SlideShare a Scribd company logo
1 of 17
LOGO 
HỌC THUYẾT GLYCOSYL – HÓA 
Cách gọi khác: 
• GGllyyccoossyyllaattiioonn 
• SSảảnn pphhẩẩmm GGllyyccaattee hhóóaa bbềềnn vvữữnngg 
• AAddvvaanncceedd GGllyyccaattiioonn EEnndd PPrroodduuccttss 
• GGllyyccoossyyll –– hhóóaa PPrrootteeiinnee 
• AAGGEEss 
• GGllyyccoottooxxiinnss.. 
PGS. TS Trần Đáng 
Chủ tịch Hiệp hội TPCN Việt Nam
LOG                              HHỌỌCC TTHHUUYYẾẾTT GGLLYYCCOOSSYYLL HHÓÓAA O 
ĐĐịịnnhh nngghhĩĩaa:: AAGGEE’’ss llàà ccáácc pphhâânn ttửử đđưượợcc ttạạoo tthhàànnhh ddoo ssựự kkếếtt hhợợpp ccủủaa ccáácc pphhâânn ttửử 
đđưườờnngg ddưư vvớớii ccáácc pphhâânn ttửử PPrrootteeiinnee,, LLiippiiddee,, aacciidd NNuucclleeiicc kkhhôônngg ccầầnn EEnnzzyymmee.. ĐĐóó llàà ttììnnhh ttrrạạnngg 
ssiinnhh llýý ttựự nnhhiiêênn ddẫẫnn ttớớii llààmm ttăănngg ccáácc bbiiếếnn cchhứứnngg vvàà nngguuyy ccơơ bbệệnnhh ttậậtt,, ttăănngg ttốốcc đđộộ llããoo hhóóaa 
ttrroonngg ccơơ tthhểể.. 
OO == CC -- HH 
ıı 
HH -- CC –– OO -- HH 
ıı 
HHOO -- CC -- HH 
ıı 
HH -- CC –– OOHH 
ıı 
HHOO -- CC –– HH 
ıı 
HH -- CC –– OOHH 
HH 
++ HH 
HH 
NN -- RR 
DD –– GGlluuccoossee mmởở vvòònngg ++ HHợợpp cchhấấtt nnhhóómm 
AAmmiinnoo 
AAGGEE 
• BBềềnn vvữữnngg 
• PPhháátt qquuaanngg 
• AAmmaaddoorrii 
• SScchhiiffff
NNGGUUỒỒNN GGỐỐCC AAGGEE LOGO 
NNggooạạii ssiinnhh TTPP xxửử llýý 
nnhhiiệệtt đđộộ ccaaoo 
TTPP tthhơơmm,, nnggoonn,, 
mmùùii vvịị,, mmààuu ssắắcc 
hhấấpp ddẫẫnn 
++ 
TTăănngg xxúúcc ttáácc 
ĐĐưườờnngg PPrrootteeiinnee AAGGEE 
NNộộii ssiinnhh 
QQuuáá ttrrììnnhh ttrraaoo đđổổii cchhấấtt 
[[CCaarrbboonnhhyyddrraatt ++ PPrrootteeiinn]] 
QQuuáá ttrrììnnhh llããoo hhóóaa 
[[GGlluuccoossee ++ PPrrootteeiinn ® TTBB ccứứnngg,, llããoo hhóóaa]] 
• SSttrreessss 
• BBệệnnhh ttậậtt 
• TThhưươơnngg ttổổnn 
• TThhiiếếuu nnggủủ 
• LLốốii ssốốnngg kkhhôônngg llàànnhh mmạạnnhh 
((RROOHH,, tthhuuốốcc lláá …… )) 
• ÁÁnnhh ssáánngg mmặặtt ttrrờờii 
• GGeenn 
YYếếuu ttốố ttăănngg ssiinnhh AAGGEE 
AGEs
LOGO 
AA 
AAGGEE nnggooạạii ssiinnhh 
TTPP cchhiiêênn,, rráánn,, tthhịịtt nnưướớnngg,, qquuaayy,, ggàà nnưướớnngg,, 
qquuaayy BBBBQQ,, kkhhooaaii ttââyy rráánn,, tthhịịtt ccáá hhuunn kkhhóóii,, 
TTPP ăănn nnggaayy 
AAddvvaanncceedd GGllyyccaattiioonn 
EEnndd PPrroodduuccttss 
PPrrootteeiinnss,, lliippiiddss 
NNuucclleeiicc aacciiddss 
GGlluuccoossee 
AAGGEE nnộộii ssiinnhh 
BBiiếếnn đđổổii cchhuuyyểểnn hhóóaa GGlluuccoossee 
((ĐĐưườờnngg mmááuu ccaaoo,, kkhháánngg IInnssuulliinn,, 
đđááii tthhááoo đđưườờnngg…… )) 
AAllzzhheeiimmeerr 
•ĐĐụụcc nnhhâânn mmắắtt 
•TThhooááii hhóóaa hhooàànngg đđiiểểmm 
• CCaaoo HHAA 
• BBệệnnhh ttiimm mmạạcchh 
• BBệệnnhh mmạạcchh nnggooạạii vvii 
• ĐĐộộtt qquuỵỵ 
TThhiiếếuu mmááuu 
• BBệệnnhh tthhậậnn mmạạnn ttíínnhh 
• SSuuyy tthhậậnn 
• LLooããnngg xxưươơnngg 
• GGããyy xxưươơnngg 
• ¯ ttrrưươơnngg llựựcc ccơơ 
• ¯ ssiinnhh llýý 
RREEDDUUCCEEDD 
LLOONNGGEEVVIITTYY
LOGO 
Các dạng Glycosylation 
(Glycosyl – hóa Protein) 
Glycosyl – hóa Protein ở vị trí N 
(N-Glycosylation) 
Glycosyl – hóa Protein ở vị trí O 
(O-Glycosylation)
LOGO 
Phương pháp xác định AGE trong cơ thể 
1 Xét nghiệm máu: xác định chỉ số A1C, HbA1C 
2 Xét nghiệm nước tiểu 
3 Sinh thiết da 
4 Máy đọc AGE (AGE-Reader) 
5 Máy TruAge (TruAge – Scaner)
Sugars Proteine LOGO 
• Amadori 
• Schiff 
• Maillard 
AGE + RAGE 
Activation 
[Kích hoạt] 
NF – KB 
Yếu tố hạt nhân Kappa-B 
Gene viêm 
OXY - HÓA 
• Lipide 
• Mô, TB 
Crosslinks 
•Chollagen 
•Proteine 
Biến tính 
•Không cần Enzyme 
•Tăng theo tuổi thọ 
Lớp nội mạc 
mạch máu 
•TB thực bào 
•TB đơn nhân 
+ 
XUẤT HIỆN CÁC BỆNH MẠN TÍNH 
• Vữa xơ động mạch 
• Đái tháo đường 
• Viêm khớp 
• Bệnh thận 
• Nhồi máu cơ tim 
• Hen suyễn 
• Bệnh thần kinh 
• Bệnh võng mạc 
• Nha chu viêm 
VIÊM 
• ­LDL, ROS 
•Tổn thương 
•Xơ cứng 
•Mất chức 
năng 
"­ tính thấm 
•Thay đổi kết 
dính 
•Ức chế NO 
"­sinh TB 
cơ trơn 
"­ Cytokine 
viêm 
"­IL-1b 
"­ TNF - α 
Cơ chế 
tác động của AGE
Tín hiệu hóa học LOGO 
Receptor 
Tế bào 
Phân chia 
Chết 
Cho 1 chất 
vào - ra 
AGE + RAGE 
Viêm 
• VXĐM 
• DM 
• Hen suyễn 
• Viêm khớp 
• Nhồi máu cơ tim 
• Bệnh thận 
• Bệnh lý võng mạc 
• Bệnh thần kinh 
• Nha chu viêm
LOGO 
Vòng 
trầm trọng hóa 
giữa AGE và DM 
[AGE + RAGE] 
Tăng kháng 
Insulin 
Tăng phản ứng: 
AGE 
Đái tháo đường 
DM 
Đường + Proteine
LOGO 
 Giới hạn an toàn: 15.000 kU/d/người 
Tối đa : 20.000 kU/d/người
LOGO Cách tính lượng AGE ăn vào: 
1. Công thức: 
Dietary Exposure = Σ (Food Consumption x Food AGE Concentration) 
Sự phơi nhiễm chế độ 
ăn uống [Risk] 
[A] [B] 
Tổng các tích giữa tiêu thụ TP với nồng độ AGE trong TP 
R = Σ AxB 
Ghi chú: 
• R: Risk (nguy cơ): lượng AGE ăn vào/người/ngày 
• A: Tiêu thụ thực phẩm/người/ngày 
• B: Hàm lượng AGE trong thực phẩm (kU/g) 
• Σ: Tổng các AxB 
2. Các bước cụ thể: 
+ Bước 1: Điều tra lượng tiêu thụ thực phẩm/d/người 
+ Bước 2: Xác định hàm lượng AGE/trong các TP tiêu thụ 
+ Bước 3: Xác định lượng AGE ăn vào ở từng loại TP: 
R1 = Tiêu thụ TP x Nồng độ AGE trong TP 
+ Bước 4: xác định tổng lượng AGE ăn vào: 
R = R1 + R2 + R3 ….
LOGO 
A.G.E.s là nguyên nhân hoặc tăng nặng nhiều bệnh 
•Xơ hóa phổi 
•Bệnh khí phế thũng 
TTHHẬẬNN 
BỆNH CƠ XƯƠNG KHỚP 
BBỆỆNNHH TTMMẠẠCCHH 
•Bệnh suy tim 
•Xơ vữa động mạch 
•Nội màng Rối loạn 
•Cao huyết áp tâm thu 
•Bệnh mạch máu ngoại biên 
•Tăng huyết ápđộng mạch phổi 
•Bệnh mạch vành 
•Chứng rung tâm nhĩ 
CÁC BỆNH KHÁC 
SINH DỤC-TIẾT NIỆU 
BBỆỆNNHH NNHHÃÃNN KKHHOOAA 
•Bệnh võng mạc tiểu đường 
•Thoái hóa điểm vàng 
•Glaucoma 
•Chưńg viển thị 
•ESRD/ gđcuối / Lọc phúc mạc 
•Bệnh thậntiểu đường 
•Lão hóa da 
•Bệnh tiểu đường Đau thần kinh 
•Xơ cứng bì 
•Hạn chế Vận động chung 
•Sự tăng trưởng khối u 
• Rối loạn cương dương 
• Tắc nghẽn đường niệu 
BBỆỆNNHH ĐĐƯƯỜỜNNGG HHHHẤẤPP 
•Viêm khớp dạng thấp 
•Viêm khớp mãn tính 
•Đĩa thoát vị 
•Xương vết gãy 
•Các bệnh răng miệng 
•Chứng loãng xương 
HHỆỆ TTHHẦẦNN KKIINNHH TTWW 
• Stroke/ đột quỵ/Tai biến mạch máu não 
• Bệnh Alzheimer 
• Amyotrophic/xơ cứng đường viền
KKiiểểmm ssooáátt AAGGEE’’ss LOGO 
11 KKiiểểmm ssooáátt AAGGEE nnggooạạii ssiinnhh:: 
cchhếế đđộộ ăănn uuốốnngg hhạạnn cchhếế AAGGEE 
22 KKiiểểmm ssooáátt AAGGEE nnộộii ssiinnhh:: 
cchhốốnngg GGllyyccaatt hhóóaa 
11 HHạạnn cchhếế ttạạoo tthhàànnhh AAGGEE 
22 PPhháá vvỡỡ lliiêênn kkếếtt pphhâânn ttửử 
33 GGiiảảmm ttáácc đđộộnngg vvàà ttăănngg đđààoo tthhảảii 
11.. TTPPCCNN:: 
• HHooạạtt cchhấấtt ddưượợcc tthhảảoo:: IIrriiddooiiddss,, FFllaavvoonnooiiddss,, RReessvveerraattrrooll …….. 
• HHooạạtt cchhấấtt ttừừ hhooaa qquuảả.. 
22.. VVậậnn đđộộnngg ((đđii bbộộ 115500 pphhúútt//ttuuầầnn)) 
33.. HHạạnn cchhếế TTPP ggiiààuu AAGGEE 
44.. TTăănngg TTPP nngghhèèoo AAGGEE 
55.. TTrráánnhh SSttrreessss –– ooxxyy hhóóaa 
66.. UUốốnngg đđủủ nnưướớcc
LOGO 
TT Thực phẩm 
Hàm lượng AGE 
AGE kU/100g Khẩu phần ăn 
Serving size (g) 
AGE/Khẩu phần 
(Serving) 
123456789 
10 
11 
12 
13 
14 
15 
16 
17 
18 
19 
20 
Thịt lợn xông khói 
Bơ đánh kem 
Dầu mè 
Đùi gà BBQ 
Thịt bò nướng 
Thịt gà chiên 
Thịt gà BBQ 
Gà Mc Donald 
Pho – mát 
Pizza 
Xúc xích 
Lạc rang 
Đậu chiên 
Trứng chiên 
Táo 
Cà rốt 
Chuối 
Sữa chua 
Nước ép trái cây 
Nước ép rau xanh 
91.577 
26.480 
21.680 
18.520 
11.270 
9.961 
8.802 
8.627 
8.423 
6.825 
5.426 
6.447 
4.107 
2.749 
13 
10 
9432 
13 
55 
90 
90 
90 
90 
90 
30 
100 
90 
30 
90 
45 
100 
100 
100 
250 
250 
250 
11.905 
1.324 
1.084 
16.668 
10.143 
8.965 
7.922 
7.764 
2.527 
6.825 
4.883 
1.934 
3.696 
1.237 
13 
10 
9 
10 
85
Lời khuyên giảm tiêu thụ AGE: LOGO 
1. Hạn chế, không dùng thường xuyên 
TP giàu AGE: 
(1) Sản phẩm động vật giàu chất béo và 
Proteine (đặc biệt thịt đỏ). 
(2) Kẹo, bích quy, bánh ngọt, soda giàu 
đường 
(3) Thực phẩm chế biến: thịt đóng gói, pho 
mát … 
(4) Chất béo, bơ, mỡ, dầu 
(5) Các thực phẩm xử lý nhiệt khô (nướng, 
chiên, rang, rán, quay, hun khói …) 
2. Tăng thực phẩm nghèo AGE: 
(1) Trái cây và ràu quả 
(2) Thủy sản 
(3) Các loại ngũ cốc 
(4) Bánh mì ít béo 
(5) Pasta, thực phẩm chay
LOGO 
3. Phương pháp nấu ăn: 
(1) Sử dụng một nồi chậm 
(2) Thực phẩm nấu nhiệt ẩm (luộc, 
hấp … ) 
(3) Ướp thực phẩm trong nước sốt 
chua (chanh, dấm …) hoặc nước 
ép trái cây chua. 
4. Lối sống lành mạnh: 
(1) Ngủ 7-8h mỗi ngày 
(2) Tập thể dục 150 phút mỗi tuần 
(3) Áp dụng các biện pháp chống béo 
phì và HA cao. 
(4) Giảm Stress – oxy hóa 
(5) Không hút thuốc, hạn chế uống 
bia, rượu.
LOGO

More Related Content

What's hot

BIẾN CHỨNG MẠN TÍNH CỦA BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BIẾN CHỨNG MẠN TÍNH CỦA BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBIẾN CHỨNG MẠN TÍNH CỦA BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BIẾN CHỨNG MẠN TÍNH CỦA BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
SoM
 
CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠNCHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
SoM
 
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔICHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
SoM
 
PHÂN TÍCH HUYẾT ĐỒ
PHÂN TÍCH HUYẾT ĐỒPHÂN TÍCH HUYẾT ĐỒ
PHÂN TÍCH HUYẾT ĐỒ
SoM
 
GIẢI PHẪU HỌC CƠ QUAN SINH DỤC NỮ
GIẢI PHẪU HỌC CƠ QUAN SINH DỤC NỮGIẢI PHẪU HỌC CƠ QUAN SINH DỤC NỮ
GIẢI PHẪU HỌC CƠ QUAN SINH DỤC NỮ
SoM
 
BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
SoM
 
LIPID HUYẾT TƯƠNG
LIPID HUYẾT TƯƠNGLIPID HUYẾT TƯƠNG
LIPID HUYẾT TƯƠNG
SoM
 
Gout _ Chẩn đoán và điều trị
Gout _ Chẩn đoán và điều trịGout _ Chẩn đoán và điều trị
Gout _ Chẩn đoán và điều trị
Yen Ha
 

What's hot (20)

Đại cương Sốt
Đại cương SốtĐại cương Sốt
Đại cương Sốt
 
Tieuhoa3
Tieuhoa3Tieuhoa3
Tieuhoa3
 
BIẾN CHỨNG MẠN TÍNH CỦA BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BIẾN CHỨNG MẠN TÍNH CỦA BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBIẾN CHỨNG MẠN TÍNH CỦA BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BIẾN CHỨNG MẠN TÍNH CỦA BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠNCHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
 
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔICHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
 
Hóa sinh lâm sàng
Hóa sinh lâm sàngHóa sinh lâm sàng
Hóa sinh lâm sàng
 
CÁC BỆNH LÝ DỊ ỨNG-MIỄN DỊCH & THUỐC
CÁC BỆNH LÝ DỊ ỨNG-MIỄN DỊCH & THUỐCCÁC BỆNH LÝ DỊ ỨNG-MIỄN DỊCH & THUỐC
CÁC BỆNH LÝ DỊ ỨNG-MIỄN DỊCH & THUỐC
 
Viêm phổi trẻ em
Viêm phổi trẻ em Viêm phổi trẻ em
Viêm phổi trẻ em
 
PHÂN TÍCH HUYẾT ĐỒ
PHÂN TÍCH HUYẾT ĐỒPHÂN TÍCH HUYẾT ĐỒ
PHÂN TÍCH HUYẾT ĐỒ
 
GIẢI PHẪU HỌC CƠ QUAN SINH DỤC NỮ
GIẢI PHẪU HỌC CƠ QUAN SINH DỤC NỮGIẢI PHẪU HỌC CƠ QUAN SINH DỤC NỮ
GIẢI PHẪU HỌC CƠ QUAN SINH DỤC NỮ
 
Tuyến tụy
Tuyến tụyTuyến tụy
Tuyến tụy
 
Sinh Lý Hệ Hô Hấp - ĐHYD TPHCM
Sinh Lý Hệ Hô Hấp - ĐHYD TPHCMSinh Lý Hệ Hô Hấp - ĐHYD TPHCM
Sinh Lý Hệ Hô Hấp - ĐHYD TPHCM
 
BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
Xet nghiem hoa sinh trong hoi chung vanh cap
Xet nghiem hoa sinh trong hoi chung vanh capXet nghiem hoa sinh trong hoi chung vanh cap
Xet nghiem hoa sinh trong hoi chung vanh cap
 
LIPID HUYẾT TƯƠNG
LIPID HUYẾT TƯƠNGLIPID HUYẾT TƯƠNG
LIPID HUYẾT TƯƠNG
 
SINH HÓA NỘI TIẾT
SINH HÓA NỘI TIẾTSINH HÓA NỘI TIẾT
SINH HÓA NỘI TIẾT
 
TÂY Y - KHÁM TIM,ÂM THỔI, HỘI CHỨNG VAN TIM
TÂY Y - KHÁM TIM,ÂM THỔI, HỘI CHỨNG VAN TIMTÂY Y - KHÁM TIM,ÂM THỔI, HỘI CHỨNG VAN TIM
TÂY Y - KHÁM TIM,ÂM THỔI, HỘI CHỨNG VAN TIM
 
TIÊU CHẢY Ở TRẺ EM
TIÊU CHẢY Ở TRẺ EMTIÊU CHẢY Ở TRẺ EM
TIÊU CHẢY Ở TRẺ EM
 
Thiếu máu thiếu sắt
Thiếu máu thiếu sắtThiếu máu thiếu sắt
Thiếu máu thiếu sắt
 
Gout _ Chẩn đoán và điều trị
Gout _ Chẩn đoán và điều trịGout _ Chẩn đoán và điều trị
Gout _ Chẩn đoán và điều trị
 

Viewers also liked

1 dai cuong tpcn
1 dai cuong tpcn1 dai cuong tpcn
1 dai cuong tpcn
hhtpcn
 
Chien Luoc nganh Thuc Pham Chuc Nang 2013 - 2020 va tam nhin 2030
Chien Luoc nganh Thuc Pham Chuc Nang 2013 - 2020 va tam nhin 2030Chien Luoc nganh Thuc Pham Chuc Nang 2013 - 2020 va tam nhin 2030
Chien Luoc nganh Thuc Pham Chuc Nang 2013 - 2020 va tam nhin 2030
Dung Tri
 
Concentrated Fruits Vegetables
Concentrated Fruits VegetablesConcentrated Fruits Vegetables
Concentrated Fruits Vegetables
abdrazy
 
35 Giáo trình đào tạo tuyên truyên viên TPCN
35 Giáo trình đào tạo tuyên truyên viên TPCN35 Giáo trình đào tạo tuyên truyên viên TPCN
35 Giáo trình đào tạo tuyên truyên viên TPCN
hhtpcn
 

Viewers also liked (20)

33 Học thuyết gốc tự do
33 Học thuyết gốc tự do33 Học thuyết gốc tự do
33 Học thuyết gốc tự do
 
1 dai cuong tpcn
1 dai cuong tpcn1 dai cuong tpcn
1 dai cuong tpcn
 
4 tpcn và bênh đái tháo đường
4 tpcn và bênh đái tháo đường4 tpcn và bênh đái tháo đường
4 tpcn và bênh đái tháo đường
 
2 phan loai thuc pham chuc nang
2 phan loai thuc pham chuc nang2 phan loai thuc pham chuc nang
2 phan loai thuc pham chuc nang
 
29 tpcn với sức khỏe và bệnh tật
29 tpcn với sức khỏe và bệnh tật29 tpcn với sức khỏe và bệnh tật
29 tpcn với sức khỏe và bệnh tật
 
Co cau goc tu do, carbanion, carben, carbocation
Co cau goc tu do, carbanion, carben, carbocationCo cau goc tu do, carbanion, carben, carbocation
Co cau goc tu do, carbanion, carben, carbocation
 
26 tpcn phát triển từ dược thảo
26 tpcn phát triển từ dược thảo26 tpcn phát triển từ dược thảo
26 tpcn phát triển từ dược thảo
 
31 vận động và cuộc sống
31 vận động và cuộc sống31 vận động và cuộc sống
31 vận động và cuộc sống
 
3 tpcn va benh man tinh khong lay
3 tpcn va benh man tinh khong lay3 tpcn va benh man tinh khong lay
3 tpcn va benh man tinh khong lay
 
15 tpcn và sức khỏe sinh sản
15 tpcn và sức khỏe sinh sản15 tpcn và sức khỏe sinh sản
15 tpcn và sức khỏe sinh sản
 
6 tpcn và bệnh ung thư
6 tpcn và bệnh ung thư6 tpcn và bệnh ung thư
6 tpcn và bệnh ung thư
 
Chien Luoc nganh Thuc Pham Chuc Nang 2013 - 2020 va tam nhin 2030
Chien Luoc nganh Thuc Pham Chuc Nang 2013 - 2020 va tam nhin 2030Chien Luoc nganh Thuc Pham Chuc Nang 2013 - 2020 va tam nhin 2030
Chien Luoc nganh Thuc Pham Chuc Nang 2013 - 2020 va tam nhin 2030
 
10 tpcn delta immune và hệ miễn dịch
10 tpcn delta immune và hệ  miễn dịch10 tpcn delta immune và hệ  miễn dịch
10 tpcn delta immune và hệ miễn dịch
 
7 tpcn và bệnh xương khớp
7 tpcn và bệnh xương khớp7 tpcn và bệnh xương khớp
7 tpcn và bệnh xương khớp
 
Food additives
Food additivesFood additives
Food additives
 
Concentrated Fruits Vegetables
Concentrated Fruits VegetablesConcentrated Fruits Vegetables
Concentrated Fruits Vegetables
 
9 tpcn tăng sức đề kháng
9 tpcn  tăng sức đề kháng9 tpcn  tăng sức đề kháng
9 tpcn tăng sức đề kháng
 
8 tpcn và hệ miễn dịch
8 tpcn và hệ miễn dịch8 tpcn và hệ miễn dịch
8 tpcn và hệ miễn dịch
 
35 Giáo trình đào tạo tuyên truyên viên TPCN
35 Giáo trình đào tạo tuyên truyên viên TPCN35 Giáo trình đào tạo tuyên truyên viên TPCN
35 Giáo trình đào tạo tuyên truyên viên TPCN
 
GDP | Thực hành tốt phân phối thuốc | Quyết định số 12/2007/QĐ-BYT (V)
GDP | Thực hành tốt phân phối thuốc | Quyết định số 12/2007/QĐ-BYT (V)GDP | Thực hành tốt phân phối thuốc | Quyết định số 12/2007/QĐ-BYT (V)
GDP | Thực hành tốt phân phối thuốc | Quyết định số 12/2007/QĐ-BYT (V)
 

Similar to 30 thuyết glycosyl – hóa

RỐI LOẠN LIPID MÁU
RỐI LOẠN LIPID MÁURỐI LOẠN LIPID MÁU
RỐI LOẠN LIPID MÁU
PHAM HUU THAI
 
Chuyen hoa vat chat (tom tat)
Chuyen hoa vat chat (tom tat)Chuyen hoa vat chat (tom tat)
Chuyen hoa vat chat (tom tat)
taka_team
 
CHUYÊN ĐỀ TIỀN SẢN GIẬT
CHUYÊN ĐỀ TIỀN SẢN GIẬTCHUYÊN ĐỀ TIỀN SẢN GIẬT
CHUYÊN ĐỀ TIỀN SẢN GIẬT
SoM
 
benhdaithaoduong5884-170724143017.pdf
benhdaithaoduong5884-170724143017.pdfbenhdaithaoduong5884-170724143017.pdf
benhdaithaoduong5884-170724143017.pdf
ChinSiro
 

Similar to 30 thuyết glycosyl – hóa (20)

Công nghệ chế biến thịt
Công nghệ chế biến thịtCông nghệ chế biến thịt
Công nghệ chế biến thịt
 
22 chlorophyll với sức khỏe
22 chlorophyll với sức khỏe22 chlorophyll với sức khỏe
22 chlorophyll với sức khỏe
 
chlorophyll
chlorophyllchlorophyll
chlorophyll
 
Bệnh gút
Bệnh gútBệnh gút
Bệnh gút
 
Training Diatarin _form chuan_29.01.21.pptx
Training Diatarin _form chuan_29.01.21.pptxTraining Diatarin _form chuan_29.01.21.pptx
Training Diatarin _form chuan_29.01.21.pptx
 
RỐI LOẠN LIPID MÁU
RỐI LOẠN LIPID MÁURỐI LOẠN LIPID MÁU
RỐI LOẠN LIPID MÁU
 
Bs hop tham van yhgd
Bs hop   tham van yhgdBs hop   tham van yhgd
Bs hop tham van yhgd
 
Chuyen hoa vat chat (tom tat)
Chuyen hoa vat chat (tom tat)Chuyen hoa vat chat (tom tat)
Chuyen hoa vat chat (tom tat)
 
CHUYÊN ĐỀ TIỀN SẢN GIẬT
CHUYÊN ĐỀ TIỀN SẢN GIẬTCHUYÊN ĐỀ TIỀN SẢN GIẬT
CHUYÊN ĐỀ TIỀN SẢN GIẬT
 
Phân tích CLS gout cấp
Phân tích CLS gout cấpPhân tích CLS gout cấp
Phân tích CLS gout cấp
 
Loét dạ dày - tá tràng
Loét dạ dày - tá tràngLoét dạ dày - tá tràng
Loét dạ dày - tá tràng
 
Chuong 5. sinh lý máu và tuần hoàn www.mientayvn.com
Chuong 5. sinh lý máu và tuần hoàn www.mientayvn.comChuong 5. sinh lý máu và tuần hoàn www.mientayvn.com
Chuong 5. sinh lý máu và tuần hoàn www.mientayvn.com
 
benhdaithaoduong5884-170724143017.pdf
benhdaithaoduong5884-170724143017.pdfbenhdaithaoduong5884-170724143017.pdf
benhdaithaoduong5884-170724143017.pdf
 
Nghiên cứu tình trạng thiếu máu ở bệnh nhân suy tim mãn tính
Nghiên cứu tình trạng thiếu máu ở bệnh nhân suy tim mãn tínhNghiên cứu tình trạng thiếu máu ở bệnh nhân suy tim mãn tính
Nghiên cứu tình trạng thiếu máu ở bệnh nhân suy tim mãn tính
 
KHÁM VÀ ĐIỀU TRỊ CÁC BỆNH KHÔNG LÂY
KHÁM VÀ ĐIỀU TRỊ CÁC BỆNH KHÔNG LÂYKHÁM VÀ ĐIỀU TRỊ CÁC BỆNH KHÔNG LÂY
KHÁM VÀ ĐIỀU TRỊ CÁC BỆNH KHÔNG LÂY
 
Csnb xơ gan
Csnb xơ ganCsnb xơ gan
Csnb xơ gan
 
Csnb xơ gan
Csnb xơ ganCsnb xơ gan
Csnb xơ gan
 
bac-si-tot-nhat-la-chinh-minh-Gout.pdf
bac-si-tot-nhat-la-chinh-minh-Gout.pdfbac-si-tot-nhat-la-chinh-minh-Gout.pdf
bac-si-tot-nhat-la-chinh-minh-Gout.pdf
 
Bác sĩ tốt nhất là chính mình - Bệnh Gout
Bác sĩ tốt nhất là chính mình - Bệnh GoutBác sĩ tốt nhất là chính mình - Bệnh Gout
Bác sĩ tốt nhất là chính mình - Bệnh Gout
 
Kham va đieu tri cac benh khong lay y 5 2013 2014
Kham va đieu tri cac benh khong lay y 5 2013 2014Kham va đieu tri cac benh khong lay y 5 2013 2014
Kham va đieu tri cac benh khong lay y 5 2013 2014
 

More from hhtpcn

More from hhtpcn (18)

34 Bán hàng đa cấp 2014
34 Bán hàng đa cấp 201434 Bán hàng đa cấp 2014
34 Bán hàng đa cấp 2014
 
32 giáo trình tập huấn kiền thức VSATTP
32 giáo trình tập huấn kiền thức VSATTP32 giáo trình tập huấn kiền thức VSATTP
32 giáo trình tập huấn kiền thức VSATTP
 
28 tpcn với sức khỏe và bệnh mãn tính
28 tpcn với sức khỏe và bệnh mãn tính28 tpcn với sức khỏe và bệnh mãn tính
28 tpcn với sức khỏe và bệnh mãn tính
 
27 nước giải khát và sức khỏe
27 nước giải khát và sức khỏe27 nước giải khát và sức khỏe
27 nước giải khát và sức khỏe
 
25 tpcn từ nấm hầu thủ
25 tpcn từ  nấm hầu thủ25 tpcn từ  nấm hầu thủ
25 tpcn từ nấm hầu thủ
 
24 tpcn từ tảo spirulina
24 tpcn từ tảo spirulina24 tpcn từ tảo spirulina
24 tpcn từ tảo spirulina
 
23 tác dụng nhân sâm với sức khỏe
23 tác dụng nhân sâm với sức khỏe23 tác dụng nhân sâm với sức khỏe
23 tác dụng nhân sâm với sức khỏe
 
21 nấm và sức khỏe
21 nấm và sức khỏe21 nấm và sức khỏe
21 nấm và sức khỏe
 
20 cây lô hội và sản phẩm tpcn từ lô hội
20 cây lô hội và sản phẩm tpcn từ lô hội20 cây lô hội và sản phẩm tpcn từ lô hội
20 cây lô hội và sản phẩm tpcn từ lô hội
 
18 noni và tác dụng sinh học của noni
18 noni và tác dụng sinh học của noni18 noni và tác dụng sinh học của noni
18 noni và tác dụng sinh học của noni
 
19 ong và các sản phẩm tpcn từ ong
19 ong và các sản phẩm tpcn từ ong19 ong và các sản phẩm tpcn từ ong
19 ong và các sản phẩm tpcn từ ong
 
17 tpcn và probiotic với sức khỏe
17 tpcn và probiotic với sức khỏe17 tpcn và probiotic với sức khỏe
17 tpcn và probiotic với sức khỏe
 
16 tpcn với sức khỏe phụ nữ
16 tpcn với sức khỏe phụ nữ16 tpcn với sức khỏe phụ nữ
16 tpcn với sức khỏe phụ nữ
 
14 tpcn và quá trình lão hóa
14 tpcn và quá trình lão hóa14 tpcn và quá trình lão hóa
14 tpcn và quá trình lão hóa
 
13 tpcn và hội chứng chuyển hóa
13 tpcn và hội chứng chuyển hóa13 tpcn và hội chứng chuyển hóa
13 tpcn và hội chứng chuyển hóa
 
12 tpcn va chức năng gan
12 tpcn va chức năng gan12 tpcn va chức năng gan
12 tpcn va chức năng gan
 
11 tpcn va béo phì
11 tpcn va béo phì11 tpcn va béo phì
11 tpcn va béo phì
 
5 tpcn và bệnh tim mạch
5 tpcn và bệnh tim mạch5 tpcn và bệnh tim mạch
5 tpcn và bệnh tim mạch
 

30 thuyết glycosyl – hóa

  • 1. LOGO HỌC THUYẾT GLYCOSYL – HÓA Cách gọi khác: • GGllyyccoossyyllaattiioonn • SSảảnn pphhẩẩmm GGllyyccaattee hhóóaa bbềềnn vvữữnngg • AAddvvaanncceedd GGllyyccaattiioonn EEnndd PPrroodduuccttss • GGllyyccoossyyll –– hhóóaa PPrrootteeiinnee • AAGGEEss • GGllyyccoottooxxiinnss.. PGS. TS Trần Đáng Chủ tịch Hiệp hội TPCN Việt Nam
  • 2. LOG HHỌỌCC TTHHUUYYẾẾTT GGLLYYCCOOSSYYLL HHÓÓAA O ĐĐịịnnhh nngghhĩĩaa:: AAGGEE’’ss llàà ccáácc pphhâânn ttửử đđưượợcc ttạạoo tthhàànnhh ddoo ssựự kkếếtt hhợợpp ccủủaa ccáácc pphhâânn ttửử đđưườờnngg ddưư vvớớii ccáácc pphhâânn ttửử PPrrootteeiinnee,, LLiippiiddee,, aacciidd NNuucclleeiicc kkhhôônngg ccầầnn EEnnzzyymmee.. ĐĐóó llàà ttììnnhh ttrrạạnngg ssiinnhh llýý ttựự nnhhiiêênn ddẫẫnn ttớớii llààmm ttăănngg ccáácc bbiiếếnn cchhứứnngg vvàà nngguuyy ccơơ bbệệnnhh ttậậtt,, ttăănngg ttốốcc đđộộ llããoo hhóóaa ttrroonngg ccơơ tthhểể.. OO == CC -- HH ıı HH -- CC –– OO -- HH ıı HHOO -- CC -- HH ıı HH -- CC –– OOHH ıı HHOO -- CC –– HH ıı HH -- CC –– OOHH HH ++ HH HH NN -- RR DD –– GGlluuccoossee mmởở vvòònngg ++ HHợợpp cchhấấtt nnhhóómm AAmmiinnoo AAGGEE • BBềềnn vvữữnngg • PPhháátt qquuaanngg • AAmmaaddoorrii • SScchhiiffff
  • 3. NNGGUUỒỒNN GGỐỐCC AAGGEE LOGO NNggooạạii ssiinnhh TTPP xxửử llýý nnhhiiệệtt đđộộ ccaaoo TTPP tthhơơmm,, nnggoonn,, mmùùii vvịị,, mmààuu ssắắcc hhấấpp ddẫẫnn ++ TTăănngg xxúúcc ttáácc ĐĐưườờnngg PPrrootteeiinnee AAGGEE NNộộii ssiinnhh QQuuáá ttrrììnnhh ttrraaoo đđổổii cchhấấtt [[CCaarrbboonnhhyyddrraatt ++ PPrrootteeiinn]] QQuuáá ttrrììnnhh llããoo hhóóaa [[GGlluuccoossee ++ PPrrootteeiinn ® TTBB ccứứnngg,, llããoo hhóóaa]] • SSttrreessss • BBệệnnhh ttậậtt • TThhưươơnngg ttổổnn • TThhiiếếuu nnggủủ • LLốốii ssốốnngg kkhhôônngg llàànnhh mmạạnnhh ((RROOHH,, tthhuuốốcc lláá …… )) • ÁÁnnhh ssáánngg mmặặtt ttrrờờii • GGeenn YYếếuu ttốố ttăănngg ssiinnhh AAGGEE AGEs
  • 4. LOGO AA AAGGEE nnggooạạii ssiinnhh TTPP cchhiiêênn,, rráánn,, tthhịịtt nnưướớnngg,, qquuaayy,, ggàà nnưướớnngg,, qquuaayy BBBBQQ,, kkhhooaaii ttââyy rráánn,, tthhịịtt ccáá hhuunn kkhhóóii,, TTPP ăănn nnggaayy AAddvvaanncceedd GGllyyccaattiioonn EEnndd PPrroodduuccttss PPrrootteeiinnss,, lliippiiddss NNuucclleeiicc aacciiddss GGlluuccoossee AAGGEE nnộộii ssiinnhh BBiiếếnn đđổổii cchhuuyyểểnn hhóóaa GGlluuccoossee ((ĐĐưườờnngg mmááuu ccaaoo,, kkhháánngg IInnssuulliinn,, đđááii tthhááoo đđưườờnngg…… )) AAllzzhheeiimmeerr •ĐĐụụcc nnhhâânn mmắắtt •TThhooááii hhóóaa hhooàànngg đđiiểểmm • CCaaoo HHAA • BBệệnnhh ttiimm mmạạcchh • BBệệnnhh mmạạcchh nnggooạạii vvii • ĐĐộộtt qquuỵỵ TThhiiếếuu mmááuu • BBệệnnhh tthhậậnn mmạạnn ttíínnhh • SSuuyy tthhậậnn • LLooããnngg xxưươơnngg • GGããyy xxưươơnngg • ¯ ttrrưươơnngg llựựcc ccơơ • ¯ ssiinnhh llýý RREEDDUUCCEEDD LLOONNGGEEVVIITTYY
  • 5. LOGO Các dạng Glycosylation (Glycosyl – hóa Protein) Glycosyl – hóa Protein ở vị trí N (N-Glycosylation) Glycosyl – hóa Protein ở vị trí O (O-Glycosylation)
  • 6. LOGO Phương pháp xác định AGE trong cơ thể 1 Xét nghiệm máu: xác định chỉ số A1C, HbA1C 2 Xét nghiệm nước tiểu 3 Sinh thiết da 4 Máy đọc AGE (AGE-Reader) 5 Máy TruAge (TruAge – Scaner)
  • 7. Sugars Proteine LOGO • Amadori • Schiff • Maillard AGE + RAGE Activation [Kích hoạt] NF – KB Yếu tố hạt nhân Kappa-B Gene viêm OXY - HÓA • Lipide • Mô, TB Crosslinks •Chollagen •Proteine Biến tính •Không cần Enzyme •Tăng theo tuổi thọ Lớp nội mạc mạch máu •TB thực bào •TB đơn nhân + XUẤT HIỆN CÁC BỆNH MẠN TÍNH • Vữa xơ động mạch • Đái tháo đường • Viêm khớp • Bệnh thận • Nhồi máu cơ tim • Hen suyễn • Bệnh thần kinh • Bệnh võng mạc • Nha chu viêm VIÊM • ­LDL, ROS •Tổn thương •Xơ cứng •Mất chức năng "­ tính thấm •Thay đổi kết dính •Ức chế NO "­sinh TB cơ trơn "­ Cytokine viêm "­IL-1b "­ TNF - α Cơ chế tác động của AGE
  • 8. Tín hiệu hóa học LOGO Receptor Tế bào Phân chia Chết Cho 1 chất vào - ra AGE + RAGE Viêm • VXĐM • DM • Hen suyễn • Viêm khớp • Nhồi máu cơ tim • Bệnh thận • Bệnh lý võng mạc • Bệnh thần kinh • Nha chu viêm
  • 9. LOGO Vòng trầm trọng hóa giữa AGE và DM [AGE + RAGE] Tăng kháng Insulin Tăng phản ứng: AGE Đái tháo đường DM Đường + Proteine
  • 10. LOGO  Giới hạn an toàn: 15.000 kU/d/người Tối đa : 20.000 kU/d/người
  • 11. LOGO Cách tính lượng AGE ăn vào: 1. Công thức: Dietary Exposure = Σ (Food Consumption x Food AGE Concentration) Sự phơi nhiễm chế độ ăn uống [Risk] [A] [B] Tổng các tích giữa tiêu thụ TP với nồng độ AGE trong TP R = Σ AxB Ghi chú: • R: Risk (nguy cơ): lượng AGE ăn vào/người/ngày • A: Tiêu thụ thực phẩm/người/ngày • B: Hàm lượng AGE trong thực phẩm (kU/g) • Σ: Tổng các AxB 2. Các bước cụ thể: + Bước 1: Điều tra lượng tiêu thụ thực phẩm/d/người + Bước 2: Xác định hàm lượng AGE/trong các TP tiêu thụ + Bước 3: Xác định lượng AGE ăn vào ở từng loại TP: R1 = Tiêu thụ TP x Nồng độ AGE trong TP + Bước 4: xác định tổng lượng AGE ăn vào: R = R1 + R2 + R3 ….
  • 12. LOGO A.G.E.s là nguyên nhân hoặc tăng nặng nhiều bệnh •Xơ hóa phổi •Bệnh khí phế thũng TTHHẬẬNN BỆNH CƠ XƯƠNG KHỚP BBỆỆNNHH TTMMẠẠCCHH •Bệnh suy tim •Xơ vữa động mạch •Nội màng Rối loạn •Cao huyết áp tâm thu •Bệnh mạch máu ngoại biên •Tăng huyết ápđộng mạch phổi •Bệnh mạch vành •Chứng rung tâm nhĩ CÁC BỆNH KHÁC SINH DỤC-TIẾT NIỆU BBỆỆNNHH NNHHÃÃNN KKHHOOAA •Bệnh võng mạc tiểu đường •Thoái hóa điểm vàng •Glaucoma •Chưńg viển thị •ESRD/ gđcuối / Lọc phúc mạc •Bệnh thậntiểu đường •Lão hóa da •Bệnh tiểu đường Đau thần kinh •Xơ cứng bì •Hạn chế Vận động chung •Sự tăng trưởng khối u • Rối loạn cương dương • Tắc nghẽn đường niệu BBỆỆNNHH ĐĐƯƯỜỜNNGG HHHHẤẤPP •Viêm khớp dạng thấp •Viêm khớp mãn tính •Đĩa thoát vị •Xương vết gãy •Các bệnh răng miệng •Chứng loãng xương HHỆỆ TTHHẦẦNN KKIINNHH TTWW • Stroke/ đột quỵ/Tai biến mạch máu não • Bệnh Alzheimer • Amyotrophic/xơ cứng đường viền
  • 13. KKiiểểmm ssooáátt AAGGEE’’ss LOGO 11 KKiiểểmm ssooáátt AAGGEE nnggooạạii ssiinnhh:: cchhếế đđộộ ăănn uuốốnngg hhạạnn cchhếế AAGGEE 22 KKiiểểmm ssooáátt AAGGEE nnộộii ssiinnhh:: cchhốốnngg GGllyyccaatt hhóóaa 11 HHạạnn cchhếế ttạạoo tthhàànnhh AAGGEE 22 PPhháá vvỡỡ lliiêênn kkếếtt pphhâânn ttửử 33 GGiiảảmm ttáácc đđộộnngg vvàà ttăănngg đđààoo tthhảảii 11.. TTPPCCNN:: • HHooạạtt cchhấấtt ddưượợcc tthhảảoo:: IIrriiddooiiddss,, FFllaavvoonnooiiddss,, RReessvveerraattrrooll …….. • HHooạạtt cchhấấtt ttừừ hhooaa qquuảả.. 22.. VVậậnn đđộộnngg ((đđii bbộộ 115500 pphhúútt//ttuuầầnn)) 33.. HHạạnn cchhếế TTPP ggiiààuu AAGGEE 44.. TTăănngg TTPP nngghhèèoo AAGGEE 55.. TTrráánnhh SSttrreessss –– ooxxyy hhóóaa 66.. UUốốnngg đđủủ nnưướớcc
  • 14. LOGO TT Thực phẩm Hàm lượng AGE AGE kU/100g Khẩu phần ăn Serving size (g) AGE/Khẩu phần (Serving) 123456789 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Thịt lợn xông khói Bơ đánh kem Dầu mè Đùi gà BBQ Thịt bò nướng Thịt gà chiên Thịt gà BBQ Gà Mc Donald Pho – mát Pizza Xúc xích Lạc rang Đậu chiên Trứng chiên Táo Cà rốt Chuối Sữa chua Nước ép trái cây Nước ép rau xanh 91.577 26.480 21.680 18.520 11.270 9.961 8.802 8.627 8.423 6.825 5.426 6.447 4.107 2.749 13 10 9432 13 55 90 90 90 90 90 30 100 90 30 90 45 100 100 100 250 250 250 11.905 1.324 1.084 16.668 10.143 8.965 7.922 7.764 2.527 6.825 4.883 1.934 3.696 1.237 13 10 9 10 85
  • 15. Lời khuyên giảm tiêu thụ AGE: LOGO 1. Hạn chế, không dùng thường xuyên TP giàu AGE: (1) Sản phẩm động vật giàu chất béo và Proteine (đặc biệt thịt đỏ). (2) Kẹo, bích quy, bánh ngọt, soda giàu đường (3) Thực phẩm chế biến: thịt đóng gói, pho mát … (4) Chất béo, bơ, mỡ, dầu (5) Các thực phẩm xử lý nhiệt khô (nướng, chiên, rang, rán, quay, hun khói …) 2. Tăng thực phẩm nghèo AGE: (1) Trái cây và ràu quả (2) Thủy sản (3) Các loại ngũ cốc (4) Bánh mì ít béo (5) Pasta, thực phẩm chay
  • 16. LOGO 3. Phương pháp nấu ăn: (1) Sử dụng một nồi chậm (2) Thực phẩm nấu nhiệt ẩm (luộc, hấp … ) (3) Ướp thực phẩm trong nước sốt chua (chanh, dấm …) hoặc nước ép trái cây chua. 4. Lối sống lành mạnh: (1) Ngủ 7-8h mỗi ngày (2) Tập thể dục 150 phút mỗi tuần (3) Áp dụng các biện pháp chống béo phì và HA cao. (4) Giảm Stress – oxy hóa (5) Không hút thuốc, hạn chế uống bia, rượu.
  • 17. LOGO