SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 3
Downloaden Sie, um offline zu lesen
HUỲNH BÁ HỌC                       1/3             CÂU HỎI VÀ ĐÁP ÁN ÔN THI MÔN QTNS


                      CÂU HỎI VÀ ĐÁP ÁN ÔN THI MÔN QUẢN TRỊ NHÂN SỰ
                                (Chỉ mang tính chất tham khảo)

   1. Tại sao nói quản trị nhân sự vừa là khoa học       - Có nhiệm vụ tìm hiểu các mối quan hệ xã hội và
   vừa là nghệ thuật?                                  nhà nước liên quan đến người lao động; chăm lo đến
   a. Tính khoa học                                    môi trường và điều kiện làm việc;
   - Quản trị nhân sự phải đảm bảo phù hợp với sự        - Quản lý hồ sơ nhân sự, xây dựng, ban hành nội
vận động của các qui luật tự nhiên, xã hội để từ đó    quy, quy chế làm việc.
có được các suy luận khoa học nhằm giải quyết vấn        - Giám sát việc thực hiện nội quy làm việc của
đề, không nên dựa vào suy nghĩ chủ quan, cá nhân.      nhân viên, đánh giá hiệu quả làm việc.
   - Tính khoa học thể hiện ở việc quản trị nhân sự      - Hỗ trợ các nhà quản lý khác.
phải dựa trên nguyên tắc quản trị và các quy trình
quản lý. Các nguyên tắc, quy trình quản lý này do         5. Các kỹ năng nhân sự cần có?
con người đặt ra đúc kết từ những quy luật khách          a. Tìm hiểu nhu cầu con người
quan. Những quyết định quản lý, không thể chỉ dựa         - Gồm những nhu cầu: lương thưởng, điều kiện
vào kinh nghiệm, thói quen, mà phải tuân theo các      làm việc, sự tín nhiệm, sự chia sẻ của tổ chức với
nguyên tắc, quy trình đó.                              nhân viên, nhu cầu được giao tiếp thân thiện...
   b. Tính nghệ thuật                                     b. Nắm bắt tâm lý và thúc đẩy nhân viên
   - Tính nghệ thuật thể hiện rõ nét ở phương pháp        - Tìm được sự chia sẻ và tiếng nói chung với nhân
quản lý, phong cách quản lý, nghệ thuật quản lý.       viên trong công việc.
   - Nghệ thuật quản trị là việc vận dụng các yếu tố      - Tạo bầu không khí đoàn kết, thân thiện trong cơ
khoa học quản lý, các nguyên tắc, quy trình quản trị   quan, tổ chức.
bằng chính năng khiếu, kinh nghiệm, trực giác và          - Giúp nâng cao uy tín của nhà quản trị.
năng lực của mình vào quá trình quản trị một cách         c. Xây dựng tự tin cho nhân viên
sáng tạo và linh hoạt để ứng phó với các tình huống       - Tạo điều kiện tốt cho mọi người giao tiếp cùng
cụ thể.                                                nhau.
   - Ngoài ra, nhà quản trị phải biết sử dụng đúng        - Khuyến khích mọi người đưa ra các ý kiến của
lúc, đúng sở trường, tay nghề của nhân viên đồng       mình.
thời phải khôn khéo và mau lẹ phản ứng, đưa ra các        - Loại bỏ sự sợ hãi.
phương án xử trí kịp thời đối với các yếu tố nhân         - Chủ động giúp đỡ, hỗ trợ nhân viên.
cách học của nhân viên trước sự thay đổi của môi          d. Kỹ năng giao tiếp
trường làm việc.                                          e. Ủy quyền
                                                          f. Kỹ năng làm việc theo nhóm
  2. Mục tiêu của quản trị nhân sự?
  - Đảm bảo số lượng nhân sự cho tổ chức;                 6. Các nguồn tuyển dụng nhân sự?
  - Đảm bảo cơ cấu nhân sự giữa các bộ phận,              - Nguồn từ bạn bè, người thân của nhân viên
phòng bạn;                                                - Nguồn từ nhân viên cũ của công ty
  - Phát triển chất lượng đội ngũ nhân sự của tổ          - Nguồn ứng viên do quảng cáo
chức;                                                     - Thu hút tuyển dụng từ các sự kiện đặc biệt
  - Đảm bảo hiệu quả công việc cho tổ chức trong          - Nguồn từ các trường Đại học và Cao đẳng
một môi trường luôn biến động.                            - Tuyển dụng nhân viên từ các đối thủ cạnh tranh
                                                          - Nguồn tuyển dụng từ các Trung tâm giới thiệu
   3. Vai trò của quản trị nhân sự?                    việc làm
   - Giúp tổ chức nâng cao hiệu quả kinh.                 - Tuyển từ những người tự do – thất nghiệp
   - Giúp tổ chức tiết kiệm chi phí.
   - Nâng cao khả năng cạnh tranh.                       7. Các phương pháp tuyển dụng nhân sự hiện
   - Là yếu tố quyết định đến sự tồn tại và phát triển nay?
của doanh nghiệp.                                        - Tuyển dụng qua việc đăng thông báo trên các
                                                       phương tiện truyền thông báo chí
   4. Nhiệm vụ chính của một giám đốc nhân sự?           - Tuyển dụng qua việc ký kết hợp đồng với trung
   - Cộng tác với ban lãnh đạo về việc xác định chiến tâm mô giới và giới thiệu việc làm
lược, mục tiêu về nguồn nhân lực, tham mưu các           - Tuyển dụng qua việc cử chuyên viên tới các
phương pháp về quản lý, đào tạo phát triển nguồn trường đào tạo
nhân lực;                                                - Tuyển dụng qua các hội chợ việc làm
   - Hỗ trợ chuyên môn trong việc tuyển chọn và          - Tuyển dụng qua sàn giao dịch việc làm
tuyển dụng, quản lý các chương trình phúc lợi;           - Tuyển dụng bằng cách nhận các sinh viên thực
   - Hoạch định, dự báo nhu cầu nhân sự của cơ tập
quan tổ chức.                                            - Tuyển dụng qua lời giới thiệu của cán bộ, nhân
   - Hỗ trợ giải quyết các mâu thuẫn, xung đột; đề viên trong tổ chức
bạt, kỷ luật, khen thưởng...
HUỲNH BÁ HỌC                       2/3                CÂU HỎI VÀ ĐÁP ÁN ÔN THI MÔN QTNS

   8. Quy trình tuyển dụng nhân sự?                            Điều kiện làm việc
   1. Chuẩn bị nội dung kế hoạch                         ...
   - Xác định số lượng, vị trí tuyển dụng
   - Các yêu cầu tuyển dụng                              10. Nêu các nội dung của bản mô tả công việc?
   - Xác định thời gian tuyển dụng                       Có 7 nội dung chính sau:
   - Hình thức tuyển dụng                                - Tên chức danh;
   - Kinh phí, nhân sự                                   - Bộ phận công tác;
   2. Ra thông báo tuyển dụng                            - Phạm vi báo cáo công việc;
   - Xây dựng nội dung đăng thông báo tuyển dụng         - Mục đích công việc, các trách nhiệm chính;
   - Lựa chọn hình thức, phương tiện, thời gian đăng     - Các yêu cầu với chức danh;
thông báo                                                - Môi trường và điều kiện làm việc;
   3. Nhận và phân loại hồ sơ                            - Các tiêu chuẩn cần có trong công việc.
   - Xây dựng các tiêu chí cho việc phân loại ứng
viên                                                     11. Nội dung của công tác tổ chức sắp xếp
   - Sàng lọc kỹ các hồ sơ ứng viên                    nhân sự?
   - Các hồ sơ đạt yêu cầu được phân loại riêng và       - Thiết lập, tham mưu xây dựng các bộ phận
cũng cần phân loại để làm căn cứ phỏng vấn.            phòng ban của cơ quan, tổ chức.
   4. Phỏng vấn hoặc thi tuyển giữa các ứng viên         - Thiết lập, tham mưu trong việc xây dựng các
   - Chuẩn bị kỹ nội dung phỏng vấn                    chức danh trong công việc.
   - Các hình thức phỏng vấn                             - Biên chế nhân sự vào các bộ phận.
   - Chuẩn bị cán bộ phỏng vấn                           - Xác định số lượng, cơ cấu tổ chức nhân sự cho
   - Thời gian và địa điểm phỏng vấn                   các bộ phận.
   5. Đánh giá các ứng viên                              - Xây dựng, tham mưu trong việc đề ra các nội
   - Cần có các tiêu chí khoa học là cơ sở cho việc    quy làm việc của cơ quan, tổ chức.
đánh giá
   - Căn cứ vào hồ sơ, kết quả phỏng vấn                12. Vai trò của đào tạo nhân sự?
   6. Ra quyết định tuyển dụng                          - Là một trong những biện pháp tích cực tăng khả
   - Căn cứ vào kết quả đánh giá nhà tuyển dụng ra   năng thích ứng của doanh nghiệp trước sự thay đổi
quyết định tuyển dụng                                của môi trường.
   - Có thể chia ra quyết định thành: Loại, chờ xét,    - Giúp nhân viên nâng cao kiến thức, kỹ năng,
tuyển – chưa gọi, tuyển – gọi.                       hành vi để cung cấp cho doanh nghiệp nguồn vốn
                                                     nhân sự chất lượng cao góp phần nâng cao khả
   9. Tại sao nói phỏng vấn là công việc quan năng cạnh tranh.
trọng nhất trong công tác tuyển dụng?                   - Góp phần thực hiện tốt chiến lược chung về
   Trong tuyển dụng phỏng vấ là một hình thức vấn nhân sự của một doanh nghiệp và cao hơn là chiến
đáp trực tiếp (gặp mặt) hoặc gián tiếp (qua điện lược chung về nhân sự của quốc gia.
thoại) nhằm tuyển chọn ra những ứng viên phù hợp
với vị trí công việc trong công ty, doanh nghiệp.       13. Phân tích phương pháp đào tạo tạo chỗ?
   Phỏng vấn là khâu quan trọng nhất trong quá trình    - Là phương pháp đào tạo trực tiếp tại nơi làm
tuyển dụng. Là hình thức được áp dụng rộng rãi việc, trong đó người học sẽ học được kiến thức, kỹ
nhất. Nó quyết định kết quả tuyển dụng và chất năng cần thiết cho công việc thông qua thực tế thực
lượng ứng viên được tuyển dụng.                      hiện công việc.
   a. Đối với nhà tuyển dụng                            - Các dạng đào tạo tại nơi làm việc thường bao
   Phỏng vấn cho phép nhà tuyển dụng đánh giá ứng gồm: Kèm cặp tại chỗ và Luân chuyển công việc.
viên một cách khách quan và chính xác nhất thông        a. Kèm cặp tại chỗ: (còn gọi là Đào tạo trên
qua:                                                 công việc)
   + Tướng mạo, tác phong                               - Học viên sẽ được hướng dẫn bởi những người
       Tính tình                                     lành nghề hơn. Phương pháp này có thể áp dụng để
       Khả năng hoà đồng                             đào tạo cả công nhân kỹ thuật lẫn các cấp quản trị.
   + Mức độ đáng tin cậy                                - Có ba cách để kèm cặp:
       Khả năng chuyên môn, điểm mạnh yếu.              + Kèm cặp bởi người lãnh đạo trực tiếp
       Động cơ, quá trình công tác                      + Kèm cặp bởi cố vấn
   ...                                                  + Kèm cặp bởi người quản lý có kinh nghiệm hơn
   b. Đối với người được phỏng vấn                      - Nội dung:
   Phỏng vấn cũng cho phép ứng viên tìm hiểu            + Giải thích toàn bộ công việc.
doanh nghiệp vê:                                        + Thao tác mẫu cách thức thực hiên công việc.
       Chế độ lương bổng                                + Làm thử.
   + Cơ hội phát triển                                  + Kiểm tra, hướng dẫn, giải thích để làm tốt hơn.
   + Những thách thức                                   + Giao việc cho thực hiện từ dễ đến khó.
HUỲNH BÁ HỌC                        3/3            CÂU HỎI VÀ ĐÁP ÁN ÔN THI MÔN QTNS

   + Khuyến khích động viên đạt số luợng, chất             - Đây là các lợi ích chế độ mà tổ chức trả cho
lượng                                                  người lao động bằng tiền và các loại hiện vật có giá
   b. Luân chuyển công việc:                           trị khác, là loại đãi ngộ có ý nghĩa quyết định đối với
   - Đây là phương pháp đào tạo giúp cho người         cuộc sống người lao động.
được đào tạo có những kiến thức và kinh nghiệm ở           Đãi ngộ hiện vật gồm:
những lĩnh vực khác nhau.                                  + Lương tháng, tiền hoa hồng và tiền thưởng, phụ
   - Tác dụng:                                         cấp làm việc ngoài giờ, làm việc vào ngày nghỉ lễ...;
   + Làm gia tăng sự hiểu biết và xây dựng văn hóa         + Các trợ cấp về giáo dục, thai sản; bảo hiểm
tổ chức.                                               nhân thọ, y tế, các loại trợ cấp xã hội; các loại phúc
   + Là cách thức tốt giúp nhằm tránh đơn điệu của     lợi bao gồm các kế hoạch về hưu, an sinh xã hội
công việc.                                                 b. Tinh thần
                                                           Đây là các chế độ, điều kiện mà tổ chức dành cho
  14. Quy trình xây dựng chương trình đào tạo?         người lao động bằng các yếu tố không phải hiện vật
  Có 4 bước:                                           nhưng vẫn nhiều ý nghĩa trong cuộc sống của họ.
  Bước 1: Xác định nhu cầu Đào tạo
  Bước 2: Lập kế hoạch Đào tạo                            19. Các loại đãi ngộ tinh thần?
  Bước 3: Thực hiện Đào tạo                               - Tạo môi trường làm việc cởi mở, thân thiện, chia
  Bước 4: Đánh giá hoạt động đào tạo                   sẻ.
                                                          - Thăng chức.
    15. Khái niệm và mục đích của đánh giá nhân           - Bằng khen, kỷ niệm chương.
sự?                                                       - Các khóa đào tạo chất lượng cao.
    a. Khái niệm                                          - Các chuyến đi du lịch.
    - Đánh giá nhân sự là việc nhà quản trị đánh giá      - Các hoạt động ngoại khóa.
một cách có hệ thống các mặt mạnh, yếu của nhân           - Các ngày nghỉ.
viên. Trên có sở đó có các biện pháp để nâng cao          - Trao quyền và tin tưởng nhân viên nhiều hơn.
hiệu quả làm việc của nhân viên.                          - Sự quan tâm, động viên của lãnh đạo.
    b. Mục đích
    - Cung cấp các thông tin phản hồi, cho nhân viên     20. Vai trò của đãi ngộ
biết mức độ thực hiện công việc của họ so với các        a. Đối với người lao động
tiêu chuẩn mẫu và so với các nhân viên khác.             - Là yếu tố cơ bản đảm bảo cuộc sống nhân viên.
    - Giúp nhân viên điều chỉnh các sai sót.             - Là đông lực thúc đẩy giúp họ làm việc tốt hơn.
    - Là căn cứ để đưa ra các quyết đinh khen            - Là yếu tố quan trọng ảnh hưởng tới địa vị của
thưởng, kỷ luật nhằm duy trì nội quy của tổ chức.     họ.
    - Động viên nhân viên.                               - Là đòn bẩy kích thích sự sáng tạo của nhân viên.
    - Cung cấp thông tin làm cơ sở cho đào tạo & phát    b. Đối với doanh nghiệp
triển nhân viên, trả lương, thuyên chuyển…               - Đãi ngộ nhân sự là điều kiện đủ để nâng cao
                                                      chất lượng và hiệu quả hoạt động kinh doanh của
    16. Các lưu ý khi đánh giá nhân sự?               doanh nghiệp.
    - Cần hạn chế các sai lầm trong đánh giá năng lực    - Đãi ngộ nhân sự góp phần duy trì nguồn nhân
thực hiện công việc của nhân viên như: Tiêu chuẩn lực ổn định, có chất lượng cho doanh nghiệp.
không rõ ràng, thiên kiến; xu hướng thái quá; xu         - Đãi ngộ nhân sự giúp nâng cao hiệu quả các
hướng trung bình chủ nghĩa; định kiến.                chức năng quản trị nhân sự khác trong doanh
    - Đánh giá nhân viên phải gắn với công việc.      nghiệp.
    - Đánh giá đúng người, đúng việc.                    c. Đối với xã hội
    - Khi đánh giá cần đưa ra các tiêu chí rõ ràng,      Đãi ngộ nhân sự trong doanh nghiệp giúp duy trì
không nên quy trách nhiệm nặng nề.                    được nguồn nhân lực ổn định và có chất lượng cho
    - Tiến hành họp để bình xét nhân viên.            xã hội.

   17. Vai trò của quy chế trong tổ chức?
   - Duy trì nề nếp làm việc, đảm bảo sự cố định cho
tổ chức.                                                                   Biên soạn
   - Theo dõi giám sát nhân viên tốt hơn.                                HUỲNH BÁ HỌC
   - Là căn cứ để lãnh đạo ban hành các quyết định
khen thưởng, kỷ luật.
                                                                              12/2012
  18. Các loại đãi ngộ cho nhân viên?
  Có 2 loại: Hiện vật & Tinh thần
  a. Hiện vật

Weitere ähnliche Inhalte

Mehr von Học Huỳnh Bá

BÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤT
BÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤTBÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤT
BÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤTHọc Huỳnh Bá
 
Civil aviation english chinese-vietnamese vocabulary (popular language) - từ ...
Civil aviation english chinese-vietnamese vocabulary (popular language) - từ ...Civil aviation english chinese-vietnamese vocabulary (popular language) - từ ...
Civil aviation english chinese-vietnamese vocabulary (popular language) - từ ...Học Huỳnh Bá
 
Tell about a girl boy that you interested in
Tell about a girl boy that you interested inTell about a girl boy that you interested in
Tell about a girl boy that you interested inHọc Huỳnh Bá
 
Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)
Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung   việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung   việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)
Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)Học Huỳnh Bá
 
Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...
Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...
Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...Học Huỳnh Bá
 
Chinese email 高职高专院校英语能力测试a b级
Chinese email  高职高专院校英语能力测试a b级Chinese email  高职高专院校英语能力测试a b级
Chinese email 高职高专院校英语能力测试a b级Học Huỳnh Bá
 
English chinese business languages bec中级写作电子讲义
English   chinese business languages bec中级写作电子讲义English   chinese business languages bec中级写作电子讲义
English chinese business languages bec中级写作电子讲义Học Huỳnh Bá
 
Chinese english writing skill - 商务写作教程
Chinese english writing skill  - 商务写作教程Chinese english writing skill  - 商务写作教程
Chinese english writing skill - 商务写作教程Học Huỳnh Bá
 
Giấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu
Giấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩuGiấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu
Giấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩuHọc Huỳnh Bá
 
祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form
祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form
祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application formHọc Huỳnh Bá
 
LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...
LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...
LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...Học Huỳnh Bá
 
Giáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trường
Giáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trườngGiáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trường
Giáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trườngHọc Huỳnh Bá
 
Giáo trình ms power point 2003
Giáo trình ms power point 2003Giáo trình ms power point 2003
Giáo trình ms power point 2003Học Huỳnh Bá
 
Giáo trình microsoft office excel 2003
Giáo trình microsoft office excel 2003Giáo trình microsoft office excel 2003
Giáo trình microsoft office excel 2003Học Huỳnh Bá
 
Giáo án dạy tiếng anh văn phòng
Giáo án dạy tiếng anh văn phòngGiáo án dạy tiếng anh văn phòng
Giáo án dạy tiếng anh văn phòngHọc Huỳnh Bá
 
Hợp đồng giảng dạy (mẫu)
Hợp đồng giảng dạy (mẫu)Hợp đồng giảng dạy (mẫu)
Hợp đồng giảng dạy (mẫu)Học Huỳnh Bá
 
Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữ
Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữBảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữ
Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữHọc Huỳnh Bá
 
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...Học Huỳnh Bá
 

Mehr von Học Huỳnh Bá (20)

BÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤT
BÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤTBÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤT
BÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤT
 
Civil aviation english chinese-vietnamese vocabulary (popular language) - từ ...
Civil aviation english chinese-vietnamese vocabulary (popular language) - từ ...Civil aviation english chinese-vietnamese vocabulary (popular language) - từ ...
Civil aviation english chinese-vietnamese vocabulary (popular language) - từ ...
 
Tell about a girl boy that you interested in
Tell about a girl boy that you interested inTell about a girl boy that you interested in
Tell about a girl boy that you interested in
 
Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)
Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung   việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung   việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)
Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)
 
Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...
Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...
Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...
 
Chinese email 高职高专院校英语能力测试a b级
Chinese email  高职高专院校英语能力测试a b级Chinese email  高职高专院校英语能力测试a b级
Chinese email 高职高专院校英语能力测试a b级
 
English chinese business languages bec中级写作电子讲义
English   chinese business languages bec中级写作电子讲义English   chinese business languages bec中级写作电子讲义
English chinese business languages bec中级写作电子讲义
 
Chinese english writing skill - 商务写作教程
Chinese english writing skill  - 商务写作教程Chinese english writing skill  - 商务写作教程
Chinese english writing skill - 商务写作教程
 
Giấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu
Giấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩuGiấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu
Giấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu
 
祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form
祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form
祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form
 
LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...
LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...
LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...
 
Giáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trường
Giáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trườngGiáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trường
Giáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trường
 
Giáo trình ms power point 2003
Giáo trình ms power point 2003Giáo trình ms power point 2003
Giáo trình ms power point 2003
 
Giáo trình microsoft office excel 2003
Giáo trình microsoft office excel 2003Giáo trình microsoft office excel 2003
Giáo trình microsoft office excel 2003
 
Giáo án dạy tiếng anh văn phòng
Giáo án dạy tiếng anh văn phòngGiáo án dạy tiếng anh văn phòng
Giáo án dạy tiếng anh văn phòng
 
Hợp đồng giảng dạy (mẫu)
Hợp đồng giảng dạy (mẫu)Hợp đồng giảng dạy (mẫu)
Hợp đồng giảng dạy (mẫu)
 
Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữ
Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữBảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữ
Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữ
 
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...
 
Bảng chữ cái hiragana
Bảng chữ cái hiraganaBảng chữ cái hiragana
Bảng chữ cái hiragana
 
Bảng chữ cái katakana
Bảng chữ cái katakanaBảng chữ cái katakana
Bảng chữ cái katakana
 

Câu hỏi và đáp án ôn thi môn quản trị nhân sự

  • 1. HUỲNH BÁ HỌC 1/3 CÂU HỎI VÀ ĐÁP ÁN ÔN THI MÔN QTNS CÂU HỎI VÀ ĐÁP ÁN ÔN THI MÔN QUẢN TRỊ NHÂN SỰ (Chỉ mang tính chất tham khảo) 1. Tại sao nói quản trị nhân sự vừa là khoa học - Có nhiệm vụ tìm hiểu các mối quan hệ xã hội và vừa là nghệ thuật? nhà nước liên quan đến người lao động; chăm lo đến a. Tính khoa học môi trường và điều kiện làm việc; - Quản trị nhân sự phải đảm bảo phù hợp với sự - Quản lý hồ sơ nhân sự, xây dựng, ban hành nội vận động của các qui luật tự nhiên, xã hội để từ đó quy, quy chế làm việc. có được các suy luận khoa học nhằm giải quyết vấn - Giám sát việc thực hiện nội quy làm việc của đề, không nên dựa vào suy nghĩ chủ quan, cá nhân. nhân viên, đánh giá hiệu quả làm việc. - Tính khoa học thể hiện ở việc quản trị nhân sự - Hỗ trợ các nhà quản lý khác. phải dựa trên nguyên tắc quản trị và các quy trình quản lý. Các nguyên tắc, quy trình quản lý này do 5. Các kỹ năng nhân sự cần có? con người đặt ra đúc kết từ những quy luật khách a. Tìm hiểu nhu cầu con người quan. Những quyết định quản lý, không thể chỉ dựa - Gồm những nhu cầu: lương thưởng, điều kiện vào kinh nghiệm, thói quen, mà phải tuân theo các làm việc, sự tín nhiệm, sự chia sẻ của tổ chức với nguyên tắc, quy trình đó. nhân viên, nhu cầu được giao tiếp thân thiện... b. Tính nghệ thuật b. Nắm bắt tâm lý và thúc đẩy nhân viên - Tính nghệ thuật thể hiện rõ nét ở phương pháp - Tìm được sự chia sẻ và tiếng nói chung với nhân quản lý, phong cách quản lý, nghệ thuật quản lý. viên trong công việc. - Nghệ thuật quản trị là việc vận dụng các yếu tố - Tạo bầu không khí đoàn kết, thân thiện trong cơ khoa học quản lý, các nguyên tắc, quy trình quản trị quan, tổ chức. bằng chính năng khiếu, kinh nghiệm, trực giác và - Giúp nâng cao uy tín của nhà quản trị. năng lực của mình vào quá trình quản trị một cách c. Xây dựng tự tin cho nhân viên sáng tạo và linh hoạt để ứng phó với các tình huống - Tạo điều kiện tốt cho mọi người giao tiếp cùng cụ thể. nhau. - Ngoài ra, nhà quản trị phải biết sử dụng đúng - Khuyến khích mọi người đưa ra các ý kiến của lúc, đúng sở trường, tay nghề của nhân viên đồng mình. thời phải khôn khéo và mau lẹ phản ứng, đưa ra các - Loại bỏ sự sợ hãi. phương án xử trí kịp thời đối với các yếu tố nhân - Chủ động giúp đỡ, hỗ trợ nhân viên. cách học của nhân viên trước sự thay đổi của môi d. Kỹ năng giao tiếp trường làm việc. e. Ủy quyền f. Kỹ năng làm việc theo nhóm 2. Mục tiêu của quản trị nhân sự? - Đảm bảo số lượng nhân sự cho tổ chức; 6. Các nguồn tuyển dụng nhân sự? - Đảm bảo cơ cấu nhân sự giữa các bộ phận, - Nguồn từ bạn bè, người thân của nhân viên phòng bạn; - Nguồn từ nhân viên cũ của công ty - Phát triển chất lượng đội ngũ nhân sự của tổ - Nguồn ứng viên do quảng cáo chức; - Thu hút tuyển dụng từ các sự kiện đặc biệt - Đảm bảo hiệu quả công việc cho tổ chức trong - Nguồn từ các trường Đại học và Cao đẳng một môi trường luôn biến động. - Tuyển dụng nhân viên từ các đối thủ cạnh tranh - Nguồn tuyển dụng từ các Trung tâm giới thiệu 3. Vai trò của quản trị nhân sự? việc làm - Giúp tổ chức nâng cao hiệu quả kinh. - Tuyển từ những người tự do – thất nghiệp - Giúp tổ chức tiết kiệm chi phí. - Nâng cao khả năng cạnh tranh. 7. Các phương pháp tuyển dụng nhân sự hiện - Là yếu tố quyết định đến sự tồn tại và phát triển nay? của doanh nghiệp. - Tuyển dụng qua việc đăng thông báo trên các phương tiện truyền thông báo chí 4. Nhiệm vụ chính của một giám đốc nhân sự? - Tuyển dụng qua việc ký kết hợp đồng với trung - Cộng tác với ban lãnh đạo về việc xác định chiến tâm mô giới và giới thiệu việc làm lược, mục tiêu về nguồn nhân lực, tham mưu các - Tuyển dụng qua việc cử chuyên viên tới các phương pháp về quản lý, đào tạo phát triển nguồn trường đào tạo nhân lực; - Tuyển dụng qua các hội chợ việc làm - Hỗ trợ chuyên môn trong việc tuyển chọn và - Tuyển dụng qua sàn giao dịch việc làm tuyển dụng, quản lý các chương trình phúc lợi; - Tuyển dụng bằng cách nhận các sinh viên thực - Hoạch định, dự báo nhu cầu nhân sự của cơ tập quan tổ chức. - Tuyển dụng qua lời giới thiệu của cán bộ, nhân - Hỗ trợ giải quyết các mâu thuẫn, xung đột; đề viên trong tổ chức bạt, kỷ luật, khen thưởng...
  • 2. HUỲNH BÁ HỌC 2/3 CÂU HỎI VÀ ĐÁP ÁN ÔN THI MÔN QTNS 8. Quy trình tuyển dụng nhân sự? Điều kiện làm việc 1. Chuẩn bị nội dung kế hoạch ... - Xác định số lượng, vị trí tuyển dụng - Các yêu cầu tuyển dụng 10. Nêu các nội dung của bản mô tả công việc? - Xác định thời gian tuyển dụng Có 7 nội dung chính sau: - Hình thức tuyển dụng - Tên chức danh; - Kinh phí, nhân sự - Bộ phận công tác; 2. Ra thông báo tuyển dụng - Phạm vi báo cáo công việc; - Xây dựng nội dung đăng thông báo tuyển dụng - Mục đích công việc, các trách nhiệm chính; - Lựa chọn hình thức, phương tiện, thời gian đăng - Các yêu cầu với chức danh; thông báo - Môi trường và điều kiện làm việc; 3. Nhận và phân loại hồ sơ - Các tiêu chuẩn cần có trong công việc. - Xây dựng các tiêu chí cho việc phân loại ứng viên 11. Nội dung của công tác tổ chức sắp xếp - Sàng lọc kỹ các hồ sơ ứng viên nhân sự? - Các hồ sơ đạt yêu cầu được phân loại riêng và - Thiết lập, tham mưu xây dựng các bộ phận cũng cần phân loại để làm căn cứ phỏng vấn. phòng ban của cơ quan, tổ chức. 4. Phỏng vấn hoặc thi tuyển giữa các ứng viên - Thiết lập, tham mưu trong việc xây dựng các - Chuẩn bị kỹ nội dung phỏng vấn chức danh trong công việc. - Các hình thức phỏng vấn - Biên chế nhân sự vào các bộ phận. - Chuẩn bị cán bộ phỏng vấn - Xác định số lượng, cơ cấu tổ chức nhân sự cho - Thời gian và địa điểm phỏng vấn các bộ phận. 5. Đánh giá các ứng viên - Xây dựng, tham mưu trong việc đề ra các nội - Cần có các tiêu chí khoa học là cơ sở cho việc quy làm việc của cơ quan, tổ chức. đánh giá - Căn cứ vào hồ sơ, kết quả phỏng vấn 12. Vai trò của đào tạo nhân sự? 6. Ra quyết định tuyển dụng - Là một trong những biện pháp tích cực tăng khả - Căn cứ vào kết quả đánh giá nhà tuyển dụng ra năng thích ứng của doanh nghiệp trước sự thay đổi quyết định tuyển dụng của môi trường. - Có thể chia ra quyết định thành: Loại, chờ xét, - Giúp nhân viên nâng cao kiến thức, kỹ năng, tuyển – chưa gọi, tuyển – gọi. hành vi để cung cấp cho doanh nghiệp nguồn vốn nhân sự chất lượng cao góp phần nâng cao khả 9. Tại sao nói phỏng vấn là công việc quan năng cạnh tranh. trọng nhất trong công tác tuyển dụng? - Góp phần thực hiện tốt chiến lược chung về Trong tuyển dụng phỏng vấ là một hình thức vấn nhân sự của một doanh nghiệp và cao hơn là chiến đáp trực tiếp (gặp mặt) hoặc gián tiếp (qua điện lược chung về nhân sự của quốc gia. thoại) nhằm tuyển chọn ra những ứng viên phù hợp với vị trí công việc trong công ty, doanh nghiệp. 13. Phân tích phương pháp đào tạo tạo chỗ? Phỏng vấn là khâu quan trọng nhất trong quá trình - Là phương pháp đào tạo trực tiếp tại nơi làm tuyển dụng. Là hình thức được áp dụng rộng rãi việc, trong đó người học sẽ học được kiến thức, kỹ nhất. Nó quyết định kết quả tuyển dụng và chất năng cần thiết cho công việc thông qua thực tế thực lượng ứng viên được tuyển dụng. hiện công việc. a. Đối với nhà tuyển dụng - Các dạng đào tạo tại nơi làm việc thường bao Phỏng vấn cho phép nhà tuyển dụng đánh giá ứng gồm: Kèm cặp tại chỗ và Luân chuyển công việc. viên một cách khách quan và chính xác nhất thông a. Kèm cặp tại chỗ: (còn gọi là Đào tạo trên qua: công việc) + Tướng mạo, tác phong - Học viên sẽ được hướng dẫn bởi những người Tính tình lành nghề hơn. Phương pháp này có thể áp dụng để Khả năng hoà đồng đào tạo cả công nhân kỹ thuật lẫn các cấp quản trị. + Mức độ đáng tin cậy - Có ba cách để kèm cặp: Khả năng chuyên môn, điểm mạnh yếu. + Kèm cặp bởi người lãnh đạo trực tiếp Động cơ, quá trình công tác + Kèm cặp bởi cố vấn ... + Kèm cặp bởi người quản lý có kinh nghiệm hơn b. Đối với người được phỏng vấn - Nội dung: Phỏng vấn cũng cho phép ứng viên tìm hiểu + Giải thích toàn bộ công việc. doanh nghiệp vê: + Thao tác mẫu cách thức thực hiên công việc. Chế độ lương bổng + Làm thử. + Cơ hội phát triển + Kiểm tra, hướng dẫn, giải thích để làm tốt hơn. + Những thách thức + Giao việc cho thực hiện từ dễ đến khó.
  • 3. HUỲNH BÁ HỌC 3/3 CÂU HỎI VÀ ĐÁP ÁN ÔN THI MÔN QTNS + Khuyến khích động viên đạt số luợng, chất - Đây là các lợi ích chế độ mà tổ chức trả cho lượng người lao động bằng tiền và các loại hiện vật có giá b. Luân chuyển công việc: trị khác, là loại đãi ngộ có ý nghĩa quyết định đối với - Đây là phương pháp đào tạo giúp cho người cuộc sống người lao động. được đào tạo có những kiến thức và kinh nghiệm ở Đãi ngộ hiện vật gồm: những lĩnh vực khác nhau. + Lương tháng, tiền hoa hồng và tiền thưởng, phụ - Tác dụng: cấp làm việc ngoài giờ, làm việc vào ngày nghỉ lễ...; + Làm gia tăng sự hiểu biết và xây dựng văn hóa + Các trợ cấp về giáo dục, thai sản; bảo hiểm tổ chức. nhân thọ, y tế, các loại trợ cấp xã hội; các loại phúc + Là cách thức tốt giúp nhằm tránh đơn điệu của lợi bao gồm các kế hoạch về hưu, an sinh xã hội công việc. b. Tinh thần Đây là các chế độ, điều kiện mà tổ chức dành cho 14. Quy trình xây dựng chương trình đào tạo? người lao động bằng các yếu tố không phải hiện vật Có 4 bước: nhưng vẫn nhiều ý nghĩa trong cuộc sống của họ. Bước 1: Xác định nhu cầu Đào tạo Bước 2: Lập kế hoạch Đào tạo 19. Các loại đãi ngộ tinh thần? Bước 3: Thực hiện Đào tạo - Tạo môi trường làm việc cởi mở, thân thiện, chia Bước 4: Đánh giá hoạt động đào tạo sẻ. - Thăng chức. 15. Khái niệm và mục đích của đánh giá nhân - Bằng khen, kỷ niệm chương. sự? - Các khóa đào tạo chất lượng cao. a. Khái niệm - Các chuyến đi du lịch. - Đánh giá nhân sự là việc nhà quản trị đánh giá - Các hoạt động ngoại khóa. một cách có hệ thống các mặt mạnh, yếu của nhân - Các ngày nghỉ. viên. Trên có sở đó có các biện pháp để nâng cao - Trao quyền và tin tưởng nhân viên nhiều hơn. hiệu quả làm việc của nhân viên. - Sự quan tâm, động viên của lãnh đạo. b. Mục đích - Cung cấp các thông tin phản hồi, cho nhân viên 20. Vai trò của đãi ngộ biết mức độ thực hiện công việc của họ so với các a. Đối với người lao động tiêu chuẩn mẫu và so với các nhân viên khác. - Là yếu tố cơ bản đảm bảo cuộc sống nhân viên. - Giúp nhân viên điều chỉnh các sai sót. - Là đông lực thúc đẩy giúp họ làm việc tốt hơn. - Là căn cứ để đưa ra các quyết đinh khen - Là yếu tố quan trọng ảnh hưởng tới địa vị của thưởng, kỷ luật nhằm duy trì nội quy của tổ chức. họ. - Động viên nhân viên. - Là đòn bẩy kích thích sự sáng tạo của nhân viên. - Cung cấp thông tin làm cơ sở cho đào tạo & phát b. Đối với doanh nghiệp triển nhân viên, trả lương, thuyên chuyển… - Đãi ngộ nhân sự là điều kiện đủ để nâng cao chất lượng và hiệu quả hoạt động kinh doanh của 16. Các lưu ý khi đánh giá nhân sự? doanh nghiệp. - Cần hạn chế các sai lầm trong đánh giá năng lực - Đãi ngộ nhân sự góp phần duy trì nguồn nhân thực hiện công việc của nhân viên như: Tiêu chuẩn lực ổn định, có chất lượng cho doanh nghiệp. không rõ ràng, thiên kiến; xu hướng thái quá; xu - Đãi ngộ nhân sự giúp nâng cao hiệu quả các hướng trung bình chủ nghĩa; định kiến. chức năng quản trị nhân sự khác trong doanh - Đánh giá nhân viên phải gắn với công việc. nghiệp. - Đánh giá đúng người, đúng việc. c. Đối với xã hội - Khi đánh giá cần đưa ra các tiêu chí rõ ràng, Đãi ngộ nhân sự trong doanh nghiệp giúp duy trì không nên quy trách nhiệm nặng nề. được nguồn nhân lực ổn định và có chất lượng cho - Tiến hành họp để bình xét nhân viên. xã hội. 17. Vai trò của quy chế trong tổ chức? - Duy trì nề nếp làm việc, đảm bảo sự cố định cho tổ chức. Biên soạn - Theo dõi giám sát nhân viên tốt hơn. HUỲNH BÁ HỌC - Là căn cứ để lãnh đạo ban hành các quyết định khen thưởng, kỷ luật. 12/2012 18. Các loại đãi ngộ cho nhân viên? Có 2 loại: Hiện vật & Tinh thần a. Hiện vật