50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
Unit 14: tieng anh lop 6. Making plan
1. Unit 14: Making Plan
I. Vocabulary:
- Plan (n): kế hoạch, dự án. Eg: Do you have any plan for this
summer?
(v) lập kế hoạch, dự tính.
- Vacation: kì nghỉ => summer vacation: kì nghỉ hè
- Destination: điểm đến Eg: The next destination is Ha Long
Bay.
2. - Citadel: thành trì, thành quách. Eg: Hue citadel
- Pagoda : chùa. Eg: My grandmother usually goes to the pagoda.
- Match: trận đấu. This is a very important match.
- group: nhóm.
- suggeston: lời đề nghị, sự gợi ý.
- idea: ý tưởng.
- note: lời ghi chép, ghi chú. Eg: You need to take note what I said.
- bring: mang - prepare: chuẩn bị
- stay: ở lại - finally: cuối cùng
- fantastic: vô cùng to lớn, kì quái, ngoạn mục.
3. Games
Sắp xếp sao cho đúng thứ tự
D A A G P O =>
Y A B =>
A E B C H =>
I C P T A L =>
C T E D A I L =>
4. ĐÁP ÁN
D A A G P O => PAGODA
Y A B => BAY
A E B C H => BEACH
I C P T A L => CAPITAL
C T E D A I L => CITADEL
5. II. Grammar
*. Thì tương lai gần ( near future)
Be going to: sẽ, định
1. Positive form ( dạng khẳng định)
S + be( is/ am/ are) + going to + V( nguyên thể)+….
Eg: I am going to buy a new computer .
She is going to write a book.
Dùng để diễn tả 1 kế hoạch, 1 ý định được quyết định
trước lúc nói.
Eg: My sister is going to get married next Sunday.
Dùng để diễn tả hành đọng xảy ra ở tương lai gần.
Eg: My parents are going to buy a new car.
6. Notice ( chú ý)
Với những động từ chỉ sự di chuyển ( Verbs of movement) thì
ta có thể dùng thì hiện tại tiếp diễn thay “be going to”
Verbs of movement: go, come, return, travel, move,…
Eg: They are going to go to the zoo next Sunday.
=> They are going to the zoo next Sunday.
7. 2. Negative form( dạng phủ định)
S + be( is/am/are) + not + going to + V( nguyên thể)….
Eg: He isn’t going to buy a new car.
3. Question form ( dạng câu hỏi)
3.1 Yes, No question: Be(is/am/are) + S + going to + V(nguyên thể)….?
Answer: Công nhận: Yes, S + be.
Phủ nhận: No, S + be+ not.
Eg: Is he going to buy a new computer?
Yes, he is.
No, he isn’t.
8. . How long………?: bao lâu…..?
Dùng để hỏi về thời gian hành động xảy ra.
Trả lời: For + khoảng thời gian.
Eg: How long is he going to be here?
- For a month/ He’s going to be here for a month.
. Making suggestion : Diễn tả lời đề nghị.
Let’s + V(nguyên thể) +…: Chúng ta hãy…
Eg: Let’s go swimming this weekend.
Trả lời: + Yes, let’s/ That’s good idea/ Yes, good idea.
+ No, let’s not/ No, it’s not a good idea.
9. • Why don’t we + V(nguyên thể) +….? Chúng ta hãy…?
• Eg: Why don’t we go fishing this weekend?
• Why don’t we study together? Chúng ta hãy học cùng nhau nhé?
• Shall we + V(nguyên thể) +…? Chúng ta hãy….?
• Eg: Shall we go to the park this Sunday?
• What about + V-ing +…? Chúng ta hãy…?
• Eg: What about going camping this weekend?