1. THỰC PHẨM CHỨC NĂNG VÀ
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
Functional Food for Diabetes
Tiens, ngày 11.10.2014
PGS.TS Trần Đáng
2. Nội dung:
Phần I: Cơn thủy triều dịch bệnh mạn tính
không lây và “vaccine” dự phòng.
Phần II: Đại cương bệnh đái tháo đường
I. Khái quát tiêu hóa và chuyển hóa Glucid
II. Đại cương bệnh đái tháo đường.
Phần III: TPCN với bệnh đái tháo đường
Phần IV: Đánh giá các sản phẩm của Tiens
Phần V: Các chiến sĩ tiên phong vì SKCĐ.
3. Phần I:
Cơn thủy triều dịch bệnh mạn tính
không lây và Vaccine dự phòng.
4. 1. Sức khỏe là gì?
Theo WHO, sức khỏe là tình trạng:
• Không có bệnh tật
• Thoải mái về thể chất
• Thoải mái về tâm thần
• Thoải mái về xã hội.
5. Sức khỏe và bệnh tật
Sức khỏe Bệnh tật
1. Tình trạng lành lặn về cấu trúc và
chức năng của tế bào – cơ thể
2. Giữ vững cân bằng nội môi
3. Thích nghi với sự thay đổi
môi trường
1.Tổn thương cấu trúc và chức năng
của tế bào – cơ thể
2. Rối loạn cân bằng nội môi
3. Giảm khả năng thích nghi với
môi trường
6. Sức khỏe là tài sản quý giá nhất:
- Của mỗi người
- Của toàn xã hội
Fontenelle: “Sức khỏe là của cải quý
giá nhất trên đời mà chỉ khi mất nó
đi ta mới thấy tiếc”.
Điều 10 trong 14 điều răn của
Phật:
“Tài sản lớn nhất của đời người là sức
khỏe”.
7. 2. Giá trị của sức khỏe:
Tiêu chí cuộc sống
1 . 0 0 0 . 0 0 0 . 0 0 0 . 0 0 0
…
SK V C T N X CV ĐV ƯM TY DL HV …
• Có tiền có thể đến khám bác sĩ nhưng không mua được sức khỏe tốt!
• Có tiền có thể mua được máu nhưng không mua được cuộc sống!
• Có tiền có thể mua được thể xác nhưng không mua được tình yêu!
• Có sức khỏe, sỏi đá cũng thành cơm!
8. Giá trị tiêu dùng của người Mỹ
(Theo GS.TS Mary Schmidl – 2009)
• 1950: Nhà + xe + TV
• 1960: Giáo dục Đại học
• 1970: Máy tính
• 1980: Nhiều tiền
• 2000: Sức khoẻ
9. DALE (Disability – Adjusted Life - Expectancy)
Kỳ vọng sống điều chỉnh theo sự tàn tật là những năm kỳ vọng sống khỏe (khỏe hoàn toàn).
+ Nhật Bản: 74,5
+ Australia: 73,2
+ Pháp : 73,1
+ Thụy sĩ: 72,5
+ Anh: 71,7
+ Đức: 70,4
+ Mỹ: 70,0
+ Trung Quốc: 62,3
+ Thái Lan: 60,2
+ Việt Nam: 58,2
+ Ấn Độ: 45,5
+ Nigeria: 38,3
+ Ethiopia: 33,5
+ Zimbabwe: 32,9
+ Sierra Leone : 25,9
10. Trạng thái sức khỏe hiện nay:
• Trạng thái I (khỏe hoàn toàn) : 5 – 10%.
• Trạng thái II (ốm) : 10 – 15 %.
• Trạng thái III (nửa ốm nửa khỏe) : 75%.
11. 3
PHƯƠNG CHÂM BẢO VỆ SỨC KHỎE
Đầu tư, chăm sóc khi còn đang khỏe
• Phòng ngừa các nguy cơ bệnh
tật (Quét rác – lau bụi).
• Hiệu quả và kinh tế nhất
Do chính mình thực hiện
• Chế độ ăn uống
• Vận động thân thể
• Giải tỏa Stress
12. Người dốt: chờ bệnh
•Ốm đau mới đi khám
•Ốm đau mới đi chữa
Người ngu: Gây bệnh
• Hút thuốc
• Uống rượu quá nhiều
• Ăn uống vô độ
• Lười vận động
Người khôn: Phòng bệnh
• Chăm sóc bản thân
• Chăm sóc sức khỏe
• Chăm sóc cuộc sống
3 loại người
TPCN
13. Nội kinh hoàng đế (Thời Xuân-Thu-Chiến-Quốc):
“Thánh nhân không trị bệnh đã rồi, mà trị bệnh chưa đến, không
trị cái loạn đã đến mà trị cái loạn chưa đến”.
“Khát mới uống, đói mới ăn, mệt mới nghỉ, ốm mới khám chữa
bệnh – Tất cả đều là muộn!”
“Tiền bạc là của con, Địa vị là tạm thời, Vẻ vang là quá khứ,
Sức khỏe là của mình!”.
14. Thiệt hại do béo phì
(Viện nghiên cứu Brookings - Mỹ)
1. Chi phí chăm sóc người béo phì
trưởng thành: 147 tỷ USD/năm
2. Chi phí chăm sóc béo phì trẻ em:
14,3 tỷ USD/năm
3. Thiệt hại kinh tế do mất năng suất
lao động do béo phì: 66 tỷ USD/năm
4. Tổng thiệt hại nền kinh tế Mỹ do
béo phì: 227,5 tỷ USD/ năm
15. Chi phí cho bệnh tật
(TS Edward Choo – 2014)
Bệnh tật Chi phí (VNĐ/năm) Cái giá phải trả thêm
Cao HA 50.000.000 • Sống phụ thuộc vào thuốc
• Liệt dương …
Đái tháo đường + Ngoại trú: 10.000.000
+ Nội trú: 72.000.000
• Sống phụ thuộc vào thuốc suốt đời
• Chế độ ăn kiêng suốt đời
• Theo dõi đường huyết
• Biến chứng nguy hiểm: tim, thận, mắt, khớp …
Suy thận
[Lọc thận]
72.000.000 • Lọc suốt đời
• Sống phụ thuộc vào thuốc
• Phù chân tay, dễ nhiễm trùng
Suy thận
[Thay thận]
+ Singapore: 1.275.000.000
+ Việt Nam: 200.000.000
• Chỉ có 50% trường hợp sống đến 15 năm
• 30% trường hợp bị đào thải
• Dùng thuốc suốt đời
Bệnh tim
[Mổ van tim]
80.000.000 • Nguy cơ tái phát
• Sống phụ thuộc vào thuốc
• Tiếp tục phải điều trị sau mổ
Ung thư gan
Một đợt hóa trị liệu
820.000.000
70.000.000
• Nguy cơ tái phát
• Hệ miễn dịch kém, dễ bị nhiễm trùng
• Tác dụng phụ cực kỳ nghiêm trọng
• Sự sống kéo dài tối đa 5 năm
Chi phí ngoài điều trị • Chất lượng cuộc sống suy giảm nghiêm trọng
• Đau đớn
• Mất sức lao động
• Sống phụ thuộc vào người khác
16. Thể lực: cao, nặng, sức bền.
Phát triển giống nòi Trí lực.
Khả năng thích nghi.
Chiều cao trung bình người trưởng thành VN:
•Năm 1938: 160,0 cm
•Năm 1975: 160,0 cm
37 năm 62 năm
•Năm 2000: 162,3 cm
•Năm 2003: 163,7 cm
2,3 cm 65 năm
3,7 cm
( 56,9% so TB).
18. CNH + Đô thị hóa
Thay đổi
phương thức
làm việc
Thay đổi
lối sống –
lối sinh hoạt
Thay đổi cách
tiêu dùng
thực phẩm
Thay đổi
môi trường
Hậu quả
1. Ít vận động thể lực (70-80%)
2. Sử dụng TP chế biến sẵn
3. Tăng cân, béo phì
4. Stress
5. Ô nhiễm môi trường
6. Di truyền
1. Tăng các gốc tự do
2. Thiếu hụt vi chất, vitamin,
khoáng chất, hoạt chất sinh học
1. Tổn thương cấu trúc, chức năng
2. RL cân bằng nội môi
3. Giảm khả năng thích nghi
Cơn thủy triều
dịch bệnh mạn tính không lây
gia tăng
19. 10 TÀN PHÁ SỨC KHỎE CỦA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
1 Hội chứng phòng kín
2 Hội chứng vai gáy: đau mỏi do nhắn tin
3 Bệnh GATO: Vòng xoáy sầu não: do đăng nhập Facebook
4 Hội chứng ống cổ tay: đau nhức cổ tay do điện thoại + bàn phím
5 Hội chứng màn hình: nhức mắt, mỏi mắt, đỏ mắt, mờ mắt, kích ứng,
bong võng mạc, song thị
6 Hội chứng rối loạn giấc ngủ: do “mạng xã hội” dẫn tới giảm miễn dịch, dễ
Nhiễm bệnh. AS màn hình kích thích tế bào TKTW gây hội chứng mất ngủ
7 Tăng cân – béo phì: Cuộc sống số ít vận động, ăn thức ăn CN dẫn tới tăng
cân, béo phì, Cholesterol, HA, béo phì …
8 Hội chứng trầm cảm: tăng tiếp xúc AS nhân tạo, xem nhiều TV, ít tập
thể dục, tăng thời gian cho kết bạn ® “cô đơn ảo, trầm cảm”
9 Stress 24/7: ngày và đêm: máy tính, ĐT, email, nhắn tin … Não không có
thời gian thư giãn ® căng thẳng, mệt mỏi
10
Điện thoai di động = ổ vi trùng: ĐT di động luôn ấm, được sờ mó nhiều,
là ổ cho vi khuẩn cư trú
20. Tác hại của sóng điện từ với SK
Hiệu ứng nhiệt
(Nung nóng tổ chức)
Hiệu ứng không
sinh nhiệt
1.Làm dao động các vi thể: ty lạp thể, ADN
2.Kích thích các Receptor
3.Làm rối loạn trao đổi ion K+ và Na+
ở màng tế bào
Sắp xếp lại
các phân tử, ion
Tăng dao động
phân tử, ion
Tổ chức dễ bị nung nóng
Tổ chức cấp ít máu: Nhân mắt,
ống dẫn tinh, tổ chức ít mỡ.
Tổ chức nước bão hòa: gan, tụy, lách, thận
1. Hội chứng SNTK: ra mồ hôi tay chân, mệt mỏi,run chi, rụng tóc, mất ngủ, nhức đầu, chóng mặt,
đau bụng, khó thở, nóng nảy
2. Đục nhân mắt
3. Vô sinh, teo tinh hoàn, giảm khả năng tình dục, RLKN ...
4. Biến đổi chuyển hóa: Giảm BC, HC, TC; Loét dạ dày, viêm TK, sốt; RLCN gan, lách, thận,tụy
5. Gia tăng gốc tự do (FR)
6. Suy giảm sức đề kháng: giảm khả năng thực bào, giảm SX Interferon, giảm miễn dịch
7. RL tim mạch: Đau tim, mạch giảm hoặc tăng, HA giảm, giãn mạch
21. Người bệnh tim
SĐT làm rối loạn
sóng điện tim
11
88 nnggưườờii
kkhhôônngg nnêênn
ddùùnngg đđiiệệnn tthhooạạii
ddii đđộộnngg
88
66 44
33
22
77
55
Người động kinh
•SĐT làm RL sóng điện
não.
• Kích hoạt cơn động kinh.
• Cường giáp
• Đái tháo đường
SĐT làm RL nội tiết
Phụ nữ có thai cho con bú
SĐT có thể gây quái thai –
RL nội tiết - ¯ tiết sữa
Trên 60 tuổi
SĐT làm® RLCN
trên nền teo và ¯ CN
Đục thủy tinh thể
SĐT làm To®
đục
Thiếu niên, nhi đồng
SĐT ảnh hưởng sinh
trưởng não.
Nguy cơ u não.
Suy nhược TK nặng
Làm nặng thêm
triệu chứng
22. VÌ SAO CHỈ KHỎE MỘT PHẦN ?
CĂNG
THẲNG
TRONG
CUỘC
SỐNG
Chi phí Nợ Việc làm
Gia đình
Thất nghiệp
Tiền Công việc
Lo sợ
Lo lắng
Áp lực thời gian Mất ngủ Bệnh tật Công việc quá tải
Kiệt sức
23. www.themegallery.com
THỰC PHẨM
Cung cấp chất dinh dưỡng
Chất dinh dưỡng đại thể:
• Đạm
• Đường
• Mỡ
Chất dinh dưỡng vi thể:
(vi chất dinh dưỡng)
• Vitamin
• Nguyên tố vi lượng
• Hoạt chất sinh học
Cấu trúc cơ thể
Chức năng
hoạt động
Năng lượng
hoạt động
24. www.themegallery.com
Đặc điểm của vi chất dinh dưỡng
1 Là những chất không thay thế được
2
Cần thiết cho cơ thể:
• Quá trình trao đổi chất
• Tăng trưởng và phát triển
• Bảo vệ, chống lại bệnh tật và yếu tố bất lợi
• Duy trì các chức năng
3
Cơ thể không tự tổng hợp và dự trữ được.
Phải tiếp nhận hàng ngày qua con đường
ăn uống
26. Đặc điểm sản xuất và chế biến TP thời kỳ CNH –
Sản xuất
• Nitrit trong rau
• HCBVTV
• Phân bón
• Nước tưới: KL nặng
• Thuốc thú y
Nguyên liệu
Thực phẩm
• Chu trình cung cấp TP kéo dài
• Thời gian bảo quản tăng
• Con đường vận chuyển lâu hơn
• Sử dụng chất bảo quản
• Chất ô nhiễm
SP thực phẩm
tiêu dùng
Phân hủy hoạt chất
Đô thị hóa
28. VÌ SAO CHỈ KHỎE MỘT PHẦN ?
XƯA 1. MẤT CÂN BẰNG DINH DƯỠNG NAY
NGÀY XƯA
1.Rau củ qua tươi
2.Thịt gia súc, gia cầm, trứng được
chăn nuôi tự nhiên
3.Hải sản sống trong nguồn nước
không bị ô nhiễm
NGÀY NAY
1.Thực phẩm chế biến nhiều
2.Nông sản canh tác trên quy mô công nghiệp
3.Thủy hải sản nôi trồng trong nguồn nước ô nhiễm
4.Sử dụng nhiều hóa chất (hormones, phân bón, thuốc
trừ sâu, chất bảo quản, chất tạo màu, thuốc kháng
sinh)…
29. VÌ SAO CHỈ KHỎE MỘT PHẦN ?
1. MẤT CÂN BẰNG DINH DƯỠNG
Nhiều 1. Vitamin
2. Khoáng chất
3. Protein thực vật
Ít Dẫn đến:
Cơ thể thiếu
hụt dưỡng chất,
tăng axít
1. Chất béo
2. Hydrate Carbon
3. Protein động vật
4. Đường
5. Calorie
6. Muối
6 nhiều
3 ít
30. 2. Ô NHIỄM KHÔNG KHÍ
VÌ SAO CHỈ KHỎE MỘT PHẦN ?
31. 2. Ô NHIỄM KHÔNG KHÍ
VÌ SAO CHỈ KHỎE MỘT PHẦN ?
Nguy cơ ung thư phổi
Nguy cơ bệnh tim
Và các bệnh đường hô hấp, tai, mũi, họng,
mắt và các bệnh về thần kinh…
32. VÌ SAO CHỈ KHỎE MỘT PHẦN ?
Bệnh thận
Bệnh gan
3. Ô NHIỄM NGUỒN NƯỚC
Các vấn đề sức khỏe sinh sản; về sức khỏe, hành vi và thần kinh của trẻ em
33. Chế độ ăn truyền thống
Chủ yếu:
- TP từ thực vật
- Nghèo năng lượng
Chế độ ăn hiện đại
Chủ yếu: - TP từ động vật
- Giàu năng lượng,
nhiều chất béo bão hòa
34. Tăng cảm giác
thèm ăn:
•Mùi, vị, màu
do AGE
•Nhiều muối,
chất béo
1
Dễ gây nghiện:
• TP giàu AGE
• Hương liệu
• Hóa chất
10 – Nguy cơ
sức khỏe
của Fast Food
Nguy cơ Ung thư:
-Nhiều chất gây K
-Tăng gốc tự do
-Dầu chế biến
2
3
4
5
6
7
8
Ảnh hưởng
khứu giác:
Trẻ thích món
chiên + nước
ngọt
Cản trở khứu
giác với rau
quả, TP tốt
9
10
Tăng HA:
Tăng hàm
lượng muối
Hại đường ruột:
•Dễ gây viêm
• loét đại tràng
•Thiếu chất xơ
•RLVK
đường ruột
Rối loạn
tập trung:
Phụ gia
đỏ Allura
Bệnh tim mạch:
- Tăng mỡ
- Tăng Cholesterol
- Tăng muối
Đái tháo đường:
• Dầu Hydro – hóa
• Tăng chất béo và
Cholesterol
• Béo phì
Thúc đẩy cân:
• Chất béo chuyển hóa
• Nhiều đường
• Na
37. Gánh nặng kép về bệnh tật ở các nước đang phát triển
Nạn đói và
suy dinh dưỡng
Các bệnh
mạn tính
38. TPCN
Cung cấp các
chất AO
Cung cấp
hoạt chất
sinh học
Bổ sung
Vitamin
Bổ sung
vi chất
1. Phục hồi, cấu trúc, chức năng
2. Lập lại cân bằng nội môi
3. Tăng khả năng thích nghi
1. Chống lão hóa, kéo dài tuổi thọ
2. Tạo sức khỏe sung mãn
3. Tăng sức đề kháng, giảm
nguy cơ bệnh tật
4. Hỗ trợ làm đẹp
5. Hỗ trợ điều trị bệnh tật
TPCN - Công cụ dự phòng của thế kỷ 21
•80% sự bùng phát bệnh tim mạch, não, ĐTĐ
•40% bùng phát ung thư
Có thể phòng
tránh được
39. Functional Food in Health and Diseases
Pre – diseases
Disorder
[Boundary Area]
Treatment by Drugs
People Who are ill
[Sick Person]
Healthy People
[Healthy Person] Poor
Health
Minor
Ailments
Healthy Foods Foods for Specified
Heath Use
Food for Medical
Purposes
1. Dietary Supplements
2. Botanical/Herbal Dietary
Supplements
3. Food for approved health care
4. Food for enhance health.
1. Foods for pregnants
2. Foods for Infants
3. Food for Elderly
4. Food for Disorder
5. Food for pre-diseases
6. Food for poor health and minor
ailments.
1. Limited or impaired capacity to take,
digest, absorb, or:
2. Metablize ordinary foodstuffs,or
3. Certain nutrients contained therein.
4. Who have other special medically-determined
nutrient requirements.
5. Who dietary management canot be achiered
only by modification on the normaldiet, by
other foods for special dietary use.
41. Hệ tiêu hóa
Ống tiêu hóa
Các tuyến
Miệng (Tiền môn)
Thực quản
Dạ dày
Ruột non
Ruột già
Hậu môn
Nước bọt
Gan
Tụy
Tuyến dạ dày – Ruột
I. Khái quát chuyển hóa Glucide:
42. CHỨC NĂNG HỆ TIÊU HÓA
Chức năng co bóp
Nhào trộn
Nghiền nát
Đẩy thức ăn từ trên ® dưới
Tiết dịch
Tiết men tiêu hóa
Chức năng bài tiết
Chức năng tiêu hóa
Phân giải TP thành phân tử
đơn giản để hấp thu:
Glucide ® G
Protide ® . Acid amin
. Dipeptide,
. Tripeptide
Lipide ® . Acid béo
. Monoglycerid
Chức năng hấp thu
Đưa thức ăn đã được tiêu hóa
qua niêm mạc ruột vào máu
Đào thải - SPCH
Bài tiết một số Hormone
43. VAI TRÒ CỦA GLUCID
1. Cung cấp năng lượng
- Cung cấp 70% năng lượng của khẩu phần ăn.
- 1 phân tử Glucose cho 38 ATP (Adeno Triphosphat) và 420 Kcal.
- Nguồn năng lượng chủ yếu cho mọi hoạt động, mọi tế bào, mô và
cơ quan.
2. Các dạng tồn tại:
2.1. Dạng dự trữ: Glycogen: tập trung nhiều ở gan, cơ.
2.2. Dạng vận chuyển: Glucose trong máu và dịch ngoại bào.
2.3. Dạng tham gia cấu tạo rất nhiều thành phần:
+ Pentose: TP axit AND và ARN.
+ Glucid phức tạp (Glycoprotein, Glycolipid): cấu tạo màng tế bào,
màng bào quan.
+ Axit Hyaluronic: là một disaccharid tạo nên dịch ngoại bào,
dịch khớp, dịch thủy tinh thể mắt, cuống rau, vừa có tác
dụng dinh dưỡng, vừa có tác dụng bôi trơn, vừa có tác
dụng ngăn sự xâm nhập chất độc hại.
+ Condroitin: là một Mucopolysaccharide axit, là thành phần
cơ bản của mô sụn, thành động mạch, mô liên kết da, van
tim, giác mạc, gân.
+ Heparin: là một Mucopolysaccharide, chống đông máu.
+ Aminoglycolipid: tạo nên chất Stroma của hồng cầu.
+ Cerebrosid, Aminoglycolipid: là thành phần chính tạo nên vỏ
Myelin của dây thần kinh, chất trắng của thần kinh.
44. 3. Tham gia hoạt động chức năng của
cơ thể:
Thông qua tham gia thành phần cấu
tạo của cơ thể, Glucid có vai trò
trong nhiều chức năng: bảo vệ, miễn
dịch, sinh sản, dinh dưỡng, chuyển
hóa, tạo hồng cầu, hoạt động thần
kinh…
4. Chuyển hóa Glucid liên quan đến
nhiều chuyển hóa khác, là nguồn tạo
Lipid và acid amin.
45. TIÊU HÓA VÀ HẤP THU GLUCID
RUỘT MÁU TẾ BÀO
Insunlin
Glucid
Glucose
Men
TH
G
Nồng độ bình thường
G = 100mg %
G
- TB hồng cầu
- TB gan
- TB não
Tế bào
G
G.6P vòng Kreb
Nồng độ ≥ 170mg %
Nước tiểu
TB
46. + Nồng độ bình thường Glucose máu = 1g/l.
+ Khi có thể sử dụng mạnh Glucid (lao động
nặng, hưng phấn TK, sốt…): [G] có thể tăng
tới 1,2 – 1,5g/l.
Nếu cho quá 1,6g/l: G bị đào thải qua thận.
+ Khi nghỉ ngơi, ngủ: [G] giảm tới 0,8g/l.
Khi giảm tới: 0,6g/l: hôn mê do TB thiếu năng
lượng.
+ Sự điều hòa cân bằng Glucose thích hợp:
[G] = 0,8 – 1,2 g/l
47. NGUỒN CUNG CẤP TIÊU THỤ
1. Glucid thức ăn
2. Glycogen gan: lượng
Glycogen gan có thể duy
trì [G] máu bình thường
trong 5-6 giờ.
3. Glycogen cơ: co cơ tạo
acid lactic, về gan tạo G.
4. Tân tạo G từ protid và
lipid
1. Thoái hóa trong tế bào
cho năng lượng, C02,
H20.
2. Tổng hợp acid amin lipid.
3. Thải qua thận nếu
Glucose máu ≥ 1,6g/l
48. ĐIỀU HÒA CÂN BẰNG GLUCOSE MÁU
Insulin
Đối kháng Insulin:
- Adrenalin.
- Glucagon
- Glucocorticoid
- Thyroxin
- STH
1. Điều hòa nội tiết:
49. 2. Điều hòa thần kinh:
+ Đường huyết tăng: Hưng phấn vỏ não và
hệ giao cảm (Hồi hộp, xúc động, stress).
+ Vai trò vùng dưới đồi thị:
- Trung tâm A: điều hòa G và TB không
cần Insulin (TB hồng cầu, TB não, TB
gan).
Khi [G] < 0,8g/l: Trung tâm A bị kt →
Tăng tiết Glucagon, Adrenalin, ACTH để
tăng G đạt 1,0g/l.
- Trung tâm B: Điều hòa G vào TB phải có
Insulin.
Khi thiếu Insulin, Trung tâm B huy động
mọi cơ chế nội tiết làm tăng G.
50. VAI TRÒ CỦA INSULIN
Insulin do tế bào β của Tụy đảo tiết ra.
Insulin có tác dụng làm giảm G máu nhanh và mạnh:
làm cho G nhanh chóng vào TB và nhanh chóng
được sử dụng (thoái hóa cho năng lượng, tổng
hợp Glycogen, tổng hợp lipid và axit amin):
1. Hoạt hóa Hexokinase làm G nhanh chóng vào
TB.
2. Tăng khả năng thấm ion Kali và Phosphat vô cơ
vào TB, tạo điều kiện cho quá trình phosphoryl
hóa và sử dụng glucose.
3. Trực tiếp chuyển Glycogen syntherase từ dạng
không hoạt động sang dạng hoạt động để tổng
hợp Glycogen từ Glucose.
51. 4. Ức chế một số men xúc tác tân
tạo đường như Pyruvat
carboxylase.
5. Gắn với thụ thể đặc hiệu trên
màng tế bào đích tạo nên chất
trung gian là oligoglycopeptid
có tác dụng vận chuyển G vào
tế bào.
6. Làm giảm thoái hóa các chất
có khả năng tạo ra G như:
Glycogen, lipid, protid.
52. II. ĐẠI CƯƠNG BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG:
1. Tình hình và nguy cơ:
Lịch sử:
• Bệnh Đái tháo đường là một trong những bệnh đầu tiên
được mô tả từ 1500 trước CN ở Ai-Cập với triệu chứng là
“tháo nước tiểu” quá lớn như một Siphon.
• Tại Ấn Độ: mô tả bệnh có nước tiểu ngọt như mật ong.
• Tại Trung Quốc: mô tả bệnh có nước tiểu thu hút kiến.
• Người Hy Lạp (năm 230 TCN) gọi là “Bệnh đi qua”.
• Người Hy Lạp (thế kỷ 1 SCN) gọi là “Đái tháo đường”
(Diabetes Mellitus – DM) với nguồn gốc tiếng Latin:
Diabetes Mellitus
Đái tháo Đường
53. Đặc điểm dịch tễ học của Diabetes Mellitus:
1. Thế giới (Liên đoàn DM quốc tế - 2013):
• Năm 2012: 371.000.000 người bị DM
• Năm 2013: 382.000.000 người bị DM
• Năm 2030 ước tính: 552.000.000 người bị DM. 1/10 người lớn bị DM
Số lượng người bị mắc DM đã tăng 45% trong 20 năm qua.
2. Tỷ lệ DM ở châu ÂU, Canada: 2-5%
3. Tỷ lệ DM ở Mỹ: 5-10%, cứ 15 năm tăng gấp đôi.
4. DM ở Đông Nam Á và Việt Nam:
+ Tốc độ tăng từ 2000 nhanh nhất thế giới.Cứ 10 năm gấp đôi.
+ Lý do: Tốc độ DM tỷ lệ thuận tốc độ Đô thị hóa. Tốc độ đô thị hóa tỷ
lệ thuận với tốc độ Tây hóa chế độ ăn uống !
Với đặc điểm Mỹ hóa thức ăn nhanh:
• Bánh mỳ kẹp thịt
• Xúc xích
• Khoai tây chiên
• Pizza
• Nước ngọt đóng lon …
5. Tỷ lệ DM Typ 1: 10%, Typ 2: 90%
54. Thức ăn nhanh
Fast Food
+ Thức ăn nhanh (Fast Food): là thuật ngữ chỉ
thức ăn có thể được chế biến và phục vụ cho
người ăn rất nhanh chóng. Thuật ngữ đã được
công nhận trong từ điển Tiếng Anh Merriam –
Webster năm 1951.
+ Đặc điểm:
1. Cửa hàng: là các quán, ki-ốt, xe đẩy, xe hot-dog,
xe tải Taco, gánh hàng, mẹt hàng …ở
đường phố, bến xe, trạm xăng, chợ, siêu thị,
tàu điện ngầm, khu du lịch, bán rong.
2. Thực phẩm: Thực phẩm chế biến sẵn ăn ngay:
bánh mỳ, xúc xích, pizza, khoai tây chiên,
sandwich, pitas, hamburger, gà rán, tacos, kem,
nước lon, ngô, khoai, sắn
3. Phương thức: bán đem đi (Takeaways,
takeout), không có phòng ăn, nhà ăn, chỗ ngồi.
55. Tình hình
1.Nước Mỹ là quê hương của
Fast Food
• Phát triển mạnh từ những năm
1950
• 1970: chi 6 tỷ USD cho Fast Food
• 2012: chỉ 160 tỷ USD cho Fast
Food
• Năm 2013: Doanh thu của các
nhà hàng Mỹ đạt: 660,5 tỷ USD.
• Có 4,1 triệu lao động phục vụ chế
biến TP (2010) . Riêng McDonald
(4/2011): đã thuê 62.000 công
nhân mới.
56. 2. Toàn cầu hóa:
+ Năm 2000: Thị trường Fast Food thế giới tăng 4,8%,
doanh thu: 102,4 tỷ USD với khối lượng 80,3 tỷ vụ giao
dịch.
+ 2014: doanh thu Fast Food toàn cầu đạt: 239,7 tỷ USD.
Ấn Độ, tăng trưởng 41%/năm.
+ McDonald: ở 126 quốc gia trên 6 châu lục với 31.000 nhà
hàng (Philippines: 400; Malaysia: 260; Thailand: 195;
Indonesia: 150
+ Burger King: có 11.000 nhà hàng ở 65 quốc gia
+ KFC: có 39.129 nhà hàng ở 90 quốc gia, phát triển mạnh
ở tàu điện ngầm.
+ Pizza Hut: có ở 97 quốc gia với 100 nhà hàng ở Trung
Quốc và nhiều nhà hàng ở các quốc gia khác.
+ Taco Bell: có 278 nhà hàng ở 14 quốc gia ngoài Hoa Kỳ.
3. Ở Việt Nam: đã có mặt gần 20 nhà hàng Fast Food thế
giới: KFC, Lotteria, Jollibee, Burger King, McDonald,
Subway Restaurants, Domino`s Pizza …
57. Tăng cảm giác
thèm ăn:
•Mùi, vị, màu
do AGE
•Nhiều muối,
chất béo
1
Dễ gây nghiện:
• TP giàu AGE
• Hương liệu
• Hóa chất
10 – Nguy cơ
sức khỏe
của Fast Food
Nguy cơ Ung thư:
-Nhiều chất gây K
-Tăng gốc tự do
-Dầu chế biến
2
3
4
5
6
7
8
Ảnh hưởng
khứu giác:
Trẻ thích món
chiên + nước
ngọt
Cản trở khứu
giác với rau
quả, TP tốt
9
10
Tăng HA:
Tăng hàm
lượng muối
Hại đường ruột:
•Dễ gây viêm
• loét đại tràng
•Thiếu chất xơ
•RLVK
đường ruột
Rối loạn
tập trung:
Phụ gia
đỏ Allura
Bệnh tim mạch:
- Tăng mỡ
- Tăng Cholesterol
- Tăng muối
Đái tháo đường:
• Dầu Hydro – hóa
• Tăng chất béo và
Cholesterol
• Béo phì
Thúc đẩy cân:
• Chất béo chuyển hóa
• Nhiều đường
• Na
58. DM tại Mỹ: Quốc gia của đái tháo đường!
• 8,5% dân số Mỹ bị DM (25.800.000 người)
• Năm 2010: có 1.900.000 mắc mới
• 26,9% người ³ 65 tuổi bị DM 10,9 triệu người).
• Có 215.000 người < 20 tuổi bị DM
• Có 1/400 trẻ em bị DM.
• 11,8% nam (13 triệu người) bị DM
• 10,8% nữ (12,6 triệu người) bị DM.
• Có 79.000.000 người từ 20 tuổi trở lên bị Tiền
DM.
• Ước tính:
- Năm 2025 có 53,1 triệu người bị DM
- Năm 2050: 1/3 người Mỹ bị DM
• DM là nguyên nhân chính gây bệnh tim và đột
quỵ, nguyên nhân thứ 7 gây tử vong ở Hoa Kỳ.
59. Tiền đái tháo đường
(Pre – Diabetes)
Định nghĩa: Tiền đái tháo đường (Pre –
diabets) là mức đường máu cao hơn bình
thường nhưng thấp hơn giới hạn đái tháo
đường (ngưỡng thận)
Tiêu chuẩn chẩn đoán:
1. IFG (Impaired Fasting Glucose) XN đường
huyết lúc đói (qua đêm):
• 110-125 mg/dl
• 6,1-6,9 mmol/l
2. IGT (Impaired Glucose Tolerance) XN
đường huyết 2 giờ
• 140-199 mg/dl
• 7,8-11,0 mmol/l
60. Nguy cơ tiền đái tháo đường
Kháng Insulin
Tiền đái tháo đường
[6,1 - 6,9 mmol/l]
Bệnh tim mạch Đái tháo đường Typ-2
[³ 7,0 mmol/l ] Đột quỵ
61. Xử trí tiền đái tháo đường
Chế độ ăn uống
1. Giảm tinh bột,giảm chất béo.
2. TP có chỉ số đường huyết thấp
3. Tỷ lệ:
• G: 55-60%
• P: 15-20%
• L: 30%
4. Năng lượng:
• Giảm béo : 20 kcal/kg/d
• Người bình thường: 30 kcal/kg/d
• Người gầy : 40 kcal/kg/d
5. Chia nhiều bữa.
6. Rượu bia vừa phải
Vận động
1. Vận động thường xuyên hàng ngày.
2. Đi bộ 150’ / tuần x 5 d/tuần
Sử dụng TPCN
1. Chất xơ
2. Acid béo w-3
3. Bổ sung Cr, Mg, Vitamin E
4. HCSH (quả nhàu, đậu tương lên men, lá dâu, mướp đắng,
thìa canh, quả óc chó …)
5. Sản phẩm chống oxy hóa (AO)
6. Sản phẩm chống viêm
7. Sản phẩm chống béo phì.
62. VIỆT NAM
* Tỷ lệ gia tăng ĐTĐ: 8-20%/năm (nhất thế giới).
* Theo Viện Nội tiết:
+ Năm 2007: 2.100.000 ca ĐTĐ.
+ Năm 2010: 4.200.000 ca ĐTĐ.
+ Năm 2011: gần 5.000.000 ca
……
* 65% trong số bị ĐTĐ: không biết mình bị mắc bệnh.
* Tỷ lệ mắc bệnh ở thành thị: 4%.
* Tỷ lệ mắc bệnh ở nông thôn: 2 - 2,5%.
65. Các yếu tố ăn uống đóng vai trò
nguyên nhân ĐTĐ Týp 2
Khẩu phần nghèo chất xơ,
ít rau quả và ngũ cốc toàn phần
Khẩu phần ít cá, thủy sản.
Khẩu phần giàu chất béo – đặc biệt là
chất béo bão hòa
TP có chỉ số đường huyết (Glycemic
Index – GI) và Glycemic Load –GL) thấp
có tác dụng bảo vệ chống lại ĐTĐ Typ 2
Khẩu phần bổ sung Crom có tác dụng
bảo vệ chống ĐTĐ – Typ 2.
66. Thi u th c ph m ế ự ẩ xanh dễ bị đái tháo đường
Thiếu TP xanh: thiếu Vit +
chất khoáng ®RLCN Tụy ® ĐTĐ
Tỷ lệ ĐTĐ tỷ lệ nghịch với
hàm lượng rau quả trong khẩu
phần ăn hàng ngày
Mạnh mồm với TP công nghiệp -
Dễ bị ĐTĐ
6 loại TP dược thảo làm giảm ĐTĐ:
Trà xanh, mướp đắng, Rau sam,
Bí ngô, Sơn dược, Rau cần
67. CHẾ ĐỘ ĂN VÀ NGUY CƠ DM
SP động vật
(Thịt)
Thực phẩm (+)
SP thực vật
(Rau – quả)
(+)
Tính acid Tính kiềm
Đái tháo đường
DM
(+)
(+)
(+) (-)
68. Are you at risk of developing Type 2 diabetes?
Bạn đang ở nguy cơ phát triển
của Đái tháo đường Typ 2?
Lười HĐ
Chế độ DD
kém
Quá cân
Tuổi
Di truyền
69. Are you at risk of developing Type 2 diabetes?
Bạn đang ở nguy cơ phát triển của ĐTĐ Typ 2 ?
71. Đái tháo đường là gì ?
•Cơ thể không sản xuất đủ Insulin
•Cơ thể không sử dụng được Insulin
Tăng Glucose trong máu
Đái tháo đường
Diabetes Millitus
72. Beta cell
Tế bào Beta
Insulin
Insulin
Blood glucose
Đường máu
Ống dẫn
Tuyến tụy
Tim
Gan
Dạ dày
Tụy
Thận
Bàng quang
Cận cảnh
của 1 tiểu đảo
Langerhans
Tế bào Delta
Tế bào hồng cầu
Tế bào β Tế bào α
3. Phân loại:
73. Đái tháo đường Typ – 1:
(Insullin – Dependent – Diabetes Millites – IDDM)
Tăng đường huyết do thiếu Insulin
Thiếu Insulin do TB b-Langerhans bị
tổn thương (tự miễn)
•Virus
•KN: HLA
•Yếu tố môi
trường
Cơ thể mẫn cảm
di truyền
Tế bào tiểu đảo
Laugerhans
Kháng nguyên
Kháng thể
Tế bào Langerhans tổn thương (90%)
Không SX đủ Insulin
Đái tháo đường Typ 1
Đặc điểm:
(1) Xảy ra ở người < 30 tuổi
(2) Tỷ lệ: 0,5 – 1,0%
(3) Hay ở người không béo phì
(4) Bắt đầu hung tợn
(5) Triệu chứng rầm rộ: đái nhiều –
ăn nhiều – gầy
(6) KT kháng TB Langerhans (+)
(7) KN HLA (+)
74. ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TYP-2
(Non Insulin Dependen Diabetes Mellitus – NIDDM)
Tăng đường huyết do Insulin vẫn được SX bình thường
nhưng bất lực
SX Insulin
+ Bình thường
+ Không thích nghi:
-Không có đỉnh sớm
-Đỉnh 2: chậm trễ
(sau 60-90 phút)
Sự bất lực (kháng) của Insulin
• Yếu tố gia đình
• Tăng cân – béo phì
• Ít vận động
• Bệnh gan – tụy
• RL nội tiết
• RLCH mỡ
• Thuốc tránh thai
• Có thai
• Một số thuốc
• Chế độ ăn uống
1.¯SL Receptor I.
2.KT kháng R-I
3.Giảm hoạt tính
Tyrosinekinase ®
I+R® không dẫn
được G vào TB.
4. Tăng Hormone
đối kháng I (GH,
Glucocorticoids,
Catecholamin,
Thyroxin)
Gluco không vào được tế bào
Đái thái đường Typ - 2
Đặc điểm:
(1) Người >30 tuổi
(2) Tỷ lệ: 2-4%
(3) Hay gặp ở người béo phì – béo bụng
(4) Triệu chứng âm thầm, ít rõ rệt
(5) Tổn thương Receptor
(6) Điều trị bằng Insulin là không cần thiết
(7) Gan tiếp tục phân giải
Glycogen ® Glucose càng gây G máu.
75. CƠ CHẾ BỆNH SINH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG.
Glucid
Glucose
huyết
Glucose
Tế bào
(thiếu)
-TB thiếu
năng lượng
- TB suy kiệt
Đói
Ăn nhiều
1. Thiếu Insulin
2. Kháng Insulin
GAN
Tăng Glucose huyết
Đường
niệu
Tăng
áp lực
thẩm thấu
Mô mỡ
1.Tăng Lipid máu
2.Tăng Cholesterol
Tăng Acetyl - CoA
Tăng thể
Cetonic
Tăng tổng hợp
Cholesterol
Toan máu VXĐM
Tăng phân giải Protein
Cân bằng N âm
Gầy
Nhiễm
trùng
Đái nhiều
Khát
Uống nhiều
Hexokinase
Huy động
Giảm tổng hợp Tăng thoái hóa
76. HỘI CHỨNG CHUYỂN HÓA
(Metabolic Syndrome)
Lịch sử:
+ M. Gerald Reave nêu ra một Hội chứng chuyển hóa gọi là hội chứng X tại Hội
nghị Hội Tiểu đường năm 1988, với các dấu hiệu:
(1) Tích mỡ ở thận (tăng số đo vòng bụng)
(2) Cao HA.
(3) Rối loạn Lipid huyết.
Ở nhóm người được theo dõi bệnh Tiểu đường từ khi tiền phát cho tới khi bệnh
xuất hiện.
+ Các nghiên cứu sau bổ sung thêm nhiều dữ kiện. Các tên gọi khác:
- HC rối loạn chuyển hóa X (Dysmeta_bolic Syndrome_X).
- HC kháng Insulin.
- HC tiền tiểu đường.
- HC rối loạn chuyển hóa liên quan tim mạch
( Cardiovascular Dysmetabolic Syndrome).
- HC Reaven.
77. ĐỊNH NGHĨA: Hội chứng chuyển hóa là một tập hợp các
biểu hiện bệnh lý về chuyển hóa làm tăng nguy cơ mắc
bệnh tim mạch, tiểu đường và xơ vữa ĐM
+ Trong HC chuyển hóa: nổi bật là RLCH
Lipid và Glucid vốn phụ thuộc trực tiếp và
Insulin.
+ Phát hiện và phân định được HC chuyển
hóa là bước tiến lớn trong dự phòng và
khống chế những căn bệnh gây tử vong
cao nhất trong thế kỷ 21.
+ HC X chiếm 20-30% dân số ở các nước
công nghiệp. Ước tính đến 2010, riêng
nước Mỹ sẽ có: 50-75triệu người bị HC X.
78. BIỂU HIỆN HC CHUYỂN HÓA:
1. Béo trung tâm
- BMI > 25-30kg/m2
- Vòng bụng: * ≥ 102cm (Nam)
* ≥ 88cm (Nữ)
- Tỷ lệ vòng bụng/vòng mông: * ≥ 0,9 (Nam)
* ≥ 0,85(Nữ).
2. Huyết áp: ≥ 140/90 mmHg.
3. Nồng độ Glucose huyết:
- Nếu đo dung nạp Glucose: giảm rõ rệt.
- Có thể suy luận mức kháng Insulin từ tỷ lệ:
Tryglycerid
HDL
•Nếu > 2 là báo động
•Nếu đạt 4 là chắc chắn có kháng Insulin
79. 4. Nồng độ bất thường các loại Lipid huyết:
+ Tăng Triglycerid: ≥ 1, 695 mmol/lit hoặc 150mg/100ml.
+ Tăng nồng độ chung cholesterol
+ Giảm HDL-C: ≤ 0,9mmol/lit hoặc: ≤ 40mg/100ml (với nam) và ≤ 50mg/100ml
(với nữ).
+ Tăng LDL-C. Do chi phí lớn khi đo nên nồng độ LDL thực tế được tính b ằng
cách lấy nồng độ cholesterol toàn phần trừ đi HDL.
5. Biểu hiện khác:
+ Tăng đông (Tăng Fibrinogen & Plasminogen – activator…)
+ Tăng Creatinin huyết và acid Uric – huyết.
+ Có Albumin – niệu vi thể: 20mg/phút hoặc tỷ lệ Albumin/creatinin: 30mg/g.
+ Rối loạn chức năng hệ nội mạc (tăng nồng độ các phân tử kết dính).
80. Chẩn đoán & khẳng định
(dễ đo, chi phí thấp)
Nếu có 03 yếu tố trở lên theo chiều hướng xấu
là coi như có HC chuyển hóa!
CHẨN ĐOÁN
Vòng bụng
TG – huyết
HDL-C
Glucose – huyết khi đói
Huyết áp
81. YẾU TỐ NGUY CƠ GÂY HỘI CHỨNG X
Yếu tố nguy cơ gây HC X
1. Ít hoặc không vận động
2. Chế độ ăn nhiều mỡ động vật (bão hòa)
3. Chế độ ăn quá nhiều Glucid (nhất là loại hấp thu nhanh)
4. Hút thuốc lá
5. Di truyền
6. Già, lão hóa
7. Môi trường
8. Phụ nữ sau mạn kinh
9. Uống nhiều rượu.
HC X chiếm tỷ lệ 5% ở những người có cân nặng bình thường, 22% ở
những người tăng cân và 60% ở những người béo phì. Ở người lớn
nếu tăng mỗi năm 5 pounds trở lên thì nguy cơ bị HC X là 45%.
82. DỰ PHÒNG
1. Chú ý khi bước vào tuổi cao.
• Khi cơ địa di truyền (cha, mẹ có hội
chứng này)
• Cha mẹ bị tiểu đường, VXĐM, bệnh
mạch vành.
2. Theo dõi sớm, định kỳ xét nghiệm
để phát hiện sớm H.C X để can
thiệp.
3. Thay đổi thói quen có hại trong
phong cách sống – tạo thói quen
tốt.
4. Thay đổi chế độ ăn phù hợp: Thành
phần TP & số Kcal vừa đủ.
5. Lựa chọn Sp TPCN thích hợp để
dự phòng.
6. Duy trì một chế độ tập luyện thân
thể: trung bình 30 phút mỗi ngày, ít
nhất 5 ngày trong tuần.
83. KHI PHÁT HIỆN CÓ H.C X
1. Thay đổi hẳn thói quen có hại trong phong cách sống.
2. Thay đổi chế độ ăn.
+ Giảm calo từ Glucid (còn 50% trong khẩu phần, nhất là giảm
đường, bột, thay bằng ngũ cốc ở dạng hạt).
+ Hạn chế tối đa mỡ động vật (lipid bão hòa) thay bằng mỡ thực
vật.
+ Hạn chế TP chứa nhiều cholesterol: lòng đỏ trứng, gan, phủ
tạng.
+ Thay Protid từ thịt đỏ sang thịt màu trắng, cá. Thay một phần
Protid động vật bằng Protid thực vật.
3. Vận động thể lực thường xuyên, khống chế tăng vòng bụng
4. Tăng lượng Vitamin oxy – hóa.
5. Theo dõi định kỳ Glucose, TG, HDL, HA, can thiệp kiịp thời
khi có dấu hiệu H.C X.
6. Người bình thường khi đạt 60 tuổi, cần đưa vào diện quản lý
H.C X.
7. Người có cơ địa và di truyền, cần quản lý HC X sớm hơn (40
– 50 tuổi).
8. Lựa chọn thích hợp các sản phẩm TPCN hỗ trợ giảm triệu
chứng.
87. Các dạng Glycosylation
(Glycosyl – hóa Protein)
Glycosyl – hóa Protein ở vị trí N
(N-Glycosylation)
Glycosyl – hóa Protein ở vị trí O
(O-Glycosylation)
88. Phương pháp xác định AGE trong cơ thể
1 Xét nghiệm máu: xác định chỉ số A1C, HbA1C
2 Xét nghiệm nước tiểu
3 Sinh thiết da
4 Máy đọc AGE (AGE-Reader)
5 Máy TruAge (TruAge – Scaner)
89. Sugars Proteine
• Amadori
• Schiff
• Maillard
AGE + RAGE
Activation
[Kích hoạt]
NF – KB
Yếu tố hạt nhân Kappa-B
Gene viêm
OXY - HÓA
• Lipide
• Mô, TB
Crosslinks
•Chollagen
•Proteine
Biến tính
•Không cần Enzyme
•Tăng theo tuổi thọ
Lớp nội mạc
mạch máu
•TB thực bào
•TB đơn nhân
+
XUẤT HIỆN CÁC BỆNH MẠN TÍNH
• Vữa xơ động mạch
• Đái tháo đường
• Viêm khớp
• Bệnh thận
• Nhồi máu cơ tim
• Hen suyễn
• Bệnh thần kinh
• Bệnh võng mạc
• Nha chu viêm
VIÊM
• LDL, ROS
•Tổn thương
•Xơ cứng
•Mất chức
năng
" tính thấm
•Thay đổi kết
dính
•Ức chế NO
"sinh TB
cơ trơn
" Cytokine
viêm
"IL-1b
" TNF - α
Cơ chế
tác động của AGE
90. Tín hiệu hóa học
Receptor
Tế bào
Phân chia
Chết
Cho 1 chất
vào - ra
AGE + RAGE
Viêm
• VXĐM
• DM
• Hen suyễn
• Viêm khớp
• Nhồi máu cơ tim
• Bệnh thận
• Bệnh lý võng mạc
• Bệnh thần kinh
• Nha chu viêm
91. Vòng
trầm trọng hóa
giữa AGE và DM
[AGE + RAGE]
Tăng kháng
Insulin
Tăng phản ứng:
AGE
Đái tháo đường
DM
Đường + Proteine
92. • Giới hạn an toàn: 15.000 kU/d/người
• Tối đa : 20.000 kU/d/người
93. Cách tính lượng AGE ăn vào:
1. Công thức:
Dietary Exposure = Σ (Food Consumption x Food AGE Concentration)
Sự phơi nhiễm chế độ
ăn uống [Risk]
[A] [B]
Tổng các tích giữa tiêu thụ TP với nồng độ AGE trong TP
R = Σ AxB
Ghi chú:
• R: Risk (nguy cơ): lượng AGE ăn vào/người/ngày
• A: Tiêu thụ thực phẩm/người/ngày
• B: Hàm lượng AGE trong thực phẩm (kU/g)
• Σ: Tổng các AxB
2. Các bước cụ thể:
+ Bước 1: Điều tra lượng tiêu thụ thực phẩm/d/người
+ Bước 2: Xác định hàm lượng AGE/trong các TP tiêu thụ
+ Bước 3: Xác định lượng AGE ăn vào ở từng loại TP:
R1 = Tiêu thụ TP x Nồng độ AGE trong TP
+ Bước 4: xác định tổng lượng AGE ăn vào:
R = R1 + R2 + R3 ….
94. A.G.E.s là nguyên nhân hoặc tăng nặng nhiều bệnh
•Xơ hóa phổi
•Bệnh khí phế thũng
TTHHẬẬNN
BỆNH CƠ XƯƠNG KHỚP
BBỆỆNNHH TTMMẠẠCCHH
•Bệnh suy tim
•Xơ vữa động mạch
•Nội màng Rối loạn
•Cao huyết áp tâm thu
•Bệnh mạch máu ngoại biên
•Tăng huyết ápđộng mạch phổi
•Bệnh mạch vành
•Chứng rung tâm nhĩ
CÁC BỆNH KHÁC
SINH DỤC-TIẾT NIỆU
BBỆỆNNHH NNHHÃÃNN KKHHOOAA
•Bệnh võng mạc tiểu đường
•Thoái hóa điểm vàng
•Glaucoma
•Chưńg viển thị
•ESRD/ gđcuối / Lọc phúc mạc
•Bệnh thậntiểu đường
•Lão hóa da
•Bệnh tiểu đường Đau thần kinh
•Xơ cứng bì
•Hạn chế Vận động chung
•Sự tăng trưởng khối u
• Rối loạn cương dương
• Tắc nghẽn đường niệu
BBỆỆNNHH ĐĐƯƯỜỜNNGG HHHHẤẤPP
•Viêm khớp dạng thấp
•Viêm khớp mãn tính
•Đĩa thoát vị
•Xương vết gãy
•Các bệnh răng miệng
•Chứng loãng xương
HHỆỆ TTHHẦẦNN KKIINNHH TTWW
• Stroke/ đột quỵ/Tai biến mạch máu não
• Bệnh Alzheimer
• Amyotrophic/xơ cứng đường viền
97. Lời khuyên giảm tiêu thụ AGE:
1. Hạn chế, không dùng thường xuyên TP giàu
AGE:
(1) Sản phẩm động vật giàu chất béo và Proteine
(đặc biệt thịt đỏ).
(2) Kẹo, bích quy, bánh ngọt, soda giàu đường
(3) Thực phẩm chế biến: thịt đóng gói, pho mát …
(4) Chất béo, bơ, mỡ, dầu
(5) Các thực phẩm xử lý nhiệt khô (nướng, chiên,
rang, rán, quay, hun khói …)
2. Tăng thực phẩm nghèo AGE:
(1) Trái cây và ràu quả
(2) Thủy sản
(3) Các loại ngũ cốc
(4) Bánh mì ít béo
(5) Pasta, thực phẩm chay
98. 3. Phương pháp nấu ăn:
(1) Sử dụng một nồi chậm
(2) Thực phẩm nấu nhiệt ẩm (luộc, hấp … )
(3) Ướp thực phẩm trong nước sốt chua
(chanh, dấm …) hoặc nước ép trái cây
chua.
4. Lối sống lành mạnh:
(1) Ngủ 7-8h mỗi ngày
(2) Tập thể dục 150 phút mỗi tuần
(3) Áp dụng các biện pháp chống béo phì và
HA cao.
(4) Giảm Stress – oxy hóa
(5) Không hút thuốc, hạn chế uống bia,
rượu.
99. Triệu chứng DM
Tăng đường huyết:
• G không vào được TB ® ứ lại ® G máu.
• Gan tăng SX G từ Glycogen.
Đường niệu:
Khi G ³ 10 milimole /l máu.
Đái nhiều:
Đường niệu kéo theo nước làm nước tiểu.
Khát nước: do mất nước nhiều qua nước tiểu
Tích trữ Cetonique trong máu gây nhiễm acid (Acidose)
(IDDM) (Gan tăng sử dụng Lipid để tạo năng lượng)
Ceto – niệu (IDDM): do Cetose
Gầy (TB không có G, phải sử dụng Protein và lipide)
100. Mắt: ¯ thị lực
Hơi thở: mùi aceton
Dạ dày:
•Buồn nôn
•Nôn
•Đau
Thận:
•Đái nhiều
•Đường niệu
Trung ương:
•Khát
•Đói
•Lơ mơ
•Ngủ lịm
Cơ thể: Gầy
Hô hấp:
•Thở Kussmaul
(sâu nhanh)
108. NNgguuyyêênn ttắắcc kkiiểểmm ssooáátt DDMM
RRUUỘỘTT MMẠẠCCHH TTHHẬẬNN
TTẾẾ BBÀÀOO
TTỤỤYY
RR
II
2
TTBB ββ--LLaannggeerrhhaann
MMÁÁUU
GGlluucciidd
GG GG
GG GG
GG -- 66PP
++
GG
TTýýpp II
TTýýpp IIII
≥≥1,,77 mmgg%%
Nguyên tắc:
1. Sản xuất Insulin đầy đủ
2. Các Receptor – Insulin
hoạt động bình thường
(không kháng Insulin)
3. Không gây tăng đường máu.
1
3
109. CƠ CHẾ CHUNG TPCN PHÒNG CHỐNG ĐTĐ:
Chống hư hại TB Langerhans:
•Tăng hệ thống miễn dịch
•Chống viêm
•Chống oxy hóa
•Tăng SX KT, giảm tác hại phản ứng KN-KT
Giảm đường máu.
•Giảm hấp thu
•Giảm tạo thành
•SP có chỉ số đường huyết thấp
Tăng nhạy cảm của Receptor
•Giảm mỡ máu
•Giảm béo phì
•Tăng nuôi dưỡng các mô, TB
•Chống viêm, chống oxy hóa
•TPCN tăng nhạy cảm Receptor
TPCN tạo môi trường kiềm máu.
•Hoạt chất dược thảo
•Chất xơ
•Ngũ cốc nguyên hạt
•Tảo, nấm
110. TPCN PHÒNG CHỐNG HƯ HẠI TB LANGERHANS:
TPCN tăng cường miễn dịch (tảo xoắn, linh chi, đông trùng
hạ thảo, nấm hương, ngưu chương chi, hoàng kỳ …)
•TPCN giảm nguy cơ gây bệnh
•TPCN chống FR
Ức chế COX-2 ®chống viêm, tăng sức đề kháng
•Bổ sung Probiotics
•Kích thích TB Lympho B,T
•Kích thích SX Interferon, Cytokine,
•Bổ sung Vitamin, chất khoáng, HCSH: cấu trúc, chức năng các tổ
chức ® sức đề kháng (Zn: tăng tổng hợp Insulin)
TPCN chống viêm
(Curcumin, Iridoids, Flavonoids, Antocyanosids …)
•Hoạt chất ức chế men COX-2
•Hoạt chất ức chế Cytokin gây viêm
•Kích thích SX bạch cầu
•Tăng hệ thống đề kháng đặc hiệu và không đậc hiệu
TPCN chống oxy hóa, bảo vệ TB Langerhans
•Polyphenol
•Flavonoids
•Vitamin (Vitamin E, Vitamin C, b-caroten …)
•Resveratrol
•Antocyanidine
•Melatonin, CoQ-10, SOD
•Enzymes, Hormone …
TPCN kích thích tăng SX kháng thể
•Iridoids
•Polyphenol
•Cathechin (EGCG)
•Falavonoids ….
111. TPCN LÀM GIẢM ĐƯỜNG MÁU:
TPCN bổ sung chất xơ
•Làm chậm rỗng dạ dày ® no lâu ®¯ ăn®¯ G.
•Tạo màng keo phủ niêm mạc ruột ®¯ hấp thu
•Cản trở ruột non trộn thực ăn với dịch tiêu hóa ®
chậm tiêu hóa và hấp thu.
TPCN cung cấp HCSH ức chế men:
Ức chế men α-Glucosidase ® ức chế sự phân giải
đường đôi, tinh bột thành Glucose (đậu tương lên men,
dịch chiết lá dâu, tinh chất bí ngô …)
TPCN là các sản phẩm có chỉ số đường huyết thấp
TPCN bổ sung canxi ® kích thích mở kênh Canxi
qua màng TB ® KT SX Insulin ®¯ G.
112. TPCN tăng nhạy cảm của
Receptor với Insulin
TPCN bổ sung chất béo không no (w-3) tăng sự nhạy cảm
các Receptor với Insulin.
TPCN bổ sung Cr, Mg, Vitamin E:
làm các mô sử dụng G dễ dàng.
TPCN kích thích SX Nitric Oxyd (NO) ® tuần hoàn vi mô ®
nuôi dưỡng TB ® nhậy cảm với Insulin.
Các HCSH: dây thìa canh, mướp đắng, óc chó,
giảo cổ lam, bí ngô, nghệ, nhàu …
TPCN giảm cân chống béo phì:
•TPCN ức chế cảm giác thèm ăn
•TPCN làm chậm rỗng dạ dày, no lâu (chất xơ)
•TPCN làm giảm hấp thu mỡ
•TPCN làm tăng thoái hóa mỡ dự trữ
•TPCN tăng đào thải.
TPCN làm giảm mỡ máu (giảm TG, cholesterol, LDL, tăng HDL)
115. (4) Duy tr× chÕ ®é ¨n vμ bæ sung TPCN: ¨n ®ñ rau qu¶,
®Ëu, ngò cèc toμn phÇn hμng ngμy, ¨n Ýt ®êng
ngät vμ Ýt
chÊt bÐo b·o hoμ (kh«ng qu¸ 10% tæng n¨ng lîng
víi nhãm cã
nguy c¬ cao, nªn ë møc < 7% tæng n¨ng lîng),
®¹t ®ñ khÈu
phÇn NSP 20g/ngμy.
+ Nên sử dụng các TP có hàm lượng chất xơ cao và chỉ số đường
huyết thấp.
+ Chế độ ăn phải cung cấp được 40-50% lượng Calo dưới dạng
Hydrat cacbon; 15-25% dưới dạng Protein và 25-35% dưới dạng Lipid.
Với phụ nữ và trẻ em cần tăng Protein.
+ Sử dụng thường xuyên các TPCN phòng ngừa ĐTĐ, tim mạch,
huyết áp.
116. (5) - Kh«ng hót thuèc l¸: ngêi
§T§ cã nguy c¬ bÖnh
m¹ch vμnh vμ ®ét quþ. Hót thuèc l¸ lμm t¨ng nguy c¬
®ã.
- Không uống rượu và đồ uống có cồn.
(6) Phòng ngừa các bệnh kèm theo: ví dụ VXĐM,
tăng HA…
(7) Định kỳ xét nghiệm, kiểm tra đường máu
118. Vai trò của Canxi với DM
Type 2 Diabetes
Đái tháo đường Tuýp 2
K+ channel
Kênh K+
Ca2+channel
Kênh Ca2+
Beta cell dysfunction.
Bất thường của Tế bào Beta
119. Before meal: K+ channel
opened
Ca2+channel closed
Trước bữa ăn:
Kênh K+ mở
Kênh Ca2+ đóng
120. After meal
Sau bữa ăn
Glucose send signal to beta cell
Đường gửi tín hiệu tới tế bào beta
Closed K+ channel
Opened Ca2+channel
Kênh K+ đóng
Kênh Ca2+ mở
Insulin produce & secrete
Tạo và bài tiết insulin
G
SX - ATP
Đóng
(+)
ATP/ADP
Khử cực
Bài xuất
Khởi động Gene Insulin
121. After meal
Sau bữa ăn
Beta cell could not detect
glucose signal
Tế bào Beta không chỉ rõ
tín hiệu glucose
Opened K+ channel
Closed Ca2+channel
Kênh K+ mở
Kênh Ca 2+ đóng
No insulin production
Không sản sinh insulin
Hyperglycemia
Quá tăng đường huyết
122. Bổ sung chất xơ
1 ® ¯ G máu
Bổ sung w-3 ® cải thiện
đường
2
dung nạp G và nhạy
tháo cảm Insullin
3 Bổ sung Cr, Mg, Vit E.
Tăng dung nạp G
Đái 4 Chứa hoạt chất ức chế men α-Glucosidase
® ¯ phân giải thành G.
chống Bổ sung các AO:
5
- Bảo vệ TB b - Langerhan
- Kích thích thụ cảm thể cớ Insulin
- Kích thích SX NO ® nhạy cảm Insullin.
phòng 6
Giảm cân béo phì ® giảm kháng Insullin.
7 Chống viêm ® tăng tái tạo TB ® nhạy cảm Insullin.
TPCN 8 Bổ sung hoạt chất làm giảm G máu: Iridoids, Flavonoids …
123. Lời khuyên để giảm nguy cơ của bạn
1. Nếu bạn đang tăng cân.
Nên làm các việc sau đây:
(1) Áp dụng và duy trì biện pháp giảm cân hợp lý.
(2) Lựa chọn ăn uống những thực phẩm thích hợp.
(3) Tập luyện thân thể hàng ngày.
2. Nếu bạn không hề có vận động.
Nên làm các việc sau đây:
• Tập luyện thân thể hàng ngày.
3. Nếu Huyết áp của bạn quá cao.
Nên làm các việc sau đây:
(1) Áp dụng và duy trì biện pháp giảm cân hợp lý.
(2) Lựa chọn ăn uống những thực phẩm thích hợp.
(3) Khẩu phần giảm muối và cồn.
(4) Tập luyện thân thể hàng ngày.
(5) Tham khảo ý kiến bác sĩ có nên dùng thuốc giảm áp chưa
và nên dùng TPCN loại nào tốt nhất.
124. 4. Nếu bạn có cholesterol và
Triglyceride ở mức quá cao.
Nên làm các việc sau đây:
(1) Lựa chọn ăn uống những thực
phẩm thích hợp.
(2) Tập luyện thân thể hàng ngày.
(3) Tham khảo ý kiến BS có cần dùng
thuốc chưa và dùng TPCN loại
nào tốt nhất.
126. ĐĐặặcc đđiiểểmm
SSảảnn pphhẩẩmm
TTiiaannsshhii
1. Kế thừa nền YHCT
5.000 năm
+ Hệ thống lý luận:
- Thuyết âm – dương
- Thuyết ngũ hành
- Thuyết thiên nhiên
hợp nhất
+ Thử nghiệm LS trong LS
cộng đồng
2. Khoa học hiện đại
1
CCơơ ssởở
nnềềnn ttảảnngg
44
TTáácc ddụụnngg
1. Bổ sung chất dinh
dưỡng.
2. Tăng đề kháng.
3. Chống oxy hóa.
4. Tăng khả năng thích
nghi.
5. Giảm nguy cơ bệnh
tật.
22
MMụụcc đđíícchh
1. Thanh: thanh lọc thải
độc
2. Điều: điều hòa A-D,K-H
3. Bổ: bổ sung chất dinh
dưỡng (V-K-HCSH,
AO).
4. Phòng: ¯ nguy cơ bệnh
tật, SK
33
TThhàànnhh pphhầầnn
1. Các vitamin: A, B, C,
D, E …
2. Chất khoáng: Ca,
Mg, Zn, Mn, Cr,Se…
3. HCSH từ dược thảo
(Giảo cổ lam, Đông
trùng hạ thảo, Hà thủ
ô, Tảo, Đơn sâm,
Thảo quyết minh, Cầu
khởi …
4. AO
5. Chất xơ.
I. ĐẶC ĐIỂM :
Đặc điểm 1. Bốn đặc điểm cơ bản:
127. CÂY CỎ
1. Hỏa chế: sao, sấy
2. Thủy chế: ngâm, tẩm
3. Thủy hỏa chế: chưng, sắc …
1. Chiết
2. Tách
3. Tổng hợp
1. Chiết
2. Nghiền
YHCT YH hiện đại TPCN
128. Dược thảo
Bằng chứng kinh nghiệm
Experiential Evidence
1. Hiểu biết qua tiếp xúc từng trải
trong thực tế.
2. Được áp dụng hữu hiệu trong
cuộc sống.
3. Lưu truyền tới ngày nay
Bằng chứng khoa học
Scientific Evidence
1. Các NCKH
2. Thống kê NCKH trong và ngoài
nước.
3. Các công bố, kết quả NCKH trong
sách, tạp chí KH.
4. Các công bố trong tiêu chuẩn, quy
định quốc gia, quốc tế.
Sản phẩm
129. Tăng cường SK
Tăng MD
Chống lão hóa
Add your
text in here
Bổ sung Ca
Add your
text in here
Giảm mỡ máu
chống VXĐM
Tuần hoàn (vận tải)
khỏe mạnh
Hệ xương khớp
chắc khỏe
1.Bổ sung Ca dạng bột hòa tan (Người
trung niên và người già)
2. Bổ sung Ca điều hòa đường huyết (Bổ
sung Ca cho người ĐTĐ
3. Canxi Lecithin (Bổ sung Ca cho người
giảm trí nhớ)
4. Canxi cho trẻ em (Bổ sung Ca cho TE)
Tăng cường
chức năng
1.Viên tăng cường sức khỏe – Thiên Sư
2.Viên Đông trùng hạ thảo
3.Viên Chitosan – Thiên Sư
4.Viên Tảo Spirulina.
1.Trà giảm mỡ máu Thiên Sư
2.Viên điều hòa mỡ máu Thiên Sư
3.Viên xơ thực phẩm
4.Viên Chitosan Thiên Sư
SP Thiên Sư
Ba mắt xích cơ bản về
SK
Đặc điểm 2: Tam giác cơ sở của sức khỏe:
131. Đặc điểm thứ 4: Sản phẩm TPCN được sản xuất tại Việt Nam
HIỆP HỘI TPCN VIỆT NAM CÔNG TY TNHH TIENS VIỆT NAM
TRUNG TÂM
Nghiên cứu sản xuất sản phẩmThực phẩm chức năng
1 Nguồn nguyên liệu: Tiêu chuẩn GAP
2 Công thức SP: Các chuyên gia hàng đầu TPCN
3
Đánh giá:
• Tính Chất lượng
• Tính An toàn
• Tính Hiệu quả
4
Tiêu chuẩn GLP
Sản xuất tại nhà máy Tiens Hải Dương
• Công nghệ hiện đại
• Đã đạt
Máy móc hiện đại
• Công nhân lành nghề
5 Giáo dục truyền thông theo mục tiêu
• GMP
• HACCP
• ISO-22.000
• ISO 14000
“Hiểu đúng – làm đúng – dùng đúng” TPCN
Sản phẩm TPCN tiêu dùng tại Việt Nam và xuất khẩu
133. 1. Viên tăng cường sức khỏe – Thiên Sư
Khỏe cơ tim, khỏe mạch máu
11
VViiêênn ttăănngg
ccưườờnngg SSKK
TThhiiêênn -- SSưư
44
22
33
Chống oxy hóa 55
– chống lão hóa
Giảm mỡ
máu
Chống mệt
mỏi
Tăng sức đề
kháng
Thành phần:
1. Bột cà rốt (b-caroten, lycopen, Vitamin, nguyên tố vi lượng
2. Giảo cổ lam (Gypenoside)
3. Polyphenol trong trà xanh (chống oxy hóa, giảm mỡ máu,
chống đông tụ tiểu cầu).
4. Vitamin C (chống oxy hóa mạnh, giảm tính thấm thành mạch,
tăng sức đề kháng)
Tác dụng:
134. 2222.... TTTTrrrràààà GGGGiiiiảảảảmmmm mmmmỡỡỡỡ mmmmááááuuuu TTTThhhhiiiiêêêênnnn ---- ssssưưưư
Tác dụng
1
GGiiảảmm mmỡỡ
mmááuu,, ggiiảảmm
bbééoo
2
LLưưuu tthhôônngg
hhuuyyếếtt qquuảảnn
ttốốtt
3
TTăănngg đđàànn
hhồồii tthhàànnhh
mmạạcchh
4
CChhốốnngg ooxxyy hhóóaa
vvàà ttáácc hhạạii ggốốcc
ttựự ddoo
1. Lá sen (Nuciferin – An thần): 435
2. Giảo cổ lam (Quercetin): 300
3. Trà xanh (Catechin, Epicatechin): 300
4. Hà thủ ô (Emodin, Resveratrol, Catechin): 255
5. Quyết minh tử (Chrysophanol): 210
(giảm HA, giảm Lipid máu, an thần)
Thành phần:
135. 3. TPCN: Viên giúp điều hòa mỡ máu - TS
Thành phần: (mg/mỗi viên)
1. Isomaltoligosaccharide : 294,00
2. Chiết xuất hạt nho : 54,25
3. Magnesi stearate : 1,40
4. Vitamin C (L-Ascorbic acid): 0,34
Công dụng:
– Giảm mỡ máu
– Chống lão hóa
Quy cách: 0,35g/viên x 60 viên/lọ
Cách dùng: ngày uống 3 lần x2-3 viên
136. Đông trùng hạ thảo
Ấu trùng bướm
Thitarodes
Nấm cánh bướm
Ophiocordyceps
(Cordyceps)
VẬT CHỦ VẬT KÝ SINH
Phức hợp ký sinh
Mùa đông Mùa hè
140. N m ấ Ophiocordyceps ký sinh trên ấu trùng bướm
141. THÀNH PHẦN HÓA HỌC:
1. Tỷ lệ các chất: Đạm – Đường – Mỡ:
• Carbonhydrat : 24-26%, trong đó chủ yếu là Polysaccharides
• Proteine : 29-32%, trong đó có 18 loại acid amin
• Lipide : 7-8%, trong đó 82,2% là acid béo không no.
2. Các vitamin:
• Vitamin A : 29,19 mg/100g
• Vitamin B12 : 0,12 mg/100g
• Vitamin C : 116,03 mg/100g
• Vitamin B2
• Vitamin E
• Vitamin K
142. 3. Các nguyên tố vi lượng: Al, Si, K, Na
4. Các hoạt chất sinh học: Đến nay đã có hơn 20
hoạt chất sinh học được tìm thấy trong Đông trùng
hạ thảo như:
• Polysaccharides
• Cordycepin, Cordyceptic
• Adenosine (2,28 ± 0,84 mg/g)
• Sterol (Ergosterol: 0,92 g/l)
+
+ Các hoạt chất chống oxy hóa, điều hòa miễn dịch,
chống viêm, chống u, tăng chức năng sinh dục,
giảm mỡ máu, đường máu … (Xem bảng 1)
143. Bảng 1: Các hoạt chất sinh học trong Đông trùng hạ thảo
TT Hoạt chất Tác dụng sinh học
1 Polysaccharide ngoại bào
·Tăng cường miễn dịch
·Chống khối u
·Chống oxy hóa
2 Polysaccharide nội bào -Tăng cường miễn dịch
-Chống khối u
-Chống oxy hóa
-Hypoglycemic (giảm Glucose huyết)
-Bảo vệ thận khỏi tổn thương
-Giảm tổng hợp Cholesterol
-Giảm Triglyceride
3 Cordycepin ·Tăng tổng hợp Steroide
·Chống di căn, chuyển hóa
·Chống khối u
·Tăng miễn dịch
4 Adenosine Tăng miễn dịch
5 Guanosine Tăng miễn dịch
6 Cordymin ·Chống oxy hóa
·Chống viêm
7 Lovastatin + Giảm mỡ máu
+ Hạ huyết áp
+ Chống oxy hóa
+ Chống viêm
8 g - Aminobutyric acid (GABA) Trung gian dẫn truyền thần kinh
144. 9 Sitosterol Cytotoxic – Chống tế bào ung thư
10 Ergosterol Cytotoxic – Chống tế bào ung thư
11 Ergosta-4,6,8(14),22 – tetraen-3-one (ergone) Cytotoxic – Chống tế bào ung thư
12 5α, 8α-epidioxy-22E-ergosta-6-22-dien-3b-ol Cytotoxic – Chống tế bào ung thư
13 5α, 8α-epidioxy-22E-ergosta 6,9(11), 22-trien-3b-ol Cytotoxic – Chống tế bào ung thư
14 5α,6α-epoxy-5α-ergosta-7, 22-dien-3b-ol Cytotoxic – Chống tế bào ung thư
15 5α, 8α-epidioxy-24(R)- methylcholesta-6,22 –dien-
3b-D-glucopyranoside
Chống khối u
16 5,6-epoxy-24(R)-methylcholesta-7,22-dien- 3b-ol Chống khối u
17 Myriocin Kháng sinh (chất ức chế miễn dịch)
18 Serine protease Fibrinolytic (phân hủy Fibrin)
19 Melanin Chống oxy hóa
20 Cordysinin A Chống viêm
21 Cordysinin B Chống viêm
22 Cordysinin C Chống viêm
23 Cordysinin D Chống viêm
24 Cordysinin E Chống viêm
25 Cordyceamide A Cytotoxic – Chống tế bào ung thư
26 Cordyceamide B Cytotoxic – Chống tế bào ung thư
146. (1) Tác dụng của Polysaccharides với sức khỏe
1 Điều tiết miễn dịch: * Kích hoạt hệ thống miễn dịch
* Điều tiết miễn dịch hai chiều
2
Ức chế hoạt tính u bướu: * Chống oxy hóa
* Tăng cường miễn dịch tổng thể
* Ức chế TB ung thư
3
Bảo vệ gan: * Thúc đẩy khôi phục cấu trúc TB gan
* Tăng chức năng gan
* Chống xơ gan
4
Giảm mỡ máu: * ¯ cholesterol, TG
* ¯ tích tụ mỡ trên thành mạch
* Chống đông tụ tiểu cầu, ¯ kết dính máu
5
Điều hòa huyết áp: * Làm giãn nở huyết quản
* đàn hồi mạch máu
* ¯ VXĐM
6 Hạ đường máu: * tiết Insulin
* ¯ kháng Insulin
7 Nhuận tràng thông tiện: * Thúc đẩy thải loại độc tố
* Chống đại tiện khó
8 An thần giảm đau: Điều thiết hệ TK, cải thiện chất lượng giấc ngủ, cải thiện chức năng TB thần kinh
9 Giảm ho – tiêu đờm: ¯ co rút cơ trơn ở phế quản, ức chế giải phóng KN, thúc đẩy phục hồi TB thượng bì niêm mạc khí quản.
10 Chống suy yếu: Thúc đẩy trao đổi chất, chống FR, điều tiết TK – nội tiết, miễn dịch, chống VK, virus.
11 Cải thiện bệnh Gut: Phân giải acid uric, ¯ đau, ¯ viêm, chống phát sinh Gut.
12 Chống bức xạ: * tỷ lệ sống do tổn thương bức xạ
* ¯ tác hại của bức xạ
13 Chống mệt mỏi: * trữ lượng Glycogen và Inositol; khả năng thích nghi cơ thể.
14 Điều tiết cân bằng Kiềm - Toan: Nâng cao trị số pH của cơ thể.
147. (2) Tăng cường hệ thống miễn dịch:
- Nâng cao hoạt tính của đại thực bào
- Điều tiết đáp ứng tế bào Lympho B
- Tăng hoạt tính tế bào Lympho T
- Làm tăng hàm lượng IgM, IgG
- Tăng sinh tế bào miễn dịch
- Tăng tiết IL-2, IL-6, IL-8 và Cytokin chống viêm
- Ức chế phản ứng miễn dịch (KN-KT), tác dụng chống đào thải
mảnh ghép.
- Tăng lưu lượng máu tới các mô cơ thể
- Chống mệt mỏi
148. (3) Tác dụng với tuần hoàn, tim, não:
- Làm giãn mạch, tăng lưu lượng máu não và tim
thông qua cơ chế kích thích thụ cảm thể M ở
cơ trơn thành mạch, chống thiếu máu cơ tim
và não.
- Làm giảm huyết áp ở người cao huyết áp
(Lovastatin, GABA, Ergothioneine)
- Giảm Lipide, Cholesterol, LDL, hạn chế quá
trình tiến triển của VXĐM
- Hoạt chất Cordymin có tác dụng bảo vệ tế bào
não, chống thiếu máu cục bộ và chống oxy
hóa tế bào não.
(4) Bảo vệ tăng cường chức năng thận:
- Chống độc hại của tân dược với thận (Ví dụ:
Cephalosporin)
- Bảo vệ thận khỏi tổn thương do thiếu máu.
- Kích thích phục hồi và tái sinh tế bào ống thận.
- Chống suy thoái chức năng của thận.
149. (5) Chống oxy hóa, chống lão hóa:
+ Các dịch chiết Đông trùng hạ thảo có tác
dụng chống oxy hóa mạnh mẽ.
+ Hoạt chất melanin: tạo sắc tố màu đen cho
Đông trùng hạ thảo, có tác dụng nhặt
“rác” là các gốc tự do, chống oxy hóa
mạnh và thải loại các ion kim loại độc hại.
+ Chống lại tình trạng thiếu oxy của cơ thể.
(6) Tăng chức năng sinh dục:
- Làm tăng tổng hợp Testosteron
- Tăng trọng lượng tinh hoàn và phát triển
các cơ quan sinh dục.
- Chống liệt dương, rối loạn tình dục
- Tăng ham muốn và cương dương
- Chống rối loạn tiền mãn kinh.
150. (7) Kháng khối u, kháng viêm:
- Hạn chế tác hại của tia xạ với cơ
thể.
- Hoạt chất: 5α, 8α-Epidioxy – 24 (R)
– Methylcholesta – 6, 22-dien-3b -
D-Glucopyranoside: có tác dụng
chống ung thư.
- Cordyceamides A,B; Lovastatin;
GABA: có tác dụng chống viêm,
giảm đau.
- Tăng sản xuất các Cytokin chống
viêm.
(8) Làm giãn nở các nhánh phế
quản, tăng cường dịch tiết trong
khí quản, có tác dụng trừ đờm.
151. (9) Tăng chức năng tiêu hóa và chuyển hóa:
+ Tăng hấp thu các chất dinh dưỡng
+ Làm giảm đường máu, chống đái tháo
đường
+ Tăng chức năng của vi khuẩn đường ruột,
giảm nguy cơ ung thư đường tiêu hóa
+ Tăng chức năng gan, giảm nguy cơ viêm, u
gan
+ Hàm lượng các chất Nucleotides trong Đông
trùng hạ thảo rất cao: Adenosine,
Guanosine, Uridnin, Inosine có hàm lượng
6,2 mg/g, góp phần vào chuyển hóa trong tế
bào, tăng cường hệ thống tín hiệu thứ 2,
tăng cường cấu trúc AND và ARN cũng như
các Coenzymes.
+ Tăng cường tổng hợp Hormone vỏ thượng
thận.
(10) Tác dụng kháng sinh: Hoạt chất Myriocin
của Đông trùng hạ thảo có tác dụng như
kháng sinh, ức chế sự phát triển của vi
khuẩn, virus.
152. 4. TPCN:
Viên Đông trùng hạ thảo (Adenosine 0,15g/100g) Thiên - Sư
+ Thành phần: Bột sợi khuẩn lên men Đông
trùng hạ thảo.
+ Công dụng: Điều tiết hệ miễn dịch, chống
mệt mỏi, tăng sức đề kháng cho cơ thể.
Đối tượng thích hợp: người có hệ miễn dịch
yếu, dễ mệt mỏi, cần tăng sức đề kháng.
+ Cách dùng: mỗi ngày uống 1 -2 lần, mỗi
lần 1 – 2 viên
153. CHẤT XƠ
Dietary Fiber
Chất xơ (Dietary Fiber) là các Polysaccharide không phải là tinh bột
(Non-Starch Polysaccharide – NSP) là bộ khung các TB thực vật,
không bị men tiêu hóa phân giải
Chất xơ không hòa tan
Insoluble Dietaryfiber
Chất xơ hòa tan
Soluble Dietary Fiber
+ Không tan trong nước
+ Dịch chuyển gần như nguyên vẹn
trong đường tiêu hóa
+ Tác dụng:
-Làm chậm thủy phân tinh bột
-Làm chậm hấp thu đường vào máu
- nhu động ruột
- khối phân do giữ nước giúp chống
táo bón
-đào thải mật ®¯ cholesterol
+ Có nhiều trong thân và vỏ các loại
rau quả, bột mì, cám gạo, hạt ngũ cốc
nguyên cám
+ Tan trong nước
+ Tạo lớp nhớt, láng bề mặt thành
ruột và thức ăn,làm giảm hấp thu
đường, mỡ, cholesterol.
+ Làm khối phân di chuyển dễ dàng,
tăng kích thước và sự tơi xốp khối
phân do VK lên men chất xơ, do đó
chống táo bón.
+ Có nhiều trong các loại đậu, yến
mạch, trái cây, rau xanh.
154. VAI TRÒ CHẤT XƠ
Cải thiện chức năng đại tràng
Làm giảm cholesterol
Phòng ngừa đái tháo đường
Điều hòa năng lượng
chống béo phì
Thải độc – Giảm tác hại của
TK – Tạo tính tình dịu dàng
Tăng khối lượng làm mềm phân do giữ H2O và ion
Tăng tốc độ lưu chuyển phân do láng trơn bề mặt thành ruột
Làm chất nền cho sự lên men của VK đại tràng tạo acid béo
chuỗi ngắn:
•Butyrate: cung cấp năng lượng cho TB biểu bì đại tràng và
ức chế TB ung thư
•Propionate: ức chế thủy phân tinh bột và giảm tổng hợp
Cholesterol.
Cắt đứt chu trình Gan – ruột
Cản trở hấp thu mỡ do tính nhớt
Tạo chất ức chế tổng hợp cholesterol
Làm chậm rỗng dạ dày gây no
Cản trở hấp thu của riềm bàn chải ruột non
Làm chậm tiêu hóa tinh bột
Làm giảm đáp ứng đường huyết và Insulin
Tăng cảm giác no, giảm cảm giác đói
Giảm tốc độ hấp thu và tiêu hóa tinh bột, mỡ
Ức chế men tiêu hóa Lipase và Amylase
155. Vai trò của chất xơ ở giai đoạn ống tiêu hóa
Miệng
Nhai
Kth tiết nhiều nước bọt
Ức chế Amylase
Dạ dày
Ruột non
Chậm rỗng dạ dày (No lâu)
Chậm tiêu hóa
Chậm hấp thu
Ức chế Lipase
Đại tràng
và mềm khối phân
Tăng lưu chuyển
Lên men Vk
Tăng đào thải
156. 5. TPCN: Viên xơ thực phẩm – Thiên - Sư
+ Thành phần: Chất xơ thực phẩm (Polydextrose), chất xenlulo từ ngô, tinh chất
xenlulo, bột sơn tra, Gelatin thực phẩm, Maltodextrin, Magnesium stearate …
+ Công dụng: Bổ sung chất xơ thực phẩm, chống táo bón
Đối tượng thích hợp: từ thiếu niên đến người già. Trẻ sơ sinh không nên dùng
+ Cách dùng: mỗi ngày uống 3 lần, mỗi lần 3 - 4 viên.
Công nhân vệ sinh đường ruột !
157. 6. Viên Chitosan Thiên – sư:
Thành phần Chitosan từ Giáp xác tôm, cua ...
Tác dụng:
1. Tăng cường hệ miễn dịch
2. Hạ HA, phòng xơ cứng ĐM, giảm hấp thu mỡ.
• Chitosan làm giảm hấp thu nguyên tử Chlor vào máu
làm giãn nở mạch máu ® HA
" ¯Chitosan làm cholesterol khó bám vào thành mạch
® phòng chống xơ cứng ĐM.
3. Chống béo phì.
158. 7. Tảo biển Spirulina – Thiên Sư
1. Thành phần:
(1) Protein: 65%. Acid amin (có 8 acid amin cần thiết).
(2) Chất béo: 6% (acid béo không no)
(3) Đường: 17% (chủ yếu là b-Glucan, Polysaccharide: ¯ mỡ, miễn dịch)
(4) Vitamin: B1, B2, B6, B12, C, E, b-caroten (hàm lượng trong 1g tảo = 1.000g rau xanh)
- A: gấp 5,8 lần cà rốt
- B1: gấp 1,3 lần men vô cơ
- B2: gấp 35 lần trong sữa
(5) Chất khoáng:
• Fe: gấp 13 lần trong gan lợn
• Ca: gấp 1,6 lần sữa
• P
• Mg: thiếu Mg → kháng Insulin
• I2
(6) Chất khác: chất xơ, cumarin, polyphenol, steroid, tanin, glycozid
• Chiến tranh II: tảo lục là thức ăn chống đói ở Nhật
• NASA: thực phẩm vũ trụ
159. CCoommppaannyy LLooggoo
2. Tác dụng:
1. Kháng khối u: ức chế mạnh men tổng hợp AND trên các TB ung thư.
2. Tăng cường miễn dịch:
- khả năng TB đại thực bào
- hoạt tính TB NK của lách
- sản xuất IL
- Kích thích chuyển hóa TB lympho ở ổ bụng.
3. Chống đông máu, ức chế hình thành các cục máu đông.
4. Giảm mỡ máu: ¯ chol, TG, HDL
5. Bổ sung chất dinh dưỡng không mỡ, Protein, acid amin, vitamin, chất khoáng.
6. ¯ HA: ức chế thụ cảm thể a →rãn mạch ngoại vi.
7. Làm đẹp, giảm béo.
8. Tác dụng khác
• Chống co thắt phế quản
" ¯ nhịp tim
" ¯ đường máu
• Giải độc
160. Sản phẩm Canxi của Thiên Sư
Đặc điểm sản phẩm của Thiên - Sư
1. Sử dụng công nghệ
sinh học để sản xuất
bột Canxi hữu cơ
(Enzymolysis Osteocalcin)
2. Bổ sung các Vitamin:
A, D, B1, B2, C.
Chất khoáng: Zn, Fe
3. Có sản phẩm thích hợp
cho đối tượng
Hàm lượng cao
Dễ hấp thu
Không tác dụng phụ
Tăng hấp thu, chuyển hóa Canxi
Tăng cốt hóa Canxi ở xương, ít lắng cặn
Cung cấp các Vitamin
và chất khoáng cần thiết
Trẻ em
- Taurin
- Chất dinh dưỡng
Người già
- Lecithin
Người tiểu đường
- Chất xơ
- Bí ngô
Trung niên
- Vitamin
- Chất dinh dưỡng
161. 8. Thực phẩm chức năng:
Bổ sung Canxi dạng bột hòa tan – Thiên Sư
+Thành phần: Hàm lượng mỗi gói (mg):
1. Isomalto – Oligosaccharide: 4.190
2. Sữa bột tách bơ: 3.200
3. Bột xương (Enzymolysis osteocalcin):1.600
4. Vitamin hỗn hợp và khoáng chất (Vitamin A, D, C, Sắt…):45
+ Khối lượng tịnh: 10g x 10 gói/hộp
+ Công dụng: Bổ sung Canxi, làm chắc xương.
Đối tượng thích hợp: Trung niên và người già.
+ Cách dùng: Mỗi ngày uống 1 – 2 lần, mỗi lần 1 gói, hòa với
150 ml nước ấm (60 – 70oC) để uống hoặc trộn với thức ăn
để ăn.
162. 9. Thực phẩm chức năng:
Bổ sung Canxi, điều hòa đường huyết – Thiên Sư
+Thành phần: Hàm lượng mỗi gói (mg):
1. Sữa bột tách bơ: 2.680
2. Bột xương (Enzymolysis osteocalcin): 2.100
3. Chất Polydextrose: 2.000
4. Bột bí ngô: 1.700
5. Chất Isomalto – Oligosaccharide: 1.250
6. Vitamin hỗn hợp (A, D, B1, B2, C): 35
+ Khối lượng tịnh: 10g x 10 gói/hộp
+ Công dụng: Điều tiết lượng đường trong máu, bổ sung
Canxi
Đối tượng thích hợp: Người có lượng đường trong máu cao
Không nên dùng cho thiếu niên, nhi đồng
+ Cách dùng: Mỗi ngày uống 1 – 2 lần, mỗi lần 1 gói, hòa
vào nước ấm để uống hoặc trộn với thức ăn để ăn.
163. 10. Thực phẩm chức năng:
Viên Canxi - Lecithin – Thiên Sư
+Thành phần: Hàm lượng mỗi viên (mg):
- Bột Lecithin:180mg
- Bột xương (Enzymolysis osteocalcin): 40 mg
- Vitamin B1, B12, C, Taurin: 48mg
- Folatse : 12,00
(Hàm lượng Lecithin > 35% và Taurin > 2%)
+ Khối lượng tịnh: 0,4g x 18 viên (hộp nhỏ)
7,2g x 10 hộp (hộp lớn)
+ Công dụng: Cải thiện trí nhớ.
Đối tượng thích hợp: Những người suy giảm trí nhớ
+ Cách dùng: Mỗi ngày uống 3 lần, mỗi lần 3 viên
164. 11. Thực phẩm chức năng:
Canxi dành cho trẻ em – Thiên Sư
+Thành phần: Hàm lượng mỗi gói (mg):
1. Sữa bột nguyên kem: 5.950
2. Bột xương (Enzymolysis osteocalcin):1.500
3. Isomalto – Oligosaccharide: 1.500
4. Non-daizy creamer: 500
5. Bột lòng đỏ trứng gà: 300
6. Vitamin A, D, C, Kẽm, Taurin, sắt: 42,5
+ Khối lượng tịnh: 10g x 10 gói/hộp
+ Công dụng: Bổ sung Canxi cho trẻ em từ tuổi.
Đối tượng thích hợp: Thiếu niên, nhi đồng cần bổ sung Canxi.
+ Cách dùng: Mỗi ngày uống 1 gói, hòa với nước ấm (60 – 70oC) để uống
hoặc trộn với thức ăn để ăn.
165. 12. Sản phẩm Tianshi Natto Ginkgo Capsules
+ TP (trong 100g SP):
• Natto powder : 30,0%
• Pregelatinized Starch : 22,6%
• Grape Seed Extract : 18,5%
• Polyvinylpyrrolidone : 8,0%
• Calcium Carbonate : 7,5%
• Ginko Leaf Extract : 7,0%
• Colloidal silica dioxide : 4,6%
• Magnesium stearate : 1,8%
+ Công dụng:
(1) Giảm mỡ máu, phòng VXĐM
(2) Tăng tuần hoàn máu, chống kết tụ tiểu cầu và hình thành các
cục máu đông.
(3) Chống oxy hóa, giảm đường máu
+ Quy cách: Thùng 120 lọ x 70 viên nang x 0,4g
+ Cách dùng: ngày uống 2 lần x 2 viên
Hinweis der Redaktion
Beta cells reside in the pancreas. Beta cells are designed to deliver insulin in the right amount at the right time to keep blood sugars normal.