3. Phân phối chuẩn
• Dạng như một cái chuông
• Có tính đối xứng
• Trung bình = Trung vị = Mode
• Vị trí của phân phối được xác định
bởi kỳ vọng,
• Độ phân tán được xác định bởi độ
lệch tiêu chuẩn, σ
• Xác định từ + to
Trung bình = Trung vị = Mode
x
f(x)
μ
σ
4. σ
μX
Z
Phân phối chuẩn đơn giản
Bảng 1
2
2
2
1
z
ez
Hàm mật độ phân phối
1,0,0
2
1 2
0
2
NTzTPdtez
zz
Bảng 2
Tích phân Laplace
zz
TP
6. Quy tắc 3 sigma
1.tXP Với 1- cho trước và được gọi là độ tin cậy
.t Gọi là độ chính xác. Ta có:
ttt TP
X
PXP
.1
)(21 t
Vậy ta có phương trình:
)(2)()( ttttt TP
7.
8. Phân phối chuẩn
Bằng việc thay đổi các tham số μ và σ, ta nhận được
nhiều dạng phân phối chuẩn khác nhau
10. Hàm phân phối của phân phối chuẩn
• Xét biến ngẫu nhiên X có phân phối chuẩn với trung bình
μ và phương sai σ2 , X~N(μ, σ2), hàm phân phối của X là
)xP(X)F(x 00
x0 x0
)xP(X 0
f(x)
11. Xác suất của phân phối chuẩn
x
Xác suất X (a,b) đo bởi diện tích giới hạn
bởi đường cong chuẩn.
F(a)F(b)b)XP(a
bμa
12. Xác suất của phân phối chuẩn
xbμa
bμa
bμa
F(a)F(b)b)XP(a
a)P(XF(a)
b)P(XF(b)
13. Phân phối chuẩn hóa
Xét biến ngẫu nhiên X ~ N(, 2). Chuẩn hóa X bằng cách
đặt
Khi đó EZ = 0 và VarZ = 1. Ta nói Z có phân phối chuẩn
hóa. Ký hiệu
1)N(0~Z ,
σ
μX
Z
Z
f(Z)
0
1
14. Phân phối chuẩn hóa
Nếu X có phân phối chuẩn với trung bình là 100 and độ
lệch tiêu chuẩn là 50, thì giá trị của Z ứng với X = 200 is
200 100
2.0
50
X
Z
Z
100
2.00
200 X (μ = 100, σ = 50)
(μ = 0, σ = 1)
15. Phân phối chuẩn hóa
• Hàm mật độ
• Hàm phân phối
2
2
1
( )
2
( ): haøm Gauss
z
zf z e
2
0
0
2
0 ) ( )
1
( ) (
2
haøm Laplace
z t
F z P Z e dtz z
16. Tính xác suất
a b x
f(x)
σ
μa
F
σ
μb
F
σ
μb
Z
σ
μa
Pb)XP(a
σ
μb
σ
μa
Z
µ
0
18. Tra bảng chuẩn hóa N(0,1)
• Để tìm xác xuất P(X<x0); chuẩn hóa đưa X
về Z: tìm xác suất bằng cách tra bảng chuẩn
hóa N(0,1).
Z
( )F(a) P(Z a)= a