SlideShare a Scribd company logo
1 of 11
Download to read offline
T r u n g t â m đ i ề u t r ị b ệ n h g o u t v à c á c b ệ n h m ạ n t í n h k h ô n g l â y
DANH SÁCH THỰC PHẨM
GIÀU ĐẠM
Bổ sung chất dinh dưỡng cho bệnh gút
PHÒNG KHÁM ĐA KHOA VIỆN GÚT
LIÊN HỆ ĐIỀU TRỊ
Phòng khám Viện Gút
Tại thành phố Hồ Chí Minh
ĐC: 13A Hồng Hà, P.2, Q.Tân
Bình
Đường dây nóng: 0982180080
Giờ làm việc:
Sáng từ: 06h30 - 11h30
Chiều từ: 13h00 - 16h30
Từ thứ 2 đến thứ 7 (CN nghỉ)
Gọi ngay cho chúng tôi nếu bạn cần sự tư vấn cho
bạn người thân, số điện thoại chúng tôi luôn làm
việc 24/7
0982180080
Kết Quả Điều Trị Bệnh Gout
Contact info:
http://benhgout.net Email: Viengutvn@gmail.com ĐT: (08) 62.968.626
Uric acid là sản phẩm sau cùng của chuyển hoá purine. Những thức ăn thịt và cá giàu
protein thì đặc biệt có hàm lượng purine cao và có thể dẫn đến nguy cơ mắc bệnh gút.
Một số thực phẩm có hàm lượng purine cao
Dựa vào hàm lượng purine trong các sản phẩm mà người ta chia thành 3 nhóm thực phẩm: Nhóm A
(hàm lượng purine thấp), nhóm B (hàm lượng purine trung bình), Nhóm C (hàm lượng purine cao).
Nhóm A: 0-50mg purine mỗi lOOg thực phẩm
- Trái cây, rau: Tất cả các trái cây, rau, ngoại trừ những người trong nhóm B.
- Các sản phẩm từ sữa như: sữa, kem, sữa chua, kem, phô mai, trứng là các sản phẩm từ sữa có
nhiều chất béo.
- Các sản phẩm như bơ, hầu hết các loại dầu nấu ăn, mỡ lợn,…
- Đồ uống: bao gồm trà, cà phê, nước giải khát có chứa caffeine.
Nhóm B: 50-150mg purine mỗi lOOg thực phẩm
- Gia cầm: gà, vịt, gà tây, ngỗng,…
- Các loại thịt đỏ: thịt bê, thịt bò, thịt cừu, thịt lợn, thịt xông khói và xúc xích.
- Cá (ngoại trừ những loài cá trong nhóm c), hàu, vẹm và loài có vỏ khác như tôm, cua,…
- Ngũ cốc nguyên cám: bao gồm cả bột yến mạch, gạo nâu,…
- Các loại đậu như: đậu tương, bột đậu nành, đậu phụ, đậu xanh, đậu phộng, bơ đậu phộng, hạt
điều, đậu Hà Lan,…
- Các loại rau như: súp lơ (bông cải), cải xoăn, rau bina (rau chân vịt), măng tây, trái bơ và nấm,…
Nhóm C: 150-1OOOmg purine mỗi lOOg thực phẩm
- Các động vật nuôi hoặc ngoài tự nhiên: gà lôi, chim cút, thỏ, thịt thú rừng, nội tạng động vật (thận,
tim, lách, gan,…) và các thự phẩm từ nội tạng động vật (pa tê gan, xúc xích,…)
- Các sản phẩm từ thịt lên men: nem chua,…
- Trứng cá: trứng cá tuyết, trứng cá muối,…
- Sò điệp, cá trích, cá thu, cá hồi tôm càng, tôm hùm, cá cơm, cá mòi, nước mắm,…
Hàm lượng purine cao nhất (400 mg. Uric acid/100 g và cao hơn)
Thực phẩm
Purine trong mg
acid uric/100g
Thấp
nhất
Cao nhất Tỉ trọng năng lượng
mg/Mj
Cá, cá mòi
480 399 560 519,5
Gan bê 460 837,5
Cây nấm 488 932,8
Thịt bê 1260 3012,9
Contact info:
http://benhgout.net Email: Viengutvn@gmail.com ĐT: (08) 62.968.626
Gan bò 554 1013,3
Lá lách bò 444 1052,6
Tim lợn 530 1382
Gan lợn 515 937,9
Phổi lợn 434 911,2
Lá lách lợn 516 1208,2
Lá lách cừu 773 1702,6
Cá trích cơm 804 795,6
Ca cao, sô cô la 2300 1611,3
Nấm men bánh mì 680 2071,3
Nấm men bia 1810 1866,6
Đậu nành 190 139,1
Thịt bò, xương sườn 120 185,4
Thịt bò, cơ bắp 133 292,1
Thịt bò, thịt bò nướng,
thăn
110 110 120 201,4
Thịt bò, vai 110 203,9
Đậu đen (đỗ đen) 222 194,3
Trứng cá muối 144 141,6
Thịt gà, da 175 288,4
Thịt gà kho 115 165,8
Thịt gà luộc 159 149,2
Chân gà 110 152,2
Thịt vịt 138 146,2
Cá, cá cơm 239 560
Cá, Cá chép 160 330,9
Cá, cá tuyết 109 335,9
Cá, cá êfin (một loại cá
tuyết)
139 425,2
Cá, trứng cá trích 190 342,4
Cá, Cá trích 210 216,9
Cá, cá thu 145 95 194 191,2
Cá, cá rô 110 311,3
Cá, Redfish (cá rô đại
dương) 241 544,1
Contact info:
http://benhgout.net Email: Viengutvn@gmail.com ĐT: (08) 62.968.626
Cá, cá mòi 345 693,2
Cá, cá bơn
131 125 137 376,2
Cá, cá hồi 297 686,7
Cá, cá ngừ
257 273,7
Cá, cá ngừ ngâm dầu
290 246,2
Thịt ngỗng 165 116,7
Nho, nho khô
107 86,4
Thịt hun khói 131 248,1
Tim cừu
241 367,6
Thịt ngựa 200 438,8
Thận bê 218 419,6
Thịt cừu (cơ bắp)
182 371
Đậu lăng 127 114,45 164,65 93,8
Hột gai 105 67,4
Gan, thịt gà 243 426,3
Tôm
118 60 175 346,4
Phổi bê 147 389,1
Con trai 112 391,5
Tim bò 256 504,3
Thận bò
269 569,5
Phổi bò
399 961,4
Lưỡi bò 160 186
Đậu Hà Lan
109 84,2
Thận lợn
334 784,5
Lưỡi lợn 136 208,2
Cá chó
140 406,7
Hạt thuốc phiện 170 86
Thịt lợn bụng 100 80 110 92,3
Thịt lợn bụng, nguyên,
hun khói sấy khô 127 82,6
Sườn lợn 145 140 150 260
Thịt heo phi lê
150 145 150 334,8
Contact info:
http://benhgout.net Email: Viengutvn@gmail.com ĐT: (08) 62.968.626
Thịt lợn, xương hông
120 115 130 155
Thịt lợn, chân giò 160 150 160 357,4
Thịt lợn, cơ bắp chỉ 166 374,9
Thịt lợn, thịt vai 150 145 150 165,2
Thịt thỏ 132 95 150 207,7
Xúc xích “Jagdwurst”
112 127,8
Xúc xích salami, Đức
104 65,9
Xúc xích, gan
(liverwurst) 165 122,2
Xúc xích, chiên, từ thịt
lợn 101 80,2
Con ngao
136 505,8
Con tôm 147 60 234 397,9
Lá lách bê 343 815,9
Hạt hướng dương, khô
143 59,5
Thịt gà tây 150 237,3
Thịt bê, cốt lết có
xương 140 309,6
Thịt bê, phi lê
140 347,3
Thịt bê, chân 150 140 150 310,2
Thịt bê, cơ bắp chỉ 172 438,7
Thịt bê, cổ có xương
150 326,9
Thịt bê, vai 140 309,3
Thịt hươu, thịt nai 105 205
Thịt hươu, thịt nai, chân
138 105 154 336,5
Hàm lượng Purine thấp (100 mg. Uric acid/100 g và ít hơn)
Quả hạnh nhân
37 15,7
Trái táo 14 60,1
Contact info:
http://benhgout.net Email: Viengutvn@gmail.com ĐT: (08) 62.968.626
Trái mơ
73 71,6
Atisô
78 834,6
Măng tây
23 19,71 29,57 310,9
Trái cà tím 21 290
Trái bơ 19 20,9
Măng
29 402,1
Trái chuối
57 152,4
Lúa mạch, không có vỏ
trấu, nguyên hạt 96 71,1
Mầm đậu, đậu nành
80 378,3
Đậu, Pháp (đậu tây,
đậu tây) 37 20 43 266,9
Đậu, Pháp, khô
45 40 50 39,4
Thịt bò
57 96,5
Bia, rượu
8,1 75,4
Bia, bia lager Pilsner,
bia thường xuyên 13 75,2
Củ cải đường
19 15 21 108,5
Quả việt quất
22 143,7
Não bê
92 203,1
Bánh mì, lúa mì (bột)
hoặc (bánh mì trắng) 14 13,9
Bông cải xanh
81 691,6
Brussel sprouts
69 456
Contact info:
http://benhgout.net Email: Viengutvn@gmail.com ĐT: (08) 62.968.626
Cải bắp, đỏ
32 19,79 36,62 350,2
Cải bắp, trắng
22 210,3
Cà rốt
17 14 25 155,9
Bông cải
51 537,9
Củ
30 390,6
Pho mát
7,1 5
Quả Cherry
17 75,5
Rau diếp xoăn
12 171,8
Bột ca cao, dầu một
phần loại bỏ, không
includin
71 49,7
Trái bắp (Ngô)
52 140,9
Cá, tôm càng xanh
60 220,3
Cải xoong
28 200,8
Bánh mì giòn
60 44,9
Dưa chuột
7,3 141,7
Nho Hy Lạp (quả lý
chua) 17 122,6
Quả chà là, sấy khô
35 29,9
Quả cây cơm cháy
33 144,4
Rau đắng
17 297,7
Contact info:
http://benhgout.net Email: Viengutvn@gmail.com ĐT: (08) 62.968.626
Cây thì là
14 10 16 139
Quả sung
64 60,4
Cá, cá chình
78 45 110 57,2
Xúc xích Đức
89 68,74 129,52 80,2
Quả lý gai
16 101,3
Trái nho
27 94,6
Cải xoăn
48 309,1
Trái kiwi
19 88,5
Cải củ
25 10,86 29,61 243,9
Tỏi tây
74 714,1
Rau diếp
13 9,75 29,25 274,4
Dưa hấu, Dưa vàng
33 143
Hạt đậu
62 41,9
Nấm
58 55,48 60,52 858,2
Nấm, bằng phẳng,
Boletus ăn được, CEP 92 1011,6
Nấm, đóng hộp
29 488,5
Nấm Chanterelle
17 356,2
Nấm, Chanterelles,
đóng hộp 17 114,2
Contact info:
http://benhgout.net Email: Viengutvn@gmail.com ĐT: (08) 62.968.626
Hạt đậu Brazil
23 8,3
Các loại hạt, đậu phộng
79 33,8Yến mạch, không có vỏ
trấu, nguyên hạt 94 63,6
Trái ôliu
29 51,1
Củ hành
13 112,4
Trái cam
19 105,9
Não bò
75 140,7
Thịt gà, lườn gà
90 322,6
Lườn gà, nấm
50 1054,6
Rau mùi tây, lá
57 266,2
Hạt đậu, vỏ và hạt,
tươi 84 245,7
Hạt đậu, hạt, khô
95 84,78 166,56 82,7
Trái đào
21 119,6
Trái lê
12 2 17 51,5
Hạt tiêu, xanh
55 681
Não lợn
83 161,71
Trái dứa (trái thơm)
19 81,4
Cá chim
93 257,6
Contact info:
http://benhgout.net Email: Viengutvn@gmail.com ĐT: (08) 62.968.626
Nho khô
24 116,8
Quả mận, sấy khô
64 67,9
Khoai tây
16 53,6
Khoai tây, nấu chín
18 60,3
Lòng heo
55 37,23 90,55 42,8
Quả bí ngô
44 422
Trái mộc qua
30 185
Củ cải
15 234,3
Quả mâm xôi
18 126,3
Lúa mạch đen, nguyên
hạt 51 47 63 41
Dưa bắp cải
16 12 20 224,7
Xúc xích
“Bierschincken” 85 117,3
Xúc xích “Fleischwurst”
78 66,8
Xúc xích “Mortadella”
96 79 130 67,4
Xúc xích “Munich
Weisswurst” 73 65,7
Xúc xích, Vienna
78 65,7
Xúc xích, chiên, từ thịt
bê 91 81,5
Xúc xích, Đức
(Mettwurst) 74 45,9
Hạt vừng, khô 62 26,5
Contact info:
http://benhgout.net Email: Viengutvn@gmail.com ĐT: (08) 62.968.626
Rau bina (rau chân vịt)
57 844,7
Trái dâu
21 11,81 25,59 156,8
Cá mè 80 243,8
Đậu phụ
68 196,4
Cà chua 11 145,7
Quả óc chó
25 9,1
Lúa mì, nguyên hạt
51 40,2 83,41 39,4
Sữa chua 8,1 27,7
Info Viện Gút

More Related Content

What's hot

Phụ lục 1C kèm theo Thông tư 10/2016/TT-BNNPTNT: Danh mục thuốc thú y thủy s...
Phụ lục 1C kèm theo  Thông tư 10/2016/TT-BNNPTNT: Danh mục thuốc thú y thủy s...Phụ lục 1C kèm theo  Thông tư 10/2016/TT-BNNPTNT: Danh mục thuốc thú y thủy s...
Phụ lục 1C kèm theo Thông tư 10/2016/TT-BNNPTNT: Danh mục thuốc thú y thủy s...Thư Nguyễn
 
Phụ lục 1B kèm theo Thông tư 10/2016/TT-BNNPTNT: Danh mục thuốc thú y nhập k...
Phụ lục 1B kèm theo  Thông tư 10/2016/TT-BNNPTNT: Danh mục thuốc thú y nhập k...Phụ lục 1B kèm theo  Thông tư 10/2016/TT-BNNPTNT: Danh mục thuốc thú y nhập k...
Phụ lục 1B kèm theo Thông tư 10/2016/TT-BNNPTNT: Danh mục thuốc thú y nhập k...Thư Nguyễn
 
Phụ lục 1A kèm theo Thông tư 10/2016/TT-BNNPTNT: Danh mục thuốc thú y sản xu...
Phụ lục 1A kèm theo  Thông tư 10/2016/TT-BNNPTNT: Danh mục thuốc thú y sản xu...Phụ lục 1A kèm theo  Thông tư 10/2016/TT-BNNPTNT: Danh mục thuốc thú y sản xu...
Phụ lục 1A kèm theo Thông tư 10/2016/TT-BNNPTNT: Danh mục thuốc thú y sản xu...Thư Nguyễn
 
Nguon goc va su khac biet giua cac loai pho
Nguon goc va su khac biet giua cac loai phoNguon goc va su khac biet giua cac loai pho
Nguon goc va su khac biet giua cac loai phocanets com
 
QUY TRÌNH LÀM GIÒ, CÁCH LÀM GIÒ CHẢ, HƯỚNG DẪN LÀM GIÒ
QUY TRÌNH LÀM GIÒ, CÁCH LÀM GIÒ CHẢ, HƯỚNG DẪN LÀM GIÒQUY TRÌNH LÀM GIÒ, CÁCH LÀM GIÒ CHẢ, HƯỚNG DẪN LÀM GIÒ
QUY TRÌNH LÀM GIÒ, CÁCH LÀM GIÒ CHẢ, HƯỚNG DẪN LÀM GIÒMAYVIENDONG
 
Quyết định số 36/2016/QĐ-TTg ngày 1/9/2016 quy định việc áp dụng thuế suất th...
Quyết định số 36/2016/QĐ-TTg ngày 1/9/2016 quy định việc áp dụng thuế suất th...Quyết định số 36/2016/QĐ-TTg ngày 1/9/2016 quy định việc áp dụng thuế suất th...
Quyết định số 36/2016/QĐ-TTg ngày 1/9/2016 quy định việc áp dụng thuế suất th...CÔNG TY TNHH MTV XUẤT NHẬP KHẨU ĐÀM VIỆT
 
Quyết định 4069/QĐ-BNN-QLCL
Quyết định 4069/QĐ-BNN-QLCLQuyết định 4069/QĐ-BNN-QLCL
Quyết định 4069/QĐ-BNN-QLCLVanBanMuaBanNhanh
 
Dinh dưỡng cho người tăng cholesterol
Dinh dưỡng cho người tăng cholesterolDinh dưỡng cho người tăng cholesterol
Dinh dưỡng cho người tăng cholesterolstephen876
 

What's hot (8)

Phụ lục 1C kèm theo Thông tư 10/2016/TT-BNNPTNT: Danh mục thuốc thú y thủy s...
Phụ lục 1C kèm theo  Thông tư 10/2016/TT-BNNPTNT: Danh mục thuốc thú y thủy s...Phụ lục 1C kèm theo  Thông tư 10/2016/TT-BNNPTNT: Danh mục thuốc thú y thủy s...
Phụ lục 1C kèm theo Thông tư 10/2016/TT-BNNPTNT: Danh mục thuốc thú y thủy s...
 
Phụ lục 1B kèm theo Thông tư 10/2016/TT-BNNPTNT: Danh mục thuốc thú y nhập k...
Phụ lục 1B kèm theo  Thông tư 10/2016/TT-BNNPTNT: Danh mục thuốc thú y nhập k...Phụ lục 1B kèm theo  Thông tư 10/2016/TT-BNNPTNT: Danh mục thuốc thú y nhập k...
Phụ lục 1B kèm theo Thông tư 10/2016/TT-BNNPTNT: Danh mục thuốc thú y nhập k...
 
Phụ lục 1A kèm theo Thông tư 10/2016/TT-BNNPTNT: Danh mục thuốc thú y sản xu...
Phụ lục 1A kèm theo  Thông tư 10/2016/TT-BNNPTNT: Danh mục thuốc thú y sản xu...Phụ lục 1A kèm theo  Thông tư 10/2016/TT-BNNPTNT: Danh mục thuốc thú y sản xu...
Phụ lục 1A kèm theo Thông tư 10/2016/TT-BNNPTNT: Danh mục thuốc thú y sản xu...
 
Nguon goc va su khac biet giua cac loai pho
Nguon goc va su khac biet giua cac loai phoNguon goc va su khac biet giua cac loai pho
Nguon goc va su khac biet giua cac loai pho
 
QUY TRÌNH LÀM GIÒ, CÁCH LÀM GIÒ CHẢ, HƯỚNG DẪN LÀM GIÒ
QUY TRÌNH LÀM GIÒ, CÁCH LÀM GIÒ CHẢ, HƯỚNG DẪN LÀM GIÒQUY TRÌNH LÀM GIÒ, CÁCH LÀM GIÒ CHẢ, HƯỚNG DẪN LÀM GIÒ
QUY TRÌNH LÀM GIÒ, CÁCH LÀM GIÒ CHẢ, HƯỚNG DẪN LÀM GIÒ
 
Quyết định số 36/2016/QĐ-TTg ngày 1/9/2016 quy định việc áp dụng thuế suất th...
Quyết định số 36/2016/QĐ-TTg ngày 1/9/2016 quy định việc áp dụng thuế suất th...Quyết định số 36/2016/QĐ-TTg ngày 1/9/2016 quy định việc áp dụng thuế suất th...
Quyết định số 36/2016/QĐ-TTg ngày 1/9/2016 quy định việc áp dụng thuế suất th...
 
Quyết định 4069/QĐ-BNN-QLCL
Quyết định 4069/QĐ-BNN-QLCLQuyết định 4069/QĐ-BNN-QLCL
Quyết định 4069/QĐ-BNN-QLCL
 
Dinh dưỡng cho người tăng cholesterol
Dinh dưỡng cho người tăng cholesterolDinh dưỡng cho người tăng cholesterol
Dinh dưỡng cho người tăng cholesterol
 

Similar to Bang thuc pham giau purine danh cho benh gut - Vien gut

Bánh Trung Thu Đại Phát
Bánh Trung Thu Đại PhátBánh Trung Thu Đại Phát
Bánh Trung Thu Đại Phátlinkads
 
Thành phần dinh dưỡng thịt, trứng, cá, đồ biển
Thành phần dinh dưỡng thịt, trứng, cá, đồ biểnThành phần dinh dưỡng thịt, trứng, cá, đồ biển
Thành phần dinh dưỡng thịt, trứng, cá, đồ biểnDuong Baloo
 
40 món nấu ăn nhanh
40 món nấu ăn nhanh40 món nấu ăn nhanh
40 món nấu ăn nhanhchuanvan
 
Mẫu thiết kế Catalogue sản phẩm Nhà Yến Nha Trang
Mẫu thiết kế Catalogue sản phẩm Nhà Yến Nha TrangMẫu thiết kế Catalogue sản phẩm Nhà Yến Nha Trang
Mẫu thiết kế Catalogue sản phẩm Nhà Yến Nha TrangSaoKim.com.vn
 
Bánh Trung Thu Như Lan 2014
Bánh Trung Thu Như Lan 2014Bánh Trung Thu Như Lan 2014
Bánh Trung Thu Như Lan 2014linkads
 
NU - Protein thuc vat
NU - Protein thuc vatNU - Protein thuc vat
NU - Protein thuc vatThiAW
 
Giáo trình cây rau - Bùi Bảo Hoàn;Đào Thanh Vân.pdf
Giáo trình cây rau - Bùi Bảo Hoàn;Đào Thanh Vân.pdfGiáo trình cây rau - Bùi Bảo Hoàn;Đào Thanh Vân.pdf
Giáo trình cây rau - Bùi Bảo Hoàn;Đào Thanh Vân.pdfMan_Ebook
 
Danh mục sản phẩm Tâm Việt Foods cung cấp
Danh mục sản phẩm Tâm Việt Foods cung cấpDanh mục sản phẩm Tâm Việt Foods cung cấp
Danh mục sản phẩm Tâm Việt Foods cung cấpNgọc Anh
 

Similar to Bang thuc pham giau purine danh cho benh gut - Vien gut (10)

Bánh Trung Thu Đại Phát
Bánh Trung Thu Đại PhátBánh Trung Thu Đại Phát
Bánh Trung Thu Đại Phát
 
Thành phần dinh dưỡng thịt, trứng, cá, đồ biển
Thành phần dinh dưỡng thịt, trứng, cá, đồ biểnThành phần dinh dưỡng thịt, trứng, cá, đồ biển
Thành phần dinh dưỡng thịt, trứng, cá, đồ biển
 
Công nghệ chế biến thịt
Công nghệ chế biến thịtCông nghệ chế biến thịt
Công nghệ chế biến thịt
 
An dam 7 9
An dam 7 9An dam 7 9
An dam 7 9
 
40 món nấu ăn nhanh
40 món nấu ăn nhanh40 món nấu ăn nhanh
40 món nấu ăn nhanh
 
Mẫu thiết kế Catalogue sản phẩm Nhà Yến Nha Trang
Mẫu thiết kế Catalogue sản phẩm Nhà Yến Nha TrangMẫu thiết kế Catalogue sản phẩm Nhà Yến Nha Trang
Mẫu thiết kế Catalogue sản phẩm Nhà Yến Nha Trang
 
Bánh Trung Thu Như Lan 2014
Bánh Trung Thu Như Lan 2014Bánh Trung Thu Như Lan 2014
Bánh Trung Thu Như Lan 2014
 
NU - Protein thuc vat
NU - Protein thuc vatNU - Protein thuc vat
NU - Protein thuc vat
 
Giáo trình cây rau - Bùi Bảo Hoàn;Đào Thanh Vân.pdf
Giáo trình cây rau - Bùi Bảo Hoàn;Đào Thanh Vân.pdfGiáo trình cây rau - Bùi Bảo Hoàn;Đào Thanh Vân.pdf
Giáo trình cây rau - Bùi Bảo Hoàn;Đào Thanh Vân.pdf
 
Danh mục sản phẩm Tâm Việt Foods cung cấp
Danh mục sản phẩm Tâm Việt Foods cung cấpDanh mục sản phẩm Tâm Việt Foods cung cấp
Danh mục sản phẩm Tâm Việt Foods cung cấp
 

Bang thuc pham giau purine danh cho benh gut - Vien gut

  • 1. T r u n g t â m đ i ề u t r ị b ệ n h g o u t v à c á c b ệ n h m ạ n t í n h k h ô n g l â y DANH SÁCH THỰC PHẨM GIÀU ĐẠM Bổ sung chất dinh dưỡng cho bệnh gút PHÒNG KHÁM ĐA KHOA VIỆN GÚT LIÊN HỆ ĐIỀU TRỊ Phòng khám Viện Gút Tại thành phố Hồ Chí Minh ĐC: 13A Hồng Hà, P.2, Q.Tân Bình Đường dây nóng: 0982180080 Giờ làm việc: Sáng từ: 06h30 - 11h30 Chiều từ: 13h00 - 16h30 Từ thứ 2 đến thứ 7 (CN nghỉ) Gọi ngay cho chúng tôi nếu bạn cần sự tư vấn cho bạn người thân, số điện thoại chúng tôi luôn làm việc 24/7 0982180080 Kết Quả Điều Trị Bệnh Gout
  • 2. Contact info: http://benhgout.net Email: Viengutvn@gmail.com ĐT: (08) 62.968.626 Uric acid là sản phẩm sau cùng của chuyển hoá purine. Những thức ăn thịt và cá giàu protein thì đặc biệt có hàm lượng purine cao và có thể dẫn đến nguy cơ mắc bệnh gút. Một số thực phẩm có hàm lượng purine cao Dựa vào hàm lượng purine trong các sản phẩm mà người ta chia thành 3 nhóm thực phẩm: Nhóm A (hàm lượng purine thấp), nhóm B (hàm lượng purine trung bình), Nhóm C (hàm lượng purine cao). Nhóm A: 0-50mg purine mỗi lOOg thực phẩm - Trái cây, rau: Tất cả các trái cây, rau, ngoại trừ những người trong nhóm B. - Các sản phẩm từ sữa như: sữa, kem, sữa chua, kem, phô mai, trứng là các sản phẩm từ sữa có nhiều chất béo. - Các sản phẩm như bơ, hầu hết các loại dầu nấu ăn, mỡ lợn,… - Đồ uống: bao gồm trà, cà phê, nước giải khát có chứa caffeine. Nhóm B: 50-150mg purine mỗi lOOg thực phẩm - Gia cầm: gà, vịt, gà tây, ngỗng,… - Các loại thịt đỏ: thịt bê, thịt bò, thịt cừu, thịt lợn, thịt xông khói và xúc xích. - Cá (ngoại trừ những loài cá trong nhóm c), hàu, vẹm và loài có vỏ khác như tôm, cua,… - Ngũ cốc nguyên cám: bao gồm cả bột yến mạch, gạo nâu,… - Các loại đậu như: đậu tương, bột đậu nành, đậu phụ, đậu xanh, đậu phộng, bơ đậu phộng, hạt điều, đậu Hà Lan,… - Các loại rau như: súp lơ (bông cải), cải xoăn, rau bina (rau chân vịt), măng tây, trái bơ và nấm,… Nhóm C: 150-1OOOmg purine mỗi lOOg thực phẩm - Các động vật nuôi hoặc ngoài tự nhiên: gà lôi, chim cút, thỏ, thịt thú rừng, nội tạng động vật (thận, tim, lách, gan,…) và các thự phẩm từ nội tạng động vật (pa tê gan, xúc xích,…) - Các sản phẩm từ thịt lên men: nem chua,… - Trứng cá: trứng cá tuyết, trứng cá muối,… - Sò điệp, cá trích, cá thu, cá hồi tôm càng, tôm hùm, cá cơm, cá mòi, nước mắm,… Hàm lượng purine cao nhất (400 mg. Uric acid/100 g và cao hơn) Thực phẩm Purine trong mg acid uric/100g Thấp nhất Cao nhất Tỉ trọng năng lượng mg/Mj Cá, cá mòi 480 399 560 519,5 Gan bê 460 837,5 Cây nấm 488 932,8 Thịt bê 1260 3012,9
  • 3. Contact info: http://benhgout.net Email: Viengutvn@gmail.com ĐT: (08) 62.968.626 Gan bò 554 1013,3 Lá lách bò 444 1052,6 Tim lợn 530 1382 Gan lợn 515 937,9 Phổi lợn 434 911,2 Lá lách lợn 516 1208,2 Lá lách cừu 773 1702,6 Cá trích cơm 804 795,6 Ca cao, sô cô la 2300 1611,3 Nấm men bánh mì 680 2071,3 Nấm men bia 1810 1866,6 Đậu nành 190 139,1 Thịt bò, xương sườn 120 185,4 Thịt bò, cơ bắp 133 292,1 Thịt bò, thịt bò nướng, thăn 110 110 120 201,4 Thịt bò, vai 110 203,9 Đậu đen (đỗ đen) 222 194,3 Trứng cá muối 144 141,6 Thịt gà, da 175 288,4 Thịt gà kho 115 165,8 Thịt gà luộc 159 149,2 Chân gà 110 152,2 Thịt vịt 138 146,2 Cá, cá cơm 239 560 Cá, Cá chép 160 330,9 Cá, cá tuyết 109 335,9 Cá, cá êfin (một loại cá tuyết) 139 425,2 Cá, trứng cá trích 190 342,4 Cá, Cá trích 210 216,9 Cá, cá thu 145 95 194 191,2 Cá, cá rô 110 311,3 Cá, Redfish (cá rô đại dương) 241 544,1
  • 4. Contact info: http://benhgout.net Email: Viengutvn@gmail.com ĐT: (08) 62.968.626 Cá, cá mòi 345 693,2 Cá, cá bơn 131 125 137 376,2 Cá, cá hồi 297 686,7 Cá, cá ngừ 257 273,7 Cá, cá ngừ ngâm dầu 290 246,2 Thịt ngỗng 165 116,7 Nho, nho khô 107 86,4 Thịt hun khói 131 248,1 Tim cừu 241 367,6 Thịt ngựa 200 438,8 Thận bê 218 419,6 Thịt cừu (cơ bắp) 182 371 Đậu lăng 127 114,45 164,65 93,8 Hột gai 105 67,4 Gan, thịt gà 243 426,3 Tôm 118 60 175 346,4 Phổi bê 147 389,1 Con trai 112 391,5 Tim bò 256 504,3 Thận bò 269 569,5 Phổi bò 399 961,4 Lưỡi bò 160 186 Đậu Hà Lan 109 84,2 Thận lợn 334 784,5 Lưỡi lợn 136 208,2 Cá chó 140 406,7 Hạt thuốc phiện 170 86 Thịt lợn bụng 100 80 110 92,3 Thịt lợn bụng, nguyên, hun khói sấy khô 127 82,6 Sườn lợn 145 140 150 260 Thịt heo phi lê 150 145 150 334,8
  • 5. Contact info: http://benhgout.net Email: Viengutvn@gmail.com ĐT: (08) 62.968.626 Thịt lợn, xương hông 120 115 130 155 Thịt lợn, chân giò 160 150 160 357,4 Thịt lợn, cơ bắp chỉ 166 374,9 Thịt lợn, thịt vai 150 145 150 165,2 Thịt thỏ 132 95 150 207,7 Xúc xích “Jagdwurst” 112 127,8 Xúc xích salami, Đức 104 65,9 Xúc xích, gan (liverwurst) 165 122,2 Xúc xích, chiên, từ thịt lợn 101 80,2 Con ngao 136 505,8 Con tôm 147 60 234 397,9 Lá lách bê 343 815,9 Hạt hướng dương, khô 143 59,5 Thịt gà tây 150 237,3 Thịt bê, cốt lết có xương 140 309,6 Thịt bê, phi lê 140 347,3 Thịt bê, chân 150 140 150 310,2 Thịt bê, cơ bắp chỉ 172 438,7 Thịt bê, cổ có xương 150 326,9 Thịt bê, vai 140 309,3 Thịt hươu, thịt nai 105 205 Thịt hươu, thịt nai, chân 138 105 154 336,5 Hàm lượng Purine thấp (100 mg. Uric acid/100 g và ít hơn) Quả hạnh nhân 37 15,7 Trái táo 14 60,1
  • 6. Contact info: http://benhgout.net Email: Viengutvn@gmail.com ĐT: (08) 62.968.626 Trái mơ 73 71,6 Atisô 78 834,6 Măng tây 23 19,71 29,57 310,9 Trái cà tím 21 290 Trái bơ 19 20,9 Măng 29 402,1 Trái chuối 57 152,4 Lúa mạch, không có vỏ trấu, nguyên hạt 96 71,1 Mầm đậu, đậu nành 80 378,3 Đậu, Pháp (đậu tây, đậu tây) 37 20 43 266,9 Đậu, Pháp, khô 45 40 50 39,4 Thịt bò 57 96,5 Bia, rượu 8,1 75,4 Bia, bia lager Pilsner, bia thường xuyên 13 75,2 Củ cải đường 19 15 21 108,5 Quả việt quất 22 143,7 Não bê 92 203,1 Bánh mì, lúa mì (bột) hoặc (bánh mì trắng) 14 13,9 Bông cải xanh 81 691,6 Brussel sprouts 69 456
  • 7. Contact info: http://benhgout.net Email: Viengutvn@gmail.com ĐT: (08) 62.968.626 Cải bắp, đỏ 32 19,79 36,62 350,2 Cải bắp, trắng 22 210,3 Cà rốt 17 14 25 155,9 Bông cải 51 537,9 Củ 30 390,6 Pho mát 7,1 5 Quả Cherry 17 75,5 Rau diếp xoăn 12 171,8 Bột ca cao, dầu một phần loại bỏ, không includin 71 49,7 Trái bắp (Ngô) 52 140,9 Cá, tôm càng xanh 60 220,3 Cải xoong 28 200,8 Bánh mì giòn 60 44,9 Dưa chuột 7,3 141,7 Nho Hy Lạp (quả lý chua) 17 122,6 Quả chà là, sấy khô 35 29,9 Quả cây cơm cháy 33 144,4 Rau đắng 17 297,7
  • 8. Contact info: http://benhgout.net Email: Viengutvn@gmail.com ĐT: (08) 62.968.626 Cây thì là 14 10 16 139 Quả sung 64 60,4 Cá, cá chình 78 45 110 57,2 Xúc xích Đức 89 68,74 129,52 80,2 Quả lý gai 16 101,3 Trái nho 27 94,6 Cải xoăn 48 309,1 Trái kiwi 19 88,5 Cải củ 25 10,86 29,61 243,9 Tỏi tây 74 714,1 Rau diếp 13 9,75 29,25 274,4 Dưa hấu, Dưa vàng 33 143 Hạt đậu 62 41,9 Nấm 58 55,48 60,52 858,2 Nấm, bằng phẳng, Boletus ăn được, CEP 92 1011,6 Nấm, đóng hộp 29 488,5 Nấm Chanterelle 17 356,2 Nấm, Chanterelles, đóng hộp 17 114,2
  • 9. Contact info: http://benhgout.net Email: Viengutvn@gmail.com ĐT: (08) 62.968.626 Hạt đậu Brazil 23 8,3 Các loại hạt, đậu phộng 79 33,8Yến mạch, không có vỏ trấu, nguyên hạt 94 63,6 Trái ôliu 29 51,1 Củ hành 13 112,4 Trái cam 19 105,9 Não bò 75 140,7 Thịt gà, lườn gà 90 322,6 Lườn gà, nấm 50 1054,6 Rau mùi tây, lá 57 266,2 Hạt đậu, vỏ và hạt, tươi 84 245,7 Hạt đậu, hạt, khô 95 84,78 166,56 82,7 Trái đào 21 119,6 Trái lê 12 2 17 51,5 Hạt tiêu, xanh 55 681 Não lợn 83 161,71 Trái dứa (trái thơm) 19 81,4 Cá chim 93 257,6
  • 10. Contact info: http://benhgout.net Email: Viengutvn@gmail.com ĐT: (08) 62.968.626 Nho khô 24 116,8 Quả mận, sấy khô 64 67,9 Khoai tây 16 53,6 Khoai tây, nấu chín 18 60,3 Lòng heo 55 37,23 90,55 42,8 Quả bí ngô 44 422 Trái mộc qua 30 185 Củ cải 15 234,3 Quả mâm xôi 18 126,3 Lúa mạch đen, nguyên hạt 51 47 63 41 Dưa bắp cải 16 12 20 224,7 Xúc xích “Bierschincken” 85 117,3 Xúc xích “Fleischwurst” 78 66,8 Xúc xích “Mortadella” 96 79 130 67,4 Xúc xích “Munich Weisswurst” 73 65,7 Xúc xích, Vienna 78 65,7 Xúc xích, chiên, từ thịt bê 91 81,5 Xúc xích, Đức (Mettwurst) 74 45,9 Hạt vừng, khô 62 26,5
  • 11. Contact info: http://benhgout.net Email: Viengutvn@gmail.com ĐT: (08) 62.968.626 Rau bina (rau chân vịt) 57 844,7 Trái dâu 21 11,81 25,59 156,8 Cá mè 80 243,8 Đậu phụ 68 196,4 Cà chua 11 145,7 Quả óc chó 25 9,1 Lúa mì, nguyên hạt 51 40,2 83,41 39,4 Sữa chua 8,1 27,7 Info Viện Gút