm điều kiện để đường thẳng đi qua điểm cực đại cực tiểu tạo với đường thẳng y=ax+b
một góc 
+ Điều kiện là : y’=0 có 2 nghiêm phân biệt
+ Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm cực đại cực tiểu
+ Giải điều kiện tan
1
k a
ka


Ví dụ ) Tìm m để   3 2 2
3( 1) (2 3 2) ( 1)f x x m x m m x m m        có đường thẳng đi qua
CĐ, CT tạo với
1
5
4
y x

  một góc 450
.
Giải: Gọi hệ số góc của đường thẳng đi qua CĐ, CT là k, khi đó từ điêu kiện bài toán suy ra:
0
1 1 5 3
1
14 4 4 4 4
45 1 1
1 1 3 54 4
1 . 1
4 4 4 4 4
k k
k k
k
tg k
k k
k k
   
                  
             
3
5
5
3
k
k



 

Hàm số có CĐ, CT 2 2
( ) 3 6( 1) (2 3 2) 0f x x m x m m        có 2 nghiệm phân biệt
2 3 5 3 5
3( 3 1) 0
2 2
m m m m
    
          
   
 (*)
Thực hiện phép chia f(x) cho) f’(x ta có     21 2
( ) ( 1) . ( ) 3 1 ( 1)
3 3
f x x m f x m m x m       
với m thoả mãn điều kiện (*) thì f’(x)=0 có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 và hàm số đạt ccực trị tại
x1,x2.
Do 1
2
( ) 0
( ) 0
f x
f x
 
  
nên
   
     
2
1 1
2
2 2
2
( 3 1) 1
3
2
3 1 1
3
f x m m x m
f x m m x m

      

       
Suy ra đường thẳng đi qua CĐ, CT có phương trình      22
: 3 1 1
3
y m m x m

       
Ta có   tạo với
1
5
4
y x

  góc 450
 22
3 1 1
3
m m

   
kết hợp với điều kiện (*) ta có
3 15
2
m


5) Tìm điều kiện để đường thẳng đi qua điểm cực đại cực tiểu cắt hai trục Ox, Oy tại A,B sao
cho tam giác OAB có diện tích cho trước
+ Điều kiện là : y’=0 có 2 nghiêm phân biệt
+ Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm cực đại cực tiểu
+ Tìm các giao điểm với các trục toạ độ: Với trục Ox:Giải y=0 tìm x.Với trục Oy giải x=0 tìm y.
+ /
1
.
2
MAB M ABS d
www.VNMATH.com
AB
www . mmm

Từ đó tính toạ độ A, B sau đó giải điều kiện theo giả thiết
wwwwww...VVVNNNMMMAAATTTHHH.cccooo
http://megabook.vn/
5
Ví dụ 1) Tìm m để đường thẳng qua cực đại cực tiểu của đồ thị hàm số 3
3 2y x mx   cắt
đường tròn tâm I(1;1) bán kính bằng 1 tại A,B mà diện tích tam giác IAB lớn nhât.
Giải: Có: 2
' 3 3y x m  có 2 nghiệm phân biệt khi 0m  . Khi đó tọa độ hai điểm cực trị của đồ
thị hàm số là    ;2 2 , ;2 2M m m x N m m x  
- Phương trình đường thẳng MN là: 2 2 0mx y  
- Đường thẳng MN cắt đường tròn tâm I tại A,B mà tam giác IAB có ˆ2. . .sin 1IABS IA IB AIB  ,
dấu bằng xảy ra khi 0ˆ 90AIB  , lúc đó khoảng cách từ I đến MN bằng
1
2
Do vậy ta có pt:   2
2 11 1 3 3
, 1 ; 1
2 22 24 1
m
d I MN m m
m

       

Ví dụ 2) Cho hàm số 3
3 2y x mx  
Tìm các giá trị của m để đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị A, B sao cho tam giác IAB có diện
tích bằng 18 , trong đó  1;1I
Lời giải: Ta có  2 2
' 3 3 3y x m x m    . Để hàm số có CĐ và CT 0m 
Gọi A, B là 2 cực trị thì    ;2 2 ; ;2 2A m m m B m m m  
PT đường thẳng đi qua AB là:    4
2 2 2 2
2
m m
y m m x m y mx
m

      
Khoảng cách từ I đến đường thẳng AB là   2
2 1
;
4 1
m
d I AB
m



độ dài đoạn 3
4 16AB m m 
Mà diện tích tam giác IAB là 3
2
2 11
18 4 16 18
2 4 1
m
S m m
m

   

      
  
2 23 2
3 2 2
4 16 2 1 4 1 4.18 2 1 18
4 4 18 0 2 4 4 9 0 2
m m m m m m
m m m m m m m
       
           
6) Tìm điều kiện để điểm cực đại cực tiểu cách đều điểm M cho trước:
+ Điều kiện là : y’=0 có 2 nghiêm phân biệt
+ Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm cực đại cực tiểu ( Dựa vào phương trình để tính
giá trị 1 2;y y )
+ Giả sử điểm điểm cực đại cực tiểu là A, B thì điều kiện là MA=MB
7) Điều kiện để điểm cực đại cực tiểu đối xứng nhau qua đường thẳng y=ax+b
+ Điều kiện là : y’=0 có 2 nghiêm phân biệt
+ Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm cực đại cực tiểu ( Dựa vào phương trình để tính
giá trị 1 2
www.VNMATH.com
;
www mmm
y y )
+ Giả sử điểm điểm cực đại cực tiểu là A, B thì điều kiện là: Đường thẳng đi qua điểm cực đại
cực tiểu vuông góc với đường thẳng y=ax+b và trung điểm của AB thuộc đường thẳng y=ax+b
wwwwww...VVVNNNMMMAAATTTHHH...cccooo
http://megabook.vn/
6
Ví dụ 1) Tìm m để hàm số 3 2 2
( ) 3f x x x m x m    có CĐ và CT đối xứng nhau qua
 
1 5
:
2 2
y x   .
Giải: Hàm số có CĐ, CT   3 2
6 0f x x x m     có 2 nghiệm phân biệt
2 2
9 3 0 3 3m m m        .
thực hiện phép chia f(x) cho f’(x) ta có:    
2
21 2
( ) 1 ( ) 3
3 3 3
m
f x x f x m x m     
với 3m  thì f’(x)=0 có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 và hàm số f(x) đạt cực trị tại x1, x2.
Do
 
 
1
2
0
0
f x
f x
 

 
nên
   
   
2
2
1 1 1
2
2
2 2 2
2
3
3 3
2
3
3 3
m
y f x m x m
m
y f x m x m

    

     

. Suy ra đường thẳng đi qua CĐ, CT
có phương trình    
2
22
: 3
3 3
m
d y m x m   
Các điểm cực trị    1 1 2 2; , ;A x y B x y đối xứng nhau qua    
1 5
:
2 2
y x d      và trung
điểm I của AB phải thuộc (d)
 
 
2
2
2
2
3 2; 1
03
0
( 1) 02 1 5
3 .1 .1
3 3 2 2
Im x
m
m
m mm
m m

   
    
      

Ví dụ 2) Cho hàm số  3 2
3 2 my x x mx C   
Tìm m để hàm số(Cm) có cực đại và cực tiểu, đồng thời các điểm cực trị của đồ thị hàm số
cách đều đường thẳng : 1 0d x y  
Giải:
Ta có 2 2
' 3 6 ; ' 0 3 6 0y x x m y x x m        (1)
Hàm số (Cm) có cực đại, cực tiểu khi và chỉ khi phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt 3m 
Giả sử    1 1 2 2; , ;A x y B x y là hai điểm cực trị của hàm số (Cm), ( 1 2,x x là 2 nghiệm của (1)).
Vì
1
'. 2 1 2
3 3 3 3
x m m
y y x
   
        
   
và    1 2' ' 0y x y x  nên phương trình đường thẳng đi
qua A,B là  2 1 2 '
3 3
m m
y x d
 
    
 
. Do đó các điểm A,B cách đều đường thẳng (d) trong 2
trường hợp sau:
TH1: (d’) cùng phương với (d)
9
2 1 1
3 2
m
m
 
     
 
www.VNMATH.com
(không thỏa mãn)
wwwwwwwww...VVVNNNMMMAAATTTHHH...cccooommm
TH2: Trung điểm I của AB nằm trên (d). Do I là trung điểm của AB nên tọa độ I là:
http://megabook.vn/
7
1 2
1 2
1
2
2
x x
x
y y
y m

 

  

. Vì I nằm trên (d) nên ta có 1 1 0 0m m     (thỏa mãn).
Chú ý: Cần phân biệt rõ 2 khái niệm cách đều và đối xứng qua một đường thẳng.
8) Điều kiện để hàm số có cực đại cực tiểu và khoảng cách giữa điểm cực đại cực tiểu max,
min
+ Điều kiện là : y’=0 có 2 nghiêm phân biệt
+ Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm cực đại cực tiểu ( Dựa vào phương trình để tính
giá trị 1 2;y y )
+ Giả sử điểm điểm cực đại cực tiểu là A, B. Tính độ dài AB theo tham số. Dùng phương pháp
đạo hàm để tìm max, min
Ví dụ 1) Tìm m để hàm số 3 21
( ) 1
3
f x x mx x m     có khoảng cách giữa các điểm CĐ,
CT là nhỏ nhất.
Giải: Do   2
2 1 0f x x mx     có 2
1 0m    nên f’(x)=0 có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 và
hàm số đạt cực trị tại x1, x2 với các điểm cực trị là .    1 1 2 2; , ;A x y B x y
Thực hiện phép chia f(x) cho f’(x) ta có:    21 2 2
( ) . ( ) 1 1
3 3 3
f x x m f x m x m
       
 
Do 1
2
( ) 0
( ) 0
f x
f x
 

 
nên
 
 
2
1 1 1
2
2 2 2
2 2
( ) 1 1
3 3
2 2
( ) 1 1
3 3
y f x m x m
y f x m x m
   
     
 

          
Ta có          
22 2 2 22 2
2 1 2 1 2 1 2 1
4
1
9
AB x x y y x x m x x        
   
 
22 2
2 1 1 2
2
2 2
4
4 1 1
9
4 4 2 13
4 4 1 1 4 1
9 9 3
x x x x m
m m AB
         
   
           
   
Min AB=
2 13
3
xảy ra m=0
9) Tìm điều kiện để hoành độ điểm cực đại cực tiểu thoả mãn một hệ thức cho trước
+ Điều kiện là : y’=0 có 2 nghiêm phân biệt
+ Phân tích hệ rhức để áp dụng định lý viét( 1 2,x x là hai nghiệm của phương trình y’=0
Ví dụ 1) Tìm m để hàm số 3 21
( ) 1
3
f x x mx mx    đạt cực trị tại x1, x2 thoả mãn
1 2 8x
www.VNMATH.com
x
www ...VVVNNNMMMAAATTTHHH...cccooommm

www www

w . V N M A T H . c o m
http://megabook.vn/
8
Giải: Hàm số có CĐ, CT 2
( ) 2 0f x x mx m     có 2 nghiệm phân biệt
   2
0 0 1m m m m       
với điều kiện này thì f’(x)=0 có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 và hàm số đạt cực trị tại x1, x2 với
x1+x2=2m và x1x2=m.
Ta có BPT:
2
1 2 1 28 64x x x x    
 
2 2 2
1 2 1 24 4 4 64 16 0
1 65 1 65
2 2
x x x x m m m m
m m
         
    
     
   

thoả mãn điều kiện    0 1m m 
Ví dụ 2) Cho hàm số 13 23
 mxxxy
Tìm m để hàm số có cực đại cực tiểu và khoảng cách từ điểm )
4
11
;
2
1
(I đến đường thẳng nối
điểm cực đại và cực tiểu là lớn nhất
Giải: Ta có mxxy  63' 2
. Hàm số có cực đại cực tiểu khi y’=0 có 2 nghiệm phân biệt
30'  m (0,25 điểm)
- Chia đa thức y cho y’ ta có 1
3
)2
3
2
()
3
1
3
(' 
m
x
mx
yy . Lập luận suy ra đường thẳng đi
qua cực đại cực tiểu là  1
3
)2
3
2
( 
m
x
m
y . Dễ dàng tìm được điểm cố định mà đường
thẳng cực đại cực tiểu luôn đi qua là )2;
2
1
(A (0,25 điểm)
- Hệ số góc của đường thẳng IA là
4
3
k . Hạ IH vuông góc với  ta có
4
5
/   IAdIH I
Đẳng thức xảy ra khi IA (0,25 điểm)
- Suy ra
3
41
2
3
2

k
m
1m (0,25 điểm)
Ví dụ 3) Cho hàm số 3 2 2 3
3 3( 1) 4 1y x mx m x m m       (C)
Tìm m để hàm số có hai cực trị là A, B cùng với gốc O tạo thành tam giác vuông tại O
Giải:Điều kiện để hàm số có 2 cực trị là y’=0 có hai nghiệm phân biệt:
2 2 1
' 3 6 3( 1) ' 9 0
1
x m
y x mx m
x m
 
         
(0,25 điểm)
Ta có
1 1
'( ) 2 3 1
3 3
y y x m x m     Gọi A, B là 2 điểm cực trị thì
( 1; 3); ( 1; 1)A m m B m m    (0,25 điểm)
Suy ra 2 1
( 1; 3); ( 1; 1) 2 2 4 0
2
m
OA m m OB m m m m
m

         
 
www.VNMATH.com
(0, 25 điểm)
wwwwwwwww...VVVNNNMMMAAATTTHHH...cccooommm
Kết luận: Có hai giá trị của m cần tìm là m=-1 hoặc m=2
http://megabook.vn/
9
Ví dụ 4) Tìm các giá trị của m để hàm số  3 2 21 1
. 3
3 2
y x m x m x    có cực đại 1x , cực
tiểu 2x đồng thời 1 2;x x là độ dài các cạnh góc vuông của 1 tam giác vuông có độ dài cạnh
huyền bằng
5
2
.
Giải:
Cách 1: Miền xác định: D R có 2 2 2 2
' 3; ' 0 3 0y x mx m y x mx m         
Hàm số có cực đại 1x , cực tiểu 2x thỏa mãn yêu cầu bài toán khi và chỉ khi PT ' 0y  có 2
nghiệm dương phân biệt, triệt tiêu và đổi dấu qua 2 nghiệm đó.
2
2
0 4 0 2 2
0 0 0 3 2
0 3 33 0
m m
S m m m
P m mm
      
 
          
       
(*)
Theo Viet ta có:
1 2
2
1 2 3
x x m
x x m
 

 
. Mà
   22 2 2 2
1 2 1 2 1 2
5 14
2 4 5 2 4 3 5
2 2
x x x x x x m m m           
Đối chiếu ĐK(*) ta có giá trị
14
2
m  thỏa yêu cầu bài toán.
B) Cực đại cực tiểu hàm số bậc bốn: 4 2
axy bx c   .
*) Điều kiện để hàm số bậc bốn có 3 cực đại cực tiểu là y’=0 có 3 nghiệm phân biệt
+ Ta thấy hàm số bậc bốn thì y’=0 luôn có một nghiệm x=0, để y’=0 có 3 nghiệm phân biệt sau
khi tính đạo hàm ta cần tìm điều kiện để phần phương trình bậc 2 còn lại có 2 nghiệm phân biệt
khác không.
VD: 4 2
2 2 2y x mx   thì 3 2
' 4 4 ' 0 0y x mx y x x m         điều kiện là m<0
*) Khi hàm số bậc bốn có 3 cực trị là A(0;c), 1 1 2 1( ; ); ( ; )B x y C x y thì điều đặc biệt là tam giác
ABC luôn cân tại A( Học sinh cần nắm chắc điều này để vận dụng trong giải toán)
*) Các câu hỏi thường gặp trong phần này là:
1) Tìm điều kiện để hàm số có cực đại cực tiểu tạo thành tam giác vuông cân, hoặc đều
+ Tìm điều kiện để y’=0 có 3 nghiệm phân biệt
+ Tính toạ độ 3 điểm cực đại cực tiểu A, B,C. Lập luận chỉ ra tam giác ABC luôn cân tại A.Tính
các véc tơ: , ,AB AC BC
  
+ Tam giác ABC vuông cân . 0 AB AC 
 
+ Tam giác ABC đều AB BC
2) Tìm điều kiện để hàm số có 3 điểm cực đại cực tiểu tạo thành tam giác có diện tích cho trước
+ Tìm điều kiện để y’=0 có 3 nghiệm phân biệt
+ Tính toạ độ 3 điểm cực đại cực tiểu A, B,C. Lập luận chỉ ra tam giác ABC luôn cân tại A.
Tính các véc tơ:
www.VNMATH.com
,
...VVVNNNMMMAAATTTHHH...cccooommm
,
www
  
AB AC BC
www www. V N M A T H . c o m
http://megabook.vn/
10
+ Kẻ đường cao AH.
+
1
.
2
ABCS AH BC 
+ Giải điều kiện
Ví dụ 1) Tìm m để f(x)= 4 2 4
2 2x mx m m   có CĐ, CT lập thành tam giác đều
Giải: f’(x)=  2 2
4 0 0x x m x x m     
Hàm số có CĐ, CT f’(x)=0 có 3 nghiệm phân biệt m>0
Với m>0 thì f’(x)=0
 
 
 
4 2
1
4
2
4 2
3
; 2
0 0; 2
; 2
x m B m m m m
x A m m
x m C m m m m
     

   


   
Suy ra BBT của hàm số y=f(x)
ABC đều 2 2
2 2
00 mm
AB AC AB AC
AB BC AB BC


    
   
 
4 4 3
3
4
0
0
3
3 0
4
m
m
m m m m m
m m
m m m

 
       
   
Ví dụ 2) Cho hàm số 4 2 2
2 2 4y x mx m    , m là tham số thực. Xác định m để hàm số có
3 cực trị tạo thành 1 tam giác có diện tích bằng 1.
Giải: Mxđ: D R . Có 3
' 4 4y x mx 
3 2
' 0 4 4 0 0y x mx x x m        . Hàm số có 3 cực trị 0m  (*)
Gọi      2 2 2
0;2 4 , ; 4 , ; 4A m B m m C m m    là 3 điểm cực trị
Nhận xét thấy B,C đối xứng qua Oy và A thuộc Oy nên tam giác ABC cân tại A
Kẻ AH BC có 21
. 2 2 2 2 . 1
2
ABC B A BS AH BC y y x m m m         . Đối chiếu
với điều kiện (*) có 1m  là giá trị cần tìm.
Ví dụ 3) Cho hàm số  4 2 2
2 1 1.y x m x m     Tìm m để hàm số đã cho có 3 điểm cực trị
và ba điểm cực trị này tạo thành một tam giác có diện tích lớn nhất.
Giải:  3 2 2 2
' 4 4 1 0 0, 1y x x m x x m       
hàm số có 3 cực trị 1 1m   . Khi đó tọa độ điểm cực đại là  0;1A m , tọa độ hai điểm
cực tiểu là    2 2 2 2
1 ; 1 , 1 ; 1B m m C m m    
diện tích tam giác ABC là    
2
21
; . 1 1
2
ABCS d A BC BC m    . Dấu “=” xày ra khi 0
www.VNMATH.com
m 
m
ĐS:
mmm
0
wwwwwwwww...VVVNNNMMMAAATTTHHH...cccooo
m 
http://megabook.vn/
11
Ví dụ 4) Cho hàm số 4 2
2 2y x mx   có đồ thị (Cm). Tìm tất cả các giá trị của tham số m
để đồ thị (Cm) có 3 điểm cực trị tạo thành 1 tam giác có đường tròn ngoại tiếp đi qua
3 9
;
5 5
D
 
 
 
Giải: Có  3
' 4 4 0 0; 0y x mx x x m m       . Vậy các điểm thuộc đường tròn (P)
ngoại tiếp các điểm cực trị là      2 2 3 9
0;2 , ; 2 , ; 2 , ;
5 5
A B m m C m m D
 
      
 
.
Gọi  ;I x y là tâm đường tròn (P)
     
2 2
2 2
2 2 2 2 22 2
3 1 0
2 2 0; 1; 0( ), 1
2 2
x yIA ID
IB IC x y x m x y m L m
IB IA x m y m x y

    
 
         
 
        

Vậy 1m  là giá trị cần tìm.
Phần hai: Các bài toán liên quan đến tiếp tuyến và các đường tiệm cận
*) Xét hàm số ( )y f x .Giả sử 0 0( ; )M x y là tiếp điểm khi đó tiếp tuyến tại M có dạng
0 0 0'( )( )y f x x x y   (1) ( Chú ý rằng trong trường hợp tổng quát ta thường biểu diễn 0y theo
dạng 0( )f x )
Ví dụ: Xét điểm M bất kỳ thuộc đồ thị hàm số
2 1
1
x
y
x



khi đó điểm M có toạ độ là
0
0
0
2 1
( ; )
1
x
M x
x


*) Ta gọi hệ số góc của tiếp tuyến tại tiếp điểm M là 0'( )k f x
*) Đường thẳng  bất kỳ có hệ số góc k đi qua 0 0( ; )M x y có dạng 0 0( )y k x x y   . Điều kiện
để  là tiếp tuyến của hàm số y=f(x) là hệ phương trình sau có nghiệm
0 0( ) ( )
'( )
k x x y f x
k f x
  


Khi đó số nghiệm của hệ cũng chính là số tiếp tuyến kẻ được từ điểm M đến đồ thị hàm số
y=f(x)
*) Mọi bài toán viết phương trình tiếp tuyến đều quy về việc tìm tiếp điểm sau đó viết phương
trình theo (1)
*) Các dạng câu hỏi thường gặp trong phần này là
1) Viết phương trình tiếp tuyến biết tiếp tuyến song song với đường thẳng y=ax+b:
+ Xét hàm số y=f(x). Gọi 0 0( ; )M x y là tiếp điểm, suy ra tiếp tuyến tại M có dạng
0 0 0'( )( )y f x x x y   (1). Tiếp tuyến tại M có hệ số góc là 0'( )k f x
+ Tiếp tuyến song song với đường thẳng y=ax+b nên 0'( )k f x a  . Giải phương trình tìm 0x
www ... mmmwww.VNMATH.com
sau đó viết phương trình tiếp tuyến theo (1)
wwwwww...VVVNNNMMMAAATTTHHH.cccooo
http://megabook.vn/
12
Chú ý: Điều kiện cần để tiếp tuyến tại A song song với tiếp tuyến tại B là
'( ) '( )A B
A B
f x f x
x x



Ví dụ 1) Cho hàm số
2 1
1
x
y
x



. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (H) biết tiếp tuyến
cách đều hai điểm A(2;4), B(-4;-2)
Giải : Gọi 0x là hoành độ tiếp điểm 0( 1)x  , PTTT là
   
0
2
00 0
2 11
11
x
y
xx x x

 
 
Vì tiếp tuyến cách đều 2 điểm A,B nên tiếp tuyến đi qua trung điểm I của AB hoặc song song với
AB hoặc trùng với AB.
Nếu tiếp tuyến đi qua trung điểm I(-1;1) của AB thì ta có:
 
  0
0 02
00
21
1 1 1
11
x
x x
xx
     

Suy ra phương trình tiếp tuyến là
1 5
y
4 4
x 
Nếu tiếp tuyến song song với AB hoặc trùng với AB thì tiếp tuyến có hệ số góc là
 
0
2
00
02 ( 4) 1
1 1
24 ( 2) 1
x
k
xx
  
        
Với 0 0x  ta có PTTT là 1y x  ; với 0 2x  ta có PTTT là 5y x 
Vậy có 3 PTTT thỏa mãn
1 5
; 1; 5
4 4
y x y x y x     
Ví dụ 2) Cho hàm số
1
2
x
y
x
 


Tìm trên đồ thị (C) 2 điểm A và B sao cho 8AB  , tiếp tuyến của đồ thị (C) tại A và B
song song với nhau.
Giải : Giả sử điểm cần tìm là
1 1
; , ;
2 2
a b
A a B b
a b
      
   
    
theo giả thiết ta có hệ:
   
 
 
 
2
2
' '
4
1 1
8 1
1 81 1
2 4
a b
f a f b
a b
a b
a b
a ba b
ab a b
 
     
                       
www.VNMATH.com

mmm

wwwwwwwww...VVVNNNMMMAAATTTHHH...cccooo

http://megabook.vn/
13
 
4
4
1
16 4 1 8 1
4
a b
a b
ab ab
ab
 
 
  
      
từ đó tìm được A,B
Ví dụ 3) Cho hàm số
2
(3 1)
y
m x m m
x m

  

(Cm)
Tìm m để tiếp tuyến tại giao điểm của (Cm) với trục Ox song song với đường thẳng
(d): 1y x 
Giải :
Ta có
2
2
4
'
( )
m
y
x m


Giao điểm của (Cm) và trục Ox là
2
( ;0)
3 1
m m
A
m


. Tiếp tuyến tại A của (Cm) song song với
22 1
3 1
1 ' 1 1 1
3 1 2
5
m
m m m
y x y
m m m

                 

Khi m=1. Phương trình tiếp tuyến là 1y x  (loại) vì tiếp tuyến trùng với đường thẳng (d)
Khi
1
5
m  . Phương trình tiếp tuyến là :
3
5
y x  (TMĐK)
KL :
1
5
m 
Qua ví dụ này các em học sinh cần lưu ý: Kiểm tra điều kiện đủ khi tìm ra giá trị tham số,
Đây là sai lầm hay mắc phải của học sinh khi giải toán.
Ví dụ 4) Cho hàm số 3
3 2y x x   (C)
Tìm trên (C) các điểm A,B phân biệt sao cho các tiếp tuyến với (C) tại A,B có cùng hệ số
góc đồng thời đường thẳng đi qua A và B vuông góc với đường thẳng d: 5 0x y  
Giải :
Giả sử các tiếp tuyến với (C) tại A,B có cùng hệ số góc k. Để tồn tại hai tiếp tuyến tại A,B phân
biệt thì phương trình 2
' 3 3y x k   phải có hai nghiệm phân biệt 3k 
Ta có tọa độ các điểm A,B thỏa mãn hệ:
 23
2
2
3 3 2 23 2
3
3 3
3 3
x
y x xy x x
x k
x k

       
 
    
2 2
2 2 2 2 2 2
3 3 3
3 3 3 3
kx k k
y x x y x
x k x k
    
            
     
     
phương trình đường thẳng AB: 2 2
3
k
y x
 
   
 
. Để 2 1 9
3
k
AB
www.VNMATH.com
d
mmm
k
www
      (thỏa mãn)
wwwwww...VVVNNNMMMAAATTTHHH...cccooo
http://megabook.vn/
14
Vậy tọa độ các điểm A,B thỏa mãn:    
3 3
2
3 2 3 2
2;4 , 2;0
23 3 9
y x x y x x
A B
xx
       
   
  
Ví dụ 5) Cho hàm số    3 2
1 1 1y x m x m x      (1)
Tìm các giá trị của m để đồ thị hàm số cắt Ox ở 3 điểm phân biệt A(1;0), B, C sao cho các
tiếp tuyến tại B,C song song nhau.
Giải:
Xét phương trình   2 2
0 1 1 0( ) : 1 0y x x mx gt pt x mx          có 2 nghiệm phân
biệt khác 1 2
0
4 0
m
m


  
. Gọi ,B Cx x là nghiệm đó B Cx x  và B Cx x m  .
Yêu cầu bài toán    ' 'B Cy x y x 
         
 
2 2
3 2 1 1 3 2 1 1 3 2 1 0
2 1
2
3
B B C C B C B C
B C
x m x m x m x m x x x x m
m
x x m m
                 

     
Ví dụ 6) Cho hàm số  
2 2 1
1
m
x m
y C
x m
 

 
Cho A(1;2). Tìm các giá trị của m sao cho tồn tại đường thẳng qua A cắt đồ thị Cm tại hai
điểm phân biệt M,N mà các tiếp tuyến tại M,N của đồ thị song song với nhau.
Giải:
Ta có:
 
2
3
'
1
y
x m


 
. Giả sử      1 1 2 2 1 2; , ; mM x y N x y C x x  . Tiếp tuyến tại M và N song
song
   
1 2 1 22 2
1 2
3 3
1 1 2 2
1 1
x m x m x x m
x m x m
 
           
   
(1)
Ta thu được      1 1 2 21 1 1 1x x m x x m      
và chú ý  1 2 1 2 1 21 ( 1) 1 1 2x m x m x x x x            . Cùng với (1) 0m 
2) Viết phương trình tiếp tuyến biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng y=ax+b
+ Xét hàm số y=f(x). Gọi 0 0( ; )M x y là tiếp điểm, suy ra tiếp tuyến tại M có dạng
0 0 0'( )( )y f x x x y   (1). Tiếp tuyến tại M có hệ số góc là 0'( )k f x
+ Tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng y=ax+b nên 0
1
'( )k f x
a
  . Giải phương trình tìm
0x sau đó viết phương trình tiếp tuyến theo (1)
+ Chú ý : Điều kiện cần để tiếp tuyến tại A vuông góc với tiếp tuyến tại B là:
'( ). '( ) 1A B
A B
f x f x
x x



Ví dụ 1) Cho C(m): 3 2
( ) 3 1y f x x x mx  
www.VNMATH.com

H mmm

wwwwwwwww...VVVNNNMMMAAATHHH.com
a) Tìm m để C(m) cắt đường thẳng y=1 tại 3 điểm phân biệt C(0;1), D, E.
b) Tìm m để các tiếp tuyến với C(m) tại D và E vuông góc với nhau.
TTT ...cccooo
http://megabook.vn/
15
Giải: a) Xét    1Cm y  với phương trình tìm hoành độ giao điểm
 3 2 2
2
0
3 1 1 3 0 (0;1)
( ) 3 0
x
x x mx x x x m C
g x x x m

         
   
Yêu cầu bài toán ,D Ex x là 2 nghiệm phân biệt khác 0 của g(x)=0
9
9 4 0 9
04
(0) 0 4
0
m m
m
g m
m

    
     
   
(*)
b) Đạo hàm: 2
( ) 3 6y x x x m    .
Với điều kiện
9
0
4
m  thì các tiếp tuyến tại D và E vuông góc với nhau.
  2 2
1 ( ). ( ) 3 6 3 6D E D D E Ey x y x x x m x x m       
          
   2 2 2
3 3 2 3 3 2 3 2 3 2
9 6 4 9 6 . 3 4 4 9
D D E D D E
D E D E
g x x m g x x m x m x m
x x m x x m m m m m
           
         
2 9 65
4 9 1 0
8
m m m

      thoả mãn điều kiện (*)
Cho hàm số    3 22 5
1 3 2
3 3
y x m x m x      có đồ thị (Cm), m là tham số.
Ví dụ 2) Tìm m để trên (Cm) có 2 điểm phân biệt    1 1 1 2 2 2; , ;M x y M x y thỏa mãn 1 2. 0x x 
và tiếp tuyến của (Cm) tại mỗi điểm đó vuông góc với đường thẳng : 3 1 0d x y  
Giải: Ta có hệ số góc của : 3 1 0d x y   là
1
3
dk  . Do đó 1 2,x x là nghiệm của phương trình
y’=-3 Hay    2 2
2 2 1 3 2 3 2 2 1 3 1x m x m x m x m           (1)
Yêu cầu bài toán phương trình (1) có hai nghiệm 1 2,x x thỏa mãn 1 2.x x >0
   
2
3' 1 2 3 1 0
13 1 10
32
mm m
m m
      
 
       
Vậy kết quả bài toán là 3m  và
1
1
3
m   .
Ví dụ 3) Cho hàm số
3
2
2 3
3
x
y x   (C) và đường thẳng (d) có hệ số góc k đi qua A(0;3)
Tìm k để đường thẳng (d) cắt đồ thị (C) tại 3 điểm phân biệt sao cho các tiếp tuyến tại 3
giao điểm đó cắt nhau tạo thành một tam giác vuông.
Giải:
Hoành độ giao điểm của (C) và đường thẳng (d) là
 
3
2 2
2 3 3 6 3 0
3 3
x x
x kx x x k        2
0
( ) 6 3 0
x
g x x x k


   
www.VNMATH.com

www
. Điều kiện là phương
wwwwww...VVVNNNMMMAAATTTHHH...cccooommm
http://megabook.vn/
16
trình 2
( ) 6 3 0g x x x k    có 2 nghiệm phân biệt khác 0.
' 0 9 3 0 3
(0) 3 0 (0) 3 0 0
k k
g k g k k
      
    
      
Tại x=0 tiếp tuyến song song với trục Ox do đó để 3 tiếp tuyến cắt nhau tạo thành một tam giác
vuông thì điều kiện là 2
( ) 6 3 0g x x x k    có 2 nghiệm 1 2;x x sao cho 1 2'( ). '( ) 1f x f x 
  2 2 2 2
1 1 2 2 1 2 1 2 1 2 1 24 4 1 4 ( ) 16 1 0x x x x x x x x x x x x         
Theo định lý Viets ta có 1 2
1 2
6
. 3
x x
x x k
 


Thay vào ta có: 2 2 4 15
9 72 48 1 0 9 24 1 0
3
k k k k k k
 
         
Kết hợp điều kiện suy ra
4 15
3
k
 

3) Viết phương trình tiếp tuyến biết tiếp tuyến đi qua ( ; )M MM x y
+ Gọi k là hệ số góc của đường thẳng  đi qua M . Phương trình của  là ( )M My k x x y  
+ Điều kiện để  là tiếp tuyến của y=f(x) là hệ sau có nghiệm
( ) ( )
'( )
M Mk x x y f x
k f x
  


. Giải hệ
tìm x ta có hoành độ của các tiếp điểm sau đó viết phương trình tiếp tuyến
Ví dụ 1) Viết phương trình tiếp tuyến đi qua
19
;4
12
A
 
 
 
đến   3 2
: ( ) 2 3 5C y f x x x   
Giải: Đường thẳng đi qua
19
;4
12
A
 
 
 
với hệ số góc k có phương trình
19
4
12
y k x
 
   
 
tiếp xúc
với  : ( )C y f x 
19
( ) 4
12
( )
f x k x
f x k
  
    
 
  
có nghiệm
 3 219 19
( ) ( ) 4 2 3 5 6 1 4
12 12
f x f x x x x x x x
                
   
      
   
   
   
2
1 1 1
2 2 2
3 3 3
19 17
1 2 1 6 1 1 4 1 0
12 2
19
1 : 4 4
12
19
2 : 4 12 15
12
1 19 21 19
: 4 4
8 12 32 12
x x x x x x x x
x t y y x y
x t y y x y x
x t y y x y x
   
             
   
         
 
            
 
                
   
www.VNMATH.com

www...VVVNNNMMMAAATTTHHH...cccooommmwww
4)Viết phương trình tiếp tuyến biết tiếp tuyến tạo với trục Ox một góc 
www w . V N M A T H . c o m
http://megabook.vn/
17
+ Xét hàm số y=f(x). Gọi 0 0( ; )M x y là tiếp điểm, suy ra tiếp tuyến tại M có dạng
0 0 0'( )( )y f x x x y   (1). Tiếp tuyến tại M có hệ số góc là 0'( )k f x
+ Tiếp tuyến tạo với trục Ox một góc  0
0
0
'( ) tan
'( ) tan
'( ) tan
f x
f x
f x




  

Giải tìm 0x sau
đó viết phương trình tiếp tuyến theo (1).
Ví dụ 1) Cho (C):
3 2
1
x
y
x



. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tạo với trục hoành góc
450
Giải: Do tiếp tuyến của (C) tạo với Ox góc 450
nên hệ số góc k của tiếp tuyến thoả mãn
0
45 1 1k tg k    . Vì
 
2
1
( ) 0 1
1
y x x
x

    

nên k=-1. hoành độ tiếp điểm là nghiệm
của phương trình
 
1 1
2
2 2
0 21
( ) 1 1
2 41
x y
y x
x yx
  
        
Phương trình tiếp tuyến tại x1=0 là y=-1(x-0)+2=-x+2
Phương trình tiếp tuyến tại x2=2 là y=-1(x-2)+4=-x+6.
Ví dụ 2) Cho hàm số
3
2( 1)
x
y
x



có đồ thị là (H).Viết phương trình tiếp tuyến tại M trên
(H) sao cho tiếp tuyến cắt Ox, Oy tại A, B và đường trung trực của AB đi qua gốc tọa độ
Giải: Do tam giác OAB vuông tại O và trung trực của AB đi qua gốc tọa độ nên tam giác OAB
vuông cân tại O suy ra tiếp tuyến tạo với Ox góc 450
Suy ra
 
0 0 02
0
4
'( ) 1 0 à 2
4 1
f x x v x
x

    

Từ đó viết được 2 phương trình tiếp tuyến là
3
2
y x  và
5
2
y x 
5) Viết phương trình tiếp tuyến biết tiếp tuyến tạo với đường thẳng y=ax+b một góc 
+ Xét hàm số y=f(x). Gọi 0 0( ; )M x y là tiếp điểm, suy ra tiếp tuyến tại M có dạng
0 0 0'( )( )y f x x x y   (1). Tiếp tuyến tại M có hệ số góc là 0'( )k f x
+ Tiếp tuyến tạo với đường thẳng y=ax+b một góc 
tan
1
tan
1
tan
1
k a
k a ka
k aka
ka




 
  
  
 
(Với 0'( )k f x ) Giải tìm 0x sau đó viết phương trình tiếp tuyến theo (1).
Ví dụ 1) Cho (C):
4 3
1
x
y
x



. Viết phương trình tiếp tuyến tạo với  : y=3x góc 450
.
Giải: Giả sử tiếp tuyến có hệ số góc k, khi đó do tiếp tuyến tạo với  
wwwwwwwww...VVVNNNMMMAAATTTHHH...cccooommmwww.VNMATH.com
 :y=3x góc 450
nên
http://megabook.vn/
18
0
2
3 1 33
45 1 1
3 1 31 .3
2
k
k kk
tg
k kk k

          

* Với k=-2, xét đường thẳng y=-2x+m tiếp xúc (C)
4 3
2
1
x
x m
x

  

hay 4x-3=(-2x+m)(x-1) có nghiệm kép
     
22
2
2 2 3 0 2 8 3 0
12 28 0 6 2 2
x m x m m m
m m m
          
      
* Với k=
1
2

xét đường thẳng
1
2
y x m

  tiếp xúc (C)
4 3 1
1 2
x
x m
x
 
  

hay 2(4x-3)=(-x+2m)(x-1) có nghiệm kép
     
22
2 7 2 6 0 2 7 4 2 6 0x x x m m m          
2
4 36 73 0m m    vô nghiệm.
Vậy chỉ có 2 tiếp tuyến 2 6 2 2y x   tạo với y=3x góc 450
.
6) Viết phương trình tiếp tuyến biết tiếp tuyến cắt hai trục toạ độ tại A, B sao cho tam giác
OAB vuông cân hoặc tam giác OAB có diện tích bằng một số cho trước.
+ Xét hàm số y=f(x). Gọi 0 0( ; )M x y là tiếp điểm, suy ra tiếp tuyến tại M có dạng
0 0 0'( )( )y f x x x y   (1). Tiếp tuyến tại M có hệ số góc là 0'( )k f x
+ Tiếp tuyến cắt 2 trục Ox, Oy tại A, B thì tam giác OAB luôn vuông, để OAB là tam giác
vuông cân thì tiếp tuyến phải tạo với Ox một góc 0
45  và tiếp tuyến không đi qua gốc toạ độ
+ Viết phương trình tiếp tuyến theo dạng (4). Sau đó chỉ chọn những tiếp tuyến không đi qua gốc
toạ độ
+ Nếu yêu cầu là tiếp tuyến cắt Ox, Oy tạo thành tam giác có diện tích cho trước thì ta tìm các
giao điểm A,B sau đó ta tính diện tích tam giác vuông OAB theo công thức
1
.
2
OABS OAOB 
Ví dụ 1) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
2
2
x
y
x


biết tiếp tuyến cắt
,Ox Oy lần lượt tại A,B mà tam giác OAB thỏa mãn: 2AB OA .
Giải:
Cách 1: Gọi    0 0 0; ,M x y x  thuộc đồ thị hàm số. PTTTd tại M có dạng:
 
 0
02
0 0
2 4
2 2
x
y x x
x x

  
 
.
Do tiếp tuyến cắt trục ,Ox Oy tại các điểm A,B và tam giác OAB có 2AB OA nên tam giác
OAB vuông cân tại O. Lúc đó tiếp tuyến d vuông góc với 1 trong hai đường phân giác y x
hoặc y x
+TH1: d vuông góc với đường phân giác y x có:
 
0 02
0
4
1 0 4
2
x x
x

  
www.VNMATH.com

mmm

wwwwwwwww...VVVNNNMMMAAATTTHHH...cccooo

http://megabook.vn/
19
Với 0 0 :x d y x   (loại)
Với 0 4 : 8x d y x   
+TH2: : d vuông góc với đường phân giác y x có:
 2
0
4
1
2x

 

PT vô nghiệm
Vậy có 1 tiếp tuyến thỏa mãn yêu cầu bài toán : 8d y x 
Cách 2: Nhận xét tam giác AOB vuông tại O nên ta có:  
1
sin sin
42
OA
ABO
AB

   nên tam
giác AOB vuông cân tại O. PTTT của (C) tại  0 0;M x y có dạng:
 
  0
02
00
24
22
x
y x x
xx
  

. Dễ dàng tính được
2
0
;0
2
x
A
 
 
 
và
 
2
0
2
0
2
0;
2
x
B
x
 
 
  
Yêu cầu bài toán lúc này tương đương với việc tìm 0x là nghiệm của phương trình:
 
 
2
0
2
30
0 02
0
2
4 0
2 2
x x
x x
x
   

Với 0 0x  ta có PTTT là: 0y x 
Với 0 4x  thì PTTT là: 4y x 
Ví dụ 2) Cho hàm số 3 24 1
(2 1) ( 2)
3 3
y x m x m x      (Cm)
Tìm m để tiếp tuyến tại giao điểm của (Cm) với trục tung cắt hai trục tọa độ Ox, Oy tại A,
B sao cho tam giác OAB có diện tích bằng
1
18
Ta có
1
(0; )
3
B tiếp tuyến tại B của (Cm) là
1
( 2)
3
y m x   (d) . Đường thẳng (d) cắt trục Ox tại
1
( ;0)
3 6
A
m


Diện tích tam giác OAB là
11 1 1 1 1
. . . 2 1
32 2 3 3 6 18
m
S OAOB m
mm

        
7) Viết phương trình tiếp tuyến biết tiếp tuyến biết tiếp tuyến cắt 2 đường tiệm cận tạo thành
một tam giác có diện tích cho trước hoặc tạo thành một góc cho trước.
+ Xét hàm số y=f(x). Gọi 0 0( ; )M x y là tiếp điểm, suy ra tiếp tuyến tại M có dạng
0 0 0'( )( ) ( )y f x x x f x   .
www.VNMATH.com
+ Tìm các giao điểm của tiếp tuyến với các đường tiệm cận sau đó căn cứ vào điều kiện để giải
quyết
+ Nếu yêu cầu là tiếp tuyến cắt 2 tiệm cận ngang và tiệm cận đứng tại A, B mà tam giác IAB
vuông cân ( Với I là giao điểm 2 tiệm cận) thì ta quy về việc viết phương trình tiếp tuyến biết
tiếp tuyến tạo với tiệm cận ngang một góc
...
0
www
45 ) Chú ý rằng tiếp tuyến không được đi qua giao
điểm 2 đương tiệm cận vì khi đó sẽ không hình thành một tam giác)
wwwwww...VVVNNNMMMAAATTTHHH.cccooommm
http://megabook.vn/
20
+ Nếu yêu cầu là tiếp tuyến cắt tiệm cận đứng và tiệm cận ngang tại A, B tạo thành tam giác IAB
có diện tích cho trước thì ta tìm các giao điểm A, B sau đó dùng công thức
1
.
2
OABS IA IB 
+ Chú ý: Góc tạo bởi tiếp tuyến và đường tiệm ngang hoặc tiệm cận đứng cũng chính là góc tạo
bởi tiếp tuyến và các trục Ox, Oy
Ví dụ 1) Cho hà số
2 3mx
y
x m



. Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận. Tìm m để tiếp tuyến
bất kỳ của hàm số cắt hai tiệm cận tại A,B sao cho diện tích tam giác IAB bằng 64.
Giải: Dễ thấy đồ thị hàm số đã cho có đường tiệm cận đứng là đường thẳng x m và đường
tiệm cận ngang là 2y m . Tọa độ giao điểm của hai đường tiệm cận là:  ,2I m m
Gọi 0
0
0
2 3
;
mx
M x
x m
 
 
 
(với 0
x m ) là điểm bất kỳ thuộc đồ thị hàm số đã cho.
PTTT của đồ thị hàm số tại điểm này là
 
 
2
0
02
00
2 32 3 mxm
y x x
x mx m

  

Tiếp tuyến này cắt tiệm cận đứng tại
2
0
0
2 2 6
;
mx m
A m
x m
  
 
 
và cắt tiệm cận ngang tại
 02 ;2B x m m . Ta có
2 2
0
0 0
0 0
2 2 6 4 6
2 ; 2 2
mx m m
IA m IB x m m x m
x m x m
  
       
 
Nên diện tích tam giác IAB là 21
. 4 6
2
S IA IB m  
Bởi vậy yêu cầu bài toán tương đương: 2 58
4 6 64
2
m m   
Ví dụ 2) Cho hàm số .
1
x
y
x


Viết PTTT của đồ thị (H) của hàm số đã cho biết tiếp tuyến
tạo với hai đường tiệm cận một tam giác có chu vi bằng  2 2 2 .
Giải:
Cách 1: Đường tiệm cận của đồ thị là 1, 1x y  . Gọi PTTT của (H) tại  0 0;M x y là:
 
 
0 0
2
00
1
11
x x x
y
xx
 
 

Khi 0 0
0 0
1 1
1 1;
1 1
x x
x y A
x x
  
     
  
. Khi    0 01 2 1 2 1;1 ; 1;1y x x B x I
www.VNMATH.com
  
wwwwww...VVVNNNMMMAAATTTHHH...cccooommm
 
www

w w . V N
http://megabook.vn/
21
     
      
 
        
2
20 0
0 0
0 0
2 4
0 0 0
0
22
0 0
1 1
1 2 2 2 2 1 2 2 2
1 1
2 2 1 1 4 2 2 2 1
1 0
2 1 2 1 2 2 1 2 2 2 0
ABC
x x
P IA IB AB x x
x x
x x x
x L
x x
  
              
  
        
  


        
Cách 2: Phương trình tiệm cận đứng 1x  , phương trình tiệm cận ngang 1y 
Gọi ;
1
a
M a
a
 
 
 
, PTTT tại
 
 2
1
:
11
a
M y x a
aa

  

Tọa độ giao điểm của tiếp tuyến và tiệm cận đứng là
1
1;
1
a
A
a
 
 
 
Tọa độ giao điểm của tiếp tuyến và tiệm cận ngang là  2 1;1B a 
Chu vi tam giác IAB là  
 
2
2
2 1
2 1 2 1 4 2 2
1 1
C IA IB AB a a
a a
          
 
Dấu “=” xảy ra khi 1 1a   tức 0; 2a a  .
Với 0a y x  
Với 2 4a y x   
KL: ; 4y x y x   là 2 tiếp tuyến cần tìm.
Ví dụ 3) Cho hàm số  
3 2
1
x
y C
x



. Gọi I là giao của 2 đường tiệm cận của đồ thị. Viết
PTTT d của đồ thị hàm số biết d cắt tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt tại A và B
thỏa mãn:
5ˆcos
26
BAI 
Giải: Xét điểm    0 0 0; , 1M x y x C  là tiếp điểm của tiếp tuyến d.
PTTT tại d có dạng:
 
 0
02
0 0
3 2 5
1 1
x
y x x
x x

  
 
Do tiếp tuyến d cắt tiệm cận đứng, tiệm cận ngang lần lượt tại A và B và IAB có
5ˆcos
26
BAI  nên 2
2
1 1 1ˆ ˆ ˆtan 1 tan tan 5
ˆ 25 5cos
BAI BAI ABI
BAI
      
Lại có ˆtan ABI là hệ số góc của tiếp tuyến d mà  
 
0 2
0
5
' 0
2
y x
x
 

nên
 
 2
0 0 02
0
5
5 1 1 0 2
1
x x x
x
       

Với 0 0x  có PTTT d: 5 2y
www.VNMATH.com
x
www ...VVVNNNMMMAAATTTHHH...cccooommm

www www

w . V N M A T H . c o m
http://megabook.vn/
22
Với 0 2x  có PTTT d: 5 2y x 
Vậy có 2 tiếp tuyến thỏa mãn yêu cầu bài toán có pt như trên.
Ví dụ 4) Cho hàm số :
2x 1
y
x 1



có đồ thị là  C .
Gọi I là giao điểm của hai đường tiệm cận của  C .Tìm trên đồ thị  C điểm M có hoành
độ dương sao cho tiếp tuyến tại M với đồ thị  C cắt hai đường tiệm cận tại A và B thoả
mãn : 2 2
40IA IB 
Giải:
TCĐ  1d : 1x  ,TCN  2 : 2d y   1;2I  .Gọi 0
0
0
2 1
;
1
x
M x
x
 
 
 
   0, 0C x 
Phương trình tiếp tuyến với  C tại  
 
  0
02
00
2 13
: :
11
x
M y x x
xx

   

          0
1 2 0
0
2 4
1; , 2 1;2
1
x
d A d B x
x
   
         
   
 
     
2
4 2
022 2 0 0
0
0
0
36
4 1 40 1 10 1 9 0
140
0
0
x x x
xIA IB
x
x

         
    
 
0 2x   0 1y   2;1M .
8) Viết phương trình tiếp tuyến biết tiếp tuyến cắt tiệm cận đứng, tiệm cận ngang tại A, B mà
chu vi tam giác IAB nhỏ nhất
*) Để giải quyết dạng bài tập này học sinh cần nắm được một kết quả quan trọng sau: (Trong
hàm số phân thức bậc nhất trên bậc nhất tiếp tuyến bất kỳ cắt 2 tiệm cận tại A,B thì diện tích tam
giác IAB không đổi). Vận dụng kết quả này ta có
2 2
2 . 2 . (2 2) .IABC IA IA AB IA IB IA IB IA IB IA IB IA IB            . Vì diện tích
tam giác IAB không đổi suy ra IA.IB không đổi. Từ đó ta có Chu vi tam giác IAB min khi
IA=IB. Giải điều kiện tìm M sau đó viết phương trình tiếp tuyến
Ví dụ 1) Cho hàm số
2
1
x
y
x



. Viết PTTT của đồ thị biết tiếp tuyến cắt 2 tiệm cận tại A,B
sao cho bán kính vòng tròn nội tiếp tam giác IAB lớn nhất. với I là giao 2 tiệm cận.
Giải: Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận đứng là đường thẳng 1x  và tiệm cận ngang là đường
thẳng 1y  . Giao điểm hai đường tiệm cận  1;1I  . Giả sử tiếp tuyến cần lập tiếp xúc với đồ thị
tại điểm có hoành độ 0x , PTTT có dang:
 
  0
02
00
23
11
x
y x x
xx

  

Tiếp tuyến cắt tiệm cận đứng 1x  tại điểm 0
0
5
1;
1
x
A
x
 
 

www.VNMATH.com

mmm

www
và cắt tiệm cận đứng tại điểm
wwwwww...VVVNNNMMMAAATTTHHH...cccooo
http://megabook.vn/
23
 02 1;1B x  . Ta có:  0
0 0
0 0
5 6
1 ; 2 1 1 2 1
1 1
x
IA IB x x
x x

        
 
Nên 0
0
6
. .2 1 12
1
IA IB x
x
  

. Do vậy diện tích tam giác IAB là
1
. 6
2
S IA IB 
Gọi p là nửa chu vi tam giác IAB, thì bán kính đường tròn nội tiếp tam giác này là
6S
r
p p
 
Bởi vậy, r lớn nhất khi và chỉ khi p nhỏ nhất, mặt khác tam giác IAB vuông tại I nên:
2 2
2 2 2 . 4 3 2 6p IA IB AB IA IB IA IB IA IB IA IB           
Dấu “=” xảy ra khi  2
0 1 3 1 3IA IB x x      
Với 1 3x   ta có tiếp tuyến  1 : 2 1 3d y x  
Với 1 3x   ta có tiếp tuyến  2 : 2 1 3d y x  
Ví dụ 2) Cho Hypebol (C):
2 1
1
x
y
x



và điểm M bất kỳ thuộc (C). Gọi I là giao điểm của
tiệm cận. Tiếp tuyến tại M cắt 2 tiệm cận tại A và B.
a) CMR: M là trung điểm của AB
b) CMR: dt  onstIAB c 
c) Tìm M để chu vi  IAB nhỏ nhất.
Giải:
TCĐ: x=1
TCN: y=2
Giao điểm 2 tiệm cận là I(1;2)
y =
2 1 1
2
1 1
x
x x

 
 
Gọi M
1
m,2
1m
 
  
 
(c).
Tiếp tuyến tại M là (t): y = ,
y (m) (x-m) + y(m)
2
1 1
( ) : ( ) 2
( 1) 1
t y x m
m m

    
 
* (t)(TCĐ: x =1) = A
2
1,2
1m
 
 
 
;(t)(TCN: y = 2) = B(2m – 1, 2)
Ta có :
2
A B
M
x x
m x

  và A,M,B thẳng hàng nên M là trung điểm AB
* dt(IAB)=
1
2
IA . IB =
1
2
A I B Iy y x x 
1 2 1 2
2( 1) .2( 1) 2
2 1 2 1
m m
m m
    
 
(đvdt)
Ta có IA . IB = 4 ;
Chu vi ( IAB) = IA + IB + AB= 2 2
2 . 2 . 2(2 2)IA IB IA IB IA IB IA IB   
www.VNMATH.com

www ...VVVNNNMMMAAATTTHHH...cccooommm

www

www w . V N M A T H . c
http://megabook.vn/
24
Dấu bằng xảy ra IA = IB = 2 1 1m    1
2
0 (0, 1)
2 (2,3)
m M
m M
  

 
9) Tìm điều kiện để qua điểm  ;M MM x y cho trước kẻ được n tiếp tuyến đến đồ thị y=f(x)
+ Xét đường thẳng  có hệ số góc k đi qua điểm M ( ) :PT  ( )M My k x x y  
+ Điều kiện để  là tiếp tuyến của y=f(x) là hệ sau có nghiệm
( ) ( )
'( )
M Mk x x y f x
k f x
  


(*)
+ Để qua điểm M kẻ được n tiếp tuyến đến đồ thị thì hệ (*) phải có n nghiệm thế phương trình
(2) vào (1) dùng phương pháp hàm số để tìm điều kiện
+ Chú ý: Trong việc xác định toạ độ M học sinh cần linh hoạt VD: Điểm M thuộc đường thẳng
y=2x+1 thì M ( ;2 1)a a  , Điểm M thuộc đường thẳng y=2 ( ;2) M a ……
Ví dụ 1) Cho đồ thị hàm số (C):   4 2
1y f x x x    . Tìm các điểm A Oy kẻ được 3 tiếp
tuyến đến đồ thị (C).
Giải: Lấy bất kỳ A(0;a)(C). Đường thẳng đi qua A(0;a) với hệ số góc k có phương trình
y=kx+a tiếp xúc với đồ thị (C)
( )
( )
f x kx a
f x k
 

 
có nghiệm (*)
 Điều kiện cần: Để ý rằng ( ) ( ) ( )f x f x x R f x     là hàm chẵn đồ thị (C)
nhận Oy làm trục đối xứng. Do A(0;a)trục đối xứng Oy nên nếu từ A(0;a) kẻ được bao nhiêu
tiếp tuyến đến nhánh bên trái của (C) thì cũng kẻ được bấy nhiêu tiếp tuyến dến nhánh bên phải
của (C). Suy ra tổng số các tiếp tuyến có hệ số góc k0 luôn là 1 số chẵn. Vậy dể từ A(0;a) kẻ
được 3 tiếp tuyến dến (C) thì điều kiện cần là hệ phương trình (*) có nghiệm k=0.
Thế k=0 vào hệ (*)
4 2
23
0; 1
1 1
1 3
;4 2 0
2 4
x a
x x kx
x ax x
      
  
    
 Điều kiện đủ:
Nếu a=1 thì (*)
 
 
 
4 2 34 2
3 3
2 2
22
4 21 1
4 2 4 2
0; 0
0; 03 1 0 1 2
;1 2
; 3 3 32 1
3 3
1 2
;
3 3 3
x x x x xx x kx
x x k x x k
x k
x kx x
x kx
x kk x x
x k
        
  
    

  
               

www.VNMATH.com


wwwwww...VVVNNNMMMAAATHHH.com

TTTH...cccooo


www
Vậy từ A(0;1) kẻ được 3 tiếp tuyến đến (C)
... mmm
http://megabook.vn/
25
Nếu
3
4
a  thì (*)
 
   
4 2 4 2 3
3 3
4 2 4 2
2 2
3 3
1 1 4 2
4 4
4 2 4 2
1 1 13 0
4 2 2
2 1 2 1 0
x x kx x x x x x
x x k k x x
x x x x
k x x k x x k
 
         
  
     
        
    
       
Vậy từ
3
0;
4
A
 
 
 
chỉ kẻ được đúng 1 tiếp tuyến đến (C).
Kết luận: Từ các điều kiện cần và đủ Đáp số: A(0;1)
Ví dụ 2) Tìm trên đường thẳng y=2x+1 các điểm kẻ được đúng 1 tiếp tuyến đến
(C):
3
1
x
y
x



.
Giải: Lấy bất kỳ A(a;2a+1)y=2x+1. Đường thẳng đi qua A(a;2a+1) với hệ số góc k có phương
trình y=k(x-a)+2a+1 tiếp xúc với    
3 3
: 2 1
1 1
x x
C y k x a a
x x
 
     
 
hay    2 1 1 3kx ak a x x        có nghiệm kép
   2
1 2 2 4 0kx a k a x ak a              có nghiệm kép
0k  và    
2
1 2 4 2 4 0a k a k ak a            
0k  và    2 2 2 2
( ) 1 . 4 4 . 4 0g k a k a a k a      
Qua A(a;2a+1) kẻ được đúng 1 tiếp tuyến đến (C) ( ) 0 g k  có đúng 1 nghiệm kép k 0
 
 
2 2
2 2
032 2 0; (0) 4 0
1
32 2 0; (0) 4 0
2
1 11 0 16 4 0
4
aa a g a
a
a a g a
a
aa k k
      

       

      
vậy có 4 điểm        1 2 3 41; 1 , 0;1 , 1;3 , 2;5A A A A  nằm trên dường thẳng y=2x+1 và kẻ được
đúng 1 tiếp tuyến đến đồ thị (C).
Ví dụ 3) Cho hàm số 3 2
2 ( 1) 2y x x m x m     (Cm)
Tìm m để từ điểm M(1;2) kẻ được đúng hai tiếp tuyến đến (Cm)
Giải:
Gọi k là hệ số góc của tiếp tuyến ta có phương trình tiếp tuyến là(d) : ( 1) 2y k x   . Vì (d) là
tiếp tuyến nên hệ phương trình sau có nghiệm
3 2
2
( 1) 2 2 ( 1) 2
3 4 ( 1)
y k x x x m x m
k x x m
        

   
3 2
2 5 4 3( 1) 0x x x m    
Để qua M kẻ được đúng hai tiếp tuyến đến (Cm) thì phương trình
3 2
( ) 2 5 4 3( 1) 0f x x x x m 
www.VNMATH.com
 
www
  (*) có đúng hai nghiệm phân biệt. Ta có
wwwwww...VVVNNNMMMAAATTTHHH...cccooommm
http://megabook.vn/
26
2
1
'( ) 6 10 4 '( ) 0 2
3
x
f x x x f x
x

     
 

. Từ đó tính được hai điểm cực trị của hàm số là
 
2 109
1;4 3 , ; 3
3 27
A m B m
 
  
 
. Ta thấy phương trình (*) có đúng hai nghiệm phân biệt khi một
trong hai điểm cực trị nằm trên trục hoành. Từ đó tìm được
4
3
m  hoặc
109
81
m 
Ví dụ 4) Tìm trên trục hoành các điểm kẻ được 3 tiếp tuyến đến đồ thị (C). 3
3 2y x x  
Giải: Lấy bất kỳ A(a;0) Ox. Đường thẳng đi qua A(a;0) với hệ số góc k có phương trình
y=a(x-a) tiếp xúc với (C):y=f(x) Hệ phương trình
 ( )
( )
f x k x a
f x k
  

 
có nghiệm
 
 
     
3 2
2
( ) ( )
( ) ( ) 0 2 3ax 3 2 0
1 2 3 2 3 2 0 1 ( ) 0
f x f x x a
f x f x x a x a
x x a x a x g x
  
        
           
Từ điểm A(a;0) kẻ được 3 tiếp tuyến đến (C) g(x)=0 có 2 nghiệm phân biệt và khác (-1)
  
 
23 2 3 6 0
2
1( 1) 6 1 0
3
aa a
ag a
    
   
       
Phần ba: Các bài toán về sự tương giao của 2 đồ thị
1) Các bài tập liên quan đến phép biến đổi đồ thị
+ Từ đồ thị y=f(x) suy ra đồ thị y=|f(x)| bằng cách: Giữ nguyên phần đồ thị của y=f(x) nằm trên
trục Ox; Lấy đối xứng của phần đồ thị y=f(x) nằm dưới trục Ox qua trục Ox.
+ Từ đồ thị y=f(x) suy ra đồ thị y=f(|x|) bằng cách: Giữ nguyên phần đồ thị y=f(x) nằm bên phải
trục Oy, Lấy đối xứng của phần đồ thị bên phải Oy qua trục Oy( Chú ý y=f(|x|) là hàm chẵn nên
nhận trục Oy làm trục đối xứng)
+ Từ đồ thị y=f(x) suy ra đồ thị y=|h(x)|.g(x) với h(x).g(x)=f(x) bằng cách.
+ Ta thấy
( ) ( ) 0
| ( ) |. ( )
( ) ( ) 0
f x khih x
y h x g x
f x khi x

 
 
Từ đó ta suy ra cách vẽ đồ thị hàm số
| ( ) |. ( )y h x g x như sau:Lấy phần đồ thị y=f(x) khi ( ) 0h x  . Lấy đối xứng qua trục Ox phần đồ
thị y=f(x) khi ( ) 0h x 
2) Tìm điều kiện để hàm số y=f(x) tiếp xúc với y=g(x)
+ Điều kiện để hàm số y=f(x) tiếp xúc với đồ thị y=g(x) là hệ phương trình sau có nghiệm
( ) ( )
'( ) '( )
f x g x
f x g x



+ Điều kiện để hàm số y=f(x) tiếp xúc với trục Ox là hệ sau có nghiệm
( ) 0
'( ) 0
f x
f x

www.VNMATH.com


T .com

wwwwwwwww...VVVNNNMMMAAATTTHHH...cccooommm

http://megabook.vn/
27
3) Điều kiện tương giao của hàm số bậc 3: y=ax3
+bx2
+cx+d
* Khi giải các bài tập về tương giao đường thẳng y=mx+n và đồ thị hàm số y=ax3
+bx2
+cx+d
ta thường sử dụng phương pháp nhẩm nghiệm tách phương trình tạo dạng tích:
0( ). ( ) 0x x G x  trong đó G(x) là tam thức bậc 2 theo x. Từ đó ta biện luận theo pt G(x)=0.
Tuy nhiên trong một số bài toán ta không thể nhẩm được nghiệm. Khi đó ta cần sử dụng các
điều kiệ tương giao sau để giải toán.
+ Hàm số : y=ax3
+bx2
+cx+d cắt trục Ox tại đúng một điểm khi và chỉ khi hàm số luôn đồng
biến hoặc luôn nghịch biến hoặc hàm số có cực đại và cực tiểu cùng dấu
Tức là '( )
'( ) 0
0
'( ) 0
f x
f x x
f x x
 
 
 
hoặc
'( )1 2
1 2
0'( ) 0
. 0 ( ). ( ) 0
f x
CD CT
f x x x x x
f f f x f x
       
 
  
+ Hàm số : y=ax3
+bx2
+cx+d cắt trục Ox tại 2 điểm phân biệt khi và chỉ khi f’(x) có 2 nghiệm
phân biệt 1 2;x x và
1 2( ) ( ) 0f x f x 
+ Hàm số : y=ax3
+bx2
+cx+d cắt trục Ox tại 3 điểm phân biệt khi hàm số có cực đại, cực tiểu
và giá trị cực đại, cực tiểu trái dấu nhau
'( ) 0 f x  có 2 nghiệm phân biệt 1 2;x x và 1 2( ). ( ) 0f x f x 
+ Trong trường hợp các nghiệm của phương trình kèm theo điều kiện khác thì ta cần phác
họa dạng đồ thị để kết luận cho chính xác.
Ví dụ 1) Cho hàm số 3 2 2 2
3 3( 1) ( 1)y x mx m x m      (Cm)
Tìm m để (Cm) cắt Ox tại 3 điểm có hoành độ dương
Giải:
Ta có 2 2
' 3 6 3( 1)y x mx m   
Để (Cm) cắt Ox tại 3 điểm phân biệt có hoành độ dương thì điều kiện là hàm số có 2 điểm cực trị
nằm về hai phía trục Ox , f(0)<0 và xCĐ>0
Ta có:(1) 2 2
' 0 9 9 9 0 9 0m m        đúng với mọi m.
Khi đó
2
1
1
' 0
1
x m
y
x m
 
   
Ta có:
    
  
  
   
2
22
2
1
2 2 2
1 2
1 2 11 1
' . 2 1 1
3 3 1 3
. 1 3 2 1
y m m m
y f x x m x m m
y m m
y y m m m m
     
       
    
     
   
  
2 2
1 D
2 2
0 1 0 1 0
0 1
3 2 1 0(*)
C
f m m
x x m
m m m
     
   
    
Lập bảng xét dấu (*) kết hợp điều kiện 1m 
Suy ra tập hợp giá trị m thỏa mãn là 3 1 2
www.VNMATH.com
m
wwwwww...VVVNNNMMMAAATTTHHH...cccooommm

www
 
w . V N M A T H . c o m
http://megabook.vn/
28
Ví dụ 2) Chứng minh rằng phương trình 3 2 2 3
3( 1) 3( 1) 1 0x m x m x m       luôn có
nghiệm duy nhất.
Giải ;
Xem phương trình 3 2 2 3
3( 1) 3( 1) 1 0x m x m x m       là phương trình hoành độ giao điểm
của 3 2 2 3
3( 1) 3( 1) 1y x m x m x m       và trục hoành.
Ta có 3 21 1
'. 2
3 3
m
y y x mx m m
 
     
 
suy ra đường thẳng qua hai cực trị là
3 2
2y mx m m  
Để phương trình có nghiệm duy nhất thì đồ thị hàm số 3 2 2 3
3( 1) 3( 1) 1y x m x m x m      
cắt trục Ox tại một điểm duy nhất.Tức là
  3 2 3 2
18 8 0' 0
18 8 0' 0 (**)
. 0 2 2 0CD CT CD CT
m
m
y y mx m m x m m
  
     
          
Theo định lý viet: 2
2( 1)
. 1
CD CT
CD CT
x x m
x x m
  

 
Thay vào (**) ta có
2 2 2 3
2
29
92
2
9
9
4 ( 1) ( 1) (4 1) 0
m
m
m
m
m
m m m m m

 

            
Vậy với mọi m phương trình luôn có nghiêm duy nhất.
Ví dụ 3) Giả sử đồ thị hàm số 3 2
6 9y x x x d    cắt trục Ox tại 3 điểm phân biệt
1 2 3x x x  . Chứng minh 1 2 30 1 3 4x x x     
Giải: Phương trình hoành độ giao điểm của hàm số với trục Ox là : 3 2
6 9 0x x x d    (*)
Điều kiện (*) có 3 nghiệm phân biệt là đường thẳng y=d cắt đồ thị hàm số 3 2
6 9y x x x  
Tại 3 điểm phân biệt, vẽ đồ thị ta suy ra điều kiện 4 0d  
Đặt 3 2
( ) 6 9f x x x x d    với 4 0d  
Ta có (0) 0; (1) 4 0; (3) 0; (4) 4 0f d f d f d f d          . Hàm số f(x) liên tục trên R
suy ra điều phải chứng minh.
Ví dụ 4) Cho hàm số
4
2 5
3
2 2
x
y x   có đồ thi (C) và điểm  A C với Ax a . Tìm các
giá trị thực của a biết tiếp tuyến của (C) tại A cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt B,C
khác A sao cho 3AC AB (B nằm giữa A và C)
Giải:
Cách 1: Xét
4
2 5
; 3
2 2
a
A a a
 
  

www.VNMATH.com

www
thuộc đồ thị (C)
wwwwww...VVVNNNMMMAAATTTHHH...cccooommm
http://megabook.vn/
29
PTTT tại A:     
4 4
2 3 2 25 3 5
3 2 6 2 3 3
2 2 4 2
a a
y a a a x a y a a x a
 
            
 
Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và tiếp tuyến tại A:
     
4 4
22 2 2 2 25 3 5
3 2 3 3 2 3 6 0
2 2 2 2
x a
x a a x a x a x ax a            
   2 2
2 3 6 0 1
x a
f x x ax a


    
Để tiếp tuyến tại A cắt (C) tại hai điểm phân biệt B,C khác A thì pt(1) cần có 2 nghiệm phân biệt
,B Cx x khác a
 
 
2 2
2
' 3 6 0 3 3 3
(*)
16 6 0
a a
af a a
        
  
   
Do 3 3 3 2C BAB AC AB AC x x a     
 
(2)
Theo Viet có
 
 2
2 3
3 6 4
B C
B C
x x a
x x a
  

 
Từ (2) và (3) 0Cx  và 2Cx a thế vào (4) có: 2
3 6 0 2a a    (thỏa (*))
Kiểm tra:
+ Với 2a  có
3 5 21
2; , 0; , 2 2; 3
2 2 2
A B C AC AB
     
        
     
+ Với 2a  có
3 5 21
2; , 0; , 2 2; 3
2 2 2
A B C AC AB
     
        
     
Vậy 2a  là các giá trị cần tìm của a.
Cách 2: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) hàm số đã cho tại điểm A với Ax a là:
  
4
3 2 5
2 6 3
2 2
a
y a a x a a     
Phương trình hoành độ giao điểm của tiếp tuyến này với đồ thị (C):
      
4 4
22 3 2 2 25 5
3 2 6 3 2 3 6 0
2 2 2 2
x a
x a a x a x x a x ax a             
Để có 3 giao điểm A,B,C thì phương trình: 2 2
2 3 6 0x ax a    (*) có 2 nghiệm phân biệt
khác a
3 3
1
a
a
  


Khi đó hoành độ B,C là hai nghiệm của PT(*) nên 2
2
3 6
B C
B C
x x a
x x a
 

 
Mặt khác AC=3AB (B nằm giữa A và C) 3 3 2C BAC AB x x a  
www.VNMATH.com

mmm

wwwwww...VVVNNNMMMAAATTTHHH...cccooo

www

w w .
http://megabook.vn/
30
Ta có hệ
2 2
3 2 0
2 2 2
. 3 6 3 6 0
C B B
B C C
B C
x x a x
x x a x a a
x x a a
   
 
      
 
   
thỏa mãn điều kiện
Vậy giá trị cần tìm của m là: 2a 
Ví dụ 5) Viết phương trình đường thẳng d cắt đồ thị   3
: 3 2C x x  tại 3 điểm phân biệt
A,B,C sao cho 2Ax  và 2 2BC 
Giải: Giao của (C) và (d) có hoành độ là nghiệm của phương trình:
 3 2 2
4 6 1 1 4 6 1 0x mx x x x mx        .
Để PT có 3 nghiệm phân biệt thì 2
4 6 1 0x mx   có 2 nghiệm phân biệt
2 2 2
' 9 4 0 ;
3 3
m m m      
Gọi    1 1 2 2; 1 , ; 1B x x C x x    . Để B và C đối xứng với nhau qua đường phân giác thứ nhất
thì: 1 2 1 2
1 2
1 2 2 1
1 3 2
1 1
1 2 3
x y x x
x x m m
y x x x
   
        
   
So sánh với ĐK, thấy không tìm được m thỏa mãn.
Ví dụ 6) Cho hàm số 3 2
3 4y x x  
Gọi kd là đường thẳng đi qua điểm  1;0A  với hệ số góc k  k  . Tìm k để đường
thẳng kd cắt đồ thị (C) tại ba điểm phân biệt và hai giao điểm ,B C ( B và C khác A ) cùng
với gốc toạ độ O tạo thành một tam giác có diện tích bằng 1.
Giải:
:kd y kx k  (hay 0kx y k   ).
Pt hoành độ giao điểm của kd và (C):
   
23 2
3 4 1 2 0 1x x kx k x x k x           
 
hoặc  
2
2x k 
kd cắt (C) tại 3 điểm phân biệt
0
9
k
k



(d) cắt (C)
tại      1;0 , 2 ;3 , 2 ;3A B k k k k C k k k k     .
   2
2
2 1 , , ,
1
k
k
BC k k d O BC d O d
k
   

2 3
2
1
. .2 . 1 1 1 1 1
2 1
OBC
k
S k k k k k k
k
         

Ví dụ 7) Cho hàm số 3 2
2 3( 1) 2y x mx m x     (1), m là tham số thực
Tìm m để đồ thị hàm số cắt đường thẳng : 2y x   tại 3 điểm phân biệt (0;2)A ; B; C
www.VNMATH.com
sao cho tam giác MBC có diện tích 2 2 , với (3;1).
mmm
M
wwwwwwwww. V N M A T H . c o m
Giải:
...VVVNNNMMMAAATTTHHH...cccooo
http://megabook.vn/
31
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị với ( ) là: 3 2
2 3( 1) 2 2x mx m x x     
2
0 2
( ) 2 3 2 0(2)
x y
g x x mx m
  

    
Đường thẳng ( ) cắt đồ thị hàm số (1) tại ba điểm phân biệt A(0;2), B, C 
Phương trình (2) có hai nghiệm phân biệt khác 0
2
2
' 0 3 2 0 1
(0) 0 3 2 0 2
3
m
m m m
g m
m
 
          
    

Gọi  1 1;B x y và  2 2;C x y , trong đó 1 2,x x là nghiệm của (2); 1 1 2y x  và 1 2 2y x 
Ta có  
3 1 2
;( )
2
h d M
 
  
2 2.2 2
4
2
MBCS
BC
h
   
Mà 2 2 2 2
2 1 2 1 2 1 1 2( ) ( ) 2 ( ) 4BC x x y y x x x x        = 2
8( 3 2)m m 
Suy ra 2
8( 3 2)m m  =16 0m  (thoả mãn) hoặc 3m  (thoả mãn)
4) Điều kiện để hàm số bậc 3 có 3 nghiệm lập thành cấp số cộng
Xét phương trình 3 2
ax 0bx cx d    . Giả sử phương trình có 3 nghiệm lập thành cấp số cộng
là 1 2 3; ;x x x khi đó:
3 2 3 2
1 2 3 1 2 3 1 2 2 3 3 1 1 2 3ax ( )( )( ) [x ( ) ( ) ]bx cx d a x x x x x x a x x x x x x x x x x x x x              
Vì 3 nghiệm lập thành cấp số cộng nên 1 3 2 22
3
b
x x x x
a
    là nghiệm. Thế vào phương
trình ta suy ra điều kiện cần tìm.
Ví dụ 1) Cho      3 2 2
: 3 2 4 9C m y f x x mx m m x m m       . Tìm m để C(m) cắt Ox tại
3 điểm phân biệt lập thành cấp số cộng.
Giải:
Điều kiện cần: Giả sử (Cm) cắt Ox tại 3 điểm phân biệt là 1 2 3, ,x x x .
Khi đó:  3 2 2
3 2 4 9 0x mx m m x m m      có 3 nghiệm phân biệt 1 2 3, ,x x x
     3 2 2
1 2 33 2 4 9x mx m m x m m x x x x x x x          
     3 2 2 3 2
1 2 3 1 2 2 3 3 1 1 2 33 2 4 9x mx m m x m m x x x x x x x x x x x x x x x x              
Suy ra  1 2 3 1 3 2 2 23 3m x x x x x x x x m        
Thế 2x m vào 2
( ) 0 0 0f x m m m      hoặc 1m 
Điều kiện đủ: Với m=0 thì 3
1 2 3( ) 0 0f x x x x x      (loại)
Với m=1 thì 3 2
( ) 3 6 8 0f x x x x       2
1 2 31 2 8 0 2; 1; 4x x x x x x      
www.VNMATH.com

wwwwwwwww...VVVNNNMMMAAATTTHHH...cccooommm

Kết luận: Đáp số m=1.
5) Điều kiện hàm bậc 3 có 3 nghiệm lập thành cấp số nhân
http://megabook.vn/
32
Xét phương trình 3 2
ax 0bx cx d    . Giả sử phương trình có 3 nghiệm lập thành cấp số cộng
là 1 2 3; ;x x x khi đó:
3 2 3 2
1 2 3 1 2 3 1 2 2 3 3 1 1 2 3ax ( )( )( ) [x ( ) ( ) ]bx cx d a x x x x x x a x x x x x x x x x x x x x              
Vì 3 nghiệm lập thành cấp số nhân nên 2 3 3
1 3 2 1 2 3 2 2ax
d
x x x d x x x x
a

      thay vào
phương trình ta suy ra điều kiện cần tìm
Ví dụ 1) Cho        3 2
: 3 1 5 4 8.Cm y f x x m x m x       Tìm m để (Cm) cắt Ox tại 3
điểm phân biệt lập thành 1 cấp số nhân.
Giải:
Điều kiện cần: Giả sử (Cm) cắt Ox tại 3 điểm phân biệt 1 2 3, ,x x x
Khi đó:    3 2
3 1 5 4 8 0x x x x x      có 3 nghiệm phân biệt 1 2 3, ,x x x
       3 2
1 2 33 1 5 4 8x x x m x x x x x x x x          
       3 2 3 2
1 2 3 1 2 2 3 3 1 1 2 33 1 5 4 8x x x m x x x x x x x x x x x x x x x x             
Suy ra: 3
1 2 3 2 28 2x x x x x   
Thế 2 2x  vào   0 4 2 0 2f x m m     
Điều kiện đủ: Với m=2 thì
     3 2
1 2 37 14 8 0 1 2 4 0 1; 2; 4f x x x x x x x x x x             
Kết luận: Đáp số m=2.
6) Điều kiện để hàm số bậc bốn có 4 nghiệm lập thành cấp số cộng
Xét phương trình 4 2
ax 0bx c   (1) Đặt 2
( 0)t x t  để phương trình (1)có 4 nghiệm lập
thành cấp số cộng thì phương trình 2
0at bt c   (2) phải có 2 nghiệm dương phân biệt 1 2,t t .
Giả sử ( 1 2 )t t khi đó 4 nghiệm của (1) là 2 1 1 2, , ,t t t t  vì 4 nghiệm lập thành cấp số cộng
nên  2 1 1 1 2 19t t t t t t      . Áp dụng định lý viét cho phương trình (2) ta có
1 2
1 2
1 29
b
t t
a
c
t t
a
t t

 







Giải điều kiện theo hệ phương trình.
Ví dụ 1) Cho    4 2
: 2 1 2 1.C m y x m x m     Tìm m để (Cm) cắt Ox tại 4 điểm phân biệt
lập thành 1 cấp số cộng.
Giải: Xét phương trình:  4 2
2 1 2 1 0(1)x m x m    
Đặt    2 2
; 2 1 2 1 0(2)t x f t t m t m      
Yêu cầu bài toán   0f t  có 2 nghiệm 2 1 0
www.VNMATH.com
t
mmm
t
wwwwwwwww...VVVNNNMMMAAATTTHHH...cccooo
  sao cho (1) có sơ đồ nghiệm
http://megabook.vn/
33
Ta có 4 3 3 2 2 1 4 3 3 2x x x x x x x x x x        
 2 1 1 1 2 1 2 13 9 0t t t t t t t t         
Yêu cầu bài toán
 
2
2 1
2 11 2 2 1
2 2
11 2
1
1 1
0, 9 0 2 2
9. 2 1 0 9
9 2 12 1 0 1
9 2 15 1 5
m m
m t t
t tt t m t t
t mt t m m
mt m

       
         
                 
2 1
2
1
42
9 4
99 32 16 0
m
m
t t
m
m m

 
        

Ví dụ 2) (Bài toán tương giao hàm bậc 4) Tìm m sao cho đồ thị hàm số 4 2
4y x x m   cắt
trục hoành tại 4 điể phân biệt sao cho diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) trục hoành có
phần trên bằng phần dưới
Giải:
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị (C) và 4 2
: 4 0Ox x x m   (1)
Đặt 2
0t x  . Lúc đó có PT: 2
4 0t t m   (2)
Để (C) cắt Ox tại 4 điểm phân biệt khi pt (1) có 4 nghiệm phân biệt (2) có 2 nghiệm phân
biệt 
' 4 0
0 4 0 4
0
m
t S m i
P m
   

      
  
Gọi  1 2 1 2, 0t t t t  là 2 nghiệm của pt(2). Lúc đó pt(1) có 4 nghiệm phân biệt theo thứ tự tăng
dần là: 1 2 2 1 3 1 4 2; ; ;x t x t x t x t   
Do tính đối xứng của đồ thị (C) nên có:
   
3 4
3
45
4 2 4 2 4 234
4 4 4
0
4
4 4 0 3 20 15 0
5 3
x x
x
xx
x x m dx x x m dx mx x x m              
Từ đó có 4x là nghiệm của hệ
 
 
4 2
4 4
4 2
4 4
4 0 3
3 20 15 0 4
x x m
x x m
   

  
1x
2t
2x 3x 4x
1t 1
www.VNMATH.com
t
wwwwww...VVVNNNMMMAAATH.com
2
www TH.com
t
w . V N M A T H . c o m
http://megabook.vn/
34
Lấy (3).(4)-(4) 2
4
3
2
m
x  thay 2
4
3
2
m
x  vào (3) có:
2
9 20
5 0 0
4 9
m
m m m     
Đối chiếu với điều kiện (i) có
20
9
m  là giá trị cần tìm.
7) Điều kiện tương giao của đồ thị hàm số
ax b
y
cx d



(H) và đường thẳng y mx n 
Phương trình hoành độ giao điểm
ax b
mx n
cx d

 

. Biến đổi về dạng 2
( ) 0g x Ax bx c    . Số
giao điểm tùy thuộc số nghiệm khác
d
c
 của phương trình ( ) 0g x 
TH 1: 0 Hoặc
0
0
d
g
c


  
  
 
đường thẳng không cắt đồ thị (H)
TH 2:
0
0
d
g
c


  
  
 
hoặc
0
0
d
g
c


  
  
 
đường thẳng cắt đồ thị (H) tại một điểm
TH 3:
0
0
d
g
c


  
  
 
đường thẳng cắt đồ thị (H) tại 2 điểm phân biệt A, B khi đó ta có
1 1 2 2( ; ); ( ; )A x mx n B x mx n  với x1; x2 là hai nghiệm của g(x)=0
Ví dụ 1) Cho hàm số
3
2
x
y
x



có đồ thị (H). Tìm m để đường thẳng : 1d y x m   tại
hai điểm phân biệt A,B sao cho ˆAOB nhọn.
Giải:
Giao của (H) và d có hoành độ là nghiệm của PT  23
1 2 2 5 0
2
x
x m x m x m
x

        

Để pt trên có 2 nghiệm phân biệt thì 0; 2x 
 
2
2
4 16 0
?
2 2 2 2 5 0
m m
m
m m
   
  
    
Gọi    1 1 2 2; 1 , ; 1A x x m B x x m      là hai giao điểm của (H) và d.
Để ˆAOB nhọn thì:
     
    
2 2 22 2 2
2 1 1 2
2
1 2 1 2
2 1 1
2 1 1 0 3
AB OA AB x x x m x m
x x m x x m m
           
       
www.VNMATH.com

www
Kết hợp với đk ban đầu ta suy ra được giá trị của m.
wwwwww...VVVNNNMMMAAATTTHHH...cccooommm
http://megabook.vn/
35
Ví dụ 2) Cho hàm số
2
1
x m
y
mx



(1). Chứng minh với mọi 0m  đồ thị hàm số (1) cắt
 : 2 2d y x m  tại 2 điểm phân biệt A,B thuộc 1 đường (Hipebol) cố định. Đường thẳng
(d) cắt các trục ,Ox Oy lần lượt tại các điểm M,N. Tìm m để 3OAB OMNS S
Giải: Phương trình hoành độ của giao điểm của đồ thị hàm số (1) và đường thẳng (d):
2 22 1
2 2 2 2 0,
1
x m
x m mx m x m x
mx m
  
       
  
(2)
Do 0m  nên (2)   2 1
2 2 1 0,f x x mx x
m
 
      
 
(*)
Để tồn tại 2 điểm A,B thì pt (*) phải có 2 nghiệm phân biệt:
2
2
' 2 0
1
, 01 2
1 0
A B
m
x x m
m f
m m
   

     
    
 
Mặt khác có
1
.
2
A Bx x  nên A,B luôn thuộc một đường (Hipebol) cố định
Kẻ  ,
2
5
O d
m
OH AB OH d

    . Lại có 2 2 ; 2 2A A B BAB d y x m y x m     
Theo Viet ta có: 1
2
A B
A B
x x m
x x
 



Có        
2 2 2 2 2
5 5 20 5 10A B A B A B A B A BAB x x y y x x x x x x AB m           
Vì M,N là giao điểm của d với ,Ox Oy nên    ;0 , 0;2M m N m
Theo giả thiết 22
3 . 3 . . 5 10 3
5
OAB OMN M N
m
S S OH AB OM ON m x y

     
2 2 2 22 1
. 5 10 3 2 2 3 2 9
25
m
m m m m m m m m

          
Vậy với
1
2
m  là các giá trị cần tìm.
Ví dụ 3) Tìm trên (H):
1
2
x
y
x
 


các điểm A,B sao cho độ dài đoạn thẳng AB bằng 4 và
đường thẳng AB vuông góc với đường thẳng y x
Giải: Do : :AB d y x ptAB y x m    
Phương trình hoành độ giao điểm của (H) và đường thẳng AB:
     21
3 2 1 0 2
2
x
x m g x x m x m x
x
 
         

(1)
Để tồn tại 2 điểm A,B thì pt (1) cần có 2 nghiệm phân biệt ,A Bx x
wwwwwwwww...VVVNNNMMMAAATTTHHH...cccooommmwww.VNMATH.com
và khác 2
http://megabook.vn/
36
 
 
   
 
 
2
2
2
0 3 4 2 1 0
1 4 0;
2 0 4 3 2 2 1 0
g x m m
m m
g m m
      
       
       
Theo Viet ta có:
3
2 1
A B
A B
x x m
x x m
  

 
. Lại có ;A A B By x y x m  
Mà:
     
     
2 2 22
2 2 2
4 16 16 8
4 8 3 4 2 1 0 2 3 0 1 3
B A B A B A
B A A B
AB AB x x y y x x
x x x x m m m m m m
          
                
+ Với 3m  thay vào pt (1) có: 2
6 7 0 3 2 2x x x y        . Lúc này tọa độ 2 điểm
A,B là:    3 2; 2 , 3 2; 2A B   hoặc    3 2; 2 , 3 2; 2B A   .
+ Với 1m  thay vào pt (1) có: 2
2 1 0 1 2 2 2x x x y         . Lúc này tọa độ 2
điểm A,B là    1 2; 2 2 , 1 2; 2 2A B      hoặc    1 2; 2 2 , 1 2; 2 2B A     
Vậy A,B là các điểm như trên thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Ví dụ 4) Cho hàm số
3
2
x
y
x



có đồ thị là (H). Tìm m để đường thẳng d: 2 3y x m  cắt
(H) tại hai điểm phân biệt sao cho . 4OAOB 
 
với O là gốc tọa độ
Giải: Xét pt:  23
2 3 2 3 1 6 3 0
2
x
x m x m x m
x

       

(1) có 2 nghiệm phân biệt khác (-2)
Khi 2
9 30 33 0m m    điều này xảy ra với mọi m.
Gọi 2 nghiệm của pt (1) là 1 2,x x thì    1 1 2 2;2 3 , ;2 3A x x m B x x m 
Có   1 2 1 2
12 15 7
. 4 . 2 3 2 3 4 4
2 12
m
OAOB x x x m x m m

         
 
Ví dụ 5) Cho hàm số
2 1
1
x
y
x



có đồ thị (C). Tìm m để đường thẳng d: y x m  cắt (C)
tại hai điểm phân biệt A,B, sao cho 2 2AB 
Giải: Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và đường thẳng d:
   22 1
1 1 0
1
x
x m f x x m x m
x

        

(1)  1x 
Để d cắt (C) tại 2 điểm phân biệt A,B thì pt(2) có 2 nghiệm phân biệt , 1A Bx x 
   
 
2
1 4 1 0
1 1 1 1 0
m m
f m m
    

      
(*) Theo Viet ta
có:
 
221 1
; , ; 1 4( 1) 4
1 7
A B
A A B B
A B
x x m m
A B d y x m y x m AB m m
x x m m
    
              
www.VNMATH.com

mmm

wwwwwwwww...VVVNNNMMMAAATTTHHH...cccooo

http://megabook.vn/
37
Ví dụ 6) Gọi D là đường thẳng đi qua A(1;0) và có hệ số góc k. Tìm k để D cắt đồ thị
2
1
x
y
x



tại hai điểm phân biệt M,N thuộc hai nhánh khác nhau của đồ thị và AM=2AN
Giải: Do D là đường thẳng đi qua A(1;0) và có hệ số góc k nên pt D:  1y k x 
Phương trình hoành độ giao điểm của D và đồ thị hàm số đã cho là:
     22
1 2 1 2 0 1
1
x
k x kx k x x
x

       

(1)
Đặt 1 1t x x t     . Lúc đó pt (1) thành:
    2 2
1 2 1 1 2 0 3 0k t k t k kt t           (2)
Để D cắt đồ thị hàm số đã cho tại hai điểm M,N thuộc hai nhánh khác nhau của đồ thị thì pt(1)
phải có 2 nghiệm 1 2,x x thỏa 1 21 (2)x x pt   có 2 nghiệm 1 2,t t thỏa
1 20 3 0 0(*)t t k k     
Vì điểm A luôn nằm trong đoạn MN và 1 22 2 2 3AM AN AM AN x x     
 
(3)
Theo Viet ta có:
 
 
1 2
1 2
2 1
4
2
5
k
x x
k
k
x x
k

 


 

. Từ (3) và (4) 2 1
1 2
;
k k
x x
k k
 
  
Thay 1 2,x x vào pt (5) có:
  
2
2 1 2 2
3 2 0
3
k k k
k k
kk
  
     
Đối chiếu ĐK (*) có
2
3
k  là giá trị cần tìm.
Phần bốn: Các bài toán về khoảng cách
Để giaỉ quyết tốt các dạng bài tập trong phần này học sinh cần nắm chắc các vấn đề sau:
*) Khoảng cách giữa hai điểm ( ; ); ( ; )M M N NM x y N x y là    
2 2
N M N MMN x x y y   
*) Khoảng cách từ điểm 0 0( ; )M x y đến đường thẳng :ax+by+c=0 là 0 0
/ 2 2
ax
M
by c
d
a b

 


Các trường hợp đặc biệt:
+ Nếu  là đường thẳng x=a thì / 0Md x a  
+ Nếu  là đường thẳng y=b thì / 0Md y b  
+ Tổng khoảng cách từ M đến hai trục toạ độ Ox, Oy là d= 0 0x y
*) Khoảng cách giữa đường thẳng và đường cong
Cho đường thẳng  và đường cong ( C) . Lấy điểm M bất kỳ thuộc đường cong ( C) và điểm N
thuộc đường thẳng  Khi đó ( /( )) minCd MN  . Từ đó ta có cách tính khoảng cách từ đường
www.VNMATH.com
thẳng :ax+by+c=0
www...VVVNNNMMMAAATTTHHH...cccooommm

www www w . V N M A T H . c o m
đến đường cong ( C) y=f(x) như sau:
http://megabook.vn/
38
+ Cách 1: Lấy điểm M 0 0;x y bất kỳ thuộc ( C) 0 0( ; ( ))M x f x . Ta có 0 0
/ 2 2
ax
M
by c
d
a b

 


Sau đó tìm min d theo x0
+ Cách 2: Viết phương trình tiếp tuyến t của đường cong ( C) và tiếp tuyến đó song song với .
Sau đó tìm tiếp điểm M 0 0;x y của tiếp tuyến và đường cong. Khi đó khoảng cách giữa đường
thẳng  và đường cong ( C) cũng bằng khoảng cách giữa M và đường thẳng  là
0 0
/ 2 2
ax
M
by c
d
a b

 


Ví dụ 1) Cho đồ thị 
2 1
:
1
x
C y
x



và điểm A(-2;5). Xác định đường thẳng (D) cắt (C) tại 2
điểm B, C sao choABC đều.
Giải:
2 1
1
x
y
x




: 1
: 2
TCD x
TCN y



phân giác của góc tạo bởi 2 tiệm cận (1): 3y x 
 
2
3
0
1
y
x

  

hàm số nghịch biến
đồ thị (C) có dạng như hình vẽ.
Do A(-2;5) (1): 3y x   là trục đối xứng của (C) nên đường thẳng (D) cần tìm phải vuông
góc với (1) và (D) có phương trình: y=x+m.
Xét phương trình:      22 1
3 1 0
1
x
x m g x x m x m
x

        

Ta có      
2 2
3 4 1 1 12 0g m m m         nên (D) luôn cắt (C) tại B, C phân biệt và do
tính đối xứng ABC cân tại A.
Giả sử   (1)D 
2
23 3 7
; 2
2 2 2
m m m
I I AI
     
      
   
Gọi
 
 
   
2 21 1 1 1 2
1 2 1 2 1 2
2 22 2
,
2 2 4
,
B x y y x m
BC x x x x x x
y x mC x y
              
     22 2
2 3 4 1 2 2 13BC m m m m       
 
Ta có ABC đều    
22 2 24
3 2 13 7
3
BC AI m m m      
 
 
12
2
: 11
4 5 0
5 : 5
D y xm
m m
m D y x
  
         
Ví dụ 2) Cho  
3 5
:
2
x
H y
x

www.VNMATH.com


. Tìm M(H) để tổng khoảng cách từ M đến 2 tiệm cận của
wwwwwwwww...VVVNNNMMMAAATTTHHH...cccooommm
(H) là nhỏ nhất.
Giải:
Ta có TCĐ: x=2
TCN: y=3
http://megabook.vn/
Tập 1 chuyên đề Toán học: Khảo sát hàm số - Megabook.vn
Tập 1 chuyên đề Toán học: Khảo sát hàm số - Megabook.vn
Tập 1 chuyên đề Toán học: Khảo sát hàm số - Megabook.vn
Tập 1 chuyên đề Toán học: Khảo sát hàm số - Megabook.vn
Tập 1 chuyên đề Toán học: Khảo sát hàm số - Megabook.vn
Tập 1 chuyên đề Toán học: Khảo sát hàm số - Megabook.vn
Tập 1 chuyên đề Toán học: Khảo sát hàm số - Megabook.vn
Tập 1 chuyên đề Toán học: Khảo sát hàm số - Megabook.vn
Tập 1 chuyên đề Toán học: Khảo sát hàm số - Megabook.vn
Tập 1 chuyên đề Toán học: Khảo sát hàm số - Megabook.vn
Tập 1 chuyên đề Toán học: Khảo sát hàm số - Megabook.vn
Tập 1 chuyên đề Toán học: Khảo sát hàm số - Megabook.vn

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
Tiếp tuyến của đồ thị hàm sốTiếp tuyến của đồ thị hàm số
Tiếp tuyến của đồ thị hàm sốtuituhoc
 
Www.mathvn.com 200 cau-khaosathamso2
Www.mathvn.com 200 cau-khaosathamso2Www.mathvn.com 200 cau-khaosathamso2
Www.mathvn.com 200 cau-khaosathamso2Quyen Le
 
[123doc.vn] 131 cau hoi phu khao sat ham so co dap an pdf
[123doc.vn]   131 cau hoi phu khao sat ham so co dap an pdf[123doc.vn]   131 cau hoi phu khao sat ham so co dap an pdf
[123doc.vn] 131 cau hoi phu khao sat ham so co dap an pdfle vinh
 
Bài toán cực trị trong hình học giải tích
Bài toán cực trị trong hình học giải tíchBài toán cực trị trong hình học giải tích
Bài toán cực trị trong hình học giải tíchMinh Thắng Trần
 
Các dạng bài toán liên quan đến Khảo sát hàm số
Các dạng bài toán liên quan đến Khảo sát hàm số Các dạng bài toán liên quan đến Khảo sát hàm số
Các dạng bài toán liên quan đến Khảo sát hàm số hai tran
 
Hình học giải tích trong mặt phẳng
Hình học giải tích trong mặt phẳngHình học giải tích trong mặt phẳng
Hình học giải tích trong mặt phẳngtuituhoc
 
250 câu trắc nghiệm môn Toán vận dụng cao có đáp án chi tiết
250 câu trắc nghiệm môn Toán vận dụng cao có đáp án chi tiết250 câu trắc nghiệm môn Toán vận dụng cao có đáp án chi tiết
250 câu trắc nghiệm môn Toán vận dụng cao có đáp án chi tiếthaic2hv.net
 
100 bai toan ks cua thay tran si tung
100 bai toan ks cua thay tran si tung100 bai toan ks cua thay tran si tung
100 bai toan ks cua thay tran si tungtrongphuckhtn
 
40 Bài Hàm Số Chọn Lọc 2013
40 Bài Hàm Số Chọn Lọc 201340 Bài Hàm Số Chọn Lọc 2013
40 Bài Hàm Số Chọn Lọc 2013Hải Finiks Huỳnh
 
245 Đề thi đại học môn toán 1996 - 2005
245 Đề thi đại học môn toán 1996 - 2005245 Đề thi đại học môn toán 1996 - 2005
245 Đề thi đại học môn toán 1996 - 2005Anh Pham Duy
 
Hình giải tích 12 1đ
Hình giải tích 12   1đHình giải tích 12   1đ
Hình giải tích 12 1đQuốc Nguyễn
 
64 bài khảo sát hàm số có đáp án
64 bài khảo sát hàm số có đáp án64 bài khảo sát hàm số có đáp án
64 bài khảo sát hàm số có đáp ántuituhoc
 
Tính đơn điệu và cực trị hàm số
Tính đơn điệu và cực trị hàm sốTính đơn điệu và cực trị hàm số
Tính đơn điệu và cực trị hàm sốtuituhoc
 
Chuyen de giao_diem_cua_ham_so_phan_thuc
Chuyen de giao_diem_cua_ham_so_phan_thucChuyen de giao_diem_cua_ham_so_phan_thuc
Chuyen de giao_diem_cua_ham_so_phan_thucbaquatu407
 
60 đề thi thử toán của các trường thpt 2015 có đáp án chi tiết
60 đề thi thử toán của các trường thpt 2015   có đáp án chi tiết60 đề thi thử toán của các trường thpt 2015   có đáp án chi tiết
60 đề thi thử toán của các trường thpt 2015 có đáp án chi tiếtDương Ngọc Taeny
 
Đồ thị hàm số - toán lớp 9
Đồ thị hàm số - toán lớp 9Đồ thị hàm số - toán lớp 9
Đồ thị hàm số - toán lớp 9Hồng Quang
 
200 bai tap hinh hoc toa do phang tran si tung (2)
200 bai tap hinh hoc toa do phang   tran si tung (2)200 bai tap hinh hoc toa do phang   tran si tung (2)
200 bai tap hinh hoc toa do phang tran si tung (2)Song Tử Mắt Nâu
 

Was ist angesagt? (20)

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
Tiếp tuyến của đồ thị hàm sốTiếp tuyến của đồ thị hàm số
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
 
Www.mathvn.com 200 cau-khaosathamso2
Www.mathvn.com 200 cau-khaosathamso2Www.mathvn.com 200 cau-khaosathamso2
Www.mathvn.com 200 cau-khaosathamso2
 
[123doc.vn] 131 cau hoi phu khao sat ham so co dap an pdf
[123doc.vn]   131 cau hoi phu khao sat ham so co dap an pdf[123doc.vn]   131 cau hoi phu khao sat ham so co dap an pdf
[123doc.vn] 131 cau hoi phu khao sat ham so co dap an pdf
 
Bài toán cực trị trong hình học giải tích
Bài toán cực trị trong hình học giải tíchBài toán cực trị trong hình học giải tích
Bài toán cực trị trong hình học giải tích
 
Các dạng bài toán liên quan đến Khảo sát hàm số
Các dạng bài toán liên quan đến Khảo sát hàm số Các dạng bài toán liên quan đến Khảo sát hàm số
Các dạng bài toán liên quan đến Khảo sát hàm số
 
Hình học giải tích trong mặt phẳng
Hình học giải tích trong mặt phẳngHình học giải tích trong mặt phẳng
Hình học giải tích trong mặt phẳng
 
Hinh chuong3
Hinh chuong3Hinh chuong3
Hinh chuong3
 
250 câu trắc nghiệm môn Toán vận dụng cao có đáp án chi tiết
250 câu trắc nghiệm môn Toán vận dụng cao có đáp án chi tiết250 câu trắc nghiệm môn Toán vận dụng cao có đáp án chi tiết
250 câu trắc nghiệm môn Toán vận dụng cao có đáp án chi tiết
 
100 bai toan ks cua thay tran si tung
100 bai toan ks cua thay tran si tung100 bai toan ks cua thay tran si tung
100 bai toan ks cua thay tran si tung
 
40 Bài Hàm Số Chọn Lọc 2013
40 Bài Hàm Số Chọn Lọc 201340 Bài Hàm Số Chọn Lọc 2013
40 Bài Hàm Số Chọn Lọc 2013
 
245 Đề thi đại học môn toán 1996 - 2005
245 Đề thi đại học môn toán 1996 - 2005245 Đề thi đại học môn toán 1996 - 2005
245 Đề thi đại học môn toán 1996 - 2005
 
Hình giải tích 12 1đ
Hình giải tích 12   1đHình giải tích 12   1đ
Hình giải tích 12 1đ
 
64 bài khảo sát hàm số có đáp án
64 bài khảo sát hàm số có đáp án64 bài khảo sát hàm số có đáp án
64 bài khảo sát hàm số có đáp án
 
Khoang cach trong ham so phan 1
Khoang cach trong ham so phan 1Khoang cach trong ham so phan 1
Khoang cach trong ham so phan 1
 
Tính đơn điệu và cực trị hàm số
Tính đơn điệu và cực trị hàm sốTính đơn điệu và cực trị hàm số
Tính đơn điệu và cực trị hàm số
 
Chuyen de giao_diem_cua_ham_so_phan_thuc
Chuyen de giao_diem_cua_ham_so_phan_thucChuyen de giao_diem_cua_ham_so_phan_thuc
Chuyen de giao_diem_cua_ham_so_phan_thuc
 
60 đề thi thử toán của các trường thpt 2015 có đáp án chi tiết
60 đề thi thử toán của các trường thpt 2015   có đáp án chi tiết60 đề thi thử toán của các trường thpt 2015   có đáp án chi tiết
60 đề thi thử toán của các trường thpt 2015 có đáp án chi tiết
 
Đồ thị hàm số - toán lớp 9
Đồ thị hàm số - toán lớp 9Đồ thị hàm số - toán lớp 9
Đồ thị hàm số - toán lớp 9
 
200 bai tap hinh hoc toa do phang tran si tung (2)
200 bai tap hinh hoc toa do phang   tran si tung (2)200 bai tap hinh hoc toa do phang   tran si tung (2)
200 bai tap hinh hoc toa do phang tran si tung (2)
 
Khoi d.2011
Khoi d.2011Khoi d.2011
Khoi d.2011
 

Andere mochten auch

10 Bài toán then chốt chinh phục hình học phẳng Oxy - Megabook.vn
10 Bài toán then chốt chinh phục hình học phẳng Oxy - Megabook.vn10 Bài toán then chốt chinh phục hình học phẳng Oxy - Megabook.vn
10 Bài toán then chốt chinh phục hình học phẳng Oxy - Megabook.vnMegabook
 
Chuyên đề khảo sát hàm số đầy đủ
Chuyên đề khảo sát hàm số đầy đủChuyên đề khảo sát hàm số đầy đủ
Chuyên đề khảo sát hàm số đầy đủtuituhoc
 
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Toán Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Toán Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vnĐáp Án Siêu Chi Tiết Môn Toán Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Toán Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vnMegabook
 
Tập 5 chuyên đề Toán học: Hình không gian - Megabook.vn
Tập 5 chuyên đề Toán học: Hình không gian - Megabook.vnTập 5 chuyên đề Toán học: Hình không gian - Megabook.vn
Tập 5 chuyên đề Toán học: Hình không gian - Megabook.vnMegabook
 
Sơ đồ ăn điểm hệ phương trình - Megabook.vn
Sơ đồ ăn điểm hệ phương trình - Megabook.vnSơ đồ ăn điểm hệ phương trình - Megabook.vn
Sơ đồ ăn điểm hệ phương trình - Megabook.vnMegabook
 
Tập 7 chuyên đề Toán học: Số phức - Megabook.vn
Tập 7 chuyên đề Toán học: Số phức - Megabook.vnTập 7 chuyên đề Toán học: Số phức - Megabook.vn
Tập 7 chuyên đề Toán học: Số phức - Megabook.vnMegabook
 
[Phần 3] 10 Bí quyết chinh phục phương pháp giải toán chủ chốt môn Hóa học - ...
[Phần 3] 10 Bí quyết chinh phục phương pháp giải toán chủ chốt môn Hóa học - ...[Phần 3] 10 Bí quyết chinh phục phương pháp giải toán chủ chốt môn Hóa học - ...
[Phần 3] 10 Bí quyết chinh phục phương pháp giải toán chủ chốt môn Hóa học - ...Megabook
 
[Phần 1] 10 Bí quyết chinh phục phương pháp giải toán chủ chốt môn Hóa học - ...
[Phần 1] 10 Bí quyết chinh phục phương pháp giải toán chủ chốt môn Hóa học - ...[Phần 1] 10 Bí quyết chinh phục phương pháp giải toán chủ chốt môn Hóa học - ...
[Phần 1] 10 Bí quyết chinh phục phương pháp giải toán chủ chốt môn Hóa học - ...Megabook
 
Tập 4 chuyên đề Toán học: Tích phân - Megabook.vn
Tập 4 chuyên đề Toán học: Tích phân - Megabook.vnTập 4 chuyên đề Toán học: Tích phân - Megabook.vn
Tập 4 chuyên đề Toán học: Tích phân - Megabook.vnMegabook
 
Tuyển tập 100 hệ phương trình thường gặp (2015-2016) - Megabook.vn
Tuyển tập 100 hệ phương trình thường gặp (2015-2016) - Megabook.vnTuyển tập 100 hệ phương trình thường gặp (2015-2016) - Megabook.vn
Tuyển tập 100 hệ phương trình thường gặp (2015-2016) - Megabook.vnMegabook
 
Chuyên đề Toán học chinh phục phương trình và bất phương trình vô tỷ bằng phư...
Chuyên đề Toán học chinh phục phương trình và bất phương trình vô tỷ bằng phư...Chuyên đề Toán học chinh phục phương trình và bất phương trình vô tỷ bằng phư...
Chuyên đề Toán học chinh phục phương trình và bất phương trình vô tỷ bằng phư...Megabook
 
[Phần 2] 10 Bí quyết chinh phục phương pháp giải toán chủ chốt môn Hóa học - ...
[Phần 2] 10 Bí quyết chinh phục phương pháp giải toán chủ chốt môn Hóa học - ...[Phần 2] 10 Bí quyết chinh phục phương pháp giải toán chủ chốt môn Hóa học - ...
[Phần 2] 10 Bí quyết chinh phục phương pháp giải toán chủ chốt môn Hóa học - ...Megabook
 
100 Bài tập Hình học phẳng Oxy từ các trường danh tiếng - Megabook.vn
100 Bài tập Hình học phẳng Oxy từ các trường danh tiếng - Megabook.vn100 Bài tập Hình học phẳng Oxy từ các trường danh tiếng - Megabook.vn
100 Bài tập Hình học phẳng Oxy từ các trường danh tiếng - Megabook.vnMegabook
 
Đề thi+lời giải chi tiết môn Sinh học khối B (2014) trường THPT Lương Thế Vin...
Đề thi+lời giải chi tiết môn Sinh học khối B (2014) trường THPT Lương Thế Vin...Đề thi+lời giải chi tiết môn Sinh học khối B (2014) trường THPT Lương Thế Vin...
Đề thi+lời giải chi tiết môn Sinh học khối B (2014) trường THPT Lương Thế Vin...Megabook
 
200 bai tap hinh hoc toa do phang tran si tung
200 bai tap hinh hoc toa do phang   tran si tung200 bai tap hinh hoc toa do phang   tran si tung
200 bai tap hinh hoc toa do phang tran si tungSong Tử Mắt Nâu
 
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Vật Lí THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Vật Lí THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vnĐáp Án Siêu Chi Tiết Môn Vật Lí THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Vật Lí THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vnMegabook
 
Đề thi thử Tiếng Anh trường THPT Chu Văn An Hà Nội lần 3 năm 2015 - Megabook.vn
Đề thi thử Tiếng Anh trường THPT Chu Văn An Hà Nội lần 3 năm 2015 - Megabook.vn Đề thi thử Tiếng Anh trường THPT Chu Văn An Hà Nội lần 3 năm 2015 - Megabook.vn
Đề thi thử Tiếng Anh trường THPT Chu Văn An Hà Nội lần 3 năm 2015 - Megabook.vn Megabook
 
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Tiếng Anh THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Tiếng Anh THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vnĐáp Án Siêu Chi Tiết Môn Tiếng Anh THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Tiếng Anh THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vnMegabook
 

Andere mochten auch (18)

10 Bài toán then chốt chinh phục hình học phẳng Oxy - Megabook.vn
10 Bài toán then chốt chinh phục hình học phẳng Oxy - Megabook.vn10 Bài toán then chốt chinh phục hình học phẳng Oxy - Megabook.vn
10 Bài toán then chốt chinh phục hình học phẳng Oxy - Megabook.vn
 
Chuyên đề khảo sát hàm số đầy đủ
Chuyên đề khảo sát hàm số đầy đủChuyên đề khảo sát hàm số đầy đủ
Chuyên đề khảo sát hàm số đầy đủ
 
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Toán Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Toán Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vnĐáp Án Siêu Chi Tiết Môn Toán Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Toán Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
 
Tập 5 chuyên đề Toán học: Hình không gian - Megabook.vn
Tập 5 chuyên đề Toán học: Hình không gian - Megabook.vnTập 5 chuyên đề Toán học: Hình không gian - Megabook.vn
Tập 5 chuyên đề Toán học: Hình không gian - Megabook.vn
 
Sơ đồ ăn điểm hệ phương trình - Megabook.vn
Sơ đồ ăn điểm hệ phương trình - Megabook.vnSơ đồ ăn điểm hệ phương trình - Megabook.vn
Sơ đồ ăn điểm hệ phương trình - Megabook.vn
 
Tập 7 chuyên đề Toán học: Số phức - Megabook.vn
Tập 7 chuyên đề Toán học: Số phức - Megabook.vnTập 7 chuyên đề Toán học: Số phức - Megabook.vn
Tập 7 chuyên đề Toán học: Số phức - Megabook.vn
 
[Phần 3] 10 Bí quyết chinh phục phương pháp giải toán chủ chốt môn Hóa học - ...
[Phần 3] 10 Bí quyết chinh phục phương pháp giải toán chủ chốt môn Hóa học - ...[Phần 3] 10 Bí quyết chinh phục phương pháp giải toán chủ chốt môn Hóa học - ...
[Phần 3] 10 Bí quyết chinh phục phương pháp giải toán chủ chốt môn Hóa học - ...
 
[Phần 1] 10 Bí quyết chinh phục phương pháp giải toán chủ chốt môn Hóa học - ...
[Phần 1] 10 Bí quyết chinh phục phương pháp giải toán chủ chốt môn Hóa học - ...[Phần 1] 10 Bí quyết chinh phục phương pháp giải toán chủ chốt môn Hóa học - ...
[Phần 1] 10 Bí quyết chinh phục phương pháp giải toán chủ chốt môn Hóa học - ...
 
Tập 4 chuyên đề Toán học: Tích phân - Megabook.vn
Tập 4 chuyên đề Toán học: Tích phân - Megabook.vnTập 4 chuyên đề Toán học: Tích phân - Megabook.vn
Tập 4 chuyên đề Toán học: Tích phân - Megabook.vn
 
Tuyển tập 100 hệ phương trình thường gặp (2015-2016) - Megabook.vn
Tuyển tập 100 hệ phương trình thường gặp (2015-2016) - Megabook.vnTuyển tập 100 hệ phương trình thường gặp (2015-2016) - Megabook.vn
Tuyển tập 100 hệ phương trình thường gặp (2015-2016) - Megabook.vn
 
Chuyên đề Toán học chinh phục phương trình và bất phương trình vô tỷ bằng phư...
Chuyên đề Toán học chinh phục phương trình và bất phương trình vô tỷ bằng phư...Chuyên đề Toán học chinh phục phương trình và bất phương trình vô tỷ bằng phư...
Chuyên đề Toán học chinh phục phương trình và bất phương trình vô tỷ bằng phư...
 
[Phần 2] 10 Bí quyết chinh phục phương pháp giải toán chủ chốt môn Hóa học - ...
[Phần 2] 10 Bí quyết chinh phục phương pháp giải toán chủ chốt môn Hóa học - ...[Phần 2] 10 Bí quyết chinh phục phương pháp giải toán chủ chốt môn Hóa học - ...
[Phần 2] 10 Bí quyết chinh phục phương pháp giải toán chủ chốt môn Hóa học - ...
 
100 Bài tập Hình học phẳng Oxy từ các trường danh tiếng - Megabook.vn
100 Bài tập Hình học phẳng Oxy từ các trường danh tiếng - Megabook.vn100 Bài tập Hình học phẳng Oxy từ các trường danh tiếng - Megabook.vn
100 Bài tập Hình học phẳng Oxy từ các trường danh tiếng - Megabook.vn
 
Đề thi+lời giải chi tiết môn Sinh học khối B (2014) trường THPT Lương Thế Vin...
Đề thi+lời giải chi tiết môn Sinh học khối B (2014) trường THPT Lương Thế Vin...Đề thi+lời giải chi tiết môn Sinh học khối B (2014) trường THPT Lương Thế Vin...
Đề thi+lời giải chi tiết môn Sinh học khối B (2014) trường THPT Lương Thế Vin...
 
200 bai tap hinh hoc toa do phang tran si tung
200 bai tap hinh hoc toa do phang   tran si tung200 bai tap hinh hoc toa do phang   tran si tung
200 bai tap hinh hoc toa do phang tran si tung
 
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Vật Lí THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Vật Lí THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vnĐáp Án Siêu Chi Tiết Môn Vật Lí THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Vật Lí THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
 
Đề thi thử Tiếng Anh trường THPT Chu Văn An Hà Nội lần 3 năm 2015 - Megabook.vn
Đề thi thử Tiếng Anh trường THPT Chu Văn An Hà Nội lần 3 năm 2015 - Megabook.vn Đề thi thử Tiếng Anh trường THPT Chu Văn An Hà Nội lần 3 năm 2015 - Megabook.vn
Đề thi thử Tiếng Anh trường THPT Chu Văn An Hà Nội lần 3 năm 2015 - Megabook.vn
 
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Tiếng Anh THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Tiếng Anh THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vnĐáp Án Siêu Chi Tiết Môn Tiếng Anh THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Tiếng Anh THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
 

Ähnlich wie Tập 1 chuyên đề Toán học: Khảo sát hàm số - Megabook.vn

Do thi ham so
Do thi ham soDo thi ham so
Do thi ham soHà Hải
 
luyện thi đại học-khảo sát hàm số
luyện thi đại học-khảo sát hàm sốluyện thi đại học-khảo sát hàm số
luyện thi đại học-khảo sát hàm sốTrần Yến Nhi
 
Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi - Chuyên đề 3 - Bài toán liên quan đồ thị
Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi - Chuyên đề 3 - Bài toán liên quan đồ thị Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi - Chuyên đề 3 - Bài toán liên quan đồ thị
Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi - Chuyên đề 3 - Bài toán liên quan đồ thị Bui Loi
 
[123doc.vn] 131 cau hoi phu khao sat ham so co dap an pdf
[123doc.vn]   131 cau hoi phu khao sat ham so co dap an pdf[123doc.vn]   131 cau hoi phu khao sat ham so co dap an pdf
[123doc.vn] 131 cau hoi phu khao sat ham so co dap an pdfNhân Phạm Văn
 
2 cac dang toan lien quan den kshs-www.mathvn.com
2 cac dang toan lien quan den kshs-www.mathvn.com2 cac dang toan lien quan den kshs-www.mathvn.com
2 cac dang toan lien quan den kshs-www.mathvn.comHuynh ICT
 
01 tiep tuyen cua do thi ham so p4_tlbg
01 tiep tuyen cua do thi ham so p4_tlbg01 tiep tuyen cua do thi ham so p4_tlbg
01 tiep tuyen cua do thi ham so p4_tlbgHuynh ICT
 
Toan pt.de015.2012
Toan pt.de015.2012Toan pt.de015.2012
Toan pt.de015.2012BẢO Hí
 
40 bai ham so chon loc" Phongmath bmt"
40 bai ham so chon loc" Phongmath bmt"40 bai ham so chon loc" Phongmath bmt"
40 bai ham so chon loc" Phongmath bmt"luyenthibmt
 
Lý thuyết, hướng dẫn giải hàm số - Bài tập hè - Toán cấp 3
Lý thuyết, hướng dẫn giải hàm số - Bài tập hè - Toán cấp 3Lý thuyết, hướng dẫn giải hàm số - Bài tập hè - Toán cấp 3
Lý thuyết, hướng dẫn giải hàm số - Bài tập hè - Toán cấp 3VuKirikou
 
Cac dang toan lien quan den khao sat ham so
Cac dang toan lien quan den khao sat ham soCac dang toan lien quan den khao sat ham so
Cac dang toan lien quan den khao sat ham soHuynh ICT
 
40 bai ham so chon loc(phongmath)
40 bai ham so chon loc(phongmath)40 bai ham so chon loc(phongmath)
40 bai ham so chon loc(phongmath)phongmathbmt
 
40 bai ham so chon loc (sưu Tầm)
40 bai ham so chon loc (sưu Tầm)40 bai ham so chon loc (sưu Tầm)
40 bai ham so chon loc (sưu Tầm)phongmathbmt
 
2 cac dang toan lien quan den kshs-www.mathvn.com
2 cac dang toan lien quan den kshs-www.mathvn.com2 cac dang toan lien quan den kshs-www.mathvn.com
2 cac dang toan lien quan den kshs-www.mathvn.comHuynh ICT
 
100 bai-toan-khao-sat-kshs-tran-si-tung
100 bai-toan-khao-sat-kshs-tran-si-tung100 bai-toan-khao-sat-kshs-tran-si-tung
100 bai-toan-khao-sat-kshs-tran-si-tungvanthuan1982
 
Toan pt.de069.2011
Toan pt.de069.2011Toan pt.de069.2011
Toan pt.de069.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de024.2010
Toan pt.de024.2010Toan pt.de024.2010
Toan pt.de024.2010BẢO Hí
 
chuyên đề hàm số và parabol toán 9 ôn thi vào 10.
chuyên đề hàm số và parabol toán 9 ôn thi vào 10.chuyên đề hàm số và parabol toán 9 ôn thi vào 10.
chuyên đề hàm số và parabol toán 9 ôn thi vào 10.Blue.Sky Blue.Sky
 

Ähnlich wie Tập 1 chuyên đề Toán học: Khảo sát hàm số - Megabook.vn (20)

Do thi ham so
Do thi ham soDo thi ham so
Do thi ham so
 
luyện thi đại học-khảo sát hàm số
luyện thi đại học-khảo sát hàm sốluyện thi đại học-khảo sát hàm số
luyện thi đại học-khảo sát hàm số
 
Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi - Chuyên đề 3 - Bài toán liên quan đồ thị
Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi - Chuyên đề 3 - Bài toán liên quan đồ thị Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi - Chuyên đề 3 - Bài toán liên quan đồ thị
Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi - Chuyên đề 3 - Bài toán liên quan đồ thị
 
[123doc.vn] 131 cau hoi phu khao sat ham so co dap an pdf
[123doc.vn]   131 cau hoi phu khao sat ham so co dap an pdf[123doc.vn]   131 cau hoi phu khao sat ham so co dap an pdf
[123doc.vn] 131 cau hoi phu khao sat ham so co dap an pdf
 
2 cac dang toan lien quan den kshs-www.mathvn.com
2 cac dang toan lien quan den kshs-www.mathvn.com2 cac dang toan lien quan den kshs-www.mathvn.com
2 cac dang toan lien quan den kshs-www.mathvn.com
 
01 tiep tuyen cua do thi ham so p4_tlbg
01 tiep tuyen cua do thi ham so p4_tlbg01 tiep tuyen cua do thi ham so p4_tlbg
01 tiep tuyen cua do thi ham so p4_tlbg
 
Toan pt.de015.2012
Toan pt.de015.2012Toan pt.de015.2012
Toan pt.de015.2012
 
40 bai ham so chon loc" Phongmath bmt"
40 bai ham so chon loc" Phongmath bmt"40 bai ham so chon loc" Phongmath bmt"
40 bai ham so chon loc" Phongmath bmt"
 
Lý thuyết, hướng dẫn giải hàm số - Bài tập hè - Toán cấp 3
Lý thuyết, hướng dẫn giải hàm số - Bài tập hè - Toán cấp 3Lý thuyết, hướng dẫn giải hàm số - Bài tập hè - Toán cấp 3
Lý thuyết, hướng dẫn giải hàm số - Bài tập hè - Toán cấp 3
 
Cac dang toan lien quan den khao sat ham so
Cac dang toan lien quan den khao sat ham soCac dang toan lien quan den khao sat ham so
Cac dang toan lien quan den khao sat ham so
 
40 bai ham so chon loc(phongmath)
40 bai ham so chon loc(phongmath)40 bai ham so chon loc(phongmath)
40 bai ham so chon loc(phongmath)
 
File571
File571File571
File571
 
40 bai ham so chon loc (sưu Tầm)
40 bai ham so chon loc (sưu Tầm)40 bai ham so chon loc (sưu Tầm)
40 bai ham so chon loc (sưu Tầm)
 
2 cac dang toan lien quan den kshs-www.mathvn.com
2 cac dang toan lien quan den kshs-www.mathvn.com2 cac dang toan lien quan den kshs-www.mathvn.com
2 cac dang toan lien quan den kshs-www.mathvn.com
 
100 bai-toan-khao-sat-kshs-tran-si-tung
100 bai-toan-khao-sat-kshs-tran-si-tung100 bai-toan-khao-sat-kshs-tran-si-tung
100 bai-toan-khao-sat-kshs-tran-si-tung
 
Toan pt.de069.2011
Toan pt.de069.2011Toan pt.de069.2011
Toan pt.de069.2011
 
Toan pt.de024.2010
Toan pt.de024.2010Toan pt.de024.2010
Toan pt.de024.2010
 
100 bai
100 bai100 bai
100 bai
 
chuyên đề hàm số và parabol toán 9 ôn thi vào 10.
chuyên đề hàm số và parabol toán 9 ôn thi vào 10.chuyên đề hàm số và parabol toán 9 ôn thi vào 10.
chuyên đề hàm số và parabol toán 9 ôn thi vào 10.
 
Chuyen de ltdh hot
Chuyen de ltdh  hotChuyen de ltdh  hot
Chuyen de ltdh hot
 

Mehr von Megabook

Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Sinh Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Sinh Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vnĐáp Án Siêu Chi Tiết Môn Sinh Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Sinh Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vnMegabook
 
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Hóa Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Hóa Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vnĐáp Án Siêu Chi Tiết Môn Hóa Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Hóa Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vnMegabook
 
[Phần 1l Tổng hợp 55 công thức giải nhanh bài tập hữu cơ, vô cơ - Megabook.vn
 [Phần 1l Tổng hợp 55 công thức giải nhanh bài tập hữu cơ, vô cơ - Megabook.vn [Phần 1l Tổng hợp 55 công thức giải nhanh bài tập hữu cơ, vô cơ - Megabook.vn
[Phần 1l Tổng hợp 55 công thức giải nhanh bài tập hữu cơ, vô cơ - Megabook.vnMegabook
 
Tổng hợp lý thuyết Hóa học siêu dễ nhớ - Megabook.vn
Tổng hợp lý thuyết Hóa học siêu dễ nhớ - Megabook.vnTổng hợp lý thuyết Hóa học siêu dễ nhớ - Megabook.vn
Tổng hợp lý thuyết Hóa học siêu dễ nhớ - Megabook.vnMegabook
 
[Phần 1] Tuyển tập các bài hình giải tích phẳng Oxy trong đề thi thử ĐH (2013...
[Phần 1] Tuyển tập các bài hình giải tích phẳng Oxy trong đề thi thử ĐH (2013...[Phần 1] Tuyển tập các bài hình giải tích phẳng Oxy trong đề thi thử ĐH (2013...
[Phần 1] Tuyển tập các bài hình giải tích phẳng Oxy trong đề thi thử ĐH (2013...Megabook
 
7 Dạng toán chinh phục bài tập di truyền môn Sinh học - Megabook.vn
7 Dạng toán chinh phục bài tập di truyền môn Sinh học - Megabook.vn7 Dạng toán chinh phục bài tập di truyền môn Sinh học - Megabook.vn
7 Dạng toán chinh phục bài tập di truyền môn Sinh học - Megabook.vnMegabook
 
[Phần 2] Tuyển tập 35 công thức giải nhanh bài tập Hóa học vô cơ - Megabook.vn
[Phần 2] Tuyển tập 35 công thức giải nhanh bài tập Hóa học vô cơ - Megabook.vn[Phần 2] Tuyển tập 35 công thức giải nhanh bài tập Hóa học vô cơ - Megabook.vn
[Phần 2] Tuyển tập 35 công thức giải nhanh bài tập Hóa học vô cơ - Megabook.vnMegabook
 
Đề thi thử Tiếng Anh trường THPT chuyên ĐH Sư Phạm Hà Nội lần 1 năm 2014 - M...
Đề thi thử Tiếng Anh trường THPT chuyên ĐH Sư Phạm Hà Nội lần 1 năm 2014  - M...Đề thi thử Tiếng Anh trường THPT chuyên ĐH Sư Phạm Hà Nội lần 1 năm 2014  - M...
Đề thi thử Tiếng Anh trường THPT chuyên ĐH Sư Phạm Hà Nội lần 1 năm 2014 - M...Megabook
 
Chuyên đề Ngữ pháp Tiếng Anh 50 câu lần 3 - Megabook.vn
Chuyên đề Ngữ pháp Tiếng Anh 50 câu lần 3  - Megabook.vnChuyên đề Ngữ pháp Tiếng Anh 50 câu lần 3  - Megabook.vn
Chuyên đề Ngữ pháp Tiếng Anh 50 câu lần 3 - Megabook.vnMegabook
 
Chuyên đề Ngữ pháp Tiếng Anh 50 câu lần 2 - Megabook.vn
Chuyên đề Ngữ pháp Tiếng Anh 50 câu lần 2 - Megabook.vn Chuyên đề Ngữ pháp Tiếng Anh 50 câu lần 2 - Megabook.vn
Chuyên đề Ngữ pháp Tiếng Anh 50 câu lần 2 - Megabook.vn Megabook
 
Tập 6 chuyên đề Toán học: Hệ mũ và logarit - Megabook.vn
Tập 6 chuyên đề Toán học: Hệ mũ và logarit - Megabook.vnTập 6 chuyên đề Toán học: Hệ mũ và logarit - Megabook.vn
Tập 6 chuyên đề Toán học: Hệ mũ và logarit - Megabook.vnMegabook
 
Tập 3 chuyên đề Toán học: Hình học phẳng Oxy - Megabook.vn
Tập 3 chuyên đề Toán học: Hình học phẳng Oxy - Megabook.vnTập 3 chuyên đề Toán học: Hình học phẳng Oxy - Megabook.vn
Tập 3 chuyên đề Toán học: Hình học phẳng Oxy - Megabook.vnMegabook
 
Tập 2 chuyên đề Toán học: Phương trình vô tỷ - Megabook.vn
Tập 2 chuyên đề Toán học: Phương trình vô tỷ - Megabook.vnTập 2 chuyên đề Toán học: Phương trình vô tỷ - Megabook.vn
Tập 2 chuyên đề Toán học: Phương trình vô tỷ - Megabook.vnMegabook
 
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Toán học số 2 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Toán học số 2 - Megabook.vnĐề thi thử và đáp án chi tiết môn Toán học số 2 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Toán học số 2 - Megabook.vnMegabook
 
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Toán học số 3 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Toán học số 3 - Megabook.vnĐề thi thử và đáp án chi tiết môn Toán học số 3 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Toán học số 3 - Megabook.vnMegabook
 

Mehr von Megabook (15)

Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Sinh Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Sinh Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vnĐáp Án Siêu Chi Tiết Môn Sinh Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Sinh Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
 
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Hóa Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Hóa Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vnĐáp Án Siêu Chi Tiết Môn Hóa Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Hóa Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
 
[Phần 1l Tổng hợp 55 công thức giải nhanh bài tập hữu cơ, vô cơ - Megabook.vn
 [Phần 1l Tổng hợp 55 công thức giải nhanh bài tập hữu cơ, vô cơ - Megabook.vn [Phần 1l Tổng hợp 55 công thức giải nhanh bài tập hữu cơ, vô cơ - Megabook.vn
[Phần 1l Tổng hợp 55 công thức giải nhanh bài tập hữu cơ, vô cơ - Megabook.vn
 
Tổng hợp lý thuyết Hóa học siêu dễ nhớ - Megabook.vn
Tổng hợp lý thuyết Hóa học siêu dễ nhớ - Megabook.vnTổng hợp lý thuyết Hóa học siêu dễ nhớ - Megabook.vn
Tổng hợp lý thuyết Hóa học siêu dễ nhớ - Megabook.vn
 
[Phần 1] Tuyển tập các bài hình giải tích phẳng Oxy trong đề thi thử ĐH (2013...
[Phần 1] Tuyển tập các bài hình giải tích phẳng Oxy trong đề thi thử ĐH (2013...[Phần 1] Tuyển tập các bài hình giải tích phẳng Oxy trong đề thi thử ĐH (2013...
[Phần 1] Tuyển tập các bài hình giải tích phẳng Oxy trong đề thi thử ĐH (2013...
 
7 Dạng toán chinh phục bài tập di truyền môn Sinh học - Megabook.vn
7 Dạng toán chinh phục bài tập di truyền môn Sinh học - Megabook.vn7 Dạng toán chinh phục bài tập di truyền môn Sinh học - Megabook.vn
7 Dạng toán chinh phục bài tập di truyền môn Sinh học - Megabook.vn
 
[Phần 2] Tuyển tập 35 công thức giải nhanh bài tập Hóa học vô cơ - Megabook.vn
[Phần 2] Tuyển tập 35 công thức giải nhanh bài tập Hóa học vô cơ - Megabook.vn[Phần 2] Tuyển tập 35 công thức giải nhanh bài tập Hóa học vô cơ - Megabook.vn
[Phần 2] Tuyển tập 35 công thức giải nhanh bài tập Hóa học vô cơ - Megabook.vn
 
Đề thi thử Tiếng Anh trường THPT chuyên ĐH Sư Phạm Hà Nội lần 1 năm 2014 - M...
Đề thi thử Tiếng Anh trường THPT chuyên ĐH Sư Phạm Hà Nội lần 1 năm 2014  - M...Đề thi thử Tiếng Anh trường THPT chuyên ĐH Sư Phạm Hà Nội lần 1 năm 2014  - M...
Đề thi thử Tiếng Anh trường THPT chuyên ĐH Sư Phạm Hà Nội lần 1 năm 2014 - M...
 
Chuyên đề Ngữ pháp Tiếng Anh 50 câu lần 3 - Megabook.vn
Chuyên đề Ngữ pháp Tiếng Anh 50 câu lần 3  - Megabook.vnChuyên đề Ngữ pháp Tiếng Anh 50 câu lần 3  - Megabook.vn
Chuyên đề Ngữ pháp Tiếng Anh 50 câu lần 3 - Megabook.vn
 
Chuyên đề Ngữ pháp Tiếng Anh 50 câu lần 2 - Megabook.vn
Chuyên đề Ngữ pháp Tiếng Anh 50 câu lần 2 - Megabook.vn Chuyên đề Ngữ pháp Tiếng Anh 50 câu lần 2 - Megabook.vn
Chuyên đề Ngữ pháp Tiếng Anh 50 câu lần 2 - Megabook.vn
 
Tập 6 chuyên đề Toán học: Hệ mũ và logarit - Megabook.vn
Tập 6 chuyên đề Toán học: Hệ mũ và logarit - Megabook.vnTập 6 chuyên đề Toán học: Hệ mũ và logarit - Megabook.vn
Tập 6 chuyên đề Toán học: Hệ mũ và logarit - Megabook.vn
 
Tập 3 chuyên đề Toán học: Hình học phẳng Oxy - Megabook.vn
Tập 3 chuyên đề Toán học: Hình học phẳng Oxy - Megabook.vnTập 3 chuyên đề Toán học: Hình học phẳng Oxy - Megabook.vn
Tập 3 chuyên đề Toán học: Hình học phẳng Oxy - Megabook.vn
 
Tập 2 chuyên đề Toán học: Phương trình vô tỷ - Megabook.vn
Tập 2 chuyên đề Toán học: Phương trình vô tỷ - Megabook.vnTập 2 chuyên đề Toán học: Phương trình vô tỷ - Megabook.vn
Tập 2 chuyên đề Toán học: Phương trình vô tỷ - Megabook.vn
 
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Toán học số 2 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Toán học số 2 - Megabook.vnĐề thi thử và đáp án chi tiết môn Toán học số 2 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Toán học số 2 - Megabook.vn
 
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Toán học số 3 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Toán học số 3 - Megabook.vnĐề thi thử và đáp án chi tiết môn Toán học số 3 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Toán học số 3 - Megabook.vn
 

Kürzlich hochgeladen

Thiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 pha
Thiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 phaThiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 pha
Thiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 phaAnhDngBi4
 
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...Xem Số Mệnh
 
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptxCHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx22146042
 
vat li 10 Chuyen de bai 4 Xac dinh phuong huong.pptx
vat li 10  Chuyen de bai 4 Xac dinh phuong huong.pptxvat li 10  Chuyen de bai 4 Xac dinh phuong huong.pptx
vat li 10 Chuyen de bai 4 Xac dinh phuong huong.pptxlephuongvu2019
 
đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21
đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21
đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21nguyenthao2003bd
 
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdfXem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdfXem Số Mệnh
 
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếMa trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếngTonH1
 
Game-Plants-vs-Zombies để ôn tập môn kinh tế chính trị.pptx
Game-Plants-vs-Zombies để ôn tập môn kinh tế chính trị.pptxGame-Plants-vs-Zombies để ôn tập môn kinh tế chính trị.pptx
Game-Plants-vs-Zombies để ôn tập môn kinh tế chính trị.pptxxaxanhuxaxoi
 
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocBai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocVnPhan58
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Linh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdf
Linh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdfLinh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdf
Linh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdfXem Số Mệnh
 
2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hard
2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hard2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hard
2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hardBookoTime
 
1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao
1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao
1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ haoBookoTime
 
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHTư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHThaoPhuong154017
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa2353020138
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )lamdapoet123
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdftohoanggiabao81
 

Kürzlich hochgeladen (20)

Thiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 pha
Thiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 phaThiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 pha
Thiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 pha
 
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
 
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptxCHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
 
vat li 10 Chuyen de bai 4 Xac dinh phuong huong.pptx
vat li 10  Chuyen de bai 4 Xac dinh phuong huong.pptxvat li 10  Chuyen de bai 4 Xac dinh phuong huong.pptx
vat li 10 Chuyen de bai 4 Xac dinh phuong huong.pptx
 
đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21
đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21
đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21
 
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
 
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdfXem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
 
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếMa trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
 
Game-Plants-vs-Zombies để ôn tập môn kinh tế chính trị.pptx
Game-Plants-vs-Zombies để ôn tập môn kinh tế chính trị.pptxGame-Plants-vs-Zombies để ôn tập môn kinh tế chính trị.pptx
Game-Plants-vs-Zombies để ôn tập môn kinh tế chính trị.pptx
 
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocBai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
 
Linh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdf
Linh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdfLinh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdf
Linh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdf
 
2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hard
2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hard2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hard
2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hard
 
1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao
1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao
1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao
 
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHTư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
 
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
 
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
 

Tập 1 chuyên đề Toán học: Khảo sát hàm số - Megabook.vn

  • 1. 2 PHƯƠNG PHÁP GIẢI MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP KHẢO SÁT HÀM SỐ TRONG KỲ THI TSĐH Phần một: Các bài toán liên quan đến điểm cực đại cực tiểu A) Cực đại cực tiểu hàm số bậc 3: 3 2 axy bx cx d    * ) Điều kiện để hàm số có cực đại cực tiểu là: y’=0 có 2 nghiệm phân biệt * ) Hoành độ điểm cực đại cực tiểu kí hiệu là 1 2,x x khi đó 1 2,x x là 2 nghiệm của phương trình y’=0 * ) Để tính tung độ điểm cực đại cực tiểu ta nên dùng phương pháp tách đạo hàm để tính phương trình đường thẳng đi qua điểm cực đại cực tiểu + Cơ sở của phương pháp này là: nếu hàm số bậc 3 đạt cực đại cực tiểu tại 1 2,x x thì 1 2'( ) '( ) 0f x f x  + Phân tích '( ). ( ) ( )y f x p x h x  . Từ đó ta suy ra tại 1 2,x x thì 1 1 2 2( ); ( ) ( )y h x y h x y h x    là đường thẳng đi qua điểm cực đại cực tiểu + Kí hiệu k là hệ số góc của đường thẳng đi qua điểm cực đại cực tiểu * ) Các câu hỏi thường gặp liên quan đến điểm cực đại cực tiểu hàm số bậc 3 là: 1) Tìm điều kiện để đường thẳng đi qua điểm cực đại cực tiểu của hàm số song song với đường thẳng y=ax+b + Điều kiện là : y’=0 có 2 nghiêm phân biệt + Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm cực đại cực tiểu + Giải điều kiện k=a 2) Tìm điều kiện để đường thẳng đi qua điểm cực đại cực tiểu vuông góc với đường thẳng y=ax+b + Điều kiện là : y’=0 có 2 nghiêm phân biệt + Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm cực đại cực tiểu + Giải điều kiện k= 1 a  Ví dụ 1) Tìm m để   3 2 7 3f x x mx x    có đường thẳng đi qua cực đại, cực tiểu vuông góc với đường thẳng y=3x-7. Giải: hàm số có cực đại, cực tiểu  2 '( ) 3 2 7 0f x x mx    có 2 nghiệm phân biệt 2 21 0 21m m       . Thực hiện phép chia f(x) cho f’ (x) ta có:     21 1 2 7 . 21 3 3 9 9 9 m f x x m f x m x              . Với 21m  www.VNMATH.com thì f’ (x)=0 có 2 nghiệm x1, x2 www phân biệt và hàm số f(x) đạt cực trị tại x1,x2. wwwwww...VVVNNNMMMAAATTTHHH...cccooommm http://megabook.vn/
  • 2. 3 Do 1 2 ( ) 0 ( ) 0 f x f x      nên     2 1 1 2 2 2 2 7 (21 ) 3 9 9 2 7 (21 ) 3 9 9 m f x m x m f x m x             . Suy ra đường thẳng đi qua CĐ, CT có phương trình    22 7 : 21 3 9 9 m y m x     Ta có    2 2 2 21 21 21 3 7 2 3 45 21 .3 1 21 9 2 2 m m m y x m m m                           3 10 2 m  3) Tìm điều kiện để đường thẳng đi qua điểm cực đại cực tiểu tạo với trục Ox một góc  + Điều kiện là : y’=0 có 2 nghiêm phân biệt + Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm cực đại cực tiểu + Giải điều kiện tank  Ví dụ 1) Cho hàm số 23 23  mxxxy (1) với m là tham số thực Tìm m để hàm số (1) có cực trị, đồng thời đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số tạo với hai trục tọa độ một tam giác cân. Giải: Hàm số có cực trị khi và chỉ khi y’ = 0 có 2 nghiệm phân biệt ' 9 3 0 3m m      3 2 1 2 3 2 ( 1). ' ( 2) 2 3 3 3 m m y x x mx x y x           Đường thẳng qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số có phương trình 3 2)2 3 2 ( m x m y  Đường thẳng này cắt 2 trục Ox và Oy lần lượt tai                3 6 ;0,0; )3(2 6 m B m m A Tam giác OAB cân khi và chỉ khi OA OB 6 6 2( 3) 3 9 3 6; ; 2 2 m m m m m m          Với m = 6 thì OBA  so với điều kiện ta nhận 2 3 m Chú ý: Ta có thể giải bài toán theo cách: Đường thẳng qua CĐ, CT tạo với 2 trục tọa độ tam giác cân nên hệ số góc của đường thẳng là 9 ( ) 2 2 tan 45 1 2 1 33 ( ) 2 m L m k m TM          www.VNMATH.com  www w.VNMATH.com  www.VNMATH.com http://megabook.vn/
  • 3. 4 4) Tìm điều kiện để đường thẳng đi qua điểm cực đại cực tiểu tạo với đường thẳng y=ax+b một góc  + Điều kiện là : y’=0 có 2 nghiêm phân biệt + Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm cực đại cực tiểu + Giải điều kiện tan 1 k a ka   Ví dụ ) Tìm m để   3 2 2 3( 1) (2 3 2) ( 1)f x x m x m m x m m        có đường thẳng đi qua CĐ, CT tạo với 1 5 4 y x    một góc 450 . Giải: Gọi hệ số góc của đường thẳng đi qua CĐ, CT là k, khi đó từ điêu kiện bài toán suy ra: 0 1 1 5 3 1 14 4 4 4 4 45 1 1 1 1 3 54 4 1 . 1 4 4 4 4 4 k k k k k tg k k k k k                                      3 5 5 3 k k       Hàm số có CĐ, CT 2 2 ( ) 3 6( 1) (2 3 2) 0f x x m x m m        có 2 nghiệm phân biệt 2 3 5 3 5 3( 3 1) 0 2 2 m m m m                      (*) Thực hiện phép chia f(x) cho) f’(x ta có     21 2 ( ) ( 1) . ( ) 3 1 ( 1) 3 3 f x x m f x m m x m        với m thoả mãn điều kiện (*) thì f’(x)=0 có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 và hàm số đạt ccực trị tại x1,x2. Do 1 2 ( ) 0 ( ) 0 f x f x      nên           2 1 1 2 2 2 2 ( 3 1) 1 3 2 3 1 1 3 f x m m x m f x m m x m                  Suy ra đường thẳng đi qua CĐ, CT có phương trình      22 : 3 1 1 3 y m m x m          Ta có   tạo với 1 5 4 y x    góc 450  22 3 1 1 3 m m      kết hợp với điều kiện (*) ta có 3 15 2 m   5) Tìm điều kiện để đường thẳng đi qua điểm cực đại cực tiểu cắt hai trục Ox, Oy tại A,B sao cho tam giác OAB có diện tích cho trước + Điều kiện là : y’=0 có 2 nghiêm phân biệt + Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm cực đại cực tiểu + Tìm các giao điểm với các trục toạ độ: Với trục Ox:Giải y=0 tìm x.Với trục Oy giải x=0 tìm y. + / 1 . 2 MAB M ABS d www.VNMATH.com AB www . mmm  Từ đó tính toạ độ A, B sau đó giải điều kiện theo giả thiết wwwwww...VVVNNNMMMAAATTTHHH.cccooo http://megabook.vn/
  • 4. 5 Ví dụ 1) Tìm m để đường thẳng qua cực đại cực tiểu của đồ thị hàm số 3 3 2y x mx   cắt đường tròn tâm I(1;1) bán kính bằng 1 tại A,B mà diện tích tam giác IAB lớn nhât. Giải: Có: 2 ' 3 3y x m  có 2 nghiệm phân biệt khi 0m  . Khi đó tọa độ hai điểm cực trị của đồ thị hàm số là    ;2 2 , ;2 2M m m x N m m x   - Phương trình đường thẳng MN là: 2 2 0mx y   - Đường thẳng MN cắt đường tròn tâm I tại A,B mà tam giác IAB có ˆ2. . .sin 1IABS IA IB AIB  , dấu bằng xảy ra khi 0ˆ 90AIB  , lúc đó khoảng cách từ I đến MN bằng 1 2 Do vậy ta có pt:   2 2 11 1 3 3 , 1 ; 1 2 22 24 1 m d I MN m m m           Ví dụ 2) Cho hàm số 3 3 2y x mx   Tìm các giá trị của m để đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị A, B sao cho tam giác IAB có diện tích bằng 18 , trong đó  1;1I Lời giải: Ta có  2 2 ' 3 3 3y x m x m    . Để hàm số có CĐ và CT 0m  Gọi A, B là 2 cực trị thì    ;2 2 ; ;2 2A m m m B m m m   PT đường thẳng đi qua AB là:    4 2 2 2 2 2 m m y m m x m y mx m         Khoảng cách từ I đến đường thẳng AB là   2 2 1 ; 4 1 m d I AB m    độ dài đoạn 3 4 16AB m m  Mà diện tích tam giác IAB là 3 2 2 11 18 4 16 18 2 4 1 m S m m m                 2 23 2 3 2 2 4 16 2 1 4 1 4.18 2 1 18 4 4 18 0 2 4 4 9 0 2 m m m m m m m m m m m m m                     6) Tìm điều kiện để điểm cực đại cực tiểu cách đều điểm M cho trước: + Điều kiện là : y’=0 có 2 nghiêm phân biệt + Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm cực đại cực tiểu ( Dựa vào phương trình để tính giá trị 1 2;y y ) + Giả sử điểm điểm cực đại cực tiểu là A, B thì điều kiện là MA=MB 7) Điều kiện để điểm cực đại cực tiểu đối xứng nhau qua đường thẳng y=ax+b + Điều kiện là : y’=0 có 2 nghiêm phân biệt + Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm cực đại cực tiểu ( Dựa vào phương trình để tính giá trị 1 2 www.VNMATH.com ; www mmm y y ) + Giả sử điểm điểm cực đại cực tiểu là A, B thì điều kiện là: Đường thẳng đi qua điểm cực đại cực tiểu vuông góc với đường thẳng y=ax+b và trung điểm của AB thuộc đường thẳng y=ax+b wwwwww...VVVNNNMMMAAATTTHHH...cccooo http://megabook.vn/
  • 5. 6 Ví dụ 1) Tìm m để hàm số 3 2 2 ( ) 3f x x x m x m    có CĐ và CT đối xứng nhau qua   1 5 : 2 2 y x   . Giải: Hàm số có CĐ, CT   3 2 6 0f x x x m     có 2 nghiệm phân biệt 2 2 9 3 0 3 3m m m        . thực hiện phép chia f(x) cho f’(x) ta có:     2 21 2 ( ) 1 ( ) 3 3 3 3 m f x x f x m x m      với 3m  thì f’(x)=0 có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 và hàm số f(x) đạt cực trị tại x1, x2. Do     1 2 0 0 f x f x      nên         2 2 1 1 1 2 2 2 2 2 2 3 3 3 2 3 3 3 m y f x m x m m y f x m x m               . Suy ra đường thẳng đi qua CĐ, CT có phương trình     2 22 : 3 3 3 m d y m x m    Các điểm cực trị    1 1 2 2; , ;A x y B x y đối xứng nhau qua     1 5 : 2 2 y x d      và trung điểm I của AB phải thuộc (d)     2 2 2 2 3 2; 1 03 0 ( 1) 02 1 5 3 .1 .1 3 3 2 2 Im x m m m mm m m                   Ví dụ 2) Cho hàm số  3 2 3 2 my x x mx C    Tìm m để hàm số(Cm) có cực đại và cực tiểu, đồng thời các điểm cực trị của đồ thị hàm số cách đều đường thẳng : 1 0d x y   Giải: Ta có 2 2 ' 3 6 ; ' 0 3 6 0y x x m y x x m        (1) Hàm số (Cm) có cực đại, cực tiểu khi và chỉ khi phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt 3m  Giả sử    1 1 2 2; , ;A x y B x y là hai điểm cực trị của hàm số (Cm), ( 1 2,x x là 2 nghiệm của (1)). Vì 1 '. 2 1 2 3 3 3 3 x m m y y x                  và    1 2' ' 0y x y x  nên phương trình đường thẳng đi qua A,B là  2 1 2 ' 3 3 m m y x d          . Do đó các điểm A,B cách đều đường thẳng (d) trong 2 trường hợp sau: TH1: (d’) cùng phương với (d) 9 2 1 1 3 2 m m           www.VNMATH.com (không thỏa mãn) wwwwwwwww...VVVNNNMMMAAATTTHHH...cccooommm TH2: Trung điểm I của AB nằm trên (d). Do I là trung điểm của AB nên tọa độ I là: http://megabook.vn/
  • 6. 7 1 2 1 2 1 2 2 x x x y y y m         . Vì I nằm trên (d) nên ta có 1 1 0 0m m     (thỏa mãn). Chú ý: Cần phân biệt rõ 2 khái niệm cách đều và đối xứng qua một đường thẳng. 8) Điều kiện để hàm số có cực đại cực tiểu và khoảng cách giữa điểm cực đại cực tiểu max, min + Điều kiện là : y’=0 có 2 nghiêm phân biệt + Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm cực đại cực tiểu ( Dựa vào phương trình để tính giá trị 1 2;y y ) + Giả sử điểm điểm cực đại cực tiểu là A, B. Tính độ dài AB theo tham số. Dùng phương pháp đạo hàm để tìm max, min Ví dụ 1) Tìm m để hàm số 3 21 ( ) 1 3 f x x mx x m     có khoảng cách giữa các điểm CĐ, CT là nhỏ nhất. Giải: Do   2 2 1 0f x x mx     có 2 1 0m    nên f’(x)=0 có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 và hàm số đạt cực trị tại x1, x2 với các điểm cực trị là .    1 1 2 2; , ;A x y B x y Thực hiện phép chia f(x) cho f’(x) ta có:    21 2 2 ( ) . ( ) 1 1 3 3 3 f x x m f x m x m           Do 1 2 ( ) 0 ( ) 0 f x f x      nên     2 1 1 1 2 2 2 2 2 2 ( ) 1 1 3 3 2 2 ( ) 1 1 3 3 y f x m x m y f x m x m                         Ta có           22 2 2 22 2 2 1 2 1 2 1 2 1 4 1 9 AB x x y y x x m x x               22 2 2 1 1 2 2 2 2 4 4 1 1 9 4 4 2 13 4 4 1 1 4 1 9 9 3 x x x x m m m AB                               Min AB= 2 13 3 xảy ra m=0 9) Tìm điều kiện để hoành độ điểm cực đại cực tiểu thoả mãn một hệ thức cho trước + Điều kiện là : y’=0 có 2 nghiêm phân biệt + Phân tích hệ rhức để áp dụng định lý viét( 1 2,x x là hai nghiệm của phương trình y’=0 Ví dụ 1) Tìm m để hàm số 3 21 ( ) 1 3 f x x mx mx    đạt cực trị tại x1, x2 thoả mãn 1 2 8x www.VNMATH.com x www ...VVVNNNMMMAAATTTHHH...cccooommm  www www  w . V N M A T H . c o m http://megabook.vn/
  • 7. 8 Giải: Hàm số có CĐ, CT 2 ( ) 2 0f x x mx m     có 2 nghiệm phân biệt    2 0 0 1m m m m        với điều kiện này thì f’(x)=0 có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 và hàm số đạt cực trị tại x1, x2 với x1+x2=2m và x1x2=m. Ta có BPT: 2 1 2 1 28 64x x x x       2 2 2 1 2 1 24 4 4 64 16 0 1 65 1 65 2 2 x x x x m m m m m m                           thoả mãn điều kiện    0 1m m  Ví dụ 2) Cho hàm số 13 23  mxxxy Tìm m để hàm số có cực đại cực tiểu và khoảng cách từ điểm ) 4 11 ; 2 1 (I đến đường thẳng nối điểm cực đại và cực tiểu là lớn nhất Giải: Ta có mxxy  63' 2 . Hàm số có cực đại cực tiểu khi y’=0 có 2 nghiệm phân biệt 30'  m (0,25 điểm) - Chia đa thức y cho y’ ta có 1 3 )2 3 2 () 3 1 3 ('  m x mx yy . Lập luận suy ra đường thẳng đi qua cực đại cực tiểu là  1 3 )2 3 2 (  m x m y . Dễ dàng tìm được điểm cố định mà đường thẳng cực đại cực tiểu luôn đi qua là )2; 2 1 (A (0,25 điểm) - Hệ số góc của đường thẳng IA là 4 3 k . Hạ IH vuông góc với  ta có 4 5 /   IAdIH I Đẳng thức xảy ra khi IA (0,25 điểm) - Suy ra 3 41 2 3 2  k m 1m (0,25 điểm) Ví dụ 3) Cho hàm số 3 2 2 3 3 3( 1) 4 1y x mx m x m m       (C) Tìm m để hàm số có hai cực trị là A, B cùng với gốc O tạo thành tam giác vuông tại O Giải:Điều kiện để hàm số có 2 cực trị là y’=0 có hai nghiệm phân biệt: 2 2 1 ' 3 6 3( 1) ' 9 0 1 x m y x mx m x m             (0,25 điểm) Ta có 1 1 '( ) 2 3 1 3 3 y y x m x m     Gọi A, B là 2 điểm cực trị thì ( 1; 3); ( 1; 1)A m m B m m    (0,25 điểm) Suy ra 2 1 ( 1; 3); ( 1; 1) 2 2 4 0 2 m OA m m OB m m m m m              www.VNMATH.com (0, 25 điểm) wwwwwwwww...VVVNNNMMMAAATTTHHH...cccooommm Kết luận: Có hai giá trị của m cần tìm là m=-1 hoặc m=2 http://megabook.vn/
  • 8. 9 Ví dụ 4) Tìm các giá trị của m để hàm số  3 2 21 1 . 3 3 2 y x m x m x    có cực đại 1x , cực tiểu 2x đồng thời 1 2;x x là độ dài các cạnh góc vuông của 1 tam giác vuông có độ dài cạnh huyền bằng 5 2 . Giải: Cách 1: Miền xác định: D R có 2 2 2 2 ' 3; ' 0 3 0y x mx m y x mx m          Hàm số có cực đại 1x , cực tiểu 2x thỏa mãn yêu cầu bài toán khi và chỉ khi PT ' 0y  có 2 nghiệm dương phân biệt, triệt tiêu và đổi dấu qua 2 nghiệm đó. 2 2 0 4 0 2 2 0 0 0 3 2 0 3 33 0 m m S m m m P m mm                             (*) Theo Viet ta có: 1 2 2 1 2 3 x x m x x m      . Mà    22 2 2 2 1 2 1 2 1 2 5 14 2 4 5 2 4 3 5 2 2 x x x x x x m m m            Đối chiếu ĐK(*) ta có giá trị 14 2 m  thỏa yêu cầu bài toán. B) Cực đại cực tiểu hàm số bậc bốn: 4 2 axy bx c   . *) Điều kiện để hàm số bậc bốn có 3 cực đại cực tiểu là y’=0 có 3 nghiệm phân biệt + Ta thấy hàm số bậc bốn thì y’=0 luôn có một nghiệm x=0, để y’=0 có 3 nghiệm phân biệt sau khi tính đạo hàm ta cần tìm điều kiện để phần phương trình bậc 2 còn lại có 2 nghiệm phân biệt khác không. VD: 4 2 2 2 2y x mx   thì 3 2 ' 4 4 ' 0 0y x mx y x x m         điều kiện là m<0 *) Khi hàm số bậc bốn có 3 cực trị là A(0;c), 1 1 2 1( ; ); ( ; )B x y C x y thì điều đặc biệt là tam giác ABC luôn cân tại A( Học sinh cần nắm chắc điều này để vận dụng trong giải toán) *) Các câu hỏi thường gặp trong phần này là: 1) Tìm điều kiện để hàm số có cực đại cực tiểu tạo thành tam giác vuông cân, hoặc đều + Tìm điều kiện để y’=0 có 3 nghiệm phân biệt + Tính toạ độ 3 điểm cực đại cực tiểu A, B,C. Lập luận chỉ ra tam giác ABC luôn cân tại A.Tính các véc tơ: , ,AB AC BC    + Tam giác ABC vuông cân . 0 AB AC    + Tam giác ABC đều AB BC 2) Tìm điều kiện để hàm số có 3 điểm cực đại cực tiểu tạo thành tam giác có diện tích cho trước + Tìm điều kiện để y’=0 có 3 nghiệm phân biệt + Tính toạ độ 3 điểm cực đại cực tiểu A, B,C. Lập luận chỉ ra tam giác ABC luôn cân tại A. Tính các véc tơ: www.VNMATH.com , ...VVVNNNMMMAAATTTHHH...cccooommm , www    AB AC BC www www. V N M A T H . c o m http://megabook.vn/
  • 9. 10 + Kẻ đường cao AH. + 1 . 2 ABCS AH BC  + Giải điều kiện Ví dụ 1) Tìm m để f(x)= 4 2 4 2 2x mx m m   có CĐ, CT lập thành tam giác đều Giải: f’(x)=  2 2 4 0 0x x m x x m      Hàm số có CĐ, CT f’(x)=0 có 3 nghiệm phân biệt m>0 Với m>0 thì f’(x)=0       4 2 1 4 2 4 2 3 ; 2 0 0; 2 ; 2 x m B m m m m x A m m x m C m m m m                  Suy ra BBT của hàm số y=f(x) ABC đều 2 2 2 2 00 mm AB AC AB AC AB BC AB BC              4 4 3 3 4 0 0 3 3 0 4 m m m m m m m m m m m m                Ví dụ 2) Cho hàm số 4 2 2 2 2 4y x mx m    , m là tham số thực. Xác định m để hàm số có 3 cực trị tạo thành 1 tam giác có diện tích bằng 1. Giải: Mxđ: D R . Có 3 ' 4 4y x mx  3 2 ' 0 4 4 0 0y x mx x x m        . Hàm số có 3 cực trị 0m  (*) Gọi      2 2 2 0;2 4 , ; 4 , ; 4A m B m m C m m    là 3 điểm cực trị Nhận xét thấy B,C đối xứng qua Oy và A thuộc Oy nên tam giác ABC cân tại A Kẻ AH BC có 21 . 2 2 2 2 . 1 2 ABC B A BS AH BC y y x m m m         . Đối chiếu với điều kiện (*) có 1m  là giá trị cần tìm. Ví dụ 3) Cho hàm số  4 2 2 2 1 1.y x m x m     Tìm m để hàm số đã cho có 3 điểm cực trị và ba điểm cực trị này tạo thành một tam giác có diện tích lớn nhất. Giải:  3 2 2 2 ' 4 4 1 0 0, 1y x x m x x m        hàm số có 3 cực trị 1 1m   . Khi đó tọa độ điểm cực đại là  0;1A m , tọa độ hai điểm cực tiểu là    2 2 2 2 1 ; 1 , 1 ; 1B m m C m m     diện tích tam giác ABC là     2 21 ; . 1 1 2 ABCS d A BC BC m    . Dấu “=” xày ra khi 0 www.VNMATH.com m  m ĐS: mmm 0 wwwwwwwww...VVVNNNMMMAAATTTHHH...cccooo m  http://megabook.vn/
  • 10. 11 Ví dụ 4) Cho hàm số 4 2 2 2y x mx   có đồ thị (Cm). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị (Cm) có 3 điểm cực trị tạo thành 1 tam giác có đường tròn ngoại tiếp đi qua 3 9 ; 5 5 D       Giải: Có  3 ' 4 4 0 0; 0y x mx x x m m       . Vậy các điểm thuộc đường tròn (P) ngoại tiếp các điểm cực trị là      2 2 3 9 0;2 , ; 2 , ; 2 , ; 5 5 A B m m C m m D            . Gọi  ;I x y là tâm đường tròn (P)       2 2 2 2 2 2 2 2 22 2 3 1 0 2 2 0; 1; 0( ), 1 2 2 x yIA ID IB IC x y x m x y m L m IB IA x m y m x y                               Vậy 1m  là giá trị cần tìm. Phần hai: Các bài toán liên quan đến tiếp tuyến và các đường tiệm cận *) Xét hàm số ( )y f x .Giả sử 0 0( ; )M x y là tiếp điểm khi đó tiếp tuyến tại M có dạng 0 0 0'( )( )y f x x x y   (1) ( Chú ý rằng trong trường hợp tổng quát ta thường biểu diễn 0y theo dạng 0( )f x ) Ví dụ: Xét điểm M bất kỳ thuộc đồ thị hàm số 2 1 1 x y x    khi đó điểm M có toạ độ là 0 0 0 2 1 ( ; ) 1 x M x x   *) Ta gọi hệ số góc của tiếp tuyến tại tiếp điểm M là 0'( )k f x *) Đường thẳng  bất kỳ có hệ số góc k đi qua 0 0( ; )M x y có dạng 0 0( )y k x x y   . Điều kiện để  là tiếp tuyến của hàm số y=f(x) là hệ phương trình sau có nghiệm 0 0( ) ( ) '( ) k x x y f x k f x      Khi đó số nghiệm của hệ cũng chính là số tiếp tuyến kẻ được từ điểm M đến đồ thị hàm số y=f(x) *) Mọi bài toán viết phương trình tiếp tuyến đều quy về việc tìm tiếp điểm sau đó viết phương trình theo (1) *) Các dạng câu hỏi thường gặp trong phần này là 1) Viết phương trình tiếp tuyến biết tiếp tuyến song song với đường thẳng y=ax+b: + Xét hàm số y=f(x). Gọi 0 0( ; )M x y là tiếp điểm, suy ra tiếp tuyến tại M có dạng 0 0 0'( )( )y f x x x y   (1). Tiếp tuyến tại M có hệ số góc là 0'( )k f x + Tiếp tuyến song song với đường thẳng y=ax+b nên 0'( )k f x a  . Giải phương trình tìm 0x www ... mmmwww.VNMATH.com sau đó viết phương trình tiếp tuyến theo (1) wwwwww...VVVNNNMMMAAATTTHHH.cccooo http://megabook.vn/
  • 11. 12 Chú ý: Điều kiện cần để tiếp tuyến tại A song song với tiếp tuyến tại B là '( ) '( )A B A B f x f x x x    Ví dụ 1) Cho hàm số 2 1 1 x y x    . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (H) biết tiếp tuyến cách đều hai điểm A(2;4), B(-4;-2) Giải : Gọi 0x là hoành độ tiếp điểm 0( 1)x  , PTTT là     0 2 00 0 2 11 11 x y xx x x      Vì tiếp tuyến cách đều 2 điểm A,B nên tiếp tuyến đi qua trung điểm I của AB hoặc song song với AB hoặc trùng với AB. Nếu tiếp tuyến đi qua trung điểm I(-1;1) của AB thì ta có:     0 0 02 00 21 1 1 1 11 x x x xx        Suy ra phương trình tiếp tuyến là 1 5 y 4 4 x  Nếu tiếp tuyến song song với AB hoặc trùng với AB thì tiếp tuyến có hệ số góc là   0 2 00 02 ( 4) 1 1 1 24 ( 2) 1 x k xx             Với 0 0x  ta có PTTT là 1y x  ; với 0 2x  ta có PTTT là 5y x  Vậy có 3 PTTT thỏa mãn 1 5 ; 1; 5 4 4 y x y x y x      Ví dụ 2) Cho hàm số 1 2 x y x     Tìm trên đồ thị (C) 2 điểm A và B sao cho 8AB  , tiếp tuyến của đồ thị (C) tại A và B song song với nhau. Giải : Giả sử điểm cần tìm là 1 1 ; , ; 2 2 a b A a B b a b                 theo giả thiết ta có hệ:           2 2 ' ' 4 1 1 8 1 1 81 1 2 4 a b f a f b a b a b a b a ba b ab a b                                 www.VNMATH.com  mmm  wwwwwwwww...VVVNNNMMMAAATTTHHH...cccooo  http://megabook.vn/
  • 12. 13   4 4 1 16 4 1 8 1 4 a b a b ab ab ab               từ đó tìm được A,B Ví dụ 3) Cho hàm số 2 (3 1) y m x m m x m      (Cm) Tìm m để tiếp tuyến tại giao điểm của (Cm) với trục Ox song song với đường thẳng (d): 1y x  Giải : Ta có 2 2 4 ' ( ) m y x m   Giao điểm của (Cm) và trục Ox là 2 ( ;0) 3 1 m m A m   . Tiếp tuyến tại A của (Cm) song song với 22 1 3 1 1 ' 1 1 1 3 1 2 5 m m m m y x y m m m                     Khi m=1. Phương trình tiếp tuyến là 1y x  (loại) vì tiếp tuyến trùng với đường thẳng (d) Khi 1 5 m  . Phương trình tiếp tuyến là : 3 5 y x  (TMĐK) KL : 1 5 m  Qua ví dụ này các em học sinh cần lưu ý: Kiểm tra điều kiện đủ khi tìm ra giá trị tham số, Đây là sai lầm hay mắc phải của học sinh khi giải toán. Ví dụ 4) Cho hàm số 3 3 2y x x   (C) Tìm trên (C) các điểm A,B phân biệt sao cho các tiếp tuyến với (C) tại A,B có cùng hệ số góc đồng thời đường thẳng đi qua A và B vuông góc với đường thẳng d: 5 0x y   Giải : Giả sử các tiếp tuyến với (C) tại A,B có cùng hệ số góc k. Để tồn tại hai tiếp tuyến tại A,B phân biệt thì phương trình 2 ' 3 3y x k   phải có hai nghiệm phân biệt 3k  Ta có tọa độ các điểm A,B thỏa mãn hệ:  23 2 2 3 3 2 23 2 3 3 3 3 3 x y x xy x x x k x k                 2 2 2 2 2 2 2 2 3 3 3 3 3 3 3 kx k k y x x y x x k x k                               phương trình đường thẳng AB: 2 2 3 k y x         . Để 2 1 9 3 k AB www.VNMATH.com d mmm k www       (thỏa mãn) wwwwww...VVVNNNMMMAAATTTHHH...cccooo http://megabook.vn/
  • 13. 14 Vậy tọa độ các điểm A,B thỏa mãn:     3 3 2 3 2 3 2 2;4 , 2;0 23 3 9 y x x y x x A B xx                Ví dụ 5) Cho hàm số    3 2 1 1 1y x m x m x      (1) Tìm các giá trị của m để đồ thị hàm số cắt Ox ở 3 điểm phân biệt A(1;0), B, C sao cho các tiếp tuyến tại B,C song song nhau. Giải: Xét phương trình   2 2 0 1 1 0( ) : 1 0y x x mx gt pt x mx          có 2 nghiệm phân biệt khác 1 2 0 4 0 m m      . Gọi ,B Cx x là nghiệm đó B Cx x  và B Cx x m  . Yêu cầu bài toán    ' 'B Cy x y x              2 2 3 2 1 1 3 2 1 1 3 2 1 0 2 1 2 3 B B C C B C B C B C x m x m x m x m x x x x m m x x m m                          Ví dụ 6) Cho hàm số   2 2 1 1 m x m y C x m      Cho A(1;2). Tìm các giá trị của m sao cho tồn tại đường thẳng qua A cắt đồ thị Cm tại hai điểm phân biệt M,N mà các tiếp tuyến tại M,N của đồ thị song song với nhau. Giải: Ta có:   2 3 ' 1 y x m     . Giả sử      1 1 2 2 1 2; , ; mM x y N x y C x x  . Tiếp tuyến tại M và N song song     1 2 1 22 2 1 2 3 3 1 1 2 2 1 1 x m x m x x m x m x m                   (1) Ta thu được      1 1 2 21 1 1 1x x m x x m       và chú ý  1 2 1 2 1 21 ( 1) 1 1 2x m x m x x x x            . Cùng với (1) 0m  2) Viết phương trình tiếp tuyến biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng y=ax+b + Xét hàm số y=f(x). Gọi 0 0( ; )M x y là tiếp điểm, suy ra tiếp tuyến tại M có dạng 0 0 0'( )( )y f x x x y   (1). Tiếp tuyến tại M có hệ số góc là 0'( )k f x + Tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng y=ax+b nên 0 1 '( )k f x a   . Giải phương trình tìm 0x sau đó viết phương trình tiếp tuyến theo (1) + Chú ý : Điều kiện cần để tiếp tuyến tại A vuông góc với tiếp tuyến tại B là: '( ). '( ) 1A B A B f x f x x x    Ví dụ 1) Cho C(m): 3 2 ( ) 3 1y f x x x mx   www.VNMATH.com  H mmm  wwwwwwwww...VVVNNNMMMAAATHHH.com a) Tìm m để C(m) cắt đường thẳng y=1 tại 3 điểm phân biệt C(0;1), D, E. b) Tìm m để các tiếp tuyến với C(m) tại D và E vuông góc với nhau. TTT ...cccooo http://megabook.vn/
  • 14. 15 Giải: a) Xét    1Cm y  với phương trình tìm hoành độ giao điểm  3 2 2 2 0 3 1 1 3 0 (0;1) ( ) 3 0 x x x mx x x x m C g x x x m                Yêu cầu bài toán ,D Ex x là 2 nghiệm phân biệt khác 0 của g(x)=0 9 9 4 0 9 04 (0) 0 4 0 m m m g m m                 (*) b) Đạo hàm: 2 ( ) 3 6y x x x m    . Với điều kiện 9 0 4 m  thì các tiếp tuyến tại D và E vuông góc với nhau.   2 2 1 ( ). ( ) 3 6 3 6D E D D E Ey x y x x x m x x m                      2 2 2 3 3 2 3 3 2 3 2 3 2 9 6 4 9 6 . 3 4 4 9 D D E D D E D E D E g x x m g x x m x m x m x x m x x m m m m m                       2 9 65 4 9 1 0 8 m m m        thoả mãn điều kiện (*) Cho hàm số    3 22 5 1 3 2 3 3 y x m x m x      có đồ thị (Cm), m là tham số. Ví dụ 2) Tìm m để trên (Cm) có 2 điểm phân biệt    1 1 1 2 2 2; , ;M x y M x y thỏa mãn 1 2. 0x x  và tiếp tuyến của (Cm) tại mỗi điểm đó vuông góc với đường thẳng : 3 1 0d x y   Giải: Ta có hệ số góc của : 3 1 0d x y   là 1 3 dk  . Do đó 1 2,x x là nghiệm của phương trình y’=-3 Hay    2 2 2 2 1 3 2 3 2 2 1 3 1x m x m x m x m           (1) Yêu cầu bài toán phương trình (1) có hai nghiệm 1 2,x x thỏa mãn 1 2.x x >0     2 3' 1 2 3 1 0 13 1 10 32 mm m m m                  Vậy kết quả bài toán là 3m  và 1 1 3 m   . Ví dụ 3) Cho hàm số 3 2 2 3 3 x y x   (C) và đường thẳng (d) có hệ số góc k đi qua A(0;3) Tìm k để đường thẳng (d) cắt đồ thị (C) tại 3 điểm phân biệt sao cho các tiếp tuyến tại 3 giao điểm đó cắt nhau tạo thành một tam giác vuông. Giải: Hoành độ giao điểm của (C) và đường thẳng (d) là   3 2 2 2 3 3 6 3 0 3 3 x x x kx x x k        2 0 ( ) 6 3 0 x g x x x k       www.VNMATH.com  www . Điều kiện là phương wwwwww...VVVNNNMMMAAATTTHHH...cccooommm http://megabook.vn/
  • 15. 16 trình 2 ( ) 6 3 0g x x x k    có 2 nghiệm phân biệt khác 0. ' 0 9 3 0 3 (0) 3 0 (0) 3 0 0 k k g k g k k                    Tại x=0 tiếp tuyến song song với trục Ox do đó để 3 tiếp tuyến cắt nhau tạo thành một tam giác vuông thì điều kiện là 2 ( ) 6 3 0g x x x k    có 2 nghiệm 1 2;x x sao cho 1 2'( ). '( ) 1f x f x    2 2 2 2 1 1 2 2 1 2 1 2 1 2 1 24 4 1 4 ( ) 16 1 0x x x x x x x x x x x x          Theo định lý Viets ta có 1 2 1 2 6 . 3 x x x x k     Thay vào ta có: 2 2 4 15 9 72 48 1 0 9 24 1 0 3 k k k k k k             Kết hợp điều kiện suy ra 4 15 3 k    3) Viết phương trình tiếp tuyến biết tiếp tuyến đi qua ( ; )M MM x y + Gọi k là hệ số góc của đường thẳng  đi qua M . Phương trình của  là ( )M My k x x y   + Điều kiện để  là tiếp tuyến của y=f(x) là hệ sau có nghiệm ( ) ( ) '( ) M Mk x x y f x k f x      . Giải hệ tìm x ta có hoành độ của các tiếp điểm sau đó viết phương trình tiếp tuyến Ví dụ 1) Viết phương trình tiếp tuyến đi qua 19 ;4 12 A       đến   3 2 : ( ) 2 3 5C y f x x x    Giải: Đường thẳng đi qua 19 ;4 12 A       với hệ số góc k có phương trình 19 4 12 y k x         tiếp xúc với  : ( )C y f x  19 ( ) 4 12 ( ) f x k x f x k              có nghiệm  3 219 19 ( ) ( ) 4 2 3 5 6 1 4 12 12 f x f x x x x x x x                                         2 1 1 1 2 2 2 3 3 3 19 17 1 2 1 6 1 1 4 1 0 12 2 19 1 : 4 4 12 19 2 : 4 12 15 12 1 19 21 19 : 4 4 8 12 32 12 x x x x x x x x x t y y x y x t y y x y x x t y y x y x                                                                       www.VNMATH.com  www...VVVNNNMMMAAATTTHHH...cccooommmwww 4)Viết phương trình tiếp tuyến biết tiếp tuyến tạo với trục Ox một góc  www w . V N M A T H . c o m http://megabook.vn/
  • 16. 17 + Xét hàm số y=f(x). Gọi 0 0( ; )M x y là tiếp điểm, suy ra tiếp tuyến tại M có dạng 0 0 0'( )( )y f x x x y   (1). Tiếp tuyến tại M có hệ số góc là 0'( )k f x + Tiếp tuyến tạo với trục Ox một góc  0 0 0 '( ) tan '( ) tan '( ) tan f x f x f x         Giải tìm 0x sau đó viết phương trình tiếp tuyến theo (1). Ví dụ 1) Cho (C): 3 2 1 x y x    . Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tạo với trục hoành góc 450 Giải: Do tiếp tuyến của (C) tạo với Ox góc 450 nên hệ số góc k của tiếp tuyến thoả mãn 0 45 1 1k tg k    . Vì   2 1 ( ) 0 1 1 y x x x        nên k=-1. hoành độ tiếp điểm là nghiệm của phương trình   1 1 2 2 2 0 21 ( ) 1 1 2 41 x y y x x yx             Phương trình tiếp tuyến tại x1=0 là y=-1(x-0)+2=-x+2 Phương trình tiếp tuyến tại x2=2 là y=-1(x-2)+4=-x+6. Ví dụ 2) Cho hàm số 3 2( 1) x y x    có đồ thị là (H).Viết phương trình tiếp tuyến tại M trên (H) sao cho tiếp tuyến cắt Ox, Oy tại A, B và đường trung trực của AB đi qua gốc tọa độ Giải: Do tam giác OAB vuông tại O và trung trực của AB đi qua gốc tọa độ nên tam giác OAB vuông cân tại O suy ra tiếp tuyến tạo với Ox góc 450 Suy ra   0 0 02 0 4 '( ) 1 0 à 2 4 1 f x x v x x        Từ đó viết được 2 phương trình tiếp tuyến là 3 2 y x  và 5 2 y x  5) Viết phương trình tiếp tuyến biết tiếp tuyến tạo với đường thẳng y=ax+b một góc  + Xét hàm số y=f(x). Gọi 0 0( ; )M x y là tiếp điểm, suy ra tiếp tuyến tại M có dạng 0 0 0'( )( )y f x x x y   (1). Tiếp tuyến tại M có hệ số góc là 0'( )k f x + Tiếp tuyến tạo với đường thẳng y=ax+b một góc  tan 1 tan 1 tan 1 k a k a ka k aka ka               (Với 0'( )k f x ) Giải tìm 0x sau đó viết phương trình tiếp tuyến theo (1). Ví dụ 1) Cho (C): 4 3 1 x y x    . Viết phương trình tiếp tuyến tạo với  : y=3x góc 450 . Giải: Giả sử tiếp tuyến có hệ số góc k, khi đó do tiếp tuyến tạo với   wwwwwwwww...VVVNNNMMMAAATTTHHH...cccooommmwww.VNMATH.com  :y=3x góc 450 nên http://megabook.vn/
  • 17. 18 0 2 3 1 33 45 1 1 3 1 31 .3 2 k k kk tg k kk k              * Với k=-2, xét đường thẳng y=-2x+m tiếp xúc (C) 4 3 2 1 x x m x      hay 4x-3=(-2x+m)(x-1) có nghiệm kép       22 2 2 2 3 0 2 8 3 0 12 28 0 6 2 2 x m x m m m m m m                   * Với k= 1 2  xét đường thẳng 1 2 y x m    tiếp xúc (C) 4 3 1 1 2 x x m x       hay 2(4x-3)=(-x+2m)(x-1) có nghiệm kép       22 2 7 2 6 0 2 7 4 2 6 0x x x m m m           2 4 36 73 0m m    vô nghiệm. Vậy chỉ có 2 tiếp tuyến 2 6 2 2y x   tạo với y=3x góc 450 . 6) Viết phương trình tiếp tuyến biết tiếp tuyến cắt hai trục toạ độ tại A, B sao cho tam giác OAB vuông cân hoặc tam giác OAB có diện tích bằng một số cho trước. + Xét hàm số y=f(x). Gọi 0 0( ; )M x y là tiếp điểm, suy ra tiếp tuyến tại M có dạng 0 0 0'( )( )y f x x x y   (1). Tiếp tuyến tại M có hệ số góc là 0'( )k f x + Tiếp tuyến cắt 2 trục Ox, Oy tại A, B thì tam giác OAB luôn vuông, để OAB là tam giác vuông cân thì tiếp tuyến phải tạo với Ox một góc 0 45  và tiếp tuyến không đi qua gốc toạ độ + Viết phương trình tiếp tuyến theo dạng (4). Sau đó chỉ chọn những tiếp tuyến không đi qua gốc toạ độ + Nếu yêu cầu là tiếp tuyến cắt Ox, Oy tạo thành tam giác có diện tích cho trước thì ta tìm các giao điểm A,B sau đó ta tính diện tích tam giác vuông OAB theo công thức 1 . 2 OABS OAOB  Ví dụ 1) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 2 2 x y x   biết tiếp tuyến cắt ,Ox Oy lần lượt tại A,B mà tam giác OAB thỏa mãn: 2AB OA . Giải: Cách 1: Gọi    0 0 0; ,M x y x  thuộc đồ thị hàm số. PTTTd tại M có dạng:    0 02 0 0 2 4 2 2 x y x x x x       . Do tiếp tuyến cắt trục ,Ox Oy tại các điểm A,B và tam giác OAB có 2AB OA nên tam giác OAB vuông cân tại O. Lúc đó tiếp tuyến d vuông góc với 1 trong hai đường phân giác y x hoặc y x +TH1: d vuông góc với đường phân giác y x có:   0 02 0 4 1 0 4 2 x x x     www.VNMATH.com  mmm  wwwwwwwww...VVVNNNMMMAAATTTHHH...cccooo  http://megabook.vn/
  • 18. 19 Với 0 0 :x d y x   (loại) Với 0 4 : 8x d y x    +TH2: : d vuông góc với đường phân giác y x có:  2 0 4 1 2x     PT vô nghiệm Vậy có 1 tiếp tuyến thỏa mãn yêu cầu bài toán : 8d y x  Cách 2: Nhận xét tam giác AOB vuông tại O nên ta có:   1 sin sin 42 OA ABO AB     nên tam giác AOB vuông cân tại O. PTTT của (C) tại  0 0;M x y có dạng:     0 02 00 24 22 x y x x xx     . Dễ dàng tính được 2 0 ;0 2 x A       và   2 0 2 0 2 0; 2 x B x        Yêu cầu bài toán lúc này tương đương với việc tìm 0x là nghiệm của phương trình:     2 0 2 30 0 02 0 2 4 0 2 2 x x x x x      Với 0 0x  ta có PTTT là: 0y x  Với 0 4x  thì PTTT là: 4y x  Ví dụ 2) Cho hàm số 3 24 1 (2 1) ( 2) 3 3 y x m x m x      (Cm) Tìm m để tiếp tuyến tại giao điểm của (Cm) với trục tung cắt hai trục tọa độ Ox, Oy tại A, B sao cho tam giác OAB có diện tích bằng 1 18 Ta có 1 (0; ) 3 B tiếp tuyến tại B của (Cm) là 1 ( 2) 3 y m x   (d) . Đường thẳng (d) cắt trục Ox tại 1 ( ;0) 3 6 A m   Diện tích tam giác OAB là 11 1 1 1 1 . . . 2 1 32 2 3 3 6 18 m S OAOB m mm           7) Viết phương trình tiếp tuyến biết tiếp tuyến biết tiếp tuyến cắt 2 đường tiệm cận tạo thành một tam giác có diện tích cho trước hoặc tạo thành một góc cho trước. + Xét hàm số y=f(x). Gọi 0 0( ; )M x y là tiếp điểm, suy ra tiếp tuyến tại M có dạng 0 0 0'( )( ) ( )y f x x x f x   . www.VNMATH.com + Tìm các giao điểm của tiếp tuyến với các đường tiệm cận sau đó căn cứ vào điều kiện để giải quyết + Nếu yêu cầu là tiếp tuyến cắt 2 tiệm cận ngang và tiệm cận đứng tại A, B mà tam giác IAB vuông cân ( Với I là giao điểm 2 tiệm cận) thì ta quy về việc viết phương trình tiếp tuyến biết tiếp tuyến tạo với tiệm cận ngang một góc ... 0 www 45 ) Chú ý rằng tiếp tuyến không được đi qua giao điểm 2 đương tiệm cận vì khi đó sẽ không hình thành một tam giác) wwwwww...VVVNNNMMMAAATTTHHH.cccooommm http://megabook.vn/
  • 19. 20 + Nếu yêu cầu là tiếp tuyến cắt tiệm cận đứng và tiệm cận ngang tại A, B tạo thành tam giác IAB có diện tích cho trước thì ta tìm các giao điểm A, B sau đó dùng công thức 1 . 2 OABS IA IB  + Chú ý: Góc tạo bởi tiếp tuyến và đường tiệm ngang hoặc tiệm cận đứng cũng chính là góc tạo bởi tiếp tuyến và các trục Ox, Oy Ví dụ 1) Cho hà số 2 3mx y x m    . Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận. Tìm m để tiếp tuyến bất kỳ của hàm số cắt hai tiệm cận tại A,B sao cho diện tích tam giác IAB bằng 64. Giải: Dễ thấy đồ thị hàm số đã cho có đường tiệm cận đứng là đường thẳng x m và đường tiệm cận ngang là 2y m . Tọa độ giao điểm của hai đường tiệm cận là:  ,2I m m Gọi 0 0 0 2 3 ; mx M x x m       (với 0 x m ) là điểm bất kỳ thuộc đồ thị hàm số đã cho. PTTT của đồ thị hàm số tại điểm này là     2 0 02 00 2 32 3 mxm y x x x mx m      Tiếp tuyến này cắt tiệm cận đứng tại 2 0 0 2 2 6 ; mx m A m x m        và cắt tiệm cận ngang tại  02 ;2B x m m . Ta có 2 2 0 0 0 0 0 2 2 6 4 6 2 ; 2 2 mx m m IA m IB x m m x m x m x m              Nên diện tích tam giác IAB là 21 . 4 6 2 S IA IB m   Bởi vậy yêu cầu bài toán tương đương: 2 58 4 6 64 2 m m    Ví dụ 2) Cho hàm số . 1 x y x   Viết PTTT của đồ thị (H) của hàm số đã cho biết tiếp tuyến tạo với hai đường tiệm cận một tam giác có chu vi bằng  2 2 2 . Giải: Cách 1: Đường tiệm cận của đồ thị là 1, 1x y  . Gọi PTTT của (H) tại  0 0;M x y là:     0 0 2 00 1 11 x x x y xx      Khi 0 0 0 0 1 1 1 1; 1 1 x x x y A x x             . Khi    0 01 2 1 2 1;1 ; 1;1y x x B x I www.VNMATH.com    wwwwww...VVVNNNMMMAAATTTHHH...cccooommm   www  w w . V N http://megabook.vn/
  • 20. 21                         2 20 0 0 0 0 0 2 4 0 0 0 0 22 0 0 1 1 1 2 2 2 2 1 2 2 2 1 1 2 2 1 1 4 2 2 2 1 1 0 2 1 2 1 2 2 1 2 2 2 0 ABC x x P IA IB AB x x x x x x x x L x x                                             Cách 2: Phương trình tiệm cận đứng 1x  , phương trình tiệm cận ngang 1y  Gọi ; 1 a M a a       , PTTT tại    2 1 : 11 a M y x a aa      Tọa độ giao điểm của tiếp tuyến và tiệm cận đứng là 1 1; 1 a A a       Tọa độ giao điểm của tiếp tuyến và tiệm cận ngang là  2 1;1B a  Chu vi tam giác IAB là     2 2 2 1 2 1 2 1 4 2 2 1 1 C IA IB AB a a a a              Dấu “=” xảy ra khi 1 1a   tức 0; 2a a  . Với 0a y x   Với 2 4a y x    KL: ; 4y x y x   là 2 tiếp tuyến cần tìm. Ví dụ 3) Cho hàm số   3 2 1 x y C x    . Gọi I là giao của 2 đường tiệm cận của đồ thị. Viết PTTT d của đồ thị hàm số biết d cắt tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt tại A và B thỏa mãn: 5ˆcos 26 BAI  Giải: Xét điểm    0 0 0; , 1M x y x C  là tiếp điểm của tiếp tuyến d. PTTT tại d có dạng:    0 02 0 0 3 2 5 1 1 x y x x x x       Do tiếp tuyến d cắt tiệm cận đứng, tiệm cận ngang lần lượt tại A và B và IAB có 5ˆcos 26 BAI  nên 2 2 1 1 1ˆ ˆ ˆtan 1 tan tan 5 ˆ 25 5cos BAI BAI ABI BAI        Lại có ˆtan ABI là hệ số góc của tiếp tuyến d mà     0 2 0 5 ' 0 2 y x x    nên    2 0 0 02 0 5 5 1 1 0 2 1 x x x x          Với 0 0x  có PTTT d: 5 2y www.VNMATH.com x www ...VVVNNNMMMAAATTTHHH...cccooommm  www www  w . V N M A T H . c o m http://megabook.vn/
  • 21. 22 Với 0 2x  có PTTT d: 5 2y x  Vậy có 2 tiếp tuyến thỏa mãn yêu cầu bài toán có pt như trên. Ví dụ 4) Cho hàm số : 2x 1 y x 1    có đồ thị là  C . Gọi I là giao điểm của hai đường tiệm cận của  C .Tìm trên đồ thị  C điểm M có hoành độ dương sao cho tiếp tuyến tại M với đồ thị  C cắt hai đường tiệm cận tại A và B thoả mãn : 2 2 40IA IB  Giải: TCĐ  1d : 1x  ,TCN  2 : 2d y   1;2I  .Gọi 0 0 0 2 1 ; 1 x M x x          0, 0C x  Phương trình tiếp tuyến với  C tại       0 02 00 2 13 : : 11 x M y x x xx                 0 1 2 0 0 2 4 1; , 2 1;2 1 x d A d B x x                           2 4 2 022 2 0 0 0 0 0 36 4 1 40 1 10 1 9 0 140 0 0 x x x xIA IB x x                   0 2x   0 1y   2;1M . 8) Viết phương trình tiếp tuyến biết tiếp tuyến cắt tiệm cận đứng, tiệm cận ngang tại A, B mà chu vi tam giác IAB nhỏ nhất *) Để giải quyết dạng bài tập này học sinh cần nắm được một kết quả quan trọng sau: (Trong hàm số phân thức bậc nhất trên bậc nhất tiếp tuyến bất kỳ cắt 2 tiệm cận tại A,B thì diện tích tam giác IAB không đổi). Vận dụng kết quả này ta có 2 2 2 . 2 . (2 2) .IABC IA IA AB IA IB IA IB IA IB IA IB IA IB            . Vì diện tích tam giác IAB không đổi suy ra IA.IB không đổi. Từ đó ta có Chu vi tam giác IAB min khi IA=IB. Giải điều kiện tìm M sau đó viết phương trình tiếp tuyến Ví dụ 1) Cho hàm số 2 1 x y x    . Viết PTTT của đồ thị biết tiếp tuyến cắt 2 tiệm cận tại A,B sao cho bán kính vòng tròn nội tiếp tam giác IAB lớn nhất. với I là giao 2 tiệm cận. Giải: Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận đứng là đường thẳng 1x  và tiệm cận ngang là đường thẳng 1y  . Giao điểm hai đường tiệm cận  1;1I  . Giả sử tiếp tuyến cần lập tiếp xúc với đồ thị tại điểm có hoành độ 0x , PTTT có dang:     0 02 00 23 11 x y x x xx      Tiếp tuyến cắt tiệm cận đứng 1x  tại điểm 0 0 5 1; 1 x A x      www.VNMATH.com  mmm  www và cắt tiệm cận đứng tại điểm wwwwww...VVVNNNMMMAAATTTHHH...cccooo http://megabook.vn/
  • 22. 23  02 1;1B x  . Ta có:  0 0 0 0 0 5 6 1 ; 2 1 1 2 1 1 1 x IA IB x x x x             Nên 0 0 6 . .2 1 12 1 IA IB x x     . Do vậy diện tích tam giác IAB là 1 . 6 2 S IA IB  Gọi p là nửa chu vi tam giác IAB, thì bán kính đường tròn nội tiếp tam giác này là 6S r p p   Bởi vậy, r lớn nhất khi và chỉ khi p nhỏ nhất, mặt khác tam giác IAB vuông tại I nên: 2 2 2 2 2 . 4 3 2 6p IA IB AB IA IB IA IB IA IB IA IB            Dấu “=” xảy ra khi  2 0 1 3 1 3IA IB x x       Với 1 3x   ta có tiếp tuyến  1 : 2 1 3d y x   Với 1 3x   ta có tiếp tuyến  2 : 2 1 3d y x   Ví dụ 2) Cho Hypebol (C): 2 1 1 x y x    và điểm M bất kỳ thuộc (C). Gọi I là giao điểm của tiệm cận. Tiếp tuyến tại M cắt 2 tiệm cận tại A và B. a) CMR: M là trung điểm của AB b) CMR: dt  onstIAB c  c) Tìm M để chu vi  IAB nhỏ nhất. Giải: TCĐ: x=1 TCN: y=2 Giao điểm 2 tiệm cận là I(1;2) y = 2 1 1 2 1 1 x x x      Gọi M 1 m,2 1m        (c). Tiếp tuyến tại M là (t): y = , y (m) (x-m) + y(m) 2 1 1 ( ) : ( ) 2 ( 1) 1 t y x m m m         * (t)(TCĐ: x =1) = A 2 1,2 1m       ;(t)(TCN: y = 2) = B(2m – 1, 2) Ta có : 2 A B M x x m x    và A,M,B thẳng hàng nên M là trung điểm AB * dt(IAB)= 1 2 IA . IB = 1 2 A I B Iy y x x  1 2 1 2 2( 1) .2( 1) 2 2 1 2 1 m m m m        (đvdt) Ta có IA . IB = 4 ; Chu vi ( IAB) = IA + IB + AB= 2 2 2 . 2 . 2(2 2)IA IB IA IB IA IB IA IB    www.VNMATH.com  www ...VVVNNNMMMAAATTTHHH...cccooommm  www  www w . V N M A T H . c http://megabook.vn/
  • 23. 24 Dấu bằng xảy ra IA = IB = 2 1 1m    1 2 0 (0, 1) 2 (2,3) m M m M       9) Tìm điều kiện để qua điểm  ;M MM x y cho trước kẻ được n tiếp tuyến đến đồ thị y=f(x) + Xét đường thẳng  có hệ số góc k đi qua điểm M ( ) :PT  ( )M My k x x y   + Điều kiện để  là tiếp tuyến của y=f(x) là hệ sau có nghiệm ( ) ( ) '( ) M Mk x x y f x k f x      (*) + Để qua điểm M kẻ được n tiếp tuyến đến đồ thị thì hệ (*) phải có n nghiệm thế phương trình (2) vào (1) dùng phương pháp hàm số để tìm điều kiện + Chú ý: Trong việc xác định toạ độ M học sinh cần linh hoạt VD: Điểm M thuộc đường thẳng y=2x+1 thì M ( ;2 1)a a  , Điểm M thuộc đường thẳng y=2 ( ;2) M a …… Ví dụ 1) Cho đồ thị hàm số (C):   4 2 1y f x x x    . Tìm các điểm A Oy kẻ được 3 tiếp tuyến đến đồ thị (C). Giải: Lấy bất kỳ A(0;a)(C). Đường thẳng đi qua A(0;a) với hệ số góc k có phương trình y=kx+a tiếp xúc với đồ thị (C) ( ) ( ) f x kx a f x k      có nghiệm (*)  Điều kiện cần: Để ý rằng ( ) ( ) ( )f x f x x R f x     là hàm chẵn đồ thị (C) nhận Oy làm trục đối xứng. Do A(0;a)trục đối xứng Oy nên nếu từ A(0;a) kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến đến nhánh bên trái của (C) thì cũng kẻ được bấy nhiêu tiếp tuyến dến nhánh bên phải của (C). Suy ra tổng số các tiếp tuyến có hệ số góc k0 luôn là 1 số chẵn. Vậy dể từ A(0;a) kẻ được 3 tiếp tuyến dến (C) thì điều kiện cần là hệ phương trình (*) có nghiệm k=0. Thế k=0 vào hệ (*) 4 2 23 0; 1 1 1 1 3 ;4 2 0 2 4 x a x x kx x ax x                 Điều kiện đủ: Nếu a=1 thì (*)       4 2 34 2 3 3 2 2 22 4 21 1 4 2 4 2 0; 0 0; 03 1 0 1 2 ;1 2 ; 3 3 32 1 3 3 1 2 ; 3 3 3 x x x x xx x kx x x k x x k x k x kx x x kx x kk x x x k                                       www.VNMATH.com   wwwwww...VVVNNNMMMAAATHHH.com  TTTH...cccooo   www Vậy từ A(0;1) kẻ được 3 tiếp tuyến đến (C) ... mmm http://megabook.vn/
  • 24. 25 Nếu 3 4 a  thì (*)       4 2 4 2 3 3 3 4 2 4 2 2 2 3 3 1 1 4 2 4 4 4 2 4 2 1 1 13 0 4 2 2 2 1 2 1 0 x x kx x x x x x x x k k x x x x x x k x x k x x k                                            Vậy từ 3 0; 4 A       chỉ kẻ được đúng 1 tiếp tuyến đến (C). Kết luận: Từ các điều kiện cần và đủ Đáp số: A(0;1) Ví dụ 2) Tìm trên đường thẳng y=2x+1 các điểm kẻ được đúng 1 tiếp tuyến đến (C): 3 1 x y x    . Giải: Lấy bất kỳ A(a;2a+1)y=2x+1. Đường thẳng đi qua A(a;2a+1) với hệ số góc k có phương trình y=k(x-a)+2a+1 tiếp xúc với     3 3 : 2 1 1 1 x x C y k x a a x x           hay    2 1 1 3kx ak a x x        có nghiệm kép    2 1 2 2 4 0kx a k a x ak a              có nghiệm kép 0k  và     2 1 2 4 2 4 0a k a k ak a             0k  và    2 2 2 2 ( ) 1 . 4 4 . 4 0g k a k a a k a       Qua A(a;2a+1) kẻ được đúng 1 tiếp tuyến đến (C) ( ) 0 g k  có đúng 1 nghiệm kép k 0     2 2 2 2 032 2 0; (0) 4 0 1 32 2 0; (0) 4 0 2 1 11 0 16 4 0 4 aa a g a a a a g a a aa k k                         vậy có 4 điểm        1 2 3 41; 1 , 0;1 , 1;3 , 2;5A A A A  nằm trên dường thẳng y=2x+1 và kẻ được đúng 1 tiếp tuyến đến đồ thị (C). Ví dụ 3) Cho hàm số 3 2 2 ( 1) 2y x x m x m     (Cm) Tìm m để từ điểm M(1;2) kẻ được đúng hai tiếp tuyến đến (Cm) Giải: Gọi k là hệ số góc của tiếp tuyến ta có phương trình tiếp tuyến là(d) : ( 1) 2y k x   . Vì (d) là tiếp tuyến nên hệ phương trình sau có nghiệm 3 2 2 ( 1) 2 2 ( 1) 2 3 4 ( 1) y k x x x m x m k x x m               3 2 2 5 4 3( 1) 0x x x m     Để qua M kẻ được đúng hai tiếp tuyến đến (Cm) thì phương trình 3 2 ( ) 2 5 4 3( 1) 0f x x x x m  www.VNMATH.com   www   (*) có đúng hai nghiệm phân biệt. Ta có wwwwww...VVVNNNMMMAAATTTHHH...cccooommm http://megabook.vn/
  • 25. 26 2 1 '( ) 6 10 4 '( ) 0 2 3 x f x x x f x x           . Từ đó tính được hai điểm cực trị của hàm số là   2 109 1;4 3 , ; 3 3 27 A m B m        . Ta thấy phương trình (*) có đúng hai nghiệm phân biệt khi một trong hai điểm cực trị nằm trên trục hoành. Từ đó tìm được 4 3 m  hoặc 109 81 m  Ví dụ 4) Tìm trên trục hoành các điểm kẻ được 3 tiếp tuyến đến đồ thị (C). 3 3 2y x x   Giải: Lấy bất kỳ A(a;0) Ox. Đường thẳng đi qua A(a;0) với hệ số góc k có phương trình y=a(x-a) tiếp xúc với (C):y=f(x) Hệ phương trình  ( ) ( ) f x k x a f x k       có nghiệm           3 2 2 ( ) ( ) ( ) ( ) 0 2 3ax 3 2 0 1 2 3 2 3 2 0 1 ( ) 0 f x f x x a f x f x x a x a x x a x a x g x                         Từ điểm A(a;0) kẻ được 3 tiếp tuyến đến (C) g(x)=0 có 2 nghiệm phân biệt và khác (-1)      23 2 3 6 0 2 1( 1) 6 1 0 3 aa a ag a                  Phần ba: Các bài toán về sự tương giao của 2 đồ thị 1) Các bài tập liên quan đến phép biến đổi đồ thị + Từ đồ thị y=f(x) suy ra đồ thị y=|f(x)| bằng cách: Giữ nguyên phần đồ thị của y=f(x) nằm trên trục Ox; Lấy đối xứng của phần đồ thị y=f(x) nằm dưới trục Ox qua trục Ox. + Từ đồ thị y=f(x) suy ra đồ thị y=f(|x|) bằng cách: Giữ nguyên phần đồ thị y=f(x) nằm bên phải trục Oy, Lấy đối xứng của phần đồ thị bên phải Oy qua trục Oy( Chú ý y=f(|x|) là hàm chẵn nên nhận trục Oy làm trục đối xứng) + Từ đồ thị y=f(x) suy ra đồ thị y=|h(x)|.g(x) với h(x).g(x)=f(x) bằng cách. + Ta thấy ( ) ( ) 0 | ( ) |. ( ) ( ) ( ) 0 f x khih x y h x g x f x khi x      Từ đó ta suy ra cách vẽ đồ thị hàm số | ( ) |. ( )y h x g x như sau:Lấy phần đồ thị y=f(x) khi ( ) 0h x  . Lấy đối xứng qua trục Ox phần đồ thị y=f(x) khi ( ) 0h x  2) Tìm điều kiện để hàm số y=f(x) tiếp xúc với y=g(x) + Điều kiện để hàm số y=f(x) tiếp xúc với đồ thị y=g(x) là hệ phương trình sau có nghiệm ( ) ( ) '( ) '( ) f x g x f x g x    + Điều kiện để hàm số y=f(x) tiếp xúc với trục Ox là hệ sau có nghiệm ( ) 0 '( ) 0 f x f x  www.VNMATH.com   T .com  wwwwwwwww...VVVNNNMMMAAATTTHHH...cccooommm  http://megabook.vn/
  • 26. 27 3) Điều kiện tương giao của hàm số bậc 3: y=ax3 +bx2 +cx+d * Khi giải các bài tập về tương giao đường thẳng y=mx+n và đồ thị hàm số y=ax3 +bx2 +cx+d ta thường sử dụng phương pháp nhẩm nghiệm tách phương trình tạo dạng tích: 0( ). ( ) 0x x G x  trong đó G(x) là tam thức bậc 2 theo x. Từ đó ta biện luận theo pt G(x)=0. Tuy nhiên trong một số bài toán ta không thể nhẩm được nghiệm. Khi đó ta cần sử dụng các điều kiệ tương giao sau để giải toán. + Hàm số : y=ax3 +bx2 +cx+d cắt trục Ox tại đúng một điểm khi và chỉ khi hàm số luôn đồng biến hoặc luôn nghịch biến hoặc hàm số có cực đại và cực tiểu cùng dấu Tức là '( ) '( ) 0 0 '( ) 0 f x f x x f x x       hoặc '( )1 2 1 2 0'( ) 0 . 0 ( ). ( ) 0 f x CD CT f x x x x x f f f x f x              + Hàm số : y=ax3 +bx2 +cx+d cắt trục Ox tại 2 điểm phân biệt khi và chỉ khi f’(x) có 2 nghiệm phân biệt 1 2;x x và 1 2( ) ( ) 0f x f x  + Hàm số : y=ax3 +bx2 +cx+d cắt trục Ox tại 3 điểm phân biệt khi hàm số có cực đại, cực tiểu và giá trị cực đại, cực tiểu trái dấu nhau '( ) 0 f x  có 2 nghiệm phân biệt 1 2;x x và 1 2( ). ( ) 0f x f x  + Trong trường hợp các nghiệm của phương trình kèm theo điều kiện khác thì ta cần phác họa dạng đồ thị để kết luận cho chính xác. Ví dụ 1) Cho hàm số 3 2 2 2 3 3( 1) ( 1)y x mx m x m      (Cm) Tìm m để (Cm) cắt Ox tại 3 điểm có hoành độ dương Giải: Ta có 2 2 ' 3 6 3( 1)y x mx m    Để (Cm) cắt Ox tại 3 điểm phân biệt có hoành độ dương thì điều kiện là hàm số có 2 điểm cực trị nằm về hai phía trục Ox , f(0)<0 và xCĐ>0 Ta có:(1) 2 2 ' 0 9 9 9 0 9 0m m        đúng với mọi m. Khi đó 2 1 1 ' 0 1 x m y x m       Ta có:                2 22 2 1 2 2 2 1 2 1 2 11 1 ' . 2 1 1 3 3 1 3 . 1 3 2 1 y m m m y f x x m x m m y m m y y m m m m                                 2 2 1 D 2 2 0 1 0 1 0 0 1 3 2 1 0(*) C f m m x x m m m m                Lập bảng xét dấu (*) kết hợp điều kiện 1m  Suy ra tập hợp giá trị m thỏa mãn là 3 1 2 www.VNMATH.com m wwwwww...VVVNNNMMMAAATTTHHH...cccooommm  www   w . V N M A T H . c o m http://megabook.vn/
  • 27. 28 Ví dụ 2) Chứng minh rằng phương trình 3 2 2 3 3( 1) 3( 1) 1 0x m x m x m       luôn có nghiệm duy nhất. Giải ; Xem phương trình 3 2 2 3 3( 1) 3( 1) 1 0x m x m x m       là phương trình hoành độ giao điểm của 3 2 2 3 3( 1) 3( 1) 1y x m x m x m       và trục hoành. Ta có 3 21 1 '. 2 3 3 m y y x mx m m           suy ra đường thẳng qua hai cực trị là 3 2 2y mx m m   Để phương trình có nghiệm duy nhất thì đồ thị hàm số 3 2 2 3 3( 1) 3( 1) 1y x m x m x m       cắt trục Ox tại một điểm duy nhất.Tức là   3 2 3 2 18 8 0' 0 18 8 0' 0 (**) . 0 2 2 0CD CT CD CT m m y y mx m m x m m                     Theo định lý viet: 2 2( 1) . 1 CD CT CD CT x x m x x m       Thay vào (**) ta có 2 2 2 3 2 29 92 2 9 9 4 ( 1) ( 1) (4 1) 0 m m m m m m m m m m                  Vậy với mọi m phương trình luôn có nghiêm duy nhất. Ví dụ 3) Giả sử đồ thị hàm số 3 2 6 9y x x x d    cắt trục Ox tại 3 điểm phân biệt 1 2 3x x x  . Chứng minh 1 2 30 1 3 4x x x      Giải: Phương trình hoành độ giao điểm của hàm số với trục Ox là : 3 2 6 9 0x x x d    (*) Điều kiện (*) có 3 nghiệm phân biệt là đường thẳng y=d cắt đồ thị hàm số 3 2 6 9y x x x   Tại 3 điểm phân biệt, vẽ đồ thị ta suy ra điều kiện 4 0d   Đặt 3 2 ( ) 6 9f x x x x d    với 4 0d   Ta có (0) 0; (1) 4 0; (3) 0; (4) 4 0f d f d f d f d          . Hàm số f(x) liên tục trên R suy ra điều phải chứng minh. Ví dụ 4) Cho hàm số 4 2 5 3 2 2 x y x   có đồ thi (C) và điểm  A C với Ax a . Tìm các giá trị thực của a biết tiếp tuyến của (C) tại A cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt B,C khác A sao cho 3AC AB (B nằm giữa A và C) Giải: Cách 1: Xét 4 2 5 ; 3 2 2 a A a a       www.VNMATH.com  www thuộc đồ thị (C) wwwwww...VVVNNNMMMAAATTTHHH...cccooommm http://megabook.vn/
  • 28. 29 PTTT tại A:      4 4 2 3 2 25 3 5 3 2 6 2 3 3 2 2 4 2 a a y a a a x a y a a x a                  Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và tiếp tuyến tại A:       4 4 22 2 2 2 25 3 5 3 2 3 3 2 3 6 0 2 2 2 2 x a x a a x a x a x ax a                2 2 2 3 6 0 1 x a f x x ax a        Để tiếp tuyến tại A cắt (C) tại hai điểm phân biệt B,C khác A thì pt(1) cần có 2 nghiệm phân biệt ,B Cx x khác a     2 2 2 ' 3 6 0 3 3 3 (*) 16 6 0 a a af a a                 Do 3 3 3 2C BAB AC AB AC x x a        (2) Theo Viet có    2 2 3 3 6 4 B C B C x x a x x a       Từ (2) và (3) 0Cx  và 2Cx a thế vào (4) có: 2 3 6 0 2a a    (thỏa (*)) Kiểm tra: + Với 2a  có 3 5 21 2; , 0; , 2 2; 3 2 2 2 A B C AC AB                      + Với 2a  có 3 5 21 2; , 0; , 2 2; 3 2 2 2 A B C AC AB                      Vậy 2a  là các giá trị cần tìm của a. Cách 2: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) hàm số đã cho tại điểm A với Ax a là:    4 3 2 5 2 6 3 2 2 a y a a x a a      Phương trình hoành độ giao điểm của tiếp tuyến này với đồ thị (C):        4 4 22 3 2 2 25 5 3 2 6 3 2 3 6 0 2 2 2 2 x a x a a x a x x a x ax a              Để có 3 giao điểm A,B,C thì phương trình: 2 2 2 3 6 0x ax a    (*) có 2 nghiệm phân biệt khác a 3 3 1 a a      Khi đó hoành độ B,C là hai nghiệm của PT(*) nên 2 2 3 6 B C B C x x a x x a      Mặt khác AC=3AB (B nằm giữa A và C) 3 3 2C BAC AB x x a   www.VNMATH.com  mmm  wwwwww...VVVNNNMMMAAATTTHHH...cccooo  www  w w . http://megabook.vn/
  • 29. 30 Ta có hệ 2 2 3 2 0 2 2 2 . 3 6 3 6 0 C B B B C C B C x x a x x x a x a a x x a a                    thỏa mãn điều kiện Vậy giá trị cần tìm của m là: 2a  Ví dụ 5) Viết phương trình đường thẳng d cắt đồ thị   3 : 3 2C x x  tại 3 điểm phân biệt A,B,C sao cho 2Ax  và 2 2BC  Giải: Giao của (C) và (d) có hoành độ là nghiệm của phương trình:  3 2 2 4 6 1 1 4 6 1 0x mx x x x mx        . Để PT có 3 nghiệm phân biệt thì 2 4 6 1 0x mx   có 2 nghiệm phân biệt 2 2 2 ' 9 4 0 ; 3 3 m m m       Gọi    1 1 2 2; 1 , ; 1B x x C x x    . Để B và C đối xứng với nhau qua đường phân giác thứ nhất thì: 1 2 1 2 1 2 1 2 2 1 1 3 2 1 1 1 2 3 x y x x x x m m y x x x                  So sánh với ĐK, thấy không tìm được m thỏa mãn. Ví dụ 6) Cho hàm số 3 2 3 4y x x   Gọi kd là đường thẳng đi qua điểm  1;0A  với hệ số góc k  k  . Tìm k để đường thẳng kd cắt đồ thị (C) tại ba điểm phân biệt và hai giao điểm ,B C ( B và C khác A ) cùng với gốc toạ độ O tạo thành một tam giác có diện tích bằng 1. Giải: :kd y kx k  (hay 0kx y k   ). Pt hoành độ giao điểm của kd và (C):     23 2 3 4 1 2 0 1x x kx k x x k x              hoặc   2 2x k  kd cắt (C) tại 3 điểm phân biệt 0 9 k k    (d) cắt (C) tại      1;0 , 2 ;3 , 2 ;3A B k k k k C k k k k     .    2 2 2 1 , , , 1 k k BC k k d O BC d O d k      2 3 2 1 . .2 . 1 1 1 1 1 2 1 OBC k S k k k k k k k            Ví dụ 7) Cho hàm số 3 2 2 3( 1) 2y x mx m x     (1), m là tham số thực Tìm m để đồ thị hàm số cắt đường thẳng : 2y x   tại 3 điểm phân biệt (0;2)A ; B; C www.VNMATH.com sao cho tam giác MBC có diện tích 2 2 , với (3;1). mmm M wwwwwwwww. V N M A T H . c o m Giải: ...VVVNNNMMMAAATTTHHH...cccooo http://megabook.vn/
  • 30. 31 Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị với ( ) là: 3 2 2 3( 1) 2 2x mx m x x      2 0 2 ( ) 2 3 2 0(2) x y g x x mx m          Đường thẳng ( ) cắt đồ thị hàm số (1) tại ba điểm phân biệt A(0;2), B, C  Phương trình (2) có hai nghiệm phân biệt khác 0 2 2 ' 0 3 2 0 1 (0) 0 3 2 0 2 3 m m m m g m m                    Gọi  1 1;B x y và  2 2;C x y , trong đó 1 2,x x là nghiệm của (2); 1 1 2y x  và 1 2 2y x  Ta có   3 1 2 ;( ) 2 h d M      2 2.2 2 4 2 MBCS BC h     Mà 2 2 2 2 2 1 2 1 2 1 1 2( ) ( ) 2 ( ) 4BC x x y y x x x x        = 2 8( 3 2)m m  Suy ra 2 8( 3 2)m m  =16 0m  (thoả mãn) hoặc 3m  (thoả mãn) 4) Điều kiện để hàm số bậc 3 có 3 nghiệm lập thành cấp số cộng Xét phương trình 3 2 ax 0bx cx d    . Giả sử phương trình có 3 nghiệm lập thành cấp số cộng là 1 2 3; ;x x x khi đó: 3 2 3 2 1 2 3 1 2 3 1 2 2 3 3 1 1 2 3ax ( )( )( ) [x ( ) ( ) ]bx cx d a x x x x x x a x x x x x x x x x x x x x               Vì 3 nghiệm lập thành cấp số cộng nên 1 3 2 22 3 b x x x x a     là nghiệm. Thế vào phương trình ta suy ra điều kiện cần tìm. Ví dụ 1) Cho      3 2 2 : 3 2 4 9C m y f x x mx m m x m m       . Tìm m để C(m) cắt Ox tại 3 điểm phân biệt lập thành cấp số cộng. Giải: Điều kiện cần: Giả sử (Cm) cắt Ox tại 3 điểm phân biệt là 1 2 3, ,x x x . Khi đó:  3 2 2 3 2 4 9 0x mx m m x m m      có 3 nghiệm phân biệt 1 2 3, ,x x x      3 2 2 1 2 33 2 4 9x mx m m x m m x x x x x x x                3 2 2 3 2 1 2 3 1 2 2 3 3 1 1 2 33 2 4 9x mx m m x m m x x x x x x x x x x x x x x x x               Suy ra  1 2 3 1 3 2 2 23 3m x x x x x x x x m         Thế 2x m vào 2 ( ) 0 0 0f x m m m      hoặc 1m  Điều kiện đủ: Với m=0 thì 3 1 2 3( ) 0 0f x x x x x      (loại) Với m=1 thì 3 2 ( ) 3 6 8 0f x x x x       2 1 2 31 2 8 0 2; 1; 4x x x x x x       www.VNMATH.com  wwwwwwwww...VVVNNNMMMAAATTTHHH...cccooommm  Kết luận: Đáp số m=1. 5) Điều kiện hàm bậc 3 có 3 nghiệm lập thành cấp số nhân http://megabook.vn/
  • 31. 32 Xét phương trình 3 2 ax 0bx cx d    . Giả sử phương trình có 3 nghiệm lập thành cấp số cộng là 1 2 3; ;x x x khi đó: 3 2 3 2 1 2 3 1 2 3 1 2 2 3 3 1 1 2 3ax ( )( )( ) [x ( ) ( ) ]bx cx d a x x x x x x a x x x x x x x x x x x x x               Vì 3 nghiệm lập thành cấp số nhân nên 2 3 3 1 3 2 1 2 3 2 2ax d x x x d x x x x a        thay vào phương trình ta suy ra điều kiện cần tìm Ví dụ 1) Cho        3 2 : 3 1 5 4 8.Cm y f x x m x m x       Tìm m để (Cm) cắt Ox tại 3 điểm phân biệt lập thành 1 cấp số nhân. Giải: Điều kiện cần: Giả sử (Cm) cắt Ox tại 3 điểm phân biệt 1 2 3, ,x x x Khi đó:    3 2 3 1 5 4 8 0x x x x x      có 3 nghiệm phân biệt 1 2 3, ,x x x        3 2 1 2 33 1 5 4 8x x x m x x x x x x x x                  3 2 3 2 1 2 3 1 2 2 3 3 1 1 2 33 1 5 4 8x x x m x x x x x x x x x x x x x x x x              Suy ra: 3 1 2 3 2 28 2x x x x x    Thế 2 2x  vào   0 4 2 0 2f x m m      Điều kiện đủ: Với m=2 thì      3 2 1 2 37 14 8 0 1 2 4 0 1; 2; 4f x x x x x x x x x x              Kết luận: Đáp số m=2. 6) Điều kiện để hàm số bậc bốn có 4 nghiệm lập thành cấp số cộng Xét phương trình 4 2 ax 0bx c   (1) Đặt 2 ( 0)t x t  để phương trình (1)có 4 nghiệm lập thành cấp số cộng thì phương trình 2 0at bt c   (2) phải có 2 nghiệm dương phân biệt 1 2,t t . Giả sử ( 1 2 )t t khi đó 4 nghiệm của (1) là 2 1 1 2, , ,t t t t  vì 4 nghiệm lập thành cấp số cộng nên  2 1 1 1 2 19t t t t t t      . Áp dụng định lý viét cho phương trình (2) ta có 1 2 1 2 1 29 b t t a c t t a t t           Giải điều kiện theo hệ phương trình. Ví dụ 1) Cho    4 2 : 2 1 2 1.C m y x m x m     Tìm m để (Cm) cắt Ox tại 4 điểm phân biệt lập thành 1 cấp số cộng. Giải: Xét phương trình:  4 2 2 1 2 1 0(1)x m x m     Đặt    2 2 ; 2 1 2 1 0(2)t x f t t m t m       Yêu cầu bài toán   0f t  có 2 nghiệm 2 1 0 www.VNMATH.com t mmm t wwwwwwwww...VVVNNNMMMAAATTTHHH...cccooo   sao cho (1) có sơ đồ nghiệm http://megabook.vn/
  • 32. 33 Ta có 4 3 3 2 2 1 4 3 3 2x x x x x x x x x x          2 1 1 1 2 1 2 13 9 0t t t t t t t t          Yêu cầu bài toán   2 2 1 2 11 2 2 1 2 2 11 2 1 1 1 0, 9 0 2 2 9. 2 1 0 9 9 2 12 1 0 1 9 2 15 1 5 m m m t t t tt t m t t t mt t m m mt m                                      2 1 2 1 42 9 4 99 32 16 0 m m t t m m m              Ví dụ 2) (Bài toán tương giao hàm bậc 4) Tìm m sao cho đồ thị hàm số 4 2 4y x x m   cắt trục hoành tại 4 điể phân biệt sao cho diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) trục hoành có phần trên bằng phần dưới Giải: Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị (C) và 4 2 : 4 0Ox x x m   (1) Đặt 2 0t x  . Lúc đó có PT: 2 4 0t t m   (2) Để (C) cắt Ox tại 4 điểm phân biệt khi pt (1) có 4 nghiệm phân biệt (2) có 2 nghiệm phân biệt  ' 4 0 0 4 0 4 0 m t S m i P m                Gọi  1 2 1 2, 0t t t t  là 2 nghiệm của pt(2). Lúc đó pt(1) có 4 nghiệm phân biệt theo thứ tự tăng dần là: 1 2 2 1 3 1 4 2; ; ;x t x t x t x t    Do tính đối xứng của đồ thị (C) nên có:     3 4 3 45 4 2 4 2 4 234 4 4 4 0 4 4 4 0 3 20 15 0 5 3 x x x xx x x m dx x x m dx mx x x m               Từ đó có 4x là nghiệm của hệ     4 2 4 4 4 2 4 4 4 0 3 3 20 15 0 4 x x m x x m         1x 2t 2x 3x 4x 1t 1 www.VNMATH.com t wwwwww...VVVNNNMMMAAATH.com 2 www TH.com t w . V N M A T H . c o m http://megabook.vn/
  • 33. 34 Lấy (3).(4)-(4) 2 4 3 2 m x  thay 2 4 3 2 m x  vào (3) có: 2 9 20 5 0 0 4 9 m m m m      Đối chiếu với điều kiện (i) có 20 9 m  là giá trị cần tìm. 7) Điều kiện tương giao của đồ thị hàm số ax b y cx d    (H) và đường thẳng y mx n  Phương trình hoành độ giao điểm ax b mx n cx d     . Biến đổi về dạng 2 ( ) 0g x Ax bx c    . Số giao điểm tùy thuộc số nghiệm khác d c  của phương trình ( ) 0g x  TH 1: 0 Hoặc 0 0 d g c           đường thẳng không cắt đồ thị (H) TH 2: 0 0 d g c           hoặc 0 0 d g c           đường thẳng cắt đồ thị (H) tại một điểm TH 3: 0 0 d g c           đường thẳng cắt đồ thị (H) tại 2 điểm phân biệt A, B khi đó ta có 1 1 2 2( ; ); ( ; )A x mx n B x mx n  với x1; x2 là hai nghiệm của g(x)=0 Ví dụ 1) Cho hàm số 3 2 x y x    có đồ thị (H). Tìm m để đường thẳng : 1d y x m   tại hai điểm phân biệt A,B sao cho ˆAOB nhọn. Giải: Giao của (H) và d có hoành độ là nghiệm của PT  23 1 2 2 5 0 2 x x m x m x m x            Để pt trên có 2 nghiệm phân biệt thì 0; 2x    2 2 4 16 0 ? 2 2 2 2 5 0 m m m m m             Gọi    1 1 2 2; 1 , ; 1A x x m B x x m      là hai giao điểm của (H) và d. Để ˆAOB nhọn thì:            2 2 22 2 2 2 1 1 2 2 1 2 1 2 2 1 1 2 1 1 0 3 AB OA AB x x x m x m x x m x x m m                     www.VNMATH.com  www Kết hợp với đk ban đầu ta suy ra được giá trị của m. wwwwww...VVVNNNMMMAAATTTHHH...cccooommm http://megabook.vn/
  • 34. 35 Ví dụ 2) Cho hàm số 2 1 x m y mx    (1). Chứng minh với mọi 0m  đồ thị hàm số (1) cắt  : 2 2d y x m  tại 2 điểm phân biệt A,B thuộc 1 đường (Hipebol) cố định. Đường thẳng (d) cắt các trục ,Ox Oy lần lượt tại các điểm M,N. Tìm m để 3OAB OMNS S Giải: Phương trình hoành độ của giao điểm của đồ thị hàm số (1) và đường thẳng (d): 2 22 1 2 2 2 2 0, 1 x m x m mx m x m x mx m               (2) Do 0m  nên (2)   2 1 2 2 1 0,f x x mx x m            (*) Để tồn tại 2 điểm A,B thì pt (*) phải có 2 nghiệm phân biệt: 2 2 ' 2 0 1 , 01 2 1 0 A B m x x m m f m m                   Mặt khác có 1 . 2 A Bx x  nên A,B luôn thuộc một đường (Hipebol) cố định Kẻ  , 2 5 O d m OH AB OH d      . Lại có 2 2 ; 2 2A A B BAB d y x m y x m      Theo Viet ta có: 1 2 A B A B x x m x x      Có         2 2 2 2 2 5 5 20 5 10A B A B A B A B A BAB x x y y x x x x x x AB m            Vì M,N là giao điểm của d với ,Ox Oy nên    ;0 , 0;2M m N m Theo giả thiết 22 3 . 3 . . 5 10 3 5 OAB OMN M N m S S OH AB OM ON m x y        2 2 2 22 1 . 5 10 3 2 2 3 2 9 25 m m m m m m m m m             Vậy với 1 2 m  là các giá trị cần tìm. Ví dụ 3) Tìm trên (H): 1 2 x y x     các điểm A,B sao cho độ dài đoạn thẳng AB bằng 4 và đường thẳng AB vuông góc với đường thẳng y x Giải: Do : :AB d y x ptAB y x m     Phương trình hoành độ giao điểm của (H) và đường thẳng AB:      21 3 2 1 0 2 2 x x m g x x m x m x x              (1) Để tồn tại 2 điểm A,B thì pt (1) cần có 2 nghiệm phân biệt ,A Bx x wwwwwwwww...VVVNNNMMMAAATTTHHH...cccooommmwww.VNMATH.com và khác 2 http://megabook.vn/
  • 35. 36             2 2 2 0 3 4 2 1 0 1 4 0; 2 0 4 3 2 2 1 0 g x m m m m g m m                        Theo Viet ta có: 3 2 1 A B A B x x m x x m       . Lại có ;A A B By x y x m   Mà:             2 2 22 2 2 2 4 16 16 8 4 8 3 4 2 1 0 2 3 0 1 3 B A B A B A B A A B AB AB x x y y x x x x x x m m m m m m                             + Với 3m  thay vào pt (1) có: 2 6 7 0 3 2 2x x x y        . Lúc này tọa độ 2 điểm A,B là:    3 2; 2 , 3 2; 2A B   hoặc    3 2; 2 , 3 2; 2B A   . + Với 1m  thay vào pt (1) có: 2 2 1 0 1 2 2 2x x x y         . Lúc này tọa độ 2 điểm A,B là    1 2; 2 2 , 1 2; 2 2A B      hoặc    1 2; 2 2 , 1 2; 2 2B A      Vậy A,B là các điểm như trên thỏa mãn yêu cầu bài toán. Ví dụ 4) Cho hàm số 3 2 x y x    có đồ thị là (H). Tìm m để đường thẳng d: 2 3y x m  cắt (H) tại hai điểm phân biệt sao cho . 4OAOB    với O là gốc tọa độ Giải: Xét pt:  23 2 3 2 3 1 6 3 0 2 x x m x m x m x           (1) có 2 nghiệm phân biệt khác (-2) Khi 2 9 30 33 0m m    điều này xảy ra với mọi m. Gọi 2 nghiệm của pt (1) là 1 2,x x thì    1 1 2 2;2 3 , ;2 3A x x m B x x m  Có   1 2 1 2 12 15 7 . 4 . 2 3 2 3 4 4 2 12 m OAOB x x x m x m m              Ví dụ 5) Cho hàm số 2 1 1 x y x    có đồ thị (C). Tìm m để đường thẳng d: y x m  cắt (C) tại hai điểm phân biệt A,B, sao cho 2 2AB  Giải: Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và đường thẳng d:    22 1 1 1 0 1 x x m f x x m x m x            (1)  1x  Để d cắt (C) tại 2 điểm phân biệt A,B thì pt(2) có 2 nghiệm phân biệt , 1A Bx x        2 1 4 1 0 1 1 1 1 0 m m f m m              (*) Theo Viet ta có:   221 1 ; , ; 1 4( 1) 4 1 7 A B A A B B A B x x m m A B d y x m y x m AB m m x x m m                     www.VNMATH.com  mmm  wwwwwwwww...VVVNNNMMMAAATTTHHH...cccooo  http://megabook.vn/
  • 36. 37 Ví dụ 6) Gọi D là đường thẳng đi qua A(1;0) và có hệ số góc k. Tìm k để D cắt đồ thị 2 1 x y x    tại hai điểm phân biệt M,N thuộc hai nhánh khác nhau của đồ thị và AM=2AN Giải: Do D là đường thẳng đi qua A(1;0) và có hệ số góc k nên pt D:  1y k x  Phương trình hoành độ giao điểm của D và đồ thị hàm số đã cho là:      22 1 2 1 2 0 1 1 x k x kx k x x x           (1) Đặt 1 1t x x t     . Lúc đó pt (1) thành:     2 2 1 2 1 1 2 0 3 0k t k t k kt t           (2) Để D cắt đồ thị hàm số đã cho tại hai điểm M,N thuộc hai nhánh khác nhau của đồ thị thì pt(1) phải có 2 nghiệm 1 2,x x thỏa 1 21 (2)x x pt   có 2 nghiệm 1 2,t t thỏa 1 20 3 0 0(*)t t k k      Vì điểm A luôn nằm trong đoạn MN và 1 22 2 2 3AM AN AM AN x x        (3) Theo Viet ta có:     1 2 1 2 2 1 4 2 5 k x x k k x x k         . Từ (3) và (4) 2 1 1 2 ; k k x x k k      Thay 1 2,x x vào pt (5) có:    2 2 1 2 2 3 2 0 3 k k k k k kk          Đối chiếu ĐK (*) có 2 3 k  là giá trị cần tìm. Phần bốn: Các bài toán về khoảng cách Để giaỉ quyết tốt các dạng bài tập trong phần này học sinh cần nắm chắc các vấn đề sau: *) Khoảng cách giữa hai điểm ( ; ); ( ; )M M N NM x y N x y là     2 2 N M N MMN x x y y    *) Khoảng cách từ điểm 0 0( ; )M x y đến đường thẳng :ax+by+c=0 là 0 0 / 2 2 ax M by c d a b      Các trường hợp đặc biệt: + Nếu  là đường thẳng x=a thì / 0Md x a   + Nếu  là đường thẳng y=b thì / 0Md y b   + Tổng khoảng cách từ M đến hai trục toạ độ Ox, Oy là d= 0 0x y *) Khoảng cách giữa đường thẳng và đường cong Cho đường thẳng  và đường cong ( C) . Lấy điểm M bất kỳ thuộc đường cong ( C) và điểm N thuộc đường thẳng  Khi đó ( /( )) minCd MN  . Từ đó ta có cách tính khoảng cách từ đường www.VNMATH.com thẳng :ax+by+c=0 www...VVVNNNMMMAAATTTHHH...cccooommm  www www w . V N M A T H . c o m đến đường cong ( C) y=f(x) như sau: http://megabook.vn/
  • 37. 38 + Cách 1: Lấy điểm M 0 0;x y bất kỳ thuộc ( C) 0 0( ; ( ))M x f x . Ta có 0 0 / 2 2 ax M by c d a b      Sau đó tìm min d theo x0 + Cách 2: Viết phương trình tiếp tuyến t của đường cong ( C) và tiếp tuyến đó song song với . Sau đó tìm tiếp điểm M 0 0;x y của tiếp tuyến và đường cong. Khi đó khoảng cách giữa đường thẳng  và đường cong ( C) cũng bằng khoảng cách giữa M và đường thẳng  là 0 0 / 2 2 ax M by c d a b      Ví dụ 1) Cho đồ thị  2 1 : 1 x C y x    và điểm A(-2;5). Xác định đường thẳng (D) cắt (C) tại 2 điểm B, C sao choABC đều. Giải: 2 1 1 x y x     : 1 : 2 TCD x TCN y    phân giác của góc tạo bởi 2 tiệm cận (1): 3y x    2 3 0 1 y x      hàm số nghịch biến đồ thị (C) có dạng như hình vẽ. Do A(-2;5) (1): 3y x   là trục đối xứng của (C) nên đường thẳng (D) cần tìm phải vuông góc với (1) và (D) có phương trình: y=x+m. Xét phương trình:      22 1 3 1 0 1 x x m g x x m x m x            Ta có       2 2 3 4 1 1 12 0g m m m         nên (D) luôn cắt (C) tại B, C phân biệt và do tính đối xứng ABC cân tại A. Giả sử   (1)D  2 23 3 7 ; 2 2 2 2 m m m I I AI                  Gọi         2 21 1 1 1 2 1 2 1 2 1 2 2 22 2 , 2 2 4 , B x y y x m BC x x x x x x y x mC x y                     22 2 2 3 4 1 2 2 13BC m m m m          Ta có ABC đều     22 2 24 3 2 13 7 3 BC AI m m m           12 2 : 11 4 5 0 5 : 5 D y xm m m m D y x              Ví dụ 2) Cho   3 5 : 2 x H y x  www.VNMATH.com   . Tìm M(H) để tổng khoảng cách từ M đến 2 tiệm cận của wwwwwwwww...VVVNNNMMMAAATTTHHH...cccooommm (H) là nhỏ nhất. Giải: Ta có TCĐ: x=2 TCN: y=3 http://megabook.vn/