SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 10
Downloaden Sie, um offline zu lesen
1
CƠ SỞ DỮ LIỆU
GV: Phạm Thị Bạch Huệ
Email: ptbhue@fit.hcmus.edu.vn
Chương 1 Tổng quan về CSDL
Mục tiêu
Một số khái niệm ban đầu và giới thiệu về cách
tiếp cận tổ chức dữ liệu dùng CSDL.
2
Nội dung
1. Giới thiệu các khái niệm.
− Dữ liệu, CSDL, HQT CSDL, hệ CSDL,
người dùng.
2. Quá trình phát triển hệ CSDL.
3. Đặc điểm của cách tổ chức dữ liệu dùng
CSDL.
4. Mô hình dữ liệu.
5. Ngôn ngữ CSDL.
Một số khái niệm
− Dữ liệu là những gì có thật được ghi nhận lại (thủ
công hoặc dùng máy tính) và mang một ý nghĩa
nào đó.
− Thông tin là khái niệm phản ánh tri thức, sự hiểu
biết của con người về một đối tượng.
Dữ liệu là khái niệm thô và rời rạc.
Thông tin là nội dung của dữ liệu.
− Cơ sở dữ liệu là một tập hợp dữ liệu được tổ chức
và lưu trữ theo một cấu trúc chặt chẽ nhằm phục vụ
cho nhiều đối tượng với các mục đích khác nhau.
3
Tính chất của dữ liệu trong CSDL
− CSDL là một tập hợp dữ liệu có quan hệ logic
với nhau.
− CSDL thể hiện một thế giới thực thu nhỏ.
− CSDL được thiết kế và cài đặt phục vụ một
mục đích cụ thể.
− CSDL có kích thước và độ phức tạp khác
nhau.
− CSDL được duy trì thủ công hoặc bằng máy
tính.
HQT CSDL
− Là một chương trình cho phép định nghĩa và quản lý
dữ liệu.
Định nghĩa: xác định kiểu dữ liệu, cấu trúc và các ràng
buộc trên dữ liệu.
Xây dựng CSDL: lưu trữ dữ liệu trên bộ nhớ phụ được
quản lý bởi HQT CSDL.
Xử lý CSDL: truy xuất, cập nhật cho phù hợp với thế giới
thực, tạo báo cáo.
Chia sẻ CSDL: cho phép nhiều người dùng/ ứng dụng
truy xuất đến CSDL.
− Ví dụ: Access, SQL Server, Oracle, DB2.
User
Chương trình
ứng dụng
HQT
CSDL
Hệ điều
hành
CSDL
4
Các đối tượng liên quan đến CSDL
− Quản trị viên (DBA):
Là người quản lý tài nguyên là cơ sở dữ liệu, phần cứng
các phần mềm ứng dụng liên quan.
Có trách nhiệm cấp quyền truy cập đến CSDL và giám
sát việc sử dụng CSDL.
Quản lý việc sử dụng tài nguyên phần mềm, phần cứng.
− Thiết kế viên
Là người xác định thành phần dữ liệu nào cần được lưu
trữ trong CSDL và chọn cấu trúc phù hợp để lưu trữ.
− Người dùng cuối
Là những người thao tác trên dữ liệu (thêm, xóa, sửa, tìm
kiếm).
Hệ CSDL
− Là sự kết hợp của CSDL và HQT CSDL.
5
Lịch sử phát triển hệ CSDL
− Dùng tập tin.
Lịch sử phát triển hệ CSDL
− Dùng cơ sở dữ liệu.
6
Các đặc trưng của cách tiếp cận CSDL
− Tự mô tả: siêu dữ liệu (metadata) mô tả cấu trúc
CSDL.
− Tính độc lập dữ liệu – chương trình: thay đổi cấu
trúc của dữ liệu không làm thay đổi chương trình
truy xuất dữ liệu.
− Tính trừu tượng: có thể trình bày dữ liệu ở 1 mức
trừu tượng cho phép, có thể che giấu thành phần
chi tiết.
− Tính nhất quán: dữ liệu không trùng lắp và thống
nhất.
− Đa khung nhìn: có thể tạo ra các khung nhìn khác
nhau trên dữ liệu.
Đặc điểm của việc dùng HQT CSDL
− Hạn chế trùng lắp.
− Dễ truy xuất do dùng ngôn ngữ truy xuất dữ
liệu (SQL).
− Đúng đắn: do có thể dùng RBTV để ép thỏa
các nguyên tắc trên dữ liệu.
− Chia sẻ nhưng bảo mật: cho nhiều loại người
dùng truy xuất đến dữ liệu nhưng tùy theo
trách nhiệm.
− Sao lưu dự phòng.
− Phục hồi dữ liệu khi có sự cố.
− Xử lý đồng thời.
7
Người sử dụng CSDL
− Quản trị viên: chỉ định cách dùng CSDL.
− Thiết kế viên: xác định dữ liệu gì cần được
lưu trữ và định ra cấu trúc phù hợp.
− Người dùng cuối: truy xuất CSDL.
Mô hình dữ liệu
− Là tập hợp các nguyên tắc cho phép mô tả
dữ liệu, mối quan hệ trên dữ liệu, ngữ nghĩa
và các ràng buộc trên dữ liệu.
− Một số loại mô hình dữ liệu:
Mô hình logic dựa trên cơ sở đối tượng.
Mô hình logic dựa trên cơ sở mẫu tin.
Mô hình vật lý.
8
Mô hình logic trên cơ sở đối tượng
− Mô hình thực thể - kết hợp (Entity
Relationship model)
SINHVIEN LOPThuộc
MASV HOTEN
(1,1) (1,n)
MALOP TENLOP
Mô hình logic trên cơ sở mẫu tin
− Mô hình quan hệ:
SINHVIEN (MASV, HOTEN, MALOP)
LOP (MALOP, TENLOP)
− Mô hình mạng
Dữ liệu và mối quan hệ được thể hiện bởi tập hợp các
record/ struct.
Johnson 192-83-7465 Alma Palo Alto
Smith 019-28-3746 North Rye
Hayes 677-89-9011 Main Harison
Tuner 182-73-6091 Putnam Stanford
Jones 321-12-3123 Main Harison
Lindsay 336-66-9999 Park Pittsfield
TênKH MãKH ĐịaChỉ ThànhPhố
A-101 500
A-215 700
A-102 400
A-305 350
A-201 900
A-217 750
A-222 700
MãTK SốDư
9
Mô hình logic trên cơ sở mẫu tin
− Mô hình phân cấp:
Dữ liệu và mối quan hệ được biểu diễn bằng tập
hợp các record/ struct và các link.
− Dữ liệu được tổ chức dưới dạng tập các cây.
Johnson 192-83-7465 …
Hayes 677-89-9011 …
Tuner 182-73-6091 ...A-101 500
A-215 700
A-102 400
A-305 350
A-201 900
A-217 750
Smith 019-28-3746 …
A-201 900 John 321-12-3123 ...
Mô hình vật lý
− Cho biết cách thức lưu trữ CSDL dữ liệu trên
một HQT CSDL cụ thể.
Dùng kiểu dữ liệu nào để lưu trữ dữ liệu gì.
10
Ngôn ngữ CSDL
− Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu (DDL – Data
Definition Language).
Dùng bởi người quản trị CSDL hoặc người thiết
kế CSDL.
Dùng để khai báo CSDL hoặc tạo khung nhìn.
− Ngôn ngữ thao tác dữ liệu (DML – Data
Definition Language).
Dùng để truy xuất và cập nhật dữ liệu.
Hết.

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

Slide Hệ Quản Trị Cơ sở dữ liệu - CHƯƠNG 1
Slide Hệ Quản Trị Cơ sở dữ liệu - CHƯƠNG 1Slide Hệ Quản Trị Cơ sở dữ liệu - CHƯƠNG 1
Slide Hệ Quản Trị Cơ sở dữ liệu - CHƯƠNG 1pisu412
 
ERD - Database Design
ERD - Database DesignERD - Database Design
ERD - Database Designyht4ever
 
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu phạm gia tiến[bookbooming.com]
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu   phạm gia tiến[bookbooming.com]Hệ quản trị cơ sở dữ liệu   phạm gia tiến[bookbooming.com]
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu phạm gia tiến[bookbooming.com]bookbooming1
 
Bài 2: Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
Bài 2: Hệ quản trị cơ sở dữ liệuBài 2: Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
Bài 2: Hệ quản trị cơ sở dữ liệuChâu Trần
 
Sql server chuong 2 nkhanh
Sql server chuong 2 nkhanhSql server chuong 2 nkhanh
Sql server chuong 2 nkhanhJohn Carter
 
MongoDB Introduction
MongoDB IntroductionMongoDB Introduction
MongoDB Introductionthanh can
 
Bg access04
Bg access04Bg access04
Bg access04Phi Phi
 
Tìm hiểu về mongodb
Tìm hiểu về mongodbTìm hiểu về mongodb
Tìm hiểu về mongodbvuphong93
 
Tài liệu hướng dẫn sử dụng dublin core
Tài liệu hướng dẫn sử dụng dublin coreTài liệu hướng dẫn sử dụng dublin core
Tài liệu hướng dẫn sử dụng dublin corejackjohn45
 
Tong quan co so du lieu
Tong quan co so du lieuTong quan co so du lieu
Tong quan co so du lieuPhùng Duy
 
Nhom 16 big data
Nhom 16 big dataNhom 16 big data
Nhom 16 big dataDuy Phan
 
Nền tảng thuật toán của AI, Machine Learning, Big Data
Nền tảng thuật toán của AI, Machine Learning, Big DataNền tảng thuật toán của AI, Machine Learning, Big Data
Nền tảng thuật toán của AI, Machine Learning, Big DataHong Ong
 
Hadoop là gì
Hadoop là gìHadoop là gì
Hadoop là gìHLV
 

Was ist angesagt? (20)

Slide Hệ Quản Trị Cơ sở dữ liệu - CHƯƠNG 1
Slide Hệ Quản Trị Cơ sở dữ liệu - CHƯƠNG 1Slide Hệ Quản Trị Cơ sở dữ liệu - CHƯƠNG 1
Slide Hệ Quản Trị Cơ sở dữ liệu - CHƯƠNG 1
 
Chapter0
Chapter0Chapter0
Chapter0
 
ERD - Database Design
ERD - Database DesignERD - Database Design
ERD - Database Design
 
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu phạm gia tiến[bookbooming.com]
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu   phạm gia tiến[bookbooming.com]Hệ quản trị cơ sở dữ liệu   phạm gia tiến[bookbooming.com]
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu phạm gia tiến[bookbooming.com]
 
Dublincore
DublincoreDublincore
Dublincore
 
Bài 2: Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
Bài 2: Hệ quản trị cơ sở dữ liệuBài 2: Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
Bài 2: Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
 
Sql server chuong 2 nkhanh
Sql server chuong 2 nkhanhSql server chuong 2 nkhanh
Sql server chuong 2 nkhanh
 
MongoDB Introduction
MongoDB IntroductionMongoDB Introduction
MongoDB Introduction
 
Bg access04
Bg access04Bg access04
Bg access04
 
Tìm hiểu về mongodb
Tìm hiểu về mongodbTìm hiểu về mongodb
Tìm hiểu về mongodb
 
C1
C1C1
C1
 
Chuong 1
Chuong 1Chuong 1
Chuong 1
 
Tài liệu hướng dẫn sử dụng dublin core
Tài liệu hướng dẫn sử dụng dublin coreTài liệu hướng dẫn sử dụng dublin core
Tài liệu hướng dẫn sử dụng dublin core
 
Các mô hình dữ liệu
Các mô hình dữ liệuCác mô hình dữ liệu
Các mô hình dữ liệu
 
Tong quan co so du lieu
Tong quan co so du lieuTong quan co so du lieu
Tong quan co so du lieu
 
51645016 csdl
51645016 csdl51645016 csdl
51645016 csdl
 
Trongtruong so27a 09
Trongtruong so27a 09Trongtruong so27a 09
Trongtruong so27a 09
 
Nhom 16 big data
Nhom 16 big dataNhom 16 big data
Nhom 16 big data
 
Nền tảng thuật toán của AI, Machine Learning, Big Data
Nền tảng thuật toán của AI, Machine Learning, Big DataNền tảng thuật toán của AI, Machine Learning, Big Data
Nền tảng thuật toán của AI, Machine Learning, Big Data
 
Hadoop là gì
Hadoop là gìHadoop là gì
Hadoop là gì
 

Andere mochten auch

ChuDe01_Nhom10_Update
ChuDe01_Nhom10_UpdateChuDe01_Nhom10_Update
ChuDe01_Nhom10_Updatethaihoc2202
 
1 s2.0-s0167577 x10009705-main
1 s2.0-s0167577 x10009705-main1 s2.0-s0167577 x10009705-main
1 s2.0-s0167577 x10009705-mainRiyan Angela
 
Directed ortho lithiation of biphenyl - quinton sirianni
Directed ortho lithiation of biphenyl  - quinton sirianniDirected ortho lithiation of biphenyl  - quinton sirianni
Directed ortho lithiation of biphenyl - quinton siriannitru-ugc
 
תכנון השקייה מגרש כדורגל בת חפר
תכנון השקייה מגרש כדורגל בת חפרתכנון השקייה מגרש כדורגל בת חפר
תכנון השקייה מגרש כדורגל בת חפרmikemil53
 

Andere mochten auch (12)

Presentation to BAA
Presentation to BAAPresentation to BAA
Presentation to BAA
 
ChuDe01_Nhom10_Update
ChuDe01_Nhom10_UpdateChuDe01_Nhom10_Update
ChuDe01_Nhom10_Update
 
1 s2.0-s0167577 x10009705-main
1 s2.0-s0167577 x10009705-main1 s2.0-s0167577 x10009705-main
1 s2.0-s0167577 x10009705-main
 
Ppt0000002
Ppt0000002Ppt0000002
Ppt0000002
 
Temples indiens
Temples indiensTemples indiens
Temples indiens
 
Momenti di vita di classe
Momenti di vita di classeMomenti di vita di classe
Momenti di vita di classe
 
Directed ortho lithiation of biphenyl - quinton sirianni
Directed ortho lithiation of biphenyl  - quinton sirianniDirected ortho lithiation of biphenyl  - quinton sirianni
Directed ortho lithiation of biphenyl - quinton sirianni
 
Giacala
GiacalaGiacala
Giacala
 
תכנון השקייה מגרש כדורגל בת חפר
תכנון השקייה מגרש כדורגל בת חפרתכנון השקייה מגרש כדורגל בת חפר
תכנון השקייה מגרש כדורגל בת חפר
 
Bengkel admin
Bengkel adminBengkel admin
Bengkel admin
 
Noticia de marzo
Noticia de marzoNoticia de marzo
Noticia de marzo
 
Dangerous Symbols
Dangerous SymbolsDangerous Symbols
Dangerous Symbols
 

Ähnlich wie Chuong 1 tong_quan_ve_csdl

Chuong 1_Gioo thieu DB.pdf
Chuong 1_Gioo thieu DB.pdfChuong 1_Gioo thieu DB.pdf
Chuong 1_Gioo thieu DB.pdfCriz20
 
Bài 1: Tổng quan về cơ sở dữ liệu - Giáo trình FPT
Bài 1: Tổng quan về cơ sở dữ liệu - Giáo trình FPTBài 1: Tổng quan về cơ sở dữ liệu - Giáo trình FPT
Bài 1: Tổng quan về cơ sở dữ liệu - Giáo trình FPTMasterCode.vn
 
bai giang mon sql- buoi 1.ppt
bai giang mon sql- buoi 1.pptbai giang mon sql- buoi 1.ppt
bai giang mon sql- buoi 1.pptHungHuyNguyen3
 
Cơ sở dữ liệu
Cơ sở dữ liệuCơ sở dữ liệu
Cơ sở dữ liệuThành Luân
 
Csdliuihc 111212222339-phpapp02
Csdliuihc 111212222339-phpapp02Csdliuihc 111212222339-phpapp02
Csdliuihc 111212222339-phpapp02nguyen minh
 
Cơ sở dữ liệu ts.phạm thế quế[bookbooming.com]
Cơ sở dữ liệu   ts.phạm thế quế[bookbooming.com]Cơ sở dữ liệu   ts.phạm thế quế[bookbooming.com]
Cơ sở dữ liệu ts.phạm thế quế[bookbooming.com]bookbooming1
 
Cơ sở dữ liệu đại học
Cơ sở dữ liệu đại họcCơ sở dữ liệu đại học
Cơ sở dữ liệu đại họcChu TheKop
 
k07406tochucdulieuvathongtin
k07406tochucdulieuvathongtink07406tochucdulieuvathongtin
k07406tochucdulieuvathongtinVo Oanh
 
Bài Giảng Cơ Sở Dữ Liệu Hướng Đối Tượng (Object-Oriented Data Base).pdf
Bài Giảng Cơ Sở Dữ Liệu Hướng Đối Tượng (Object-Oriented Data Base).pdfBài Giảng Cơ Sở Dữ Liệu Hướng Đối Tượng (Object-Oriented Data Base).pdf
Bài Giảng Cơ Sở Dữ Liệu Hướng Đối Tượng (Object-Oriented Data Base).pdfNuioKila
 
b1-gioithieu-190213084421.pdf
b1-gioithieu-190213084421.pdfb1-gioithieu-190213084421.pdf
b1-gioithieu-190213084421.pdfQuyVo27
 
Gt he quan_tri_csdl_ms_sql_server
Gt he quan_tri_csdl_ms_sql_serverGt he quan_tri_csdl_ms_sql_server
Gt he quan_tri_csdl_ms_sql_serveranhanh81
 
01-Gioithieu.pdf
01-Gioithieu.pdf01-Gioithieu.pdf
01-Gioithieu.pdfDngKen1
 
Chuong 1 - Gioi Thieu.pptx
Chuong 1 - Gioi Thieu.pptxChuong 1 - Gioi Thieu.pptx
Chuong 1 - Gioi Thieu.pptxCngNguynPhmHuy
 
Phan tich thiet_ke_he_thong_quan_ly_part_4
Phan tich thiet_ke_he_thong_quan_ly_part_4Phan tich thiet_ke_he_thong_quan_ly_part_4
Phan tich thiet_ke_he_thong_quan_ly_part_4caolanphuong
 

Ähnlich wie Chuong 1 tong_quan_ve_csdl (20)

Chuong 1_Gioo thieu DB.pdf
Chuong 1_Gioo thieu DB.pdfChuong 1_Gioo thieu DB.pdf
Chuong 1_Gioo thieu DB.pdf
 
Bài 1: Tổng quan về cơ sở dữ liệu - Giáo trình FPT
Bài 1: Tổng quan về cơ sở dữ liệu - Giáo trình FPTBài 1: Tổng quan về cơ sở dữ liệu - Giáo trình FPT
Bài 1: Tổng quan về cơ sở dữ liệu - Giáo trình FPT
 
Com201 slide 1
Com201   slide 1Com201   slide 1
Com201 slide 1
 
bai giang mon sql- buoi 1.ppt
bai giang mon sql- buoi 1.pptbai giang mon sql- buoi 1.ppt
bai giang mon sql- buoi 1.ppt
 
Cơ sở dữ liệu
Cơ sở dữ liệuCơ sở dữ liệu
Cơ sở dữ liệu
 
Csdliuihc 111212222339-phpapp02
Csdliuihc 111212222339-phpapp02Csdliuihc 111212222339-phpapp02
Csdliuihc 111212222339-phpapp02
 
Cơ sở dữ liệu ts.phạm thế quế[bookbooming.com]
Cơ sở dữ liệu   ts.phạm thế quế[bookbooming.com]Cơ sở dữ liệu   ts.phạm thế quế[bookbooming.com]
Cơ sở dữ liệu ts.phạm thế quế[bookbooming.com]
 
CSDL_In ngay
CSDL_In ngayCSDL_In ngay
CSDL_In ngay
 
Csdl
CsdlCsdl
Csdl
 
Cơ sở dữ liệu đại học
Cơ sở dữ liệu đại họcCơ sở dữ liệu đại học
Cơ sở dữ liệu đại học
 
k07406tochucdulieuvathongtin
k07406tochucdulieuvathongtink07406tochucdulieuvathongtin
k07406tochucdulieuvathongtin
 
Cosodulieu
CosodulieuCosodulieu
Cosodulieu
 
Bài Giảng Cơ Sở Dữ Liệu Hướng Đối Tượng (Object-Oriented Data Base).pdf
Bài Giảng Cơ Sở Dữ Liệu Hướng Đối Tượng (Object-Oriented Data Base).pdfBài Giảng Cơ Sở Dữ Liệu Hướng Đối Tượng (Object-Oriented Data Base).pdf
Bài Giảng Cơ Sở Dữ Liệu Hướng Đối Tượng (Object-Oriented Data Base).pdf
 
Cosodulieu
CosodulieuCosodulieu
Cosodulieu
 
b1-gioithieu-190213084421.pdf
b1-gioithieu-190213084421.pdfb1-gioithieu-190213084421.pdf
b1-gioithieu-190213084421.pdf
 
Gt he quan_tri_csdl_ms_sql_server
Gt he quan_tri_csdl_ms_sql_serverGt he quan_tri_csdl_ms_sql_server
Gt he quan_tri_csdl_ms_sql_server
 
01-Gioithieu.pdf
01-Gioithieu.pdf01-Gioithieu.pdf
01-Gioithieu.pdf
 
Chuong 1 - Gioi Thieu.pptx
Chuong 1 - Gioi Thieu.pptxChuong 1 - Gioi Thieu.pptx
Chuong 1 - Gioi Thieu.pptx
 
Chapter 1
Chapter 1Chapter 1
Chapter 1
 
Phan tich thiet_ke_he_thong_quan_ly_part_4
Phan tich thiet_ke_he_thong_quan_ly_part_4Phan tich thiet_ke_he_thong_quan_ly_part_4
Phan tich thiet_ke_he_thong_quan_ly_part_4
 

Mehr von Huy Feng

Quan tri mang windows server 2008
Quan tri mang windows server 2008Quan tri mang windows server 2008
Quan tri mang windows server 2008Huy Feng
 
On tap-thi lab-mcsa-70-291-de-so-1
On tap-thi lab-mcsa-70-291-de-so-1On tap-thi lab-mcsa-70-291-de-so-1
On tap-thi lab-mcsa-70-291-de-so-1Huy Feng
 
Giao trinh c_can_ban
Giao trinh c_can_banGiao trinh c_can_ban
Giao trinh c_can_banHuy Feng
 
Chuong 7 rang_buoc_toan_ven
Chuong 7 rang_buoc_toan_venChuong 7 rang_buoc_toan_ven
Chuong 7 rang_buoc_toan_venHuy Feng
 
Bai giang lap_trinh_c_trong_window
Bai giang lap_trinh_c_trong_windowBai giang lap_trinh_c_trong_window
Bai giang lap_trinh_c_trong_windowHuy Feng
 
Sach tin hoc cb chuan
Sach tin hoc cb chuanSach tin hoc cb chuan
Sach tin hoc cb chuanHuy Feng
 
Chia setainguyen
Chia setainguyenChia setainguyen
Chia setainguyenHuy Feng
 

Mehr von Huy Feng (7)

Quan tri mang windows server 2008
Quan tri mang windows server 2008Quan tri mang windows server 2008
Quan tri mang windows server 2008
 
On tap-thi lab-mcsa-70-291-de-so-1
On tap-thi lab-mcsa-70-291-de-so-1On tap-thi lab-mcsa-70-291-de-so-1
On tap-thi lab-mcsa-70-291-de-so-1
 
Giao trinh c_can_ban
Giao trinh c_can_banGiao trinh c_can_ban
Giao trinh c_can_ban
 
Chuong 7 rang_buoc_toan_ven
Chuong 7 rang_buoc_toan_venChuong 7 rang_buoc_toan_ven
Chuong 7 rang_buoc_toan_ven
 
Bai giang lap_trinh_c_trong_window
Bai giang lap_trinh_c_trong_windowBai giang lap_trinh_c_trong_window
Bai giang lap_trinh_c_trong_window
 
Sach tin hoc cb chuan
Sach tin hoc cb chuanSach tin hoc cb chuan
Sach tin hoc cb chuan
 
Chia setainguyen
Chia setainguyenChia setainguyen
Chia setainguyen
 

Chuong 1 tong_quan_ve_csdl

  • 1. 1 CƠ SỞ DỮ LIỆU GV: Phạm Thị Bạch Huệ Email: ptbhue@fit.hcmus.edu.vn Chương 1 Tổng quan về CSDL Mục tiêu Một số khái niệm ban đầu và giới thiệu về cách tiếp cận tổ chức dữ liệu dùng CSDL.
  • 2. 2 Nội dung 1. Giới thiệu các khái niệm. − Dữ liệu, CSDL, HQT CSDL, hệ CSDL, người dùng. 2. Quá trình phát triển hệ CSDL. 3. Đặc điểm của cách tổ chức dữ liệu dùng CSDL. 4. Mô hình dữ liệu. 5. Ngôn ngữ CSDL. Một số khái niệm − Dữ liệu là những gì có thật được ghi nhận lại (thủ công hoặc dùng máy tính) và mang một ý nghĩa nào đó. − Thông tin là khái niệm phản ánh tri thức, sự hiểu biết của con người về một đối tượng. Dữ liệu là khái niệm thô và rời rạc. Thông tin là nội dung của dữ liệu. − Cơ sở dữ liệu là một tập hợp dữ liệu được tổ chức và lưu trữ theo một cấu trúc chặt chẽ nhằm phục vụ cho nhiều đối tượng với các mục đích khác nhau.
  • 3. 3 Tính chất của dữ liệu trong CSDL − CSDL là một tập hợp dữ liệu có quan hệ logic với nhau. − CSDL thể hiện một thế giới thực thu nhỏ. − CSDL được thiết kế và cài đặt phục vụ một mục đích cụ thể. − CSDL có kích thước và độ phức tạp khác nhau. − CSDL được duy trì thủ công hoặc bằng máy tính. HQT CSDL − Là một chương trình cho phép định nghĩa và quản lý dữ liệu. Định nghĩa: xác định kiểu dữ liệu, cấu trúc và các ràng buộc trên dữ liệu. Xây dựng CSDL: lưu trữ dữ liệu trên bộ nhớ phụ được quản lý bởi HQT CSDL. Xử lý CSDL: truy xuất, cập nhật cho phù hợp với thế giới thực, tạo báo cáo. Chia sẻ CSDL: cho phép nhiều người dùng/ ứng dụng truy xuất đến CSDL. − Ví dụ: Access, SQL Server, Oracle, DB2. User Chương trình ứng dụng HQT CSDL Hệ điều hành CSDL
  • 4. 4 Các đối tượng liên quan đến CSDL − Quản trị viên (DBA): Là người quản lý tài nguyên là cơ sở dữ liệu, phần cứng các phần mềm ứng dụng liên quan. Có trách nhiệm cấp quyền truy cập đến CSDL và giám sát việc sử dụng CSDL. Quản lý việc sử dụng tài nguyên phần mềm, phần cứng. − Thiết kế viên Là người xác định thành phần dữ liệu nào cần được lưu trữ trong CSDL và chọn cấu trúc phù hợp để lưu trữ. − Người dùng cuối Là những người thao tác trên dữ liệu (thêm, xóa, sửa, tìm kiếm). Hệ CSDL − Là sự kết hợp của CSDL và HQT CSDL.
  • 5. 5 Lịch sử phát triển hệ CSDL − Dùng tập tin. Lịch sử phát triển hệ CSDL − Dùng cơ sở dữ liệu.
  • 6. 6 Các đặc trưng của cách tiếp cận CSDL − Tự mô tả: siêu dữ liệu (metadata) mô tả cấu trúc CSDL. − Tính độc lập dữ liệu – chương trình: thay đổi cấu trúc của dữ liệu không làm thay đổi chương trình truy xuất dữ liệu. − Tính trừu tượng: có thể trình bày dữ liệu ở 1 mức trừu tượng cho phép, có thể che giấu thành phần chi tiết. − Tính nhất quán: dữ liệu không trùng lắp và thống nhất. − Đa khung nhìn: có thể tạo ra các khung nhìn khác nhau trên dữ liệu. Đặc điểm của việc dùng HQT CSDL − Hạn chế trùng lắp. − Dễ truy xuất do dùng ngôn ngữ truy xuất dữ liệu (SQL). − Đúng đắn: do có thể dùng RBTV để ép thỏa các nguyên tắc trên dữ liệu. − Chia sẻ nhưng bảo mật: cho nhiều loại người dùng truy xuất đến dữ liệu nhưng tùy theo trách nhiệm. − Sao lưu dự phòng. − Phục hồi dữ liệu khi có sự cố. − Xử lý đồng thời.
  • 7. 7 Người sử dụng CSDL − Quản trị viên: chỉ định cách dùng CSDL. − Thiết kế viên: xác định dữ liệu gì cần được lưu trữ và định ra cấu trúc phù hợp. − Người dùng cuối: truy xuất CSDL. Mô hình dữ liệu − Là tập hợp các nguyên tắc cho phép mô tả dữ liệu, mối quan hệ trên dữ liệu, ngữ nghĩa và các ràng buộc trên dữ liệu. − Một số loại mô hình dữ liệu: Mô hình logic dựa trên cơ sở đối tượng. Mô hình logic dựa trên cơ sở mẫu tin. Mô hình vật lý.
  • 8. 8 Mô hình logic trên cơ sở đối tượng − Mô hình thực thể - kết hợp (Entity Relationship model) SINHVIEN LOPThuộc MASV HOTEN (1,1) (1,n) MALOP TENLOP Mô hình logic trên cơ sở mẫu tin − Mô hình quan hệ: SINHVIEN (MASV, HOTEN, MALOP) LOP (MALOP, TENLOP) − Mô hình mạng Dữ liệu và mối quan hệ được thể hiện bởi tập hợp các record/ struct. Johnson 192-83-7465 Alma Palo Alto Smith 019-28-3746 North Rye Hayes 677-89-9011 Main Harison Tuner 182-73-6091 Putnam Stanford Jones 321-12-3123 Main Harison Lindsay 336-66-9999 Park Pittsfield TênKH MãKH ĐịaChỉ ThànhPhố A-101 500 A-215 700 A-102 400 A-305 350 A-201 900 A-217 750 A-222 700 MãTK SốDư
  • 9. 9 Mô hình logic trên cơ sở mẫu tin − Mô hình phân cấp: Dữ liệu và mối quan hệ được biểu diễn bằng tập hợp các record/ struct và các link. − Dữ liệu được tổ chức dưới dạng tập các cây. Johnson 192-83-7465 … Hayes 677-89-9011 … Tuner 182-73-6091 ...A-101 500 A-215 700 A-102 400 A-305 350 A-201 900 A-217 750 Smith 019-28-3746 … A-201 900 John 321-12-3123 ... Mô hình vật lý − Cho biết cách thức lưu trữ CSDL dữ liệu trên một HQT CSDL cụ thể. Dùng kiểu dữ liệu nào để lưu trữ dữ liệu gì.
  • 10. 10 Ngôn ngữ CSDL − Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu (DDL – Data Definition Language). Dùng bởi người quản trị CSDL hoặc người thiết kế CSDL. Dùng để khai báo CSDL hoặc tạo khung nhìn. − Ngôn ngữ thao tác dữ liệu (DML – Data Definition Language). Dùng để truy xuất và cập nhật dữ liệu. Hết.