SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 32
THUỐC CHỐNG KẾT TẬP 
TIỂU CẦU 
NHÓM 1 TỔ 2 N1K66
MỤC TIÊU 
• Trình bày được: sinh lý bệnh quá trình đông máu liên quan đến thuốc chống 
kết tập tiểu cầu, phân loại và đích tác dụng của nhóm thuốc trên cơ sở sinh lý 
bệnh, vị trí nhóm thuốc trong phác đồ điều trị. 
• Trình bày được: cơ chế tác dụng, đặc tính DĐH, chỉ định lâm sàng, TDKMM và 
những thận trọng cần lưu ý khi sử dụng, tương tác thuốc, một số đại diện của 
nhóm. 
• Phân tích được sự khác biệt về đặc tính dược lý của các đại diện trong nhóm 
(aspirin và clopidogrel).
NỘI DUNG 
1. Bệnh lý quá trình đông máu 
• Sinh lý bệnh quá trình đông máu liên quan đến thuốc chống kết tập tiểu cầu. 
• Cơ chế tác dụng của nhóm thuốc chống ngưng tập tiểu cầu. 
• Phân loại và đích tác dụng của nhóm thuốc trên cơ sở sinh lý bệnh. 
• Vị trí nhóm thuốc trong phác đồ điều trị. 
2. Nhóm thuốc chống kết tập tiểu cầu 
• Đặc tính DĐH. 
• Chỉ định lâm sang. 
•TDKMM và những thận trọng cần lưu ý khi sử dụng. 
• Tương tác thuốc. 
• Một số đại diện của nhóm. 
3. Sự khác biệt về đặc tính dược lý của các đại diện trong nhóm (aspirin và 
clopidrogrel).
Đặt vấn đề
NỘI DUNG 
1. Bệnh lý quá trình đông máu 
• Sinh lý bệnh quá trình đông máu liên quan đến thuốc chống kết tập tiểu cầu. 
• Cơ chế tác dụng của nhóm thuốc chống ngưng tập tiểu cầu. 
• Phân loại và đích tác dụng của nhóm thuốc trên cơ sở sinh lý bệnh. 
• Vị trí nhóm thuốc trong phác đồ điều trị. 
2. Nhóm thuốc chống kết tập tiểu cầu 
• Đặc tính DĐH. 
• Chỉ định lâm sang. 
•TDKMM và những thận trọng cần lưu ý khi sử dụng. 
• Tương tác thuốc. 
• Một số đại diện của nhóm. 
3. Sự khác biệt về đặc tính dược lý của các đại diện trong nhóm (aspirin và 
clopidrogrel).
1.1 Sinh lý bệnh quá trình đông máu liên quan đến thuốc chống kết tập tiểu cầu. 
Co 
mạch 
tại chỗ 
Tạo nút 
tiểu cầu 
Tạo cục 
máu 
đông 
Co cục 
máu 
đông 
Tan cục 
máu 
đông 
Quá trình đông máu: 
Heparin, thuốc kháng K 
Thuốc chống kết tập 
tiểu cầu
• Làm tăng AMPv tiểu 
cầu nên có tác dụng 
chống kết dính tiểu 
cầu. 
1.2 Cơ chế tác dụng. 
Ức chế thụ thể 
ADP : Ticlopidine, 
Clopidogrel 
Ức chế men 
cyclooxygenase 
trong tiểu cầu: 
Aspirin 
Ức chế men 
Phosphodiesterase 
Dipyridamol 
Đối vận GP IIb/IIIa
1.2 Cơ chế tác dụng.
1.2 Phân loại 
Ức chế men 
cyclooxygenase trong 
tiểu cầu: Aspirin 
Ức chế men 
Phosphodiesterase 
Dipyridamol 
Ức chế thụ thể ADP : 
Ticlopidine, 
Clopidogrel 
Đối vận GP IIb/IIIa: 
Abciximab 
Phân loại dựa theo cơ chế tác động của thuốc lên quá trình kết vón tiểu cầu.
1.3 Vị trí nhóm thuốc trong phác đồ điều trị. 
Các thuốc chống kết tập tiểu cầu 
được dùng để phòng ngừa dài hạn 
các biến cố do huyết khối động mạch 
ở bệnh nhân nhồi máu cơ tim, đau 
thắt ngực không ổn định, tai biến 
mạch máu não. Thuốc cũng được sử 
dụng với những bệnh nhân bị hội 
chứng mạch vành cấp
NỘI DUNG 
1. Bệnh lý quá trình đông máu 
• Sinh lý bệnh quá trình đông máu liên quan đến thuốc chống kết tập tiểu cầu. 
• Cơ chế tác dụng của nhóm thuốc chống ngưng tập tiểu cầu. 
• Phân loại và đích tác dụng của nhóm thuốc trên cơ sở sinh lý bệnh. 
• Vị trí nhóm thuốc trong phác đồ điều trị. 
2. Nhóm thuốc chống kết tập tiểu cầu 
• Đặc tính DĐH. 
• Chỉ định lâm sang. 
•TDKMM và những thận trọng cần lưu ý khi sử dụng. 
• Tương tác thuốc. 
• Một số đại diện của nhóm. 
3. Sự khác biệt về đặc tính dược lý của các đại diện trong nhóm (aspirin và 
clopidrogrel).
2.1 Dược động học. 
Hấp Thu 
Phân Bố Chuyển Hóa Thải Trừ 
• Liên kết mạnh với 
protein huyết 
tương, phân bố tới 
các mô 
• Đi qua được 
hàng rào máu não 
và nhau thai 
• Qua thận (Nước 
tiểu) 
• Qua mật (phân) 
•Qua đường tiêu 
hóa 
•Đạt nồng độ tối 
đa trong máu sau 
1-2h 
• Chủ yếu chuyển 
hóa qua gan
2.2 Chỉ định lâm sàng. 
Nhồi máu 
cơ tim 
Đau thắt 
ngực 
Tai biến 
thiếu máu 
não 
Dự phòng tiên 
phát các tai biến 
ở những bệnh 
nhân tim mạch 
có nguy cơ cao 
Nhồi máu 
não 
Phòng nhồi máu 
não bệnh nhân 
phẫu thuật nội mạc 
động mạch cảnh. 
Chỉ định 
phòng, chống 
huyết khối - 
nghẽn mạch
2.2 Chỉ định lâm sàng. 
Aspirin 
Dự phòng huyết khối tim mạch 
Dự phòng đau thắt ngực 
Dự phòng tái phát của cơn đột quỵ
2.2 Chỉ định lâm sàng. 
Clopidogrel 
- Dự phòng nguyên phát do các rối loạn do 
nghẽn mạch huyết khối: nhồi máu cơ tim, 
đột quỵ, bệnh động mạch ngoại biên. 
- Kiểm soát và dự phòng tái phát ở bệnh 
nhân xơ vữa động mạch mới bị đột quỵ, 
nhồi máu cơ tim hoặc bệnh động mạch 
ngoại biên.
2. Biến chứng đường tiêu hoá 
- Loét dạ dày tá tràng có thể dẫn đến 
xuất huyết tiêu hoá, thủng , và tử vong. 
- Các biến chứng nhẹ bao gồm: khó 
tiêu, viêm thực quản, xuất huyết dưới 
biểu mô, viêm và loét dạ dày và tá tràng 
2.3 TDKMM 
1. Xuất huyết
2.4 Thận trọng khi sử dụng 
Phụ nữ có thai, đang cho con bú 
Không kết hợp với thuốc chống đông khác 
Người có bệnh gan, thận 
Nguy cơ tăng chảy máu do chấn thương,phẫu 
thuật
2.5 Tương tác thuốc. 
Phối hợp nhiều thuốc chống kết tập tiểu cầu => gây chảy máu . 
•Vd: aspirin vs dipymidamol 
Phối hợp thuốc chống đông có cơ chế khác => chảy máu nguy hiểm 
•Vd: coumarin, heparin. 
Kết hợp các thuốc nhóm khác nhưng cũng có td trên máu => chảy máu nguy hiểm 
•Vd: aspirin,chống đông kháng vit K – cloroquin, clopromazin, amitryptylin… 
TƯƠNG TÁC THUỐC CHUNG CỦA CẢ NHÓM
2.5 Tương tác thuốc. 
Thuốc Tương tác thuốc Chỉ số cần theo 
dõi 
Thuốc uống Aspirin Ketorolac – tăng chảy máu. 
Cidofovir – độc với thận. 
Probenecid – giảm td trên acid uric 
niệu. 
Công thức máu. 
Chức năng gan. 
Clopidogrel Chất ức chế mạnh CYP2C19 ( 
omeprazol…) => giảm td chống kết tập 
tiểu cầu. 
Công thức máu. 
Chức năng gan. 
Dipyridamol Các salicylat. 
các yếu tố tan cục huyết. 
Không được uống 
Ticlopidin Các antacid – giảm nồng độ trong huyết 
tương => giảm td. 
cimetidin – giảm độ thanh thải. 
Công thức máu. 
Chức năng gan. 
Số lượng tiểu cầu. 
Thuốc tiêm Tirofiban 
Eptifiban 
Abciximab 
Tăng chảy máu: 
Ginkgo biloba. 
thuốc chống kết tập tiểu cầu. 
các salicylat. 
Hemoglobin/ 
hematocrit 
Thời gian thrombin. 
Số lượng tiểu cầu. 
APTT
2.5 Tương tác thuốc. 
Clopidogrel là tiền thuốc, cần được 
chuyển hóa thành dẫn chất thiol để có td 
chống kết tập tiểu cầu. 1 số ez tham gia vào 
quá trình chuyển hóa này: cyp 2c19, 
cyp2c9,cyp3a4, cyp1a2, cyp2b6. Việc ức chế 1 
trong các ez này đều làm giảm td của thuốc. 
=> Thuốc ức chế bơm proton (PPIs) như 
omeprazol (-) cyp2c9, cyp2c19. 
=> Cân nhắc lợi ích- nguy cơ: PPIs sử dụng 
giảm tdkmm của thuốc chống kết tập tiểu cầu: 
chảy máu ĐTH.
2.6 Một số đại diện của nhóm. 
Uống
Tiêm 
2.6 Một số đại diện của nhóm.
NỘI DUNG 
1. Bệnh lý quá trình đông máu 
• Sinh lý bệnh quá trình đông máu liên quan đến thuốc chống kết tập tiểu cầu. 
• Cơ chế tác dụng của nhóm thuốc chống ngưng tập tiểu cầu. 
• Phân loại và đích tác dụng của nhóm thuốc trên cơ sở sinh lý bệnh. 
• Vị trí nhóm thuốc trong phác đồ điều trị. 
2. Nhóm thuốc chống kết tập tiểu cầu 
• Đặc tính DĐH. 
• Chỉ định lâm sang. 
•TDKMM và những thận trọng cần lưu ý khi sử dụng. 
• Tương tác thuốc. 
• Một số đại diện của nhóm. 
3. Sự khác biệt về đặc tính dược lý của các đại diện trong nhóm (aspirin và 
clopidrogrel).
3. Sự khác biệt về đặc tính dược lý của các đại diện trong nhóm (aspirin và clopidrogrel). 
ASPIRIN CLOPIDOGREL
3. Sự khác biệt về đặc tính dược lý của các đại diện trong nhóm (aspirin và clopidrogrel). 
Dược động học 
Aspirin Clopidogrel 
Hấp thu: 
Nhanh, hoàn toàn qua đường uống. 
SKD đường uống: 68±3%. 
Hấp thu: 
Nhanh qua đường uống, lượng hấp thu trên 
50%. 
Phân bố: liên kết protein huyết tương: 80-90%. Liên kết protein huyết tương 98% 
Chuyển hóa: qua gan. Chuyển hóa: tại gan theo 2 con đường: 
(1) bị este hóa tạo sản phẩm không có hoạt tính. 
(2) bị chuyển hóa bởi enzyme CYP2C19 tạo sản 
phẩm có hoạt tính. 
T1/2: liều 1g: 5 giờ 
Thải trừ chủ yếu qua thận ( dạng tự do và dạng 
liên hợp) 
T1/2: 7-8 giờ 
Thải trừ: 50% qua thận, 46% qua mật.
3. Sự khác biệt về đặc tính dược lý của các đại diện trong nhóm (aspirin và clopidrogrel). 
Cơ chế tác dụng 
Acid arachidornic Prostaglandin H2 
COX 
Thromboxane A2 
Aspirin ức chế không thuận nghịch enzyme 
cyclooxygenase, nên ức chế tạo thành 
thromboxane A2 => ức chế ngưng tập tiểu 
cầu 
Clopidogrel chuyển hóa tại gan bởi enzyme 
CYP2P19 tạo sản phẩm có hoạt tính. Sản 
phẩm chuyển hóa này tạo liên kết disulfur ( 
không thuận nghịch) với receptor ADP của 
tiểu cầu => gây ức chế ngưng tập tiểu cầu. 
Tác dụng không mong muốn 
Gây ức chế COX-1 làm tăng nguy cơ gây 
viêm loét dạ dày tá tràng. 
Không ức chế COX 1 nên không gây viêm loét 
dạ dày, tá tràng. => có thể sử dụng thay thế 
cho aspirin để hạn chế nguy cơ này.
3. Sự khác biệt về đặc tính dược lý của các đại diện trong nhóm (aspirin và clopidrogrel). 
Chỉ định: 
- Dự phòng huyết khối tim mạch. 
- Dự phòng đau thắt ngực, đặc biệt 
trong đau thắt ngực không ổn 
định. 
- Dự phòng tránh tái phát của cơn 
đột quỵ (thiếu máu não, thiếu mãu 
tim cục bộ). 
- Dự phòng nguyên phát do các rối loạn 
do nghẽn mạch huyết khối: nhồi máu cơ 
tim, đột quỵ, bệnh động mạch ngoại 
biên. 
- Kiểm soát và dự phòng tái phát ở bệnh 
nhân xơ vữa động mạch mới bị đột quỵ, 
nhồi máu cơ tim hoặc bệnh động mạch 
ngoại biên. 
Chống chỉ định: 
- Người có tiền sử bị hen, đang bị loét dạ 
dày tá tràng 
- Người có nguy cơ chảy máu, người suy 
gan, thận. 
- Phụ nữ mang thai. 
- Bệnh lý có chảy máu: xuất huyết nội sọ, 
chảy máu trong viêm loét dạ dày trá 
tràng… 
- Người suy gan nặng
ĐÁNH GIÁ 
Clopidogrel ít gây các tác dụng không mong muốn hơn 
Aspirin. 
Aspirin được ưu tiên sử dụng vì rẻ tiền và dễ dung nạp 
một số TH Aspirin không đủ để chống huyết khối phối hợp 
thuốc kháng tiểu cầu khác giảm sức đề kháng của cơ thể chỉ 
nên dùng phối hợp khi có nguy cơ huyết khối quan trọng. 
Phối hợp Aspirin và Clopidogrel trong một số trường hợp bệnh 
lý như phẫu thuật bắc cầu mạch vành, đau thắt ngực không ổn 
định... làm giảm đáng kể tỷ lệ tử vong và tai biến tim mạch.
KẾT LUẬN 
Cơ chế Chỉ định 
Tác dụng 
không mong 
muốn 
Aspirin vs 
Clopidogrel 
Ức chế ADP Ức chế men COX 
Ức chế men 
Phosphodiesterase 
Ức chế men GP IIb/IIIa 
Phòng, chống huyết 
khối - nghẽn mạch 
Rối loạn tiêu hóa, dị 
ứng, gây chảy máu 
Clopidogrel ít 
gây TDKMM 
hơn 
Aspirin rẻ và 
dung nạp tốt hơn
Thuốc chống kết tập tiểu cầu

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

SUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬN
SUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬNSUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬN
SUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬNSoM
 
Bệnh án khoa thận bệnh thận mạn
Bệnh án khoa thận   bệnh thận mạnBệnh án khoa thận   bệnh thận mạn
Bệnh án khoa thận bệnh thận mạnSoM
 
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đường
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đườngĐiều trị insulin ở người bị đái tháo đường
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đườngThanh Liem Vo
 
DIGOXIN
DIGOXINDIGOXIN
DIGOXINSoM
 
Bài giảng về đái tháo đường
Bài giảng về đái tháo đườngBài giảng về đái tháo đường
Bài giảng về đái tháo đườngtrongnghia2692
 
PHÙ PHỔI CẤP
PHÙ PHỔI CẤPPHÙ PHỔI CẤP
PHÙ PHỔI CẤPSoM
 
CÁC CA LÂM SÀNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CÁC CA LÂM SÀNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNGCÁC CA LÂM SÀNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CÁC CA LÂM SÀNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNGSoM
 
LUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNG (2).pptx
LUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNG (2).pptxLUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNG (2).pptx
LUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNG (2).pptxSoM
 
ĐIÊU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
ĐIÊU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNGĐIÊU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
ĐIÊU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNGSoM
 
Phân tích dịch màng phổi 2018.pdf
Phân tích dịch màng phổi 2018.pdfPhân tích dịch màng phổi 2018.pdf
Phân tích dịch màng phổi 2018.pdfSoM
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾTCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾTSoM
 
Dat catheter-tinh-mach-trung-tam
Dat catheter-tinh-mach-trung-tamDat catheter-tinh-mach-trung-tam
Dat catheter-tinh-mach-trung-tambanbientap
 
Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Rung Nhĩ 2021
Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Rung Nhĩ 2021Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Rung Nhĩ 2021
Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Rung Nhĩ 2021TBFTTH
 
NGUYÊN TẮC XỬ TRÍ NGỘ ĐỘC CẤP
NGUYÊN TẮC XỬ TRÍ NGỘ ĐỘC CẤPNGUYÊN TẮC XỬ TRÍ NGỘ ĐỘC CẤP
NGUYÊN TẮC XỬ TRÍ NGỘ ĐỘC CẤPSoM
 
SUY TIM CẤP VÀ SỐC TIM
SUY TIM CẤP VÀ SỐC TIMSUY TIM CẤP VÀ SỐC TIM
SUY TIM CẤP VÀ SỐC TIMSoM
 

Was ist angesagt? (20)

SUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬN
SUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬNSUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬN
SUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬN
 
Bệnh án khoa thận bệnh thận mạn
Bệnh án khoa thận   bệnh thận mạnBệnh án khoa thận   bệnh thận mạn
Bệnh án khoa thận bệnh thận mạn
 
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đường
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đườngĐiều trị insulin ở người bị đái tháo đường
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đường
 
DIGOXIN
DIGOXINDIGOXIN
DIGOXIN
 
Bài giảng về đái tháo đường
Bài giảng về đái tháo đườngBài giảng về đái tháo đường
Bài giảng về đái tháo đường
 
Suy thận cấp
Suy thận cấpSuy thận cấp
Suy thận cấp
 
PHÙ PHỔI CẤP
PHÙ PHỔI CẤPPHÙ PHỔI CẤP
PHÙ PHỔI CẤP
 
CÁC CA LÂM SÀNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CÁC CA LÂM SÀNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNGCÁC CA LÂM SÀNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CÁC CA LÂM SÀNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
LUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNG (2).pptx
LUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNG (2).pptxLUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNG (2).pptx
LUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNG (2).pptx
 
Cập nhật điều trị Tăng huyết áp
Cập nhật điều trị Tăng huyết ápCập nhật điều trị Tăng huyết áp
Cập nhật điều trị Tăng huyết áp
 
ĐIÊU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
ĐIÊU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNGĐIÊU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
ĐIÊU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
Phân tích dịch màng phổi 2018.pdf
Phân tích dịch màng phổi 2018.pdfPhân tích dịch màng phổi 2018.pdf
Phân tích dịch màng phổi 2018.pdf
 
NT-proBNP trong chẩn đoán Suy tim
NT-proBNP trong chẩn đoán Suy timNT-proBNP trong chẩn đoán Suy tim
NT-proBNP trong chẩn đoán Suy tim
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾTCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
 
Sơ đồ điều trị hen theo GINA 2022
Sơ đồ điều trị hen theo GINA 2022Sơ đồ điều trị hen theo GINA 2022
Sơ đồ điều trị hen theo GINA 2022
 
Dat catheter-tinh-mach-trung-tam
Dat catheter-tinh-mach-trung-tamDat catheter-tinh-mach-trung-tam
Dat catheter-tinh-mach-trung-tam
 
Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Rung Nhĩ 2021
Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Rung Nhĩ 2021Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Rung Nhĩ 2021
Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Rung Nhĩ 2021
 
Bệnh thận mạn và suy thận mạn
Bệnh thận mạn và suy thận mạnBệnh thận mạn và suy thận mạn
Bệnh thận mạn và suy thận mạn
 
NGUYÊN TẮC XỬ TRÍ NGỘ ĐỘC CẤP
NGUYÊN TẮC XỬ TRÍ NGỘ ĐỘC CẤPNGUYÊN TẮC XỬ TRÍ NGỘ ĐỘC CẤP
NGUYÊN TẮC XỬ TRÍ NGỘ ĐỘC CẤP
 
SUY TIM CẤP VÀ SỐC TIM
SUY TIM CẤP VÀ SỐC TIMSUY TIM CẤP VÀ SỐC TIM
SUY TIM CẤP VÀ SỐC TIM
 

Andere mochten auch

16 thuoc chong dong-slides
16  thuoc chong dong-slides16  thuoc chong dong-slides
16 thuoc chong dong-slidesKhang Le Minh
 
SỬ DỤNG VITAMIN K
SỬ DỤNG VITAMIN KSỬ DỤNG VITAMIN K
SỬ DỤNG VITAMIN Kdrhotuan
 
7845 ky nang_giao_tiep
7845 ky nang_giao_tiep7845 ky nang_giao_tiep
7845 ky nang_giao_tiepDiep Nhu Huynh
 
Bài giảng thuốc giảm đau loại Morphin
Bài giảng thuốc giảm đau loại MorphinBài giảng thuốc giảm đau loại Morphin
Bài giảng thuốc giảm đau loại MorphinNghia Nguyen Trong
 
GÂY TÊ NGOÀI MÀNG CỨNG
GÂY TÊ NGOÀI MÀNG CỨNGGÂY TÊ NGOÀI MÀNG CỨNG
GÂY TÊ NGOÀI MÀNG CỨNGSoM
 
VITAMIN K
VITAMIN KVITAMIN K
VITAMIN KYESANNA
 
KỸ THUẬT CỐ ĐỊNH NGOÀI
KỸ THUẬT CỐ ĐỊNH NGOÀIKỸ THUẬT CỐ ĐỊNH NGOÀI
KỸ THUẬT CỐ ĐỊNH NGOÀISoM
 

Andere mochten auch (11)

16 thuoc chong dong-slides
16  thuoc chong dong-slides16  thuoc chong dong-slides
16 thuoc chong dong-slides
 
SỬ DỤNG VITAMIN K
SỬ DỤNG VITAMIN KSỬ DỤNG VITAMIN K
SỬ DỤNG VITAMIN K
 
7845 ky nang_giao_tiep
7845 ky nang_giao_tiep7845 ky nang_giao_tiep
7845 ky nang_giao_tiep
 
Vitamin d k s 241016
Vitamin d k s 241016Vitamin d k s 241016
Vitamin d k s 241016
 
Bài giảng thuốc giảm đau loại Morphin
Bài giảng thuốc giảm đau loại MorphinBài giảng thuốc giảm đau loại Morphin
Bài giảng thuốc giảm đau loại Morphin
 
GÂY TÊ NGOÀI MÀNG CỨNG
GÂY TÊ NGOÀI MÀNG CỨNGGÂY TÊ NGOÀI MÀNG CỨNG
GÂY TÊ NGOÀI MÀNG CỨNG
 
Vitamin k
Vitamin kVitamin k
Vitamin k
 
VITAMIN K
VITAMIN KVITAMIN K
VITAMIN K
 
Thuốc mê
Thuốc mêThuốc mê
Thuốc mê
 
Thuốc tê
Thuốc têThuốc tê
Thuốc tê
 
KỸ THUẬT CỐ ĐỊNH NGOÀI
KỸ THUẬT CỐ ĐỊNH NGOÀIKỸ THUẬT CỐ ĐỊNH NGOÀI
KỸ THUẬT CỐ ĐỊNH NGOÀI
 

Ähnlich wie Thuốc chống kết tập tiểu cầu

Tương tác thuốc trong thực hành lâm sàng.pdf
Tương tác thuốc trong thực hành lâm sàng.pdfTương tác thuốc trong thực hành lâm sàng.pdf
Tương tác thuốc trong thực hành lâm sàng.pdfquan75
 
Điều trị THA nguyên phát
Điều trị THA nguyên phátĐiều trị THA nguyên phát
Điều trị THA nguyên phátYen Ha
 
Buổi 5: Thuốc chẹn kênh calci trong điều trị các bệnh tim mạch
Buổi 5: Thuốc chẹn kênh calci trong điều trị các bệnh tim mạchBuổi 5: Thuốc chẹn kênh calci trong điều trị các bệnh tim mạch
Buổi 5: Thuốc chẹn kênh calci trong điều trị các bệnh tim mạchclbsvduoclamsang
 
N4T5-Phân tích một trường hợp sai sót trong dùng thuốc
N4T5-Phân tích một trường hợp sai sót trong dùng thuốcN4T5-Phân tích một trường hợp sai sót trong dùng thuốc
N4T5-Phân tích một trường hợp sai sót trong dùng thuốcHA VO THI
 
Sử dụng thuốc giảm đau ở bệnh nhân có bệnh lý gan
Sử dụng thuốc giảm đau ở bệnh nhân có bệnh lý ganSử dụng thuốc giảm đau ở bệnh nhân có bệnh lý gan
Sử dụng thuốc giảm đau ở bệnh nhân có bệnh lý ganTRAN Bach
 
Slide dieu tri tang lipid mau.pptx
Slide dieu tri tang lipid mau.pptxSlide dieu tri tang lipid mau.pptx
Slide dieu tri tang lipid mau.pptxFallYellow
 
Thuoc chong ket tap tieu cau trong dieu tri nhoi mau nao
Thuoc chong ket tap tieu cau trong dieu tri nhoi mau naoThuoc chong ket tap tieu cau trong dieu tri nhoi mau nao
Thuoc chong ket tap tieu cau trong dieu tri nhoi mau naodrquana21bv108
 
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGSoM
 
10 thuoc-dieu-tri-tha
10  thuoc-dieu-tri-tha10  thuoc-dieu-tri-tha
10 thuoc-dieu-tri-thaKhang Le Minh
 
lupus 18th.pptx
lupus 18th.pptxlupus 18th.pptx
lupus 18th.pptxNgcTnhV
 
Nguyen trung-anh-microalbu
Nguyen trung-anh-microalbuNguyen trung-anh-microalbu
Nguyen trung-anh-microalbunguyenngat88
 

Ähnlich wie Thuốc chống kết tập tiểu cầu (20)

Tương tác thuốc trong thực hành lâm sàng.pdf
Tương tác thuốc trong thực hành lâm sàng.pdfTương tác thuốc trong thực hành lâm sàng.pdf
Tương tác thuốc trong thực hành lâm sàng.pdf
 
Tang huyet ap.pdf
Tang huyet ap.pdfTang huyet ap.pdf
Tang huyet ap.pdf
 
Điều trị THA nguyên phát
Điều trị THA nguyên phátĐiều trị THA nguyên phát
Điều trị THA nguyên phát
 
hoi-chung-than-hu.pdf
hoi-chung-than-hu.pdfhoi-chung-than-hu.pdf
hoi-chung-than-hu.pdf
 
Buổi 5: Thuốc chẹn kênh calci trong điều trị các bệnh tim mạch
Buổi 5: Thuốc chẹn kênh calci trong điều trị các bệnh tim mạchBuổi 5: Thuốc chẹn kênh calci trong điều trị các bệnh tim mạch
Buổi 5: Thuốc chẹn kênh calci trong điều trị các bệnh tim mạch
 
N4T5-Phân tích một trường hợp sai sót trong dùng thuốc
N4T5-Phân tích một trường hợp sai sót trong dùng thuốcN4T5-Phân tích một trường hợp sai sót trong dùng thuốc
N4T5-Phân tích một trường hợp sai sót trong dùng thuốc
 
Sử dụng thuốc giảm đau ở bệnh nhân có bệnh lý gan
Sử dụng thuốc giảm đau ở bệnh nhân có bệnh lý ganSử dụng thuốc giảm đau ở bệnh nhân có bệnh lý gan
Sử dụng thuốc giảm đau ở bệnh nhân có bệnh lý gan
 
Slide dieu tri tang lipid mau.pptx
Slide dieu tri tang lipid mau.pptxSlide dieu tri tang lipid mau.pptx
Slide dieu tri tang lipid mau.pptx
 
Thuốc tim mạch
Thuốc tim mạchThuốc tim mạch
Thuốc tim mạch
 
Heparin
HeparinHeparin
Heparin
 
1. thuoc loi nieu.pdf
1. thuoc loi nieu.pdf1. thuoc loi nieu.pdf
1. thuoc loi nieu.pdf
 
Thuoc chong ket tap tieu cau trong dieu tri nhoi mau nao
Thuoc chong ket tap tieu cau trong dieu tri nhoi mau naoThuoc chong ket tap tieu cau trong dieu tri nhoi mau nao
Thuoc chong ket tap tieu cau trong dieu tri nhoi mau nao
 
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
10 thuoc-dieu-tri-tha
10  thuoc-dieu-tri-tha10  thuoc-dieu-tri-tha
10 thuoc-dieu-tri-tha
 
22 thuoc loi tieu
22  thuoc loi tieu22  thuoc loi tieu
22 thuoc loi tieu
 
Thuốc lợi tiểu
Thuốc lợi tiểuThuốc lợi tiểu
Thuốc lợi tiểu
 
lupus 18th.pptx
lupus 18th.pptxlupus 18th.pptx
lupus 18th.pptx
 
Loi tieu dinh1
Loi tieu  dinh1Loi tieu  dinh1
Loi tieu dinh1
 
Đề tài: Điều trị tăng huyết áp tại khoa nội bệnh viện đa khoa Tuy An
Đề tài: Điều trị tăng huyết áp tại khoa nội bệnh viện đa khoa Tuy AnĐề tài: Điều trị tăng huyết áp tại khoa nội bệnh viện đa khoa Tuy An
Đề tài: Điều trị tăng huyết áp tại khoa nội bệnh viện đa khoa Tuy An
 
Nguyen trung-anh-microalbu
Nguyen trung-anh-microalbuNguyen trung-anh-microalbu
Nguyen trung-anh-microalbu
 

Kürzlich hochgeladen

SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptxGỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx27NguynTnQuc11A1
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfHongBiThi1
 
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptxchuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptxngocsangchaunguyen
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaHongBiThi1
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnHongBiThi1
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHongBiThi1
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHongBiThi1
 
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbPhNguyn914909
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaSGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfHongBiThi1
 
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxSINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxHongBiThi1
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHongBiThi1
 
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfHongBiThi1
 

Kürzlich hochgeladen (19)

SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
 
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptxGỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
 
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptxchuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
 
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaSGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
 
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxSINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
 
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
 

Thuốc chống kết tập tiểu cầu

  • 1. THUỐC CHỐNG KẾT TẬP TIỂU CẦU NHÓM 1 TỔ 2 N1K66
  • 2. MỤC TIÊU • Trình bày được: sinh lý bệnh quá trình đông máu liên quan đến thuốc chống kết tập tiểu cầu, phân loại và đích tác dụng của nhóm thuốc trên cơ sở sinh lý bệnh, vị trí nhóm thuốc trong phác đồ điều trị. • Trình bày được: cơ chế tác dụng, đặc tính DĐH, chỉ định lâm sàng, TDKMM và những thận trọng cần lưu ý khi sử dụng, tương tác thuốc, một số đại diện của nhóm. • Phân tích được sự khác biệt về đặc tính dược lý của các đại diện trong nhóm (aspirin và clopidogrel).
  • 3. NỘI DUNG 1. Bệnh lý quá trình đông máu • Sinh lý bệnh quá trình đông máu liên quan đến thuốc chống kết tập tiểu cầu. • Cơ chế tác dụng của nhóm thuốc chống ngưng tập tiểu cầu. • Phân loại và đích tác dụng của nhóm thuốc trên cơ sở sinh lý bệnh. • Vị trí nhóm thuốc trong phác đồ điều trị. 2. Nhóm thuốc chống kết tập tiểu cầu • Đặc tính DĐH. • Chỉ định lâm sang. •TDKMM và những thận trọng cần lưu ý khi sử dụng. • Tương tác thuốc. • Một số đại diện của nhóm. 3. Sự khác biệt về đặc tính dược lý của các đại diện trong nhóm (aspirin và clopidrogrel).
  • 5. NỘI DUNG 1. Bệnh lý quá trình đông máu • Sinh lý bệnh quá trình đông máu liên quan đến thuốc chống kết tập tiểu cầu. • Cơ chế tác dụng của nhóm thuốc chống ngưng tập tiểu cầu. • Phân loại và đích tác dụng của nhóm thuốc trên cơ sở sinh lý bệnh. • Vị trí nhóm thuốc trong phác đồ điều trị. 2. Nhóm thuốc chống kết tập tiểu cầu • Đặc tính DĐH. • Chỉ định lâm sang. •TDKMM và những thận trọng cần lưu ý khi sử dụng. • Tương tác thuốc. • Một số đại diện của nhóm. 3. Sự khác biệt về đặc tính dược lý của các đại diện trong nhóm (aspirin và clopidrogrel).
  • 6. 1.1 Sinh lý bệnh quá trình đông máu liên quan đến thuốc chống kết tập tiểu cầu. Co mạch tại chỗ Tạo nút tiểu cầu Tạo cục máu đông Co cục máu đông Tan cục máu đông Quá trình đông máu: Heparin, thuốc kháng K Thuốc chống kết tập tiểu cầu
  • 7.
  • 8.
  • 9. • Làm tăng AMPv tiểu cầu nên có tác dụng chống kết dính tiểu cầu. 1.2 Cơ chế tác dụng. Ức chế thụ thể ADP : Ticlopidine, Clopidogrel Ức chế men cyclooxygenase trong tiểu cầu: Aspirin Ức chế men Phosphodiesterase Dipyridamol Đối vận GP IIb/IIIa
  • 10. 1.2 Cơ chế tác dụng.
  • 11. 1.2 Phân loại Ức chế men cyclooxygenase trong tiểu cầu: Aspirin Ức chế men Phosphodiesterase Dipyridamol Ức chế thụ thể ADP : Ticlopidine, Clopidogrel Đối vận GP IIb/IIIa: Abciximab Phân loại dựa theo cơ chế tác động của thuốc lên quá trình kết vón tiểu cầu.
  • 12. 1.3 Vị trí nhóm thuốc trong phác đồ điều trị. Các thuốc chống kết tập tiểu cầu được dùng để phòng ngừa dài hạn các biến cố do huyết khối động mạch ở bệnh nhân nhồi máu cơ tim, đau thắt ngực không ổn định, tai biến mạch máu não. Thuốc cũng được sử dụng với những bệnh nhân bị hội chứng mạch vành cấp
  • 13. NỘI DUNG 1. Bệnh lý quá trình đông máu • Sinh lý bệnh quá trình đông máu liên quan đến thuốc chống kết tập tiểu cầu. • Cơ chế tác dụng của nhóm thuốc chống ngưng tập tiểu cầu. • Phân loại và đích tác dụng của nhóm thuốc trên cơ sở sinh lý bệnh. • Vị trí nhóm thuốc trong phác đồ điều trị. 2. Nhóm thuốc chống kết tập tiểu cầu • Đặc tính DĐH. • Chỉ định lâm sang. •TDKMM và những thận trọng cần lưu ý khi sử dụng. • Tương tác thuốc. • Một số đại diện của nhóm. 3. Sự khác biệt về đặc tính dược lý của các đại diện trong nhóm (aspirin và clopidrogrel).
  • 14. 2.1 Dược động học. Hấp Thu Phân Bố Chuyển Hóa Thải Trừ • Liên kết mạnh với protein huyết tương, phân bố tới các mô • Đi qua được hàng rào máu não và nhau thai • Qua thận (Nước tiểu) • Qua mật (phân) •Qua đường tiêu hóa •Đạt nồng độ tối đa trong máu sau 1-2h • Chủ yếu chuyển hóa qua gan
  • 15. 2.2 Chỉ định lâm sàng. Nhồi máu cơ tim Đau thắt ngực Tai biến thiếu máu não Dự phòng tiên phát các tai biến ở những bệnh nhân tim mạch có nguy cơ cao Nhồi máu não Phòng nhồi máu não bệnh nhân phẫu thuật nội mạc động mạch cảnh. Chỉ định phòng, chống huyết khối - nghẽn mạch
  • 16. 2.2 Chỉ định lâm sàng. Aspirin Dự phòng huyết khối tim mạch Dự phòng đau thắt ngực Dự phòng tái phát của cơn đột quỵ
  • 17. 2.2 Chỉ định lâm sàng. Clopidogrel - Dự phòng nguyên phát do các rối loạn do nghẽn mạch huyết khối: nhồi máu cơ tim, đột quỵ, bệnh động mạch ngoại biên. - Kiểm soát và dự phòng tái phát ở bệnh nhân xơ vữa động mạch mới bị đột quỵ, nhồi máu cơ tim hoặc bệnh động mạch ngoại biên.
  • 18. 2. Biến chứng đường tiêu hoá - Loét dạ dày tá tràng có thể dẫn đến xuất huyết tiêu hoá, thủng , và tử vong. - Các biến chứng nhẹ bao gồm: khó tiêu, viêm thực quản, xuất huyết dưới biểu mô, viêm và loét dạ dày và tá tràng 2.3 TDKMM 1. Xuất huyết
  • 19. 2.4 Thận trọng khi sử dụng Phụ nữ có thai, đang cho con bú Không kết hợp với thuốc chống đông khác Người có bệnh gan, thận Nguy cơ tăng chảy máu do chấn thương,phẫu thuật
  • 20. 2.5 Tương tác thuốc. Phối hợp nhiều thuốc chống kết tập tiểu cầu => gây chảy máu . •Vd: aspirin vs dipymidamol Phối hợp thuốc chống đông có cơ chế khác => chảy máu nguy hiểm •Vd: coumarin, heparin. Kết hợp các thuốc nhóm khác nhưng cũng có td trên máu => chảy máu nguy hiểm •Vd: aspirin,chống đông kháng vit K – cloroquin, clopromazin, amitryptylin… TƯƠNG TÁC THUỐC CHUNG CỦA CẢ NHÓM
  • 21. 2.5 Tương tác thuốc. Thuốc Tương tác thuốc Chỉ số cần theo dõi Thuốc uống Aspirin Ketorolac – tăng chảy máu. Cidofovir – độc với thận. Probenecid – giảm td trên acid uric niệu. Công thức máu. Chức năng gan. Clopidogrel Chất ức chế mạnh CYP2C19 ( omeprazol…) => giảm td chống kết tập tiểu cầu. Công thức máu. Chức năng gan. Dipyridamol Các salicylat. các yếu tố tan cục huyết. Không được uống Ticlopidin Các antacid – giảm nồng độ trong huyết tương => giảm td. cimetidin – giảm độ thanh thải. Công thức máu. Chức năng gan. Số lượng tiểu cầu. Thuốc tiêm Tirofiban Eptifiban Abciximab Tăng chảy máu: Ginkgo biloba. thuốc chống kết tập tiểu cầu. các salicylat. Hemoglobin/ hematocrit Thời gian thrombin. Số lượng tiểu cầu. APTT
  • 22. 2.5 Tương tác thuốc. Clopidogrel là tiền thuốc, cần được chuyển hóa thành dẫn chất thiol để có td chống kết tập tiểu cầu. 1 số ez tham gia vào quá trình chuyển hóa này: cyp 2c19, cyp2c9,cyp3a4, cyp1a2, cyp2b6. Việc ức chế 1 trong các ez này đều làm giảm td của thuốc. => Thuốc ức chế bơm proton (PPIs) như omeprazol (-) cyp2c9, cyp2c19. => Cân nhắc lợi ích- nguy cơ: PPIs sử dụng giảm tdkmm của thuốc chống kết tập tiểu cầu: chảy máu ĐTH.
  • 23. 2.6 Một số đại diện của nhóm. Uống
  • 24. Tiêm 2.6 Một số đại diện của nhóm.
  • 25. NỘI DUNG 1. Bệnh lý quá trình đông máu • Sinh lý bệnh quá trình đông máu liên quan đến thuốc chống kết tập tiểu cầu. • Cơ chế tác dụng của nhóm thuốc chống ngưng tập tiểu cầu. • Phân loại và đích tác dụng của nhóm thuốc trên cơ sở sinh lý bệnh. • Vị trí nhóm thuốc trong phác đồ điều trị. 2. Nhóm thuốc chống kết tập tiểu cầu • Đặc tính DĐH. • Chỉ định lâm sang. •TDKMM và những thận trọng cần lưu ý khi sử dụng. • Tương tác thuốc. • Một số đại diện của nhóm. 3. Sự khác biệt về đặc tính dược lý của các đại diện trong nhóm (aspirin và clopidrogrel).
  • 26. 3. Sự khác biệt về đặc tính dược lý của các đại diện trong nhóm (aspirin và clopidrogrel). ASPIRIN CLOPIDOGREL
  • 27. 3. Sự khác biệt về đặc tính dược lý của các đại diện trong nhóm (aspirin và clopidrogrel). Dược động học Aspirin Clopidogrel Hấp thu: Nhanh, hoàn toàn qua đường uống. SKD đường uống: 68±3%. Hấp thu: Nhanh qua đường uống, lượng hấp thu trên 50%. Phân bố: liên kết protein huyết tương: 80-90%. Liên kết protein huyết tương 98% Chuyển hóa: qua gan. Chuyển hóa: tại gan theo 2 con đường: (1) bị este hóa tạo sản phẩm không có hoạt tính. (2) bị chuyển hóa bởi enzyme CYP2C19 tạo sản phẩm có hoạt tính. T1/2: liều 1g: 5 giờ Thải trừ chủ yếu qua thận ( dạng tự do và dạng liên hợp) T1/2: 7-8 giờ Thải trừ: 50% qua thận, 46% qua mật.
  • 28. 3. Sự khác biệt về đặc tính dược lý của các đại diện trong nhóm (aspirin và clopidrogrel). Cơ chế tác dụng Acid arachidornic Prostaglandin H2 COX Thromboxane A2 Aspirin ức chế không thuận nghịch enzyme cyclooxygenase, nên ức chế tạo thành thromboxane A2 => ức chế ngưng tập tiểu cầu Clopidogrel chuyển hóa tại gan bởi enzyme CYP2P19 tạo sản phẩm có hoạt tính. Sản phẩm chuyển hóa này tạo liên kết disulfur ( không thuận nghịch) với receptor ADP của tiểu cầu => gây ức chế ngưng tập tiểu cầu. Tác dụng không mong muốn Gây ức chế COX-1 làm tăng nguy cơ gây viêm loét dạ dày tá tràng. Không ức chế COX 1 nên không gây viêm loét dạ dày, tá tràng. => có thể sử dụng thay thế cho aspirin để hạn chế nguy cơ này.
  • 29. 3. Sự khác biệt về đặc tính dược lý của các đại diện trong nhóm (aspirin và clopidrogrel). Chỉ định: - Dự phòng huyết khối tim mạch. - Dự phòng đau thắt ngực, đặc biệt trong đau thắt ngực không ổn định. - Dự phòng tránh tái phát của cơn đột quỵ (thiếu máu não, thiếu mãu tim cục bộ). - Dự phòng nguyên phát do các rối loạn do nghẽn mạch huyết khối: nhồi máu cơ tim, đột quỵ, bệnh động mạch ngoại biên. - Kiểm soát và dự phòng tái phát ở bệnh nhân xơ vữa động mạch mới bị đột quỵ, nhồi máu cơ tim hoặc bệnh động mạch ngoại biên. Chống chỉ định: - Người có tiền sử bị hen, đang bị loét dạ dày tá tràng - Người có nguy cơ chảy máu, người suy gan, thận. - Phụ nữ mang thai. - Bệnh lý có chảy máu: xuất huyết nội sọ, chảy máu trong viêm loét dạ dày trá tràng… - Người suy gan nặng
  • 30. ĐÁNH GIÁ Clopidogrel ít gây các tác dụng không mong muốn hơn Aspirin. Aspirin được ưu tiên sử dụng vì rẻ tiền và dễ dung nạp một số TH Aspirin không đủ để chống huyết khối phối hợp thuốc kháng tiểu cầu khác giảm sức đề kháng của cơ thể chỉ nên dùng phối hợp khi có nguy cơ huyết khối quan trọng. Phối hợp Aspirin và Clopidogrel trong một số trường hợp bệnh lý như phẫu thuật bắc cầu mạch vành, đau thắt ngực không ổn định... làm giảm đáng kể tỷ lệ tử vong và tai biến tim mạch.
  • 31. KẾT LUẬN Cơ chế Chỉ định Tác dụng không mong muốn Aspirin vs Clopidogrel Ức chế ADP Ức chế men COX Ức chế men Phosphodiesterase Ức chế men GP IIb/IIIa Phòng, chống huyết khối - nghẽn mạch Rối loạn tiêu hóa, dị ứng, gây chảy máu Clopidogrel ít gây TDKMM hơn Aspirin rẻ và dung nạp tốt hơn