SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 183
THỰC PHẨM CHỨC NĂNG VÀ 
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG 
Functional Food for Diabetes 
Tiens, ngày 11.10.2014 
PGS.TS Trần Đáng
Nội dung: 
Phần I: Cơn thủy triều dịch bệnh mạn tính 
không lây và “vaccine” dự phòng. 
Phần II: Đại cương bệnh đái tháo đường 
I. Khái quát tiêu hóa và chuyển hóa Glucid 
II. Đại cương bệnh đái tháo đường. 
Phần III: TPCN với bệnh đái tháo đường 
Phần IV: Đánh giá các sản phẩm của Tiens 
Phần V: Các chiến sĩ tiên phong vì SKCĐ.
Phần I: 
Cơn thủy triều dịch bệnh mạn tính 
không lây và Vaccine dự phòng.
1. Sức khỏe là gì? 
Theo WHO, sức khỏe là tình trạng: 
• Không có bệnh tật 
• Thoải mái về thể chất 
• Thoải mái về tâm thần 
• Thoải mái về xã hội.
Sức khỏe và bệnh tật 
Sức khỏe Bệnh tật 
1. Tình trạng lành lặn về cấu trúc và 
chức năng của tế bào – cơ thể 
2. Giữ vững cân bằng nội môi 
3. Thích nghi với sự thay đổi 
môi trường 
1.Tổn thương cấu trúc và chức năng 
của tế bào – cơ thể 
2. Rối loạn cân bằng nội môi 
3. Giảm khả năng thích nghi với 
môi trường
Sức khỏe là tài sản quý giá nhất: 
- Của mỗi người 
- Của toàn xã hội 
Fontenelle: “Sức khỏe là của cải quý 
giá nhất trên đời mà chỉ khi mất nó 
đi ta mới thấy tiếc”. 
Điều 10 trong 14 điều răn của 
Phật: 
“Tài sản lớn nhất của đời người là sức 
khỏe”.
2. Giá trị của sức khỏe: 
Tiêu chí cuộc sống 
1 . 0 0 0 . 0 0 0 . 0 0 0 . 0 0 0 
… 
SK V C T N X CV ĐV ƯM TY DL HV … 
• Có tiền có thể đến khám bác sĩ nhưng không mua được sức khỏe tốt! 
• Có tiền có thể mua được máu nhưng không mua được cuộc sống! 
• Có tiền có thể mua được thể xác nhưng không mua được tình yêu! 
• Có sức khỏe, sỏi đá cũng thành cơm!
Giá trị tiêu dùng của người Mỹ 
(Theo GS.TS Mary Schmidl – 2009) 
• 1950: Nhà + xe + TV 
• 1960: Giáo dục Đại học 
• 1970: Máy tính 
• 1980: Nhiều tiền 
• 2000: Sức khoẻ
DALE (Disability – Adjusted Life - Expectancy) 
Kỳ vọng sống điều chỉnh theo sự tàn tật là những năm kỳ vọng sống khỏe (khỏe hoàn toàn). 
+ Nhật Bản: 74,5 
+ Australia: 73,2 
+ Pháp : 73,1 
+ Thụy sĩ: 72,5 
+ Anh: 71,7 
+ Đức: 70,4 
+ Mỹ: 70,0 
+ Trung Quốc: 62,3 
+ Thái Lan: 60,2 
+ Việt Nam: 58,2 
+ Ấn Độ: 45,5 
+ Nigeria: 38,3 
+ Ethiopia: 33,5 
+ Zimbabwe: 32,9 
+ Sierra Leone : 25,9
Trạng thái sức khỏe hiện nay: 
• Trạng thái I (khỏe hoàn toàn) : 5 – 10%. 
• Trạng thái II (ốm) : 10 – 15 %. 
• Trạng thái III (nửa ốm nửa khỏe) : 75%.
3 
PHƯƠNG CHÂM BẢO VỆ SỨC KHỎE 
Đầu tư, chăm sóc khi còn đang khỏe 
• Phòng ngừa các nguy cơ bệnh 
tật (Quét rác – lau bụi). 
• Hiệu quả và kinh tế nhất 
Do chính mình thực hiện 
• Chế độ ăn uống 
• Vận động thân thể 
• Giải tỏa Stress
Người dốt: chờ bệnh 
•Ốm đau mới đi khám 
•Ốm đau mới đi chữa 
Người ngu: Gây bệnh 
• Hút thuốc 
• Uống rượu quá nhiều 
• Ăn uống vô độ 
• Lười vận động 
Người khôn: Phòng bệnh 
• Chăm sóc bản thân 
• Chăm sóc sức khỏe 
• Chăm sóc cuộc sống 
3 loại người 
TPCN
Nội kinh hoàng đế (Thời Xuân-Thu-Chiến-Quốc): 
“Thánh nhân không trị bệnh đã rồi, mà trị bệnh chưa đến, không 
trị cái loạn đã đến mà trị cái loạn chưa đến”. 
“Khát mới uống, đói mới ăn, mệt mới nghỉ, ốm mới khám chữa 
bệnh – Tất cả đều là muộn!” 
“Tiền bạc là của con, Địa vị là tạm thời, Vẻ vang là quá khứ, 
Sức khỏe là của mình!”.
Thiệt hại do béo phì 
(Viện nghiên cứu Brookings - Mỹ) 
1. Chi phí chăm sóc người béo phì 
trưởng thành: 147 tỷ USD/năm 
2. Chi phí chăm sóc béo phì trẻ em: 
14,3 tỷ USD/năm 
3. Thiệt hại kinh tế do mất năng suất 
lao động do béo phì: 66 tỷ USD/năm 
4. Tổng thiệt hại nền kinh tế Mỹ do 
béo phì: 227,5 tỷ USD/ năm
Chi phí cho bệnh tật 
(TS Edward Choo – 2014) 
Bệnh tật Chi phí (VNĐ/năm) Cái giá phải trả thêm 
Cao HA 50.000.000 • Sống phụ thuộc vào thuốc 
• Liệt dương … 
Đái tháo đường + Ngoại trú: 10.000.000 
+ Nội trú: 72.000.000 
• Sống phụ thuộc vào thuốc suốt đời 
• Chế độ ăn kiêng suốt đời 
• Theo dõi đường huyết 
• Biến chứng nguy hiểm: tim, thận, mắt, khớp … 
Suy thận 
[Lọc thận] 
72.000.000 • Lọc suốt đời 
• Sống phụ thuộc vào thuốc 
• Phù chân tay, dễ nhiễm trùng 
Suy thận 
[Thay thận] 
+ Singapore: 1.275.000.000 
+ Việt Nam: 200.000.000 
• Chỉ có 50% trường hợp sống đến 15 năm 
• 30% trường hợp bị đào thải 
• Dùng thuốc suốt đời 
Bệnh tim 
[Mổ van tim] 
80.000.000 • Nguy cơ tái phát 
• Sống phụ thuộc vào thuốc 
• Tiếp tục phải điều trị sau mổ 
Ung thư gan 
Một đợt hóa trị liệu 
820.000.000 
70.000.000 
• Nguy cơ tái phát 
• Hệ miễn dịch kém, dễ bị nhiễm trùng 
• Tác dụng phụ cực kỳ nghiêm trọng 
• Sự sống kéo dài tối đa 5 năm 
Chi phí ngoài điều trị • Chất lượng cuộc sống suy giảm nghiêm trọng 
• Đau đớn 
• Mất sức lao động 
• Sống phụ thuộc vào người khác
Thể lực: cao, nặng, sức bền. 
Phát triển giống nòi Trí lực. 
Khả năng thích nghi. 
Chiều cao trung bình người trưởng thành VN: 
•Năm 1938: 160,0 cm 
•Năm 1975: 160,0 cm 
37 năm 62 năm 
•Năm 2000: 162,3 cm 
•Năm 2003: 163,7 cm 
2,3 cm 65 năm 
3,7 cm 
( 56,9% so TB).
Các yếu tố ảnh hưởng 
sức khỏe
CNH + Đô thị hóa 
Thay đổi 
phương thức 
làm việc 
Thay đổi 
lối sống – 
lối sinh hoạt 
Thay đổi cách 
tiêu dùng 
thực phẩm 
Thay đổi 
môi trường 
Hậu quả 
1. Ít vận động thể lực (70-80%) 
2. Sử dụng TP chế biến sẵn 
3. Tăng cân, béo phì 
4. Stress 
5. Ô nhiễm môi trường 
6. Di truyền 
1. Tăng các gốc tự do 
2. Thiếu hụt vi chất, vitamin, 
khoáng chất, hoạt chất sinh học 
1. Tổn thương cấu trúc, chức năng 
2. RL cân bằng nội môi 
3. Giảm khả năng thích nghi 
Cơn thủy triều 
dịch bệnh mạn tính không lây 
gia tăng
10 TÀN PHÁ SỨC KHỎE CỦA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 
1 Hội chứng phòng kín 
2 Hội chứng vai gáy: đau mỏi do nhắn tin 
3 Bệnh GATO: Vòng xoáy sầu não: do đăng nhập Facebook 
4 Hội chứng ống cổ tay: đau nhức cổ tay do điện thoại + bàn phím 
5 Hội chứng màn hình: nhức mắt, mỏi mắt, đỏ mắt, mờ mắt, kích ứng, 
bong võng mạc, song thị 
6 Hội chứng rối loạn giấc ngủ: do “mạng xã hội” dẫn tới giảm miễn dịch, dễ 
Nhiễm bệnh. AS màn hình kích thích tế bào TKTW gây hội chứng mất ngủ 
7 Tăng cân – béo phì: Cuộc sống số ít vận động, ăn thức ăn CN dẫn tới tăng 
cân, béo phì, ­ Cholesterol, ­HA, béo phì … 
8 Hội chứng trầm cảm: tăng tiếp xúc AS nhân tạo, xem nhiều TV, ít tập 
thể dục, tăng thời gian cho kết bạn ® “cô đơn ảo, trầm cảm” 
9 Stress 24/7: ngày và đêm: máy tính, ĐT, email, nhắn tin … Não không có 
thời gian thư giãn ® căng thẳng, mệt mỏi 
10 
Điện thoai di động = ổ vi trùng: ĐT di động luôn ấm, được sờ mó nhiều, 
là ổ cho vi khuẩn cư trú
Tác hại của sóng điện từ với SK 
Hiệu ứng nhiệt 
(Nung nóng tổ chức) 
Hiệu ứng không 
sinh nhiệt 
1.Làm dao động các vi thể: ty lạp thể, ADN 
2.Kích thích các Receptor 
3.Làm rối loạn trao đổi ion K+ và Na+ 
ở màng tế bào 
Sắp xếp lại 
các phân tử, ion 
Tăng dao động 
phân tử, ion 
Tổ chức dễ bị nung nóng 
Tổ chức cấp ít máu: Nhân mắt, 
ống dẫn tinh, tổ chức ít mỡ. 
Tổ chức nước bão hòa: gan, tụy, lách, thận 
1. Hội chứng SNTK: ra mồ hôi tay chân, mệt mỏi,run chi, rụng tóc, mất ngủ, nhức đầu, chóng mặt, 
đau bụng, khó thở, nóng nảy 
2. Đục nhân mắt 
3. Vô sinh, teo tinh hoàn, giảm khả năng tình dục, RLKN ... 
4. Biến đổi chuyển hóa: Giảm BC, HC, TC; Loét dạ dày, viêm TK, sốt; RLCN gan, lách, thận,tụy 
5. Gia tăng gốc tự do (FR) 
6. Suy giảm sức đề kháng: giảm khả năng thực bào, giảm SX Interferon, giảm miễn dịch 
7. RL tim mạch: Đau tim, mạch giảm hoặc tăng, HA giảm, giãn mạch
Người bệnh tim 
SĐT làm rối loạn 
sóng điện tim 
11 
88 nnggưườờii 
kkhhôônngg nnêênn 
ddùùnngg đđiiệệnn tthhooạạii 
ddii đđộộnngg 
88 
66 44 
33 
22 
77 
55 
Người động kinh 
•SĐT làm RL sóng điện 
não. 
• Kích hoạt cơn động kinh. 
• Cường giáp 
• Đái tháo đường 
SĐT làm ­ RL nội tiết 
Phụ nữ có thai cho con bú 
SĐT có thể gây quái thai – 
RL nội tiết - ¯ tiết sữa 
Trên 60 tuổi 
SĐT làm® ­ RLCN 
trên nền teo và ¯ CN 
Đục thủy tinh thể 
SĐT làm ­ To® ­ 
đục 
Thiếu niên, nhi đồng 
SĐT ảnh hưởng sinh 
trưởng não. 
Nguy cơ u não. 
Suy nhược TK nặng 
Làm nặng thêm 
triệu chứng
VÌ SAO CHỈ KHỎE MỘT PHẦN ? 
CĂNG 
THẲNG 
TRONG 
CUỘC 
SỐNG 
Chi phí Nợ Việc làm 
Gia đình 
Thất nghiệp 
Tiền Công việc 
Lo sợ 
Lo lắng 
Áp lực thời gian Mất ngủ Bệnh tật Công việc quá tải 
Kiệt sức
www.themegallery.com 
THỰC PHẨM 
Cung cấp chất dinh dưỡng 
Chất dinh dưỡng đại thể: 
• Đạm 
• Đường 
• Mỡ 
Chất dinh dưỡng vi thể: 
(vi chất dinh dưỡng) 
• Vitamin 
• Nguyên tố vi lượng 
• Hoạt chất sinh học 
Cấu trúc cơ thể 
Chức năng 
hoạt động 
Năng lượng 
hoạt động
www.themegallery.com 
Đặc điểm của vi chất dinh dưỡng 
1 Là những chất không thay thế được 
2 
Cần thiết cho cơ thể: 
• Quá trình trao đổi chất 
• Tăng trưởng và phát triển 
• Bảo vệ, chống lại bệnh tật và yếu tố bất lợi 
• Duy trì các chức năng 
3 
Cơ thể không tự tổng hợp và dự trữ được. 
Phải tiếp nhận hàng ngày qua con đường 
ăn uống
NNaann đđóóii 
vvii cchhấấtt ddiinnhh ddưưỡỡnngg 
11 ttỷỷ nnggưườờii tthhiiếếuu vvii cchhấấtt ddiinnhh ddưưỡỡnngg 
2 ttỷỷ nnggưườờii ccóó nngguuyy ccơơ tthhiiếếuu 
11,,66 ttỷỷ nnggưườờii ggiiảảmm kkhhảả nnăănngg llaaoo đđộộnngg ddoo tthhiiếếuu mmááuu tthhiiếếuu ssắắtt 
335500..000000 ttrrẻẻ eemm bbịị mmùù llààoo ddoo tthhiiếếuu VViittaammiinn AA 
11,,11 ttrriiệệuu ttrrẻẻ eemm <<55 ttuuổổii cchhếếtt hhàànngg nnăămm ddoo tthhiiếếuu vviittaammiinn AA,, ZZnn 
• 1188 ttrriiệệuu ttrrẻẻ eemm ggiiảảmm ttrríí ttuuệệ ddoo tthhiiếếuu iioodd 
• 770000 ttrriiệệuu nnggưườờii bbịị ảảnnhh hhưưởởnngg ddoo tthhiiếếuu II2 ((hhủủyy hhooạạii nnããoo,, cchhậậmm pptt ttiinnhh tthhầầnn)) 
TThhiiếếuu CCaa:: pphhổổ bbiiếếnn kkhhẩẩuu pphhầầnn ăănn hhiiệệnn nnaayy cchhỉỉ ccuunngg ccấấpp đđưượợcc:: 
440000mmgg CCaa//dd ((NNhhuu ccầầuu:: 990000--11..000000 mmgg CCaa//dd)) 
TThhiiếếuu VViittaammiinn kkhháácc 
TThhiiếếuu nngguuyyêênn ttốố vvii llưượợnngg kkhháácc
Đặc điểm sản xuất và chế biến TP thời kỳ CNH – 
Sản xuất 
• Nitrit trong rau 
• HCBVTV 
• Phân bón 
• Nước tưới: KL nặng 
• Thuốc thú y 
Nguyên liệu 
Thực phẩm 
• Chu trình cung cấp TP kéo dài 
• Thời gian bảo quản tăng 
• Con đường vận chuyển lâu hơn 
• Sử dụng chất bảo quản 
• Chất ô nhiễm 
SP thực phẩm 
tiêu dùng 
Phân hủy hoạt chất 
Đô thị hóa
6 đặc điểm ttiiêêuu ddùùnngg tthhựựcc pphhẩẩmm 
TTíínnhh ttooàànn ccầầuu 
PPhháátt ttáánn ccáácc mmốốii 
nngguuyy AATTTTPP 
ĂĂnn uuốốnngg 
nnggooààii ggiiaa đđììnnhh 
•TTPP kkéémm cchhấấtt 
llưượợnngg 
•TTPP ôô nnhhiiễễmm 
•TTPP ggiiảả 
SSửử ddụụnngg TTPP 
CCNN--CCBB--BBQQ 
•TTPP ôô nnhhiiễễmm 
•CChhấấtt bbảảoo qquuảảnn 
•TThhiiếếuu hhụụtt 
vviittaammiinn,, 
cchhấấtt kkhhooáánngg,, 
HHCCSSHH,, cchhấấtt xxơơ 
TThhaayy đđổổii 
ttrroonngg SSXXTTPP 
•HHCCBBVVTTVV 
•TThhuuốốcc tthhúú yy 
•PPhhâânn bbóónn 
hhóóaa hhọọcc 
•NNưướớcc ttưướớii 
CCôônngg nngghhệệ 
CCBBTTPP 
•TThhiiếếtt bbịị mmááyy 
mmóócc 
•HHóóaa cchhấấtt,, 
pphhụụ ggiiaa 
•CChhuuỗỗii ccuunngg ccấấpp 
TTPP kkééoo ddààii 
ĐĐặặcc đđiiểểmm 
ssửử ddụụnngg 
•TTPP ăănn nnggaayy 
•TTPP ttừừ đđộộnngg vvậậtt 
•GGiiààuu bbééoo,, ggiiààuu 
nnăănngg llưượợnngg 
KKhhẩẩuu pphhầầnn ăănn hhàànngg nnggààyy 
ÔÔ nnhhiiễễmm TThhiiếếuu hhụụtt 
TTăănngg 
RRLL ccấấuu ttrrúúcc cchhứứcc nnăănngg –– RRLL ccâânn bbằằnngg nnộộii mmôôii –– 
GGiiảảmm kkhhảả nnăănngg tthhíícchh nngghhii 
CCơơnn tthhủủyy ttrriiềềuu ddịịcchh bbệệnnhh mmạạnn ttíínnhh kkhhôônngg llââyy 
VViittaammiinn 
CChhấấtt kkhhooáánngg 
HHCCSSHH 
CChhấấtt xxơơ 
HHóóaa cchhấấtt 
SSiinnhh hhọọcc 
LLýý hhọọcc
VÌ SAO CHỈ KHỎE MỘT PHẦN ? 
XƯA 1. MẤT CÂN BẰNG DINH DƯỠNG NAY 
NGÀY XƯA 
1.Rau củ qua tươi 
2.Thịt gia súc, gia cầm, trứng được 
chăn nuôi tự nhiên 
3.Hải sản sống trong nguồn nước 
không bị ô nhiễm 
NGÀY NAY 
1.Thực phẩm chế biến nhiều 
2.Nông sản canh tác trên quy mô công nghiệp 
3.Thủy hải sản nôi trồng trong nguồn nước ô nhiễm 
4.Sử dụng nhiều hóa chất (hormones, phân bón, thuốc 
trừ sâu, chất bảo quản, chất tạo màu, thuốc kháng 
sinh)…
VÌ SAO CHỈ KHỎE MỘT PHẦN ? 
1. MẤT CÂN BẰNG DINH DƯỠNG 
Nhiều 1. Vitamin 
2. Khoáng chất 
3. Protein thực vật 
Ít Dẫn đến: 
Cơ thể thiếu 
hụt dưỡng chất, 
tăng axít 
1. Chất béo 
2. Hydrate Carbon 
3. Protein động vật 
4. Đường 
5. Calorie 
6. Muối 
6 nhiều 
3 ít
2. Ô NHIỄM KHÔNG KHÍ 
VÌ SAO CHỈ KHỎE MỘT PHẦN ?
2. Ô NHIỄM KHÔNG KHÍ 
VÌ SAO CHỈ KHỎE MỘT PHẦN ? 
Nguy cơ ung thư phổi 
Nguy cơ bệnh tim 
Và các bệnh đường hô hấp, tai, mũi, họng, 
mắt và các bệnh về thần kinh…
VÌ SAO CHỈ KHỎE MỘT PHẦN ? 
Bệnh thận 
Bệnh gan 
3. Ô NHIỄM NGUỒN NƯỚC 
Các vấn đề sức khỏe sinh sản; về sức khỏe, hành vi và thần kinh của trẻ em
Chế độ ăn truyền thống 
Chủ yếu: 
- TP từ thực vật 
- Nghèo năng lượng 
Chế độ ăn hiện đại 
Chủ yếu: - TP từ động vật 
- Giàu năng lượng, 
nhiều chất béo bão hòa
Tăng cảm giác 
thèm ăn: 
•Mùi, vị, màu 
do AGE 
•Nhiều muối, 
chất béo 
1 
Dễ gây nghiện: 
• TP giàu AGE 
• Hương liệu 
• Hóa chất 
10 – Nguy cơ 
sức khỏe 
của Fast Food 
Nguy cơ Ung thư: 
-Nhiều chất gây K 
-Tăng gốc tự do 
-Dầu chế biến 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
Ảnh hưởng 
khứu giác: 
Trẻ thích món 
chiên + nước 
ngọt 
Cản trở khứu 
giác với rau 
quả, TP tốt 
9 
10 
Tăng HA: 
Tăng hàm 
lượng muối 
Hại đường ruột: 
•Dễ gây viêm 
• loét đại tràng 
•Thiếu chất xơ 
•RLVK 
đường ruột 
Rối loạn 
tập trung: 
Phụ gia 
đỏ Allura 
Bệnh tim mạch: 
- Tăng mỡ 
- Tăng Cholesterol 
- Tăng muối 
Đái tháo đường: 
• Dầu Hydro – hóa 
• Tăng chất béo và 
Cholesterol 
• Béo phì 
Thúc đẩy ­ cân: 
• Chất béo chuyển hóa 
• Nhiều đường 
• Na
CCơơnn tthhủủyy ttrriiềềuu 
ddịịcchh bbệệnnhh mmạạnn ttíínnhh 
kkhhôônngg llââyy 
BBệệnnhh ttiimm mmạạcchh:: 
++ 1177--2200 ttrriiệệuu nnggưườờii ttửử vvoonngg//nnăămm 
++ HHooaa KKỳỳ:: 
-22..000000 ccaa TTBBMMMMNN 
-22..000000 ccaa nnhhồồii mmááuu ccơơ ttiimm 
11,,55 ttỷỷ nnggưườờii HHAA ccaaoo 
VVNN:: 2277% ccaaoo HHAA 
LLooããnngg xxưươơnngg:: 
•11//33 nnữữ ttrrưưởởnngg tthhàànnhh 
bbịị llooããnngg xxưươơnngg 
•11//55 nnaamm ttrrưưởởnngg tthhàànnhh 
bbịị llooããnngg xxưươơnngg 
HHộộii cchhứứnngg XX 
3300%% ddâânn ssốố 
UUnngg tthhưư:: 
•1100 ttrriiệệuu mmắắcc mmớớii//nnăămm 
•66 ttrriiệệuu ttửử vvoonngg//nnăămm 
"­ SSốố llưượợnngg vvàà ttrrẻẻ hhóóaa 
Các bệnh khác: 
•Viêm khớp, thoái hóa khớp 
• Alzheimer 
• Bệnh răng mắt 
• .................. 
ĐĐááii tthhááoo đđưườờnngg:: 
•88..770000 nnggưườờii cchhếếtt//dd 
•66 nnggưườờii cchhếếtt//pphhúútt 
•11 nnggưườờii cchhếếtt//1100ss 
•334444 ttrriiệệuu nnggưườờii ttiiềềnn ĐĐTTĐĐ 
•447722 ttrriiệệuu ((22003300)) 
Tăng cân, 
béo phì 
6/10 dân số chết sớm 
là bệnh mạn tính
CCáácc ddịịcchh bbệệnnhh ccủủaa llooààii nnggưườờii 
XXãã hhộộii ccôônngg nngghhiiệệpp 
((PPhháátt ttrriiểểnn)) 
• TThhuu nnhhậậpp ccaaoo 
• NNoo đđủủ 
DDịịcchh bbệệnnhh mmạạnn ttíínnhh 
kkhhôônngg llââyy 
 BBééoo pphhìì 
 TTiimm mmạạcchh 
 ĐĐááii tthhááoo đđưườờnngg 
 LLooããnngg xxưươơnngg 
 BBệệnnhh rrăănngg 
PPhhòònngg đđặặcc hhiiệệuu 
““VVaacccciinnee”” TTPPCCNN 
PPhhòònngg đđặặcc hhiiệệuu 
VVaacccciinnee 
DDịịcchh bbệệnnhh ttrruuyyềềnn nnhhiiễễmm 
 SSuuyy ddiinnhh ddưưỡỡnngg 
 LLaaoo 
 NNhhiiễễmm kkhhuuẩẩnn ((ttảả,, llỵỵ,,tthhưươơnngg hhàànn)) 
 NNhhiiễễmm KKSSTT 
XXãã hhộộii nnôônngg nngghhiiệệpp 
((cchhưưaa pphháátt ttrriiểểnn)) 
•TThhuu nnhhậậpp tthhấấpp 
•ĐĐóóii nngghhèèoo
Gánh nặng kép về bệnh tật ở các nước đang phát triển 
Nạn đói và 
suy dinh dưỡng 
Các bệnh 
mạn tính
TPCN 
Cung cấp các 
chất AO 
Cung cấp 
hoạt chất 
sinh học 
Bổ sung 
Vitamin 
Bổ sung 
vi chất 
1. Phục hồi, cấu trúc, chức năng 
2. Lập lại cân bằng nội môi 
3. Tăng khả năng thích nghi 
1. Chống lão hóa, kéo dài tuổi thọ 
2. Tạo sức khỏe sung mãn 
3. Tăng sức đề kháng, giảm 
nguy cơ bệnh tật 
4. Hỗ trợ làm đẹp 
5. Hỗ trợ điều trị bệnh tật 
TPCN - Công cụ dự phòng của thế kỷ 21 
•80% sự bùng phát bệnh tim mạch, não, ĐTĐ 
•40% bùng phát ung thư 
Có thể phòng 
tránh được
Functional Food in Health and Diseases 
Pre – diseases 
Disorder 
[Boundary Area] 
Treatment by Drugs 
People Who are ill 
[Sick Person] 
Healthy People 
[Healthy Person] Poor 
Health 
Minor 
Ailments 
Healthy Foods Foods for Specified 
Heath Use 
Food for Medical 
Purposes 
1. Dietary Supplements 
2. Botanical/Herbal Dietary 
Supplements 
3. Food for approved health care 
4. Food for enhance health. 
1. Foods for pregnants 
2. Foods for Infants 
3. Food for Elderly 
4. Food for Disorder 
5. Food for pre-diseases 
6. Food for poor health and minor 
ailments. 
1. Limited or impaired capacity to take, 
digest, absorb, or: 
2. Metablize ordinary foodstuffs,or 
3. Certain nutrients contained therein. 
4. Who have other special medically-determined 
nutrient requirements. 
5. Who dietary management canot be achiered 
only by modification on the normaldiet, by 
other foods for special dietary use.
Phần II: 
Đại cương bệnh đái tháo đường
Hệ tiêu hóa 
Ống tiêu hóa 
Các tuyến 
Miệng (Tiền môn) 
Thực quản 
Dạ dày 
Ruột non 
Ruột già 
Hậu môn 
Nước bọt 
Gan 
Tụy 
Tuyến dạ dày – Ruột 
I. Khái quát chuyển hóa Glucide:
CHỨC NĂNG HỆ TIÊU HÓA 
Chức năng co bóp 
Nhào trộn 
Nghiền nát 
Đẩy thức ăn từ trên ® dưới 
Tiết dịch 
Tiết men tiêu hóa 
Chức năng bài tiết 
Chức năng tiêu hóa 
Phân giải TP thành phân tử 
đơn giản để hấp thu: 
Glucide ® G 
Protide ® . Acid amin 
. Dipeptide, 
. Tripeptide 
Lipide ® . Acid béo 
. Monoglycerid 
Chức năng hấp thu 
Đưa thức ăn đã được tiêu hóa 
qua niêm mạc ruột vào máu 
Đào thải - SPCH 
Bài tiết một số Hormone
VAI TRÒ CỦA GLUCID 
1. Cung cấp năng lượng 
- Cung cấp 70% năng lượng của khẩu phần ăn. 
- 1 phân tử Glucose cho 38 ATP (Adeno Triphosphat) và 420 Kcal. 
- Nguồn năng lượng chủ yếu cho mọi hoạt động, mọi tế bào, mô và 
cơ quan. 
2. Các dạng tồn tại: 
2.1. Dạng dự trữ: Glycogen: tập trung nhiều ở gan, cơ. 
2.2. Dạng vận chuyển: Glucose trong máu và dịch ngoại bào. 
2.3. Dạng tham gia cấu tạo rất nhiều thành phần: 
+ Pentose: TP axit AND và ARN. 
+ Glucid phức tạp (Glycoprotein, Glycolipid): cấu tạo màng tế bào, 
màng bào quan. 
+ Axit Hyaluronic: là một disaccharid tạo nên dịch ngoại bào, 
dịch khớp, dịch thủy tinh thể mắt, cuống rau, vừa có tác 
dụng dinh dưỡng, vừa có tác dụng bôi trơn, vừa có tác 
dụng ngăn sự xâm nhập chất độc hại. 
+ Condroitin: là một Mucopolysaccharide axit, là thành phần 
cơ bản của mô sụn, thành động mạch, mô liên kết da, van 
tim, giác mạc, gân. 
+ Heparin: là một Mucopolysaccharide, chống đông máu. 
+ Aminoglycolipid: tạo nên chất Stroma của hồng cầu. 
+ Cerebrosid, Aminoglycolipid: là thành phần chính tạo nên vỏ 
Myelin của dây thần kinh, chất trắng của thần kinh.
3. Tham gia hoạt động chức năng của 
cơ thể: 
Thông qua tham gia thành phần cấu 
tạo của cơ thể, Glucid có vai trò 
trong nhiều chức năng: bảo vệ, miễn 
dịch, sinh sản, dinh dưỡng, chuyển 
hóa, tạo hồng cầu, hoạt động thần 
kinh… 
4. Chuyển hóa Glucid liên quan đến 
nhiều chuyển hóa khác, là nguồn tạo 
Lipid và acid amin.
TIÊU HÓA VÀ HẤP THU GLUCID 
RUỘT MÁU TẾ BÀO 
Insunlin 
Glucid 
Glucose 
Men 
TH 
G 
Nồng độ bình thường 
G = 100mg % 
G 
- TB hồng cầu 
- TB gan 
- TB não 
Tế bào 
G 
G.6P vòng Kreb 
Nồng độ ≥ 170mg % 
Nước tiểu 
TB
+ Nồng độ bình thường Glucose máu = 1g/l. 
+ Khi có thể sử dụng mạnh Glucid (lao động 
nặng, hưng phấn TK, sốt…): [G] có thể tăng 
tới 1,2 – 1,5g/l. 
Nếu cho quá 1,6g/l: G bị đào thải qua thận. 
+ Khi nghỉ ngơi, ngủ: [G] giảm tới 0,8g/l. 
Khi giảm tới: 0,6g/l: hôn mê do TB thiếu năng 
lượng. 
+ Sự điều hòa cân bằng Glucose thích hợp: 
[G] = 0,8 – 1,2 g/l
NGUỒN CUNG CẤP TIÊU THỤ 
1. Glucid thức ăn 
2. Glycogen gan: lượng 
Glycogen gan có thể duy 
trì [G] máu bình thường 
trong 5-6 giờ. 
3. Glycogen cơ: co cơ tạo 
acid lactic, về gan tạo G. 
4. Tân tạo G từ protid và 
lipid 
1. Thoái hóa trong tế bào 
cho năng lượng, C02, 
H20. 
2. Tổng hợp acid amin lipid. 
3. Thải qua thận nếu 
Glucose máu ≥ 1,6g/l
ĐIỀU HÒA CÂN BẰNG GLUCOSE MÁU 
Insulin 
Đối kháng Insulin: 
- Adrenalin. 
- Glucagon 
- Glucocorticoid 
- Thyroxin 
- STH 
1. Điều hòa nội tiết:
2. Điều hòa thần kinh: 
+ Đường huyết tăng: Hưng phấn vỏ não và 
hệ giao cảm (Hồi hộp, xúc động, stress). 
+ Vai trò vùng dưới đồi thị: 
- Trung tâm A: điều hòa G và TB không 
cần Insulin (TB hồng cầu, TB não, TB 
gan). 
Khi [G] < 0,8g/l: Trung tâm A bị kt → 
Tăng tiết Glucagon, Adrenalin, ACTH để 
tăng G đạt 1,0g/l. 
- Trung tâm B: Điều hòa G vào TB phải có 
Insulin. 
Khi thiếu Insulin, Trung tâm B huy động 
mọi cơ chế nội tiết làm tăng G.
VAI TRÒ CỦA INSULIN 
Insulin do tế bào β của Tụy đảo tiết ra. 
Insulin có tác dụng làm giảm G máu nhanh và mạnh: 
làm cho G nhanh chóng vào TB và nhanh chóng 
được sử dụng (thoái hóa cho năng lượng, tổng 
hợp Glycogen, tổng hợp lipid và axit amin): 
1. Hoạt hóa Hexokinase làm G nhanh chóng vào 
TB. 
2. Tăng khả năng thấm ion Kali và Phosphat vô cơ 
vào TB, tạo điều kiện cho quá trình phosphoryl 
hóa và sử dụng glucose. 
3. Trực tiếp chuyển Glycogen syntherase từ dạng 
không hoạt động sang dạng hoạt động để tổng 
hợp Glycogen từ Glucose.
4. Ức chế một số men xúc tác tân 
tạo đường như Pyruvat 
carboxylase. 
5. Gắn với thụ thể đặc hiệu trên 
màng tế bào đích tạo nên chất 
trung gian là oligoglycopeptid 
có tác dụng vận chuyển G vào 
tế bào. 
6. Làm giảm thoái hóa các chất 
có khả năng tạo ra G như: 
Glycogen, lipid, protid.
II. ĐẠI CƯƠNG BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG: 
1. Tình hình và nguy cơ: 
Lịch sử: 
• Bệnh Đái tháo đường là một trong những bệnh đầu tiên 
được mô tả từ 1500 trước CN ở Ai-Cập với triệu chứng là 
“tháo nước tiểu” quá lớn như một Siphon. 
• Tại Ấn Độ: mô tả bệnh có nước tiểu ngọt như mật ong. 
• Tại Trung Quốc: mô tả bệnh có nước tiểu thu hút kiến. 
• Người Hy Lạp (năm 230 TCN) gọi là “Bệnh đi qua”. 
• Người Hy Lạp (thế kỷ 1 SCN) gọi là “Đái tháo đường” 
(Diabetes Mellitus – DM) với nguồn gốc tiếng Latin: 
Diabetes Mellitus 
Đái tháo Đường
Đặc điểm dịch tễ học của Diabetes Mellitus: 
1. Thế giới (Liên đoàn DM quốc tế - 2013): 
• Năm 2012: 371.000.000 người bị DM 
• Năm 2013: 382.000.000 người bị DM 
• Năm 2030 ước tính: 552.000.000 người bị DM. 1/10 người lớn bị DM 
Số lượng người bị mắc DM đã tăng 45% trong 20 năm qua. 
2. Tỷ lệ DM ở châu ÂU, Canada: 2-5% 
3. Tỷ lệ DM ở Mỹ: 5-10%, cứ 15 năm tăng gấp đôi. 
4. DM ở Đông Nam Á và Việt Nam: 
+ Tốc độ tăng từ 2000 nhanh nhất thế giới.Cứ 10 năm gấp đôi. 
+ Lý do: Tốc độ DM tỷ lệ thuận tốc độ Đô thị hóa. Tốc độ đô thị hóa tỷ 
lệ thuận với tốc độ Tây hóa chế độ ăn uống ! 
Với đặc điểm Mỹ hóa thức ăn nhanh: 
• Bánh mỳ kẹp thịt 
• Xúc xích 
• Khoai tây chiên 
• Pizza 
• Nước ngọt đóng lon … 
5. Tỷ lệ DM Typ 1: 10%, Typ 2: 90%
Thức ăn nhanh 
Fast Food 
+ Thức ăn nhanh (Fast Food): là thuật ngữ chỉ 
thức ăn có thể được chế biến và phục vụ cho 
người ăn rất nhanh chóng. Thuật ngữ đã được 
công nhận trong từ điển Tiếng Anh Merriam – 
Webster năm 1951. 
+ Đặc điểm: 
1. Cửa hàng: là các quán, ki-ốt, xe đẩy, xe hot-dog, 
xe tải Taco, gánh hàng, mẹt hàng …ở 
đường phố, bến xe, trạm xăng, chợ, siêu thị, 
tàu điện ngầm, khu du lịch, bán rong. 
2. Thực phẩm: Thực phẩm chế biến sẵn ăn ngay: 
bánh mỳ, xúc xích, pizza, khoai tây chiên, 
sandwich, pitas, hamburger, gà rán, tacos, kem, 
nước lon, ngô, khoai, sắn 
3. Phương thức: bán đem đi (Takeaways, 
takeout), không có phòng ăn, nhà ăn, chỗ ngồi.
Tình hình 
1.Nước Mỹ là quê hương của 
Fast Food 
• Phát triển mạnh từ những năm 
1950 
• 1970: chi 6 tỷ USD cho Fast Food 
• 2012: chỉ 160 tỷ USD cho Fast 
Food 
• Năm 2013: Doanh thu của các 
nhà hàng Mỹ đạt: 660,5 tỷ USD. 
• Có 4,1 triệu lao động phục vụ chế 
biến TP (2010) . Riêng McDonald 
(4/2011): đã thuê 62.000 công 
nhân mới.
2. Toàn cầu hóa: 
+ Năm 2000: Thị trường Fast Food thế giới tăng 4,8%, 
doanh thu: 102,4 tỷ USD với khối lượng 80,3 tỷ vụ giao 
dịch. 
+ 2014: doanh thu Fast Food toàn cầu đạt: 239,7 tỷ USD. 
Ấn Độ, tăng trưởng 41%/năm. 
+ McDonald: ở 126 quốc gia trên 6 châu lục với 31.000 nhà 
hàng (Philippines: 400; Malaysia: 260; Thailand: 195; 
Indonesia: 150 
+ Burger King: có 11.000 nhà hàng ở 65 quốc gia 
+ KFC: có 39.129 nhà hàng ở 90 quốc gia, phát triển mạnh 
ở tàu điện ngầm. 
+ Pizza Hut: có ở 97 quốc gia với 100 nhà hàng ở Trung 
Quốc và nhiều nhà hàng ở các quốc gia khác. 
+ Taco Bell: có 278 nhà hàng ở 14 quốc gia ngoài Hoa Kỳ. 
3. Ở Việt Nam: đã có mặt gần 20 nhà hàng Fast Food thế 
giới: KFC, Lotteria, Jollibee, Burger King, McDonald, 
Subway Restaurants, Domino`s Pizza …
Tăng cảm giác 
thèm ăn: 
•Mùi, vị, màu 
do AGE 
•Nhiều muối, 
chất béo 
1 
Dễ gây nghiện: 
• TP giàu AGE 
• Hương liệu 
• Hóa chất 
10 – Nguy cơ 
sức khỏe 
của Fast Food 
Nguy cơ Ung thư: 
-Nhiều chất gây K 
-Tăng gốc tự do 
-Dầu chế biến 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
Ảnh hưởng 
khứu giác: 
Trẻ thích món 
chiên + nước 
ngọt 
Cản trở khứu 
giác với rau 
quả, TP tốt 
9 
10 
Tăng HA: 
Tăng hàm 
lượng muối 
Hại đường ruột: 
•Dễ gây viêm 
• loét đại tràng 
•Thiếu chất xơ 
•RLVK 
đường ruột 
Rối loạn 
tập trung: 
Phụ gia 
đỏ Allura 
Bệnh tim mạch: 
- Tăng mỡ 
- Tăng Cholesterol 
- Tăng muối 
Đái tháo đường: 
• Dầu Hydro – hóa 
• Tăng chất béo và 
Cholesterol 
• Béo phì 
Thúc đẩy ­ cân: 
• Chất béo chuyển hóa 
• Nhiều đường 
• Na
DM tại Mỹ: Quốc gia của đái tháo đường! 
• 8,5% dân số Mỹ bị DM (25.800.000 người) 
• Năm 2010: có 1.900.000 mắc mới 
• 26,9% người ³ 65 tuổi bị DM 10,9 triệu người). 
• Có 215.000 người < 20 tuổi bị DM 
• Có 1/400 trẻ em bị DM. 
• 11,8% nam (13 triệu người) bị DM 
• 10,8% nữ (12,6 triệu người) bị DM. 
• Có 79.000.000 người từ 20 tuổi trở lên bị Tiền 
DM. 
• Ước tính: 
- Năm 2025 có 53,1 triệu người bị DM 
- Năm 2050: 1/3 người Mỹ bị DM 
• DM là nguyên nhân chính gây bệnh tim và đột 
quỵ, nguyên nhân thứ 7 gây tử vong ở Hoa Kỳ.
Tiền đái tháo đường 
(Pre – Diabetes) 
Định nghĩa: Tiền đái tháo đường (Pre – 
diabets) là mức đường máu cao hơn bình 
thường nhưng thấp hơn giới hạn đái tháo 
đường (ngưỡng thận) 
Tiêu chuẩn chẩn đoán: 
1. IFG (Impaired Fasting Glucose) XN đường 
huyết lúc đói (qua đêm): 
• 110-125 mg/dl 
• 6,1-6,9 mmol/l 
2. IGT (Impaired Glucose Tolerance) XN 
đường huyết 2 giờ 
• 140-199 mg/dl 
• 7,8-11,0 mmol/l
Nguy cơ tiền đái tháo đường 
Kháng Insulin 
Tiền đái tháo đường 
[6,1 - 6,9 mmol/l] 
Bệnh tim mạch Đái tháo đường Typ-2 
[³ 7,0 mmol/l ] Đột quỵ
Xử trí tiền đái tháo đường 
Chế độ ăn uống 
1. Giảm tinh bột,giảm chất béo. 
2. TP có chỉ số đường huyết thấp 
3. Tỷ lệ: 
• G: 55-60% 
• P: 15-20% 
• L: 30% 
4. Năng lượng: 
• Giảm béo : 20 kcal/kg/d 
• Người bình thường: 30 kcal/kg/d 
• Người gầy : 40 kcal/kg/d 
5. Chia nhiều bữa. 
6. Rượu bia vừa phải 
Vận động 
1. Vận động thường xuyên hàng ngày. 
2. Đi bộ 150’ / tuần x 5 d/tuần 
Sử dụng TPCN 
1. Chất xơ 
2. Acid béo w-3 
3. Bổ sung Cr, Mg, Vitamin E 
4. HCSH (quả nhàu, đậu tương lên men, lá dâu, mướp đắng, 
thìa canh, quả óc chó …) 
5. Sản phẩm chống oxy hóa (AO) 
6. Sản phẩm chống viêm 
7. Sản phẩm chống béo phì.
VIỆT NAM 
* Tỷ lệ gia tăng ĐTĐ: 8-20%/năm (nhất thế giới). 
* Theo Viện Nội tiết: 
+ Năm 2007: 2.100.000 ca ĐTĐ. 
+ Năm 2010: 4.200.000 ca ĐTĐ. 
+ Năm 2011: gần 5.000.000 ca 
…… 
* 65% trong số bị ĐTĐ: không biết mình bị mắc bệnh. 
* Tỷ lệ mắc bệnh ở thành thị: 4%. 
* Tỷ lệ mắc bệnh ở nông thôn: 2 - 2,5%.
NNGGUUYY CCƠƠ ĐĐÁÁII TTHHÁÁOO ĐĐƯƯỜỜNNGG 
TTăănngg ccâânn qquuáá mmứứcc –– bbééoo pphhìì –– bbééoo bbụụnngg 
SSốốnngg,, llààmm vviiệệcc ttĩĩnnhh ttạạii –– ÍÍtt vvậậnn đđộộnngg tthhểể llựựcc 
CChhếế đđộộ ăănn:: nnhhiiềềuu mmỡỡ đđộộnngg vvậậtt,, aacciidd bbééoo nnoo,, tthhiiếếuu vviittaammiinn,, 
cchhấấtt kkhhooáánngg,, HHCCSSHH,, cchhấấtt xxơơ.. 
UUốốnngg nnhhiiềềuu rrưượợuu –– ssttrreessss TTKK.. TTăănngg ggốốcc ttựự ddoo –– CCaaoo HHAA,, 
­ cchhoolleesstteerrooll 
DDii ttrruuyyềềnn –– CChhậậmm pphháátt ttrriiểểnn ttrroonngg ttửử ccuunngg 
CCưườờnngg ttuuyyếếnn đđốốii kkhháánngg IInnssuulliinn:: YYêênn ((AACCTTHH,, GGHH,, TTSSHH)),, 
GGiiáápp ((TT33,, TT44)),, TThhưượợnngg tthhậậnn ((CCoorrttiissooll,, AAddrreennaalliinn)),, TTụụyy ((GGlluuccaaggoonn)).. 
ĐĐááii tthhááoo đđưườờnngg
UỐNG RƯỢU VÀ SỨC KHỎE: 
Con công 
Con sư tử 
Con khỉ 
Con lợn 
1. Uống vừa phải : 
33đđơơnn vvịị RROOHH//dd 
11đđơơnn vvịị == 1100gg:: 
•11 lloonn bbiiaa 55%% 
•11 ccốốcc ((112255 mmll)) rrưượợuu vvaanngg 1111%% 
•11 cchhéénn ((4400mmll)) rrưượợuu mmạạnnhh ³ 4400%% 
2. Uống quá liều : 
3. Uống nhiều : 
4. Uống quá nhiều : 
• HHưưnngg pphhấấnn 
• KKhhooaann kkhhooááii 
• DDaa ddẻẻ hhồồnngg hhààoo 
• TTựự ttiinn 
• ĐĐẹẹpp nnhhưư ccoonn ccôônngg 
"­ HHưưnngg pphhấấnn 
• TTiinnhh tthhầầnn pphhấấnn 
kkhhíícchh 
• TTựự ttiinn qquuáá mmứứcc 
• ĂĂnn ttoo nnóóii llớớnn 
• CCảảmm tthhấấyy mmạạnnhh 
nnhhưư ccoonn ssưư ttửử 
• RRLL ýý tthhứứcc 
• KKhhôônngg kkiiểểmm ssooáátt 
đđưượợcc hhàànnhh vvii 
• HHàànnhh đđộộnngg tthheeoo 
bbảảnn nnăănngg 
• PPhhảảnn xxạạ bbắắtt ttrrưướớcc 
nnhhưư ccoonn kkhhỉỉ 
• ỨỨcc cchhếế mmạạnnhh 
• MMắắtt,, mmặặtt nnggầầuu đđỏỏ 
• NNóóii llảảmm nnhhảảmm 
• NNggááyy kkhhòò kkhhòò 
nnhhưư ccoonn llợợnn
Các yếu tố ăn uống đóng vai trò 
nguyên nhân ĐTĐ Týp 2 
Khẩu phần nghèo chất xơ, 
ít rau quả và ngũ cốc toàn phần 
Khẩu phần ít cá, thủy sản. 
Khẩu phần giàu chất béo – đặc biệt là 
chất béo bão hòa 
TP có chỉ số đường huyết (Glycemic 
Index – GI) và Glycemic Load –GL) thấp 
có tác dụng bảo vệ chống lại ĐTĐ Typ 2 
Khẩu phần bổ sung Crom có tác dụng 
bảo vệ chống ĐTĐ – Typ 2.
Thi u th c ph m ế ự ẩ xanh dễ bị đái tháo đường 
Thiếu TP xanh: thiếu Vit + 
chất khoáng ®RLCN Tụy ® ĐTĐ 
Tỷ lệ ĐTĐ tỷ lệ nghịch với 
hàm lượng rau quả trong khẩu 
phần ăn hàng ngày 
Mạnh mồm với TP công nghiệp - 
Dễ bị ĐTĐ 
6 loại TP dược thảo làm giảm ĐTĐ: 
Trà xanh, mướp đắng, Rau sam, 
Bí ngô, Sơn dược, Rau cần
CHẾ ĐỘ ĂN VÀ NGUY CƠ DM 
SP động vật 
(Thịt) 
Thực phẩm (+) 
SP thực vật 
(Rau – quả) 
(+) 
Tính acid Tính kiềm 
Đái tháo đường 
DM 
(+) 
(+) 
(+) (-)
Are you at risk of developing Type 2 diabetes? 
Bạn đang ở nguy cơ phát triển 
của Đái tháo đường Typ 2? 
Lười HĐ 
Chế độ DD 
kém 
Quá cân 
Tuổi 
Di truyền
Are you at risk of developing Type 2 diabetes? 
Bạn đang ở nguy cơ phát triển của ĐTĐ Typ 2 ?
22.. ĐĐịịnnhh nngghhĩĩaa ĐĐááii tthhááoo đđưườờnngg:: 
HHééii cchhøønngg ccãã ®ÆÆcc ttrr­­nngg 
llμμ tt¨nngg GGlluuccoossee 
hhuuyyÕÕtt vvμμ xxuuÊÊtt hhiiÖÖnn GGlluuccoozzaa ttrroonngg nn­­íícc 
ttiiÓÓuu ddoo tthhiiÕÕuu IInnssuulliinn hhooÆÆcc ssùù kkhh¸nngg ll¹ii 
kkhh«nngg bb××nnhh tthh­­êênngg 
ccññaa cc¸cc mm« ®èèii vvííii tt¸cc 
ddôônngg ccññaa IInnssuulliinn..
Đái tháo đường là gì ? 
•Cơ thể không sản xuất đủ Insulin 
•Cơ thể không sử dụng được Insulin 
Tăng Glucose trong máu 
Đái tháo đường 
Diabetes Millitus
Beta cell 
Tế bào Beta 
Insulin 
Insulin 
Blood glucose 
Đường máu 
Ống dẫn 
Tuyến tụy 
Tim 
Gan 
Dạ dày 
Tụy 
Thận 
Bàng quang 
Cận cảnh 
của 1 tiểu đảo 
Langerhans 
Tế bào Delta 
Tế bào hồng cầu 
Tế bào β Tế bào α 
3. Phân loại:
Đái tháo đường Typ – 1: 
(Insullin – Dependent – Diabetes Millites – IDDM) 
Tăng đường huyết do thiếu Insulin 
Thiếu Insulin do TB b-Langerhans bị 
tổn thương (tự miễn) 
•Virus 
•KN: HLA 
•Yếu tố môi 
trường 
Cơ thể mẫn cảm 
di truyền 
Tế bào tiểu đảo 
Laugerhans 
Kháng nguyên 
Kháng thể 
Tế bào Langerhans tổn thương (90%) 
Không SX đủ Insulin 
Đái tháo đường Typ 1 
Đặc điểm: 
(1) Xảy ra ở người < 30 tuổi 
(2) Tỷ lệ: 0,5 – 1,0% 
(3) Hay ở người không béo phì 
(4) Bắt đầu hung tợn 
(5) Triệu chứng rầm rộ: đái nhiều – 
ăn nhiều – gầy 
(6) KT kháng TB Langerhans (+) 
(7) KN HLA (+)
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TYP-2 
(Non Insulin Dependen Diabetes Mellitus – NIDDM) 
Tăng đường huyết do Insulin vẫn được SX bình thường 
nhưng bất lực 
SX Insulin 
+ Bình thường 
+ Không thích nghi: 
-Không có đỉnh sớm 
-Đỉnh 2: chậm trễ 
(sau 60-90 phút) 
Sự bất lực (kháng) của Insulin 
• Yếu tố gia đình 
• Tăng cân – béo phì 
• Ít vận động 
• Bệnh gan – tụy 
• RL nội tiết 
• RLCH mỡ 
• Thuốc tránh thai 
• Có thai 
• Một số thuốc 
• Chế độ ăn uống 
1.¯SL Receptor I. 
2.KT kháng R-I 
3.Giảm hoạt tính 
Tyrosinekinase ® 
I+R® không dẫn 
được G vào TB. 
4. Tăng Hormone 
đối kháng I (GH, 
Glucocorticoids, 
Catecholamin, 
Thyroxin) 
Gluco không vào được tế bào 
Đái thái đường Typ - 2 
Đặc điểm: 
(1) Người >30 tuổi 
(2) Tỷ lệ: 2-4% 
(3) Hay gặp ở người béo phì – béo bụng 
(4) Triệu chứng âm thầm, ít rõ rệt 
(5) Tổn thương Receptor 
(6) Điều trị bằng Insulin là không cần thiết 
(7) Gan tiếp tục phân giải 
Glycogen ® Glucose càng gây ­ G máu.
CƠ CHẾ BỆNH SINH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG. 
Glucid 
Glucose 
huyết 
Glucose 
Tế bào 
(thiếu) 
-TB thiếu 
năng lượng 
- TB suy kiệt 
Đói 
Ăn nhiều 
1. Thiếu Insulin 
2. Kháng Insulin 
GAN 
Tăng Glucose huyết 
Đường 
niệu 
Tăng 
áp lực 
thẩm thấu 
Mô mỡ 
1.Tăng Lipid máu 
2.Tăng Cholesterol 
Tăng Acetyl - CoA 
Tăng thể 
Cetonic 
Tăng tổng hợp 
Cholesterol 
Toan máu VXĐM 
Tăng phân giải Protein 
Cân bằng N âm 
Gầy 
Nhiễm 
trùng 
Đái nhiều 
Khát 
Uống nhiều 
Hexokinase 
Huy động 
Giảm tổng hợp Tăng thoái hóa
HỘI CHỨNG CHUYỂN HÓA 
(Metabolic Syndrome) 
Lịch sử: 
+ M. Gerald Reave nêu ra một Hội chứng chuyển hóa gọi là hội chứng X tại Hội 
nghị Hội Tiểu đường năm 1988, với các dấu hiệu: 
(1) Tích mỡ ở thận (tăng số đo vòng bụng) 
(2) Cao HA. 
(3) Rối loạn Lipid huyết. 
Ở nhóm người được theo dõi bệnh Tiểu đường từ khi tiền phát cho tới khi bệnh 
xuất hiện. 
+ Các nghiên cứu sau bổ sung thêm nhiều dữ kiện. Các tên gọi khác: 
- HC rối loạn chuyển hóa X (Dysmeta_bolic Syndrome_X). 
- HC kháng Insulin. 
- HC tiền tiểu đường. 
- HC rối loạn chuyển hóa liên quan tim mạch 
( Cardiovascular Dysmetabolic Syndrome). 
- HC Reaven.
ĐỊNH NGHĨA: Hội chứng chuyển hóa là một tập hợp các 
biểu hiện bệnh lý về chuyển hóa làm tăng nguy cơ mắc 
bệnh tim mạch, tiểu đường và xơ vữa ĐM 
+ Trong HC chuyển hóa: nổi bật là RLCH 
Lipid và Glucid vốn phụ thuộc trực tiếp và 
Insulin. 
+ Phát hiện và phân định được HC chuyển 
hóa là bước tiến lớn trong dự phòng và 
khống chế những căn bệnh gây tử vong 
cao nhất trong thế kỷ 21. 
+ HC X chiếm 20-30% dân số ở các nước 
công nghiệp. Ước tính đến 2010, riêng 
nước Mỹ sẽ có: 50-75triệu người bị HC X.
BIỂU HIỆN HC CHUYỂN HÓA: 
1. Béo trung tâm 
- BMI > 25-30kg/m2 
- Vòng bụng: * ≥ 102cm (Nam) 
* ≥ 88cm (Nữ) 
- Tỷ lệ vòng bụng/vòng mông: * ≥ 0,9 (Nam) 
* ≥ 0,85(Nữ). 
2. Huyết áp: ≥ 140/90 mmHg. 
3. Nồng độ Glucose huyết: 
- Nếu đo dung nạp Glucose: giảm rõ rệt. 
- Có thể suy luận mức kháng Insulin từ tỷ lệ: 
Tryglycerid 
HDL 
•Nếu > 2 là báo động 
•Nếu đạt 4 là chắc chắn có kháng Insulin
4. Nồng độ bất thường các loại Lipid huyết: 
+ Tăng Triglycerid: ≥ 1, 695 mmol/lit hoặc 150mg/100ml. 
+ Tăng nồng độ chung cholesterol 
+ Giảm HDL-C: ≤ 0,9mmol/lit hoặc: ≤ 40mg/100ml (với nam) và ≤ 50mg/100ml 
(với nữ). 
+ Tăng LDL-C. Do chi phí lớn khi đo nên nồng độ LDL thực tế được tính b ằng 
cách lấy nồng độ cholesterol toàn phần trừ đi HDL. 
5. Biểu hiện khác: 
+ Tăng đông (Tăng Fibrinogen & Plasminogen – activator…) 
+ Tăng Creatinin huyết và acid Uric – huyết. 
+ Có Albumin – niệu vi thể: 20mg/phút hoặc tỷ lệ Albumin/creatinin: 30mg/g. 
+ Rối loạn chức năng hệ nội mạc (tăng nồng độ các phân tử kết dính).
Chẩn đoán & khẳng định 
(dễ đo, chi phí thấp) 
Nếu có 03 yếu tố trở lên theo chiều hướng xấu 
là coi như có HC chuyển hóa! 
CHẨN ĐOÁN 
Vòng bụng 
TG – huyết 
HDL-C 
Glucose – huyết khi đói 
Huyết áp
YẾU TỐ NGUY CƠ GÂY HỘI CHỨNG X 
Yếu tố nguy cơ gây HC X 
1. Ít hoặc không vận động 
2. Chế độ ăn nhiều mỡ động vật (bão hòa) 
3. Chế độ ăn quá nhiều Glucid (nhất là loại hấp thu nhanh) 
4. Hút thuốc lá 
5. Di truyền 
6. Già, lão hóa 
7. Môi trường 
8. Phụ nữ sau mạn kinh 
9. Uống nhiều rượu. 
HC X chiếm tỷ lệ 5% ở những người có cân nặng bình thường, 22% ở 
những người tăng cân và 60% ở những người béo phì. Ở người lớn 
nếu tăng mỗi năm 5 pounds trở lên thì nguy cơ bị HC X là 45%.
DỰ PHÒNG 
1. Chú ý khi bước vào tuổi cao. 
• Khi cơ địa di truyền (cha, mẹ có hội 
chứng này) 
• Cha mẹ bị tiểu đường, VXĐM, bệnh 
mạch vành. 
2. Theo dõi sớm, định kỳ xét nghiệm 
để phát hiện sớm H.C X để can 
thiệp. 
3. Thay đổi thói quen có hại trong 
phong cách sống – tạo thói quen 
tốt. 
4. Thay đổi chế độ ăn phù hợp: Thành 
phần TP & số Kcal vừa đủ. 
5. Lựa chọn Sp TPCN thích hợp để 
dự phòng. 
6. Duy trì một chế độ tập luyện thân 
thể: trung bình 30 phút mỗi ngày, ít 
nhất 5 ngày trong tuần.
KHI PHÁT HIỆN CÓ H.C X 
1. Thay đổi hẳn thói quen có hại trong phong cách sống. 
2. Thay đổi chế độ ăn. 
+ Giảm calo từ Glucid (còn 50% trong khẩu phần, nhất là giảm 
đường, bột, thay bằng ngũ cốc ở dạng hạt). 
+ Hạn chế tối đa mỡ động vật (lipid bão hòa) thay bằng mỡ thực 
vật. 
+ Hạn chế TP chứa nhiều cholesterol: lòng đỏ trứng, gan, phủ 
tạng. 
+ Thay Protid từ thịt đỏ sang thịt màu trắng, cá. Thay một phần 
Protid động vật bằng Protid thực vật. 
3. Vận động thể lực thường xuyên, khống chế tăng vòng bụng 
4. Tăng lượng Vitamin oxy – hóa. 
5. Theo dõi định kỳ Glucose, TG, HDL, HA, can thiệp kiịp thời 
khi có dấu hiệu H.C X. 
6. Người bình thường khi đạt 60 tuổi, cần đưa vào diện quản lý 
H.C X. 
7. Người có cơ địa và di truyền, cần quản lý HC X sớm hơn (40 
– 50 tuổi). 
8. Lựa chọn thích hợp các sản phẩm TPCN hỗ trợ giảm triệu 
chứng.
HHỌỌCC TTHHUUYYẾẾTT GGLLYYCCOOSSYYLL HHÓÓAA 
Cách gọi khác: 
• GGllyyccoossyyllaattiioonn 
• SSảảnn pphhẩẩmm GGllyyccaattee hhóóaa bbềềnn vvữữnngg 
• AAddvvaanncceedd GGllyyccaattiioonn EEnndd PPrroodduuccttss 
• GGllyyccoossyyll –– hhóóaa PPrrootteeiinnee 
• AAGGEEss 
• GGllyyccoottooxxiinnss.. 
ĐĐịịnnhh nngghhĩĩaa:: AAGGEE’’ss llàà ccáácc pphhâânn ttửử đđưượợcc ttạạoo tthhàànnhh ddoo ssựự kkếếtt hhợợpp ccủủaa ccáácc pphhâânn ttửử đđưườờnngg ddưư vvớớii ccáácc 
pphhâânn ttửử PPrrootteeiinnee,, LLiippiiddee,, aacciidd NNuucclleeiicc kkhhôônngg ccầầnn EEnnzzyymmee.. ĐĐóó llàà ttììnnhh ttrrạạnngg ssiinnhh llýý ttựự nnhhiiêênn ddẫẫnn ttớớii llààmm 
ttăănngg ccáácc bbiiếếnn cchhứứnngg vvàà nngguuyy ccơơ bbệệnnhh ttậậtt,, ttăănngg ttốốcc đđộộ llããoo hhóóaa ttrroonngg ccơơ tthhểể..
NNGGUUỒỒNN GGỐỐCC AAGGEE 
NNggooạạii ssiinnhh TTPP xxửử llýý 
nnhhiiệệtt đđộộ ccaaoo 
TTPP tthhơơmm,, nnggoonn,, 
mmùùii vvịị,, mmààuu ssắắcc 
hhấấpp ddẫẫnn 
++ 
TTăănngg xxúúcc ttáácc 
ĐĐưườờnngg PPrrootteeiinnee AAGGEE 
NNộộii ssiinnhh 
QQuuáá ttrrììnnhh ttrraaoo đđổổii cchhấấtt 
[[CCaarrbboonnhhyyddrraatt ++ PPrrootteeiinn]] 
QQuuáá ttrrììnnhh llããoo hhóóaa 
[[GGlluuccoossee ++ PPrrootteeiinn ® TTBB ccứứnngg,, llããoo hhóóaa]] 
• SSttrreessss 
• BBệệnnhh ttậậtt 
• TThhưươơnngg ttổổnn 
• TThhiiếếuu nnggủủ 
• LLốốii ssốốnngg kkhhôônngg llàànnhh mmạạnnhh 
((RROOHH,, tthhuuốốcc lláá …… )) 
• ÁÁnnhh ssáánngg mmặặtt ttrrờờii 
• GGeenn 
YYếếuu ttốố ttăănngg ssiinnhh AAGGEE 
AGEs
AA 
AAGGEE nnggooạạii ssiinnhh 
TTPP cchhiiêênn,, rráánn,, tthhịịtt nnưướớnngg,, qquuaayy,, ggàà nnưướớnngg,, 
qquuaayy BBBBQQ,, kkhhooaaii ttââyy rráánn,, tthhịịtt ccáá hhuunn kkhhóóii,, 
TTPP ăănn nnggaayy 
AAddvvaanncceedd GGllyyccaattiioonn 
EEnndd PPrroodduuccttss 
PPrrootteeiinnss,, lliippiiddss 
NNuucclleeiicc aacciiddss 
GGlluuccoossee 
AAGGEE nnộộii ssiinnhh 
BBiiếếnn đđổổii cchhuuyyểểnn hhóóaa GGlluuccoossee 
((ĐĐưườờnngg mmááuu ccaaoo,, kkhháánngg IInnssuulliinn,, 
đđááii tthhááoo đđưườờnngg…… )) 
AAllzzhheeiimmeerr 
•ĐĐụụcc nnhhâânn mmắắtt 
•TThhooááii hhóóaa hhooàànngg đđiiểểmm 
• CCaaoo HHAA 
• BBệệnnhh ttiimm mmạạcchh 
• BBệệnnhh mmạạcchh nnggooạạii vvii 
• ĐĐộộtt qquuỵỵ 
TThhiiếếuu mmááuu 
• BBệệnnhh tthhậậnn mmạạnn ttíínnhh 
• SSuuyy tthhậậnn 
• LLooããnngg xxưươơnngg 
• GGããyy xxưươơnngg 
• ¯ ttrrưươơnngg llựựcc ccơơ 
• ¯ ssiinnhh llýý 
RREEDDUUCCEEDD 
LLOONNGGEEVVIITTYY
Các dạng Glycosylation 
(Glycosyl – hóa Protein) 
Glycosyl – hóa Protein ở vị trí N 
(N-Glycosylation) 
Glycosyl – hóa Protein ở vị trí O 
(O-Glycosylation)
Phương pháp xác định AGE trong cơ thể 
1 Xét nghiệm máu: xác định chỉ số A1C, HbA1C 
2 Xét nghiệm nước tiểu 
3 Sinh thiết da 
4 Máy đọc AGE (AGE-Reader) 
5 Máy TruAge (TruAge – Scaner)
Sugars Proteine 
• Amadori 
• Schiff 
• Maillard 
AGE + RAGE 
Activation 
[Kích hoạt] 
NF – KB 
Yếu tố hạt nhân Kappa-B 
Gene viêm 
OXY - HÓA 
• Lipide 
• Mô, TB 
Crosslinks 
•Chollagen 
•Proteine 
Biến tính 
•Không cần Enzyme 
•Tăng theo tuổi thọ 
Lớp nội mạc 
mạch máu 
•TB thực bào 
•TB đơn nhân 
+ 
XUẤT HIỆN CÁC BỆNH MẠN TÍNH 
• Vữa xơ động mạch 
• Đái tháo đường 
• Viêm khớp 
• Bệnh thận 
• Nhồi máu cơ tim 
• Hen suyễn 
• Bệnh thần kinh 
• Bệnh võng mạc 
• Nha chu viêm 
VIÊM 
• ­LDL, ROS 
•Tổn thương 
•Xơ cứng 
•Mất chức 
năng 
"­ tính thấm 
•Thay đổi kết 
dính 
•Ức chế NO 
"­sinh TB 
cơ trơn 
"­ Cytokine 
viêm 
"­IL-1b 
"­ TNF - α 
Cơ chế 
tác động của AGE
Tín hiệu hóa học 
Receptor 
Tế bào 
Phân chia 
Chết 
Cho 1 chất 
vào - ra 
AGE + RAGE 
Viêm 
• VXĐM 
• DM 
• Hen suyễn 
• Viêm khớp 
• Nhồi máu cơ tim 
• Bệnh thận 
• Bệnh lý võng mạc 
• Bệnh thần kinh 
• Nha chu viêm
Vòng 
trầm trọng hóa 
giữa AGE và DM 
[AGE + RAGE] 
Tăng kháng 
Insulin 
Tăng phản ứng: 
AGE 
Đái tháo đường 
DM 
Đường + Proteine
• Giới hạn an toàn: 15.000 kU/d/người 
• Tối đa : 20.000 kU/d/người
Cách tính lượng AGE ăn vào: 
1. Công thức: 
Dietary Exposure = Σ (Food Consumption x Food AGE Concentration) 
Sự phơi nhiễm chế độ 
ăn uống [Risk] 
[A] [B] 
Tổng các tích giữa tiêu thụ TP với nồng độ AGE trong TP 
R = Σ AxB 
Ghi chú: 
• R: Risk (nguy cơ): lượng AGE ăn vào/người/ngày 
• A: Tiêu thụ thực phẩm/người/ngày 
• B: Hàm lượng AGE trong thực phẩm (kU/g) 
• Σ: Tổng các AxB 
2. Các bước cụ thể: 
+ Bước 1: Điều tra lượng tiêu thụ thực phẩm/d/người 
+ Bước 2: Xác định hàm lượng AGE/trong các TP tiêu thụ 
+ Bước 3: Xác định lượng AGE ăn vào ở từng loại TP: 
R1 = Tiêu thụ TP x Nồng độ AGE trong TP 
+ Bước 4: xác định tổng lượng AGE ăn vào: 
R = R1 + R2 + R3 ….
A.G.E.s là nguyên nhân hoặc tăng nặng nhiều bệnh 
•Xơ hóa phổi 
•Bệnh khí phế thũng 
TTHHẬẬNN 
BỆNH CƠ XƯƠNG KHỚP 
BBỆỆNNHH TTMMẠẠCCHH 
•Bệnh suy tim 
•Xơ vữa động mạch 
•Nội màng Rối loạn 
•Cao huyết áp tâm thu 
•Bệnh mạch máu ngoại biên 
•Tăng huyết ápđộng mạch phổi 
•Bệnh mạch vành 
•Chứng rung tâm nhĩ 
CÁC BỆNH KHÁC 
SINH DỤC-TIẾT NIỆU 
BBỆỆNNHH NNHHÃÃNN KKHHOOAA 
•Bệnh võng mạc tiểu đường 
•Thoái hóa điểm vàng 
•Glaucoma 
•Chưńg viển thị 
•ESRD/ gđcuối / Lọc phúc mạc 
•Bệnh thậntiểu đường 
•Lão hóa da 
•Bệnh tiểu đường Đau thần kinh 
•Xơ cứng bì 
•Hạn chế Vận động chung 
•Sự tăng trưởng khối u 
• Rối loạn cương dương 
• Tắc nghẽn đường niệu 
BBỆỆNNHH ĐĐƯƯỜỜNNGG HHHHẤẤPP 
•Viêm khớp dạng thấp 
•Viêm khớp mãn tính 
•Đĩa thoát vị 
•Xương vết gãy 
•Các bệnh răng miệng 
•Chứng loãng xương 
HHỆỆ TTHHẦẦNN KKIINNHH TTWW 
• Stroke/ đột quỵ/Tai biến mạch máu não 
• Bệnh Alzheimer 
• Amyotrophic/xơ cứng đường viền
KKiiểểmm ssooáátt AAGGEE’’ss 
11 KKiiểểmm ssooáátt AAGGEE nnggooạạii ssiinnhh:: 
cchhếế đđộộ ăănn uuốốnngg hhạạnn cchhếế AAGGEE 
22 KKiiểểmm ssooáátt AAGGEE nnộộii ssiinnhh:: 
cchhốốnngg GGllyyccaatt hhóóaa 
11 HHạạnn cchhếế ttạạoo tthhàànnhh AAGGEE 
22 PPhháá vvỡỡ lliiêênn kkếếtt pphhâânn ttửử 
33 GGiiảảmm ttáácc đđộộnngg vvàà ttăănngg đđààoo tthhảảii 
11.. TTPPCCNN:: 
• HHooạạtt cchhấấtt ddưượợcc tthhảảoo:: IIrriiddooiiddss,, FFllaavvoonnooiiddss,, RReessvveerraattrrooll …….. 
• HHooạạtt cchhấấtt ttừừ hhooaa qquuảả.. 
22.. VVậậnn đđộộnngg ((đđii bbộộ 115500 pphhúútt//ttuuầầnn)) 
33.. HHạạnn cchhếế TTPP ggiiààuu AAGGEE 
44.. TTăănngg TTPP nngghhèèoo AAGGEE 
55.. TTrráánnhh SSttrreessss –– ooxxyy hhóóaa 
66.. UUốốnngg đđủủ nnưướớcc
TT Thực phẩm 
Hàm lượng AGE 
AGE kU/100g Khẩu phần ăn 
Serving size (g) 
AGE/Khẩu phần 
(Serving) 
123456789 
10 
11 
12 
13 
14 
15 
16 
17 
18 
19 
20 
Thịt lợn xông khói 
Bơ đánh kem 
Dầu mè 
Đùi gà BBQ 
Thịt bò nướng 
Thịt gà chiên 
Thịt gà BBQ 
Gà Mc Donald 
Pho – mát 
Pizza 
Xúc xích 
Lạc rang 
Đậu chiên 
Trứng chiên 
Táo 
Cà rốt 
Chuối 
Sữa chua 
Nước ép trái cây 
Nước ép rau xanh 
91.577 
26.480 
21.680 
18.520 
11.270 
9.961 
8.802 
8.627 
8.423 
6.825 
5.426 
6.447 
4.107 
2.749 
13 
10 
9432 
13 
55 
90 
90 
90 
90 
90 
30 
100 
90 
30 
90 
45 
100 
100 
100 
250 
250 
250 
11.905 
1.324 
1.084 
16.668 
10.143 
8.965 
7.922 
7.764 
2.527 
6.825 
4.883 
1.934 
3.696 
1.237 
13 
10 
9 
10 
85
Lời khuyên giảm tiêu thụ AGE: 
1. Hạn chế, không dùng thường xuyên TP giàu 
AGE: 
(1) Sản phẩm động vật giàu chất béo và Proteine 
(đặc biệt thịt đỏ). 
(2) Kẹo, bích quy, bánh ngọt, soda giàu đường 
(3) Thực phẩm chế biến: thịt đóng gói, pho mát … 
(4) Chất béo, bơ, mỡ, dầu 
(5) Các thực phẩm xử lý nhiệt khô (nướng, chiên, 
rang, rán, quay, hun khói …) 
2. Tăng thực phẩm nghèo AGE: 
(1) Trái cây và ràu quả 
(2) Thủy sản 
(3) Các loại ngũ cốc 
(4) Bánh mì ít béo 
(5) Pasta, thực phẩm chay
3. Phương pháp nấu ăn: 
(1) Sử dụng một nồi chậm 
(2) Thực phẩm nấu nhiệt ẩm (luộc, hấp … ) 
(3) Ướp thực phẩm trong nước sốt chua 
(chanh, dấm …) hoặc nước ép trái cây 
chua. 
4. Lối sống lành mạnh: 
(1) Ngủ 7-8h mỗi ngày 
(2) Tập thể dục 150 phút mỗi tuần 
(3) Áp dụng các biện pháp chống béo phì và 
HA cao. 
(4) Giảm Stress – oxy hóa 
(5) Không hút thuốc, hạn chế uống bia, 
rượu.
Triệu chứng DM 
Tăng đường huyết: 
• G không vào được TB ® ứ lại ®­ G máu. 
• Gan tăng SX G từ Glycogen. 
Đường niệu: 
Khi G ³ 10 milimole /l máu. 
Đái nhiều: 
Đường niệu kéo theo nước làm ­ nước tiểu. 
Khát nước: do mất nước nhiều qua nước tiểu 
Tích trữ Cetonique trong máu gây nhiễm acid (Acidose) 
(IDDM) (Gan tăng sử dụng Lipid để tạo năng lượng) 
Ceto – niệu (IDDM): do Cetose 
Gầy (TB không có G, phải sử dụng Protein và lipide)
Mắt: ¯ thị lực 
Hơi thở: mùi aceton 
Dạ dày: 
•Buồn nôn 
•Nôn 
•Đau 
Thận: 
•Đái nhiều 
•Đường niệu 
Trung ương: 
•Khát 
•Đói 
•Lơ mơ 
•Ngủ lịm 
Cơ thể: Gầy 
Hô hấp: 
•Thở Kussmaul 
(sâu nhanh)
5. CC¸cc bbiiÕÕnn cchhøønngg ccññaa ®tt®:: 
5.1. BiÕn chøng cÊp tÝnh: 
• NhiÔm axit vμ chÊt Cetonic (ë týp 1). 
• NhiÔm axit Lactic (ë týp 2). 
• H«n mª t¨ng ¸p lùc thÈm thÊu (týp 2). 
• H¹ ®­êng 
huyÕt: do dïng thuèc h¹ ®­êng 
huyÕt hoÆc 
nhÞn ¨n th¸i qu¸. 
• H«n mª h¹ ®­êng 
huyÕt.
5.2. BiÕn chøng m¹n tÝnh: 
(1) ë m¹ch m¸u: 
– Viªm ®éng m¹ch c¸c chi d­íi. 
– V÷a x¬ ®éng m¹ch. 
– T¨ng huyÕt ¸p. 
(2) BiÕn chøng ë tim: 
– Nhåi m¸u c¬ tim. 
– Tæn th­ 
¬ng ®éng m¹ch vμnh. 
– Suy tim, ®au th¾t ngùc.
(3) BiÕn chøng ë m¾t: 
– Viªm vâng m¹c. 
– §ôc thuû tinh thÓ. 
– Rèi lo¹n khóc x¹, xuÊt huyÕt 
thÓ kÝnh, Lipid huyÕt vâng m¹c... 
(4) BiÕn chøng ë hÖ thÇn kinh: 
– Viªm nhiÔm d©y thÇn kinh. 
– Tæn th­ 
¬ng TK TV, rèi lo¹n c¶m gi¸c, gi¶m HA 
khi ®øng, tim ®Ëp nhanh, rèi lo¹n tiÓu tiÖn, 
liÖt d­ 
¬ng... 
– HuyÕt khèi vμ xuÊt huyÕt n·o.
(5) BiÕn chøng ë thËn: 
• Suy thËn m·n tÝnh. 
• X¬ cøng tiÓu cÇu thËn. 
• NhiÔm khuÈn ®­êng 
tiÕt niÖu. 
(6) BiÕn chøng ë da: 
• Ngøa: ë ©m hé, quy ®Çu, cã xu h­íng 
Lichen ho¸. 
• Môn nhät, nÊm. 
• NhiÔm s¾c vμng da gan tay – ch©n. 
• U vμng ë mi m¾t, phèi hîp t¨ng cholesterol huyÕt. 
• Ho¹i tö mì: hay ë ♀, khu tró ë c¼ng ch©n (c¸c nèt vμng h¬i xanh l¬ lan ra 
ngo¹i vi, trong khi trung t©m trë nªn teo ®i).u
Biến chứng của DM: 
Mắt: ­ Nhãn áp, đục thủy tinh thể 
bệnh võng mạc ĐTĐ, mờ mắt 
Răng: nướu, viêm 
Tâm thần: trầm cảm, lo âu 
Thần kinh: 
•Đột quỵ 
•Suy giảm nhận thức 
Hơi thở: aceton 
Tai: nghe kém 
Tim mạch: 
•Nhồi máu cơ tim 
•Thiếu máu cục bộ 
•VXĐM 
• ­ Cholesterol 
• ­TG … HA: tăng 
Thận: 
•Lọc kém 
•Protein niệu Dạ dày: Liệt nhẹ 
Sinh dục: bất lực 
Da: 
•Loạn dưỡng 
•Nhiễm trùng 
Loét 
Hoại tử 
Bệnh TK 
Cơ: 
•Đau cơ 
•Teo cơ 
•Nhược cơ 
Mạch máu ngoại vi: 
•Ngứa 
•Tê 
•Thiếu máu 
•Đau
A.G.E.s là nguyên nhân hoặc tăng nặng nhiều bệnh 
•Xơ hóa phổi 
•Bệnh khí phế thũng 
TTHHẬẬNN 
BỆNH CƠ XƯƠNG KHỚP 
BBỆỆNNHH TTMMẠẠCCHH 
•Bệnh suy tim 
•Xơ vữa động mạch 
•Nội màng Rối loạn 
•Cao huyết áp tâm thu 
•Bệnh mạch máu ngoại biên 
•Tăng huyết ápđộng mạch phổi 
•Bệnh mạch vành 
•Chứng rung tâm nhĩ 
CÁC BỆNH KHÁC 
SINH DỤC-TIẾT NIỆU 
BBỆỆNNHH NNHHÃÃNN KKHHOOAA 
•Bệnh võng mạc tiểu đường 
•Thoái hóa điểm vàng 
•Glaucoma 
•Chưńg viển thị 
•ESRD/ gđcuối / Lọc phúc mạc 
•Bệnh thậntiểu đường 
•Lão hóa da 
•Bệnh tiểu đường Đau thần kinh 
•Xơ cứng bì 
•Hạn chế Vận động chung 
•Sự tăng trưởng khối u 
• Rối loạn cương dương 
• Tắc nghẽn đường niệu 
BBỆỆNNHH ĐĐƯƯỜỜNNGG HHHHẤẤPP 
•Viêm khớp dạng thấp 
•Viêm khớp mãn tính 
•Đĩa thoát vị 
•Xương vết gãy 
•Các bệnh răng miệng 
•Chứng loãng xương 
HHỆỆ TTHHẦẦNN KKIINNHH TTWW 
• Stroke/ đột quỵ/Tai biến mạch máu não 
• Bệnh Alzheimer 
• Amyotrophic/xơ cứng đường viền
Phần III: 
TPCN với bệnh đái tháo đường
NNgguuyyêênn ttắắcc kkiiểểmm ssooáátt DDMM 
RRUUỘỘTT MMẠẠCCHH TTHHẬẬNN 
TTẾẾ BBÀÀOO 
TTỤỤYY 
RR 
II 
2 
TTBB ββ--LLaannggeerrhhaann 
MMÁÁUU 
GGlluucciidd 
GG GG 
GG GG 
GG -- 66PP 
++ 
GG 
TTýýpp II 
TTýýpp IIII 
≥≥1,,77 mmgg%% 
Nguyên tắc: 
1. Sản xuất Insulin đầy đủ 
2. Các Receptor – Insulin 
hoạt động bình thường 
(không kháng Insulin) 
3. Không gây tăng đường máu. 
1 
3
CƠ CHẾ CHUNG TPCN PHÒNG CHỐNG ĐTĐ: 
Chống hư hại TB Langerhans: 
•Tăng hệ thống miễn dịch 
•Chống viêm 
•Chống oxy hóa 
•Tăng SX KT, giảm tác hại phản ứng KN-KT 
Giảm đường máu. 
•Giảm hấp thu 
•Giảm tạo thành 
•SP có chỉ số đường huyết thấp 
Tăng nhạy cảm của Receptor 
•Giảm mỡ máu 
•Giảm béo phì 
•Tăng nuôi dưỡng các mô, TB 
•Chống viêm, chống oxy hóa 
•TPCN tăng nhạy cảm Receptor 
TPCN tạo môi trường kiềm máu. 
•Hoạt chất dược thảo 
•Chất xơ 
•Ngũ cốc nguyên hạt 
•Tảo, nấm
TPCN PHÒNG CHỐNG HƯ HẠI TB LANGERHANS: 
TPCN tăng cường miễn dịch (tảo xoắn, linh chi, đông trùng 
hạ thảo, nấm hương, ngưu chương chi, hoàng kỳ …) 
•TPCN giảm nguy cơ gây bệnh 
•TPCN chống FR 
Ức chế COX-2 ®chống viêm, ­tăng sức đề kháng 
•Bổ sung Probiotics 
•Kích thích TB Lympho B,T 
•Kích thích SX Interferon, Cytokine, 
•Bổ sung Vitamin, chất khoáng, HCSH: ­cấu trúc, chức năng các tổ 
chức ®­ sức đề kháng (Zn: tăng tổng hợp Insulin) 
TPCN chống viêm 
(Curcumin, Iridoids, Flavonoids, Antocyanosids …) 
•Hoạt chất ức chế men COX-2 
•Hoạt chất ức chế Cytokin gây viêm 
•Kích thích SX bạch cầu 
•Tăng hệ thống đề kháng đặc hiệu và không đậc hiệu 
TPCN chống oxy hóa, bảo vệ TB Langerhans 
•Polyphenol 
•Flavonoids 
•Vitamin (Vitamin E, Vitamin C, b-caroten …) 
•Resveratrol 
•Antocyanidine 
•Melatonin, CoQ-10, SOD 
•Enzymes, Hormone … 
TPCN kích thích tăng SX kháng thể 
•Iridoids 
•Polyphenol 
•Cathechin (EGCG) 
•Falavonoids ….
TPCN LÀM GIẢM ĐƯỜNG MÁU: 
TPCN bổ sung chất xơ 
•Làm chậm rỗng dạ dày ® no lâu ®¯ ăn®¯ G. 
•Tạo màng keo phủ niêm mạc ruột ®¯ hấp thu 
•Cản trở ruột non trộn thực ăn với dịch tiêu hóa ® 
chậm tiêu hóa và hấp thu. 
TPCN cung cấp HCSH ức chế men: 
Ức chế men α-Glucosidase ® ức chế sự phân giải 
đường đôi, tinh bột thành Glucose (đậu tương lên men, 
dịch chiết lá dâu, tinh chất bí ngô …) 
TPCN là các sản phẩm có chỉ số đường huyết thấp 
TPCN bổ sung canxi ® kích thích mở kênh Canxi 
qua màng TB ® KT SX Insulin ®¯ G.
TPCN tăng nhạy cảm của 
Receptor với Insulin 
TPCN bổ sung chất béo không no (w-3) tăng sự nhạy cảm 
các Receptor với Insulin. 
TPCN bổ sung Cr, Mg, Vitamin E: 
làm các mô sử dụng G dễ dàng. 
TPCN kích thích SX Nitric Oxyd (NO) ®­ tuần hoàn vi mô ® 
nuôi dưỡng TB ®­ nhậy cảm với Insulin. 
Các HCSH: dây thìa canh, mướp đắng, óc chó, 
giảo cổ lam, bí ngô, nghệ, nhàu … 
TPCN giảm cân chống béo phì: 
•TPCN ức chế cảm giác thèm ăn 
•TPCN làm chậm rỗng dạ dày, no lâu (chất xơ) 
•TPCN làm giảm hấp thu mỡ 
•TPCN làm tăng thoái hóa mỡ dự trữ 
•TPCN tăng đào thải. 
TPCN làm giảm mỡ máu (giảm TG, cholesterol, LDL, tăng HDL)
Vai trò của TTPPCCNN vvàà NNiittrriicc OOxxiiddee 
TTHHỰỰCC PPHHẨẨMM CCHHỨỨCC NNĂĂNNGG 
((DDââmm ddưươơnngg hhooắắcc,, YYoohhiimmbbiinn,, MMaaccccaa,, nnggọọcc ddưươơnngg,, nnggẩẩuu ppíínn,, llộộcc nnhhuunngg,, llưươơnn,, hhààoo,, ccáá hhồồii,, đđoomm đđóómm,, 
ccôônn ttrrùùnngg,, ttiimm sseenn,, hhảảii mmãã,, ttôômm,, ttỏỏii,, ĐĐôônngg ttrrùùnngg hhạạ tthhảảoo,, nnhhààuu ……)) 
HHoorrmmoonnee 
TTeessttoosstteerroonnee KKíícchh tthhíícchh hhaamm mmuuốốnn LL--AArrggiinniinn 
TTổổnngg hhợợpp CCrreeaattiinnee 
CChhuu ttrrììnnhh UUrrêê 
TTạạoo nnăănngg llưượợnngg 
vvàà pphháátt ttrriiểểnn ccơơ 
TThhảảii NNHH33 
GGiiảảii pphhòònngg NNOO 
((++)) 
NNOOSS 
GGiiããnn ccơơ ttrrơơnn TThhểể hhaanngg 
MMááuu ttrrààoo đđếếnn 
CCưươơnngg ddưươơnngg vvậậtt 
TTăănngg nnhhạạyy 
ccảảmm ccáácc mmôô 
ởở ddưươơnngg vvậậtt 
vvàà ââmm vvậậtt 
KKíícchh tthhíícchh 
SSXX HHoorrmmoonnee 
GGHH 
GGiiããnn ccơơ ttrrơơnn tthhàànnhh mmạạcchh 
TTăănngg llưưuu 
tthhôônngg ttuuầầnn 
hhooàànn mmááuu 
GGiiảảmm 
HHAA 
NNuuôôii ddưưỡỡnngg 
ttốốtt 
NNhhaannhh pphhụụcc 
hhồồii ttổổnn tthhưươơnngg 
pphhầầnn mmềềmm 
•TTeessttoosstteerroonnee == hhaamm mmuuốốnn 
QQHHTTDD •NNOO == CCưườờnngg ddưươơnngg
C¸c khuyÕn c¸o dù phßng §T§: 
(1) Dù phßng vμ ®iÒu trÞ thõa c©n – bÐo ph×, 
®Æc biÖt ë c¸c nhãm cã nguy c¬ cao. 
(2) Duy tr× BMI tèt nhÊt (trong kho¶ng 21 – 23 
kg/m2). 
(3) Thùc hμnh ho¹t ®éng thÓ lùc: trung b×nh 20 – 
30 phót mçi ngμy, duy tr× Ýt nhÊt 5 ngμy trong 
tuÇn. (T¨ng tiªu hao n¨ng l­îng, 
t¨ng tÝnh nh¹y 
c¶m cña Insulin vμ c¶i thiÖn t×nh tr¹ng sö dông 
Glucose ë c¸c c¬).
(4) Duy tr× chÕ ®é ¨n vμ bæ sung TPCN: ¨n ®ñ rau qu¶, 
®Ëu, ngò cèc toμn phÇn hμng ngμy, ¨n Ýt ®­êng 
ngät vμ Ýt 
chÊt bÐo b·o hoμ (kh«ng qu¸ 10% tæng n¨ng l­îng 
víi nhãm cã 
nguy c¬ cao, nªn ë møc < 7% tæng n¨ng l­îng), 
®¹t ®ñ khÈu 
phÇn NSP 20g/ngμy. 
+ Nên sử dụng các TP có hàm lượng chất xơ cao và chỉ số đường 
huyết thấp. 
+ Chế độ ăn phải cung cấp được 40-50% lượng Calo dưới dạng 
Hydrat cacbon; 15-25% dưới dạng Protein và 25-35% dưới dạng Lipid. 
Với phụ nữ và trẻ em cần tăng Protein. 
+ Sử dụng thường xuyên các TPCN phòng ngừa ĐTĐ, tim mạch, 
huyết áp.
(5) - Kh«ng hót thuèc l¸: ng­êi 
§T§ cã nguy c¬ bÖnh 
m¹ch vμnh vμ ®ét quþ. Hót thuèc l¸ lμm t¨ng nguy c¬ 
®ã. 
- Không uống rượu và đồ uống có cồn. 
(6) Phòng ngừa các bệnh kèm theo: ví dụ VXĐM, 
tăng HA… 
(7) Định kỳ xét nghiệm, kiểm tra đường máu
Thùc phÈm, lèi ssèènngg vvμμ nngguuyy cc¬ 
bbÖÖnnhh ®¸ii ®­­êênngg 
ttyyppee 22 
NNIIDDDDMM 
· Xu thÕ gia t¨ng 
theo sù ph¸t 
triÓn x· héi - 
kinh tÕ. 
· T¨ng gÊp ®«i 
vμo n¨m 2025 
· T¨ng lªn c¶ ë 
tÇng líp trÎ 
NNIIDDDDMM 
· Xu thÕ gia t¨ng 
theo sù ph¸t 
triÓn x· héi - 
kinh tÕ. 
· T¨ng gÊp ®«i 
vμo n¨m 2025 
· T¨ng lªn c¶ ë 
tÇng líp trÎ 
1. Thõa c©n, bÐo 
ph× 
2. BÐo bông 
3. Kh«ng ho¹t ®éng 
thÓ lùc 
4. §¸i th¸o ®­êng 
bμ 
mÑ 
5. KhÈu phÇn nhiÒu 
chÊt bÐo no 
6. Qu¸ nhiÒu r­îu 
7. Tæng chÊt bÐo 
khÈu phÇn 
8. ChËm ph¸t triÓn 
trong tö cung 
1. Thõa c©n, bÐo 
ph× 
2. BÐo bông 
3. Kh«ng ho¹t ®éng 
thÓ lùc 
4. §¸i th¸o ®­êng 
bμ 
mÑ 
5. KhÈu phÇn nhiÒu 
chÊt bÐo no 
6. Qu¸ nhiÒu r­îu 
7. Tæng chÊt bÐo 
khÈu phÇn 
8. ChËm ph¸t triÓn 
trong tö cung 
TT¨nngg 
1. Gi¶m c©n tù nguyÖn ë 
ng­êi 
thõa c©n vμ bÐo 
ph× (duy tr× BMI ë møc 
tèt nhÊt) 
2. Ho¹t ®éng thÓ lùc 
3. Thùc phÈm giÇu NSP 
4. Thùc phÈm giÇu acid 
bÐo n - 3 
5. Thùc phÈm cã chØ sè 
®­êng 
huyÕt thÊp (h¹t 
®Ëu…) 
6. §¶m b¶o khÈu phÇn 
chÊt bÐo no <7% tæng 
n¨ng l­îng 
7. Ngò cèc toμn phÇn, 
®Ëu, tr¸i c©y, rau. 
1. Gi¶m c©n tù nguyÖn ë 
ng­êi 
thõa c©n vμ bÐo 
ph× (duy tr× BMI ë møc 
tèt nhÊt) 
2. Ho¹t ®éng thÓ lùc 
3. Thùc phÈm giÇu NSP 
4. Thùc phÈm giÇu acid 
bÐo n - 3 
5. Thùc phÈm cã chØ sè 
®­êng 
huyÕt thÊp (h¹t 
®Ëu…) 
6. §¶m b¶o khÈu phÇn 
chÊt bÐo no <7% tæng 
n¨ng l­îng 
7. Ngò cèc toμn phÇn, 
®Ëu, tr¸i c©y, rau. 
GGii¶mm 
Ghi chó: 
NIDDM (Non - insulin - dependent 
diabetes mellitus): ®¸i th¸o ®­êng 
type 2 - ®¸i th¸o ®­êng 
kh«ng phô 
thuéc
Vai trò của Canxi với DM 
Type 2 Diabetes 
Đái tháo đường Tuýp 2 
K+ channel 
Kênh K+ 
Ca2+channel 
Kênh Ca2+ 
Beta cell dysfunction. 
Bất thường của Tế bào Beta
Before meal: K+ channel 
opened 
Ca2+channel closed 
Trước bữa ăn: 
Kênh K+ mở 
Kênh Ca2+ đóng
After meal 
Sau bữa ăn 
Glucose send signal to beta cell 
Đường gửi tín hiệu tới tế bào beta 
Closed K+ channel 
Opened Ca2+channel 
Kênh K+ đóng 
Kênh Ca2+ mở 
Insulin produce & secrete 
Tạo và bài tiết insulin 
G 
SX - ATP 
Đóng 
(+) 
ATP/ADP ­ 
Khử cực 
Bài xuất 
Khởi động Gene Insulin
After meal 
Sau bữa ăn 
Beta cell could not detect 
glucose signal 
Tế bào Beta không chỉ rõ 
tín hiệu glucose 
Opened K+ channel 
Closed Ca2+channel 
Kênh K+ mở 
Kênh Ca 2+ đóng 
No insulin production 
Không sản sinh insulin 
Hyperglycemia 
Quá tăng đường huyết
Bổ sung chất xơ 
1 ® ¯ G máu 
Bổ sung w-3 ® cải thiện 
đường 
2 
dung nạp G và ­ nhạy 
tháo cảm Insullin 
3 Bổ sung Cr, Mg, Vit E. 
Tăng dung nạp G 
Đái 4 Chứa hoạt chất ức chế men α-Glucosidase 
® ¯ phân giải thành G. 
chống Bổ sung các AO: 
5 
- Bảo vệ TB b - Langerhan 
- Kích thích thụ cảm thể cớ Insulin 
- Kích thích SX NO ® ­ nhạy cảm Insullin. 
phòng 6 
Giảm cân béo phì ® giảm kháng Insullin. 
7 Chống viêm ® tăng tái tạo TB ® ­ nhạy cảm Insullin. 
TPCN 8 Bổ sung hoạt chất làm giảm G máu: Iridoids, Flavonoids …
Lời khuyên để giảm nguy cơ của bạn 
1. Nếu bạn đang tăng cân. 
Nên làm các việc sau đây: 
(1) Áp dụng và duy trì biện pháp giảm cân hợp lý. 
(2) Lựa chọn ăn uống những thực phẩm thích hợp. 
(3) Tập luyện thân thể hàng ngày. 
2. Nếu bạn không hề có vận động. 
Nên làm các việc sau đây: 
• Tập luyện thân thể hàng ngày. 
3. Nếu Huyết áp của bạn quá cao. 
Nên làm các việc sau đây: 
(1) Áp dụng và duy trì biện pháp giảm cân hợp lý. 
(2) Lựa chọn ăn uống những thực phẩm thích hợp. 
(3) Khẩu phần giảm muối và cồn. 
(4) Tập luyện thân thể hàng ngày. 
(5) Tham khảo ý kiến bác sĩ có nên dùng thuốc giảm áp chưa 
và nên dùng TPCN loại nào tốt nhất.
4. Nếu bạn có cholesterol và 
Triglyceride ở mức quá cao. 
Nên làm các việc sau đây: 
(1) Lựa chọn ăn uống những thực 
phẩm thích hợp. 
(2) Tập luyện thân thể hàng ngày. 
(3) Tham khảo ý kiến BS có cần dùng 
thuốc chưa và dùng TPCN loại 
nào tốt nhất.
Phần IV: 
Đánh giá các sản phẩm Tiens
ĐĐặặcc đđiiểểmm 
SSảảnn pphhẩẩmm 
TTiiaannsshhii 
1. Kế thừa nền YHCT 
5.000 năm 
+ Hệ thống lý luận: 
- Thuyết âm – dương 
- Thuyết ngũ hành 
- Thuyết thiên nhiên 
hợp nhất 
+ Thử nghiệm LS trong LS 
cộng đồng 
2. Khoa học hiện đại 
1 
CCơơ ssởở 
nnềềnn ttảảnngg 
44 
TTáácc ddụụnngg 
1. Bổ sung chất dinh 
dưỡng. 
2. Tăng đề kháng. 
3. Chống oxy hóa. 
4. Tăng khả năng thích 
nghi. 
5. Giảm nguy cơ bệnh 
tật. 
22 
MMụụcc đđíícchh 
1. Thanh: thanh lọc thải 
độc 
2. Điều: điều hòa A-D,K-H 
3. Bổ: bổ sung chất dinh 
dưỡng (V-K-HCSH, 
AO). 
4. Phòng: ¯ nguy cơ bệnh 
tật, ­ SK 
33 
TThhàànnhh pphhầầnn 
1. Các vitamin: A, B, C, 
D, E … 
2. Chất khoáng: Ca, 
Mg, Zn, Mn, Cr,Se… 
3. HCSH từ dược thảo 
(Giảo cổ lam, Đông 
trùng hạ thảo, Hà thủ 
ô, Tảo, Đơn sâm, 
Thảo quyết minh, Cầu 
khởi … 
4. AO 
5. Chất xơ. 
I. ĐẶC ĐIỂM : 
Đặc điểm 1. Bốn đặc điểm cơ bản:
CÂY CỎ 
1. Hỏa chế: sao, sấy 
2. Thủy chế: ngâm, tẩm 
3. Thủy hỏa chế: chưng, sắc … 
1. Chiết 
2. Tách 
3. Tổng hợp 
1. Chiết 
2. Nghiền 
YHCT YH hiện đại TPCN
Dược thảo 
Bằng chứng kinh nghiệm 
Experiential Evidence 
1. Hiểu biết qua tiếp xúc từng trải 
trong thực tế. 
2. Được áp dụng hữu hiệu trong 
cuộc sống. 
3. Lưu truyền tới ngày nay 
Bằng chứng khoa học 
Scientific Evidence 
1. Các NCKH 
2. Thống kê NCKH trong và ngoài 
nước. 
3. Các công bố, kết quả NCKH trong 
sách, tạp chí KH. 
4. Các công bố trong tiêu chuẩn, quy 
định quốc gia, quốc tế. 
Sản phẩm
Tăng cường SK 
Tăng MD 
Chống lão hóa 
Add your 
text in here 
Bổ sung Ca 
Add your 
text in here 
Giảm mỡ máu 
chống VXĐM 
Tuần hoàn (vận tải) 
khỏe mạnh 
Hệ xương khớp 
chắc khỏe 
1.Bổ sung Ca dạng bột hòa tan (Người 
trung niên và người già) 
2. Bổ sung Ca điều hòa đường huyết (Bổ 
sung Ca cho người ĐTĐ 
3. Canxi Lecithin (Bổ sung Ca cho người 
giảm trí nhớ) 
4. Canxi cho trẻ em (Bổ sung Ca cho TE) 
Tăng cường 
chức năng 
1.Viên tăng cường sức khỏe – Thiên Sư 
2.Viên Đông trùng hạ thảo 
3.Viên Chitosan – Thiên Sư 
4.Viên Tảo Spirulina. 
1.Trà giảm mỡ máu Thiên Sư 
2.Viên điều hòa mỡ máu Thiên Sư 
3.Viên xơ thực phẩm 
4.Viên Chitosan Thiên Sư 
SP Thiên Sư 
Ba mắt xích cơ bản về 
SK 
Đặc điểm 2: Tam giác cơ sở của sức khỏe:
ĐĐặặcc đđiiểểmm 33:: CCơơ cchhếế ccáácc SSPP TTiieennss pphhòònngg cchhốốnngg DDMM:: 
1.. CChhốốnngg ooxxyy hhóóaa 
((1))VViiêênn ttăănngg ccưườờnngg SSKK 
((CCàà rrốốtt,, GGiiảảoo ccổổ llaamm,, TTrràà xxaannhh,, 
VViittaammiinn CC)) 
((22)) TTiiaannsshhii NNaattttoo GGiinnkkggoo 
DM 
22.. GGiiảảmm mmỡỡ mmááuu 
((1))TTrràà ggiiảảmm mmỡỡ mmááuu 
((GGiiảảoo ccổổ llaamm,, lláá sseenn,, TTrràà xxaannhh,, 
HHàà tthhủủ ôô,, TThhảảoo qquuyyếếtt mmiinnhh)) 
((22)) VViiêênn đđiiềềuu hhòòaa mmỡỡ mmááuu 
((cchhấấtt xxơơ,, ttiinnhh cchhấấtt hhạạtt nnhhoo,, MMgg,, 
VViittaammiinn CC)) 
((33)) TTiiaannsshhii NNaattttoo GGiinnkkggoo 
((44)) VViiêênn ttăănngg ccưườờnngg SSKK 
((55)) VViiêênn ttảảoo SSppiirruulliinnaa.. 
33.. GGiiảảmm ccâânn 
((1))VViiêênn xxơơ tthhựựcc pphhẩẩmm 
((22))VViiêênn ttảảoo SSppiirruulliinnaa 
((33))TTrràà ggiiảảmm mmỡỡ 
((44))VViiêênn đđiiềềuu hhòòaa mmỡỡ mmááuu 
((55))VViiêênn CChhiittoossaann 
44.. GGiiảảmm hhấấpp tthhuu 
77.. TTăănngg mmiiễễnn ddịịcchh 
((1))ĐĐôônngg ttrrùùnngg hhạạ tthhảảoo 
((22))CChhiittoossaann 
((33))TTảảoo SSppiirruulliinnaa 
((44))TTiiaannsshhii FFOOSS ssyyrruupp 
66.. KKíícchh tthhíícchh SSXX IInnssuulliinn 
((1))BBổổ ssuunngg CCaa 
((22))CCaa cchhoo đđiiềềuu hhòòaa đđưườờnngg hhuuyyếếtt 
((33))TTiiaannsshhii NNaattttoo GGiinnkkggoo 
55.. TTạạoo mmôôii ttrrưườờnngg kkiiềềmm 
((1))VViiêênn xxơơ tthhựựcc pphhẩẩmm 
((22))VViiêênn ggiiảảmm mmỡỡ mmááuu 
((33))VViiêênn ttảảoo SSppiirruulliinnaa 
CCáácc SSPP nngguuồồnn ggốốcc tthhảảoo mmộộcc
Đặc điểm thứ 4: Sản phẩm TPCN được sản xuất tại Việt Nam 
HIỆP HỘI TPCN VIỆT NAM CÔNG TY TNHH TIENS VIỆT NAM 
TRUNG TÂM 
Nghiên cứu sản xuất sản phẩmThực phẩm chức năng 
1 Nguồn nguyên liệu: Tiêu chuẩn GAP 
2 Công thức SP: Các chuyên gia hàng đầu TPCN 
3 
Đánh giá: 
• Tính Chất lượng 
• Tính An toàn 
• Tính Hiệu quả 
4 
Tiêu chuẩn GLP 
Sản xuất tại nhà máy Tiens Hải Dương 
• Công nghệ hiện đại 
• Đã đạt 
Máy móc hiện đại 
• Công nhân lành nghề 
5 Giáo dục truyền thông theo mục tiêu 
• GMP 
• HACCP 
• ISO-22.000 
• ISO 14000 
“Hiểu đúng – làm đúng – dùng đúng” TPCN 
Sản phẩm TPCN tiêu dùng tại Việt Nam và xuất khẩu
II. Các sản phẩm
1. Viên tăng cường sức khỏe – Thiên Sư 
Khỏe cơ tim, khỏe mạch máu 
11 
VViiêênn ttăănngg 
ccưườờnngg SSKK 
TThhiiêênn -- SSưư 
44 
22 
33 
Chống oxy hóa 55 
– chống lão hóa 
Giảm mỡ 
máu 
Chống mệt 
mỏi 
Tăng sức đề 
kháng 
Thành phần: 
1. Bột cà rốt (b-caroten, lycopen, Vitamin, nguyên tố vi lượng 
2. Giảo cổ lam (Gypenoside) 
3. Polyphenol trong trà xanh (chống oxy hóa, giảm mỡ máu, 
chống đông tụ tiểu cầu). 
4. Vitamin C (chống oxy hóa mạnh, giảm tính thấm thành mạch, 
tăng sức đề kháng) 
Tác dụng:
2222.... TTTTrrrràààà GGGGiiiiảảảảmmmm mmmmỡỡỡỡ mmmmááááuuuu TTTThhhhiiiiêêêênnnn ---- ssssưưưư 
Tác dụng 
1 
GGiiảảmm mmỡỡ 
mmááuu,, ggiiảảmm 
bbééoo 
2 
LLưưuu tthhôônngg 
hhuuyyếếtt qquuảảnn 
ttốốtt 
3 
TTăănngg đđàànn 
hhồồii tthhàànnhh 
mmạạcchh 
4 
CChhốốnngg ooxxyy hhóóaa 
vvàà ttáácc hhạạii ggốốcc 
ttựự ddoo 
1. Lá sen (Nuciferin – An thần): 435 
2. Giảo cổ lam (Quercetin): 300 
3. Trà xanh (Catechin, Epicatechin): 300 
4. Hà thủ ô (Emodin, Resveratrol, Catechin): 255 
5. Quyết minh tử (Chrysophanol): 210 
(giảm HA, giảm Lipid máu, an thần) 
Thành phần:
3. TPCN: Viên giúp điều hòa mỡ máu - TS 
Thành phần: (mg/mỗi viên) 
1. Isomaltoligosaccharide : 294,00 
2. Chiết xuất hạt nho : 54,25 
3. Magnesi stearate : 1,40 
4. Vitamin C (L-Ascorbic acid): 0,34 
Công dụng: 
– Giảm mỡ máu 
– Chống lão hóa 
Quy cách: 0,35g/viên x 60 viên/lọ 
Cách dùng: ngày uống 3 lần x2-3 viên
Đông trùng hạ thảo 
Ấu trùng bướm 
Thitarodes 
Nấm cánh bướm 
Ophiocordyceps 
(Cordyceps) 
VẬT CHỦ VẬT KÝ SINH 
Phức hợp ký sinh 
Mùa đông Mùa hè
Vòng đời Đông trùng hạ thảo
Ghi chú: 
- Vùng xanh lá cây nhạt: vùng phân bố chủ yếu 
- Vùng xanh lá cây đậm: vùng có đậm độ cao
Bướm Thitarodes 
(A: bướm đực ; B: bướm cái)
N m ấ Ophiocordyceps ký sinh trên ấu trùng bướm
THÀNH PHẦN HÓA HỌC: 
1. Tỷ lệ các chất: Đạm – Đường – Mỡ: 
• Carbonhydrat : 24-26%, trong đó chủ yếu là Polysaccharides 
• Proteine : 29-32%, trong đó có 18 loại acid amin 
• Lipide : 7-8%, trong đó 82,2% là acid béo không no. 
2. Các vitamin: 
• Vitamin A : 29,19 mg/100g 
• Vitamin B12 : 0,12 mg/100g 
• Vitamin C : 116,03 mg/100g 
• Vitamin B2 
• Vitamin E 
• Vitamin K
3. Các nguyên tố vi lượng: Al, Si, K, Na 
4. Các hoạt chất sinh học: Đến nay đã có hơn 20 
hoạt chất sinh học được tìm thấy trong Đông trùng 
hạ thảo như: 
• Polysaccharides 
• Cordycepin, Cordyceptic 
• Adenosine (2,28 ± 0,84 mg/g) 
• Sterol (Ergosterol: 0,92 g/l) 
+ 
+ Các hoạt chất chống oxy hóa, điều hòa miễn dịch, 
chống viêm, chống u, tăng chức năng sinh dục, 
giảm mỡ máu, đường máu … (Xem bảng 1)
Bảng 1: Các hoạt chất sinh học trong Đông trùng hạ thảo 
TT Hoạt chất Tác dụng sinh học 
1 Polysaccharide ngoại bào 
·Tăng cường miễn dịch 
·Chống khối u 
·Chống oxy hóa 
2 Polysaccharide nội bào -Tăng cường miễn dịch 
-Chống khối u 
-Chống oxy hóa 
-Hypoglycemic (giảm Glucose huyết) 
-Bảo vệ thận khỏi tổn thương 
-Giảm tổng hợp Cholesterol 
-Giảm Triglyceride 
3 Cordycepin ·Tăng tổng hợp Steroide 
·Chống di căn, chuyển hóa 
·Chống khối u 
·Tăng miễn dịch 
4 Adenosine Tăng miễn dịch 
5 Guanosine Tăng miễn dịch 
6 Cordymin ·Chống oxy hóa 
·Chống viêm 
7 Lovastatin + Giảm mỡ máu 
+ Hạ huyết áp 
+ Chống oxy hóa 
+ Chống viêm 
8 g - Aminobutyric acid (GABA) Trung gian dẫn truyền thần kinh
9 Sitosterol Cytotoxic – Chống tế bào ung thư 
10 Ergosterol Cytotoxic – Chống tế bào ung thư 
11 Ergosta-4,6,8(14),22 – tetraen-3-one (ergone) Cytotoxic – Chống tế bào ung thư 
12 5α, 8α-epidioxy-22E-ergosta-6-22-dien-3b-ol Cytotoxic – Chống tế bào ung thư 
13 5α, 8α-epidioxy-22E-ergosta 6,9(11), 22-trien-3b-ol Cytotoxic – Chống tế bào ung thư 
14 5α,6α-epoxy-5α-ergosta-7, 22-dien-3b-ol Cytotoxic – Chống tế bào ung thư 
15 5α, 8α-epidioxy-24(R)- methylcholesta-6,22 –dien- 
3b-D-glucopyranoside 
Chống khối u 
16 5,6-epoxy-24(R)-methylcholesta-7,22-dien- 3b-ol Chống khối u 
17 Myriocin Kháng sinh (chất ức chế miễn dịch) 
18 Serine protease Fibrinolytic (phân hủy Fibrin) 
19 Melanin Chống oxy hóa 
20 Cordysinin A Chống viêm 
21 Cordysinin B Chống viêm 
22 Cordysinin C Chống viêm 
23 Cordysinin D Chống viêm 
24 Cordysinin E Chống viêm 
25 Cordyceamide A Cytotoxic – Chống tế bào ung thư 
26 Cordyceamide B Cytotoxic – Chống tế bào ung thư
Các tác dụng của 
Đông trùng hạ thảo
(1) Tác dụng của Polysaccharides với sức khỏe 
1 Điều tiết miễn dịch: * Kích hoạt hệ thống miễn dịch 
* Điều tiết miễn dịch hai chiều 
2 
Ức chế hoạt tính u bướu: * Chống oxy hóa 
* Tăng cường miễn dịch tổng thể 
* Ức chế TB ung thư 
3 
Bảo vệ gan: * Thúc đẩy khôi phục cấu trúc TB gan 
* Tăng chức năng gan 
* Chống xơ gan 
4 
Giảm mỡ máu: * ¯ cholesterol, TG 
* ¯ tích tụ mỡ trên thành mạch 
* Chống đông tụ tiểu cầu, ¯ kết dính máu 
5 
Điều hòa huyết áp: * Làm giãn nở huyết quản 
* ­ đàn hồi mạch máu 
* ¯ VXĐM 
6 Hạ đường máu: * ­ tiết Insulin 
* ¯ kháng Insulin 
7 Nhuận tràng thông tiện: * Thúc đẩy thải loại độc tố 
* Chống đại tiện khó 
8 An thần giảm đau: Điều thiết hệ TK, cải thiện chất lượng giấc ngủ, cải thiện chức năng TB thần kinh 
9 Giảm ho – tiêu đờm: ¯ co rút cơ trơn ở phế quản, ức chế giải phóng KN, thúc đẩy phục hồi TB thượng bì niêm mạc khí quản. 
10 Chống suy yếu: Thúc đẩy trao đổi chất, chống FR, điều tiết TK – nội tiết, ­ miễn dịch, chống VK, virus. 
11 Cải thiện bệnh Gut: Phân giải acid uric, ¯ đau, ¯ viêm, chống phát sinh Gut. 
12 Chống bức xạ: * ­ tỷ lệ sống do tổn thương bức xạ 
* ¯ tác hại của bức xạ 
13 Chống mệt mỏi: * ­ trữ lượng Glycogen và Inositol; ­ khả năng thích nghi cơ thể. 
14 Điều tiết cân bằng Kiềm - Toan: Nâng cao trị số pH của cơ thể.
(2) Tăng cường hệ thống miễn dịch: 
- Nâng cao hoạt tính của đại thực bào 
- Điều tiết đáp ứng tế bào Lympho B 
- Tăng hoạt tính tế bào Lympho T 
- Làm tăng hàm lượng IgM, IgG 
- Tăng sinh tế bào miễn dịch 
- Tăng tiết IL-2, IL-6, IL-8 và Cytokin chống viêm 
- Ức chế phản ứng miễn dịch (KN-KT), tác dụng chống đào thải 
mảnh ghép. 
- Tăng lưu lượng máu tới các mô cơ thể 
- Chống mệt mỏi
(3) Tác dụng với tuần hoàn, tim, não: 
- Làm giãn mạch, tăng lưu lượng máu não và tim 
thông qua cơ chế kích thích thụ cảm thể M ở 
cơ trơn thành mạch, chống thiếu máu cơ tim 
và não. 
- Làm giảm huyết áp ở người cao huyết áp 
(Lovastatin, GABA, Ergothioneine) 
- Giảm Lipide, Cholesterol, LDL, hạn chế quá 
trình tiến triển của VXĐM 
- Hoạt chất Cordymin có tác dụng bảo vệ tế bào 
não, chống thiếu máu cục bộ và chống oxy 
hóa tế bào não. 
(4) Bảo vệ tăng cường chức năng thận: 
- Chống độc hại của tân dược với thận (Ví dụ: 
Cephalosporin) 
- Bảo vệ thận khỏi tổn thương do thiếu máu. 
- Kích thích phục hồi và tái sinh tế bào ống thận. 
- Chống suy thoái chức năng của thận.
(5) Chống oxy hóa, chống lão hóa: 
+ Các dịch chiết Đông trùng hạ thảo có tác 
dụng chống oxy hóa mạnh mẽ. 
+ Hoạt chất melanin: tạo sắc tố màu đen cho 
Đông trùng hạ thảo, có tác dụng nhặt 
“rác” là các gốc tự do, chống oxy hóa 
mạnh và thải loại các ion kim loại độc hại. 
+ Chống lại tình trạng thiếu oxy của cơ thể. 
(6) Tăng chức năng sinh dục: 
- Làm tăng tổng hợp Testosteron 
- Tăng trọng lượng tinh hoàn và phát triển 
các cơ quan sinh dục. 
- Chống liệt dương, rối loạn tình dục 
- Tăng ham muốn và cương dương 
- Chống rối loạn tiền mãn kinh.
(7) Kháng khối u, kháng viêm: 
- Hạn chế tác hại của tia xạ với cơ 
thể. 
- Hoạt chất: 5α, 8α-Epidioxy – 24 (R) 
– Methylcholesta – 6, 22-dien-3b - 
D-Glucopyranoside: có tác dụng 
chống ung thư. 
- Cordyceamides A,B; Lovastatin; 
GABA: có tác dụng chống viêm, 
giảm đau. 
- Tăng sản xuất các Cytokin chống 
viêm. 
(8) Làm giãn nở các nhánh phế 
quản, tăng cường dịch tiết trong 
khí quản, có tác dụng trừ đờm.
(9) Tăng chức năng tiêu hóa và chuyển hóa: 
+ Tăng hấp thu các chất dinh dưỡng 
+ Làm giảm đường máu, chống đái tháo 
đường 
+ Tăng chức năng của vi khuẩn đường ruột, 
giảm nguy cơ ung thư đường tiêu hóa 
+ Tăng chức năng gan, giảm nguy cơ viêm, u 
gan 
+ Hàm lượng các chất Nucleotides trong Đông 
trùng hạ thảo rất cao: Adenosine, 
Guanosine, Uridnin, Inosine có hàm lượng 
6,2 mg/g, góp phần vào chuyển hóa trong tế 
bào, tăng cường hệ thống tín hiệu thứ 2, 
tăng cường cấu trúc AND và ARN cũng như 
các Coenzymes. 
+ Tăng cường tổng hợp Hormone vỏ thượng 
thận. 
(10) Tác dụng kháng sinh: Hoạt chất Myriocin 
của Đông trùng hạ thảo có tác dụng như 
kháng sinh, ức chế sự phát triển của vi 
khuẩn, virus.
4. TPCN: 
Viên Đông trùng hạ thảo (Adenosine 0,15g/100g) Thiên - Sư 
+ Thành phần: Bột sợi khuẩn lên men Đông 
trùng hạ thảo. 
+ Công dụng: Điều tiết hệ miễn dịch, chống 
mệt mỏi, tăng sức đề kháng cho cơ thể. 
Đối tượng thích hợp: người có hệ miễn dịch 
yếu, dễ mệt mỏi, cần tăng sức đề kháng. 
+ Cách dùng: mỗi ngày uống 1 -2 lần, mỗi 
lần 1 – 2 viên
CHẤT XƠ 
Dietary Fiber 
Chất xơ (Dietary Fiber) là các Polysaccharide không phải là tinh bột 
(Non-Starch Polysaccharide – NSP) là bộ khung các TB thực vật, 
không bị men tiêu hóa phân giải 
Chất xơ không hòa tan 
Insoluble Dietaryfiber 
Chất xơ hòa tan 
Soluble Dietary Fiber 
+ Không tan trong nước 
+ Dịch chuyển gần như nguyên vẹn 
trong đường tiêu hóa 
+ Tác dụng: 
-Làm chậm thủy phân tinh bột 
-Làm chậm hấp thu đường vào máu 
-­ nhu động ruột 
-­ khối phân do giữ nước giúp chống 
táo bón 
-­đào thải mật ®¯ cholesterol 
+ Có nhiều trong thân và vỏ các loại 
rau quả, bột mì, cám gạo, hạt ngũ cốc 
nguyên cám 
+ Tan trong nước 
+ Tạo lớp nhớt, láng bề mặt thành 
ruột và thức ăn,làm giảm hấp thu 
đường, mỡ, cholesterol. 
+ Làm khối phân di chuyển dễ dàng, 
tăng kích thước và sự tơi xốp khối 
phân do VK lên men chất xơ, do đó 
chống táo bón. 
+ Có nhiều trong các loại đậu, yến 
mạch, trái cây, rau xanh.
VAI TRÒ CHẤT XƠ 
Cải thiện chức năng đại tràng 
Làm giảm cholesterol 
Phòng ngừa đái tháo đường 
Điều hòa năng lượng 
chống béo phì 
Thải độc – Giảm tác hại của 
TK – Tạo tính tình dịu dàng 
Tăng khối lượng làm mềm phân do giữ H2O và ion 
Tăng tốc độ lưu chuyển phân do láng trơn bề mặt thành ruột 
Làm chất nền cho sự lên men của VK đại tràng tạo acid béo 
chuỗi ngắn: 
•Butyrate: cung cấp năng lượng cho TB biểu bì đại tràng và 
ức chế TB ung thư 
•Propionate: ức chế thủy phân tinh bột và giảm tổng hợp 
Cholesterol. 
Cắt đứt chu trình Gan – ruột 
Cản trở hấp thu mỡ do tính nhớt 
Tạo chất ức chế tổng hợp cholesterol 
Làm chậm rỗng dạ dày gây no 
Cản trở hấp thu của riềm bàn chải ruột non 
Làm chậm tiêu hóa tinh bột 
Làm giảm đáp ứng đường huyết và Insulin 
Tăng cảm giác no, giảm cảm giác đói 
Giảm tốc độ hấp thu và tiêu hóa tinh bột, mỡ 
Ức chế men tiêu hóa Lipase và Amylase
Vai trò của chất xơ ở giai đoạn ống tiêu hóa 
Miệng 
Nhai 
Kth tiết nhiều nước bọt 
Ức chế Amylase 
Dạ dày 
Ruột non 
Chậm rỗng dạ dày (No lâu) 
Chậm tiêu hóa 
Chậm hấp thu 
Ức chế Lipase 
Đại tràng 
­và mềm khối phân 
Tăng lưu chuyển 
Lên men Vk 
Tăng đào thải
5. TPCN: Viên xơ thực phẩm – Thiên - Sư 
+ Thành phần: Chất xơ thực phẩm (Polydextrose), chất xenlulo từ ngô, tinh chất 
xenlulo, bột sơn tra, Gelatin thực phẩm, Maltodextrin, Magnesium stearate … 
+ Công dụng: Bổ sung chất xơ thực phẩm, chống táo bón 
Đối tượng thích hợp: từ thiếu niên đến người già. Trẻ sơ sinh không nên dùng 
+ Cách dùng: mỗi ngày uống 3 lần, mỗi lần 3 - 4 viên. 
Công nhân vệ sinh đường ruột !
6. Viên Chitosan Thiên – sư: 
Thành phần Chitosan từ Giáp xác tôm, cua ... 
Tác dụng: 
1. Tăng cường hệ miễn dịch 
2. Hạ HA, phòng xơ cứng ĐM, giảm hấp thu mỡ. 
• Chitosan làm giảm hấp thu nguyên tử Chlor vào máu 
làm giãn nở mạch máu ® HA 
" ¯Chitosan làm cholesterol khó bám vào thành mạch 
® phòng chống xơ cứng ĐM. 
3. Chống béo phì.
7. Tảo biển Spirulina – Thiên Sư 
1. Thành phần: 
(1) Protein: 65%. Acid amin (có 8 acid amin cần thiết). 
(2) Chất béo: 6% (acid béo không no) 
(3) Đường: 17% (chủ yếu là b-Glucan, Polysaccharide: ¯ mỡ, ­ miễn dịch) 
(4) Vitamin: B1, B2, B6, B12, C, E, b-caroten (hàm lượng trong 1g tảo = 1.000g rau xanh) 
- A: gấp 5,8 lần cà rốt 
- B1: gấp 1,3 lần men vô cơ 
- B2: gấp 35 lần trong sữa 
(5) Chất khoáng: 
• Fe: gấp 13 lần trong gan lợn 
• Ca: gấp 1,6 lần sữa 
• P 
• Mg: thiếu Mg →­ kháng Insulin 
• I2 
(6) Chất khác: chất xơ, cumarin, polyphenol, steroid, tanin, glycozid 
• Chiến tranh II: tảo lục là thức ăn chống đói ở Nhật 
• NASA: thực phẩm vũ trụ
CCoommppaannyy LLooggoo 
2. Tác dụng: 
1. Kháng khối u: ức chế mạnh men tổng hợp AND trên các TB ung thư. 
2. Tăng cường miễn dịch: 
- ­ khả năng TB đại thực bào 
- ­ hoạt tính TB NK của lách 
- ­ sản xuất IL 
- Kích thích chuyển hóa TB lympho ở ổ bụng. 
3. Chống đông máu, ức chế hình thành các cục máu đông. 
4. Giảm mỡ máu: ¯ chol, TG, ­HDL 
5. Bổ sung chất dinh dưỡng không mỡ, Protein, acid amin, vitamin, chất khoáng. 
6. ¯ HA: ức chế thụ cảm thể a →rãn mạch ngoại vi. 
7. Làm đẹp, giảm béo. 
8. Tác dụng khác 
• Chống co thắt phế quản 
" ¯ nhịp tim 
" ¯ đường máu 
• Giải độc
Sản phẩm Canxi của Thiên Sư 
Đặc điểm sản phẩm của Thiên - Sư 
1. Sử dụng công nghệ 
sinh học để sản xuất 
bột Canxi hữu cơ 
(Enzymolysis Osteocalcin) 
2. Bổ sung các Vitamin: 
A, D, B1, B2, C. 
Chất khoáng: Zn, Fe 
3. Có sản phẩm thích hợp 
cho đối tượng 
Hàm lượng cao 
Dễ hấp thu 
Không tác dụng phụ 
Tăng hấp thu, chuyển hóa Canxi 
Tăng cốt hóa Canxi ở xương, ít lắng cặn 
Cung cấp các Vitamin 
và chất khoáng cần thiết 
Trẻ em 
- Taurin 
- Chất dinh dưỡng 
Người già 
- Lecithin 
Người tiểu đường 
- Chất xơ 
- Bí ngô 
Trung niên 
- Vitamin 
- Chất dinh dưỡng
8. Thực phẩm chức năng: 
Bổ sung Canxi dạng bột hòa tan – Thiên Sư 
+Thành phần: Hàm lượng mỗi gói (mg): 
1. Isomalto – Oligosaccharide: 4.190 
2. Sữa bột tách bơ: 3.200 
3. Bột xương (Enzymolysis osteocalcin):1.600 
4. Vitamin hỗn hợp và khoáng chất (Vitamin A, D, C, Sắt…):45 
+ Khối lượng tịnh: 10g x 10 gói/hộp 
+ Công dụng: Bổ sung Canxi, làm chắc xương. 
Đối tượng thích hợp: Trung niên và người già. 
+ Cách dùng: Mỗi ngày uống 1 – 2 lần, mỗi lần 1 gói, hòa với 
150 ml nước ấm (60 – 70oC) để uống hoặc trộn với thức ăn 
để ăn.
9. Thực phẩm chức năng: 
Bổ sung Canxi, điều hòa đường huyết – Thiên Sư 
+Thành phần: Hàm lượng mỗi gói (mg): 
1. Sữa bột tách bơ: 2.680 
2. Bột xương (Enzymolysis osteocalcin): 2.100 
3. Chất Polydextrose: 2.000 
4. Bột bí ngô: 1.700 
5. Chất Isomalto – Oligosaccharide: 1.250 
6. Vitamin hỗn hợp (A, D, B1, B2, C): 35 
+ Khối lượng tịnh: 10g x 10 gói/hộp 
+ Công dụng: Điều tiết lượng đường trong máu, bổ sung 
Canxi 
Đối tượng thích hợp: Người có lượng đường trong máu cao 
Không nên dùng cho thiếu niên, nhi đồng 
+ Cách dùng: Mỗi ngày uống 1 – 2 lần, mỗi lần 1 gói, hòa 
vào nước ấm để uống hoặc trộn với thức ăn để ăn.
10. Thực phẩm chức năng: 
Viên Canxi - Lecithin – Thiên Sư 
+Thành phần: Hàm lượng mỗi viên (mg): 
- Bột Lecithin:180mg 
- Bột xương (Enzymolysis osteocalcin): 40 mg 
- Vitamin B1, B12, C, Taurin: 48mg 
- Folatse : 12,00 
(Hàm lượng Lecithin > 35% và Taurin > 2%) 
+ Khối lượng tịnh: 0,4g x 18 viên (hộp nhỏ) 
7,2g x 10 hộp (hộp lớn) 
+ Công dụng: Cải thiện trí nhớ. 
Đối tượng thích hợp: Những người suy giảm trí nhớ 
+ Cách dùng: Mỗi ngày uống 3 lần, mỗi lần 3 viên
11. Thực phẩm chức năng: 
Canxi dành cho trẻ em – Thiên Sư 
+Thành phần: Hàm lượng mỗi gói (mg): 
1. Sữa bột nguyên kem: 5.950 
2. Bột xương (Enzymolysis osteocalcin):1.500 
3. Isomalto – Oligosaccharide: 1.500 
4. Non-daizy creamer: 500 
5. Bột lòng đỏ trứng gà: 300 
6. Vitamin A, D, C, Kẽm, Taurin, sắt: 42,5 
+ Khối lượng tịnh: 10g x 10 gói/hộp 
+ Công dụng: Bổ sung Canxi cho trẻ em từ tuổi. 
Đối tượng thích hợp: Thiếu niên, nhi đồng cần bổ sung Canxi. 
+ Cách dùng: Mỗi ngày uống 1 gói, hòa với nước ấm (60 – 70oC) để uống 
hoặc trộn với thức ăn để ăn.
12. Sản phẩm Tianshi Natto Ginkgo Capsules 
+ TP (trong 100g SP): 
• Natto powder : 30,0% 
• Pregelatinized Starch : 22,6% 
• Grape Seed Extract : 18,5% 
• Polyvinylpyrrolidone : 8,0% 
• Calcium Carbonate : 7,5% 
• Ginko Leaf Extract : 7,0% 
• Colloidal silica dioxide : 4,6% 
• Magnesium stearate : 1,8% 
+ Công dụng: 
(1) Giảm mỡ máu, phòng VXĐM 
(2) Tăng tuần hoàn máu, chống kết tụ tiểu cầu và hình thành các 
cục máu đông. 
(3) Chống oxy hóa, giảm đường máu 
+ Quy cách: Thùng 120 lọ x 70 viên nang x 0,4g 
+ Cách dùng: ngày uống 2 lần x 2 viên
Thực phẩm chức năng và bệnh đái tháo đường
Thực phẩm chức năng và bệnh đái tháo đường
Thực phẩm chức năng và bệnh đái tháo đường
Thực phẩm chức năng và bệnh đái tháo đường
Thực phẩm chức năng và bệnh đái tháo đường
Thực phẩm chức năng và bệnh đái tháo đường
Thực phẩm chức năng và bệnh đái tháo đường
Thực phẩm chức năng và bệnh đái tháo đường
Thực phẩm chức năng và bệnh đái tháo đường
Thực phẩm chức năng và bệnh đái tháo đường
Thực phẩm chức năng và bệnh đái tháo đường
Thực phẩm chức năng và bệnh đái tháo đường
Thực phẩm chức năng và bệnh đái tháo đường
Thực phẩm chức năng và bệnh đái tháo đường
Thực phẩm chức năng và bệnh đái tháo đường
Thực phẩm chức năng và bệnh đái tháo đường
Thực phẩm chức năng và bệnh đái tháo đường
Thực phẩm chức năng và bệnh đái tháo đường

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

1 dai cuong tpcn
1 dai cuong tpcn1 dai cuong tpcn
1 dai cuong tpcnhhtpcn
 
Tổng hợp các câu trắc nghiệm vi sinh đại cương
Tổng hợp các câu trắc nghiệm vi sinh đại cươngTổng hợp các câu trắc nghiệm vi sinh đại cương
Tổng hợp các câu trắc nghiệm vi sinh đại cươngHuy Hoang
 
Bai 1: Xay dung khau phan-y40
Bai 1: Xay dung khau phan-y40Bai 1: Xay dung khau phan-y40
Bai 1: Xay dung khau phan-y40Hiếu Nguyễn
 
Hoá sinh enzym
Hoá sinh enzymHoá sinh enzym
Hoá sinh enzymBongpet
 
Glucocorticod-DHYD TPHCM
Glucocorticod-DHYD TPHCMGlucocorticod-DHYD TPHCM
Glucocorticod-DHYD TPHCMVân Thanh
 
Chuyển hóa glucid
Chuyển hóa glucidChuyển hóa glucid
Chuyển hóa glucidLam Nguyen
 
TPCN và béo phì
TPCN và béo phìTPCN và béo phì
TPCN và béo phìhhtpcn
 
Giao trinh hoa sinh pgs.ts.do quy hai
Giao trinh hoa sinh   pgs.ts.do quy haiGiao trinh hoa sinh   pgs.ts.do quy hai
Giao trinh hoa sinh pgs.ts.do quy haiPhi Phi
 
32 giáo trình tập huấn kiền thức VSATTP
32 giáo trình tập huấn kiền thức VSATTP32 giáo trình tập huấn kiền thức VSATTP
32 giáo trình tập huấn kiền thức VSATTPhhtpcn
 
TPCN và bệnh tim mạch
TPCN và bệnh tim mạchTPCN và bệnh tim mạch
TPCN và bệnh tim mạchhhtpcn
 
Chuyển hóa lipid
Chuyển hóa lipidChuyển hóa lipid
Chuyển hóa lipidLam Nguyen
 
TPCN và quá trình lão hóa
TPCN và quá trình lão hóaTPCN và quá trình lão hóa
TPCN và quá trình lão hóahhtpcn
 
7 tpcn và bệnh xương khớp
7 tpcn và bệnh xương khớp7 tpcn và bệnh xương khớp
7 tpcn và bệnh xương khớphhtpcn
 
Đại cương TPCN
Đại cương TPCNĐại cương TPCN
Đại cương TPCNhhtpcn
 
29 tpcn với sức khỏe và bệnh tật
29 tpcn với sức khỏe và bệnh tật29 tpcn với sức khỏe và bệnh tật
29 tpcn với sức khỏe và bệnh tậthhtpcn
 
Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế
Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế
Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế TBFTTH
 

Was ist angesagt? (20)

1 dai cuong tpcn
1 dai cuong tpcn1 dai cuong tpcn
1 dai cuong tpcn
 
Tổng hợp các câu trắc nghiệm vi sinh đại cương
Tổng hợp các câu trắc nghiệm vi sinh đại cươngTổng hợp các câu trắc nghiệm vi sinh đại cương
Tổng hợp các câu trắc nghiệm vi sinh đại cương
 
Bai 1: Xay dung khau phan-y40
Bai 1: Xay dung khau phan-y40Bai 1: Xay dung khau phan-y40
Bai 1: Xay dung khau phan-y40
 
Hoá sinh enzym
Hoá sinh enzymHoá sinh enzym
Hoá sinh enzym
 
Glucocorticod-DHYD TPHCM
Glucocorticod-DHYD TPHCMGlucocorticod-DHYD TPHCM
Glucocorticod-DHYD TPHCM
 
Tuyến tụy
Tuyến tụyTuyến tụy
Tuyến tụy
 
Chuyển hóa glucid
Chuyển hóa glucidChuyển hóa glucid
Chuyển hóa glucid
 
TPCN và béo phì
TPCN và béo phìTPCN và béo phì
TPCN và béo phì
 
Chuyên đề corticoid
Chuyên đề corticoidChuyên đề corticoid
Chuyên đề corticoid
 
Giao trinh hoa sinh pgs.ts.do quy hai
Giao trinh hoa sinh   pgs.ts.do quy haiGiao trinh hoa sinh   pgs.ts.do quy hai
Giao trinh hoa sinh pgs.ts.do quy hai
 
32 giáo trình tập huấn kiền thức VSATTP
32 giáo trình tập huấn kiền thức VSATTP32 giáo trình tập huấn kiền thức VSATTP
32 giáo trình tập huấn kiền thức VSATTP
 
TPCN và bệnh tim mạch
TPCN và bệnh tim mạchTPCN và bệnh tim mạch
TPCN và bệnh tim mạch
 
Chuyển hóa lipid
Chuyển hóa lipidChuyển hóa lipid
Chuyển hóa lipid
 
TPCN và quá trình lão hóa
TPCN và quá trình lão hóaTPCN và quá trình lão hóa
TPCN và quá trình lão hóa
 
7 tpcn và bệnh xương khớp
7 tpcn và bệnh xương khớp7 tpcn và bệnh xương khớp
7 tpcn và bệnh xương khớp
 
Đại cương TPCN
Đại cương TPCNĐại cương TPCN
Đại cương TPCN
 
29 tpcn với sức khỏe và bệnh tật
29 tpcn với sức khỏe và bệnh tật29 tpcn với sức khỏe và bệnh tật
29 tpcn với sức khỏe và bệnh tật
 
Bai giang cam quan
Bai giang cam quanBai giang cam quan
Bai giang cam quan
 
He vi sinh vat gay hu hong thuc pham
He vi sinh vat gay hu hong thuc phamHe vi sinh vat gay hu hong thuc pham
He vi sinh vat gay hu hong thuc pham
 
Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế
Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế
Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế
 

Andere mochten auch

Noni và tác dụng sinh học của noni
Noni và tác dụng sinh học của noniNoni và tác dụng sinh học của noni
Noni và tác dụng sinh học của nonihhtpcn
 
TPCN và hệ thống miễn dịch
TPCN và hệ thống miễn dịchTPCN và hệ thống miễn dịch
TPCN và hệ thống miễn dịchhhtpcn
 
TIỂU ĐƯỜNG 2012
TIỂU ĐƯỜNG 2012TIỂU ĐƯỜNG 2012
TIỂU ĐƯỜNG 2012PHAM HUU THAI
 
Bai 304 thieu vitamin a va benh cua mat
Bai 304 thieu vitamin a va benh cua matBai 304 thieu vitamin a va benh cua mat
Bai 304 thieu vitamin a va benh cua matThanh Liem Vo
 
TPCN và sức khỏe sinh sản
TPCN và sức khỏe sinh sảnTPCN và sức khỏe sinh sản
TPCN và sức khỏe sinh sảnhhtpcn
 
Bệnh Đái Tháo Đường - Khủng Minh
Bệnh Đái Tháo Đường - Khủng MinhBệnh Đái Tháo Đường - Khủng Minh
Bệnh Đái Tháo Đường - Khủng MinhNgọc Minh
 
B hepatitis-and_hiv-vie
B hepatitis-and_hiv-vieB hepatitis-and_hiv-vie
B hepatitis-and_hiv-vieTrần Anh
 
khao sat dieu tra dich te hoc
khao sat dieu tra dich te hockhao sat dieu tra dich te hoc
khao sat dieu tra dich te hocThanh Liem Vo
 
[SÁCH] Dịch tễ học - Y Dược Huế
[SÁCH] Dịch tễ học - Y Dược Huế[SÁCH] Dịch tễ học - Y Dược Huế
[SÁCH] Dịch tễ học - Y Dược Huếyoungunoistalented1995
 
13 tpcn và hội chứng chuyển hóa
13 tpcn và hội chứng chuyển hóa13 tpcn và hội chứng chuyển hóa
13 tpcn và hội chứng chuyển hóahhtpcn
 
35 Giáo trình đào tạo tuyên truyên viên TPCN
35 Giáo trình đào tạo tuyên truyên viên TPCN35 Giáo trình đào tạo tuyên truyên viên TPCN
35 Giáo trình đào tạo tuyên truyên viên TPCNhhtpcn
 
Vitamin tan trong dầu
Vitamin tan trong dầuVitamin tan trong dầu
Vitamin tan trong dầuThuy Thu
 
Đào tạo liên tục - Điều trị Đái tháo đường typ 2: Tổng quan và cập nhật 2013
Đào tạo liên tục - Điều trị Đái tháo đường typ 2: Tổng quan và cập nhật 2013Đào tạo liên tục - Điều trị Đái tháo đường typ 2: Tổng quan và cập nhật 2013
Đào tạo liên tục - Điều trị Đái tháo đường typ 2: Tổng quan và cập nhật 2013HA VO THI
 
Dai thao duong y44 2014 (1)
Dai thao duong y44 2014 (1)Dai thao duong y44 2014 (1)
Dai thao duong y44 2014 (1)Tran Huy Quang
 
Bài giảng tư vấn vấn đề đái tháo đường type 2
Bài giảng tư vấn vấn đề đái tháo đường type 2Bài giảng tư vấn vấn đề đái tháo đường type 2
Bài giảng tư vấn vấn đề đái tháo đường type 2minhphuongpnt07
 

Andere mochten auch (18)

Noni và tác dụng sinh học của noni
Noni và tác dụng sinh học của noniNoni và tác dụng sinh học của noni
Noni và tác dụng sinh học của noni
 
TPCN và hệ thống miễn dịch
TPCN và hệ thống miễn dịchTPCN và hệ thống miễn dịch
TPCN và hệ thống miễn dịch
 
Dich te hoc
Dich te hocDich te hoc
Dich te hoc
 
TIỂU ĐƯỜNG 2012
TIỂU ĐƯỜNG 2012TIỂU ĐƯỜNG 2012
TIỂU ĐƯỜNG 2012
 
Bai 304 thieu vitamin a va benh cua mat
Bai 304 thieu vitamin a va benh cua matBai 304 thieu vitamin a va benh cua mat
Bai 304 thieu vitamin a va benh cua mat
 
TPCN và sức khỏe sinh sản
TPCN và sức khỏe sinh sảnTPCN và sức khỏe sinh sản
TPCN và sức khỏe sinh sản
 
Bệnh Đái Tháo Đường - Khủng Minh
Bệnh Đái Tháo Đường - Khủng MinhBệnh Đái Tháo Đường - Khủng Minh
Bệnh Đái Tháo Đường - Khủng Minh
 
B hepatitis-and_hiv-vie
B hepatitis-and_hiv-vieB hepatitis-and_hiv-vie
B hepatitis-and_hiv-vie
 
Axít amin thiet yeu
Axít amin thiet yeuAxít amin thiet yeu
Axít amin thiet yeu
 
khao sat dieu tra dich te hoc
khao sat dieu tra dich te hockhao sat dieu tra dich te hoc
khao sat dieu tra dich te hoc
 
[SÁCH] Dịch tễ học - Y Dược Huế
[SÁCH] Dịch tễ học - Y Dược Huế[SÁCH] Dịch tễ học - Y Dược Huế
[SÁCH] Dịch tễ học - Y Dược Huế
 
Bai 6. benh thieu vitamin a
Bai 6. benh thieu vitamin aBai 6. benh thieu vitamin a
Bai 6. benh thieu vitamin a
 
13 tpcn và hội chứng chuyển hóa
13 tpcn và hội chứng chuyển hóa13 tpcn và hội chứng chuyển hóa
13 tpcn và hội chứng chuyển hóa
 
35 Giáo trình đào tạo tuyên truyên viên TPCN
35 Giáo trình đào tạo tuyên truyên viên TPCN35 Giáo trình đào tạo tuyên truyên viên TPCN
35 Giáo trình đào tạo tuyên truyên viên TPCN
 
Vitamin tan trong dầu
Vitamin tan trong dầuVitamin tan trong dầu
Vitamin tan trong dầu
 
Đào tạo liên tục - Điều trị Đái tháo đường typ 2: Tổng quan và cập nhật 2013
Đào tạo liên tục - Điều trị Đái tháo đường typ 2: Tổng quan và cập nhật 2013Đào tạo liên tục - Điều trị Đái tháo đường typ 2: Tổng quan và cập nhật 2013
Đào tạo liên tục - Điều trị Đái tháo đường typ 2: Tổng quan và cập nhật 2013
 
Dai thao duong y44 2014 (1)
Dai thao duong y44 2014 (1)Dai thao duong y44 2014 (1)
Dai thao duong y44 2014 (1)
 
Bài giảng tư vấn vấn đề đái tháo đường type 2
Bài giảng tư vấn vấn đề đái tháo đường type 2Bài giảng tư vấn vấn đề đái tháo đường type 2
Bài giảng tư vấn vấn đề đái tháo đường type 2
 

Ähnlich wie Thực phẩm chức năng và bệnh đái tháo đường

16 tpcn với sức khỏe phụ nữ
16 tpcn với sức khỏe phụ nữ16 tpcn với sức khỏe phụ nữ
16 tpcn với sức khỏe phụ nữhhtpcn
 
28 tpcn với sức khỏe và bệnh mãn tính
28 tpcn với sức khỏe và bệnh mãn tính28 tpcn với sức khỏe và bệnh mãn tính
28 tpcn với sức khỏe và bệnh mãn tínhhhtpcn
 
Tpcn và benhmantinh20 feb2013
Tpcn và benhmantinh20 feb2013Tpcn và benhmantinh20 feb2013
Tpcn và benhmantinh20 feb2013hhtpcn
 
Bài giảng của PGS-TIÊN SỸ TRẦN ĐÁNG VỀ CÁC BỆNH MÃN TÍNH
Bài giảng của PGS-TIÊN SỸ TRẦN ĐÁNG VỀ CÁC BỆNH MÃN TÍNH Bài giảng của PGS-TIÊN SỸ TRẦN ĐÁNG VỀ CÁC BỆNH MÃN TÍNH
Bài giảng của PGS-TIÊN SỸ TRẦN ĐÁNG VỀ CÁC BỆNH MÃN TÍNH Nghia Dovan
 
Tpcnvbenhmantinh20feb2013 130524013337-phpapp02
Tpcnvbenhmantinh20feb2013 130524013337-phpapp02Tpcnvbenhmantinh20feb2013 130524013337-phpapp02
Tpcnvbenhmantinh20feb2013 130524013337-phpapp02Nghia Dovan
 
3 tpcn va benh man tinh khong lay
3 tpcn va benh man tinh khong lay3 tpcn va benh man tinh khong lay
3 tpcn va benh man tinh khong layhhtpcn
 
18 noni và tác dụng sinh học của noni
18 noni và tác dụng sinh học của noni18 noni và tác dụng sinh học của noni
18 noni và tác dụng sinh học của nonihhtpcn
 
26 tpcn phát triển từ dược thảo
26 tpcn phát triển từ dược thảo26 tpcn phát triển từ dược thảo
26 tpcn phát triển từ dược thảohhtpcn
 
22 chlorophyll với sức khỏe
22 chlorophyll với sức khỏe22 chlorophyll với sức khỏe
22 chlorophyll với sức khỏehhtpcn
 
Chăm sóc sức khỏe chủ động bằng thực phẩm chức năng
Chăm sóc sức khỏe chủ động bằng thực phẩm chức năngChăm sóc sức khỏe chủ động bằng thực phẩm chức năng
Chăm sóc sức khỏe chủ động bằng thực phẩm chức năngFizen Khanh
 
01 gioi thieu mo hinh nhom dd v1.0.1
01 gioi thieu mo hinh nhom dd v1.0.101 gioi thieu mo hinh nhom dd v1.0.1
01 gioi thieu mo hinh nhom dd v1.0.1clbddmk
 
9 tpcn tăng sức đề kháng
9 tpcn  tăng sức đề kháng9 tpcn  tăng sức đề kháng
9 tpcn tăng sức đề khánghhtpcn
 
8 tpcn và hệ miễn dịch
8 tpcn và hệ miễn dịch8 tpcn và hệ miễn dịch
8 tpcn và hệ miễn dịchhhtpcn
 
23 tác dụng nhân sâm với sức khỏe
23 tác dụng nhân sâm với sức khỏe23 tác dụng nhân sâm với sức khỏe
23 tác dụng nhân sâm với sức khỏehhtpcn
 
Hãy Phòng Bệnh Đúng Cách Để Góp Phần Giảm Tải Bệnh Viện !!!
Hãy Phòng Bệnh Đúng Cách Để Góp Phần Giảm Tải Bệnh Viện !!!Hãy Phòng Bệnh Đúng Cách Để Góp Phần Giảm Tải Bệnh Viện !!!
Hãy Phòng Bệnh Đúng Cách Để Góp Phần Giảm Tải Bệnh Viện !!!Cao Huu Hanh
 
Nutrilite việt nga
Nutrilite việt ngaNutrilite việt nga
Nutrilite việt ngaCuong Nguyen
 
Dau hieu cua benh gan
Dau hieu cua benh ganDau hieu cua benh gan
Dau hieu cua benh ganTony Han
 
Lỵ trực trùng - Lỵ amip - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Lỵ trực trùng - Lỵ amip - 2019 - Đại học Y dược TPHCMLỵ trực trùng - Lỵ amip - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Lỵ trực trùng - Lỵ amip - 2019 - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 
Các Thời Kỳ của Tuổi Trẻ - Ths.Bs. Phạm Diệp Thùy Dương (BV. Nhi Đồng 2)
Các Thời Kỳ của Tuổi Trẻ - Ths.Bs. Phạm Diệp Thùy Dương (BV. Nhi Đồng 2)Các Thời Kỳ của Tuổi Trẻ - Ths.Bs. Phạm Diệp Thùy Dương (BV. Nhi Đồng 2)
Các Thời Kỳ của Tuổi Trẻ - Ths.Bs. Phạm Diệp Thùy Dương (BV. Nhi Đồng 2)Phiều Phơ Tơ Ráp
 

Ähnlich wie Thực phẩm chức năng và bệnh đái tháo đường (20)

16 tpcn với sức khỏe phụ nữ
16 tpcn với sức khỏe phụ nữ16 tpcn với sức khỏe phụ nữ
16 tpcn với sức khỏe phụ nữ
 
28 tpcn với sức khỏe và bệnh mãn tính
28 tpcn với sức khỏe và bệnh mãn tính28 tpcn với sức khỏe và bệnh mãn tính
28 tpcn với sức khỏe và bệnh mãn tính
 
Tpcn và benhmantinh20 feb2013
Tpcn và benhmantinh20 feb2013Tpcn và benhmantinh20 feb2013
Tpcn và benhmantinh20 feb2013
 
Bài giảng của PGS-TIÊN SỸ TRẦN ĐÁNG VỀ CÁC BỆNH MÃN TÍNH
Bài giảng của PGS-TIÊN SỸ TRẦN ĐÁNG VỀ CÁC BỆNH MÃN TÍNH Bài giảng của PGS-TIÊN SỸ TRẦN ĐÁNG VỀ CÁC BỆNH MÃN TÍNH
Bài giảng của PGS-TIÊN SỸ TRẦN ĐÁNG VỀ CÁC BỆNH MÃN TÍNH
 
Tpcnvbenhmantinh20feb2013 130524013337-phpapp02
Tpcnvbenhmantinh20feb2013 130524013337-phpapp02Tpcnvbenhmantinh20feb2013 130524013337-phpapp02
Tpcnvbenhmantinh20feb2013 130524013337-phpapp02
 
3 tpcn va benh man tinh khong lay
3 tpcn va benh man tinh khong lay3 tpcn va benh man tinh khong lay
3 tpcn va benh man tinh khong lay
 
18 noni và tác dụng sinh học của noni
18 noni và tác dụng sinh học của noni18 noni và tác dụng sinh học của noni
18 noni và tác dụng sinh học của noni
 
26 tpcn phát triển từ dược thảo
26 tpcn phát triển từ dược thảo26 tpcn phát triển từ dược thảo
26 tpcn phát triển từ dược thảo
 
chlorophyll
chlorophyllchlorophyll
chlorophyll
 
22 chlorophyll với sức khỏe
22 chlorophyll với sức khỏe22 chlorophyll với sức khỏe
22 chlorophyll với sức khỏe
 
Chăm sóc sức khỏe chủ động bằng thực phẩm chức năng
Chăm sóc sức khỏe chủ động bằng thực phẩm chức năngChăm sóc sức khỏe chủ động bằng thực phẩm chức năng
Chăm sóc sức khỏe chủ động bằng thực phẩm chức năng
 
01 gioi thieu mo hinh nhom dd v1.0.1
01 gioi thieu mo hinh nhom dd v1.0.101 gioi thieu mo hinh nhom dd v1.0.1
01 gioi thieu mo hinh nhom dd v1.0.1
 
9 tpcn tăng sức đề kháng
9 tpcn  tăng sức đề kháng9 tpcn  tăng sức đề kháng
9 tpcn tăng sức đề kháng
 
8 tpcn và hệ miễn dịch
8 tpcn và hệ miễn dịch8 tpcn và hệ miễn dịch
8 tpcn và hệ miễn dịch
 
23 tác dụng nhân sâm với sức khỏe
23 tác dụng nhân sâm với sức khỏe23 tác dụng nhân sâm với sức khỏe
23 tác dụng nhân sâm với sức khỏe
 
Hãy Phòng Bệnh Đúng Cách Để Góp Phần Giảm Tải Bệnh Viện !!!
Hãy Phòng Bệnh Đúng Cách Để Góp Phần Giảm Tải Bệnh Viện !!!Hãy Phòng Bệnh Đúng Cách Để Góp Phần Giảm Tải Bệnh Viện !!!
Hãy Phòng Bệnh Đúng Cách Để Góp Phần Giảm Tải Bệnh Viện !!!
 
Nutrilite việt nga
Nutrilite việt ngaNutrilite việt nga
Nutrilite việt nga
 
Dau hieu cua benh gan
Dau hieu cua benh ganDau hieu cua benh gan
Dau hieu cua benh gan
 
Lỵ trực trùng - Lỵ amip - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Lỵ trực trùng - Lỵ amip - 2019 - Đại học Y dược TPHCMLỵ trực trùng - Lỵ amip - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Lỵ trực trùng - Lỵ amip - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
Các Thời Kỳ của Tuổi Trẻ - Ths.Bs. Phạm Diệp Thùy Dương (BV. Nhi Đồng 2)
Các Thời Kỳ của Tuổi Trẻ - Ths.Bs. Phạm Diệp Thùy Dương (BV. Nhi Đồng 2)Các Thời Kỳ của Tuổi Trẻ - Ths.Bs. Phạm Diệp Thùy Dương (BV. Nhi Đồng 2)
Các Thời Kỳ của Tuổi Trẻ - Ths.Bs. Phạm Diệp Thùy Dương (BV. Nhi Đồng 2)
 

Mehr von hhtpcn

34 Bán hàng đa cấp 2014
34 Bán hàng đa cấp 201434 Bán hàng đa cấp 2014
34 Bán hàng đa cấp 2014hhtpcn
 
33 Học thuyết gốc tự do
33 Học thuyết gốc tự do33 Học thuyết gốc tự do
33 Học thuyết gốc tự dohhtpcn
 
31 vận động và cuộc sống
31 vận động và cuộc sống31 vận động và cuộc sống
31 vận động và cuộc sốnghhtpcn
 
30 thuyết glycosyl – hóa
30 thuyết glycosyl – hóa30 thuyết glycosyl – hóa
30 thuyết glycosyl – hóahhtpcn
 
27 nước giải khát và sức khỏe
27 nước giải khát và sức khỏe27 nước giải khát và sức khỏe
27 nước giải khát và sức khỏehhtpcn
 
25 tpcn từ nấm hầu thủ
25 tpcn từ  nấm hầu thủ25 tpcn từ  nấm hầu thủ
25 tpcn từ nấm hầu thủhhtpcn
 
24 tpcn từ tảo spirulina
24 tpcn từ tảo spirulina24 tpcn từ tảo spirulina
24 tpcn từ tảo spirulinahhtpcn
 
21 nấm và sức khỏe
21 nấm và sức khỏe21 nấm và sức khỏe
21 nấm và sức khỏehhtpcn
 
20 cây lô hội và sản phẩm tpcn từ lô hội
20 cây lô hội và sản phẩm tpcn từ lô hội20 cây lô hội và sản phẩm tpcn từ lô hội
20 cây lô hội và sản phẩm tpcn từ lô hộihhtpcn
 
19 ong và các sản phẩm tpcn từ ong
19 ong và các sản phẩm tpcn từ ong19 ong và các sản phẩm tpcn từ ong
19 ong và các sản phẩm tpcn từ onghhtpcn
 
17 tpcn và probiotic với sức khỏe
17 tpcn và probiotic với sức khỏe17 tpcn và probiotic với sức khỏe
17 tpcn và probiotic với sức khỏehhtpcn
 
15 tpcn và sức khỏe sinh sản
15 tpcn và sức khỏe sinh sản15 tpcn và sức khỏe sinh sản
15 tpcn và sức khỏe sinh sảnhhtpcn
 
12 tpcn va chức năng gan
12 tpcn va chức năng gan12 tpcn va chức năng gan
12 tpcn va chức năng ganhhtpcn
 
10 tpcn delta immune và hệ miễn dịch
10 tpcn delta immune và hệ  miễn dịch10 tpcn delta immune và hệ  miễn dịch
10 tpcn delta immune và hệ miễn dịchhhtpcn
 

Mehr von hhtpcn (14)

34 Bán hàng đa cấp 2014
34 Bán hàng đa cấp 201434 Bán hàng đa cấp 2014
34 Bán hàng đa cấp 2014
 
33 Học thuyết gốc tự do
33 Học thuyết gốc tự do33 Học thuyết gốc tự do
33 Học thuyết gốc tự do
 
31 vận động và cuộc sống
31 vận động và cuộc sống31 vận động và cuộc sống
31 vận động và cuộc sống
 
30 thuyết glycosyl – hóa
30 thuyết glycosyl – hóa30 thuyết glycosyl – hóa
30 thuyết glycosyl – hóa
 
27 nước giải khát và sức khỏe
27 nước giải khát và sức khỏe27 nước giải khát và sức khỏe
27 nước giải khát và sức khỏe
 
25 tpcn từ nấm hầu thủ
25 tpcn từ  nấm hầu thủ25 tpcn từ  nấm hầu thủ
25 tpcn từ nấm hầu thủ
 
24 tpcn từ tảo spirulina
24 tpcn từ tảo spirulina24 tpcn từ tảo spirulina
24 tpcn từ tảo spirulina
 
21 nấm và sức khỏe
21 nấm và sức khỏe21 nấm và sức khỏe
21 nấm và sức khỏe
 
20 cây lô hội và sản phẩm tpcn từ lô hội
20 cây lô hội và sản phẩm tpcn từ lô hội20 cây lô hội và sản phẩm tpcn từ lô hội
20 cây lô hội và sản phẩm tpcn từ lô hội
 
19 ong và các sản phẩm tpcn từ ong
19 ong và các sản phẩm tpcn từ ong19 ong và các sản phẩm tpcn từ ong
19 ong và các sản phẩm tpcn từ ong
 
17 tpcn và probiotic với sức khỏe
17 tpcn và probiotic với sức khỏe17 tpcn và probiotic với sức khỏe
17 tpcn và probiotic với sức khỏe
 
15 tpcn và sức khỏe sinh sản
15 tpcn và sức khỏe sinh sản15 tpcn và sức khỏe sinh sản
15 tpcn và sức khỏe sinh sản
 
12 tpcn va chức năng gan
12 tpcn va chức năng gan12 tpcn va chức năng gan
12 tpcn va chức năng gan
 
10 tpcn delta immune và hệ miễn dịch
10 tpcn delta immune và hệ  miễn dịch10 tpcn delta immune và hệ  miễn dịch
10 tpcn delta immune và hệ miễn dịch
 

Kürzlich hochgeladen

SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdf
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdfSGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdf
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdfHongBiThi1
 
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptxLiệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptxLE HAI TRIEU
 
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdf
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdfSGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdf
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdfHongBiThi1
 
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxSINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxHongBiThi1
 
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdf
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdfSGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdf
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdfHongBiThi1
 
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdf
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdfSGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdf
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdfHongBiThi1
 
Tiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanh
Tiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanhTiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanh
Tiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanhHoangPhung15
 
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khóSơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khóHongBiThi1
 
TIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCH
TIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCHTIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCH
TIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCHHoangPhung15
 
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdf
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdfSGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdf
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdfHongBiThi1
 
SGK hội chứng suy hô hấp sơ sinh hay.pdf
SGK hội chứng suy hô hấp sơ sinh hay.pdfSGK hội chứng suy hô hấp sơ sinh hay.pdf
SGK hội chứng suy hô hấp sơ sinh hay.pdfHongBiThi1
 
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdfSGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdfHongBiThi1
 

Kürzlich hochgeladen (13)

SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdf
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdfSGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdf
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdf
 
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptxLiệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
 
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdf
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdfSGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdf
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdf
 
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxSINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
 
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdf
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdfSGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdf
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdf
 
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdf
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdfSGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdf
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdf
 
Tiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanh
Tiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanhTiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanh
Tiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanh
 
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khóSơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
 
TIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCH
TIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCHTIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCH
TIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCH
 
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdf
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdfSGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdf
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdf
 
SGK hội chứng suy hô hấp sơ sinh hay.pdf
SGK hội chứng suy hô hấp sơ sinh hay.pdfSGK hội chứng suy hô hấp sơ sinh hay.pdf
SGK hội chứng suy hô hấp sơ sinh hay.pdf
 
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdfSGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
 
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
 

Thực phẩm chức năng và bệnh đái tháo đường

  • 1. THỰC PHẨM CHỨC NĂNG VÀ BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG Functional Food for Diabetes Tiens, ngày 11.10.2014 PGS.TS Trần Đáng
  • 2. Nội dung: Phần I: Cơn thủy triều dịch bệnh mạn tính không lây và “vaccine” dự phòng. Phần II: Đại cương bệnh đái tháo đường I. Khái quát tiêu hóa và chuyển hóa Glucid II. Đại cương bệnh đái tháo đường. Phần III: TPCN với bệnh đái tháo đường Phần IV: Đánh giá các sản phẩm của Tiens Phần V: Các chiến sĩ tiên phong vì SKCĐ.
  • 3. Phần I: Cơn thủy triều dịch bệnh mạn tính không lây và Vaccine dự phòng.
  • 4. 1. Sức khỏe là gì? Theo WHO, sức khỏe là tình trạng: • Không có bệnh tật • Thoải mái về thể chất • Thoải mái về tâm thần • Thoải mái về xã hội.
  • 5. Sức khỏe và bệnh tật Sức khỏe Bệnh tật 1. Tình trạng lành lặn về cấu trúc và chức năng của tế bào – cơ thể 2. Giữ vững cân bằng nội môi 3. Thích nghi với sự thay đổi môi trường 1.Tổn thương cấu trúc và chức năng của tế bào – cơ thể 2. Rối loạn cân bằng nội môi 3. Giảm khả năng thích nghi với môi trường
  • 6. Sức khỏe là tài sản quý giá nhất: - Của mỗi người - Của toàn xã hội Fontenelle: “Sức khỏe là của cải quý giá nhất trên đời mà chỉ khi mất nó đi ta mới thấy tiếc”. Điều 10 trong 14 điều răn của Phật: “Tài sản lớn nhất của đời người là sức khỏe”.
  • 7. 2. Giá trị của sức khỏe: Tiêu chí cuộc sống 1 . 0 0 0 . 0 0 0 . 0 0 0 . 0 0 0 … SK V C T N X CV ĐV ƯM TY DL HV … • Có tiền có thể đến khám bác sĩ nhưng không mua được sức khỏe tốt! • Có tiền có thể mua được máu nhưng không mua được cuộc sống! • Có tiền có thể mua được thể xác nhưng không mua được tình yêu! • Có sức khỏe, sỏi đá cũng thành cơm!
  • 8. Giá trị tiêu dùng của người Mỹ (Theo GS.TS Mary Schmidl – 2009) • 1950: Nhà + xe + TV • 1960: Giáo dục Đại học • 1970: Máy tính • 1980: Nhiều tiền • 2000: Sức khoẻ
  • 9. DALE (Disability – Adjusted Life - Expectancy) Kỳ vọng sống điều chỉnh theo sự tàn tật là những năm kỳ vọng sống khỏe (khỏe hoàn toàn). + Nhật Bản: 74,5 + Australia: 73,2 + Pháp : 73,1 + Thụy sĩ: 72,5 + Anh: 71,7 + Đức: 70,4 + Mỹ: 70,0 + Trung Quốc: 62,3 + Thái Lan: 60,2 + Việt Nam: 58,2 + Ấn Độ: 45,5 + Nigeria: 38,3 + Ethiopia: 33,5 + Zimbabwe: 32,9 + Sierra Leone : 25,9
  • 10. Trạng thái sức khỏe hiện nay: • Trạng thái I (khỏe hoàn toàn) : 5 – 10%. • Trạng thái II (ốm) : 10 – 15 %. • Trạng thái III (nửa ốm nửa khỏe) : 75%.
  • 11. 3 PHƯƠNG CHÂM BẢO VỆ SỨC KHỎE Đầu tư, chăm sóc khi còn đang khỏe • Phòng ngừa các nguy cơ bệnh tật (Quét rác – lau bụi). • Hiệu quả và kinh tế nhất Do chính mình thực hiện • Chế độ ăn uống • Vận động thân thể • Giải tỏa Stress
  • 12. Người dốt: chờ bệnh •Ốm đau mới đi khám •Ốm đau mới đi chữa Người ngu: Gây bệnh • Hút thuốc • Uống rượu quá nhiều • Ăn uống vô độ • Lười vận động Người khôn: Phòng bệnh • Chăm sóc bản thân • Chăm sóc sức khỏe • Chăm sóc cuộc sống 3 loại người TPCN
  • 13. Nội kinh hoàng đế (Thời Xuân-Thu-Chiến-Quốc): “Thánh nhân không trị bệnh đã rồi, mà trị bệnh chưa đến, không trị cái loạn đã đến mà trị cái loạn chưa đến”. “Khát mới uống, đói mới ăn, mệt mới nghỉ, ốm mới khám chữa bệnh – Tất cả đều là muộn!” “Tiền bạc là của con, Địa vị là tạm thời, Vẻ vang là quá khứ, Sức khỏe là của mình!”.
  • 14. Thiệt hại do béo phì (Viện nghiên cứu Brookings - Mỹ) 1. Chi phí chăm sóc người béo phì trưởng thành: 147 tỷ USD/năm 2. Chi phí chăm sóc béo phì trẻ em: 14,3 tỷ USD/năm 3. Thiệt hại kinh tế do mất năng suất lao động do béo phì: 66 tỷ USD/năm 4. Tổng thiệt hại nền kinh tế Mỹ do béo phì: 227,5 tỷ USD/ năm
  • 15. Chi phí cho bệnh tật (TS Edward Choo – 2014) Bệnh tật Chi phí (VNĐ/năm) Cái giá phải trả thêm Cao HA 50.000.000 • Sống phụ thuộc vào thuốc • Liệt dương … Đái tháo đường + Ngoại trú: 10.000.000 + Nội trú: 72.000.000 • Sống phụ thuộc vào thuốc suốt đời • Chế độ ăn kiêng suốt đời • Theo dõi đường huyết • Biến chứng nguy hiểm: tim, thận, mắt, khớp … Suy thận [Lọc thận] 72.000.000 • Lọc suốt đời • Sống phụ thuộc vào thuốc • Phù chân tay, dễ nhiễm trùng Suy thận [Thay thận] + Singapore: 1.275.000.000 + Việt Nam: 200.000.000 • Chỉ có 50% trường hợp sống đến 15 năm • 30% trường hợp bị đào thải • Dùng thuốc suốt đời Bệnh tim [Mổ van tim] 80.000.000 • Nguy cơ tái phát • Sống phụ thuộc vào thuốc • Tiếp tục phải điều trị sau mổ Ung thư gan Một đợt hóa trị liệu 820.000.000 70.000.000 • Nguy cơ tái phát • Hệ miễn dịch kém, dễ bị nhiễm trùng • Tác dụng phụ cực kỳ nghiêm trọng • Sự sống kéo dài tối đa 5 năm Chi phí ngoài điều trị • Chất lượng cuộc sống suy giảm nghiêm trọng • Đau đớn • Mất sức lao động • Sống phụ thuộc vào người khác
  • 16. Thể lực: cao, nặng, sức bền. Phát triển giống nòi Trí lực. Khả năng thích nghi. Chiều cao trung bình người trưởng thành VN: •Năm 1938: 160,0 cm •Năm 1975: 160,0 cm 37 năm 62 năm •Năm 2000: 162,3 cm •Năm 2003: 163,7 cm 2,3 cm 65 năm 3,7 cm ( 56,9% so TB).
  • 17. Các yếu tố ảnh hưởng sức khỏe
  • 18. CNH + Đô thị hóa Thay đổi phương thức làm việc Thay đổi lối sống – lối sinh hoạt Thay đổi cách tiêu dùng thực phẩm Thay đổi môi trường Hậu quả 1. Ít vận động thể lực (70-80%) 2. Sử dụng TP chế biến sẵn 3. Tăng cân, béo phì 4. Stress 5. Ô nhiễm môi trường 6. Di truyền 1. Tăng các gốc tự do 2. Thiếu hụt vi chất, vitamin, khoáng chất, hoạt chất sinh học 1. Tổn thương cấu trúc, chức năng 2. RL cân bằng nội môi 3. Giảm khả năng thích nghi Cơn thủy triều dịch bệnh mạn tính không lây gia tăng
  • 19. 10 TÀN PHÁ SỨC KHỎE CỦA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 1 Hội chứng phòng kín 2 Hội chứng vai gáy: đau mỏi do nhắn tin 3 Bệnh GATO: Vòng xoáy sầu não: do đăng nhập Facebook 4 Hội chứng ống cổ tay: đau nhức cổ tay do điện thoại + bàn phím 5 Hội chứng màn hình: nhức mắt, mỏi mắt, đỏ mắt, mờ mắt, kích ứng, bong võng mạc, song thị 6 Hội chứng rối loạn giấc ngủ: do “mạng xã hội” dẫn tới giảm miễn dịch, dễ Nhiễm bệnh. AS màn hình kích thích tế bào TKTW gây hội chứng mất ngủ 7 Tăng cân – béo phì: Cuộc sống số ít vận động, ăn thức ăn CN dẫn tới tăng cân, béo phì, ­ Cholesterol, ­HA, béo phì … 8 Hội chứng trầm cảm: tăng tiếp xúc AS nhân tạo, xem nhiều TV, ít tập thể dục, tăng thời gian cho kết bạn ® “cô đơn ảo, trầm cảm” 9 Stress 24/7: ngày và đêm: máy tính, ĐT, email, nhắn tin … Não không có thời gian thư giãn ® căng thẳng, mệt mỏi 10 Điện thoai di động = ổ vi trùng: ĐT di động luôn ấm, được sờ mó nhiều, là ổ cho vi khuẩn cư trú
  • 20. Tác hại của sóng điện từ với SK Hiệu ứng nhiệt (Nung nóng tổ chức) Hiệu ứng không sinh nhiệt 1.Làm dao động các vi thể: ty lạp thể, ADN 2.Kích thích các Receptor 3.Làm rối loạn trao đổi ion K+ và Na+ ở màng tế bào Sắp xếp lại các phân tử, ion Tăng dao động phân tử, ion Tổ chức dễ bị nung nóng Tổ chức cấp ít máu: Nhân mắt, ống dẫn tinh, tổ chức ít mỡ. Tổ chức nước bão hòa: gan, tụy, lách, thận 1. Hội chứng SNTK: ra mồ hôi tay chân, mệt mỏi,run chi, rụng tóc, mất ngủ, nhức đầu, chóng mặt, đau bụng, khó thở, nóng nảy 2. Đục nhân mắt 3. Vô sinh, teo tinh hoàn, giảm khả năng tình dục, RLKN ... 4. Biến đổi chuyển hóa: Giảm BC, HC, TC; Loét dạ dày, viêm TK, sốt; RLCN gan, lách, thận,tụy 5. Gia tăng gốc tự do (FR) 6. Suy giảm sức đề kháng: giảm khả năng thực bào, giảm SX Interferon, giảm miễn dịch 7. RL tim mạch: Đau tim, mạch giảm hoặc tăng, HA giảm, giãn mạch
  • 21. Người bệnh tim SĐT làm rối loạn sóng điện tim 11 88 nnggưườờii kkhhôônngg nnêênn ddùùnngg đđiiệệnn tthhooạạii ddii đđộộnngg 88 66 44 33 22 77 55 Người động kinh •SĐT làm RL sóng điện não. • Kích hoạt cơn động kinh. • Cường giáp • Đái tháo đường SĐT làm ­ RL nội tiết Phụ nữ có thai cho con bú SĐT có thể gây quái thai – RL nội tiết - ¯ tiết sữa Trên 60 tuổi SĐT làm® ­ RLCN trên nền teo và ¯ CN Đục thủy tinh thể SĐT làm ­ To® ­ đục Thiếu niên, nhi đồng SĐT ảnh hưởng sinh trưởng não. Nguy cơ u não. Suy nhược TK nặng Làm nặng thêm triệu chứng
  • 22. VÌ SAO CHỈ KHỎE MỘT PHẦN ? CĂNG THẲNG TRONG CUỘC SỐNG Chi phí Nợ Việc làm Gia đình Thất nghiệp Tiền Công việc Lo sợ Lo lắng Áp lực thời gian Mất ngủ Bệnh tật Công việc quá tải Kiệt sức
  • 23. www.themegallery.com THỰC PHẨM Cung cấp chất dinh dưỡng Chất dinh dưỡng đại thể: • Đạm • Đường • Mỡ Chất dinh dưỡng vi thể: (vi chất dinh dưỡng) • Vitamin • Nguyên tố vi lượng • Hoạt chất sinh học Cấu trúc cơ thể Chức năng hoạt động Năng lượng hoạt động
  • 24. www.themegallery.com Đặc điểm của vi chất dinh dưỡng 1 Là những chất không thay thế được 2 Cần thiết cho cơ thể: • Quá trình trao đổi chất • Tăng trưởng và phát triển • Bảo vệ, chống lại bệnh tật và yếu tố bất lợi • Duy trì các chức năng 3 Cơ thể không tự tổng hợp và dự trữ được. Phải tiếp nhận hàng ngày qua con đường ăn uống
  • 25. NNaann đđóóii vvii cchhấấtt ddiinnhh ddưưỡỡnngg 11 ttỷỷ nnggưườờii tthhiiếếuu vvii cchhấấtt ddiinnhh ddưưỡỡnngg 2 ttỷỷ nnggưườờii ccóó nngguuyy ccơơ tthhiiếếuu 11,,66 ttỷỷ nnggưườờii ggiiảảmm kkhhảả nnăănngg llaaoo đđộộnngg ddoo tthhiiếếuu mmááuu tthhiiếếuu ssắắtt 335500..000000 ttrrẻẻ eemm bbịị mmùù llààoo ddoo tthhiiếếuu VViittaammiinn AA 11,,11 ttrriiệệuu ttrrẻẻ eemm <<55 ttuuổổii cchhếếtt hhàànngg nnăămm ddoo tthhiiếếuu vviittaammiinn AA,, ZZnn • 1188 ttrriiệệuu ttrrẻẻ eemm ggiiảảmm ttrríí ttuuệệ ddoo tthhiiếếuu iioodd • 770000 ttrriiệệuu nnggưườờii bbịị ảảnnhh hhưưởởnngg ddoo tthhiiếếuu II2 ((hhủủyy hhooạạii nnããoo,, cchhậậmm pptt ttiinnhh tthhầầnn)) TThhiiếếuu CCaa:: pphhổổ bbiiếếnn kkhhẩẩuu pphhầầnn ăănn hhiiệệnn nnaayy cchhỉỉ ccuunngg ccấấpp đđưượợcc:: 440000mmgg CCaa//dd ((NNhhuu ccầầuu:: 990000--11..000000 mmgg CCaa//dd)) TThhiiếếuu VViittaammiinn kkhháácc TThhiiếếuu nngguuyyêênn ttốố vvii llưượợnngg kkhháácc
  • 26. Đặc điểm sản xuất và chế biến TP thời kỳ CNH – Sản xuất • Nitrit trong rau • HCBVTV • Phân bón • Nước tưới: KL nặng • Thuốc thú y Nguyên liệu Thực phẩm • Chu trình cung cấp TP kéo dài • Thời gian bảo quản tăng • Con đường vận chuyển lâu hơn • Sử dụng chất bảo quản • Chất ô nhiễm SP thực phẩm tiêu dùng Phân hủy hoạt chất Đô thị hóa
  • 27. 6 đặc điểm ttiiêêuu ddùùnngg tthhựựcc pphhẩẩmm TTíínnhh ttooàànn ccầầuu PPhháátt ttáánn ccáácc mmốốii nngguuyy AATTTTPP ĂĂnn uuốốnngg nnggooààii ggiiaa đđììnnhh •TTPP kkéémm cchhấấtt llưượợnngg •TTPP ôô nnhhiiễễmm •TTPP ggiiảả SSửử ddụụnngg TTPP CCNN--CCBB--BBQQ •TTPP ôô nnhhiiễễmm •CChhấấtt bbảảoo qquuảảnn •TThhiiếếuu hhụụtt vviittaammiinn,, cchhấấtt kkhhooáánngg,, HHCCSSHH,, cchhấấtt xxơơ TThhaayy đđổổii ttrroonngg SSXXTTPP •HHCCBBVVTTVV •TThhuuốốcc tthhúú yy •PPhhâânn bbóónn hhóóaa hhọọcc •NNưướớcc ttưướớii CCôônngg nngghhệệ CCBBTTPP •TThhiiếếtt bbịị mmááyy mmóócc •HHóóaa cchhấấtt,, pphhụụ ggiiaa •CChhuuỗỗii ccuunngg ccấấpp TTPP kkééoo ddààii ĐĐặặcc đđiiểểmm ssửử ddụụnngg •TTPP ăănn nnggaayy •TTPP ttừừ đđộộnngg vvậậtt •GGiiààuu bbééoo,, ggiiààuu nnăănngg llưượợnngg KKhhẩẩuu pphhầầnn ăănn hhàànngg nnggààyy ÔÔ nnhhiiễễmm TThhiiếếuu hhụụtt TTăănngg RRLL ccấấuu ttrrúúcc cchhứứcc nnăănngg –– RRLL ccâânn bbằằnngg nnộộii mmôôii –– GGiiảảmm kkhhảả nnăănngg tthhíícchh nngghhii CCơơnn tthhủủyy ttrriiềềuu ddịịcchh bbệệnnhh mmạạnn ttíínnhh kkhhôônngg llââyy VViittaammiinn CChhấấtt kkhhooáánngg HHCCSSHH CChhấấtt xxơơ HHóóaa cchhấấtt SSiinnhh hhọọcc LLýý hhọọcc
  • 28. VÌ SAO CHỈ KHỎE MỘT PHẦN ? XƯA 1. MẤT CÂN BẰNG DINH DƯỠNG NAY NGÀY XƯA 1.Rau củ qua tươi 2.Thịt gia súc, gia cầm, trứng được chăn nuôi tự nhiên 3.Hải sản sống trong nguồn nước không bị ô nhiễm NGÀY NAY 1.Thực phẩm chế biến nhiều 2.Nông sản canh tác trên quy mô công nghiệp 3.Thủy hải sản nôi trồng trong nguồn nước ô nhiễm 4.Sử dụng nhiều hóa chất (hormones, phân bón, thuốc trừ sâu, chất bảo quản, chất tạo màu, thuốc kháng sinh)…
  • 29. VÌ SAO CHỈ KHỎE MỘT PHẦN ? 1. MẤT CÂN BẰNG DINH DƯỠNG Nhiều 1. Vitamin 2. Khoáng chất 3. Protein thực vật Ít Dẫn đến: Cơ thể thiếu hụt dưỡng chất, tăng axít 1. Chất béo 2. Hydrate Carbon 3. Protein động vật 4. Đường 5. Calorie 6. Muối 6 nhiều 3 ít
  • 30. 2. Ô NHIỄM KHÔNG KHÍ VÌ SAO CHỈ KHỎE MỘT PHẦN ?
  • 31. 2. Ô NHIỄM KHÔNG KHÍ VÌ SAO CHỈ KHỎE MỘT PHẦN ? Nguy cơ ung thư phổi Nguy cơ bệnh tim Và các bệnh đường hô hấp, tai, mũi, họng, mắt và các bệnh về thần kinh…
  • 32. VÌ SAO CHỈ KHỎE MỘT PHẦN ? Bệnh thận Bệnh gan 3. Ô NHIỄM NGUỒN NƯỚC Các vấn đề sức khỏe sinh sản; về sức khỏe, hành vi và thần kinh của trẻ em
  • 33. Chế độ ăn truyền thống Chủ yếu: - TP từ thực vật - Nghèo năng lượng Chế độ ăn hiện đại Chủ yếu: - TP từ động vật - Giàu năng lượng, nhiều chất béo bão hòa
  • 34. Tăng cảm giác thèm ăn: •Mùi, vị, màu do AGE •Nhiều muối, chất béo 1 Dễ gây nghiện: • TP giàu AGE • Hương liệu • Hóa chất 10 – Nguy cơ sức khỏe của Fast Food Nguy cơ Ung thư: -Nhiều chất gây K -Tăng gốc tự do -Dầu chế biến 2 3 4 5 6 7 8 Ảnh hưởng khứu giác: Trẻ thích món chiên + nước ngọt Cản trở khứu giác với rau quả, TP tốt 9 10 Tăng HA: Tăng hàm lượng muối Hại đường ruột: •Dễ gây viêm • loét đại tràng •Thiếu chất xơ •RLVK đường ruột Rối loạn tập trung: Phụ gia đỏ Allura Bệnh tim mạch: - Tăng mỡ - Tăng Cholesterol - Tăng muối Đái tháo đường: • Dầu Hydro – hóa • Tăng chất béo và Cholesterol • Béo phì Thúc đẩy ­ cân: • Chất béo chuyển hóa • Nhiều đường • Na
  • 35. CCơơnn tthhủủyy ttrriiềềuu ddịịcchh bbệệnnhh mmạạnn ttíínnhh kkhhôônngg llââyy BBệệnnhh ttiimm mmạạcchh:: ++ 1177--2200 ttrriiệệuu nnggưườờii ttửử vvoonngg//nnăămm ++ HHooaa KKỳỳ:: -22..000000 ccaa TTBBMMMMNN -22..000000 ccaa nnhhồồii mmááuu ccơơ ttiimm 11,,55 ttỷỷ nnggưườờii HHAA ccaaoo VVNN:: 2277% ccaaoo HHAA LLooããnngg xxưươơnngg:: •11//33 nnữữ ttrrưưởởnngg tthhàànnhh bbịị llooããnngg xxưươơnngg •11//55 nnaamm ttrrưưởởnngg tthhàànnhh bbịị llooããnngg xxưươơnngg HHộộii cchhứứnngg XX 3300%% ddâânn ssốố UUnngg tthhưư:: •1100 ttrriiệệuu mmắắcc mmớớii//nnăămm •66 ttrriiệệuu ttửử vvoonngg//nnăămm "­ SSốố llưượợnngg vvàà ttrrẻẻ hhóóaa Các bệnh khác: •Viêm khớp, thoái hóa khớp • Alzheimer • Bệnh răng mắt • .................. ĐĐááii tthhááoo đđưườờnngg:: •88..770000 nnggưườờii cchhếếtt//dd •66 nnggưườờii cchhếếtt//pphhúútt •11 nnggưườờii cchhếếtt//1100ss •334444 ttrriiệệuu nnggưườờii ttiiềềnn ĐĐTTĐĐ •447722 ttrriiệệuu ((22003300)) Tăng cân, béo phì 6/10 dân số chết sớm là bệnh mạn tính
  • 36. CCáácc ddịịcchh bbệệnnhh ccủủaa llooààii nnggưườờii XXãã hhộộii ccôônngg nngghhiiệệpp ((PPhháátt ttrriiểểnn)) • TThhuu nnhhậậpp ccaaoo • NNoo đđủủ DDịịcchh bbệệnnhh mmạạnn ttíínnhh kkhhôônngg llââyy  BBééoo pphhìì  TTiimm mmạạcchh  ĐĐááii tthhááoo đđưườờnngg  LLooããnngg xxưươơnngg  BBệệnnhh rrăănngg PPhhòònngg đđặặcc hhiiệệuu ““VVaacccciinnee”” TTPPCCNN PPhhòònngg đđặặcc hhiiệệuu VVaacccciinnee DDịịcchh bbệệnnhh ttrruuyyềềnn nnhhiiễễmm  SSuuyy ddiinnhh ddưưỡỡnngg  LLaaoo  NNhhiiễễmm kkhhuuẩẩnn ((ttảả,, llỵỵ,,tthhưươơnngg hhàànn))  NNhhiiễễmm KKSSTT XXãã hhộộii nnôônngg nngghhiiệệpp ((cchhưưaa pphháátt ttrriiểểnn)) •TThhuu nnhhậậpp tthhấấpp •ĐĐóóii nngghhèèoo
  • 37. Gánh nặng kép về bệnh tật ở các nước đang phát triển Nạn đói và suy dinh dưỡng Các bệnh mạn tính
  • 38. TPCN Cung cấp các chất AO Cung cấp hoạt chất sinh học Bổ sung Vitamin Bổ sung vi chất 1. Phục hồi, cấu trúc, chức năng 2. Lập lại cân bằng nội môi 3. Tăng khả năng thích nghi 1. Chống lão hóa, kéo dài tuổi thọ 2. Tạo sức khỏe sung mãn 3. Tăng sức đề kháng, giảm nguy cơ bệnh tật 4. Hỗ trợ làm đẹp 5. Hỗ trợ điều trị bệnh tật TPCN - Công cụ dự phòng của thế kỷ 21 •80% sự bùng phát bệnh tim mạch, não, ĐTĐ •40% bùng phát ung thư Có thể phòng tránh được
  • 39. Functional Food in Health and Diseases Pre – diseases Disorder [Boundary Area] Treatment by Drugs People Who are ill [Sick Person] Healthy People [Healthy Person] Poor Health Minor Ailments Healthy Foods Foods for Specified Heath Use Food for Medical Purposes 1. Dietary Supplements 2. Botanical/Herbal Dietary Supplements 3. Food for approved health care 4. Food for enhance health. 1. Foods for pregnants 2. Foods for Infants 3. Food for Elderly 4. Food for Disorder 5. Food for pre-diseases 6. Food for poor health and minor ailments. 1. Limited or impaired capacity to take, digest, absorb, or: 2. Metablize ordinary foodstuffs,or 3. Certain nutrients contained therein. 4. Who have other special medically-determined nutrient requirements. 5. Who dietary management canot be achiered only by modification on the normaldiet, by other foods for special dietary use.
  • 40. Phần II: Đại cương bệnh đái tháo đường
  • 41. Hệ tiêu hóa Ống tiêu hóa Các tuyến Miệng (Tiền môn) Thực quản Dạ dày Ruột non Ruột già Hậu môn Nước bọt Gan Tụy Tuyến dạ dày – Ruột I. Khái quát chuyển hóa Glucide:
  • 42. CHỨC NĂNG HỆ TIÊU HÓA Chức năng co bóp Nhào trộn Nghiền nát Đẩy thức ăn từ trên ® dưới Tiết dịch Tiết men tiêu hóa Chức năng bài tiết Chức năng tiêu hóa Phân giải TP thành phân tử đơn giản để hấp thu: Glucide ® G Protide ® . Acid amin . Dipeptide, . Tripeptide Lipide ® . Acid béo . Monoglycerid Chức năng hấp thu Đưa thức ăn đã được tiêu hóa qua niêm mạc ruột vào máu Đào thải - SPCH Bài tiết một số Hormone
  • 43. VAI TRÒ CỦA GLUCID 1. Cung cấp năng lượng - Cung cấp 70% năng lượng của khẩu phần ăn. - 1 phân tử Glucose cho 38 ATP (Adeno Triphosphat) và 420 Kcal. - Nguồn năng lượng chủ yếu cho mọi hoạt động, mọi tế bào, mô và cơ quan. 2. Các dạng tồn tại: 2.1. Dạng dự trữ: Glycogen: tập trung nhiều ở gan, cơ. 2.2. Dạng vận chuyển: Glucose trong máu và dịch ngoại bào. 2.3. Dạng tham gia cấu tạo rất nhiều thành phần: + Pentose: TP axit AND và ARN. + Glucid phức tạp (Glycoprotein, Glycolipid): cấu tạo màng tế bào, màng bào quan. + Axit Hyaluronic: là một disaccharid tạo nên dịch ngoại bào, dịch khớp, dịch thủy tinh thể mắt, cuống rau, vừa có tác dụng dinh dưỡng, vừa có tác dụng bôi trơn, vừa có tác dụng ngăn sự xâm nhập chất độc hại. + Condroitin: là một Mucopolysaccharide axit, là thành phần cơ bản của mô sụn, thành động mạch, mô liên kết da, van tim, giác mạc, gân. + Heparin: là một Mucopolysaccharide, chống đông máu. + Aminoglycolipid: tạo nên chất Stroma của hồng cầu. + Cerebrosid, Aminoglycolipid: là thành phần chính tạo nên vỏ Myelin của dây thần kinh, chất trắng của thần kinh.
  • 44. 3. Tham gia hoạt động chức năng của cơ thể: Thông qua tham gia thành phần cấu tạo của cơ thể, Glucid có vai trò trong nhiều chức năng: bảo vệ, miễn dịch, sinh sản, dinh dưỡng, chuyển hóa, tạo hồng cầu, hoạt động thần kinh… 4. Chuyển hóa Glucid liên quan đến nhiều chuyển hóa khác, là nguồn tạo Lipid và acid amin.
  • 45. TIÊU HÓA VÀ HẤP THU GLUCID RUỘT MÁU TẾ BÀO Insunlin Glucid Glucose Men TH G Nồng độ bình thường G = 100mg % G - TB hồng cầu - TB gan - TB não Tế bào G G.6P vòng Kreb Nồng độ ≥ 170mg % Nước tiểu TB
  • 46. + Nồng độ bình thường Glucose máu = 1g/l. + Khi có thể sử dụng mạnh Glucid (lao động nặng, hưng phấn TK, sốt…): [G] có thể tăng tới 1,2 – 1,5g/l. Nếu cho quá 1,6g/l: G bị đào thải qua thận. + Khi nghỉ ngơi, ngủ: [G] giảm tới 0,8g/l. Khi giảm tới: 0,6g/l: hôn mê do TB thiếu năng lượng. + Sự điều hòa cân bằng Glucose thích hợp: [G] = 0,8 – 1,2 g/l
  • 47. NGUỒN CUNG CẤP TIÊU THỤ 1. Glucid thức ăn 2. Glycogen gan: lượng Glycogen gan có thể duy trì [G] máu bình thường trong 5-6 giờ. 3. Glycogen cơ: co cơ tạo acid lactic, về gan tạo G. 4. Tân tạo G từ protid và lipid 1. Thoái hóa trong tế bào cho năng lượng, C02, H20. 2. Tổng hợp acid amin lipid. 3. Thải qua thận nếu Glucose máu ≥ 1,6g/l
  • 48. ĐIỀU HÒA CÂN BẰNG GLUCOSE MÁU Insulin Đối kháng Insulin: - Adrenalin. - Glucagon - Glucocorticoid - Thyroxin - STH 1. Điều hòa nội tiết:
  • 49. 2. Điều hòa thần kinh: + Đường huyết tăng: Hưng phấn vỏ não và hệ giao cảm (Hồi hộp, xúc động, stress). + Vai trò vùng dưới đồi thị: - Trung tâm A: điều hòa G và TB không cần Insulin (TB hồng cầu, TB não, TB gan). Khi [G] < 0,8g/l: Trung tâm A bị kt → Tăng tiết Glucagon, Adrenalin, ACTH để tăng G đạt 1,0g/l. - Trung tâm B: Điều hòa G vào TB phải có Insulin. Khi thiếu Insulin, Trung tâm B huy động mọi cơ chế nội tiết làm tăng G.
  • 50. VAI TRÒ CỦA INSULIN Insulin do tế bào β của Tụy đảo tiết ra. Insulin có tác dụng làm giảm G máu nhanh và mạnh: làm cho G nhanh chóng vào TB và nhanh chóng được sử dụng (thoái hóa cho năng lượng, tổng hợp Glycogen, tổng hợp lipid và axit amin): 1. Hoạt hóa Hexokinase làm G nhanh chóng vào TB. 2. Tăng khả năng thấm ion Kali và Phosphat vô cơ vào TB, tạo điều kiện cho quá trình phosphoryl hóa và sử dụng glucose. 3. Trực tiếp chuyển Glycogen syntherase từ dạng không hoạt động sang dạng hoạt động để tổng hợp Glycogen từ Glucose.
  • 51. 4. Ức chế một số men xúc tác tân tạo đường như Pyruvat carboxylase. 5. Gắn với thụ thể đặc hiệu trên màng tế bào đích tạo nên chất trung gian là oligoglycopeptid có tác dụng vận chuyển G vào tế bào. 6. Làm giảm thoái hóa các chất có khả năng tạo ra G như: Glycogen, lipid, protid.
  • 52. II. ĐẠI CƯƠNG BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG: 1. Tình hình và nguy cơ: Lịch sử: • Bệnh Đái tháo đường là một trong những bệnh đầu tiên được mô tả từ 1500 trước CN ở Ai-Cập với triệu chứng là “tháo nước tiểu” quá lớn như một Siphon. • Tại Ấn Độ: mô tả bệnh có nước tiểu ngọt như mật ong. • Tại Trung Quốc: mô tả bệnh có nước tiểu thu hút kiến. • Người Hy Lạp (năm 230 TCN) gọi là “Bệnh đi qua”. • Người Hy Lạp (thế kỷ 1 SCN) gọi là “Đái tháo đường” (Diabetes Mellitus – DM) với nguồn gốc tiếng Latin: Diabetes Mellitus Đái tháo Đường
  • 53. Đặc điểm dịch tễ học của Diabetes Mellitus: 1. Thế giới (Liên đoàn DM quốc tế - 2013): • Năm 2012: 371.000.000 người bị DM • Năm 2013: 382.000.000 người bị DM • Năm 2030 ước tính: 552.000.000 người bị DM. 1/10 người lớn bị DM Số lượng người bị mắc DM đã tăng 45% trong 20 năm qua. 2. Tỷ lệ DM ở châu ÂU, Canada: 2-5% 3. Tỷ lệ DM ở Mỹ: 5-10%, cứ 15 năm tăng gấp đôi. 4. DM ở Đông Nam Á và Việt Nam: + Tốc độ tăng từ 2000 nhanh nhất thế giới.Cứ 10 năm gấp đôi. + Lý do: Tốc độ DM tỷ lệ thuận tốc độ Đô thị hóa. Tốc độ đô thị hóa tỷ lệ thuận với tốc độ Tây hóa chế độ ăn uống ! Với đặc điểm Mỹ hóa thức ăn nhanh: • Bánh mỳ kẹp thịt • Xúc xích • Khoai tây chiên • Pizza • Nước ngọt đóng lon … 5. Tỷ lệ DM Typ 1: 10%, Typ 2: 90%
  • 54. Thức ăn nhanh Fast Food + Thức ăn nhanh (Fast Food): là thuật ngữ chỉ thức ăn có thể được chế biến và phục vụ cho người ăn rất nhanh chóng. Thuật ngữ đã được công nhận trong từ điển Tiếng Anh Merriam – Webster năm 1951. + Đặc điểm: 1. Cửa hàng: là các quán, ki-ốt, xe đẩy, xe hot-dog, xe tải Taco, gánh hàng, mẹt hàng …ở đường phố, bến xe, trạm xăng, chợ, siêu thị, tàu điện ngầm, khu du lịch, bán rong. 2. Thực phẩm: Thực phẩm chế biến sẵn ăn ngay: bánh mỳ, xúc xích, pizza, khoai tây chiên, sandwich, pitas, hamburger, gà rán, tacos, kem, nước lon, ngô, khoai, sắn 3. Phương thức: bán đem đi (Takeaways, takeout), không có phòng ăn, nhà ăn, chỗ ngồi.
  • 55. Tình hình 1.Nước Mỹ là quê hương của Fast Food • Phát triển mạnh từ những năm 1950 • 1970: chi 6 tỷ USD cho Fast Food • 2012: chỉ 160 tỷ USD cho Fast Food • Năm 2013: Doanh thu của các nhà hàng Mỹ đạt: 660,5 tỷ USD. • Có 4,1 triệu lao động phục vụ chế biến TP (2010) . Riêng McDonald (4/2011): đã thuê 62.000 công nhân mới.
  • 56. 2. Toàn cầu hóa: + Năm 2000: Thị trường Fast Food thế giới tăng 4,8%, doanh thu: 102,4 tỷ USD với khối lượng 80,3 tỷ vụ giao dịch. + 2014: doanh thu Fast Food toàn cầu đạt: 239,7 tỷ USD. Ấn Độ, tăng trưởng 41%/năm. + McDonald: ở 126 quốc gia trên 6 châu lục với 31.000 nhà hàng (Philippines: 400; Malaysia: 260; Thailand: 195; Indonesia: 150 + Burger King: có 11.000 nhà hàng ở 65 quốc gia + KFC: có 39.129 nhà hàng ở 90 quốc gia, phát triển mạnh ở tàu điện ngầm. + Pizza Hut: có ở 97 quốc gia với 100 nhà hàng ở Trung Quốc và nhiều nhà hàng ở các quốc gia khác. + Taco Bell: có 278 nhà hàng ở 14 quốc gia ngoài Hoa Kỳ. 3. Ở Việt Nam: đã có mặt gần 20 nhà hàng Fast Food thế giới: KFC, Lotteria, Jollibee, Burger King, McDonald, Subway Restaurants, Domino`s Pizza …
  • 57. Tăng cảm giác thèm ăn: •Mùi, vị, màu do AGE •Nhiều muối, chất béo 1 Dễ gây nghiện: • TP giàu AGE • Hương liệu • Hóa chất 10 – Nguy cơ sức khỏe của Fast Food Nguy cơ Ung thư: -Nhiều chất gây K -Tăng gốc tự do -Dầu chế biến 2 3 4 5 6 7 8 Ảnh hưởng khứu giác: Trẻ thích món chiên + nước ngọt Cản trở khứu giác với rau quả, TP tốt 9 10 Tăng HA: Tăng hàm lượng muối Hại đường ruột: •Dễ gây viêm • loét đại tràng •Thiếu chất xơ •RLVK đường ruột Rối loạn tập trung: Phụ gia đỏ Allura Bệnh tim mạch: - Tăng mỡ - Tăng Cholesterol - Tăng muối Đái tháo đường: • Dầu Hydro – hóa • Tăng chất béo và Cholesterol • Béo phì Thúc đẩy ­ cân: • Chất béo chuyển hóa • Nhiều đường • Na
  • 58. DM tại Mỹ: Quốc gia của đái tháo đường! • 8,5% dân số Mỹ bị DM (25.800.000 người) • Năm 2010: có 1.900.000 mắc mới • 26,9% người ³ 65 tuổi bị DM 10,9 triệu người). • Có 215.000 người < 20 tuổi bị DM • Có 1/400 trẻ em bị DM. • 11,8% nam (13 triệu người) bị DM • 10,8% nữ (12,6 triệu người) bị DM. • Có 79.000.000 người từ 20 tuổi trở lên bị Tiền DM. • Ước tính: - Năm 2025 có 53,1 triệu người bị DM - Năm 2050: 1/3 người Mỹ bị DM • DM là nguyên nhân chính gây bệnh tim và đột quỵ, nguyên nhân thứ 7 gây tử vong ở Hoa Kỳ.
  • 59. Tiền đái tháo đường (Pre – Diabetes) Định nghĩa: Tiền đái tháo đường (Pre – diabets) là mức đường máu cao hơn bình thường nhưng thấp hơn giới hạn đái tháo đường (ngưỡng thận) Tiêu chuẩn chẩn đoán: 1. IFG (Impaired Fasting Glucose) XN đường huyết lúc đói (qua đêm): • 110-125 mg/dl • 6,1-6,9 mmol/l 2. IGT (Impaired Glucose Tolerance) XN đường huyết 2 giờ • 140-199 mg/dl • 7,8-11,0 mmol/l
  • 60. Nguy cơ tiền đái tháo đường Kháng Insulin Tiền đái tháo đường [6,1 - 6,9 mmol/l] Bệnh tim mạch Đái tháo đường Typ-2 [³ 7,0 mmol/l ] Đột quỵ
  • 61. Xử trí tiền đái tháo đường Chế độ ăn uống 1. Giảm tinh bột,giảm chất béo. 2. TP có chỉ số đường huyết thấp 3. Tỷ lệ: • G: 55-60% • P: 15-20% • L: 30% 4. Năng lượng: • Giảm béo : 20 kcal/kg/d • Người bình thường: 30 kcal/kg/d • Người gầy : 40 kcal/kg/d 5. Chia nhiều bữa. 6. Rượu bia vừa phải Vận động 1. Vận động thường xuyên hàng ngày. 2. Đi bộ 150’ / tuần x 5 d/tuần Sử dụng TPCN 1. Chất xơ 2. Acid béo w-3 3. Bổ sung Cr, Mg, Vitamin E 4. HCSH (quả nhàu, đậu tương lên men, lá dâu, mướp đắng, thìa canh, quả óc chó …) 5. Sản phẩm chống oxy hóa (AO) 6. Sản phẩm chống viêm 7. Sản phẩm chống béo phì.
  • 62. VIỆT NAM * Tỷ lệ gia tăng ĐTĐ: 8-20%/năm (nhất thế giới). * Theo Viện Nội tiết: + Năm 2007: 2.100.000 ca ĐTĐ. + Năm 2010: 4.200.000 ca ĐTĐ. + Năm 2011: gần 5.000.000 ca …… * 65% trong số bị ĐTĐ: không biết mình bị mắc bệnh. * Tỷ lệ mắc bệnh ở thành thị: 4%. * Tỷ lệ mắc bệnh ở nông thôn: 2 - 2,5%.
  • 63. NNGGUUYY CCƠƠ ĐĐÁÁII TTHHÁÁOO ĐĐƯƯỜỜNNGG TTăănngg ccâânn qquuáá mmứứcc –– bbééoo pphhìì –– bbééoo bbụụnngg SSốốnngg,, llààmm vviiệệcc ttĩĩnnhh ttạạii –– ÍÍtt vvậậnn đđộộnngg tthhểể llựựcc CChhếế đđộộ ăănn:: nnhhiiềềuu mmỡỡ đđộộnngg vvậậtt,, aacciidd bbééoo nnoo,, tthhiiếếuu vviittaammiinn,, cchhấấtt kkhhooáánngg,, HHCCSSHH,, cchhấấtt xxơơ.. UUốốnngg nnhhiiềềuu rrưượợuu –– ssttrreessss TTKK.. TTăănngg ggốốcc ttựự ddoo –– CCaaoo HHAA,, ­ cchhoolleesstteerrooll DDii ttrruuyyềềnn –– CChhậậmm pphháátt ttrriiểểnn ttrroonngg ttửử ccuunngg CCưườờnngg ttuuyyếếnn đđốốii kkhháánngg IInnssuulliinn:: YYêênn ((AACCTTHH,, GGHH,, TTSSHH)),, GGiiáápp ((TT33,, TT44)),, TThhưượợnngg tthhậậnn ((CCoorrttiissooll,, AAddrreennaalliinn)),, TTụụyy ((GGlluuccaaggoonn)).. ĐĐááii tthhááoo đđưườờnngg
  • 64. UỐNG RƯỢU VÀ SỨC KHỎE: Con công Con sư tử Con khỉ Con lợn 1. Uống vừa phải : 33đđơơnn vvịị RROOHH//dd 11đđơơnn vvịị == 1100gg:: •11 lloonn bbiiaa 55%% •11 ccốốcc ((112255 mmll)) rrưượợuu vvaanngg 1111%% •11 cchhéénn ((4400mmll)) rrưượợuu mmạạnnhh ³ 4400%% 2. Uống quá liều : 3. Uống nhiều : 4. Uống quá nhiều : • HHưưnngg pphhấấnn • KKhhooaann kkhhooááii • DDaa ddẻẻ hhồồnngg hhààoo • TTựự ttiinn • ĐĐẹẹpp nnhhưư ccoonn ccôônngg "­ HHưưnngg pphhấấnn • TTiinnhh tthhầầnn pphhấấnn kkhhíícchh • TTựự ttiinn qquuáá mmứứcc • ĂĂnn ttoo nnóóii llớớnn • CCảảmm tthhấấyy mmạạnnhh nnhhưư ccoonn ssưư ttửử • RRLL ýý tthhứứcc • KKhhôônngg kkiiểểmm ssooáátt đđưượợcc hhàànnhh vvii • HHàànnhh đđộộnngg tthheeoo bbảảnn nnăănngg • PPhhảảnn xxạạ bbắắtt ttrrưướớcc nnhhưư ccoonn kkhhỉỉ • ỨỨcc cchhếế mmạạnnhh • MMắắtt,, mmặặtt nnggầầuu đđỏỏ • NNóóii llảảmm nnhhảảmm • NNggááyy kkhhòò kkhhòò nnhhưư ccoonn llợợnn
  • 65. Các yếu tố ăn uống đóng vai trò nguyên nhân ĐTĐ Týp 2 Khẩu phần nghèo chất xơ, ít rau quả và ngũ cốc toàn phần Khẩu phần ít cá, thủy sản. Khẩu phần giàu chất béo – đặc biệt là chất béo bão hòa TP có chỉ số đường huyết (Glycemic Index – GI) và Glycemic Load –GL) thấp có tác dụng bảo vệ chống lại ĐTĐ Typ 2 Khẩu phần bổ sung Crom có tác dụng bảo vệ chống ĐTĐ – Typ 2.
  • 66. Thi u th c ph m ế ự ẩ xanh dễ bị đái tháo đường Thiếu TP xanh: thiếu Vit + chất khoáng ®RLCN Tụy ® ĐTĐ Tỷ lệ ĐTĐ tỷ lệ nghịch với hàm lượng rau quả trong khẩu phần ăn hàng ngày Mạnh mồm với TP công nghiệp - Dễ bị ĐTĐ 6 loại TP dược thảo làm giảm ĐTĐ: Trà xanh, mướp đắng, Rau sam, Bí ngô, Sơn dược, Rau cần
  • 67. CHẾ ĐỘ ĂN VÀ NGUY CƠ DM SP động vật (Thịt) Thực phẩm (+) SP thực vật (Rau – quả) (+) Tính acid Tính kiềm Đái tháo đường DM (+) (+) (+) (-)
  • 68. Are you at risk of developing Type 2 diabetes? Bạn đang ở nguy cơ phát triển của Đái tháo đường Typ 2? Lười HĐ Chế độ DD kém Quá cân Tuổi Di truyền
  • 69. Are you at risk of developing Type 2 diabetes? Bạn đang ở nguy cơ phát triển của ĐTĐ Typ 2 ?
  • 70. 22.. ĐĐịịnnhh nngghhĩĩaa ĐĐááii tthhááoo đđưườờnngg:: HHééii cchhøønngg ccãã ®ÆÆcc ttrr­­nngg llμμ tt¨nngg GGlluuccoossee hhuuyyÕÕtt vvμμ xxuuÊÊtt hhiiÖÖnn GGlluuccoozzaa ttrroonngg nn­­íícc ttiiÓÓuu ddoo tthhiiÕÕuu IInnssuulliinn hhooÆÆcc ssùù kkhh¸nngg ll¹ii kkhh«nngg bb××nnhh tthh­­êênngg ccññaa cc¸cc mm« ®èèii vvííii tt¸cc ddôônngg ccññaa IInnssuulliinn..
  • 71. Đái tháo đường là gì ? •Cơ thể không sản xuất đủ Insulin •Cơ thể không sử dụng được Insulin Tăng Glucose trong máu Đái tháo đường Diabetes Millitus
  • 72. Beta cell Tế bào Beta Insulin Insulin Blood glucose Đường máu Ống dẫn Tuyến tụy Tim Gan Dạ dày Tụy Thận Bàng quang Cận cảnh của 1 tiểu đảo Langerhans Tế bào Delta Tế bào hồng cầu Tế bào β Tế bào α 3. Phân loại:
  • 73. Đái tháo đường Typ – 1: (Insullin – Dependent – Diabetes Millites – IDDM) Tăng đường huyết do thiếu Insulin Thiếu Insulin do TB b-Langerhans bị tổn thương (tự miễn) •Virus •KN: HLA •Yếu tố môi trường Cơ thể mẫn cảm di truyền Tế bào tiểu đảo Laugerhans Kháng nguyên Kháng thể Tế bào Langerhans tổn thương (90%) Không SX đủ Insulin Đái tháo đường Typ 1 Đặc điểm: (1) Xảy ra ở người < 30 tuổi (2) Tỷ lệ: 0,5 – 1,0% (3) Hay ở người không béo phì (4) Bắt đầu hung tợn (5) Triệu chứng rầm rộ: đái nhiều – ăn nhiều – gầy (6) KT kháng TB Langerhans (+) (7) KN HLA (+)
  • 74. ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TYP-2 (Non Insulin Dependen Diabetes Mellitus – NIDDM) Tăng đường huyết do Insulin vẫn được SX bình thường nhưng bất lực SX Insulin + Bình thường + Không thích nghi: -Không có đỉnh sớm -Đỉnh 2: chậm trễ (sau 60-90 phút) Sự bất lực (kháng) của Insulin • Yếu tố gia đình • Tăng cân – béo phì • Ít vận động • Bệnh gan – tụy • RL nội tiết • RLCH mỡ • Thuốc tránh thai • Có thai • Một số thuốc • Chế độ ăn uống 1.¯SL Receptor I. 2.KT kháng R-I 3.Giảm hoạt tính Tyrosinekinase ® I+R® không dẫn được G vào TB. 4. Tăng Hormone đối kháng I (GH, Glucocorticoids, Catecholamin, Thyroxin) Gluco không vào được tế bào Đái thái đường Typ - 2 Đặc điểm: (1) Người >30 tuổi (2) Tỷ lệ: 2-4% (3) Hay gặp ở người béo phì – béo bụng (4) Triệu chứng âm thầm, ít rõ rệt (5) Tổn thương Receptor (6) Điều trị bằng Insulin là không cần thiết (7) Gan tiếp tục phân giải Glycogen ® Glucose càng gây ­ G máu.
  • 75. CƠ CHẾ BỆNH SINH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG. Glucid Glucose huyết Glucose Tế bào (thiếu) -TB thiếu năng lượng - TB suy kiệt Đói Ăn nhiều 1. Thiếu Insulin 2. Kháng Insulin GAN Tăng Glucose huyết Đường niệu Tăng áp lực thẩm thấu Mô mỡ 1.Tăng Lipid máu 2.Tăng Cholesterol Tăng Acetyl - CoA Tăng thể Cetonic Tăng tổng hợp Cholesterol Toan máu VXĐM Tăng phân giải Protein Cân bằng N âm Gầy Nhiễm trùng Đái nhiều Khát Uống nhiều Hexokinase Huy động Giảm tổng hợp Tăng thoái hóa
  • 76. HỘI CHỨNG CHUYỂN HÓA (Metabolic Syndrome) Lịch sử: + M. Gerald Reave nêu ra một Hội chứng chuyển hóa gọi là hội chứng X tại Hội nghị Hội Tiểu đường năm 1988, với các dấu hiệu: (1) Tích mỡ ở thận (tăng số đo vòng bụng) (2) Cao HA. (3) Rối loạn Lipid huyết. Ở nhóm người được theo dõi bệnh Tiểu đường từ khi tiền phát cho tới khi bệnh xuất hiện. + Các nghiên cứu sau bổ sung thêm nhiều dữ kiện. Các tên gọi khác: - HC rối loạn chuyển hóa X (Dysmeta_bolic Syndrome_X). - HC kháng Insulin. - HC tiền tiểu đường. - HC rối loạn chuyển hóa liên quan tim mạch ( Cardiovascular Dysmetabolic Syndrome). - HC Reaven.
  • 77. ĐỊNH NGHĨA: Hội chứng chuyển hóa là một tập hợp các biểu hiện bệnh lý về chuyển hóa làm tăng nguy cơ mắc bệnh tim mạch, tiểu đường và xơ vữa ĐM + Trong HC chuyển hóa: nổi bật là RLCH Lipid và Glucid vốn phụ thuộc trực tiếp và Insulin. + Phát hiện và phân định được HC chuyển hóa là bước tiến lớn trong dự phòng và khống chế những căn bệnh gây tử vong cao nhất trong thế kỷ 21. + HC X chiếm 20-30% dân số ở các nước công nghiệp. Ước tính đến 2010, riêng nước Mỹ sẽ có: 50-75triệu người bị HC X.
  • 78. BIỂU HIỆN HC CHUYỂN HÓA: 1. Béo trung tâm - BMI > 25-30kg/m2 - Vòng bụng: * ≥ 102cm (Nam) * ≥ 88cm (Nữ) - Tỷ lệ vòng bụng/vòng mông: * ≥ 0,9 (Nam) * ≥ 0,85(Nữ). 2. Huyết áp: ≥ 140/90 mmHg. 3. Nồng độ Glucose huyết: - Nếu đo dung nạp Glucose: giảm rõ rệt. - Có thể suy luận mức kháng Insulin từ tỷ lệ: Tryglycerid HDL •Nếu > 2 là báo động •Nếu đạt 4 là chắc chắn có kháng Insulin
  • 79. 4. Nồng độ bất thường các loại Lipid huyết: + Tăng Triglycerid: ≥ 1, 695 mmol/lit hoặc 150mg/100ml. + Tăng nồng độ chung cholesterol + Giảm HDL-C: ≤ 0,9mmol/lit hoặc: ≤ 40mg/100ml (với nam) và ≤ 50mg/100ml (với nữ). + Tăng LDL-C. Do chi phí lớn khi đo nên nồng độ LDL thực tế được tính b ằng cách lấy nồng độ cholesterol toàn phần trừ đi HDL. 5. Biểu hiện khác: + Tăng đông (Tăng Fibrinogen & Plasminogen – activator…) + Tăng Creatinin huyết và acid Uric – huyết. + Có Albumin – niệu vi thể: 20mg/phút hoặc tỷ lệ Albumin/creatinin: 30mg/g. + Rối loạn chức năng hệ nội mạc (tăng nồng độ các phân tử kết dính).
  • 80. Chẩn đoán & khẳng định (dễ đo, chi phí thấp) Nếu có 03 yếu tố trở lên theo chiều hướng xấu là coi như có HC chuyển hóa! CHẨN ĐOÁN Vòng bụng TG – huyết HDL-C Glucose – huyết khi đói Huyết áp
  • 81. YẾU TỐ NGUY CƠ GÂY HỘI CHỨNG X Yếu tố nguy cơ gây HC X 1. Ít hoặc không vận động 2. Chế độ ăn nhiều mỡ động vật (bão hòa) 3. Chế độ ăn quá nhiều Glucid (nhất là loại hấp thu nhanh) 4. Hút thuốc lá 5. Di truyền 6. Già, lão hóa 7. Môi trường 8. Phụ nữ sau mạn kinh 9. Uống nhiều rượu. HC X chiếm tỷ lệ 5% ở những người có cân nặng bình thường, 22% ở những người tăng cân và 60% ở những người béo phì. Ở người lớn nếu tăng mỗi năm 5 pounds trở lên thì nguy cơ bị HC X là 45%.
  • 82. DỰ PHÒNG 1. Chú ý khi bước vào tuổi cao. • Khi cơ địa di truyền (cha, mẹ có hội chứng này) • Cha mẹ bị tiểu đường, VXĐM, bệnh mạch vành. 2. Theo dõi sớm, định kỳ xét nghiệm để phát hiện sớm H.C X để can thiệp. 3. Thay đổi thói quen có hại trong phong cách sống – tạo thói quen tốt. 4. Thay đổi chế độ ăn phù hợp: Thành phần TP & số Kcal vừa đủ. 5. Lựa chọn Sp TPCN thích hợp để dự phòng. 6. Duy trì một chế độ tập luyện thân thể: trung bình 30 phút mỗi ngày, ít nhất 5 ngày trong tuần.
  • 83. KHI PHÁT HIỆN CÓ H.C X 1. Thay đổi hẳn thói quen có hại trong phong cách sống. 2. Thay đổi chế độ ăn. + Giảm calo từ Glucid (còn 50% trong khẩu phần, nhất là giảm đường, bột, thay bằng ngũ cốc ở dạng hạt). + Hạn chế tối đa mỡ động vật (lipid bão hòa) thay bằng mỡ thực vật. + Hạn chế TP chứa nhiều cholesterol: lòng đỏ trứng, gan, phủ tạng. + Thay Protid từ thịt đỏ sang thịt màu trắng, cá. Thay một phần Protid động vật bằng Protid thực vật. 3. Vận động thể lực thường xuyên, khống chế tăng vòng bụng 4. Tăng lượng Vitamin oxy – hóa. 5. Theo dõi định kỳ Glucose, TG, HDL, HA, can thiệp kiịp thời khi có dấu hiệu H.C X. 6. Người bình thường khi đạt 60 tuổi, cần đưa vào diện quản lý H.C X. 7. Người có cơ địa và di truyền, cần quản lý HC X sớm hơn (40 – 50 tuổi). 8. Lựa chọn thích hợp các sản phẩm TPCN hỗ trợ giảm triệu chứng.
  • 84. HHỌỌCC TTHHUUYYẾẾTT GGLLYYCCOOSSYYLL HHÓÓAA Cách gọi khác: • GGllyyccoossyyllaattiioonn • SSảảnn pphhẩẩmm GGllyyccaattee hhóóaa bbềềnn vvữữnngg • AAddvvaanncceedd GGllyyccaattiioonn EEnndd PPrroodduuccttss • GGllyyccoossyyll –– hhóóaa PPrrootteeiinnee • AAGGEEss • GGllyyccoottooxxiinnss.. ĐĐịịnnhh nngghhĩĩaa:: AAGGEE’’ss llàà ccáácc pphhâânn ttửử đđưượợcc ttạạoo tthhàànnhh ddoo ssựự kkếếtt hhợợpp ccủủaa ccáácc pphhâânn ttửử đđưườờnngg ddưư vvớớii ccáácc pphhâânn ttửử PPrrootteeiinnee,, LLiippiiddee,, aacciidd NNuucclleeiicc kkhhôônngg ccầầnn EEnnzzyymmee.. ĐĐóó llàà ttììnnhh ttrrạạnngg ssiinnhh llýý ttựự nnhhiiêênn ddẫẫnn ttớớii llààmm ttăănngg ccáácc bbiiếếnn cchhứứnngg vvàà nngguuyy ccơơ bbệệnnhh ttậậtt,, ttăănngg ttốốcc đđộộ llããoo hhóóaa ttrroonngg ccơơ tthhểể..
  • 85. NNGGUUỒỒNN GGỐỐCC AAGGEE NNggooạạii ssiinnhh TTPP xxửử llýý nnhhiiệệtt đđộộ ccaaoo TTPP tthhơơmm,, nnggoonn,, mmùùii vvịị,, mmààuu ssắắcc hhấấpp ddẫẫnn ++ TTăănngg xxúúcc ttáácc ĐĐưườờnngg PPrrootteeiinnee AAGGEE NNộộii ssiinnhh QQuuáá ttrrììnnhh ttrraaoo đđổổii cchhấấtt [[CCaarrbboonnhhyyddrraatt ++ PPrrootteeiinn]] QQuuáá ttrrììnnhh llããoo hhóóaa [[GGlluuccoossee ++ PPrrootteeiinn ® TTBB ccứứnngg,, llããoo hhóóaa]] • SSttrreessss • BBệệnnhh ttậậtt • TThhưươơnngg ttổổnn • TThhiiếếuu nnggủủ • LLốốii ssốốnngg kkhhôônngg llàànnhh mmạạnnhh ((RROOHH,, tthhuuốốcc lláá …… )) • ÁÁnnhh ssáánngg mmặặtt ttrrờờii • GGeenn YYếếuu ttốố ttăănngg ssiinnhh AAGGEE AGEs
  • 86. AA AAGGEE nnggooạạii ssiinnhh TTPP cchhiiêênn,, rráánn,, tthhịịtt nnưướớnngg,, qquuaayy,, ggàà nnưướớnngg,, qquuaayy BBBBQQ,, kkhhooaaii ttââyy rráánn,, tthhịịtt ccáá hhuunn kkhhóóii,, TTPP ăănn nnggaayy AAddvvaanncceedd GGllyyccaattiioonn EEnndd PPrroodduuccttss PPrrootteeiinnss,, lliippiiddss NNuucclleeiicc aacciiddss GGlluuccoossee AAGGEE nnộộii ssiinnhh BBiiếếnn đđổổii cchhuuyyểểnn hhóóaa GGlluuccoossee ((ĐĐưườờnngg mmááuu ccaaoo,, kkhháánngg IInnssuulliinn,, đđááii tthhááoo đđưườờnngg…… )) AAllzzhheeiimmeerr •ĐĐụụcc nnhhâânn mmắắtt •TThhooááii hhóóaa hhooàànngg đđiiểểmm • CCaaoo HHAA • BBệệnnhh ttiimm mmạạcchh • BBệệnnhh mmạạcchh nnggooạạii vvii • ĐĐộộtt qquuỵỵ TThhiiếếuu mmááuu • BBệệnnhh tthhậậnn mmạạnn ttíínnhh • SSuuyy tthhậậnn • LLooããnngg xxưươơnngg • GGããyy xxưươơnngg • ¯ ttrrưươơnngg llựựcc ccơơ • ¯ ssiinnhh llýý RREEDDUUCCEEDD LLOONNGGEEVVIITTYY
  • 87. Các dạng Glycosylation (Glycosyl – hóa Protein) Glycosyl – hóa Protein ở vị trí N (N-Glycosylation) Glycosyl – hóa Protein ở vị trí O (O-Glycosylation)
  • 88. Phương pháp xác định AGE trong cơ thể 1 Xét nghiệm máu: xác định chỉ số A1C, HbA1C 2 Xét nghiệm nước tiểu 3 Sinh thiết da 4 Máy đọc AGE (AGE-Reader) 5 Máy TruAge (TruAge – Scaner)
  • 89. Sugars Proteine • Amadori • Schiff • Maillard AGE + RAGE Activation [Kích hoạt] NF – KB Yếu tố hạt nhân Kappa-B Gene viêm OXY - HÓA • Lipide • Mô, TB Crosslinks •Chollagen •Proteine Biến tính •Không cần Enzyme •Tăng theo tuổi thọ Lớp nội mạc mạch máu •TB thực bào •TB đơn nhân + XUẤT HIỆN CÁC BỆNH MẠN TÍNH • Vữa xơ động mạch • Đái tháo đường • Viêm khớp • Bệnh thận • Nhồi máu cơ tim • Hen suyễn • Bệnh thần kinh • Bệnh võng mạc • Nha chu viêm VIÊM • ­LDL, ROS •Tổn thương •Xơ cứng •Mất chức năng "­ tính thấm •Thay đổi kết dính •Ức chế NO "­sinh TB cơ trơn "­ Cytokine viêm "­IL-1b "­ TNF - α Cơ chế tác động của AGE
  • 90. Tín hiệu hóa học Receptor Tế bào Phân chia Chết Cho 1 chất vào - ra AGE + RAGE Viêm • VXĐM • DM • Hen suyễn • Viêm khớp • Nhồi máu cơ tim • Bệnh thận • Bệnh lý võng mạc • Bệnh thần kinh • Nha chu viêm
  • 91. Vòng trầm trọng hóa giữa AGE và DM [AGE + RAGE] Tăng kháng Insulin Tăng phản ứng: AGE Đái tháo đường DM Đường + Proteine
  • 92. • Giới hạn an toàn: 15.000 kU/d/người • Tối đa : 20.000 kU/d/người
  • 93. Cách tính lượng AGE ăn vào: 1. Công thức: Dietary Exposure = Σ (Food Consumption x Food AGE Concentration) Sự phơi nhiễm chế độ ăn uống [Risk] [A] [B] Tổng các tích giữa tiêu thụ TP với nồng độ AGE trong TP R = Σ AxB Ghi chú: • R: Risk (nguy cơ): lượng AGE ăn vào/người/ngày • A: Tiêu thụ thực phẩm/người/ngày • B: Hàm lượng AGE trong thực phẩm (kU/g) • Σ: Tổng các AxB 2. Các bước cụ thể: + Bước 1: Điều tra lượng tiêu thụ thực phẩm/d/người + Bước 2: Xác định hàm lượng AGE/trong các TP tiêu thụ + Bước 3: Xác định lượng AGE ăn vào ở từng loại TP: R1 = Tiêu thụ TP x Nồng độ AGE trong TP + Bước 4: xác định tổng lượng AGE ăn vào: R = R1 + R2 + R3 ….
  • 94. A.G.E.s là nguyên nhân hoặc tăng nặng nhiều bệnh •Xơ hóa phổi •Bệnh khí phế thũng TTHHẬẬNN BỆNH CƠ XƯƠNG KHỚP BBỆỆNNHH TTMMẠẠCCHH •Bệnh suy tim •Xơ vữa động mạch •Nội màng Rối loạn •Cao huyết áp tâm thu •Bệnh mạch máu ngoại biên •Tăng huyết ápđộng mạch phổi •Bệnh mạch vành •Chứng rung tâm nhĩ CÁC BỆNH KHÁC SINH DỤC-TIẾT NIỆU BBỆỆNNHH NNHHÃÃNN KKHHOOAA •Bệnh võng mạc tiểu đường •Thoái hóa điểm vàng •Glaucoma •Chưńg viển thị •ESRD/ gđcuối / Lọc phúc mạc •Bệnh thậntiểu đường •Lão hóa da •Bệnh tiểu đường Đau thần kinh •Xơ cứng bì •Hạn chế Vận động chung •Sự tăng trưởng khối u • Rối loạn cương dương • Tắc nghẽn đường niệu BBỆỆNNHH ĐĐƯƯỜỜNNGG HHHHẤẤPP •Viêm khớp dạng thấp •Viêm khớp mãn tính •Đĩa thoát vị •Xương vết gãy •Các bệnh răng miệng •Chứng loãng xương HHỆỆ TTHHẦẦNN KKIINNHH TTWW • Stroke/ đột quỵ/Tai biến mạch máu não • Bệnh Alzheimer • Amyotrophic/xơ cứng đường viền
  • 95. KKiiểểmm ssooáátt AAGGEE’’ss 11 KKiiểểmm ssooáátt AAGGEE nnggooạạii ssiinnhh:: cchhếế đđộộ ăănn uuốốnngg hhạạnn cchhếế AAGGEE 22 KKiiểểmm ssooáátt AAGGEE nnộộii ssiinnhh:: cchhốốnngg GGllyyccaatt hhóóaa 11 HHạạnn cchhếế ttạạoo tthhàànnhh AAGGEE 22 PPhháá vvỡỡ lliiêênn kkếếtt pphhâânn ttửử 33 GGiiảảmm ttáácc đđộộnngg vvàà ttăănngg đđààoo tthhảảii 11.. TTPPCCNN:: • HHooạạtt cchhấấtt ddưượợcc tthhảảoo:: IIrriiddooiiddss,, FFllaavvoonnooiiddss,, RReessvveerraattrrooll …….. • HHooạạtt cchhấấtt ttừừ hhooaa qquuảả.. 22.. VVậậnn đđộộnngg ((đđii bbộộ 115500 pphhúútt//ttuuầầnn)) 33.. HHạạnn cchhếế TTPP ggiiààuu AAGGEE 44.. TTăănngg TTPP nngghhèèoo AAGGEE 55.. TTrráánnhh SSttrreessss –– ooxxyy hhóóaa 66.. UUốốnngg đđủủ nnưướớcc
  • 96. TT Thực phẩm Hàm lượng AGE AGE kU/100g Khẩu phần ăn Serving size (g) AGE/Khẩu phần (Serving) 123456789 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Thịt lợn xông khói Bơ đánh kem Dầu mè Đùi gà BBQ Thịt bò nướng Thịt gà chiên Thịt gà BBQ Gà Mc Donald Pho – mát Pizza Xúc xích Lạc rang Đậu chiên Trứng chiên Táo Cà rốt Chuối Sữa chua Nước ép trái cây Nước ép rau xanh 91.577 26.480 21.680 18.520 11.270 9.961 8.802 8.627 8.423 6.825 5.426 6.447 4.107 2.749 13 10 9432 13 55 90 90 90 90 90 30 100 90 30 90 45 100 100 100 250 250 250 11.905 1.324 1.084 16.668 10.143 8.965 7.922 7.764 2.527 6.825 4.883 1.934 3.696 1.237 13 10 9 10 85
  • 97. Lời khuyên giảm tiêu thụ AGE: 1. Hạn chế, không dùng thường xuyên TP giàu AGE: (1) Sản phẩm động vật giàu chất béo và Proteine (đặc biệt thịt đỏ). (2) Kẹo, bích quy, bánh ngọt, soda giàu đường (3) Thực phẩm chế biến: thịt đóng gói, pho mát … (4) Chất béo, bơ, mỡ, dầu (5) Các thực phẩm xử lý nhiệt khô (nướng, chiên, rang, rán, quay, hun khói …) 2. Tăng thực phẩm nghèo AGE: (1) Trái cây và ràu quả (2) Thủy sản (3) Các loại ngũ cốc (4) Bánh mì ít béo (5) Pasta, thực phẩm chay
  • 98. 3. Phương pháp nấu ăn: (1) Sử dụng một nồi chậm (2) Thực phẩm nấu nhiệt ẩm (luộc, hấp … ) (3) Ướp thực phẩm trong nước sốt chua (chanh, dấm …) hoặc nước ép trái cây chua. 4. Lối sống lành mạnh: (1) Ngủ 7-8h mỗi ngày (2) Tập thể dục 150 phút mỗi tuần (3) Áp dụng các biện pháp chống béo phì và HA cao. (4) Giảm Stress – oxy hóa (5) Không hút thuốc, hạn chế uống bia, rượu.
  • 99. Triệu chứng DM Tăng đường huyết: • G không vào được TB ® ứ lại ®­ G máu. • Gan tăng SX G từ Glycogen. Đường niệu: Khi G ³ 10 milimole /l máu. Đái nhiều: Đường niệu kéo theo nước làm ­ nước tiểu. Khát nước: do mất nước nhiều qua nước tiểu Tích trữ Cetonique trong máu gây nhiễm acid (Acidose) (IDDM) (Gan tăng sử dụng Lipid để tạo năng lượng) Ceto – niệu (IDDM): do Cetose Gầy (TB không có G, phải sử dụng Protein và lipide)
  • 100. Mắt: ¯ thị lực Hơi thở: mùi aceton Dạ dày: •Buồn nôn •Nôn •Đau Thận: •Đái nhiều •Đường niệu Trung ương: •Khát •Đói •Lơ mơ •Ngủ lịm Cơ thể: Gầy Hô hấp: •Thở Kussmaul (sâu nhanh)
  • 101. 5. CC¸cc bbiiÕÕnn cchhøønngg ccññaa ®tt®:: 5.1. BiÕn chøng cÊp tÝnh: • NhiÔm axit vμ chÊt Cetonic (ë týp 1). • NhiÔm axit Lactic (ë týp 2). • H«n mª t¨ng ¸p lùc thÈm thÊu (týp 2). • H¹ ®­êng huyÕt: do dïng thuèc h¹ ®­êng huyÕt hoÆc nhÞn ¨n th¸i qu¸. • H«n mª h¹ ®­êng huyÕt.
  • 102. 5.2. BiÕn chøng m¹n tÝnh: (1) ë m¹ch m¸u: – Viªm ®éng m¹ch c¸c chi d­íi. – V÷a x¬ ®éng m¹ch. – T¨ng huyÕt ¸p. (2) BiÕn chøng ë tim: – Nhåi m¸u c¬ tim. – Tæn th­ ¬ng ®éng m¹ch vμnh. – Suy tim, ®au th¾t ngùc.
  • 103. (3) BiÕn chøng ë m¾t: – Viªm vâng m¹c. – §ôc thuû tinh thÓ. – Rèi lo¹n khóc x¹, xuÊt huyÕt thÓ kÝnh, Lipid huyÕt vâng m¹c... (4) BiÕn chøng ë hÖ thÇn kinh: – Viªm nhiÔm d©y thÇn kinh. – Tæn th­ ¬ng TK TV, rèi lo¹n c¶m gi¸c, gi¶m HA khi ®øng, tim ®Ëp nhanh, rèi lo¹n tiÓu tiÖn, liÖt d­ ¬ng... – HuyÕt khèi vμ xuÊt huyÕt n·o.
  • 104. (5) BiÕn chøng ë thËn: • Suy thËn m·n tÝnh. • X¬ cøng tiÓu cÇu thËn. • NhiÔm khuÈn ®­êng tiÕt niÖu. (6) BiÕn chøng ë da: • Ngøa: ë ©m hé, quy ®Çu, cã xu h­íng Lichen ho¸. • Môn nhät, nÊm. • NhiÔm s¾c vμng da gan tay – ch©n. • U vμng ë mi m¾t, phèi hîp t¨ng cholesterol huyÕt. • Ho¹i tö mì: hay ë ♀, khu tró ë c¼ng ch©n (c¸c nèt vμng h¬i xanh l¬ lan ra ngo¹i vi, trong khi trung t©m trë nªn teo ®i).u
  • 105. Biến chứng của DM: Mắt: ­ Nhãn áp, đục thủy tinh thể bệnh võng mạc ĐTĐ, mờ mắt Răng: nướu, viêm Tâm thần: trầm cảm, lo âu Thần kinh: •Đột quỵ •Suy giảm nhận thức Hơi thở: aceton Tai: nghe kém Tim mạch: •Nhồi máu cơ tim •Thiếu máu cục bộ •VXĐM • ­ Cholesterol • ­TG … HA: tăng Thận: •Lọc kém •Protein niệu Dạ dày: Liệt nhẹ Sinh dục: bất lực Da: •Loạn dưỡng •Nhiễm trùng Loét Hoại tử Bệnh TK Cơ: •Đau cơ •Teo cơ •Nhược cơ Mạch máu ngoại vi: •Ngứa •Tê •Thiếu máu •Đau
  • 106. A.G.E.s là nguyên nhân hoặc tăng nặng nhiều bệnh •Xơ hóa phổi •Bệnh khí phế thũng TTHHẬẬNN BỆNH CƠ XƯƠNG KHỚP BBỆỆNNHH TTMMẠẠCCHH •Bệnh suy tim •Xơ vữa động mạch •Nội màng Rối loạn •Cao huyết áp tâm thu •Bệnh mạch máu ngoại biên •Tăng huyết ápđộng mạch phổi •Bệnh mạch vành •Chứng rung tâm nhĩ CÁC BỆNH KHÁC SINH DỤC-TIẾT NIỆU BBỆỆNNHH NNHHÃÃNN KKHHOOAA •Bệnh võng mạc tiểu đường •Thoái hóa điểm vàng •Glaucoma •Chưńg viển thị •ESRD/ gđcuối / Lọc phúc mạc •Bệnh thậntiểu đường •Lão hóa da •Bệnh tiểu đường Đau thần kinh •Xơ cứng bì •Hạn chế Vận động chung •Sự tăng trưởng khối u • Rối loạn cương dương • Tắc nghẽn đường niệu BBỆỆNNHH ĐĐƯƯỜỜNNGG HHHHẤẤPP •Viêm khớp dạng thấp •Viêm khớp mãn tính •Đĩa thoát vị •Xương vết gãy •Các bệnh răng miệng •Chứng loãng xương HHỆỆ TTHHẦẦNN KKIINNHH TTWW • Stroke/ đột quỵ/Tai biến mạch máu não • Bệnh Alzheimer • Amyotrophic/xơ cứng đường viền
  • 107. Phần III: TPCN với bệnh đái tháo đường
  • 108. NNgguuyyêênn ttắắcc kkiiểểmm ssooáátt DDMM RRUUỘỘTT MMẠẠCCHH TTHHẬẬNN TTẾẾ BBÀÀOO TTỤỤYY RR II 2 TTBB ββ--LLaannggeerrhhaann MMÁÁUU GGlluucciidd GG GG GG GG GG -- 66PP ++ GG TTýýpp II TTýýpp IIII ≥≥1,,77 mmgg%% Nguyên tắc: 1. Sản xuất Insulin đầy đủ 2. Các Receptor – Insulin hoạt động bình thường (không kháng Insulin) 3. Không gây tăng đường máu. 1 3
  • 109. CƠ CHẾ CHUNG TPCN PHÒNG CHỐNG ĐTĐ: Chống hư hại TB Langerhans: •Tăng hệ thống miễn dịch •Chống viêm •Chống oxy hóa •Tăng SX KT, giảm tác hại phản ứng KN-KT Giảm đường máu. •Giảm hấp thu •Giảm tạo thành •SP có chỉ số đường huyết thấp Tăng nhạy cảm của Receptor •Giảm mỡ máu •Giảm béo phì •Tăng nuôi dưỡng các mô, TB •Chống viêm, chống oxy hóa •TPCN tăng nhạy cảm Receptor TPCN tạo môi trường kiềm máu. •Hoạt chất dược thảo •Chất xơ •Ngũ cốc nguyên hạt •Tảo, nấm
  • 110. TPCN PHÒNG CHỐNG HƯ HẠI TB LANGERHANS: TPCN tăng cường miễn dịch (tảo xoắn, linh chi, đông trùng hạ thảo, nấm hương, ngưu chương chi, hoàng kỳ …) •TPCN giảm nguy cơ gây bệnh •TPCN chống FR Ức chế COX-2 ®chống viêm, ­tăng sức đề kháng •Bổ sung Probiotics •Kích thích TB Lympho B,T •Kích thích SX Interferon, Cytokine, •Bổ sung Vitamin, chất khoáng, HCSH: ­cấu trúc, chức năng các tổ chức ®­ sức đề kháng (Zn: tăng tổng hợp Insulin) TPCN chống viêm (Curcumin, Iridoids, Flavonoids, Antocyanosids …) •Hoạt chất ức chế men COX-2 •Hoạt chất ức chế Cytokin gây viêm •Kích thích SX bạch cầu •Tăng hệ thống đề kháng đặc hiệu và không đậc hiệu TPCN chống oxy hóa, bảo vệ TB Langerhans •Polyphenol •Flavonoids •Vitamin (Vitamin E, Vitamin C, b-caroten …) •Resveratrol •Antocyanidine •Melatonin, CoQ-10, SOD •Enzymes, Hormone … TPCN kích thích tăng SX kháng thể •Iridoids •Polyphenol •Cathechin (EGCG) •Falavonoids ….
  • 111. TPCN LÀM GIẢM ĐƯỜNG MÁU: TPCN bổ sung chất xơ •Làm chậm rỗng dạ dày ® no lâu ®¯ ăn®¯ G. •Tạo màng keo phủ niêm mạc ruột ®¯ hấp thu •Cản trở ruột non trộn thực ăn với dịch tiêu hóa ® chậm tiêu hóa và hấp thu. TPCN cung cấp HCSH ức chế men: Ức chế men α-Glucosidase ® ức chế sự phân giải đường đôi, tinh bột thành Glucose (đậu tương lên men, dịch chiết lá dâu, tinh chất bí ngô …) TPCN là các sản phẩm có chỉ số đường huyết thấp TPCN bổ sung canxi ® kích thích mở kênh Canxi qua màng TB ® KT SX Insulin ®¯ G.
  • 112. TPCN tăng nhạy cảm của Receptor với Insulin TPCN bổ sung chất béo không no (w-3) tăng sự nhạy cảm các Receptor với Insulin. TPCN bổ sung Cr, Mg, Vitamin E: làm các mô sử dụng G dễ dàng. TPCN kích thích SX Nitric Oxyd (NO) ®­ tuần hoàn vi mô ® nuôi dưỡng TB ®­ nhậy cảm với Insulin. Các HCSH: dây thìa canh, mướp đắng, óc chó, giảo cổ lam, bí ngô, nghệ, nhàu … TPCN giảm cân chống béo phì: •TPCN ức chế cảm giác thèm ăn •TPCN làm chậm rỗng dạ dày, no lâu (chất xơ) •TPCN làm giảm hấp thu mỡ •TPCN làm tăng thoái hóa mỡ dự trữ •TPCN tăng đào thải. TPCN làm giảm mỡ máu (giảm TG, cholesterol, LDL, tăng HDL)
  • 113. Vai trò của TTPPCCNN vvàà NNiittrriicc OOxxiiddee TTHHỰỰCC PPHHẨẨMM CCHHỨỨCC NNĂĂNNGG ((DDââmm ddưươơnngg hhooắắcc,, YYoohhiimmbbiinn,, MMaaccccaa,, nnggọọcc ddưươơnngg,, nnggẩẩuu ppíínn,, llộộcc nnhhuunngg,, llưươơnn,, hhààoo,, ccáá hhồồii,, đđoomm đđóómm,, ccôônn ttrrùùnngg,, ttiimm sseenn,, hhảảii mmãã,, ttôômm,, ttỏỏii,, ĐĐôônngg ttrrùùnngg hhạạ tthhảảoo,, nnhhààuu ……)) HHoorrmmoonnee TTeessttoosstteerroonnee KKíícchh tthhíícchh hhaamm mmuuốốnn LL--AArrggiinniinn TTổổnngg hhợợpp CCrreeaattiinnee CChhuu ttrrììnnhh UUrrêê TTạạoo nnăănngg llưượợnngg vvàà pphháátt ttrriiểểnn ccơơ TThhảảii NNHH33 GGiiảảii pphhòònngg NNOO ((++)) NNOOSS GGiiããnn ccơơ ttrrơơnn TThhểể hhaanngg MMááuu ttrrààoo đđếếnn CCưươơnngg ddưươơnngg vvậậtt TTăănngg nnhhạạyy ccảảmm ccáácc mmôô ởở ddưươơnngg vvậậtt vvàà ââmm vvậậtt KKíícchh tthhíícchh SSXX HHoorrmmoonnee GGHH GGiiããnn ccơơ ttrrơơnn tthhàànnhh mmạạcchh TTăănngg llưưuu tthhôônngg ttuuầầnn hhooàànn mmááuu GGiiảảmm HHAA NNuuôôii ddưưỡỡnngg ttốốtt NNhhaannhh pphhụụcc hhồồii ttổổnn tthhưươơnngg pphhầầnn mmềềmm •TTeessttoosstteerroonnee == hhaamm mmuuốốnn QQHHTTDD •NNOO == CCưườờnngg ddưươơnngg
  • 114. C¸c khuyÕn c¸o dù phßng §T§: (1) Dù phßng vμ ®iÒu trÞ thõa c©n – bÐo ph×, ®Æc biÖt ë c¸c nhãm cã nguy c¬ cao. (2) Duy tr× BMI tèt nhÊt (trong kho¶ng 21 – 23 kg/m2). (3) Thùc hμnh ho¹t ®éng thÓ lùc: trung b×nh 20 – 30 phót mçi ngμy, duy tr× Ýt nhÊt 5 ngμy trong tuÇn. (T¨ng tiªu hao n¨ng l­îng, t¨ng tÝnh nh¹y c¶m cña Insulin vμ c¶i thiÖn t×nh tr¹ng sö dông Glucose ë c¸c c¬).
  • 115. (4) Duy tr× chÕ ®é ¨n vμ bæ sung TPCN: ¨n ®ñ rau qu¶, ®Ëu, ngò cèc toμn phÇn hμng ngμy, ¨n Ýt ®­êng ngät vμ Ýt chÊt bÐo b·o hoμ (kh«ng qu¸ 10% tæng n¨ng l­îng víi nhãm cã nguy c¬ cao, nªn ë møc < 7% tæng n¨ng l­îng), ®¹t ®ñ khÈu phÇn NSP 20g/ngμy. + Nên sử dụng các TP có hàm lượng chất xơ cao và chỉ số đường huyết thấp. + Chế độ ăn phải cung cấp được 40-50% lượng Calo dưới dạng Hydrat cacbon; 15-25% dưới dạng Protein và 25-35% dưới dạng Lipid. Với phụ nữ và trẻ em cần tăng Protein. + Sử dụng thường xuyên các TPCN phòng ngừa ĐTĐ, tim mạch, huyết áp.
  • 116. (5) - Kh«ng hót thuèc l¸: ng­êi §T§ cã nguy c¬ bÖnh m¹ch vμnh vμ ®ét quþ. Hót thuèc l¸ lμm t¨ng nguy c¬ ®ã. - Không uống rượu và đồ uống có cồn. (6) Phòng ngừa các bệnh kèm theo: ví dụ VXĐM, tăng HA… (7) Định kỳ xét nghiệm, kiểm tra đường máu
  • 117. Thùc phÈm, lèi ssèènngg vvμμ nngguuyy cc¬ bbÖÖnnhh ®¸ii ®­­êênngg ttyyppee 22 NNIIDDDDMM · Xu thÕ gia t¨ng theo sù ph¸t triÓn x· héi - kinh tÕ. · T¨ng gÊp ®«i vμo n¨m 2025 · T¨ng lªn c¶ ë tÇng líp trÎ NNIIDDDDMM · Xu thÕ gia t¨ng theo sù ph¸t triÓn x· héi - kinh tÕ. · T¨ng gÊp ®«i vμo n¨m 2025 · T¨ng lªn c¶ ë tÇng líp trÎ 1. Thõa c©n, bÐo ph× 2. BÐo bông 3. Kh«ng ho¹t ®éng thÓ lùc 4. §¸i th¸o ®­êng bμ mÑ 5. KhÈu phÇn nhiÒu chÊt bÐo no 6. Qu¸ nhiÒu r­îu 7. Tæng chÊt bÐo khÈu phÇn 8. ChËm ph¸t triÓn trong tö cung 1. Thõa c©n, bÐo ph× 2. BÐo bông 3. Kh«ng ho¹t ®éng thÓ lùc 4. §¸i th¸o ®­êng bμ mÑ 5. KhÈu phÇn nhiÒu chÊt bÐo no 6. Qu¸ nhiÒu r­îu 7. Tæng chÊt bÐo khÈu phÇn 8. ChËm ph¸t triÓn trong tö cung TT¨nngg 1. Gi¶m c©n tù nguyÖn ë ng­êi thõa c©n vμ bÐo ph× (duy tr× BMI ë møc tèt nhÊt) 2. Ho¹t ®éng thÓ lùc 3. Thùc phÈm giÇu NSP 4. Thùc phÈm giÇu acid bÐo n - 3 5. Thùc phÈm cã chØ sè ®­êng huyÕt thÊp (h¹t ®Ëu…) 6. §¶m b¶o khÈu phÇn chÊt bÐo no <7% tæng n¨ng l­îng 7. Ngò cèc toμn phÇn, ®Ëu, tr¸i c©y, rau. 1. Gi¶m c©n tù nguyÖn ë ng­êi thõa c©n vμ bÐo ph× (duy tr× BMI ë møc tèt nhÊt) 2. Ho¹t ®éng thÓ lùc 3. Thùc phÈm giÇu NSP 4. Thùc phÈm giÇu acid bÐo n - 3 5. Thùc phÈm cã chØ sè ®­êng huyÕt thÊp (h¹t ®Ëu…) 6. §¶m b¶o khÈu phÇn chÊt bÐo no <7% tæng n¨ng l­îng 7. Ngò cèc toμn phÇn, ®Ëu, tr¸i c©y, rau. GGii¶mm Ghi chó: NIDDM (Non - insulin - dependent diabetes mellitus): ®¸i th¸o ®­êng type 2 - ®¸i th¸o ®­êng kh«ng phô thuéc
  • 118. Vai trò của Canxi với DM Type 2 Diabetes Đái tháo đường Tuýp 2 K+ channel Kênh K+ Ca2+channel Kênh Ca2+ Beta cell dysfunction. Bất thường của Tế bào Beta
  • 119. Before meal: K+ channel opened Ca2+channel closed Trước bữa ăn: Kênh K+ mở Kênh Ca2+ đóng
  • 120. After meal Sau bữa ăn Glucose send signal to beta cell Đường gửi tín hiệu tới tế bào beta Closed K+ channel Opened Ca2+channel Kênh K+ đóng Kênh Ca2+ mở Insulin produce & secrete Tạo và bài tiết insulin G SX - ATP Đóng (+) ATP/ADP ­ Khử cực Bài xuất Khởi động Gene Insulin
  • 121. After meal Sau bữa ăn Beta cell could not detect glucose signal Tế bào Beta không chỉ rõ tín hiệu glucose Opened K+ channel Closed Ca2+channel Kênh K+ mở Kênh Ca 2+ đóng No insulin production Không sản sinh insulin Hyperglycemia Quá tăng đường huyết
  • 122. Bổ sung chất xơ 1 ® ¯ G máu Bổ sung w-3 ® cải thiện đường 2 dung nạp G và ­ nhạy tháo cảm Insullin 3 Bổ sung Cr, Mg, Vit E. Tăng dung nạp G Đái 4 Chứa hoạt chất ức chế men α-Glucosidase ® ¯ phân giải thành G. chống Bổ sung các AO: 5 - Bảo vệ TB b - Langerhan - Kích thích thụ cảm thể cớ Insulin - Kích thích SX NO ® ­ nhạy cảm Insullin. phòng 6 Giảm cân béo phì ® giảm kháng Insullin. 7 Chống viêm ® tăng tái tạo TB ® ­ nhạy cảm Insullin. TPCN 8 Bổ sung hoạt chất làm giảm G máu: Iridoids, Flavonoids …
  • 123. Lời khuyên để giảm nguy cơ của bạn 1. Nếu bạn đang tăng cân. Nên làm các việc sau đây: (1) Áp dụng và duy trì biện pháp giảm cân hợp lý. (2) Lựa chọn ăn uống những thực phẩm thích hợp. (3) Tập luyện thân thể hàng ngày. 2. Nếu bạn không hề có vận động. Nên làm các việc sau đây: • Tập luyện thân thể hàng ngày. 3. Nếu Huyết áp của bạn quá cao. Nên làm các việc sau đây: (1) Áp dụng và duy trì biện pháp giảm cân hợp lý. (2) Lựa chọn ăn uống những thực phẩm thích hợp. (3) Khẩu phần giảm muối và cồn. (4) Tập luyện thân thể hàng ngày. (5) Tham khảo ý kiến bác sĩ có nên dùng thuốc giảm áp chưa và nên dùng TPCN loại nào tốt nhất.
  • 124. 4. Nếu bạn có cholesterol và Triglyceride ở mức quá cao. Nên làm các việc sau đây: (1) Lựa chọn ăn uống những thực phẩm thích hợp. (2) Tập luyện thân thể hàng ngày. (3) Tham khảo ý kiến BS có cần dùng thuốc chưa và dùng TPCN loại nào tốt nhất.
  • 125. Phần IV: Đánh giá các sản phẩm Tiens
  • 126. ĐĐặặcc đđiiểểmm SSảảnn pphhẩẩmm TTiiaannsshhii 1. Kế thừa nền YHCT 5.000 năm + Hệ thống lý luận: - Thuyết âm – dương - Thuyết ngũ hành - Thuyết thiên nhiên hợp nhất + Thử nghiệm LS trong LS cộng đồng 2. Khoa học hiện đại 1 CCơơ ssởở nnềềnn ttảảnngg 44 TTáácc ddụụnngg 1. Bổ sung chất dinh dưỡng. 2. Tăng đề kháng. 3. Chống oxy hóa. 4. Tăng khả năng thích nghi. 5. Giảm nguy cơ bệnh tật. 22 MMụụcc đđíícchh 1. Thanh: thanh lọc thải độc 2. Điều: điều hòa A-D,K-H 3. Bổ: bổ sung chất dinh dưỡng (V-K-HCSH, AO). 4. Phòng: ¯ nguy cơ bệnh tật, ­ SK 33 TThhàànnhh pphhầầnn 1. Các vitamin: A, B, C, D, E … 2. Chất khoáng: Ca, Mg, Zn, Mn, Cr,Se… 3. HCSH từ dược thảo (Giảo cổ lam, Đông trùng hạ thảo, Hà thủ ô, Tảo, Đơn sâm, Thảo quyết minh, Cầu khởi … 4. AO 5. Chất xơ. I. ĐẶC ĐIỂM : Đặc điểm 1. Bốn đặc điểm cơ bản:
  • 127. CÂY CỎ 1. Hỏa chế: sao, sấy 2. Thủy chế: ngâm, tẩm 3. Thủy hỏa chế: chưng, sắc … 1. Chiết 2. Tách 3. Tổng hợp 1. Chiết 2. Nghiền YHCT YH hiện đại TPCN
  • 128. Dược thảo Bằng chứng kinh nghiệm Experiential Evidence 1. Hiểu biết qua tiếp xúc từng trải trong thực tế. 2. Được áp dụng hữu hiệu trong cuộc sống. 3. Lưu truyền tới ngày nay Bằng chứng khoa học Scientific Evidence 1. Các NCKH 2. Thống kê NCKH trong và ngoài nước. 3. Các công bố, kết quả NCKH trong sách, tạp chí KH. 4. Các công bố trong tiêu chuẩn, quy định quốc gia, quốc tế. Sản phẩm
  • 129. Tăng cường SK Tăng MD Chống lão hóa Add your text in here Bổ sung Ca Add your text in here Giảm mỡ máu chống VXĐM Tuần hoàn (vận tải) khỏe mạnh Hệ xương khớp chắc khỏe 1.Bổ sung Ca dạng bột hòa tan (Người trung niên và người già) 2. Bổ sung Ca điều hòa đường huyết (Bổ sung Ca cho người ĐTĐ 3. Canxi Lecithin (Bổ sung Ca cho người giảm trí nhớ) 4. Canxi cho trẻ em (Bổ sung Ca cho TE) Tăng cường chức năng 1.Viên tăng cường sức khỏe – Thiên Sư 2.Viên Đông trùng hạ thảo 3.Viên Chitosan – Thiên Sư 4.Viên Tảo Spirulina. 1.Trà giảm mỡ máu Thiên Sư 2.Viên điều hòa mỡ máu Thiên Sư 3.Viên xơ thực phẩm 4.Viên Chitosan Thiên Sư SP Thiên Sư Ba mắt xích cơ bản về SK Đặc điểm 2: Tam giác cơ sở của sức khỏe:
  • 130. ĐĐặặcc đđiiểểmm 33:: CCơơ cchhếế ccáácc SSPP TTiieennss pphhòònngg cchhốốnngg DDMM:: 1.. CChhốốnngg ooxxyy hhóóaa ((1))VViiêênn ttăănngg ccưườờnngg SSKK ((CCàà rrốốtt,, GGiiảảoo ccổổ llaamm,, TTrràà xxaannhh,, VViittaammiinn CC)) ((22)) TTiiaannsshhii NNaattttoo GGiinnkkggoo DM 22.. GGiiảảmm mmỡỡ mmááuu ((1))TTrràà ggiiảảmm mmỡỡ mmááuu ((GGiiảảoo ccổổ llaamm,, lláá sseenn,, TTrràà xxaannhh,, HHàà tthhủủ ôô,, TThhảảoo qquuyyếếtt mmiinnhh)) ((22)) VViiêênn đđiiềềuu hhòòaa mmỡỡ mmááuu ((cchhấấtt xxơơ,, ttiinnhh cchhấấtt hhạạtt nnhhoo,, MMgg,, VViittaammiinn CC)) ((33)) TTiiaannsshhii NNaattttoo GGiinnkkggoo ((44)) VViiêênn ttăănngg ccưườờnngg SSKK ((55)) VViiêênn ttảảoo SSppiirruulliinnaa.. 33.. GGiiảảmm ccâânn ((1))VViiêênn xxơơ tthhựựcc pphhẩẩmm ((22))VViiêênn ttảảoo SSppiirruulliinnaa ((33))TTrràà ggiiảảmm mmỡỡ ((44))VViiêênn đđiiềềuu hhòòaa mmỡỡ mmááuu ((55))VViiêênn CChhiittoossaann 44.. GGiiảảmm hhấấpp tthhuu 77.. TTăănngg mmiiễễnn ddịịcchh ((1))ĐĐôônngg ttrrùùnngg hhạạ tthhảảoo ((22))CChhiittoossaann ((33))TTảảoo SSppiirruulliinnaa ((44))TTiiaannsshhii FFOOSS ssyyrruupp 66.. KKíícchh tthhíícchh SSXX IInnssuulliinn ((1))BBổổ ssuunngg CCaa ((22))CCaa cchhoo đđiiềềuu hhòòaa đđưườờnngg hhuuyyếếtt ((33))TTiiaannsshhii NNaattttoo GGiinnkkggoo 55.. TTạạoo mmôôii ttrrưườờnngg kkiiềềmm ((1))VViiêênn xxơơ tthhựựcc pphhẩẩmm ((22))VViiêênn ggiiảảmm mmỡỡ mmááuu ((33))VViiêênn ttảảoo SSppiirruulliinnaa CCáácc SSPP nngguuồồnn ggốốcc tthhảảoo mmộộcc
  • 131. Đặc điểm thứ 4: Sản phẩm TPCN được sản xuất tại Việt Nam HIỆP HỘI TPCN VIỆT NAM CÔNG TY TNHH TIENS VIỆT NAM TRUNG TÂM Nghiên cứu sản xuất sản phẩmThực phẩm chức năng 1 Nguồn nguyên liệu: Tiêu chuẩn GAP 2 Công thức SP: Các chuyên gia hàng đầu TPCN 3 Đánh giá: • Tính Chất lượng • Tính An toàn • Tính Hiệu quả 4 Tiêu chuẩn GLP Sản xuất tại nhà máy Tiens Hải Dương • Công nghệ hiện đại • Đã đạt Máy móc hiện đại • Công nhân lành nghề 5 Giáo dục truyền thông theo mục tiêu • GMP • HACCP • ISO-22.000 • ISO 14000 “Hiểu đúng – làm đúng – dùng đúng” TPCN Sản phẩm TPCN tiêu dùng tại Việt Nam và xuất khẩu
  • 132. II. Các sản phẩm
  • 133. 1. Viên tăng cường sức khỏe – Thiên Sư Khỏe cơ tim, khỏe mạch máu 11 VViiêênn ttăănngg ccưườờnngg SSKK TThhiiêênn -- SSưư 44 22 33 Chống oxy hóa 55 – chống lão hóa Giảm mỡ máu Chống mệt mỏi Tăng sức đề kháng Thành phần: 1. Bột cà rốt (b-caroten, lycopen, Vitamin, nguyên tố vi lượng 2. Giảo cổ lam (Gypenoside) 3. Polyphenol trong trà xanh (chống oxy hóa, giảm mỡ máu, chống đông tụ tiểu cầu). 4. Vitamin C (chống oxy hóa mạnh, giảm tính thấm thành mạch, tăng sức đề kháng) Tác dụng:
  • 134. 2222.... TTTTrrrràààà GGGGiiiiảảảảmmmm mmmmỡỡỡỡ mmmmááááuuuu TTTThhhhiiiiêêêênnnn ---- ssssưưưư Tác dụng 1 GGiiảảmm mmỡỡ mmááuu,, ggiiảảmm bbééoo 2 LLưưuu tthhôônngg hhuuyyếếtt qquuảảnn ttốốtt 3 TTăănngg đđàànn hhồồii tthhàànnhh mmạạcchh 4 CChhốốnngg ooxxyy hhóóaa vvàà ttáácc hhạạii ggốốcc ttựự ddoo 1. Lá sen (Nuciferin – An thần): 435 2. Giảo cổ lam (Quercetin): 300 3. Trà xanh (Catechin, Epicatechin): 300 4. Hà thủ ô (Emodin, Resveratrol, Catechin): 255 5. Quyết minh tử (Chrysophanol): 210 (giảm HA, giảm Lipid máu, an thần) Thành phần:
  • 135. 3. TPCN: Viên giúp điều hòa mỡ máu - TS Thành phần: (mg/mỗi viên) 1. Isomaltoligosaccharide : 294,00 2. Chiết xuất hạt nho : 54,25 3. Magnesi stearate : 1,40 4. Vitamin C (L-Ascorbic acid): 0,34 Công dụng: – Giảm mỡ máu – Chống lão hóa Quy cách: 0,35g/viên x 60 viên/lọ Cách dùng: ngày uống 3 lần x2-3 viên
  • 136. Đông trùng hạ thảo Ấu trùng bướm Thitarodes Nấm cánh bướm Ophiocordyceps (Cordyceps) VẬT CHỦ VẬT KÝ SINH Phức hợp ký sinh Mùa đông Mùa hè
  • 137. Vòng đời Đông trùng hạ thảo
  • 138. Ghi chú: - Vùng xanh lá cây nhạt: vùng phân bố chủ yếu - Vùng xanh lá cây đậm: vùng có đậm độ cao
  • 139. Bướm Thitarodes (A: bướm đực ; B: bướm cái)
  • 140. N m ấ Ophiocordyceps ký sinh trên ấu trùng bướm
  • 141. THÀNH PHẦN HÓA HỌC: 1. Tỷ lệ các chất: Đạm – Đường – Mỡ: • Carbonhydrat : 24-26%, trong đó chủ yếu là Polysaccharides • Proteine : 29-32%, trong đó có 18 loại acid amin • Lipide : 7-8%, trong đó 82,2% là acid béo không no. 2. Các vitamin: • Vitamin A : 29,19 mg/100g • Vitamin B12 : 0,12 mg/100g • Vitamin C : 116,03 mg/100g • Vitamin B2 • Vitamin E • Vitamin K
  • 142. 3. Các nguyên tố vi lượng: Al, Si, K, Na 4. Các hoạt chất sinh học: Đến nay đã có hơn 20 hoạt chất sinh học được tìm thấy trong Đông trùng hạ thảo như: • Polysaccharides • Cordycepin, Cordyceptic • Adenosine (2,28 ± 0,84 mg/g) • Sterol (Ergosterol: 0,92 g/l) + + Các hoạt chất chống oxy hóa, điều hòa miễn dịch, chống viêm, chống u, tăng chức năng sinh dục, giảm mỡ máu, đường máu … (Xem bảng 1)
  • 143. Bảng 1: Các hoạt chất sinh học trong Đông trùng hạ thảo TT Hoạt chất Tác dụng sinh học 1 Polysaccharide ngoại bào ·Tăng cường miễn dịch ·Chống khối u ·Chống oxy hóa 2 Polysaccharide nội bào -Tăng cường miễn dịch -Chống khối u -Chống oxy hóa -Hypoglycemic (giảm Glucose huyết) -Bảo vệ thận khỏi tổn thương -Giảm tổng hợp Cholesterol -Giảm Triglyceride 3 Cordycepin ·Tăng tổng hợp Steroide ·Chống di căn, chuyển hóa ·Chống khối u ·Tăng miễn dịch 4 Adenosine Tăng miễn dịch 5 Guanosine Tăng miễn dịch 6 Cordymin ·Chống oxy hóa ·Chống viêm 7 Lovastatin + Giảm mỡ máu + Hạ huyết áp + Chống oxy hóa + Chống viêm 8 g - Aminobutyric acid (GABA) Trung gian dẫn truyền thần kinh
  • 144. 9 Sitosterol Cytotoxic – Chống tế bào ung thư 10 Ergosterol Cytotoxic – Chống tế bào ung thư 11 Ergosta-4,6,8(14),22 – tetraen-3-one (ergone) Cytotoxic – Chống tế bào ung thư 12 5α, 8α-epidioxy-22E-ergosta-6-22-dien-3b-ol Cytotoxic – Chống tế bào ung thư 13 5α, 8α-epidioxy-22E-ergosta 6,9(11), 22-trien-3b-ol Cytotoxic – Chống tế bào ung thư 14 5α,6α-epoxy-5α-ergosta-7, 22-dien-3b-ol Cytotoxic – Chống tế bào ung thư 15 5α, 8α-epidioxy-24(R)- methylcholesta-6,22 –dien- 3b-D-glucopyranoside Chống khối u 16 5,6-epoxy-24(R)-methylcholesta-7,22-dien- 3b-ol Chống khối u 17 Myriocin Kháng sinh (chất ức chế miễn dịch) 18 Serine protease Fibrinolytic (phân hủy Fibrin) 19 Melanin Chống oxy hóa 20 Cordysinin A Chống viêm 21 Cordysinin B Chống viêm 22 Cordysinin C Chống viêm 23 Cordysinin D Chống viêm 24 Cordysinin E Chống viêm 25 Cordyceamide A Cytotoxic – Chống tế bào ung thư 26 Cordyceamide B Cytotoxic – Chống tế bào ung thư
  • 145. Các tác dụng của Đông trùng hạ thảo
  • 146. (1) Tác dụng của Polysaccharides với sức khỏe 1 Điều tiết miễn dịch: * Kích hoạt hệ thống miễn dịch * Điều tiết miễn dịch hai chiều 2 Ức chế hoạt tính u bướu: * Chống oxy hóa * Tăng cường miễn dịch tổng thể * Ức chế TB ung thư 3 Bảo vệ gan: * Thúc đẩy khôi phục cấu trúc TB gan * Tăng chức năng gan * Chống xơ gan 4 Giảm mỡ máu: * ¯ cholesterol, TG * ¯ tích tụ mỡ trên thành mạch * Chống đông tụ tiểu cầu, ¯ kết dính máu 5 Điều hòa huyết áp: * Làm giãn nở huyết quản * ­ đàn hồi mạch máu * ¯ VXĐM 6 Hạ đường máu: * ­ tiết Insulin * ¯ kháng Insulin 7 Nhuận tràng thông tiện: * Thúc đẩy thải loại độc tố * Chống đại tiện khó 8 An thần giảm đau: Điều thiết hệ TK, cải thiện chất lượng giấc ngủ, cải thiện chức năng TB thần kinh 9 Giảm ho – tiêu đờm: ¯ co rút cơ trơn ở phế quản, ức chế giải phóng KN, thúc đẩy phục hồi TB thượng bì niêm mạc khí quản. 10 Chống suy yếu: Thúc đẩy trao đổi chất, chống FR, điều tiết TK – nội tiết, ­ miễn dịch, chống VK, virus. 11 Cải thiện bệnh Gut: Phân giải acid uric, ¯ đau, ¯ viêm, chống phát sinh Gut. 12 Chống bức xạ: * ­ tỷ lệ sống do tổn thương bức xạ * ¯ tác hại của bức xạ 13 Chống mệt mỏi: * ­ trữ lượng Glycogen và Inositol; ­ khả năng thích nghi cơ thể. 14 Điều tiết cân bằng Kiềm - Toan: Nâng cao trị số pH của cơ thể.
  • 147. (2) Tăng cường hệ thống miễn dịch: - Nâng cao hoạt tính của đại thực bào - Điều tiết đáp ứng tế bào Lympho B - Tăng hoạt tính tế bào Lympho T - Làm tăng hàm lượng IgM, IgG - Tăng sinh tế bào miễn dịch - Tăng tiết IL-2, IL-6, IL-8 và Cytokin chống viêm - Ức chế phản ứng miễn dịch (KN-KT), tác dụng chống đào thải mảnh ghép. - Tăng lưu lượng máu tới các mô cơ thể - Chống mệt mỏi
  • 148. (3) Tác dụng với tuần hoàn, tim, não: - Làm giãn mạch, tăng lưu lượng máu não và tim thông qua cơ chế kích thích thụ cảm thể M ở cơ trơn thành mạch, chống thiếu máu cơ tim và não. - Làm giảm huyết áp ở người cao huyết áp (Lovastatin, GABA, Ergothioneine) - Giảm Lipide, Cholesterol, LDL, hạn chế quá trình tiến triển của VXĐM - Hoạt chất Cordymin có tác dụng bảo vệ tế bào não, chống thiếu máu cục bộ và chống oxy hóa tế bào não. (4) Bảo vệ tăng cường chức năng thận: - Chống độc hại của tân dược với thận (Ví dụ: Cephalosporin) - Bảo vệ thận khỏi tổn thương do thiếu máu. - Kích thích phục hồi và tái sinh tế bào ống thận. - Chống suy thoái chức năng của thận.
  • 149. (5) Chống oxy hóa, chống lão hóa: + Các dịch chiết Đông trùng hạ thảo có tác dụng chống oxy hóa mạnh mẽ. + Hoạt chất melanin: tạo sắc tố màu đen cho Đông trùng hạ thảo, có tác dụng nhặt “rác” là các gốc tự do, chống oxy hóa mạnh và thải loại các ion kim loại độc hại. + Chống lại tình trạng thiếu oxy của cơ thể. (6) Tăng chức năng sinh dục: - Làm tăng tổng hợp Testosteron - Tăng trọng lượng tinh hoàn và phát triển các cơ quan sinh dục. - Chống liệt dương, rối loạn tình dục - Tăng ham muốn và cương dương - Chống rối loạn tiền mãn kinh.
  • 150. (7) Kháng khối u, kháng viêm: - Hạn chế tác hại của tia xạ với cơ thể. - Hoạt chất: 5α, 8α-Epidioxy – 24 (R) – Methylcholesta – 6, 22-dien-3b - D-Glucopyranoside: có tác dụng chống ung thư. - Cordyceamides A,B; Lovastatin; GABA: có tác dụng chống viêm, giảm đau. - Tăng sản xuất các Cytokin chống viêm. (8) Làm giãn nở các nhánh phế quản, tăng cường dịch tiết trong khí quản, có tác dụng trừ đờm.
  • 151. (9) Tăng chức năng tiêu hóa và chuyển hóa: + Tăng hấp thu các chất dinh dưỡng + Làm giảm đường máu, chống đái tháo đường + Tăng chức năng của vi khuẩn đường ruột, giảm nguy cơ ung thư đường tiêu hóa + Tăng chức năng gan, giảm nguy cơ viêm, u gan + Hàm lượng các chất Nucleotides trong Đông trùng hạ thảo rất cao: Adenosine, Guanosine, Uridnin, Inosine có hàm lượng 6,2 mg/g, góp phần vào chuyển hóa trong tế bào, tăng cường hệ thống tín hiệu thứ 2, tăng cường cấu trúc AND và ARN cũng như các Coenzymes. + Tăng cường tổng hợp Hormone vỏ thượng thận. (10) Tác dụng kháng sinh: Hoạt chất Myriocin của Đông trùng hạ thảo có tác dụng như kháng sinh, ức chế sự phát triển của vi khuẩn, virus.
  • 152. 4. TPCN: Viên Đông trùng hạ thảo (Adenosine 0,15g/100g) Thiên - Sư + Thành phần: Bột sợi khuẩn lên men Đông trùng hạ thảo. + Công dụng: Điều tiết hệ miễn dịch, chống mệt mỏi, tăng sức đề kháng cho cơ thể. Đối tượng thích hợp: người có hệ miễn dịch yếu, dễ mệt mỏi, cần tăng sức đề kháng. + Cách dùng: mỗi ngày uống 1 -2 lần, mỗi lần 1 – 2 viên
  • 153. CHẤT XƠ Dietary Fiber Chất xơ (Dietary Fiber) là các Polysaccharide không phải là tinh bột (Non-Starch Polysaccharide – NSP) là bộ khung các TB thực vật, không bị men tiêu hóa phân giải Chất xơ không hòa tan Insoluble Dietaryfiber Chất xơ hòa tan Soluble Dietary Fiber + Không tan trong nước + Dịch chuyển gần như nguyên vẹn trong đường tiêu hóa + Tác dụng: -Làm chậm thủy phân tinh bột -Làm chậm hấp thu đường vào máu -­ nhu động ruột -­ khối phân do giữ nước giúp chống táo bón -­đào thải mật ®¯ cholesterol + Có nhiều trong thân và vỏ các loại rau quả, bột mì, cám gạo, hạt ngũ cốc nguyên cám + Tan trong nước + Tạo lớp nhớt, láng bề mặt thành ruột và thức ăn,làm giảm hấp thu đường, mỡ, cholesterol. + Làm khối phân di chuyển dễ dàng, tăng kích thước và sự tơi xốp khối phân do VK lên men chất xơ, do đó chống táo bón. + Có nhiều trong các loại đậu, yến mạch, trái cây, rau xanh.
  • 154. VAI TRÒ CHẤT XƠ Cải thiện chức năng đại tràng Làm giảm cholesterol Phòng ngừa đái tháo đường Điều hòa năng lượng chống béo phì Thải độc – Giảm tác hại của TK – Tạo tính tình dịu dàng Tăng khối lượng làm mềm phân do giữ H2O và ion Tăng tốc độ lưu chuyển phân do láng trơn bề mặt thành ruột Làm chất nền cho sự lên men của VK đại tràng tạo acid béo chuỗi ngắn: •Butyrate: cung cấp năng lượng cho TB biểu bì đại tràng và ức chế TB ung thư •Propionate: ức chế thủy phân tinh bột và giảm tổng hợp Cholesterol. Cắt đứt chu trình Gan – ruột Cản trở hấp thu mỡ do tính nhớt Tạo chất ức chế tổng hợp cholesterol Làm chậm rỗng dạ dày gây no Cản trở hấp thu của riềm bàn chải ruột non Làm chậm tiêu hóa tinh bột Làm giảm đáp ứng đường huyết và Insulin Tăng cảm giác no, giảm cảm giác đói Giảm tốc độ hấp thu và tiêu hóa tinh bột, mỡ Ức chế men tiêu hóa Lipase và Amylase
  • 155. Vai trò của chất xơ ở giai đoạn ống tiêu hóa Miệng Nhai Kth tiết nhiều nước bọt Ức chế Amylase Dạ dày Ruột non Chậm rỗng dạ dày (No lâu) Chậm tiêu hóa Chậm hấp thu Ức chế Lipase Đại tràng ­và mềm khối phân Tăng lưu chuyển Lên men Vk Tăng đào thải
  • 156. 5. TPCN: Viên xơ thực phẩm – Thiên - Sư + Thành phần: Chất xơ thực phẩm (Polydextrose), chất xenlulo từ ngô, tinh chất xenlulo, bột sơn tra, Gelatin thực phẩm, Maltodextrin, Magnesium stearate … + Công dụng: Bổ sung chất xơ thực phẩm, chống táo bón Đối tượng thích hợp: từ thiếu niên đến người già. Trẻ sơ sinh không nên dùng + Cách dùng: mỗi ngày uống 3 lần, mỗi lần 3 - 4 viên. Công nhân vệ sinh đường ruột !
  • 157. 6. Viên Chitosan Thiên – sư: Thành phần Chitosan từ Giáp xác tôm, cua ... Tác dụng: 1. Tăng cường hệ miễn dịch 2. Hạ HA, phòng xơ cứng ĐM, giảm hấp thu mỡ. • Chitosan làm giảm hấp thu nguyên tử Chlor vào máu làm giãn nở mạch máu ® HA " ¯Chitosan làm cholesterol khó bám vào thành mạch ® phòng chống xơ cứng ĐM. 3. Chống béo phì.
  • 158. 7. Tảo biển Spirulina – Thiên Sư 1. Thành phần: (1) Protein: 65%. Acid amin (có 8 acid amin cần thiết). (2) Chất béo: 6% (acid béo không no) (3) Đường: 17% (chủ yếu là b-Glucan, Polysaccharide: ¯ mỡ, ­ miễn dịch) (4) Vitamin: B1, B2, B6, B12, C, E, b-caroten (hàm lượng trong 1g tảo = 1.000g rau xanh) - A: gấp 5,8 lần cà rốt - B1: gấp 1,3 lần men vô cơ - B2: gấp 35 lần trong sữa (5) Chất khoáng: • Fe: gấp 13 lần trong gan lợn • Ca: gấp 1,6 lần sữa • P • Mg: thiếu Mg →­ kháng Insulin • I2 (6) Chất khác: chất xơ, cumarin, polyphenol, steroid, tanin, glycozid • Chiến tranh II: tảo lục là thức ăn chống đói ở Nhật • NASA: thực phẩm vũ trụ
  • 159. CCoommppaannyy LLooggoo 2. Tác dụng: 1. Kháng khối u: ức chế mạnh men tổng hợp AND trên các TB ung thư. 2. Tăng cường miễn dịch: - ­ khả năng TB đại thực bào - ­ hoạt tính TB NK của lách - ­ sản xuất IL - Kích thích chuyển hóa TB lympho ở ổ bụng. 3. Chống đông máu, ức chế hình thành các cục máu đông. 4. Giảm mỡ máu: ¯ chol, TG, ­HDL 5. Bổ sung chất dinh dưỡng không mỡ, Protein, acid amin, vitamin, chất khoáng. 6. ¯ HA: ức chế thụ cảm thể a →rãn mạch ngoại vi. 7. Làm đẹp, giảm béo. 8. Tác dụng khác • Chống co thắt phế quản " ¯ nhịp tim " ¯ đường máu • Giải độc
  • 160. Sản phẩm Canxi của Thiên Sư Đặc điểm sản phẩm của Thiên - Sư 1. Sử dụng công nghệ sinh học để sản xuất bột Canxi hữu cơ (Enzymolysis Osteocalcin) 2. Bổ sung các Vitamin: A, D, B1, B2, C. Chất khoáng: Zn, Fe 3. Có sản phẩm thích hợp cho đối tượng Hàm lượng cao Dễ hấp thu Không tác dụng phụ Tăng hấp thu, chuyển hóa Canxi Tăng cốt hóa Canxi ở xương, ít lắng cặn Cung cấp các Vitamin và chất khoáng cần thiết Trẻ em - Taurin - Chất dinh dưỡng Người già - Lecithin Người tiểu đường - Chất xơ - Bí ngô Trung niên - Vitamin - Chất dinh dưỡng
  • 161. 8. Thực phẩm chức năng: Bổ sung Canxi dạng bột hòa tan – Thiên Sư +Thành phần: Hàm lượng mỗi gói (mg): 1. Isomalto – Oligosaccharide: 4.190 2. Sữa bột tách bơ: 3.200 3. Bột xương (Enzymolysis osteocalcin):1.600 4. Vitamin hỗn hợp và khoáng chất (Vitamin A, D, C, Sắt…):45 + Khối lượng tịnh: 10g x 10 gói/hộp + Công dụng: Bổ sung Canxi, làm chắc xương. Đối tượng thích hợp: Trung niên và người già. + Cách dùng: Mỗi ngày uống 1 – 2 lần, mỗi lần 1 gói, hòa với 150 ml nước ấm (60 – 70oC) để uống hoặc trộn với thức ăn để ăn.
  • 162. 9. Thực phẩm chức năng: Bổ sung Canxi, điều hòa đường huyết – Thiên Sư +Thành phần: Hàm lượng mỗi gói (mg): 1. Sữa bột tách bơ: 2.680 2. Bột xương (Enzymolysis osteocalcin): 2.100 3. Chất Polydextrose: 2.000 4. Bột bí ngô: 1.700 5. Chất Isomalto – Oligosaccharide: 1.250 6. Vitamin hỗn hợp (A, D, B1, B2, C): 35 + Khối lượng tịnh: 10g x 10 gói/hộp + Công dụng: Điều tiết lượng đường trong máu, bổ sung Canxi Đối tượng thích hợp: Người có lượng đường trong máu cao Không nên dùng cho thiếu niên, nhi đồng + Cách dùng: Mỗi ngày uống 1 – 2 lần, mỗi lần 1 gói, hòa vào nước ấm để uống hoặc trộn với thức ăn để ăn.
  • 163. 10. Thực phẩm chức năng: Viên Canxi - Lecithin – Thiên Sư +Thành phần: Hàm lượng mỗi viên (mg): - Bột Lecithin:180mg - Bột xương (Enzymolysis osteocalcin): 40 mg - Vitamin B1, B12, C, Taurin: 48mg - Folatse : 12,00 (Hàm lượng Lecithin > 35% và Taurin > 2%) + Khối lượng tịnh: 0,4g x 18 viên (hộp nhỏ) 7,2g x 10 hộp (hộp lớn) + Công dụng: Cải thiện trí nhớ. Đối tượng thích hợp: Những người suy giảm trí nhớ + Cách dùng: Mỗi ngày uống 3 lần, mỗi lần 3 viên
  • 164. 11. Thực phẩm chức năng: Canxi dành cho trẻ em – Thiên Sư +Thành phần: Hàm lượng mỗi gói (mg): 1. Sữa bột nguyên kem: 5.950 2. Bột xương (Enzymolysis osteocalcin):1.500 3. Isomalto – Oligosaccharide: 1.500 4. Non-daizy creamer: 500 5. Bột lòng đỏ trứng gà: 300 6. Vitamin A, D, C, Kẽm, Taurin, sắt: 42,5 + Khối lượng tịnh: 10g x 10 gói/hộp + Công dụng: Bổ sung Canxi cho trẻ em từ tuổi. Đối tượng thích hợp: Thiếu niên, nhi đồng cần bổ sung Canxi. + Cách dùng: Mỗi ngày uống 1 gói, hòa với nước ấm (60 – 70oC) để uống hoặc trộn với thức ăn để ăn.
  • 165. 12. Sản phẩm Tianshi Natto Ginkgo Capsules + TP (trong 100g SP): • Natto powder : 30,0% • Pregelatinized Starch : 22,6% • Grape Seed Extract : 18,5% • Polyvinylpyrrolidone : 8,0% • Calcium Carbonate : 7,5% • Ginko Leaf Extract : 7,0% • Colloidal silica dioxide : 4,6% • Magnesium stearate : 1,8% + Công dụng: (1) Giảm mỡ máu, phòng VXĐM (2) Tăng tuần hoàn máu, chống kết tụ tiểu cầu và hình thành các cục máu đông. (3) Chống oxy hóa, giảm đường máu + Quy cách: Thùng 120 lọ x 70 viên nang x 0,4g + Cách dùng: ngày uống 2 lần x 2 viên

Hinweis der Redaktion

  1. Beta cells reside in the pancreas. Beta cells are designed to deliver insulin in the right amount at the right time to keep blood sugars normal.