2. Nội dung:
Phần I: Cơn thủy triều dịch bệnh
mạn tính không lây và vaccine dự
phòng
Phần II: Thành phần hóa học của
nhân sâm
Phần III: Tác dụng của nhân sâm
Phần IV: Sử dụng nhân sâm thế nào
cho đúng
Phần V: Thị trường TPCN và nhân
sâm VN
3. Phần I:
Cơn thủy triều dịch bệnh mạn tính
không lây và Vaccine dự phòng
4. 1. Sức khỏe là gì? Theo WHO:
Sức khỏe là tình trạng:
• Không có bệnh tật
• Thoải mái về thể chất
• Thoải mái về tâm thần
• Thoải mái về xã hội.
5. Sức khỏe và bệnh tật
1. Tình trạng lành lặn về cấu trúc và
chức năng của tế bào – cơ thể
2. Giữ vững cân bằng nội môi
3. Thích nghi với sự thay đổi
môi trường
1.Tổn thương cấu trúc và chức năng
của tế bào – cơ thể
2. Rối loạn cân bằng nội môi
3. Giảm khả năng thích nghi với
môi trường
Sức khỏe Bệnh tật
6. Người dốt: chờ bệnh
• Ốm đau mới đi khám
• Ốm đau mới đi chữa
Người ngu: Gây bệnh
• Hút thuốc
• Uống rượu quá nhiều
• Ăn uống vô độ
• Lười vận động
Người khôn: Phòng bệnh
• Chăm sóc bản thân
• Chăm sóc sức khỏe
• Chăm sóc cuộc sống
3 loại người
TPCN
7. 1 0 0 0 0 00 0 0 0 0 ...
V C T N X ĐV HV TY HB DL ...
Sức
khỏe
Tiêu chí cuộc sống
Sức khỏe
là gì?
Không có bệnh tật
Thoải mái đầy đủ
• Thể chất
• Tâm thần
• Xã hội
Quan điểm
chăm sóc
bảo vệ SK.
Chăm sóc bảo vệ khi còn
đang khỏe
Do chính mình thực hiện
8. CNH + Đô thị hóa
Thay đổi
phương thức
làm việc
Thay đổi
lối sống –
lối sinh hoạt
Thay đổi cách
tiêu dùng
thực phẩm
Thay đổi
môi trường
Hậu quả
1. Ít vận động thể lực
2. Sử dụng TP chế biến sẵn
3. Tăng cân, béo phì
4. Stress
5. Ô nhiễm môi trường
6. Di truyền
1. Tăng các gốc tự do
2. Thiếu hụt vi chất, vitamin,
khoáng chất, hoạt chất sinh học
1. Tổn thương cấu trúc, chức năng
2. RL cân bằng nội môi
3. Giảm khả năng thích nghi
Cơn thủy triều
dịch bệnh mạn tính không lây
gia tăng
9. Cơn thủy triều
dịch bệnh mạn tính
không lây
Bệnh tim mạch:
•17-20 triệu người tử vong/năm
•Hoa Kỳ:
-2.000 TBMMN
-2.000 nhồi máu cơ tim
1,5 tỷ người HA cao
VN: 27% cao HA
Loãng xương:
•1/3 nữ
•1/5 nam
Hội chứng X
30% dân số
Ung thư:
•10 triệu mắc mới/năm
•6 triệu tử vong/năm
• Số lượng và trẻ hóa
1 tỷ người thừa cân
béo phì
Đái tháo đường:
•8.700 người chết/d
•6 chết/phút
•1 chết/10s
•344 triệu tiền ĐTĐ
•472 triệu (2030)
10. Xã hội công nghiệp
(Phát triển)
• Thu nhập cao
• No đủ
Dịch bệnh mạn tính
không lây
Béo phì
Tim mạch
Đái tháo đường
Loãng xương
Bệnh răng
Phòng đặc hiệu
“Vaccine” TPCN
Phòng đặc hiệu
Vaccine
Dịch bệnh truyền nhiễm
Suy dinh dưỡng
Lao
Nhiễm khuẩn (tả, lỵ,thương hàn)
Nhiễm KST
Xã hội nông nghiệp
(chưa phát triển)
• Thu nhập thấp
• Đói nghèo
Các dịch bệnh của loài người
11. TPCN
Cung cấp các
chất AO
Cung cấp
hoạt chất
sinh học
Bổ sung
Vitamin
Bổ sung
vi chất
1. Phục hồi, cấu trúc, chức năng
2. Lập lại cân bằng nội môi
3. Tăng khả năng thích nghi
1. Chống lão hóa, kéo dài tuổi thọ
2. Tạo sức khỏe sung mãn
3. Tăng sức đề kháng, giảm
nguy cơ bệnh tật
4. Hỗ trợ làm đẹp
5. Hỗ trợ điều trị bệnh tật
TPCN - Công cụ dự phòng của thế kỷ 21
•80% sự bùng phát bệnh tim mạch, não, ĐTĐ
•40% bùng phát ung thư
Có thể phòng
tránh được
12. Pre – diseases
Disorder
[Boundary Area]
People Who are ill
[Sick Person]
Healthy People
[Healthy Person] Poor
Health
Minor
Ailments
Healthy Foods
Foods for Specified
Heath Use
Food for Medical
Purposes
Functional Food in Health and Diseases
Treatment by Drugs
1. Dietary Supplements
2. Botanical/Herbal Dietary
Supplements
3. Food for approved health care
4. Food for enhance health.
1. Foods for pregnants
2. Foods for Infants
3. Food for Elderly
4. Food for Disorder
5. Food for pre-diseases
6. Food for poor health and minor
ailments.
1. Limited or impaired capacity to take,
digest, absorb, or:
2. Metablize ordinary foodstuffs,or
3. Certain nutrients contained therein.
4. Who have other special medically-determined
nutrient requirements.
5. Who dietary management canot be achiered
only by modification on the normaldiet, by
other foods for special dietary use.
14. 1. Saponin:
• Là một nhóm Glycoside
• Là hoạt chất sinh học chính của nhân sâm
• Là chỉ số đánh giá chất lượng của nhân sâm
• Các saponin trong nhân sâm gọi là Ginsenosid (Nhật) hoặc
Panaxosid (Nga)
• Chia 2 loại:
- Saponin triterpenoid: đã xác định có khoảng 30 loại (Ra1,
Ra2, Ra3, Rb1, Rb2, Rb3 ….)
- Saponin steroid.
15. 2. Các vitamin: B1, B2 …
3. Các đường: Polysaccharide, di - và
monosaccharide
4. Các acid béo: Linoleic, panmitic, stearic
5. Các glycan; dẫn chất Pyran-4-on
6. Các Flavonoids: Kaempferol, Trifolin,
panasenoid …
7. Phytosterol
Nguồn: Đỗ Tất Lợi (1999)
Đỗ Huy Bính et al. (2006)
17. + Tính thích nghi: Khả năng thích nghi (điều chỉnh và
thay đổi) với môi trường bên ngoài (còn gọi là sự
điều bình – Homoestasis)
+ Chất thích nghi: (Adaptogen): khả năng giúp cơ thể
thích nghi với sự thay đổi của môi trường.
+ Cơ chế tác dụng:
Tăng cường hệ nội tiết (quan trọng là tuyến yên –
thượng thận)
Hệ thần kinh
Hệ miễn dịch
1. Tác dụng như 1 chất thích nghi (Adaptogen):
18. Stress:
1. Trạng thái căng thẳng của cơ thể
2. Dưới tác dụng của các tác nhân tấn công (stressor)
3. Biểu hiện bằng một phức hợp các phản ứng
không đặc hiệu (Hội chứng thích ứng chung)
19. Các stressor:
1. Cơ học
2. Lý học
3. Hóa học
4. Sinh học
Ví dụ:
• Chấn thương
• Nhiễm khuẩn
• Quá lạnh
• Ngộ độc
• Gây mê
• Bỏng
• Xúc động
• Mệt mỏi quá độ
20. Hội chứng thích ứng: 3 giai đoạn
Giai đoạn báo động
Do đột ngột cơ thể tạm thời bị “sốc”. Ngay sau đó đã huy động các biện pháp chống lại
1. Pha sốc
(Di hóa ưu thế)
• Giảm trương lực cơ
• Giảm HA
• Giảm thân nhiệt
• Giảm Glucose huyết
• Cô đặc máu
• Tăng tính thấm mao mạch
• Tổn thương loét (dạ dày) ....
2. Pha chống sốc
(Tăng tiết ACTH và
Corticosteroid)
• Tăng trương lực cơ
• Tăng HA
• Tăng Glucose huyết
Giai đoạn đề kháng
+ Biểu hiện: phì đại vỏ thượng thận, hoạt hóa quá trình đồng hóa, tăng tân tạo Glucose
+ ý nghĩa bảo vệ giai đoạn này: giúp cho cơ thể sống sót được qua stress
+ Đa số stress dừng lại giai đoạn này. Nếu stress quá nặng, quá dài,
phản ứng thích nghi rối loạn giai đoạn III
Giai đoạn suy kiệt
•Cạn kiệt các nguồn dự trữ vật chất và chức năng
•Teo và xuất huyết vỏ thượng thận
•Giảm chuyển hóa protein
I
II
III
21. Ý nghĩa
của Stress
Hậu quả của stress phụ thuộc vào tương quan giữa:
Cường độ và thời gian của Stress và khả năng thích
nghi bảo vệ của cơ thể
• Giai đoạn II: cần được tăng cường, duy trì, hỗ trợ
để giúp cơ thể vượt qua tác động xấu của stress
• Vai trò các chất Adaptogen (TPCN).
Các stress yếu, ngắn hạn,cơ thể thường xuyên trải qua,
có tác dụng tăng cường khả năng đề kháng không
đặc hiệu của cơ thể như là một sự rèn luyện
22. Hằng tính nội môi = Duy trì sự sống
Dịch nội TB
Tế bào
Dịch ngoại bào
(Nội môi)
Hằng tính nội môi:
• pH, nồng độ ion, axit amin
• O2, CO2, Glucose, axit béo
Hệ thống tiếp nhận
chất dinh dưỡng, tiêu hóa
và chuyển hóa chất dinh
dưỡng
• Hệ tiêu hóa
• Hệ hô hấp
• Gan
• Cơ ....
Hệ thống vận chuyển
chất dinh dưỡng
• Máu
• Bạch huyết
• Dịch kẽ
Hệ thống bài tiết các
sản phẩm chuyển hóa
• Hệ tiêu hóa
• Hệ hô hấp
• Hệ tiết niệu
• Da ...
23. Điều hòa chức năng
Đường thần kinh Đường thể dịch
Phản xạ
không
điều kiện
Phản xạ
có
điều kiện
Cung phản xạ:
1. Thụ cảm thể
2. Đường dẫn truyền hướng tâm
3. Trung tâm TK
4. Đường dẫn truyền ly tâm
5. Cơ quan đáp ứng: cơ
(co – giãn)
1. Nồng độ các chất khí:
O2, CO2
2. Các ion trong máu: K+,
Na+, Ca++, Mg++, Fe++,
Cl-, HCO3- .....
3. Hormone
4. Cơ quan đáp ứng: cơ
(co – giãn)
RECEPTOR
Hằng tính nội môi
Duy trì sự sống
24. Cơ thể
1. Giữ lành lặn
cấu trúc - chức năng;
tế bào – cơ quan –
cơ thể
2. Điều hòa giữ
cân bằng nội môi
3. Thích nghi với
thay đổi hoàn cảnh
Adaptogen
Ngoạicảnh
Cơ học
Lý học
Hóa học
Sinh học
Nhân sâm
25. Miễn dịch = khả năng đề kháng của cơ thể
chống lại các tác nhân gây bệnh
Đề kháng đặc hiệuĐề kháng không đặc hiệu
Hàng rào
bảo vệ cơ thể
Da
Niêm mạc
Mồ hôi
Dịch nhày
Thực bào
KT không đặc hiệu:
-Lysin
-Leukin…
KT dịch thể
KT cố định
(KT trung gan TB)
Globulin miễn dịch
IgG
IgA
IgM
IgD
IgE
•Liên kết chặt chẽ trên mặt
tế bào sx ra KT (TBT)
•Cùng với TB tới
kết hợp với KN
KN
2. Tăng sức đề kháng, tăng lực
(Thể lực – trí lực – sinh lực)
26. Bên trong:
Thất tình
1 Vui
2 Buồn
3 Giận
4 Lo
5 Nghĩ
6 Kinh
7 Sợ
1 Phong
2 Hàn
3 Thử
4 Thấp
5 Táo
6 Hỏa
1 Đàm ẩm
2 Ứ huyết
3 Ăn uống
4 Tình dục
5 Sang chấn
6 Lao động
7 Trùng thú cắn
Bên ngoài:
Lục khí
(Lục dâm – Lục tà)
Nguyên nhân khác:
Nguyên nhân gây suy giảm sức đề kháng của cơ thể:
(Theo khoa học Đông Y)
27. 1 Di truyền
2
Khuyết tật
bẩm sinh
3
Thể tạng:
(Diathesis)
1
Cơ học:
Chấn thương
2 Lý học: To, bức xạ,
điện, áp suất, ồn
3
Hóa học:
•Chất vô cơ
•Chất hữu cơ
4
Sinh học:
• VK
• Virus
• KST
• Côn trùng
5
Yếu tố XH:
• Yếu tố liên quan thể trạng
• Yếu tố liên quan hoạt động
TK cao cấp: stress
• Yếu tố liên quan trình độ
phát triển và TCXH
Nguyên nhân gây suy giảm sức đề kháng cơ thể
(Theo khoa học hiện đại)
28. Nhân sâm
Tăng sức đề kháng
không đặc hiệu
Tăng sức đề kháng
đặc hiệu
Bổ cả 5 tạng: Tâm – Can - Tỳ - Phế - Thận
Thể lực – Trí lực – Sinh lực
29. 3. Chống lão hóa, kéo dài tuổi thọ:
Các yếu tố ảnh hưởng tốc độ lão hóa:
30. SƠ ĐỒ: THUYẾT GỐC TỰ DO (FREE RADICAL THEORY OF AGING)
Hàng rào
Bảo vệAO
FR
-Nguyên tử
-Phân tử
-Ion
e lẻ
đôi,
vòng
ngoài
1. Hệ thống men
2. Vitamin: A, E, C, B…
3. Chất khoáng
4. Hoạt chất sinh hóa:
(chè, đậu tương,
rau-củ-quả, dầu gan cá…)
5. Chất màu thực vật (Flavonoid)
1. Hô hấp
2. Ô nhiễm MT
3. Bức xạ mặt trời
4. Bức xạ ion
5. Thuốc
6. Chuyển hóa
FR
mới
Phản ứng
lão hóa
dây chuyền
Khả năng oxy hóa cao
Phân tử acid béo
Phân tử Protein
Vitamin
Gen
TB não
TB võng mạc
VXĐM
Biến đổi cấu trúc
Ức chế HĐ men
K
Parkinson
Mù
7. Vi khuẩn
8. Virus
9. KST
10. Mỡ thực phẩm
11. Các tổn thương
12. Stress.
31. 31
Gốc tự do Gốc tự do
Quá trình oxi hóa tạo ra năng lượng và các
gốc tự do
Ty thể
32. 32
Các gốc tự do gây ra một mối đe dọa tới sức khỏe
của chúng ta
Gốc tự doNguy hại
tới DNA
Nguy hại
tới mô
Nguy hại tới
tim mạch
Lão hóa
Ung thư
34. Genisenosides
Thần kinh TW
Tuyến yên
Tuyến sinh dục
• Tăng tốc độ và tăng phát triển cơ quan sinh dục
• Tăng ham muốn tình dục
• Kéo dài thời gian giao cấu
• Dễ dạng cương cứng
• Tăng sản xuất tinh trùng
• Kéo dài đời sống tình dục ở nữ
Nguồn:
1.Đại học Y Illinoi (2002) 6. Hong B et.al (2002)
2. Murphy et.al (2002) 7. Andrade E. et.al (2002)
3. Lee, YL et.al (2002) 8. Lê Doãn Diên et.al (2001)
4. Trần Đáng, Phan Quốc Kinh et.al (2009)
5. Phan Quốc Kinh (2011)
4. Tăng cường chức năng sinh dục:
35. 5. Hỗ trợ điều trị:
5.1. Bệnh thần kinh:
+ hưng phấn, mệt mỏi, hiệu suất làm việc.
Liều cao: gây trấn tĩnh
+ Cơ chế: sinh tổng hợp, giải phóng Acetylcholine và
làm giảm Serotonin ở não.
5.2. Bệnh tim:
+ co bóp cơ tim
+ Cải thiện rối loạn nhịp tim
+ Chống loạn dưỡng cơ tim, VXĐM ( cholesterol)
5.3 Huyết áp:
+ Liều nhỏ: làm HA
+ Liều lớn: làm HA (do làm giãn mạch)
36. 5.4. Đái tháo đường:
+ Điều hòa đường máu
+ Làm đường máu, hỗ trợ điều trị đái tháo
đường (Vladimir Vuksan; Thomas Francis –
2000)
5.5. Hỗ trợ điều trị ung thư:
+ Ginsenoside ức chế Cancer ở động vật
[Shin HR; Kim JY et al (2000); Barton, D.L et
al (2010)]
5.6. Chống viêm:
+ Tìm được 7/9 Ginsenosides có tác dụng ức
chế Gene CXCL – 10 (men gây viêm) (Đại
học Hồng Kông – 2000)
37. Sâm Ngọc Linh:
• Sâm khu 5, thuốc dấu (xê đăng)
• Nhân sâm Việt Nam (Vietnamese Ginseng).
• Phát hiện: 1973 (Đào Kim Long, Nguyễn
Châu Giang et al.)
• Công bố: năm 1985 (Hà Thị Dung,
Gruskvitzki).
• Mọc tự nhiên ở núi Ngọc Linh có độ cao
1.500-2.000m, ở Kontum và Quảng Nam
• Cây mọc từng đám dưới tán lá rừng, nơi
ẩm ướt dọc suối.
39. Thành phần:
(Đỗ Huy Bích et al.2006)
1. Phần dưới mặt đất:
(1) Hợp chất Saponin: 49 loại, có 24 loại mới đặt tên là:
vina-ginsenosid R1 – R24
(2) Hợp chất Polyacetylen: 12 loại
(3) Acid béo: acid palmitic, stearic, oleic, linoleic,
linolenic (17 loại).
(4) Acid amin (18 loại): Tryptophan, Arginin, Threonin,
Glycin, Leucin …
(5) Nguyên tố vi lượng (20 loại): K, Ca, Mg, Fe, Zn, Mn,
Cu ….
(6) Sterol: -sitosterol
(7) Gulcid: Đường tự do, đường toàn phần.
(8) Chất khác: tinh dầu, vitamin C
2. Phần trên mặt đất (lá):
(1) Saponin: 19 loại
(2) Nguyên tố vi lượng: Cu, Zn, Sn …
40. Tác dụng (Viện dược liệu – 2006)
1. Trên hệ thần kinh trung ương.
• Liều thấp: Kích thích: tăng hoạt động, tăng trí nhớ
• Liều cao: Ức chế
2. Chống trầm cảm:
3. Tăng sinh lực, chống mệt mỏi, giúp phục hồi sức khỏe.
4. Tăng khả năng thích nghi (Adaptogen):
- Tăng khả năng chịu đựng nóng, lạnh
- Chống stress
5. Chống oxy hóa
6. Tăng miễn dịch
7. Tăng sản xuất hồng cầu, bạch cầu
8. Tăng nội tiết tố sinh dục
• Điều hòa hoạt động tim
• Giảm cholesterol
• Giải độc gan
• Chống viêm, kháng khuẩn
42. 1. Dùng đúng đối tượng:
(1) Người có cơ thể suy nhược
(2) Kiệt sức, thiếu máu
(3) Mệt mỏi
(4) Dưỡng bệnh
(5) Lao động nặng (thể lực, trí lực)
(6) Bổ dưỡng chống lão hóa
(7) Hỗ trợ điều trị một số bệnh: tim mạch, thần kinh,
tiểu đường …
43. 2. Dùng đúng liều: 2-4 g/d
Nếu dùng quá lâu (2 năm) hoặc
quá cao có thể gây ngộ độc (RL thị
giác, chóng mặt, giãn đồng tử)
44. 3. Dùng đúng cách: tùy tình hình điều
kiện cụ thể
• Cháo sâm, canh sâm
• Lát cắt - ngậm – nuốt dần
• Nước sắc, nước hãm
• Rượu sâm
• Chè sâm
• Sâm viên
• “Sâm xào gan dê” – món ăn đặc sản và bổ
• Sản phẩm từ sâm:
- Kẹo sâm
- Nước giải khát
45. 4. Không dùng cho các đối tượng:
(1) Bé gái < 13 tuổi
(2) Người cao HA
(3) Người mắc viêm gan cấp, cảm cúm,
viêm phổi
(4) Người bị tiêu hóa kém, RLTH, hay
bị viêm nhiễm đường ruột (tả, lỵ,
thương hàn, tiêu chảy …)
(5) Người táo bón, ho nhiều đờm, hay
nấc.
(6) Quá nóng – vì sâm có tính hàn
(7) Đông y: người thực chứng – nhiệt
chứng
46. 5. Dụng cụ chế sâm:
- Tốt nhất: đồ sứ
- Tránh đồ sắt
50. Sản phẩm TPCN ( 2000- 2012)
Product of functional food (2000-2012)
63
361
602
5.514
3.560
3.721
1.861
1.162
778
1.8362.089
832
503417284
3.198
530
1.7241.632
1.029
632
275185
77
2.316
0
1000
2000
3000
4000
5000
6000
2000 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012
1.3. Sản phẩm TPCN ( 2000- 2012)
Product of functional food (2000-2012)
Tổng SP
Nhập khẩu
SX trong
nước
51. 1.4. CÁC DOANH NGHIỆP SXKD TỪ 10 SP TRỞ LÊN
(NĂM 2012)
TT Tên Công ty Số SP
1 Công ty CP DP Phong Phú 53
2 Công ty TNHH DP Hiệp Thuận Thành 45
3 Công ty DP&TM Thành Công 44
4 Công ty TNHH DP Trang Ly 39
5 Công ty CPDP-vật tư y tế Hải Dương 37
6 Văn phòng đại diện HCP Healthcare Asia – PTE.LTB tại Tp. HCM 34
7 Công ty TNHH SX-TM Dược phẩm N.I.C 33
8 Công ty CP DP Hậu Giang 32
9 Công ty CP ĐT&TM IAP 32
10 Công ty TNHH SX-TM-DV Trung Sơn 28
11 Công ty TNHH phân phối Quang Thành 27
12 Công ty Dược và thiết bị y tế Hà Tây 25
52. 13 Công ty TNHH Dược phẩm Hoa Sen 25
14 Công ty TNHH Sibraleo VN 24
15 Công ty TNHH TM-DV dược phẩm Hưng Phát 24
16 Công ty CP TM Polvita 24
17 Công ty TNHH Vạn An 23
18 Công ty TNHH Tư vấn Y dược quốc tế (IMC) 23
19 Công ty TNHH TM Vision VN 23
20 Công ty CP Trường Xuân Thịnh 23
21 Công ty Dược phẩm quốc tế Abipha 23
22 Công ty TNHH Dược phẩm Nam Thái Hòa 23
23 Công ty TNHH – US Pharma USA 22
24 Công ty TNHH DKSH VN 21
25 Công ty TNHH CNTP Việt Hưng 21
26 Công ty CP Max Pharma 20
27 Công ty TNHH – TM&DV Giao nhận VN 20
28 Công ty TNHH –TM Lô Hội 19
29 Công ty TNHH Vita Health VN 19
30 Công ty CP Công nghệ Y dược Hà Nội 19
53. 31 Công ty CP dinh dưỡng Nutrifood 19
32 Công ty dưỡng dược Bảo Sinh 19
33 Công ty Dược phẩm Duy Tân 19
34 Công ty TNHH Thiên Sư VN 18
35 Công ty CP Hóa dược Việt Nam 18
36 Công ty TNHH ADC 17
37 Công ty CP Sinh học DP Ba Đình 17
38 Công ty TNHH INBISCO VN 17
39 Công ty sữa VN Vinamilk 17
40 Công ty CP Sinh phẩm Nam Việt 16
41 Công ty TNHH TM-DV Toàn Diện 16
42 Văn phòng đại diện Herbion Pakistan 16
43 Công ty CP XNK Tổng hợp Minh Quân 16
44 Công ty TNHH MTV Dược TW3 15
45 Công ty CP Sức Sống VN 15
46 Công ty CP dược Mediplantex 15
47 Công ty ĐT&PT Y tế HAVIT 15
48 Công ty TNHH DP&TM Phương Đông 15
49 Công ty Hồng Bàng 15
50 Công ty TNHH DP Hoàng Dương 14
54. 51 Công ty CP XNK Y tế Domesco 14
52 Công ty DP Lâm Đồng Ladophar 14
53 Công ty TNHH Dược phẩm và dịch vụ Y tế Phương Đông 14
54 Công ty TNHH SX-TM-DV Trung Sơn 14
55 Công ty TNHH Sinseng Korea 14
56 Công ty TNHH Trân Trời Việt 14
57 Công ty TNHH TM-DV-XNK-SX Anh Gia Phát 13
58 Công ty CP DP Cần Thơ 13
59 Công ty CP DP PQA 13
60 Công ty liên kết tri thức 13
61 Công ty CP DP Trường Thọ 13
62 Công ty CP dưỡng dược Bảo Sinh 13
63 Công ty TNHH –MTV Satra Tây Nam 13
64 Công ty TNHH Josephine VN 13
65 Công ty TNHH TP&TM Orien Trutri 12
66 Công ty TNHH MTV – XNK Kim Yến 12
67 Công ty CP Dược – Vật tư y tế Hải Dương 12
68 Công ty TNHH DV&TM – XNK Vietbelac 12
69 Công ty TNHH Beauty Mind International 12
70 Công ty CP DP Quốc tế 12
71 Công ty CP 216 12
55. 72 Công ty CP DP Gia Nguyễn 12
73 Công ty CP Bảo Thanh Đường 11
74 Công ty CP Bảo Sâm 11
75 Công ty Tân Hiệp Phát 11
76 Công ty TNHH Sao Bạc Vina 11
77 Công ty TNHH Phil-Inter-Phẩm 11
78 Công ty CP G&P Mama sữa non 11
79 Công ty TNHH MTV – Swanson VN 11
80 Công ty TNHH DP Hải Linh 11
81 Công ty CPY tế Châu Âu 11
82 Công ty CP SX&NK Đức Nam 11
83 Công ty DP Phúc Lâm 11
84 Công ty DP Nghi Thành 11
85 Công ty DP Khánh Hòa 11
86 Công ty CP Phady Quốc tế 10
87 Công ty CP DP Linh Đạt 10
88 Công ty CP Dinh dưỡng Kim Linh 10
89 Công ty CP dược VIK 08 - Pháp 10
90 Công ty TNHH Huy Văn 10
56. 91 Công ty TNHH Smart Sense VN 10
92 Công ty TNHH SX&TM Tân Quang Minh 10
93 Công ty thực phẩm bổ dưỡng Niu-Dilân 10
94 Công ty TNHH TM Herbalife VN 10
95 Công ty TNHH Frieslandcampina VN 10
96 Cơ sở Khám bệnh YHCT Thiên Hòa Đường 10
97 Công ty TNHH Tuệ Linh 10
Tổng hợp:
• Công ty có 30SP : 9
• Công ty có 20-29 SP : 18
• Công ty có 10-19SP : 70
• Công ty < 10 SP : 1.455
Tổng cộng : 1.552
57. 10 Countries, which export functional
food highest to Vietnam
1. United state
2. China
3. Korean Republic
4. Australia
5. Malaysia
6. Thailand
7. Germany
8. France
9. Japan
10. Spain
58. 2. Thị trường nhân sâm:
2.1. Thuận lợi:
(1) Chính sách nhà nước tạo điều kiện cho TPCN nói chung và Nhân sâm
nhập khẩu vào Việt Nam.
(2) Nhu cầu tiêu dùng ở Việt Nam rất cao:
+ Đời sống KT-XH ngày càng phát triển, điều kiện để sử dụng Nhân sâm tăng
lên – Nhân sâm trước năm 2000 chỉ dùng cho cán bộ cao cấp. Ngày nay
ai cũng có thể có cơ hội sử dụng.
+ Những vấn đề sức khỏe cộng đồng:
- Suy giảm khả năng thích nghi, sức đề kháng.
- Nhiều stress trong công việc và đời sống.
- Mong muốn kéo dài tuổi thọ chống lão hóa, chống già nhanh (nhất là ở
phụ nữ).
- Suy giảm chức năng sinh dục.
- Các bệnh mạn tính gia tăng:
• Bệnh thần kinh
• Bệnh tim mạch
• Đái tháo đường
• K
• Viêm ….
+ Sản phẩm Nhân sâm: mới chiếm gần 2% tổng số sản phẩm TPCN.
59. 2.2. Khó khăn:
(1) Hiểu biết về Nhân sâm của người tiêu dùng
còn hạn chế.
(2) Đánh giá tính chất lượng của nhân sâm còn
hạn chế.
(3) Quy trình cung cấp sản phẩm nhân sâm từ
chính quốc đến NTD Việt Nam.
(4) Nhân sâm giả: phổ biến là:
- Giả chất lượng
- Giả nguồn gốc xuất xứ