SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 17
Danh sách trợ từ/giới từ tiếng Nhật - Chuyển ngữ bởi SAROMA JCLASS

     Trợ từ                   Câu ví dụ                                 Dịch
                  Dịch thành: "just, only, full of" toàn, toàn là, chỉ toàn là
    bakari
                  Dùng khi nói: ばっかり bakkari, ばっか bakka
 ばかり (許り)
Noun        Tōkyō wa hito bakari da.         Tokyo is just full of people.
Danh từ     東京は人ばかりだ。                        Tokyo toàn là người không.
            Tabeta bakari da.
Verbs (ta form)                              I just ate.
Động từ dạng ta
            食べたばかりだ。                         Tôi vừa ăn xong.
            Kare wa tabete bakari iru
Verb (te form)                               He's always eating.
Động từ dạng te
            彼は食べてばかりいる。                      Nó chỉ toàn ăn.
            Dịch thành: "not only" "không chỉ"
  bakari ka Theo sau bởi さえ sae ("ngay cả") để chỉ việc gì đó lạ thường, đáng
ばかりか (許り ngạc nhiên.
      か)    Gốc từ: bakari + ka
            Sofu bakari ka, sōsofu sae ikite Not only is my grandfather living,
            iru.                             but so is my great-grandfather.
Nouns
            祖父ばかりか、曽祖父さえ生 Không chỉ ông tôi còn sống mà
            きている。                            ngay cả cụ tôi cũng vẫn còn sống.

    bakashi       bakashi là dạng khác của bakari.
 ばかし (許し)

                  Dịch thành: "chỉ", giới hạn.
     dake
                  Dake có chức năng như danh từ.
   だけ (丈)
                  rōmaji dake no jisho              a rōmaji-only dictionary
Nouns
                  ローマ字だけの辞書                         một cuốn từ điển chỉ có chữ latinh
                                                    You can sleep as much as you want
Verbs (volitional) Netai dake nete mo ii.
                                                    [to sleep].
Động từ (ý chí) 寝たいだけ寝てもいい。
                                                    Bạn có thể ngủ bao lâu tùy thích.
                   Dịch thành: "những thứ như", "loại như".
                   Từ gốc: da (liên từ) + no.
      da no
                   Trợ từ này ít dùng hơn to ka.
       だの          Thường dùng chỉ thứ xấu.
                   Nattō da no, shīfūdo da no,
                   wasabi da no—nihonshoku ga       Natto, seafood, wasabi—Japanese
Nouns,
                                                    food isn't my thing.
adjectives, verbs nigate da.
                                                    Các loại thức ăn Nhật như đậu
Danh từ, tính từ, 納豆だの、シーフードだの、
                                                    tương lên men natto, đồ biển, mù tạt
động từ            わさびだの—日本食が苦手
                                                    tôi ăn không được.
                   だ。
                   Dịch thành: "dính đầy", "đầy". Dùng chỉ những thứ tiêu cực.
darake
     だらけ
                  Watashi no fuku wa doro darake! My clothes are covered with mud.
Nouns
                  私の服は泥だらけ!                       Áo tôi dính đầy bùn.

                  Gốc từ: Dùng như liên từ của "da". "De" có thể dùng như "ở, tại" hay
        de
                  "bằng". Dùng thay cho "da/desu" khi nối vế câu.
        で
Nouns:instrument Jitensha de ikimashō.               Let's go by bicycle.
Phương tiện       自転車で行きましょう。                        Đi bằng xe đạp đi.
Nouns: location Koko de yasumitai.                   I want to rest here.
Vị trí            ここで休みたい。                           Tôi muốn nghỉ ở đây.
Nouns: language Nihongo de tegami wo kaita.          I wrote the letter in Japanese.
Ngôn ngữ          日本語で手紙を書いた。                        Tôi viết thư bằng tiếng Nhật.
TE form of                                           Pal, you are loved (and so) I am
                  kimi ga suki de yokatta
copula: language                                     glad. / I am glad that I love you, pal.
                  君 が 好き で よかった。
Liên từ dạng "te"                                    Thật hay là anh đã yêu em.
                  Dịch là: "even; or; but, however; also in" ngay cả, hay, nhưng, tuy
      de mo       nhiên, cũng
       でも         Gốc: de + mo
                  Uchū kara de mo Banri-no-          Even from space you can see the
Nouns, particles: Chōjō ga mieru.                    Great Wall of China.
"even" ngay cả 宇宙からでも万里の長城がみ Bạn có thể nhìn thấy Vạn Lý Tường
                  える。                                Thành ngay cả từ vũ trụ.
Noun: "or         Ocha de mo, ikaga?                 Would you like tea or something?
something" hay
                  お茶でも、いかが?                          Anh uống trà hay gì khác?
gì khác
                                                     In Japan also, we study English.
Noun: "also in" Nihon de mo eigo o benkyō suru
                                                     Ở Nhật chúng tôi cũng học tiếng
Cũng              日本でも英語を勉強する。
                                                     Anh.
"but, however, De mo, watashi wa sō omowanai
                                                     But I don't think so.
even so" Nhưng,
                  でも、私はそう思わない。                       Nhưng tôi không nghĩ vậy.
tuy nhiên

      ni te       Là dạng trang trọng của "de", cách dùng giống hệt.
      にて
          Dịch: "anything but, far from" "đừng nói " "đừng nói đến" "khỏi phải
  dokoro ka
          nói" (mà ...)
どころか (所か) Gốc: dokoro (tokoro: place) + ka
          Kare wa keisatsukan dokoro ka, He's anything but a policeman;
          hanzaisha da.                     he's a criminal.
Nouns
          彼は警察官どころか、犯罪者 Hắn thì đừng nói đến là một cảnh
          だ。                                sát, mà là một tên tội phạm.
Dịch: "to, in"; direction "đến, về phía" phương hướng
        e
                   Đọc là "ê" nhưng viết là へ (he) chứ không phải là え (e)
        へ
                  Nihon e yōkoso!                  Welcome to Japan!
Nouns: direction
                  日本へようこそ!                         Chào mừng đến Nhật Bản!
                  Có chức năng: xác định chủ thể (chưa xác định), liên từ ("nhưng")
         ga       Ga (が or ヶ): Dùng để nối các danh từ tạo, trong địa danht hường viết
         が        là ヶ (ke) nhưng đọc là "ga"
Nouns: identifier                                  The cat ate the catfood. [Answers:
(answers a silent Neko ga esa o tabeta.            "What ate the catfood?"]
or asked          猫が餌を食べた。                         Con mèo ăn thức ăn. (Trả lời cho:
question)                                          "Cái gì ăn thức ăn?")
Xác định chủ thể                                   I like dogs. [Answers: What do you
(trả lời câu hỏi Inu ga suki.                      like?]
mặc định hay      犬が好き。                            Tôi thích chó. (Trả lời cho: Anh
được hỏi)                                          thích con gì?)
                  wa ga kuni                       my/our [collective] country
                  我が国                              nước ta
Noun: noun        Fujimi ga Oka                    Fuji View Hill
connector
                  富士見が丘                            Đồi Ngắm Núi Phú Sỹ
Nối danh từ
                  Seki ga hara                     Gateway Plains
                  関が原                              Cánh đồng Cửa Ngõ
Phrases:          Inu wa suki da ga, neko wa kirai
                                                   I like dogs but I hate cats.
conjunction       da.
                                                   Tôi thích chó nhưng ghét mèo.
Liên từ           犬は好きだが、猫は嫌いだ。

       hodo        Dịch thành: "as much as"; upper limit = "bằng", giới hạn trên
   ほど (程)
                   Kare hodo nihongo ga umakunai. My Japanese isn't as good as his.
Nouns                                               Tiếng Nhật của tôi không giỏi bằng
                   彼ほど日本語がうまくない。
                                                    anh ấy.
Adjectives*        Hayai hodo ii.                   The sooner, the better.
Càng               早いほどいい。                          Càng sớm càng tốt.
                   Aitsu o koroshitai hodo kirai da I hate him enough (to want) to kill
Verb               あいつを殺したいほど嫌い                     him.
                   だ。                               Tôi ghét hắn tới mức muốn giết hắn.

                   Chức năng: Dùng làm câu hỏi, "hoặc là", "phải không", đặc biệt dùng
        ka
                   với dō ka ("có ... không")
        か
Nouns, verbs:      Kore ka, sore ka, dotchika erande This or that, choose one of them.
listing            yo.                               Cái này hay cái kia, hãy chọn một
alternatives       これか、それか、どっちか選 cái đi.
んでよ。
                   Iku ka [dō ka] wakaranai.          I don't know [whether or not / if]
Noun, verbs:
                                                      he'll go.
"whether (or       行くか(どうか)分からな
                                                      Tôi không biết anh ta có đi [hay
not)" có ... không い。
                                                      không].
                    Wakaru ka?                        Do you understand? (informal)
Phrases: question
                    分かるか?                             Có hiểu không?
Diễn tả không       Iku ka to omoimasu ga...          I think he'll go (but I'm not sure)...
chắc chắn           行くかと思いますが。。。                      Tôi nghĩ có thể anh ta đi.

      kai           Là "ka" nhưng: (1) Hỏi thân mật (2) Hỏi mạnh bạo
      かい
                    Dịch là: "I wonder" "Có phải ... không nhỉ" (tự hỏi một cách không
     ka na          chắc chắn)
      かな            Gốc: ka + na
                                                       I wonder if he's a suspicious person.
                    Kare wa ayashii hito ka na.
Phrases                                                Anh ấy có phải người đáng nghi
                    彼は怪しい人かな。
                                                       không nhỉ.
                    Dịch thành: "from, after, because" từ, sau, vì
      kara
                    Kara có thể được theo sau bởi "no" để nối hai danh từ.
      から
                    Tōkyō kara kaetta.                He returned from Tokyo.
Nouns: "from,       東京から帰った。                          Anh ấy trở về từ Tokyo.
out of"             zutto mae kara no hanashi
"Từ, kể từ"                                           a conversation from way back
                                                      câu chuyện từ trước đây khá lâu
                    ずっと前からの話
Verb (te form): Owatte kara, kite kudasai.
                                                      Please come by after finishing
"after"
                 終わってから、きてくださ                         (after you've finished).
Động từ dạng
                                                      Xin hãy đến sau khi kết thúc.
"te" = "Sau khi" い。
                 Niku o tabenai kara, raamen wa       Because he doesn't eat meat, ramen
Adjectives,      dame da                              is bad (a bad idea).
Verbs: "because"
                 肉を食べないから、ラーメン                        Vì anh ấy không ăn thịt nên mỳ
"Bởi vì"
                 はだめだ。                                ramen không được.

                    Giống "ka na" nhưng thường dùng bởi phụ nữ.
   ka shira
                    Gốc: ka + shira (shira = shiranai là phủ định của 知る shiru = "biết")
     かしら
                                                      I wonder if he's a suspicious person.
                    Kare wa ayashii hito ka shira.
Phrases                                               Không biết anh ta có phải người
                    彼は怪しい人かしら。
                                                      đáng nghi không nhỉ.
                    "Nhưng"
     kedo           "kedo" là dạng ngắn của dạng lịch sự hơn là "keredomo". Dạng lịch sự
      けど            trung gian là "keredo", "kedomo".
Kanojo wa hen da kedo kirei da. She is strange but pretty.
Adjectives, verbs
                    彼女は変だけどきれいだ。                    Cô ấy rất kỳ lạ nhưng xinh đẹp.

                    "Chỉ"
        kiri
                    "kiri" ít dùng hơn "dake", thường dùng với "no"
  きり (切り)
                                                         a shop with just two people [who
                    futari kiri no o-mise
Nouns                                                    work there]
                    二人きりのお店
                                                         cửa hàng chỉ có hai người

                    Nghĩa: "around, about, approximately" "khoảng, vào khoảng, xấp xỉ"
  koro/goro
                    "koro" có chức năng như danh từ và có thể được theo sau bởi "no"
   ごろ (頃)
                    San-ji goro ni aimashō.              Let's meet around 3 o'clock.
Nouns
                    三時ごろに会いましょう。                         Chúng ta gặp vào khoảng 3 giờ nhé.

      koso          Có chức năng nhấn mạnh ("chính")
      こそ
                    Kyō koso, yaru zo!                   Today, I'm going to do it!
                    今日こそ、やるぞ!                            Chính từ hôm nay, tôi sẽ làm!
                    Kimi ga suki da kara koso kore       It's precisely because I like you
                    hodo ganbatte iru n da yo.           that I'm working this hard.
Phrases             君が好きだからこそこれほど                        Chính vì anh yêu em nên anh mới
Vế câu              がんばっているんだよ。                          cố gắng đến thế này.
                    Kochira koso, yoroshiku onegai
                    shimasu.                             Nice to meet you, too. (Emphasizes
                                                         this side or me too)
                    こちらこそ、よろしくおねが
                                                         Chính tôi mới vui khi gặp bạn.
                    いします。

  kurai/gurai Nghĩa: "about, approximately" khoảng, xấp xỉ
くらい・ぐらい "kurai" có chức năng như danh từ và có thể được theo sau bởi "no"
      (位)
          Juppun kurai kakaru            It takes about 10 minutes.
Nouns
          十分くらいかかる。                      Mất khoảng 10 phút.

                    Nghĩa: "up to, until, as far as" cho tới, tới, đến khi
     made
                    Chỉ thời gian hay nơi chỗ giới hạn.
   まで (迄)
                Kono densha wa, Shimonoseki
                                                   This train goes as far as
Nouns (nơi chỗ, made ikimasu.
                                                   Shimonoseki.
thời gian)      この電車は、下関まで行きま
                                                   Chuyến tàu này đi tới Shimonoseki.
                す。
                Kaeru made matte iru.              I'll wait until you come home.
Verb
                帰るまで待っている。                         Tôi sẽ đợi tới lúc anh về.
                Nghĩa: "by (a certain time)" "cho tới trước" (thời điểm nào đó)
made ni         Gốc: made + ni
 までに (迄に)
                    Ku-ji made ni kaeru.             I'll come home by nine o'clock.
Nouns, verbs
                    九時までに帰る。                         Tôi sẽ về nhà trước 9 giờ.

                    me (目 only): trợ từ chỉ thứ tự
       me
                    me (め only): "Damn..."; abusive/pejorative = Dùng chửi rủa
     め (目)
Classifier nouns:   Amerika wa nikai me desu.        This is my second time to America.
Thứ tự              アメリカは二回目です。                      Đây là lần thứ hai tôi tới Mỹ.
Noun: abusive       Orokamono me!                    [You] damn fool!
"damn..."           愚か者め!                            Đồ ngu!

                    "Cũng"
       mo
                    Mo thay thế "wa" và "ga" nhưng có thể theo sau trợ từ khác.
       も
                    Watashi ni mo kureta.            She gave some to me, too.
Nouns, phrases
                    私にもくれた。                          Cô ấy cũng đưa cho tôi nữa.
                    Verb + mono (物) : Tạo danh từ từ động từ (mono = đồ, vật)
  mono/mon          もの/もん ở cuối câu: thường được phụ nữ dùng như の; もん như là
  もの・もん             một cách nói nữ tính hay nhõng nhẽo.
                    Nomimono                         Drink
                    飲み物                              Đồ uống
With verbs          Tabemono                         Food
Với động từ         食べ物                              Đồ ăn
                    Ikimono                          Living thing
                    生き物                              Sinh vật
                    "Doushite konakatta no?" "Jugyō
                    ga atta mono."                   "Why didn't you come?" "I had
                                                     class."
                    「どうしてこなかったの?」
At the end of a                                      "Sao bạn không đến?" "Có lớp mà."
                    「授業があったもの。」
sentence
                    "Doushite konakatta no?" "Jugyō "Why didn't you come?" "I had
Ở cuối câu
                    ga atta mon."                    class, hah."
                    「どうしてこなかったの?」 "Sao bạn không đến?" "Tớ có lớp
                    「授業があったもん。」                      mà."

   mono de          Nghĩa như "no de" ので ("bởi vì ...")
     もので

mono ka/mon- Dùng cuối câu, nhấn mạnh phủ định = "Chẳng lẽ ~", "Không lẽ lại ~".
     ka      (Mềm hơn : もの/もんですか)
 ものか/もんか
At the end of                                        I will not surrender!
              Makeru-monka!
sentences                                            Chẳng lẽ lại chịu thua?
Cuối câu        負けるもんか!
                Dare ga anna tokoro-e nido to   Who dares to go to the place like
                iku-mondesuka!                  that at the second time!
                誰があんな所へ二度と行くも                   Không lẽ lại có ai dám đến một nơi
                んですか!                           như vậy lần nữa?

  mono nara
                Nếu (tôi/chúng ta/...) có thể
ものなら (物な
   ら)

    mono o   Dùng trong vế câu chỉ sự nuối tiếc về việc gì lẽ ra phải làm mà không
     ものを     làm.
             "Sukida" to hito koto it-te kure- If I said "I like you" ,even now we
             sae shi-tara kekkon deki-ta mono would get married...
Phrases      o...                              Nếu chỉ cần anh nói với em "Anh
Vế câu
             "好きだ"と一言言ってくれさ yêu em" thì có lẽ chúng ta đã lấy
             えしたら結婚できたものを... được nhau.
             Na (な dùng riêng): dùng với tính từ "-na" (tính từ có vai trò như danh
             từ) (xem na-adjectives). Dạng cổ hơn của na is naru (なる) dùng tương
             tự (Danh từ + "naru" + danh từ).
             na đi sau động từ nguyên dạng thì diễn tả mệnh lệnh không được làm
             gì ("Không được... ").
  na and naa Khi dùng với động từ "masu" (đã bỏ "masu") thì diễn tả hãy làm gì đó
な(và なる)・な (ví dụ tabe-na = tabe-nasai).
   あ・なぁ      Nó cũng dùng sau danh từ và trước trợ từ khác mà không đứng sau
             danh từ được để nối (ví dụ no de -> N + na no de).


                Na hay naa ở cuối câu là một biến thể của ne, dạng tự thoại.
                Suru-na                             Don't do (something).
Verb            するな                                 Đừng làm.
Động từ         Tabe-na                             Do eat / Please eat.
                食べな                                 Ăn đi. (= Tabenasai)
Na-adjectives   hen na hito                         a strange person
Tính từ "na"    変な人                                 một người kỳ lạ
Phrases         Hen da na!                          How strange!
Vế câu          変だな!                                Lạ thật!
                "for example, things like, such as, etc., and so on"
     nado       "ví dụ như, chẳng hạn, vân vân"
   など (等)       Có chức năng như một danh từ và có thể theo sau bởi no.
                Nattō ya kabuki nado wa Nihon Things like natto and kabuki are
Nouns           dake ni aru.                        only in Japan.
                納豆や歌舞伎などは日本だけ Những thứ như đậu tương lên men
にある。                               natto và ca vũ kịch kabuki chỉ có ở
                                                     Nhật Bản.

 nanka/nante Chức năng: nhấn mạnh sự khó chịu, khinh miệt hoặc các cảm giác tiêu
           cực khác của người nói.
なんか・なんて
           Nante lịch sự hơn nanka một chút.
 (何か・何て)
           Jogen nanka iranai.               I don't need any (damn) advice.
Nouns
           助言何かいらない。                         Tôi chẳng cần lời khuyên nào.
           Oyogu nante dekinai.              I can't swim.
Verb
           泳ぐ何てできない。                         Tôi chẳng bơi được.
           Ōkiku nante nai kedo, kirei da. It's not big [or anything], but it's
Adjectives 大きく何てないけど、きれい clean.
           だ。                                Chẳng lớn, nhưng sạch.
                   "Nếu", chỉ điều kiện
      nara         Là dạng giả định hay điều kiện của từ liên hệ "da". Dạng lịch sự hơn là
       なら          "naraba".
Nouns,             Atsui nara, eakon o tsukete       If you're hot, turn on the air
adjectives, verbs, 暑いなら、エアコンを付け                      conditioner.
phrases            て。                                Nếu nóng thì bật điều hòa lên.

                  "nhé", "nhỉ" dùng để cảm thán, tìm kiếm đồng tình
       ne
                  Có thể dùng đầu câu để gọi thu hút sự chú ý.
       ね
                Kimi wa kashikoi yo ne.           You're pretty smart, aren't you.
                君は賢いよね。                           Bạn thật là thông minh nhỉ.
                Kakkō ii desu ne.                 That's pretty neat, eh?
Phrases
                格好いいですね。                          Đẹp trai nhỉ!
                Ne, ima nanji?                    Hey, what time is it?
                ね、いま何時?                           Này, mấy giờ rồi?
                "tới, đến, ở, tại, vào lúc"
        ni      Chỉ phương hướng hành động, chỉ phương hướng
        に       Làm trạng từ bằng cách theo sau tính từ đuôi "na"
Noun: location Gakkō ni iru.                      I'm at/in school.
Địa điểm        学校にいる。                            Tôi đang ở trường học.
Noun: direction Gakkō ni iku.                     I'm going to school.
Phương hướng 学校にいく。                               Tôi đi tới trường.
Noun: indirect Ore ni kaese.
                                                  Give it back to me.
object - Phương
                俺に返せ。                             Trả lại cho tao.
hướng hành động
Noun: passive   Ka ni sasareta.                   I was bitten by a mosquito.
agent
                蚊にさされた。                           Tôi bị muỗi cắn.
Chủ thể bị động
Noun, verbs     Eiga o mi ni iku.                 I'm going to see a movie.
(stem only):      映画を見に行く。                         Tôi đi xem phim.
purpose, intent
Mục đích
Tạo trạng từ từ   teinei, teinei ni                  polite, politely
tính từ "na"      丁寧、 丁寧に                            lịch sự, một cách lịch sự
                  "Đối với, với, ở, tới"
                  Gốc: ni + wa (always written は)
     ni wa
                  wa là trợ từ chủ đề.
      には
                  Dùng nhấn mạnh ("wa" = "thì").
                  Shichimi wa, watashi ni wa kara- Shichimi is too spicy for me. (i.e.,
Nouns: "for"                                         "you might like it, but I'm not
                  sugiru.
"Với"                                                touching it.")
                  七味は、私には辛すぎる。
                                                     Shichimi thì quá cay với tôi.
                                                     There are flowers in Kyōto.
Noun: "in, to"    Kyōto ni wa hana ga aru.           (Lit.: As for in Kyōto, there are
"Ở"               京都には花がある。                          flowers.)
                                                     Ở Kyoto thì có hoa.
                  Functions as: possession indicator, noun link, topic marker
                  (subordinate clauses), nominalization
                  Chức năng: chỉ sở hữu, nối danh từ, đánh dấu chủ đề ở vế phụ, danh từ
       no         hóa
       の          Khi danh từ hóa toàn bộ vế câu, "no" có thể có chức năng như một sự
                  nhấn mạnh hay một câu hỏi tùy theo cách lên xuống giọng. "no"
                  thường được phụ nữ dùng cuối câu.
Nouns:             sensei no kuruma                the teacher's car
possession ex. a -
                   先生の車                            xe của cô giáo
Sở hữu
Noun: possession watashi no konpyuuta              My computer
ex. b - Sở hữu     私のコンピュータ                        Máy tính của tôi
Noun: possession anata no shukudai                 your homework
ex. c - Sở hữu     あなたの宿題                          bài tập của bạn
Noun: linking      kuruma no Toyota                Toyota the car [company]
Nối danh từ        車のトヨタ                           Xe hơi Toyota
                   Kare no tsukutta kēki wa
Danh từ: Đánh oishikatta.
                                                   The cake that he made was tasty.
dấu chủ thể trong
                   彼の作ったケーキはおいしか                   Cái bánh anh ấy làm rất ngon.
vế phụ
                   った。
i-adjectives:
nominalization Yasui no wa, kore.                  This is the cheap[er] one.
Danh từ hóa tính 安いのは、これ。                          Cái rẻ tiền là cái này.
từ "i"
Verb:              Taberu no ga daisuki.           I love eating.
nominalization
                   食べるのが大好き。                       Tôi rất thích việc ăn.
Danh từ hóa
động từ
                 Mō, tabeta no?                   Have you eaten yet?
Phrases:         もう、食べたの?                         Anh đã ăn rồi à?
nominalization   Kuruma na no?                    Is it a car?
Danh từ hóa vế   車なの?                             Là một chiếc xe hơi à?
câu              Kare ni mō ageta no yo!          I already gave it to him!
                 彼にもうあげたのよ!                       Tôi đã đưa nó cho anh ta rồi!
                 "bởi vì", "vì" (nguyên nhân)
     no de       Gốc: no + de
      ので         Ở ngôn ngữ nói, no de thường nói tắt thành n de.
                 Tesuto ga aru no de, ikenai.     Because I have a test, I can't go.
                 テストがあるので、行けな                     Vì tôi có kiểm tra nên không đi
Phrases          い。                               được.
Vế câu                                            Because this is a school it's no
                 Gakkō na no de, kin'en da.
                                                  smoking.
                 学校なので、禁煙だ。
                                                  Vì là trường học nên cấm hút thuốc.
                 "chỉ, chỉ có"
     nomi
                 Nomi là dạng lịch sự trang trọng và ít dùng hơn dake. Khác với dake,
      のみ         nó chỉ có nghĩa để chỉ sự ít hay tần số ít.
                 Tō-ten de wa, Nihon en nomi go- This store accepts Japanese Yen
                 riyō itadakemasu.                   only.
Nouns
                 当店では、日本円のみご利用 Cửa hàng chúng tôi chỉ chấp nhận
                 頂けます。                               tiền Yên.
                 Translates to: "despite, although, even though; would have; in order to"
                 "Mặc dù, dù" "Để (làm gì)", "Lẽ ra phải (đã làm gì đó), giá mà"
                 Gốc: no + ni
     no ni
                 Danh từ và tính từ "na" phải theo sau bởi "na" trước trợ từ này.
      のに
                  No ni có nghĩa mạnh hơn kedo khi dùng để chỉ "mặc dù", và chỉ sự
                  luyến tiếc trong cách dùng "lẽ ra ~".
                  Benkyō shiteiru no ni, eigo ga Although I am studying, I can't
Adjectives,       hanasenai.                         speak English.
verbs: "although"
                  勉強しているのに、英語が話 Dù đang học nhưng tôi không thể
Mặc dù
                  せない。                               nói tiếng Anh.
                  Kaette kitara, yokatta no ni.      It would have been nice if you had
Lẽ ra, Giá mà     帰ってきたら、よかったの                       come home.
                  に。                                 Giá mà bạn về đây nhỉ.
Verb (plain       Hikkosu no ni torakku ga hitsuyō
                                                     (In order) to move, you need a
form): "in order da.
                                                     truck.
to"               引っ越すのにトラックが必要
                                                     Để chuyển nhà tôi cần xe tải lớn.
"Để"              だ。
Có chức năng: Đối tượng trực tiếp

                    Nghĩa: "đi qua, vượt qua (chỉ dùng với động từ di chuyển)"
        o
       を            Trợ từ này không liên quan tới dạng lịch sự của từ ngữ o, viết là お hay
                    御.
Nouns: direct
object              Neko ga esa o tabeta.               The cat ate the food.
Đối tượng trực      猫が餌を食べた。                            Con mèo ăn thức ăn.
tiếp
Noun: through,      Sora o tobu                         fly through the sky
etc. (motion) "đi
                    空を飛ぶ                                bay qua bầu trời
qua"
             Chức năng: Trợ từ cuối câu của nam giới, chỉ sự giải thích một sự thật
             rõ ràng. Nó mềm hơn "yo".
     sa/saa
             Saa: Trợ từ cuối câu nữ giới, dùng giống "ne" nhưng thường dùng như
さ・さあ・さぁ là ngôn ngữ nói.
             Kanojo wa inai kara, dansu ni     I don't have a girlfriend, so I'm not
Phrases:     ikanai sa.                        going to the dance.
masculine sa
             彼女はいないから、ダンスに Tôi không có bạn gái nên chẳng đi
Nam giới
             行かないさ。                            nhảy đầm đâu.
             Kinō saa, gakkō de saa, sensei ni
             saa, chūi sarete saa, chō         Like yesterday, in like school, I like
             mukatsuita.                       got fussed at by like some teacher,
Phrases: saa 昨日さあ、学校でさあ、先生 and it totally made me sick.
                                               Hôm qua ý hả, ở trường ý, tôi bị
             にさあ、注意されてさあ、超
                                               thầy giáo nhắc ý, bực mình lắm.
             むかついた。
             Sae: "ngay cả"
             Ý nghĩa có phần trùng với "mo". Sae diễn tả sự nhấn mạnh rằng bằng
      sae
             chứng vượt quá cả sự kỳ vọng ban đầu. Có thể được theo sau bởi "mo"
      さえ     để nhấn mạnh thêm. Đối ngược với "sura".
             Kanji sae kakeru.                 He can even write kanji.
Nouns
             漢字さえ書ける。                          Nó có thể viết cả kanji.
             "ngay cả"
     de sae  de + sae
     でさえ     De sae thay thế wa và ga, giống "de mo" ở trên.
             Sonna koto wa saru de sae
             dekiru.                           Even a monkey can do that.
Nouns                                          Chuyện đó ngay cả một con khỉ
             そんなことは猿でさえでき
                                               cũng làm được.
             る。

  sae...ba/ra       Chức năng: "sae" đi với động từ dạng điều kiện nghĩa là "chỉ cần".
 さえ…ば・ら
Kore sae nomeba, futsukayoi ga If you would just drink this, your
                    naoru yo.                      hangover would get better.
Nouns
                    これさえ飲めば、二日酔いが Chỉ cần uống cái này là sẽ hết bị
                    直るよ。                           mệt do say rượu ngay.

        shi         Nối câu, nghĩa là "và vừa", "lại", "lại vừa"
        し
                  Kirei da shi, hiroi shi, ii ne, kono   It's clean, it's spacious; this
                                                         apartment is nice, isn't it!
Adjectives, verbs apaato!
                                                         Nó vừa sạch, lại rộng, phòng thuê
Tính từ, động từ きれいだし、広いし、いい
                                                         này được đấy nhỉ.
                  ね、このアパート。
                    "Chỉ, chỉ có"
                    Shika phải theo sau bởi động từ phủ định.
       shika
       しか           Shika có thể dùng ghép với dakeshika, kirishika, và nomishika (thêm
                    động từ phủ định) để nhấn mạnh sự giới hạn về số lượng hay tần độ.
                    Ichi en dama shika nai.           I have just a one-yen coin.
Nouns
                    一円玉しかない。                          Tôi chỉ có đồng 1 yên.
                                                      The only thing [to do] is to go to the
                    Yūbin-kyoku ni iku shika nai.
Verb                                                  post office.
                    郵便局に行くしかない。
                                                      Chỉ có cách đi tới bưu điện.
                    "Ngay cả"
       sura         Nghĩa trùng lặp với "mo". "Sura" thường nhấn mạnh phủ định bằng cớ
       すら           vượt qua sự kỳ vọng. Đối lập với "sae".
                    Kanji sura kakenai.               He can't even write kanji.
Nouns
                    漢字すら書けない。                         Nó không thể viết ngay cả kanji.

        to          "và" (liên kết); "với", cùng với"; "nếu"; trích dẫn.
        と
Nouns:              sore to kore                         that and this
conjunction
                    それとこれ                                cái đó và cái này
Liên kết
Nouns:              sore to kore to                      that or this
conjunction         それ と これ と                            cái đó hay cái này
Verbs:              taiyokei dasshutsu e to chikazuite   They were getting close to the point
transition/state    itta                                 of leaving the Solar System.
change
                    太陽系 脱出 へ と 近づいて 行                    Họ đi tới gần điểm thoát khỏi hệ Mặt
Chuyển tiếp,
chuyển trạng thái   った。                                  Trời.
Noun:               Boku to ikitai?                      Do you want to go with me?
preposition         僕と行きたい?                              Em muốn đi với anh không?
Verb, adjectives:   Benkyō suru to wakaru.               If you study, you'll understand.
"if"              勉強すると分かる。                           Nếu bạn học thì bạn sẽ hiểu.
"Nếu"
Any phrase:       Umi made! to sakenda.               "To the sea!" he cried.
quotation
                  「海まで!」と叫んだ。                         "Đi tới biển!" anh ấy hét lên.
Trích dẫn
                  Có chức năng liệt kê như "nado". Thường dùng với từ để hỏi "nani"
      to ka       (cái gì) trong dạng "nantoka" (thứ gì đó).
      とか          Gốc: "to" + "ka"
                  Kani to ka, hotate to ka, zenbu We had crab, scallops, [other
                  tabeta yo.                         stuff,] we ate them all.
Nouns
                  蟹とか、帆立とか、全部食べ Tôi đã ăn hết mọi thứ như cua, sò
                  たよ。                                điệp.
                  Tomo (共): "cả hai, cùng nhau, cùng"
                  To mo (không kanji): "ngay cả khi, mặc dù; ~ nhất; dù ~ hay không;
                  [nhấn mạnh]"
     to mo
    とも (共)        If following a noun and used with a negative verb, meaning changes to
                  "none".
                  Etymology: to + mo
                  Watashi wa, aitsura ga futari
                  tomo kirai da.                    I hate the both of those guys.
                  私は、あいつらが、二人とも Tôi ghét cả hai thằng đó.
Counted nouns 嫌いだ。
Danh từ đếm       Zannen nagara, sono kuruma wa Unfortunately, we need none of
                  san dai tomo irimasen.            those three cars.
                  残念ながら、その車は三台と Thật không may là tôi không cần cả
                  も要りません。                           ba chiếc xe đó.
                                                    No matter how we try [to do
                  Dō shiyō to mo amari susumanai. something], we don't make much
Volitional verbs
                  どうしようともあまり進まな progress.
Động từ ý chí
                  い。                                Cho dù chúng ta có làm thế nào thì
                                                    cũng không tiến lên được mấy.
                  Sukunaku to mo go-jū mairu
                  aruite kita.                      We walked at least fifty miles [to
                                                    get here].
                  少なくとも五十マイル歩いて
                                                    Chúng tôi đi bộ ít nhất 50 dặm.
Trạng từ của tính きた。
từ "i"                                              Even if it's late, let's go and check it
                  Osoku to mo itte miyō yo.         out.
                  遅くともいってみようよ。                      Dù đã muộn thì chúng ta cũng đi
                                                    xem thử đi.
Động từ (đi kèm Kau to mo kawanai to mo hakkiri It isn't clear whether they're going
động từ phủ       shite imasen.                     to buy or not.
định)             買うとも買わないともはっき Không rõ họ mua hay không mua.
りしていません。
                 Waratte ii to mo.                   It's okay to laugh.
Verb, adjectives 笑っていいとも。                            Có thể cười.
Động từ, tính từ Ikimasen to mo.                     As if I would go.
                 行きませんとも。                            Cho dù không đi.
                 って là dạng khác của to. Đó là dạng ngắn của itte (言って), dạng tiếp
                 diễn của iu (言う), "nói"; chức năng của nó là trích dẫn. Nó có thể
        tte      dùng trích dẫn lời nói trực tiếp hay gián tiếp và đôi khi chỉ để nhấn
                 mạnh một từ hay khái niệm.
       って
                 tte là dạng suồng sã. Nếu bạn muốn nói lịch sự thì phải dùng to iimasu
                 thay vì tte.
                                                     Could be, "He said he'll come soon"
                 Sugu kimasu tte                     (more politely) or, "He said, 'I'll
                 すぐ来ますって。                            come soon.'" (less so).
                                                     Đã nói là sẽ tới ngay.
Any phrase                                           "Arabic, huh, isn't that difficult?"
                 Arabiago tte, muzukashikunai? (emphasizing a word or concept
                                                     thoughtfully)
                 アラビア語って難しくない。
                                                     Tiếng Arập ý, không khó sao? (nhấn
                                                     mạnh từ hoặc khái niệm)
                 Có chức năng đánh dấu nhấn mạnh, đặc biệt khi người nói hết kiên
      tteba      nhẫn = "đã bảo là"
     ってば         "te" + "ba"
                 kōhī datteba !                      I said "coffee"!
Trích dẫn vế câu
                 コーヒーだってば!                           Đã bảo là cà phê!

       wa         は wa là từ đánh dấu chủ đề.
       は

       wa         わ wa thường dùng cuối câu bởi nữ giới để diễn tả cảm xúc.
       わ
                  Ya dùng để liệt kê danh sách không đầy đủ. Để tạo danh sách đầy đủ
       ya         thì dùng "to".
       や          = "những thứ như"
                  Watashi no suki na tabemono wa
                  okashi ya pan ya mikan nado      "I like snacks, bread and tangerines."
                  desu                             Đồ ăn yêu thích của tôi là những thứ
                  私の好きな食べ物はお菓子や như bánh kẹo, bánh mỳ và cam".
                  パンやミカンなどです。

      yara        Biểu thị hoặc không chắc chắn hoặc sự liệt kê.
      やら
                  Yo đi cuối câu để tạo sự khẳng định ("đây", "đấy", "đâu). So sánh với
yo      zo và ze dưới đây.
        よ       Yo đôi khi sử dụng sau danh từ như là từ để gọi. Thường dùng trong
                diễn văn cổ, thơ ca.
                Kaeru yo!                        "I'm going home!"
                帰るよ!                             Tôi về đây!
                Saraba, tomo yo                  "Farewell, oh friend!"
                さらば友よ。                           Tạm biệt nhé bạn của tôi.

                Yori có thể có nghĩa là "từ", và thường dùng để tạo sự so sánh Yori
     yori
                thường được viết bằng hiragana より.
     より
                Kono densha-wa, Kashiwa-yori
                                          "This train will stop at every station
                saki, kaku eki-ni tomarimasu
                                          after Kashiwa".
                この電車は柏よりさき各駅に             Chuyến tàu này sẽ dừng ở mỗi ga từ
                止まります。                    ga Kashiwa.
                                          "I want to become richer than
                Dare-yori-mo kanemochi-ni
                                          anyone (else)".
                naritai
                                          Tôi muốn trở nên giàu có hơn tất cả
                誰よりも金持ちになりたい。
                                          những người khác.
                ze chỉ sự khẳng định. Dùng chủ yếu bởi nam giới và là dạng không lịch
        ze
                sự. So sánh với yo và zo.
        ぜ

                zo chỉ sự khẳng định. Dùng chủ yếu bởi nam giới và được coi là ít
        zo
                mạnh bạo và dễ nghe hơn ze. So sánh với yo và ze ở trên.
        ぞ

     zutsu      Zutsu nghĩa là "mỗi" và theo sau bởi danh từ được đếm.
     ずつ
                Chokorēto-o ni-ko-zutsu
                tabemashita             I ate two pieces of each (kind of)
Noun: counted
                                        chocolate.
Danh từ: Đếm    チョコレートを二個ずつ食べ
                                        Tôi ăn sô cô la hai cái một.
                ました。
        zoi
                "Dọc theo", thường được theo sau bởi "ni"
     沿い
                Tōri zoi ni aruku.                Walk along the street.
Danh từ
                通り沿いに歩く。                          Tôi đi dọc theo con đường.


QUÁN NGỮ
   Trợ từ                    Câu ví dụ                             Dịch
        jō
                "Từ trên quan điểm", "Từ cách nhìn"
        上
Nouns           Rekishi jō wa, tadashii to          From a historical point of view, I
Danh từ          omoimasu.                             think you're right.
                 歴史上は、正しいと思います。 Từ quan điểm lịch sử thì tôi nghĩ
                                                       anh đúng.
      chū        Translates to: "in progress, in the midst of, now doing"
          中      "Trong khi, trong lúc, đang (làm gì)"
Nouns            Tadaima, denwa chū desu.              He's on the phone right now.
Danh từ          ただいま、電話中です。                           Anh ấy đang gọi điện thoại.

                 Translates to: "throughout, all across"; often followed by de
          jū
                 "Suốt, trong suốt, cả, toàn bộ"
       中
Nouns: time      Ichi nichi jū shigoto shimasu.  I'll work all day long.
Thời gian        一日中仕事します。                       Tôi sẽ làm việc cả ngày.
                                                 It's getting popular all over
Nouns: place Amerika jū de hayatte iru.          America.
Địa điểm     アメリカ中で流行っている。                       Nó rất thịnh hành trong suốt nước
                                                 Mỹ.
             Chức năng để tạo số nhiều cho một số đại danh từ, là dạng lịch sự nhất
   kata/gata
             so với các dạng khác như "ra" (không lịch sự) và "tachi" (thông
かた・がた (方) thường).
             Anata gata no okage de, yoi seiseki Thanks to you (folks), we have
Đại từ nhân  o ageraremashita.                   achieved success.
xưng:
             あなた方のおかげで、よい成績 Nhờ có các vị mà chúng tôi đã thu
Tạo số nhiều
             を上げられました。                           được thành quả.
             Sensei gata ni tasukete
Danh từ chỉ  moraimashita.                       The teachers helped me.
người        先生方に助けてもらいしまし                       Các thầy cô đã giúp đỡ tôi.
             た。
        ra   Tạo số nhiều cho đại danh từ, là dạng ít lịch sự nhất so với "kata/gata"
     ら (等)   và "tachi".

Đại từ nhân      Boku ra wa ikanai.                   We won't go.
xưng:            僕らは行かない。                             Chúng tôi không đi.
Tạo số nhiều
                                                      It hurts around here
Đại từ nơi chốn: Koko ra hen ga itai.
                                                      [hereabouts].
Khu vực xấp xỉ ここら辺が痛い。
                                                      Tôi đau quanh chỗ này.

     tachi       Tạo số nhiều với đại từ và danh từ, là dạng lịch sự ở mức thông thường.
   たち (達)
Danh từ:         Sensei tachi ga kita.                The teachers came.
Tạo số nhiều     先生達が来た。                              Các thầy cô giáo đã tới.
                 Watashi tachi wa raishū kaeru.       We will return next week.
Đại từ:          私達は来週帰る。                             Chúng tôi sẽ về vào tuần sau.
Tạo số nhiều
                                                   The worst kids are Okada and the
Tên riêng: Tạo    Saiaku no ko wa, Okada tachi da. others in that group.
nhóm              最悪の子は、岡田達だ。                      Những đứa trẻ hư nhất là nhà
                                                   Okada.

Phân biệt wa và ga
Xem thêm các bài về trợ từ tiếng Nhật của SAROMA LANG bên dưới.
Phân biệt ni và de
"ni" là "cái gì ở đâu đó" còn "de" là "làm gì ở đâu đó" (hành động). Xem thêm các bài về
trợ từ tiếng Nhật của SAROMA LANG bên dưới.
Phân biệt ni và e
"ni" là "đi tới đâu đó" (vào trong chỗ đó) còn "e" là "đi về phía đâu đó" (không nhất thiết
phải vào). Xem thêm các bài về trợ từ tiếng Nhật của SAROMA LANG bên dưới.
Phân biệt ni và to
"ni" là đã trở nên thế nào đó và dừng tại đó còn "to" là đã trở nên như vậy và còn tiếp
diễn. Xem thêm các bài về trợ từ tiếng Nhật của SAROMA LANG bên dưới.

Phân biệt "ga" và "o"
Trong một số trường hợp ga và o có thể thay thế nhau.
Ví dụ:
ご飯を食べたい=ご飯が食べたい Tôi muốn ăn cơm. (Trường hợp muốn làm gì đó)
君が好きだ=君を好きだ Anh yêu em.

Phân biệt "to" và "ya"
"To" dùng liệt kê danh sách đầy đủ còn "ya" dùng liệt kê danh sách không đầy đủ. Ví dụ:
僕と彼は行きます。Tôi và anh ấy sẽ đi.
パソコンや携帯電話を忘れないで。Đừng quên mang mấy thứ như máy tính với điện
thoại.

Weitere ähnliche Inhalte

Andere mochten auch

Nota kepada pengarang
Nota kepada pengarang Nota kepada pengarang
Nota kepada pengarang Swady Guliling
 
Production schedule zoe-6
Production schedule zoe-6Production schedule zoe-6
Production schedule zoe-6kevracs
 
Evaluation: Question 1 - 2
Evaluation: Question 1 - 2Evaluation: Question 1 - 2
Evaluation: Question 1 - 2kevracs
 
Music video pitch
Music video   pitchMusic video   pitch
Music video pitchkevracs
 
Fotos encontro 03:11
Fotos encontro 03:11Fotos encontro 03:11
Fotos encontro 03:11marcelocyrino
 
знакомимся с егэ2012. а1 а27
знакомимся с егэ2012. а1 а27знакомимся с егэ2012. а1 а27
знакомимся с егэ2012. а1 а27NataliaSu
 
Risk assessment
Risk assessmentRisk assessment
Risk assessmentkevracs
 
Asian Architecture [ARC2234]- Project 1: Topic & Issue Proposal
Asian Architecture [ARC2234]- Project 1: Topic & Issue Proposal Asian Architecture [ARC2234]- Project 1: Topic & Issue Proposal
Asian Architecture [ARC2234]- Project 1: Topic & Issue Proposal Angeline KH
 
Government handbook by Juan
Government handbook by JuanGovernment handbook by Juan
Government handbook by Juanfrincine
 
Suplantació de perfils, treball Uatic, Grup raxajoca
Suplantació de perfils, treball Uatic, Grup raxajocaSuplantació de perfils, treball Uatic, Grup raxajoca
Suplantació de perfils, treball Uatic, Grup raxajocaraxajoca
 
The Story of Elias & the Prophets of Baal
The Story of Elias & the Prophets of BaalThe Story of Elias & the Prophets of Baal
The Story of Elias & the Prophets of BaalAlyiannaBaggins
 
Survey results
Survey resultsSurvey results
Survey resultskevracs
 
Shot list hammerhead studios
Shot list   hammerhead studiosShot list   hammerhead studios
Shot list hammerhead studioskevracs
 

Andere mochten auch (20)

Nota kepada pengarang
Nota kepada pengarang Nota kepada pengarang
Nota kepada pengarang
 
Production schedule zoe-6
Production schedule zoe-6Production schedule zoe-6
Production schedule zoe-6
 
Evaluation: Question 1 - 2
Evaluation: Question 1 - 2Evaluation: Question 1 - 2
Evaluation: Question 1 - 2
 
Music video pitch
Music video   pitchMusic video   pitch
Music video pitch
 
Com realitzar un conte
Com realitzar un conteCom realitzar un conte
Com realitzar un conte
 
Fotos encontro 03:11
Fotos encontro 03:11Fotos encontro 03:11
Fotos encontro 03:11
 
знакомимся с егэ2012. а1 а27
знакомимся с егэ2012. а1 а27знакомимся с егэ2012. а1 а27
знакомимся с егэ2012. а1 а27
 
Artigo ir portugues
Artigo ir portuguesArtigo ir portugues
Artigo ir portugues
 
Risk assessment
Risk assessmentRisk assessment
Risk assessment
 
Pi dxmm
Pi dxmmPi dxmm
Pi dxmm
 
Manzetoveknofliky.cz - SK
Manzetoveknofliky.cz - SKManzetoveknofliky.cz - SK
Manzetoveknofliky.cz - SK
 
Ldp kbat sk
Ldp kbat skLdp kbat sk
Ldp kbat sk
 
Asian Architecture [ARC2234]- Project 1: Topic & Issue Proposal
Asian Architecture [ARC2234]- Project 1: Topic & Issue Proposal Asian Architecture [ARC2234]- Project 1: Topic & Issue Proposal
Asian Architecture [ARC2234]- Project 1: Topic & Issue Proposal
 
Government handbook by Juan
Government handbook by JuanGovernment handbook by Juan
Government handbook by Juan
 
10. vapor
10. vapor10. vapor
10. vapor
 
Suplantació de perfils, treball Uatic, Grup raxajoca
Suplantació de perfils, treball Uatic, Grup raxajocaSuplantació de perfils, treball Uatic, Grup raxajoca
Suplantació de perfils, treball Uatic, Grup raxajoca
 
The Story of Elias & the Prophets of Baal
The Story of Elias & the Prophets of BaalThe Story of Elias & the Prophets of Baal
The Story of Elias & the Prophets of Baal
 
Survey results
Survey resultsSurvey results
Survey results
 
Shot list hammerhead studios
Shot list   hammerhead studiosShot list   hammerhead studios
Shot list hammerhead studios
 
libya
libyalibya
libya
 

Kürzlich hochgeladen

Linh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdf
Linh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdfLinh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdf
Linh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdfXem Số Mệnh
 
Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...
Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...
Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...Xem Số Mệnh
 
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptxCHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx22146042
 
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hard
2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hard2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hard
2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hardBookoTime
 
Mạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdf
Mạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdfMạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdf
Mạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdfXem Số Mệnh
 
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...Xem Số Mệnh
 
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21
đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21
đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21nguyenthao2003bd
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...Nguyen Thanh Tu Collection
 
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"LaiHoang6
 
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHTư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHThaoPhuong154017
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...
Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...
Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...Xem Số Mệnh
 
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocBai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocVnPhan58
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa2353020138
 
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11zedgaming208
 
Thiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 pha
Thiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 phaThiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 pha
Thiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 phaAnhDngBi4
 
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdfXem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdfXem Số Mệnh
 

Kürzlich hochgeladen (20)

Linh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdf
Linh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdfLinh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdf
Linh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdf
 
Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...
Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...
Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...
 
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptxCHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
 
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
 
2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hard
2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hard2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hard
2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hard
 
Mạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdf
Mạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdfMạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdf
Mạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdf
 
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
 
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
 
đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21
đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21
đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
 
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"
 
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHTư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
 
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
 
Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...
Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...
Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...
 
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocBai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
 
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11
 
Thiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 pha
Thiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 phaThiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 pha
Thiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 pha
 
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdfXem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
 

Trotu

  • 1. Danh sách trợ từ/giới từ tiếng Nhật - Chuyển ngữ bởi SAROMA JCLASS Trợ từ Câu ví dụ Dịch Dịch thành: "just, only, full of" toàn, toàn là, chỉ toàn là bakari Dùng khi nói: ばっかり bakkari, ばっか bakka ばかり (許り) Noun Tōkyō wa hito bakari da. Tokyo is just full of people. Danh từ 東京は人ばかりだ。 Tokyo toàn là người không. Tabeta bakari da. Verbs (ta form) I just ate. Động từ dạng ta 食べたばかりだ。 Tôi vừa ăn xong. Kare wa tabete bakari iru Verb (te form) He's always eating. Động từ dạng te 彼は食べてばかりいる。 Nó chỉ toàn ăn. Dịch thành: "not only" "không chỉ" bakari ka Theo sau bởi さえ sae ("ngay cả") để chỉ việc gì đó lạ thường, đáng ばかりか (許り ngạc nhiên. か) Gốc từ: bakari + ka Sofu bakari ka, sōsofu sae ikite Not only is my grandfather living, iru. but so is my great-grandfather. Nouns 祖父ばかりか、曽祖父さえ生 Không chỉ ông tôi còn sống mà きている。 ngay cả cụ tôi cũng vẫn còn sống. bakashi bakashi là dạng khác của bakari. ばかし (許し) Dịch thành: "chỉ", giới hạn. dake Dake có chức năng như danh từ. だけ (丈) rōmaji dake no jisho a rōmaji-only dictionary Nouns ローマ字だけの辞書 một cuốn từ điển chỉ có chữ latinh You can sleep as much as you want Verbs (volitional) Netai dake nete mo ii. [to sleep]. Động từ (ý chí) 寝たいだけ寝てもいい。 Bạn có thể ngủ bao lâu tùy thích. Dịch thành: "những thứ như", "loại như". Từ gốc: da (liên từ) + no. da no Trợ từ này ít dùng hơn to ka. だの Thường dùng chỉ thứ xấu. Nattō da no, shīfūdo da no, wasabi da no—nihonshoku ga Natto, seafood, wasabi—Japanese Nouns, food isn't my thing. adjectives, verbs nigate da. Các loại thức ăn Nhật như đậu Danh từ, tính từ, 納豆だの、シーフードだの、 tương lên men natto, đồ biển, mù tạt động từ わさびだの—日本食が苦手 tôi ăn không được. だ。 Dịch thành: "dính đầy", "đầy". Dùng chỉ những thứ tiêu cực.
  • 2. darake だらけ Watashi no fuku wa doro darake! My clothes are covered with mud. Nouns 私の服は泥だらけ! Áo tôi dính đầy bùn. Gốc từ: Dùng như liên từ của "da". "De" có thể dùng như "ở, tại" hay de "bằng". Dùng thay cho "da/desu" khi nối vế câu. で Nouns:instrument Jitensha de ikimashō. Let's go by bicycle. Phương tiện 自転車で行きましょう。 Đi bằng xe đạp đi. Nouns: location Koko de yasumitai. I want to rest here. Vị trí ここで休みたい。 Tôi muốn nghỉ ở đây. Nouns: language Nihongo de tegami wo kaita. I wrote the letter in Japanese. Ngôn ngữ 日本語で手紙を書いた。 Tôi viết thư bằng tiếng Nhật. TE form of Pal, you are loved (and so) I am kimi ga suki de yokatta copula: language glad. / I am glad that I love you, pal. 君 が 好き で よかった。 Liên từ dạng "te" Thật hay là anh đã yêu em. Dịch là: "even; or; but, however; also in" ngay cả, hay, nhưng, tuy de mo nhiên, cũng でも Gốc: de + mo Uchū kara de mo Banri-no- Even from space you can see the Nouns, particles: Chōjō ga mieru. Great Wall of China. "even" ngay cả 宇宙からでも万里の長城がみ Bạn có thể nhìn thấy Vạn Lý Tường える。 Thành ngay cả từ vũ trụ. Noun: "or Ocha de mo, ikaga? Would you like tea or something? something" hay お茶でも、いかが? Anh uống trà hay gì khác? gì khác In Japan also, we study English. Noun: "also in" Nihon de mo eigo o benkyō suru Ở Nhật chúng tôi cũng học tiếng Cũng 日本でも英語を勉強する。 Anh. "but, however, De mo, watashi wa sō omowanai But I don't think so. even so" Nhưng, でも、私はそう思わない。 Nhưng tôi không nghĩ vậy. tuy nhiên ni te Là dạng trang trọng của "de", cách dùng giống hệt. にて Dịch: "anything but, far from" "đừng nói " "đừng nói đến" "khỏi phải dokoro ka nói" (mà ...) どころか (所か) Gốc: dokoro (tokoro: place) + ka Kare wa keisatsukan dokoro ka, He's anything but a policeman; hanzaisha da. he's a criminal. Nouns 彼は警察官どころか、犯罪者 Hắn thì đừng nói đến là một cảnh だ。 sát, mà là một tên tội phạm.
  • 3. Dịch: "to, in"; direction "đến, về phía" phương hướng e Đọc là "ê" nhưng viết là へ (he) chứ không phải là え (e) へ Nihon e yōkoso! Welcome to Japan! Nouns: direction 日本へようこそ! Chào mừng đến Nhật Bản! Có chức năng: xác định chủ thể (chưa xác định), liên từ ("nhưng") ga Ga (が or ヶ): Dùng để nối các danh từ tạo, trong địa danht hường viết が là ヶ (ke) nhưng đọc là "ga" Nouns: identifier The cat ate the catfood. [Answers: (answers a silent Neko ga esa o tabeta. "What ate the catfood?"] or asked 猫が餌を食べた。 Con mèo ăn thức ăn. (Trả lời cho: question) "Cái gì ăn thức ăn?") Xác định chủ thể I like dogs. [Answers: What do you (trả lời câu hỏi Inu ga suki. like?] mặc định hay 犬が好き。 Tôi thích chó. (Trả lời cho: Anh được hỏi) thích con gì?) wa ga kuni my/our [collective] country 我が国 nước ta Noun: noun Fujimi ga Oka Fuji View Hill connector 富士見が丘 Đồi Ngắm Núi Phú Sỹ Nối danh từ Seki ga hara Gateway Plains 関が原 Cánh đồng Cửa Ngõ Phrases: Inu wa suki da ga, neko wa kirai I like dogs but I hate cats. conjunction da. Tôi thích chó nhưng ghét mèo. Liên từ 犬は好きだが、猫は嫌いだ。 hodo Dịch thành: "as much as"; upper limit = "bằng", giới hạn trên ほど (程) Kare hodo nihongo ga umakunai. My Japanese isn't as good as his. Nouns Tiếng Nhật của tôi không giỏi bằng 彼ほど日本語がうまくない。 anh ấy. Adjectives* Hayai hodo ii. The sooner, the better. Càng 早いほどいい。 Càng sớm càng tốt. Aitsu o koroshitai hodo kirai da I hate him enough (to want) to kill Verb あいつを殺したいほど嫌い him. だ。 Tôi ghét hắn tới mức muốn giết hắn. Chức năng: Dùng làm câu hỏi, "hoặc là", "phải không", đặc biệt dùng ka với dō ka ("có ... không") か Nouns, verbs: Kore ka, sore ka, dotchika erande This or that, choose one of them. listing yo. Cái này hay cái kia, hãy chọn một alternatives これか、それか、どっちか選 cái đi.
  • 4. んでよ。 Iku ka [dō ka] wakaranai. I don't know [whether or not / if] Noun, verbs: he'll go. "whether (or 行くか(どうか)分からな Tôi không biết anh ta có đi [hay not)" có ... không い。 không]. Wakaru ka? Do you understand? (informal) Phrases: question 分かるか? Có hiểu không? Diễn tả không Iku ka to omoimasu ga... I think he'll go (but I'm not sure)... chắc chắn 行くかと思いますが。。。 Tôi nghĩ có thể anh ta đi. kai Là "ka" nhưng: (1) Hỏi thân mật (2) Hỏi mạnh bạo かい Dịch là: "I wonder" "Có phải ... không nhỉ" (tự hỏi một cách không ka na chắc chắn) かな Gốc: ka + na I wonder if he's a suspicious person. Kare wa ayashii hito ka na. Phrases Anh ấy có phải người đáng nghi 彼は怪しい人かな。 không nhỉ. Dịch thành: "from, after, because" từ, sau, vì kara Kara có thể được theo sau bởi "no" để nối hai danh từ. から Tōkyō kara kaetta. He returned from Tokyo. Nouns: "from, 東京から帰った。 Anh ấy trở về từ Tokyo. out of" zutto mae kara no hanashi "Từ, kể từ" a conversation from way back câu chuyện từ trước đây khá lâu ずっと前からの話 Verb (te form): Owatte kara, kite kudasai. Please come by after finishing "after" 終わってから、きてくださ (after you've finished). Động từ dạng Xin hãy đến sau khi kết thúc. "te" = "Sau khi" い。 Niku o tabenai kara, raamen wa Because he doesn't eat meat, ramen Adjectives, dame da is bad (a bad idea). Verbs: "because" 肉を食べないから、ラーメン Vì anh ấy không ăn thịt nên mỳ "Bởi vì" はだめだ。 ramen không được. Giống "ka na" nhưng thường dùng bởi phụ nữ. ka shira Gốc: ka + shira (shira = shiranai là phủ định của 知る shiru = "biết") かしら I wonder if he's a suspicious person. Kare wa ayashii hito ka shira. Phrases Không biết anh ta có phải người 彼は怪しい人かしら。 đáng nghi không nhỉ. "Nhưng" kedo "kedo" là dạng ngắn của dạng lịch sự hơn là "keredomo". Dạng lịch sự けど trung gian là "keredo", "kedomo".
  • 5. Kanojo wa hen da kedo kirei da. She is strange but pretty. Adjectives, verbs 彼女は変だけどきれいだ。 Cô ấy rất kỳ lạ nhưng xinh đẹp. "Chỉ" kiri "kiri" ít dùng hơn "dake", thường dùng với "no" きり (切り) a shop with just two people [who futari kiri no o-mise Nouns work there] 二人きりのお店 cửa hàng chỉ có hai người Nghĩa: "around, about, approximately" "khoảng, vào khoảng, xấp xỉ" koro/goro "koro" có chức năng như danh từ và có thể được theo sau bởi "no" ごろ (頃) San-ji goro ni aimashō. Let's meet around 3 o'clock. Nouns 三時ごろに会いましょう。 Chúng ta gặp vào khoảng 3 giờ nhé. koso Có chức năng nhấn mạnh ("chính") こそ Kyō koso, yaru zo! Today, I'm going to do it! 今日こそ、やるぞ! Chính từ hôm nay, tôi sẽ làm! Kimi ga suki da kara koso kore It's precisely because I like you hodo ganbatte iru n da yo. that I'm working this hard. Phrases 君が好きだからこそこれほど Chính vì anh yêu em nên anh mới Vế câu がんばっているんだよ。 cố gắng đến thế này. Kochira koso, yoroshiku onegai shimasu. Nice to meet you, too. (Emphasizes this side or me too) こちらこそ、よろしくおねが Chính tôi mới vui khi gặp bạn. いします。 kurai/gurai Nghĩa: "about, approximately" khoảng, xấp xỉ くらい・ぐらい "kurai" có chức năng như danh từ và có thể được theo sau bởi "no" (位) Juppun kurai kakaru It takes about 10 minutes. Nouns 十分くらいかかる。 Mất khoảng 10 phút. Nghĩa: "up to, until, as far as" cho tới, tới, đến khi made Chỉ thời gian hay nơi chỗ giới hạn. まで (迄) Kono densha wa, Shimonoseki This train goes as far as Nouns (nơi chỗ, made ikimasu. Shimonoseki. thời gian) この電車は、下関まで行きま Chuyến tàu này đi tới Shimonoseki. す。 Kaeru made matte iru. I'll wait until you come home. Verb 帰るまで待っている。 Tôi sẽ đợi tới lúc anh về. Nghĩa: "by (a certain time)" "cho tới trước" (thời điểm nào đó)
  • 6. made ni Gốc: made + ni までに (迄に) Ku-ji made ni kaeru. I'll come home by nine o'clock. Nouns, verbs 九時までに帰る。 Tôi sẽ về nhà trước 9 giờ. me (目 only): trợ từ chỉ thứ tự me me (め only): "Damn..."; abusive/pejorative = Dùng chửi rủa め (目) Classifier nouns: Amerika wa nikai me desu. This is my second time to America. Thứ tự アメリカは二回目です。 Đây là lần thứ hai tôi tới Mỹ. Noun: abusive Orokamono me! [You] damn fool! "damn..." 愚か者め! Đồ ngu! "Cũng" mo Mo thay thế "wa" và "ga" nhưng có thể theo sau trợ từ khác. も Watashi ni mo kureta. She gave some to me, too. Nouns, phrases 私にもくれた。 Cô ấy cũng đưa cho tôi nữa. Verb + mono (物) : Tạo danh từ từ động từ (mono = đồ, vật) mono/mon もの/もん ở cuối câu: thường được phụ nữ dùng như の; もん như là もの・もん một cách nói nữ tính hay nhõng nhẽo. Nomimono Drink 飲み物 Đồ uống With verbs Tabemono Food Với động từ 食べ物 Đồ ăn Ikimono Living thing 生き物 Sinh vật "Doushite konakatta no?" "Jugyō ga atta mono." "Why didn't you come?" "I had class." 「どうしてこなかったの?」 At the end of a "Sao bạn không đến?" "Có lớp mà." 「授業があったもの。」 sentence "Doushite konakatta no?" "Jugyō "Why didn't you come?" "I had Ở cuối câu ga atta mon." class, hah." 「どうしてこなかったの?」 "Sao bạn không đến?" "Tớ có lớp 「授業があったもん。」 mà." mono de Nghĩa như "no de" ので ("bởi vì ...") もので mono ka/mon- Dùng cuối câu, nhấn mạnh phủ định = "Chẳng lẽ ~", "Không lẽ lại ~". ka (Mềm hơn : もの/もんですか) ものか/もんか At the end of I will not surrender! Makeru-monka! sentences Chẳng lẽ lại chịu thua?
  • 7. Cuối câu 負けるもんか! Dare ga anna tokoro-e nido to Who dares to go to the place like iku-mondesuka! that at the second time! 誰があんな所へ二度と行くも Không lẽ lại có ai dám đến một nơi んですか! như vậy lần nữa? mono nara Nếu (tôi/chúng ta/...) có thể ものなら (物な ら) mono o Dùng trong vế câu chỉ sự nuối tiếc về việc gì lẽ ra phải làm mà không ものを làm. "Sukida" to hito koto it-te kure- If I said "I like you" ,even now we sae shi-tara kekkon deki-ta mono would get married... Phrases o... Nếu chỉ cần anh nói với em "Anh Vế câu "好きだ"と一言言ってくれさ yêu em" thì có lẽ chúng ta đã lấy えしたら結婚できたものを... được nhau. Na (な dùng riêng): dùng với tính từ "-na" (tính từ có vai trò như danh từ) (xem na-adjectives). Dạng cổ hơn của na is naru (なる) dùng tương tự (Danh từ + "naru" + danh từ). na đi sau động từ nguyên dạng thì diễn tả mệnh lệnh không được làm gì ("Không được... "). na and naa Khi dùng với động từ "masu" (đã bỏ "masu") thì diễn tả hãy làm gì đó な(và なる)・な (ví dụ tabe-na = tabe-nasai). あ・なぁ Nó cũng dùng sau danh từ và trước trợ từ khác mà không đứng sau danh từ được để nối (ví dụ no de -> N + na no de). Na hay naa ở cuối câu là một biến thể của ne, dạng tự thoại. Suru-na Don't do (something). Verb するな Đừng làm. Động từ Tabe-na Do eat / Please eat. 食べな Ăn đi. (= Tabenasai) Na-adjectives hen na hito a strange person Tính từ "na" 変な人 một người kỳ lạ Phrases Hen da na! How strange! Vế câu 変だな! Lạ thật! "for example, things like, such as, etc., and so on" nado "ví dụ như, chẳng hạn, vân vân" など (等) Có chức năng như một danh từ và có thể theo sau bởi no. Nattō ya kabuki nado wa Nihon Things like natto and kabuki are Nouns dake ni aru. only in Japan. 納豆や歌舞伎などは日本だけ Những thứ như đậu tương lên men
  • 8. にある。 natto và ca vũ kịch kabuki chỉ có ở Nhật Bản. nanka/nante Chức năng: nhấn mạnh sự khó chịu, khinh miệt hoặc các cảm giác tiêu cực khác của người nói. なんか・なんて Nante lịch sự hơn nanka một chút. (何か・何て) Jogen nanka iranai. I don't need any (damn) advice. Nouns 助言何かいらない。 Tôi chẳng cần lời khuyên nào. Oyogu nante dekinai. I can't swim. Verb 泳ぐ何てできない。 Tôi chẳng bơi được. Ōkiku nante nai kedo, kirei da. It's not big [or anything], but it's Adjectives 大きく何てないけど、きれい clean. だ。 Chẳng lớn, nhưng sạch. "Nếu", chỉ điều kiện nara Là dạng giả định hay điều kiện của từ liên hệ "da". Dạng lịch sự hơn là なら "naraba". Nouns, Atsui nara, eakon o tsukete If you're hot, turn on the air adjectives, verbs, 暑いなら、エアコンを付け conditioner. phrases て。 Nếu nóng thì bật điều hòa lên. "nhé", "nhỉ" dùng để cảm thán, tìm kiếm đồng tình ne Có thể dùng đầu câu để gọi thu hút sự chú ý. ね Kimi wa kashikoi yo ne. You're pretty smart, aren't you. 君は賢いよね。 Bạn thật là thông minh nhỉ. Kakkō ii desu ne. That's pretty neat, eh? Phrases 格好いいですね。 Đẹp trai nhỉ! Ne, ima nanji? Hey, what time is it? ね、いま何時? Này, mấy giờ rồi? "tới, đến, ở, tại, vào lúc" ni Chỉ phương hướng hành động, chỉ phương hướng に Làm trạng từ bằng cách theo sau tính từ đuôi "na" Noun: location Gakkō ni iru. I'm at/in school. Địa điểm 学校にいる。 Tôi đang ở trường học. Noun: direction Gakkō ni iku. I'm going to school. Phương hướng 学校にいく。 Tôi đi tới trường. Noun: indirect Ore ni kaese. Give it back to me. object - Phương 俺に返せ。 Trả lại cho tao. hướng hành động Noun: passive Ka ni sasareta. I was bitten by a mosquito. agent 蚊にさされた。 Tôi bị muỗi cắn. Chủ thể bị động Noun, verbs Eiga o mi ni iku. I'm going to see a movie.
  • 9. (stem only): 映画を見に行く。 Tôi đi xem phim. purpose, intent Mục đích Tạo trạng từ từ teinei, teinei ni polite, politely tính từ "na" 丁寧、 丁寧に lịch sự, một cách lịch sự "Đối với, với, ở, tới" Gốc: ni + wa (always written は) ni wa wa là trợ từ chủ đề. には Dùng nhấn mạnh ("wa" = "thì"). Shichimi wa, watashi ni wa kara- Shichimi is too spicy for me. (i.e., Nouns: "for" "you might like it, but I'm not sugiru. "Với" touching it.") 七味は、私には辛すぎる。 Shichimi thì quá cay với tôi. There are flowers in Kyōto. Noun: "in, to" Kyōto ni wa hana ga aru. (Lit.: As for in Kyōto, there are "Ở" 京都には花がある。 flowers.) Ở Kyoto thì có hoa. Functions as: possession indicator, noun link, topic marker (subordinate clauses), nominalization Chức năng: chỉ sở hữu, nối danh từ, đánh dấu chủ đề ở vế phụ, danh từ no hóa の Khi danh từ hóa toàn bộ vế câu, "no" có thể có chức năng như một sự nhấn mạnh hay một câu hỏi tùy theo cách lên xuống giọng. "no" thường được phụ nữ dùng cuối câu. Nouns: sensei no kuruma the teacher's car possession ex. a - 先生の車 xe của cô giáo Sở hữu Noun: possession watashi no konpyuuta My computer ex. b - Sở hữu 私のコンピュータ Máy tính của tôi Noun: possession anata no shukudai your homework ex. c - Sở hữu あなたの宿題 bài tập của bạn Noun: linking kuruma no Toyota Toyota the car [company] Nối danh từ 車のトヨタ Xe hơi Toyota Kare no tsukutta kēki wa Danh từ: Đánh oishikatta. The cake that he made was tasty. dấu chủ thể trong 彼の作ったケーキはおいしか Cái bánh anh ấy làm rất ngon. vế phụ った。 i-adjectives: nominalization Yasui no wa, kore. This is the cheap[er] one. Danh từ hóa tính 安いのは、これ。 Cái rẻ tiền là cái này. từ "i" Verb: Taberu no ga daisuki. I love eating. nominalization 食べるのが大好き。 Tôi rất thích việc ăn. Danh từ hóa
  • 10. động từ Mō, tabeta no? Have you eaten yet? Phrases: もう、食べたの? Anh đã ăn rồi à? nominalization Kuruma na no? Is it a car? Danh từ hóa vế 車なの? Là một chiếc xe hơi à? câu Kare ni mō ageta no yo! I already gave it to him! 彼にもうあげたのよ! Tôi đã đưa nó cho anh ta rồi! "bởi vì", "vì" (nguyên nhân) no de Gốc: no + de ので Ở ngôn ngữ nói, no de thường nói tắt thành n de. Tesuto ga aru no de, ikenai. Because I have a test, I can't go. テストがあるので、行けな Vì tôi có kiểm tra nên không đi Phrases い。 được. Vế câu Because this is a school it's no Gakkō na no de, kin'en da. smoking. 学校なので、禁煙だ。 Vì là trường học nên cấm hút thuốc. "chỉ, chỉ có" nomi Nomi là dạng lịch sự trang trọng và ít dùng hơn dake. Khác với dake, のみ nó chỉ có nghĩa để chỉ sự ít hay tần số ít. Tō-ten de wa, Nihon en nomi go- This store accepts Japanese Yen riyō itadakemasu. only. Nouns 当店では、日本円のみご利用 Cửa hàng chúng tôi chỉ chấp nhận 頂けます。 tiền Yên. Translates to: "despite, although, even though; would have; in order to" "Mặc dù, dù" "Để (làm gì)", "Lẽ ra phải (đã làm gì đó), giá mà" Gốc: no + ni no ni Danh từ và tính từ "na" phải theo sau bởi "na" trước trợ từ này. のに No ni có nghĩa mạnh hơn kedo khi dùng để chỉ "mặc dù", và chỉ sự luyến tiếc trong cách dùng "lẽ ra ~". Benkyō shiteiru no ni, eigo ga Although I am studying, I can't Adjectives, hanasenai. speak English. verbs: "although" 勉強しているのに、英語が話 Dù đang học nhưng tôi không thể Mặc dù せない。 nói tiếng Anh. Kaette kitara, yokatta no ni. It would have been nice if you had Lẽ ra, Giá mà 帰ってきたら、よかったの come home. に。 Giá mà bạn về đây nhỉ. Verb (plain Hikkosu no ni torakku ga hitsuyō (In order) to move, you need a form): "in order da. truck. to" 引っ越すのにトラックが必要 Để chuyển nhà tôi cần xe tải lớn. "Để" だ。
  • 11. Có chức năng: Đối tượng trực tiếp Nghĩa: "đi qua, vượt qua (chỉ dùng với động từ di chuyển)" o を Trợ từ này không liên quan tới dạng lịch sự của từ ngữ o, viết là お hay 御. Nouns: direct object Neko ga esa o tabeta. The cat ate the food. Đối tượng trực 猫が餌を食べた。 Con mèo ăn thức ăn. tiếp Noun: through, Sora o tobu fly through the sky etc. (motion) "đi 空を飛ぶ bay qua bầu trời qua" Chức năng: Trợ từ cuối câu của nam giới, chỉ sự giải thích một sự thật rõ ràng. Nó mềm hơn "yo". sa/saa Saa: Trợ từ cuối câu nữ giới, dùng giống "ne" nhưng thường dùng như さ・さあ・さぁ là ngôn ngữ nói. Kanojo wa inai kara, dansu ni I don't have a girlfriend, so I'm not Phrases: ikanai sa. going to the dance. masculine sa 彼女はいないから、ダンスに Tôi không có bạn gái nên chẳng đi Nam giới 行かないさ。 nhảy đầm đâu. Kinō saa, gakkō de saa, sensei ni saa, chūi sarete saa, chō Like yesterday, in like school, I like mukatsuita. got fussed at by like some teacher, Phrases: saa 昨日さあ、学校でさあ、先生 and it totally made me sick. Hôm qua ý hả, ở trường ý, tôi bị にさあ、注意されてさあ、超 thầy giáo nhắc ý, bực mình lắm. むかついた。 Sae: "ngay cả" Ý nghĩa có phần trùng với "mo". Sae diễn tả sự nhấn mạnh rằng bằng sae chứng vượt quá cả sự kỳ vọng ban đầu. Có thể được theo sau bởi "mo" さえ để nhấn mạnh thêm. Đối ngược với "sura". Kanji sae kakeru. He can even write kanji. Nouns 漢字さえ書ける。 Nó có thể viết cả kanji. "ngay cả" de sae de + sae でさえ De sae thay thế wa và ga, giống "de mo" ở trên. Sonna koto wa saru de sae dekiru. Even a monkey can do that. Nouns Chuyện đó ngay cả một con khỉ そんなことは猿でさえでき cũng làm được. る。 sae...ba/ra Chức năng: "sae" đi với động từ dạng điều kiện nghĩa là "chỉ cần". さえ…ば・ら
  • 12. Kore sae nomeba, futsukayoi ga If you would just drink this, your naoru yo. hangover would get better. Nouns これさえ飲めば、二日酔いが Chỉ cần uống cái này là sẽ hết bị 直るよ。 mệt do say rượu ngay. shi Nối câu, nghĩa là "và vừa", "lại", "lại vừa" し Kirei da shi, hiroi shi, ii ne, kono It's clean, it's spacious; this apartment is nice, isn't it! Adjectives, verbs apaato! Nó vừa sạch, lại rộng, phòng thuê Tính từ, động từ きれいだし、広いし、いい này được đấy nhỉ. ね、このアパート。 "Chỉ, chỉ có" Shika phải theo sau bởi động từ phủ định. shika しか Shika có thể dùng ghép với dakeshika, kirishika, và nomishika (thêm động từ phủ định) để nhấn mạnh sự giới hạn về số lượng hay tần độ. Ichi en dama shika nai. I have just a one-yen coin. Nouns 一円玉しかない。 Tôi chỉ có đồng 1 yên. The only thing [to do] is to go to the Yūbin-kyoku ni iku shika nai. Verb post office. 郵便局に行くしかない。 Chỉ có cách đi tới bưu điện. "Ngay cả" sura Nghĩa trùng lặp với "mo". "Sura" thường nhấn mạnh phủ định bằng cớ すら vượt qua sự kỳ vọng. Đối lập với "sae". Kanji sura kakenai. He can't even write kanji. Nouns 漢字すら書けない。 Nó không thể viết ngay cả kanji. to "và" (liên kết); "với", cùng với"; "nếu"; trích dẫn. と Nouns: sore to kore that and this conjunction それとこれ cái đó và cái này Liên kết Nouns: sore to kore to that or this conjunction それ と これ と cái đó hay cái này Verbs: taiyokei dasshutsu e to chikazuite They were getting close to the point transition/state itta of leaving the Solar System. change 太陽系 脱出 へ と 近づいて 行 Họ đi tới gần điểm thoát khỏi hệ Mặt Chuyển tiếp, chuyển trạng thái った。 Trời. Noun: Boku to ikitai? Do you want to go with me? preposition 僕と行きたい? Em muốn đi với anh không? Verb, adjectives: Benkyō suru to wakaru. If you study, you'll understand.
  • 13. "if" 勉強すると分かる。 Nếu bạn học thì bạn sẽ hiểu. "Nếu" Any phrase: Umi made! to sakenda. "To the sea!" he cried. quotation 「海まで!」と叫んだ。 "Đi tới biển!" anh ấy hét lên. Trích dẫn Có chức năng liệt kê như "nado". Thường dùng với từ để hỏi "nani" to ka (cái gì) trong dạng "nantoka" (thứ gì đó). とか Gốc: "to" + "ka" Kani to ka, hotate to ka, zenbu We had crab, scallops, [other tabeta yo. stuff,] we ate them all. Nouns 蟹とか、帆立とか、全部食べ Tôi đã ăn hết mọi thứ như cua, sò たよ。 điệp. Tomo (共): "cả hai, cùng nhau, cùng" To mo (không kanji): "ngay cả khi, mặc dù; ~ nhất; dù ~ hay không; [nhấn mạnh]" to mo とも (共) If following a noun and used with a negative verb, meaning changes to "none". Etymology: to + mo Watashi wa, aitsura ga futari tomo kirai da. I hate the both of those guys. 私は、あいつらが、二人とも Tôi ghét cả hai thằng đó. Counted nouns 嫌いだ。 Danh từ đếm Zannen nagara, sono kuruma wa Unfortunately, we need none of san dai tomo irimasen. those three cars. 残念ながら、その車は三台と Thật không may là tôi không cần cả も要りません。 ba chiếc xe đó. No matter how we try [to do Dō shiyō to mo amari susumanai. something], we don't make much Volitional verbs どうしようともあまり進まな progress. Động từ ý chí い。 Cho dù chúng ta có làm thế nào thì cũng không tiến lên được mấy. Sukunaku to mo go-jū mairu aruite kita. We walked at least fifty miles [to get here]. 少なくとも五十マイル歩いて Chúng tôi đi bộ ít nhất 50 dặm. Trạng từ của tính きた。 từ "i" Even if it's late, let's go and check it Osoku to mo itte miyō yo. out. 遅くともいってみようよ。 Dù đã muộn thì chúng ta cũng đi xem thử đi. Động từ (đi kèm Kau to mo kawanai to mo hakkiri It isn't clear whether they're going động từ phủ shite imasen. to buy or not. định) 買うとも買わないともはっき Không rõ họ mua hay không mua.
  • 14. りしていません。 Waratte ii to mo. It's okay to laugh. Verb, adjectives 笑っていいとも。 Có thể cười. Động từ, tính từ Ikimasen to mo. As if I would go. 行きませんとも。 Cho dù không đi. って là dạng khác của to. Đó là dạng ngắn của itte (言って), dạng tiếp diễn của iu (言う), "nói"; chức năng của nó là trích dẫn. Nó có thể tte dùng trích dẫn lời nói trực tiếp hay gián tiếp và đôi khi chỉ để nhấn mạnh một từ hay khái niệm. って tte là dạng suồng sã. Nếu bạn muốn nói lịch sự thì phải dùng to iimasu thay vì tte. Could be, "He said he'll come soon" Sugu kimasu tte (more politely) or, "He said, 'I'll すぐ来ますって。 come soon.'" (less so). Đã nói là sẽ tới ngay. Any phrase "Arabic, huh, isn't that difficult?" Arabiago tte, muzukashikunai? (emphasizing a word or concept thoughtfully) アラビア語って難しくない。 Tiếng Arập ý, không khó sao? (nhấn mạnh từ hoặc khái niệm) Có chức năng đánh dấu nhấn mạnh, đặc biệt khi người nói hết kiên tteba nhẫn = "đã bảo là" ってば "te" + "ba" kōhī datteba ! I said "coffee"! Trích dẫn vế câu コーヒーだってば! Đã bảo là cà phê! wa は wa là từ đánh dấu chủ đề. は wa わ wa thường dùng cuối câu bởi nữ giới để diễn tả cảm xúc. わ Ya dùng để liệt kê danh sách không đầy đủ. Để tạo danh sách đầy đủ ya thì dùng "to". や = "những thứ như" Watashi no suki na tabemono wa okashi ya pan ya mikan nado "I like snacks, bread and tangerines." desu Đồ ăn yêu thích của tôi là những thứ 私の好きな食べ物はお菓子や như bánh kẹo, bánh mỳ và cam". パンやミカンなどです。 yara Biểu thị hoặc không chắc chắn hoặc sự liệt kê. やら Yo đi cuối câu để tạo sự khẳng định ("đây", "đấy", "đâu). So sánh với
  • 15. yo zo và ze dưới đây. よ Yo đôi khi sử dụng sau danh từ như là từ để gọi. Thường dùng trong diễn văn cổ, thơ ca. Kaeru yo! "I'm going home!" 帰るよ! Tôi về đây! Saraba, tomo yo "Farewell, oh friend!" さらば友よ。 Tạm biệt nhé bạn của tôi. Yori có thể có nghĩa là "từ", và thường dùng để tạo sự so sánh Yori yori thường được viết bằng hiragana より. より Kono densha-wa, Kashiwa-yori "This train will stop at every station saki, kaku eki-ni tomarimasu after Kashiwa". この電車は柏よりさき各駅に Chuyến tàu này sẽ dừng ở mỗi ga từ 止まります。 ga Kashiwa. "I want to become richer than Dare-yori-mo kanemochi-ni anyone (else)". naritai Tôi muốn trở nên giàu có hơn tất cả 誰よりも金持ちになりたい。 những người khác. ze chỉ sự khẳng định. Dùng chủ yếu bởi nam giới và là dạng không lịch ze sự. So sánh với yo và zo. ぜ zo chỉ sự khẳng định. Dùng chủ yếu bởi nam giới và được coi là ít zo mạnh bạo và dễ nghe hơn ze. So sánh với yo và ze ở trên. ぞ zutsu Zutsu nghĩa là "mỗi" và theo sau bởi danh từ được đếm. ずつ Chokorēto-o ni-ko-zutsu tabemashita I ate two pieces of each (kind of) Noun: counted chocolate. Danh từ: Đếm チョコレートを二個ずつ食べ Tôi ăn sô cô la hai cái một. ました。 zoi "Dọc theo", thường được theo sau bởi "ni" 沿い Tōri zoi ni aruku. Walk along the street. Danh từ 通り沿いに歩く。 Tôi đi dọc theo con đường. QUÁN NGỮ Trợ từ Câu ví dụ Dịch jō "Từ trên quan điểm", "Từ cách nhìn" 上 Nouns Rekishi jō wa, tadashii to From a historical point of view, I
  • 16. Danh từ omoimasu. think you're right. 歴史上は、正しいと思います。 Từ quan điểm lịch sử thì tôi nghĩ anh đúng. chū Translates to: "in progress, in the midst of, now doing" 中 "Trong khi, trong lúc, đang (làm gì)" Nouns Tadaima, denwa chū desu. He's on the phone right now. Danh từ ただいま、電話中です。 Anh ấy đang gọi điện thoại. Translates to: "throughout, all across"; often followed by de jū "Suốt, trong suốt, cả, toàn bộ" 中 Nouns: time Ichi nichi jū shigoto shimasu. I'll work all day long. Thời gian 一日中仕事します。 Tôi sẽ làm việc cả ngày. It's getting popular all over Nouns: place Amerika jū de hayatte iru. America. Địa điểm アメリカ中で流行っている。 Nó rất thịnh hành trong suốt nước Mỹ. Chức năng để tạo số nhiều cho một số đại danh từ, là dạng lịch sự nhất kata/gata so với các dạng khác như "ra" (không lịch sự) và "tachi" (thông かた・がた (方) thường). Anata gata no okage de, yoi seiseki Thanks to you (folks), we have Đại từ nhân o ageraremashita. achieved success. xưng: あなた方のおかげで、よい成績 Nhờ có các vị mà chúng tôi đã thu Tạo số nhiều を上げられました。 được thành quả. Sensei gata ni tasukete Danh từ chỉ moraimashita. The teachers helped me. người 先生方に助けてもらいしまし Các thầy cô đã giúp đỡ tôi. た。 ra Tạo số nhiều cho đại danh từ, là dạng ít lịch sự nhất so với "kata/gata" ら (等) và "tachi". Đại từ nhân Boku ra wa ikanai. We won't go. xưng: 僕らは行かない。 Chúng tôi không đi. Tạo số nhiều It hurts around here Đại từ nơi chốn: Koko ra hen ga itai. [hereabouts]. Khu vực xấp xỉ ここら辺が痛い。 Tôi đau quanh chỗ này. tachi Tạo số nhiều với đại từ và danh từ, là dạng lịch sự ở mức thông thường. たち (達) Danh từ: Sensei tachi ga kita. The teachers came. Tạo số nhiều 先生達が来た。 Các thầy cô giáo đã tới. Watashi tachi wa raishū kaeru. We will return next week. Đại từ: 私達は来週帰る。 Chúng tôi sẽ về vào tuần sau.
  • 17. Tạo số nhiều The worst kids are Okada and the Tên riêng: Tạo Saiaku no ko wa, Okada tachi da. others in that group. nhóm 最悪の子は、岡田達だ。 Những đứa trẻ hư nhất là nhà Okada. Phân biệt wa và ga Xem thêm các bài về trợ từ tiếng Nhật của SAROMA LANG bên dưới. Phân biệt ni và de "ni" là "cái gì ở đâu đó" còn "de" là "làm gì ở đâu đó" (hành động). Xem thêm các bài về trợ từ tiếng Nhật của SAROMA LANG bên dưới. Phân biệt ni và e "ni" là "đi tới đâu đó" (vào trong chỗ đó) còn "e" là "đi về phía đâu đó" (không nhất thiết phải vào). Xem thêm các bài về trợ từ tiếng Nhật của SAROMA LANG bên dưới. Phân biệt ni và to "ni" là đã trở nên thế nào đó và dừng tại đó còn "to" là đã trở nên như vậy và còn tiếp diễn. Xem thêm các bài về trợ từ tiếng Nhật của SAROMA LANG bên dưới. Phân biệt "ga" và "o" Trong một số trường hợp ga và o có thể thay thế nhau. Ví dụ: ご飯を食べたい=ご飯が食べたい Tôi muốn ăn cơm. (Trường hợp muốn làm gì đó) 君が好きだ=君を好きだ Anh yêu em. Phân biệt "to" và "ya" "To" dùng liệt kê danh sách đầy đủ còn "ya" dùng liệt kê danh sách không đầy đủ. Ví dụ: 僕と彼は行きます。Tôi và anh ấy sẽ đi. パソコンや携帯電話を忘れないで。Đừng quên mang mấy thứ như máy tính với điện thoại.