SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 43
THUỐC GIẢM ĐAU
    HẠ SỐT
  KHÁNG VIÊM
L/O/G/O Thanh Bình
    Ds. Lê
MỤC TIÊU


 Trình bày được định nghĩa, phân loại, cơ

chế tác dụng của thuốc giảm đau – hạ sốt –
kháng viêm
 Kể được chỉ định, tác dụng phụ, chống
chỉ định một số thuốc giảm đau – hạ sốt –
kháng viêm thông dụng.
Định nghĩa




             Giảm đau nhẹ và
             trung bình
Hạ sốt




Kháng viêm
ĐỊNH NGHĨA

Là dược phẩm có hiệu lực giảm đau giới hạn
trong các chứng đau nhẹ và trung bình như đau
đầu, đau răng, đau lưng, đau dây thần kinh, đau
bụng kinh.


Ngoài tác dụng giảm đau, các thuốc này có hiệu
lực hạ sốt và kháng viêm.
PHÂN LOẠI



Thuốc giảm đau   Thuốc giảm đau,    Thuốc giảm đau, kháng
thông thường:        hạ sốt:            viêm (NSAID):
  floctafenin     Paracetamol              Aspirin,
 (không có tác                     Indomethacin, Diclofenac,
 dụng hạ sốt –                       Ibuprofen, Piroxicam,
 kháng viêm )                            Meloxicam…
SỐT LÀ GÌ? NHƢ THẾ NÀO LÀ SỐT?




 Sốt là tình trạng tăng thân nhiệt do rối loạn trung tâm điều
 nhiệt ở vùng dưới đồi dưới tác động của các yếu tố có hại
 như nhiễm khuẩn,…..
Vùng
dưới đồi
SINH LÝ BỆNH GÂY SỐT
    Tác nhân nhiễm trùng, nội độc tố, chất trung gian gây viêm
                  (chất sinh nhiệt ngoại sinh)
                                      Kích thích
               Bạch cầu hạt, bạch cầu mono, đại thực bào
Thuốc                                  Phóng thích
  hạ                     Chất sinh nhiệt nội sinh
nhiệt
                                      Kích thích

                    Phóng thích Prostaglandin ( E1, E2)    Gia tăng
                                                            bảo tồn
Gia tăng sản                           Dẫn đến
                                                           nhiệt: co
 xuất nhiệt:
                 Gia tăng nhiệt độ điểm của bộ phận        mạch, đắp
  rung cơ,
                 điều hoà nhiệt tại vùng dưới đồi             ấm
 tăng hô hấp

                                  SỐT
Cơ chế
gây đau
CƠ CHẾ
GIẢM ĐAU


Giảm tính cảm
thụ của ngọn dây
thần kinh cảm
giác với các chất
gây đau của
phản ứng viêm
CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG CỦA CÁC THUỐC KHÁNG VIÊM
                KHÔNG STEROID
Các tác    ( Non Steroidal Anti- Inflamatory Drugs: NSAID)
nhân gây          Phospholipid màng tế bào
viêm
                                             NSAIDs

                      Acid Arachidonic

                                    Cyclo - oxygenase

                        Prostaglandin




                          Viêm
CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG CỦA CÁC THUỐC KHÁNG VIÊM
               KHÔNG STEROID
Phospholipid màng tế bào                  Thromboxan A 2
                                              Tiểu cầu


   Acid Arachidonic               PG
                                          Prostaglandin I 2
                COX2       COX1                Thận


      Prostaglandin

                 Cyclo- oxygenase (COX)   Prostaglandin E 2
                                               Dạ dày

        Viêm
                      NSAIDs
CÁC THUỐC
THÔNG DỤNG
Thuốc giảm đau – hạ sốt – kháng viêm:

ACID ACETYL SALICYLIC ( Aspirin, Aspro, Catalgin)


TÍNH CHẤT
Tinh thể hình kim, bột kết tinh màu trắng, vị chua, khó tan
trong nước, dễ tan trong ethanol và dung dịch kiềm . Khi
gặp ẩm dễ bị phân huỷ thành acid acetic và acid salicylic.
TÁC DỤNG


 Làm giảm hoặc mất các cơn đau thông thường.
 Hạ sốt
 Kháng viêm khi sử dụng liều > 4 g/ngày.
 Ngăn sự kết tập tiểu cầu, kéo dài thời gian chảy máu.
CHỈ ĐỊNH


Giảm đau : đau đầu, đau dây thần kinh, đau do khớp


Hạ sốt trong cảm cúm, nhiễm trùng.


Kháng viêm trong các dạng thấp khớp cấp


Ngừa chứng huyết khối tĩnh mạch, động mạch.
TÁC DỤNG PHỤ


Trên dạ dày: buồn nôn, nôn, viêm loét dạ dày tá tràng.


 Dị ứng: mẫn ngứa, mề đay, khó thở do phù thanh quản.


 Kéo dài thời gian chảy máu. Băng huyết sau sinh


 Hội chứng Rey: viêm não, rối loạn chuyển hoá mỡ ở gan,
xảy ra ở trẻ em.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH

•Tiền sử loét dạ dày –tá tràng

•Mẫn cảm

•Hen suyễn

•Phụ nữ có thai 3 tháng cuối

•Xuất huyết ( sốt xuất huyết)
Thuốc giảm đau – hạ sốt

PARACETAMOL ( ACETAMINOPHEN)
( Panadol, Efferalgan, Tylenol, Dofalgan)

Tính chất
Tính thể hay bột kết tinh trắng có ánh hồng, không mùi,
vị đắng nhẹ. Tan trong nước, ethanol, dung dịch
hydroxyd kiềm.
TÁC DỤNG
 Giảm đau, hạ sốt không có tác dụng kháng viêm.
 Ít tác dụng phụ : dị ứng , kích ứng dạ dày
Sử dụng được cho phụ nữ có thai và cho con bú

CHỈ ĐỊNH
Gỉam đau ,hạ sốt.
Thay bằng Aspirin trong trường hợp chống chỉ định với
paracetamol.
TÁC DỤNG PHỤ
Dùng liều cao ( > 4g/ngày)
gây tổn thương gan.
(chất chuyển hoá là N-
acetyl benzoquinoneimin,
phản ứng với nhóm –SH
của protein gan gây hoại tử
tế bào gan)
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Bệnh nhân bị bệnh gan – thận.
Các dạng thuốc:
Viên nén
Thuốc bột
Thuốc tiêm
Thuốc đạn
Thuốc kháng viêm không steroid (NSAID)
INDOMETHACIN
(Indocid, Indocin)



TÍNH CHẤT
Bột kết tinh vàng nhạt đến vàng nâu, không mùi hoặc mùi
nhẹ, vị đắng.
Tan trong ethanol, ether, không tan trong nước.
Nhạy cảm với ánh sáng, bền trong môi trường trung tính
hoặc acid, phân huỷ trong môi trường kiểm.
TÁC DỤNG


 Kháng viêm mạnh
 Giảm đau
 Hạ nhiệt nhưng ít dùng vì độc tính cao
 Giảm acid uric trong cơn gout cấp

CHỈ ĐỊNH
Trị viêm khớp( viêm xương khớp, hư khớp, viêm đa khớp
mãn tính, đau lưng, viêm dây thần kinh)
TÁC DỤNG PHỤ
Tiêu hoá : nôn, loét dạ dày, xuất huyết dạ dày.
Thần kinh : đau đầu, chóng mặt.
Máu : giảm bạch cầu, tiểu cầu, thiếu máu.
Da: ngứa, ban đỏ.
Hô hấp: Suyễn cấp tính do quá nhạy cảm.


CHỐNG CHỈ ĐỊNH
 Loét dạ dày – tá tràng
 Phụ nữ có thai và cho con bú
 Thiểu năng gan thận nặng
 Mẫn cảm
DICLOFENAC ( NSAID)
(Voltaren, Cataflam)
TÍNH CHẤT
Tinh thể hoặc bột kết tinh trắng hoặc hơi vàng, dễ hút ẩm.
Tan trong methanol, ethanol hơi tan trong nước và acid
acetic băng, không tan trong ether.
TÁC DỤNG
Giảm đau và kháng viêm mạnh hơn indomethacin và
dung nạp tốt hơn.
CHỈ ĐỊNH
Trị viêm khớp: viêm xương khớp, hư khớp, viêm đa khớp mãn
tính, đau lưng, viêm đa dây thần kinh.

TÁC DỤNG PHỤ
Trên đường tiêu hoá: ít hơn so với Indomethacin và Aspirin
Thiểu năng gan thận

CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Loét dạ dày tá tràng.
 Phụ nữ có thai, cho con bú
 Mẫn cảm
 Thiểu năng gan thận
PIROXICAM
( Feldène )

TÍNH CHẤT
Tinh thể trắng hay vàng nhạt, không tan trong nước, tan trong methylen
clorid, tan tương đối trong ethanol.
TÁC DỤNG
Kháng viêm kéo dài ( T1/2 = 50 giờ) do đó chỉ cần dùng 1 liều/ngày.
Chú ý: cần phải tuân thủ liều do thuốc tích tụ lâu trong cơ thể
TÁC DỤNG PHỤ
Ít gây tác dụng phụ trên hệ tiêu hoá
CHỈ ĐỊNH
Điều trị cấp tính và dài hạn chứng viêm khớp và viêm xương khớp.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Loét dạ dày – tá tràng
Phụ nữ có thai.
Mẫn cảm
MELOXICAM
(Mobic)
TÁC DỤNG
Ức chế chọn lọc trên COX-2 nên chỉ tác dụng trên các tổ chức bị
sưng viêm.
CHỈ ĐỊNH
Điều trị cấp và dài hạn các triệu chứng viêm khớp và viêm sưng
khớp.
ALPHA-CHYMOTRYPSIN

CHỈ ĐỊNH:

Dùng cho nhãn khoa

Giảm viêm và phù mô mềm do loét

Giảm lỏng dịch tiết cho đường hô hấp trên và
bệnh nhân bị hen phế quản

Phù nề sau chấn thƣơng và sau phẫu thuật

TÁC DỤNG PHỤ:

Đau tại chỗ tiêm
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
Mẫn cảm với thành phần của thuốc
Dạng dùng:
IM: 5000 dv USP 1-3 lần /ngày
PO: 2 viên , 3-4 v / ngày
Ngậm dưới lưỡi:4-6 viên / ngày
SERRATIOPEPTIDASE

CHỈ ĐỊNH :

Viêm nhiễm sau phẫu thuật hay sau chấn thương

Viêm trong các bệnh lý ngoại khoa, nội khoa, đường hô
hấp, TMH, nha khoa nhãn khoa.

Liều: 10 mg x 3 lần/ ngày

Dùng sau khi ăn

THẬN TRỌNG: rối loạn đông máu

TDP: dị ứng, nổi mề đay.
Lƣợng giá

1. Phân loại thuốc giảm đau hạ sốt kháng viêm

2. Thuốc có tác dụng giảm đau, hạ sốt

3. Cơ chế tác dụng của thuốc kháng viêm

4. Tác dụng phụ của thuốc chống viêm NSAID
Lƣợng giá
5. Thuốc nào có tác dụng giảm đau thuần túy?

6. Thuốc nào ít tác dụng phụ trên dạ dày tá tràng?

7. Thuốc nào có thời gian bán thải dài cần tuân thủ liều khi sử dụng?

8. Thuốc nào sử dụng cho bệnh nhân bị chấn thương, phù nề sau
phẫu thuật?

9. Bệnh nhân bị viêm khớp sử dụng thuốc nào ?
LƢỢNG GIÁ:
Bệnh nhân bị viêm khớp dạng thấp
Nhóm thuốc kháng viêm NSAIDs

+ Ibuprofen

+ Diclofenac

+ Piroxicam

+ Meloxicam
                 1. Khi sử dụng nhóm thuốc kháng viêm
+ Celecoxib
                 thƣờng gặp những tác dụng phụ nào?
+ Rofecoxib
                 2. Chống chỉ định đối với bệnh nhân nào?
+ Nimesulid

+ Aspirin,…….
Nhóm thuốc NSAIDs
Alpha chymotrypsin
Serratiopeptidase.




                     Alphachymotrypsin
                     Serratiopeptidase.
Bệnh nhân 60 tuổi, có tiền sử bị nhồi máu cơ tim, rối loạn lipid huyết.




                        Aspirin 81mg
Bảng tóm tắt
Thuốc giảm đau – hạ sốt                          NSAIDs
Paracetamol                      Aspirin, indomethacin, diclofenac,
                                 Ibuprofen, meloxicam, piroxicam,….
Giảm đau: đau đầu, đau cơ, đau   Giảm đau: đau đầu, đau cơ, đau bụng
răng, đau dây thần kinh, đau     kinh
bụng kinh                        Kháng viêm: viêm khớp, viêm khớp dạng
Hạ sốt: cảm cúm, nhiễm khuẩn.    thấp, viêm cột sống.
Gây hoại tử tế bào gan           Chảy máu kéo dài
                                 Loét dạ dày tá tràng
                                 Suy thận
                                 Dị ứng
Suy gan                          Hen , loét dạ dày tá tràng
                                 Suy gan thận
                                 Phụ nữ có thai 3 tháng cuối
Thank You!


L/O/G/O

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

Bệnh da mạn tính trong chăm sóc ban dau
Bệnh da mạn tính trong chăm sóc ban dauBệnh da mạn tính trong chăm sóc ban dau
Bệnh da mạn tính trong chăm sóc ban dauminhphuongpnt07
 
RỐI LOẠN TIỂU TIỆN Ở NGƯỜI CAO TUỔI
RỐI LOẠN TIỂU TIỆN Ở NGƯỜI CAO TUỔIRỐI LOẠN TIỂU TIỆN Ở NGƯỜI CAO TUỔI
RỐI LOẠN TIỂU TIỆN Ở NGƯỜI CAO TUỔISoM
 
Glucocorticod-DHYD TPHCM
Glucocorticod-DHYD TPHCMGlucocorticod-DHYD TPHCM
Glucocorticod-DHYD TPHCMVân Thanh
 
12 ho & thuoc chua ho
12 ho & thuoc chua ho12 ho & thuoc chua ho
12 ho & thuoc chua hoOPEXL
 
THOÁI HÓA KHỚP GỐI
THOÁI HÓA KHỚP GỐITHOÁI HÓA KHỚP GỐI
THOÁI HÓA KHỚP GỐISoM
 
BÀI GIẢNG KHÁNG SINH.pdf
BÀI GIẢNG KHÁNG SINH.pdfBÀI GIẢNG KHÁNG SINH.pdf
BÀI GIẢNG KHÁNG SINH.pdfjackjohn45
 
Chuyên đề glucocorticoid
Chuyên đề glucocorticoidChuyên đề glucocorticoid
Chuyên đề glucocorticoidHA VO THI
 
Sử Dụng Thuốc Trong Điều Trị Loãng Xương - Đại Học Y Khoa Vinh VMU
Sử Dụng Thuốc Trong Điều Trị Loãng Xương - Đại Học Y Khoa Vinh VMUSử Dụng Thuốc Trong Điều Trị Loãng Xương - Đại Học Y Khoa Vinh VMU
Sử Dụng Thuốc Trong Điều Trị Loãng Xương - Đại Học Y Khoa Vinh VMUTBFTTH
 
BỆNH LANG BEN
BỆNH LANG BENBỆNH LANG BEN
BỆNH LANG BENSoM
 
nsaids.2020.pdf
nsaids.2020.pdfnsaids.2020.pdf
nsaids.2020.pdfHuynhVu30
 
Thuoc ho long_dam
Thuoc ho long_damThuoc ho long_dam
Thuoc ho long_damLê Dũng
 
Câu hỏi trắc nghiệm bệnh học có đáp án
Câu hỏi trắc nghiệm bệnh học có đáp ánCâu hỏi trắc nghiệm bệnh học có đáp án
Câu hỏi trắc nghiệm bệnh học có đáp ánKiuAnhTran
 
KHÁNG SINH
KHÁNG SINHKHÁNG SINH
KHÁNG SINHSoM
 
Tổng quan về đau thần kinh
Tổng quan về đau thần kinhTổng quan về đau thần kinh
Tổng quan về đau thần kinhNgô Định
 
Chuyen de corticoid
Chuyen de corticoidChuyen de corticoid
Chuyen de corticoidHospital
 

Was ist angesagt? (20)

Bệnh da mạn tính trong chăm sóc ban dau
Bệnh da mạn tính trong chăm sóc ban dauBệnh da mạn tính trong chăm sóc ban dau
Bệnh da mạn tính trong chăm sóc ban dau
 
RỐI LOẠN TIỂU TIỆN Ở NGƯỜI CAO TUỔI
RỐI LOẠN TIỂU TIỆN Ở NGƯỜI CAO TUỔIRỐI LOẠN TIỂU TIỆN Ở NGƯỜI CAO TUỔI
RỐI LOẠN TIỂU TIỆN Ở NGƯỜI CAO TUỔI
 
11 thuoc dtri tmct
11  thuoc dtri tmct11  thuoc dtri tmct
11 thuoc dtri tmct
 
Glucocorticod-DHYD TPHCM
Glucocorticod-DHYD TPHCMGlucocorticod-DHYD TPHCM
Glucocorticod-DHYD TPHCM
 
12 ho & thuoc chua ho
12 ho & thuoc chua ho12 ho & thuoc chua ho
12 ho & thuoc chua ho
 
THOÁI HÓA KHỚP GỐI
THOÁI HÓA KHỚP GỐITHOÁI HÓA KHỚP GỐI
THOÁI HÓA KHỚP GỐI
 
BÀI GIẢNG KHÁNG SINH.pdf
BÀI GIẢNG KHÁNG SINH.pdfBÀI GIẢNG KHÁNG SINH.pdf
BÀI GIẢNG KHÁNG SINH.pdf
 
Chuyên đề glucocorticoid
Chuyên đề glucocorticoidChuyên đề glucocorticoid
Chuyên đề glucocorticoid
 
Sử Dụng Thuốc Trong Điều Trị Loãng Xương - Đại Học Y Khoa Vinh VMU
Sử Dụng Thuốc Trong Điều Trị Loãng Xương - Đại Học Y Khoa Vinh VMUSử Dụng Thuốc Trong Điều Trị Loãng Xương - Đại Học Y Khoa Vinh VMU
Sử Dụng Thuốc Trong Điều Trị Loãng Xương - Đại Học Y Khoa Vinh VMU
 
1. thuoc loi nieu
1. thuoc loi nieu1. thuoc loi nieu
1. thuoc loi nieu
 
Thuốc kháng histamin
Thuốc kháng histaminThuốc kháng histamin
Thuốc kháng histamin
 
BỆNH LANG BEN
BỆNH LANG BENBỆNH LANG BEN
BỆNH LANG BEN
 
nsaids.2020.pdf
nsaids.2020.pdfnsaids.2020.pdf
nsaids.2020.pdf
 
Thuoc ho long_dam
Thuoc ho long_damThuoc ho long_dam
Thuoc ho long_dam
 
Câu hỏi trắc nghiệm bệnh học có đáp án
Câu hỏi trắc nghiệm bệnh học có đáp ánCâu hỏi trắc nghiệm bệnh học có đáp án
Câu hỏi trắc nghiệm bệnh học có đáp án
 
Thuốc mê
Thuốc mêThuốc mê
Thuốc mê
 
KHÁNG SINH
KHÁNG SINHKHÁNG SINH
KHÁNG SINH
 
Tổng quan về đau thần kinh
Tổng quan về đau thần kinhTổng quan về đau thần kinh
Tổng quan về đau thần kinh
 
22 thuoc loi tieu
22  thuoc loi tieu22  thuoc loi tieu
22 thuoc loi tieu
 
Chuyen de corticoid
Chuyen de corticoidChuyen de corticoid
Chuyen de corticoid
 

Andere mochten auch (20)

Tim mach
Tim machTim mach
Tim mach
 
Thay doi gp sl nguoi me luc mang thai
Thay doi gp sl nguoi me luc mang thaiThay doi gp sl nguoi me luc mang thai
Thay doi gp sl nguoi me luc mang thai
 
Chan doan thai
Chan doan thaiChan doan thai
Chan doan thai
 
He sinh san nam
He sinh san namHe sinh san nam
He sinh san nam
 
Hd1
Hd1Hd1
Hd1
 
Tim mach
Tim machTim mach
Tim mach
 
Thuốc chữa lỵ
Thuốc chữa lỵThuốc chữa lỵ
Thuốc chữa lỵ
 
He sinh san nu
He sinh san nuHe sinh san nu
He sinh san nu
 
Mắt
MắtMắt
Mắt
 
Chuyen da ysy
Chuyen da ysyChuyen da ysy
Chuyen da ysy
 
Thuoc sat khuan
Thuoc sat khuanThuoc sat khuan
Thuoc sat khuan
 
Thử thách chuyển dạ (Challenge Labour)
Thử thách chuyển dạ (Challenge Labour)Thử thách chuyển dạ (Challenge Labour)
Thử thách chuyển dạ (Challenge Labour)
 
Ngoài da
Ngoài daNgoài da
Ngoài da
 
Hormon dđ
Hormon dđHormon dđ
Hormon dđ
 
He ho hap benh ly ho hap
He ho hap  benh ly ho hapHe ho hap  benh ly ho hap
He ho hap benh ly ho hap
 
Sinh lý hoa nhiet do
Sinh lý hoa nhiet doSinh lý hoa nhiet do
Sinh lý hoa nhiet do
 
Gp sl tiet nieu
Gp sl tiet nieuGp sl tiet nieu
Gp sl tiet nieu
 
He tieu hoa
He tieu hoaHe tieu hoa
He tieu hoa
 
Giun san
Giun sanGiun san
Giun san
 
CT SCAN NGỰC
CT SCAN NGỰCCT SCAN NGỰC
CT SCAN NGỰC
 

Ähnlich wie Gd hs kv

Bai giang NSAID (1).ppt
Bai giang NSAID (1).pptBai giang NSAID (1).ppt
Bai giang NSAID (1).pptQuangBi18
 
thucgimaukhngvim-thuockhangviemgiamdau.pptx
thucgimaukhngvim-thuockhangviemgiamdau.pptxthucgimaukhngvim-thuockhangviemgiamdau.pptx
thucgimaukhngvim-thuockhangviemgiamdau.pptxnguyenhuynhnhupnc
 
Giải pháp cho bệnh thoái hóa khớp
Giải pháp cho bệnh thoái hóa khớpGiải pháp cho bệnh thoái hóa khớp
Giải pháp cho bệnh thoái hóa khớpHOANG THANG LONG
 
PHARMACY MEEETING 22062022 - TIẾP CẬN BỆNH NHÂN CHÓNG MẶT - BS VÂN.pdf
PHARMACY MEEETING 22062022 - TIẾP CẬN BỆNH NHÂN CHÓNG MẶT - BS VÂN.pdfPHARMACY MEEETING 22062022 - TIẾP CẬN BỆNH NHÂN CHÓNG MẶT - BS VÂN.pdf
PHARMACY MEEETING 22062022 - TIẾP CẬN BỆNH NHÂN CHÓNG MẶT - BS VÂN.pdfAnhHungCao
 
LUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNG (2).pptx
LUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNG (2).pptxLUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNG (2).pptx
LUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNG (2).pptxSoM
 
Bệnh thần kinh ĐTĐ
Bệnh thần kinh ĐTĐBệnh thần kinh ĐTĐ
Bệnh thần kinh ĐTĐNguyễn Hạnh
 
Dieu tri trieu chung dau trong benh than kinh ngoai bien dai thao duong
Dieu tri trieu chung dau trong benh than kinh ngoai bien dai thao duongDieu tri trieu chung dau trong benh than kinh ngoai bien dai thao duong
Dieu tri trieu chung dau trong benh than kinh ngoai bien dai thao duongLuanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
GIÁO TRÌNH LÀM BÁO CÁO THỰC TẬP NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG VỀ CHĂM SÓC NGƯỜI BỆNH HÔN MÊ
GIÁO TRÌNH LÀM BÁO CÁO THỰC TẬP NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG VỀ CHĂM SÓC NGƯỜI BỆNH HÔN MÊGIÁO TRÌNH LÀM BÁO CÁO THỰC TẬP NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG VỀ CHĂM SÓC NGƯỜI BỆNH HÔN MÊ
GIÁO TRÌNH LÀM BÁO CÁO THỰC TẬP NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG VỀ CHĂM SÓC NGƯỜI BỆNH HÔN MÊOnTimeVitThu
 
thực phẩm công nghệ nano - sản phẩm tốt nhất cho hệ tiêu hóa
thực phẩm công nghệ nano - sản phẩm tốt nhất cho hệ tiêu hóa thực phẩm công nghệ nano - sản phẩm tốt nhất cho hệ tiêu hóa
thực phẩm công nghệ nano - sản phẩm tốt nhất cho hệ tiêu hóa Thuy Thuy
 
sốc phản vệ
sốc phản vệsốc phản vệ
sốc phản vệSoM
 
thần kinh tọa.ppt
thần kinh tọa.pptthần kinh tọa.ppt
thần kinh tọa.pptSuongSuong16
 
Đau vai gáy.y5.ppt
Đau vai gáy.y5.pptĐau vai gáy.y5.ppt
Đau vai gáy.y5.pptSuongSuong16
 
thực hành bán thuốc
thực hành bán thuốcthực hành bán thuốc
thực hành bán thuốcssuser3d167f
 
Thực hành bán thuốc (mọi đối tượng)
Thực hành bán thuốc (mọi đối tượng)Thực hành bán thuốc (mọi đối tượng)
Thực hành bán thuốc (mọi đối tượng)Lopkedon Pro
 
Cập nhật xử trí cấp cứu sốc phản vệ 2016
Cập nhật xử trí cấp cứu sốc phản vệ 2016Cập nhật xử trí cấp cứu sốc phản vệ 2016
Cập nhật xử trí cấp cứu sốc phản vệ 2016youngunoistalented1995
 
XỬ TRÍ TÌNH TRẠNG PHẢN VỆ TẠI KHOA LÂM SÀNG
XỬ TRÍ TÌNH TRẠNG PHẢN VỆ TẠI KHOA LÂM SÀNGXỬ TRÍ TÌNH TRẠNG PHẢN VỆ TẠI KHOA LÂM SÀNG
XỬ TRÍ TÌNH TRẠNG PHẢN VỆ TẠI KHOA LÂM SÀNGHoangPhung15
 
Đau thần kinh tọa.y5.ppt
Đau thần kinh tọa.y5.pptĐau thần kinh tọa.y5.ppt
Đau thần kinh tọa.y5.pptSuongSuong16
 
Bài 3 tọa cốt phong
Bài 3 tọa cốt phongBài 3 tọa cốt phong
Bài 3 tọa cốt phongangTrnHong
 

Ähnlich wie Gd hs kv (20)

Bai giang NSAID (1).ppt
Bai giang NSAID (1).pptBai giang NSAID (1).ppt
Bai giang NSAID (1).ppt
 
thucgimaukhngvim-thuockhangviemgiamdau.pptx
thucgimaukhngvim-thuockhangviemgiamdau.pptxthucgimaukhngvim-thuockhangviemgiamdau.pptx
thucgimaukhngvim-thuockhangviemgiamdau.pptx
 
Giải pháp cho bệnh thoái hóa khớp
Giải pháp cho bệnh thoái hóa khớpGiải pháp cho bệnh thoái hóa khớp
Giải pháp cho bệnh thoái hóa khớp
 
Dau man tinh ds
Dau man tinh   dsDau man tinh   ds
Dau man tinh ds
 
PHARMACY MEEETING 22062022 - TIẾP CẬN BỆNH NHÂN CHÓNG MẶT - BS VÂN.pdf
PHARMACY MEEETING 22062022 - TIẾP CẬN BỆNH NHÂN CHÓNG MẶT - BS VÂN.pdfPHARMACY MEEETING 22062022 - TIẾP CẬN BỆNH NHÂN CHÓNG MẶT - BS VÂN.pdf
PHARMACY MEEETING 22062022 - TIẾP CẬN BỆNH NHÂN CHÓNG MẶT - BS VÂN.pdf
 
Dau dau
Dau dauDau dau
Dau dau
 
LUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNG (2).pptx
LUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNG (2).pptxLUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNG (2).pptx
LUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNG (2).pptx
 
Bệnh thần kinh ĐTĐ
Bệnh thần kinh ĐTĐBệnh thần kinh ĐTĐ
Bệnh thần kinh ĐTĐ
 
Dieu tri trieu chung dau trong benh than kinh ngoai bien dai thao duong
Dieu tri trieu chung dau trong benh than kinh ngoai bien dai thao duongDieu tri trieu chung dau trong benh than kinh ngoai bien dai thao duong
Dieu tri trieu chung dau trong benh than kinh ngoai bien dai thao duong
 
GIÁO TRÌNH LÀM BÁO CÁO THỰC TẬP NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG VỀ CHĂM SÓC NGƯỜI BỆNH HÔN MÊ
GIÁO TRÌNH LÀM BÁO CÁO THỰC TẬP NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG VỀ CHĂM SÓC NGƯỜI BỆNH HÔN MÊGIÁO TRÌNH LÀM BÁO CÁO THỰC TẬP NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG VỀ CHĂM SÓC NGƯỜI BỆNH HÔN MÊ
GIÁO TRÌNH LÀM BÁO CÁO THỰC TẬP NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG VỀ CHĂM SÓC NGƯỜI BỆNH HÔN MÊ
 
thực phẩm công nghệ nano - sản phẩm tốt nhất cho hệ tiêu hóa
thực phẩm công nghệ nano - sản phẩm tốt nhất cho hệ tiêu hóa thực phẩm công nghệ nano - sản phẩm tốt nhất cho hệ tiêu hóa
thực phẩm công nghệ nano - sản phẩm tốt nhất cho hệ tiêu hóa
 
sốc phản vệ
sốc phản vệsốc phản vệ
sốc phản vệ
 
thần kinh tọa.ppt
thần kinh tọa.pptthần kinh tọa.ppt
thần kinh tọa.ppt
 
Đau vai gáy.y5.ppt
Đau vai gáy.y5.pptĐau vai gáy.y5.ppt
Đau vai gáy.y5.ppt
 
thực hành bán thuốc
thực hành bán thuốcthực hành bán thuốc
thực hành bán thuốc
 
Thực hành bán thuốc (mọi đối tượng)
Thực hành bán thuốc (mọi đối tượng)Thực hành bán thuốc (mọi đối tượng)
Thực hành bán thuốc (mọi đối tượng)
 
Cập nhật xử trí cấp cứu sốc phản vệ 2016
Cập nhật xử trí cấp cứu sốc phản vệ 2016Cập nhật xử trí cấp cứu sốc phản vệ 2016
Cập nhật xử trí cấp cứu sốc phản vệ 2016
 
XỬ TRÍ TÌNH TRẠNG PHẢN VỆ TẠI KHOA LÂM SÀNG
XỬ TRÍ TÌNH TRẠNG PHẢN VỆ TẠI KHOA LÂM SÀNGXỬ TRÍ TÌNH TRẠNG PHẢN VỆ TẠI KHOA LÂM SÀNG
XỬ TRÍ TÌNH TRẠNG PHẢN VỆ TẠI KHOA LÂM SÀNG
 
Đau thần kinh tọa.y5.ppt
Đau thần kinh tọa.y5.pptĐau thần kinh tọa.y5.ppt
Đau thần kinh tọa.y5.ppt
 
Bài 3 tọa cốt phong
Bài 3 tọa cốt phongBài 3 tọa cốt phong
Bài 3 tọa cốt phong
 

Mehr von Le Khac Thien Luan (17)

Sinh ly mau benh ly
Sinh ly mau  benh lySinh ly mau  benh ly
Sinh ly mau benh ly
 
Sinh lý chuyen hoa nang luong
Sinh lý chuyen hoa nang luongSinh lý chuyen hoa nang luong
Sinh lý chuyen hoa nang luong
 
Hệ tuần hoàn
Hệ tuần hoànHệ tuần hoàn
Hệ tuần hoàn
 
Chitrenchiduoi
ChitrenchiduoiChitrenchiduoi
Chitrenchiduoi
 
Giai phau sinh ly he ho hap
Giai phau   sinh ly  he ho hapGiai phau   sinh ly  he ho hap
Giai phau sinh ly he ho hap
 
Giải phẩu đầu – mặt cổ
Giải phẩu đầu – mặt   cổGiải phẩu đầu – mặt   cổ
Giải phẩu đầu – mặt cổ
 
Virus
VirusVirus
Virus
 
Kst thuong gap
Kst thuong gapKst thuong gap
Kst thuong gap
 
Daicuong vi sinh1
Daicuong vi sinh1Daicuong vi sinh1
Daicuong vi sinh1
 
Daicuong mien dich
Daicuong mien dichDaicuong mien dich
Daicuong mien dich
 
Vi khuan thuong gap
Vi khuan thuong gapVi khuan thuong gap
Vi khuan thuong gap
 
Vitamin
VitaminVitamin
Vitamin
 
Tmh
TmhTmh
Tmh
 
Thuốc tê
Thuốc têThuốc tê
Thuốc tê
 
Bai 5 benh coi xuong
Bai 5 benh coi xuongBai 5 benh coi xuong
Bai 5 benh coi xuong
 
Bai 6. benh thieu vitamin a
Bai 6. benh thieu vitamin aBai 6. benh thieu vitamin a
Bai 6. benh thieu vitamin a
 
Bang huyet sau sanh
Bang huyet sau sanhBang huyet sau sanh
Bang huyet sau sanh
 

Gd hs kv

  • 1. THUỐC GIẢM ĐAU HẠ SỐT KHÁNG VIÊM L/O/G/O Thanh Bình Ds. Lê
  • 2. MỤC TIÊU  Trình bày được định nghĩa, phân loại, cơ chế tác dụng của thuốc giảm đau – hạ sốt – kháng viêm  Kể được chỉ định, tác dụng phụ, chống chỉ định một số thuốc giảm đau – hạ sốt – kháng viêm thông dụng.
  • 3. Định nghĩa Giảm đau nhẹ và trung bình
  • 5. ĐỊNH NGHĨA Là dược phẩm có hiệu lực giảm đau giới hạn trong các chứng đau nhẹ và trung bình như đau đầu, đau răng, đau lưng, đau dây thần kinh, đau bụng kinh. Ngoài tác dụng giảm đau, các thuốc này có hiệu lực hạ sốt và kháng viêm.
  • 6. PHÂN LOẠI Thuốc giảm đau Thuốc giảm đau, Thuốc giảm đau, kháng thông thường: hạ sốt: viêm (NSAID): floctafenin Paracetamol Aspirin, (không có tác Indomethacin, Diclofenac, dụng hạ sốt – Ibuprofen, Piroxicam, kháng viêm ) Meloxicam…
  • 7. SỐT LÀ GÌ? NHƢ THẾ NÀO LÀ SỐT? Sốt là tình trạng tăng thân nhiệt do rối loạn trung tâm điều nhiệt ở vùng dưới đồi dưới tác động của các yếu tố có hại như nhiễm khuẩn,…..
  • 9. SINH LÝ BỆNH GÂY SỐT Tác nhân nhiễm trùng, nội độc tố, chất trung gian gây viêm (chất sinh nhiệt ngoại sinh) Kích thích Bạch cầu hạt, bạch cầu mono, đại thực bào Thuốc Phóng thích hạ Chất sinh nhiệt nội sinh nhiệt Kích thích Phóng thích Prostaglandin ( E1, E2) Gia tăng bảo tồn Gia tăng sản Dẫn đến nhiệt: co xuất nhiệt: Gia tăng nhiệt độ điểm của bộ phận mạch, đắp rung cơ, điều hoà nhiệt tại vùng dưới đồi ấm tăng hô hấp SỐT
  • 11. CƠ CHẾ GIẢM ĐAU Giảm tính cảm thụ của ngọn dây thần kinh cảm giác với các chất gây đau của phản ứng viêm
  • 12. CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG CỦA CÁC THUỐC KHÁNG VIÊM KHÔNG STEROID Các tác ( Non Steroidal Anti- Inflamatory Drugs: NSAID) nhân gây Phospholipid màng tế bào viêm NSAIDs Acid Arachidonic Cyclo - oxygenase Prostaglandin Viêm
  • 13. CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG CỦA CÁC THUỐC KHÁNG VIÊM KHÔNG STEROID Phospholipid màng tế bào Thromboxan A 2 Tiểu cầu Acid Arachidonic PG Prostaglandin I 2 COX2 COX1 Thận Prostaglandin Cyclo- oxygenase (COX) Prostaglandin E 2 Dạ dày Viêm NSAIDs
  • 15. Thuốc giảm đau – hạ sốt – kháng viêm: ACID ACETYL SALICYLIC ( Aspirin, Aspro, Catalgin) TÍNH CHẤT Tinh thể hình kim, bột kết tinh màu trắng, vị chua, khó tan trong nước, dễ tan trong ethanol và dung dịch kiềm . Khi gặp ẩm dễ bị phân huỷ thành acid acetic và acid salicylic.
  • 16. TÁC DỤNG  Làm giảm hoặc mất các cơn đau thông thường.  Hạ sốt  Kháng viêm khi sử dụng liều > 4 g/ngày.  Ngăn sự kết tập tiểu cầu, kéo dài thời gian chảy máu.
  • 17. CHỈ ĐỊNH Giảm đau : đau đầu, đau dây thần kinh, đau do khớp Hạ sốt trong cảm cúm, nhiễm trùng. Kháng viêm trong các dạng thấp khớp cấp Ngừa chứng huyết khối tĩnh mạch, động mạch.
  • 18. TÁC DỤNG PHỤ Trên dạ dày: buồn nôn, nôn, viêm loét dạ dày tá tràng.  Dị ứng: mẫn ngứa, mề đay, khó thở do phù thanh quản.  Kéo dài thời gian chảy máu. Băng huyết sau sinh  Hội chứng Rey: viêm não, rối loạn chuyển hoá mỡ ở gan, xảy ra ở trẻ em.
  • 19. CHỐNG CHỈ ĐỊNH •Tiền sử loét dạ dày –tá tràng •Mẫn cảm •Hen suyễn •Phụ nữ có thai 3 tháng cuối •Xuất huyết ( sốt xuất huyết)
  • 20. Thuốc giảm đau – hạ sốt PARACETAMOL ( ACETAMINOPHEN) ( Panadol, Efferalgan, Tylenol, Dofalgan) Tính chất Tính thể hay bột kết tinh trắng có ánh hồng, không mùi, vị đắng nhẹ. Tan trong nước, ethanol, dung dịch hydroxyd kiềm.
  • 21. TÁC DỤNG  Giảm đau, hạ sốt không có tác dụng kháng viêm.  Ít tác dụng phụ : dị ứng , kích ứng dạ dày Sử dụng được cho phụ nữ có thai và cho con bú CHỈ ĐỊNH Gỉam đau ,hạ sốt. Thay bằng Aspirin trong trường hợp chống chỉ định với paracetamol.
  • 22. TÁC DỤNG PHỤ Dùng liều cao ( > 4g/ngày) gây tổn thương gan. (chất chuyển hoá là N- acetyl benzoquinoneimin, phản ứng với nhóm –SH của protein gan gây hoại tử tế bào gan)
  • 23. CHỐNG CHỈ ĐỊNH Bệnh nhân bị bệnh gan – thận. Các dạng thuốc: Viên nén Thuốc bột Thuốc tiêm Thuốc đạn
  • 24. Thuốc kháng viêm không steroid (NSAID) INDOMETHACIN (Indocid, Indocin) TÍNH CHẤT Bột kết tinh vàng nhạt đến vàng nâu, không mùi hoặc mùi nhẹ, vị đắng. Tan trong ethanol, ether, không tan trong nước. Nhạy cảm với ánh sáng, bền trong môi trường trung tính hoặc acid, phân huỷ trong môi trường kiểm.
  • 25. TÁC DỤNG  Kháng viêm mạnh  Giảm đau  Hạ nhiệt nhưng ít dùng vì độc tính cao  Giảm acid uric trong cơn gout cấp CHỈ ĐỊNH Trị viêm khớp( viêm xương khớp, hư khớp, viêm đa khớp mãn tính, đau lưng, viêm dây thần kinh)
  • 26. TÁC DỤNG PHỤ Tiêu hoá : nôn, loét dạ dày, xuất huyết dạ dày. Thần kinh : đau đầu, chóng mặt. Máu : giảm bạch cầu, tiểu cầu, thiếu máu. Da: ngứa, ban đỏ. Hô hấp: Suyễn cấp tính do quá nhạy cảm. CHỐNG CHỈ ĐỊNH  Loét dạ dày – tá tràng  Phụ nữ có thai và cho con bú  Thiểu năng gan thận nặng  Mẫn cảm
  • 27. DICLOFENAC ( NSAID) (Voltaren, Cataflam) TÍNH CHẤT Tinh thể hoặc bột kết tinh trắng hoặc hơi vàng, dễ hút ẩm. Tan trong methanol, ethanol hơi tan trong nước và acid acetic băng, không tan trong ether. TÁC DỤNG Giảm đau và kháng viêm mạnh hơn indomethacin và dung nạp tốt hơn.
  • 28. CHỈ ĐỊNH Trị viêm khớp: viêm xương khớp, hư khớp, viêm đa khớp mãn tính, đau lưng, viêm đa dây thần kinh. TÁC DỤNG PHỤ Trên đường tiêu hoá: ít hơn so với Indomethacin và Aspirin Thiểu năng gan thận CHỐNG CHỈ ĐỊNH Loét dạ dày tá tràng.  Phụ nữ có thai, cho con bú  Mẫn cảm  Thiểu năng gan thận
  • 29. PIROXICAM ( Feldène ) TÍNH CHẤT Tinh thể trắng hay vàng nhạt, không tan trong nước, tan trong methylen clorid, tan tương đối trong ethanol. TÁC DỤNG Kháng viêm kéo dài ( T1/2 = 50 giờ) do đó chỉ cần dùng 1 liều/ngày. Chú ý: cần phải tuân thủ liều do thuốc tích tụ lâu trong cơ thể
  • 30. TÁC DỤNG PHỤ Ít gây tác dụng phụ trên hệ tiêu hoá CHỈ ĐỊNH Điều trị cấp tính và dài hạn chứng viêm khớp và viêm xương khớp. CHỐNG CHỈ ĐỊNH Loét dạ dày – tá tràng Phụ nữ có thai. Mẫn cảm
  • 31. MELOXICAM (Mobic) TÁC DỤNG Ức chế chọn lọc trên COX-2 nên chỉ tác dụng trên các tổ chức bị sưng viêm. CHỈ ĐỊNH Điều trị cấp và dài hạn các triệu chứng viêm khớp và viêm sưng khớp.
  • 32. ALPHA-CHYMOTRYPSIN CHỈ ĐỊNH: Dùng cho nhãn khoa Giảm viêm và phù mô mềm do loét Giảm lỏng dịch tiết cho đường hô hấp trên và bệnh nhân bị hen phế quản Phù nề sau chấn thƣơng và sau phẫu thuật TÁC DỤNG PHỤ: Đau tại chỗ tiêm
  • 33. CHỐNG CHỈ ĐỊNH: Mẫn cảm với thành phần của thuốc Dạng dùng: IM: 5000 dv USP 1-3 lần /ngày PO: 2 viên , 3-4 v / ngày Ngậm dưới lưỡi:4-6 viên / ngày
  • 34. SERRATIOPEPTIDASE CHỈ ĐỊNH : Viêm nhiễm sau phẫu thuật hay sau chấn thương Viêm trong các bệnh lý ngoại khoa, nội khoa, đường hô hấp, TMH, nha khoa nhãn khoa. Liều: 10 mg x 3 lần/ ngày Dùng sau khi ăn THẬN TRỌNG: rối loạn đông máu TDP: dị ứng, nổi mề đay.
  • 35. Lƣợng giá 1. Phân loại thuốc giảm đau hạ sốt kháng viêm 2. Thuốc có tác dụng giảm đau, hạ sốt 3. Cơ chế tác dụng của thuốc kháng viêm 4. Tác dụng phụ của thuốc chống viêm NSAID
  • 36. Lƣợng giá 5. Thuốc nào có tác dụng giảm đau thuần túy? 6. Thuốc nào ít tác dụng phụ trên dạ dày tá tràng? 7. Thuốc nào có thời gian bán thải dài cần tuân thủ liều khi sử dụng? 8. Thuốc nào sử dụng cho bệnh nhân bị chấn thương, phù nề sau phẫu thuật? 9. Bệnh nhân bị viêm khớp sử dụng thuốc nào ?
  • 38. Bệnh nhân bị viêm khớp dạng thấp
  • 39. Nhóm thuốc kháng viêm NSAIDs + Ibuprofen + Diclofenac + Piroxicam + Meloxicam 1. Khi sử dụng nhóm thuốc kháng viêm + Celecoxib thƣờng gặp những tác dụng phụ nào? + Rofecoxib 2. Chống chỉ định đối với bệnh nhân nào? + Nimesulid + Aspirin,…….
  • 40. Nhóm thuốc NSAIDs Alpha chymotrypsin Serratiopeptidase. Alphachymotrypsin Serratiopeptidase.
  • 41. Bệnh nhân 60 tuổi, có tiền sử bị nhồi máu cơ tim, rối loạn lipid huyết. Aspirin 81mg
  • 42. Bảng tóm tắt Thuốc giảm đau – hạ sốt NSAIDs Paracetamol Aspirin, indomethacin, diclofenac, Ibuprofen, meloxicam, piroxicam,…. Giảm đau: đau đầu, đau cơ, đau Giảm đau: đau đầu, đau cơ, đau bụng răng, đau dây thần kinh, đau kinh bụng kinh Kháng viêm: viêm khớp, viêm khớp dạng Hạ sốt: cảm cúm, nhiễm khuẩn. thấp, viêm cột sống. Gây hoại tử tế bào gan Chảy máu kéo dài Loét dạ dày tá tràng Suy thận Dị ứng Suy gan Hen , loét dạ dày tá tràng Suy gan thận Phụ nữ có thai 3 tháng cuối