11. Regulation Scope of IP Law (Art. 1) Quyền sở hữu trí tuệ Quyền tác giả & quyền liên quan Quyền sở hữu công nghiệp Quyền đối với giống cây trồng
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
21. III. Bảo hộ sáng chế 1. Định nghĩa 2. Điều kiện bảo hộ 3. Chủ sở hữu, phạm vi và giới hạn quyền 4. Chuyển giao quyền 5. Thực thi (bảo vệ) quyền
22.
23.
24.
25.
26.
27.
28.
29.
30.
31.
32. 3. Quyền đối với sáng chế 3.1 Văn bằng bảo hộ Thời hạn hiệu lực Chấm dứt hiệu lực Huỷ bỏ hiệu lực Sửa đổi VBBH 3.2 Sổ đăng ký quốc gia và công bố các quyết định 3.3 Chủ sở hữu, tác giả, quyền của tác giả 3.4 Quyền của chủ sở hữu 3.5 Xâm phạm quyền 3.6 Giới hạn quyền của chủ sở hữu
33. 3.1 Văn bằng bảo hộ Bằng độc quyền sáng chế: từ ngày cấp Bằng đến hết 20 năm kể từ ngày nộp đơn Bằng độc quyền GPHI: từ ngày cấp Bằng đến hết 10 năm kể từ ngày nộp đơn với điều kiện:: nộp lệ phí duy trì hiệu lực
34. 3.1 Văn bằng bảo hộ (tiếp) Chấm dứt hiệu lực: Không nộp lệ phí duy trì hiệu lực Tuyên bố từ bỏ quyền Chủ VB không còn tồn tại mà không có người kế thừa
35. 3.1 Văn bằng bảo hộ (tiếp) Người nộp đơn đăng ký không có quyền đăng ký SC không đáp ứng điều kiện bảo hộ (tại thời điểm cấp bằng) Huỷ bỏ hiệu lực:
36. 3.1 Văn bằng bảo hộ (tiếp) thay đổi, sửa chữa thiếu sót về tên, địa chỉ của chủ sở hữu, tác giả thu hẹp phạm vi bảo hộ (đơn tương ứng phải được thẩm định lại và NNĐ phải nộp phí thẩm định nội dung) Sửa đổi VBBH:
37. 3.2 Sổ đăng ký quốc gia, Công bố các quyết định Sổ đăng ký quốc gia: ghi nhận toàn bộ tình trạng quyền đối với sáng chế Công bố các quyết định: Mọi quyết định liên quan đến sáng chế được công bố trên Công báo SHCN (do Cục SHTT phát hành hàng tháng)
38. 3.3 Chủ sở hữu, tác giả, quyền của tác giả Chủ sở hữu: chủ thể được cấp Bằng hoặc được chuyển nhượng quyền sở hữu Tác giả: người trực tiếp tạo ra sáng chế, có các quyền: + được ghi tên trong Bằng độc quyền + được nêu tên là tác giả trong các tài liệu liên quan + được nhận thù lao
39.
40.
41.
42.
43.
44.
45.
46. 3.6 Giíi h¹n quyÒn ®èi víi s¸ng chÕ C¸c yÕu tè h¹n chÕ quyÒn ®èi víi s¸ng chÕ: QuyÒn cña ngêi sö dông tríc SC; NghÜa vô cña chñ së h ÷ u: tr ¶ thï lao cho t¸c gi ¶ SC; NghÜa vô sö dông SC; ChuyÓn giao quyÒn sö dông SC theo quyÕt ®Þnh cña CQNN
47. QuyÒn sö dông tríc C«ng bè ®¬n TiÕp tôc sö dông Nép ®¬n CÊp b»ng Sö dông/chuÈn bÞ sö dông (cña ngêi thø ba)