[Www.giasunhatrang.net]giai chi-tiet-de-sinh-vung-tau-thang-5-lan-2

GiaSư NhaTrang
GiaSư NhaTrangManagement um Giasunhatrang.net
LIÊN TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC THÁNG 5 NĂM 2013
THÀNH PHỐ VŨNG TÀU & CÁC HUYỆN Môn: Sinh học - Khối B
ĐỀ CHÍNH THỨC (Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề)
Đề thi có 8 trang Mã đề thi 295
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Mẹ có kiểu gen XAXa, bố có kiểu gen XAY, con gái có hiểu gen XAXaXa. Cho biết quá trình
giảm phân ở bố và mẹ không xảy ra đột biến gen và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể. Kết luận nào sau đây
về quá trình giảm phân ở bố và mẹ là đúng ?
A. Trong giảm phân I ở mẹ, cặp NST 21 không phân li. Ở bố giảm phân bình thường
B. Trong giảm phân II ở bố, cặp NST 21 không phân li. Ở mẹ giảm phân bình thường
C. Trong giảm phân II ở mẹ, cặp NST 23 không phân li. Ở bố giảm phân bình thường
D. Trong giảm phân I ở bố, cặp NST 23 không phân li. Ở mẹ giảm phân bình thường
Hướng dẫn:
Con gái XAXaXa nhận XA
từ bố
nhận giao tử XaXa từ mẹ
→ có đột biến trong giảm phân ở mẹ, ở bố giảm phân bình thường
→ Loại B và D
KG mẹ: XA
Xa
→ XA
XA
Xa
Xa
PB 1 bình thường: XA
XA
Xa
Xa
PB 2 đột biến: XA
XA
Xa
Xa
O
Chọn C
Câu 2: Trình tự các gen trên NST ở 4 nòi thuộc một loài được kí hiệu bằng các chử cái như sau:
Nòi 1: ABGEDCHI; Nòi 2: BGEDCHIA; Nòi 3: ABCDEGHI; Nòi 4: BGHCDEIA
Cho biết sự xuất hiện mỗi nòi là kết quả của một dạng đột biến cấu trúc NST từ nòi trước đó. Trình tự
đúng sự xuất hiện các nòi trên là:
A. 1 → 2 → 4 → 3 B. 3 → 1 → 2 → 4 C. 2 → 4 → 3 → 1 D. 2 → 1 → 3 → 4
Câu 3: Một tế bào xét 1 cặp nhiễm sắc thể tương đồng. Giả sử trong mỗi nhiễm sắc thể, tổng chiều dài các
đoạn ADN quấn quanh các khối cầu histon để tạo nên các nucleoxom là 12,41 μm. Khi tế bào này bước
vào kỳ giữa của nguyên phân, tổng số các phân tử protein histon trong các nucleoxom của cặp nhiễm sắc
thể này là:
A. 6000 phân tử. B. 8000 phân tử. C. 2000 phân tử. D. 4000 phân tử
Hướng dẫn
1 nucleoxom = 146 cặp Nu + 8 histon
Số Nu của đoạn ADN quấn quanh histon: 124100 : 3,4 = 36500 cặp
Số nucleoxom: 36500 : 146 = 250
→ Số pro histon của 1 NST = 250 x 8 = 2000
Xét 1 cặp NST → kỳ giữa nguyên phân có 4 cromatic ( 2 NST kép có 4 cromatic)
→ ∑ pro histon = 2000 x 4 = 8000 phân tử
www.Giasunhatrang.net
Chọn B
Câu 4: Người ta tiến hành cấy truyền một phôi bò có kiểu gen AABB thành 15 phôi và nuôi cấy thành 15
cá thể. Cả 15 cá thể này:
A. Có kiểu hình hoàn toàn khác nhau B. Có giới tính giống hoặc khác nhau
C. Có khả năng giao phối với nhau để sinh con D. Có mức phản ứng giống nhau
Hướng dẫn
Các cơ thể có kiểu gen giống nhau → có mức phản ứng giống nhau
Chọn D
Câu 5: Trong một trang trại nuôi rất nhiều gà, chẳng may một vài con bị cúm H5N1 rồi lây lan sang nhiều
con khác. Yếu tố sinh thái đúng nhất gây ra hiện tượng trên là:
A. Yếu tố vô sinh B. Yếu tố không phụ thuộc mật độ
C. Yếu tố phụ thuộc mật độ D. Yếu tố giới hạn
Câu 6: Xét các mối quan hệ sau:
(1). Phong lan bám trên cây gỗ (4). Chim mỏ đỏ và linh dương
(2). Vi khuẩn lam và bèo hoa dâu (5). Lươn biển và cá nhỏ
(3). Cây nắm ấm và ruồi (6). Cây tầm gửi và cây gỗ
Mối quan hệ hợp tác là:
A. (4), (5) B. (1), (2), (3), (4), (5) C. (1), (2), (4), (5), (6) D. (2), (4), (5), (6)
Câu 7: Ở ruồi giấm, gen quy định màu mắt có 2 alen nằm trên NST giới tính X không có alen tương ứng
trên Y, alen D quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với d quy định mắt trắng. Cho ruồi cái mắt đỏ dị hợp lai
với ruồi đực mắt trắng thu được F1. Nếu cho các cá thể F1 giao phối ngẫu nhiên với nhau thì ở F2 ruồi đực
mắt trắng chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
A. 3/8 B. 1/4 C. 3/16 D. 1/8
Hướng dẫn
(P) ♀M.đỏ XA
Xa
x ♂ M. trắng Xa
Y
F1: (XA
XA
: XA
Xa
) : (XA
Y : Xa
Y )
Tỉ lệ gt Xa
= ¾; tỉ lệ gt Y: 1/2
F2: Ruồi đực mắt trắng có KG: Xa
Y
Tỉ lệ đực : cái = ½ : ½
→ Tỉ lệ ruồi đực mắt trắng F2= 3/4Xa
. 1/2Y .1/2 ♂ = 3/8
Chọn A
Câu 8: Ba loài ếch – Rana pipiens, Rana clamitans và Rana sylvatica – cùng giao phối trong một cái ao,
song chúng bao giờ cũng bắt cặp đúng với các cá thể cùng loài vì các loài ếch này có tiếng kêu khác nhau.
Đây là ví dụ về loại ngăn cách nào và là kiểu cách li gì?
A. Ngăn cách trước hợp tử và được gọi là cách li tập tính
B. Ngăn cách trước hợp tử và được gọi là cách li thời gian
C. Ngăn cách sau hợp tử và được gọi là cách li tập tính
D. Ngăn cách sau hợp tử và được gọi là không hình thành con lai
Câu 9: Cho phép lai: AaBbDd x AaBbDd. Các cặp alen phân li độc lập trong quá trình phát sinh giao tử.
Tính theo lý thuyết, tỉ lệ kiểu hình mang 3 alen trội và 3 alen lặn ở thế hệ sau là:
A. 27/64 B. 1/2 C. 1/8 D. 5/16
Hướng dẫn
Số alen trội: a = 3
www.Giasunhatrang.net
Số cặp gen dị hợp: 2 = 3
Tỉ lệ KH 3 alen trội và 3 alen lặn: = Ca
2n / 4n
= C3
6/43
= 20/64 = 5/16
Chọn D
Câu 10: Ở một loài đậu, alen A quy định hoa đỏ, alen a quy định hoa trắng. cho các cây hoa đỏ dị hợp tự
thụ phấn. Ở đời sau, người ta lấy ngẫu nhiên 7 hạt đem gieo. Xác suất để trong số 7 cây con có 5 cây hoa
đỏ và 2 cây hoa trắng là:
A. 35,25% B. 31,2% C. 29,5% D. 33,5%
Hướng dẫn
(P) Aa x Aa
F1: 3/4 hoa đỏ : 1/4 hoa trắng
Chọn 7 hạt F1 đem gieo
XS xuất hiện 5 cây hoa đỏ và 2 cây hoa trắng: C5
7 x (3/4)5
x (1/4)2
= 0,31146 (≈31,2%)
Chọn B
Câu 11: Mỗi loại NST trong tế bào của thể song nhị bội đều có
A. 4n nhiễm sắc thể B. 2 nhiễm sắc thể C. 2n nhiễm sắc thể D. 4 nhiễm sắc thể
Câu 12: Tất các loại Rarn đều có một đầu để gắn axit amin khi vận chuyển tạo thành aminoacyl – Tarn.
Đầu để gắn axit amin của các Tarn đều cso 3 ribonucleotit lần lượt:
A. …XAA – 5’P B. …..XXA-3’OH C. ….AXX – 5’P D. …AXX – 3’0H
Câu 13: Ở ruồi giấm, gen B quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen b quy định thân đen; gen V
quy định cánh dài trội hoàn toàn so với alen v quy định cánh cụt. Hai cặp gen này cùng nằm trên một
cặp nhiễm sắc thể thường và cách nhau 17 cM. Lai hai cá thể ruồi giấm thuần chủng thân xám, cánh
cụt với thân đen, cánh dài thu được F1.Cho các ruồi giấm F1 giao phối ngẫu nhiên với nhau. Tính
theo lí thuyết, ruồi giấm có kiểu hình thân xám, cánh cụt ở F2 chiếm tỉ lệ:
A. 12,5%. B. 25%. C. 50%. D. 6,26%.
Hướng dẫn
(Ptc) Xám, cụt
Bv
Bv
x Đen, dài
bV
bV
F1: ♀ Xám, dài
bV
Bv
(f= 17%) x ♂ Xám, dài
bV
Bv
( Ở ruồi giấm: hoán vị xảy ra giới cái)
Bv = bV = (100% – 17%) : 2 = 41,5% ½ Bv : ½ bV
BV = bv = 8,5%
Tỉ lệ F2: xám, cụt (B-vv) = (41,5% Bv x ½ Bv) + (8,5% bv x ½ Bv)
20,75%
Bv
Bv
+ 4,25%
bv
Bv
= 25%
Câu 14: Savan là khu sinh học trên cạn thuộc
A. Vùng nhiệt đới B. Vùng ôn đới C. Vùng cận bắc cực D. Vùng bắc cực
Câu 15: Áp lực của chọn lọc tự nhiên so với áp lực của quá trình đột biến như thế nào?
A. Áp lực của chọn lọc tự nhiên bằng áp lực của quá trình đột biến
B. Áp lực của chọn lọc tự nhiên nhỏ hơn áp lực của quá trình đột biến
C. Áp lực của chọn lọc tự nhiên lớn hơn một ít so với áp lực của quá trình đột biến
D. Áp lực của chọn lọc tự nhiên lớn hơn nhiều so với áp lực của quá trình đột biến
www.Giasunhatrang.net
Câu 17: Ở ruồi giấm, A quy định mắt đỏ, alen a quy định mắt trắng, alen b quy định cánh dài, alen b quy
định cánh cụt. gen quy định màu mắt nằm ở vùng không tương đồng trên NST X. Gen quy định dạng cánh
nằm trên NST thường. Số kiểu giao phối có thể có trong quần thể ruồi giấm về hai tính trạng trên là bao
nhiêu?
A. 15 B. 9 C. 27 D. 54
Hướng dẫn
Số KG của giới cái: 2.(2 + 1) x 2(2+1) = 9
2 2
Số KG của giới đực: 2 x 2(2+1) = 6
2
Số kiểu giao phối: 9 x 6 = 54
Chọn D
Câu 18: Ý nào sau đây không phải là hậu quả của hiện tượng trôi dạt lục địa?
A. Dẫn đến những đợt đại tuyệt chủng hang loạt của các loài sinh vật
B. Dẫn đến thời điểm bùng nổ sự phát triển của các loài sinh vật mới
C. Làm biến đổi hình thái cấu tạo của các loài sinh vật
D. làm thay đổi rất mạnh điều kiện khí hậu của Trái Đất
Câu 19: Ý nghĩa thực tiễn của di truyền liên kết với giới tính là:
A. Điều khiển tỉ lệ đực, cái và giới tính trong quá trình phát triển cá thể
B. Phát hiện ảnh hưởng của môi trường bên ngoài ảnh hưởng đến giới tính
C. Sớm phân biệt được đực, cái và điều chỉnh tỉ lệ đực cái theo mục tiêu sản xuất
D. Phát hiện ảnh hưởng của môi trường bên trong ảnh hưởng đến giới tính
Câu 20: Cho các thành tựu sau:
(1). Cừu Đôly
(2). Giông bong kháng sâu bệnh
(3). Chuột bạch có gen hoocmôn sinh trưởng của chuột cống
(4). Giống dâu tằm tam bội
(5). Giống cà chua có gen làm chin bị bất hoạt
(6). Giống lúa hạt gạo màu vàng có khả năng tổng hợp  - carotene
Các thành tựu của công nghệ gen là:
A. (1), (3), (5), (6) B. (1), (2), (3), (5), (6) C. (2), (3), (5), (6) D. (1), (2), (3), (5)
Hướng dẫn:
Cừu Đoly là thành tựu của công nghệ tế bào → Loại A, B và D
Chọn C
Câu 21: Việc nhân đôi xảy ra tại nhiều vị trí trên ADN cùng một lúc ở sinh vật nhân thực giúp
A. tiết kiệm được nguyên liệu, enzim và năng lượng
B. tiết kiệm thời gian và đảm bảo độ chính xác
C. sự nhân đôi diễn ra chính xác
D. sự nhân đôi diễn ra nhanh chóng
Câu 22: Công nghệ tế bào thực vật không có khả năng
A. Nhân nhanh các giống hiếm
B. tổ hợp được hai nguồn gen có nguồn gốc rất khác nhau
C. Tạo dòng mà tất các cặp gen đều ở trạng thái đồng hợp
www.Giasunhatrang.net
D. Tạo ưu thế lai
Câu 23: Khi cho giao phối giữa nòi chuột lông đen với nòi chuột lông trắng được F1 toàn lông xám. Cho
F1 lai với chuột lông đen thu được 3 lông xám: 3: Lông đen: 2 lông trắng. Nếu cho F1 lai với nhau thì ở F2
thu được tỉ lệ:
A. 9: Lông xám: 3 lông đen: 4 lông trắng B. 9: Lông xám: 4 lông đen: 3 lông trắng
C. 9: Lông xám: 6 lông đen: 1 lông trắng D. 12: Lông xám: 3 lông đen: 1 lông trắng
Hướng dẫn:
F2: 3 xám : 3 đen : 2 trắng → Tỉ lệ KH lặn ≠ 1/8 (aabb) → Loại C và D
Đây là quy luật át chế gen lặn
→ Xám: A-B- ; Đen: A-bb; trắng: aaB-, aabb
F1: AaBb x AaBb
F2: 9 xám : 3đen : 4trắng
Chọn A
Câu 24: Xét 4 quần thể của một loài cây thân thảo sống trong 4 môi trường có diện tích khác nhau, quần
thể sống ở môi trường nào sau đây có kích thước(số lượng) lớn nhất?
A. Quần thể sống trong môi trường có diện tích 520m2
và có mật độ 18 cá thể/1m2
B. Quần thể sống trong môi trường có diện tích 340m2
và có mật độ 56 cá thể/1m2
C. Quần thể sống trong môi trường có diện tích 780m2
và có mật độ 24 cá thể/1m2
D. Quần thể sống trong môi trường có diện tích 280m2
và có mật độ 16 cá thể/1m2
Hướng dẫn
Số lượng cá thể = mật độ ( cá thể/ 1m2) x diện tích môi trường
QT A: 520 x 18 = 9360 cá thể
QT B: 340 x 56 = 19040 cá thể
QT C: 780 x 24 = 18720 cá thể
QT D: 280 x 16 = 4480 cá thể
Chọn B
Câu 25: Một loài sinh vật có giới hạn chịu đụng về nhiệt độ từ 200
C đến 340
C, giới hạn về độ ẩm từ 70%
đến 92%. Trong 4 loại môi trường sau đây, loài sinh vật này có thể sống được ở môi trường nào?
A. Môi trường có nhiệt độ từ 190
C đến 340
C , độ ẩm từ 71% đến 91%
B. Môi trường có nhiệt độ từ 240
C đến 390
C , độ ẩm từ 80% đến 92%
C. Môi trường có nhiệt độ từ 260
C đến 320
C , độ ẩm từ 78% đến 87%
D. Môi trường có nhiệt độ từ 170
C đến 340
C , độ ẩm từ 68% đến 90%
Hướng dẫn
Môi trường có khoảng nhiệt độ, độ ẩm càng gần khoảng giữa giữa của giới hạn chị đựng → Sinh vật
càng sống tốt.
Chọn C
Câu 26: Ở người, alen A quy định thuận tay phải trội hoàn toàn so với alen a quy định thuận tay trái. Các
gen nằm trên NST thường. Một người phụ nữ thuận tay trái kết hôn với một người đàn ông thuận tay phải
thuộc quần thể này. Biết xác suất bắt gặp người thuận tay phải là trong quần thể là 64% . Tính theo lý
thuyết, xác suất sinh đứa con trai thuận tay phải của họ là bao nhiêu?
A. 0.06 B. 0,04 C. 0,625 D. 0,3125
Hướng dẫn:
Tỉ lệ người thuận tay trái: 100% - 64% = 36% = 0,36
www.Giasunhatrang.net
q2
(a) = 0,36 → q= 0,6
p = 0,4
Cấu trúc DT quần thể: 0,16AA + 0,48Aa + 0,36aa = 1
(P) ♂ thuận tay phải x ♀ thuận tay trái → Con: tay phải
TH1: ♂ AA x ♀ aa → 100% Aa ( thuận tay phải)
→ Xs: 0,16/ (0,16 + 0,48) = 0,25
TH2: ♂ Aa x ♀ aa → 1/2 Aa : 1/2aa (1/2 con thuận tay phải)
→ Xs: 0,48/ (0,16 + 0,48) x 1/2 = 0,375
Xs sinh con thuận tay phải: 0,25 + 0,375 = 0,625
Vì tỉ lệ trai : gái = 1 : 1
Xs sinh con trai thuận tay phải: 0,625 : 2 = 0,3125
Chọn D
Câu 27: Trong trường hợp mỗi gen quy định một tính trạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn. Cho P thuần
chủng, khác nhau hai cặp tính trạng tương phản. Điểm khác biệt giữa định luật phân li độc lập với lien kết
gen là:
I. Tỉ lệ kiểu hình của F1
II. Tỉ lệ kiểu hình và tỉ lệ kiểu gen của F2
III. Tỉ lệ kiểu hình đối với mỗi cặp tính trạng ở đời F2
IV. Sự xuất hiện các biến dị tổ hợp nhiều hay ít
Câu trả lời đúng
A. II và IV B. II và III C. I, II, III và IV D. I, III và IV
Câu 28: Cho các nhân tố:
(1). Biến động di truyền (2). Đột biến
(3). Giao phối không ngẫu nhiên (4). Giao phối ngẫu nhiên
Các nhân tố có thể làm nghèo vốn gen của quần thể là:
A. (1), (4) B. (2), (4) C. (1), (2) D. (1), (3)
Câu 29: Ở một loài thực vật, A quy định hoa đỏ, a quy định hoa trắng, B quy định quả tròn, b quy định
quả dài. Các cặp alen quy định các cặp tính trạng khác nhau nằm trên cùng một cặp NST tương đồng, tính
trạng trội hoàn toàn. Đem hai cá thể lai với nhau được F1 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 3: 1. Có bao nhiêu
kết quả phù hợp với kết quả trên? (chỉ xét phép lai thuận, không xét phép lai nghịch)
A. 11 phép lai B. 10 phép lai C. 9 phép lai D. 8 phép lai
Câu 30: Một cơ thể có kiểu gen AB/ab. Nếu có 200 tế bào sinh dục của cơ thể này giảm phân tạo tinh
trùng, trong đó có 100 tế bào xảy ra hoán vị gen ở cặp NST chứa cặp gen trên. Tính theo lý thuyết, tỉ lệ
giao tử mang A và B (giao tử AB) được tạo ra là:
A. 37,5% B. 12,5% C. 25% D. 43,75%
Hướng dẫn
Tổng số giao tử sinh ra: 200 x 4 = 800 (tinh trùng)
TB sinh tinh có hoán vị gen cho 2 loại giao tử: giao tử bình thường và giao tử có hoán vị với tỉ lệ bằng
nhau. Còn các TB sinh tinh còn lại không xảy ra HVG chỉ cho giao tử bình thường.
→ số giao tử hoán vị: 100 x 4 = 200
2
TSHVG = 200 x 100% = 25%
www.Giasunhatrang.net
800
KG: (P) AB/ab
Gp: AB = ab = (100 – 25) : 2 = 37,5%
Chọn A
Câu 31: Một trong những vai trò của quá trình ngẫu phối đối với quá trình tiến hóa là
A. Phân hóa khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể
B. Tạo alen mới làm phong phú thêm vốn gen của quần thể
C. Phát tán các đột biến trong quần thể
D. Tăng cường phân hóa kiểu gen trong quần thể bị chia cắt
Câu 32: Sự phân tầng sẽ làm giảm cạnh tranh giữa các quần thể vì
A. Nó làm giảm nguồn dinh dưỡng của môi trường sống
B. Nó làm giảm số lượng cá thể có trong quần xã
C. Nó làm tăng khả năng sử dụng nguồn sống của môi trường
D. Nó làm phân hóa ổ sinh thái giữa các loài trong quần xã
Câu 33: Phát biểu nào sau đây không đúng về sự phát sinh sự sống trên Trái Đất?
A. Chọn lọc tự nhiên chỉ tác động ở giai đoạn tiến hóa tiền sinh học tạo nên các tế bào sơ khai và sau
đó hình thành nên tế bào sống đầu tiên
B. Sự xuất hiện sự sống gắn liền với sự xuất hiện phức hợp đại phân tử protein và axit nucleic có khả
năng tự nhân đôi và dịch mã
C. Nhiều bằng chứng thực nghiệm thu được đã ủng hộ quan điểm cho rằng các chất hữu cơ đầu tiên
trên Trái Đất được hình thành bằng con đường tổng hợp hóa học
D. Một số bằng chứng khoa học cho rằng vật chất di truyền đầu tiên có lẽ là ARN mà không phải là
ADN vì ARN có thể tự nhân đôi và xúc tác
Hướng dẫn
CLTN tác động ở cả 3 giai đoạn: (1) tiến hóa hóa học; (2) tiến hóa tiền sinh học; (3) tiến hóa sinh học
Chọn A
Câu 34: chức năng của gen điều hòa là:
A. Kích thích hoạt động điều khiển tổng hợp protein của gen cấu trúc
B. Luôn luôn ức chế quá trình điều khiển tổng hợp protein của các gen cấu trúc
C. Kiểm soát hoạt động của gen cấu trúc thông qua các sản phẩm do chính gen điều hòa tạo ra
D. Tạo tính hiệu để báo hiệu kết thúc quá trình điều khiển tổng hợp protein của gen cấu trúc
Câu 35: Một phân tử ARN chỉ chứa 3 loại ribonu là ađênin, uraxin và guanin. Nhóm các bộ ba nào sau
đây có thể có trên mạch bổ sung của gen đả phiên mã ra phân tử ARN nói trên?
A. AAA, XXA, TAA, TXT B. AAG, GTT, TXX, XAA
C. TAG, GAA, ATA, ATG D. ATX, TAG, GXA, GAA
Hướng dẫn
mARN A U G
Mạch gốc T A X
Mạch bổ sung A T G
Nhận thấy: mạch bổ sung có G, không có X → Loại A, B và D
Chọn C
www.Giasunhatrang.net
Câu 36: Nội dung nào giải thích bên cạnh những loài sâu có màu xanh lẫn với màu của lá còn có những
loài sâu có màu sặc sỡ nỗi bật trên nền môi trường?
A. Do đột biến phát sinh theo nhiều hướng khác nhau
B. Do tác động của chọn lọc tự nhiên theo nhiều hướng khác nhau
C. Do tác động của chọn lọc tự nhiên dựa trên tính biến dị của sinh vật
D. Do tác động của chọn lọc nhân tạo trong quá trình sản xuất
Câu 37: Ví dụ nào sau đây là cơ quan thoái hóa?
A. Gai cây hoa hồng B. Nhụy trong hoa đực của cây ngô
C. Ngà voi D. Diều của chim
Câu 38: Điểm khác nhau cơ bản của hệ sinh thái nhân tạo so với hệ sinh thái tự nhiên là ở chỗ:
A. Hệ sinh thái nhân tạo là một hệ mở còn hệ sinh thái tự nhiên là một hệ khép kín.
B. Hệ sinh thái nhân tạo có độ đa dạng sinh học cao hơn so với hệ sinh thái tự nhiên.
C. Do có sự can thiệp của con người nên hệ sinh thái nhân tạo có khả năng tự điều chỉnh cao hơn so với
hệ sinh thái tự nhiên.
D. Để duy trì trạng thái ổn định của hệ sinh thái nhân tạo, con người thường bổ sung năng lượng cho
chúng
Câu 39: Khi lai hai thứ cà chua lưỡng bội quả đỏ với quả vàng thì F1 thu được toàn cà chua quả đỏ. Xử lí
cônsixin để tứ bội hóa các cây F1 , rồi chọn các cây làm bố mẹ giao phấn với nhau thì F2 thu được 341 quả
đỏ: 31 quả vàng. Biết rằng màu sắc hoa do một cặp gen chi phối, quá trình giảm phân ở cây F1 diễn ra bình
thường. Kiểu gen của cây F1 là:
A. AAaa x Aaaa hoặc AAaa x Aa hoặc AAaa x Aaa B. AAaa x Aaaa
C. AAaa x Aaaa hoặc AAaa x AAAa D. AAaa x Aa
Hướng dẫn
Tỉ lệ F2: 11 đỏ : 1 vàng
1/12 vàng = 1/6 gt aa ♂ x 1/2aa gt♀
(P) AAaa x Aa
Chọn D
Câu 40: Một quần thể giao phối có tần số alen A ở giới đực là 0,9. Qua ngẫu phối, thế hệ thứ 2 của quần
thể có thành phần kiểu gen của quần thể là : 0,5625AA: 0,375Aa: 0,0625aa. Nếu không có đột biến và
chọn lọc thì thành phần kiểu gen của quần thể ở thế hệ thứ nhất là:
A. 0,54AA: 0,42Aa: 0,04aa B. 0,54625AA: 0,375Aa: 0,0625aa
C. 0,04AA: 0,54Aa: 0,42aa D. 0,42AA: 0,54Aa: 0,04aa
Hướng dẫn:
Tần số các alen của 2 giới ở thế hệ thứ nhất
Giới đực Giới cái
p(A) = 0,9 p(A): x
q(a) = 1 – 0,9 = 0,1 q (a): 1 - x
Cấu trúc di truyền của quần thể ở thế hệ thứ nhất là:
(0,9A : 0,1a )♂ x (xA : (1-x) a)♀ = 0,9x AA + [0,9(1-x) + 0,1x] Aa + 0,1 (1-x)aa (*)
Vì sang thế hệ thứ 2, quần thể đạt trạng thái cân bằng nên tần số alen không thay đổi (tính chung tần số alen A
và alen a của cả 2 giới)
p(A) = 0,9x + 0,9(1-x) + 0,1x = 0,5625 + (0,375 :2) = 0,75
2
Giải pt trên ta được: x = 0,6 thế vào pt(*)
www.Giasunhatrang.net
→ Cấu trúc di truyền ở thế hế 1: 0,54AA: 0,42Aa: 0,04aa
Chọn A
II. PHẦN RIÊNG: Thí sinh được chọn một trong hai phần A hoặc B
A. Theo chương trình Chuẩn: (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Bằng chứng cho thấy bào quan ty thể trong tế bào sinh vật nhân chuẩn có lẽ có nguồn góc từ sinh
vật nhân sơ là
A. Khi nuôi cây, ty thể trực phân hình thành khuẩn lạc
B. Có thể nuôi cấy ty thể và tách chiết ADN dễ dàng như đối với vi khuẩn
C. Cấu trúc hệ gen của ty thể và hình thức nhân đôi của ty thể giống như vi khuẩn
D. Ty thể rất mẫn cảm với thuốc kháng sinh
Câu 42: Tạo giống bằng phương pháp gây đột biến, công đoạn không thể thiếu là:
A. Cho sinh sản để nhân lên thành giống mới
B. Lai giữa các cá thể mang biến dị đột biến với nhau
C. Chọn lọc các biến dị phù hợp với mục tiêu đề ra
D. Chuyển gen mong muốn sang cá thể đột biến
Câu 43: Trong phương pháp tạo giống bằng lai tế bào sinh dưỡng, dòng tế bào của loài A có kiểu gen
AAbb, dòng tế bào của loài B có kiểu gen DDkk. Tế bào lai được tạo ra giữa một tế bào của dòng A và
một tế bào của dòng b sẽ có kiểu gen
A. AADD B. AAbbDDkk C. AbDk D. Adbk
Hướng dẫn:
Lai tế bào sinh dưỡng: là hình thức lai không có sự kết hợp các giao tử của 2 dòng A và dòng B
Dòng A: AAbb x Dòng B: DDkk
TB lai: AabbDDkk
Chọn B
Câu 44: Bản đồ di truyền có vai trò gì trong công tác giống?
A. Xác định được vị trí các gen quy định các tính trạng có giá trị kinh tế
B. Xác định được vị trí các gen quy định các tính trạng cần loại bỏ
C. Xác định được vị trí các gen quy định các tính trạng không có giá trị kinh tế
D. Rút ngắn thời gian chọn cặp giao phối, do đó rút ngăn thời gian tạo giống
Câu 45: Hạt phấn của loài A có 8 nhiễm sắc thể, tế bào rễ của loài b có 24 nhiễm sắc thể. Cho giao phấn
giữa loài A và loài B được con lai F1. Cơ thể F1 xảy ra đa bội hóa tạo cơ thể lai hữu thụ có bộ nhiễm sắc
thể trong tế bào giao tử là:
A. 20 B. 40 C. 16 D. 32
Hướng dẫn
Hạt phấn loài A: n = 8
TB rế loài B: 2n = 24
Giao phấn: Loài A (n=8) x Loài B (n = 12)
F1: 2n = 8 + 12 = 20
Đa bội hóa, 2n → 4n = 40
Chọn B
Câu 46: Cơ chế di truyền của HIV thể hiện ở sơ đồ
A. ARN → ADN → Prôtêin B. ADN → ARN → Tính trạng →Prôtêin
C. ARN → ADN → ARN → Prôtêin D. ADN → ARN →Prôtêin → Tính trạng
www.Giasunhatrang.net
Câu 47: Sự khác nhau về trình tự axit amin trong một đoạn polipeptit  - hemôglôbin ở một số động vật
có vú như sau:
(1). Lợn: - Val – His – Leu – Ser – Ala – Glu – Glu – Lys – Ser –
(2). Ngựa: - Val – His – Leu – Ser – Gly – Glu – Glu – Lys – Ala –
(3). Đười ươi: - Val – His – Leu – Thr – Pro – Glu – Glu – Lys – Ser –
Nếu lấy trình tự các nucleotit của đười ươi làm gốc để sắp xếp mức độ gần gủi về nguồn gốc thì trật tự đó
là:
A. (3) → (2) → (1) B. (2) → (1) → (3) C. (1) → (2) → (3) D. (3) → (1) → (2)
Câu 48: Loại gen khi bị đột biến không làm thay đổi vật chất di truyền trong nhân tế bào là
A. Gen trên NST thường B. Gen trên NST giới tính
C. Gen trên phân tử ADN dạng vòng D. Gen trong tế bào sinh dưỡng
Câu 49: Sự biến động số lượng cá thể của quần thể luôn dẫn tới sự thay đổi của
A. Kích thước quần thể B. Kích thước của môi trường
C. Giới hạn sinh thái của cá thể D. Sinh thái của loài
Câu 50: Ở một loài thực vật, alen A quy định quả tròn, alen a quy định quả dài, alen B quy định quả ngọt,
alen b quy định quả chua, alen D quy định quả màu đỏ, alen a quy định quả màu vàng. Các tính trạng trội
hoàn toàn. Ở phép lai: Aa
bd
BD
x Aa
bd
BD
, hoán vị gen chỉ xảy ra trong quá trình giảm phân tạo hạt phấn với
tần số 40%. Tỉ lệ kiểu hình quả tròn, chua, màu đỏ ở đời con là:
A. 15% B. 7,5% C. 12% D. 22,5%
Hướng dẫn
(P) :♂ Aa
bd
BD
(f=40%) x ♀Aa
bd
BD
(Hoán vị xảy ra ở hạt phấn giới đực)
Tỉ lệ KH quả tròn, chua, đỏ (A-, bbD-)
Tách riêng:
Hình dạng quả: Aa x Aa → F1: 3/4 A-
Vị quả, màu quả: ♂
bd
BD
(f=40%) x ♀
bd
BD
BD = bd = (100 – 40%) :2 = 30% BD = bd = 1/2
Bd = bD = 40% : 2 = 20%
F1: Chua, đỏ (bbD-) = 20% bD x ½ bd
Tỉ lệ KH tròn, chua, đỏ F1: 3/4 . 20% . ½ = 7,5%
B. Theo chương trình nâng cao: (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Xét một quần thể trong đó các cá thể dị hợp về một locut nhất định có ưu thế chọn lọc hơn so với
các dạng đồng hợp tử. Trường hợp này thể hiện kiểu
A. Chọn lọc ổn định B. Chọn lọc loại bỏ đồng hợp tử khỏi quần thể
C. Chọn lọc phân hóa D. Chọn lọc định hướng
Câu 52: Đột biến mất đoạn NST có vai trò
(1). Xác định được vị trí của các gen trên NST để lập bản đồ gen
(2). Loại bỏ đi những gen có hại không mong muốn
(3). Làm mất đi một số tính trạng xấu không mong muốn
(4). Giảm bớt cường độ biểu hiện của các gen xấu không mong muốn
Câu trả lời đúng
A. (1), (3), (4) B. (1), (2), (3) C. (2), (3), (4) D. (1), (2), (4)
www.Giasunhatrang.net
Câu 53: Sự phân tầng sẽ làm giảm cạnh tranh giữa các quần thể vì
A. Nó làm giảm nguồn dinh dưỡng của môi trường sống
B. Nó làm giảm số lượng cá thể có trong quần xã
C. Nó làm tăng khả năng sử dụng nguồn sống của môi trường
D. Nó làm phân hóa ổ sinh thái giữa các loài trong quần xã
Câu 54: Một phân tử ARN có tỉ lệ các ribonucleotit như sau: A: U: G: X = 1: 2: 3: 4. Tính theo lý thuyết tỉ
lệ bộ ba chứa 2 A là:
A. 3/1000 B. 1/1000 C. 27/1000 D. 3/64
Hướng dẫn
Tỉ lệ các rN: A : U : G : X = 1 : 2 : 3 : 4
→ Tỉ lệ các loại rN: A = 1/10, U = 2/ 10, G = 3/10, X = 4/ 10
Bộ mã có 2A gồm: 2A + 1U = (3/10)2 x 2/10 = 6/1000
2A + 1G = (3/10)2 x 3/10 = 9/1000
2A + 1X = (3/10)2 x 4/10 = 12/1000
Tỉ lệ các bộ ba chứa 2A = 6/1000 + 9/1000 + 12/1000 = 27/1000
Chọn C
Câu 55: Hình thành loài theo con đường địa lý diễn ra theo sơ đồ :
A. Loài mới → Cách li địa lí → Nòi địa lí → cách li sinh sản → loài gốc
B. Nòi địa lí → loài gốc → cách li địa lí → kiểu gen mới → loài mới
C. Loài gốc → Cách li địa lí → Nòi địa lí → cách li sinh sản → loài mới
D. Loài gốc → Cách li sinh sản → Nòi địa lí → cách li địa lí → loài mới
Câu 56: Tập hợp nào sau đây là một quần xã sinh vật?
A. Sen trong hồ B. Sáo mỏ vàng trên cây đa
C. Cá trê đen trong ao D. Chuột trên thảo nguyên
Câu 57: Xét các mối quan hệ sau:
(1). Phong lan bám trên cây gỗ (4). Chim mỏ đỏ và linh dương
(2). Vi khuẩn lam và bèo hoa dâu (5). Lươn biển và cá nhỏ
(3). Cây nắm ấm và ruồi (6). Cây tầm gửi và cây gỗ
Mối quan hệ hợp tác là:
A. (4), (5) B. (1), (2), (3), (4), (5) C. (1), (2), (4), (5), (6) D. (2), (4), (5), (6)
Câu 58: Ở ngô, màu sắc của lá do sự di truyền lục lạp quy định. Khi cho cây ngô lá xanh đốm trắng thụ
phấn thụ phấn với cây lá xanh bình thường thì thế hệ con xuất hiện
A. Một số cây lá xanh bình thường, một số cây lá đốm và một số cây lá bạch tạng hoàn toàn
B. Toàn cây lá xanh đốm trắng
C. Toàn cây lá xanh
D. Một số cây lá xanh, một số cây lá đốm
Câu 59: Một cặp vợ chồng đều có nhóm máu A và đều có kiểu gen dị hợp về tính trạng nhóm máu. Nếu
họ sinh hai đứa con thì xác xuất để một đứa có máu A và một đứa có máu O là:
A. 3/8 B. 3/16 C. 1/2 D. 1/4
Hướng dẫn
(P) ♂IA
IO
x ♀ IA
IO
3/4 IA
I-
1/4 IO
IO
Xs sinh 2 đứa con, 1 nhóm máu A và 1 nhóm máu O: C1
2 . 3/4 . ¼ = 3/8
www.Giasunhatrang.net
Chọn A
Câu 60: Ở một loài thực vật, kiểu gen (A - B-) quy định hoa tím, kiểu gen (A-bb) quy định hoa đỏ, kiểu
gen (aaB- ) quy định hoa vàng, kiểu gen (aabb) quy định hoa trắng. Alen D quy định thân cao, alen d quy
định thân thấp. Cặp gen quy đinh chiều cao liên kết hoàn toàn với một trong hai cặp gen quy định màu sắc
hoa. Thế hệ xuất phát thuần chủng hoa đỏ, thân cao lai với hoa vàng, thân thấp F1 100% hoa tím, thân cao.
Cho F1 tự thụ phấn, F2 phân li theo tỉ lệ 6 hoa tím, thân cao, 3 hoa tím, thân thấp, 3 hoa đỏ, thân cao, 2 hoa
vàng, thân cao, 1 hoa vàng, thân thấp, 1 hoa trắng, thân cao. Kiểu gen của F1 là:
A. Aa
bd
BD
B. Aa
bD
Bd
C.
ad
AD
Bb D.
aD
Ad
Bb
www.Giasunhatrang.net

Recomendados

De thi-thu-thpt-quoc-gia-mon-sinh-hoc-lan-2-nam-2015-thpt-chuyen-nguyen-quang... von
De thi-thu-thpt-quoc-gia-mon-sinh-hoc-lan-2-nam-2015-thpt-chuyen-nguyen-quang...De thi-thu-thpt-quoc-gia-mon-sinh-hoc-lan-2-nam-2015-thpt-chuyen-nguyen-quang...
De thi-thu-thpt-quoc-gia-mon-sinh-hoc-lan-2-nam-2015-thpt-chuyen-nguyen-quang...onthitot .com
4.9K views7 Folien
De thi-minh-hoa-mon-sinh-hoc-thptp-quoc-gia-2017-lan-2-co-huong-dan-giai-chi-... von
De thi-minh-hoa-mon-sinh-hoc-thptp-quoc-gia-2017-lan-2-co-huong-dan-giai-chi-...De thi-minh-hoa-mon-sinh-hoc-thptp-quoc-gia-2017-lan-2-co-huong-dan-giai-chi-...
De thi-minh-hoa-mon-sinh-hoc-thptp-quoc-gia-2017-lan-2-co-huong-dan-giai-chi-...mcbooksjsc
4.2K views8 Folien
[Bản đọc thử] Sách Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Môn Sinh 2015 - Megabook.vn von
[Bản đọc thử] Sách Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Môn Sinh 2015 - Megabook.vn [Bản đọc thử] Sách Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Môn Sinh 2015 - Megabook.vn
[Bản đọc thử] Sách Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Môn Sinh 2015 - Megabook.vn Megabook
2.7K views21 Folien
Đề thi đại học 2010 môn Sinh Học von
Đề thi đại học 2010 môn Sinh HọcĐề thi đại học 2010 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2010 môn Sinh Họctuituhoc
1K views8 Folien
De thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-sinh-hoc-truong-thpt-chuyen-hung-vuong von
De thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-sinh-hoc-truong-thpt-chuyen-hung-vuongDe thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-sinh-hoc-truong-thpt-chuyen-hung-vuong
De thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-sinh-hoc-truong-thpt-chuyen-hung-vuongonthitot .com
3.2K views26 Folien
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Sinh học số 1 - Megabook.vn von
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Sinh học số 1 - Megabook.vnĐề thi thử và đáp án chi tiết môn Sinh học số 1 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Sinh học số 1 - Megabook.vnMegabook
3.3K views14 Folien

Más contenido relacionado

Was ist angesagt?

Thi thu dh mon sinh hoc 4 ma de dap an von
Thi thu dh mon sinh hoc 4 ma de  dap anThi thu dh mon sinh hoc 4 ma de  dap an
Thi thu dh mon sinh hoc 4 ma de dap anVăn Hà
1.3K views7 Folien
Bộ đề thi thử Đại học môn Sinh có đáp án von
Bộ đề thi thử Đại học môn Sinh có đáp ánBộ đề thi thử Đại học môn Sinh có đáp án
Bộ đề thi thử Đại học môn Sinh có đáp ánWebdiemthi.vn - Trang Thông tin tuyển sinh và Du học
51.7K views148 Folien
Đáp án chính thức môn Sinh - Khối B - Kỳ thi Đại học năm 2012 von
Đáp án chính thức môn Sinh - Khối B - Kỳ thi Đại học năm 2012Đáp án chính thức môn Sinh - Khối B - Kỳ thi Đại học năm 2012
Đáp án chính thức môn Sinh - Khối B - Kỳ thi Đại học năm 2012dethinet
8.1K views7 Folien
De thi thu dai hoc mon sinh va dap an von
De thi thu dai hoc mon sinh va dap anDe thi thu dai hoc mon sinh va dap an
De thi thu dai hoc mon sinh va dap anVăn Hà
5.2K views10 Folien
Đề thi+lời giải chi tiết môn Sinh học khối B (2014) trường THPT Lương Thế Vin... von
Đề thi+lời giải chi tiết môn Sinh học khối B (2014) trường THPT Lương Thế Vin...Đề thi+lời giải chi tiết môn Sinh học khối B (2014) trường THPT Lương Thế Vin...
Đề thi+lời giải chi tiết môn Sinh học khối B (2014) trường THPT Lương Thế Vin...Megabook
5.9K views20 Folien
Đề Thi thử đại học lần 5 - sinh học [ trường học số ] von
Đề Thi thử đại học lần 5  -  sinh học [ trường học số ]Đề Thi thử đại học lần 5  -  sinh học [ trường học số ]
Đề Thi thử đại học lần 5 - sinh học [ trường học số ]Phát Lê
2K views11 Folien

Was ist angesagt?(20)

Thi thu dh mon sinh hoc 4 ma de dap an von Văn Hà
Thi thu dh mon sinh hoc 4 ma de  dap anThi thu dh mon sinh hoc 4 ma de  dap an
Thi thu dh mon sinh hoc 4 ma de dap an
Văn Hà1.3K views
Đáp án chính thức môn Sinh - Khối B - Kỳ thi Đại học năm 2012 von dethinet
Đáp án chính thức môn Sinh - Khối B - Kỳ thi Đại học năm 2012Đáp án chính thức môn Sinh - Khối B - Kỳ thi Đại học năm 2012
Đáp án chính thức môn Sinh - Khối B - Kỳ thi Đại học năm 2012
dethinet8.1K views
De thi thu dai hoc mon sinh va dap an von Văn Hà
De thi thu dai hoc mon sinh va dap anDe thi thu dai hoc mon sinh va dap an
De thi thu dai hoc mon sinh va dap an
Văn Hà5.2K views
Đề thi+lời giải chi tiết môn Sinh học khối B (2014) trường THPT Lương Thế Vin... von Megabook
Đề thi+lời giải chi tiết môn Sinh học khối B (2014) trường THPT Lương Thế Vin...Đề thi+lời giải chi tiết môn Sinh học khối B (2014) trường THPT Lương Thế Vin...
Đề thi+lời giải chi tiết môn Sinh học khối B (2014) trường THPT Lương Thế Vin...
Megabook5.9K views
Đề Thi thử đại học lần 5 - sinh học [ trường học số ] von Phát Lê
Đề Thi thử đại học lần 5  -  sinh học [ trường học số ]Đề Thi thử đại học lần 5  -  sinh học [ trường học số ]
Đề Thi thử đại học lần 5 - sinh học [ trường học số ]
Phát Lê2K views
Đề thi đại học 2009 môn Sinh Học von tuituhoc
Đề thi đại học 2009 môn Sinh HọcĐề thi đại học 2009 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2009 môn Sinh Học
tuituhoc1.3K views
De thi dai hoc mon sinh khoi b nam 2013 von dethinet
De thi dai hoc mon sinh khoi b nam 2013De thi dai hoc mon sinh khoi b nam 2013
De thi dai hoc mon sinh khoi b nam 2013
dethinet17K views
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Sinh học số 3 - Megabook.vn von Megabook
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Sinh học số 3 - Megabook.vnĐề thi thử và đáp án chi tiết môn Sinh học số 3 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Sinh học số 3 - Megabook.vn
Megabook8.4K views
Giai de thi thu chu van an mon sinh von Văn Hà
Giai de thi thu chu van an mon sinhGiai de thi thu chu van an mon sinh
Giai de thi thu chu van an mon sinh
Văn Hà4.7K views
Đề thi đại học 2014 môn Sinh Học von tuituhoc
Đề thi đại học 2014 môn Sinh HọcĐề thi đại học 2014 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2014 môn Sinh Học
tuituhoc415 views
Đề thi Cao Đẳng chính thức môn Sinh khối B năm 2013 von dethinet
Đề thi Cao Đẳng chính thức môn Sinh khối B năm 2013Đề thi Cao Đẳng chính thức môn Sinh khối B năm 2013
Đề thi Cao Đẳng chính thức môn Sinh khối B năm 2013
dethinet19.9K views
De thi-dai-hoc-mon-sinh-hoc-khoi-b-2012 von webdethi
De thi-dai-hoc-mon-sinh-hoc-khoi-b-2012De thi-dai-hoc-mon-sinh-hoc-khoi-b-2012
De thi-dai-hoc-mon-sinh-hoc-khoi-b-2012
webdethi892 views
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Sinh học số 2 - Megabook.vn von Megabook
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Sinh học số 2 - Megabook.vnĐề thi thử và đáp án chi tiết môn Sinh học số 2 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Sinh học số 2 - Megabook.vn
Megabook5.6K views
đề Thi thử môn sinh trường trần phú hà tĩnh von onthitot .com
đề Thi thử môn sinh trường trần phú hà tĩnhđề Thi thử môn sinh trường trần phú hà tĩnh
đề Thi thử môn sinh trường trần phú hà tĩnh
onthitot .com500 views
[Sinh](nguyen hue hanoi)(2011lan1) von Lá Mùa Thu
[Sinh](nguyen hue hanoi)(2011lan1)[Sinh](nguyen hue hanoi)(2011lan1)
[Sinh](nguyen hue hanoi)(2011lan1)
Lá Mùa Thu968 views
Đề thi đại học 2008 môn Sinh Học von tuituhoc
Đề thi đại học 2008 môn Sinh HọcĐề thi đại học 2008 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2008 môn Sinh Học
tuituhoc1.4K views

Destacado

Chuyen de nguyen phan va giam phan hay on thi dai hoc von
Chuyen de nguyen phan va giam phan hay on thi dai hocChuyen de nguyen phan va giam phan hay on thi dai hoc
Chuyen de nguyen phan va giam phan hay on thi dai hocLinh Xinh Xinh
18.8K views34 Folien
Terpen+steroid,cholesterol von
Terpen+steroid,cholesterolTerpen+steroid,cholesterol
Terpen+steroid,cholesterolLam Nguyen
6.5K views45 Folien
Bai giảng shpt von
Bai giảng shptBai giảng shpt
Bai giảng shptHoa Phuong
8.7K views85 Folien
Mối quan hệ giữa các loài trong quần xã và quần thể von
Mối quan hệ giữa các loài trong quần xã và quần thểMối quan hệ giữa các loài trong quần xã và quần thể
Mối quan hệ giữa các loài trong quần xã và quần thểMai Hữu Phương
67.4K views60 Folien
Bai giang sinh hoc dai cuong von
Bai giang sinh hoc dai cuongBai giang sinh hoc dai cuong
Bai giang sinh hoc dai cuongHóm Hỉnh Hoà
13.2K views79 Folien
Phan tich bai 30 von
Phan tich bai 30Phan tich bai 30
Phan tich bai 30Kim Phung
10.1K views7 Folien

Destacado(6)

Chuyen de nguyen phan va giam phan hay on thi dai hoc von Linh Xinh Xinh
Chuyen de nguyen phan va giam phan hay on thi dai hocChuyen de nguyen phan va giam phan hay on thi dai hoc
Chuyen de nguyen phan va giam phan hay on thi dai hoc
Linh Xinh Xinh18.8K views
Terpen+steroid,cholesterol von Lam Nguyen
Terpen+steroid,cholesterolTerpen+steroid,cholesterol
Terpen+steroid,cholesterol
Lam Nguyen6.5K views
Bai giảng shpt von Hoa Phuong
Bai giảng shptBai giảng shpt
Bai giảng shpt
Hoa Phuong8.7K views
Mối quan hệ giữa các loài trong quần xã và quần thể von Mai Hữu Phương
Mối quan hệ giữa các loài trong quần xã và quần thểMối quan hệ giữa các loài trong quần xã và quần thể
Mối quan hệ giữa các loài trong quần xã và quần thể
Mai Hữu Phương67.4K views
Phan tich bai 30 von Kim Phung
Phan tich bai 30Phan tich bai 30
Phan tich bai 30
Kim Phung10.1K views

Similar a [Www.giasunhatrang.net]giai chi-tiet-de-sinh-vung-tau-thang-5-lan-2

DE THI THU THPT QG 2018 Ma 01 von
DE THI THU THPT QG 2018 Ma 01DE THI THU THPT QG 2018 Ma 01
DE THI THU THPT QG 2018 Ma 01TQ Logistics, Inc.
111 views6 Folien
Sinh c dkhoi btto von
Sinh c dkhoi bttoSinh c dkhoi btto
Sinh c dkhoi bttodiepquoc
381 views7 Folien
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon sinh khoi b - nam 2009 von
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon sinh khoi b - nam 2009Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon sinh khoi b - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon sinh khoi b - nam 2009Trungtâmluyệnthi Qsc
755 views10 Folien
De thi sinh minh hoa von
De thi sinh  minh hoaDe thi sinh  minh hoa
De thi sinh minh hoaLinh Nguyễn
358 views9 Folien
De thi-minh-hoa-thpt-quoc-gia-2015-mon-sinh von
De thi-minh-hoa-thpt-quoc-gia-2015-mon-sinhDe thi-minh-hoa-thpt-quoc-gia-2015-mon-sinh
De thi-minh-hoa-thpt-quoc-gia-2015-mon-sinhLinh Nguyễn
1K views9 Folien
Đề thi minh họa THPT quốc gia môn Sinh năm 2015 von
Đề thi minh họa THPT quốc gia môn Sinh năm 2015Đề thi minh họa THPT quốc gia môn Sinh năm 2015
Đề thi minh họa THPT quốc gia môn Sinh năm 2015onthitot .com
897 views9 Folien

Similar a [Www.giasunhatrang.net]giai chi-tiet-de-sinh-vung-tau-thang-5-lan-2(20)

Sinh c dkhoi btto von diepquoc
Sinh c dkhoi bttoSinh c dkhoi btto
Sinh c dkhoi btto
diepquoc381 views
De thi-minh-hoa-thpt-quoc-gia-2015-mon-sinh von Linh Nguyễn
De thi-minh-hoa-thpt-quoc-gia-2015-mon-sinhDe thi-minh-hoa-thpt-quoc-gia-2015-mon-sinh
De thi-minh-hoa-thpt-quoc-gia-2015-mon-sinh
Linh Nguyễn1K views
Đề thi minh họa THPT quốc gia môn Sinh năm 2015 von onthitot .com
Đề thi minh họa THPT quốc gia môn Sinh năm 2015Đề thi minh họa THPT quốc gia môn Sinh năm 2015
Đề thi minh họa THPT quốc gia môn Sinh năm 2015
onthitot .com897 views
De thi minh hoa mon sinh hoc nam 2015 von onthitot24h
De thi minh hoa mon sinh hoc nam 2015De thi minh hoa mon sinh hoc nam 2015
De thi minh hoa mon sinh hoc nam 2015
onthitot24h765 views
Đề thi minh họa kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2015 môn Sinh von thuyvan2015
Đề thi minh họa kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2015 môn SinhĐề thi minh họa kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2015 môn Sinh
Đề thi minh họa kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2015 môn Sinh
thuyvan2015507 views
Đề thi đại học 2012 môn Sinh Học von tuituhoc
Đề thi đại học 2012 môn Sinh HọcĐề thi đại học 2012 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2012 môn Sinh Học
tuituhoc455 views
De thi thu mon sinh co dap an von adminseo
De thi thu mon sinh co dap anDe thi thu mon sinh co dap an
De thi thu mon sinh co dap an
adminseo1.1K views
Dap an de thi thu mon sinh 2013 von adminseo
Dap an de thi thu mon sinh 2013Dap an de thi thu mon sinh 2013
Dap an de thi thu mon sinh 2013
adminseo1.3K views
Dethithu chuyen nguyenhue_2016 von duhiep
Dethithu chuyen nguyenhue_2016Dethithu chuyen nguyenhue_2016
Dethithu chuyen nguyenhue_2016
duhiep434 views
Tong hop cac bai tap di truyen luyen thi dai hoc von nghiafff
Tong hop cac bai tap di truyen luyen thi dai hocTong hop cac bai tap di truyen luyen thi dai hoc
Tong hop cac bai tap di truyen luyen thi dai hoc
nghiafff6K views
Sinh 2 von adminseo
Sinh 2Sinh 2
Sinh 2
adminseo441 views

Más de GiaSư NhaTrang

[Giasunhatrang.edu.vn]de cuong-hoa-10 hk2-2012-2013 von
[Giasunhatrang.edu.vn]de cuong-hoa-10 hk2-2012-2013[Giasunhatrang.edu.vn]de cuong-hoa-10 hk2-2012-2013
[Giasunhatrang.edu.vn]de cuong-hoa-10 hk2-2012-2013GiaSư NhaTrang
579 views18 Folien
[Giasunhatrang.edu.vn]hoa hoc-va-ung-dung-so-23-(203)-2013 von
[Giasunhatrang.edu.vn]hoa hoc-va-ung-dung-so-23-(203)-2013[Giasunhatrang.edu.vn]hoa hoc-va-ung-dung-so-23-(203)-2013
[Giasunhatrang.edu.vn]hoa hoc-va-ung-dung-so-23-(203)-2013GiaSư NhaTrang
2K views9 Folien
[Giasunhatrang.edu]tuyen tap-bai-tap-dai-cuong-kim-loai von
[Giasunhatrang.edu]tuyen tap-bai-tap-dai-cuong-kim-loai[Giasunhatrang.edu]tuyen tap-bai-tap-dai-cuong-kim-loai
[Giasunhatrang.edu]tuyen tap-bai-tap-dai-cuong-kim-loaiGiaSư NhaTrang
7.1K views21 Folien
[Giasunhatrang.edu.vn]tap chi-hoa-hoc-va-ung-dung-so-22(202)-2013-pp-dong-nha... von
[Giasunhatrang.edu.vn]tap chi-hoa-hoc-va-ung-dung-so-22(202)-2013-pp-dong-nha...[Giasunhatrang.edu.vn]tap chi-hoa-hoc-va-ung-dung-so-22(202)-2013-pp-dong-nha...
[Giasunhatrang.edu.vn]tap chi-hoa-hoc-va-ung-dung-so-22(202)-2013-pp-dong-nha...GiaSư NhaTrang
4.8K views11 Folien
[Giasunhatrang.edu.vn]80 bt-logarit von
[Giasunhatrang.edu.vn]80 bt-logarit[Giasunhatrang.edu.vn]80 bt-logarit
[Giasunhatrang.edu.vn]80 bt-logaritGiaSư NhaTrang
1.3K views8 Folien
[Giasunhatrang.edu.vn]cong thuc-giai-nhanh-hop-chat-nhom-kem(hoa-hoc-va-ung-d... von
[Giasunhatrang.edu.vn]cong thuc-giai-nhanh-hop-chat-nhom-kem(hoa-hoc-va-ung-d...[Giasunhatrang.edu.vn]cong thuc-giai-nhanh-hop-chat-nhom-kem(hoa-hoc-va-ung-d...
[Giasunhatrang.edu.vn]cong thuc-giai-nhanh-hop-chat-nhom-kem(hoa-hoc-va-ung-d...GiaSư NhaTrang
39.6K views14 Folien

Más de GiaSư NhaTrang(20)

[Giasunhatrang.edu.vn]de cuong-hoa-10 hk2-2012-2013 von GiaSư NhaTrang
[Giasunhatrang.edu.vn]de cuong-hoa-10 hk2-2012-2013[Giasunhatrang.edu.vn]de cuong-hoa-10 hk2-2012-2013
[Giasunhatrang.edu.vn]de cuong-hoa-10 hk2-2012-2013
GiaSư NhaTrang579 views
[Giasunhatrang.edu.vn]hoa hoc-va-ung-dung-so-23-(203)-2013 von GiaSư NhaTrang
[Giasunhatrang.edu.vn]hoa hoc-va-ung-dung-so-23-(203)-2013[Giasunhatrang.edu.vn]hoa hoc-va-ung-dung-so-23-(203)-2013
[Giasunhatrang.edu.vn]hoa hoc-va-ung-dung-so-23-(203)-2013
GiaSư NhaTrang2K views
[Giasunhatrang.edu]tuyen tap-bai-tap-dai-cuong-kim-loai von GiaSư NhaTrang
[Giasunhatrang.edu]tuyen tap-bai-tap-dai-cuong-kim-loai[Giasunhatrang.edu]tuyen tap-bai-tap-dai-cuong-kim-loai
[Giasunhatrang.edu]tuyen tap-bai-tap-dai-cuong-kim-loai
GiaSư NhaTrang7.1K views
[Giasunhatrang.edu.vn]tap chi-hoa-hoc-va-ung-dung-so-22(202)-2013-pp-dong-nha... von GiaSư NhaTrang
[Giasunhatrang.edu.vn]tap chi-hoa-hoc-va-ung-dung-so-22(202)-2013-pp-dong-nha...[Giasunhatrang.edu.vn]tap chi-hoa-hoc-va-ung-dung-so-22(202)-2013-pp-dong-nha...
[Giasunhatrang.edu.vn]tap chi-hoa-hoc-va-ung-dung-so-22(202)-2013-pp-dong-nha...
GiaSư NhaTrang4.8K views
[Giasunhatrang.edu.vn]80 bt-logarit von GiaSư NhaTrang
[Giasunhatrang.edu.vn]80 bt-logarit[Giasunhatrang.edu.vn]80 bt-logarit
[Giasunhatrang.edu.vn]80 bt-logarit
GiaSư NhaTrang1.3K views
[Giasunhatrang.edu.vn]cong thuc-giai-nhanh-hop-chat-nhom-kem(hoa-hoc-va-ung-d... von GiaSư NhaTrang
[Giasunhatrang.edu.vn]cong thuc-giai-nhanh-hop-chat-nhom-kem(hoa-hoc-va-ung-d...[Giasunhatrang.edu.vn]cong thuc-giai-nhanh-hop-chat-nhom-kem(hoa-hoc-va-ung-d...
[Giasunhatrang.edu.vn]cong thuc-giai-nhanh-hop-chat-nhom-kem(hoa-hoc-va-ung-d...
GiaSư NhaTrang39.6K views
[Giasunhatrang.edu.vn]huong dan giai de so 1 von GiaSư NhaTrang
[Giasunhatrang.edu.vn]huong dan giai de so 1[Giasunhatrang.edu.vn]huong dan giai de so 1
[Giasunhatrang.edu.vn]huong dan giai de so 1
GiaSư NhaTrang937 views
[Giasunhatrang.edu.vn]bai tap chuyen de polime von GiaSư NhaTrang
[Giasunhatrang.edu.vn]bai tap chuyen de polime[Giasunhatrang.edu.vn]bai tap chuyen de polime
[Giasunhatrang.edu.vn]bai tap chuyen de polime
GiaSư NhaTrang10.6K views
[Giasunhatrang.edu.vn]bai tap chuyen de amin amino axit protein von GiaSư NhaTrang
[Giasunhatrang.edu.vn]bai tap chuyen de amin amino axit protein[Giasunhatrang.edu.vn]bai tap chuyen de amin amino axit protein
[Giasunhatrang.edu.vn]bai tap chuyen de amin amino axit protein
GiaSư NhaTrang7.8K views
[Giasunhatrang.edu.vn]chuong i-vat-ly-lop-10 von GiaSư NhaTrang
[Giasunhatrang.edu.vn]chuong i-vat-ly-lop-10[Giasunhatrang.edu.vn]chuong i-vat-ly-lop-10
[Giasunhatrang.edu.vn]chuong i-vat-ly-lop-10
GiaSư NhaTrang3.3K views
[Giasunhatrang.edu.vn]kiem tra-1-tiet-mon-hoa-chuong-1-2-thpt-nguyen-van-troi von GiaSư NhaTrang
[Giasunhatrang.edu.vn]kiem tra-1-tiet-mon-hoa-chuong-1-2-thpt-nguyen-van-troi[Giasunhatrang.edu.vn]kiem tra-1-tiet-mon-hoa-chuong-1-2-thpt-nguyen-van-troi
[Giasunhatrang.edu.vn]kiem tra-1-tiet-mon-hoa-chuong-1-2-thpt-nguyen-van-troi
GiaSư NhaTrang7K views
[Giasunhatrang.edu.vn]de so 1 toan hoc tuoi tre von GiaSư NhaTrang
[Giasunhatrang.edu.vn]de so 1 toan hoc tuoi tre[Giasunhatrang.edu.vn]de so 1 toan hoc tuoi tre
[Giasunhatrang.edu.vn]de so 1 toan hoc tuoi tre
GiaSư NhaTrang2.1K views
[Giasunhatrang.edu.vn]pp quy-doi-nguyen-tu von GiaSư NhaTrang
[Giasunhatrang.edu.vn]pp quy-doi-nguyen-tu[Giasunhatrang.edu.vn]pp quy-doi-nguyen-tu
[Giasunhatrang.edu.vn]pp quy-doi-nguyen-tu
GiaSư NhaTrang5.8K views
[Giasunhatrang.edu.vn]cac dang bai tap chuong cau tao nguyen tu von GiaSư NhaTrang
[Giasunhatrang.edu.vn]cac dang bai tap chuong cau tao nguyen tu[Giasunhatrang.edu.vn]cac dang bai tap chuong cau tao nguyen tu
[Giasunhatrang.edu.vn]cac dang bai tap chuong cau tao nguyen tu
GiaSư NhaTrang7.5K views
[Giasunhatrang.edu.vn]bt chuong-i-dien-tich-dien-truong-vl-11 von GiaSư NhaTrang
[Giasunhatrang.edu.vn]bt chuong-i-dien-tich-dien-truong-vl-11[Giasunhatrang.edu.vn]bt chuong-i-dien-tich-dien-truong-vl-11
[Giasunhatrang.edu.vn]bt chuong-i-dien-tich-dien-truong-vl-11
GiaSư NhaTrang8.9K views
[Giasunhatrang.edu.vn]on thi lop 10 theo chuyen de von GiaSư NhaTrang
[Giasunhatrang.edu.vn]on thi lop 10 theo chuyen de[Giasunhatrang.edu.vn]on thi lop 10 theo chuyen de
[Giasunhatrang.edu.vn]on thi lop 10 theo chuyen de
GiaSư NhaTrang373 views
[Giasunhatrang.edu.vn]on thi lop 10 theo chuyen de von GiaSư NhaTrang
[Giasunhatrang.edu.vn]on thi lop 10 theo chuyen de[Giasunhatrang.edu.vn]on thi lop 10 theo chuyen de
[Giasunhatrang.edu.vn]on thi lop 10 theo chuyen de
GiaSư NhaTrang243 views
[Giasunhatrang.edu.vn]don dieu va cuc tri von GiaSư NhaTrang
[Giasunhatrang.edu.vn]don dieu va cuc tri[Giasunhatrang.edu.vn]don dieu va cuc tri
[Giasunhatrang.edu.vn]don dieu va cuc tri
GiaSư NhaTrang830 views
[Www.giasunhatrang.edu.vn]chuong dien li day du von GiaSư NhaTrang
[Www.giasunhatrang.edu.vn]chuong dien li  day du[Www.giasunhatrang.edu.vn]chuong dien li  day du
[Www.giasunhatrang.edu.vn]chuong dien li day du
GiaSư NhaTrang10.6K views
[Www.giasunhatrang.net]giai chi tiet de dh khoi a 2013 von GiaSư NhaTrang
[Www.giasunhatrang.net]giai chi tiet de dh khoi a 2013[Www.giasunhatrang.net]giai chi tiet de dh khoi a 2013
[Www.giasunhatrang.net]giai chi tiet de dh khoi a 2013
GiaSư NhaTrang1.5K views

[Www.giasunhatrang.net]giai chi-tiet-de-sinh-vung-tau-thang-5-lan-2

  • 1. LIÊN TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC THÁNG 5 NĂM 2013 THÀNH PHỐ VŨNG TÀU & CÁC HUYỆN Môn: Sinh học - Khối B ĐỀ CHÍNH THỨC (Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề) Đề thi có 8 trang Mã đề thi 295 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Mẹ có kiểu gen XAXa, bố có kiểu gen XAY, con gái có hiểu gen XAXaXa. Cho biết quá trình giảm phân ở bố và mẹ không xảy ra đột biến gen và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể. Kết luận nào sau đây về quá trình giảm phân ở bố và mẹ là đúng ? A. Trong giảm phân I ở mẹ, cặp NST 21 không phân li. Ở bố giảm phân bình thường B. Trong giảm phân II ở bố, cặp NST 21 không phân li. Ở mẹ giảm phân bình thường C. Trong giảm phân II ở mẹ, cặp NST 23 không phân li. Ở bố giảm phân bình thường D. Trong giảm phân I ở bố, cặp NST 23 không phân li. Ở mẹ giảm phân bình thường Hướng dẫn: Con gái XAXaXa nhận XA từ bố nhận giao tử XaXa từ mẹ → có đột biến trong giảm phân ở mẹ, ở bố giảm phân bình thường → Loại B và D KG mẹ: XA Xa → XA XA Xa Xa PB 1 bình thường: XA XA Xa Xa PB 2 đột biến: XA XA Xa Xa O Chọn C Câu 2: Trình tự các gen trên NST ở 4 nòi thuộc một loài được kí hiệu bằng các chử cái như sau: Nòi 1: ABGEDCHI; Nòi 2: BGEDCHIA; Nòi 3: ABCDEGHI; Nòi 4: BGHCDEIA Cho biết sự xuất hiện mỗi nòi là kết quả của một dạng đột biến cấu trúc NST từ nòi trước đó. Trình tự đúng sự xuất hiện các nòi trên là: A. 1 → 2 → 4 → 3 B. 3 → 1 → 2 → 4 C. 2 → 4 → 3 → 1 D. 2 → 1 → 3 → 4 Câu 3: Một tế bào xét 1 cặp nhiễm sắc thể tương đồng. Giả sử trong mỗi nhiễm sắc thể, tổng chiều dài các đoạn ADN quấn quanh các khối cầu histon để tạo nên các nucleoxom là 12,41 μm. Khi tế bào này bước vào kỳ giữa của nguyên phân, tổng số các phân tử protein histon trong các nucleoxom của cặp nhiễm sắc thể này là: A. 6000 phân tử. B. 8000 phân tử. C. 2000 phân tử. D. 4000 phân tử Hướng dẫn 1 nucleoxom = 146 cặp Nu + 8 histon Số Nu của đoạn ADN quấn quanh histon: 124100 : 3,4 = 36500 cặp Số nucleoxom: 36500 : 146 = 250 → Số pro histon của 1 NST = 250 x 8 = 2000 Xét 1 cặp NST → kỳ giữa nguyên phân có 4 cromatic ( 2 NST kép có 4 cromatic) → ∑ pro histon = 2000 x 4 = 8000 phân tử www.Giasunhatrang.net
  • 2. Chọn B Câu 4: Người ta tiến hành cấy truyền một phôi bò có kiểu gen AABB thành 15 phôi và nuôi cấy thành 15 cá thể. Cả 15 cá thể này: A. Có kiểu hình hoàn toàn khác nhau B. Có giới tính giống hoặc khác nhau C. Có khả năng giao phối với nhau để sinh con D. Có mức phản ứng giống nhau Hướng dẫn Các cơ thể có kiểu gen giống nhau → có mức phản ứng giống nhau Chọn D Câu 5: Trong một trang trại nuôi rất nhiều gà, chẳng may một vài con bị cúm H5N1 rồi lây lan sang nhiều con khác. Yếu tố sinh thái đúng nhất gây ra hiện tượng trên là: A. Yếu tố vô sinh B. Yếu tố không phụ thuộc mật độ C. Yếu tố phụ thuộc mật độ D. Yếu tố giới hạn Câu 6: Xét các mối quan hệ sau: (1). Phong lan bám trên cây gỗ (4). Chim mỏ đỏ và linh dương (2). Vi khuẩn lam và bèo hoa dâu (5). Lươn biển và cá nhỏ (3). Cây nắm ấm và ruồi (6). Cây tầm gửi và cây gỗ Mối quan hệ hợp tác là: A. (4), (5) B. (1), (2), (3), (4), (5) C. (1), (2), (4), (5), (6) D. (2), (4), (5), (6) Câu 7: Ở ruồi giấm, gen quy định màu mắt có 2 alen nằm trên NST giới tính X không có alen tương ứng trên Y, alen D quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với d quy định mắt trắng. Cho ruồi cái mắt đỏ dị hợp lai với ruồi đực mắt trắng thu được F1. Nếu cho các cá thể F1 giao phối ngẫu nhiên với nhau thì ở F2 ruồi đực mắt trắng chiếm tỉ lệ bao nhiêu? A. 3/8 B. 1/4 C. 3/16 D. 1/8 Hướng dẫn (P) ♀M.đỏ XA Xa x ♂ M. trắng Xa Y F1: (XA XA : XA Xa ) : (XA Y : Xa Y ) Tỉ lệ gt Xa = ¾; tỉ lệ gt Y: 1/2 F2: Ruồi đực mắt trắng có KG: Xa Y Tỉ lệ đực : cái = ½ : ½ → Tỉ lệ ruồi đực mắt trắng F2= 3/4Xa . 1/2Y .1/2 ♂ = 3/8 Chọn A Câu 8: Ba loài ếch – Rana pipiens, Rana clamitans và Rana sylvatica – cùng giao phối trong một cái ao, song chúng bao giờ cũng bắt cặp đúng với các cá thể cùng loài vì các loài ếch này có tiếng kêu khác nhau. Đây là ví dụ về loại ngăn cách nào và là kiểu cách li gì? A. Ngăn cách trước hợp tử và được gọi là cách li tập tính B. Ngăn cách trước hợp tử và được gọi là cách li thời gian C. Ngăn cách sau hợp tử và được gọi là cách li tập tính D. Ngăn cách sau hợp tử và được gọi là không hình thành con lai Câu 9: Cho phép lai: AaBbDd x AaBbDd. Các cặp alen phân li độc lập trong quá trình phát sinh giao tử. Tính theo lý thuyết, tỉ lệ kiểu hình mang 3 alen trội và 3 alen lặn ở thế hệ sau là: A. 27/64 B. 1/2 C. 1/8 D. 5/16 Hướng dẫn Số alen trội: a = 3 www.Giasunhatrang.net
  • 3. Số cặp gen dị hợp: 2 = 3 Tỉ lệ KH 3 alen trội và 3 alen lặn: = Ca 2n / 4n = C3 6/43 = 20/64 = 5/16 Chọn D Câu 10: Ở một loài đậu, alen A quy định hoa đỏ, alen a quy định hoa trắng. cho các cây hoa đỏ dị hợp tự thụ phấn. Ở đời sau, người ta lấy ngẫu nhiên 7 hạt đem gieo. Xác suất để trong số 7 cây con có 5 cây hoa đỏ và 2 cây hoa trắng là: A. 35,25% B. 31,2% C. 29,5% D. 33,5% Hướng dẫn (P) Aa x Aa F1: 3/4 hoa đỏ : 1/4 hoa trắng Chọn 7 hạt F1 đem gieo XS xuất hiện 5 cây hoa đỏ và 2 cây hoa trắng: C5 7 x (3/4)5 x (1/4)2 = 0,31146 (≈31,2%) Chọn B Câu 11: Mỗi loại NST trong tế bào của thể song nhị bội đều có A. 4n nhiễm sắc thể B. 2 nhiễm sắc thể C. 2n nhiễm sắc thể D. 4 nhiễm sắc thể Câu 12: Tất các loại Rarn đều có một đầu để gắn axit amin khi vận chuyển tạo thành aminoacyl – Tarn. Đầu để gắn axit amin của các Tarn đều cso 3 ribonucleotit lần lượt: A. …XAA – 5’P B. …..XXA-3’OH C. ….AXX – 5’P D. …AXX – 3’0H Câu 13: Ở ruồi giấm, gen B quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen b quy định thân đen; gen V quy định cánh dài trội hoàn toàn so với alen v quy định cánh cụt. Hai cặp gen này cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể thường và cách nhau 17 cM. Lai hai cá thể ruồi giấm thuần chủng thân xám, cánh cụt với thân đen, cánh dài thu được F1.Cho các ruồi giấm F1 giao phối ngẫu nhiên với nhau. Tính theo lí thuyết, ruồi giấm có kiểu hình thân xám, cánh cụt ở F2 chiếm tỉ lệ: A. 12,5%. B. 25%. C. 50%. D. 6,26%. Hướng dẫn (Ptc) Xám, cụt Bv Bv x Đen, dài bV bV F1: ♀ Xám, dài bV Bv (f= 17%) x ♂ Xám, dài bV Bv ( Ở ruồi giấm: hoán vị xảy ra giới cái) Bv = bV = (100% – 17%) : 2 = 41,5% ½ Bv : ½ bV BV = bv = 8,5% Tỉ lệ F2: xám, cụt (B-vv) = (41,5% Bv x ½ Bv) + (8,5% bv x ½ Bv) 20,75% Bv Bv + 4,25% bv Bv = 25% Câu 14: Savan là khu sinh học trên cạn thuộc A. Vùng nhiệt đới B. Vùng ôn đới C. Vùng cận bắc cực D. Vùng bắc cực Câu 15: Áp lực của chọn lọc tự nhiên so với áp lực của quá trình đột biến như thế nào? A. Áp lực của chọn lọc tự nhiên bằng áp lực của quá trình đột biến B. Áp lực của chọn lọc tự nhiên nhỏ hơn áp lực của quá trình đột biến C. Áp lực của chọn lọc tự nhiên lớn hơn một ít so với áp lực của quá trình đột biến D. Áp lực của chọn lọc tự nhiên lớn hơn nhiều so với áp lực của quá trình đột biến www.Giasunhatrang.net
  • 4. Câu 17: Ở ruồi giấm, A quy định mắt đỏ, alen a quy định mắt trắng, alen b quy định cánh dài, alen b quy định cánh cụt. gen quy định màu mắt nằm ở vùng không tương đồng trên NST X. Gen quy định dạng cánh nằm trên NST thường. Số kiểu giao phối có thể có trong quần thể ruồi giấm về hai tính trạng trên là bao nhiêu? A. 15 B. 9 C. 27 D. 54 Hướng dẫn Số KG của giới cái: 2.(2 + 1) x 2(2+1) = 9 2 2 Số KG của giới đực: 2 x 2(2+1) = 6 2 Số kiểu giao phối: 9 x 6 = 54 Chọn D Câu 18: Ý nào sau đây không phải là hậu quả của hiện tượng trôi dạt lục địa? A. Dẫn đến những đợt đại tuyệt chủng hang loạt của các loài sinh vật B. Dẫn đến thời điểm bùng nổ sự phát triển của các loài sinh vật mới C. Làm biến đổi hình thái cấu tạo của các loài sinh vật D. làm thay đổi rất mạnh điều kiện khí hậu của Trái Đất Câu 19: Ý nghĩa thực tiễn của di truyền liên kết với giới tính là: A. Điều khiển tỉ lệ đực, cái và giới tính trong quá trình phát triển cá thể B. Phát hiện ảnh hưởng của môi trường bên ngoài ảnh hưởng đến giới tính C. Sớm phân biệt được đực, cái và điều chỉnh tỉ lệ đực cái theo mục tiêu sản xuất D. Phát hiện ảnh hưởng của môi trường bên trong ảnh hưởng đến giới tính Câu 20: Cho các thành tựu sau: (1). Cừu Đôly (2). Giông bong kháng sâu bệnh (3). Chuột bạch có gen hoocmôn sinh trưởng của chuột cống (4). Giống dâu tằm tam bội (5). Giống cà chua có gen làm chin bị bất hoạt (6). Giống lúa hạt gạo màu vàng có khả năng tổng hợp  - carotene Các thành tựu của công nghệ gen là: A. (1), (3), (5), (6) B. (1), (2), (3), (5), (6) C. (2), (3), (5), (6) D. (1), (2), (3), (5) Hướng dẫn: Cừu Đoly là thành tựu của công nghệ tế bào → Loại A, B và D Chọn C Câu 21: Việc nhân đôi xảy ra tại nhiều vị trí trên ADN cùng một lúc ở sinh vật nhân thực giúp A. tiết kiệm được nguyên liệu, enzim và năng lượng B. tiết kiệm thời gian và đảm bảo độ chính xác C. sự nhân đôi diễn ra chính xác D. sự nhân đôi diễn ra nhanh chóng Câu 22: Công nghệ tế bào thực vật không có khả năng A. Nhân nhanh các giống hiếm B. tổ hợp được hai nguồn gen có nguồn gốc rất khác nhau C. Tạo dòng mà tất các cặp gen đều ở trạng thái đồng hợp www.Giasunhatrang.net
  • 5. D. Tạo ưu thế lai Câu 23: Khi cho giao phối giữa nòi chuột lông đen với nòi chuột lông trắng được F1 toàn lông xám. Cho F1 lai với chuột lông đen thu được 3 lông xám: 3: Lông đen: 2 lông trắng. Nếu cho F1 lai với nhau thì ở F2 thu được tỉ lệ: A. 9: Lông xám: 3 lông đen: 4 lông trắng B. 9: Lông xám: 4 lông đen: 3 lông trắng C. 9: Lông xám: 6 lông đen: 1 lông trắng D. 12: Lông xám: 3 lông đen: 1 lông trắng Hướng dẫn: F2: 3 xám : 3 đen : 2 trắng → Tỉ lệ KH lặn ≠ 1/8 (aabb) → Loại C và D Đây là quy luật át chế gen lặn → Xám: A-B- ; Đen: A-bb; trắng: aaB-, aabb F1: AaBb x AaBb F2: 9 xám : 3đen : 4trắng Chọn A Câu 24: Xét 4 quần thể của một loài cây thân thảo sống trong 4 môi trường có diện tích khác nhau, quần thể sống ở môi trường nào sau đây có kích thước(số lượng) lớn nhất? A. Quần thể sống trong môi trường có diện tích 520m2 và có mật độ 18 cá thể/1m2 B. Quần thể sống trong môi trường có diện tích 340m2 và có mật độ 56 cá thể/1m2 C. Quần thể sống trong môi trường có diện tích 780m2 và có mật độ 24 cá thể/1m2 D. Quần thể sống trong môi trường có diện tích 280m2 và có mật độ 16 cá thể/1m2 Hướng dẫn Số lượng cá thể = mật độ ( cá thể/ 1m2) x diện tích môi trường QT A: 520 x 18 = 9360 cá thể QT B: 340 x 56 = 19040 cá thể QT C: 780 x 24 = 18720 cá thể QT D: 280 x 16 = 4480 cá thể Chọn B Câu 25: Một loài sinh vật có giới hạn chịu đụng về nhiệt độ từ 200 C đến 340 C, giới hạn về độ ẩm từ 70% đến 92%. Trong 4 loại môi trường sau đây, loài sinh vật này có thể sống được ở môi trường nào? A. Môi trường có nhiệt độ từ 190 C đến 340 C , độ ẩm từ 71% đến 91% B. Môi trường có nhiệt độ từ 240 C đến 390 C , độ ẩm từ 80% đến 92% C. Môi trường có nhiệt độ từ 260 C đến 320 C , độ ẩm từ 78% đến 87% D. Môi trường có nhiệt độ từ 170 C đến 340 C , độ ẩm từ 68% đến 90% Hướng dẫn Môi trường có khoảng nhiệt độ, độ ẩm càng gần khoảng giữa giữa của giới hạn chị đựng → Sinh vật càng sống tốt. Chọn C Câu 26: Ở người, alen A quy định thuận tay phải trội hoàn toàn so với alen a quy định thuận tay trái. Các gen nằm trên NST thường. Một người phụ nữ thuận tay trái kết hôn với một người đàn ông thuận tay phải thuộc quần thể này. Biết xác suất bắt gặp người thuận tay phải là trong quần thể là 64% . Tính theo lý thuyết, xác suất sinh đứa con trai thuận tay phải của họ là bao nhiêu? A. 0.06 B. 0,04 C. 0,625 D. 0,3125 Hướng dẫn: Tỉ lệ người thuận tay trái: 100% - 64% = 36% = 0,36 www.Giasunhatrang.net
  • 6. q2 (a) = 0,36 → q= 0,6 p = 0,4 Cấu trúc DT quần thể: 0,16AA + 0,48Aa + 0,36aa = 1 (P) ♂ thuận tay phải x ♀ thuận tay trái → Con: tay phải TH1: ♂ AA x ♀ aa → 100% Aa ( thuận tay phải) → Xs: 0,16/ (0,16 + 0,48) = 0,25 TH2: ♂ Aa x ♀ aa → 1/2 Aa : 1/2aa (1/2 con thuận tay phải) → Xs: 0,48/ (0,16 + 0,48) x 1/2 = 0,375 Xs sinh con thuận tay phải: 0,25 + 0,375 = 0,625 Vì tỉ lệ trai : gái = 1 : 1 Xs sinh con trai thuận tay phải: 0,625 : 2 = 0,3125 Chọn D Câu 27: Trong trường hợp mỗi gen quy định một tính trạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn. Cho P thuần chủng, khác nhau hai cặp tính trạng tương phản. Điểm khác biệt giữa định luật phân li độc lập với lien kết gen là: I. Tỉ lệ kiểu hình của F1 II. Tỉ lệ kiểu hình và tỉ lệ kiểu gen của F2 III. Tỉ lệ kiểu hình đối với mỗi cặp tính trạng ở đời F2 IV. Sự xuất hiện các biến dị tổ hợp nhiều hay ít Câu trả lời đúng A. II và IV B. II và III C. I, II, III và IV D. I, III và IV Câu 28: Cho các nhân tố: (1). Biến động di truyền (2). Đột biến (3). Giao phối không ngẫu nhiên (4). Giao phối ngẫu nhiên Các nhân tố có thể làm nghèo vốn gen của quần thể là: A. (1), (4) B. (2), (4) C. (1), (2) D. (1), (3) Câu 29: Ở một loài thực vật, A quy định hoa đỏ, a quy định hoa trắng, B quy định quả tròn, b quy định quả dài. Các cặp alen quy định các cặp tính trạng khác nhau nằm trên cùng một cặp NST tương đồng, tính trạng trội hoàn toàn. Đem hai cá thể lai với nhau được F1 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 3: 1. Có bao nhiêu kết quả phù hợp với kết quả trên? (chỉ xét phép lai thuận, không xét phép lai nghịch) A. 11 phép lai B. 10 phép lai C. 9 phép lai D. 8 phép lai Câu 30: Một cơ thể có kiểu gen AB/ab. Nếu có 200 tế bào sinh dục của cơ thể này giảm phân tạo tinh trùng, trong đó có 100 tế bào xảy ra hoán vị gen ở cặp NST chứa cặp gen trên. Tính theo lý thuyết, tỉ lệ giao tử mang A và B (giao tử AB) được tạo ra là: A. 37,5% B. 12,5% C. 25% D. 43,75% Hướng dẫn Tổng số giao tử sinh ra: 200 x 4 = 800 (tinh trùng) TB sinh tinh có hoán vị gen cho 2 loại giao tử: giao tử bình thường và giao tử có hoán vị với tỉ lệ bằng nhau. Còn các TB sinh tinh còn lại không xảy ra HVG chỉ cho giao tử bình thường. → số giao tử hoán vị: 100 x 4 = 200 2 TSHVG = 200 x 100% = 25% www.Giasunhatrang.net
  • 7. 800 KG: (P) AB/ab Gp: AB = ab = (100 – 25) : 2 = 37,5% Chọn A Câu 31: Một trong những vai trò của quá trình ngẫu phối đối với quá trình tiến hóa là A. Phân hóa khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể B. Tạo alen mới làm phong phú thêm vốn gen của quần thể C. Phát tán các đột biến trong quần thể D. Tăng cường phân hóa kiểu gen trong quần thể bị chia cắt Câu 32: Sự phân tầng sẽ làm giảm cạnh tranh giữa các quần thể vì A. Nó làm giảm nguồn dinh dưỡng của môi trường sống B. Nó làm giảm số lượng cá thể có trong quần xã C. Nó làm tăng khả năng sử dụng nguồn sống của môi trường D. Nó làm phân hóa ổ sinh thái giữa các loài trong quần xã Câu 33: Phát biểu nào sau đây không đúng về sự phát sinh sự sống trên Trái Đất? A. Chọn lọc tự nhiên chỉ tác động ở giai đoạn tiến hóa tiền sinh học tạo nên các tế bào sơ khai và sau đó hình thành nên tế bào sống đầu tiên B. Sự xuất hiện sự sống gắn liền với sự xuất hiện phức hợp đại phân tử protein và axit nucleic có khả năng tự nhân đôi và dịch mã C. Nhiều bằng chứng thực nghiệm thu được đã ủng hộ quan điểm cho rằng các chất hữu cơ đầu tiên trên Trái Đất được hình thành bằng con đường tổng hợp hóa học D. Một số bằng chứng khoa học cho rằng vật chất di truyền đầu tiên có lẽ là ARN mà không phải là ADN vì ARN có thể tự nhân đôi và xúc tác Hướng dẫn CLTN tác động ở cả 3 giai đoạn: (1) tiến hóa hóa học; (2) tiến hóa tiền sinh học; (3) tiến hóa sinh học Chọn A Câu 34: chức năng của gen điều hòa là: A. Kích thích hoạt động điều khiển tổng hợp protein của gen cấu trúc B. Luôn luôn ức chế quá trình điều khiển tổng hợp protein của các gen cấu trúc C. Kiểm soát hoạt động của gen cấu trúc thông qua các sản phẩm do chính gen điều hòa tạo ra D. Tạo tính hiệu để báo hiệu kết thúc quá trình điều khiển tổng hợp protein của gen cấu trúc Câu 35: Một phân tử ARN chỉ chứa 3 loại ribonu là ađênin, uraxin và guanin. Nhóm các bộ ba nào sau đây có thể có trên mạch bổ sung của gen đả phiên mã ra phân tử ARN nói trên? A. AAA, XXA, TAA, TXT B. AAG, GTT, TXX, XAA C. TAG, GAA, ATA, ATG D. ATX, TAG, GXA, GAA Hướng dẫn mARN A U G Mạch gốc T A X Mạch bổ sung A T G Nhận thấy: mạch bổ sung có G, không có X → Loại A, B và D Chọn C www.Giasunhatrang.net
  • 8. Câu 36: Nội dung nào giải thích bên cạnh những loài sâu có màu xanh lẫn với màu của lá còn có những loài sâu có màu sặc sỡ nỗi bật trên nền môi trường? A. Do đột biến phát sinh theo nhiều hướng khác nhau B. Do tác động của chọn lọc tự nhiên theo nhiều hướng khác nhau C. Do tác động của chọn lọc tự nhiên dựa trên tính biến dị của sinh vật D. Do tác động của chọn lọc nhân tạo trong quá trình sản xuất Câu 37: Ví dụ nào sau đây là cơ quan thoái hóa? A. Gai cây hoa hồng B. Nhụy trong hoa đực của cây ngô C. Ngà voi D. Diều của chim Câu 38: Điểm khác nhau cơ bản của hệ sinh thái nhân tạo so với hệ sinh thái tự nhiên là ở chỗ: A. Hệ sinh thái nhân tạo là một hệ mở còn hệ sinh thái tự nhiên là một hệ khép kín. B. Hệ sinh thái nhân tạo có độ đa dạng sinh học cao hơn so với hệ sinh thái tự nhiên. C. Do có sự can thiệp của con người nên hệ sinh thái nhân tạo có khả năng tự điều chỉnh cao hơn so với hệ sinh thái tự nhiên. D. Để duy trì trạng thái ổn định của hệ sinh thái nhân tạo, con người thường bổ sung năng lượng cho chúng Câu 39: Khi lai hai thứ cà chua lưỡng bội quả đỏ với quả vàng thì F1 thu được toàn cà chua quả đỏ. Xử lí cônsixin để tứ bội hóa các cây F1 , rồi chọn các cây làm bố mẹ giao phấn với nhau thì F2 thu được 341 quả đỏ: 31 quả vàng. Biết rằng màu sắc hoa do một cặp gen chi phối, quá trình giảm phân ở cây F1 diễn ra bình thường. Kiểu gen của cây F1 là: A. AAaa x Aaaa hoặc AAaa x Aa hoặc AAaa x Aaa B. AAaa x Aaaa C. AAaa x Aaaa hoặc AAaa x AAAa D. AAaa x Aa Hướng dẫn Tỉ lệ F2: 11 đỏ : 1 vàng 1/12 vàng = 1/6 gt aa ♂ x 1/2aa gt♀ (P) AAaa x Aa Chọn D Câu 40: Một quần thể giao phối có tần số alen A ở giới đực là 0,9. Qua ngẫu phối, thế hệ thứ 2 của quần thể có thành phần kiểu gen của quần thể là : 0,5625AA: 0,375Aa: 0,0625aa. Nếu không có đột biến và chọn lọc thì thành phần kiểu gen của quần thể ở thế hệ thứ nhất là: A. 0,54AA: 0,42Aa: 0,04aa B. 0,54625AA: 0,375Aa: 0,0625aa C. 0,04AA: 0,54Aa: 0,42aa D. 0,42AA: 0,54Aa: 0,04aa Hướng dẫn: Tần số các alen của 2 giới ở thế hệ thứ nhất Giới đực Giới cái p(A) = 0,9 p(A): x q(a) = 1 – 0,9 = 0,1 q (a): 1 - x Cấu trúc di truyền của quần thể ở thế hệ thứ nhất là: (0,9A : 0,1a )♂ x (xA : (1-x) a)♀ = 0,9x AA + [0,9(1-x) + 0,1x] Aa + 0,1 (1-x)aa (*) Vì sang thế hệ thứ 2, quần thể đạt trạng thái cân bằng nên tần số alen không thay đổi (tính chung tần số alen A và alen a của cả 2 giới) p(A) = 0,9x + 0,9(1-x) + 0,1x = 0,5625 + (0,375 :2) = 0,75 2 Giải pt trên ta được: x = 0,6 thế vào pt(*) www.Giasunhatrang.net
  • 9. → Cấu trúc di truyền ở thế hế 1: 0,54AA: 0,42Aa: 0,04aa Chọn A II. PHẦN RIÊNG: Thí sinh được chọn một trong hai phần A hoặc B A. Theo chương trình Chuẩn: (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Bằng chứng cho thấy bào quan ty thể trong tế bào sinh vật nhân chuẩn có lẽ có nguồn góc từ sinh vật nhân sơ là A. Khi nuôi cây, ty thể trực phân hình thành khuẩn lạc B. Có thể nuôi cấy ty thể và tách chiết ADN dễ dàng như đối với vi khuẩn C. Cấu trúc hệ gen của ty thể và hình thức nhân đôi của ty thể giống như vi khuẩn D. Ty thể rất mẫn cảm với thuốc kháng sinh Câu 42: Tạo giống bằng phương pháp gây đột biến, công đoạn không thể thiếu là: A. Cho sinh sản để nhân lên thành giống mới B. Lai giữa các cá thể mang biến dị đột biến với nhau C. Chọn lọc các biến dị phù hợp với mục tiêu đề ra D. Chuyển gen mong muốn sang cá thể đột biến Câu 43: Trong phương pháp tạo giống bằng lai tế bào sinh dưỡng, dòng tế bào của loài A có kiểu gen AAbb, dòng tế bào của loài B có kiểu gen DDkk. Tế bào lai được tạo ra giữa một tế bào của dòng A và một tế bào của dòng b sẽ có kiểu gen A. AADD B. AAbbDDkk C. AbDk D. Adbk Hướng dẫn: Lai tế bào sinh dưỡng: là hình thức lai không có sự kết hợp các giao tử của 2 dòng A và dòng B Dòng A: AAbb x Dòng B: DDkk TB lai: AabbDDkk Chọn B Câu 44: Bản đồ di truyền có vai trò gì trong công tác giống? A. Xác định được vị trí các gen quy định các tính trạng có giá trị kinh tế B. Xác định được vị trí các gen quy định các tính trạng cần loại bỏ C. Xác định được vị trí các gen quy định các tính trạng không có giá trị kinh tế D. Rút ngắn thời gian chọn cặp giao phối, do đó rút ngăn thời gian tạo giống Câu 45: Hạt phấn của loài A có 8 nhiễm sắc thể, tế bào rễ của loài b có 24 nhiễm sắc thể. Cho giao phấn giữa loài A và loài B được con lai F1. Cơ thể F1 xảy ra đa bội hóa tạo cơ thể lai hữu thụ có bộ nhiễm sắc thể trong tế bào giao tử là: A. 20 B. 40 C. 16 D. 32 Hướng dẫn Hạt phấn loài A: n = 8 TB rế loài B: 2n = 24 Giao phấn: Loài A (n=8) x Loài B (n = 12) F1: 2n = 8 + 12 = 20 Đa bội hóa, 2n → 4n = 40 Chọn B Câu 46: Cơ chế di truyền của HIV thể hiện ở sơ đồ A. ARN → ADN → Prôtêin B. ADN → ARN → Tính trạng →Prôtêin C. ARN → ADN → ARN → Prôtêin D. ADN → ARN →Prôtêin → Tính trạng www.Giasunhatrang.net
  • 10. Câu 47: Sự khác nhau về trình tự axit amin trong một đoạn polipeptit  - hemôglôbin ở một số động vật có vú như sau: (1). Lợn: - Val – His – Leu – Ser – Ala – Glu – Glu – Lys – Ser – (2). Ngựa: - Val – His – Leu – Ser – Gly – Glu – Glu – Lys – Ala – (3). Đười ươi: - Val – His – Leu – Thr – Pro – Glu – Glu – Lys – Ser – Nếu lấy trình tự các nucleotit của đười ươi làm gốc để sắp xếp mức độ gần gủi về nguồn gốc thì trật tự đó là: A. (3) → (2) → (1) B. (2) → (1) → (3) C. (1) → (2) → (3) D. (3) → (1) → (2) Câu 48: Loại gen khi bị đột biến không làm thay đổi vật chất di truyền trong nhân tế bào là A. Gen trên NST thường B. Gen trên NST giới tính C. Gen trên phân tử ADN dạng vòng D. Gen trong tế bào sinh dưỡng Câu 49: Sự biến động số lượng cá thể của quần thể luôn dẫn tới sự thay đổi của A. Kích thước quần thể B. Kích thước của môi trường C. Giới hạn sinh thái của cá thể D. Sinh thái của loài Câu 50: Ở một loài thực vật, alen A quy định quả tròn, alen a quy định quả dài, alen B quy định quả ngọt, alen b quy định quả chua, alen D quy định quả màu đỏ, alen a quy định quả màu vàng. Các tính trạng trội hoàn toàn. Ở phép lai: Aa bd BD x Aa bd BD , hoán vị gen chỉ xảy ra trong quá trình giảm phân tạo hạt phấn với tần số 40%. Tỉ lệ kiểu hình quả tròn, chua, màu đỏ ở đời con là: A. 15% B. 7,5% C. 12% D. 22,5% Hướng dẫn (P) :♂ Aa bd BD (f=40%) x ♀Aa bd BD (Hoán vị xảy ra ở hạt phấn giới đực) Tỉ lệ KH quả tròn, chua, đỏ (A-, bbD-) Tách riêng: Hình dạng quả: Aa x Aa → F1: 3/4 A- Vị quả, màu quả: ♂ bd BD (f=40%) x ♀ bd BD BD = bd = (100 – 40%) :2 = 30% BD = bd = 1/2 Bd = bD = 40% : 2 = 20% F1: Chua, đỏ (bbD-) = 20% bD x ½ bd Tỉ lệ KH tròn, chua, đỏ F1: 3/4 . 20% . ½ = 7,5% B. Theo chương trình nâng cao: (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Xét một quần thể trong đó các cá thể dị hợp về một locut nhất định có ưu thế chọn lọc hơn so với các dạng đồng hợp tử. Trường hợp này thể hiện kiểu A. Chọn lọc ổn định B. Chọn lọc loại bỏ đồng hợp tử khỏi quần thể C. Chọn lọc phân hóa D. Chọn lọc định hướng Câu 52: Đột biến mất đoạn NST có vai trò (1). Xác định được vị trí của các gen trên NST để lập bản đồ gen (2). Loại bỏ đi những gen có hại không mong muốn (3). Làm mất đi một số tính trạng xấu không mong muốn (4). Giảm bớt cường độ biểu hiện của các gen xấu không mong muốn Câu trả lời đúng A. (1), (3), (4) B. (1), (2), (3) C. (2), (3), (4) D. (1), (2), (4) www.Giasunhatrang.net
  • 11. Câu 53: Sự phân tầng sẽ làm giảm cạnh tranh giữa các quần thể vì A. Nó làm giảm nguồn dinh dưỡng của môi trường sống B. Nó làm giảm số lượng cá thể có trong quần xã C. Nó làm tăng khả năng sử dụng nguồn sống của môi trường D. Nó làm phân hóa ổ sinh thái giữa các loài trong quần xã Câu 54: Một phân tử ARN có tỉ lệ các ribonucleotit như sau: A: U: G: X = 1: 2: 3: 4. Tính theo lý thuyết tỉ lệ bộ ba chứa 2 A là: A. 3/1000 B. 1/1000 C. 27/1000 D. 3/64 Hướng dẫn Tỉ lệ các rN: A : U : G : X = 1 : 2 : 3 : 4 → Tỉ lệ các loại rN: A = 1/10, U = 2/ 10, G = 3/10, X = 4/ 10 Bộ mã có 2A gồm: 2A + 1U = (3/10)2 x 2/10 = 6/1000 2A + 1G = (3/10)2 x 3/10 = 9/1000 2A + 1X = (3/10)2 x 4/10 = 12/1000 Tỉ lệ các bộ ba chứa 2A = 6/1000 + 9/1000 + 12/1000 = 27/1000 Chọn C Câu 55: Hình thành loài theo con đường địa lý diễn ra theo sơ đồ : A. Loài mới → Cách li địa lí → Nòi địa lí → cách li sinh sản → loài gốc B. Nòi địa lí → loài gốc → cách li địa lí → kiểu gen mới → loài mới C. Loài gốc → Cách li địa lí → Nòi địa lí → cách li sinh sản → loài mới D. Loài gốc → Cách li sinh sản → Nòi địa lí → cách li địa lí → loài mới Câu 56: Tập hợp nào sau đây là một quần xã sinh vật? A. Sen trong hồ B. Sáo mỏ vàng trên cây đa C. Cá trê đen trong ao D. Chuột trên thảo nguyên Câu 57: Xét các mối quan hệ sau: (1). Phong lan bám trên cây gỗ (4). Chim mỏ đỏ và linh dương (2). Vi khuẩn lam và bèo hoa dâu (5). Lươn biển và cá nhỏ (3). Cây nắm ấm và ruồi (6). Cây tầm gửi và cây gỗ Mối quan hệ hợp tác là: A. (4), (5) B. (1), (2), (3), (4), (5) C. (1), (2), (4), (5), (6) D. (2), (4), (5), (6) Câu 58: Ở ngô, màu sắc của lá do sự di truyền lục lạp quy định. Khi cho cây ngô lá xanh đốm trắng thụ phấn thụ phấn với cây lá xanh bình thường thì thế hệ con xuất hiện A. Một số cây lá xanh bình thường, một số cây lá đốm và một số cây lá bạch tạng hoàn toàn B. Toàn cây lá xanh đốm trắng C. Toàn cây lá xanh D. Một số cây lá xanh, một số cây lá đốm Câu 59: Một cặp vợ chồng đều có nhóm máu A và đều có kiểu gen dị hợp về tính trạng nhóm máu. Nếu họ sinh hai đứa con thì xác xuất để một đứa có máu A và một đứa có máu O là: A. 3/8 B. 3/16 C. 1/2 D. 1/4 Hướng dẫn (P) ♂IA IO x ♀ IA IO 3/4 IA I- 1/4 IO IO Xs sinh 2 đứa con, 1 nhóm máu A và 1 nhóm máu O: C1 2 . 3/4 . ¼ = 3/8 www.Giasunhatrang.net
  • 12. Chọn A Câu 60: Ở một loài thực vật, kiểu gen (A - B-) quy định hoa tím, kiểu gen (A-bb) quy định hoa đỏ, kiểu gen (aaB- ) quy định hoa vàng, kiểu gen (aabb) quy định hoa trắng. Alen D quy định thân cao, alen d quy định thân thấp. Cặp gen quy đinh chiều cao liên kết hoàn toàn với một trong hai cặp gen quy định màu sắc hoa. Thế hệ xuất phát thuần chủng hoa đỏ, thân cao lai với hoa vàng, thân thấp F1 100% hoa tím, thân cao. Cho F1 tự thụ phấn, F2 phân li theo tỉ lệ 6 hoa tím, thân cao, 3 hoa tím, thân thấp, 3 hoa đỏ, thân cao, 2 hoa vàng, thân cao, 1 hoa vàng, thân thấp, 1 hoa trắng, thân cao. Kiểu gen của F1 là: A. Aa bd BD B. Aa bD Bd C. ad AD Bb D. aD Ad Bb www.Giasunhatrang.net