3. I. Đặc điểm cây Lô hội:
Có 330 loài Lô hội. Trong đó có
100 loại được trồng phổ biến ở
các vùng nhiệt đới Bắc Mỹ,
Caribê, Châu Phi, Nam Á, Đông
Nam Á, Australia.
Cao từ vài cm đến hàng chục
mét.
Chỉ một vài loại có tác dụng Y
học. Loại được dùng nhiều nhất
là Aloe Vera.
Tên khác: Lưỡi hổ, Lư hội, Nha
đảm, Hổ thiệt.
4. Aloe Vera còn có tên là Aloe Bardadensis
Aloe Vera có độ cao 60 – 90cm.
+ Lá dài: 40 – 50cm.
+ Chân có lá rộng: 6 – 10cm.
+ Có gai nhọn ở cả hai bên mép lá.
Cấu tạo lá Lô hội: Có 03 lớp:
Lớp trên
Lớp giữa
Lớp dưới
Các lỗ khí
Lớp vỏ trên
Nhựa màu vàng đỏ
Chứa Aloin & Emodin
Chất nhày
Chứa gel
Nhựa vàng đỏ
Chứa Alin
Lớp vỏ dưới
5. CÔNG TY
FOREVER LIVING PRODUCTS
Thành lập: 1978
Vùng nguyên liệu: những cánh
đồng hàng ngàn dặm ở:
+ Dominic.
+ Mehico.
+ Vùng duyên hải Canada.
+ Vùng Rio Grande bang Texas Mỹ.
Cung cấp 80% lượng keo Lô hội
cho toàn thế giới.
Được cấp 3 bằng sáng chế của Mỹ.
Được IASC (International Aloe
Science Council) cấp chứng nhận
cho việc trồng và xử lý cây Lô hội
của FLP.
6. QUY TRÌNH SẢN XUẤT CỦA FLP
Làm đất
Gieo trồng
Tách vỏ & ép keo (trong vòng 24h)
•Vỏ ngoài có Emodin & Aloin.
•Kỹ thuật của FLP: hàm lượng
Emodin trong keo < 0,3 ppm.
Vận chuyển
Rừa sạch
Cắt, thu hoạch lá
•Sau 3-5 năm bắt đầu thu hoạch.
•Sau 5-8 tuần: cắt 1 lần.
•Mỗi khóm: cắt 3-5 lá
•Cắt từ ngoài vào trong
Xử lý ổn định & sx sản phẩm.
(Sp phải ổn định 4-5 năm)
7. II. Lịch sử nghiên cứu và sử
dụng Lô hội:
1. Thời xa xưa:
Trước đây: 3000 năm: Người
Ai Cập đã sử dụng cây Lô
hội để chữa thương.
Người Hindu: coi Lô Hội là
“ người chữa thương thầm
lặng”.
Người Do Thái: tẩm nhựa
vào vải lanh để ướp xác.
8. 2. Thời Ai Cập cổ đại:
Lô hội được dùng làm đẹp cho
phụ nữ.
Các đời vua Pharaoh coi Lô hội là
“thuốc trường sinh bất lão”.
Lô hội được sử dụng để chữa
thương.
Các linh mục: dùng Lô hội trong
công thức ướp xác và đặt tên là:
“CÂY BẤT TỬ”.
Các Nữ hoàng Cleopatra và
Nephertiti có làn da và đôi mắt
đẹp thần kỳ do dùng Lô hội.
9. 3. Thời kỳ Hy Lạp và La Mã:
Người Hy Lạp cổ đại coi Lô hội là biểu tượng
của sắc đẹp và sức khỏe.
Hypocratus đã trình bày luận án của mình về
đặc tính của cây Lô hội: giúp mọc tóc, chữa
vết sưng tấy, làm giảm đau dạ dày và kiết lỵ.
Aristotle đã dùng Lô hội chữa lành vết thương
cho Alexander bị quân Gaza bắn trọng thương
vào năm 330 trước công nguyên.
Các dân tộc Trung đông coi nước ép Lô hội
mang lại sự thông thái và bất tử.
Trong thời gian chiến tranh Bắc Phi, Người La
Mã đã khám phá ra nước ép Lô Hội đã chữa
lành vết thương cho những tù binh của họ.
Thế kỷ thứ I sau Công nguyên, Celcius – một
trong những tiến thân ngành y La Mã, đã mô tả
đặc tính cây Lô Hội bao gồm: giúp đông máu
khi bị thương, làm lành các vết trầy xước và
vết thương hở, chữa lành các mụn nhọt và trĩ,
chống nhiễm trùng mắt và chống rụng tóc.
10. 4. Châu Phi và Phương Đông:
Từ thời cổ đại, các du cư Ả - rập Penisumla và
các chiến binh Tuares vùng sa mạc Sahara gọi
cây Lô hội là “ Cây huệ tây vùng sa mạc”.
Trong các vùng đói kém, dịch bệnh, người
Parthe và Scythe đã dùng thạch từ lá Lô hội để
làm thức ăn.
Thế kỷ 15 trước CN: người vùng đảo Socotra ở
Ấn Độ Dương đã xuất cây Lô Hội sang Trung
Quốc, với tên Oloe – hei, trên đường đi họ đã
trao đổi, mua bán với Ấn Độ, Malaysia và Ấn
Độ.
Người Ismaelin coi cây Lô Hội là vật bảo vệ,
một thứ thuốc giải độc và trường sinh bất lão,
gọi là “Thuốc tiêu dùng Jerusalem”.
Nhà phẫu thuật Dominique thời Napoleon, ở Ai
Cập đã thực nghiệm lá Lô Hội có tác dụng chữa
lành vết thương.
11. 5. Thời Trung Đại và phục hưng:
Robert Dohin đã viết sách “Cây Lô hội
đại phu” (Doctor Aloe) bài thơ có ý như
sau:
Nó làm khô vết thương, mang lại sinh khí.
Nó mang lại sự trong sáng cho đôi mắt và
làm minh mẫn tinh thần.
Nó giúp cho đôi tai và vòm họng được khỏe
mạnh.
Nó mang lại sức sống cho cái dạ dày bệnh
hoạn.
Nó chống rụng và mang lại sức sống cho tóc.
Nó làm thuyên giảm bệnh gan và chứng
vàng da.
Trong cuộc viễn chinh, các chiến binh Cơ
– đốc phương Tây và chiến binh Hồi giáo
đã sử dụng Lô hội làm thuốc chữa chiến
thương cho mình.
12. Trong cuộc chiến phương Tây,
người Ả - Rập đã đưa cây Lô hội
vào Tây Ban Nha, và Lô hội đã
chữa cho nhiều lính thủy tránh
khỏi bệnh tật và suy dinh dưỡng.
Sau Columbus, tất cả các con tàu
Tây Ban Nha đều đem theo cây
Lô hội làm thuốc.
Trong thời gian du hành sang
Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha,
bác sĩ nổi tiếng thời phục hưng
Paracelse đã công bố:“thứ nước
màu vàng trong cây Lô hội bí ẩn
có tác dụng chữa bỏng và nhiễm
độc máu”.
Những người truyền giáo Jesuit
Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha đã
đưa cây Lô hội vào trồng ở Mỹ,
Châu Phi và Viễn Đông.
13. 6. Người da đỏ Bắc Mỹ.
Coi cây Lô Hội là “Cây của
thần thánh”.
Ăn lá Lô hội sau khi nướng
trên bếp than và dùng Gel lá Lô
hội để cầm máu và chữa
thương.
Dùng chất nước đắng trong lá
Lô hội để chữa đau dạ dày,
bàng quang, thận, ho, đau
ngực, rối loạn kinh nguyệt.
Trước khi Columbia tìm ra
Châu Mỹ, phụ nữ trẻ Maya đã
dùng nước ép Lô hội để quyến
rũ nam giới.
Người các bộ tộc Mazahua đã
dùng Lô hội chữa chứng mất trí
nhớ và loạn trí.
14. 7. Vùng Viễn Đông:
Người Nhật Bản: dùng Lô
hội để ăn uống và chữa
thương. Người Samurai bôi
nhựa Lô hội lên cơ thể để
được bất tử. Ngày nay, Lô hội
được dùng làm mỹ phẩm và
dược phẩm, TPCN.
Người Trung Quốc: từ lâu đã
dùng Lô hội để chữa bỏng và
các bệnh về da. Những chiếc
gai Lô hội còn được dùng làm
kim châm cứu.
15. CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU NỔI BẬT VỀ LÔ HỘI
1. Smith & Stenhouse (1851): phát
hiện trong Lô hội chất “Aloin”.
Aloin có tác dụng nhuận tràng, gây
tiêu chảy, có ở lớp trụ bì phần nhựa
Lô hội.
2. HW.Johnstone (1912): chủ trang
trại ở Kentucky đã phát hiện Lô hội
có tác dụng làm lành vết bỏng và đã
cho trồng Lô hội để kinh doanh với
dạng thuốc mỡ chữa bỏng.
3. Creston Conllins (1930): Cùng con
trai đã chứng minh khả năng làm
lành vết thương và vết nám do tia X
gây ra bởi dịch chiết từ Lô hội.
4. Chopia và Gosh (1938): đã phát
hiện ra các hoạt chất trong Lô hội:
Aloin, Emodine, Chysophanic acid,
Resingum và một số chất dầu.
16. 5. Rodney M. Stockton (1942): đã dùng gel
Lô hội chữa khỏi bỏng do cháy nắng của
chính mình. Năm 1947, ông đã chứng
minh được tác dụng tái tạo của Lô hội và
đã sản xuất dạng thuốc mỡ chữa tổn
thương và bỏng.
6. Bill C. Coats (cuối thập kỷ 50): đã nghiên
cứu cách bảo quản giữ ổn định của gel Lô
hội và đã được cấp bằng sáng chế. Đầu
những năm 1980, ông đã cho công bố kết
quả nghiên cứu các đặc tính cây Lô hội.
7. Ivan E.Danhof (1984): Trường Đại học
Texas đã chứng minh Gel Lô hội đẩy
nhanh tỷ lệ sản sinh các nguyên bào sợi
tăng 6-8 lần, các nguyên bào sợi có nhiệm
vụ sản xuất Collagen, một loại protein làm
chậm lão hóa và nếp nhăn trên da. Ông
cũng đã chứng minh được chính
Polysaccharide có trong Gel Lô hội có tác
dụng tái tạo tế bào ở lớp da.
17. 8. Fujita (Nhật Bản): cũng trong
thời gian này đã khám phá trong
Gel Lô hội có Enzyme
Bradykinase và Salisylic acid, có
tác dụng giảm đau và chữa
thương.
9. Bill McAnalley (1985) đã tách
được một Polysaccaride khỏi cây
Lô hội, gọi là Acemannon (ông
đặt tên là Carrisyn), có tác dụng
kháng khuẩn. Cùng thời gian, các
nhà nghiên cứu Canada cũng đã
tách được Acemannon từ gel Lô
hội. Các tác giả đã chứng mình
được Carrisyn giúp tăng cường
hệ miễn dịch , có tác dụng ức chế
phát triển virus.
18. 10. Vladimir Filatov (1875 – 1956): đã nghiên cứu Gel
Lô hội có chứa các chất “Kích thích sinh học” và
đưa ra kết luận: Không phải lá Lô hội có tác dụng
chữa thương mà chính là nó chứa các chất kích thích
sinh học trong đó, ông đã chứng minh Lô hội có tác
dụng kích thích chức năng sinh lý của cơ thể và làm
tăng đáng kể khả năng miễn dịch.
19. III. Thành phần hóa học:
Trong keo Lô hội có
hơn 200 thành phần dinh
dưỡng và hoạt chất, trong
đó có 20 loại dưỡng chất,
18 loại acid hữu cơ, 12 loại
vitamin.
20. 1. Các hoạt chất sinh học
TT TÊN HOẠT CHẤT TÁC DỤNG
1 Nhóm Anthraquinone: Aloin, Emodin Tẩy, nhuận tràng.
2 Barbaloin Kháng sinh & tẩy nhẹ
3 Isobarbaloin Giảm đau & kháng sinh
4 Anthranol Tẩy & sát khuẩn
5 Anthracene Tẩy & sát khuẩn
6 Aloetic acid Kháng sinh
7 Aloe amodine Sát trùng & nhuận tràng.
8 Cinamic acid Tẩy nhẹ, sát trùng & chống nấm
9 Ester cinamic acid Giảm đau & gây tê
10 Dầu ethereol Làm dịu
11 Chrisphanic acid Chống nấm (ngoài da)
12 Aloe ulcine Hạn chế tiết dịch dạ dày
21. 2. Các Vitamin: Lô hội chứa 12 loại Vitamin.
Một số Vitamin chủ yếu:
TT VITAMIN TÁC DỤNG
1 Vitamin A Hoạt động thị giác, tái tạo tế bào, chống oxy
hóa.
2 Vitamin B1 Phát triển các mô & tạo năng lượng.
3 Vitamin B2 Cùng B6 trong tạo máu, chuyển hóa.
4 Vitamin B6 Tương tự B2
5 Niacinamide (Niacine) Điều chỉnh quá trình trao đổi chất
6 Vitamin B12 Tạo hồng cầu, tạo Tế bào mới & hoạt động
thần kinh
7 Vitamin C Chống viêm nhiễm, làm lành & duy trì sức
bền da, chống oxy hóa.
8 Vitamin E Chống oxy hóa, bảo vệ tế bào, tái tạo TB
9 Choline Hỗ trợ quá trình trao đổi chất
10 Vitamin M (acid Folic) Tạo máu.
22. 3. Các chất khoáng: Có 29 chất khoáng cần
thiết cho cơ thể. Một số chất khoáng chủ yếu.
TT KHOÁNG CHẤT TÁC DỤNG
1 Canxi Kết hợp P trong phát triển xương, hoạt động cơ, tim
2 Phosphorus Kết hợp với Ca trong phát triển xương
3 Kali Thành phần dịch cơ thể, cân bằng ion màng TB, hoạt động
cơ tim
4 Sắt Tham gia tạo máu, vận chuyển O2
5 Natri Dẫn truyền thông tin, điều chỉnh H2O, cấu tạo tổ chức
6 Chlorine Thành phần dịch cơ thể, điều chỉnh H20, kiềm toan
7 Kẽm Kích thích Protein trong quá trình làm lành vết thương
8 Manganese Kết hợp Mg duy trì cơ, thần kinh khỏe mạnh
9 Magnesium Tham gia chuyển hóa, hoạt động não, cân bằng ion màng
TB
10 Đồng Thành phần acid amin, sản xuất hồng cầu, hoạt động men
11 Chromium Hoạt hóa các Enzyme acid béo.
24. 5. Các acid amin
Lô hội có 7 trong 8 acid
amin cần thiết:
Isoleucine, Leucine,
Lysine, Methionine,
Phenylalanine, Threonine,
Valine.
Có 11 trong 14 acid
amin thứ yếu:
Asparitic acid, Glutamic
acid, Alanine, Arginine,
Cystine, Glycine,
Histidine, Hydroxiproline,
Proline, Serine, Tyrosine.
25. 6. Các Enzyme:
Phosphatase
Amylase
Bradykininase: Giảm đau, chống viêm
nhiễm, kích thích hệ thống miễn dịch.
Catalase: ngăn cản việc tích tụ phần nước bị
oxy hóa trong cơ thể.
Cellulase: đẩy nhanh hấp thụ Cellulose.
Creatine phosphokinase: men thuộc hệ cơ.
Lipase: thúc đẩy quá trình tiêu hóa.
Nucleotidase
Alcaline phosphatase
Proteolytiase (Protease): thủy phân Protein.
26. 6. Lô hội còn chứa:
Acid Salicylic
Acid Chrysophanic
Phytosterol (lupeol…)
27. IV. TÁC DỤNG CỦA LÔ HỘI
1. Nhựa lá khô Lô hội:
Tác dụng tẩy, nhuận tràng:
Nhựa khô lá Lô hội có tác dụng kích thích
sự chuyển động đại tràng, làm giảm hấp thu
nước từ khối phân, tăng đẩy phân về phía
trước.
Tác dụng tẩy không xuất hiện trước 6h sau
khi uống, có khi tới 24h và chậm hơn.
Cơ chế: Do trong nhựa có Aloin A và B.
Aloin A và B không hấp thu ở ruột non, vào
đại tràng bị thủy phân bởi vi khuẩn tạo
thành Aloe – emodin – 9 - anthron. Chất
này có tác dụng kích thích và kích ứng
đường tiêu hóa, ức chế Na+ và K+, men
Adenosin triphosphatase và ức chế kênh
chlorid, dẫn đến làm tăng trọng lượng nước
trong khối phân.
28. NHỰA KHÔ LÁ LÔ HỘI
ALOIN A & B
Aloin A & B Aloe – emodin – 9 - anthron
Ruột già
Vi khuẩn
• Kích thích, kích ứng đƣờng tiêu hóa.
• Ức chế Na+, K+, kênh chlorid
• Ức chế men: Adenosin tri – phosphatase.
Nhuận tràng, tẩy.
29. 2. Gel Lô hội (Keo Lô hội):
thu đƣợc từ TB nhu mô lá tƣơi Lô hội (lớp giữa):
2.1. Tác dụng làm lành vết thương:
GEL LÔ HỘI
Pollysaccharid Acemannan
Manose – 6 - Phosphat
Kích thích đại thực bào
Kích thích nguyên bào sợi
Tăng tổng hợp:
•Collagen
•Proteoglycan
Hoạt hóa
Đại thực bào
Yếu tố
Sinh trƣởng
Cytokin
Fibrinogen Kích thích mô hạt
LÀNH VẾT THƢƠNG
30. 2.2. Tác dụng chống viêm
GEL LÔ HỘI
Bradykinase
Ức chế:
•Thromboxan B2
• Prostaglandin F2
Sterol thực vật
(Lupeol)
GIẢM VIÊM CẤP
31. 3. Tác dụng cụ thể của Lô hội:
Tác dụng của Lô hội
Tác dụng
Bên trong
2. Làm lành vết thƣơng
3. Chữa bỏng (tốt nhất độ I – II)
Kể cả bỏng phóng xạ.
4. Điều trị mụn giộp, sẩn đỏ, vết thâm,
nám, chàm, vẩy nến
5. Mỹ phẩm: làm đẹp da.
1. Sát trùng
1. Thúc đẩy quá trình tiêu hóa, ngăn ngừa u xơ dạ dày,
điều trị táo bón cấp tính.
2. Kích thích hệ thống tuần hoàn máu và bạch huyết.
3. Tăng cƣờng giải độc gan, chức năng gan, thận, túi mật.
4. Giảm đau, chống viêm (viêm khớp, đau lƣng).
5. Hỗ trợ điều trị dị ứng.
6. Hỗ trợ phòng chống bệnh tim mạch: chống xơ cứng động mạch,
chống nghẽn mạch, giảm cholesterol và Triglycerid máu, làm tăng HDL
7. Hỗ trợ phòng chống đái tháo đƣờng (do tăng cƣờng chức năng tụy
và điều hòa hormone Insulin).
Tác dụng
Bên ngoài
32. Một số kết quả thử nghiệm của
Lô hội:
Bác sĩ Om Prakash Agarwal (1984):
Số bệnh nhân: 5.000 ngƣời bị
bệnh tim mạch (xơ cứng động
mạch, mỡ máu cao, đau thắt
ngực).
Thời gian theo dõi: 5 năm
Liều dùng: mỗi ngày 100g gel Lô
hội tƣơi cùng với 20g isabgol –
một loại thảo dƣợc của ngƣời
Hindu có tác dụng chống táo
bón, pha với bột làm thành 1 loại
bánh mì.
Kết quả: sau 3 tháng:
Giảm 85% các cơn đau thắt ngực,
giảm co cứng và giảm
cholesterol, Triglycerid, tăng
HDL.
33. Kết quả nghiên cứu của
Nadia Ghanam (1986):
Chọn 5 bệnh nhân điển hình
bị bệnh tiểu đƣờng có nồng
độ đƣờng huyết:
189-331mg%
Dùng tất cả các loại thuốc
khác.
Cho uống 3 lần sau 3 bữa ăn:
½ thìa canh Gel Lô hội.
Kết quả sau 14 tuần: cả 5
bệnh nhân đều giảm lƣợng
đƣờng máu khi đói 60%
34. Thử nghiệm của TS Aqwu (Ấn Độ) 1985
Chọn 5000 ngƣời có bệnh VXĐM độ tuổi 35-65. Trong đó
có 3167 ngƣời bị tiểu đƣờng, 215 ngƣời bị cao huyết áp.
Liều dùng: Lấy 100g Gel Lô hội trộn với 20g vỏ cây
Isabgol cùng pha với bột làm thành bánh bao, cho ăn vào
bữa tối.
Kết quả sau 3 tháng:
+ 95% có cải thiện tình trạng bệnh rõ rệt
+ Có 4652/5000 ngƣời (93,04%) nồng độ Lipid máu giảm.
+ Có 4652/5000 ngƣời (93,04%) nồng độ Tryglycerid giảm.
+ Có 2990/5000 ngƣời (59,8%) nồng độ đƣờng huyết giảm
khi đói.
36. 1. Nước uống dinh dưỡng Aloe Vera Gel:
Mã số SP: 015 . Quy cách: 1lít/can.
Thành phần:
+Gel Lô hội: 96,2%.
+Đường Sorbitol: 3,1%.
+Acid ascorbic: 0,1%.
+Chất điều chỉnh pH:
- Acid citric: 0,1%.
+Chất bảo quản:
- Kali sorbate: 0,09%.
- Natri benzoat: 0,09%.
+Chất làm đặc gôm xanthan: 0,01%.
+Chất chống oxy hóa:
-Tocopherol: 0,004%
Công dụng: Giúp bổ sung dinh dưỡng, tăng cường sức khỏe và sức đề kháng của
cơ thể.
Cách dùng: Ngày uống 2-3 lần, mỗi lần từ 50-60ml, uống sau khi ăn, lắc đều trước
khi uống.
Bảo quản: Bảo quản nơi khô mát, tránh ánh nắng mặt trời, xa tầm với trẻ em.
37. 2. Nước uống dinh dưỡng Gel Lô hội hương
táo/ Man Việt Quất – Aloe Berry Nectar
Mã số SP: 034 . Quy cách: 1lít/can.
Thành phần:
+Gel Lô hội: 90,2%.
+Đƣờng Sorbitol: 1,5%.
+Nƣớc cốt ép trái man Việt quất: 0,1%.
+Nƣớc cốt ép táo: 0,3%
+Chất chống oxy hóa:
- Acid ascorbic: 0,1%.
- Tocopherol: 0,004%.
+Chất điều chỉnh pH:
- Acid citric: 0,1%.
+Chất bảo quản:
- Kali sorbate: 0,09%.
- Natri benzoat: 0,09%.
+Chất làm dầy: gôm xanthan: 0,01%.
Công dụng: Giúp bổ sung dinh dƣỡng, tăng cƣờng sức khỏe và sức đề
kháng của cơ thể.
Cách dùng: Ngày uống 2-3 lần, mỗi lần từ 50-60ml, uống sau khi ăn, lắc
đều trƣớc khi uống.
Bảo quản: Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng mặt trời, xa
tầm với trẻ em.
38. 3. Nước uống dinh dưỡng Gel Lô hội hương đào –
Forever Aloe Bits n’ Peaches
Mã số SP: 077 . Quy cách: 1lít/can.
Thành phần:
+Chất dinh dƣỡng Gel Lô hội: 91%.
(Có bao gồm các mảnh thịt lá)
+Đƣờng Fructose: 6,7%.
+Nƣớc cốt đào tự nhiên: 0,1%
+Chất điều vị, điều chỉnh pH:
- Acid citric: 0,2%.
+Chất bảo quản:
- Kali sorbate: 0,1%.
- Natri benzoat: 0,09%.
+Chất chống oxy hóa:
- Acid ascorbic: 0,01%.
- Tocopherol: 0,001%.
Công dụng: Giúp bổ sung dinh dƣỡng, tăng cƣờng sức khỏe và sức đề
kháng của cơ thể.
Cách dùng: Ngày uống 2-3 lần, mỗi lần từ 50-60ml, uống sau khi ăn, lắc
đều trƣớc khi uống.
Bảo quản: Bảo quản nơi khô mát, tránh ánh nắng mặt trời, xa tầm với trẻ
em.
39. 4. Nước uống dinh dưỡng
Forever Freedom
Mã số SP: 196 . Quy cách:
1lít/can.
Thành phần:
Thạch nha đam, đƣờng Sorbitol 88%,
đƣờng Fructose, Sorbitol, cốt cam
tự nhiên, Acid Ascorbic, Acid Citric,
K sorbat, Na benzoat, Glucosamin
Sulfate, Chondroitin Sulfate, Metyl
Sulfonyl Methan, hƣơng cam tự
nhiên, Tocophenol.
Công dụng: Giúp bồi bổ cơ thể,
tăng cƣờng sức khỏe và sức đề
kháng của cơ thể, tăng cƣờng hoạt
động của khớp xƣơng.
Cách dùng: Ngày uống 2-3 lần,
mỗi lần từ 50-60ml, uống sau khi
ăn, lắc đều trƣớc khi uống.
Bảo quản: Bảo quản nơi khô mát,
tránh ánh nắng mặt trời, xa tầm với
trẻ em.
40. 5. Nước uống dinh dưỡng
Forever Pomesteen
Power
Mã số SP: 262 . Quy cách:
473ml/chai.
Thành phần:
Nƣớc quả (lựu, lê, mâm xôi, măng
cụt, nam việt quất), acid
ascorbic, K sorbat, chiết xuất
hạt nho.
Công dụng: Giúp bồi bổ cơ thể,
tăng cƣờng sức khỏe và sức đề
kháng của cơ thể, tăng cƣờng
các yếu tố bảo vệ khớp xƣơng
Cách dùng: Ngày uống 2 hoặc
3 lần, mỗi lần 30ml, uống sau
khi ăn, lắc đều trƣớc khi uống.
Bảo quản: Bảo quản nơi khô
mát, tránh ánh nắng mặt trời,
xa tầm với trẻ em.
41. 6. Nước uống dinh dưỡng Forever
Aloe2Go
Mã số SP: 270 . Quy cách: 88,7ml/túi.
Thành phần:
Mỗi túi chứa: Gel Lô hội (85,33%), nƣớc trái lựu
(4,3236%), nƣớc trái lê (3,817%), nƣớc trái
măng cụt (3,817%), nƣớc quả mâm xôi, nƣớc
trái nam Việt quất, chiết xuất hạt nho, Sorbitol,
Citric Acid, K Sorbate.
Công dụng: Chất Gel Lô hội kết hợp với nƣớc
trái cây có chứa các loại vitamin, các chất này
có khả năng chống oxy hóa cao giúp bảo vệ các
tế bào và giúp cải thiện da. Vitamin C cần thiết
cho cơ thể, có vai trò quan trọng trong việc hấp
thu sắt tạo hồng cầu, tham gia trong quá trình
tổng hợp chất collagen, giúp tăng cƣờng sức
khỏe và sức đề kháng của cơ thể, giúp cải thiện
da.
Cách dùng: Ngày dùng 1 túi, uống 1 lần hoặc
chia làm 2 lần trƣớc bữa ăn.
Bảo quản: Bảo quản nơi khô mát, tránh ánh
nắng mặt trời, xa tầm với trẻ em.
42. 7. Viên bổ sung dinh dưỡng Forever
Ginkgo Plus
Mã số SP: 073 . Quy cách: 60 viên/lọ.
Thành phần:
+Viên nén chứa: dịch chiết
Từ lá bạch quả (bilola): 30mg.
+Nấm linh chi: 42,96mg
+Bột quả ngũ vị tử: 37,65mg
+Hà thủ ô đỏ:
(Polygonum multuflorum): 42,96mg
+Ngoài ra còn có các phụ gia khác:
- Cellulose vi tinh thể: 180mg
- Phosphat tri-calci: 72mg
- Celluloza: 53mg
- Acid Stearic: 20mg
- Natri croscarmellose: 15mg
- Magiê Stearat: 5mg
Công dụng: Bồi bổ cơ thể.
Cách dùng: Ngày dùng 02 lần, mỗi lần 01 viên.
Bảo quản: Văn chặt nắp, bảo quản nơi khô ráo, mát mẻ.
43. 8. Thực phẩm chức năng
Forever Active Probiotic
Mã số SP: 222 . Quy cách: 30 viên/hộp.
Thành phần:
Các vi khuẩn có lợi (B. Lactis, B. Longum, L.
Acidophilus, L. Rhamnosus, L. bulgarcus, L.
Planuarum), dầu cọ, gelatin, glycerin,
lecithin đậu nành, pectin, màu caramel.
Công dụng: Hỗ trợ thúc đẩy cho hệ thống
tiêu hóa đƣợc khỏe mạnh, giúp hấp thu
chất dinh dƣỡng và đóng tích cực cho sự
tăng trƣởng bình thƣờng của cơ thể con
ngƣời bằng cách giúp duy trì một cơ thể
đƣợc cân bằng và khỏe mạnh.
Cách dùng: Ngày uống 01 viên lúc bụng
đói hoặc 2 tiếng sau khi ăn.
Bảo quản: Bảo quản nơi khô mát, tránh
ánh nắng mặt trời, xa tầm với trẻ em.
44. 9. Thực phẩm chức năng
Forever Vision
Mã số SP: 235 . Quy cách: 60
viên/hộp.
Thành phần:
Bột lá, thân, rễ cây việt quất, bột hoa
vạn thọ, vitamin C (acid ascorbic),
Cristeine (n-Acetyl Cysteine), Zn (Zn
Citrate), Cu (Cu Gluconate), vitamin E
(d-Alpha Tocopheryl succinate),
Astaxanthin 2%, Resveratrol 20%,
Dicalcium Phosphate, Microcrystalline
Cellulose, Na Croscarmellose, Acid
Stearic, Silicon dioxide.
Cách dùng: Ngày uống 02 lần, mỗi
lần một viên vào bữa ăn
Bảo quản: Bảo quản nơi khô mát,
tránh ánh nắng mặt trời, xa tầm với
trẻ em.
45. 10. Thực phẩm chức năng
Forever Echinacea Supreme
Mã số SP: 214 . Quy cách: 60
viên/hộp.
Thành phần:
Bột toàn bộ lá, thân và rễ cây thảo mộc
Echinacea purpurea và rễ cây thảo
mộc Echinaceae augustufolia,
Cellulose, Acid Stearic, Silicon,
Dioxide, Hydroxypropyl Metycellulose,
Croscarmellose, Mg Stearate.
Cách dùng: Ngày uống 02 viên, mỗi
lần một viên vào bữa ăn, dùng từ 4-8
tuần liên tục, nghỉ 02 tuần rồi dùng
tiếp
Bảo quản: Bảo quản nơi khô mát,
tránh ánh nắng mặt trời, xa tầm với
trẻ em.
46. 11. Viên bổ sung dinh dưỡng
Forever A – Beta – CarE.
Mã số SP: 054 . Quy cách: 60 viên
nang mềm/lọ.
Thành phần:
Mỗi viên nang mềm có chứa:
- Vitamin A 12.500 IU (100% Beta
caroten) đƣợc chiết xuất từ thực vật
thiên nhiên.
- Vitamin E 200 IU đƣợc chiết xuất từ
thiên nhiên.
- Silen 25mcg.
Cách dùng: Dùng ngày 02 lần, mỗi
lần 01 viên
Bảo quản: Bảo quản nơi khô ráo,
mát mẻ.
47. 12. Viên bổ sung dinh dưỡng
Forever Nature – Min.
Mã số SP: 037. Quy cách: 180 viên/lọ.
Thành phần:
Các khoáng chất phosphat Dicalci 684mg; Ocid Magiê
119mg; Trầm tích khoáng chất biển tự nhiên
104,14mg; Chất gắn kết Natri croscarmellose 48mg và
Acid Stearic 29mg. Khoáng chất Sunfat kẽm 6,6mg.
Khoáng chất sắt fumarat 9,4mg; Khoáng chất Gluconat
Mangan 8,3mg. Khoáng chất chelat acid amino vanadi
3mg. Khoáng chất Chelat acid amino molipden 3mg.
Khoáng chất Gluconat đồng 2,4mg. Khoáng chất L-
selenomethionine 1,2mg và khoáng chất Iodua Kali
0,03mg.
Công dụng: Bổ sung các nhu cầu cần thiết, giúp cho
sự phát triển của cơ thể. Sau viên cung cấp 5 calories
và các khoáng chất: 1g Hydrat cacbon, 1000mg Calci,
18mg sắt, 665mg Phospho, 150mcg Iod, 400mg Magie,
15mg Kẽm, 36mcg khoáng chất selen, 2mg đồng, 6mg
Mangan, 36mcg Selen, 36mcg Molybden, 36mcg
Vanadium.
Cách dùng: Ngày uống 3 đến 6 viên, mỗi lần từ 1 đến
2 viên. Chỉ bổ sung cho những ngƣời thiếu khoáng
chất, nên tham khảo ý kiến của bác sĩ trƣớc khi dùng.
Bảo quản: Bảo quản nơi khô ráo, mát mẻ.
48. 13. Viên ngậm Forever
B12 Plus
Mã số SP: 188. Quy cách: 60 viên/lọ.
Thành phần:
Vitamin B12 500mcg; Acid Folic 400 mcg. Các
thành phần khác: đƣờng Dextrose,
Dicalcium phosphat, Magiê stearat, Acid
Stearic, Silica, Cellulose,
Hydroxypremethylcellulose.
Công dụng: Bổ sung Vitamin B12 và Acid
Folic cho cơ thể.
Cách dùng:
- Trẻ em 2 đến 6 tuổi: ngày uống 01 viên,
sau bữa ăn.
- Trẻ em trên 6 tuổi và ngƣời lớn: ngày
dùng 02 lần, mỗi lần 01 viên, sau bữa ăn.
Bảo quản: Bảo quản nơi khô mát, tránh
ánh nắng mặt trời. Để xa tầm với trẻ em.
49. 14. Viên bổ sung dinh
dưỡng Fields Of Greens
Mã số SP: 068. Quy cách: 80 viên/lọ.
Thành phần:
Bột lá lúa mì non 127,7mg; Bột lá lúa mạch
non 127,7mg; bột lá cây linh lăng (Alfalfa)
127,7mg, bột trái ớt đỏ 1,7mg.
Phụ gia khác: Đƣờng Sorbitol, mật ong, Magiê
Stearat, Acid Stearic, Silic dioxyt vừa đủ
một viên.
Công dụng: Bồi bổ cơ thể, cung cấp một
lƣợng rau xanh cho cơ thể, dùng bổ sung
cho những ngƣời ít ăn rau.
Cách dùng: Ngày dùng 02 lần, mỗi lần 01
viên
Bảo quản: Vặn chặt nắp, bảo quản nơi
khô ráo, mát mẻ.
50. 15. Viên Dầu cá Forever
Arctic - Sea
Mã số SP: 039. Quy cách: 60
viên nang mềm/lọ.
Thành phần:
Dầu cá tự nhiên, dầu Ooliu, Gelatin
và nƣớc tinh khiết, Vitamin E
(chống oxy hóa).
Công dụng: Bồi bổ cơ thể, có tác
dụng tốt với hệ thần kinh và mắt.
Cách dùng: Ngày dùng 01-02 lần
vào bữa ăn, mỗi lần 01 viên.
Bảo quản: Nơi khô ráo, mát mẻ.
51. 15. Viên ngậm Forever Kids.
Mã số SP: 198 Quy cách: 120 viên/lọ.
Thành phần:
Sản phẩm đƣợc chiết xuất từ rau quả của thiên nhiên,
01 viên gồm có các thành phần sau: Vitamin A
1.250IU (50% Beta Caroten); Vitamin C 15mg;
Vitamin D 70IU; Vitamin E 4,5IU; Vitamin B1
0,325mg; Vitamin B2 0,425mg; Niacin 5mg;
Vitamin B6 0,5mg; Folic acid 75mcg; Vitamin B12
Biotin 75mc, pantothenic acid 2,5mg, Calci 7mg,
Magiê 15mg, Kẽm 3,25mg, Mangan 0,5mg. Ngoài
ra còn có phụ gia khác đƣờng Sorbitol, Xylitol:
66%; Polythylene glycol, Acid Stearic.
Công dụng: Bổ sung Vitamin và khoáng chất cho
cơ thể, hỗ trợ cho những ngƣời kém ăn.
Cách dùng: Viên ngậm. Trẻ em từ 2 đến 4 tuổi:
ngày dùng 2 lần, mỗi lần 01 viên.
Trẻ em trên 4 tuổi và ngƣời lớn: ngày dùng 2 lần,
mỗi lần 02 viên.
Bảo quản: Nơi khô ráo, tránh ánh nắng mặt trời.
Để xa tầm với trẻ em.
52. 16. Viên bổ sung dinh dưỡng
Forever Garlic - Thyme.
Mã số SP: 065 Quy cách: 100 viên
mềm/lọ.
Thành phần:
Viên nang chứa 10mg nƣớc tỏi cô đặc
đƣợc chiết xuất từ 1000mg tỏi tƣơi. Bột
cỏ xạ hƣơng 50mg (lá); dầu Canola
90mg; Gelatin 61mg; Glycerin 31mg;
Lecithin 10mg; sáp ong 10mg; nƣớc tinh
khiết 9,95mg; chiết xuất hạt Carob
6,05mg
Công dụng: Bồi bổ cơ thể, tăng cƣờng
sức đề kháng.
Cách dùng: Ngày dùng 03 lần, mỗi lần
01 viên vào bữa ăn.
Bảo quản: Vặn chặt nắp, bảo quản nơi
khô ráo, mát mẻ.
53. 17. Viên bổ sung dinh dưỡng
Forever Lycium Plus
Mã số SP: 072 Quy cách: 100 viên/lọ.
Thành phần:
01 viên nén có chứa: Bột chiết xuất từ quả Kỷ
tử (Lycium) 315mg; chiết xuất từ cam thảo
(Flavonoid) 38,5mg. Ngoài ra còn các phụ
gia khác: Celluloza vi tinh thể 242mg;
Celluloza 73mg; Natri croscarmellose 12mg;
Acid Stearic 9mg; Silic dioxit 3mg; Magiê
Stearat 6mg.
Công dụng: Bồi bổ cơ thể, tăng cƣờng sức
đề kháng.
Cách dùng: Ngày dùng 03 lần, mỗi lần 01
viên.
Bảo quản: Vặn chặt nắp, bảo quản nơi khô
ráo, mát mẻ.
54. 18. Viên bổ sung dinh dưỡng
Forever Absorbent – C.
Mã số SP: 048 Quy cách: 100
viên/lọ.
Thành phần:
Cam yến mạch tự nhiên, Sorbitol, mật
ong, Acid Ascorbic, Bioflavonoids,
chanh, Silica, bột trái đu đủ, hƣơng
cam tự nhiên, Acid Stearic.
Công dụng: Bổ sung Vitamin C cho
cơ thể, tăng cƣờng sức đề kháng.
Cách dùng: Ngày dùng 03 lần, mỗi
lần 01 viên.
Bảo quản: Vặn chặt nắp, bảo quản
nơi khô ráo, mát mẻ.
55. 19. Viên bổ sung dinh dưỡng
Forever Gin – Chia.
Mã số SP: 047 Quy cách: 100 viên/lọ.
Thành phần:
Viên ngậm: Đan sâm chia (loại salvia
columbariae) 14,7%; Nhân sâm thƣợng
hạng 5,8%; đƣờng Sorbitol 29,7%; mật
ong 26,3% và các phụ gia khác:
Phosphat tri-calci 11,2%; gôm arabic
2%; Acid Stearic 0,8%; Acid ascorbic
3,5%; dẫn chất của Acid ascorbic
(panmitatascorbyl) 0,2%; Gieelatin 2%;
Protein từ đậu nành 1,1%; celluloza vi
tinh thể 0,8%; silic điôxyt 0,8%; ớt bột
0,4%, hƣơng chanh thiên nhiên 0,1%.
Công dụng: Bồi bổ cơ thể, tăng cƣờng
sức khẻo. Dùng cho ngƣời mỏi mệt, suy
nhƣợc cơ thể.
Cách dùng: Ngày dùng 03 lần, mỗi lần
01 viên.
Bảo quản: Vặn chặt nắp, bảo quản nơi
khô ráo, mát mẻ.
56. 20. TPCN viên nang Forever
Active HA.
Mã số SP: 264 Quy cách: 60
viên/hộp.
Thành phần:
Injuv Hyaluronic acid complexn bột
nghệ (Turmeric powder), dầu Gừng,
dầu Nành, Gelatin glycerin, sáp ong
vàng Maltodextrin, nƣớc tinh khiết,
ZnO.
Công dụng: Bổ sung các vi chất
dinih dƣỡng từ thảo mộc cho cơ thể.
Cách dùng: Ngày uống 02 lần, mỗi
lần 01 viên trong bữa ăn
Bảo quản: Nơi khô mát, tránh ánh
nắng mặt trời, xa tầm với trẻ em.
57. 21. TPCN viên nén Forever
Calcium.
Mã số SP: 206 Quy cách: 90
viên/hộp.
Thành phần:
Ca, Mg, Vitamin D, Dicalcium
phosphate, chiết xuất đậu nành,
Stearic Acid, Mg Stearate,
Croscarmellose, hƣơng Vani tự
nhiên và tổng hợp.
Công dụng: Bổ sung chất dinh
dƣỡng và khoáng chất cho cơ
thể
Cách dùng: Ngày uống từ 3-4
viên, chia làm 2 lần, uống trong
bữa ăn
Bảo quản: Nơi khô mát, tránh
ánh nắng mặt trời, xa tầm với trẻ
em.
58. 21. TPCN viên nén Forever
Pro 6.
Mã số SP: 263 Quy cách: 90
viên/hộp.
Thành phần:
Chiết xuất Saw Palmetto Lycopene,
chiết xuất pygeum Selenium Ca
phosphate cellulose vi tinh thể
Stearic Acid Mg Stearate
Croscarmellose Na Silicon
Dioxide.
Công dụng: Bổ sung các vi chất
dinh dƣỡng từ thảo mộc cơ thể
Cách dùng: Ngày uống 02 lần,
mỗi lần 01 viên vào bữa ăn
Bảo quản: Nơi khô mát, tránh
ánh nắng mặt trời, xa tầm với trẻ
em.
59. 22. Viên bổ sung dinh dưỡng
Forever Multi - Maca.
Mã số SP: 215 Quy cách: 60 viên/hộp.
Thành phần:
Mỗi viên chứa: 250mg bột rễ cây Maca; 100mg
bột quả tribulus; 100mg bột vỏ cây Muira
Puama; 100mg bột vỏ cây Catuaba; 75mg bột
L-Arginine; 75mg bột quả Saw Palmetto; 25mg
bột vỏ cây Pygeum Africanum; 5mg bột Co-
Enzyme Q-10; 5mg bột chiết xuất đậu nành;
62mg Microcrystalline Cellulose; 16,4mg Ca
Citrate; 60mg Stearic Acid; 20,6 mg Na
Croscarmellose; 16mg Guar Gum; 16mg
Magnesium Stearate; 9mg Silicon Dioxide;
2,3mg Dextrose; 1,8mg Lecithin; 1,4mg Na
Carboxymethylene Cellulose; 1,4mg Na Citrate.
Công dụng: Bổ thận, tráng dƣơng và hỗ trợ
chức năng sinh lý của nam giới đồng thời giúp
duy trì và tăng cƣờng sức khỏe cho cơ thể.
Cách dùng: Ngày uống 02 lần, mỗi lần 01
viên.
Bảo quản: Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh
ánh nắng mặt trời, xa tầm với trẻ em.
60. 23. Viên bổ sung dinh dưỡng Forever Nature’s 18
Mã số SP: 271 Quy cách: 120 viên/hộp.
Thành phần:
Mỗi viên chứa: 507,0661mg bột chiết xuất hỗn hợp 18 loại rau quả (nho, táo,
việt quất, quả cơm cháy, nam việt quất, chuối, hạt nho, Rutin, quả mâm
xôi, bắp cải, cà rốt, súp lơ, cần tây, đậu xanh, Kiwi, chanh, cam, ngò tây,
mậm, ớt chuông màu đỏ, Zucchini); 11,4537mg ascorbic Acid;
697,0527mg Dextrose; 20,2087mg Malic Acid; 19,8792mg Stearic Acid;
11,3396mg Silicon Dioxide.
Công dụng: Giúp tăng cƣờng sức khỏe và sức đề kháng của cơ thể, giúp
cải thiện da.
Cách dùng: Ngày uống 02 lần, mỗi lần 01 viên.
Bảo quản: Nơi khô mát, tránh ánh nắng mặt trời, xa tầm với trẻ em.
61. 24. Mật ong nguyên chất
Forever Bee Honey
Mã số SP: 025 Quy cách: 500g/lọ.
Thành phần:
100% mật ong tinh khiết, tất cả các chất
trong sản phẩm đều từ thiên nhiên
không có chất bảo quản, phẩm màu
hoặc hƣơng liệu.
Công dụng: Bồi bổ cơ thể, nâng cao
sức khỏe, cứ 21g mật ong cung cấp 70
calories, 18g hydrat cacbon.
Cách dùng: Ngày dùng từ 20-40g.
Chế biến vào thức ăn, quệt lên bánh
mì, làm ngọt thức uống.
Bảo quản: Trong điều kiện lƣu kho
thông thƣờng ở nhiệt độ không quá
400C.
62. 25. Viên bổ sung dinh
dưỡng Forever Royal Jelly
Mã số SP: 036 Quy cách: 60
viên/lọ.
Thành phần:
Có trong một viên ngậm: Bột sữa
ong chúa 250mg (13,3%); đƣờng
Sorbitol 59,9%; đƣờng Fuctose
20,3%.
Phụ gia khác: hƣơng cam thiên nhiên
1,5%; Acid Citric 1,9%; Acid
Stearic 1,4%; Magiê Stearic 0,8%;
Silic Dioxit 0,6%.
Công dụng: Bồi bổ cơ thể, tăng
cƣờng sức khỏe.
Cách dùng: Ngày dùng 02 lần,
mỗi lần ngậm 01 viên (đặt dƣới
lƣỡi).
63. 26. Viên bổ sung dinh dưỡng Forever
Bee Pollen.
Mã số SP: 026 Quy cách: 100 viên/lọ.
Thành phần:
Viên nén có chứa: Phấn hoa lấy từ tổ con ong
500mg (86,25%); mật ong 12,4%; sữa ong
chúa 0,03%.
Phụ gia: Acid Stearic 0,8%; Silic dioxyt 0,4%.
Công dụng: Bồi bổ cơ thể, cung cấp các
Vitamin, chất khoáng, chất men, các acid béo,
hydrat carbon và các protein từ thực vật.
Cách dùng: Bắt đầu dùng ¼ viên sau đó tăng
dần lên, nếu thích hợp dùng ngày 2 lần, mỗi lần
1 viên. Sử dụng cho những ngƣời suy nhƣợc cơ
thể, kém ăn.
Bảo quản: Vặn chặt nắp, bảo quản ở nơi khô
ráo, mát mẻ.
64. 27. Viên bổ sung dinh dưỡng
Forever Bee Propolis.
Mã số SP: 027 Quy cách: 60
viên/lọ.
Thành phần:
Bột keo ong, mật ong, đạm đậu nành,
hạt Carod, Silica, hƣơng hạnh nhân,
Stearic Acid, Croscarmellose, Royal
Jelly.
Công dụng: Bổ sung dinh dƣỡng,
nâng cao sức khỏe, tăng cƣờng sức
đề kháng.
Cách dùng: Ngày dùng 02 lần, mỗi
lần 01 viên.
Bảo quản: Vặn chặt nắp, bảo quản ở
nơi khô ráo, mát mẻ.
65. 28. Viên bổ sung dinh dưỡng Forever
Garcinia Plus
Mã số SP: 071 Quy cách: 70 viên mềm/lọ.
Thành phần:
Viên nang mềm: Chiết xuất từ quả cây Đằng hoành
(Garcinia cambogia) 500mg; dầu cây rum nhuộm
412,16mg; dầu thực vật 90mg; nƣớc tinh khiết
44mg. Chất nhũ hóa: sáp ong 18mg; lexitin 9mg.
Chất tạo màu: chiết xuất từ hạt quả cây
Ceratonia Siliqua (carob) 5,39mg; chất dinh
dƣỡng crôm picôlinat 0,83mg; điôxit titan
0,83mg.
Công dụng: Bổ sung các thành phần dinh
dƣỡng cho cơ thể. 01 viên cung cấp 05 calori;
0,5mg canxi; 100mcg crôm.
Cách dùng: Ngày dùng 3 lần, mỗi lần 01 viên,
nên sử dụng 30-60 phút trƣớc bữa ăn.
Bảo quản: Vặn chặt nắp, bảo quản ở nơi khô
ráo, mát mẻ.
66. 29. Bột dinh dưỡng thấp béo hương vani
Forever Lite Vanilla
Mã số SP: 019 Quy cách: 525g/hộp
Thành phần:
Một muỗng bột (25g) chứa: Đạm đậu nành 11699,2425mg; Fructose
8000mg; Ca Caseinate 1500mg; Bột Whey 1500mg; Cellulose Gel
và Cellulose Gum 500mg; Lecithin đậu nành 500mg; CaPO4
475mg; MgO 273mg; hƣơng liệu tự nhiên và tổng hợp (vani)
125mg; Dầu đậu nành 70mg; Carrageenan 70mg; Pectin 40mg;
Ascorbic Acid 39mg; Vitamin C 30mg; Fe Fumarate 29mg; Brewers
Yeast 25mg; Guar Gum 25mg; D-Alpha Tocopheryl Acetate
24,6mg; Nicacinamide 11mg; Zn0 7mg; Ca Patothenate 6,25mg;
Vitamin A Palmitate 6mg; CuS2O4 4,3mg; Bromelain 2,5mg;
Pyridoxine Hydrochloride 1,45mg; Riboflavin 0,975mg; Thiamin
Hydrocholorid 0,875mg; Vitamin D 0,475mg; Folic Acid 0,25mg;
Biotin 0,18mg; KI 0,77mg; Beta Carotene 0,1mg; GTF Chromium
0,1mg; Selenium Yeast 0,1mg; Tảo Spirullina 0,1mg;
Cyanocobalamin 0,0025mg.
Công dụng: Cung cấp các thành phần dinh dƣỡng cho cơ thể.
Mỗi muỗng chứa 90 calories; 1g chất béo; 160 mg natri; 10g
hydrat cacbon; 11g protein; 750mcg Vitamin A; 30mg Vitamin C;
200mg Calci; 9mg Sắt; 5mcg Vitamin D; 30mg Vitamin E; 0,75mg
Vitamin B1; 0,85mg Vitamin B2; 10mg B3; 1mg B6; 200mcg
Vitamin Folate; 3mcg Vitamin B12; 150 mcg B8; 5mg acid
pantothenic; 200mg Phospho; 75mg idod; 160mg Magiê; 7,5mg
Kẽm; 1mg Đồng; 90mg Kali
Cách dùng: Dùng cho những ngƣời ăn kiêng hoặc những ngƣời
cần bổ sung thêm Vitamin và khoáng chất. Ngày uống 2 lần, mỗi
lần 25g với sữa gầy hoặc với nƣớc đun sôi để nguội.
Bảo quản: Bảo quản ở nơi khô ráo, mát mẻ.
67. 30. Bột dinh dưỡng thấp béo hương Sô-
cô-la Forever Lite Chocolate
Mã số SP: 021 Quy cách: 525g/hộp
Thành phần:
Một muỗng bột (25g) chứa: Đạm đậu nành 11524,2425mg; Fructose
8000mg; Ca Caseinate 1500mg; Bột Cacao 1375mg; Cellulose Gel
và Cellulose Gum 375mg; Carob 375mg; Lecithin đậu nành
375mg; CaPO4 375mg; Bột Whey 273mg; MgO 273mg; hƣơng liệu
tự nhiên và tổng hợp (sô cô la) 150mg; Dầu đậu nành 70mg;
Carrageenan 70mg; Pectin 40mg; Ascorbic Acid 39mg; Vitamin C
30mg; Fe Fumarate 29mg; Brewers Yeast 25mg; Guar Gum 25mg;
D-Alpha Tocopheryl Acetate 24,6mg; Nicacinamide 11mg; Zn0
7mg; Ca Patothenate 6,25mg; Vitamin A Palmitate 6mg; CuS2O4
4,3mg; Bromelain 2,5mg; Pyridoxine Hydrochloride 1,45mg;
Riboflavin 0,975mg; Thiamin Hydrocholorid 0,875mg; Vitamin D
0,475mg; Folic Acid 0,25mg; Biotin 0,18mg; KI 0,77mg; Beta
Carotene 0,1mg; GTF Chromium 0,1mg; Selenium Yeast 0,1mg;
Tảo Spirullina 0,1mg; Cyanocobalamin 0,0025mg.
Công dụng: Cung cấp các thành phần dinh dƣỡng cho cơ thể.
Mỗi muỗng chứa 90 calories; 1g chất béo; 160 mg natri; 10g
hydrat cacbon; 11g protein; 750mcg Vitamin A; 30mg Vitamin C;
200mg Calci; 9mg Sắt; 5mcg Vitamin D; 30mg Vitamin E; 0,75mg
Vitamin B1; 0,85mg Vitamin B2; 10mg B3; 1mg B6; 200mcg
Vitamin Folate; 3mcg Vitamin B12; 150 mcg B8; 5mg acid
pantothenic; 200mg Phospho; 75mg idod; 160mg Magiê; 7,5mg
Kẽm; 1mg Đồng; 90mg Kali
Cách dùng: Dùng cho những ngƣời ăn kiêng hoặc những ngƣời
cần bổ sung thêm Vitamin và khoáng chất. Ngày uống 2 lần, mỗi
lần 25g với sữa gầy hoặc với nƣớc đun sôi để nguội.
Bảo quản: Bảo quản ở nơi khô ráo, mát mẻ.
68. 31. Thực phẩm chức năng Viên
nang Forever Lean
Mã số SP: #289 Quy cách: 120 viên nang mềm/lọ
Thành phần:
- Chiết xuất từ loại xƣơng rồng Opuntia ficus-indica (còn gọi
là quả sung Ấn Độ, cây tai tiên hoặc cây lê gai)
- Hạt đậu thuộc loài phaseolous vulgaris (còn gọi là đậu tây
trắng).
- Chromium trichloride.
Công dụng:
- Giúp giảm hấp thu calories từ chất béo và cacbon –
hydrate, làm giảm hấp thu chất béo của cơ thể.
- Làm chậm quá trình hấp thu đƣờng của cơ thể trong ruột
non bằng cách tạm thời kiềm chế hoạt động enzyme
chuyển hóa tinh bột thành đƣờng.
- Hỗ trợ khả năng điều chỉnh đƣờng máu tự nhiên của cơ
thể bằng cách hoạt động nhƣ một nguyên tố kết hợp
GTF (glucose tolerance sugar).
Cách dùng: Dùng một viên với nƣớc ngay trƣớc các
bữa ăn chính hoặc ăn nhẹ, tối đa là 4 viên/ngày.
- Giúp kiềm chế hấp thu calories từ chất béo và cacbon-
hydrat.
- Chromium giúp cơ thể điều chỉnh đƣờng máu cho quá
trình chuyển hóa thông thƣờng.
- Tạm thời kiềm chế hấp thu calories từ đƣờng.