KẾ TOÁN DOANH THU – CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH T...
Bài giải bài tập kiểm toán bctc
1. CHƯƠNG I : KIỂM TOÁN HÀNG TỒN KHO
Bài 1. Kiểm toán hàng tồn kho tại công ty A năm 2012, KTV thu thập được các tài liệu sau:
I. Tổng hợp số liệu từ các chứng từ kế toán phản ánh các nghiệp vụ phát sinh năm 2012.
Số Nội dung Số tiền
10 Xuất kho Nguyên vật liệu sản xuất sản phẩm quý I 116.000.000
11 Xuất kho Nguyên vật liệu cho XDCB tự làm quý I 94.000.000
12 Xuất kho Nguyên vật liệu cho quản lý phân xưởng quý I 34.000.000
13 Xuất kho Nguyên vật liệu phục vụ bán hàng quý I 22.000.000
14 Xuất kho Nguyên vật liệu cho quản lý doanh nghiệp quý I 12.000.000
20 Xuất kho Nguyên vật liệu sản xuất sản phẩm quý II +III 184.480.000
21 Xuất kho Nguyên vật liệu cho XDCB tự làm quý II +III 197.480.000
22 Xuất kho Nguyên vật liệu cho quản lý phân xưởng quý II +III 57.230.000
23 Xuất kho Nguyên vật liệu phục vụ bán hàng quý II+ III 58.100.000
24 Xuất kho Nguyên vật liệu cho quản lý doanh nghiệp quý II+III 29.280.000
50 Xuất kho Nguyên vật liệu sản xuất sản phẩm quý IV 144.345.000
51 Xuất kho Nguyên vật liệu cho XDCB tự làm quý IV 130.645.000
52 Xuất kho Nguyên vật liệu cho quản lý phân xưởng quý IV 44.300.000
53 Xuất kho Nguyên vật liệu phục vụ bán hàng quý IV 35.400.000
54 Xuất kho Nguyên vật liệu cho quản lý doanh nghiệp quý IV 12.200.000
II. Tổng hợp số liệu từ các ghi chép trên hệ thống sổ kế toán của đơn vị năm 2012.
Quý I : Nợ TK 621 : 116.000.000 Quý II+III : Nợ TK 621 : 184.480.000
Nợ TK 627 : 14.000.000 Nợ TK 627 : 38.250.000
Nợ TK 641 : 12.000.000 Nợ TK 642 : 29.280.000
Nợ TK 241 : 136.000.000 Nợ TK 241 : 127.100.000
Có TK 152: 278.000.000 Có TK 152: 379.110.000
Quý IV: Nợ TK 621 : 144.345.000
Nợ TK 627 : 34.300.000
Nợ TK 642 : 12.200.000
Nợ TK 241 : 176.045.000
Có TK 152 : 366.890.000
1
2. III. Các tài liệu khác
Số lượng Sản phẩm sản xuất trong năm được bán 65%.
Đơn vị căn cứ vào các chi phí trong kỳ để tập hợp và xác định tổng giá thành sản phẩm vào cuối năm.
Yêu cầu:
1. Phát hiện và sửa chữa sai phạm trong tính toán và ghi chép kế toán HTK tại đơn vị
2. Sai phạm trên ảnh hưởng đến những chỉ tiêu nào trong BCTC của đơn vị năm 2012.
Giả thiết đơn vị đăng ký đánh giá sản phẩm dở dang theo chi phí nguyên vật liệu trực tiếp.
Bài làm
1.Phát hiện và sửa chữa sai phạm trong tính toán và ghi chép kế toán HTK tại đơn vị
a.Phát hiện sai phạm
- Sai số tiền tổng xuất kho NVL sai : chứng từ số 11, 12, 13, 21, 22 , 51, 52
-Bỏ sót chứng từ : 14, 23, 53.
b.Sửa chữa sai phạm
CT Nội dung Kế toán Nguyên tắc Sửa chữa
1 tập hợp phiếu
Xuất kho NVL
quý I
Nợ TK 621 : 116
Nợ TK 627 : 14
Nợ TK 641 : 12
Nợ TK 241 : 136
Có TK 152: 278
Nợ TK 621 : 116
Nợ TK 627 : 34
Nợ TK 641 : 22
Nợ TK 642 : 12
Nợ TK 241 : 94
Có TK 152: 278
Nợ TK 627 : 20
Nợ TK 641 : 10
Nợ TK 642 : 12
Có TK 241 : 42
2 tập hợp phiếu
Xuất kho NVL
quý II + III
Nợ TK 621 : 184,48
Nợ TK 627 : 38,250
Nợ TK 642 : 29,280
Nợ TK 241 : 127,1
Có TK 152: 379,110
Nợ TK 621 : 184,48
Nợ TK 627 : 57,230
Nợ TK 641 : 58,100
Nợ TK 642 : 29,280
Nợ TK 241 : 197,480
Nợ TK 627 : 18,980
Nợ TK 641 : 58,100
Nợ TK 241 : 70,380
Có TK 152: 147,46
2
3. Có TK 152: 526,570
3 tập hợp phiếu
Xuất kho NVL
quý IV
Nợ TK 621 : 144,345
Nợ TK 627 : 34,300
Nợ TK 642 : 12,200
Nợ TK 241 : 176,045
Có TK 152: 365,990
Nợ TK 621 : 144,345
Nợ TK 627 : 44,300
Nợ TK 641 : 35,400
Nợ TK 642 : 12,200
Nợ TK 241 : 130,645
Có TK 152: 366,890
Nợ TK 627 : 10
Nợ TK 641 : 35,400
Có TK 241 : 45,400
4 Tập hợp CP
sản xuất kinh
doanh dd
Nợ TK 154: 531,375
Có TK 621 : 444,825
Có TK 627 : 86,550
Nợ TK 154: 580,355
Có TK 621 : 444,825
Có TK 627 : 135,530
Nợ TK 154: 48,980
Có TK 627 : 48,980
5 Nhập kho
thành phẩm
Nợ TK 155: 531,375
Có TK 154 : 531,375
Nợ TK 155: 580,355
Có TK 154 : 580,355
Nợ TK 155: 48,980
Có TK 154 : 48,980
6 Xuất bán 65%
TP
Nợ TK 632: 345,394
Có TK 155 : 345,394
Nợ TK 632: 377,231
Có TK 155 : 377,231
Nợ TK 632: 31,837
Có TK 155 : 31,837
2. Sai phạm trên ảnh hưởng như thế nào đến các chỉ tiêu trong BCTC của đơn vị năm 2012
a. Ảnh hưởng tới Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh.
Chỉ tiêu Số tiền ( Tr.đ)
Giá vốn hàng bán giảm 31,837
3
4. Lợi nhuận gộp Tăng 31,837
CPBH giảm 103,5
CPQLDN giảm 12
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh Tăng 147,337
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế Tăng 147,337
Chi phí thuế TNDN ( 25%) Tăng 36,834
Lợi nhuận kế toán sau thuế Tăng 110,503
b. Ảnh hưởng tới bảng cân đối kế toán
Tài sản ảnh hưởng Nguồn vốn Ảnh hưởng
1.Hàng tồn kho tăng
130,317
1.Thuế và các khoản phải nộp
Nhà nước
Tăng 36,834
-nguyên vật liệu tăng 147,46 -Thuế TNDN Tăng 36,834
-Thành phẩm giảm 17,143
2.Xây dựng cơ bản dở dang tăng 17,02 2.Lợi nhuận chưa phân phối Tăng 110,503
-Xây dụng cơ bản tự làm tăng 17,02
Tổng Tài sản Tăng
147,337
Tổng nguồn vốn Tăng 147,337
Bài 2: Kiểm toán hàng tồn kho tại công ty A năm 2012, KTV thu thập được các tài liệu sau:
I. Tổng hợp số liệu từ các chứng từ kế toán phản ánh các nghiệp vụ phát sinh năm 2012.
Số Nội dung Số tiền
25 Tập hợp phiếu xuất kho nguyên liệu sản xuât sản phẩm 456.000.000
26 Tập hợp phiếu xuất kho nguyên liệu quản lý phân xưởng 87.560.000
27 Tập hợp phiếu xuất kho nguyên liệu phục vụ bán hàng 78.100.000
28 Tập hợp phiếu xuất kho nguyên liệu quản lý doanh nghiệp 39.660.000
45 Tập hợp chứng từ chi phí nhân công trực tiếp 81.200.000
46 Tập hợp chứng từ chi phí nhân viên quản lý phân xưởng 19.564.000
47 Tập hợp chứng từ nhân viên bán hàng 25.620.000
48 Tập hợp chứng từ chi phí nhân viên quản lý doanh nghiệp 17.932.000
4
5. 55 Tập hợp chứng từ trích khấu hao TSCĐ dùng cho sản xuất 100.000.000
56 Tập hợp chứng từ trích khấu hao TSCĐ dùng cho quản lý phân
xưởng
30.000.000
57 Tập hợp chứng từ trích khấu hao TSCĐ dùng cho bán hàng 20.000.000
58 Tập hợp chứng từ trích khấu hao TSCĐ dùng cho quản lý doanh
nghiệp
10.000.000
91 Tập hợp chứng từ trích trước CP sửa chữa TSCĐ dùng cho SX 132.000.000
92 Tập hợp chứng từ trích trước CP sửa chữa TSCĐ dùng cho QLPX 34.500.000
93 Tập hợp chứng từ trích trước CP sửa chữa TSCĐ dùng cho bán hàng 23.000.000
94 Tập hợp chứng từ trích trước CP sửa chữa TSCĐ dùng cho QLDN 11.500.000
II. Tổng hợp số liệu từ các ghi chép trên hệ thống sổ kế toán của đơn vị năm 2012
a) Nợ TK 621 : 256.000.000 b) Nợ TK 622 : 60.400.000
Nợ TK 627: 93.630.000 Nợ TK 627 : 19.526.000
Nợ TK 641: 78.100.000 Nợ TK 641: 5.620.000
Nợ TK 642: 39.660.000 Nợ TK 642: 7.932.000
Có TK 152: 467.390.000 Có TK 334,338: 93.478.000
c) Nợ TK 627: 100.000.000 d) Nợ TK 627: 82.000.000
Nợ TK 641: 30.000.000 Nợ TK 641: 23.000.000
Nợ TK 642: 10.000.000 Nợ TK 642: 11.500.000
Có TK 214: 140.000.000 Có TK 335: 116.500.000
III. Các tài liệu khác:
- Số lượng sản phẩm hoàn thành 1.500. Số lượng sản phẩm hoàn thành đã bán hết trong năm.
- Số lượng sản phẩm dở dang: 500
- Mức độ hoàn thành của sản phẩm dở dang: 50%. NVL được bỏ 1 lần vào đầu quá trình sản xuất.
- Đơn vị đánh giá sản phẩm dở dang theo phương pháp ước lượng sản phẩm hoàn thành tương đương
- Đơn vị căn cứ vào các chi phí trong kỳ để tập hợp và xác định tổng giá thành sản phẩm vào cuối năm.
Yêu cầu:
1. Phát hiện và sửa chữa sai phạm trong tính toán và ghi chép kế toán HTK tại đơn vị
2. Sai phạm trên ảnh hưởng đến những chỉ tiêu nào trong BCTC của đơn vị năm 2012.
Giả thiết đơn vị đăng ký đánh giá sản phẩm dở dang theo chi phí nguyên vật liệu trực tiếp.
Bài làm
5
6. 1. Phát hiện và sửa chữa sai phạm trong tính toán và ghi chép kế toán HTK tại đơn vị
a.sai phạm
- Sai số tiền : chứng từ số 25,26,45,46,47,48,56,57,58,91,92
-áp dụng sai phương pháp đánh giá sản phầm dở dang cuối kỳ.
b.Sửa chữa sai phạm
CT Nội dung Kế toán Nguyên tắc Sửa chữa
1 tập hợp phiếu Xuất kho NVL Nợ TK 621 : 256,000
Nợ TK 627 : 93,630
Nợ TK 641 : 78,100
Nợ TK 642 : 39,660
Có TK 152: 467,390
Nợ TK 621 : 456,000
Nợ TK 627 : 87,560
Nợ TK 641 : 78,100
Nợ TK 642 : 39,660
Có TK 152: 661,320
Nợ TK 621 : 200,000
Có TK 627: 6,070
Có TK 152: 193,930
2 tập hợp lương và các khoản
trích theo lương
Nợ TK 622: 60,400
Nợ TK 627 : 19,526
Nợ TK 641 : 5,620
Nợ TK 642 : 7,932
Có TK 334,338 : 93,478
Nợ TK 622 : 81,200
Nợ TK 627 : 19,564
Nợ TK 641 : 25,620
Nợ TK 642 : 17,932
Có TK 334,338 : 144,316
Nợ TK 622 : 20,800
Nợ TK 627 : 0,038
Nợ TK 641 : 20,000
Nợ TK 642 : 10,000
Có TK 334,338 : 50,838
3 tập hợp CT trích KH TSCĐ Nợ TK 627 : 100,000
Nợ TK 641 : 30,000
Nợ TK 642 : 10,000
Có TK 214 : 140,000
Nợ TK 627 : 130,000
Nợ TK 641 : 20,000
Nợ TK 642 : 10,000
Có TK 214 : 160,000
Nợ TK 627 : 30
Có TK 641 : 10
Có TK 214 : 20
4 Tập hợp CT Trích trước CP sửa
chữa TSCD
Nợ TK 627 : 82,000
Nợ TK 641 : 23,000
Nợ TK 642 : 11,500
Có TK 335 : 116,500
Nợ TK 627 : 166,500
Nợ TK 641 : 23,000
Nợ TK 642 : 11,500
Có TK 335 : 201,000
Nợ TK 627 : 84,500
Có TK 335 : 84,500
5 Tập hợp CP SXKD DD
Nợ TK 154: 611,556 Nợ TK 154: 940,824 Nợ TK 154: 329,268
6
7. Có TK 621 : 256,000
Có TK 622 : 60,400
Có TK 627 : 295,156
Có TK 621 : 456,000
Có TK 622 : 81,200
Có TK 627 : 403,624
Có TK 621 : 200,000
Có TK 622 : 20,800
Có TK 627 : 108,468
6 NK 1500 TP Nợ TK 155: 496,762
Có TK 154 : 496,762
Nợ TK 155: 826,824
Có TK 154 : 826,824
Nợ TK 155: 330,062
Có TK 154 : 330,062
7 Xuất bán 1500 TP Nợ TK 632: 496,762
Có TK 155 : 496,762
Nợ TK 632: 826,824
Có TK 155 : 826,824
Nợ TK 632: 330,062
Có TK 155 : 330,062
- Đánh giá sản phẩm dở dang CK theo phương pháp ước lượng sản phẩm hoàn thành tương đương (theo kế toán)
-Đánh giá sản phẩm dở dang CK theo chi phí nguyên vật liệu trực tiếp (theo nguyên tắc)
2. Sai phạm trên ảnh hưởng như thế nào đến các chỉ tiêu trong BCTC của đơn vị năm 2012
a. Ảnh hưởng tới Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh.
Chỉ tiêu Số tiền ( Tr.đ)
Giá vốn hàng bán giảm 330,062
7
8. Lợi nhuận gộp Tăng 330,062
CPBH giảm 10
CPQLDN giảm 10
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh Tăng 350,062
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế Tăng 350,062
Chi phí thuế TNDN ( 25%) Tăng 87,5158
Lợi nhuận kế toán sau thuế Tăng 262,5472
b. Ảnh hưởng tới bảng cân đối kế toán
Tài sản ảnh hưởng Nguồn vốn Ảnh hưởng
1.Hàng tồn kho tăng 194,724 1.Thuế và các khoản phải nộp NN Tăng 87,5158
-chi phí sxkd dd : tăng 0,794 -Thuế TNDN Tăng 87,5158
-nguyên vật liệu tăng 193,93 2.Lương và các khoản trích theo
lương
giảm 50,838
2.TSCĐ tăng 20 3.Chi phí trích trước giảm 84,5
-Khấu hao TSCĐ tăng 20 4.Lợi nhuận chưa phân phối Tăng 262,547
Tổng Tài sản Tăng 214,724 Tổng nguồn vốn Tăng 214,724
8
9. Bài 3: Kiểm toán hàng tồn kho tại công ty A năm 2012, KTV thu thập được các tài liệu sau:
I. Tổng hợp số liệu từ các chứng từ kế toán phản ánh các nghiệp vụ phát sinh năm 2012.
Số Nội dung Số tiền
25 Tập hợp phiếu xuất kho nguyên liệu sản xuât sản phẩm 136.000.000
26 Tập hợp phiếu xuất kho nguyên liệu quản lý phân xưởng 67.060.000
27 Tập hợp phiếu xuất kho nguyên liệu phục vụ bán hàng 50.600.000
28 Tập hợp phiếu xuất kho nguyên liệu quản lý doanh nghiệp 29.650.000
45 Tập hợp chứng từ chi phí nhân công trực tiếp 92.200.000
46 Tập hợp chứng từ chi phí nhân viên quản lý phân xưởng 29.564.000
47 Tập hợp chứng từ nhân viên bán hàng 15.020.000
48 Tập hợp chứng từ chi phí nhân viên quản lý doanh nghiệp 14.632.000
55 Tập hợp chứng từ trích khấu hao TSCĐ dùng cho sản xuất 111.000.000
56 Tập hợp chứng từ trích khấu hao TSCĐ dùng cho quản lý PX 50.070.000
57 Tập hợp chứng từ trích khấu hao TSCĐ dùng cho bán hàng 30.020.000
58 Tập hợp chứng từ trích khấu hao TSCĐ dùng cho quản lý doanh
nghiệp
20.000.000
91 Tập hợp chứng từ trích trước CP sửa chữa TSCĐ dùng cho SX 112.000.000
92 Tập hợp chứng từ trích trước CP sửa chữa TSCĐ dùng cho QLPX 33.500.000
93 Tập hợp chứng từ trích trước CP sửa chữa TSCĐ dùng cho bán hàng 13.000.000
94 Tập hợp chứng từ trích trước CP sửa chữa TSCĐ dùng cho QLDN 10.060.000
II. Tổng hợp số liệu từ các ghi chép trên hệ thống sổ kế toán của đơn vị năm 2012
a) Nợ TK 621 : 256.000.000 b) Nợ TK 622 : 62.240.000
Nợ TK 627: 93.630.000 Nợ TK 627 : 29.564.000
Nợ TK 641: 50.600.000 Nợ TK 641: 5.620.000
9
10. Nợ TK 642: 29.650.000 Nợ TK 642: 7.932.000
Có TK 152: 429.880.000 Có TK 334,338: 105.356.000
c) Nợ TK 627: 111.000.000 d) Nợ TK 627: 172.000.000
Nợ TK 641: 50.070.000 Nợ TK 641:13.000.000
Nợ TK 642: 30.020.000 Nợ TK 642: 11.500.000
Có TK 214: 190.090.000 Có TK 335: 196.500
III. Các tài liệu khác:
- Số lượng sản phẩm hoàn thành 1.500. Số lượng sản phẩm hoàn thành đã bán hết trong năm.
- Số lượng sản phẩm dở dang: 500
- Mức độ hoàn thành của sản phẩm dở dang: 50%. NVL được bỏ 1 lần vào đầu quá trình sản xuất.
- Đơn vị đánh giá sản phẩm dở dang theo phương pháp ước lượng sản phẩm hoàn thành tương đương
- Đơn vị căn cứ vào các chi phí trong kỳ để tập hợp và xác định tổng giá thành sản phẩm vào cuối năm.
Yêu cầu:
1. Phát hiện và sửa chữa sai phạm trong tính toán và ghi chép kế toán HTK tại đơn vị
2. Sai phạm trên ảnh hưởng đến những chỉ tiêu nào trong BCTC của đơn vị năm 2012.
Giả thiết đơn vị đăng ký đánh giá sản phẩm dở dang theo phương pháp ước lượng sản phẩm hoàn thành tương đương.
Bài làm
1. Phát hiện và sửa chữa sai phạm trong tính toán và ghi chép kế toán HTK tại đơn vị
a.sai phạm
- Sai số tiền : chứng từ số 25, 26, 45,47,48,57,58,91,92,94
-Bỏ sót chứng từ : 56
b.Sửa chữa sai phạm
CT Nội dung Kế toán Nguyên tắc Sửa chữa
1 tập hợp phiếu Xuất kho NVL Nợ TK 621 : 256
Nợ TK 627 : 93,630
Nợ TK 641 : 50,600
Nợ TK 642 : 29,650
Có TK 152: 429,880
Nợ TK 621 : 136,000
Nợ TK 627 : 67,060
Nợ TK 641 : 50,600
Nợ TK 642 : 29,650
Có TK 152: 283,310
Nợ TK 152 : 146,570
Có TK 621: 120
Có TK 627: 26,570
10
12. -Đánh giá sản phẩm dở dang CK theo ước lượng sản phẩm hoàn thành tương đương (theo nguyên tắc)
2. Sai phạm trên ảnh hưởng như thế nào đến các chỉ tiêu trong BCTC của đơn vị năm 2012
a. Ảnh hưởng tới Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh.
Chỉ tiêu Số tiền ( Tr.đ)
Giá vốn hàng bán Tăng 66,891
Lợi nhuận gộp giảm 66,891
CPBH Tăng 10,650
CPQLDN Tăng 4,760
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh giảm 82,301
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế giảm 82,301
Chi phí thuế TNDN ( 25%) giảm 20,575
Lợi nhuận kế toán sau thuế giảm 61,726
b. Ảnh hưởng tới bảng cân đối kế toán
Tài sản ảnh hưởng Nguồn vốn Ảnh hưởng
1.Hàng tồn kho tăng 172,719 1.Thuế và các khoản phải nộp NN Tăng 87,5158
12
13. -chi phí sxkd dd : tăng 26,149 -Thuế TNDN giảm 20,575
-nguyên vật liệu tăng 146,57 2.Lương và các khoản trích theo
lương
giảm 46,060
2.TSCĐ giảm 20 3.Chi phí trích trước tăng 27,940
-Khấu hao TSCĐ giảm 20 4.Lợi nhuận chưa phân phối giảm 61,726
Tổng Tài sản Tăng 152,719 Tổng nguồn vốn Tăng 214,724
CHƯƠNG 2: KIỂM TOÁN CHU TRÌNH MUA HÀNG VÀ THANH TOÁN.
Bài 1. Trong quá trình kiểm toán chu kỳ mua hàng và thanh toán, KTV thu thập được các tài liệu:
I. Các chứng từ đơn vị sử dụng để ghi sổ kế toán nhập hàng năm 2012 như sau
13
14. Chứng từ
Diễn giải
Số
lượng
Đơn giá Thành tiền
Thuế
suất(%)
Tiền thuế
GTGT
Tổng giá thanh
Số Ngày ĐVT toán
10 01/01/2012 Mua NVL của Công ty M 150 Tấn 1.325.000 198.750.000 10 19.875.000 218.625.000
11 05/01/2012 Mua CCDC của Công ty K 100 Bộ 750.000 75.000.000 10 7.500.000 82.500.000
12 15/01/2012 Mua hàng hóa của Công ty H 200 Tấn 2.580.000 546.000.000 10 54.600.000 600.600.000
13 12/02/2012 Mua NVL của Công ty M 170 Tấn 1.330.000 226.100.000 10 22.610.000 248.710.000
14 15/02/2012 Mua CCDC của Công ty K 130 Bộ 755.000 98.750.000 10 9.875.000 108.625.000
15 20/05/2012 Mua hàng hóa của Công ty H 220 Tấn 2.600.000 572.000.000 10 57.200.000 629.200.000
16 30/06/2012 Mua NVL cuả Công ty M 200 Tấn 1.345.000 269.000.000 10 26.900.000 295.900.000
17 15/08/2012 Mua CCDC của Công ty K 150 Bộ 800.000 120.000.000 10 12.000.000 132.000.000
18 10/11/2012 Mua hàng hóa của Công ty H 100 Tấn 2.675.000 267.500.000 10 26.750.000 294.250.000
19 05/12/2012 Mua NVL của Công ty M 120 Tấn 1.375.000 165.000.000 10 16.500.000 181.500.000
II . Chứng từ đơn vị sử dụng để ghi sổ kế toán mua hàng và ghi nhận nợ người bán năm 2013.
- Chứng từ số 20, ngày 25.12.2012, mua 01 TSCĐ từ công ty G, 465.000.000đ/bộ, VAT 10%.
- Chứng từ số 22 ngày 29.12.2012, mua NVL từ công ty M, số lượng 300 tấn, đơn giá 1.400.000đ/tấn, VAT 5%.
III. Tài liệu khác:
- Chứng từ số 12 số lượng 220 tấn.
- Chứng từ số 17 được chiết khấu 2% do thanh toán sớm bằng tiền gửi ngân hàng theo GBN 00538 ngày 20/09/2012. Kế toán không hạch toán.
- Chứng từ số 19 đơn giá 1.355.000 (chưa VAT 10%)
- Các chứng từ 10,14,16 Hình thức thanh toán bằng TGNH.
- Các hóa đơn còn lại thanh toán chậm trả, không tính lãi.
Yêu cầu: 1. Chỉ ra sai phạm và sửa chữa sai phạm của kế toán đơn vị.
2. Cho biết sai phạm trên ảnh hưởng như thế nào tới BCTC của đơn vị năm 2012.
Bài làm
1.Chỉ ra sai phạm và sửa chữa sai phạm của kế toán đơn vị
a.Chỉ ra sai phạm
-sai số lượng thành tiền, tiền thuế, tổng giá thanh toán sai : CT 12
14
15. -Sai thành tiền tiền thuế, tổng giá thanh toán sai : CT 14
-Sai đơn giá thành tiền, tiền thuế, tổng giá thanh toán sai : CT 19
-Bỏ sót : CT 20, 22
Chứng từ 19 Bỏ sót Chiết khấu thanh toán 2% do thanh toán sớm bằng tiền gửi ngân hàng theo GBN 00538 ngày 20/09/2012.
b.Sửa chữa sai phạm
CT Nội dung Kế toán Nguyên tắc Sửa chữa
12 Mua hàng hóa của Công ty H Nợ TK 156 : 546,000
Nợ TK 133 : 54,600
Có TK 331: 600,600
Nợ TK 156 : 567,600
Nợ TK 133 : 56,760
Có TK 331: 624,360
Nợ TK 156 : 21,600
Nợ TK 133 : 2,160
Có TK 331: 23,76
14 Mua CCDC của Công ty K Nợ TK 153 : 98,750
Nợ TK 133 : 9,875
Có TK 112: 108,625
Nợ TK 153 : 98,150
Nợ TK 133 : 9,815
Có TK 112: 107,965
Nợ TK 112 : 0,66
Có TK 153: 0,6
Có TK 133: 0,06
GBN
số
00538
Thanh toán tiền mua CCDC ở
CT số 17 + Chiết khấu tt 2%
Nợ TK 331 : 132
Có TK 112: 132
Nợ TK 331 : 132
Có TK 112: 129,36
Có TK 515: 2,64
Nợ TK 112 : 2,64
Có TK 515: 2,64
19 Mua NVL của Công ty M Nợ TK 152 : 165,000
Nợ TK 133 : 16,500
Có TK 331: 181,500
Nợ TK 152 : 162,600
Nợ TK 133 : 16,260
Có TK 331: 178,860
Nợ TK 331 : 2,64
Có TK 152: 2,4
Có TK 133: 0,24
20 mua 01 TSCĐ từ công ty G Bỏ sót Nợ TK 211 : 465,000
Nợ TK 133 : 46,500
Có TK 331: 511,500
Nợ TK 211 : 465,000
Nợ TK 133 : 46,500
Có TK 331: 511,500
22 mua NVL từ công ty M Bỏ sót Nợ TK 152 : 420,000
Nợ TK 133 : 21,000
Có TK 331: 441,000
Nợ TK 152 : 420,000
Nợ TK 133 : 21,000
Có TK 331: 441,000
2. ảnh hưởng đến các chỉ tiêu trong BCTC của đơn vị năm 2012
a. Ảnh hưởng tới Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh.
Chỉ tiêu Số tiền ( Tr.đ)
Doanh thu hoạt động tài chính giảm 2,64
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh giảm 2,64
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế giảm 2,64
15
16. Chi phí thuế TNDN ( 25%) giảm 0,66
Lợi nhuận kế toán sau thuế giảm 1,98
b. Ảnh hưởng tới bảng cân đối kế toán
Tài sản ảnh hưởng Nguồn vốn Ảnh hưởng
1.Tiền và các khoản tương đương tiền giảm 3,3 1.phải trả người bán giảm 973,62
-Tiền gửi NH : giảm 3,3
2.Hàng tồn kho giảm 107 2.Thuế và các khoản phải nộp NN tăng 68,7
-NVL giảm 417,6 Thuế GTGT đc khấu trừ giảm 69,36
-CCDC tăng 0,6 Thuế GTGT phải nộp tăng 69,36
-Hàng hóa giảm 21,6 -Thuế TNDN giảm 0,66
3.TSCD giảm 465 3.Lợi nhuận chưa phân phối Tăng giảm 1,98
NG TSCD giảm 465
Tổng Tài sản giảm 906,9 Tổng nguồn vốn giảm 906,9
Bài 2: Kiểm toán chu kỳ mua hàng và thanh toán tại công ty Phương Mai năm 2012 như sau:
I. Các bằng chứng mà KTV xác định là hợp lý.
Chứng từ
Diễn giải Số lượng Đơn giá Thành tiền
Thuế
suất(%)
Tiền thuế
GTGT
Tổng giá
Số Ngày thanh toán
11564 10.2.2012 Mua NVL từ công ty A 150 tấn 2.155.000 323.250.000 5 16.162.500 339.412.500
23546 11.4.2012 Mua hàng hóa từ Công ty B 110 tấn 2.105.000 231.550.000 5 11.577.500 243.127.500
32154 10.9.20122 Mua NVL từ Công ty A 120 tấn 1.975.000 237.000.000 5 11.850.000 248.850.000
44123 07.11.2012 Mua CCDC từ Công ty C 90 bộ 255.000 22.950.000 10 2.295.000 25.245.000
26574 19.12.2012
2
Mua TSCĐ từ Công ty D 02 máy 30.975.000 61.950.000 10 6.195.000 68.145.000
II. Các thông tin được ghi chép tại Công ty.
Chứng từ
Diễn giải Số lượng Đơn giá Thành tiền
Thuế
suất(%)
Tiền thuế
GTGT
Tổng giá
Số Ngày thanh toán
11564 10.2.2012 Mua NVL từ công ty A 150 tấn 2.205.000 330.750.000 10 33.075.000 263.825.000
23546 11.4.2012 Mua hàng hóa từ Công ty B 110 tấn 2.105.500 231.550.000 10 23.155.000 254.705.000
32154 10.9.2012 Mua NVL từ Công ty A 120 tấn 1.975.000 237.000.000 10 23.700.000 260.700.000
44123 07.11.2012 Mua CCDC từ Công ty C 160 bộ 255.000 40.800.000 10 4.080.000 44.800.000
16
17. 26574 19.12.2012 Mua TSCĐ từ Công ty D 02 máy 30.975.000 61.950.000 10 6.195.000 68.145.000
III. Các thông tin khác.
- NVL và hàng hóa mua về chịu mức thuế suất thuế GTGT 5%.
- CCDC và TSCĐ mua về mức thuế suất thuế GTGT 10%.
- Chứng từ số 26574 được giảm giá 1%, kế toán không hạch toán giảm giá được hưởng
- 2 chứng từ đầu tiên DN đã trả tiền người bán qua chuyển khoản. Còn lại chưa thanh toán..
- Chứng từ số 05 doanh nghiệp thu bằng tiền mặt với số tiền 10.000.000đ do bên bán chuyển giao hàng chậm so với ký kết hợp đồng.
Yêu cầu:
1. Chỉ ra sai phạm của kế toán đơn vị.
2. Sửa chữa sai phạm của kế toán.
3. Cho biết sai phạm trên ảnh hưởng như thế nào tới BCTC của đơn vị năm 2012.
Bài làm
1.Chỉ ra sai phạm và sửa chữa sai phạm của kế toán đơn vị
a.Chỉ ra sai phạm
b.Sửa chữa sai phạm
CT Nội dung Kế toán Nguyên tắc Sửa chữa
11564 Mua NVL
từ công ty
A
Nợ TK 152 : 330,750
Nợ TK 133 : 33,075
Có TK 112: 363,825
Nợ TK 152 : 323,250
Nợ TK 133 : 16,1625
Có TK 112: 339,4125
Nợ TK 112: 24,4125
Có TK 152: 7,500
Có TK 133 : 16,1625
23546 Mua hàng
hóa từ
Công ty B
Nợ TK 156 : 231,550
Nợ TK 133 : 23,155
Có TK 112: 254,705
Nợ TK 156 : 231,550
Nợ TK 133 : 11,5775
Có TK 112: 243,1275
Nợ TK 112 : 11,5775
Có TK 133: 11,5775
17
18. 32154 Mua NVL
từ Công ty
A
Nợ TK 152 : 237,000
Nợ TK 133 : 23,700
Có TK 331: 260,700
Nợ TK 152 : 237,000
Nợ TK 133 : 11,8500
Có TK 331: 248,8500
Nợ TK 331: 11,85
Có TK 133 : 11,85
44123 Mua
CCDC từ
Công ty C
Nợ TK 153 : 40,800
Nợ TK 133 : 4,080
Có TK 331: 44,880
Nợ TK 153 : 22,950
Nợ TK 133 : 2,2950
Có TK 331: 25,2450
Nợ TK 331 : 19,635
Có TK 153: 17,85
Có TK 133: 1,785
26574 Mua
TSCĐ từ
Công ty D
Bỏ sót giảm giá 1%, Nợ TK 331: 0,682
Có TK 211 : 0,620
Có TK 133 : 0,062
Nợ TK 331: 0,682
Có TK 211 : 0,620
Có TK 133 : 0,062
05 thu bằng
tiền mặt
do VP hợp
đồng
Bỏ sót Nợ TK 111 : 10
Có TK 711: 10
Nợ TK 111 : 10
Có TK 711: 10
2. ảnh hưởng đến các chỉ tiêu trong BCTC của đơn vị năm 2012
a. Ảnh hưởng tới Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh.
Chỉ tiêu Số tiền ( Tr.đ)
Doanh thu khác giảm 0,62
Lợi nhuận khác giảm 0,62
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế giảm 0,62
Chi phí thuế TNDN ( 25%) giảm 0,155
Lợi nhuận kế toán sau thuế giảm 0,465
b. Ảnh hưởng tới bảng cân đối kế toán
Tài sản ảnh hưởng Nguồn vốn Ảnh hưởng
1.Tiền và các khoản tương đương tiền giảm 45,99 1.phải trả người bán tăng 32,167
-TM giảm 10
-Tiền gửi NH : giảm 35,99 2.Thuế và các khoản phải nộp giảm 44,687
18
19. Nhà nước
2.Hàng tồn kho tăng 25,35 Thuế GTGT đc khấu trừ tăng 42,187
-NVL tăng 7,5 Thuế GTGT phải nộp giảm 42,187
-CCDC tăng 17,85 -Thuế TNDN giảm 2,5
3.TSCD tăng 0,62 3.Lợi nhuận chưa phân phối giảm 7,5
NG TSCD tăng 0,62
Tổng Tài sản giảm 20,02 Tổng nguồn vốn giảm 20,02
CHƯƠNG 3 : KIỂM TOÁN CHU KỲ BÁN HÀNG VÀ THU TIỀN.
Bài 1 :
1. Các chứng từ Công ty đã sử dụng để ghi chép sổ và báo cáo kế toán năm 2012
Số
Ngày
Nội dung Mã
Số
Giá vốn
Giá bán
CT
CT
hàng
lượng
đơn vị
đơn vị
Thuế
suất (%)
10 11/2 Xuất bán thu TGNH A 11.000 14.500 25.000 10
11 20/2 Xuất bán thu TGNH B 5.000 23.500 30.000 10
19
20. 12 12/3 Xuất bán thu TGNH B 6.000 23.500 32.000 10
13 22/7 Xuất giao đại lý C 14.000 18.000 31.000 10
14 24/8 Xuất giao đại lý A 6.500 14.000 23.000 10
15 10/9 Xuất bán chưa thu tiền C 18.000 18.000 34.000 10
16 20/10 Xuất bán chưa thu tiền B 8.000 23.500 30.000 10
17 12/11 Xuất bán chưa thu tiền A 13.000 14.500 24.000 10
18 22/11 Xuất bán thu tiền mặt C 20.000 18.000 31.000 10
19 24/11 Xuất bán thu tiền mặt A 15.000 14.500 24.000 10
20 5/12 Xuất thuê ngoài gia công B 9.000 23.500 28.000 10
21 12/12 Xuất thuê ngoài gia công C 12..00
0
18.000 30.000 10
2. Số liệu KTV xác định là hợp lý.
Số
Ngày
CT
CT
Nội dung Mã
hàng
Số
lượng
Giá vốn
đơn vị
Giá bán
đơn vị
Thuế
suất (%)
10 11/2 Xuất bán thu TGNH A 10.000 14.500 25.000 10
11 20/2 Xuất bán thu TGNH B 5.000 22.000 30.000 10
12 12/3 Xuất bán thu TGNH B 6.000 22.000 32.000 10
13 22/7 Xuất giao đại lý C 14.000 18.000 31.000 10
14 24/8 Xuất giao đại lý A 6.500 14.000 21.000 10
15 10/9 Xuất bán chưa thu tiền C 16.000 18.000 34.000 10
16 20/10 Xuất bán chưa thu tiền B 8.000 22.000 30.000 10
17 12/11 Xuất bán chưa thu tiền A 13.000 14.500 25.000 10
18 22/11 Xuất bán thu tiền mặt C 20.000 18.000 31.000 10
19 24/11 Xuất bán thu tiền mặt A 15.000 14.500 24.000 10
20 5/12 Xuất thuê ngoài gia công B 11.000 22.000 28.000 10
21 12/12 Xuất thuê ngoài gia công C 12..00
0
18.000 29.000 10
Đơn vị nhận đại lý đã nộp đủ bằng tiền gửi ngân hàng sau khi đã bán được hàng C với số lượng 10.000 và hàng A với số lượng là 4.000
Biết rằng “ Mã hàng A,B là hàng hóa, C là thành phẩm”
Yêu cầu
20
21. 1. Phát hiện các sai phạm và hướng dẫn sửa chữa?
2. Sai phạm trên ảnh hưởng như thế nào đến các chỉ tiêu trong BCTC của đơn vị năm 2012
Bài giải
1. Phát hiện các sai phạm và hướng dẫn sửa chữa
a.Phát hiện các sai phạm
- Sai số lượng: CT 10, 13, 14, 15, 20.
- Sai giá vốn : CT 11, 12, 16, 20.
- Sai giá bán: CT 14, 17 , 21.
Thành tiền sai, tiền thuế sai, CP sai , DT sai, LN sai.
b.Sửa chữa các sai phạm
ĐVT : Tr.đ
21
24. 2. Sai phạm trên ảnh hưởng như thế nào đến các chỉ tiêu trong BCTC của đơn vị năm 2012
a. Ảnh hưởng tới Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh.
Chỉ tiêu Số tiền ( Tr.đ)
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Tăng 269,5
Doanh thu thuần về BH và CC dịch vụ Tăng 269,5
Giá vốn hàng bán Tăng 186
Lợi nhuận gộp Tăng 83,5
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh Tăng 83,5
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế Tăng 83,5
Chi phí thuế TNDN ( 25%) Tăng 20,875
Lợi nhuận kế toán sau thuế Tăng 62,625
b. Ảnh hưởng tới bảng cân đối kế toán
Tài sản ảnh hưởng Nguồn vốn Ảnh hưởng
1.Tiền và các khoản tương đương tiền Giảm 405,9 1.Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước Tăng 47,825
-Tiền gửi NH : giảm 405,9 -Thuế GTGT phải nộp Tăng 26,95
2.Các khoản phải thu ngắn hạn tăng 702,35 -Thuế TNDN Tăng 20,875
-Phải thu khách hàng: tăng 702,35 2.Lợi nhuận chưa phân phối Tăng 62,625
3.Hàng tồn kho giảm 107
-chi phí sxkd dd : : giảm 30,5
-Thành phẩm : giảm 36
-Hàng hóa : giảm 12,5
-Hàng gửi bán : : giảm 107
Tổng Tài sản Tăng 110,45 Tổng nguồn vốn Tăng 110,45
Bài 3: Kiểm toán Bán hàng và thu tiền tại công ty H năm 2012. KTV thu thập được các tài liệu sau:
1. Các chứng từ Công ty đã sử dụng để ghi chép sổ và báo cáo kế toán năm 2012.
24
25. 2. Tài liệu khác.
- Chứng từ số 3,4 xuất bán chưa thu tiền với số lượng lần lượt là 15.000 và 28.000.
- Chứng từ số 5 giá bán đơn vị 3.000đ.
- Chứng từ số 07 số lượng 85.000; giá vốn đơn vị là 2.100đ.
- Chứng từ số 13 đơn vị nhận đại lý đã gửi thông báo về việc bán được số lượng hàng đã nhận đại lý và xuất tiền mặt chi trả cho công ty với
số tiền 20.000.0000đ, còn lại chưa thanh toán.
Yêu cầu
1. Phát hiện các sai phạm và hướng dẫn sửa chữa?
2. Sai phạm trên ảnh hưởng như thế nào đến các chỉ tiêu trong BCTC của đơn vị năm 2012.
Bài làm
25
Set
Ngày
CT Nội dung
Tên hàng
hóa
Số
lượng
giá
xuất
đơn vị
giá bán
đơn vị
Thuế
suất
1 10/02 Xuất bán thu tiền mặt D 7.000 2.000 2.200 5%
2 20/02 Xuất bán thu tiền mặt E 5.000 2.500 2.900 5%
3 10/03 Xuất bán thu tiền mặt F 20.000 3.000 3.800 5%
4 15/03 Xuất bán thu tiền mặt D 30.000 2.000 2.500 5%
5 6/4 Xuất bán chưa thu tiền E 35.000 2.500 2.700 5%
6 15/4 Xuất bán chưa thu tiền F 55.000 3.200 4.200 5%
7 18/05 Xuất bán chưa thu tiền D 75.000 2.200 2.800 5%
8 24/06 Xuất bán thu TGNH E 75.000 2.600 3.100 5%
9 28/6 Xuất bán thu TGNH F 210.000 3.100 4.000 5%
10 10/8 Xuất bán thu TGNH D 300.000 2.300 3.000 5%
11 15/8 Xuất bán thu TGNH E 40.000 2.600 3.000 5%
12 20/9 Xuất giao đại lý E 15.000 2.500 3.000 5%
13 15/11 Xuất giao đại lý D 20.000 2.200 2.900 5%
27. lý Có TK 155: 44
Nợ TK 632 : 44
Có TK 157: 44
Nợ TK 131 : 60,9
Có TK 511: 58
Có TK 3331: 2,9
Nợ TK 131 : 40,9
Có TK 511: 58
Có TK 3331: 2,9
Có TK 131: 20
2. Xác định ảnh hưởng tới báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh và bảng cân đối kế toán
a. Ảnh hưởng tới báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh
Chỉ tiêu Số tiền ( Tr.đ)
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Tăng 10,5
Doanh thu thuần về BH và CC dịch vụ Tăng 10,5
Giá vốn hàng bán Tăng 25,5
Lợi nhuận gộp Tăng 15
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh Tăng 15
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế Tăng 15
Chi phí thuế TNDN ( 25%) Tăng 3,75
Lợi nhuận kế toán sau thuế Tăng 11,25
b.Ảnh hưởng tới bảng cân đối kế toán (ĐVT : Tr.đ)
Tài sản ảnh hưởng Nguồn vốn Ảnh hưởng
1.Tiền và các khoản tương đương tiền Tăng 138,55 1.Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước Tăng 3,225
-Tiền mặt : giảm 20 -Thuế GTGT phải nộp: giảm 0,525
-Tiền gửi NH : tăng 158,55 -Thuế TNDN: tăng 3,75
27
28. 2.Các khoản phải thu ngắn hạn giảm
127,525
2.Lợi nhuận chưa phân phối Tăng 11,25
-Phải thu khách hàng: giảm 127,525
3.Hàng tồn kho giảm 25,5
-Hàng hóa : giảm 25,5
Tổng Tài sản Tăng 14,475 Tổng Nguồn vốn Tăng
14,475
Bài 4: Kiểm toán chu kỳ bán hàng và thu tiền tại Công ty B KTV thu thập được các tài liệu sau:
1. Các chứng từ Công ty đã sử dụng để ghi chép sổ và báo cáo kế toán năm 2012.
Số
Ngày
Nội dung Mã
Số
Giá vốn
Giá bán
Thuế
CT
CT
hàng
lượng
đơn vị
đơn vị
suất (%)
101 11/2 Xuất bán thu TGNH G 11.000 5.000 6.000 10
102 20/2 Xuất bán thu TGNH H 20.000 7.000 8.000 10
28
29. 103 12/3 Xuất bán thu TGNH K 25.000 10.000 11.000 5
104 22/7 Xuất giao đại lý G 60.000 5.000 6.000 10
105 24/8 Xuất giao đại lý H 50.000 7.200 8.700 10
106 10/9 Xuất bán chưa thu tiền K 30.000 10.000 11.300 5
107 20/10 Xuất bán chưa thu tiền G 100.00
0
5.200 6.500 10
108 12/11 Xuất bán chưa thu tiền H 70.000 7.200 8.700 10
109 22/11 Xuất bán thu tiền mặt K 1.600 10.200 11.500 5
110 24/11 Xuất bán thu tiền mặt G 20.000 5.000 6.000 10
2. Các tài liệu khác.
- Chứng từ số 101 số lượng 17.000 và giá bán đơn vị là 5.800đ.
- Chứng từ số 104, 105 doanh nghiệp nhận đại lý đã bán được hàng với số lượng lần lượt là 45.000; 30.000 và thanh toán bằng chuyển khoản.
- Chứng từ số 106 xuất bán thu TGNH
- Chứng từ số 110 xuất bán chưa thu tiền
Biết rằng: Mã hàng có ký hiệu G là thành phẩm; H,K là hàng hóa.
Yêu cầu
1. Phát hiện các sai phạm và hướng dẫn sửa chữa?
2. Sai phạm trên ảnh hưởng như thế nào đến các chỉ tiêu trong BCTC của đơn vị năm 2012.
Bài làm
1.Phát hiện các sai phạm và hướng dẫn sửa chữa
CT Nội dung Kế toán Nguyên tắc Sửa chữa
101 Xuất bán thu
=TGNH
Nợ TK 632 : 55
Có TK 155: 55
Nợ TK 632 : 85
Có TK 155: 85
Nợ TK 632 : 30
Có TK 155: 30
29
31. a.Ảnh hưởng tới báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh
Chỉ tiêu Số tiền ( Tr.đ)
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Tăng 231,4
Doanh thu thuần về BH và CC dịch vụ Tăng 231,4
Giá vốn hàng bán Tăng 189
Lợi nhuận gộp Tăng 42,4
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh Tăng 42,4
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế Tăng 42,4
Chi phí thuế TNDN ( 25%) Tăng 10,6
Lợi nhuận kế toán sau thuế Tăng 31,8
b.Ảnh hưởng tới bảng cân đối kế toán ĐVT : Tr.đ
Tài sản ảnh hưởng Nguồn vốn Ảnh hưởng
1.Tiền và các khoản tương đương tiền Giảm 843,91 1.Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước Tăng 33,74
-Tiền mặt : tăng 132 -Thuế GTGT phải nộp: tăng 23,14
-Tiền gửi NH : giảm 975,91 -Thuế TNDN: tăng 10,36
2.Các khoản phải thu ngắn hạn tăng 1098,45 2.Lợi nhuận chưa phân phối Tăng 31,8
-Phải thu khách hàng: tăng 1098,45
3.Hàng tồn kho giảm 189
-Thành phẩm : tăng 30
-Hàng gửi bán : giảm 219
Tổng Tài sản Tăng 65,54 Tổng Nguồn vốn Tăng 65,54
31
32. CHƯƠNG 4 : KIỂM TOÁN TIỀN LƯƠNG
Bài 3: Kiểm toán Báo cáo tài chính năm 2012 tại công ty A, KTV thu thập được các số liệu sau:
Các chứng từ công ty sử dụng để ghi sổ kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương năm 2012
Chứng từ
Tiền lương chính Các khoản trích theo lương tính vào chi phí
Trực tiếp Gián tiếp Cộng BHXH BHYT KPCĐ BHTN Cộng
BTTL 01/2012 55.000.345 15.023.000 70.023.345 11.903.969 2.100.700 1.400.467 700.233 16.105.369
BTTL 02/2012 57.002.003 16.325.098 73.327.101 12.465.607 2.199.813 1.466.542 733.271 16.865.233
BTTL 03/2012 58.023.087 16.892.056 74.915.143 12.735.574 2.247.454 1.498.303 749.151 17.230.483
BTTL 04/2012 60.230.456 17.675.098 77.905.554 13.243.944 2.337.167 1.558.111 779.056 17.918.277
BTTL 05/2012 61.234.975 17.987.009 79.221.984 13.467.737 2.376.660 1.584.440 792.220 18.221.056
BTTL 06/2012 62.009.976 17.990.999 80.000.975 13.600.166 2.400.029 1.600.020 800.010 18.400.224
BTTL 07/2012 62.009.999 17.995.775 80.005.774 13.600.982 2.400.173 1.600.115 800.058 18.401.328
32
33. BTTL 08/2012 63.992.000 18.090.129 82.082.129 13.953.962 2.462.464 1.641.643 820.821 18.878.890
BTTL 09/2012 64.990.125 18.999.009 83.989.134 14.278.153 2.519.674 1.679.783 839.891 19.317.501
BTTL 10/2012 65.889.335 19.667.112 85.556.447 14.544.596 2.566.693 1.711.129 855.564 19.677.983
BTTL 11/2012 66.990.000 20.009.000 86.999.000 14.789.830 2.609.970 1.739.980 869.990 20.009.770
BTTL 12/2012 76.000.230 22.009.126 98.009.356 16.661.591 2.940.281 1.960.187 980.094 22.542.152
Cộng 753.372.53
1
218.663.41
1
972.035.94
2
165.246.11
0
29.161.07
8
19.440.71
9
9.720.35
9 223.568.267
Các bảng thanh toán lương trên đã được thanh toán bằng TGNH trong năm. Các khoản trích theo lương trừ vào thu nhập của người lao động theo đúng tỷ
lệ quy định
100% tiền lương thời gian nói trên là lương cán bộ QLDN.
2. Tài liệu khác phát hiện trong quá trình kiểm toán.
20% tiền lương chính trong tháng 1 là khoản chi thưởng của năm 2012.
30% tiền lương chính trong tháng 12 là khoản chi thưởng tổng kết cuối năm 2013.
Yêu cầu:
1. Chỉ ra các sai phạm trong việc lập bảng thanh toán lương tại đơn vị.
2. Sửa chữa sai phạm
3. Sai phạm trên ảnh hưởng đến những khoản mục nào trên BCTC năm 2013.
Bài làm
1.Chỉ ra các sai phạm trong việc lập bảng thanh toán lương tại đơn vị.
· 20% tiền lương chính trong tháng 1 là khoản chi thưởng của năm 2012 các khoản trích theo lương sai thu nhập người lao động sai.
(TK622, 642 : chiếm 80%; TK 353 : 20%)
· 30% tiền lương chính trong tháng 12 là khoản chi thưởng tổng kết cuối năm 2013 căn cứ trích lương sai các khoản trích theo lương sai
thu nhập người lao động sai. (TK622, 642 : chiếm 70%; TK 353 : 30%)
2.Sửa chữa sai phạm
33