3. Quan sát bản đồ dưới đây .Em hãy đọc tên các lục địa trên thế giới . Lục địa Bắc Mỹ Lục địa Nam Mỹ Lục địa Phi Lục địa Á-Âu Lục địa Ô-xtrây-li-a Lục địa Nam Cực
4. Quan sát bản đồ dưới đây .Em hãy cho biết lục địa Phi có biển và đại dương nào bao quanh ? Lục địa Phi có diện tích 29.2 triệu km2
5.
6. Châu Á Châu Âu Châu Phi Châu Đại Dương Châu Mỹ Châu Nam Cực Quan sát bản đồ dưới đây .Em hãy xác định vị trí các châu lục trên thế giới.
7. Quan sát bản đồ dưới đây .Em hãy cho biết châu Á có đảo, quần đảo,biển và đại dương nào bao quanh ? CHÂU Á
8.
9.
10. Em có nhận xét gì sự khác nhau giữa lục địa và các châu lục ? -Các lục địa có biển và đại dương bao bọc . -Các châu lục bao gồm các lục địa và các đảo thuộc lục địa đó .
11.
12.
13.
14. 1-Các lục địa và châu lục trên thế giới 2-Các nhóm nước trên thế giới: Tiết 25- Bài 25: THẾ GiỚI RỘNG LỚN VÀ ĐA DẠNG
15.
16.
17. PHÂN LOẠI CÁC QUỐC GIA -khá cao < 0,7 < 2000USD -Quốc gia đang phát triển -rất thấp 0,7=> ~ 1 > 2000 USD -Quốc gia Phát triển Tỉ lệ tử vong của Trẻ em (0/00) HDI Thu nhập bình quân Đầu người(USD)/năm Các quốc gia
18.
19. Nước phát triển và nước đang phát triển lược đồ thu nhập bình quân đầu người ở các quốc gia trên thế giới
25. Câu 2 Hãy điền tiếp vào dấu….. để hoàn chỉnh câu sau: Ba chỉ tiêu cơ bản để phân loại các nước trên thế giới và đánh giá sự phát triển kinh tế - xã hội của từng nước, từng châu lục là:………….………. (1) bình quân đầu người, tỉ lệ ……….……(2)của trẻ em và chỉ số… ………… .(3) con người (HDI) . tử vong Phát triển Thu nhập
26. Tại sao nói thế giới chúng ta đang sống thật rộng lớn và đa dạng ? -Thế giới chúng ta thật rộng lớn : Địa bàn cư trú của con người ngày càng mở rộng có mặt trên tất cả các châu lục,các đảo khơi xa, vươn tới tầng bình lưu, hay xuống sâu trong đại dương… Thế giới chúng ta rất đa dạng: Có hơn 200 quốc gia và vùng lãnh thổ khác nhau về chính trị, xã hội, tôn giáo, có nhiều hình thức sản xuất, có nhiều nền văn hóa, trình độ văn minh, phong tục tập quán, mức sống khác nhau
29. Do khí hậu khắc nghiệt nên ở đây rất ít thực và động vật
30. Thiên Chúa giáo-đạo giáo chủ yếu ở châu Âu Phật giáo-tôn giáo chủ yếu tại châu Á. Ngoài ra còn có Hồi giáo, Đạo giáo
31.
32. Dân cư châu Âu chủ yếu là người da trắng Thiên Chúa giáo-đạo giáo chủ yếu ở châu Âu Các đô thị là nơi tập trung đông dân nhất châu Âu. Châu Âu có dân số đông thứ ba trên thế giới Ảnh một khu công nghiệp. Công nghiệp và dịch vụ là hoạt động kinh tế chính ở châu Âu
33. Hin-đu, Hồi giáo, Ki-tô giáo và Do Thái là cac đạo giáo chính ở châu Phi Môi trường châu Phi chủ yếu là sa mạc nên dân cư tập trung đông đúc ở các vùng duyên hải. Ở các nơi đây đã hình thành nền văn hóa lâu đời độc đáo. Nông nghiệp ở châu Phi chủ yếu là hình thức canh tác lạc hậu. Ngày nay, với kĩ thuật hiện đại nhiều nước đã tiến hành khai thác khoáng sản trong lòng đất
34. Vị trí địa lí của châu Phi Lược đồ châu Phi Châu Phi chụp từ vệ tinh
37. Hoa Kì-đất nước có nền kinh tế, chính trị, văn hóa lớn nhất ở châu Mỹ nói riêng và cả thế giới nói chung. Dân cư châu Mỹ chủ yếu là dân nhập cư từ châu Âu nên họ cũng là người da trắng. Bắc Mỹ phát triển công nghiệp. Nam và Trung Mỹ phát triển nông nghiệp Đô thị ở New York. Dân cư châu Mỹ sống tập trung ở các đô thị. Chúng trở nên nhộn nhịp, sầm uất và tấp nập Đô thị ở New York. Dân cư châu Mỹ sống tập trung ở các đô thị. Chúng trở nên nhộn nhịp, sầm uất và tấp nập
38.
39.
40. Thái Bình Dương Bờ biển Thái Bình Dương Thực vật và động vật ở đây rất sinh động
41. Đại Tây Dương Bờ biển Đại Tây Dương Thực và động vật ở đây phong phú và đặc sắc Dưới đáy biển Đại Tây Dương
42. Ấn Độ Dương Bờ biển Ấn Độ Dương Một số động vật Ấn Độ Dương
43. Bắc Băng Dương Bản đồ địa hình lòng đại dương Do khí hậu khắc nghiệt nên ở đây rất ít thực và động vật
44. Nước phát triển và nước đang phát triển lược đồ thu nhập bình quân đầu người ở các quốc gia trên thế giới
45. Bản đồ thế giới tô màu theo Chỉ số phát triển con người (tính theo năm 2003). Các nước phát triển có màu xanh lá cây .
46. Lược đồ các nước đang phát triển (trừ những nước kém phát triển nhất và các nước mới công nghiệp hóa) Các nước kém phát triển nhất Các nước mới công nghiệp hóa
47. Bảng 2. Một số quốc gia phát triển và đang phát triển 37 0.739 6480 Bra-xin(nước đang phát triển) 0.24 0.740 10120 Ả-rập Xê-út(nước đang phát triển) 0.5 0.906 21230 Đức(nước phát triển) 0.34 0.665 4460 An-giê-ri(nước đang phát triển) 0.7 0.827 29010 Hoa Kì(nước phát triển) Tỉ lệ tử vong của trẻ em (%) HDI Chỉ số GDP (USD) Tên quốc gia