SlideShare a Scribd company logo
1 of 4
Download to read offline
HUỲNH BÁ HỌC                               1/4        GIẢI BÀI TẬP MÔN NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN
                                        GIẢI BÀI TẬP MÔN NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN
                                                  BÀI TẬP CHƯƠNG II
LÝ THUYẾT                                                       Ghi chú
1. Phương pháp định khoản: gồm 4 bước                           HỆ THỐNG TÀI KHOẢN THỐNG NHẤT
Bước 1: Xác định chi tiết đối tượng kế toán.                    TK Loại 1: Tài sản ngắn hạn;
Bước 2: Xem xét đối tượng kế toán thuộc loại tài khoản nào.     TK Loại 2: Tài sản dài hạn;
Bước 3: Xác định tăng hay giảm của đối tượng kế toán.           TK Loại 3: Nợ phải trả;
Bước 4: Tra cứu số hiệu tại khoản dựa vào nguyên tắc quy        TK Loại 4: Vốn chủ sở hữu;
ước ghi kép vào tào khoản để định khảo kế toán.                 TK Loại 5: Doanh thu của hoạt động kinh doanh chính;
                                                                TK Loại 6: Chi phí sản xuất kinh doanh chính;
                                                                TK Loại 7: Thu nhập hoạt động khác;
                                                                TK Loại 8: Chi phí hoạt động khác;
                                                                TK Loại 9: Xác định kết quả kinh doanh;
                                                                TK Loại 0: TK ngoài bảng.
                                         2. Nguyên tắc ghi chép vào tài khoản
a. Đối với tài khoản tài sản (loại 1, 2)                        c. Đối với tài khoản trung gian
Bên Nợ:                                                         - Tài khoản doanh thu (loại 5, 7)
- Số dự đầu kỳ                                                  Bên Nợ:
- Số phát sinh tăng trong kỳ                                    Số phát sinh giảm trong kỳ
- Số dư cuối kỳ                                                 Bên Có:
Bên Có:                                                         Số phát sinh tăng trong kỳ
- Số phát sinh giảm trong kỳ                                    - Tài khoản chi phí ( loại 6, 8)
 SDCK = SDĐK + Số PS tăng trong kỳ - Số PS giảm trong Bên Nợ:
                              kỳ                                Số phát sinh tăng trong kỳ
                                                                Bên Có:
b. Đối với tài khoản nguồn vốn (loại 3, 4)                      Số phát sinh giảm trong kỳ
Bên Nợ:                                                         - Tài khoản kết quả kinh doanh (loại 9)
Số phát sinh giảm trong kỳ                                      Bên Nợ:
Bên Có:                                                          Tập hợp các chi phí phát sinh
Số dự đầu kỳ                                                    Bên Có:
Số phát sinh tăng trong kỳ                                       Tập hợp doanh thu hay thu nhập thuần
Số dư cuối kỳ                                                   d. Tài khoản ngoài bảng cân đối kế toán
 SDCK = SDĐK + Số PS tăng trong kỳ - Số PS giảm trong Tài khoản này chi ghi đơn (chi ghi bên Nợ hoặc bên Có)
                              kỳ                                e, Tài khoản lưỡng tính là tài khoản vừa có số dư bên
                                                                Nợ vừa có số dư và bên Có (TK phải thu - Loại 1, Nhóm
                                                                13; TK phải trả - loại 3)
                                    Kết cấu của tài khoản kế toán có dạng như sau:




                                            Các sơ đồ chữ T các nhóm loại TK như sau:




BÀI TẬP
Bài 01. Tại doanh nghiệp A phát sinh nghiệp vụ sau:
1. Khách hàng trả nợ bằng Tiền gửi ngân hàng 10.000.000          3. Được cấp 1 TSCĐHH nguyên giá 12.000.000
2. Nhập kho vật liệu 8.000.000 được trả bằng tiền mặt.           4. Chi tiền mặt tạm ứng cho nhân viên mua hàng 5.000.000
http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba                                                        https://sites.google.com/site/huynhbahoc/
HUỲNH BÁ HỌC                           2/4        GIẢI BÀI TẬP MÔN NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN
5. Mua hàng hóa nhập kho trị giá 20.000.000 chưa trả tiền 9. Đem tiền mặt gửi vào ngân hàng 10.000.000
cho người bán.                                              10. Chi tiền mặt trả lương công nhân viên 18.000.000
6. Vay ngắn hạn 20.000.000 để trả nợ người bán.             11. Mua công cụ, dụng cụ nhập kho trị giá 2.000.000 trả
7. Khách hàng trả nợ tiền mặt 5.000.000                     bằng tiền mặt.
8. Chi tiền mặt 1.000.000 để trả khoản phải trả khác.       12. Rút tiền gửi ngân hàng nhập quỹ tiền mặt 5.000.000
Yêu cầu:
Hãy định khoản nghiệp vụ kinh tế phát sinh và phản ánh vào tài khoản chữ T.

                                                         BÀI GIẢI

Định khoản:
 1. Khách hàng trả nợ bằng Tiền gửi ngân hàng 10.000.000                                  MẸO LÀM BÀI TẬP
 Nợ:              TK 112 “tiền gửi ngân hàng”                               10.000.000    Cách định khoản trong nguyên lý kế
                                                                                          toán:
          Có:     TK 131 “phải thu khách hàng”                              10.000.000    + Xác định nghiệp vụ: Muốn định
 2. Nhập kho vật liệu 8.000.000 được trả bằng tiền mặt.                                   khoản, ta phải xác định được nghiệp
 Nợ               TK 152 “nguyên liệu, vật liệu”                             8.000.000    vụ phát sinh, để xác định nghiệp vụ,
          Có      TK 111 “tiền mặt”                                          8.000.000    ta đặt 2 câu hỏi:
                                                                                           -Nghiệp vụ phát sinh liên hệ đến mấy
 3. Được cấp 1 TSCĐHH nguyên giá 12.000.000                                               Tài khoản và là những Tài khoản
 Nợ               TK 211 “TSCĐHH”                                           12.000.000    nào ? 2,3 hay 4 tài khoản và xác định
          Có      TK 411 “nguồn vốn KD”                                     12.000.000    tên những Tài khoản đó.
 4. Chi tiền mặt tạm ứng cho nhân viên mua hàng 5.000.000                                  -Tài khoản nào ghi nợ, Tài khoản
                                                                                          nào ghi có ?
 Nợ               TK 141 “tạm ứng”                                           5.000.000
          Có      TK 111 “tiền mặt”                                          5.000.000 + Nguyên tắc: Để xem 1 Tài khoản
 5. Mua hàng hóa nhập kho trị giá 20.000.000 chưa trả tiền cho người bán.                 được ghi nợ hay ghi có ta phải nhớ
 Nợ               TK 156 “hàng hóa”                                         20.000.000 các Tài khoản liên hệ đến nghiệp vụ,
          Có      TK 331 “phải trả người bán”                               20.000.000 trong đó Tài khoản nào thuộc Tài
                                                                                          sản, Tài khoản nào thuộc Nguồn vốn.
 6. Vay ngắn hạn 20.000.000 để trả nợ người bán.                                          Sau đó áp dụng nguyên tắc:
 Nợ               TK 331 “phải trả người bán”                               20.000.000     - Tài khoản Tài sản: tăng ghi nợ,
          Có      TK 311 “vay ngắn hạn”                                     20.000.000    giảm ghi có
                                                                                           - Tài khoản Nguồn vốn: tăng ghi có,
 7. Khách hàng trả nợ tiền mặt 5.000.000
                                                                                          giảm ghi nợ
 Nợ               TK 111 “tiền mặt”                                          5.000.000
          Có      TK 131 “phải thu của KH”                                   5.000.000 VD: Vay ngắn hạn 10 triệu nhập tiền
 8. Chi tiền mặt 1.000.000 để trả khoản phải trả khác.                                    mặt
 Nợ               TK 338 “phải trả khác”                                     1.000.000     + Nghiệp vụ này liên hệ đến 2 Tài
                                                                                          khoản: Vay ngắn hạn & Tiền mặt
          Có      TK 111 “tiền mặt”                                          1.000.000
 9. Đem tiền mặt gửi vào ngân hàng 10.000.000                                             + Tài khoản nào ghi nợ, tài khoản
 Nợ               TK 112 “ tiền gửi ngân hàng”                              10.000.000 nào ghi có ?
          Có      TK 111 “tiền mặt”                                         10.000.000 - Phân tích: tài sản gia tăng, nguồn
                                                                                          vốn gia tăng
 10. Chi tiền mặt trả lương công nhân viên 18.000.000                                      - Nguyên tắc: tài khoản tài sản tăng
 Nợ               TK 3341 “phải trả lương CNV”                              18.000.000    ghi nợ, tài khoản nguồn vốn tăng ghi
          Có      TK 111 “tiền mặt”                                         18.000.000    có
 11. Mua công cụ, dụng cụ nhập kho trị giá 2.000.000 trả bằng tiền mặt.                    - Hạch toán: tài sản tăng ghi nợ tài
                                                                                          khoản tiền mặt, nguồn vốn tăng ghi
 Nợ               TK 153 “ công cụ, dụng cụ”                                 2.000.000    có tài khoản vay ngắn hạn
          Có      TK 111 “ tiền mặt”                                         2.000.000     - Nợ: tiền mặt 10 triệu
 12. Rút tiền gửi ngân hàng nhập quỹ tiền mặt 5.000.000                                    - Có: vay ngắn hạn 10 triệu
 Nợ               TK 111 “tiền mặt”                                          5.000.000
          Có      TK 112 “Tiền gửi Ngân hàng”                                5.000.000

Phản ánh vào tài khoản chữ T
  Nợ                  TK 111                       Có            Nợ                   TK 112                               Có
  SDĐK:                0                                         SDĐK:                 0
  (7)          5.000.000      8.000.000            (2)           (1)          10.000.000     5.000.000                   (12)
  (12)         5.000.000      5.000.000            (4)           (9)          10.000.000
                              1.000.000            (8)           PS:          20.000.000     5.000.000
                             10.000.000            (9)           SDCK:        15.000.000
                             18.000.000           (10)
                              2.000.000           (11)
  PS:         10.000.000     44.000.000
  SDCK:      -34.000.000

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba                                                       https://sites.google.com/site/huynhbahoc/
HUỲNH BÁ HỌC                               3/4          GIẢI BÀI TẬP MÔN NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN
   Nợ                       TK 131                       Có          Nợ                 TK 141                                  Có
   SDĐK:                     0                                       SDĐK:               0
                                   10.000.000            (1)         (4)         5.000.000
                                    5.000.000            (7)         PS:         5.000.000                    0
   PS:                       0     15.000.000                        SDCK:       5.000.000
   SDCK:           -15.000.000
   Nợ                       TK 152                       Có          Nợ                 TK 153                                  Có
   SDĐK:                     0                                       SDĐK:               0
   (2)               8.000.000                                       (11)        2.000.000
   PS:               8.000.000              0                        PS:         2.000.000                    0
   SDCK:             8.000.000                                       SDCK:       2.000.000
   Nợ                       TK 156                       Có          Nợ                 TK 211                                  Có
   SDĐK:                     0                                       SDĐK:               0
   (5)              20.000.000                                       (3)        12.000.000
   PS:              20.000.000              0                        PS:        12.000.000                    0
   SDCK:            20.000.000                                       SDCK:      12.000.000
   Nợ                        TK 331                      Có          Nợ                TK 3341                                  Có
                                 SDĐK:               0                                     SDĐK:                           0
   (6)              20.000.000              20.000.000   (5)         (10)       18.000.000
   PS:              20.000.000              20.000.000               PS:        18.000.000                             0
                                 SDCK:               0                                     SDCK:             -18.000.000

   Nợ                        TK 338                      Có          Nợ               TK 411                                    Có
                                 SDĐK:              0                                     SDĐK:                       0
   (8)                1.000.000                                                                              12.000.000 (3)
   PS:                1.000.000                      0               PS:               0                     12.000.000
                                 SDCK:      -1.000.000                                       SDCK:           12.000.000


Bài 02. Hãy định khoản và phản ánh vào tài khoản chữ T các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau:
1. Rút tiền gửi ngân hàng nhập quỹ tiền mặt 1.000.000
2. Vay ngắn hạn ngân hàng trả nợ người bán 2.000.000
3. Mua giấy in sách chưa trả tiền cho người bán 5.000.000
4. Dùng tiền mặt mua mực in 500.000
5. Được cấp 1 TSCĐHH trị giá 10.000.000
6. Được người mua trả nợ bằng tiền mặt 1.000.000
7. Dùng lãi thu được từ bán hàng bổ sung vào nguồn vốn kinh doanh 5.000.000
8. Dùng tiền gửi ngân hàng trả nợ cho người bán 4.000.000
9. Dùng tiền mặt trả nợ vay ngắn hạn ngân hàng 5.000.000
10. Xuất nguyên vật liệu để sản xuất sản phẩm 10.000.000

                                                         BÀI GIẢI

Định khoản

1. Rút tiền gửi ngân hàng nhập quỹ tiền mặt 1.000.000
Nợ               TK 111 “tiền mặt”                                               1.000.000
         Có      TK 112 “Tiền gửi Ngân hàng”                                     1.000.000
2. Vay ngắn hạn ngân hàng trả nợ người bán 2.000.000
Nợ               TK 331 “phải trả người bán”                                     2.000.000
         Có      TK 311 “vay ngắn hạn”                                           2.000.000
3. Mua giấy in sách chưa trả tiền cho người bán 5.000.000
Nợ               TK 152 “nguyên liệu, vật liệu”                                  5.000.000
         Có      TK 331 “phải trả cho người bán”                                 5.000.000
4. Dùng tiền mặt mua mực in 500.000
Nợ               TK 153 “Công cụ, dụng cụ”                                         500.000
         Có      TK 111 “tiền mặt”                                                 500.000
http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba                                                        https://sites.google.com/site/huynhbahoc/
HUỲNH BÁ HỌC                            4/4         GIẢI BÀI TẬP MÔN NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN
5. Được cấp 1 TSCĐHH trị giá 10.000.000
Nợ              TK 211 “ TSCĐHH”                                           10.000.000
       Có       TK 411 “ nguồn vốn KD”                                     10.000.000
6. Được người mua trả nợ bằng tiền mặt 1.000.000
Nợ              TK 111 “tiền mặt”                                           1.000.000
       Có       TK 131 “phải thu của KH”                                    1.000.000
7. Dùng lãi thu được từ bán hàng bổ sung vào nguồn vốn kinh doanh 5.000.000
Nợ              TK 421 “lợi nhuận chưa phân phối”                           5.000.000
       Có       TK 411 “nguồn vốn KD”                                       5.000.000
8. Dùng tiền gửi ngân hàng trả nợ cho người bán 4.000.000
Nợ              TK 331 “phải trả cho người bán”                             4.000.000
       Có       TK 112 “Tiền gửi Ngân hàng”                                 4.000.000
9. Dùng tiền mặt trả nợ vay ngắn hạn ngân hàng 5.000.000
Nợ              TK 311 “vay ngắn hạn”                                       5.000.000
       Có       TK 111 “tiền mặt”                                           5.000.000
10. Xuất nguyên vật liệu để sản xuất sản phẩm 10.000.000
Nợ              TK 621 “chi phí NL, VL trực tiếp”                          10.000.000
       Có       TK 152 “Nguyên liệu, vật liệu”                             10.000.000

Phản ánh vào tài khoản chữ T
  Nợ                   TK 111                         Có          Nợ                TK 112                                 Có
  SDĐK:                 0                                         SDĐK:              0
  (1)          1.000.000        500.000               (4)                                    1.000.000                     (1)
  (6)          1.000.000      5.000.000               (9)                                    4.000.000                     (8)
  PS:          2.000.000      5.500.000                           PS:                 0      5.000.000
  SDCK:       -3.500.000                                          SDCK:     -5.000.000
  Nợ                   TK 131                         Có          Nợ                 TK 152                                Có
  SDĐK:                 0                                         SDĐK:               0
                              1.000.000               (6)         (3)        5.000.000     10.000.000                    (10)
  PS:                   0     1.000.000                           PS:        5.000.000     10.000.000
  SDCK:       -1.000.000                                          SDCK:     -5.000.000
  Nợ                   TK 153                         Có          Nợ                 TK 211                                Có
  SDĐK:                 0                                         SDĐK:               0
  (4)            500.000                                          (5)       10.000.000
  PS:            500.000              0                           PS:       10.000.000              0
  SDCK:          500.000                                          SDCK:     10.000.000
  Nợ                   TK 311                         Có          Nợ                 TK 331                                Có
                           SDĐK:               0                                         SDĐK:               0
  (9)          5.000.000               2.000.000      (2)         (2)         2.000.000              5.000.000             (3)
  PS:           5.000.000              2.000.000                  (8)         8.000.000
                           SDCK:      -3.000.000                  PS:       10.000.000               5.000.000
                                                                                         SDCK:      -5.000.000
   Nợ                         TK 411                  Có          Nợ                TK 421                                 Có
                                  SDĐK:             0                                   SDĐK:                0
                                           10.000.000 (5)         (7)        5.000.000
                                            5.000.000 (7)         PS:        5.000.000                       0
   PS:                          0          15.000.000                                   SDCK:       -5.000.000
                                   SDCK:   15.000.000
   Nợ                           TK 621                Có

   (10)             10.000.000
   PS:              10.000.000             0




http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba                                                   https://sites.google.com/site/huynhbahoc/

More Related Content

What's hot

Bộ đề thi và câu hỏi trắc nghiệm thuế
Bộ đề thi và câu hỏi trắc nghiệm thuếBộ đề thi và câu hỏi trắc nghiệm thuế
Bộ đề thi và câu hỏi trắc nghiệm thuế
Tien Vuong
 
Trac nghiem tai_chinh_tien_te_full_6537
Trac nghiem tai_chinh_tien_te_full_6537Trac nghiem tai_chinh_tien_te_full_6537
Trac nghiem tai_chinh_tien_te_full_6537
Hong Chau Phung
 
Tổng cầu và các hàm tổng cầu
Tổng cầu và các hàm tổng cầuTổng cầu và các hàm tổng cầu
Tổng cầu và các hàm tổng cầu
pehau93
 
9 dạng bài tập định khoản kế toán
9 dạng bài tập định khoản kế toán9 dạng bài tập định khoản kế toán
9 dạng bài tập định khoản kế toán
Lớp kế toán trưởng
 
Bai tap-co-loi-giai
Bai tap-co-loi-giaiBai tap-co-loi-giai
Bai tap-co-loi-giai
Nguyen Shan
 
huong dan giai bai tap kinh te vĩ mô phan 1
huong dan giai bai tap kinh te vĩ mô phan 1huong dan giai bai tap kinh te vĩ mô phan 1
huong dan giai bai tap kinh te vĩ mô phan 1
Mon Le
 
80 cau trac_nghiem_nguyen_ly_ke_toan_www.ou.zest.vn
80 cau trac_nghiem_nguyen_ly_ke_toan_www.ou.zest.vn80 cau trac_nghiem_nguyen_ly_ke_toan_www.ou.zest.vn
80 cau trac_nghiem_nguyen_ly_ke_toan_www.ou.zest.vn
Vân Võ
 
tiết kiệm, đầu tư và hệ thống tài chính
tiết kiệm, đầu tư và hệ thống tài chínhtiết kiệm, đầu tư và hệ thống tài chính
tiết kiệm, đầu tư và hệ thống tài chính
LyLy Tran
 

What's hot (20)

Bài tập kế toán tài chính
Bài tập kế toán tài chínhBài tập kế toán tài chính
Bài tập kế toán tài chính
 
Bài tập nghiệp vụ kế toán ngân hàng có lời giải
Bài tập nghiệp vụ kế toán ngân hàng có lời giải Bài tập nghiệp vụ kế toán ngân hàng có lời giải
Bài tập nghiệp vụ kế toán ngân hàng có lời giải
 
Bộ đề thi và câu hỏi trắc nghiệm thuế
Bộ đề thi và câu hỏi trắc nghiệm thuếBộ đề thi và câu hỏi trắc nghiệm thuế
Bộ đề thi và câu hỏi trắc nghiệm thuế
 
Trac nghiem tai_chinh_tien_te_full_6537
Trac nghiem tai_chinh_tien_te_full_6537Trac nghiem tai_chinh_tien_te_full_6537
Trac nghiem tai_chinh_tien_te_full_6537
 
Nguyen Ly Ke Toan Chuong III
Nguyen Ly Ke Toan Chuong IIINguyen Ly Ke Toan Chuong III
Nguyen Ly Ke Toan Chuong III
 
Tổng cầu và các hàm tổng cầu
Tổng cầu và các hàm tổng cầuTổng cầu và các hàm tổng cầu
Tổng cầu và các hàm tổng cầu
 
9 dạng bài tập định khoản kế toán
9 dạng bài tập định khoản kế toán9 dạng bài tập định khoản kế toán
9 dạng bài tập định khoản kế toán
 
9 DẠNG BÀI TẬP ĐỊNH KHOẢN KẾ TOÁN
9 DẠNG BÀI TẬP ĐỊNH KHOẢN KẾ TOÁN 9 DẠNG BÀI TẬP ĐỊNH KHOẢN KẾ TOÁN
9 DẠNG BÀI TẬP ĐỊNH KHOẢN KẾ TOÁN
 
Bài tập lớn nguyên lý kế toán
Bài tập lớn nguyên lý kế toánBài tập lớn nguyên lý kế toán
Bài tập lớn nguyên lý kế toán
 
Bai tap-co-loi-giai
Bai tap-co-loi-giaiBai tap-co-loi-giai
Bai tap-co-loi-giai
 
Bài tập hệ thống thông tin kế toán
Bài tập hệ thống thông tin kế toánBài tập hệ thống thông tin kế toán
Bài tập hệ thống thông tin kế toán
 
Bài tập phân tích hoạt động kinh doanh
Bài tập phân tích hoạt động kinh doanhBài tập phân tích hoạt động kinh doanh
Bài tập phân tích hoạt động kinh doanh
 
Công thức Tài chính doanh nghiệp
Công thức Tài chính doanh nghiệpCông thức Tài chính doanh nghiệp
Công thức Tài chính doanh nghiệp
 
Giáo trình: Kế toán tài chính 1, HOT
Giáo trình: Kế toán tài chính 1, HOTGiáo trình: Kế toán tài chính 1, HOT
Giáo trình: Kế toán tài chính 1, HOT
 
Bài tập nguyên lý kế toán có lời giải & đáp án
Bài tập nguyên lý kế toán có lời giải & đáp ánBài tập nguyên lý kế toán có lời giải & đáp án
Bài tập nguyên lý kế toán có lời giải & đáp án
 
huong dan giai bai tap kinh te vĩ mô phan 1
huong dan giai bai tap kinh te vĩ mô phan 1huong dan giai bai tap kinh te vĩ mô phan 1
huong dan giai bai tap kinh te vĩ mô phan 1
 
80 cau trac_nghiem_nguyen_ly_ke_toan_www.ou.zest.vn
80 cau trac_nghiem_nguyen_ly_ke_toan_www.ou.zest.vn80 cau trac_nghiem_nguyen_ly_ke_toan_www.ou.zest.vn
80 cau trac_nghiem_nguyen_ly_ke_toan_www.ou.zest.vn
 
Bài tập kế toán quản trị có đáp án
Bài tập kế toán quản trị có đáp ánBài tập kế toán quản trị có đáp án
Bài tập kế toán quản trị có đáp án
 
tiết kiệm, đầu tư và hệ thống tài chính
tiết kiệm, đầu tư và hệ thống tài chínhtiết kiệm, đầu tư và hệ thống tài chính
tiết kiệm, đầu tư và hệ thống tài chính
 
đề Thi trắc nghiệm kinh tế vĩ mô (có đáp án)
đề Thi trắc nghiệm kinh tế vĩ mô (có đáp án)đề Thi trắc nghiệm kinh tế vĩ mô (có đáp án)
đề Thi trắc nghiệm kinh tế vĩ mô (có đáp án)
 

Viewers also liked

Bài tập và bài giải nguyên lý kế toán
Bài tập và bài giải nguyên lý kế toánBài tập và bài giải nguyên lý kế toán
Bài tập và bài giải nguyên lý kế toán
Duy Nguyễn
 
Bài tập môn nguyên lý kế toán
Bài tập môn nguyên lý kế toánBài tập môn nguyên lý kế toán
Bài tập môn nguyên lý kế toán
Học Huỳnh Bá
 
80 câu trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)
80 câu trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)80 câu trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)
80 câu trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)
Học Huỳnh Bá
 
Giáo trình môn nguyên lý kế toán
Giáo trình môn nguyên lý kế toánGiáo trình môn nguyên lý kế toán
Giáo trình môn nguyên lý kế toán
Học Huỳnh Bá
 

Viewers also liked (13)

Bài tập và bài giải nguyên lý kế toán
Bài tập và bài giải nguyên lý kế toánBài tập và bài giải nguyên lý kế toán
Bài tập và bài giải nguyên lý kế toán
 
Giáo trình nguyên lý kế toán rất chi tiết
Giáo trình nguyên lý kế toán rất chi tiết Giáo trình nguyên lý kế toán rất chi tiết
Giáo trình nguyên lý kế toán rất chi tiết
 
Bai tap+loi giai nguyen ly ke toan
Bai tap+loi giai nguyen ly ke toanBai tap+loi giai nguyen ly ke toan
Bai tap+loi giai nguyen ly ke toan
 
Bài tập môn nguyên lý kế toán
Bài tập môn nguyên lý kế toánBài tập môn nguyên lý kế toán
Bài tập môn nguyên lý kế toán
 
Kttc2 cdcq ab2_c014
Kttc2 cdcq ab2_c014Kttc2 cdcq ab2_c014
Kttc2 cdcq ab2_c014
 
Kế toán chi phí và tính giá thành trong doanh nghiệp sản xuất công nghiệp
Kế toán chi phí và tính giá thành trong doanh nghiệp sản xuất công nghiệpKế toán chi phí và tính giá thành trong doanh nghiệp sản xuất công nghiệp
Kế toán chi phí và tính giá thành trong doanh nghiệp sản xuất công nghiệp
 
Kế toán tài chính 2
Kế toán tài chính 2Kế toán tài chính 2
Kế toán tài chính 2
 
Tài liệu ôn thi môn nguyên lý kế toán
Tài liệu ôn thi môn nguyên lý kế toánTài liệu ôn thi môn nguyên lý kế toán
Tài liệu ôn thi môn nguyên lý kế toán
 
Kế toán đại cương
Kế toán đại cươngKế toán đại cương
Kế toán đại cương
 
80 câu trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)
80 câu trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)80 câu trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)
80 câu trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)
 
Bảng hệ thống tài khoản kế toán mới nhất theo quyết định 48
Bảng hệ thống tài khoản kế toán mới nhất theo quyết định 48Bảng hệ thống tài khoản kế toán mới nhất theo quyết định 48
Bảng hệ thống tài khoản kế toán mới nhất theo quyết định 48
 
Giáo trình môn nguyên lý kế toán
Giáo trình môn nguyên lý kế toánGiáo trình môn nguyên lý kế toán
Giáo trình môn nguyên lý kế toán
 
Bài tập kế toán tài chính có lời giải chi tiết
Bài tập kế toán tài chính có lời giải chi tiếtBài tập kế toán tài chính có lời giải chi tiết
Bài tập kế toán tài chính có lời giải chi tiết
 

Similar to Bài tập môn nguyên lý kế toán

Bài tập môn nguyên lý kế toán
Bài tập môn nguyên lý kế toánBài tập môn nguyên lý kế toán
Bài tập môn nguyên lý kế toán
Học Huỳnh Bá
 
Huongdan ttt nchuyendephaithuphaitra
Huongdan ttt nchuyendephaithuphaitraHuongdan ttt nchuyendephaithuphaitra
Huongdan ttt nchuyendephaithuphaitra
0935909682
 
Nlkt tài khoản và ghi sổ kép
Nlkt   tài khoản và ghi sổ képNlkt   tài khoản và ghi sổ kép
Nlkt tài khoản và ghi sổ kép
Học Huỳnh Bá
 
Nlkt tài khoản và ghi sổ kép
Nlkt   tài khoản và ghi sổ képNlkt   tài khoản và ghi sổ kép
Nlkt tài khoản và ghi sổ kép
Học Huỳnh Bá
 
Bài tập môn nguyên lý kế toán 2
Bài tập môn nguyên lý kế toán 2Bài tập môn nguyên lý kế toán 2
Bài tập môn nguyên lý kế toán 2
Học Huỳnh Bá
 
Tai lieu on_tap-_ke_toan_tai_chinh_1_8.10.12
Tai lieu on_tap-_ke_toan_tai_chinh_1_8.10.12Tai lieu on_tap-_ke_toan_tai_chinh_1_8.10.12
Tai lieu on_tap-_ke_toan_tai_chinh_1_8.10.12
Thiên Trần
 
Cau hoi bai_tap_ke_toan_hanh_chinh_su_nghiep_1069
Cau hoi bai_tap_ke_toan_hanh_chinh_su_nghiep_1069Cau hoi bai_tap_ke_toan_hanh_chinh_su_nghiep_1069
Cau hoi bai_tap_ke_toan_hanh_chinh_su_nghiep_1069
khuyenntb
 
Chuong 3-bai-tap nlkt
Chuong 3-bai-tap nlktChuong 3-bai-tap nlkt
Chuong 3-bai-tap nlkt
Tiến Hoàng
 
Bai giang ke_toan_my_1_9022
Bai giang ke_toan_my_1_9022Bai giang ke_toan_my_1_9022
Bai giang ke_toan_my_1_9022
tintinlov3
 
Trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đa)
Trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đa)Trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đa)
Trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đa)
Học Huỳnh Bá
 
Tailieuonthimonnguyenlyketoan 121104130512-phpapp02
Tailieuonthimonnguyenlyketoan 121104130512-phpapp02Tailieuonthimonnguyenlyketoan 121104130512-phpapp02
Tailieuonthimonnguyenlyketoan 121104130512-phpapp02
Hien Nguyen
 
Tai lieu on_tap-_ke_toan_tai_chinh_1_8.10.12
Tai lieu on_tap-_ke_toan_tai_chinh_1_8.10.12Tai lieu on_tap-_ke_toan_tai_chinh_1_8.10.12
Tai lieu on_tap-_ke_toan_tai_chinh_1_8.10.12
vuthikimthanh
 

Similar to Bài tập môn nguyên lý kế toán (20)

Bài tập môn nguyên lý kế toán
Bài tập môn nguyên lý kế toánBài tập môn nguyên lý kế toán
Bài tập môn nguyên lý kế toán
 
Câu hỏi và bài tập chủ đề 03 - NLKT.pdf
Câu hỏi và bài tập chủ đề 03 - NLKT.pdfCâu hỏi và bài tập chủ đề 03 - NLKT.pdf
Câu hỏi và bài tập chủ đề 03 - NLKT.pdf
 
Chuong 2 kế toán tien va cac khoan phai thu
Chuong 2  kế toán tien va cac khoan phai thuChuong 2  kế toán tien va cac khoan phai thu
Chuong 2 kế toán tien va cac khoan phai thu
 
Huongdan ttt nchuyendephaithuphaitra
Huongdan ttt nchuyendephaithuphaitraHuongdan ttt nchuyendephaithuphaitra
Huongdan ttt nchuyendephaithuphaitra
 
Nlkt tài khoản và ghi sổ kép
Nlkt   tài khoản và ghi sổ képNlkt   tài khoản và ghi sổ kép
Nlkt tài khoản và ghi sổ kép
 
Nlkt tài khoản và ghi sổ kép
Nlkt   tài khoản và ghi sổ képNlkt   tài khoản và ghi sổ kép
Nlkt tài khoản và ghi sổ kép
 
Bài tập môn nguyên lý kế toán 2
Bài tập môn nguyên lý kế toán 2Bài tập môn nguyên lý kế toán 2
Bài tập môn nguyên lý kế toán 2
 
Phuong phap tai khoan
Phuong phap tai khoanPhuong phap tai khoan
Phuong phap tai khoan
 
Tai lieu on_tap-_ke_toan_tai_chinh_1_8.10.12
Tai lieu on_tap-_ke_toan_tai_chinh_1_8.10.12Tai lieu on_tap-_ke_toan_tai_chinh_1_8.10.12
Tai lieu on_tap-_ke_toan_tai_chinh_1_8.10.12
 
Cau hoi bai_tap_ke_toan_hanh_chinh_su_nghiep_1069
Cau hoi bai_tap_ke_toan_hanh_chinh_su_nghiep_1069Cau hoi bai_tap_ke_toan_hanh_chinh_su_nghiep_1069
Cau hoi bai_tap_ke_toan_hanh_chinh_su_nghiep_1069
 
Tài khoản kế toán
Tài khoản kế toánTài khoản kế toán
Tài khoản kế toán
 
Trac nghiêm-va-bai-tap-nlkt-2020
Trac nghiêm-va-bai-tap-nlkt-2020Trac nghiêm-va-bai-tap-nlkt-2020
Trac nghiêm-va-bai-tap-nlkt-2020
 
Chuong 3-bai-tap nlkt
Chuong 3-bai-tap nlktChuong 3-bai-tap nlkt
Chuong 3-bai-tap nlkt
 
Trac nghiem kt kt tc
Trac nghiem kt kt tcTrac nghiem kt kt tc
Trac nghiem kt kt tc
 
Bai giang ke_toan_my_1_9022
Bai giang ke_toan_my_1_9022Bai giang ke_toan_my_1_9022
Bai giang ke_toan_my_1_9022
 
Trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đa)
Trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đa)Trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đa)
Trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đa)
 
Tailieuonthimonnguyenlyketoan 121104130512-phpapp02
Tailieuonthimonnguyenlyketoan 121104130512-phpapp02Tailieuonthimonnguyenlyketoan 121104130512-phpapp02
Tailieuonthimonnguyenlyketoan 121104130512-phpapp02
 
Tai lieu on_tap-_ke_toan_tai_chinh_1_8.10.12
Tai lieu on_tap-_ke_toan_tai_chinh_1_8.10.12Tai lieu on_tap-_ke_toan_tai_chinh_1_8.10.12
Tai lieu on_tap-_ke_toan_tai_chinh_1_8.10.12
 
Cơ sở lý luận về kế toán nợ phải thu
Cơ sở lý luận về kế toán nợ phải thuCơ sở lý luận về kế toán nợ phải thu
Cơ sở lý luận về kế toán nợ phải thu
 
đề cương ôn tập môn nguyên lý thống kê11
đề cương ôn tập môn nguyên lý thống kê11đề cương ôn tập môn nguyên lý thống kê11
đề cương ôn tập môn nguyên lý thống kê11
 

More from Học Huỳnh Bá

Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)
Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung   việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung   việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)
Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)
Học Huỳnh Bá
 
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...
Học Huỳnh Bá
 

More from Học Huỳnh Bá (20)

BÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤT
BÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤTBÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤT
BÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤT
 
Civil aviation english chinese-vietnamese vocabulary (popular language) - từ ...
Civil aviation english chinese-vietnamese vocabulary (popular language) - từ ...Civil aviation english chinese-vietnamese vocabulary (popular language) - từ ...
Civil aviation english chinese-vietnamese vocabulary (popular language) - từ ...
 
Tell about a girl boy that you interested in
Tell about a girl boy that you interested inTell about a girl boy that you interested in
Tell about a girl boy that you interested in
 
Thư xin đi xe đón nhân viên shuttle transport service proposal letter (chine...
Thư xin đi xe đón nhân viên shuttle transport service proposal  letter (chine...Thư xin đi xe đón nhân viên shuttle transport service proposal  letter (chine...
Thư xin đi xe đón nhân viên shuttle transport service proposal letter (chine...
 
Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)
Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung   việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung   việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)
Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)
 
Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...
Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...
Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...
 
Chinese email 高职高专院校英语能力测试a b级
Chinese email  高职高专院校英语能力测试a b级Chinese email  高职高专院校英语能力测试a b级
Chinese email 高职高专院校英语能力测试a b级
 
English chinese business languages bec中级写作电子讲义
English   chinese business languages bec中级写作电子讲义English   chinese business languages bec中级写作电子讲义
English chinese business languages bec中级写作电子讲义
 
Chinese english writing skill - 商务写作教程
Chinese english writing skill  - 商务写作教程Chinese english writing skill  - 商务写作教程
Chinese english writing skill - 商务写作教程
 
Giấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu
Giấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩuGiấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu
Giấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu
 
祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form
祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form
祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form
 
LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...
LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...
LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...
 
Giáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trường
Giáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trườngGiáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trường
Giáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trường
 
Giáo trình ms power point 2003
Giáo trình ms power point 2003Giáo trình ms power point 2003
Giáo trình ms power point 2003
 
Giáo trình microsoft office excel 2003
Giáo trình microsoft office excel 2003Giáo trình microsoft office excel 2003
Giáo trình microsoft office excel 2003
 
Giáo án dạy tiếng anh văn phòng
Giáo án dạy tiếng anh văn phòngGiáo án dạy tiếng anh văn phòng
Giáo án dạy tiếng anh văn phòng
 
Hợp đồng giảng dạy (mẫu)
Hợp đồng giảng dạy (mẫu)Hợp đồng giảng dạy (mẫu)
Hợp đồng giảng dạy (mẫu)
 
Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữ
Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữBảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữ
Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữ
 
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...
 
Bảng chữ cái hiragana
Bảng chữ cái hiraganaBảng chữ cái hiragana
Bảng chữ cái hiragana
 

Bài tập môn nguyên lý kế toán

  • 1. HUỲNH BÁ HỌC 1/4 GIẢI BÀI TẬP MÔN NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN GIẢI BÀI TẬP MÔN NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN BÀI TẬP CHƯƠNG II LÝ THUYẾT Ghi chú 1. Phương pháp định khoản: gồm 4 bước HỆ THỐNG TÀI KHOẢN THỐNG NHẤT Bước 1: Xác định chi tiết đối tượng kế toán. TK Loại 1: Tài sản ngắn hạn; Bước 2: Xem xét đối tượng kế toán thuộc loại tài khoản nào. TK Loại 2: Tài sản dài hạn; Bước 3: Xác định tăng hay giảm của đối tượng kế toán. TK Loại 3: Nợ phải trả; Bước 4: Tra cứu số hiệu tại khoản dựa vào nguyên tắc quy TK Loại 4: Vốn chủ sở hữu; ước ghi kép vào tào khoản để định khảo kế toán. TK Loại 5: Doanh thu của hoạt động kinh doanh chính; TK Loại 6: Chi phí sản xuất kinh doanh chính; TK Loại 7: Thu nhập hoạt động khác; TK Loại 8: Chi phí hoạt động khác; TK Loại 9: Xác định kết quả kinh doanh; TK Loại 0: TK ngoài bảng. 2. Nguyên tắc ghi chép vào tài khoản a. Đối với tài khoản tài sản (loại 1, 2) c. Đối với tài khoản trung gian Bên Nợ: - Tài khoản doanh thu (loại 5, 7) - Số dự đầu kỳ Bên Nợ: - Số phát sinh tăng trong kỳ Số phát sinh giảm trong kỳ - Số dư cuối kỳ Bên Có: Bên Có: Số phát sinh tăng trong kỳ - Số phát sinh giảm trong kỳ - Tài khoản chi phí ( loại 6, 8) SDCK = SDĐK + Số PS tăng trong kỳ - Số PS giảm trong Bên Nợ: kỳ Số phát sinh tăng trong kỳ Bên Có: b. Đối với tài khoản nguồn vốn (loại 3, 4) Số phát sinh giảm trong kỳ Bên Nợ: - Tài khoản kết quả kinh doanh (loại 9) Số phát sinh giảm trong kỳ Bên Nợ: Bên Có: Tập hợp các chi phí phát sinh Số dự đầu kỳ Bên Có: Số phát sinh tăng trong kỳ Tập hợp doanh thu hay thu nhập thuần Số dư cuối kỳ d. Tài khoản ngoài bảng cân đối kế toán SDCK = SDĐK + Số PS tăng trong kỳ - Số PS giảm trong Tài khoản này chi ghi đơn (chi ghi bên Nợ hoặc bên Có) kỳ e, Tài khoản lưỡng tính là tài khoản vừa có số dư bên Nợ vừa có số dư và bên Có (TK phải thu - Loại 1, Nhóm 13; TK phải trả - loại 3) Kết cấu của tài khoản kế toán có dạng như sau: Các sơ đồ chữ T các nhóm loại TK như sau: BÀI TẬP Bài 01. Tại doanh nghiệp A phát sinh nghiệp vụ sau: 1. Khách hàng trả nợ bằng Tiền gửi ngân hàng 10.000.000 3. Được cấp 1 TSCĐHH nguyên giá 12.000.000 2. Nhập kho vật liệu 8.000.000 được trả bằng tiền mặt. 4. Chi tiền mặt tạm ứng cho nhân viên mua hàng 5.000.000 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba https://sites.google.com/site/huynhbahoc/
  • 2. HUỲNH BÁ HỌC 2/4 GIẢI BÀI TẬP MÔN NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN 5. Mua hàng hóa nhập kho trị giá 20.000.000 chưa trả tiền 9. Đem tiền mặt gửi vào ngân hàng 10.000.000 cho người bán. 10. Chi tiền mặt trả lương công nhân viên 18.000.000 6. Vay ngắn hạn 20.000.000 để trả nợ người bán. 11. Mua công cụ, dụng cụ nhập kho trị giá 2.000.000 trả 7. Khách hàng trả nợ tiền mặt 5.000.000 bằng tiền mặt. 8. Chi tiền mặt 1.000.000 để trả khoản phải trả khác. 12. Rút tiền gửi ngân hàng nhập quỹ tiền mặt 5.000.000 Yêu cầu: Hãy định khoản nghiệp vụ kinh tế phát sinh và phản ánh vào tài khoản chữ T. BÀI GIẢI Định khoản: 1. Khách hàng trả nợ bằng Tiền gửi ngân hàng 10.000.000 MẸO LÀM BÀI TẬP Nợ: TK 112 “tiền gửi ngân hàng” 10.000.000 Cách định khoản trong nguyên lý kế toán: Có: TK 131 “phải thu khách hàng” 10.000.000 + Xác định nghiệp vụ: Muốn định 2. Nhập kho vật liệu 8.000.000 được trả bằng tiền mặt. khoản, ta phải xác định được nghiệp Nợ TK 152 “nguyên liệu, vật liệu” 8.000.000 vụ phát sinh, để xác định nghiệp vụ, Có TK 111 “tiền mặt” 8.000.000 ta đặt 2 câu hỏi: -Nghiệp vụ phát sinh liên hệ đến mấy 3. Được cấp 1 TSCĐHH nguyên giá 12.000.000 Tài khoản và là những Tài khoản Nợ TK 211 “TSCĐHH” 12.000.000 nào ? 2,3 hay 4 tài khoản và xác định Có TK 411 “nguồn vốn KD” 12.000.000 tên những Tài khoản đó. 4. Chi tiền mặt tạm ứng cho nhân viên mua hàng 5.000.000 -Tài khoản nào ghi nợ, Tài khoản nào ghi có ? Nợ TK 141 “tạm ứng” 5.000.000 Có TK 111 “tiền mặt” 5.000.000 + Nguyên tắc: Để xem 1 Tài khoản 5. Mua hàng hóa nhập kho trị giá 20.000.000 chưa trả tiền cho người bán. được ghi nợ hay ghi có ta phải nhớ Nợ TK 156 “hàng hóa” 20.000.000 các Tài khoản liên hệ đến nghiệp vụ, Có TK 331 “phải trả người bán” 20.000.000 trong đó Tài khoản nào thuộc Tài sản, Tài khoản nào thuộc Nguồn vốn. 6. Vay ngắn hạn 20.000.000 để trả nợ người bán. Sau đó áp dụng nguyên tắc: Nợ TK 331 “phải trả người bán” 20.000.000 - Tài khoản Tài sản: tăng ghi nợ, Có TK 311 “vay ngắn hạn” 20.000.000 giảm ghi có - Tài khoản Nguồn vốn: tăng ghi có, 7. Khách hàng trả nợ tiền mặt 5.000.000 giảm ghi nợ Nợ TK 111 “tiền mặt” 5.000.000 Có TK 131 “phải thu của KH” 5.000.000 VD: Vay ngắn hạn 10 triệu nhập tiền 8. Chi tiền mặt 1.000.000 để trả khoản phải trả khác. mặt Nợ TK 338 “phải trả khác” 1.000.000 + Nghiệp vụ này liên hệ đến 2 Tài khoản: Vay ngắn hạn & Tiền mặt Có TK 111 “tiền mặt” 1.000.000 9. Đem tiền mặt gửi vào ngân hàng 10.000.000 + Tài khoản nào ghi nợ, tài khoản Nợ TK 112 “ tiền gửi ngân hàng” 10.000.000 nào ghi có ? Có TK 111 “tiền mặt” 10.000.000 - Phân tích: tài sản gia tăng, nguồn vốn gia tăng 10. Chi tiền mặt trả lương công nhân viên 18.000.000 - Nguyên tắc: tài khoản tài sản tăng Nợ TK 3341 “phải trả lương CNV” 18.000.000 ghi nợ, tài khoản nguồn vốn tăng ghi Có TK 111 “tiền mặt” 18.000.000 có 11. Mua công cụ, dụng cụ nhập kho trị giá 2.000.000 trả bằng tiền mặt. - Hạch toán: tài sản tăng ghi nợ tài khoản tiền mặt, nguồn vốn tăng ghi Nợ TK 153 “ công cụ, dụng cụ” 2.000.000 có tài khoản vay ngắn hạn Có TK 111 “ tiền mặt” 2.000.000 - Nợ: tiền mặt 10 triệu 12. Rút tiền gửi ngân hàng nhập quỹ tiền mặt 5.000.000 - Có: vay ngắn hạn 10 triệu Nợ TK 111 “tiền mặt” 5.000.000 Có TK 112 “Tiền gửi Ngân hàng” 5.000.000 Phản ánh vào tài khoản chữ T Nợ TK 111 Có Nợ TK 112 Có SDĐK: 0 SDĐK: 0 (7) 5.000.000 8.000.000 (2) (1) 10.000.000 5.000.000 (12) (12) 5.000.000 5.000.000 (4) (9) 10.000.000 1.000.000 (8) PS: 20.000.000 5.000.000 10.000.000 (9) SDCK: 15.000.000 18.000.000 (10) 2.000.000 (11) PS: 10.000.000 44.000.000 SDCK: -34.000.000 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba https://sites.google.com/site/huynhbahoc/
  • 3. HUỲNH BÁ HỌC 3/4 GIẢI BÀI TẬP MÔN NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN Nợ TK 131 Có Nợ TK 141 Có SDĐK: 0 SDĐK: 0 10.000.000 (1) (4) 5.000.000 5.000.000 (7) PS: 5.000.000 0 PS: 0 15.000.000 SDCK: 5.000.000 SDCK: -15.000.000 Nợ TK 152 Có Nợ TK 153 Có SDĐK: 0 SDĐK: 0 (2) 8.000.000 (11) 2.000.000 PS: 8.000.000 0 PS: 2.000.000 0 SDCK: 8.000.000 SDCK: 2.000.000 Nợ TK 156 Có Nợ TK 211 Có SDĐK: 0 SDĐK: 0 (5) 20.000.000 (3) 12.000.000 PS: 20.000.000 0 PS: 12.000.000 0 SDCK: 20.000.000 SDCK: 12.000.000 Nợ TK 331 Có Nợ TK 3341 Có SDĐK: 0 SDĐK: 0 (6) 20.000.000 20.000.000 (5) (10) 18.000.000 PS: 20.000.000 20.000.000 PS: 18.000.000 0 SDCK: 0 SDCK: -18.000.000 Nợ TK 338 Có Nợ TK 411 Có SDĐK: 0 SDĐK: 0 (8) 1.000.000 12.000.000 (3) PS: 1.000.000 0 PS: 0 12.000.000 SDCK: -1.000.000 SDCK: 12.000.000 Bài 02. Hãy định khoản và phản ánh vào tài khoản chữ T các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau: 1. Rút tiền gửi ngân hàng nhập quỹ tiền mặt 1.000.000 2. Vay ngắn hạn ngân hàng trả nợ người bán 2.000.000 3. Mua giấy in sách chưa trả tiền cho người bán 5.000.000 4. Dùng tiền mặt mua mực in 500.000 5. Được cấp 1 TSCĐHH trị giá 10.000.000 6. Được người mua trả nợ bằng tiền mặt 1.000.000 7. Dùng lãi thu được từ bán hàng bổ sung vào nguồn vốn kinh doanh 5.000.000 8. Dùng tiền gửi ngân hàng trả nợ cho người bán 4.000.000 9. Dùng tiền mặt trả nợ vay ngắn hạn ngân hàng 5.000.000 10. Xuất nguyên vật liệu để sản xuất sản phẩm 10.000.000 BÀI GIẢI Định khoản 1. Rút tiền gửi ngân hàng nhập quỹ tiền mặt 1.000.000 Nợ TK 111 “tiền mặt” 1.000.000 Có TK 112 “Tiền gửi Ngân hàng” 1.000.000 2. Vay ngắn hạn ngân hàng trả nợ người bán 2.000.000 Nợ TK 331 “phải trả người bán” 2.000.000 Có TK 311 “vay ngắn hạn” 2.000.000 3. Mua giấy in sách chưa trả tiền cho người bán 5.000.000 Nợ TK 152 “nguyên liệu, vật liệu” 5.000.000 Có TK 331 “phải trả cho người bán” 5.000.000 4. Dùng tiền mặt mua mực in 500.000 Nợ TK 153 “Công cụ, dụng cụ” 500.000 Có TK 111 “tiền mặt” 500.000 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba https://sites.google.com/site/huynhbahoc/
  • 4. HUỲNH BÁ HỌC 4/4 GIẢI BÀI TẬP MÔN NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN 5. Được cấp 1 TSCĐHH trị giá 10.000.000 Nợ TK 211 “ TSCĐHH” 10.000.000 Có TK 411 “ nguồn vốn KD” 10.000.000 6. Được người mua trả nợ bằng tiền mặt 1.000.000 Nợ TK 111 “tiền mặt” 1.000.000 Có TK 131 “phải thu của KH” 1.000.000 7. Dùng lãi thu được từ bán hàng bổ sung vào nguồn vốn kinh doanh 5.000.000 Nợ TK 421 “lợi nhuận chưa phân phối” 5.000.000 Có TK 411 “nguồn vốn KD” 5.000.000 8. Dùng tiền gửi ngân hàng trả nợ cho người bán 4.000.000 Nợ TK 331 “phải trả cho người bán” 4.000.000 Có TK 112 “Tiền gửi Ngân hàng” 4.000.000 9. Dùng tiền mặt trả nợ vay ngắn hạn ngân hàng 5.000.000 Nợ TK 311 “vay ngắn hạn” 5.000.000 Có TK 111 “tiền mặt” 5.000.000 10. Xuất nguyên vật liệu để sản xuất sản phẩm 10.000.000 Nợ TK 621 “chi phí NL, VL trực tiếp” 10.000.000 Có TK 152 “Nguyên liệu, vật liệu” 10.000.000 Phản ánh vào tài khoản chữ T Nợ TK 111 Có Nợ TK 112 Có SDĐK: 0 SDĐK: 0 (1) 1.000.000 500.000 (4) 1.000.000 (1) (6) 1.000.000 5.000.000 (9) 4.000.000 (8) PS: 2.000.000 5.500.000 PS: 0 5.000.000 SDCK: -3.500.000 SDCK: -5.000.000 Nợ TK 131 Có Nợ TK 152 Có SDĐK: 0 SDĐK: 0 1.000.000 (6) (3) 5.000.000 10.000.000 (10) PS: 0 1.000.000 PS: 5.000.000 10.000.000 SDCK: -1.000.000 SDCK: -5.000.000 Nợ TK 153 Có Nợ TK 211 Có SDĐK: 0 SDĐK: 0 (4) 500.000 (5) 10.000.000 PS: 500.000 0 PS: 10.000.000 0 SDCK: 500.000 SDCK: 10.000.000 Nợ TK 311 Có Nợ TK 331 Có SDĐK: 0 SDĐK: 0 (9) 5.000.000 2.000.000 (2) (2) 2.000.000 5.000.000 (3) PS: 5.000.000 2.000.000 (8) 8.000.000 SDCK: -3.000.000 PS: 10.000.000 5.000.000 SDCK: -5.000.000 Nợ TK 411 Có Nợ TK 421 Có SDĐK: 0 SDĐK: 0 10.000.000 (5) (7) 5.000.000 5.000.000 (7) PS: 5.000.000 0 PS: 0 15.000.000 SDCK: -5.000.000 SDCK: 15.000.000 Nợ TK 621 Có (10) 10.000.000 PS: 10.000.000 0 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba https://sites.google.com/site/huynhbahoc/