Diese Präsentation wurde erfolgreich gemeldet.
Die SlideShare-Präsentation wird heruntergeladen. ×

Thánh đế đại giải oan kinh 聖帝大解冤經

Anzeige
Anzeige
Anzeige
Anzeige
Anzeige
Anzeige
Anzeige
Anzeige
Anzeige
Anzeige
Anzeige
Anzeige
聖帝大解冤經 簡誦本 THÁNH ĐẾ ĐẠI GIẢI OAN KINH BẢN GIẢN TỤNG
2/18
聖帝大解冤經 簡誦本 THÁNH ĐẾ ĐẠI GIẢI OAN KINH BẢN GIẢN TỤNG
3/18
THÁNH ĐẾ ĐẠI GIẢI OAN KINH BẢN GIẢN TỤNG
聖 帝 大 解 冤 經 簡 誦 本
Cung t...
聖帝大解冤經 簡誦本 THÁNH ĐẾ ĐẠI GIẢI OAN KINH BẢN GIẢN TỤNG
4/18
Chú Giải Oan ( 3 lần) 解 冤 咒(三遍)
Nhân quả sinh sinh báo bất đình,
...
Anzeige
Anzeige
Anzeige
Nächste SlideShare
Đại Đạo Tam Bảo
Đại Đạo Tam Bảo
Wird geladen in …3
×

Hier ansehen

1 von 18 Anzeige

Weitere Verwandte Inhalte

Diashows für Sie (20)

Andere mochten auch (17)

Anzeige

Ähnlich wie Thánh đế đại giải oan kinh 聖帝大解冤經 (20)

Weitere von Hoàng Lý Quốc (15)

Anzeige

Aktuellste (20)

Thánh đế đại giải oan kinh 聖帝大解冤經

  1. 1. 聖帝大解冤經 簡誦本 THÁNH ĐẾ ĐẠI GIẢI OAN KINH BẢN GIẢN TỤNG 2/18
  2. 2. 聖帝大解冤經 簡誦本 THÁNH ĐẾ ĐẠI GIẢI OAN KINH BẢN GIẢN TỤNG 3/18 THÁNH ĐẾ ĐẠI GIẢI OAN KINH BẢN GIẢN TỤNG 聖 帝 大 解 冤 經 簡 誦 本 Cung thỉnh tam thế thập phương chúng sinh và lũy thế oan thân nợ chủ cùng tôi đọc tụng 恭 請 三 界 十 方 眾 生 與 累 世 冤 親 債 主 與 我 同 誦 THÁNH ĐẾ ĐẠI GIẢI OAN KINH 聖 帝 大 解 冤 經 Chiêu minh từ tuệ hạ dao đài, vạn kiếp oan vưu đốn giải khai 昭 明 慈 慧 下 瑤 臺 , 萬 劫 冤 尤 頓 解 開 Đạo đức quang huy sung vũ trụ, thiên tường vân tập phúc tinh giai 道 德 光 輝 充 宇 宙 ,千 祥 雲 集 福 星 偕 Từ Quang Tuệ Phật. Phổ tịnh thiền sư. 慈 光 慧 佛 。 普 淨 禪 師 Giảng thuyết Đại Giải Oan Kinh lang hàm toàn tập 講 說 大 解 冤 經 琅 涵 全 集
  3. 3. 聖帝大解冤經 簡誦本 THÁNH ĐẾ ĐẠI GIẢI OAN KINH BẢN GIẢN TỤNG 4/18 Chú Giải Oan ( 3 lần) 解 冤 咒(三遍) Nhân quả sinh sinh báo bất đình, ác duyên nghiệt trái lưỡng tương tầm 因 果 生 生 報 不 停 , 惡 緣 孽 債 兩 相 尋 Tòng kim giải thoát thiên niên kết, thiện đạo tần khai phúc đức môn 從 今 解 脫 千 年 結 ,善 道 頻 開 福 德 門 Vô Thượng Giải Oan kết Bồ Tát Ma Ha Tát ( niệm 3 lần ) 無 上 解 冤 結 菩 薩 摩 訶 薩 ( 三 稱 ) Chí tâm triều lễ 志 心 朝 禮 Thái Thượng Thừa Thiên, Ứng Vận Đạo Hiệp, Vô Hoàng Tam Cực, Nhiếp Kiến Đại Trung 太 上 承 天 、 應 運 道 協 、 無 皇 三 極 、 攝 建 大 中 、 Thống Ngự Vạn Linh, Khung Thương Thánh Chủ, Thông Minh, Cao Chơn, Hiệu Thiên, 統 御 萬 靈 、 穹 蒼 聖 主 、 通 明 、 高 真 、 昊 天 、 Kim Khuyết Nhân Nghĩa, Cái Thiên Cổ Phật, Ngọc Hoàng Phổ Độ Đại Thiên Tôn, 金 闕 仁 義 、 蓋 天 古 佛 、 玉 皇 普 渡 大 天 尊
  4. 4. 聖帝大解冤經 簡誦本 THÁNH ĐẾ ĐẠI GIẢI OAN KINH BẢN GIẢN TỤNG 5/18 Huyền Linh Cao Thượng Đế kim khuyết hạ 玄 靈 高 上 帝 金 闕 下 Chí tâm lễ thỉnh 志 心 禮 請 Đại Phạm Thiên Khư Cửu Kiếp Bồ Tát. Ca Lam Ha. Ma Lợi La Hán. 大 梵 天 墟 九 劫 菩 薩 。 迦 藍 訶 。 摩 利 羅 漢 。 Tây Tấn Thành Chơn. Từ Quang Tuệ Phật. Phổ Tịnh Đại Thiền Sư. 西 晉 成 真 。 慈 光 慧 佛 。 普 淨 大 禪 師 。 Sám hối bạch thoại 懺 悔 白 話 Vạn kiếp thiên sinh tụ thử thân. Tuần hoàn báo phục nhẫm phiên tân. Oan khiển lục đạo tam sinh loại. 萬 劫 千 生 聚 此 身 。 循 環 報 復 恁 翻 新 。 冤 遣 六 道 三 生 類 。 Trượng thử linh văn giải thoát tần. Hạ dân (họ tên….) 仗 此 靈 文 解 脫 頻 。 下 民 ○ ○ ○ 。 Sinh nhi ngu muội. Trưởng tắc si mê. Nguyên mệnh sinh thân. Số kì tiên định. 生 而 愚 昧 。 長 則 癡 迷 。
  5. 5. 聖帝大解冤經 簡誦本 THÁNH ĐẾ ĐẠI GIẢI OAN KINH BẢN GIẢN TỤNG 6/18 元 命 生 身 。 數 期 先 定 。 Nhất sinh bôn mang. Bất cứu chơn lý, ……quá thác lũy lũy 一 生 奔 忙 。 不 究 真 理 。 ‥ ‥ 過 錯 累 累 。 Mê hồ bất tri kiểm điểm. Mạc thức tam thế nhân quả. Trung tâm thấp thỏm. 迷 糊 不 知 檢 點 。 莫 識 三 世 因 果 。 衷 心 忐 忑 Nan tiêu vạn kiếp khiên vưu. Tư đặc. Cung đối từ nhan. 難 消 萬 劫 愆 尤 。 茲 特 恭 對 慈 顏 。 Lập tâm sám hối. khiết thành phúng tụng. 立 心 懺 悔 。 潔 誠 諷 誦 。 Hành công lập đức. Tiêu giải oan oán. Phục vọng từ bi. Đại xá thí mẫn. 行 功 立 德 。 消 釋 冤 怨 。 伏 望 慈 悲 。 大 赦 施 憫 。 Khai kinh kệ 開 經 偈 Nhất linh chơn tính kết vô vi, hóa hóa sinh sinh nhạ thị phi 一 靈 真 性 結 無 為 , 化 化 生 生 惹 是 非 Tự thử đãng khai thiên tải hận, oan vưu vô kết lạc bình sinh 自 此 蕩 開 千 載 恨 , 冤 尤 無 結 樂 平 生
  6. 6. 聖帝大解冤經 簡誦本 THÁNH ĐẾ ĐẠI GIẢI OAN KINH BẢN GIẢN TỤNG 7/18 Giải thích thập nạn phẩm thứ 8 解 釋 十 難 品 第 八 Phàm nhân tam sinh oan nghiệt. Chỉ vì lục loại chi nhân. 凡 人 三 生 冤 孽 。 只 為 六 類 之 因 。 Báo tại lục thân vi thuận. Báo tại thập ác thù thân 報 在 六 親 為 順 。 報 在 十 惡 仇 身 Tiền thế hà thí hà báo. Kim thế triền nhiễu bất ninh. 前 世 何 施 何 報 。 今 世 纏 擾 不 寧 。 Chỉ đẳng thời suy vận thối. Thủy lai tác mệnh tường sinh. 只 等 時 衰 運 退 。 始 來 索 命 戕 生 。 Nhãn tiền tự ban ác báo. Đại khái mục đổ nhĩ văn. 眼 前 緒 般 惡 報 。 大 概 目 賭 耳 聞 。 Khoa trường niên niên quân hữu. Khởi do tiền thế kết thành 科 場 年 年 均 有 。 豈 由 前 世 結 成 。 Chí ư thập kiếp chi nạn. Canh hữu lai do sở nhân. 至 於 十 劫 之 難 。 更 有 來 由 所 因 。 Chí ư thủy yêm chi nạn. Tiền thế bát thủy thương sanh. 至 於 水 淹 之 難 。 前 世 潑 水 傷 生 。 Hựu như ôn phong hỏa hóa. Tiền sinh dâm lạc thái thâm. 又 如 瘟 風 火 化 。 前 生 淫 樂 太 深 。
  7. 7. 聖帝大解冤經 簡誦本 THÁNH ĐẾ ĐẠI GIẢI OAN KINH BẢN GIẢN TỤNG 8/18 Ô uế Táo Thần Nhật Nguyệt. Ám dụng tà hỏa thương nhân. 污 穢 灶 神 日 月 。 暗 用 邪 火 傷 人 。 Thiên Tào chú tại hỏa bộ. Phi nhân thiện đức nan sinh. 天 曹 註 在 火 部 。 非 因 善 德 難 生 Hựu hữu nhai băng thụ đã. Tiền sinh ám tiễn thương nhân. 又 有 崖 崩 樹 打 。 前 生 暗 箭 傷 人 。 Điêu toa thị phi từ tụng. Ly nhân phu phụ lục thân. 刁 唆 是 非 詞 訟 。 離 人 夫 婦 六 親 。 Chú tại huyết quang sản nạn. Tất tao độc dược hại thân. 註 在 血 光 產 難 。 必 遭 毒 藥 害 身 。 Tái như xà thương hổ giảo. Mưu thê mưu sản mưu kim. 再 如 蛇 傷 虎 咬 。 謀 妻 謀 產 謀 金 。 Thí như quan trường khuất hại. Hư vu thụ hối oan dân. 譬 如 官 長 屈 害 。 虛 誣 受 賄 冤 民 。 Dĩ trí phá nhân tài vật. Bá chiếm điền sản thương tâm. 以 致 破 人 財 物 。 霸 佔 田 產 傷 心 。 Thí quan hư phụ đại điển. Bất dĩ tài đức nhận chơn. 試 官 虛 負 大 典 。 不 以 才 德 認 真 。 Sĩ tử hàm oan thụ khuất. Tâm hoài phẫn hận nan thân. 士 子 含 冤 受 屈 。 心 懷 忿 恨 難 伸 。
  8. 8. 聖帝大解冤經 簡誦本 THÁNH ĐẾ ĐẠI GIẢI OAN KINH BẢN GIẢN TỤNG 9/18 Chuyển kiếp độc xà ác hổ. Tất cầu thực nhục oạt tâm. 轉 劫 毒 蛇 惡 虎 。 必 求 食 肉 挖 心 。 Canh hữu đao thương điếu tễ. Phi duy thế đại tương tầm. 更 有 刀 傷 弔 斃 。 非 惟 替 代 相 尋 。 Diệc nhân tiền sinh nghiệt trọng. Kim thế tao thử thảm hình. 亦 因 前 生 孽 重 。 今 世 遭 此 慘 刑 。 Nhược phu lao ngục gia tỏa. Chỉ nhân tâm địa bất minh. 若 夫 牢 獄 枷 鎖 。 只 因 心 地 不 明 。 Bại loạn cang thường luân kỉ. Gian tham thưởng đoạt hành dâm. 敗 亂 綱 常 倫 紀 。 奸 貪 搶 奪 行 淫 。 Tha nhân hoài hận ưu khí. Báo oán nan dĩ toại tâm. 他 人 懷 恨 憂 氣 。 抱 怨 難 以 遂 心 。 Nhất thiết oan khí nữu kết. Trụy ư thù địch chi thân. 一 切 冤 氣 扭 結 。 墜 於 仇 敵 之 身 Khởi định dương nhân tính mệnh. Tài hữu oan hồn truy tầm. 豈 定 陽 人 性 命 。 纔 有 冤 鬼 追 尋 。 Bình nhật tao nhân chú trớ. Oán khí ngưng kết nhĩ thân. 平 日 遭 人 咒 詛 。 怨 氣 凝 結 爾 身 。 Nhất triêu thần hồn bất định. Tà ma ác sát tùy hành. 一 朝 神 魂 不 定 。 邪 魔 惡 煞 隨 行 。
  9. 9. 聖帝大解冤經 簡誦本 THÁNH ĐẾ ĐẠI GIẢI OAN KINH BẢN GIẢN TỤNG 10/18 Nguyên thần cư ư thủ thượng. Gan tạng sở tại chơn hồn. 元 神 居 於 頭 上 。 肝 臟 所 在 真 魂 。 Ác nghiệt thao thiên mãn quán. Nguyên thần mê loạn bất thanh 惡 孽 滔 天 滿 貫 。 元 神 迷 亂 不 清 。 Gan hồn biến vì hung sát. Đa sầu đa oán sinh sân. 肝 魂 變 為 凶 煞 。 多 愁 多 怨 生 嗔 . Tà quỷ ám trung tác lộng. Bất do tâm chủ trì hành. 邪 鬼 暗 中 作 弄 。 不 由 心 主 持 衡 。 Chỉ đãi quan hình lâm cảnh. Tâm tư tiện đắc khai minh. 只 待 官 刑 臨 頸 。 心 思 便 得 開 明 。 Thử thời hậu hối hà cấp. Dĩ lạc lao ngục tù môn. 此 時 後 悔 何 及 。 已 落 牢 獄 囚 門 。 Canh hữu súc sinh nghiệt chướng. Tham lam khẩu phúc sát sinh. 更 有 畜 牲 孽 障 。 貪 婪 口 腹 殺 生 。 Kim thế thực tha tứ lượng. Lai thế định hoàn bán cân. 今 世 食 他 四 兩 。 來 世 定 還 半 斤 。 Nhất thiết đao thương điệt phác. Ám lý quỷ túy triền thân. 一 切 刀 傷 跌 撲 。 暗 裡 鬼 祟 纏 身 。 Chỉ vì tồn tâm bất chánh. Gian tham quỷ trá phân vân. 只 為 存 心 不 正 。 奸 貪 詭 詐 紛 云 。
  10. 10. 聖帝大解冤經 簡誦本 THÁNH ĐẾ ĐẠI GIẢI OAN KINH BẢN GIẢN TỤNG 11/18 Quán giá song thủ chi mã. Quán dụng lưỡng diện chi đao. 慣 駕 雙 頭 之 馬 。 慣 用 兩 面 之 刀 。 Quán tập tam trương chủy liễm. Quán dụng thiên biến cơ tâm 慣 習 三 張 嘴 臉 。 慣 用 千 變 機 心 。 Bất tu luân thường đạo đức. Tứ đoan bát tắc hà tồn. 不 修 倫 常 道 德 。 四 端 八 則 何 存 。 Nhất thiết giả nhân giả nghĩa. Chung triêu đồ lợi đồ danh. 一 切 假 仁 假 義 。 終 朝 圖 利 圖 名 Khởi tri thiên địa lượng đại. Nan man sở tại chi thần. 豈 知 天 地 量 大 。 難 瞞 所 在 之 神 。 Khôi khôi thiên võng bất lộ. Kim sinh bất báo lai sinh. 恢 恢 天 網 不 漏 。 今 生 不 報 來 生 。 Hữu đẵng thiếu niên thặng đặng. Phi nhân tổ thượng họa căn 有 等 少 年 蹭 蹬 。 非 因 袓 上 禍 根 。 Giai thị tiền sinh nghiệt qủa. Ác báo vị tằng chiết thanh. 皆 是 前 生 孽 果 。 惡 報 未 曾 折 清 。 Sở dĩ kim sinh yểu thọ. Vì tai vì họa bất ninh. 所 以 今 生 夭 壽 。 為 災 為 禍 不 寧 。 Thánh Đế Ngô vì thông minh thủ tương. Giám quản tam giáo vạn linh.
  11. 11. 聖帝大解冤經 簡誦本 THÁNH ĐẾ ĐẠI GIẢI OAN KINH BẢN GIẢN TỤNG 12/18 聖 帝 吾 為 通 明 首 相 。 監 管 三 教 萬 靈 。 Ư thị đại khai tuyên hóa. Từ bi độ quỷ tề nhân. 於 是 大 開 宣 化 。 慈 悲 度 鬼 濟 人 。 Kiến nhĩ phụng hành sĩ tử. Niên lai giáo hóa bất hưng. 見 爾 奉 行 士 子 。 年 來 教 化 不 興 。 Kê tra tam sinh oan nghiệt. Đô duyên thiện thiểu tội thâm. 稽 查 三 生 冤 孽 。 都 緣 善 少 罪 深 。 Sở dĩ lũ chiêu tai họa. Ngu nhân hủy báng phân phân. 所 以 屢 招 災 禍 。 愚 人 毀 謗 紛 紛 。 Thánh đế Ngô kim vì nhĩ giải thích. Truyền dụ địa phủ cửu âm. 聖 帝 吾 今 為 爾 解 釋 。 傳 諭 地 府 九 陰 。 Đại đô canh danh tứ húy. Thiên phủ đan thư chú danh. 大 都 更 名 賜 諱 。 天 府 丹 書 註 名 。 Số tịch cải hung vi cát. Đẩu ngưu thụy khí chiếu thân. 數 籍 改 凶 為 吉 。 斗 牛 瑞 氣 照 身 。 Ám mệnh kim bàn sứ giả. Tam thi tẩy đãng dương thần. 暗 命 金 盤 使 者 。 三 尸 洗 蕩 陽 神 。 Dĩ tiền ác nghiệt tiêu giải. Phục hoàn bổn mệnh chơn linh. 以 前 惡 孽 消 解 。 復 還 本 命 真 靈 。 Tòng thử thiên đàng chú tịch. Tài bồi đạo đức linh căn.
  12. 12. 聖帝大解冤經 簡誦本 THÁNH ĐẾ ĐẠI GIẢI OAN KINH BẢN GIẢN TỤNG 13/18 從 此 天 堂 註 籍 。 栽 培 道 德 靈 根 。 Phổ cáo thế gian nam nữ. Trai giới trì tụng thử kinh. 普 告 世 間 男 女 。 齋 戒 持 誦 此 經 。 Túng hữu tử nữ bất thuận. Lục hại hóa tác tam tinh. 縱 有 子 女 不 順 。 六 害 化 作 三 星 。 Mệnh phạm cô bần khốn khổ. Tức đắc tài lộc phong hanh. 命 犯 孤 貧 困 苦 。 即 得 財 祿 豐 亨 。 Phụ tử đệ huynh bất mục. Thê thiếp đố hại cạnh tranh. 父 子 弟 兄 不 睦 。 妻 妾 妒 害 競 爭 。 Năng ư tụng thử kinh điển. Nhất đàng ung mục hoan tâm. 能 於 誦 此 經 典 。 一 堂 雍 睦 歡 心 。 Bình sinh thiện duyên bất khánh. Bằng hữu vị đắc triêm ân. 平 生 善 緣 不 慶 。 朋 友 未 得 沾 恩 。 Năng ư thử kinh công đức. Tức năng vạn sự hàm hanh. 能 於 此 經 功 德 。 即 能 萬 事 咸 亨 。 Hựu nhược kiên liên từ tụng. Gia nhân tật bệnh thân ngâm. 又 若 牽 連 詞 訟 。 家 人 疾 病 呻 吟 。 Trì thử kinh công giải thích. Quân đắc như ý hàm hưởng. 持 此 經 功 解 釋 。 均 得 如 意 咸 亨 Mệnh phạm hung thương ác tử. Tụng trì tiện đắc khang bình.
  13. 13. 聖帝大解冤經 簡誦本 THÁNH ĐẾ ĐẠI GIẢI OAN KINH BẢN GIẢN TỤNG 14/18 命 犯 凶 傷 惡 死 。 誦 持 便 得 康 平 。 Ám hóa hung sát vi cát. Tăng lộc diên thọ trường sinh. 暗 化 凶 煞 為 吉 。 增 祿 延 壽 長 生 。 Thánh Đế Ngô kim đại khai tế độ. Ngô diệc đại phí bà tâm. 聖 帝 吾 今 大 開 濟 渡 。 吾 亦 大 費 婆 心 。 Khẩn cầu Ngô Sư Phổ Tịnh Thiền Sư. Từ Quang Tuệ Phật khai ân. 懇 求 吾 師 普 淨 襌 師 。 慈 光 慧 佛 開 恩 。 Thuyết pháp truyền kinh cứu thế. Ám giải oan nghiệt tam sinh. 說 法 傳 經 救 世 。 暗 解 冤 孽 三 生 。 Hiểu dụ vạn linh tam giới. Kinh thanh sở tại giáng lâm. 曉 喻 萬 靈 三 界 。 經 聲 所 在 降 臨 。 Tụng trì bất vấn nam nữ. Quân tương ác nghiệt tiêu thanh. 誦 持 不 問 男 女 。 均 將 惡 孽 消 清 。 Phàm hữu tam tai bát nạn. Phùng hung hóa cát bảo sinh. 凡 有 三 災 八 難 。 逢 凶 化 吉 保 生 。 Như hữu oan hồn triền nhiễu. Vấn thử kinh điển vãng sinh. 如 有 冤 魂 纏 擾 。 問 此 經 典 往 生 。 Dạ dụng tán tài hộc thực. Môn ngoại thiêu hóa kiền tâm. 夜 用 散 財 斛 食 。 門 外 燒 化 虔 心 。 Hương thư chiêu minh sắc lệnh. Cô hồn đắc thử siêu sinh.
  14. 14. 聖帝大解冤經 簡誦本 THÁNH ĐẾ ĐẠI GIẢI OAN KINH BẢN GIẢN TỤNG 15/18 香 書 昭 明 敕 令 。 孤 魂 得 此 超 生 。 Bổn phương si mị võng lượng. Diệc lai quy phục khâm tuân. 本 方 魑ㄔ 魅 ㄇ ㄟ ˋ ˋ 魍 ㄨ ㄤ ˇ ˇ 魎 ㄌ ㄧ ㄤ ˇ ˇ 。 亦 來 皈 伏 欽 遵 。 Tự đắc cải tà vi chánh. Cảm ứng như ý nguyên hanh. 自 得 改 邪 為 正 。 感 應 如 意 元 亨 。 Truyền thử giải oan bí lục. Tỉ nhĩ sinh dân cẩn tuân. 傳 此 解 冤 祕 籙 。 俾 爾 生 民 謹 遵 。 Các năng tu thân lập đức. Quả nhiên thành ý chánh tâm. 各 能 修 身 立 德 。 果 然 誠 意 正 心 。 Nhân khẩu giai an cát khánh. Trinh tường ủng tập thiện môn. 人 口 皆 安 吉 慶 。 禎 祥 擁 集 善 門 。 Sở mưu như ý nhi hoạch. Nguyện tương công quả viên thành. 所 謀 如 意 而 獲 。 願 將 功 果 圓 成 。 Tịnh đắc hi Hiền hi Thánh. Hà nan thành Phật thành chơn. 並 得 希 賢 希 聖 。 何 難 成 佛 成 真 。 Quả năng lập tâm thể thiếp. Vật vong dĩ tâm hợp tâm. 果 能 立 心 體 貼 。 勿 忘 以 心 合 心 。 Chí thành tự năng cảm cách. Vĩnh lạc Nguyên Hanh Lợi Trinh. 至 誠 自 能 感 格 。 永 樂 元 亨 利 貞 。
  15. 15. 聖帝大解冤經 簡誦本 THÁNH ĐẾ ĐẠI GIẢI OAN KINH BẢN GIẢN TỤNG 16/18 Chí tâm lễ sám 志 心 禮 懺 Vô Thượng Giải Thập Nạn Bồ Tát 無上解十難菩薩 Thu kinh tán 收 經 讚 Nhất quyển lang hàm vi thế truyền. Sinh dân tòng thử lạc bình an 一 卷 琅 琀 為 世 傳 生 民 從 此 樂 平 安 Cửu châu cộng đắc phong đăng nhật. Vạn quốc ung hòa phúc vĩnh đơn 九 州 共 得 豐 登 日 萬 國 雍 和 福 永 單 Chí tâm lễ tạ 志 心 禮 謝 Từ Quang Tuệ Phật. Vô Thượng Giải Oan Kết Bồ Tát. 慈 光 慧 佛 。 無 上 解 冤 結 菩 薩 。 Chí tâm lễ tạ 志 心 禮 謝 Chiêu Minh Đại Đế. Cái Thiên Cổ Phật. Vô Thượng Giải Oan Kết Bồ Tát. 昭 明 大 帝 。 蓋 天 古 佛 。 無 上 解 冤 結 菩 薩 Chí tâm lễ tạ 志 心 禮 謝 Từ Nhân Quảng Ái. Truyền kinh tế thế. Trâu, Lý Nhị Phu Tử. 慈 仁 廣 愛 。 傳 經 濟 世 。 鄒 、 李 二 夫 子 。
  16. 16. 聖帝大解冤經 簡誦本 THÁNH ĐẾ ĐẠI GIẢI OAN KINH BẢN GIẢN TỤNG 17/18 Vô Thượng Giải Oan Kết Bồ Tát. 無 上 解 冤 結 菩 薩 。 Chí tâm lễ tạ 志 心 禮 謝 Bổn Mệnh Nguyên Thần. Tam Thi Chủ Giả. Tăng tường tập khánh. Chơn linh bổn tính. 本 命 元 神 。 三 尸 主 者 。 增 祥 集 慶 。 真 靈 本 性 。 Vô Thượng Giải Oan Kết Bồ Tát. 無 上 解 冤 結 菩 薩 。 Chí tâm lễ tạ 志 心 禮 謝 Giải Oan Hội Thượng. Lục Thân Hòa Lạc Bồ Tát. Lục Loại Giải Kết Bồ Tát. 解 冤 會 上 。 六 親 和 樂 菩 薩 。 六 類 解 結 菩 薩 Tiêu trừ thập kiếp. Giải nạn hóa tường. Thanh Tuyên Đại Đế. 消 除 十 劫 。 解 難 化 祥 。 清 宣 大 帝 。 Vô Thượng Giải Oan Kết Bồ Tát Ma Ha Tát. ( niệm 3 lần ) 無 上 解 冤 結 菩 薩 摩 訶 薩 。( 三 稱 )
  17. 17. 聖帝大解冤經 簡誦本 THÁNH ĐẾ ĐẠI GIẢI OAN KINH BẢN GIẢN TỤNG 18/18 Hồi hướng văn 迴 向 文 Nguyện dĩ cung tụng Thánh Đế Đại Giải Oan Kinh công đức nhất nhất hồi hướng cho (đọc tên người…), Lũy thế, tiền thế, 願 以 恭 誦 ○ ○ ○ 經 功 德 一 一 迴 向 給 ○ ○ ○ 人 , 累 世 、 前 世 , Kim thế oan thân trái chủ, phụ mẫu sư trưởng cập thân bàng vô hình chúng sinh 今 世 冤 親 債 主 , 父 母 師 長 及 身 旁 無 形 眾 生 Giai năng ly khổ đắc lạc, vãng sinh cực lạc thế giới, khẩn khất 皆 能 離 苦 得 樂 , 往 生 極 樂 世 界 , 懇 乞 Từ Quang Tuệ Phật từ bi độ hóa, tiêu trừ túc hiện nghiệp, bảo hữu (đọc tên người…) 慈 光 慧 佛 慈 悲 渡 化 , 消 除 宿 現 業 , 保 佑 ○ ○ ○ 人 , Thập nhị nguyên thần quang thải, thân thể khang ninh ... 十 二 元 神 光 彩 , 身 體 康 寧 . . . . . , Quảng tăng trí tuệ, nhất thiết tai ương hóa vi trần 廣 增 智 慧 , 一 切 災 殃 化 為 塵

×