SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 19
Downloaden Sie, um offline zu lesen
Giáo viên: Nguyễn Thành Long                                        Email: Changngoc203@gmail.com

                               BÀI TOÁN VỀ CÁC GIÁ TRỊ TỨC THỜI

                                                                          Giáo viên: Nguyễn Thành Long
                                                                    Cao Học Toán – Khóa 1 – ĐH Tây Bắc

                                  “ Phương pháp là thầy của các thầy “

         Bài toán về các giá trị tức thời và mối quan hệ giữa chúng cũng như mối quan hệ giữa chúng với các
giá trị hiệu dụng, cực đại mấy măn gần đây có xuất hiện trong các đề thi thử và cả đề thi của BGD tuy rất ít
nhưng điều này cũng gây khó khăn không nhỏ cho các bạn thí sinh vì ít tài liệu viết về lý thuyết cũng như các
bài tập liên quan. Chuyên đề hôm nay tôi gửi tặng các bạn hi vọng giúp đỡ các bạn một phần nào đó hiểu rõ
hơn về các giá trị tức thời cũng như mối quan hệ giữa chúng
         Tôi là giáo viên dạy toán, chứ không phải giáo viên dạy lý chỉ vì niềm đam mê với môn lý mà tôi học
và dạy thêm môn lý giúp đỡ các bạn học sinh … Chính vì thế ở một phương diện nào đó chưa chắc đã hiểu
sâu bằng giáo viên dạy lý, nên có điều gì không đúng mong các bạn bỏ quá cho. Phương châm dạy học của tôi
là kết hợp giữa toán và lý để đưa ra các công thức tính nhanh kết hợp chứng minh để các bạn hiểu và nhớ lâu
hơn để áp dụng nhanh và chính xác các câu hỏi trắc nghiệm. Tài liệu có sưa tầm một số bài toán trên trang
đethi.violet.vn và tự làm…có gì thắc mắc mong được giao lưu và học hỏi. Chân thành cảm ơn
         Tài liệu các kĩ thuật giải nhanh chương điện xoay chiều đã gửi tặng lần trước chỉ có phương pháp, đề
trắc nghiệm và đáp số cũng có nhiều sai sót, hạn chế về mặt kiến thức và đã nhận được đông đảo ý kiến của
các học sinh cũng như các bạn giáo viên góp ý, tôi đã chỉnh sửa và bổ xung đáp án và lời giải mẫu một số bài
tập, hi vọng trong thời gian sớm nhất sẽ gửi tặng các bạn… Một lần nữa chân thành cảm ơn các bạn học sinh
cũng như các giáo viên




                             BÀI TOÁN VỀ CÁC GIÁ TRỊ TỨC THỜI                                              1
Giáo viên: Nguyễn Thành Long                                            Email: Changngoc203@gmail.com

I. LÝ THUYẾT MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC GIÁ TRỊ TỨC THỜI VỚI GIÁ TRỊ HIỆU DỤNG (HAY
CỰC ĐẠI)

                                                                                  i
                                                      i  I 0 cos t  cos  t  I
                                                                                   0
1. Với mạch chỉ chứ L thì u L vuông pha với i, giả sử 
                                                      u  U cos   t                                     uL
                                                        L      0L             U 0 L sin  t  sin t  
                                                                          2                                U0L
                                               2
                                             uL   i2
Bình phương và cộng theo từng vế ta được       2
                                                  2 1                            (1)
                                             U 0L I0
                                                                                    i
                                                        i  I 0 cos t  cos  t  I
                                                                                     0
2. Với mạch chỉ chứ C thì u C vuông pha với i, giả sử 
                                                        u  U cos   t     U sin  t  sin t  uC
                                                         C       0C                  0C
                                                                            2                     U 0C
                                               2      2
                                            u       i
Bình phương và cộng theo từng vế ta được C  2  1
                                              2
                                                                                      (2)
                                           U 0C I 0

                                                                              2
                                                                            u LC      i2
3. Với mạch chứa L và C thì u LC vuông pha với i, làm tương tự ta cũng được 2        2 1                   (3)
                                                                            U 0 LC I 0
                                          u
4. Với mạch chỉ chứa R thuần thì i                                              (4)
                                          R
                                     i
       i  I 0 cos t  cos  t  I
                                      0
Giả sử 
       u  U cos  t  cos  t  u R
        R
       
                 0R
                                         U0R
                                                  2
                                                 uR    i2
Bình phương và cộng theo từng vế ta được 2  2  2cos 2 t                        (5)
                                                U 0 R I0
5. Với mạch chỉ chứa R thuần và C thì u R vuông pha với u C ta có
                                                          uR
                         u R  U 0 R cos  t  cos t  U
                                                           0R
Giả sử i  I 0 cos  t  
                         u  U cos   t     U sin  t  sin  t  uC
                          C      0C                  0C
                                              2                     U 0C
                                                     2         2
                                                 u   u 
Bình phương và cộng theo từng vế ta được  C    R   1                               (6)
                                                 U 0C   U 0 R 
6. Với mạch chỉ chứa R thuần và L thì u R vuông pha với uL thuần ta có
                                                         uR
                         u R  U 0 R cos  t  cos t  U
                                                           0R
Giả sử i  I 0 cos  t  
                         u  U cos   t     U sin  t  sin  t   u L
                          L     0L                    0L
                                              2                        U0L
                                                    2          2
                                          u   u 
Bình phương và cộng theo từng vế ta được  L    R   1                               (7)
                                          U0L   U0R 
Để chứng minh công thức (6) và (7) ta có thể làm như sau
                               BÀI TOÁN VỀ CÁC GIÁ TRỊ TỨC THỜI                                                     2
Giáo viên: Nguyễn Thành Long                                        Email: Changngoc203@gmail.com
        2       2
     uC      i
     2  2 1                 2
                        uC   uR 
                                          2
    U 0 C I 0
Từ                                  1 ta đươc (6) tương tự cho công thức (7)
         u       U0R   U 0C   U 0 R 
    i  R ; I 0  R
    
7. Với mạch chứa cả R thuần, L thuần và C thì u R vuông pha với uLC
                       2          2               2            2
             u  uC   u R                 u LC   u R 
Ta cũng có  L                  1                      1
             U 0 LC   U 0 R               U 0 LC   U 0 R 
Chú ý:
Hệ thức (1), (2), (3), (6) và (7) gọi là hệ thức độc lập theo thời gian
Hệ thức (1), (2) và (3) đúng khi điện áp vuông góc với cường độ dòng điện
Hệ thức (6) và (7) đúng khi hai điện áp vuông pha.
                                                                                                   2   2
                                                                                    u   u 
Trong trường hợp tổng quát, hai đoạn mạch bất kì mà vuông pha ta cũng có công thức  1    2   1
                                                                                    U 01   U 02 
8. Một số công thức khác
           2               2               2               2               2                2
 uL   uR                      uC   u R                     u LC   u R 
                        1;                         1;                        1
 U 0 sin    U 0 cos         U 0 sin    U 0 cos         U 0 sin    U 0 cos  
Chứng minh:




                                              
                                            U 0 LC
                                     sin   
                                      U0
Xét tam giác vuông OU 0 U 0R . Ta có         
                                             U0R
                                     cos   U
                                                0



II. MỘT SỐ KHÁM PHÁ TỪ MỐI LIÊN HỆ TRÊN

                uL    U    Z
1. Chứng minh        0L  L                                                         (8)
                uC    U 0C Z C
                                     
              u L  U 0 L cos   t  2                    u       U       Z
                                       
Cách 1: Từ                                                L   0 L  L (với U 0 C  Z C I 0 và
              u  U cos   t     U cos   t       uC      U 0C Z C
               C      0C                0C          
                                     2            2
U0L  ZL I0 )
Hoặc: Vì uC và uL ngược pha nhau: giả sử u C = U0Ccos  t thì u L = UoLcos(  t +  ) = - U0Lcos  t
   u      U         Z
 L   0L  L
   uC     U 0 C ZC



                               BÀI TOÁN VỀ CÁC GIÁ TRỊ TỨC THỜI                                            3
Giáo viên: Nguyễn Thành Long                                          Email: Changngoc203@gmail.com
                 2      2
               uC    i
               2  2 1           2      2
              U 0 C I 0          uC    uL     u     U       Z
Cách 2: Từ  2         2
                              2  2  L   0 L  L (với U 0 C  Z C I 0 và U 0 L  Z L I 0 và uL ngược
               uL  i  1 U 0 C U 0 L         uC   U 0C Z C
              U 2      2
               0L I0
pha với u C)
                                        i2    u2        i2     u2        u2 i2
                                        2    2 1 2            2
                                                                     1 2  2  2
                                        I 0 U 0C       2I     2U C      UC I
2. Từ (1) và (2) biến đổi tiếp ta được  2      2         2      2         2    2
                                       i  u 1 i  u 1 u  i  2
                                        I 0 U 02L
                                       
                                           2
                                                        2 I 2 2U L 2
                                                                         UL I 2
                                                                            2


                                               U    I
                                               U  I  0
                                                0    0

                    u          u U U           u i
3. Từ (4) ta có i   R    0     0
                    R          i     I   I0    U I
                                               U    I
                                               U  I  2
                                                0    0
                     2
                  uR    i2                             u2 i2
4. Từ (5) ta có         2  2cos 2 t  1  cos 2 t  R2  2  2 1  cos 2t 
                  U 02R I 0                            UR I

III. BIỂU THỨC ĐÚNG VÀ SAI VỀ MỐI LIÊN HỆ GIŨA CÁC GIÁ TRỊ TỨC THỜI VỚI GIÁ TRỊ
HIỆU DỤNG (HAY CỰC ĐẠI)

                     Biểu thức đúng                                           Biểu thức sai
  Tức thời                   i  iR  iL  iC                                 i  iR  iL  iC
 Hiệu dụng                      I  I R  I L  IC
  Cực đại                     I 0  I 0 R  I 0 L  I 0C
  Tức thời                      u  u R  u L  uC                           u  uR  uL  uC
 Hiệu dụng          U  U R  (U L  U C ) 2 và U  U R
                          2                                           U  U R  U L  U C và U  U R
                             
                                             
   Véc tơ                U  U R  U L  UC
  Tức thời                           u                                              uL     u
                                 i                                           i       ; i C
                                     R                                              ZL     ZC
 Hiệu dụng                 U 0 R U 0 L U 0C U 0
                       I0                
                            R      ZL    ZC    Z
                            U      U    U    U
                         I R  L  C 
                             R     ZL   ZC   Z
Độ lệch pha                                                                       
                                  
                                 2      2

IV. VẬN DỤNG MỤC I, II VÀ III LÀM CÁC BÀI TẬP SAU

Chú ý: Khi giả thiết nói tại thời điểm t có điện áp hay cường độ bằng giá trị nào đó thì ta phải hiểu đó là giá
trị tức thời



                                    BÀI TOÁN VỀ CÁC GIÁ TRỊ TỨC THỜI                                              4
Giáo viên: Nguyễn Thành Long                                           Email: Changngoc203@gmail.com
Câu 1: (CĐ – 2010) Đặt điện áp xoay chiều u = U0cost vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi U
là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch; i, I0 và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu
dụng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai?
       U    I               U     I                 u i                         u2 i2
   A.      0.          B.       2.          C.   0 .                 D. 2  2  1 .
      U 0 I0                U 0 I0                  U I                        U 0 I0
HD:
Với mạch chỉ chứa R thì u và I cùng pha nhau
                   U      I
                   U  I  0
                    0      0

    u U U          u i
R   0   0                     A, B, C đúng
    i   I    I0     U I
                   U      I
                   U  I  2
                    0      0

                                     i
        i  I 0 cos  t  cos  t  I
                                      0        u2   i2
Giả sử                                        R  2  2 cos 2 t  D sai
        u  U cos  t  cos t  u R          U 02R I 0
         R
        
                  0R
                                         U0R
Chọn đáp án D
Câu 2: (ĐH – 2011) Đặt điện áp u  U 2cost vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua nó có giá
trị hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức
liên hệ giữa các đại lượng là
     u 2 i2 1                        u 2 i2               u 2 i2 1             u 2 i2
A. 2  2  .                     B. 2  2  1 .       C. 2  2  .          D. 2  2  2 .
     U I        2                    U     I              U I       4          U    I
HD:
                          u 2 i2          u 2 i2 
u và i vuông pha nên: 2  2  1   2  2   2 . Chọn đáp án D
                          U 0 I0         U    I 
Câu 3: (CĐ – 2012) Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ
điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của cuộn cảm bằng 3 lần dung kháng của tụ điện. Tại thời điểm t, điện áp
tức thời giữa hai đầu điện trở và điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện có giá trị tương ứng là 60 V và 20 V.
Khi đó điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là
  A. 20 13 V.             B. 10 13 V.              C. 140 V.               D. 20 V.
HD:
            uL    U OL      Z
                      L
Áp dụng:  uC      U OC     Z C  (u L )t  60 V
            Z  3Z
            L      C

Vậy u = uR + uL + uC = 60 – 60 + 20 = 20V . Chọn đáp án D
Câu 4: Một mạch điện AB gồm tụ C nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay
                     2
chiều có tần số        . Điểm giữa C và L là M. Khi u MB = 40V thì uAB có giá trị
                     LC
A. 160V                   B. -30V                C. -120V                 D. 200V
HD:
        u2     i2    u2    i2        u2    u2                                       2
Ta có: C  2  1; L  2  1  C  L ; với U 0 C  Z C I 0 và U 0 L  Z L I 0 ,  
          2           2                2     2
                                                                                        Z L  4 ZC
       U 0C I 0     U 0L I0         U 0C U 0 L                                      LC



                                BÀI TOÁN VỀ CÁC GIÁ TRỊ TỨC THỜI                                                   5
Giáo viên: Nguyễn Thành Long                                          Email: Changngoc203@gmail.com
               Z
 u L  uC L  u L  4uC (uL ngược pha với uC)
               ZC
Vậy u AB = uL + uC = -3u C = -120V
Đáp án C
Câu 5: Mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL và
tụ điện có dung kháng ZC  2Z L . Vào một thời điểm khi hiệu điện thế trên điện trở và trên tụ điện có giá trị
tức thời tương ứng là 40V và 30V thì hiệu điện thế giữa hai đầu mạch điện là:
A. 55V                 B. 85V                C. 50V                D. 25V
HD:
Vì u L và u C ngược pha và Zc = 2ZL nên UC = 30V  U L  15V
Vậy u = uR + u L + uc = 40 – 15 + 30 = 55V
Chọn đáp án A
Câu 3: Đặt một điện áp xoay chiều u vào hai đầu của một đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với một tụ
điện có điện dung C. Điện áp tứ thời hai đầu điện trở R có biểu thức uR = 50 2 cos(2πft +  ) (V). Vào một
thời điểm t nào đó điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch và hai đầu điện trở có giá trị u = 50 2 V và uR = -
25 2 V. Xác định điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện.
A. 60 3 V.             B. 100 V.              C. 50V.              D. 50 3 V
HD:
uR = 50 2 cos(2πft + ) (V)  UR = 50 (V)
Tại thời điểm t: u = 50 2 (V) và uR = -25 2 (V)  u = 2u R  Z = 2R
Tổng trở Z2 = R2 + ZC2  ZC2 = 3R2  ZC = R 3  UC = UR 3 = 50 3 (V)
Chọn đáp án D
Câu 4: Đoạn mạch xoay chiều AB chứa 3 linh kiện R, L, C. Đoạn AM chứa L, MN chứa R và NB chứa C.
                                50 3
 R  50 , Z L  50 3 Ω, ZC          Ω. Khi u AN  80 3 V thì uMB  60V . Giá trị cực đại của u AB là:
                                  3
A. 150V.                     B. 100V.                 C. 50 7 V.               D. 100 3 V.
HD:
                           Z                                 Z       1              
Cách 1: Ta có : tan  AN  L  3   AN  ; tan  MB   C               MB  
                            R                  3               R       3              6
                                                    2          2
                                          u         u MB    
Vậy u AN và uMB vuông pha nhau nên ta có  AN
                                         U         
                                                    U         1
                                                               
                                          0 AN      0 MB    
                   2                  2              2             2
    80 3              60                80 3   60. 3 
                                 1 
  I R2  Z 2       I R2  Z 2           I .100    I .100   1  I 0  3 A
                                                               
  0       L        0       C            0        0        
                                                             50 2
Vậy U 0  I 0 R 2  ( Z L  Z C ) 2  3. 50 2  (50 3          )  50 7V
                                                              3
Cách 2: Từ giá trị các trở kháng ta có giản đồ véctơ: (bạn đọc tự vẽ)
Từ giản đồ ta thấy ở thời điểm t thì u MB = uRC = 60(V) thì uC = 30(V) và uR = 30 3 (V)
i = uR/R = 0,6 3 (A)
                                                      2
                                           i2      uC
Ta luôn có i và u C vuông pha nhau nên: 2                     1 → I0 = 0,6 6 (A)
                                           I 0 ( Z C .I 0 ) 2
Vậy điện áp cực đại U0 = I0Z = 50 7 (V)
                              u
Cách 3: Trước tiên ta có : i  R ; U0L = I0.ZL ; U0c = I0.ZC
                               R
                               BÀI TOÁN VỀ CÁC GIÁ TRỊ TỨC THỜI                                                  6
Giáo viên: Nguyễn Thành Long                                    Email: Changngoc203@gmail.com
      2      2     2
   u AN  u L  u R (*)
                               2    2    2
                          (80 3)  uL  u R      2    2
Và  2       2     2
                             2      2     2
                                               u L  uC  15600 (1)
   u MB  uC  u R (**)
                          60
                                   uC  u R
                                                                                i2 u2
Xét đoạn nguyên L và nguyên C : vì u và i luôn vuông pha nên :                           1
                                                                                I 02 U 02
          i2    u2     i2       uC2
                                            i2                  2
                                                               uC
Cho C :        C  1 2                1 2                              1 (2)
          I 02 U 0 C
                 2
                      I 0 ( I 0 .Z C ) 2    I0                   50 3 2
                                                           (I0 .      )
                                                                    3
          i2   u2    i2        uL2
                                           i2                     2
                                                                 uL          u
Cho L :    2
              L  1 2 
                2                     2
                                        1 2              2
                                                               1 (3) với i  R
          I0 U 0L    I 0 ( I 0 .Z L )      I 0 ( I 0 .50 3)                   R
                        2     2
Từ (2) và (3) ta có : u L  9uC  0              (4)
                         2                   2                                     2
Từ (1) và (4) ta có : u  C     1950 và u  17550 thay vào (*) hoặc (**) ta có : u R  1650
                                             L
Từ (2) hoặc (3) ta có :
          2
 uR 
 R                uC2                                2        2                 2        2
                                                u         uC                uR       uC
                                       1  I 02   R                           
   I 02            50 3      
                                  2
                                                    R     50 3   
                                                                        2
                                                                                 R2    50 3   
                                                                                                   2

               I0.
                             
                                                          
                                                            3      
                                                                                     
                                                                                       3      
                                                                                               
                     3                                                                    
  165 0          1950
        2
                         2
                               3  I0           3A
    50         50 3 
              
               3      
                       
Mà U 0 AB  I 0 .Z AB  3. R 2  ( Z L  Z C ) 2  50 7V
Chọn đáp án C
Câu 5: Đặt điện áp u = 240 2 cos100  t (V) vào đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Biết R = 60  , cuộn dây
                    1, 2               103
thuần cảm có L =         H và tụ C =         F. Khi điện áp tức thời hai đầu cuộn cảm bằng 240V và đang giảm thì
                                        6
điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và hai đầu tụ điện bằng bao nhiêu?
HD:
Cách 1:
     U             U                240
 I                                      2 2( A)
      Z        2
             R  (Z L  Z C ) 2
                                   60 2
          Z  ZC                                                                               U 0L
 tan   L          1    ( rad )  i  4cos(100 t  )( A)
              R                 4                                4
                                                      
u L  U 0 L cos(100 t   )  480cos(100 t  )(V ) (U 0L  I 0 Z L  480V )
                         4 2                            4
                         3
uC  240cos(100 t  )(V )              (U 0C  I 0 Z C  240(V )
                          4
                                                                                           U 0R
u R  240cos(100 t  )(V )           (U 0R  I 0 R  240(V )                U 0C
                         4
  i        u             i        1
( ) 2  ( L ) 2  1  ( ) 2  ( ) 2  1  i  2 3( A)  i  2 3( A)
  4       480            4        2

 i       u
( ) 2  ( C ) 2  1  uC  120(V )  uC  120(V ) ( u L ngược pha uC )
 4       240
                                        BÀI TOÁN VỀ CÁC GIÁ TRỊ TỨC THỜI                                       7
Giáo viên: Nguyễn Thành Long                                         Email: Changngoc203@gmail.com
u R  i.R  2 3.60(V )  u R  120 3(V )
Cách 2:
                         
uL  240(V )  100 t   ( uL giảm)
                         4 3
             3    2                    2
 100 t             uC  240 cos( )  60(V )
              4     3                     3
                                                   3
 100 t          u R  240 cos( )  240            120 3(V )
             4       6                      6        2
                                                              1
Cách 3: Gọi  là pha của u L khi u L  240(V )  cos  
                                                              2
Do u C ngược pha với u L nên  u C  U OC cos(   )  U 0 C cos   60(V )
                                   
Do uR trễ pha so uL một góc            nên
                                    2
                                                                  3
 u R  U 0 R cos(  )  U 0 R sin   120 3 (V ) (lấy sin          0 do u L  0 và đang giảm)
                        2                                         2
                                                                                                2.10 4
Câu 6: (ĐH – 2009) Đặt điện áp u  U 0 cos  100 t   V vào hai đầu một tụ điện có điện dung             F. Ở
                                                         3                                         
thời điểm điện áp giữa hai đầu tụ điện là 150V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4A. Biểu thức của cường
độ dòng điện trong mạch là
                                                                         
A. i  4 2 cos  100 t   (A).                       B. i  5cos  100 t   (A)
                           6                                              6
                                                                             
C. i  5cos  100 t   (A)                           D. i  4 2 cos  100 t   (A)
                      6                                                       6
Giải:
               1           1
Ta có Z C                            50
             C             2.10 4
                     100 .
                                
         2                       2
        uC     i2              uC        i2      502    42
Ta có 2  2  1                    2
                                       2  1  2 2  2  1  I0  5 A
       U 0C I 0            I 0 ZC  I 0       50 I 0 I 0
                                        
uC / i  uC  i          i  i  rad
                         2    3           6
Chọn đáp án B
                                                               
Câu 7: (ĐH – 2009) Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos  100 t   (V ) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có
                                                                3
                  1
độ tự cảm L        H. Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 100 2 V thì cường độ dòng điện qua
                 2
cuộn cảm là 2A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là
                                                                      
A. i  2 3 cos  100 t   ( A)                 B. i  2 3 cos  100 t   ( A)
                        6                                              6
                                                                      
C. i  2 2 cos  100 t   ( A)                 D. i  2 2 cos  100 t   ( A)
                        6                                              6
Giải:
Z L   L  50



                                BÀI TOÁN VỀ CÁC GIÁ TRỊ TỨC THỜI                                             8
Giáo viên: Nguyễn Thành Long                                                 Email: Changngoc203@gmail.com
                                                        2


Ta có
        uL 2
              i2
              2 1
                         uC2
                                 i2
                                 2 1
                                        100 2             
                                                                22
                                                                      1  I0  2 3 A
        U 02L I 0             2
                      I0 ZL  I0        50 2 I 0
                                                2
                                                                I 02
                                         
 u L / i   uL   i       i  i   rad
                           2 3             6
Chọn đáp án A
                                                                          
Câu 8: Đặt một điện áp xoay chiều có biểu thức u = U0 cos 120 t   V vào hai đầu đoạn mạch gồm một
                                                                          3
                                        1                                             104
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =           H nối tiếp với một tụ điện có điện dung C =      F. Tại thời điểm điện
                                       3                                             24
áp giữa hai đầu mạch là 40 2 thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 1A. Biểu thức của cường độ dòng
điện qua cuộn cảm là
                                                                         
A. i  3 2 cos(120 t  ) (A)                      B. i  2 2 cos(120 t  ) (A)
                          6                                               6
                                                                      
C. i  2 cos(120 t  ) A)                         D. i  3cos(100 t  ) (A)
                       6                                               6
Giải:
                               1
Ta có Z L   L  40; Z C           20  Z LC  20
                              C
 Đối với mach chỉ có LC ta có công thức sau
 i2    u2           i2     u2               1 (40 2)2             2
   2
      LC  1  2  2 LC2  1  2  2 2  1  I 0  9  I 0  3 A
        2
 I0 U oLC          I 0 I 0 .Z LC           I0     I 0 .20
                                                                                        
Góc lệch pha   u  i     do Z L  Z C  điện áp hai đầu mạch sớm pha so với i
                               3 2         6                                               2
                                               
Phương trình dòng điện i  3cos(100 t  )
                                                6
Chọn đáp án D
                                                                                                               1
Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(120t + /3)V vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm
                                                                                                              6
H. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 40 2 V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 1A. biểu
thức cường độ dòng điện qua cuộn cảm là ?
Giải:
                  1
ZL= .L  120 .      =20 
                 6
Biểu thức cường độ dòng điện qua cuộn cảm là i = I0cos(120t + /3 - /2 ) = I0cos(120t - /6 )
                                               
vì dòng điện chậm pha so với u một góc
                                               2
   2     2                      2 2         2 2 2
 i     u                    U0i           Z I i
   2
     + 2 = 1  I02 =         2      2
                                      = 2 L 2 0 2  300I02 – 3200 = 400  I0 = 3 (A)
 I0 U0                    U0  u         ZL I0  u
                          
Do đó i  3cos(120 t  ) A
                          6
Câu 10: (CĐ – 2010) Đặt điện áp u = U0cost vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm
điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng
      U0                         U0                           U
A.         .               B.         .                    C. 0 .                 D. 0.
      2 L                      2 L                          L
HD:

                                   BÀI TOÁN VỀ CÁC GIÁ TRỊ TỨC THỜI                                            9
Giáo viên: Nguyễn Thành Long                                        Email: Changngoc203@gmail.com
U max  Wđ max  Wt  0  i  0
                          i2 u 2
                          2      1
Hoặc: Từ công thức thức  I 0 U 02      i  0 . Chọn đáp án D
                         u  U
                                0

Câu 11: Mạch R nối tiếp với C. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có tần số f = 50Hz. Khi điện áp
tức thời 2 đầu R là 20 7 V thì cường độ dòng điện tức thời là 7 A và điện áp tức thời 2 đầu tụ là 45V . đến
khi điện áp 2 đầu R là 40 3 V thì điện áp tức thời 2 đầu tụ C là 30V. Tìm C
   3.103                  2.103                   104               103
A:                      B:                       C:                D:
     8                      3                                        8
HD:
              20 7 2  45 2
                              1
              I 0 R   I 0 Z C 
                                        I 0 R  80
U R  UC              2
                                         
                                           I 0 ZC  60
                                    2
              40 3   30 
              
                     
                                    1
              I 0 R   I 0 ZC 
             
             uR     i   20 7        7                              2.10 3
Mặt khác                              I 0  4  Z C  15  C 
             U 0R I0     80        I0                                 3
Chọn đáp án B
Câu 12: Đặt điện áp xoay chiều u = 100 2 cos(t) V vào hai đầu mạch gồm điện trở R nối tiếp với tụ C có
ZC = R. Tại thời điểm điện áp tức thời trên điện trở là 50V và đang tăng thì điện áp tức thời trên tụ là
A. -50V.               B. - 50 3 V.                       C. 50V.                     D. 50 3 V.
HD:
                                                                   u     50          U
Cách 1: Theo giả thiết Z C  R  U 0C  U 0 R  100V mà i = R              còn I 0  0 R
                                                                   R      R           R
                                    uR 2
                                  ( )
        u2       i2      u2
Ta có C  2  1  C 2  R                           2
                                            1  uC  7500  uC  50 3V vì đang tăng nên chọn B
        U 02C I 0       100        U 0R 2
                                 (       )
                                    R
Cách 2: R = ZC  UR = UC.
                                                                             ZC               π
Ta có: U2 = UR2 + Uc2 = 2UR2  UR = 50 2 V = UC. Mặt khác: tanφ =                 = 1  = 
                                                                             R                 4
                                      π
Từ đó ta suy ra pha của i là ( ωt + ).
                                      4
                                         π                    π    1
Xét đoạn chứa R: u R = U0Rcos( ωt + ) = 50  cos( ωt + ) =
                                         4                    4     2
                                                 π                             π       3
Vì u R đang tăng nên u'R > 0 suy ra sin( ωt + ) < 0  vậy ta lấy sin( ωt + ) = –          (1)
                                                 4                             4      2
                      π π                         π
và u C = U0C.cos( ωt + – ) = U0C.sin( ωt + ) (2)
                      4 2                         4
Thế U0C = 100V và thế (1) vào (2) ta có u C = – 50 3 V
                                   U
Cách 3: Z C  R  U 0C  U 0 R  0 AB  100V
                                        2



                             BÀI TOÁN VỀ CÁC GIÁ TRỊ TỨC THỜI                                           10
Giáo viên: Nguyễn Thành Long                                       Email: Changngoc203@gmail.com
                         U
Tại thời điểm uR  50V  0 R do uC trễ pha so với u R một góc π/2 nên tại thời điểm đó ta có
                           2
         3U 0 C
uC             50 3V (vẽ đường tròn để xác định)
          2
Chọn đáp án B

Câu 13: Điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, hai đầu cuộn cảm thuần và hai đầu tụ điện lần lượt là 30 2 V ,
60 2 V và 90 2 V . Khi điện áp tức thời ở hai đầu điện trở là 30V thì điện áp tức thời ở hai đầu mạch là
A. 42,43V             B. 81,96V           C. 60V                 D. 90V
Giải:
                                U UC                                                           Δφ
Độ lệch pha giữa u và i: tan   L      1                                                        φ
                                  UR                   4
  u trễ pha hơn u R một góc –π/4                                                                        Δφ’
                                       2             2
Ta có điện áp HD hai đầu mạch: U  U R  (U L  U C )  60 V
                                                                                                       U
 điện áp cực đại hai đầu mạch: U0 = 60 2 V                                                          u
Điện áp cực đại hai đầu R: U0R = 60V                                                       u R U0R
Khi uR = 30V = U0R/2  Δφ = π/3  Δφ’ = Δφ-  = π/3-π/4= π/12
Ta có u = U0cosΔφ’= 60 2 cos(π/12) = 81,96 V
Đáp án B

Câu 14: Một mạch điện xoay chiều gồm AM nồi tiếp MB. Biết AM gồm điện trở thuần R1, tụ điện C1, cuộn
dây thuần cảm L1 mắc nối tiếp. Đoạn MB có hộp X, biết trong hộp X cũng có các phần tử là điện trở thuần,
cuộn cảm, tụ điện mắc nối tiếp nhau. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu mạch AB có tần số 50Hz và giá trị
hiệu dụng là 200V thì thấy dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng 2A. Biết R1 = 20 và nếu ở thời điểm t
(s), u AB = 200 2 V thì ở thời điểm (t + 1/600)s dòng điện iAB = 0(A) và đang giảm. Công suất của đoạn
mạch MB là:
A. 266,4W               B. 120W                 C. 320W               D. 400W
Giải:
Giả sử điện áp đặt vào hai đầu mạch có biểu thức u = U 2 cost = 200 2 cos100t (V). Khi đó cường độ
dòng điện qua mạch có biểu thức i = 2 2 cos(100t -) với  gọc lệch pha giữa u và i
Tại thời điểm t (s) thì u = 200 2 (V)  cost = 1.
Do đó cường độ dòng điện tại thời điểm (t + 1/600)s
                                   1                            
i = 0  i = 2 2 cos[100(t +          ) -] = 0  cos(100t +      -) = 0
                                 600                            6
                                                          
 cos100t.cos( -) - sin100t.sin( -) = 0  cos( -) = 0 (vì sin100t = 0 )
                    6                     6                  6
                    
 =         - = -
           6 2        3
 Công suất của đoạn mạch MB là: PMB = UIcos - I2R1 = 200.2.0,5 – 4. 20 = 120W.
Chọn đáp án B
Câu 15: Mạch xoay chiều AB nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm và tụ C (R, L, C hữu hạn và
khác 0) Ở thời điểm t điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AB và điện áp tức thời trên L có độ lớn bằng
nửa giá trị biên độ tương ứng của chúng. Tìm hệ số công suất của mạch
A. 0                    B. 0,5                  C. 0,71               D. 0,87
Giải:
                                                                                   
Giả sử ta có i = I0cos  t (A) thì uAB = U0cos(  t +  ) (V) và uL = U0Lcos(  t + ) (V)
                                                                                   2
                                BÀI TOÁN VỀ CÁC GIÁ TRỊ TỨC THỜI                                           11
Giáo viên: Nguyễn Thành Long                                         Email: Changngoc203@gmail.com
                            1                         1                                 7
Tại thời điểm t, ta có u L = U0L suy ra cos(  t + ) =   t + =   2k   t =               (vì  t > 0 
                             2                    2    2          2     3                   6
lấy dấu cộng và k =1)
                               1                                   5
Tại thời điểm t, ta có u AB = U0AB  cos(  t +  ) =       =-         cos  = 0,78
                               2                        3            6
Chọn đáp án D
Câu 16: Đoạn mạch AB gồm R, C và cuộn dây mắc nối tiếp vào mạch có u = 120 2 cost (V); khi mắc
ampe kế lí tưởng G vào hai đầu của cuộn dây thì nó chỉ 3 A. Thay G bằng vôn kế lí tưởng thì nó chỉ 60V,
lúc đó điện áp giữa hai đầu cuộn dây lệch pha 600 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB. Tổng trở của
cuộn dây là:
A. 20 3                B. 40               C. 40 3              D. 60
Giải:
Khi mắc ampe kế ta có mạch RC                                                   C     L ,r
                                                                        R
          U                                                     A                                B
I1 =              ZRC = 40 3 
         2    2
       R  ZC
                                                                                              Ud
Khi mắc vôn kế ta có mạch RCLr
                      
ud = 60 2 cos(t + ) (V)                                                            U
                      3
u = u RC + ud  u RC = u – u d
Vẽ giãn đồ vectơ. Theo giản đồ ta có:
                                                                         URC      -Ud
U RC = 1202 + 602 – 2.120.60 cos60 0 = 10800  URC = 60 3 (V)
   2


                                           U RC 60 3
Do đó cường độ dòng điện qua mạch I =           =      = 1,5 (A)
                                           Z RC   40 3
           Ud   60
Suy ra Zd =   =     = 40.
            I   1,5
Chọn đáp án B
                                                                          1
Câu 17: Đặt điện áp u  U 0 cos t vào 2 đầu cuộn cảm thuần có L           H . ở thời điểm t1 các giá trị tức thời
                                                                         3
của u và i lần lượt là 100V và -2,5 3 A. ở thời điểm t2 có giá trị là 100 3 V và -2,5A. Tìm tần số góc ω
Giải:
Do mạch chỉ có L nên u và i luôn vuông pha nhau.
                                           
Phương trình của i có dạng i  I 0 cos(t  )  I 0 sin t (*); u  U 0 cos t (**)
                                           2
                            2        2
                          i   u 
Từ (*) và (**) suy ra       1
                          I  U 
                          0  0
                      2
           2,5 3   100  2
                           1
           I 0   U 0 
                                     I 0  5               U          200
Ta có hệ                        2
                                                  . Mà I 0  0  5            120 (rad / s )
                  2
           2,5   100 3             U 0  200V            ZL         L
                          1
                               
           I 0   U 0 
          
Câu 18: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện một điện áp xoay chiều ổn định có tần số f = 50 Hz. Khi
điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch có các giá trị u1 = 100 V và u2 = 60 V thì cường độ dòng điện tức thời
trong mạch có giá trị tương ứng là i1 = 2 A và i2 = 3A . Điện dung của tụ điện có giá trị là
       103                           103                         103                       103
A. C        F                 B. C       F                C. C       F              D. C        F
        8                             2                           6                         4
                                BÀI TOÁN VỀ CÁC GIÁ TRỊ TỨC THỜI                                                12
Giáo viên: Nguyễn Thành Long                                            Email: Changngoc203@gmail.com
HD:
                                            2
                                          uC   i2
Do mạch chỉ chứa C. Áp dụng công thức       2
                                               2 1
                                          U 0C I 0
                                                                                                    2


Khi điện áp tức thời u 1 = 100 V và cường độ tức thời i1 =    2A ta được
                                                                           100 2
                                                                                       
                                                                                          2           1     1
                                                                             2
                                                                           U 0C              I 02
                                                                                              2


Khi điện áp tức thời u 2 = 60 V và cường độ tức thời i2 =
                                                                       602
                                                             3A ta được 2 
                                                                                    3             1    2
                                                                                         2
                                                                       U 0C             I0
                            U 02C  22800                      2
                                                     U      U 0C                    1          1         10 3
Giải hệ (1) và (2) ta được  2 57            Z C  0C         2
                                                                    80  C                                 F
                             I0                      I0     I0                  2 fZ C 2 .50.80 8
                                   16
Chọn đáp án A
Câu 19: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không
đổi. Tại thời điểm t1 các giá trị tức thời uL(t1) = -30 3 V, uR(t1) = 40V. Tại thời điểm t2 các giá trị tức thời
uL(t2) = 60V, uC(t2) = -120V, uR(t2) = 0V. Điện áp cực đại giữa hai đầu đoạn mạch là:
A. 50V                  B. 100 V                 C. 60 V               D. 50 3 V
HD:
                                      2          2             2           2
                           u   u            u   u 
Cách 1: Áp dụng công thức  L    R   1 và  C    R   1
                           U0L   U0R        U 0C   U 0 R 
                                                                    2              2
                                                              30 3   40 
Tại thời điểm t1 ta có uL(t1) = -30 3 V, uR(t1) = 40V nên    U   U  1
                                                                                                            (1)
                                                              0L   0R 
Tại thời điểm t2 ta có uL(t2) = 60V, uC(t2) = -120V, uR(t2) = 0V nên
 u  2  u 2
 L    R   1
 U 0 L   U 0 R 

                              U 0 L  u L  60V
                              
           2         2
 uC   u R 
                   1                                                                                  (2)
                  
 U 0 C   U 0 R           U 0 C  uC  120V
                              

u L  60V ; uC  120V
u R  0

                                  2          2
                          30 3   40 
Thay (2) vào (1) ta được 
                          60    U   1  U 0 R  80V
                                
                                 0R 
                                                               2                               2
Điện áp cực đại giữa hai đầu mạch U 0  U 0 R  U 0 L  U 0C   80 2  120  60   100V
                                          2


                                                                                        
Cách 2: Ta có uR = U0R cost ; uL = U0L cos(t +      ) = - U0L sint; u C = U0C cos(t - ) = U0C sint
                                                    2                                    2
Tại thời điểm t2: uR(t2) = U0R cost2 = 0V  cost2 = 0  sint2 = ±1
                   u L(t2) = - U0L sint2 = 60V  U0L = 60V (*)
                   u C(t2) = U0C sint2 = -120V  U0C = 120V (**)
Tại thời điêmt t1: u R(t1) = U0R cost1 = 40V.
                    uL(t1) = - 60 sint1 = -30 3 V
            3                 1
 sint1 =      cost1 = ± . Do đó U0R = 80 V (***)
           2                  2
 U02 = U0R2 + ( U0L – U0C)2 = 802 + 602  U0 = 100 V.

                               BÀI TOÁN VỀ CÁC GIÁ TRỊ TỨC THỜI                                                      13
Giáo viên: Nguyễn Thành Long                                            Email: Changngoc203@gmail.com
                              2           2
                 u  uC   u R 
Cách 3: Áp dụng  L              1
                 U 0 LC   U 0 R 
        2          2                 2           2
 u L1   u R1       30 3   40 
             1 
                       U      
                                      1                        (1)
 U 0L   U 0R          0L   U0R 
             2           2                2          2
 u L 2  uC 2   u R 2          60   0 
                      1                    1       (2)
 U 0 LC   U 0 R                U 0 LC   U 0 R 
Từ (2)  u L + u C = U0LC = 60 V
Và vì uR2 = 0  u L2 = U0L = 60 V và u C = - U0C = 120 V
Thay vào U0L = 60 V vào (1)  U0R = 100 V . Chọn đáp án B
Câu 20: Cho mạch điện RLC, tụ điện có điện dung C thay đổi. Điều chỉnh điện dung sao cho điện áp hiệu
dụng của tụ đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng trên R là 75 V. Khi điện áp tức thời hai đầu mạch là
75 6 V thì điện áp tức thời của đoạn mạch RL là 25 6 V. Điện áp hiệu dụng của đoạn mạch là
A. 75 6 V                  B. 75 3 V            C. 150 V.            D. 150 2 V
Giải:
Vẽ giãn đồ vectơ như hình vẽ. Ta thấy                                                               URL
UC = UCmax khi  = 900 tức khi u RL vuông pha với u nên U C max = U2 + U RL
                                                              2            2


Khi u = 75 6 V thì uRL = 25 6 V  Z = 3Z RL hay U = 3URL
                                                                                     O     
 U C max = U2 + U RL = 10 U RL .
      2            2         2
                                                                                                  UR
Trong tam giác vuông hai cạnh góc vuông U; URL; cạnh huyền UC
đường cao thuộc cạnh huyền UR ta có: U.URL = URUC
    2
3 U RL = 10 URLUR  3URL = 10 UR = 75 10
 URL = 25 10 (V). Do đó U = 75 10 (V).
đáp án khác. Không biết đề ra có vấn đề gì không
hay là tôi giải nhầm đâu đó...... các bạn chỉ giúp
                                                                                                   U
                                                                                         UC

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Đặt vào hai đầu mạch điện chỉ có cuộn cảm thuần ZL= 100 (Ω) hiệu điện thế u = U 2 sin100t (V) thì
thấy khi HĐT tức thời hai đầu cuộn cảm là u = 100(V) thì CĐDĐ qua mạch i = 3 (A). Tìm U = ?
A.. U = 100(V)       B. U = 100 2 (V)               C. U = 200(V)          D.U = 100 3 (V)
Câu 2: Đặt vào hai đầu mạch điện chỉ có tụ C hiệu điện thế u = 100sinωt (V) thì Zc = 50 (Ω). Lúc hiệu điện
thế tức thời hai đầu tụ là u 1 = 80(V) thì cường độ dòng điện qua tụ bằng:
A.i1 = 2(A)         B.i1 = 1 (A)                 C.i1 = 1,2(A)              D.i1 = 1,6(A)
Câu 3: Mạch xoay chiều R,L,C nối tiếp. Phát biểu nào sau đây đúng:
                 
A. U  U R  U L  U C                   B. i  iR  iL  iC
C. U 2  U R  (U L  U C )
           2      2     2
                                         D. U  U R  U L  U C
Câu 4: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện hiệu điện thế u = 100 6 cos  t(V). Biết u RL
sớm pha hơn dòng điện qua mạch góc  /6(rad), u C và u lệch pha nhau  /6(rad). Hiệu điện thế hiệu dụng giữa
hai bản tụ là
A. 200V.              B. 100V.             C. 100 3 V.             D. 200/ 3 V.
Câu 5: Cho đoạn mạch điện RLC nối tiếp. Kí hiệu u R , uL và uC tương ứng là hiệu điện thế tức thời ở hai đầu
các phần tử R, L và C. Quan hệ về pha của các hiệu điện thế này là:


                                  BÀI TOÁN VỀ CÁC GIÁ TRỊ TỨC THỜI                                           14
Giáo viên: Nguyễn Thành Long                                                Email: Changngoc203@gmail.com
               
A. u R trễ pha   so với uC                               B. uC trễ pha  so với u L
             2
                                                                       
C. uL sớm pha    so với uC                               D. uR sớm pha     so với uL
               2                                                         2
Câu 6: Một mạch dao động điện từ lí tưởng LC gồm một dây có độ tự cảm L = 5 mH và tụ điện có điện dung
C = 5nF. Tại thời điểm t = 0 hiệu điện thế giữa hai bản tụ có giá trị u = 0,3 3 V và dòng điện trong mạch có
giá trị i = 0,3 mA. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là
                          2                                                       
A. i  0, 6sin(2.105 t  ) mA                             B. i  0, 6co s(2.105 t  ) mA
                           3                                                       3
                                                                                  
C. i  0, 6co s(2.105 t  ) mA                            D. i  0,6 sin(2.105 t  ) mA
                           3                                                       6
Câu 7: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không
đổi. Tại thời điểm t1 các giá trị tức thời uL(t1) = -10 3 V, uC(t1) = 30 3 V, uR(t1) = 15V. Tại thời điểm t2 các
giá trị tức thời u L(t2) = 20V, uC(t2) = - 60V, uR(t2) = 0V. Tính biên độ điện áp đặt vào 2 đầu mạch?
A. 60 V.                     B. 50V.                  C. 40 V.                   D. 40 3 V.
HD:
                                                                                         
Cách 1: Ta có uR = U0R cost ; uL = U0L cos(t +       ) = - U0L sint; u C = U0C cos(t - ) = U0C sint
                                                     2                                    2
Tại thời điểm t2: uR(t2) = U0R cost2 = 0V  cost2 = 0  sint2 = ±1
                   u L(t2) = - U0L sint2 = 20V  U0L = 20V (*)
                   u C(t2) = U0C sint2 = -60V  U0C = 60V (**)
Tại thời điêmt t1: u R(t1) = U0R cost1 = 15V.
                    uL(t1) = - 20 sint1 = -10 3 V ; u C(t1) = 60 sint1 = 30 3 V
             3                 1
 sint1 =       cost1 = ±  Do đó U0R = 30 V (***)
            2                  2
 U02 = U0R2 + ( U0L – U0C)2 = 302 + 402  U0 = 50 V.
Chọn đáp án B
                                2          2
                 u  uC   u R 
Cách 2: Áp dụng  L              1
                 U 0 LC   U 0 R 
Thay số
           2          2                    2         2
 u L1  uC1   u R1       20 3   15 
                   1 
                            U        
                                              1                 (1)
 U 0 LC   U 0 R            0 LC    U0R 
             2        2                    2         2
 u L 2  uC 2   u R 2       40   0 
                      1                 1  (2)
 U 0 LC   U 0 R             U 0 LC   U 0 R 
Từ (2)  U0LC = 40 V. Thay vào (1)  U0R = 30 V
 U02 = U0LC2 +U0R2  U0 = 50 V
Câu 8: Đặt vào hai bản tụ điện một điện áp u = 200cos(200t) V. Lúc u = u 1 = 100V thì cường độ dòng điện
tức thời qua mạch là i  i1        3 A . Điện dung của tụ điện bằng
A. 100 µF.                  B. 87 µF.                  C. 50 µF.             D. 43 µF.
Câu 9: Cho đoạn mạch xoay chiều chỉ chứa tụ điện. Đặt điện áp xoay chiều không đổi vào hai đầu đoạn mạch
u = U0cos  t (V). Tại thời điểm t1 giá trị tức thời của cường độ dòng điện qua tụ và hiệu điện thế hai đầu đoạn
mạch là (2 2 A; 60 6 V). Tại thời điểm t2 giá trị tức thời của cường độ dòng điện qua tụ và hiệu điện thế hai
đầu đoạn mạch là (2 6 A; 60 2 V). Giá trị dung kháng của tụ điện:
A. 30                       B. 20 2                       C. 40                    D. 20 3 

                                    BÀI TOÁN VỀ CÁC GIÁ TRỊ TỨC THỜI                                         15
Giáo viên: Nguyễn Thành Long                                                Email: Changngoc203@gmail.com
Câu 10: Cho một mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở thuần R = 100Ω, cuộn dây thuần cảm L, tụ điện có
điện dung C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều u = 220 2 cos100πt (V), biết ZL =
2ZC. Ở thời điểm t hiệu điện thế hai đầu điện trở R là 60(V), hai đầu tụ điện là 40(V). Hỏi hiệu điện thế hai
đầu đoạn mạch AB khi đó là:
A. 220 2 (V)                     B. 20 (V)                       C. 72,11 (V)                  D. 100 (V)
HD: Ta có hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch ở thời điểm t là: uAB = u R + u C + uL = 20(V) (vì uCvà uL ngược pha
nhau)
                                                                      0, 5
Câu 11: Đặt vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm                (H), một điện áp xoay chiều ổn định. Khi
                                                                       
điện áp tức thời là 60 6 (V) thì cường độ dòng điện tức thời qua mạch là  2 (A) và khi điện áp tức thời
60 2 (V) thì cường độ dòng điện tức thời là 6 (A). Tần số của dòng điện đặt vào hai đầu mạch là:
A. 120 Hz.                     B. 60 Hz.               C. 100 Hz.                D. 50 Hz.
Câu 12: (ĐH – A 2010) Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầxu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời trong đoạn
mạch; u1, u2, u3 lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện.
Hệ thức đúng là
                u                                              u
A. i =                                                  B. i = 1 .
                      1 2                                       R
       R 2  ( L      )
                    C
        u
C. i = 2 .                                              D. i = u3C.
       L
HD: Ta chi chia hay nhân các gia trị tức thời được khi hai hàm cùng pha (i và uR ) nên đáp án B
Câu 12: Đoạn mạch xoay chiều với điện áp hai đầu đoạn mạch ổn định, có RLC mắc nối tiếp. Biết điện áp
tức thời hai đầu đoạn mạch lệch pha là  =  / 6 so với cường độ dòng điện tức thời qua mạch . Ở thời điểm t ,
điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch chứa LC là uLC = 100 3 V và điện áp tức thời hai đầu điện trở R là u R
= 100 V .Biểu thức điện áp cực đại hai đầu điện trở R là :
a. 200 V                     b. 173,2 V                             c. 321,5 V                           d. 316,2 V
HD:
Đoạn mạch chứa LC và R nên uLC vuông pha với u R
                  2          2                2
            u   u                     u 
Áp dụng  LC    R   1   LC   uR  U 02R
           U  U 
                                                     2

            0LC   0 R                 tan  
 U0R = 316,2
Câu 13: Đoạn mạch xoay chiều với điện áp hai đầu đoạn mạch ổn định, có RLC mắc nối tiếp. Biết thời điểm
t, điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch chứa LC là u LC = 100 3 V và điện áp tức thời hai đầu điện trở R là u R
= 100 V . Biết : độ lệch pha giữa điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện tức thời là /3.
Pha của điện áp tức thời hai đầu điện trở R ở thời điểm t là :
a. /6                     b. /4                              c. /3                             d. /5
HD:
Đoạn mạch chứa RLC . Điện áp tức thời uLC = U0LC cos (t + /2) = U0LC sint ; u R = U0R cost
Và uLC vuông pha với uR
                                                       u LC
     u     U      sin  t                              u            
 LC  0 LC .              tan  .tan t  tan  t  R  1  t 
     uR     U 0 R cos  t                            tan           4
Câu 14: Đoạn mạch xoay chiều với điện áp hai đầu đoạn mạch ổn định, có RLC mắc nối tiếp. Biết thời điểm
t1, điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch chứa LC là uLC = 100 3 V và điện áp tức thời hai đầu điện trở R là
uR = 100 3 V; ở thời điểm t2, điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch chứa LC là u LC = 200 / 3 V và điện áp
tức thời hai đầu điện trở R là uR = 200V . Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch chứa LC là :

                                 BÀI TOÁN VỀ CÁC GIÁ TRỊ TỨC THỜI                                               16
Giáo viên: Nguyễn Thành Long                                             Email: Changngoc203@gmail.com
a. 200 2 V                   b . 200 V                            c. 100 2 V                       d. 400 V
Câu 15: Đoạn mạch xoay chiều với điện áp hai đầu đoạn mạch AB ổn định, có RLC mắc nối tiếp. Biết thời
điểm t1, điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch chứa LC là u LC = 7,5 7 V và điện áp tức thời hai đầu điện trở
R là u R = 30 V ; ở thời điểm t2 điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch chứa LC là u LC = 15V và điện áp tức thời
hai đầu điện trở R là uR = 20 3 V . Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch AB là :
a. 45 V                    b. 50 V                                 c. 25 2 V                           d. 60 V
HD:
                                 2         2
                       u LC   u R               2        2       2
Áp dụng công thức                      1  U 0  U 0 LC  U 0 R  U
                       U 0 LC   U 0 R 
Nên điện áp hệu dụng hai đầu đoạn AB là U = 25 2 V
Câu 16: Đoạn mạch xoay chiều với điện áp hai đầu đoạn mạch AB ổn định, có RLC mắc nối tiếp. Biết thời
điểm t1, điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch chứa LC là u LC = 50 3 V và điện áp tức thời hai đầu điện trở R
là uR = 50 3 V; ở thời điểm t2 điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch chứa LC là uLC = 150V và điện áp tức
thời hai đầu điện trở R là uR = 50V. Độ lệch pha giữa điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch so với cường độ
dòng điện tức thời là :
a. /3                        b. /6                   c.      /4            d. / 5
HD:
                 2          2
         u       uR       
Áp dụng  LC
        U       
                 U           1  U0LC = 100 3 V và U0R = 100 V
                             
         0LC     0R       
                                                                  u LC
           u      U     sin  t1                                   u      1           
Áp dụng LC  0 LC .                tan  .tan  t1  tan  t1  R            t1 
            uR    U 0 R cos  t1                                 tan      3          6
Câu 17: Đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm với L = 1/ (H); tần số dòng điện f = 50Hz; ở thời
điểm t cường độ dòng điện tức thời là 2 3 A và điện áp tức thời hai đầu cuộn dây là 200V. Hiệu điện thế hiệu
dụng hai đầu cuộn dây là :
a. 200 V                      b . 200 2 V                      c. 400 V                d . 300 V
Câu 18: Đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ C; ở thời điểm t1 cường độ dòng điện tức thời là 3 A và điện áp
tức thời hai đầu tụ điện là 100V; ở thời điểm t2 cường độ dòng điện tức thời là 2 A và điện áp tức thời hai đầu
tụ điện là 50 3 V .
a. 50                       b. 25                            c. 100                  d . 75 
Câu 19: Đoạn mạch xoay chiều với điện áp hai đầu đoạn mạch ổn định, có RLC mắc nối tiếp. Biết điện áp
tức thời hai đầu đoạn mạch lệch pha là  so với cường độ dòng điện tức thời qua mạch. Ở thời điểm t, điện áp
tức thời ở hai đầu đoạn mạch chứa LC là uLC và điện áp tức thời hai đầu điện trở R là uR .Biểu thức điện áp
cực đại hai đầu điện trở R là :
a. U0R = uLCcos + u Rsin                                             b. U0R = uLCsin + u Rcos
                     2                                                      2
          2   u                                                     u 
c.  uLC    R   U 02R                                                      2
                                                                 d.  LC   uR  U 0 R2

              tan                                                  tan  
Câu 20: Đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm có dạng u = U0cos100t (V), hệ số tự cảm L = 1/
(H); ở thời điểm t cường độ dòng điện tức thời là 2A và điện áp tức thời là 200 3 V. Khoảng thời gian ngắn
nhất kể từ khi đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu cuộn dây đến thời điểm t là :
a. 1/ 200 s                b . 1/ 300 s                  c. 1/ 400 s              d. 1/ 600 s
Câu 21: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(2ft + /4) vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =
1/ H. Ở thời điểm t1 điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 50 2 V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 2 /2
A. Còn ở thời điểm t2 khi điện áp giữa hai đầu cuộn dây là 80V thì cường độ dòng điện qua nó là 0,6A. Tần
số f của dòng điện xoay chiều bằng
A 40Hz                 B 50Hz                C 60Hz                  D 120Hz
                                BÀI TOÁN VỀ CÁC GIÁ TRỊ TỨC THỜI                                         17
Giáo viên: Nguyễn Thành Long                                       Email: Changngoc203@gmail.com
                                                    4
                                                 10
Câu 22: Đặt vào hai đầu tụ điện có điện dung C =       F một điện áp xoay chiều ổn định. Khi điện áp tức
                                                   π
thời trong mạch là 160V thì cường độ dòng điện tức thời qua mạch là 1,2A . Khi điện áp tức thời trong mạch
là 40 10 V thì cường độ dòng điện tức thời là 2,4 A. Tần số của dòng điện đặt vào hai đầu mạch là
A 100Hz               B 75Hz               C 200Hz               D 50Hz


                     GIỚI THIỆU VỀ TÀI LIỆU CHƯƠNG ĐIỆN XOAY CHIềU


                                                MỤC LỤC
PHẦN 1:

CHUYÊN ĐỀ 1: BÀI TOÁN CƠ BẢN ĐẶC TRƯNG CHO ĐIỆN XOAY CHIỀU ……………………..

CHUYÊN ĐỀ 2: BÀI TOÁN VỀ ĐỘ LỆCH PHA ………………………………………………………….

CHUYÊN ĐỀ 3: BÀI TOÁN VỀ CỘNG HƯỞNG …………………………………………………………

CHUYÊN ĐỀ 4: BÀI TOÁN VỀ CÔNG SUẤT ……………………………………………………………

CHUYÊN ĐỀ 5: BÀI TOÁN VỀ CỰC TRỊ ………………………………………………………………...

       I. Bài toán cực trị khi R thay đổi ……………………………………………………………………...
       II. Bài toán cực trị khi L thay đổi ……………………………………………………………………..
       III. Bài toán cực trị khi C thay đổi ……………………………………………………………………
       IV. Bài toán cực trị khi tần số (tần số góc) thay đổi ………………………………………………….

CHUYÊN ĐỀ 6: BÀI TOÁN VỀ VIẾT BIỂU THỨC ĐIỆN ÁP HOẶC CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN
TỨC THỜI ……...……………………………………………………………………………………………..

CHUYÊN ĐỀ 7: BÀI TOÁN VỀ GHÉP TỤ ĐIỆN, CUỘN THUẦN CẢM, ĐIỆN TRỞ ………………..

CHUYÊN ĐỀ 8: BÀI TOÁN LIÊN QUAN TỚI THỜI GIAN …………………………………………….

CHUYÊN ĐỀ 9: BÀI TOÁN ĐIỆN LƯỢNG … SỬ DỤNG TÍCH PHÂN ……………………………….

CHUYÊN ĐỀ 10: BÀI TOÁN VỀ CÁC GIÁ TRỊ TỨC THỜI ……………………………………………

CHUYÊN ĐỀ 11: BÀI TOÁN VỀ HỘP ĐEN (HỘP KÍN) …………………………………………………

CHUYÊN ĐỀ 12: BÀI TOÁN TRẮC NGHIỆM DẠNG CÔNG THỨC ………………………………….

CHUYÊN ĐỀ 13: BÀI TOÁN NÂNG CAO VỀ HỆ SỐ CÔNG SUẤT …………………………………...

CHUYÊN ĐỀ 14: BÀI TOÁN SỬ DỤNG GIẢN ĐỒ VÉCTO …………………………………………….

CHUYÊN ĐỀ 15: BÀI TẬP SỬ DỤNG CÔNG CỤ MÁY TÍNH ………………………………………….

CHUYÊN ĐỀ 16: BÀI TẬP VỀ SO SÁNH ………………………………………………………………….

CHUYÊN ĐỀ 17: BÀI TẬP TỔNG HỢP VÀ NÂNG CAO ………………………………………………..
                             BÀI TOÁN VỀ CÁC GIÁ TRỊ TỨC THỜI                                            18
Giáo viên: Nguyễn Thành Long                        Email: Changngoc203@gmail.com

PHẦN 2:

CHUYÊN ĐỀ 18: BÀI TOÁN VỀ MÁY BIẾN ÁP – MÁY BIẾN THẾ …………………………………..

CHUYÊN ĐỀ 19: BÀI TOÁN VỀ SỰ TRUYỀN TẢI ĐIỆN NĂNG ……………………………………...

CHUYÊN ĐỀ 20: BÀI TOÁN VỀ MÁY PHÁT ĐIỆN XOAY CHIỀU (1 PHA VÀ 3 PHA) …………….

CHUYÊN ĐỀ 21: BÀI TOÁN VỀ ĐỘNG CƠ ĐIỆN – ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ 3 PHA .………




                         BÀI TOÁN VỀ CÁC GIÁ TRỊ TỨC THỜI                           19

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

Tóm tắt lý thuyết + bài tập điện xoay chiều
Tóm tắt lý thuyết + bài tập điện xoay chiềuTóm tắt lý thuyết + bài tập điện xoay chiều
Tóm tắt lý thuyết + bài tập điện xoay chiềutuituhoc
 
Bài giải chi tiết phần điện đại học 2012
Bài giải chi tiết phần điện đại học 2012Bài giải chi tiết phần điện đại học 2012
Bài giải chi tiết phần điện đại học 2012tuituhoc
 
Bài toán hộp kín điện xoay chiều
Bài toán hộp kín điện xoay chiềuBài toán hộp kín điện xoay chiều
Bài toán hộp kín điện xoay chiềutuituhoc
 
Bài toán cực trị điện xoay chiều
Bài toán cực trị điện xoay chiềuBài toán cực trị điện xoay chiều
Bài toán cực trị điện xoay chiềutuituhoc
 
Chuyên đề dòng điện xoay chiều
Chuyên đề dòng điện xoay chiềuChuyên đề dòng điện xoay chiều
Chuyên đề dòng điện xoay chiềugia su minh tri
 
Viết biểu thức U-I trong mạch xoay chiều
Viết biểu thức U-I trong mạch xoay chiềuViết biểu thức U-I trong mạch xoay chiều
Viết biểu thức U-I trong mạch xoay chiềutuituhoc
 
bài tập chương 3, dòng điện xoay chiều
bài tập chương 3, dòng điện xoay chiềubài tập chương 3, dòng điện xoay chiều
bài tập chương 3, dòng điện xoay chiềuAn Minh
 
Tổng hợp điện xoay chiều - đại cương về điện xoay chiều
Tổng hợp điện xoay chiều - đại cương về điện xoay chiềuTổng hợp điện xoay chiều - đại cương về điện xoay chiều
Tổng hợp điện xoay chiều - đại cương về điện xoay chiềutuituhoc
 
Dòng điện xoay chiều bài tập minh họa có đáp án
Dòng điện xoay chiều bài tập minh họa có đáp ánDòng điện xoay chiều bài tập minh họa có đáp án
Dòng điện xoay chiều bài tập minh họa có đáp ántuituhoc
 
Số phức điện xoay chiều
Số phức điện xoay chiềuSố phức điện xoay chiều
Số phức điện xoay chiềutuituhoc
 
Đề thi đại học 07-12 phần điện xoay chiều
Đề thi đại học 07-12 phần điện xoay chiềuĐề thi đại học 07-12 phần điện xoay chiều
Đề thi đại học 07-12 phần điện xoay chiềutuituhoc
 
Phương pháp giải và bài tập điện xoay chiều
Phương pháp giải và bài tập điện xoay chiềuPhương pháp giải và bài tập điện xoay chiều
Phương pháp giải và bài tập điện xoay chiềutuituhoc
 
Cực trị trong bài toán điện xoay chiều
Cực trị trong bài toán điện xoay chiềuCực trị trong bài toán điện xoay chiều
Cực trị trong bài toán điện xoay chiềuthayhoang
 
Cac dang bai tap dien xoay chieu 01
Cac dang bai tap dien xoay chieu 01Cac dang bai tap dien xoay chieu 01
Cac dang bai tap dien xoay chieu 01tuituhoc
 
Hệ thống kiến thức điện xoay chiều
Hệ thống kiến thức điện xoay chiềuHệ thống kiến thức điện xoay chiều
Hệ thống kiến thức điện xoay chiềutuituhoc
 
Bài toán xác định giá trị cực đại của hiệu điện thế và công suất mạch điện t...
Bài toán xác định giá trị cực đại của hiệu điện thế và công suất mạch điện  t...Bài toán xác định giá trị cực đại của hiệu điện thế và công suất mạch điện  t...
Bài toán xác định giá trị cực đại của hiệu điện thế và công suất mạch điện t...Hajunior9x
 
Mạch RLC có omega biến thiên
Mạch RLC có omega biến thiênMạch RLC có omega biến thiên
Mạch RLC có omega biến thiêntuituhoc
 
Giải nhanh điện xoay chiều sử dụng số phức
Giải nhanh điện xoay chiều sử dụng số phứcGiải nhanh điện xoay chiều sử dụng số phức
Giải nhanh điện xoay chiều sử dụng số phứctuituhoc
 
400 câu trắc nghiệm điện xoay chiều
400 câu trắc nghiệm điện xoay chiều400 câu trắc nghiệm điện xoay chiều
400 câu trắc nghiệm điện xoay chiềutuituhoc
 
Bài toán cực trị điện xoay chiều khó dành cho học sinh giỏi
Bài toán cực trị điện xoay chiều khó dành cho học sinh giỏiBài toán cực trị điện xoay chiều khó dành cho học sinh giỏi
Bài toán cực trị điện xoay chiều khó dành cho học sinh giỏiManh Cong
 

Was ist angesagt? (20)

Tóm tắt lý thuyết + bài tập điện xoay chiều
Tóm tắt lý thuyết + bài tập điện xoay chiềuTóm tắt lý thuyết + bài tập điện xoay chiều
Tóm tắt lý thuyết + bài tập điện xoay chiều
 
Bài giải chi tiết phần điện đại học 2012
Bài giải chi tiết phần điện đại học 2012Bài giải chi tiết phần điện đại học 2012
Bài giải chi tiết phần điện đại học 2012
 
Bài toán hộp kín điện xoay chiều
Bài toán hộp kín điện xoay chiềuBài toán hộp kín điện xoay chiều
Bài toán hộp kín điện xoay chiều
 
Bài toán cực trị điện xoay chiều
Bài toán cực trị điện xoay chiềuBài toán cực trị điện xoay chiều
Bài toán cực trị điện xoay chiều
 
Chuyên đề dòng điện xoay chiều
Chuyên đề dòng điện xoay chiềuChuyên đề dòng điện xoay chiều
Chuyên đề dòng điện xoay chiều
 
Viết biểu thức U-I trong mạch xoay chiều
Viết biểu thức U-I trong mạch xoay chiềuViết biểu thức U-I trong mạch xoay chiều
Viết biểu thức U-I trong mạch xoay chiều
 
bài tập chương 3, dòng điện xoay chiều
bài tập chương 3, dòng điện xoay chiềubài tập chương 3, dòng điện xoay chiều
bài tập chương 3, dòng điện xoay chiều
 
Tổng hợp điện xoay chiều - đại cương về điện xoay chiều
Tổng hợp điện xoay chiều - đại cương về điện xoay chiềuTổng hợp điện xoay chiều - đại cương về điện xoay chiều
Tổng hợp điện xoay chiều - đại cương về điện xoay chiều
 
Dòng điện xoay chiều bài tập minh họa có đáp án
Dòng điện xoay chiều bài tập minh họa có đáp ánDòng điện xoay chiều bài tập minh họa có đáp án
Dòng điện xoay chiều bài tập minh họa có đáp án
 
Số phức điện xoay chiều
Số phức điện xoay chiềuSố phức điện xoay chiều
Số phức điện xoay chiều
 
Đề thi đại học 07-12 phần điện xoay chiều
Đề thi đại học 07-12 phần điện xoay chiềuĐề thi đại học 07-12 phần điện xoay chiều
Đề thi đại học 07-12 phần điện xoay chiều
 
Phương pháp giải và bài tập điện xoay chiều
Phương pháp giải và bài tập điện xoay chiềuPhương pháp giải và bài tập điện xoay chiều
Phương pháp giải và bài tập điện xoay chiều
 
Cực trị trong bài toán điện xoay chiều
Cực trị trong bài toán điện xoay chiềuCực trị trong bài toán điện xoay chiều
Cực trị trong bài toán điện xoay chiều
 
Cac dang bai tap dien xoay chieu 01
Cac dang bai tap dien xoay chieu 01Cac dang bai tap dien xoay chieu 01
Cac dang bai tap dien xoay chieu 01
 
Hệ thống kiến thức điện xoay chiều
Hệ thống kiến thức điện xoay chiềuHệ thống kiến thức điện xoay chiều
Hệ thống kiến thức điện xoay chiều
 
Bài toán xác định giá trị cực đại của hiệu điện thế và công suất mạch điện t...
Bài toán xác định giá trị cực đại của hiệu điện thế và công suất mạch điện  t...Bài toán xác định giá trị cực đại của hiệu điện thế và công suất mạch điện  t...
Bài toán xác định giá trị cực đại của hiệu điện thế và công suất mạch điện t...
 
Mạch RLC có omega biến thiên
Mạch RLC có omega biến thiênMạch RLC có omega biến thiên
Mạch RLC có omega biến thiên
 
Giải nhanh điện xoay chiều sử dụng số phức
Giải nhanh điện xoay chiều sử dụng số phứcGiải nhanh điện xoay chiều sử dụng số phức
Giải nhanh điện xoay chiều sử dụng số phức
 
400 câu trắc nghiệm điện xoay chiều
400 câu trắc nghiệm điện xoay chiều400 câu trắc nghiệm điện xoay chiều
400 câu trắc nghiệm điện xoay chiều
 
Bài toán cực trị điện xoay chiều khó dành cho học sinh giỏi
Bài toán cực trị điện xoay chiều khó dành cho học sinh giỏiBài toán cực trị điện xoay chiều khó dành cho học sinh giỏi
Bài toán cực trị điện xoay chiều khó dành cho học sinh giỏi
 

Ähnlich wie B ai toan-ve-cac-gia-tri-tuc-thoi.thuvienvatly.com.47531.24727

Ähnlich wie B ai toan-ve-cac-gia-tri-tuc-thoi.thuvienvatly.com.47531.24727 (6)

San pham nhom 3
San pham nhom 3San pham nhom 3
San pham nhom 3
 
San pham nhom 3
San pham nhom 3San pham nhom 3
San pham nhom 3
 
San pham nhom 3
San pham nhom 3San pham nhom 3
San pham nhom 3
 
Công thức tính nhanh điện xoay chiều
Công thức tính nhanh điện xoay chiềuCông thức tính nhanh điện xoay chiều
Công thức tính nhanh điện xoay chiều
 
Dsttnc ppt k21
Dsttnc ppt k21Dsttnc ppt k21
Dsttnc ppt k21
 
Nhom 1
Nhom 1Nhom 1
Nhom 1
 

Kürzlich hochgeladen

Chương 1- Tổng quan về quản lý thu mua trong chuỗi cung ứng.ppt
Chương 1- Tổng quan về quản lý thu mua trong chuỗi cung ứng.pptChương 1- Tổng quan về quản lý thu mua trong chuỗi cung ứng.ppt
Chương 1- Tổng quan về quản lý thu mua trong chuỗi cung ứng.ppttub2203924
 
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THAM KHẢO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤ...
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THAM KHẢO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤ...HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THAM KHẢO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤ...
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THAM KHẢO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 11 CHUNG 3 BỘ SÁCH NĂM 2024 HỆ THỐNG BÀI TẬP B...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 11 CHUNG 3 BỘ SÁCH NĂM 2024 HỆ THỐNG BÀI TẬP B...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 11 CHUNG 3 BỘ SÁCH NĂM 2024 HỆ THỐNG BÀI TẬP B...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 11 CHUNG 3 BỘ SÁCH NĂM 2024 HỆ THỐNG BÀI TẬP B...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ KIỂM TRA THEO UNIT TIẾNG ANH GLOBAL SUCCESS 11 - HK2 (BẢN HS-GV) (3 TESTS ...
ĐỀ KIỂM TRA THEO UNIT TIẾNG ANH GLOBAL SUCCESS 11 - HK2 (BẢN HS-GV) (3 TESTS ...ĐỀ KIỂM TRA THEO UNIT TIẾNG ANH GLOBAL SUCCESS 11 - HK2 (BẢN HS-GV) (3 TESTS ...
ĐỀ KIỂM TRA THEO UNIT TIẾNG ANH GLOBAL SUCCESS 11 - HK2 (BẢN HS-GV) (3 TESTS ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
40 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH NĂM HỌC 2024 - 2025 SỞ GIÁO...
40 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH NĂM HỌC 2024 - 2025 SỞ GIÁO...40 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH NĂM HỌC 2024 - 2025 SỞ GIÁO...
40 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH NĂM HỌC 2024 - 2025 SỞ GIÁO...Nguyen Thanh Tu Collection
 
IELTS READING - Earth’s lakes are under threat.pptx
IELTS READING - Earth’s lakes are under threat.pptxIELTS READING - Earth’s lakes are under threat.pptx
IELTS READING - Earth’s lakes are under threat.pptxNguynHn870045
 
14 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN VẬT LÝ 8 - NĂM 2024 (4...
14 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN VẬT LÝ 8 - NĂM 2024 (4...14 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN VẬT LÝ 8 - NĂM 2024 (4...
14 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN VẬT LÝ 8 - NĂM 2024 (4...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY SINH HỌC 10 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂ...
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY SINH HỌC 10 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂ...GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY SINH HỌC 10 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂ...
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY SINH HỌC 10 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN VẬT LÝ 11 CẢ NĂM (SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC) THEO CÔ...
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN VẬT LÝ 11 CẢ NĂM (SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC) THEO CÔ...GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN VẬT LÝ 11 CẢ NĂM (SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC) THEO CÔ...
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN VẬT LÝ 11 CẢ NĂM (SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC) THEO CÔ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT M...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT M...CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT M...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT M...Nguyen Thanh Tu Collection
 
lịch sử đảng cộng sản việt nam chương 1.ppt
lịch sử đảng cộng sản việt nam chương 1.pptlịch sử đảng cộng sản việt nam chương 1.ppt
lịch sử đảng cộng sản việt nam chương 1.pptLinhPham480
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRI...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRI...BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRI...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BÀI TẬP – BÀI GIẢI HÓA HỮU CƠ – TẬP 1 DÙNG BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TỈNH VÀ QU...
BÀI TẬP – BÀI GIẢI HÓA HỮU CƠ – TẬP 1 DÙNG BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TỈNH VÀ QU...BÀI TẬP – BÀI GIẢI HÓA HỮU CƠ – TẬP 1 DÙNG BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TỈNH VÀ QU...
BÀI TẬP – BÀI GIẢI HÓA HỮU CƠ – TẬP 1 DÙNG BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TỈNH VÀ QU...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Day tieng Viet cho nguoi nuoc ngoai.pptx
Day tieng Viet cho nguoi nuoc ngoai.pptxDay tieng Viet cho nguoi nuoc ngoai.pptx
Day tieng Viet cho nguoi nuoc ngoai.pptxngothevinhs6lite
 
ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ TƯ DUY ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI NĂM 2024 - MÔN VẬT LÝ (...
ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ TƯ DUY ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI NĂM 2024 - MÔN VẬT LÝ (...ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ TƯ DUY ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI NĂM 2024 - MÔN VẬT LÝ (...
ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ TƯ DUY ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI NĂM 2024 - MÔN VẬT LÝ (...Nguyen Thanh Tu Collection
 
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ MINH HỌA KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤC MÔN...
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ MINH HỌA KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤC MÔN...HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ MINH HỌA KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤC MÔN...
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ MINH HỌA KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤC MÔN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
SÁNG KIẾN PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC TỰ LÀM MÔ HÌNH KHI TÌM HIỂU KIẾN THỨC “THẠCH QU...
SÁNG KIẾN PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC TỰ LÀM MÔ HÌNH KHI TÌM HIỂU KIẾN THỨC “THẠCH QU...SÁNG KIẾN PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC TỰ LÀM MÔ HÌNH KHI TÌM HIỂU KIẾN THỨC “THẠCH QU...
SÁNG KIẾN PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC TỰ LÀM MÔ HÌNH KHI TÌM HIỂU KIẾN THỨC “THẠCH QU...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY SINH HỌC 10 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂ...
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY SINH HỌC 10 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂ...GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY SINH HỌC 10 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂ...
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY SINH HỌC 10 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂ...Nguyen Thanh Tu Collection
 

Kürzlich hochgeladen (19)

Chương 1- Tổng quan về quản lý thu mua trong chuỗi cung ứng.ppt
Chương 1- Tổng quan về quản lý thu mua trong chuỗi cung ứng.pptChương 1- Tổng quan về quản lý thu mua trong chuỗi cung ứng.ppt
Chương 1- Tổng quan về quản lý thu mua trong chuỗi cung ứng.ppt
 
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THAM KHẢO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤ...
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THAM KHẢO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤ...HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THAM KHẢO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤ...
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THAM KHẢO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤ...
 
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 11 CHUNG 3 BỘ SÁCH NĂM 2024 HỆ THỐNG BÀI TẬP B...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 11 CHUNG 3 BỘ SÁCH NĂM 2024 HỆ THỐNG BÀI TẬP B...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 11 CHUNG 3 BỘ SÁCH NĂM 2024 HỆ THỐNG BÀI TẬP B...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 11 CHUNG 3 BỘ SÁCH NĂM 2024 HỆ THỐNG BÀI TẬP B...
 
ĐỀ KIỂM TRA THEO UNIT TIẾNG ANH GLOBAL SUCCESS 11 - HK2 (BẢN HS-GV) (3 TESTS ...
ĐỀ KIỂM TRA THEO UNIT TIẾNG ANH GLOBAL SUCCESS 11 - HK2 (BẢN HS-GV) (3 TESTS ...ĐỀ KIỂM TRA THEO UNIT TIẾNG ANH GLOBAL SUCCESS 11 - HK2 (BẢN HS-GV) (3 TESTS ...
ĐỀ KIỂM TRA THEO UNIT TIẾNG ANH GLOBAL SUCCESS 11 - HK2 (BẢN HS-GV) (3 TESTS ...
 
40 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH NĂM HỌC 2024 - 2025 SỞ GIÁO...
40 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH NĂM HỌC 2024 - 2025 SỞ GIÁO...40 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH NĂM HỌC 2024 - 2025 SỞ GIÁO...
40 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH NĂM HỌC 2024 - 2025 SỞ GIÁO...
 
IELTS READING - Earth’s lakes are under threat.pptx
IELTS READING - Earth’s lakes are under threat.pptxIELTS READING - Earth’s lakes are under threat.pptx
IELTS READING - Earth’s lakes are under threat.pptx
 
14 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN VẬT LÝ 8 - NĂM 2024 (4...
14 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN VẬT LÝ 8 - NĂM 2024 (4...14 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN VẬT LÝ 8 - NĂM 2024 (4...
14 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN VẬT LÝ 8 - NĂM 2024 (4...
 
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY SINH HỌC 10 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂ...
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY SINH HỌC 10 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂ...GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY SINH HỌC 10 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂ...
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY SINH HỌC 10 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂ...
 
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN VẬT LÝ 11 CẢ NĂM (SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC) THEO CÔ...
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN VẬT LÝ 11 CẢ NĂM (SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC) THEO CÔ...GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN VẬT LÝ 11 CẢ NĂM (SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC) THEO CÔ...
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN VẬT LÝ 11 CẢ NĂM (SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC) THEO CÔ...
 
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT M...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT M...CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT M...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT M...
 
lịch sử đảng cộng sản việt nam chương 1.ppt
lịch sử đảng cộng sản việt nam chương 1.pptlịch sử đảng cộng sản việt nam chương 1.ppt
lịch sử đảng cộng sản việt nam chương 1.ppt
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRI...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRI...BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRI...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRI...
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...
 
BÀI TẬP – BÀI GIẢI HÓA HỮU CƠ – TẬP 1 DÙNG BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TỈNH VÀ QU...
BÀI TẬP – BÀI GIẢI HÓA HỮU CƠ – TẬP 1 DÙNG BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TỈNH VÀ QU...BÀI TẬP – BÀI GIẢI HÓA HỮU CƠ – TẬP 1 DÙNG BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TỈNH VÀ QU...
BÀI TẬP – BÀI GIẢI HÓA HỮU CƠ – TẬP 1 DÙNG BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TỈNH VÀ QU...
 
Day tieng Viet cho nguoi nuoc ngoai.pptx
Day tieng Viet cho nguoi nuoc ngoai.pptxDay tieng Viet cho nguoi nuoc ngoai.pptx
Day tieng Viet cho nguoi nuoc ngoai.pptx
 
ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ TƯ DUY ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI NĂM 2024 - MÔN VẬT LÝ (...
ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ TƯ DUY ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI NĂM 2024 - MÔN VẬT LÝ (...ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ TƯ DUY ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI NĂM 2024 - MÔN VẬT LÝ (...
ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ TƯ DUY ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI NĂM 2024 - MÔN VẬT LÝ (...
 
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ MINH HỌA KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤC MÔN...
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ MINH HỌA KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤC MÔN...HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ MINH HỌA KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤC MÔN...
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ MINH HỌA KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤC MÔN...
 
SÁNG KIẾN PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC TỰ LÀM MÔ HÌNH KHI TÌM HIỂU KIẾN THỨC “THẠCH QU...
SÁNG KIẾN PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC TỰ LÀM MÔ HÌNH KHI TÌM HIỂU KIẾN THỨC “THẠCH QU...SÁNG KIẾN PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC TỰ LÀM MÔ HÌNH KHI TÌM HIỂU KIẾN THỨC “THẠCH QU...
SÁNG KIẾN PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC TỰ LÀM MÔ HÌNH KHI TÌM HIỂU KIẾN THỨC “THẠCH QU...
 
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY SINH HỌC 10 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂ...
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY SINH HỌC 10 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂ...GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY SINH HỌC 10 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂ...
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY SINH HỌC 10 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂ...
 

B ai toan-ve-cac-gia-tri-tuc-thoi.thuvienvatly.com.47531.24727

  • 1. Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Changngoc203@gmail.com BÀI TOÁN VỀ CÁC GIÁ TRỊ TỨC THỜI Giáo viên: Nguyễn Thành Long Cao Học Toán – Khóa 1 – ĐH Tây Bắc “ Phương pháp là thầy của các thầy “ Bài toán về các giá trị tức thời và mối quan hệ giữa chúng cũng như mối quan hệ giữa chúng với các giá trị hiệu dụng, cực đại mấy măn gần đây có xuất hiện trong các đề thi thử và cả đề thi của BGD tuy rất ít nhưng điều này cũng gây khó khăn không nhỏ cho các bạn thí sinh vì ít tài liệu viết về lý thuyết cũng như các bài tập liên quan. Chuyên đề hôm nay tôi gửi tặng các bạn hi vọng giúp đỡ các bạn một phần nào đó hiểu rõ hơn về các giá trị tức thời cũng như mối quan hệ giữa chúng Tôi là giáo viên dạy toán, chứ không phải giáo viên dạy lý chỉ vì niềm đam mê với môn lý mà tôi học và dạy thêm môn lý giúp đỡ các bạn học sinh … Chính vì thế ở một phương diện nào đó chưa chắc đã hiểu sâu bằng giáo viên dạy lý, nên có điều gì không đúng mong các bạn bỏ quá cho. Phương châm dạy học của tôi là kết hợp giữa toán và lý để đưa ra các công thức tính nhanh kết hợp chứng minh để các bạn hiểu và nhớ lâu hơn để áp dụng nhanh và chính xác các câu hỏi trắc nghiệm. Tài liệu có sưa tầm một số bài toán trên trang đethi.violet.vn và tự làm…có gì thắc mắc mong được giao lưu và học hỏi. Chân thành cảm ơn Tài liệu các kĩ thuật giải nhanh chương điện xoay chiều đã gửi tặng lần trước chỉ có phương pháp, đề trắc nghiệm và đáp số cũng có nhiều sai sót, hạn chế về mặt kiến thức và đã nhận được đông đảo ý kiến của các học sinh cũng như các bạn giáo viên góp ý, tôi đã chỉnh sửa và bổ xung đáp án và lời giải mẫu một số bài tập, hi vọng trong thời gian sớm nhất sẽ gửi tặng các bạn… Một lần nữa chân thành cảm ơn các bạn học sinh cũng như các giáo viên BÀI TOÁN VỀ CÁC GIÁ TRỊ TỨC THỜI 1
  • 2. Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Changngoc203@gmail.com I. LÝ THUYẾT MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC GIÁ TRỊ TỨC THỜI VỚI GIÁ TRỊ HIỆU DỤNG (HAY CỰC ĐẠI)  i i  I 0 cos t  cos  t  I  0 1. Với mạch chỉ chứ L thì u L vuông pha với i, giả sử  u  U cos   t   uL  L 0L    U 0 L sin  t  sin t     2 U0L 2 uL i2 Bình phương và cộng theo từng vế ta được 2  2 1 (1) U 0L I0  i i  I 0 cos t  cos  t  I  0 2. Với mạch chỉ chứ C thì u C vuông pha với i, giả sử  u  U cos   t     U sin  t  sin t  uC  C 0C   0C   2 U 0C 2 2 u i Bình phương và cộng theo từng vế ta được C  2  1 2 (2) U 0C I 0 2 u LC i2 3. Với mạch chứa L và C thì u LC vuông pha với i, làm tương tự ta cũng được 2  2 1 (3) U 0 LC I 0 u 4. Với mạch chỉ chứa R thuần thì i  (4) R  i i  I 0 cos t  cos  t  I  0 Giả sử  u  U cos  t  cos  t  u R  R  0R U0R 2 uR i2 Bình phương và cộng theo từng vế ta được 2  2  2cos 2 t (5) U 0 R I0 5. Với mạch chỉ chứa R thuần và C thì u R vuông pha với u C ta có  uR u R  U 0 R cos  t  cos t  U  0R Giả sử i  I 0 cos  t   u  U cos   t     U sin  t  sin  t  uC  C 0C   0C   2 U 0C 2 2  u   u  Bình phương và cộng theo từng vế ta được  C    R   1 (6)  U 0C   U 0 R  6. Với mạch chỉ chứa R thuần và L thì u R vuông pha với uL thuần ta có  uR u R  U 0 R cos  t  cos t  U  0R Giả sử i  I 0 cos  t   u  U cos   t     U sin  t  sin  t   u L  L 0L   0L   2 U0L 2 2  u   u  Bình phương và cộng theo từng vế ta được  L    R   1 (7)  U0L   U0R  Để chứng minh công thức (6) và (7) ta có thể làm như sau BÀI TOÁN VỀ CÁC GIÁ TRỊ TỨC THỜI 2
  • 3. Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Changngoc203@gmail.com 2 2  uC i  2  2 1 2  uC   uR  2 U 0 C I 0 Từ       1 ta đươc (6) tương tự cho công thức (7)  u U0R  U 0C   U 0 R  i  R ; I 0  R  7. Với mạch chứa cả R thuần, L thuần và C thì u R vuông pha với uLC 2 2 2 2  u  uC   u R   u LC   u R  Ta cũng có  L    1     1  U 0 LC   U 0 R   U 0 LC   U 0 R  Chú ý: Hệ thức (1), (2), (3), (6) và (7) gọi là hệ thức độc lập theo thời gian Hệ thức (1), (2) và (3) đúng khi điện áp vuông góc với cường độ dòng điện Hệ thức (6) và (7) đúng khi hai điện áp vuông pha. 2 2  u   u  Trong trường hợp tổng quát, hai đoạn mạch bất kì mà vuông pha ta cũng có công thức  1    2   1  U 01   U 02  8. Một số công thức khác 2 2 2 2 2 2  uL   uR   uC   u R   u LC   u R       1;      1;     1  U 0 sin    U 0 cos    U 0 sin    U 0 cos    U 0 sin    U 0 cos   Chứng minh:    U 0 LC sin      U0 Xét tam giác vuông OU 0 U 0R . Ta có    U0R cos   U  0 II. MỘT SỐ KHÁM PHÁ TỪ MỐI LIÊN HỆ TRÊN uL U Z 1. Chứng minh   0L  L (8) uC U 0C Z C    u L  U 0 L cos   t  2  u U Z    Cách 1: Từ   L   0 L  L (với U 0 C  Z C I 0 và u  U cos   t     U cos   t    uC U 0C Z C  C 0C   0C     2  2 U0L  ZL I0 ) Hoặc: Vì uC và uL ngược pha nhau: giả sử u C = U0Ccos  t thì u L = UoLcos(  t +  ) = - U0Lcos  t u U Z  L   0L  L uC U 0 C ZC BÀI TOÁN VỀ CÁC GIÁ TRỊ TỨC THỜI 3
  • 4. Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Changngoc203@gmail.com 2 2  uC i  2  2 1 2 2 U 0 C I 0 uC uL u U Z Cách 2: Từ  2 2  2  2  L   0 L  L (với U 0 C  Z C I 0 và U 0 L  Z L I 0 và uL ngược  uL  i  1 U 0 C U 0 L uC U 0C Z C U 2 2  0L I0 pha với u C)  i2 u2 i2 u2 u2 i2  2  2 1 2  2 1 2  2  2  I 0 U 0C 2I 2U C UC I 2. Từ (1) và (2) biến đổi tiếp ta được  2 2 2 2 2 2 i  u 1 i  u 1 u  i  2  I 0 U 02L  2 2 I 2 2U L 2 UL I 2 2 U I U  I  0  0 0 u u U U u i 3. Từ (4) ta có i   R    0     0 R i I I0 U I U I U  I  2  0 0 2 uR i2 u2 i2 4. Từ (5) ta có  2  2cos 2 t  1  cos 2 t  R2  2  2 1  cos 2t  U 02R I 0 UR I III. BIỂU THỨC ĐÚNG VÀ SAI VỀ MỐI LIÊN HỆ GIŨA CÁC GIÁ TRỊ TỨC THỜI VỚI GIÁ TRỊ HIỆU DỤNG (HAY CỰC ĐẠI) Biểu thức đúng Biểu thức sai Tức thời i  iR  iL  iC i  iR  iL  iC Hiệu dụng I  I R  I L  IC Cực đại I 0  I 0 R  I 0 L  I 0C Tức thời u  u R  u L  uC u  uR  uL  uC Hiệu dụng U  U R  (U L  U C ) 2 và U  U R 2 U  U R  U L  U C và U  U R       Véc tơ U  U R  U L  UC Tức thời u uL u i i ; i C R ZL ZC Hiệu dụng U 0 R U 0 L U 0C U 0 I0     R ZL ZC Z U U U U I R  L  C  R ZL ZC Z Độ lệch pha           2 2 IV. VẬN DỤNG MỤC I, II VÀ III LÀM CÁC BÀI TẬP SAU Chú ý: Khi giả thiết nói tại thời điểm t có điện áp hay cường độ bằng giá trị nào đó thì ta phải hiểu đó là giá trị tức thời BÀI TOÁN VỀ CÁC GIÁ TRỊ TỨC THỜI 4
  • 5. Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Changngoc203@gmail.com Câu 1: (CĐ – 2010) Đặt điện áp xoay chiều u = U0cost vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch; i, I0 và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai? U I U I u i u2 i2 A.  0. B.   2. C.   0 . D. 2  2  1 . U 0 I0 U 0 I0 U I U 0 I0 HD: Với mạch chỉ chứa R thì u và I cùng pha nhau U I U  I  0  0 0 u U U u i R   0   0  A, B, C đúng i I I0  U I U I U  I  2  0 0  i i  I 0 cos  t  cos  t  I  0 u2 i2 Giả sử   R  2  2 cos 2 t  D sai u  U cos  t  cos t  u R U 02R I 0  R  0R U0R Chọn đáp án D Câu 2: (ĐH – 2011) Đặt điện áp u  U 2cost vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua nó có giá trị hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng là u 2 i2 1 u 2 i2 u 2 i2 1 u 2 i2 A. 2  2  . B. 2  2  1 . C. 2  2  . D. 2  2  2 . U I 2 U I U I 4 U I HD: u 2 i2  u 2 i2  u và i vuông pha nên: 2  2  1   2  2   2 . Chọn đáp án D U 0 I0 U I  Câu 3: (CĐ – 2012) Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của cuộn cảm bằng 3 lần dung kháng của tụ điện. Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện có giá trị tương ứng là 60 V và 20 V. Khi đó điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là A. 20 13 V. B. 10 13 V. C. 140 V. D. 20 V. HD:  uL U OL Z    L Áp dụng:  uC U OC Z C  (u L )t  60 V  Z  3Z  L C Vậy u = uR + uL + uC = 60 – 60 + 20 = 20V . Chọn đáp án D Câu 4: Một mạch điện AB gồm tụ C nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay 2 chiều có tần số   . Điểm giữa C và L là M. Khi u MB = 40V thì uAB có giá trị LC A. 160V B. -30V C. -120V D. 200V HD: u2 i2 u2 i2 u2 u2 2 Ta có: C  2  1; L  2  1  C  L ; với U 0 C  Z C I 0 và U 0 L  Z L I 0 ,   2 2 2 2  Z L  4 ZC U 0C I 0 U 0L I0 U 0C U 0 L LC BÀI TOÁN VỀ CÁC GIÁ TRỊ TỨC THỜI 5
  • 6. Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Changngoc203@gmail.com Z  u L  uC L  u L  4uC (uL ngược pha với uC) ZC Vậy u AB = uL + uC = -3u C = -120V Đáp án C Câu 5: Mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL và tụ điện có dung kháng ZC  2Z L . Vào một thời điểm khi hiệu điện thế trên điện trở và trên tụ điện có giá trị tức thời tương ứng là 40V và 30V thì hiệu điện thế giữa hai đầu mạch điện là: A. 55V B. 85V C. 50V D. 25V HD: Vì u L và u C ngược pha và Zc = 2ZL nên UC = 30V  U L  15V Vậy u = uR + u L + uc = 40 – 15 + 30 = 55V Chọn đáp án A Câu 3: Đặt một điện áp xoay chiều u vào hai đầu của một đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C. Điện áp tứ thời hai đầu điện trở R có biểu thức uR = 50 2 cos(2πft +  ) (V). Vào một thời điểm t nào đó điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch và hai đầu điện trở có giá trị u = 50 2 V và uR = - 25 2 V. Xác định điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện. A. 60 3 V. B. 100 V. C. 50V. D. 50 3 V HD: uR = 50 2 cos(2πft + ) (V)  UR = 50 (V) Tại thời điểm t: u = 50 2 (V) và uR = -25 2 (V)  u = 2u R  Z = 2R Tổng trở Z2 = R2 + ZC2  ZC2 = 3R2  ZC = R 3  UC = UR 3 = 50 3 (V) Chọn đáp án D Câu 4: Đoạn mạch xoay chiều AB chứa 3 linh kiện R, L, C. Đoạn AM chứa L, MN chứa R và NB chứa C. 50 3 R  50 , Z L  50 3 Ω, ZC  Ω. Khi u AN  80 3 V thì uMB  60V . Giá trị cực đại của u AB là: 3 A. 150V. B. 100V. C. 50 7 V. D. 100 3 V. HD: Z  Z 1  Cách 1: Ta có : tan  AN  L  3   AN  ; tan  MB   C     MB   R 3 R 3 6 2 2  u   u MB  Vậy u AN và uMB vuông pha nhau nên ta có  AN U    U  1   0 AN   0 MB  2 2 2 2  80 3   60   80 3   60. 3      1   I R2  Z 2   I R2  Z 2   I .100    I .100   1  I 0  3 A     0 L   0 C   0   0  50 2 Vậy U 0  I 0 R 2  ( Z L  Z C ) 2  3. 50 2  (50 3  )  50 7V 3 Cách 2: Từ giá trị các trở kháng ta có giản đồ véctơ: (bạn đọc tự vẽ) Từ giản đồ ta thấy ở thời điểm t thì u MB = uRC = 60(V) thì uC = 30(V) và uR = 30 3 (V) i = uR/R = 0,6 3 (A) 2 i2 uC Ta luôn có i và u C vuông pha nhau nên: 2   1 → I0 = 0,6 6 (A) I 0 ( Z C .I 0 ) 2 Vậy điện áp cực đại U0 = I0Z = 50 7 (V) u Cách 3: Trước tiên ta có : i  R ; U0L = I0.ZL ; U0c = I0.ZC R BÀI TOÁN VỀ CÁC GIÁ TRỊ TỨC THỜI 6
  • 7. Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Changngoc203@gmail.com 2 2 2 u AN  u L  u R (*)   2 2 2 (80 3)  uL  u R 2 2 Và  2 2 2  2 2 2  u L  uC  15600 (1) u MB  uC  u R (**)   60   uC  u R i2 u2 Xét đoạn nguyên L và nguyên C : vì u và i luôn vuông pha nên :  1 I 02 U 02 i2 u2 i2 uC2 i2 2 uC Cho C :  C  1 2  1 2   1 (2) I 02 U 0 C 2 I 0 ( I 0 .Z C ) 2 I0 50 3 2 (I0 . ) 3 i2 u2 i2 uL2 i2 2 uL u Cho L : 2  L  1 2  2 2 1 2  2  1 (3) với i  R I0 U 0L I 0 ( I 0 .Z L ) I 0 ( I 0 .50 3) R 2 2 Từ (2) và (3) ta có : u L  9uC  0 (4) 2 2 2 Từ (1) và (4) ta có : u C  1950 và u  17550 thay vào (*) hoặc (**) ta có : u R  1650 L Từ (2) hoặc (3) ta có : 2  uR   R  uC2 2 2 2 2    u  uC uR uC  1  I 02   R     I 02  50 3  2  R   50 3  2 R2  50 3  2  I0.      3     3    3      165 0 1950  2  2  3  I0  3A 50  50 3    3     Mà U 0 AB  I 0 .Z AB  3. R 2  ( Z L  Z C ) 2  50 7V Chọn đáp án C Câu 5: Đặt điện áp u = 240 2 cos100  t (V) vào đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Biết R = 60  , cuộn dây 1, 2 103 thuần cảm có L = H và tụ C = F. Khi điện áp tức thời hai đầu cuộn cảm bằng 240V và đang giảm thì  6 điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và hai đầu tụ điện bằng bao nhiêu? HD: Cách 1: U U 240 I    2 2( A) Z 2 R  (Z L  Z C ) 2 60 2 Z  ZC   U 0L tan   L  1    ( rad )  i  4cos(100 t  )( A) R 4 4    u L  U 0 L cos(100 t   )  480cos(100 t  )(V ) (U 0L  I 0 Z L  480V ) 4 2 4 3 uC  240cos(100 t  )(V ) (U 0C  I 0 Z C  240(V ) 4  U 0R u R  240cos(100 t  )(V ) (U 0R  I 0 R  240(V ) U 0C 4 i u i 1 ( ) 2  ( L ) 2  1  ( ) 2  ( ) 2  1  i  2 3( A)  i  2 3( A) 4 480 4 2 i u ( ) 2  ( C ) 2  1  uC  120(V )  uC  120(V ) ( u L ngược pha uC ) 4 240 BÀI TOÁN VỀ CÁC GIÁ TRỊ TỨC THỜI 7
  • 8. Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Changngoc203@gmail.com u R  i.R  2 3.60(V )  u R  120 3(V ) Cách 2:   uL  240(V )  100 t   ( uL giảm) 4 3 3 2 2  100 t    uC  240 cos( )  60(V ) 4 3 3    3  100 t     u R  240 cos( )  240  120 3(V ) 4 6 6 2 1 Cách 3: Gọi  là pha của u L khi u L  240(V )  cos   2 Do u C ngược pha với u L nên  u C  U OC cos(   )  U 0 C cos   60(V )  Do uR trễ pha so uL một góc nên 2  3  u R  U 0 R cos(  )  U 0 R sin   120 3 (V ) (lấy sin    0 do u L  0 và đang giảm) 2 2   2.10 4 Câu 6: (ĐH – 2009) Đặt điện áp u  U 0 cos  100 t   V vào hai đầu một tụ điện có điện dung F. Ở  3  thời điểm điện áp giữa hai đầu tụ điện là 150V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4A. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là     A. i  4 2 cos  100 t   (A). B. i  5cos  100 t   (A)  6  6     C. i  5cos  100 t   (A) D. i  4 2 cos  100 t   (A)  6  6 Giải: 1 1 Ta có Z C    50 C 2.10 4 100 .  2 2 uC i2 uC i2 502 42 Ta có 2  2  1  2  2  1  2 2  2  1  I0  5 A U 0C I 0  I 0 ZC  I 0 50 I 0 I 0    uC / i  uC  i      i  i  rad 2 3 6 Chọn đáp án B   Câu 7: (ĐH – 2009) Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos  100 t   (V ) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có  3 1 độ tự cảm L  H. Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 100 2 V thì cường độ dòng điện qua 2 cuộn cảm là 2A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là     A. i  2 3 cos  100 t   ( A) B. i  2 3 cos  100 t   ( A)  6  6     C. i  2 2 cos  100 t   ( A) D. i  2 2 cos  100 t   ( A)  6  6 Giải: Z L   L  50 BÀI TOÁN VỀ CÁC GIÁ TRỊ TỨC THỜI 8
  • 9. Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Changngoc203@gmail.com 2 Ta có uL 2 i2  2 1 uC2 i2  2 1 100 2   22  1  I0  2 3 A U 02L I 0 2  I0 ZL  I0 50 2 I 0 2 I 02     u L / i   uL   i    i  i   rad 2 3 6 Chọn đáp án A   Câu 8: Đặt một điện áp xoay chiều có biểu thức u = U0 cos 120 t   V vào hai đầu đoạn mạch gồm một  3 1 104 cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = H nối tiếp với một tụ điện có điện dung C =  F. Tại thời điểm điện 3 24 áp giữa hai đầu mạch là 40 2 thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 1A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là   A. i  3 2 cos(120 t  ) (A) B. i  2 2 cos(120 t  ) (A) 6 6   C. i  2 cos(120 t  ) A) D. i  3cos(100 t  ) (A) 6 6 Giải: 1 Ta có Z L   L  40; Z C   20  Z LC  20 C Đối với mach chỉ có LC ta có công thức sau i2 u2 i2 u2 1 (40 2)2 2 2  LC  1  2  2 LC2  1  2  2 2  1  I 0  9  I 0  3 A 2 I0 U oLC I 0 I 0 .Z LC I0 I 0 .20     Góc lệch pha   u  i     do Z L  Z C  điện áp hai đầu mạch sớm pha so với i 3 2 6 2  Phương trình dòng điện i  3cos(100 t  ) 6 Chọn đáp án D 1 Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(120t + /3)V vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm 6 H. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 40 2 V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 1A. biểu thức cường độ dòng điện qua cuộn cảm là ? Giải: 1 ZL= .L  120 . =20  6 Biểu thức cường độ dòng điện qua cuộn cảm là i = I0cos(120t + /3 - /2 ) = I0cos(120t - /6 )  vì dòng điện chậm pha so với u một góc 2 2 2 2 2 2 2 2 i u U0i Z I i 2 + 2 = 1  I02 = 2 2 = 2 L 2 0 2  300I02 – 3200 = 400  I0 = 3 (A) I0 U0 U0  u ZL I0  u  Do đó i  3cos(120 t  ) A 6 Câu 10: (CĐ – 2010) Đặt điện áp u = U0cost vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng U0 U0 U A. . B. . C. 0 . D. 0. 2 L 2 L L HD: BÀI TOÁN VỀ CÁC GIÁ TRỊ TỨC THỜI 9
  • 10. Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Changngoc203@gmail.com U max  Wđ max  Wt  0  i  0  i2 u 2  2  1 Hoặc: Từ công thức thức  I 0 U 02  i  0 . Chọn đáp án D u  U  0 Câu 11: Mạch R nối tiếp với C. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có tần số f = 50Hz. Khi điện áp tức thời 2 đầu R là 20 7 V thì cường độ dòng điện tức thời là 7 A và điện áp tức thời 2 đầu tụ là 45V . đến khi điện áp 2 đầu R là 40 3 V thì điện áp tức thời 2 đầu tụ C là 30V. Tìm C 3.103 2.103 104 103 A: B: C: D: 8 3  8 HD:  20 7 2  45 2     1  I 0 R   I 0 Z C     I 0 R  80 U R  UC   2   I 0 ZC  60 2  40 3   30        1  I 0 R   I 0 ZC   uR i 20 7 7 2.10 3 Mặt khác     I 0  4  Z C  15  C  U 0R I0 80 I0 3 Chọn đáp án B Câu 12: Đặt điện áp xoay chiều u = 100 2 cos(t) V vào hai đầu mạch gồm điện trở R nối tiếp với tụ C có ZC = R. Tại thời điểm điện áp tức thời trên điện trở là 50V và đang tăng thì điện áp tức thời trên tụ là A. -50V. B. - 50 3 V. C. 50V. D. 50 3 V. HD: u 50 U Cách 1: Theo giả thiết Z C  R  U 0C  U 0 R  100V mà i = R  còn I 0  0 R R R R uR 2 ( ) u2 i2 u2 Ta có C  2  1  C 2  R 2  1  uC  7500  uC  50 3V vì đang tăng nên chọn B U 02C I 0 100 U 0R 2 ( ) R Cách 2: R = ZC  UR = UC.  ZC π Ta có: U2 = UR2 + Uc2 = 2UR2  UR = 50 2 V = UC. Mặt khác: tanφ = = 1  =  R 4 π Từ đó ta suy ra pha của i là ( ωt + ). 4 π π 1 Xét đoạn chứa R: u R = U0Rcos( ωt + ) = 50  cos( ωt + ) = 4 4 2 π π 3 Vì u R đang tăng nên u'R > 0 suy ra sin( ωt + ) < 0  vậy ta lấy sin( ωt + ) = – (1) 4 4 2 π π π và u C = U0C.cos( ωt + – ) = U0C.sin( ωt + ) (2) 4 2 4 Thế U0C = 100V và thế (1) vào (2) ta có u C = – 50 3 V U Cách 3: Z C  R  U 0C  U 0 R  0 AB  100V 2 BÀI TOÁN VỀ CÁC GIÁ TRỊ TỨC THỜI 10
  • 11. Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Changngoc203@gmail.com U Tại thời điểm uR  50V  0 R do uC trễ pha so với u R một góc π/2 nên tại thời điểm đó ta có 2 3U 0 C uC    50 3V (vẽ đường tròn để xác định) 2 Chọn đáp án B Câu 13: Điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, hai đầu cuộn cảm thuần và hai đầu tụ điện lần lượt là 30 2 V , 60 2 V và 90 2 V . Khi điện áp tức thời ở hai đầu điện trở là 30V thì điện áp tức thời ở hai đầu mạch là A. 42,43V B. 81,96V C. 60V D. 90V Giải: U UC  Δφ Độ lệch pha giữa u và i: tan   L  1     φ UR 4  u trễ pha hơn u R một góc –π/4 Δφ’ 2 2 Ta có điện áp HD hai đầu mạch: U  U R  (U L  U C )  60 V U  điện áp cực đại hai đầu mạch: U0 = 60 2 V u Điện áp cực đại hai đầu R: U0R = 60V u R U0R Khi uR = 30V = U0R/2  Δφ = π/3  Δφ’ = Δφ-  = π/3-π/4= π/12 Ta có u = U0cosΔφ’= 60 2 cos(π/12) = 81,96 V Đáp án B Câu 14: Một mạch điện xoay chiều gồm AM nồi tiếp MB. Biết AM gồm điện trở thuần R1, tụ điện C1, cuộn dây thuần cảm L1 mắc nối tiếp. Đoạn MB có hộp X, biết trong hộp X cũng có các phần tử là điện trở thuần, cuộn cảm, tụ điện mắc nối tiếp nhau. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu mạch AB có tần số 50Hz và giá trị hiệu dụng là 200V thì thấy dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng 2A. Biết R1 = 20 và nếu ở thời điểm t (s), u AB = 200 2 V thì ở thời điểm (t + 1/600)s dòng điện iAB = 0(A) và đang giảm. Công suất của đoạn mạch MB là: A. 266,4W B. 120W C. 320W D. 400W Giải: Giả sử điện áp đặt vào hai đầu mạch có biểu thức u = U 2 cost = 200 2 cos100t (V). Khi đó cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức i = 2 2 cos(100t -) với  gọc lệch pha giữa u và i Tại thời điểm t (s) thì u = 200 2 (V)  cost = 1. Do đó cường độ dòng điện tại thời điểm (t + 1/600)s 1  i = 0  i = 2 2 cos[100(t + ) -] = 0  cos(100t + -) = 0 600 6     cos100t.cos( -) - sin100t.sin( -) = 0  cos( -) = 0 (vì sin100t = 0 ) 6 6 6     = - = - 6 2 3  Công suất của đoạn mạch MB là: PMB = UIcos - I2R1 = 200.2.0,5 – 4. 20 = 120W. Chọn đáp án B Câu 15: Mạch xoay chiều AB nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm và tụ C (R, L, C hữu hạn và khác 0) Ở thời điểm t điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AB và điện áp tức thời trên L có độ lớn bằng nửa giá trị biên độ tương ứng của chúng. Tìm hệ số công suất của mạch A. 0 B. 0,5 C. 0,71 D. 0,87 Giải:  Giả sử ta có i = I0cos  t (A) thì uAB = U0cos(  t +  ) (V) và uL = U0Lcos(  t + ) (V) 2 BÀI TOÁN VỀ CÁC GIÁ TRỊ TỨC THỜI 11
  • 12. Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Changngoc203@gmail.com 1  1   7 Tại thời điểm t, ta có u L = U0L suy ra cos(  t + ) =   t + =   2k   t = (vì  t > 0  2 2 2 2 3 6 lấy dấu cộng và k =1) 1  5 Tại thời điểm t, ta có u AB = U0AB  cos(  t +  ) =  =-  cos  = 0,78 2 3 6 Chọn đáp án D Câu 16: Đoạn mạch AB gồm R, C và cuộn dây mắc nối tiếp vào mạch có u = 120 2 cost (V); khi mắc ampe kế lí tưởng G vào hai đầu của cuộn dây thì nó chỉ 3 A. Thay G bằng vôn kế lí tưởng thì nó chỉ 60V, lúc đó điện áp giữa hai đầu cuộn dây lệch pha 600 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB. Tổng trở của cuộn dây là: A. 20 3  B. 40 C. 40 3  D. 60 Giải: Khi mắc ampe kế ta có mạch RC C L ,r R U A B I1 =  ZRC = 40 3  2 2 R  ZC Ud Khi mắc vôn kế ta có mạch RCLr  ud = 60 2 cos(t + ) (V) U 3 u = u RC + ud  u RC = u – u d Vẽ giãn đồ vectơ. Theo giản đồ ta có: URC -Ud U RC = 1202 + 602 – 2.120.60 cos60 0 = 10800  URC = 60 3 (V) 2 U RC 60 3 Do đó cường độ dòng điện qua mạch I = = = 1,5 (A) Z RC 40 3 Ud 60 Suy ra Zd = = = 40. I 1,5 Chọn đáp án B 1 Câu 17: Đặt điện áp u  U 0 cos t vào 2 đầu cuộn cảm thuần có L  H . ở thời điểm t1 các giá trị tức thời 3 của u và i lần lượt là 100V và -2,5 3 A. ở thời điểm t2 có giá trị là 100 3 V và -2,5A. Tìm tần số góc ω Giải: Do mạch chỉ có L nên u và i luôn vuông pha nhau.  Phương trình của i có dạng i  I 0 cos(t  )  I 0 sin t (*); u  U 0 cos t (**) 2 2 2  i   u  Từ (*) và (**) suy ra       1  I  U   0  0 2  2,5 3   100  2     1  I 0   U 0    I 0  5 U 200 Ta có hệ  2  . Mà I 0  0  5     120 (rad / s ) 2  2,5   100 3  U 0  200V ZL L      1   I 0   U 0   Câu 18: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện một điện áp xoay chiều ổn định có tần số f = 50 Hz. Khi điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch có các giá trị u1 = 100 V và u2 = 60 V thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch có giá trị tương ứng là i1 = 2 A và i2 = 3A . Điện dung của tụ điện có giá trị là 103 103 103 103 A. C  F B. C  F C. C  F D. C  F 8 2 6 4 BÀI TOÁN VỀ CÁC GIÁ TRỊ TỨC THỜI 12
  • 13. Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Changngoc203@gmail.com HD: 2 uC i2 Do mạch chỉ chứa C. Áp dụng công thức 2  2 1 U 0C I 0 2 Khi điện áp tức thời u 1 = 100 V và cường độ tức thời i1 = 2A ta được 100 2   2 1 1 2 U 0C I 02 2 Khi điện áp tức thời u 2 = 60 V và cường độ tức thời i2 = 602 3A ta được 2   3 1  2 2 U 0C I0 U 02C  22800 2  U U 0C 1 1 10 3 Giải hệ (1) và (2) ta được  2 57  Z C  0C  2  80  C    F  I0  I0 I0 2 fZ C 2 .50.80 8  16 Chọn đáp án A Câu 19: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Tại thời điểm t1 các giá trị tức thời uL(t1) = -30 3 V, uR(t1) = 40V. Tại thời điểm t2 các giá trị tức thời uL(t2) = 60V, uC(t2) = -120V, uR(t2) = 0V. Điện áp cực đại giữa hai đầu đoạn mạch là: A. 50V B. 100 V C. 60 V D. 50 3 V HD: 2 2 2 2  u   u   u   u  Cách 1: Áp dụng công thức  L    R   1 và  C    R   1  U0L   U0R   U 0C   U 0 R  2 2  30 3   40  Tại thời điểm t1 ta có uL(t1) = -30 3 V, uR(t1) = 40V nên   U   U  1  (1)  0L   0R  Tại thời điểm t2 ta có uL(t2) = 60V, uC(t2) = -120V, uR(t2) = 0V nên  u  2  u 2  L    R   1  U 0 L   U 0 R   U 0 L  u L  60V  2 2  uC   u R    1   (2)    U 0 C   U 0 R  U 0 C  uC  120V   u L  60V ; uC  120V u R  0  2 2  30 3   40  Thay (2) vào (1) ta được   60    U   1  U 0 R  80V     0R  2 2 Điện áp cực đại giữa hai đầu mạch U 0  U 0 R  U 0 L  U 0C   80 2  120  60   100V 2   Cách 2: Ta có uR = U0R cost ; uL = U0L cos(t + ) = - U0L sint; u C = U0C cos(t - ) = U0C sint 2 2 Tại thời điểm t2: uR(t2) = U0R cost2 = 0V  cost2 = 0  sint2 = ±1 u L(t2) = - U0L sint2 = 60V  U0L = 60V (*) u C(t2) = U0C sint2 = -120V  U0C = 120V (**) Tại thời điêmt t1: u R(t1) = U0R cost1 = 40V. uL(t1) = - 60 sint1 = -30 3 V 3 1  sint1 =  cost1 = ± . Do đó U0R = 80 V (***) 2 2  U02 = U0R2 + ( U0L – U0C)2 = 802 + 602  U0 = 100 V. BÀI TOÁN VỀ CÁC GIÁ TRỊ TỨC THỜI 13
  • 14. Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Changngoc203@gmail.com 2 2  u  uC   u R  Cách 3: Áp dụng  L    1  U 0 LC   U 0 R  2 2 2 2  u L1   u R1   30 3   40      1   U     1 (1)  U 0L   U 0R   0L   U0R  2 2 2 2  u L 2  uC 2   u R 2   60   0      1     1 (2)  U 0 LC   U 0 R   U 0 LC   U 0 R  Từ (2)  u L + u C = U0LC = 60 V Và vì uR2 = 0  u L2 = U0L = 60 V và u C = - U0C = 120 V Thay vào U0L = 60 V vào (1)  U0R = 100 V . Chọn đáp án B Câu 20: Cho mạch điện RLC, tụ điện có điện dung C thay đổi. Điều chỉnh điện dung sao cho điện áp hiệu dụng của tụ đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng trên R là 75 V. Khi điện áp tức thời hai đầu mạch là 75 6 V thì điện áp tức thời của đoạn mạch RL là 25 6 V. Điện áp hiệu dụng của đoạn mạch là A. 75 6 V B. 75 3 V C. 150 V. D. 150 2 V Giải: Vẽ giãn đồ vectơ như hình vẽ. Ta thấy URL UC = UCmax khi  = 900 tức khi u RL vuông pha với u nên U C max = U2 + U RL 2 2 Khi u = 75 6 V thì uRL = 25 6 V  Z = 3Z RL hay U = 3URL O   U C max = U2 + U RL = 10 U RL . 2 2 2 UR Trong tam giác vuông hai cạnh góc vuông U; URL; cạnh huyền UC đường cao thuộc cạnh huyền UR ta có: U.URL = URUC 2 3 U RL = 10 URLUR  3URL = 10 UR = 75 10  URL = 25 10 (V). Do đó U = 75 10 (V). đáp án khác. Không biết đề ra có vấn đề gì không hay là tôi giải nhầm đâu đó...... các bạn chỉ giúp U UC BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1: Đặt vào hai đầu mạch điện chỉ có cuộn cảm thuần ZL= 100 (Ω) hiệu điện thế u = U 2 sin100t (V) thì thấy khi HĐT tức thời hai đầu cuộn cảm là u = 100(V) thì CĐDĐ qua mạch i = 3 (A). Tìm U = ? A.. U = 100(V) B. U = 100 2 (V) C. U = 200(V) D.U = 100 3 (V) Câu 2: Đặt vào hai đầu mạch điện chỉ có tụ C hiệu điện thế u = 100sinωt (V) thì Zc = 50 (Ω). Lúc hiệu điện thế tức thời hai đầu tụ là u 1 = 80(V) thì cường độ dòng điện qua tụ bằng: A.i1 = 2(A) B.i1 = 1 (A) C.i1 = 1,2(A) D.i1 = 1,6(A) Câu 3: Mạch xoay chiều R,L,C nối tiếp. Phát biểu nào sau đây đúng:     A. U  U R  U L  U C B. i  iR  iL  iC C. U 2  U R  (U L  U C ) 2 2 2 D. U  U R  U L  U C Câu 4: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện hiệu điện thế u = 100 6 cos  t(V). Biết u RL sớm pha hơn dòng điện qua mạch góc  /6(rad), u C và u lệch pha nhau  /6(rad). Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ là A. 200V. B. 100V. C. 100 3 V. D. 200/ 3 V. Câu 5: Cho đoạn mạch điện RLC nối tiếp. Kí hiệu u R , uL và uC tương ứng là hiệu điện thế tức thời ở hai đầu các phần tử R, L và C. Quan hệ về pha của các hiệu điện thế này là: BÀI TOÁN VỀ CÁC GIÁ TRỊ TỨC THỜI 14
  • 15. Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Changngoc203@gmail.com  A. u R trễ pha so với uC B. uC trễ pha  so với u L 2   C. uL sớm pha so với uC D. uR sớm pha so với uL 2 2 Câu 6: Một mạch dao động điện từ lí tưởng LC gồm một dây có độ tự cảm L = 5 mH và tụ điện có điện dung C = 5nF. Tại thời điểm t = 0 hiệu điện thế giữa hai bản tụ có giá trị u = 0,3 3 V và dòng điện trong mạch có giá trị i = 0,3 mA. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là 2  A. i  0, 6sin(2.105 t  ) mA B. i  0, 6co s(2.105 t  ) mA 3 3   C. i  0, 6co s(2.105 t  ) mA D. i  0,6 sin(2.105 t  ) mA 3 6 Câu 7: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Tại thời điểm t1 các giá trị tức thời uL(t1) = -10 3 V, uC(t1) = 30 3 V, uR(t1) = 15V. Tại thời điểm t2 các giá trị tức thời u L(t2) = 20V, uC(t2) = - 60V, uR(t2) = 0V. Tính biên độ điện áp đặt vào 2 đầu mạch? A. 60 V. B. 50V. C. 40 V. D. 40 3 V. HD:   Cách 1: Ta có uR = U0R cost ; uL = U0L cos(t + ) = - U0L sint; u C = U0C cos(t - ) = U0C sint 2 2 Tại thời điểm t2: uR(t2) = U0R cost2 = 0V  cost2 = 0  sint2 = ±1 u L(t2) = - U0L sint2 = 20V  U0L = 20V (*) u C(t2) = U0C sint2 = -60V  U0C = 60V (**) Tại thời điêmt t1: u R(t1) = U0R cost1 = 15V. uL(t1) = - 20 sint1 = -10 3 V ; u C(t1) = 60 sint1 = 30 3 V 3 1  sint1 =  cost1 = ±  Do đó U0R = 30 V (***) 2 2  U02 = U0R2 + ( U0L – U0C)2 = 302 + 402  U0 = 50 V. Chọn đáp án B 2 2  u  uC   u R  Cách 2: Áp dụng  L    1  U 0 LC   U 0 R  Thay số 2 2 2 2  u L1  uC1   u R1   20 3   15      1  U     1 (1)  U 0 LC   U 0 R   0 LC   U0R  2 2 2 2  u L 2  uC 2   u R 2   40   0      1     1 (2)  U 0 LC   U 0 R   U 0 LC   U 0 R  Từ (2)  U0LC = 40 V. Thay vào (1)  U0R = 30 V  U02 = U0LC2 +U0R2  U0 = 50 V Câu 8: Đặt vào hai bản tụ điện một điện áp u = 200cos(200t) V. Lúc u = u 1 = 100V thì cường độ dòng điện tức thời qua mạch là i  i1  3 A . Điện dung của tụ điện bằng A. 100 µF. B. 87 µF. C. 50 µF. D. 43 µF. Câu 9: Cho đoạn mạch xoay chiều chỉ chứa tụ điện. Đặt điện áp xoay chiều không đổi vào hai đầu đoạn mạch u = U0cos  t (V). Tại thời điểm t1 giá trị tức thời của cường độ dòng điện qua tụ và hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là (2 2 A; 60 6 V). Tại thời điểm t2 giá trị tức thời của cường độ dòng điện qua tụ và hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là (2 6 A; 60 2 V). Giá trị dung kháng của tụ điện: A. 30  B. 20 2  C. 40  D. 20 3  BÀI TOÁN VỀ CÁC GIÁ TRỊ TỨC THỜI 15
  • 16. Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Changngoc203@gmail.com Câu 10: Cho một mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở thuần R = 100Ω, cuộn dây thuần cảm L, tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều u = 220 2 cos100πt (V), biết ZL = 2ZC. Ở thời điểm t hiệu điện thế hai đầu điện trở R là 60(V), hai đầu tụ điện là 40(V). Hỏi hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch AB khi đó là: A. 220 2 (V) B. 20 (V) C. 72,11 (V) D. 100 (V) HD: Ta có hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch ở thời điểm t là: uAB = u R + u C + uL = 20(V) (vì uCvà uL ngược pha nhau) 0, 5 Câu 11: Đặt vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm (H), một điện áp xoay chiều ổn định. Khi  điện áp tức thời là 60 6 (V) thì cường độ dòng điện tức thời qua mạch là  2 (A) và khi điện áp tức thời 60 2 (V) thì cường độ dòng điện tức thời là 6 (A). Tần số của dòng điện đặt vào hai đầu mạch là: A. 120 Hz. B. 60 Hz. C. 100 Hz. D. 50 Hz. Câu 12: (ĐH – A 2010) Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầxu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời trong đoạn mạch; u1, u2, u3 lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện. Hệ thức đúng là u u A. i = B. i = 1 . 1 2 R R 2  ( L  ) C u C. i = 2 . D. i = u3C. L HD: Ta chi chia hay nhân các gia trị tức thời được khi hai hàm cùng pha (i và uR ) nên đáp án B Câu 12: Đoạn mạch xoay chiều với điện áp hai đầu đoạn mạch ổn định, có RLC mắc nối tiếp. Biết điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch lệch pha là  =  / 6 so với cường độ dòng điện tức thời qua mạch . Ở thời điểm t , điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch chứa LC là uLC = 100 3 V và điện áp tức thời hai đầu điện trở R là u R = 100 V .Biểu thức điện áp cực đại hai đầu điện trở R là : a. 200 V b. 173,2 V c. 321,5 V d. 316,2 V HD: Đoạn mạch chứa LC và R nên uLC vuông pha với u R 2 2 2  u   u   u  Áp dụng  LC    R   1   LC   uR  U 02R U  U  2  0LC   0 R   tan    U0R = 316,2 Câu 13: Đoạn mạch xoay chiều với điện áp hai đầu đoạn mạch ổn định, có RLC mắc nối tiếp. Biết thời điểm t, điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch chứa LC là u LC = 100 3 V và điện áp tức thời hai đầu điện trở R là u R = 100 V . Biết : độ lệch pha giữa điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện tức thời là /3. Pha của điện áp tức thời hai đầu điện trở R ở thời điểm t là : a. /6 b. /4 c. /3 d. /5 HD: Đoạn mạch chứa RLC . Điện áp tức thời uLC = U0LC cos (t + /2) = U0LC sint ; u R = U0R cost Và uLC vuông pha với uR u LC u U sin  t u   LC  0 LC .  tan  .tan t  tan  t  R  1  t  uR U 0 R cos  t tan  4 Câu 14: Đoạn mạch xoay chiều với điện áp hai đầu đoạn mạch ổn định, có RLC mắc nối tiếp. Biết thời điểm t1, điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch chứa LC là uLC = 100 3 V và điện áp tức thời hai đầu điện trở R là uR = 100 3 V; ở thời điểm t2, điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch chứa LC là u LC = 200 / 3 V và điện áp tức thời hai đầu điện trở R là uR = 200V . Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch chứa LC là : BÀI TOÁN VỀ CÁC GIÁ TRỊ TỨC THỜI 16
  • 17. Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Changngoc203@gmail.com a. 200 2 V b . 200 V c. 100 2 V d. 400 V Câu 15: Đoạn mạch xoay chiều với điện áp hai đầu đoạn mạch AB ổn định, có RLC mắc nối tiếp. Biết thời điểm t1, điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch chứa LC là u LC = 7,5 7 V và điện áp tức thời hai đầu điện trở R là u R = 30 V ; ở thời điểm t2 điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch chứa LC là u LC = 15V và điện áp tức thời hai đầu điện trở R là uR = 20 3 V . Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch AB là : a. 45 V b. 50 V c. 25 2 V d. 60 V HD: 2 2  u LC   u R  2 2 2 Áp dụng công thức      1  U 0  U 0 LC  U 0 R  U  U 0 LC   U 0 R  Nên điện áp hệu dụng hai đầu đoạn AB là U = 25 2 V Câu 16: Đoạn mạch xoay chiều với điện áp hai đầu đoạn mạch AB ổn định, có RLC mắc nối tiếp. Biết thời điểm t1, điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch chứa LC là u LC = 50 3 V và điện áp tức thời hai đầu điện trở R là uR = 50 3 V; ở thời điểm t2 điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch chứa LC là uLC = 150V và điện áp tức thời hai đầu điện trở R là uR = 50V. Độ lệch pha giữa điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện tức thời là : a. /3 b. /6 c. /4 d. / 5 HD: 2 2  u   uR  Áp dụng  LC U    U   1  U0LC = 100 3 V và U0R = 100 V   0LC   0R  u LC u U sin  t1 u 1  Áp dụng LC  0 LC .  tan  .tan  t1  tan  t1  R    t1  uR U 0 R cos  t1 tan  3 6 Câu 17: Đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm với L = 1/ (H); tần số dòng điện f = 50Hz; ở thời điểm t cường độ dòng điện tức thời là 2 3 A và điện áp tức thời hai đầu cuộn dây là 200V. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn dây là : a. 200 V b . 200 2 V c. 400 V d . 300 V Câu 18: Đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ C; ở thời điểm t1 cường độ dòng điện tức thời là 3 A và điện áp tức thời hai đầu tụ điện là 100V; ở thời điểm t2 cường độ dòng điện tức thời là 2 A và điện áp tức thời hai đầu tụ điện là 50 3 V . a. 50  b. 25  c. 100  d . 75  Câu 19: Đoạn mạch xoay chiều với điện áp hai đầu đoạn mạch ổn định, có RLC mắc nối tiếp. Biết điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch lệch pha là  so với cường độ dòng điện tức thời qua mạch. Ở thời điểm t, điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch chứa LC là uLC và điện áp tức thời hai đầu điện trở R là uR .Biểu thức điện áp cực đại hai đầu điện trở R là : a. U0R = uLCcos + u Rsin b. U0R = uLCsin + u Rcos 2 2 2  u   u  c.  uLC    R   U 02R 2 d.  LC   uR  U 0 R2  tan    tan   Câu 20: Đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm có dạng u = U0cos100t (V), hệ số tự cảm L = 1/ (H); ở thời điểm t cường độ dòng điện tức thời là 2A và điện áp tức thời là 200 3 V. Khoảng thời gian ngắn nhất kể từ khi đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu cuộn dây đến thời điểm t là : a. 1/ 200 s b . 1/ 300 s c. 1/ 400 s d. 1/ 600 s Câu 21: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(2ft + /4) vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1/ H. Ở thời điểm t1 điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 50 2 V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 2 /2 A. Còn ở thời điểm t2 khi điện áp giữa hai đầu cuộn dây là 80V thì cường độ dòng điện qua nó là 0,6A. Tần số f của dòng điện xoay chiều bằng A 40Hz B 50Hz C 60Hz D 120Hz BÀI TOÁN VỀ CÁC GIÁ TRỊ TỨC THỜI 17
  • 18. Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Changngoc203@gmail.com 4 10 Câu 22: Đặt vào hai đầu tụ điện có điện dung C = F một điện áp xoay chiều ổn định. Khi điện áp tức π thời trong mạch là 160V thì cường độ dòng điện tức thời qua mạch là 1,2A . Khi điện áp tức thời trong mạch là 40 10 V thì cường độ dòng điện tức thời là 2,4 A. Tần số của dòng điện đặt vào hai đầu mạch là A 100Hz B 75Hz C 200Hz D 50Hz GIỚI THIỆU VỀ TÀI LIỆU CHƯƠNG ĐIỆN XOAY CHIềU MỤC LỤC PHẦN 1: CHUYÊN ĐỀ 1: BÀI TOÁN CƠ BẢN ĐẶC TRƯNG CHO ĐIỆN XOAY CHIỀU …………………….. CHUYÊN ĐỀ 2: BÀI TOÁN VỀ ĐỘ LỆCH PHA …………………………………………………………. CHUYÊN ĐỀ 3: BÀI TOÁN VỀ CỘNG HƯỞNG ………………………………………………………… CHUYÊN ĐỀ 4: BÀI TOÁN VỀ CÔNG SUẤT …………………………………………………………… CHUYÊN ĐỀ 5: BÀI TOÁN VỀ CỰC TRỊ ………………………………………………………………... I. Bài toán cực trị khi R thay đổi ……………………………………………………………………... II. Bài toán cực trị khi L thay đổi …………………………………………………………………….. III. Bài toán cực trị khi C thay đổi …………………………………………………………………… IV. Bài toán cực trị khi tần số (tần số góc) thay đổi …………………………………………………. CHUYÊN ĐỀ 6: BÀI TOÁN VỀ VIẾT BIỂU THỨC ĐIỆN ÁP HOẶC CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN TỨC THỜI ……...…………………………………………………………………………………………….. CHUYÊN ĐỀ 7: BÀI TOÁN VỀ GHÉP TỤ ĐIỆN, CUỘN THUẦN CẢM, ĐIỆN TRỞ ……………….. CHUYÊN ĐỀ 8: BÀI TOÁN LIÊN QUAN TỚI THỜI GIAN ……………………………………………. CHUYÊN ĐỀ 9: BÀI TOÁN ĐIỆN LƯỢNG … SỬ DỤNG TÍCH PHÂN ………………………………. CHUYÊN ĐỀ 10: BÀI TOÁN VỀ CÁC GIÁ TRỊ TỨC THỜI …………………………………………… CHUYÊN ĐỀ 11: BÀI TOÁN VỀ HỘP ĐEN (HỘP KÍN) ………………………………………………… CHUYÊN ĐỀ 12: BÀI TOÁN TRẮC NGHIỆM DẠNG CÔNG THỨC …………………………………. CHUYÊN ĐỀ 13: BÀI TOÁN NÂNG CAO VỀ HỆ SỐ CÔNG SUẤT …………………………………... CHUYÊN ĐỀ 14: BÀI TOÁN SỬ DỤNG GIẢN ĐỒ VÉCTO ……………………………………………. CHUYÊN ĐỀ 15: BÀI TẬP SỬ DỤNG CÔNG CỤ MÁY TÍNH …………………………………………. CHUYÊN ĐỀ 16: BÀI TẬP VỀ SO SÁNH …………………………………………………………………. CHUYÊN ĐỀ 17: BÀI TẬP TỔNG HỢP VÀ NÂNG CAO ……………………………………………….. BÀI TOÁN VỀ CÁC GIÁ TRỊ TỨC THỜI 18
  • 19. Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Changngoc203@gmail.com PHẦN 2: CHUYÊN ĐỀ 18: BÀI TOÁN VỀ MÁY BIẾN ÁP – MÁY BIẾN THẾ ………………………………….. CHUYÊN ĐỀ 19: BÀI TOÁN VỀ SỰ TRUYỀN TẢI ĐIỆN NĂNG ……………………………………... CHUYÊN ĐỀ 20: BÀI TOÁN VỀ MÁY PHÁT ĐIỆN XOAY CHIỀU (1 PHA VÀ 3 PHA) ……………. CHUYÊN ĐỀ 21: BÀI TOÁN VỀ ĐỘNG CƠ ĐIỆN – ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ 3 PHA .……… BÀI TOÁN VỀ CÁC GIÁ TRỊ TỨC THỜI 19