SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 17
Downloaden Sie, um offline zu lesen
HỘI CHỨNG CHUYỂN HÓAHỘI CHỨNG CHUYỂN HÓA
HỘI CHỨNG CHUYỂN HÓA
(Metabolic Syndrome)
Lịch sử:
+ M. Gerald Reave nêu ra một Hội chứng chuyển hóa gọi là hội chứng X tại Hội
nghị Hội Tiểu đường năm 1988, với các dấu hiệu:
(1) Tích mỡ ở thận (tăng số đo vòng bụng)
(2) Cao HA.
(3) Rối loạn Lipid huyết.
Ở nhóm người được theo dõi bệnh Tiểu đường từ khi tiền phát cho tới khi bệnh
xuất hiện.
+ Các nghiên cứu sau bổ sung thêm nhiều dữ kiện. Các tên gọi khác:
- HC rối loạn chuyển hóa X (Dysmetabolic Syndrome_X).
- HC kháng Insulin.
- HC tiền tiểu đường.
- HC rối loạn chuyển hóa liên quan tim mạch
( Cardiovascular Dysmetabolic Syndrome).
- HC Reaven.
ĐỊNH NGHĨA: Hội chứng chuyển hóa là một tập hợp
các biểu hiện bệnh lý về chuyển hóa làm tăng nguy
cơ mắc bệnh tim mạch, tiểu đường và xơ vữa ĐM
+ Trong HC chuyển hóa: nổi bật
là RLCH Lipid và Glucid vốn
phụ thuộc trực tiếp vào
Insulin.
+ Phát hiện và phân định được
HC chuyển hóa là bước tiến
lớn trong dự phòng và khống
chế những căn bệnh gây tử
vong cao nhất trong thế kỷ
21.
+ HC X chiếm 20-30% dân số ở
các nước công nghiệp. Ước
tính đến 2010, riêng nước
Mỹ sẽ có: 50-75triệu người
bị HC X.
BIỂU HIỆN HC CHUYỂN HÓA:
1. Béo trung tâm
- BMI > 25-30kg/m2
- Vòng bụng: * ≥102cm (Nam)
* ≥88cm (Nữ)
- Tỷ lệ vòng bụng/vòng mông: * ≥0,9 (Nam)
* ≥0,85(Nữ).
2. Huyết áp: ≥ 140/90 mmHg.
3. Nồng độ Glucose huyết:
- Nếu đo dung nạp Glucose: giảm rõ rệt.
- Có thể suy luận mức kháng Insulin từ tỷ lệ:
Tryglycerid
HDL
•Nếu > 2 là báo động
•Nếu đạt 4 là chắc chắn có kháng Insulin
4. Nồng độ bất thường các loại Lipid huyết:
+ Tăng Triglycerid: ≥ 1, 695 mmol/lit hoặc 150mg/100ml.
+ Tăng nồng độ chung cholesterol
+ Giảm HDL-C: ≤ 0,9mmol/lit hoặc: ≤ 40mg/100ml (với nam) và ≤
50mg/100ml (với nữ).
+ Tăng LDL-C. Do chi phí lớn khi đo nên nồng độ LDL thực tế được
tính b ằng cách lấy nồng độ cholesterol toàn phần trừ đi HDL.
5. Biểu hiện khác:
+ Tăng đông (Tăng Fibrinogen & Plasminogen – activator…)
+ Tăng Creatinin huyết và acid Uric – huyết.
+ Có Albumin – niệu vi thể: 20mg/phút hoặc tỷ lệ Albumin/creatinin:
30mg/g.
+ Rối loạn chức năng hệ nội mạc (tăng nồng độ các phân tử kết dính).
Chẩn đoán & khẳng định
(dễ đo, chi phí thấp)
Nếu có 03 yếu tố trở lên theo chiều hướng xấu là coi như có HC chuyển hóa!
CHẨN ĐOÁN
Vòng bụng
TG – huyết
HDL-C
Glucose – huyết khi đói
Huyết áp
CƠ CHẾ BỆNH LÝ
1. Cơ sở khởi thủy của HC. X là tình trạng kháng Insulin. Rõ nhất ở:
+ TB mỡ (nơi tích lũy và huy động lipid)
+ TB cơ (nơi chủ yếu thu nhận Glucose và tiêu thụ thể Cetonic, Sản phẩm chuyển
hóa mỡ).
2. Vai trò chuyển hóa Glucose:
+ Glucid trong khẩu phần là rất lớn: 300-400g/d cung cấp 2/3 năng lượng.
+ Do thiếu sự hỗ trợ của Insulin, Glucose ở máu không vào được TB cơ và mỡ,
đó là tình trạng kém hoặc thiếu dung nạp Glucose. Đó là tiềm ẩn bệnh tiểu
đường.
3. Vai trò chuyển hóa Lipid:
+ Do thiếu Glucose trong TB nên
acid béo tự do (FFA – Free Fat
Acid) từ mô mỡ được huy động
vào máu, làm tăng nồng độ FFA
trong máu. Từ máu, FFA vào gan
để tổng hợp thành Triglycerid và
Cholesterol tỷ trọng cực thấp
(VLDL). TP của VLDL gồm: 90%
là lipid, trong đó 50%là TG, 10%
là Protein.
+ Từ VLDL, cơ thể sản xuất HDL
hoặc LDL tùy thuộc mức độ hoạt
động của CETP (Cholesterol
Ester Transfer Protein). Trong
HC.X, CETP hoạt động mạnh làm
giảm HDL và tăng LDL.
• TP của LDL gồm: * 75% Lipid (chủ yếu cholesterol và
Phospholipid)
* 25% Protein
• TP của HDL gồm: * 50% Lipid
* 50% Protein.
4. Sự thích nghi giai đoạn đầu:
+ Giai đoạn đầu của sự kháng Insulin, có thể tăng tiết Insulin
và nhờ thế tạm thời cân bằng với sự kháng Insulin.
+ Có tới 30-60% số người có: HC X nhẹ đồng thời có tăng
tiết Insulin trước khi có triệu chứng rõ rệt trên lâm sàng
của bệnh tiểu đường.
CƠ CHẾ KHÁNG INSULIN
VÀ RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA LIPID
↑ FFA
TB Mỡ
x
Insulin
↑ VLDL
LDL
CETP
GAN
CETP
HDL
THẬN
CE TG
TG
CE
Vai trò của CETP
(Cholesteryl Ester Transfer Protein)
• Gen sx ra CETP nằm ở NST số 16 (16q21).
Sp của gen này làm tăng hình thành LDL
và giảm HDL (HDL có vai trò to lớn trong
hạn chế tác dụng của Cholesterol gây
VXĐM). Cơ chế do HDL có khả năng loại
trừ Triglecerid để tự biến thành các tiểu thể
nhỏ hơn, mang cholesterol và thải qua thận.
Phân tử riêng rẽ cholesterol không tan trong
nước nên không qua được cầu thận. HDL
hạt nhỏ là một trong những dạng thải
cholesterol thừa.
• Nồng độ LDL cao là tác nhân trực tiếp và
khởi phát gây xơ vữa ĐM. Chức năng thật
sự của LDL là trao cholesterol cho các TB
để chúng sử dụng tạo màng, sx muối mật (ở
TB gan), sx Hormone steroid (ở TB thượng
thận, sinh dục), tạo Vitamin D (ở TB da).
• Cơ thể cần cả LDL & HDL với sự cân bằng nồng độ của chúng.
CETP có chức năng duy trì cân bằng HDL & LDL sao cho nhu cầu thải
và cung cấp cholesterol được cân bằng.
CETP có tác dụng làm hoán đổi hai chất Triglycerid và Cholesterol để
VLDL biến thành LDL & HDL.
• Ở người bình thường, không có HC. X, CETP không tăng tác
dụng nên lượng HDL được tạo ra phù hợp với yêu cầu đào thải
cholesterol và LDL ở nồng độ phù hợp yêu cầu cung cấp
cholesterol.
Nếu CETP tăng (đột biến gen): làm xuất hiện HC.X, dễ bị tiểu đường,
VXĐM…
Nếu CETP giảm (đột biến gen, thuốc ức chế…): không xuất hiện H.C
X, không có nguy mắc tiểu đường, VXĐM, tăng tuổi thọ…
SƠ ĐỒ VAI TRÒ CỦA CETP
HDL
VLDL
LDL
↑ FFA
CETP
CETP
Cholesterol
Cholesterol
TG
TG
MỠ GAN
THẬN
LDL – hạt nhỏ
TG
TG
HDL – hạt nhỏ
YẾU TỐ NGUY CƠ GÂY HỘI CHỨNG X
1. Ít hoặc không vận động
2. Chế độ ăn nhiều mỡ động vật (bão hòa)
3. Chế độ ăn quá nhiều Glucid (nhất là loại hấp thu nhanh)
4. Hút thuốc lá
5. Di truyền
6. Già, lão hóa
7. Môi trường
8. Phụ nữ sau mạn kinh
9. Uống nhiều rượu.
HC X chiếm tỷ lệ 5% ở những người có cân nặng bình thường, 22% ở
những người tăng cân và 60% ở những người béo phì. Ở người lớn nếu
tăng mỗi năm 5 pounds trở lên thì nguy cơ bị HC X là 45%.
Yếu tố nguy cơ gây HC X
DỰ PHÒNG
1. Chú ý khi bước vào tuổi cao.
• Khi cơ địa di truyền (cha, mẹ có hội
chứng này)
• Cha mẹ bị tiểu đường, VXĐM, bệnh
mạch vành.
2. Theo dõi sớm, định kỳ xét
nghiệm để phát hiện sớm H.C X
để can thiệp.
3. Thay đổi thói quen có hại trong
phong cách sống – tạo thói quen
tốt.
4. Thay đổi chế độ ăn phù hợp:
Thành phần TP & số Kcal vừa đủ.
5. Lựa chọn Sp TPCN thích hợp để
dự phòng.
6. Duy trì một chế độ tập luyện thân
thể: trung bình 30 phút mỗi ngày, ít
nhất 5 ngày trong tuần.
KHI PHÁT HIỆN CÓ H.C X
1. Thay đổi hẳn thói quen có hại trong phong cách sống.
2. Thay đổi chế độ ăn.
+ Giảm calo từ Glucid (còn 50% trong khẩu phần, nhất là giảm đường,
bột, thay bằng ngũ cốc ở dạng hạt).
+ Hạn chế tối đa mỡ động vật (lipid bão hòa) thay bằng mỡ thực vật.
+ Hạn chế TP chứa nhiều cholesterol: lòng đỏ trứng, gan, phủ tạng.
+ Thay Protid từ thịt đỏ sang thịt màu trắng, cá. Thay một phần Protid
động vật bằng Protid thực vật.
3. Vận động thể lực thường xuyên, khống chế tăng vòng bụng
4. Tăng lượng Vitamin oxy – hóa.
5. Theo dõi định kỳ Glucose, TG, HDL, HA, can thiệp kiịp thời
khi có dấu hiệu H.C X.
6. Người bình thường khi đạt 60 tuổi, cần đưa vào diện quản lý
H.C X.
7. Người có cơ địa và di truyền, cần quản lý HC X sớm hơn (40
– 50 tuổi).
8. Lựa chọn thích hợp các sản phẩm TPCN hỗ trợ giảm triệu
chứng.
Trân trọng cảm ơn

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

TIỀN SẢN GIẬT VÀ SẢN GIẬT
TIỀN SẢN GIẬT VÀ SẢN GIẬTTIỀN SẢN GIẬT VÀ SẢN GIẬT
TIỀN SẢN GIẬT VÀ SẢN GIẬTSoM
 
Hội chứng thận hư
Hội chứng thận hưHội chứng thận hư
Hội chứng thận hưMartin Dr
 
Chẩn đoán điều trị thừa cân béo phì
Chẩn đoán điều trị thừa cân béo phìChẩn đoán điều trị thừa cân béo phì
Chẩn đoán điều trị thừa cân béo phìSauDaiHocYHGD
 
Đánh giá điều trị đau
Đánh giá điều trị đauĐánh giá điều trị đau
Đánh giá điều trị đauThanh Liem Vo
 
hạ sốt giảm đau kháng viêm
hạ sốt giảm đau kháng viêmhạ sốt giảm đau kháng viêm
hạ sốt giảm đau kháng viêmKhai Le Phuoc
 
11 tpcn va béo phì
11 tpcn va béo phì11 tpcn va béo phì
11 tpcn va béo phìhhtpcn
 
Bai 1: Xay dung khau phan-y40
Bai 1: Xay dung khau phan-y40Bai 1: Xay dung khau phan-y40
Bai 1: Xay dung khau phan-y40Hiếu Nguyễn
 
35 Giáo trình đào tạo tuyên truyên viên TPCN
35 Giáo trình đào tạo tuyên truyên viên TPCN35 Giáo trình đào tạo tuyên truyên viên TPCN
35 Giáo trình đào tạo tuyên truyên viên TPCNhhtpcn
 
9 tpcn tăng sức đề kháng
9 tpcn  tăng sức đề kháng9 tpcn  tăng sức đề kháng
9 tpcn tăng sức đề khánghhtpcn
 
14 tpcn và quá trình lão hóa
14 tpcn và quá trình lão hóa14 tpcn và quá trình lão hóa
14 tpcn và quá trình lão hóahhtpcn
 
3 tpcn va benh man tinh khong lay
3 tpcn va benh man tinh khong lay3 tpcn va benh man tinh khong lay
3 tpcn va benh man tinh khong layhhtpcn
 
ĐẶC ĐIỂM CỦA TRẺ SƠ SINH ĐỦ THÁNG, THIẾU THÁNG VÀ CÁCH CHĂM SÓC
ĐẶC ĐIỂM CỦA TRẺ SƠ SINH ĐỦ THÁNG, THIẾU THÁNG VÀ CÁCH CHĂM SÓCĐẶC ĐIỂM CỦA TRẺ SƠ SINH ĐỦ THÁNG, THIẾU THÁNG VÀ CÁCH CHĂM SÓC
ĐẶC ĐIỂM CỦA TRẺ SƠ SINH ĐỦ THÁNG, THIẾU THÁNG VÀ CÁCH CHĂM SÓCSoM
 
Hội chứng chuyển hóa
Hội chứng chuyển hóaHội chứng chuyển hóa
Hội chứng chuyển hóahhtpcn
 
Phân tích CLS gout cấp
Phân tích CLS gout cấpPhân tích CLS gout cấp
Phân tích CLS gout cấpHA VO THI
 
RỐI LOẠN LIPID MÁU
RỐI LOẠN LIPID MÁURỐI LOẠN LIPID MÁU
RỐI LOẠN LIPID MÁUPHAM HUU THAI
 
ĐIỀU TRỊ CƠN HEN CẤP
ĐIỀU TRỊ CƠN HEN CẤPĐIỀU TRỊ CƠN HEN CẤP
ĐIỀU TRỊ CƠN HEN CẤPSoM
 
BỆNH LOÃNG XƯƠNG
BỆNH LOÃNG XƯƠNGBỆNH LOÃNG XƯƠNG
BỆNH LOÃNG XƯƠNGSoM
 

Was ist angesagt? (20)

TIỀN SẢN GIẬT VÀ SẢN GIẬT
TIỀN SẢN GIẬT VÀ SẢN GIẬTTIỀN SẢN GIẬT VÀ SẢN GIẬT
TIỀN SẢN GIẬT VÀ SẢN GIẬT
 
Loét dạ dày - tá tràng
Loét dạ dày - tá tràngLoét dạ dày - tá tràng
Loét dạ dày - tá tràng
 
Hội chứng thận hư
Hội chứng thận hưHội chứng thận hư
Hội chứng thận hư
 
Chẩn đoán điều trị thừa cân béo phì
Chẩn đoán điều trị thừa cân béo phìChẩn đoán điều trị thừa cân béo phì
Chẩn đoán điều trị thừa cân béo phì
 
Đánh giá điều trị đau
Đánh giá điều trị đauĐánh giá điều trị đau
Đánh giá điều trị đau
 
hạ sốt giảm đau kháng viêm
hạ sốt giảm đau kháng viêmhạ sốt giảm đau kháng viêm
hạ sốt giảm đau kháng viêm
 
11 tpcn va béo phì
11 tpcn va béo phì11 tpcn va béo phì
11 tpcn va béo phì
 
Bai 1: Xay dung khau phan-y40
Bai 1: Xay dung khau phan-y40Bai 1: Xay dung khau phan-y40
Bai 1: Xay dung khau phan-y40
 
35 Giáo trình đào tạo tuyên truyên viên TPCN
35 Giáo trình đào tạo tuyên truyên viên TPCN35 Giáo trình đào tạo tuyên truyên viên TPCN
35 Giáo trình đào tạo tuyên truyên viên TPCN
 
9 tpcn tăng sức đề kháng
9 tpcn  tăng sức đề kháng9 tpcn  tăng sức đề kháng
9 tpcn tăng sức đề kháng
 
T giap
T giapT giap
T giap
 
14 tpcn và quá trình lão hóa
14 tpcn và quá trình lão hóa14 tpcn và quá trình lão hóa
14 tpcn và quá trình lão hóa
 
3 tpcn va benh man tinh khong lay
3 tpcn va benh man tinh khong lay3 tpcn va benh man tinh khong lay
3 tpcn va benh man tinh khong lay
 
ĐẶC ĐIỂM CỦA TRẺ SƠ SINH ĐỦ THÁNG, THIẾU THÁNG VÀ CÁCH CHĂM SÓC
ĐẶC ĐIỂM CỦA TRẺ SƠ SINH ĐỦ THÁNG, THIẾU THÁNG VÀ CÁCH CHĂM SÓCĐẶC ĐIỂM CỦA TRẺ SƠ SINH ĐỦ THÁNG, THIẾU THÁNG VÀ CÁCH CHĂM SÓC
ĐẶC ĐIỂM CỦA TRẺ SƠ SINH ĐỦ THÁNG, THIẾU THÁNG VÀ CÁCH CHĂM SÓC
 
Hội chứng chuyển hóa
Hội chứng chuyển hóaHội chứng chuyển hóa
Hội chứng chuyển hóa
 
Phân tích CLS gout cấp
Phân tích CLS gout cấpPhân tích CLS gout cấp
Phân tích CLS gout cấp
 
RỐI LOẠN LIPID MÁU
RỐI LOẠN LIPID MÁURỐI LOẠN LIPID MÁU
RỐI LOẠN LIPID MÁU
 
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHKHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
 
ĐIỀU TRỊ CƠN HEN CẤP
ĐIỀU TRỊ CƠN HEN CẤPĐIỀU TRỊ CƠN HEN CẤP
ĐIỀU TRỊ CƠN HEN CẤP
 
BỆNH LOÃNG XƯƠNG
BỆNH LOÃNG XƯƠNGBỆNH LOÃNG XƯƠNG
BỆNH LOÃNG XƯƠNG
 

Andere mochten auch

Chuyển hóa lipid
Chuyển hóa lipidChuyển hóa lipid
Chuyển hóa lipidLam Nguyen
 
5 tpcn và bệnh tim mạch
5 tpcn và bệnh tim mạch5 tpcn và bệnh tim mạch
5 tpcn và bệnh tim mạchhhtpcn
 
Thực phẩm chức năng và bệnh đái tháo đường
Thực phẩm chức năng và bệnh đái tháo đườngThực phẩm chức năng và bệnh đái tháo đường
Thực phẩm chức năng và bệnh đái tháo đườnghhtpcn
 
TPCN và phụ nữ
TPCN và phụ nữTPCN và phụ nữ
TPCN và phụ nữhhtpcn
 
TPCN và chức năng gan
TPCN và chức năng ganTPCN và chức năng gan
TPCN và chức năng ganhhtpcn
 
Đại cương thực phẩm chức năng
Đại cương thực phẩm chức năngĐại cương thực phẩm chức năng
Đại cương thực phẩm chức nănghhtpcn
 
TPCN và béo phì
TPCN và béo phìTPCN và béo phì
TPCN và béo phìhhtpcn
 
15 tpcn và sức khỏe sinh sản
15 tpcn và sức khỏe sinh sản15 tpcn và sức khỏe sinh sản
15 tpcn và sức khỏe sinh sảnhhtpcn
 
Quy định nhà thuốc mở 24/24h tại Việt Nam và trên thế giới
Quy định nhà thuốc mở 24/24h tại Việt Nam và trên thế giớiQuy định nhà thuốc mở 24/24h tại Việt Nam và trên thế giới
Quy định nhà thuốc mở 24/24h tại Việt Nam và trên thế giớiHA VO THI
 
9 roi loan lipid mau
9 roi loan lipid mau9 roi loan lipid mau
9 roi loan lipid mauOPEXL
 
TPCN và sức khỏe sinh sản
TPCN và sức khỏe sinh sảnTPCN và sức khỏe sinh sản
TPCN và sức khỏe sinh sảnhhtpcn
 
6 tpcn và bệnh ung thư
6 tpcn và bệnh ung thư6 tpcn và bệnh ung thư
6 tpcn và bệnh ung thưhhtpcn
 
10 tpcn delta immune và hệ miễn dịch
10 tpcn delta immune và hệ  miễn dịch10 tpcn delta immune và hệ  miễn dịch
10 tpcn delta immune và hệ miễn dịchhhtpcn
 
34 Bán hàng đa cấp 2014
34 Bán hàng đa cấp 201434 Bán hàng đa cấp 2014
34 Bán hàng đa cấp 2014hhtpcn
 
7 tpcn và bệnh xương khớp
7 tpcn và bệnh xương khớp7 tpcn và bệnh xương khớp
7 tpcn và bệnh xương khớphhtpcn
 
Thực phẩm chức năng dự phòng và hỗ trợ điều trị
Thực phẩm chức năng dự phòng và hỗ trợ điều trịThực phẩm chức năng dự phòng và hỗ trợ điều trị
Thực phẩm chức năng dự phòng và hỗ trợ điều trịhhtpcn
 
Tài liệu chế độ kinh doanh Amway
Tài liệu chế độ kinh doanh AmwayTài liệu chế độ kinh doanh Amway
Tài liệu chế độ kinh doanh AmwayKien Nguyen Trung
 
OPP chuan - Co Hoi KD
OPP chuan - Co Hoi KD OPP chuan - Co Hoi KD
OPP chuan - Co Hoi KD Nguyen Thanh
 
Repu - Wifi Marketing - Mảnh ghép Local hiệu quả cho chiến lược Online Market...
Repu - Wifi Marketing - Mảnh ghép Local hiệu quả cho chiến lược Online Market...Repu - Wifi Marketing - Mảnh ghép Local hiệu quả cho chiến lược Online Market...
Repu - Wifi Marketing - Mảnh ghép Local hiệu quả cho chiến lược Online Market...Repu Digital
 

Andere mochten auch (20)

Chuyển hóa lipid
Chuyển hóa lipidChuyển hóa lipid
Chuyển hóa lipid
 
5 tpcn và bệnh tim mạch
5 tpcn và bệnh tim mạch5 tpcn và bệnh tim mạch
5 tpcn và bệnh tim mạch
 
Thực phẩm chức năng và bệnh đái tháo đường
Thực phẩm chức năng và bệnh đái tháo đườngThực phẩm chức năng và bệnh đái tháo đường
Thực phẩm chức năng và bệnh đái tháo đường
 
TPCN và phụ nữ
TPCN và phụ nữTPCN và phụ nữ
TPCN và phụ nữ
 
TPCN và chức năng gan
TPCN và chức năng ganTPCN và chức năng gan
TPCN và chức năng gan
 
Đại cương thực phẩm chức năng
Đại cương thực phẩm chức năngĐại cương thực phẩm chức năng
Đại cương thực phẩm chức năng
 
TPCN và béo phì
TPCN và béo phìTPCN và béo phì
TPCN và béo phì
 
15 tpcn và sức khỏe sinh sản
15 tpcn và sức khỏe sinh sản15 tpcn và sức khỏe sinh sản
15 tpcn và sức khỏe sinh sản
 
Quy định nhà thuốc mở 24/24h tại Việt Nam và trên thế giới
Quy định nhà thuốc mở 24/24h tại Việt Nam và trên thế giớiQuy định nhà thuốc mở 24/24h tại Việt Nam và trên thế giới
Quy định nhà thuốc mở 24/24h tại Việt Nam và trên thế giới
 
9 roi loan lipid mau
9 roi loan lipid mau9 roi loan lipid mau
9 roi loan lipid mau
 
TPCN và sức khỏe sinh sản
TPCN và sức khỏe sinh sảnTPCN và sức khỏe sinh sản
TPCN và sức khỏe sinh sản
 
6 tpcn và bệnh ung thư
6 tpcn và bệnh ung thư6 tpcn và bệnh ung thư
6 tpcn và bệnh ung thư
 
Danh sách tổng hợp Cơ sở sản xuất thuốc đạt PICS EU GMP từ Đợt 1 đến Đợt 26
Danh sách tổng hợp Cơ sở sản xuất thuốc đạt PICS EU GMP từ Đợt 1 đến Đợt 26Danh sách tổng hợp Cơ sở sản xuất thuốc đạt PICS EU GMP từ Đợt 1 đến Đợt 26
Danh sách tổng hợp Cơ sở sản xuất thuốc đạt PICS EU GMP từ Đợt 1 đến Đợt 26
 
10 tpcn delta immune và hệ miễn dịch
10 tpcn delta immune và hệ  miễn dịch10 tpcn delta immune và hệ  miễn dịch
10 tpcn delta immune và hệ miễn dịch
 
34 Bán hàng đa cấp 2014
34 Bán hàng đa cấp 201434 Bán hàng đa cấp 2014
34 Bán hàng đa cấp 2014
 
7 tpcn và bệnh xương khớp
7 tpcn và bệnh xương khớp7 tpcn và bệnh xương khớp
7 tpcn và bệnh xương khớp
 
Thực phẩm chức năng dự phòng và hỗ trợ điều trị
Thực phẩm chức năng dự phòng và hỗ trợ điều trịThực phẩm chức năng dự phòng và hỗ trợ điều trị
Thực phẩm chức năng dự phòng và hỗ trợ điều trị
 
Tài liệu chế độ kinh doanh Amway
Tài liệu chế độ kinh doanh AmwayTài liệu chế độ kinh doanh Amway
Tài liệu chế độ kinh doanh Amway
 
OPP chuan - Co Hoi KD
OPP chuan - Co Hoi KD OPP chuan - Co Hoi KD
OPP chuan - Co Hoi KD
 
Repu - Wifi Marketing - Mảnh ghép Local hiệu quả cho chiến lược Online Market...
Repu - Wifi Marketing - Mảnh ghép Local hiệu quả cho chiến lược Online Market...Repu - Wifi Marketing - Mảnh ghép Local hiệu quả cho chiến lược Online Market...
Repu - Wifi Marketing - Mảnh ghép Local hiệu quả cho chiến lược Online Market...
 

Ähnlich wie 13 tpcn và hội chứng chuyển hóa

RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA LIPID
RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA LIPIDRỐI LOẠN CHUYỂN HÓA LIPID
RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA LIPIDSoM
 
benhdaithaoduong5884-170724143017.pdf
benhdaithaoduong5884-170724143017.pdfbenhdaithaoduong5884-170724143017.pdf
benhdaithaoduong5884-170724143017.pdfChinSiro
 
Đối tượng nào dễ bị bệnh mỡ máu cao
Đối tượng nào dễ bị bệnh mỡ máu caoĐối tượng nào dễ bị bệnh mỡ máu cao
Đối tượng nào dễ bị bệnh mỡ máu caoelvis322
 
Đối tượng nào dễ bị bệnh mỡ máu cao
Đối tượng nào dễ bị bệnh mỡ máu caoĐối tượng nào dễ bị bệnh mỡ máu cao
Đối tượng nào dễ bị bệnh mỡ máu caorichard843
 
Đối tượng nào dễ bị bệnh mỡ máu cao
Đối tượng nào dễ bị bệnh mỡ máu caoĐối tượng nào dễ bị bệnh mỡ máu cao
Đối tượng nào dễ bị bệnh mỡ máu caopiedad193
 
Đối tượng nào dễ bị bệnh mỡ máu cao
Đối tượng nào dễ bị bệnh mỡ máu caoĐối tượng nào dễ bị bệnh mỡ máu cao
Đối tượng nào dễ bị bệnh mỡ máu caomurray397
 
Đối tượng nào dễ bị bệnh mỡ máu cao
Đối tượng nào dễ bị bệnh mỡ máu caoĐối tượng nào dễ bị bệnh mỡ máu cao
Đối tượng nào dễ bị bệnh mỡ máu caomarielle733
 
Đối tượng nào dễ bị bệnh mỡ máu cao
Đối tượng nào dễ bị bệnh mỡ máu caoĐối tượng nào dễ bị bệnh mỡ máu cao
Đối tượng nào dễ bị bệnh mỡ máu caomaynard645
 
Đối tượng nào dễ bị bệnh mỡ máu cao
Đối tượng nào dễ bị bệnh mỡ máu caoĐối tượng nào dễ bị bệnh mỡ máu cao
Đối tượng nào dễ bị bệnh mỡ máu caosigne413
 
Đối tượng nào dễ bị bệnh mỡ máu cao
Đối tượng nào dễ bị bệnh mỡ máu caoĐối tượng nào dễ bị bệnh mỡ máu cao
Đối tượng nào dễ bị bệnh mỡ máu caodominick689
 
Đối tượng nào dễ bị bệnh mỡ máu cao
Đối tượng nào dễ bị bệnh mỡ máu caoĐối tượng nào dễ bị bệnh mỡ máu cao
Đối tượng nào dễ bị bệnh mỡ máu caoaugustine339
 
Đối tượng nào dễ bị bệnh mỡ máu cao
Đối tượng nào dễ bị bệnh mỡ máu caoĐối tượng nào dễ bị bệnh mỡ máu cao
Đối tượng nào dễ bị bệnh mỡ máu caomarshall178
 
Đối tượng nào dễ bị bệnh mỡ máu cao
Đối tượng nào dễ bị bệnh mỡ máu caoĐối tượng nào dễ bị bệnh mỡ máu cao
Đối tượng nào dễ bị bệnh mỡ máu caojerrell653
 
Đối tượng nào dễ bị bệnh mỡ máu cao
Đối tượng nào dễ bị bệnh mỡ máu caoĐối tượng nào dễ bị bệnh mỡ máu cao
Đối tượng nào dễ bị bệnh mỡ máu caocynthia690
 
Đối tượng nào dễ bị rối loạn mỡ máu
Đối tượng nào dễ bị rối loạn mỡ máuĐối tượng nào dễ bị rối loạn mỡ máu
Đối tượng nào dễ bị rối loạn mỡ máucedrick832
 
Đối tượng nào dễ bị rối loạn mỡ máu
Đối tượng nào dễ bị rối loạn mỡ máuĐối tượng nào dễ bị rối loạn mỡ máu
Đối tượng nào dễ bị rối loạn mỡ máuchester630
 
Đối tượng nào dễ bị rối loạn mỡ máu
Đối tượng nào dễ bị rối loạn mỡ máuĐối tượng nào dễ bị rối loạn mỡ máu
Đối tượng nào dễ bị rối loạn mỡ máujake297
 
Đối tượng nào dễ bị rối loạn mỡ máu
Đối tượng nào dễ bị rối loạn mỡ máuĐối tượng nào dễ bị rối loạn mỡ máu
Đối tượng nào dễ bị rối loạn mỡ máumarcella778
 
Đối tượng nào dễ bị rối loạn mỡ máu
Đối tượng nào dễ bị rối loạn mỡ máuĐối tượng nào dễ bị rối loạn mỡ máu
Đối tượng nào dễ bị rối loạn mỡ máuzina395
 

Ähnlich wie 13 tpcn và hội chứng chuyển hóa (20)

RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA LIPID
RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA LIPIDRỐI LOẠN CHUYỂN HÓA LIPID
RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA LIPID
 
benhdaithaoduong5884-170724143017.pdf
benhdaithaoduong5884-170724143017.pdfbenhdaithaoduong5884-170724143017.pdf
benhdaithaoduong5884-170724143017.pdf
 
15. gs nguyen hai thuy (lipid)
15. gs nguyen hai thuy (lipid)15. gs nguyen hai thuy (lipid)
15. gs nguyen hai thuy (lipid)
 
Đối tượng nào dễ bị bệnh mỡ máu cao
Đối tượng nào dễ bị bệnh mỡ máu caoĐối tượng nào dễ bị bệnh mỡ máu cao
Đối tượng nào dễ bị bệnh mỡ máu cao
 
Đối tượng nào dễ bị bệnh mỡ máu cao
Đối tượng nào dễ bị bệnh mỡ máu caoĐối tượng nào dễ bị bệnh mỡ máu cao
Đối tượng nào dễ bị bệnh mỡ máu cao
 
Đối tượng nào dễ bị bệnh mỡ máu cao
Đối tượng nào dễ bị bệnh mỡ máu caoĐối tượng nào dễ bị bệnh mỡ máu cao
Đối tượng nào dễ bị bệnh mỡ máu cao
 
Đối tượng nào dễ bị bệnh mỡ máu cao
Đối tượng nào dễ bị bệnh mỡ máu caoĐối tượng nào dễ bị bệnh mỡ máu cao
Đối tượng nào dễ bị bệnh mỡ máu cao
 
Đối tượng nào dễ bị bệnh mỡ máu cao
Đối tượng nào dễ bị bệnh mỡ máu caoĐối tượng nào dễ bị bệnh mỡ máu cao
Đối tượng nào dễ bị bệnh mỡ máu cao
 
Đối tượng nào dễ bị bệnh mỡ máu cao
Đối tượng nào dễ bị bệnh mỡ máu caoĐối tượng nào dễ bị bệnh mỡ máu cao
Đối tượng nào dễ bị bệnh mỡ máu cao
 
Đối tượng nào dễ bị bệnh mỡ máu cao
Đối tượng nào dễ bị bệnh mỡ máu caoĐối tượng nào dễ bị bệnh mỡ máu cao
Đối tượng nào dễ bị bệnh mỡ máu cao
 
Đối tượng nào dễ bị bệnh mỡ máu cao
Đối tượng nào dễ bị bệnh mỡ máu caoĐối tượng nào dễ bị bệnh mỡ máu cao
Đối tượng nào dễ bị bệnh mỡ máu cao
 
Đối tượng nào dễ bị bệnh mỡ máu cao
Đối tượng nào dễ bị bệnh mỡ máu caoĐối tượng nào dễ bị bệnh mỡ máu cao
Đối tượng nào dễ bị bệnh mỡ máu cao
 
Đối tượng nào dễ bị bệnh mỡ máu cao
Đối tượng nào dễ bị bệnh mỡ máu caoĐối tượng nào dễ bị bệnh mỡ máu cao
Đối tượng nào dễ bị bệnh mỡ máu cao
 
Đối tượng nào dễ bị bệnh mỡ máu cao
Đối tượng nào dễ bị bệnh mỡ máu caoĐối tượng nào dễ bị bệnh mỡ máu cao
Đối tượng nào dễ bị bệnh mỡ máu cao
 
Đối tượng nào dễ bị bệnh mỡ máu cao
Đối tượng nào dễ bị bệnh mỡ máu caoĐối tượng nào dễ bị bệnh mỡ máu cao
Đối tượng nào dễ bị bệnh mỡ máu cao
 
Đối tượng nào dễ bị rối loạn mỡ máu
Đối tượng nào dễ bị rối loạn mỡ máuĐối tượng nào dễ bị rối loạn mỡ máu
Đối tượng nào dễ bị rối loạn mỡ máu
 
Đối tượng nào dễ bị rối loạn mỡ máu
Đối tượng nào dễ bị rối loạn mỡ máuĐối tượng nào dễ bị rối loạn mỡ máu
Đối tượng nào dễ bị rối loạn mỡ máu
 
Đối tượng nào dễ bị rối loạn mỡ máu
Đối tượng nào dễ bị rối loạn mỡ máuĐối tượng nào dễ bị rối loạn mỡ máu
Đối tượng nào dễ bị rối loạn mỡ máu
 
Đối tượng nào dễ bị rối loạn mỡ máu
Đối tượng nào dễ bị rối loạn mỡ máuĐối tượng nào dễ bị rối loạn mỡ máu
Đối tượng nào dễ bị rối loạn mỡ máu
 
Đối tượng nào dễ bị rối loạn mỡ máu
Đối tượng nào dễ bị rối loạn mỡ máuĐối tượng nào dễ bị rối loạn mỡ máu
Đối tượng nào dễ bị rối loạn mỡ máu
 

Mehr von hhtpcn

33 Học thuyết gốc tự do
33 Học thuyết gốc tự do33 Học thuyết gốc tự do
33 Học thuyết gốc tự dohhtpcn
 
32 giáo trình tập huấn kiền thức VSATTP
32 giáo trình tập huấn kiền thức VSATTP32 giáo trình tập huấn kiền thức VSATTP
32 giáo trình tập huấn kiền thức VSATTPhhtpcn
 
31 vận động và cuộc sống
31 vận động và cuộc sống31 vận động và cuộc sống
31 vận động và cuộc sốnghhtpcn
 
30 thuyết glycosyl – hóa
30 thuyết glycosyl – hóa30 thuyết glycosyl – hóa
30 thuyết glycosyl – hóahhtpcn
 
28 tpcn với sức khỏe và bệnh mãn tính
28 tpcn với sức khỏe và bệnh mãn tính28 tpcn với sức khỏe và bệnh mãn tính
28 tpcn với sức khỏe và bệnh mãn tínhhhtpcn
 
29 tpcn với sức khỏe và bệnh tật
29 tpcn với sức khỏe và bệnh tật29 tpcn với sức khỏe và bệnh tật
29 tpcn với sức khỏe và bệnh tậthhtpcn
 
27 nước giải khát và sức khỏe
27 nước giải khát và sức khỏe27 nước giải khát và sức khỏe
27 nước giải khát và sức khỏehhtpcn
 
26 tpcn phát triển từ dược thảo
26 tpcn phát triển từ dược thảo26 tpcn phát triển từ dược thảo
26 tpcn phát triển từ dược thảohhtpcn
 
25 tpcn từ nấm hầu thủ
25 tpcn từ  nấm hầu thủ25 tpcn từ  nấm hầu thủ
25 tpcn từ nấm hầu thủhhtpcn
 
24 tpcn từ tảo spirulina
24 tpcn từ tảo spirulina24 tpcn từ tảo spirulina
24 tpcn từ tảo spirulinahhtpcn
 
23 tác dụng nhân sâm với sức khỏe
23 tác dụng nhân sâm với sức khỏe23 tác dụng nhân sâm với sức khỏe
23 tác dụng nhân sâm với sức khỏehhtpcn
 
22 chlorophyll với sức khỏe
22 chlorophyll với sức khỏe22 chlorophyll với sức khỏe
22 chlorophyll với sức khỏehhtpcn
 
21 nấm và sức khỏe
21 nấm và sức khỏe21 nấm và sức khỏe
21 nấm và sức khỏehhtpcn
 
20 cây lô hội và sản phẩm tpcn từ lô hội
20 cây lô hội và sản phẩm tpcn từ lô hội20 cây lô hội và sản phẩm tpcn từ lô hội
20 cây lô hội và sản phẩm tpcn từ lô hộihhtpcn
 
18 noni và tác dụng sinh học của noni
18 noni và tác dụng sinh học của noni18 noni và tác dụng sinh học của noni
18 noni và tác dụng sinh học của nonihhtpcn
 
19 ong và các sản phẩm tpcn từ ong
19 ong và các sản phẩm tpcn từ ong19 ong và các sản phẩm tpcn từ ong
19 ong và các sản phẩm tpcn từ onghhtpcn
 
17 tpcn và probiotic với sức khỏe
17 tpcn và probiotic với sức khỏe17 tpcn và probiotic với sức khỏe
17 tpcn và probiotic với sức khỏehhtpcn
 
16 tpcn với sức khỏe phụ nữ
16 tpcn với sức khỏe phụ nữ16 tpcn với sức khỏe phụ nữ
16 tpcn với sức khỏe phụ nữhhtpcn
 
8 tpcn và hệ miễn dịch
8 tpcn và hệ miễn dịch8 tpcn và hệ miễn dịch
8 tpcn và hệ miễn dịchhhtpcn
 

Mehr von hhtpcn (19)

33 Học thuyết gốc tự do
33 Học thuyết gốc tự do33 Học thuyết gốc tự do
33 Học thuyết gốc tự do
 
32 giáo trình tập huấn kiền thức VSATTP
32 giáo trình tập huấn kiền thức VSATTP32 giáo trình tập huấn kiền thức VSATTP
32 giáo trình tập huấn kiền thức VSATTP
 
31 vận động và cuộc sống
31 vận động và cuộc sống31 vận động và cuộc sống
31 vận động và cuộc sống
 
30 thuyết glycosyl – hóa
30 thuyết glycosyl – hóa30 thuyết glycosyl – hóa
30 thuyết glycosyl – hóa
 
28 tpcn với sức khỏe và bệnh mãn tính
28 tpcn với sức khỏe và bệnh mãn tính28 tpcn với sức khỏe và bệnh mãn tính
28 tpcn với sức khỏe và bệnh mãn tính
 
29 tpcn với sức khỏe và bệnh tật
29 tpcn với sức khỏe và bệnh tật29 tpcn với sức khỏe và bệnh tật
29 tpcn với sức khỏe và bệnh tật
 
27 nước giải khát và sức khỏe
27 nước giải khát và sức khỏe27 nước giải khát và sức khỏe
27 nước giải khát và sức khỏe
 
26 tpcn phát triển từ dược thảo
26 tpcn phát triển từ dược thảo26 tpcn phát triển từ dược thảo
26 tpcn phát triển từ dược thảo
 
25 tpcn từ nấm hầu thủ
25 tpcn từ  nấm hầu thủ25 tpcn từ  nấm hầu thủ
25 tpcn từ nấm hầu thủ
 
24 tpcn từ tảo spirulina
24 tpcn từ tảo spirulina24 tpcn từ tảo spirulina
24 tpcn từ tảo spirulina
 
23 tác dụng nhân sâm với sức khỏe
23 tác dụng nhân sâm với sức khỏe23 tác dụng nhân sâm với sức khỏe
23 tác dụng nhân sâm với sức khỏe
 
22 chlorophyll với sức khỏe
22 chlorophyll với sức khỏe22 chlorophyll với sức khỏe
22 chlorophyll với sức khỏe
 
21 nấm và sức khỏe
21 nấm và sức khỏe21 nấm và sức khỏe
21 nấm và sức khỏe
 
20 cây lô hội và sản phẩm tpcn từ lô hội
20 cây lô hội và sản phẩm tpcn từ lô hội20 cây lô hội và sản phẩm tpcn từ lô hội
20 cây lô hội và sản phẩm tpcn từ lô hội
 
18 noni và tác dụng sinh học của noni
18 noni và tác dụng sinh học của noni18 noni và tác dụng sinh học của noni
18 noni và tác dụng sinh học của noni
 
19 ong và các sản phẩm tpcn từ ong
19 ong và các sản phẩm tpcn từ ong19 ong và các sản phẩm tpcn từ ong
19 ong và các sản phẩm tpcn từ ong
 
17 tpcn và probiotic với sức khỏe
17 tpcn và probiotic với sức khỏe17 tpcn và probiotic với sức khỏe
17 tpcn và probiotic với sức khỏe
 
16 tpcn với sức khỏe phụ nữ
16 tpcn với sức khỏe phụ nữ16 tpcn với sức khỏe phụ nữ
16 tpcn với sức khỏe phụ nữ
 
8 tpcn và hệ miễn dịch
8 tpcn và hệ miễn dịch8 tpcn và hệ miễn dịch
8 tpcn và hệ miễn dịch
 

Kürzlich hochgeladen

SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdf
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdfSGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdf
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdfHongBiThi1
 
Tiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanh
Tiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanhTiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanh
Tiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanhHoangPhung15
 
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdf
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdfSGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdf
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdfHongBiThi1
 
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdf
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdfSGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdf
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdfHongBiThi1
 
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdfSGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
TIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCH
TIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCHTIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCH
TIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCHHoangPhung15
 
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdf
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdfSGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdf
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdfHongBiThi1
 
SGK hội chứng suy hô hấp sơ sinh hay.pdf
SGK hội chứng suy hô hấp sơ sinh hay.pdfSGK hội chứng suy hô hấp sơ sinh hay.pdf
SGK hội chứng suy hô hấp sơ sinh hay.pdfHongBiThi1
 
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdf
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdfSGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdf
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdfHongBiThi1
 
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptxLiệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptxLE HAI TRIEU
 
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdfHongBiThi1
 
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxSINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxHongBiThi1
 
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khóSơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khóHongBiThi1
 

Kürzlich hochgeladen (13)

SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdf
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdfSGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdf
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdf
 
Tiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanh
Tiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanhTiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanh
Tiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanh
 
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdf
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdfSGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdf
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdf
 
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdf
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdfSGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdf
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdf
 
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdfSGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
 
TIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCH
TIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCHTIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCH
TIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCH
 
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdf
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdfSGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdf
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdf
 
SGK hội chứng suy hô hấp sơ sinh hay.pdf
SGK hội chứng suy hô hấp sơ sinh hay.pdfSGK hội chứng suy hô hấp sơ sinh hay.pdf
SGK hội chứng suy hô hấp sơ sinh hay.pdf
 
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdf
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdfSGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdf
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdf
 
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptxLiệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
 
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
 
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxSINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
 
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khóSơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
 

13 tpcn và hội chứng chuyển hóa

  • 1. HỘI CHỨNG CHUYỂN HÓAHỘI CHỨNG CHUYỂN HÓA
  • 2. HỘI CHỨNG CHUYỂN HÓA (Metabolic Syndrome) Lịch sử: + M. Gerald Reave nêu ra một Hội chứng chuyển hóa gọi là hội chứng X tại Hội nghị Hội Tiểu đường năm 1988, với các dấu hiệu: (1) Tích mỡ ở thận (tăng số đo vòng bụng) (2) Cao HA. (3) Rối loạn Lipid huyết. Ở nhóm người được theo dõi bệnh Tiểu đường từ khi tiền phát cho tới khi bệnh xuất hiện. + Các nghiên cứu sau bổ sung thêm nhiều dữ kiện. Các tên gọi khác: - HC rối loạn chuyển hóa X (Dysmetabolic Syndrome_X). - HC kháng Insulin. - HC tiền tiểu đường. - HC rối loạn chuyển hóa liên quan tim mạch ( Cardiovascular Dysmetabolic Syndrome). - HC Reaven.
  • 3. ĐỊNH NGHĨA: Hội chứng chuyển hóa là một tập hợp các biểu hiện bệnh lý về chuyển hóa làm tăng nguy cơ mắc bệnh tim mạch, tiểu đường và xơ vữa ĐM + Trong HC chuyển hóa: nổi bật là RLCH Lipid và Glucid vốn phụ thuộc trực tiếp vào Insulin. + Phát hiện và phân định được HC chuyển hóa là bước tiến lớn trong dự phòng và khống chế những căn bệnh gây tử vong cao nhất trong thế kỷ 21. + HC X chiếm 20-30% dân số ở các nước công nghiệp. Ước tính đến 2010, riêng nước Mỹ sẽ có: 50-75triệu người bị HC X.
  • 4. BIỂU HIỆN HC CHUYỂN HÓA: 1. Béo trung tâm - BMI > 25-30kg/m2 - Vòng bụng: * ≥102cm (Nam) * ≥88cm (Nữ) - Tỷ lệ vòng bụng/vòng mông: * ≥0,9 (Nam) * ≥0,85(Nữ). 2. Huyết áp: ≥ 140/90 mmHg. 3. Nồng độ Glucose huyết: - Nếu đo dung nạp Glucose: giảm rõ rệt. - Có thể suy luận mức kháng Insulin từ tỷ lệ: Tryglycerid HDL •Nếu > 2 là báo động •Nếu đạt 4 là chắc chắn có kháng Insulin
  • 5. 4. Nồng độ bất thường các loại Lipid huyết: + Tăng Triglycerid: ≥ 1, 695 mmol/lit hoặc 150mg/100ml. + Tăng nồng độ chung cholesterol + Giảm HDL-C: ≤ 0,9mmol/lit hoặc: ≤ 40mg/100ml (với nam) và ≤ 50mg/100ml (với nữ). + Tăng LDL-C. Do chi phí lớn khi đo nên nồng độ LDL thực tế được tính b ằng cách lấy nồng độ cholesterol toàn phần trừ đi HDL. 5. Biểu hiện khác: + Tăng đông (Tăng Fibrinogen & Plasminogen – activator…) + Tăng Creatinin huyết và acid Uric – huyết. + Có Albumin – niệu vi thể: 20mg/phút hoặc tỷ lệ Albumin/creatinin: 30mg/g. + Rối loạn chức năng hệ nội mạc (tăng nồng độ các phân tử kết dính).
  • 6. Chẩn đoán & khẳng định (dễ đo, chi phí thấp) Nếu có 03 yếu tố trở lên theo chiều hướng xấu là coi như có HC chuyển hóa! CHẨN ĐOÁN Vòng bụng TG – huyết HDL-C Glucose – huyết khi đói Huyết áp
  • 7. CƠ CHẾ BỆNH LÝ 1. Cơ sở khởi thủy của HC. X là tình trạng kháng Insulin. Rõ nhất ở: + TB mỡ (nơi tích lũy và huy động lipid) + TB cơ (nơi chủ yếu thu nhận Glucose và tiêu thụ thể Cetonic, Sản phẩm chuyển hóa mỡ). 2. Vai trò chuyển hóa Glucose: + Glucid trong khẩu phần là rất lớn: 300-400g/d cung cấp 2/3 năng lượng. + Do thiếu sự hỗ trợ của Insulin, Glucose ở máu không vào được TB cơ và mỡ, đó là tình trạng kém hoặc thiếu dung nạp Glucose. Đó là tiềm ẩn bệnh tiểu đường.
  • 8. 3. Vai trò chuyển hóa Lipid: + Do thiếu Glucose trong TB nên acid béo tự do (FFA – Free Fat Acid) từ mô mỡ được huy động vào máu, làm tăng nồng độ FFA trong máu. Từ máu, FFA vào gan để tổng hợp thành Triglycerid và Cholesterol tỷ trọng cực thấp (VLDL). TP của VLDL gồm: 90% là lipid, trong đó 50%là TG, 10% là Protein. + Từ VLDL, cơ thể sản xuất HDL hoặc LDL tùy thuộc mức độ hoạt động của CETP (Cholesterol Ester Transfer Protein). Trong HC.X, CETP hoạt động mạnh làm giảm HDL và tăng LDL.
  • 9. • TP của LDL gồm: * 75% Lipid (chủ yếu cholesterol và Phospholipid) * 25% Protein • TP của HDL gồm: * 50% Lipid * 50% Protein. 4. Sự thích nghi giai đoạn đầu: + Giai đoạn đầu của sự kháng Insulin, có thể tăng tiết Insulin và nhờ thế tạm thời cân bằng với sự kháng Insulin. + Có tới 30-60% số người có: HC X nhẹ đồng thời có tăng tiết Insulin trước khi có triệu chứng rõ rệt trên lâm sàng của bệnh tiểu đường.
  • 10. CƠ CHẾ KHÁNG INSULIN VÀ RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA LIPID ↑ FFA TB Mỡ x Insulin ↑ VLDL LDL CETP GAN CETP HDL THẬN CE TG TG CE
  • 11. Vai trò của CETP (Cholesteryl Ester Transfer Protein) • Gen sx ra CETP nằm ở NST số 16 (16q21). Sp của gen này làm tăng hình thành LDL và giảm HDL (HDL có vai trò to lớn trong hạn chế tác dụng của Cholesterol gây VXĐM). Cơ chế do HDL có khả năng loại trừ Triglecerid để tự biến thành các tiểu thể nhỏ hơn, mang cholesterol và thải qua thận. Phân tử riêng rẽ cholesterol không tan trong nước nên không qua được cầu thận. HDL hạt nhỏ là một trong những dạng thải cholesterol thừa. • Nồng độ LDL cao là tác nhân trực tiếp và khởi phát gây xơ vữa ĐM. Chức năng thật sự của LDL là trao cholesterol cho các TB để chúng sử dụng tạo màng, sx muối mật (ở TB gan), sx Hormone steroid (ở TB thượng thận, sinh dục), tạo Vitamin D (ở TB da).
  • 12. • Cơ thể cần cả LDL & HDL với sự cân bằng nồng độ của chúng. CETP có chức năng duy trì cân bằng HDL & LDL sao cho nhu cầu thải và cung cấp cholesterol được cân bằng. CETP có tác dụng làm hoán đổi hai chất Triglycerid và Cholesterol để VLDL biến thành LDL & HDL. • Ở người bình thường, không có HC. X, CETP không tăng tác dụng nên lượng HDL được tạo ra phù hợp với yêu cầu đào thải cholesterol và LDL ở nồng độ phù hợp yêu cầu cung cấp cholesterol. Nếu CETP tăng (đột biến gen): làm xuất hiện HC.X, dễ bị tiểu đường, VXĐM… Nếu CETP giảm (đột biến gen, thuốc ức chế…): không xuất hiện H.C X, không có nguy mắc tiểu đường, VXĐM, tăng tuổi thọ…
  • 13. SƠ ĐỒ VAI TRÒ CỦA CETP HDL VLDL LDL ↑ FFA CETP CETP Cholesterol Cholesterol TG TG MỠ GAN THẬN LDL – hạt nhỏ TG TG HDL – hạt nhỏ
  • 14. YẾU TỐ NGUY CƠ GÂY HỘI CHỨNG X 1. Ít hoặc không vận động 2. Chế độ ăn nhiều mỡ động vật (bão hòa) 3. Chế độ ăn quá nhiều Glucid (nhất là loại hấp thu nhanh) 4. Hút thuốc lá 5. Di truyền 6. Già, lão hóa 7. Môi trường 8. Phụ nữ sau mạn kinh 9. Uống nhiều rượu. HC X chiếm tỷ lệ 5% ở những người có cân nặng bình thường, 22% ở những người tăng cân và 60% ở những người béo phì. Ở người lớn nếu tăng mỗi năm 5 pounds trở lên thì nguy cơ bị HC X là 45%. Yếu tố nguy cơ gây HC X
  • 15. DỰ PHÒNG 1. Chú ý khi bước vào tuổi cao. • Khi cơ địa di truyền (cha, mẹ có hội chứng này) • Cha mẹ bị tiểu đường, VXĐM, bệnh mạch vành. 2. Theo dõi sớm, định kỳ xét nghiệm để phát hiện sớm H.C X để can thiệp. 3. Thay đổi thói quen có hại trong phong cách sống – tạo thói quen tốt. 4. Thay đổi chế độ ăn phù hợp: Thành phần TP & số Kcal vừa đủ. 5. Lựa chọn Sp TPCN thích hợp để dự phòng. 6. Duy trì một chế độ tập luyện thân thể: trung bình 30 phút mỗi ngày, ít nhất 5 ngày trong tuần.
  • 16. KHI PHÁT HIỆN CÓ H.C X 1. Thay đổi hẳn thói quen có hại trong phong cách sống. 2. Thay đổi chế độ ăn. + Giảm calo từ Glucid (còn 50% trong khẩu phần, nhất là giảm đường, bột, thay bằng ngũ cốc ở dạng hạt). + Hạn chế tối đa mỡ động vật (lipid bão hòa) thay bằng mỡ thực vật. + Hạn chế TP chứa nhiều cholesterol: lòng đỏ trứng, gan, phủ tạng. + Thay Protid từ thịt đỏ sang thịt màu trắng, cá. Thay một phần Protid động vật bằng Protid thực vật. 3. Vận động thể lực thường xuyên, khống chế tăng vòng bụng 4. Tăng lượng Vitamin oxy – hóa. 5. Theo dõi định kỳ Glucose, TG, HDL, HA, can thiệp kiịp thời khi có dấu hiệu H.C X. 6. Người bình thường khi đạt 60 tuổi, cần đưa vào diện quản lý H.C X. 7. Người có cơ địa và di truyền, cần quản lý HC X sớm hơn (40 – 50 tuổi). 8. Lựa chọn thích hợp các sản phẩm TPCN hỗ trợ giảm triệu chứng.