SlideShare a Scribd company logo
1 of 48
Download to read offline
LOGO 1
2
Ø Nguyên lý Pauli: mỗi điện tử phải nằm trên một mức năng lượng khác
nhau.
üCác vùng năng lượng cho phép xen kẽ nhau, giữa chúng là vùng cấm.
üCác điện tử trong chất rắn sẽ điền đầy vào các mức năng lượng trong các
vùng cho phép từ thấp đến cao.
3
Sự kết hợp của nhiều nguyên tử Na trong chất rắn
4
Cấu trúc electron của Mg trong chất rắn
5
Giản đồ tương tác năng lượng electron của 12 nguyên tử theo khoảng
cách nguyên tử
6
Giản đồ tương tác năng lượng electron của N nguyên tử theo khoảng
cách nguyên tử
Khoảng cách
cân bằng
7
8
ØXét trên lớp ngoài cùng:
ü Vùng năng lượng đã được điền đầy các điện tử hóa trị - “vùng hóa trị”
ü Vùng năng lượng trống hoặc chưa điền đầy trên vùng hóa trị - “vùng dẫn”
ü Vùng không cho phép giữa vùng hóa trị và vùng dẫn - “vùng cấm”
9
9
1. Siêu dẫn (superconductor):
+ Loại 1: kim loại (Hg, MgB2)
+ Loại 2: gốm (YBCO, BSCCO)
2. Dẫn điện (conductor):
+ Tuyến tính: kim loại (Ag, Au, Cu, Hg, W)
+ Phi tuyến: hợp chất ion (ZnO, diot)
3. Bán dẫn (semi-conductor):
+ Nguyên tử: Si, Ge, α-Sn, C
+ Hợp chất: GaAs, AlAs
+ Hữu cơ: polymer dẫn điện
+ Vô cơ: ITO, YSZ, BaTiO3
4. Điện môi (dielectric):
+ Tuyến tính: Al2O3, SiO2, ZrO2
+ Phi tuyến: BaTiO3, PZT
Cách điện (insulator): gốm sứ, thủy tinh, Al2O3
10
Vật liệu Độ dẫn riêng (S/m)
Chất dẫn electron
Kim loại 103 – 107
Bán dẫn 10-3 – 104
Gốm cách điện < 10-10
Chất dẫn ion
Tinh thể ion 10-16 – 10-2
Chất điện giải rắn 10-1 – 103
Chất điện giải lỏng 10-1 – 103
11
Ef là năng lượng cao nhất của điện tử khi nhiệt độ 0 K
F(E) là hàm xác suất về sự phân bố năng lượng điện tử
12
Khi nhiệt độ lớn hơn 0 K, một số electron có năng lượng E > Ef → Ef < 1
13
14
15
16
Điện trường xuất hiện khi có sự khác nhau về điện thế giữa 2 điểm
Dòng điện là dòng di chuyển của các phần tử mang điện dưới tác
dụng của điện trường
L
V
E =
+
-
d
V
E =
+
-
V
Để đơn giản, thường xem điện thế cực
dương là “V” và điện thế cực âm là 0 (tiếp
đất)
17
V = I R
Điện thế
Voltage drop (V)
Điện trở
Resistance (Ω)
Cường độ dòng điện
Current intensity (A)
Điện trở suất - Resistivity, ρ:
Độ dẫn riêng - Conductivity, σ:
l
RA
=
ρ
Diện tích cắt ngang
(m2)
Chiều dài (m)
ρ
σ
1
= (S/m)
V
I
Năng lượng
(R)
+
-
18
Dưới tác dụng của điện trường, electron di chuyển
Tốc độ di chuyển là v:
u là hệ số dịch chuyển (electron mobility), đơn vị (m2/V.s)
Gọi n là phần tử mang điện trong một đơn vị thể tích (1/m3)
I = q.n.v.A = q.n.u.E.A
i = q.n.u.E
F = 96500 (C/mol)
z: điện tích của phần tử
C: nồng độ phần tử (mol/m3)
19
20
Do nhiệt độ (thermal):
Điện trở suất của kim
loại thực:
- Tuyến tính trong khoảng
nhiệt độ > - 200 oC
- ρo, a là các hằng số phụ
thuộc kim loại
21
Do tạp chất - Impurity:
Do biến dạng - Deformation (ρd)
Gần đúng:
Điện trở suất của hợp kim Cu-Ni
theo thành phần tạp chất
- A là hằng số phụ thuộc kim loại
chính và tạp chất
- ci là phần mol tạp chất kim loại
- ρα, Vα là điện trở suất riêng và
phần thể tích của kim loại α
22
22
Có 2 loại phần tử mang điện:
Ø Electron tự do (free electron)
ü Mang điện tích âm
ü Thuộc vùng dẫn
Ø Lỗ trống (hole)
ü Mang điện tích dương
ü Thuộc dùng hóa trị
Bán dẫn tinh khiết
Đơn chất: Si, Ge
Hợp chất: GaAs, InSb, CdS, ZnTe, TiO2
Bán dẫn có phụ gia
Bán dẫn loại n
Bán dẫn loại p
23
Chất Nhóm EG (eV) Ứng dụng
Si IV 1.11 Sử dụng phổ biến nhất (1)
Ge IV 0.67 Cảm biến bắt sóng radar
SiC IV 2.3 Đèn LED màu vàng
BN III-V 6.36 Đèn LED vùng tử ngoại
GaP III-V 2.26 Đèn LED màu đỏ/vàng/ xanh giá rẻ
GaAs III-V 1.43 Đèn cận hồng ngoại, tế bào pin mặt trời (2)
GaN III-V 3.44 Đèn LED xanh dương và tia laser xanh dương
AlGaN III-V 3.44-6.28 Điod phát tia laser xanh lá cây
CdS II-VI 2.42 Tế bào pin mặt trời đầu tiên
ZnO oxide 3.37 Xúc tác quang hóa
TiO2 oxide 3.20 Xúc tác quang hóa
Cu2O oxide 2.17 Bộ tách sóng, chất bán dẫn được nghiên cứu đầu tiên
BaTiO3 oxide 3.0 Chất sắt điện, chất áp điện
24
24
Độ dẫn của bán dẫn:
Số electron/m3 Hệ số dịch chuyển
electron
Số lỗ trống/m3
Hệ số dịch chuyển lỗ
trống
h
e U
e
p
U
e
n +
=
σ
Khái niệm về electron và lỗ trống (hole)
+
-
electron hole
+
-
25
( ) )
s
/V
m
)
45
.
0
85
.
0
(
)
C
10
6
.
1
(
m)
(
10
2
19
1
6
⋅
+
⋅
Ω
=
+
= −
−
−
x
x
U
U
e
n
h
e
i
σ
ni = 4.8 x 1024 m-3
Vd: GaAs
Với bán dẫn tinh khiết –
Khuyết tật nội tại
n = p = ni
n.p = ni
2
σ = ni|e|(Ue + Uh)
26
26
Một số giá trị vật lý của vật liệu bán dẫn
27
Conduction band
Valence band
Dẫn
electron
Dẫn theo
lỗ trống
Eg
T = 0 K T = 300 K
Nhiệt độ tăng làm mật độ electron trên vùng dẫn tăng, độ dẫn
điện của vật liệu bán dẫn tăng
28
ü σ tăng nhanh theo T
ü Ngược với kim loại
Vật liệu
Si
Ge
GaP
CdS
Eg - band gap (eV)
1.11
0.67
2.25
2.40
( )
h
e
i U
U
e
n +
=
σ
kT
E
i
g
n
n
2
/
0.e
−
=
kT
E
n
n
m
U
U
/
n
.e
0
−
= kT
E
p
p
m
U
U
/
p
.e
0
−
=
Em là năng lượng dịch chuyển
29
Khi cho phụ gia có hóa trị cao hơn (N, P, Sb,…), thừa electron
(electron donor ), dễ tạo electron tự do
kT
E
n
D
e
U
e
n
−
≈
≈ .
0
σ
σ
ED: năng lượng donor
30
Khi cho phụ gia có hóa trị thấp hơn (B, Al, Ga,…), thừa electron
(electron donor ), dễ tạo electron tự do
kT
E
p
A
e
U
e
p
−
≈
≈ .
0
σ
σ
EA: năng lượng acceptor
31
Năng lượng donor và acceptor (eV) khi Si và Ge được thêm phụ gia (doping)
32
32
n-type silicon
1021/m3
Nồng độ electron và
độ dẫn của bán dẫn
có phụ gia phụ thuộc
nhiệt độ như thế
nào?
33
Bán dẫn khuyết tật thừa
(Zn1+xO)
Zn+ như là tiểu phân cho
electron (electron donor)
34
Bán dẫn khuyết tật thiếu
(Ni1-xO)
Ni3+ như là chất nhận
electron
(electron acceptor)
35
35
Đa số là dẫn điện kém vì Eg khá lớn.
Tùy theo cấu trúc tinh thể, cấu hình electron, nhiệt độ mà có thể là chất
cách điện, dẫn như kim loại, bán dẫn kiểu p/n, hay dẫn ion (chất điện giải
rắn)
Nguyên tắc bảo đảm: σ = σi + σe + σh
VD:
TiO, VO: dẫn điện như kim loại
Cu2O, MnO2: bán dẫn
NiO, CuO: cách điện
Fe3O4, LiV2O4: dẫn điện như kim loại
Mn3O4, LiMn2O4: cách điện, bán dẫn
Vật liệu Độ dẫn (S/m)
Bê tông (khô) 10-9
Thủy tinh Natri 10-10 – 10-11
Sứ 10-10 – 10-12
Thủy tinh Bo ~ 10-13
Nhôm oxit < 10-13
Silic oxit < 10-18
36
VD: sự di chuyển của Ag+ trong mạng tinh thể AgCl dưới tác dụng
của điện trường.
Ag
Ag
Ag
Cl
Cl
Cl
Cl
Ag2
Ag1
Ag
Ag
Cl
Cl
Ag
Ag
Ag
Cl
Cl
Cl
Cl
Ag2
Ag1
Ag
Ag
Cl
Cl
Ag
Ag
Ag
Cl
Cl
Cl
Cl
Ag1
Ag2
Ag
Ag
Cl
Cl
Ag
Ag
Ag
Cl
Cl
Cl
Cl
Ag2
Ag1
Ag
Ag
Cl
Cl
Cơ chế trực tiếp
Cơ chế gián tiếp
37
Na β-Al2O3 (Na2O.11Al2O3) với ion Na+ di chuyển giữa các lớp spinel
38
Vật liệu Độ dẫn (S/m)
Phenol-formaldehyde 10-9 – 10-10
Poly(methyl methacrylate) < 10-12
Nylon 6,6 10-12 – 10-13
Polystyrene < 10-14
Polyethylene 10-15 – 10-17
Polytetrafluoroethylene < 10-17
ü Đa số vật liệu hữu cơ dẫn cách điện vì Eg rất lớn và không có
electron tự do.
ü Khi thêm phụ gia dẫn điện, ví dụ cacbon + nylon 6,6 thì vật liệu
dẫn điện được do cacbon.
ü Tuy nhiên, khoa học hiện đại đã phát minh ra 2 loại polymer dẫn
điện mới là dẫn theo electron liên hợp và dẫn ion.
kT
Eg
e
−
= .
0
σ
σ
Độ dẫn
39
Polymer dẫn ion Li+
40
Polymer dẫn điện đã được phát
minh vào năm 1970 và đạt giải
Nobel năm 2000
41
Polymer Eg (eV)
Polyacetylene (PA) 1,4
Poly(3,4-ethylenedioxythiophene) (PEDOT) 1,5
Polythiophene (PT) 2,0
Poly(phenylene vinylene) (PPV) 2,5
Polyaniline (PAn) 3,2
Poly(para-phenylene) (PPP) 3,5
Polypyrrole (PPy) 3,6
kT
Eg
e
−
= .
0
σ
σ
Polypyrrole Polyaniline
Độ dẫn
42
( ) ( ) +
−
+
→
+ xNa
CH
xNa
CH
x
n
n
( ) ( ) −
+
+
→
+ 3
2
3
I
CH
I
x
CH n
n
Doping bởi oxi hóa với
halogen (p-doping)
Doping bởi khử với kim
loại kiềm (n-doping)
Cấu trúc của polymer trans-PA không
có tính dẫn điện
Cấu trúc của polymer trans-PA khi có
chất doping
43
Họ halogen Br2, I2, Cl2
Acid Lewis BF3, PF5, AsF5, SbF5, SO3
Acid proton (acid chứa H+) HNO3, H2SO4, HClO4, HF, HCl, FSO3H
Halide của kim loại
chuyển tiếp
FeCl3, MoCl5, WCl5, SnCl4, MoF5
Họ amino, các loại acid
sinh học
glutamic acid, uridylic acid, protein, enzyme
Các chất hoạt tính bề mặt dodecylsulfate, dodecylbenzenesulfonate
Polymer poly (styrenesulfonic acid)
44
ABO3
-
+ P
ü Do sự chuyển dịch tương đối của đám mây điện tử và hạt nhân
nguyên tử
ü Do sự chuyển dịch tương đối của cation và anion trong chất rắn
ü Do có sẵn các lưỡng cực như H2O, HCl, CH3Cl, BaTiO3,…
ü Xuất hiện lớp điện tích kép giữa chất điện giải và điện cực
45
Momen lưỡng cực và sự phân
cực định hướng Pd (Po)
Electronic polarization Pe
Ionic polarization Pi
Khi đặt trong điện trường, trung tâm của các điện tích âm không còn phù hợp
với trung tâm của điện tích dương như ban đầu
46
Moment lưỡng cực của chất rắn:
Pe = qd
q: điện tích của điện tử
d: khoảng cách giữa trung tâm điện tích
dương và âm
Mật độ điện tích:
D = q/A = εE = ε0. εr.V/d
P = ε0.(εr - 1).E
D = ε0.E + P
Độ phân cực P:
47
47
Q = CV
Q: Điện tích (Coulomb)
C: Điện dung (Faraday)
A: Diện tích bản tụ điện (m2)
V: Điện thế (Volt)
d: Độ dày (m)
εo: hằng số điện môi chân không
= 8.854x10-12 C2/m2 or F/m
εr = K: hằng số điện môi - dielectric
constant
d
A
C o
rε
ε
=
d
AV
Q o
rε
ε
=
48
Piezoelectric Materials
Bình
thường
Nén tạo ra
điện thế
Cho điện thế vào
gây ra sự giãn
Vật liệu áp điện: dùng áp suất tác dụng lên vật liệu để tao ra dòng điện
Sử dụng điện thế để thay đổi kích thước vật liệu
→ Ứng dụng làm cơ bắp nhân tạo, rô bốt

More Related Content

Similar to tailieunhanh_chuong_4_tinh_chat_dien_cua_vat_lieu_6864.pdf

Trương thành phú
Trương thành phúTrương thành phú
Trương thành phúThanh Phu
 
2014thi thu-3134.thuvienvatly.com.d872e.39821
2014thi thu-3134.thuvienvatly.com.d872e.398212014thi thu-3134.thuvienvatly.com.d872e.39821
2014thi thu-3134.thuvienvatly.com.d872e.39821Bác Sĩ Meomeo
 
đIện hóa học day dh duoc
đIện hóa học   day dh duocđIện hóa học   day dh duoc
đIện hóa học day dh duocDinngnh
 
CDHH - Giao trinh Vat lieu dien_3.pdf
CDHH - Giao trinh Vat lieu dien_3.pdfCDHH - Giao trinh Vat lieu dien_3.pdf
CDHH - Giao trinh Vat lieu dien_3.pdftruongvanquan
 
Phat xa quang_dien_tu
Phat xa quang_dien_tuPhat xa quang_dien_tu
Phat xa quang_dien_tuTrần Hùng
 
[Nguoithay.vn] de thi thu 2013 co dap an chi tiet
[Nguoithay.vn] de thi thu 2013 co dap an chi tiet[Nguoithay.vn] de thi thu 2013 co dap an chi tiet
[Nguoithay.vn] de thi thu 2013 co dap an chi tietPhong Phạm
 
Baigiang_ĐIỆN VÀ TỪ_Chương 2_Bài giải BT_KN_2022.pdf
Baigiang_ĐIỆN VÀ TỪ_Chương 2_Bài giải BT_KN_2022.pdfBaigiang_ĐIỆN VÀ TỪ_Chương 2_Bài giải BT_KN_2022.pdf
Baigiang_ĐIỆN VÀ TỪ_Chương 2_Bài giải BT_KN_2022.pdfKiuMyNguynTh5
 
dung-cu-ban-dan_ho-trung-my_dcbd-ch02-dai-nang-luong-va_nong-do-hat-dan-o-can...
dung-cu-ban-dan_ho-trung-my_dcbd-ch02-dai-nang-luong-va_nong-do-hat-dan-o-can...dung-cu-ban-dan_ho-trung-my_dcbd-ch02-dai-nang-luong-va_nong-do-hat-dan-o-can...
dung-cu-ban-dan_ho-trung-my_dcbd-ch02-dai-nang-luong-va_nong-do-hat-dan-o-can...PhatHuynh49
 
Hethongkienthuchoahoclop10chuongtrinhcobanvanangcaoluyenthidaihocvacaodang 14...
Hethongkienthuchoahoclop10chuongtrinhcobanvanangcaoluyenthidaihocvacaodang 14...Hethongkienthuchoahoclop10chuongtrinhcobanvanangcaoluyenthidaihocvacaodang 14...
Hethongkienthuchoahoclop10chuongtrinhcobanvanangcaoluyenthidaihocvacaodang 14...do yen
 
chuong 1. BD -Thien.ppt
chuong 1. BD -Thien.pptchuong 1. BD -Thien.ppt
chuong 1. BD -Thien.pptDanh Bich Do
 
Chuong 1-1920-CLC_P2.pptx
Chuong 1-1920-CLC_P2.pptxChuong 1-1920-CLC_P2.pptx
Chuong 1-1920-CLC_P2.pptxDanh Bich Do
 
Chương 1.Cấu tạo nguyên tử và định luật tuần hoàn.pptx
Chương 1.Cấu tạo nguyên tử và định luật tuần hoàn.pptxChương 1.Cấu tạo nguyên tử và định luật tuần hoàn.pptx
Chương 1.Cấu tạo nguyên tử và định luật tuần hoàn.pptxquangloc03012000
 

Similar to tailieunhanh_chuong_4_tinh_chat_dien_cua_vat_lieu_6864.pdf (20)

11l2 kl
11l2 kl11l2 kl
11l2 kl
 
Trương thành phú
Trương thành phúTrương thành phú
Trương thành phú
 
2014thi thu-3134.thuvienvatly.com.d872e.39821
2014thi thu-3134.thuvienvatly.com.d872e.398212014thi thu-3134.thuvienvatly.com.d872e.39821
2014thi thu-3134.thuvienvatly.com.d872e.39821
 
đIện hóa học day dh duoc
đIện hóa học   day dh duocđIện hóa học   day dh duoc
đIện hóa học day dh duoc
 
CDHH - Giao trinh Vat lieu dien_3.pdf
CDHH - Giao trinh Vat lieu dien_3.pdfCDHH - Giao trinh Vat lieu dien_3.pdf
CDHH - Giao trinh Vat lieu dien_3.pdf
 
Dien tu-tuong-tu
Dien tu-tuong-tuDien tu-tuong-tu
Dien tu-tuong-tu
 
cbq
cbqcbq
cbq
 
Phat xa quang_dien_tu
Phat xa quang_dien_tuPhat xa quang_dien_tu
Phat xa quang_dien_tu
 
Đề tài: Lý thuyết áp dụng cho những hợp chất Perovskite, HAY, 9đ
Đề tài: Lý thuyết áp dụng cho những hợp chất Perovskite, HAY, 9đĐề tài: Lý thuyết áp dụng cho những hợp chất Perovskite, HAY, 9đ
Đề tài: Lý thuyết áp dụng cho những hợp chất Perovskite, HAY, 9đ
 
3 dien moi
3 dien moi3 dien moi
3 dien moi
 
[Nguoithay.vn] de thi thu 2013 co dap an chi tiet
[Nguoithay.vn] de thi thu 2013 co dap an chi tiet[Nguoithay.vn] de thi thu 2013 co dap an chi tiet
[Nguoithay.vn] de thi thu 2013 co dap an chi tiet
 
Baigiang_ĐIỆN VÀ TỪ_Chương 2_Bài giải BT_KN_2022.pdf
Baigiang_ĐIỆN VÀ TỪ_Chương 2_Bài giải BT_KN_2022.pdfBaigiang_ĐIỆN VÀ TỪ_Chương 2_Bài giải BT_KN_2022.pdf
Baigiang_ĐIỆN VÀ TỪ_Chương 2_Bài giải BT_KN_2022.pdf
 
Chuong 3(5) lien kết hh
Chuong 3(5) lien kết hhChuong 3(5) lien kết hh
Chuong 3(5) lien kết hh
 
dung-cu-ban-dan_ho-trung-my_dcbd-ch02-dai-nang-luong-va_nong-do-hat-dan-o-can...
dung-cu-ban-dan_ho-trung-my_dcbd-ch02-dai-nang-luong-va_nong-do-hat-dan-o-can...dung-cu-ban-dan_ho-trung-my_dcbd-ch02-dai-nang-luong-va_nong-do-hat-dan-o-can...
dung-cu-ban-dan_ho-trung-my_dcbd-ch02-dai-nang-luong-va_nong-do-hat-dan-o-can...
 
Hethongkienthuchoahoclop10chuongtrinhcobanvanangcaoluyenthidaihocvacaodang 14...
Hethongkienthuchoahoclop10chuongtrinhcobanvanangcaoluyenthidaihocvacaodang 14...Hethongkienthuchoahoclop10chuongtrinhcobanvanangcaoluyenthidaihocvacaodang 14...
Hethongkienthuchoahoclop10chuongtrinhcobanvanangcaoluyenthidaihocvacaodang 14...
 
Chuong 1
Chuong 1Chuong 1
Chuong 1
 
chuong 1. BD -Thien.ppt
chuong 1. BD -Thien.pptchuong 1. BD -Thien.ppt
chuong 1. BD -Thien.ppt
 
1 dien truong tinh
1 dien truong tinh1 dien truong tinh
1 dien truong tinh
 
Chuong 1-1920-CLC_P2.pptx
Chuong 1-1920-CLC_P2.pptxChuong 1-1920-CLC_P2.pptx
Chuong 1-1920-CLC_P2.pptx
 
Chương 1.Cấu tạo nguyên tử và định luật tuần hoàn.pptx
Chương 1.Cấu tạo nguyên tử và định luật tuần hoàn.pptxChương 1.Cấu tạo nguyên tử và định luật tuần hoàn.pptx
Chương 1.Cấu tạo nguyên tử và định luật tuần hoàn.pptx
 

More from khoi0209

Chuong 6 - Tong hop hoa hoc.pptx
Chuong 6 - Tong hop hoa hoc.pptxChuong 6 - Tong hop hoa hoc.pptx
Chuong 6 - Tong hop hoa hoc.pptxkhoi0209
 
electrical properties.ppt
electrical properties.pptelectrical properties.ppt
electrical properties.pptkhoi0209
 
jaypiezoelectricityanditsapplication-150312073855-conversion-gate01.pdf
jaypiezoelectricityanditsapplication-150312073855-conversion-gate01.pdfjaypiezoelectricityanditsapplication-150312073855-conversion-gate01.pdf
jaypiezoelectricityanditsapplication-150312073855-conversion-gate01.pdfkhoi0209
 
358011521-PPT-ELECTRICAL-PROPERTIES-band theory.pptx
358011521-PPT-ELECTRICAL-PROPERTIES-band theory.pptx358011521-PPT-ELECTRICAL-PROPERTIES-band theory.pptx
358011521-PPT-ELECTRICAL-PROPERTIES-band theory.pptxkhoi0209
 
applications.ppt
applications.pptapplications.ppt
applications.pptkhoi0209
 
vdocuments.mx_electrical-properties-of-materials-568bc237165e1.ppt
vdocuments.mx_electrical-properties-of-materials-568bc237165e1.pptvdocuments.mx_electrical-properties-of-materials-568bc237165e1.ppt
vdocuments.mx_electrical-properties-of-materials-568bc237165e1.pptkhoi0209
 
Teamproject 0160426.ppt
Teamproject 0160426.pptTeamproject 0160426.ppt
Teamproject 0160426.pptkhoi0209
 
4661898.ppt
4661898.ppt4661898.ppt
4661898.pptkhoi0209
 
dielectric ceramics.pptx
dielectric ceramics.pptxdielectric ceramics.pptx
dielectric ceramics.pptxkhoi0209
 
Temperature_and_humidity_influence_on_the_strain_s.pdf
Temperature_and_humidity_influence_on_the_strain_s.pdfTemperature_and_humidity_influence_on_the_strain_s.pdf
Temperature_and_humidity_influence_on_the_strain_s.pdfkhoi0209
 

More from khoi0209 (10)

Chuong 6 - Tong hop hoa hoc.pptx
Chuong 6 - Tong hop hoa hoc.pptxChuong 6 - Tong hop hoa hoc.pptx
Chuong 6 - Tong hop hoa hoc.pptx
 
electrical properties.ppt
electrical properties.pptelectrical properties.ppt
electrical properties.ppt
 
jaypiezoelectricityanditsapplication-150312073855-conversion-gate01.pdf
jaypiezoelectricityanditsapplication-150312073855-conversion-gate01.pdfjaypiezoelectricityanditsapplication-150312073855-conversion-gate01.pdf
jaypiezoelectricityanditsapplication-150312073855-conversion-gate01.pdf
 
358011521-PPT-ELECTRICAL-PROPERTIES-band theory.pptx
358011521-PPT-ELECTRICAL-PROPERTIES-band theory.pptx358011521-PPT-ELECTRICAL-PROPERTIES-band theory.pptx
358011521-PPT-ELECTRICAL-PROPERTIES-band theory.pptx
 
applications.ppt
applications.pptapplications.ppt
applications.ppt
 
vdocuments.mx_electrical-properties-of-materials-568bc237165e1.ppt
vdocuments.mx_electrical-properties-of-materials-568bc237165e1.pptvdocuments.mx_electrical-properties-of-materials-568bc237165e1.ppt
vdocuments.mx_electrical-properties-of-materials-568bc237165e1.ppt
 
Teamproject 0160426.ppt
Teamproject 0160426.pptTeamproject 0160426.ppt
Teamproject 0160426.ppt
 
4661898.ppt
4661898.ppt4661898.ppt
4661898.ppt
 
dielectric ceramics.pptx
dielectric ceramics.pptxdielectric ceramics.pptx
dielectric ceramics.pptx
 
Temperature_and_humidity_influence_on_the_strain_s.pdf
Temperature_and_humidity_influence_on_the_strain_s.pdfTemperature_and_humidity_influence_on_the_strain_s.pdf
Temperature_and_humidity_influence_on_the_strain_s.pdf
 

Recently uploaded

2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdfOrient Homes
 
Phân tích mô hình PESTEL Coca Cola - Nhóm 4.pptx
Phân tích mô hình PESTEL Coca Cola - Nhóm 4.pptxPhân tích mô hình PESTEL Coca Cola - Nhóm 4.pptx
Phân tích mô hình PESTEL Coca Cola - Nhóm 4.pptxtung2072003
 
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdfCATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdfOrient Homes
 
Catalogue Inox Gia Anh ban xem truoc final.pdf
Catalogue Inox Gia Anh ban xem truoc final.pdfCatalogue Inox Gia Anh ban xem truoc final.pdf
Catalogue Inox Gia Anh ban xem truoc final.pdftuvanwebsite1
 
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdfCatalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdfOrient Homes
 
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdfCATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdfOrient Homes
 
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdfCatalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdfOrient Homes
 
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdfCatalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdfOrient Homes
 
5. Phân tích đầu tư và đinh giá Trái phiếu.pdf
5. Phân tích đầu tư và đinh giá Trái phiếu.pdf5. Phân tích đầu tư và đinh giá Trái phiếu.pdf
5. Phân tích đầu tư và đinh giá Trái phiếu.pdfPhcCaoVn
 
Nghiên cứu thực trạng sinh viên tốt nghiệp có việc làm
Nghiên cứu thực trạng sinh viên tốt nghiệp có việc làmNghiên cứu thực trạng sinh viên tốt nghiệp có việc làm
Nghiên cứu thực trạng sinh viên tốt nghiệp có việc làmTBiAnh7
 

Recently uploaded (10)

2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
 
Phân tích mô hình PESTEL Coca Cola - Nhóm 4.pptx
Phân tích mô hình PESTEL Coca Cola - Nhóm 4.pptxPhân tích mô hình PESTEL Coca Cola - Nhóm 4.pptx
Phân tích mô hình PESTEL Coca Cola - Nhóm 4.pptx
 
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdfCATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
 
Catalogue Inox Gia Anh ban xem truoc final.pdf
Catalogue Inox Gia Anh ban xem truoc final.pdfCatalogue Inox Gia Anh ban xem truoc final.pdf
Catalogue Inox Gia Anh ban xem truoc final.pdf
 
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdfCatalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
 
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdfCATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
 
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdfCatalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
 
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdfCatalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
 
5. Phân tích đầu tư và đinh giá Trái phiếu.pdf
5. Phân tích đầu tư và đinh giá Trái phiếu.pdf5. Phân tích đầu tư và đinh giá Trái phiếu.pdf
5. Phân tích đầu tư và đinh giá Trái phiếu.pdf
 
Nghiên cứu thực trạng sinh viên tốt nghiệp có việc làm
Nghiên cứu thực trạng sinh viên tốt nghiệp có việc làmNghiên cứu thực trạng sinh viên tốt nghiệp có việc làm
Nghiên cứu thực trạng sinh viên tốt nghiệp có việc làm
 

tailieunhanh_chuong_4_tinh_chat_dien_cua_vat_lieu_6864.pdf

  • 2. 2 Ø Nguyên lý Pauli: mỗi điện tử phải nằm trên một mức năng lượng khác nhau. üCác vùng năng lượng cho phép xen kẽ nhau, giữa chúng là vùng cấm. üCác điện tử trong chất rắn sẽ điền đầy vào các mức năng lượng trong các vùng cho phép từ thấp đến cao.
  • 3. 3 Sự kết hợp của nhiều nguyên tử Na trong chất rắn
  • 4. 4 Cấu trúc electron của Mg trong chất rắn
  • 5. 5 Giản đồ tương tác năng lượng electron của 12 nguyên tử theo khoảng cách nguyên tử
  • 6. 6 Giản đồ tương tác năng lượng electron của N nguyên tử theo khoảng cách nguyên tử Khoảng cách cân bằng
  • 7. 7
  • 8. 8 ØXét trên lớp ngoài cùng: ü Vùng năng lượng đã được điền đầy các điện tử hóa trị - “vùng hóa trị” ü Vùng năng lượng trống hoặc chưa điền đầy trên vùng hóa trị - “vùng dẫn” ü Vùng không cho phép giữa vùng hóa trị và vùng dẫn - “vùng cấm”
  • 9. 9 9 1. Siêu dẫn (superconductor): + Loại 1: kim loại (Hg, MgB2) + Loại 2: gốm (YBCO, BSCCO) 2. Dẫn điện (conductor): + Tuyến tính: kim loại (Ag, Au, Cu, Hg, W) + Phi tuyến: hợp chất ion (ZnO, diot) 3. Bán dẫn (semi-conductor): + Nguyên tử: Si, Ge, α-Sn, C + Hợp chất: GaAs, AlAs + Hữu cơ: polymer dẫn điện + Vô cơ: ITO, YSZ, BaTiO3 4. Điện môi (dielectric): + Tuyến tính: Al2O3, SiO2, ZrO2 + Phi tuyến: BaTiO3, PZT Cách điện (insulator): gốm sứ, thủy tinh, Al2O3
  • 10. 10 Vật liệu Độ dẫn riêng (S/m) Chất dẫn electron Kim loại 103 – 107 Bán dẫn 10-3 – 104 Gốm cách điện < 10-10 Chất dẫn ion Tinh thể ion 10-16 – 10-2 Chất điện giải rắn 10-1 – 103 Chất điện giải lỏng 10-1 – 103
  • 11. 11 Ef là năng lượng cao nhất của điện tử khi nhiệt độ 0 K F(E) là hàm xác suất về sự phân bố năng lượng điện tử
  • 12. 12 Khi nhiệt độ lớn hơn 0 K, một số electron có năng lượng E > Ef → Ef < 1
  • 13. 13
  • 14. 14
  • 15. 15
  • 16. 16 Điện trường xuất hiện khi có sự khác nhau về điện thế giữa 2 điểm Dòng điện là dòng di chuyển của các phần tử mang điện dưới tác dụng của điện trường L V E = + - d V E = + - V Để đơn giản, thường xem điện thế cực dương là “V” và điện thế cực âm là 0 (tiếp đất)
  • 17. 17 V = I R Điện thế Voltage drop (V) Điện trở Resistance (Ω) Cường độ dòng điện Current intensity (A) Điện trở suất - Resistivity, ρ: Độ dẫn riêng - Conductivity, σ: l RA = ρ Diện tích cắt ngang (m2) Chiều dài (m) ρ σ 1 = (S/m) V I Năng lượng (R) + -
  • 18. 18 Dưới tác dụng của điện trường, electron di chuyển Tốc độ di chuyển là v: u là hệ số dịch chuyển (electron mobility), đơn vị (m2/V.s) Gọi n là phần tử mang điện trong một đơn vị thể tích (1/m3) I = q.n.v.A = q.n.u.E.A i = q.n.u.E F = 96500 (C/mol) z: điện tích của phần tử C: nồng độ phần tử (mol/m3)
  • 19. 19
  • 20. 20 Do nhiệt độ (thermal): Điện trở suất của kim loại thực: - Tuyến tính trong khoảng nhiệt độ > - 200 oC - ρo, a là các hằng số phụ thuộc kim loại
  • 21. 21 Do tạp chất - Impurity: Do biến dạng - Deformation (ρd) Gần đúng: Điện trở suất của hợp kim Cu-Ni theo thành phần tạp chất - A là hằng số phụ thuộc kim loại chính và tạp chất - ci là phần mol tạp chất kim loại - ρα, Vα là điện trở suất riêng và phần thể tích của kim loại α
  • 22. 22 22 Có 2 loại phần tử mang điện: Ø Electron tự do (free electron) ü Mang điện tích âm ü Thuộc vùng dẫn Ø Lỗ trống (hole) ü Mang điện tích dương ü Thuộc dùng hóa trị Bán dẫn tinh khiết Đơn chất: Si, Ge Hợp chất: GaAs, InSb, CdS, ZnTe, TiO2 Bán dẫn có phụ gia Bán dẫn loại n Bán dẫn loại p
  • 23. 23 Chất Nhóm EG (eV) Ứng dụng Si IV 1.11 Sử dụng phổ biến nhất (1) Ge IV 0.67 Cảm biến bắt sóng radar SiC IV 2.3 Đèn LED màu vàng BN III-V 6.36 Đèn LED vùng tử ngoại GaP III-V 2.26 Đèn LED màu đỏ/vàng/ xanh giá rẻ GaAs III-V 1.43 Đèn cận hồng ngoại, tế bào pin mặt trời (2) GaN III-V 3.44 Đèn LED xanh dương và tia laser xanh dương AlGaN III-V 3.44-6.28 Điod phát tia laser xanh lá cây CdS II-VI 2.42 Tế bào pin mặt trời đầu tiên ZnO oxide 3.37 Xúc tác quang hóa TiO2 oxide 3.20 Xúc tác quang hóa Cu2O oxide 2.17 Bộ tách sóng, chất bán dẫn được nghiên cứu đầu tiên BaTiO3 oxide 3.0 Chất sắt điện, chất áp điện
  • 24. 24 24 Độ dẫn của bán dẫn: Số electron/m3 Hệ số dịch chuyển electron Số lỗ trống/m3 Hệ số dịch chuyển lỗ trống h e U e p U e n + = σ Khái niệm về electron và lỗ trống (hole) + - electron hole + -
  • 25. 25 ( ) ) s /V m ) 45 . 0 85 . 0 ( ) C 10 6 . 1 ( m) ( 10 2 19 1 6 ⋅ + ⋅ Ω = + = − − − x x U U e n h e i σ ni = 4.8 x 1024 m-3 Vd: GaAs Với bán dẫn tinh khiết – Khuyết tật nội tại n = p = ni n.p = ni 2 σ = ni|e|(Ue + Uh)
  • 26. 26 26 Một số giá trị vật lý của vật liệu bán dẫn
  • 27. 27 Conduction band Valence band Dẫn electron Dẫn theo lỗ trống Eg T = 0 K T = 300 K Nhiệt độ tăng làm mật độ electron trên vùng dẫn tăng, độ dẫn điện của vật liệu bán dẫn tăng
  • 28. 28 ü σ tăng nhanh theo T ü Ngược với kim loại Vật liệu Si Ge GaP CdS Eg - band gap (eV) 1.11 0.67 2.25 2.40 ( ) h e i U U e n + = σ kT E i g n n 2 / 0.e − = kT E n n m U U / n .e 0 − = kT E p p m U U / p .e 0 − = Em là năng lượng dịch chuyển
  • 29. 29 Khi cho phụ gia có hóa trị cao hơn (N, P, Sb,…), thừa electron (electron donor ), dễ tạo electron tự do kT E n D e U e n − ≈ ≈ . 0 σ σ ED: năng lượng donor
  • 30. 30 Khi cho phụ gia có hóa trị thấp hơn (B, Al, Ga,…), thừa electron (electron donor ), dễ tạo electron tự do kT E p A e U e p − ≈ ≈ . 0 σ σ EA: năng lượng acceptor
  • 31. 31 Năng lượng donor và acceptor (eV) khi Si và Ge được thêm phụ gia (doping)
  • 32. 32 32 n-type silicon 1021/m3 Nồng độ electron và độ dẫn của bán dẫn có phụ gia phụ thuộc nhiệt độ như thế nào?
  • 33. 33 Bán dẫn khuyết tật thừa (Zn1+xO) Zn+ như là tiểu phân cho electron (electron donor)
  • 34. 34 Bán dẫn khuyết tật thiếu (Ni1-xO) Ni3+ như là chất nhận electron (electron acceptor)
  • 35. 35 35 Đa số là dẫn điện kém vì Eg khá lớn. Tùy theo cấu trúc tinh thể, cấu hình electron, nhiệt độ mà có thể là chất cách điện, dẫn như kim loại, bán dẫn kiểu p/n, hay dẫn ion (chất điện giải rắn) Nguyên tắc bảo đảm: σ = σi + σe + σh VD: TiO, VO: dẫn điện như kim loại Cu2O, MnO2: bán dẫn NiO, CuO: cách điện Fe3O4, LiV2O4: dẫn điện như kim loại Mn3O4, LiMn2O4: cách điện, bán dẫn Vật liệu Độ dẫn (S/m) Bê tông (khô) 10-9 Thủy tinh Natri 10-10 – 10-11 Sứ 10-10 – 10-12 Thủy tinh Bo ~ 10-13 Nhôm oxit < 10-13 Silic oxit < 10-18
  • 36. 36 VD: sự di chuyển của Ag+ trong mạng tinh thể AgCl dưới tác dụng của điện trường. Ag Ag Ag Cl Cl Cl Cl Ag2 Ag1 Ag Ag Cl Cl Ag Ag Ag Cl Cl Cl Cl Ag2 Ag1 Ag Ag Cl Cl Ag Ag Ag Cl Cl Cl Cl Ag1 Ag2 Ag Ag Cl Cl Ag Ag Ag Cl Cl Cl Cl Ag2 Ag1 Ag Ag Cl Cl Cơ chế trực tiếp Cơ chế gián tiếp
  • 37. 37 Na β-Al2O3 (Na2O.11Al2O3) với ion Na+ di chuyển giữa các lớp spinel
  • 38. 38 Vật liệu Độ dẫn (S/m) Phenol-formaldehyde 10-9 – 10-10 Poly(methyl methacrylate) < 10-12 Nylon 6,6 10-12 – 10-13 Polystyrene < 10-14 Polyethylene 10-15 – 10-17 Polytetrafluoroethylene < 10-17 ü Đa số vật liệu hữu cơ dẫn cách điện vì Eg rất lớn và không có electron tự do. ü Khi thêm phụ gia dẫn điện, ví dụ cacbon + nylon 6,6 thì vật liệu dẫn điện được do cacbon. ü Tuy nhiên, khoa học hiện đại đã phát minh ra 2 loại polymer dẫn điện mới là dẫn theo electron liên hợp và dẫn ion. kT Eg e − = . 0 σ σ Độ dẫn
  • 40. 40 Polymer dẫn điện đã được phát minh vào năm 1970 và đạt giải Nobel năm 2000
  • 41. 41 Polymer Eg (eV) Polyacetylene (PA) 1,4 Poly(3,4-ethylenedioxythiophene) (PEDOT) 1,5 Polythiophene (PT) 2,0 Poly(phenylene vinylene) (PPV) 2,5 Polyaniline (PAn) 3,2 Poly(para-phenylene) (PPP) 3,5 Polypyrrole (PPy) 3,6 kT Eg e − = . 0 σ σ Polypyrrole Polyaniline Độ dẫn
  • 42. 42 ( ) ( ) + − + → + xNa CH xNa CH x n n ( ) ( ) − + + → + 3 2 3 I CH I x CH n n Doping bởi oxi hóa với halogen (p-doping) Doping bởi khử với kim loại kiềm (n-doping) Cấu trúc của polymer trans-PA không có tính dẫn điện Cấu trúc của polymer trans-PA khi có chất doping
  • 43. 43 Họ halogen Br2, I2, Cl2 Acid Lewis BF3, PF5, AsF5, SbF5, SO3 Acid proton (acid chứa H+) HNO3, H2SO4, HClO4, HF, HCl, FSO3H Halide của kim loại chuyển tiếp FeCl3, MoCl5, WCl5, SnCl4, MoF5 Họ amino, các loại acid sinh học glutamic acid, uridylic acid, protein, enzyme Các chất hoạt tính bề mặt dodecylsulfate, dodecylbenzenesulfonate Polymer poly (styrenesulfonic acid)
  • 44. 44 ABO3 - + P ü Do sự chuyển dịch tương đối của đám mây điện tử và hạt nhân nguyên tử ü Do sự chuyển dịch tương đối của cation và anion trong chất rắn ü Do có sẵn các lưỡng cực như H2O, HCl, CH3Cl, BaTiO3,… ü Xuất hiện lớp điện tích kép giữa chất điện giải và điện cực
  • 45. 45 Momen lưỡng cực và sự phân cực định hướng Pd (Po) Electronic polarization Pe Ionic polarization Pi Khi đặt trong điện trường, trung tâm của các điện tích âm không còn phù hợp với trung tâm của điện tích dương như ban đầu
  • 46. 46 Moment lưỡng cực của chất rắn: Pe = qd q: điện tích của điện tử d: khoảng cách giữa trung tâm điện tích dương và âm Mật độ điện tích: D = q/A = εE = ε0. εr.V/d P = ε0.(εr - 1).E D = ε0.E + P Độ phân cực P:
  • 47. 47 47 Q = CV Q: Điện tích (Coulomb) C: Điện dung (Faraday) A: Diện tích bản tụ điện (m2) V: Điện thế (Volt) d: Độ dày (m) εo: hằng số điện môi chân không = 8.854x10-12 C2/m2 or F/m εr = K: hằng số điện môi - dielectric constant d A C o rε ε = d AV Q o rε ε =
  • 48. 48 Piezoelectric Materials Bình thường Nén tạo ra điện thế Cho điện thế vào gây ra sự giãn Vật liệu áp điện: dùng áp suất tác dụng lên vật liệu để tao ra dòng điện Sử dụng điện thế để thay đổi kích thước vật liệu → Ứng dụng làm cơ bắp nhân tạo, rô bốt