SlideShare a Scribd company logo
1 of 10
Download to read offline
Định nghĩa các chỉ báo phát triển

Hướng dẫn tra cứu định nghĩa
Ðể tra cứu định nghĩa của các chỉ báo phát triển (Development indicators) theo hệ thống thống kê
của tổ chức Ngân Hàng Thế Giới (the World Bank) các bạn có thể lựa chọn 6 lĩnh vực phát triển ở
cửa sổ trên cùng bên trái, bao gồm:

1) Con người (People)
2) Môi trường (Environment)
3) Kinh Tế (Economy)
4) Các quốc gia và thị trường (States & Makets)
5) Liên kết toàn cầu (Global links)
 Khi bạn chọn một lĩnh vực phát triển nào đó, tất cả các nhóm chỉ báo phát triển thuộc lĩnh vực này
 sẽ hiển thị ở cửa sổ bên trái trên màn hình. Bạn hãy nhấn vào nhóm chỉ báo mình quan tâm để
 xem danh mục các chỉ báo thuộc nhóm đó, sau đó nhấn vào tên chỉ báo để xem định nghĩa chi
 tiết.

 Ngoài ra, bạn có thể tự do tìm kiếm một hay nhiều chỉ báo phát triển bằng cách gõ vào hộp thoại
 ở dưới chân màn hình bên trái, sau đó nhấn nút quot;Search Indicatorquot;. Bạn có thể tìm tên của chỉ báo
 bằng tiếng Anh hay tiếng Việt đều được. Trong tương lai, chúng tôi se tổ chức dịch toàn bộ định
 nghĩa của 575 chỉ báo phát triển của Ngân Hàng Thế Giới sang tiếng Việt để phục vụ các bạn chưa
 sử Các nhóm chỉ báo

     ◊ Dân số và nhân khẩu học
        • Tỷ lệ tử vong của phụ nữ thành niên (trên 1.000 phụ nữ thành niên)
        • Tỷ lệ tử vong của nam giới thành niên (trên 1.000 nam giới thành niên)
        • Tỷ lệ sinh thô (trên 1.000 người)
        • Tỷ lệ chết thô (trên 1.000 dân)
        • Tỷ lệ sử dụng phương tiện tránh thai (% trong tổng số phụ nữ ở độ tuổi 15-49)
        • Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh (trên 1.000 trẻ sinh ra còn sống)
        • Tuổi thọ bình quân của nữ (số năm)
        • Tuổi thọ bình quân của nam (số năm)
        • Tổng tỷ suất sinh (số lần sinh bình quân của 1 phụ nữ)
        • Tỷ lệ dân số trong độ tuổi 0-14 (% trong tổng số)
        • Tỷ lệ dân số trong độ tuổi từ 65 trở lên (% trong tổng số)
        • Tỷ lệ dân số phụ thuộc (dân số phụ thuộc so với dân số trong độ tuổi lao động)
        • Tỷ lệ tăng dân số (%/năm)
     ◊ Lao động và việc làm
          • Tỷ lệ dân số trong độ tuổi 15-64 (% trong tổng số)
          • Tổng lực lượng lao động
          • Tỷ lệ nữ thanh niên thất nghiệp (% trong tổng lực lượng lao động nữ ở độ tuổi 15-
            24)
          • Tỷ lệ nam thanh niên thất nghiệp (% trong tổng lực lượng lao động nam ở độ tuổi 15-
            24)
          • Thất nghiệp dài hạn, nữ (% trong tổng số nữ thất nghiệp)
          • Thất nghiệp dài hạn, nam (% trong tổng số nam thất nghiệp)
          • Thất nghiệp dài hạn (% trong tổng số người thất nghiệp)
          • Số người thất nghiệp có trình độ cấp 1 (% của tổng số người thất nghiệp)
          • Số người thất nghiệp có trình độ trung học (cấp 2, 3) (% của tổng số người thất
            nghiệp)
          • Số người thất nghiệp có trình độ cao đẳng trở lên (% của tổng số người thất
            nghiệp)
          • Tỷ lệ thất nghiệp nữ (% trong tổng lực lượng lao động nữ)
          • Tỷ lệ thất nghiệp nam (% trong tổng lực lượng lao động nam)
          • Tỷ lệ thất nghiệp (% trong tổng lực lượng lao động)
          • Lao động nông nghiệp nữ (% trong tổng số lao động nông nghiệp)
          • Lao động nông nghiệp nữ (% trong tổng số lao động nữ)
          • Lao động nông nghiệp nam (% trong tổng số lao động nam)
          • Lực lượng lao động trong nông nghiệp (% trong tổng số lao động)
          • Lao động công nghiệp nữ (% trong tổng số lao động nữ)
          • Lao động công nghiệp nam (% trong tổng số lao động nam)
          • Lực lượng lao động trong công nghiệp (% trong tổng số lao động)
          • Lao động dịch vụ nữ (% trong tổng số lao động nữ)
Lao động dịch vụ nam (% trong tổng số lao động nam)
    •
      Việc làm trong ngành dịch vụ (% trong tổng số lao động)
    •
      Lao động trẻ em 10-14 tuổi (% trong tổng số trẻ em trong độ tuổi 10-14)
    •
      Lực lượng lao động nữ có trình độ tiểu học (% trong tổng lực lượng lao động nữ)
    •
      Lực lượng lao động nam có trình độ tiểu học (% trong tổng lực lượng lao động nam)
    •
      Lực lượng lao động có trình độ tiểu học (% trong tổng lực lượng lao động)
    •
      Lực lượng lao động nữ có trình độ trung học (% trong tổng lực lượng lao động nữ)
    •
      Lực lượng lao động nam có trình độ trung học (% trong tổng lực lượng lao động
    •
      nam)
    • Lực lượng lao động có trình độ trung học (% trong tổng lực lượng lao động)
    • Lực lượng lao động nữ có trình độ cao đẳng trở lên (% trong tổng lực lượng lao
      động nữ)
    • Lực lượng lao động nam có trình độ cao đẳng trở lên (% trong tổng lực lượng lao
      động nam)
    • Lực lượng lao động có trình độ cao đẳng trở lên (% trong tổng lực lượng lao động)
◊ Thu nhập và tình trạng nghèo đói
              Tỷ lệ dân số sinh sống với mức thu nhập dưới 2$/ngày (tính theo PPP) (%)
         •
              Tỷ lệ dân số sinh sống với mức thu nhập dưới 1$/ngày (tính theo PPP) (%)
         •
              Mức thiếu hụt bình quân so với ngưỡng nghèo 2$/ngày (PPP) (%)
         •
              Mức thiếu hụt bình quân so với ngưỡng nghèo 1$/ngày (PPP) (%)
         •
              Chỉ số GINI
         •
              Tỷ lệ người nghèo trên toàn quốc (% của dân số)
         •
              Tỷ lệ người nghèo ở nông thôn (% của dân số)
         •
              Tỷ lệ người nghèo ở thành thị (% của dân số)
         •
              Tỷ lệ thu nhập do nhóm 20% thứ 2 của dân số nắm giữ
         •
              Tỷ lệ thu nhập do nhóm 20% thứ 3 của dân số nắm giữ
         •
              Tỷ lệ thu nhập do nhóm 20% thứ 4 của dân số nắm giữ
         •
              Tỷ lệ thu nhập do nhóm 20% cao nhất của dân số nắm giữ
         •
              Tỷ lệ thu nhập do nhóm 10% cao nhất của dân số nắm giữ
         •
              Tỷ lệ thu nhập do nhóm 10% thấp nhất của dân số nắm giữ
         •
◊ Giáo dục
    • Tỷ lệ mù chữ trong nữ thanh niên (% tổng số nữ trong độ tuổi 15-24)
    • Tỷ lệ mù chữ trong nam thanh niên (% tổng số nam trong độ tuổi 15-24)
    • Tỷ lệ mù chữ trong thanh niên (% tổng số trong độ tuổi 15-24)
    • Tỷ lệ mù chữ trong nữ giới trưởng thành (% tổng số nữ từ 15 tuổi trở lên)
    • Tỷ lệ mù chữ trong nam giới trưởng thành (% tổng số nam từ 15 tuổi trở lên)
    • Tỷ lệ mù chữ trong dân số trưởng thành (% tổng số dân từ 15 tuổi trở lên)
    • Tỷ lệ trẻ em đi học nhà trẻ và mẫu giáo (% tổng số trẻ em trong độ tuổi)
    • Tỷ lệ học sinh nữ tốt nghiệp tiểu học (% trong độ tuổi tương ứng)
    • Tỷ lệ học sinh nam tốt nghiệp tiểu học (% trong độ tuổi tương ứng)
    • Số lượng học sinh tiểu học
    • Tỷ lệ nữ sinh tiêu học (%)
    • Tỷ lệ học sinh/giáo viên cấp tiểu học
    • Tổng tỷ lệ dân số học tiểu học (%)
    • Tổng tỷ lệ nữ học tiểu học (%)
    • Tổng tỷ lệ nam học tiểu học (%)
    • Tổng tỷ lệ nữ nhập học lớp 1 (% trong tổng số nữ đến tuổi đi học)
    • Tổng tỷ lệ nam nhập học lớp 1 (% trong tổng số nam đến tuổi đi học)
    • Tổng tỷ lệ nhập học lớp 1 (% trong tổng số người đến tuổi đi học)
    • Tỷ lệ dân số học tiểu học (%)
    • Tỷ lệ nữ học tiểu học (%)
    • Tỷ lệ nam học tiểu học (%)
    • Tỷ lệ nữ nhập học lớp 1 (% trong tổng số nữ trong độ tuổi đi học theo qui định chính
      thức)
    • Tỷ lệ nam nhập học lớp 1 (% trong tổng số nam trong độ tuổi đi học theo qui định
      chính thức)
    • Tỷ lệ nhập học lớp 1 (% trong tổng số người trong độ tuổi đi học theo qui định chính
      thức)
    • Tỷ lệ học sinh nữ theo học tới lớp 5 (% trong tổng số nữ cùng nhóm tuổi (đồng hệ))
    • Tỷ lệ học sinh nam theo học tới lớp 5 (% trong tổng số nam cùng nhóm tuổi (đồng hệ))
    • Tỷ lệ học sinh theo học tới lớp 5 (% trong tổng số người cùng nhóm tuổi (đồng hệ))
    • Tỷ lệ học sinh nữ lưu ban ở tiểu học (% trong tổng số học sinh nữ)
    • Tỷ lệ học sinh nam lưu ban ở tiểu học (% trong tổng số học sinh nam)
    • Tỷ lệ học sinh lưu ban ở tiểu học (% trong tổng số học sinh)
    • Số giáo viên được đào tạo ở cấp 1 (% trong tổng số giáo viên)
    • Tỷ lệ giáo viên nữ cấp tiểu học (%)
    • Số lượng học sinh trung học
    • Tỷ lệ nữ học sinh trung học (%)
    • Tổng tỷ lệ dân số học trung học (%)
    • Tổng tỷ lệ nữ học trung học (%)
    • Tổng tỷ lệ nam học trung học (%)
    • Tỷ lệ dân số học trung học (%)
Tỷ lệ nữ học trung học (%)
    •
        Tỷ lệ nam học trung học (%)
    •
        Tổng tỷ lệ dân số đi học từ cao đẳng trở lên (%)
    •
        Tổng tỷ lệ nữ đi học từ cao đẳng trở lên (%)
    •
        Tổng tỷ lệ nam đi học từ cao đẳng trở lên (%)
    •
        Chi ngân sách bình quân cho 1 học sinh tiểu học (% của GDP bình quân đầu người)
    •
        Chi ngân sách bình quân cho 1 học sinh trung học (% của GDP bình quân đầu người)
    •
        Chi ngân sách bình quân cho 1 học sinh cao đẳng trở lên (% của GDP bình quân đầu
    •
        người)
     • Tổng chi tiêu công cộng cho giáo dục (% trong GDP)
◊ Sức khỏe và y tế
• Tỷ lệ tiếp nhận bệnh nhân nằm viện (% trong dân số)
• Số phụ nữ trưởng thành nhiễm HIV (% trong tổng dân số từ 15-49 tuổi nhiễm HIV)
• Tỷ lệ trẻ em được tiêm phòng DPT - bạch hầu, ho ga và uốn ván (% trong số trẻ em từ 12-23
  tháng tuổi)
• Tỷ lệ trẻ em được tiêm phòng bệnh sởi (% trong số trẻ em từ 12-23 tháng tuổi)
• Số giường bệnh (trên 1.000 dân)
• Số y sĩ và bác sĩ (trên 1.000 dân)
• Chựa trị bệnh hô hấp cấp (% số trẻ em dưới 5 tuổi được đưa đến các cơ sở khám chữa bệnh)
• Tỷ lệ nhiễm bệnh hô hất cấp (Acute Respiratory Infection - ARI) (% số trẻ em dưới 5 tuổi)
• Mức độ nhiễm bệnh tiêu chảy (% số trẻ em dưới 5 tuổi)
• Chữa trị tiêu chảy (% số trẻ em dưới 5 tuổi được nhận thuốc uống chống mất nước muối (Oral
  Rehydration Salts - ORS)
• Tỷ lệ trẻ suy dinh dưỡng tính theo chiều cao và độ tuổi (% trong tổng số trẻ em dưới 5 tuổi)
• Nguồn lực bên ngoài dành cho chăm sóc sức khỏe (% tổng tiêu dùng cho chăm sóc sức khỏe)
• Chi tiêu khám chữa bệnh bằng tiền túi (% tiêu dùng tư nhân cho chăm sóc sức khỏe)
• Chi tiêu cho y tế bình quân đầu người (USD hiện hành)
• Chi tiêu cho y tế của khu vực tư nhân (% của GDP)
• Chi tiêu cho y tế của khu vực nhà nước (% của GDP)
• Tổng chi tiêu cho y tế (% của GDP)
• Mức độ thiếu ăn (% của dân số)
◊ Sử dụng đất và sản xuất nông nghiệp
           • Dân số nông thôn
           • Tỷ lệ tăng dân số nông thôn (%/năm)
           • Tỷ lệ dân số nông thôn (% trong tổng dân số)
           • Máy kéo nông nghiệp
           • Tiêu dùng phân hóa học (tấn)
           • Tiêu dùng phân hóa học (100 gram/1 hécta đất canh tác)
           • Diện tích đất canh tác (hécta)
           • Diện tích đất canh tác bình quân đầu ngươi (hécta/người)
           • Tỷ lệ đất cạnh tác trên tổng diện tích đất (%)
           • Diện tích đất trồng cây lương thực (hécta)
           • Ðất trồng thường xuyên (tỷ lệ % với tổng diện tích đất)
           • Diện tích rừng (% diện tích đất)
           • Diện tích đất sử dụng có hệ thống thủy lợi (hécta)
           • Tỷ lệ đất sử dụng có hệ thống thủy lợi (tỷ lệ % so với diện tích đất trồng
             trọt)
           • Ðất sử dụng khác (tỷ lệ % so với tổng diện tích đất)
           • Đồng cỏ ổn định (% của diện tích đất)
           • Diện tích đất (hécta)
           • Diện tích đất (km2)
           • Máy kéo nông nghiệp bình quân trên một hécta đất canh tác
           • Sản xuất ngũ cốc (tấn)
           • Chỉ số sản lượng trồng trọt (1989-91 = 100
           • Chỉ số sản xuất lượng thực, thực phẩm (1989-91 = 100)
           • Chỉ số sản xuất ngành chăn nuôi (1989-91 = 100)
           • Số lượng máy nông nghiệp, máy kéo trên 1 lao động nông nghiệp
           • Năng suất lương thực (kg/ha)
           • Giá trị gia tăng nông nghiệp bình quân một lao động (USD cố định 1995)
           • Mật độ dân số nông thôn (người/km2)
◊ Sản xuất và tiêu dùng năng lượng
    • Sử dụng năng lượng (tương đương với kiloton dầu lửa/người)
    • Sản lượng năng lượng thương mại (tương đương với kiloton dầu lửa)
    • Sản lượng điện từ than (% trong tổng số)
    • Sản lượng thủy điện (% trong tổng số)
    • Sản lượng điện từ khí đốt tự nhiên (% trong tổng số)
    • Sản lượng điện hạt nhân (% trong tổng số)
    • Sản lượng điện từ dầu lửa (% trong tổng số)
    • Sản lượng điện (kwh)
    • GDP trên 1 đơn vị sử dụng năng lượng (2000 USD trên 1 kg dầu mỏ tương đương)
    • GDP trên 1 đơn vị sử dụng năng lượng (PPP $ trên 1 kg đầu mỏ tương đương)
    • GDP trên một đơn vị sử dụng năng lượng (USD tính theo PPP/1kg dầu lửa tương đương)
• Nhập khẩu năng lượng ròng (% mức sử dụng năng lượng thương mai)
    • Mức sử dụng năng lượng thương mại (tương đương với kiloton dầu lửa)
    • Tiêu dùng điện năng (tương đương với kiloton dầu lửa)
    • Chất đốt tái tạo và chất đốt từ rác thải (% của tổng năng lượng)
◊ Ðô thị hóa
        • Giá gốc của nhiên liệu Diesel (USD/lít)
        • Giá gốc của xăng dầu cao cấp (USD/lít)
        • Xe 2 bánh (trên 1.000 dân)
        • Số lượng xe (trên 1.000 dân)
        • Số lượng xe khách (trên 1.000 dân)
        • Số lượng xe (trên 1 km đường bộ)
        • Tỷ lệ tăng dân số thành thị (%/năm)
        • Dân số thành thị
        • Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng nguồn nước đã được cải thiện (% )
        • Tỷ lệ dân số thành thị được sử dụng nguồn nước đã được cải thiện (%)
        • Tỷ lệ dân số nông thôn được tiếp cận phương tiện vệ sinh đã được cải thiện (%)
        • Tỷ lệ dân số thành thị được tiếp cận phương tiện vệ sinh đã được cải thiện (%)
◊ Ô nhiễm khói bụi
• Khí thải CO2 (kg/GDP tính theo USD năm 1995)
• Khí thải CO2 (ngàn tấn)
• Khí thải CO2 (kg/GDP tính theo PPP của USD năm 1995)
• Tỷ trọng làm ô nhiễm nước của công nghiệp gốm sứ và thủy tinh (% trong tổng lượng thải BOD)
• Tỷ trọng làm ô nhiễm nước của công nghiệp hóa chất (% trong tổng lượng thải BOD)
• Tỷ trọng làm ô nhiễm nước của công nghiệp thực phẩm (% trong tổng lượng thải BOD)
• Tỷ trọng làm ô nhiễm nước của công nghiệp kim loại (% trong tổng lượng thải BOD)
• Tỷ trọng làm ô nhiễm nước của các ngành công nghiệp khác (% trong tổng lượng thải BOD)
• Tỷ trọng làm ô nhiễm nước của công nghiệp giấy và bột giấy (% trong tổng lượng thải BOD)
• Lượng chất thải hữu cơ làm ô nhiễm nước (kg/ngày)
• Tỷ trọng làm ô nhiễm nước của công nghiệp dệt (% trong tổng lượng thải BOD)
• Tỷ trọng làm ô nhiễm nước của công nghiệp gỗ (% trong tổng lượng thải BOD)
• Lượng chất thải hữu cơ làm ô nhiễm nước (BOD) (kg/lao động trong 1 ngày)
◊ Tiết kiệm đã hiệu chỉnh
            • Tiết kiệm đã hiệu chỉnh: chi tiêu giáo dục (% của GNI)
            • Tiết kiệm đã hiệu chỉnh: thiệt hại từ khí thải CO2 (% của GNI)
            • Tiết kiệm đã hiệu chỉnh: diện tích rừng bị biến mất (% của GNI)
            • Tiết kiệm đã hiệu chỉnh: tiêu hao vốn cố định (% của GNI)
            • Tiết kiệm đã hiệu chỉnh: suy giảm nguồn khoáng sản (% của GNI)
            • Tiết kiệm đã hiệu chỉnh: suy giảm nguồn năng lượng (% của GNI)
            • Tiết kiệm đã hiệu chỉnh: thiệt hại từ bụi thải (% của GNI)
            • Tiết kiệm đã hiệu chỉnh: tiết kiệm quốc gia ròng (% của GNI)
            • Tiết kiệm đã hiệu chỉnh: bao gồm thiệt hại từ bụi thải (% của GNI)
            • Tiết kiệm đã hiệu chỉnh: không bao gồm thiệt hại từ bụi thải (% của GNI)
◊ Tài khoản quốc gia (nội tệ)
    • Năng lực xuất khẩu so với nhập khẩu (nội tệ cố định)
    • Giá trị gia tăng khu vực dịch vụ (nội tệ hiện hành)
    • Giá trị gia tăng khu vực dịch vụ (nội tệ cố định)
    • Sai số trong ước lượng GDP theo phương pháp chi tiêu (nội tệ hiện hành)
    • Sai số trong ước lượng GDP theo phương pháp chi tiêu (nội tệ cố định)
    • Giá trị gia tăng nông nghiệp (nội tệ hiện hành)
    • Giá trị gia tăng nông nghiệp (nội tệ cố định)
    • Giá trị gia tăng công nghiệp chế biến (nội tệ hiện hành)
    • Giá trị gia tăng công nghiệp chế biến (nội tệ cố định)
    • Giá trị gia tăng công nghiệp (nội tệ hiện hành)
    • Giá trị gia tăng công nghiệp (nội tệ cố định)
    • Tổng tiêu dùng quốc gia (nội tệ hiện hành)
    • Tổng tiêu dùng quốc gia (nội tệ cố định)
    • Kim ngạch xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ (nội tệ hiện hành)
    • Kim ngạch xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ (nội tệ cố định)
    • Tổng đầu tư cố định nội địa (nội tệ hiện hành)
    • Tổng đầu tư cố định nội địa (nội tệ cố định)
    • Cân đối hàng tồn kho (nội tệ hiện hành)
    • Cân đối hàng tồn kho (nội tệ cố định)
    • Tổng đầu tư nội địa (nội tệ hiện hành)
    • Tổng đầu tư nội địa (nội tệ cố định)
    • Kim ngạch nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ (nội tệ hiện hành)
    • Kim ngạch nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ (nội tệ cố định)
    • Cân bằng nguồn lực (xuất khẩu trừ nhập khẩu ) (nội tệ hiện hành)
    • Cân bằng nguồn lực (xuất khẩu trừ nhập khẩu ) (nội tệ cố định)
    • GDP tính theo chi phí nhân tố (nội tệ hiện hành)
    • GDP tính theo chi phí nhân tố (nội tệ cố định)
    • GDP tính theo giá thị trường (nội tệ hiện hành)
    • GDP tính theo giá thị trường (nội tệ cố định)
• GDP đầu người (nội tệ cố định)
   • Tổng tiết kiệm nội địa (nội tệ hiện hành)
   • Tổng tiết kiệm nội địa (nội tệ cố định)
   • GNI (nội tệ hiện hành)
   • Tổng thu nhập nội địa (nội tệ cố định)
   • Tổng tiết kiệm nội địa, bao gồm cả chuyển khoản thường xuyên ròng (nội tệ hiện hành)
   • Tổng tiết kiệm nội địa, bao gồm cả chuyển khoản thường xuyên ròng (nội tệ cố định)
   • Tổng thu nhập quốc gia (nội tệ cố định)
   • Thu nhập ròng từ nước ngoài (nội tệ hiện hành)
   • Thu nhập ròng từ nước ngoài (nội tệ có định)
   • Thuế gián thu ròng (nội tệ hiện hành)
   • Thuế gián thu ròng (nội tệ cố định)
   • Chuyển khoản thường xuyên ròng từ nước ngoài (nội tệ hiện hành)
   • Chuyển khoản thường xuyên ròng từ nước ngoài (nội tệ cố định)
   • Hiệu chỉnh hệ số ngoại thương (nội tệ cố định)
   • Tiêu dùng chung của nhà nước (nội tệ hiện hành)
   • Tiêu dùng chung của nhà nước (nội tệ cố định)
   • Tiêu dùng tư nhân, tính gộp cả sai số (nội tệ hiện hành)
   • Tiêu dùng tư nhân, tính gộp cả sai số (nội tệ cố định)
   • Tiêu dùng tư nhân (nội tệ hiện hành)
   • Tiêu dùng tư nhân (nội tệ cố định)
   • Tổng tiêu dùng, tính gộp cả sai số (nội tệ hiện hành)
   • Tổng tiêu dùng, tính gộp cả sai số (nội tệ cố định)
   • Tổng tiêu dùng (nội tệ hiện hành)
   • Tổng tiêu dùng (nội tệ cố định)
◊ Tài khoản quốc gia (US$)
    • Tổng tiêu dùng quốc gia (USD hiện hành)
    • Tổng tiêu dùng (USD cố định 1995)
    • Tổng tiêu dùng, tính gộp cả sai số (USD cố định 1995)
    • Tiêu dùng tư nhân bình quân đầu người (USD cố định 1995)
    • Tiêu dùng tư nhân (USD hiện hành)
    • Tổng tiêu dùng, tính gộp cả sai số (USD hiện hành)
    • Tiêu dùng tư nhân (USD cố định 1995)
    • Tiêu dùng tư nhân, tính gộp cả sai số (USD cố định 1995)
    • Tiêu dùng chung của nhà nước (USD hiện hành)
    • Tiêu dùng tư nhân, tính gộp cả sai số (USD hiện hành)
    • Tiêu dùng chung của nhà nước (USD cố định 1995)
    • Hệ số chuyển đổi tiền tệ DEC (nội tệ/USD)
    • Chuyển khoản thường xuyên ròng từ nước ngoài (USD hiện hành)
    • Thuế gián thu ròng (USD hiện hành)
    • Thu nhập ròng từ nước ngoài (USD hiện hành)
    • GNI (USD hiện hành)
    • Tổng tiết kiệm nội địa, bao gồm cả chuyển khoản thường xuyên ròng (USD hiện hành)
    • Tổng tiết kiệm nội địa (USD tệ hiện hành)
    • GDP đầu người (Giá cố định 1995, US$)
    • GDP tính theo giá thị trường (USD cố định 1995)
    • GDP tính theo giá thị trường (USD hiện hành)
    • GDP tính theo chi phí nhân tố (USD cố định 1995)
    • Kim ngạch nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ (USD hiện hành)
    • Cân bằng nguồn lực (xuất khẩu trừ nhập khẩu ) (USD hiện hành)
    • Kim ngạch nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ (USD cố định 1995)
    • Tổng đầu tư nội địa (USD cố định 1995)
    • Tổng đầu tư nội địa (USD hiện hành)
    • Tổng đầu tư cố định nội địa (USD hiện hành)
    • Cân đối hàng tồn kho (USD hiện hành)
    • Tổng đầu tư cố định nội địa (USD cố định 1995)
    • Kim ngạch xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ (USD cổ định 1995)
    • Tổng tiêu dùng (USD hiện hành)
    • Kim ngạch xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ (USD hiện hành)
    • Tổng tiêu dùng quốc gia (USD cố định 1995)
    • Giá trị gia tăng công nghiệp (USD cố định 1995)
    • Giá trị gia tăng công nghiệp chế biến (USD cố định 1995))
    • Giá trị gia tăng nông nghiệp (USD hiện hành)
    • Giá trị gia tăng công nghiệp chế biến (USD hiện hành)
    • Giá trị gia tăng nông nghiệp (USD cố định 1995)
    • GDP tính theo chi phí nhân tố (USD hiện hành)
    • Giá trị gia tăng khu vực dịch vụ (USD cố định 1995)
    • Giá trị gia tăng công nghiệp (USD hiện hành)
    • Giá trị gia tăng khu vực dịch vụ (USD hiện hành)
◊ Tài khoản quốc gia đã quy đổi
   • Giá trị gia tăng khu vực dịch vụ (tôc độ tăng %/năm)
   • Giá trị gia tăng khu vực dịch vụ (% GDP)
Giá trị gia tăng nông nghiệp (tốc độ tăng trưởng bình quân năm - %)
    •
       Giá trị gia tăng nông nghiệp (% GDP)
    •
       Giá trị gia tăng công nghiệp chế biến (tốc độ tăng %/năm)
    •
       Giá trị gia tăng công nghiệp (tốc độ tăng %/năm)
    •
       Giá trị gia tăng công nghiệp chế biến (% GDP)
    •
       Giá trị gia tăng công nghiệp (% GDP)
    •
       Giá trị gia tăng ngành hóa chất (% trong giá trị gia tăng khu vực công nghiệp chế biến)
    •
       Giá trị gia tăng thực phẩm, đồ uống và thuộc là (% trong giá trị gia tăng công nghiệp chế
    •
       biến)
    • Giá trị gia tăng ngành SX máy móc và thiết bị giao thông vận tải
    • Giá trị gia các ngành công nghiệp chế biến khác (% trong giá trị gia tăng công nghiệp
       chế biến)
    • Giá trị gia tăng ngành dệt may (% trong giá trị gia tăng khu vực công nghiệp chế biến)
    • Tổng tiêu dùng quốc gia (% GDP)
    • Kim ngạch xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ (tốc độ tăng trưởng %/năm)
    • Tổng đầu tư cố định nội địa (tốc độ tăng %/năm)
    • Kim ngạch xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ (% GDP)
    • Tổng đầu tư cố định nội địa (% GDP)
    • Tổng đầu tư nội địa (tốc độ tăng %/năm)
    • Kim ngạch nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ (tốc độ tăng %/năm)
    • Tổng đầu tư nội địa (% GDP)
    • Kim ngạch nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ (% GDP)
    • Cân bằng nguồn lực (xuất khẩu trừ nhập khẩu ) (% GDP)
    • Thương mại (% GDP)
    • Chỉ số giảm phát GDP (năm cơ sở thay đổi tùy theo từng quốc gia)
    • Tổng tiết kiệm nội địa (% GDP)
    • Tổng tiết kiệm nội địa, bao gồm cả chuyển khoản thường xuyên ròng (% GDP)
    • Tổng tiết kiệm nội địa, bao gồm cả chuyển khoản thường xuyên ròng (% GNI)
    • Tiêu dùng chung của nhà nước (tốc độ tăng %/năm)
    • Tiêu dùng chung của nhà nước (% GDP)
    • Tiêu dùng tư nhân, tính gộp cả sai số (tốc độ tăng %/năm)
    • Tiêu dùng tư nhân (tốc độ tăng %/năm)
    • Tiêu dùng tư nhân, tính gộp cả sai số (% GDP)
    • Tốc độ tăng tiêu dùng tư nhân bình quân đầu người (%/năm)
    • Tổng tiêu dùng, tính gộp cả sai số (tốc độ tăng %/năm)
    • Tổng tiêu dùng, tính gộp cả sai số ( % GDP)
◊ Cân bằng sức mua
                       • GDP bình quân đầu người tính theo PPP (giá $ quốc tế
                         hiện hành)
                       • GDP bình quân đầu người tính theo PPP (giá $ quốc tế
                         cố định 1995)
                       • GDP tính theo PPP (giá $ quốc tế hiện hành)
                       • GDP tính theo PPP (USD cố định 1995)
◊ Thương mại
• Dịch vụ vận tải (% trong tổng kim ngạch xuất khẩu dịch vụ thương mại)
• Dịch vụ lữ hành (% trong tổng kim ngạch xuất khẩu dịch vụ thương mại)
• Nhập khẩu nguyên vật liệu nông nghiệp (% trong tổng kim ngạch nhập khẩu hàng hóa)
• Nhập khẩu lương thực, thực phẩm (% trong tổng kim ngạch nhập khẩu hàng hóa)
• Nhập khẩu nhiên liệu (% trong tổng kim ngạch nhập khẩu hàng hóa)
• Dịch vụ bảo hiểm và tài chính (% trong tổng kim ngạch nhập khẩu dịch vụ thương mại)
• Nhập khẩu hàng công nghiệp chế biến (% trong kim ngạch nhập khẩu hàng hóa)
• Nhập khẩu quặng và kim loại (% trong tổng kim ngạch nhập khẩu hàng hóa)
• Kim ngạch nhập khẩu hàng hóa (USD hiện hành)
• Máy tính, thông tin liên lạc và các dịch vụ khác (% trong tổng kim ngạch nhập khẩu dịch vụ
  thương mại)
• Nhập khẩu dịch vụ thương mại (USD hiện hành)
• Các dịch vụ vận tải (% trong tổng kim ngạch nhập khẩu dịch vụ thương mại)
• Các dịch vụ lữ hành (% trong tổng kim ngạch nhập khẩu dịch vụ thương mại)
• Tỷ lệ trao đổi sản phẩm ròng (1995=100)
• Xuất khẩu nguyên vật liệu nông nghiệp (% trong tổng kim ngạch xuất khẩu hàng hóa)
• Xuất khẩu lương thực, thực phẩm (% trong tổng kim ngạch xuất khẩu hàng hóa)
• Xuất khẩu nhiên liệu (% kim ngạch xuất khẩu hàng hóa)
• Dịch vụ bảo hiểm và tài chính (% trong tổng tổng kim ngạch xuất khẩu dịch vụ thương mại)
• Xuất khẩu hàng công nghiệp chế biến (% trong tổng kim ngạch xuất khẩu hàng hóa)
• Xuất khẩu quặng và kim loại ( % trong tổng kim ngạch xuất khẩu hàng hóa)
• Kim ngạch xuất khẩu hàng hóa (USD hiện hành)
• Máy tính, thông tin liên lạc và các dịch vụ khác (% trong tổng kim ngạch xuất khẩu dịch vụ
  thương mại)
• Xuất khẩu dịch vụ thương mại (USD hiện hành)
◊ Tài chính chính phủ
           • Thuế thu nhập, thuế lợi tức và thuế lợi vốn (nội tệ hiện hành)
           • Thuế thu nhập, thuế lợi tức và thuế lợi vốn (% của thu ngân sách)
• Thuế ngoại thương (nội tệ hiện hành)
          • Thuế ngoại thương (% của thu ngân sách)
          • Các thuế khác (nội tệ hiện hành)
          • Các thuế khác (% thu ngân sách)
          • Tổng chi phí cho người lao động (nội tệ hiện hành)
          • Tổng chí phí cho người lao động (% chi tiêu)
          • Chi tiêu hàng hóa và dịch vụ (nội tệ hiện hành)
          • Chi tiêu hàng hóa và dịch vụ (% chi tiêu)
          • Chi trả lãi suất (nội tên hiện hành)
          • Chi trả lãi suất (% thu ngân sách)
          • Chi trả lãi suất (% chi tiêu)
          • Chi tiêu khác (nội tệ hiện hành)
          • Chi tiêu khác (% chi tiêu)
          • Chi tiêu (nội tệ hiện hành)
          • Chi tiêu (% trong GDP)
          • Các khoản trợ cấp và chuyển giao khác (nội tệ hiện hành)
          • Các khoản trợ cấp và chuyển giao khác (% chi tiêu)
          • Thặng dư/thâm hụt tiền mặt (nội tệ hiện hành)
          • Thặng dư/thâm hụt tiền mặt (% của GDP)
          • Tổng số nợ của chính quyền trung ương (nội tệ hiện hành)
          • Tổng số nợ của chính quyền trung ương (% của GDP)
          • Tỷ lệ nợ ròng nội địa (nội tệ hiện hành)
          • Tỷ lệ nợ ròng nội địa (% của GDP)
          • Tỷ lệ nợ ròng nước ngoài (nội tệ hiện hành)
          • Tỷ lệ nợ ròng nước ngoài (% của GDP)
          • Viện trợ và thu khác (nội tệ hiện hành)
          • Viện trợ và thu khác (% thu ngân sách)
          • Đóng góp xã hội (nội tệ hiện hành)
          • Đóng góp xã hội (% của thu ngân sách)
          • Thu ngân sách, không kể viện trợ (nội tệ hiện hành)
          • Thu ngân sách, không kể viện trợ (% của GDP)
          • Thuế hàng hóa và dịch vụ (nội tệ hiện hành)
          • Thuế hàng hóa và dịch vụ (% thu ngân sách)
◊ Tiền tệ
        • Tín dụng nội địa ròng (nội tệ hiện hành)
        • Tín dụng cho chính quyền và các đơn vị nhà nước khác (nội tệ hiện hành)
        • Tín dụng cho chính quyền và các đơn vị nhà nước khác (tốc độ tăng trưởng hàng
           năm tính theo % mức cung tiền M2)
        • Tài sản nước ngoài ròng (nội tệ hiện hành)
        • Tín dụng của hệ thống tài chính cho khu vực tư nhân (tốc độ tăng trưởng hàng
           năm tính theo % mức cung tiền M2)
        • Tiền (nội tệ hiện hành)
        • Tỷ lệ tiền tệ và chuẩn tệ (M2) so với tổng dự trữ quốc tế
        • Tiền tệ và chuẩn tệ (M2) tính bằng % của GDP
        • Tỷ lệ tiền tệ và chuẩn tệ (M2) so với tổng dự trữ quốc tế
        • Tốc độ tăng tiền tệ và chuẩn tệ (%/năm)
        • Chuẩn tệ (nội tệ hiện hành)
        • Chỉ số giá tiêu dùng (1995 = 100)
        • Lạm phát giá tiêu dùng (%/năm)
        • Chỉ số giá lương thực, thực phẩm (1989-91 = 100)
        • Lạm phát giá lương thực, thực phẩm (%/năm)
        • Lạm phát, chỉ số giảm phát GDP (%/năm)
◊ Cán cân thanh toán
  • Tổng dự trữ quốc tế (kể cả vàng, USD hiện hành)
  • Tổng dự trữ quốc tế tính theo số tháng nhập khẩu
  • Tổng dự trữ quốc tế, không kể vàng (USD hiện hành)
  • Kim ngạch xuất khẩu hàng hóa, dịch vụ và thu nhập (Cán cân thanh toán, USD hiện hành)
  • Chi trả thu nhập nhân tố sản xuất ra nước ngoài (Cán cân thanh toán, USD hiện hành)
  • Kim ngạch nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ (Cán cân thành toán, USD hiện hành)
  • Kim ngạch nhập khẩu hàng hóa (Cán cân thanh toán, USD hiện hành)
  • Kim ngạch nhập khẩu dịch vụ (Cán cân thanh toán, USD hiện hành)
  • Kim ngạch nhập khẩu hàng hóa, dịch vụ và thu nhập (Cán cân thanh toán, USD hiện hành)
  • Cán cân tài khoản vãng lai (Cán cân thanh toán, USD hiện hành)
  • Cán cân tài khoản vãng lai (% so với GDP)
  • Thu nhập ròng (Cán cân thanh toán, USD hiện hành)
  • Kim ngạch ngoại thương hàng hóa và dịch vụ ròng (Cán cân thanh toán, USD hiện hành)
  • Kim ngạch ngoại thương hàng hóa ròng (Cán cân thanh toán, USD hiện hành)
  • Sai số ròng, đã hiệu chỉnh (Cán cân thanh toán, USD hiện hành)
  • Ðầu tư trực tiếp nước ngoài ròng (Cán cân thanh toán, USD hiện hành)
  • Ðầu tư gián tiếp nước ngoài, ngoại trừ LCFAR (Cán cân thanh toán, USD hiện hành)
  • Mức thay đổi dự trữ ròng (Cán cân thanh toán, USD hiện hành)
  • Chuyển khoản thường xuyên ròng (Cán cân thanh toán, USD hiện hành)
• Tài khoản vốn ròng (Cán cân thanh toán, USD hiện hành)
   • Nhận thu nhập nhân tố sản xuất từ nước ngoài (Cán cân thanh toán, USD hiện hành)
   • Kim ngạch xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ (Cán cân thanh toáná, USD hiện hành)
   • Kim ngạch xuất khẩu hàng hóa (Cán cân thanh toán, USD hiện hành)
   • Kim ngạch xuất khẩu dịch vụ (Cán cân thanh toán, USD hiện hành)
   • Nhận chuyển nhượng thường xuyên (Cán cân thanh toán, USD)
   • Tiền gửi về của lao động ở nước ngoài (Cán cân thanh toán, USD hiện hành)
   • Tiền gởi về nước và tổng chi phí cho người lao động nước ngoài (USD)
◊ Nợ nước ngoài
• Nợ nước ngoài của nhà nước và nợ nước ngoài được nhà nước bảo lãnh (PPG) (DOD, USD hiện
  hành)
• Nợ nước ngoài ngắn hạn (% trên tổng nợ nước ngoài)
• Vay IBRD và tín dụng IDA (PPG DOD, USD hiện hành)
• Hiện giá nợ nước ngoài (% trong tổng kim ngạch xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ)
• Hiện giá nợ nước ngoài (% của GNP)
• Nợ nước ngoài tổng cộng (DOD, USD hiện hành)
• Sử dụng tín dụng IMF (DOD, USD hiện hành)
• Nợ dài hạn (DOD, USD hiện hành)
• Nợ nước ngoài của khu vực tư nhân không có bảo lãnh (DOD, USD hiện hành)
• Trả lãi và nợ gốc nước ngoài (TDS, USD hiện hành)
• Trả lãi và nợ gốc nước ngoài (% trong tổng kim ngạch xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ)
• Trả lãi và nợ gốc nước ngoài (% của GNI)
• Tiền lãi và vốn gốc trả cho nợ nước ngoài của nhà nước và nợ nước ngoài được nhà nước bảo
  lãnh (TDS, USD hiện hành)
• Tiền lãi và vốn gốc trả cho nợ nước ngoài của nhà nước và nợ nước ngoài được nhà nước bảo
  lãnh (TDS, % GNI)
• Tiền lãi và vốn gốc trả cho nợ dài hạn của nhà nước và nợ dài hạn được nhà nước bảo lãnh (%
  kim ngạch xuất khẩu)
• Trả lãi và nợ đa phương (% của tiền lãi và vốn gốc trả cho nợ nước ngoài của nhà nước và nợ
  nước ngoài được nhà nước bảo lãnh)
◊ Ðầu tư và kinh doanh
         • Nợ nước ngoài của khu vực tư nhân không có bảo lãnh (tỷ lệ % so với tổng nợ
            nước ngoài)
         • Ðầu tư trực tiếp nước ngoài, dòng vốn chảy vào ròng (tỷ lệ % so với GDP)
         • Ðầu tư trực tiếp nước ngoài, dòng vốn chảy vào ròng (tỷ lệ % trong tổng đầu tư
            nội địa)
         • Chỉ số giá cổ phiếu đầu tư IFC (tỷ lệ thay đổi %/năm)
         • Giá trị thị trường của các công ty có niêm yết chứng khoán (USD hiện hành)
         • Giá trị thị trường của các công ty có niêm yết chứng khoán (tỷ lệ % so với GDP)
         • Tổng số công ty niệm yết chứng khoán
         • Tổng giá trị cổ phiếu mua bán (% của GDP)
         • Tỷ lệ giá trị cổ phiếu mua bán so với tổng giá trị thị trường bình quân (%)
         • Tín dụng cho khu vực tư nhân ( % so với GDP)
         • Ðầu tư tư nhân trong ngành năng lương (giá US$ hiện hành)
         • Ðầu tư tư nhân trong ngành viễn thông (giá US$ hiện hành)
         • Ðầu tư tư nhân trong ngành giao thông vận tải (giá US$ hiện hành)
         • Ðầu tư tư nhân trong ngành cấp thoát nước và vệ sinh (giá US$ hiện hành)
         • Chỉ số đo lường mức độ công khai trong kinh doanh (từ 0=ít công khai đến
            7=công khai nhiều)
         • Tham nhũng (% số giám đốc được hỏi cho rằng đây là một hạn chế quan trọng)
         • Tội phạm (% số giám đốc được hỏi cho rằng đây là một hạn chế quan trọng)
         • Điện (% số giám đốc được hỏi cho rằng đây là một hạn chế quan trọng)
         • Tài chính (% số giám đốc được hỏi cho rằng đây là một hạn chế quan trọng)
         • Qui định về lao động (% số giám đốc được hỏi cho rằng đây là một hạn chế
            quan trọng)
         • Kỹ năng lao động (% số giám đốc được hỏi cho rằng đây là một hạn chế quan
            trọng)
         • Tòa án (% số giám đốc được hỏi cho rằng đây là một hạn chế quan trọng)
         • Sự không chắc chắn về chính sách (% số giám đốc được hỏi cho rằng đây là một
            hạn chế quan trọng)
         • Thuế suất (% số giám đốc được hỏi cho rằng đây là một hạn chế quan trọng)
         • Mật độ văn phòng tín dụng tư nhân (số người vay trên 1000 người trưởng
            thành)
         • Mức độ đăng ký tín dụng công (số người vay trên 1000 người trưởng thành)
         • Thời gian bình quân để thông quan (số ngày)
         • Thời gian làm việc với các viên chức (% thời gian làm quản lý)
         • Thời gian giải quyết vỡ nợ (số năm)
         • Chỉ số quyền lợi pháp lý đối với người đi vay và người cho vay (từ 0=ít tiếp cận
            được tín dụng đến 10=tiếp cận được nhiều)
         • Thời gian chế tài một hợp đồng (số ngày)
         • Chỉ số đo lường mức độ khắt khe về việc làm (từ 0=ít khắt khe đến 10=khắt khe
            hơn)
• Tòa án (% số giám đốc được hỏi cảm thây thiếu tin tưởng vào tòa án để duy trì
           quyền sở hữu bất động sản)
        • Thủ tục chế tài hợp đồng
        • Thời gian đăng ký bất động sản (số ngày)
        • Thủ tục đăng ký bất động sản
        • Thời gian khởi sự kinh doanh (số ngày)
        • Số lượng thủ tục khởi đầu để đăng ký kinh doanh
◊ Độ sâu tài chính
                     • Mức cung tiền (M3) tính theo % GDP
                     • Tài sản nợ gần có tính thanh khoản (% GDP)
                     • Chênh lệch lãi suất (lãi suất cho vay trừ lãi suất tiền gửi)
                     • Chênh lệch lãi suất cho vay do rủi ro (%)
                     • Tín dụng nội địa do khu vực ngân hàng cung cấp (% so
                        với GDP)
                     • Tỷ lệ dự trữ thanh khoản và giá trị tài sản của ngân
                        hàng
◊ Chính sách thuế và thương mại
          • Suất thuế biên tế cao nhất áp dụng cho công ty (%)
          • Suất thuế biên tế cao nhất áp dụng cho cá nhân (đánh trên thu nhập vượt
            trội, US$)
          • Suất thuế biên tế cao nhất áp dụng cho cá nhân (%)
          • Thuế hàng hóa và dịch vụ (% giá trị gia tăng của công nghiệp và dịch vụ)
          • Thuế quan và các loại thuế nhập khẩu khác (nội tệ hiện hành)
          • Thuế quan và các loại thuế nhập khẩu khác (% tổng thu thuế)
          • Thuế xuất khẩu (nội tệ hiện hành)
          • Thuế xuất khẩu (% trong tổng số thu thuế)
          • Thu thuế (nội tệ hiện hành)
          • Thu thuế (% của thu ngân sách)
          • Thuế thu nhập, thuế lợi tức và thuế lợi vốn (% của tổng thu thuế)
◊ Giá cả và tỷ giá hối đoái
          • Lãi suất thực (%)
          • Lãi suất tiền gửi (%)
          • Lãi suất cho vay (%)
          • Tỷ giá hối đoái chính thức (nội tệ/USD, bình quân giai đoạn)
          • Hệ số chuyển đổi cân bằng sức mua (nội tệ/USD quốc tế)
          • Hệ số chuyển đổi cân bằng sức mua theo tỷ giá hối đóai
          • Chỉ số tỷ giá hối đoái hiệu dụng thực (1990 = 100)
◊ Chi tiêu quân sự và buôn bán vũ khí
          • Kim ngạch nhập khẩu vũ khí (USD theo giá cố định 1990)
          • Tổng số người trong quân đội
          • Tổng số người trong quân đội (% tổng lực lượng lao động)
          • Chi tiêu quân sự (nội tệ hiện hành)
          • Chi ngân sách cho quân sự (% GDP)
          • Chi ngân sách cho quân sự (% tổng chi ngân sách trung ương)
          • Kim ngạch xuất khẩu vũ khí (USD theo giá cố định 1990)
◊ Vận tải, năng lượng và truyền thông
          • Số điện thoại di động (trên 1.000 dân)
          • Số chuyến bay cất cánh
          • Vận tải hàng hóa hàng không (triệu tấn/km)
          • Số lượng hành khách vận chuyển bằng đường hàng không
          • Khối lượng hàng hóa luân chuyển bằng đường bộ (triệu tấn-km)
          • Ðường bộ được trải nhựa hoặc bê tông (% trong tổng số đường)
          • Tổng chiều dài mạng lưới đường bộ (km)
          • Khối lượng hàng hóa chuyên chở bằng đường sắt (tấn-km)
          • Số lượng hành khách chuyên chở bằng đường sắt (người-km)
          • Tổng số tuyến đường sắt (km)
          • Vận tải cảng công-ten-nơ (TEU: tương đương với đơn vị 20 phít)
          • Lưu lượng cuộc gọi ra nước ngoài (số phút trên 1 thuê bao)
          • Cước phí bình quân cuộc gọi sang Mỹ (USD/3 phút)
          • Cước phí bình quân cuộc gọi nội địa (USD/3 phút)
          • Số tuyến điện thoại chính (trên 1 nhân viên)
          • Số cuộc điện thoại kết nối sai (trên 100 tuyến chính)
          • Số tuyến điện thoại chính tại thành phố lớn nhất (trên 1.000 dân)
          • Số tuyến điện thoại chính (trên 1.000 dân)
          • Doanh thu điện thoại trên một đường dây chính (USD hiện hành)
          • Số tuyến điện thoại chính trong danh sách đợi
          • Hao hụt do truyền tải và phân phối điện năng (% sản lượng)
          • Tiêu thụ điện năng (kwh/người)
◊ Thông tin và công nghệ
         • Nhận phí bản quyền và li-xăng (Cán cân thanh toán, USD hiện hành)
         • Trả phí bản quyền và li-xăng (Cán cân thanh toán, USD hiện hành)
         • Số máy chủ internet an toàn
Tổng giá cước Internet một tháng (USD trên 20 giờ sử dụng)
         •
            Tổng giá cước Internet hàng tháng (% GNI trên đầu người một tháng)
         •
            Số người sử dụng Internet (trên 1.000 dân)
         •
            Số báo phát hành hàng ngày (trên 1.000 dân)
         •
            Số lượng radio (trên 1.000 dân)
         •
            Số máy tính cá nhân (trên 1.000 dân)
         •
            Số lượng thuê bao truyền hình cáp (trên 1.000 dân)
         •
            Số lượng tivi (trên 1.000 dân)
         •
            Chi tiêu cho nghiên cứu và phát triển (tỷ lệ % so với GDP)
         •
            Số lượng bài viết trên tạp chí khoa học và kỹ thuật
         •
            Ðơn cấp bằng sáng chế của người không thường trú trong nước
         •
            Ðơn cấp bằng sáng chế của người thường trú trong nước
         •
            Số nhãn hiệu thương mại do người không thường trú trong nước đăng ký
         •
            Số nhãn hiệu thương mại do người thường trú trong nước đăng ký
         •
            Chi tiêu cho công nghệ thông tin và truyền thông trên đầu người (US dollar)
         •
            Chi tiêu cho công nghệ thông tin và truyền thông (% của GDP)
         •
            Xuất khẩu công nghệ cao (USD hiện hành)
         •
            Xuất khẩu công nghệ cao (% kim ngạch xuất khẩu hàng công nghiệp chế
         •
            biến)
         • Số lượng nhà nghiên cứu trong lĩnh vực nghiên cứu và phát triển (trên 1 triệu
            dân)
         • Số lượng cán bộ kỹ thuật lĩnh vực nghiên cứu và phát triển (trên 1 triệu dân)
◊ Ðầu tư và thương mại
              • Trao đổi hàng hóa (% của GDP)
              • Trao đổi hàng hóa (% của GDP hàng hóa)
              • Tỷ lệ xuất khẩu dịch vụ thương mại so với xuất khẩu hàng hóa (%)
              • Tổng các luồng vốn tư nhân (% của GDP)
              • Tổng đầu tư trực tiếp nước ngoài (% của GDP)
◊ Các luồng tài chính
        • Giá trị dòng vốn tư nhân ròng (USD hiện hành, DRS)
        • Ðầu tư gián tiếp nước ngoài vào trái phiếu (PPG + PNG) (NFL, USD hiện hành)
        • Dòng vốn tài chính ròng ưu đãi của IMF (USD hiện hành)
        • Dòng vốn tài chính ròng không ưu đãi của IMF (USD hiện hành)
        • Dòng vốn tài chính ròng của IBRD (USD hiện hành)
        • Dòng vốn tài chính ròng của IDA (USD hiện hành)
        • Dòng vốn tài chính ròng khác (USD hiện hành)
        • Dư nợ cho vay của ngân hàng và cho vay ngoài thương (PPG + PNG) (giá trị
           ròng, USD hiện hành)
        • Dòng vốn tài chính ròng ưu đãi của các ngân hàng phát triển khu vực (USD hiện
           hành)
        • Dòng vốn tài chính ròng không ưu đãi của các ngân hàng phát triển khu vực
           (USD hiện hành)
        • Ðầu tư gián tiếp nước ngoài vào cổ phiếu (DRS, USD hiện hành)
        • Ðầu tư trực tiếp nước ngoài, dòng vốn chảy vào ròng (USD hiện hành)
◊ Hỗ trợ và viện trợ phát triển
          • ODA và viện trợ chính thức (USD hiện hành)
          • Viện trợ (% so với tổng đầu tư nội địa)
          • Viện trợ ( % của GNI)
          • Viện trợ (% trong tổng kim ngạch nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ)
          • Viện trợ bình quân đầu người (USD hiện hành)
          • Viện trợ (% trong tổng chi tiêu ngân sách trung ương)
◊ Di dân
                   • Số người di dân ròng (thuần túy)
                   • Số người tỵ nạn chia theo nước hoặc vùng lãnh thổ xin cư trú
                   • Số người tỵ nạn chia theo nước hoặc vùng lãnh thổ nơi ra đi
                   • Tổng số người di dân quốc tế
                   • Tổng số người di dân quốc tế (% trong dân số)
◊ Du lịch và lữ hành
          • Số lượng khác du lịch quốc tế đến
          • Số lượng người trong nước đi du lịch quốc tế
          • Thu từ du lịch quốc tế (USD hiện hành)
          • Thu từ du lịch quốc tế (% trên tổng kim ngạch xuất khẩu)
          • Chi tiêu du lịch quốc tế (USD hiện hành)
          • Chi tiêu du lịch quốc tế (% trên tổng kim ngạch nhập khẩu)

More Related Content

What's hot

Bo cam nang dao tao va thong tin ve Phat trien nong thon toan dien
Bo cam nang dao tao va thong tin ve Phat trien nong thon toan dienBo cam nang dao tao va thong tin ve Phat trien nong thon toan dien
Bo cam nang dao tao va thong tin ve Phat trien nong thon toan dienforeman
 
PRA cho thong hoat vien (facilitator)
PRA cho thong hoat vien (facilitator)PRA cho thong hoat vien (facilitator)
PRA cho thong hoat vien (facilitator)foreman
 
Ap dung cac chien luoc ho tro
Ap dung cac chien luoc ho troAp dung cac chien luoc ho tro
Ap dung cac chien luoc ho troforeman
 
Tang cuong su tham gia cua dan
Tang cuong su tham gia cua danTang cuong su tham gia cua dan
Tang cuong su tham gia cua danforeman
 
XÁC NHẬN GIÁ TRN SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP & ƯỚC LƯỢNG ĐỘ KHÔNG ĐẢM BẢO ĐO TRONG PH...
XÁC NHẬN GIÁ TRN SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP & ƯỚC LƯỢNG ĐỘ KHÔNG ĐẢM BẢO ĐO TRONG PH...XÁC NHẬN GIÁ TRN SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP & ƯỚC LƯỢNG ĐỘ KHÔNG ĐẢM BẢO ĐO TRONG PH...
XÁC NHẬN GIÁ TRN SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP & ƯỚC LƯỢNG ĐỘ KHÔNG ĐẢM BẢO ĐO TRONG PH...nataliej4
 
Phinh Dm Chu Bung Ok
Phinh Dm Chu Bung OkPhinh Dm Chu Bung Ok
Phinh Dm Chu Bung OkKhoa Dương
 
An Analysis Of Social Work...Vn Version
An Analysis Of Social Work...Vn VersionAn Analysis Of Social Work...Vn Version
An Analysis Of Social Work...Vn Versionforeman
 
Cong tac xa hoi voi tre em
Cong tac xa hoi voi tre emCong tac xa hoi voi tre em
Cong tac xa hoi voi tre emforeman
 
Phan tich giao duc va thuc hanh CTXH tai VN va Canada
Phan tich giao duc va thuc hanh CTXH tai VN va CanadaPhan tich giao duc va thuc hanh CTXH tai VN va Canada
Phan tich giao duc va thuc hanh CTXH tai VN va Canadaforeman
 
Kinh Tế Học Thể Chế Sở Hữu, Cạnh Tranh, Và Chính Sách
Kinh Tế Học Thể Chế Sở Hữu, Cạnh Tranh, Và Chính Sách Kinh Tế Học Thể Chế Sở Hữu, Cạnh Tranh, Và Chính Sách
Kinh Tế Học Thể Chế Sở Hữu, Cạnh Tranh, Và Chính Sách nataliej4
 
Dân chủ tham gia tại VN
Dân chủ tham gia tại VNDân chủ tham gia tại VN
Dân chủ tham gia tại VNforeman
 
Nghiệp Vụ Văn Phòng Và Nghề Thư Ký
Nghiệp Vụ Văn Phòng Và Nghề Thư Ký Nghiệp Vụ Văn Phòng Và Nghề Thư Ký
Nghiệp Vụ Văn Phòng Và Nghề Thư Ký nataliej4
 
Tam ly tre em trong hoan canh kho khan
Tam ly tre em trong hoan canh kho khanTam ly tre em trong hoan canh kho khan
Tam ly tre em trong hoan canh kho khanforeman
 
Đề Cương Quản Lý Nhà Nước Về Đô Thị
Đề Cương Quản Lý Nhà Nước Về Đô Thị Đề Cương Quản Lý Nhà Nước Về Đô Thị
Đề Cương Quản Lý Nhà Nước Về Đô Thị nataliej4
 
ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC GIÁO DỤC QUỐC PHÒNG VÀ AN NINH
ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC GIÁO DỤC QUỐC PHÒNG VÀ AN NINH ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC GIÁO DỤC QUỐC PHÒNG VÀ AN NINH
ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC GIÁO DỤC QUỐC PHÒNG VÀ AN NINH nataliej4
 
BÁO CÁO TỔNG HỢP QUY HOẠCH TỔNG THỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI HUYỆN VĨNH TƯ...
BÁO CÁO TỔNG HỢP QUY HOẠCH TỔNG THỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI HUYỆN VĨNH TƯ...BÁO CÁO TỔNG HỢP QUY HOẠCH TỔNG THỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI HUYỆN VĨNH TƯ...
BÁO CÁO TỔNG HỢP QUY HOẠCH TỔNG THỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI HUYỆN VĨNH TƯ...nataliej4
 
Hỗ trợ phát trien của LHQ cho VN
Hỗ trợ phát trien của LHQ cho VNHỗ trợ phát trien của LHQ cho VN
Hỗ trợ phát trien của LHQ cho VNforeman
 
Sách về CTXH nhóm
Sách về CTXH nhómSách về CTXH nhóm
Sách về CTXH nhómforeman
 
Nghien cuu ap luc ban chan, moi lien quan voi dan truyen than kinh, chi so co...
Nghien cuu ap luc ban chan, moi lien quan voi dan truyen than kinh, chi so co...Nghien cuu ap luc ban chan, moi lien quan voi dan truyen than kinh, chi so co...
Nghien cuu ap luc ban chan, moi lien quan voi dan truyen than kinh, chi so co...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
PVI Re VN Initial Report
PVI Re  VN Initial ReportPVI Re  VN Initial Report
PVI Re VN Initial ReportKhanh Do
 

What's hot (20)

Bo cam nang dao tao va thong tin ve Phat trien nong thon toan dien
Bo cam nang dao tao va thong tin ve Phat trien nong thon toan dienBo cam nang dao tao va thong tin ve Phat trien nong thon toan dien
Bo cam nang dao tao va thong tin ve Phat trien nong thon toan dien
 
PRA cho thong hoat vien (facilitator)
PRA cho thong hoat vien (facilitator)PRA cho thong hoat vien (facilitator)
PRA cho thong hoat vien (facilitator)
 
Ap dung cac chien luoc ho tro
Ap dung cac chien luoc ho troAp dung cac chien luoc ho tro
Ap dung cac chien luoc ho tro
 
Tang cuong su tham gia cua dan
Tang cuong su tham gia cua danTang cuong su tham gia cua dan
Tang cuong su tham gia cua dan
 
XÁC NHẬN GIÁ TRN SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP & ƯỚC LƯỢNG ĐỘ KHÔNG ĐẢM BẢO ĐO TRONG PH...
XÁC NHẬN GIÁ TRN SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP & ƯỚC LƯỢNG ĐỘ KHÔNG ĐẢM BẢO ĐO TRONG PH...XÁC NHẬN GIÁ TRN SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP & ƯỚC LƯỢNG ĐỘ KHÔNG ĐẢM BẢO ĐO TRONG PH...
XÁC NHẬN GIÁ TRN SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP & ƯỚC LƯỢNG ĐỘ KHÔNG ĐẢM BẢO ĐO TRONG PH...
 
Phinh Dm Chu Bung Ok
Phinh Dm Chu Bung OkPhinh Dm Chu Bung Ok
Phinh Dm Chu Bung Ok
 
An Analysis Of Social Work...Vn Version
An Analysis Of Social Work...Vn VersionAn Analysis Of Social Work...Vn Version
An Analysis Of Social Work...Vn Version
 
Cong tac xa hoi voi tre em
Cong tac xa hoi voi tre emCong tac xa hoi voi tre em
Cong tac xa hoi voi tre em
 
Phan tich giao duc va thuc hanh CTXH tai VN va Canada
Phan tich giao duc va thuc hanh CTXH tai VN va CanadaPhan tich giao duc va thuc hanh CTXH tai VN va Canada
Phan tich giao duc va thuc hanh CTXH tai VN va Canada
 
Kinh Tế Học Thể Chế Sở Hữu, Cạnh Tranh, Và Chính Sách
Kinh Tế Học Thể Chế Sở Hữu, Cạnh Tranh, Và Chính Sách Kinh Tế Học Thể Chế Sở Hữu, Cạnh Tranh, Và Chính Sách
Kinh Tế Học Thể Chế Sở Hữu, Cạnh Tranh, Và Chính Sách
 
Dân chủ tham gia tại VN
Dân chủ tham gia tại VNDân chủ tham gia tại VN
Dân chủ tham gia tại VN
 
Nghiệp Vụ Văn Phòng Và Nghề Thư Ký
Nghiệp Vụ Văn Phòng Và Nghề Thư Ký Nghiệp Vụ Văn Phòng Và Nghề Thư Ký
Nghiệp Vụ Văn Phòng Và Nghề Thư Ký
 
Tam ly tre em trong hoan canh kho khan
Tam ly tre em trong hoan canh kho khanTam ly tre em trong hoan canh kho khan
Tam ly tre em trong hoan canh kho khan
 
Đề Cương Quản Lý Nhà Nước Về Đô Thị
Đề Cương Quản Lý Nhà Nước Về Đô Thị Đề Cương Quản Lý Nhà Nước Về Đô Thị
Đề Cương Quản Lý Nhà Nước Về Đô Thị
 
ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC GIÁO DỤC QUỐC PHÒNG VÀ AN NINH
ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC GIÁO DỤC QUỐC PHÒNG VÀ AN NINH ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC GIÁO DỤC QUỐC PHÒNG VÀ AN NINH
ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC GIÁO DỤC QUỐC PHÒNG VÀ AN NINH
 
BÁO CÁO TỔNG HỢP QUY HOẠCH TỔNG THỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI HUYỆN VĨNH TƯ...
BÁO CÁO TỔNG HỢP QUY HOẠCH TỔNG THỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI HUYỆN VĨNH TƯ...BÁO CÁO TỔNG HỢP QUY HOẠCH TỔNG THỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI HUYỆN VĨNH TƯ...
BÁO CÁO TỔNG HỢP QUY HOẠCH TỔNG THỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI HUYỆN VĨNH TƯ...
 
Hỗ trợ phát trien của LHQ cho VN
Hỗ trợ phát trien của LHQ cho VNHỗ trợ phát trien của LHQ cho VN
Hỗ trợ phát trien của LHQ cho VN
 
Sách về CTXH nhóm
Sách về CTXH nhómSách về CTXH nhóm
Sách về CTXH nhóm
 
Nghien cuu ap luc ban chan, moi lien quan voi dan truyen than kinh, chi so co...
Nghien cuu ap luc ban chan, moi lien quan voi dan truyen than kinh, chi so co...Nghien cuu ap luc ban chan, moi lien quan voi dan truyen than kinh, chi so co...
Nghien cuu ap luc ban chan, moi lien quan voi dan truyen than kinh, chi so co...
 
PVI Re VN Initial Report
PVI Re  VN Initial ReportPVI Re  VN Initial Report
PVI Re VN Initial Report
 

Viewers also liked

De thi trac nghiem kinh te vi mo
De thi trac nghiem kinh te vi moDe thi trac nghiem kinh te vi mo
De thi trac nghiem kinh te vi moXuan Huynh
 
Phan tich thong tin
Phan tich thong tinPhan tich thong tin
Phan tich thong tinQuang Hoang
 
Presentation group v_partii
Presentation group v_partiiPresentation group v_partii
Presentation group v_partiiNguyễn Lương
 
Th s01.041 mô hình đánh giá mức độ căng thẳng tài chính hệ thống ngân hàng vi...
Th s01.041 mô hình đánh giá mức độ căng thẳng tài chính hệ thống ngân hàng vi...Th s01.041 mô hình đánh giá mức độ căng thẳng tài chính hệ thống ngân hàng vi...
Th s01.041 mô hình đánh giá mức độ căng thẳng tài chính hệ thống ngân hàng vi...https://www.facebook.com/garmentspace
 
09 dt c6_ad&as
09 dt c6_ad&as09 dt c6_ad&as
09 dt c6_ad&asAnna Kieu
 
Stevbros phần 4 quản lý giá trị thu được
Stevbros phần 4 quản lý giá trị thu đượcStevbros phần 4 quản lý giá trị thu được
Stevbros phần 4 quản lý giá trị thu đượcStevbros Training
 
2 slide cac bien so vix mo co ban
2 slide cac bien so vix mo co ban2 slide cac bien so vix mo co ban
2 slide cac bien so vix mo co bandarkqueen0802
 
1. trinh bay tai cau truc 29 92011-final
1. trinh bay tai cau truc 29 92011-final1. trinh bay tai cau truc 29 92011-final
1. trinh bay tai cau truc 29 92011-finalPhung Loan
 
Diễn biến kinh tế toàn cầu và Việt Nam
Diễn biến kinh tế toàn cầu và Việt NamDiễn biến kinh tế toàn cầu và Việt Nam
Diễn biến kinh tế toàn cầu và Việt NamTa Quoc Dung
 
10 quoc gia_hoc_cao_va_6_nuoc_ky_la
10 quoc gia_hoc_cao_va_6_nuoc_ky_la10 quoc gia_hoc_cao_va_6_nuoc_ky_la
10 quoc gia_hoc_cao_va_6_nuoc_ky_laDam Nguyen
 
Semina kinh tế vĩ mô chủ đề 3
Semina kinh tế vĩ mô chủ đề 3Semina kinh tế vĩ mô chủ đề 3
Semina kinh tế vĩ mô chủ đề 3Shu Trym
 
Giáo trình ptcb chỉnh sửa so 05
Giáo trình ptcb chỉnh sửa so 05Giáo trình ptcb chỉnh sửa so 05
Giáo trình ptcb chỉnh sửa so 05NGUYEN MINH QUOC
 
Bai 3 vai tro phan tich thong tin tai chinh(updated july)
Bai 3 vai tro phan tich thong tin tai chinh(updated july)Bai 3 vai tro phan tich thong tin tai chinh(updated july)
Bai 3 vai tro phan tich thong tin tai chinh(updated july)NGUYEN MINH QUOC
 
Tình hình kinh tế vĩ mô quý i năm 2013
Tình hình kinh tế vĩ mô quý i năm 2013Tình hình kinh tế vĩ mô quý i năm 2013
Tình hình kinh tế vĩ mô quý i năm 2013Ha Van Dong
 
Bsc binh luan_ve_lam_phat_thang_9.2010
Bsc binh luan_ve_lam_phat_thang_9.2010Bsc binh luan_ve_lam_phat_thang_9.2010
Bsc binh luan_ve_lam_phat_thang_9.2010anhtuan
 
Lạm phát group
Lạm phát groupLạm phát group
Lạm phát groupHero Iloveu
 

Viewers also liked (20)

De thi trac nghiem kinh te vi mo
De thi trac nghiem kinh te vi moDe thi trac nghiem kinh te vi mo
De thi trac nghiem kinh te vi mo
 
Binh Duong New City
Binh Duong New CityBinh Duong New City
Binh Duong New City
 
Phan tich thong tin
Phan tich thong tinPhan tich thong tin
Phan tich thong tin
 
Midterm exam
Midterm examMidterm exam
Midterm exam
 
Presentation group v_partii
Presentation group v_partiiPresentation group v_partii
Presentation group v_partii
 
Th s01.041 mô hình đánh giá mức độ căng thẳng tài chính hệ thống ngân hàng vi...
Th s01.041 mô hình đánh giá mức độ căng thẳng tài chính hệ thống ngân hàng vi...Th s01.041 mô hình đánh giá mức độ căng thẳng tài chính hệ thống ngân hàng vi...
Th s01.041 mô hình đánh giá mức độ căng thẳng tài chính hệ thống ngân hàng vi...
 
09 dt c6_ad&as
09 dt c6_ad&as09 dt c6_ad&as
09 dt c6_ad&as
 
Stevbros phần 4 quản lý giá trị thu được
Stevbros phần 4 quản lý giá trị thu đượcStevbros phần 4 quản lý giá trị thu được
Stevbros phần 4 quản lý giá trị thu được
 
2 slide cac bien so vix mo co ban
2 slide cac bien so vix mo co ban2 slide cac bien so vix mo co ban
2 slide cac bien so vix mo co ban
 
1. trinh bay tai cau truc 29 92011-final
1. trinh bay tai cau truc 29 92011-final1. trinh bay tai cau truc 29 92011-final
1. trinh bay tai cau truc 29 92011-final
 
Diễn biến kinh tế toàn cầu và Việt Nam
Diễn biến kinh tế toàn cầu và Việt NamDiễn biến kinh tế toàn cầu và Việt Nam
Diễn biến kinh tế toàn cầu và Việt Nam
 
10 quoc gia_hoc_cao_va_6_nuoc_ky_la
10 quoc gia_hoc_cao_va_6_nuoc_ky_la10 quoc gia_hoc_cao_va_6_nuoc_ky_la
10 quoc gia_hoc_cao_va_6_nuoc_ky_la
 
Semina kinh tế vĩ mô chủ đề 3
Semina kinh tế vĩ mô chủ đề 3Semina kinh tế vĩ mô chủ đề 3
Semina kinh tế vĩ mô chủ đề 3
 
Giáo trình ptcb chỉnh sửa so 05
Giáo trình ptcb chỉnh sửa so 05Giáo trình ptcb chỉnh sửa so 05
Giáo trình ptcb chỉnh sửa so 05
 
Kinh tế vi mô
Kinh tế vi môKinh tế vi mô
Kinh tế vi mô
 
Bai 3 vai tro phan tich thong tin tai chinh(updated july)
Bai 3 vai tro phan tich thong tin tai chinh(updated july)Bai 3 vai tro phan tich thong tin tai chinh(updated july)
Bai 3 vai tro phan tich thong tin tai chinh(updated july)
 
Tình hình kinh tế vĩ mô quý i năm 2013
Tình hình kinh tế vĩ mô quý i năm 2013Tình hình kinh tế vĩ mô quý i năm 2013
Tình hình kinh tế vĩ mô quý i năm 2013
 
Bsc binh luan_ve_lam_phat_thang_9.2010
Bsc binh luan_ve_lam_phat_thang_9.2010Bsc binh luan_ve_lam_phat_thang_9.2010
Bsc binh luan_ve_lam_phat_thang_9.2010
 
Ch2
Ch2Ch2
Ch2
 
Lạm phát group
Lạm phát groupLạm phát group
Lạm phát group
 

Similar to Chi bao phat trien

Khuyennong Giam Ngheo
Khuyennong Giam NgheoKhuyennong Giam Ngheo
Khuyennong Giam Ngheoforeman
 
Thoat Vi Thanh Bung Ok
Thoat Vi Thanh Bung OkThoat Vi Thanh Bung Ok
Thoat Vi Thanh Bung OkKhoa Dương
 
Cam nang dao tao cho giao duc vien dong dang
Cam nang dao tao cho giao duc vien dong dangCam nang dao tao cho giao duc vien dong dang
Cam nang dao tao cho giao duc vien dong dangforeman
 
Binh dang gioi o Viet Nam
Binh dang gioi o Viet NamBinh dang gioi o Viet Nam
Binh dang gioi o Viet Namforeman
 
Làm thế nào dịch chuyển núi Phú Sĩ - William Poundstone
Làm thế nào dịch chuyển núi Phú Sĩ - William PoundstoneLàm thế nào dịch chuyển núi Phú Sĩ - William Poundstone
Làm thế nào dịch chuyển núi Phú Sĩ - William PoundstoneSon Huynh
 
Hoc thuyet ve su ho tro
Hoc thuyet ve su ho troHoc thuyet ve su ho tro
Hoc thuyet ve su ho troforeman
 
HOẠT ĐỘNG GIAO TIẾP NHÂN CÁCH
HOẠT ĐỘNG GIAO TIẾP NHÂN CÁCH HOẠT ĐỘNG GIAO TIẾP NHÂN CÁCH
HOẠT ĐỘNG GIAO TIẾP NHÂN CÁCH nataliej4
 
Cd Dproceedingvie
Cd DproceedingvieCd Dproceedingvie
Cd Dproceedingvieforeman
 
My hoc Dai cuong
My hoc Dai cuongMy hoc Dai cuong
My hoc Dai cuongSan La
 
Bài Giảng Phòng Ngừa Xâm Hại Tình Dục Trẻ Em
Bài Giảng Phòng Ngừa Xâm Hại Tình Dục Trẻ Em Bài Giảng Phòng Ngừa Xâm Hại Tình Dục Trẻ Em
Bài Giảng Phòng Ngừa Xâm Hại Tình Dục Trẻ Em nataliej4
 
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 1
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 1GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 1
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 1huytv
 
Tam ly tri lieu la gi?
Tam ly tri lieu la gi?Tam ly tri lieu la gi?
Tam ly tri lieu la gi?foreman
 
Ky nang ho tro - Dieu hanh nhom
Ky nang ho tro - Dieu hanh nhomKy nang ho tro - Dieu hanh nhom
Ky nang ho tro - Dieu hanh nhomforeman
 
An sinh xa hoi
An sinh xa hoiAn sinh xa hoi
An sinh xa hoiforeman
 
Slide thực trạng và giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ lưu trú trong kinh ...
Slide thực trạng và giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ lưu trú trong kinh ...Slide thực trạng và giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ lưu trú trong kinh ...
Slide thực trạng và giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ lưu trú trong kinh ...nataliej4
 
Bài Giảng Phương Pháp Nghiên Cứu Định Tính
Bài Giảng Phương Pháp Nghiên Cứu Định Tính Bài Giảng Phương Pháp Nghiên Cứu Định Tính
Bài Giảng Phương Pháp Nghiên Cứu Định Tính nataliej4
 
Gioi Thieu He Thong Tai Chinh
Gioi Thieu He Thong Tai ChinhGioi Thieu He Thong Tai Chinh
Gioi Thieu He Thong Tai Chinhhsplastic
 

Similar to Chi bao phat trien (20)

Quy Dau Tu Chung Khoan
Quy Dau Tu Chung KhoanQuy Dau Tu Chung Khoan
Quy Dau Tu Chung Khoan
 
Khuyennong Giam Ngheo
Khuyennong Giam NgheoKhuyennong Giam Ngheo
Khuyennong Giam Ngheo
 
Thoat Vi Thanh Bung Ok
Thoat Vi Thanh Bung OkThoat Vi Thanh Bung Ok
Thoat Vi Thanh Bung Ok
 
Cam nang dao tao cho giao duc vien dong dang
Cam nang dao tao cho giao duc vien dong dangCam nang dao tao cho giao duc vien dong dang
Cam nang dao tao cho giao duc vien dong dang
 
Binh dang gioi o Viet Nam
Binh dang gioi o Viet NamBinh dang gioi o Viet Nam
Binh dang gioi o Viet Nam
 
Làm thế nào dịch chuyển núi Phú Sĩ - William Poundstone
Làm thế nào dịch chuyển núi Phú Sĩ - William PoundstoneLàm thế nào dịch chuyển núi Phú Sĩ - William Poundstone
Làm thế nào dịch chuyển núi Phú Sĩ - William Poundstone
 
Hoc thuyet ve su ho tro
Hoc thuyet ve su ho troHoc thuyet ve su ho tro
Hoc thuyet ve su ho tro
 
HOẠT ĐỘNG GIAO TIẾP NHÂN CÁCH
HOẠT ĐỘNG GIAO TIẾP NHÂN CÁCH HOẠT ĐỘNG GIAO TIẾP NHÂN CÁCH
HOẠT ĐỘNG GIAO TIẾP NHÂN CÁCH
 
Cd Dproceedingvie
Cd DproceedingvieCd Dproceedingvie
Cd Dproceedingvie
 
My hoc Dai cuong
My hoc Dai cuongMy hoc Dai cuong
My hoc Dai cuong
 
Bài Giảng Phòng Ngừa Xâm Hại Tình Dục Trẻ Em
Bài Giảng Phòng Ngừa Xâm Hại Tình Dục Trẻ Em Bài Giảng Phòng Ngừa Xâm Hại Tình Dục Trẻ Em
Bài Giảng Phòng Ngừa Xâm Hại Tình Dục Trẻ Em
 
Gtquyhoachsddat
GtquyhoachsddatGtquyhoachsddat
Gtquyhoachsddat
 
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 1
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 1GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 1
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 1
 
Tam ly tri lieu la gi?
Tam ly tri lieu la gi?Tam ly tri lieu la gi?
Tam ly tri lieu la gi?
 
Ky nang ho tro - Dieu hanh nhom
Ky nang ho tro - Dieu hanh nhomKy nang ho tro - Dieu hanh nhom
Ky nang ho tro - Dieu hanh nhom
 
An sinh xa hoi
An sinh xa hoiAn sinh xa hoi
An sinh xa hoi
 
Slide thực trạng và giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ lưu trú trong kinh ...
Slide thực trạng và giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ lưu trú trong kinh ...Slide thực trạng và giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ lưu trú trong kinh ...
Slide thực trạng và giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ lưu trú trong kinh ...
 
Bài Giảng Phương Pháp Nghiên Cứu Định Tính
Bài Giảng Phương Pháp Nghiên Cứu Định Tính Bài Giảng Phương Pháp Nghiên Cứu Định Tính
Bài Giảng Phương Pháp Nghiên Cứu Định Tính
 
triet hoc
triet hoctriet hoc
triet hoc
 
Gioi Thieu He Thong Tai Chinh
Gioi Thieu He Thong Tai ChinhGioi Thieu He Thong Tai Chinh
Gioi Thieu He Thong Tai Chinh
 

More from foreman

Chuyenxecuocdoi
ChuyenxecuocdoiChuyenxecuocdoi
Chuyenxecuocdoiforeman
 
Phat trien con nguoi VN 1999-2004
Phat trien con nguoi VN 1999-2004Phat trien con nguoi VN 1999-2004
Phat trien con nguoi VN 1999-2004foreman
 
Ngheo và giam ngheo của VN 1993-2004
Ngheo và giam ngheo của VN 1993-2004Ngheo và giam ngheo của VN 1993-2004
Ngheo và giam ngheo của VN 1993-2004foreman
 
Toan cau hoa, van de Gioi va viec lam trong nen kinh te chuyen doi:Truong hop...
Toan cau hoa, van de Gioi va viec lam trong nen kinh te chuyen doi:Truong hop...Toan cau hoa, van de Gioi va viec lam trong nen kinh te chuyen doi:Truong hop...
Toan cau hoa, van de Gioi va viec lam trong nen kinh te chuyen doi:Truong hop...foreman
 
Huong dan long ghep Gioi trong hoach dinh va thuc thi chinh sach
Huong dan long ghep Gioi trong hoach dinh va thuc thi chinh sachHuong dan long ghep Gioi trong hoach dinh va thuc thi chinh sach
Huong dan long ghep Gioi trong hoach dinh va thuc thi chinh sachforeman
 
Bai ca ve cuoc song
Bai ca ve cuoc songBai ca ve cuoc song
Bai ca ve cuoc songforeman
 
Nhung ky nang co ban cho hoc sinh pho thong
Nhung ky nang co ban cho hoc sinh pho thongNhung ky nang co ban cho hoc sinh pho thong
Nhung ky nang co ban cho hoc sinh pho thongforeman
 
Hoc theo tinh than Unesco
Hoc theo tinh than UnescoHoc theo tinh than Unesco
Hoc theo tinh than Unescoforeman
 
Cau Chuyen Ly Nuoc Stress
Cau Chuyen Ly Nuoc StressCau Chuyen Ly Nuoc Stress
Cau Chuyen Ly Nuoc Stressforeman
 
Learn to live
Learn to liveLearn to live
Learn to liveforeman
 
Games used in workshop and in community
Games used in workshop and in communityGames used in workshop and in community
Games used in workshop and in communityforeman
 
Development Communication Sourcebook
Development Communication SourcebookDevelopment Communication Sourcebook
Development Communication Sourcebookforeman
 
Participatory Communication Strategy Design
Participatory Communication Strategy DesignParticipatory Communication Strategy Design
Participatory Communication Strategy Designforeman
 
Empowering communities
Empowering communitiesEmpowering communities
Empowering communitiesforeman
 
Ctxh nhap mon
Ctxh nhap monCtxh nhap mon
Ctxh nhap monforeman
 
Ky Nang Phat Trien Cong Dong
Ky Nang Phat Trien Cong DongKy Nang Phat Trien Cong Dong
Ky Nang Phat Trien Cong Dongforeman
 
Ky Nang Thuyet Trinh
Ky Nang Thuyet TrinhKy Nang Thuyet Trinh
Ky Nang Thuyet Trinhforeman
 
Ky Nang Quan Ly Thoi Gian
Ky Nang Quan Ly Thoi GianKy Nang Quan Ly Thoi Gian
Ky Nang Quan Ly Thoi Gianforeman
 
Ky Nang Thuong Luong
Ky Nang Thuong LuongKy Nang Thuong Luong
Ky Nang Thuong Luongforeman
 

More from foreman (20)

Chuyenxecuocdoi
ChuyenxecuocdoiChuyenxecuocdoi
Chuyenxecuocdoi
 
Phat trien con nguoi VN 1999-2004
Phat trien con nguoi VN 1999-2004Phat trien con nguoi VN 1999-2004
Phat trien con nguoi VN 1999-2004
 
Ngheo và giam ngheo của VN 1993-2004
Ngheo và giam ngheo của VN 1993-2004Ngheo và giam ngheo của VN 1993-2004
Ngheo và giam ngheo của VN 1993-2004
 
Toan cau hoa, van de Gioi va viec lam trong nen kinh te chuyen doi:Truong hop...
Toan cau hoa, van de Gioi va viec lam trong nen kinh te chuyen doi:Truong hop...Toan cau hoa, van de Gioi va viec lam trong nen kinh te chuyen doi:Truong hop...
Toan cau hoa, van de Gioi va viec lam trong nen kinh te chuyen doi:Truong hop...
 
Huong dan long ghep Gioi trong hoach dinh va thuc thi chinh sach
Huong dan long ghep Gioi trong hoach dinh va thuc thi chinh sachHuong dan long ghep Gioi trong hoach dinh va thuc thi chinh sach
Huong dan long ghep Gioi trong hoach dinh va thuc thi chinh sach
 
Suy Gam
Suy GamSuy Gam
Suy Gam
 
Bai ca ve cuoc song
Bai ca ve cuoc songBai ca ve cuoc song
Bai ca ve cuoc song
 
Nhung ky nang co ban cho hoc sinh pho thong
Nhung ky nang co ban cho hoc sinh pho thongNhung ky nang co ban cho hoc sinh pho thong
Nhung ky nang co ban cho hoc sinh pho thong
 
Hoc theo tinh than Unesco
Hoc theo tinh than UnescoHoc theo tinh than Unesco
Hoc theo tinh than Unesco
 
Cau Chuyen Ly Nuoc Stress
Cau Chuyen Ly Nuoc StressCau Chuyen Ly Nuoc Stress
Cau Chuyen Ly Nuoc Stress
 
Learn to live
Learn to liveLearn to live
Learn to live
 
Games used in workshop and in community
Games used in workshop and in communityGames used in workshop and in community
Games used in workshop and in community
 
Development Communication Sourcebook
Development Communication SourcebookDevelopment Communication Sourcebook
Development Communication Sourcebook
 
Participatory Communication Strategy Design
Participatory Communication Strategy DesignParticipatory Communication Strategy Design
Participatory Communication Strategy Design
 
Empowering communities
Empowering communitiesEmpowering communities
Empowering communities
 
Ctxh nhap mon
Ctxh nhap monCtxh nhap mon
Ctxh nhap mon
 
Ky Nang Phat Trien Cong Dong
Ky Nang Phat Trien Cong DongKy Nang Phat Trien Cong Dong
Ky Nang Phat Trien Cong Dong
 
Ky Nang Thuyet Trinh
Ky Nang Thuyet TrinhKy Nang Thuyet Trinh
Ky Nang Thuyet Trinh
 
Ky Nang Quan Ly Thoi Gian
Ky Nang Quan Ly Thoi GianKy Nang Quan Ly Thoi Gian
Ky Nang Quan Ly Thoi Gian
 
Ky Nang Thuong Luong
Ky Nang Thuong LuongKy Nang Thuong Luong
Ky Nang Thuong Luong
 

Chi bao phat trien

  • 1. Định nghĩa các chỉ báo phát triển Hướng dẫn tra cứu định nghĩa Ðể tra cứu định nghĩa của các chỉ báo phát triển (Development indicators) theo hệ thống thống kê của tổ chức Ngân Hàng Thế Giới (the World Bank) các bạn có thể lựa chọn 6 lĩnh vực phát triển ở cửa sổ trên cùng bên trái, bao gồm: 1) Con người (People) 2) Môi trường (Environment) 3) Kinh Tế (Economy) 4) Các quốc gia và thị trường (States & Makets) 5) Liên kết toàn cầu (Global links) Khi bạn chọn một lĩnh vực phát triển nào đó, tất cả các nhóm chỉ báo phát triển thuộc lĩnh vực này sẽ hiển thị ở cửa sổ bên trái trên màn hình. Bạn hãy nhấn vào nhóm chỉ báo mình quan tâm để xem danh mục các chỉ báo thuộc nhóm đó, sau đó nhấn vào tên chỉ báo để xem định nghĩa chi tiết. Ngoài ra, bạn có thể tự do tìm kiếm một hay nhiều chỉ báo phát triển bằng cách gõ vào hộp thoại ở dưới chân màn hình bên trái, sau đó nhấn nút quot;Search Indicatorquot;. Bạn có thể tìm tên của chỉ báo bằng tiếng Anh hay tiếng Việt đều được. Trong tương lai, chúng tôi se tổ chức dịch toàn bộ định nghĩa của 575 chỉ báo phát triển của Ngân Hàng Thế Giới sang tiếng Việt để phục vụ các bạn chưa sử Các nhóm chỉ báo ◊ Dân số và nhân khẩu học • Tỷ lệ tử vong của phụ nữ thành niên (trên 1.000 phụ nữ thành niên) • Tỷ lệ tử vong của nam giới thành niên (trên 1.000 nam giới thành niên) • Tỷ lệ sinh thô (trên 1.000 người) • Tỷ lệ chết thô (trên 1.000 dân) • Tỷ lệ sử dụng phương tiện tránh thai (% trong tổng số phụ nữ ở độ tuổi 15-49) • Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh (trên 1.000 trẻ sinh ra còn sống) • Tuổi thọ bình quân của nữ (số năm) • Tuổi thọ bình quân của nam (số năm) • Tổng tỷ suất sinh (số lần sinh bình quân của 1 phụ nữ) • Tỷ lệ dân số trong độ tuổi 0-14 (% trong tổng số) • Tỷ lệ dân số trong độ tuổi từ 65 trở lên (% trong tổng số) • Tỷ lệ dân số phụ thuộc (dân số phụ thuộc so với dân số trong độ tuổi lao động) • Tỷ lệ tăng dân số (%/năm) ◊ Lao động và việc làm • Tỷ lệ dân số trong độ tuổi 15-64 (% trong tổng số) • Tổng lực lượng lao động • Tỷ lệ nữ thanh niên thất nghiệp (% trong tổng lực lượng lao động nữ ở độ tuổi 15- 24) • Tỷ lệ nam thanh niên thất nghiệp (% trong tổng lực lượng lao động nam ở độ tuổi 15- 24) • Thất nghiệp dài hạn, nữ (% trong tổng số nữ thất nghiệp) • Thất nghiệp dài hạn, nam (% trong tổng số nam thất nghiệp) • Thất nghiệp dài hạn (% trong tổng số người thất nghiệp) • Số người thất nghiệp có trình độ cấp 1 (% của tổng số người thất nghiệp) • Số người thất nghiệp có trình độ trung học (cấp 2, 3) (% của tổng số người thất nghiệp) • Số người thất nghiệp có trình độ cao đẳng trở lên (% của tổng số người thất nghiệp) • Tỷ lệ thất nghiệp nữ (% trong tổng lực lượng lao động nữ) • Tỷ lệ thất nghiệp nam (% trong tổng lực lượng lao động nam) • Tỷ lệ thất nghiệp (% trong tổng lực lượng lao động) • Lao động nông nghiệp nữ (% trong tổng số lao động nông nghiệp) • Lao động nông nghiệp nữ (% trong tổng số lao động nữ) • Lao động nông nghiệp nam (% trong tổng số lao động nam) • Lực lượng lao động trong nông nghiệp (% trong tổng số lao động) • Lao động công nghiệp nữ (% trong tổng số lao động nữ) • Lao động công nghiệp nam (% trong tổng số lao động nam) • Lực lượng lao động trong công nghiệp (% trong tổng số lao động) • Lao động dịch vụ nữ (% trong tổng số lao động nữ)
  • 2. Lao động dịch vụ nam (% trong tổng số lao động nam) • Việc làm trong ngành dịch vụ (% trong tổng số lao động) • Lao động trẻ em 10-14 tuổi (% trong tổng số trẻ em trong độ tuổi 10-14) • Lực lượng lao động nữ có trình độ tiểu học (% trong tổng lực lượng lao động nữ) • Lực lượng lao động nam có trình độ tiểu học (% trong tổng lực lượng lao động nam) • Lực lượng lao động có trình độ tiểu học (% trong tổng lực lượng lao động) • Lực lượng lao động nữ có trình độ trung học (% trong tổng lực lượng lao động nữ) • Lực lượng lao động nam có trình độ trung học (% trong tổng lực lượng lao động • nam) • Lực lượng lao động có trình độ trung học (% trong tổng lực lượng lao động) • Lực lượng lao động nữ có trình độ cao đẳng trở lên (% trong tổng lực lượng lao động nữ) • Lực lượng lao động nam có trình độ cao đẳng trở lên (% trong tổng lực lượng lao động nam) • Lực lượng lao động có trình độ cao đẳng trở lên (% trong tổng lực lượng lao động) ◊ Thu nhập và tình trạng nghèo đói Tỷ lệ dân số sinh sống với mức thu nhập dưới 2$/ngày (tính theo PPP) (%) • Tỷ lệ dân số sinh sống với mức thu nhập dưới 1$/ngày (tính theo PPP) (%) • Mức thiếu hụt bình quân so với ngưỡng nghèo 2$/ngày (PPP) (%) • Mức thiếu hụt bình quân so với ngưỡng nghèo 1$/ngày (PPP) (%) • Chỉ số GINI • Tỷ lệ người nghèo trên toàn quốc (% của dân số) • Tỷ lệ người nghèo ở nông thôn (% của dân số) • Tỷ lệ người nghèo ở thành thị (% của dân số) • Tỷ lệ thu nhập do nhóm 20% thứ 2 của dân số nắm giữ • Tỷ lệ thu nhập do nhóm 20% thứ 3 của dân số nắm giữ • Tỷ lệ thu nhập do nhóm 20% thứ 4 của dân số nắm giữ • Tỷ lệ thu nhập do nhóm 20% cao nhất của dân số nắm giữ • Tỷ lệ thu nhập do nhóm 10% cao nhất của dân số nắm giữ • Tỷ lệ thu nhập do nhóm 10% thấp nhất của dân số nắm giữ • ◊ Giáo dục • Tỷ lệ mù chữ trong nữ thanh niên (% tổng số nữ trong độ tuổi 15-24) • Tỷ lệ mù chữ trong nam thanh niên (% tổng số nam trong độ tuổi 15-24) • Tỷ lệ mù chữ trong thanh niên (% tổng số trong độ tuổi 15-24) • Tỷ lệ mù chữ trong nữ giới trưởng thành (% tổng số nữ từ 15 tuổi trở lên) • Tỷ lệ mù chữ trong nam giới trưởng thành (% tổng số nam từ 15 tuổi trở lên) • Tỷ lệ mù chữ trong dân số trưởng thành (% tổng số dân từ 15 tuổi trở lên) • Tỷ lệ trẻ em đi học nhà trẻ và mẫu giáo (% tổng số trẻ em trong độ tuổi) • Tỷ lệ học sinh nữ tốt nghiệp tiểu học (% trong độ tuổi tương ứng) • Tỷ lệ học sinh nam tốt nghiệp tiểu học (% trong độ tuổi tương ứng) • Số lượng học sinh tiểu học • Tỷ lệ nữ sinh tiêu học (%) • Tỷ lệ học sinh/giáo viên cấp tiểu học • Tổng tỷ lệ dân số học tiểu học (%) • Tổng tỷ lệ nữ học tiểu học (%) • Tổng tỷ lệ nam học tiểu học (%) • Tổng tỷ lệ nữ nhập học lớp 1 (% trong tổng số nữ đến tuổi đi học) • Tổng tỷ lệ nam nhập học lớp 1 (% trong tổng số nam đến tuổi đi học) • Tổng tỷ lệ nhập học lớp 1 (% trong tổng số người đến tuổi đi học) • Tỷ lệ dân số học tiểu học (%) • Tỷ lệ nữ học tiểu học (%) • Tỷ lệ nam học tiểu học (%) • Tỷ lệ nữ nhập học lớp 1 (% trong tổng số nữ trong độ tuổi đi học theo qui định chính thức) • Tỷ lệ nam nhập học lớp 1 (% trong tổng số nam trong độ tuổi đi học theo qui định chính thức) • Tỷ lệ nhập học lớp 1 (% trong tổng số người trong độ tuổi đi học theo qui định chính thức) • Tỷ lệ học sinh nữ theo học tới lớp 5 (% trong tổng số nữ cùng nhóm tuổi (đồng hệ)) • Tỷ lệ học sinh nam theo học tới lớp 5 (% trong tổng số nam cùng nhóm tuổi (đồng hệ)) • Tỷ lệ học sinh theo học tới lớp 5 (% trong tổng số người cùng nhóm tuổi (đồng hệ)) • Tỷ lệ học sinh nữ lưu ban ở tiểu học (% trong tổng số học sinh nữ) • Tỷ lệ học sinh nam lưu ban ở tiểu học (% trong tổng số học sinh nam) • Tỷ lệ học sinh lưu ban ở tiểu học (% trong tổng số học sinh) • Số giáo viên được đào tạo ở cấp 1 (% trong tổng số giáo viên) • Tỷ lệ giáo viên nữ cấp tiểu học (%) • Số lượng học sinh trung học • Tỷ lệ nữ học sinh trung học (%) • Tổng tỷ lệ dân số học trung học (%) • Tổng tỷ lệ nữ học trung học (%) • Tổng tỷ lệ nam học trung học (%) • Tỷ lệ dân số học trung học (%)
  • 3. Tỷ lệ nữ học trung học (%) • Tỷ lệ nam học trung học (%) • Tổng tỷ lệ dân số đi học từ cao đẳng trở lên (%) • Tổng tỷ lệ nữ đi học từ cao đẳng trở lên (%) • Tổng tỷ lệ nam đi học từ cao đẳng trở lên (%) • Chi ngân sách bình quân cho 1 học sinh tiểu học (% của GDP bình quân đầu người) • Chi ngân sách bình quân cho 1 học sinh trung học (% của GDP bình quân đầu người) • Chi ngân sách bình quân cho 1 học sinh cao đẳng trở lên (% của GDP bình quân đầu • người) • Tổng chi tiêu công cộng cho giáo dục (% trong GDP) ◊ Sức khỏe và y tế • Tỷ lệ tiếp nhận bệnh nhân nằm viện (% trong dân số) • Số phụ nữ trưởng thành nhiễm HIV (% trong tổng dân số từ 15-49 tuổi nhiễm HIV) • Tỷ lệ trẻ em được tiêm phòng DPT - bạch hầu, ho ga và uốn ván (% trong số trẻ em từ 12-23 tháng tuổi) • Tỷ lệ trẻ em được tiêm phòng bệnh sởi (% trong số trẻ em từ 12-23 tháng tuổi) • Số giường bệnh (trên 1.000 dân) • Số y sĩ và bác sĩ (trên 1.000 dân) • Chựa trị bệnh hô hấp cấp (% số trẻ em dưới 5 tuổi được đưa đến các cơ sở khám chữa bệnh) • Tỷ lệ nhiễm bệnh hô hất cấp (Acute Respiratory Infection - ARI) (% số trẻ em dưới 5 tuổi) • Mức độ nhiễm bệnh tiêu chảy (% số trẻ em dưới 5 tuổi) • Chữa trị tiêu chảy (% số trẻ em dưới 5 tuổi được nhận thuốc uống chống mất nước muối (Oral Rehydration Salts - ORS) • Tỷ lệ trẻ suy dinh dưỡng tính theo chiều cao và độ tuổi (% trong tổng số trẻ em dưới 5 tuổi) • Nguồn lực bên ngoài dành cho chăm sóc sức khỏe (% tổng tiêu dùng cho chăm sóc sức khỏe) • Chi tiêu khám chữa bệnh bằng tiền túi (% tiêu dùng tư nhân cho chăm sóc sức khỏe) • Chi tiêu cho y tế bình quân đầu người (USD hiện hành) • Chi tiêu cho y tế của khu vực tư nhân (% của GDP) • Chi tiêu cho y tế của khu vực nhà nước (% của GDP) • Tổng chi tiêu cho y tế (% của GDP) • Mức độ thiếu ăn (% của dân số) ◊ Sử dụng đất và sản xuất nông nghiệp • Dân số nông thôn • Tỷ lệ tăng dân số nông thôn (%/năm) • Tỷ lệ dân số nông thôn (% trong tổng dân số) • Máy kéo nông nghiệp • Tiêu dùng phân hóa học (tấn) • Tiêu dùng phân hóa học (100 gram/1 hécta đất canh tác) • Diện tích đất canh tác (hécta) • Diện tích đất canh tác bình quân đầu ngươi (hécta/người) • Tỷ lệ đất cạnh tác trên tổng diện tích đất (%) • Diện tích đất trồng cây lương thực (hécta) • Ðất trồng thường xuyên (tỷ lệ % với tổng diện tích đất) • Diện tích rừng (% diện tích đất) • Diện tích đất sử dụng có hệ thống thủy lợi (hécta) • Tỷ lệ đất sử dụng có hệ thống thủy lợi (tỷ lệ % so với diện tích đất trồng trọt) • Ðất sử dụng khác (tỷ lệ % so với tổng diện tích đất) • Đồng cỏ ổn định (% của diện tích đất) • Diện tích đất (hécta) • Diện tích đất (km2) • Máy kéo nông nghiệp bình quân trên một hécta đất canh tác • Sản xuất ngũ cốc (tấn) • Chỉ số sản lượng trồng trọt (1989-91 = 100 • Chỉ số sản xuất lượng thực, thực phẩm (1989-91 = 100) • Chỉ số sản xuất ngành chăn nuôi (1989-91 = 100) • Số lượng máy nông nghiệp, máy kéo trên 1 lao động nông nghiệp • Năng suất lương thực (kg/ha) • Giá trị gia tăng nông nghiệp bình quân một lao động (USD cố định 1995) • Mật độ dân số nông thôn (người/km2) ◊ Sản xuất và tiêu dùng năng lượng • Sử dụng năng lượng (tương đương với kiloton dầu lửa/người) • Sản lượng năng lượng thương mại (tương đương với kiloton dầu lửa) • Sản lượng điện từ than (% trong tổng số) • Sản lượng thủy điện (% trong tổng số) • Sản lượng điện từ khí đốt tự nhiên (% trong tổng số) • Sản lượng điện hạt nhân (% trong tổng số) • Sản lượng điện từ dầu lửa (% trong tổng số) • Sản lượng điện (kwh) • GDP trên 1 đơn vị sử dụng năng lượng (2000 USD trên 1 kg dầu mỏ tương đương) • GDP trên 1 đơn vị sử dụng năng lượng (PPP $ trên 1 kg đầu mỏ tương đương) • GDP trên một đơn vị sử dụng năng lượng (USD tính theo PPP/1kg dầu lửa tương đương)
  • 4. • Nhập khẩu năng lượng ròng (% mức sử dụng năng lượng thương mai) • Mức sử dụng năng lượng thương mại (tương đương với kiloton dầu lửa) • Tiêu dùng điện năng (tương đương với kiloton dầu lửa) • Chất đốt tái tạo và chất đốt từ rác thải (% của tổng năng lượng) ◊ Ðô thị hóa • Giá gốc của nhiên liệu Diesel (USD/lít) • Giá gốc của xăng dầu cao cấp (USD/lít) • Xe 2 bánh (trên 1.000 dân) • Số lượng xe (trên 1.000 dân) • Số lượng xe khách (trên 1.000 dân) • Số lượng xe (trên 1 km đường bộ) • Tỷ lệ tăng dân số thành thị (%/năm) • Dân số thành thị • Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng nguồn nước đã được cải thiện (% ) • Tỷ lệ dân số thành thị được sử dụng nguồn nước đã được cải thiện (%) • Tỷ lệ dân số nông thôn được tiếp cận phương tiện vệ sinh đã được cải thiện (%) • Tỷ lệ dân số thành thị được tiếp cận phương tiện vệ sinh đã được cải thiện (%) ◊ Ô nhiễm khói bụi • Khí thải CO2 (kg/GDP tính theo USD năm 1995) • Khí thải CO2 (ngàn tấn) • Khí thải CO2 (kg/GDP tính theo PPP của USD năm 1995) • Tỷ trọng làm ô nhiễm nước của công nghiệp gốm sứ và thủy tinh (% trong tổng lượng thải BOD) • Tỷ trọng làm ô nhiễm nước của công nghiệp hóa chất (% trong tổng lượng thải BOD) • Tỷ trọng làm ô nhiễm nước của công nghiệp thực phẩm (% trong tổng lượng thải BOD) • Tỷ trọng làm ô nhiễm nước của công nghiệp kim loại (% trong tổng lượng thải BOD) • Tỷ trọng làm ô nhiễm nước của các ngành công nghiệp khác (% trong tổng lượng thải BOD) • Tỷ trọng làm ô nhiễm nước của công nghiệp giấy và bột giấy (% trong tổng lượng thải BOD) • Lượng chất thải hữu cơ làm ô nhiễm nước (kg/ngày) • Tỷ trọng làm ô nhiễm nước của công nghiệp dệt (% trong tổng lượng thải BOD) • Tỷ trọng làm ô nhiễm nước của công nghiệp gỗ (% trong tổng lượng thải BOD) • Lượng chất thải hữu cơ làm ô nhiễm nước (BOD) (kg/lao động trong 1 ngày) ◊ Tiết kiệm đã hiệu chỉnh • Tiết kiệm đã hiệu chỉnh: chi tiêu giáo dục (% của GNI) • Tiết kiệm đã hiệu chỉnh: thiệt hại từ khí thải CO2 (% của GNI) • Tiết kiệm đã hiệu chỉnh: diện tích rừng bị biến mất (% của GNI) • Tiết kiệm đã hiệu chỉnh: tiêu hao vốn cố định (% của GNI) • Tiết kiệm đã hiệu chỉnh: suy giảm nguồn khoáng sản (% của GNI) • Tiết kiệm đã hiệu chỉnh: suy giảm nguồn năng lượng (% của GNI) • Tiết kiệm đã hiệu chỉnh: thiệt hại từ bụi thải (% của GNI) • Tiết kiệm đã hiệu chỉnh: tiết kiệm quốc gia ròng (% của GNI) • Tiết kiệm đã hiệu chỉnh: bao gồm thiệt hại từ bụi thải (% của GNI) • Tiết kiệm đã hiệu chỉnh: không bao gồm thiệt hại từ bụi thải (% của GNI) ◊ Tài khoản quốc gia (nội tệ) • Năng lực xuất khẩu so với nhập khẩu (nội tệ cố định) • Giá trị gia tăng khu vực dịch vụ (nội tệ hiện hành) • Giá trị gia tăng khu vực dịch vụ (nội tệ cố định) • Sai số trong ước lượng GDP theo phương pháp chi tiêu (nội tệ hiện hành) • Sai số trong ước lượng GDP theo phương pháp chi tiêu (nội tệ cố định) • Giá trị gia tăng nông nghiệp (nội tệ hiện hành) • Giá trị gia tăng nông nghiệp (nội tệ cố định) • Giá trị gia tăng công nghiệp chế biến (nội tệ hiện hành) • Giá trị gia tăng công nghiệp chế biến (nội tệ cố định) • Giá trị gia tăng công nghiệp (nội tệ hiện hành) • Giá trị gia tăng công nghiệp (nội tệ cố định) • Tổng tiêu dùng quốc gia (nội tệ hiện hành) • Tổng tiêu dùng quốc gia (nội tệ cố định) • Kim ngạch xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ (nội tệ hiện hành) • Kim ngạch xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ (nội tệ cố định) • Tổng đầu tư cố định nội địa (nội tệ hiện hành) • Tổng đầu tư cố định nội địa (nội tệ cố định) • Cân đối hàng tồn kho (nội tệ hiện hành) • Cân đối hàng tồn kho (nội tệ cố định) • Tổng đầu tư nội địa (nội tệ hiện hành) • Tổng đầu tư nội địa (nội tệ cố định) • Kim ngạch nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ (nội tệ hiện hành) • Kim ngạch nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ (nội tệ cố định) • Cân bằng nguồn lực (xuất khẩu trừ nhập khẩu ) (nội tệ hiện hành) • Cân bằng nguồn lực (xuất khẩu trừ nhập khẩu ) (nội tệ cố định) • GDP tính theo chi phí nhân tố (nội tệ hiện hành) • GDP tính theo chi phí nhân tố (nội tệ cố định) • GDP tính theo giá thị trường (nội tệ hiện hành) • GDP tính theo giá thị trường (nội tệ cố định)
  • 5. • GDP đầu người (nội tệ cố định) • Tổng tiết kiệm nội địa (nội tệ hiện hành) • Tổng tiết kiệm nội địa (nội tệ cố định) • GNI (nội tệ hiện hành) • Tổng thu nhập nội địa (nội tệ cố định) • Tổng tiết kiệm nội địa, bao gồm cả chuyển khoản thường xuyên ròng (nội tệ hiện hành) • Tổng tiết kiệm nội địa, bao gồm cả chuyển khoản thường xuyên ròng (nội tệ cố định) • Tổng thu nhập quốc gia (nội tệ cố định) • Thu nhập ròng từ nước ngoài (nội tệ hiện hành) • Thu nhập ròng từ nước ngoài (nội tệ có định) • Thuế gián thu ròng (nội tệ hiện hành) • Thuế gián thu ròng (nội tệ cố định) • Chuyển khoản thường xuyên ròng từ nước ngoài (nội tệ hiện hành) • Chuyển khoản thường xuyên ròng từ nước ngoài (nội tệ cố định) • Hiệu chỉnh hệ số ngoại thương (nội tệ cố định) • Tiêu dùng chung của nhà nước (nội tệ hiện hành) • Tiêu dùng chung của nhà nước (nội tệ cố định) • Tiêu dùng tư nhân, tính gộp cả sai số (nội tệ hiện hành) • Tiêu dùng tư nhân, tính gộp cả sai số (nội tệ cố định) • Tiêu dùng tư nhân (nội tệ hiện hành) • Tiêu dùng tư nhân (nội tệ cố định) • Tổng tiêu dùng, tính gộp cả sai số (nội tệ hiện hành) • Tổng tiêu dùng, tính gộp cả sai số (nội tệ cố định) • Tổng tiêu dùng (nội tệ hiện hành) • Tổng tiêu dùng (nội tệ cố định) ◊ Tài khoản quốc gia (US$) • Tổng tiêu dùng quốc gia (USD hiện hành) • Tổng tiêu dùng (USD cố định 1995) • Tổng tiêu dùng, tính gộp cả sai số (USD cố định 1995) • Tiêu dùng tư nhân bình quân đầu người (USD cố định 1995) • Tiêu dùng tư nhân (USD hiện hành) • Tổng tiêu dùng, tính gộp cả sai số (USD hiện hành) • Tiêu dùng tư nhân (USD cố định 1995) • Tiêu dùng tư nhân, tính gộp cả sai số (USD cố định 1995) • Tiêu dùng chung của nhà nước (USD hiện hành) • Tiêu dùng tư nhân, tính gộp cả sai số (USD hiện hành) • Tiêu dùng chung của nhà nước (USD cố định 1995) • Hệ số chuyển đổi tiền tệ DEC (nội tệ/USD) • Chuyển khoản thường xuyên ròng từ nước ngoài (USD hiện hành) • Thuế gián thu ròng (USD hiện hành) • Thu nhập ròng từ nước ngoài (USD hiện hành) • GNI (USD hiện hành) • Tổng tiết kiệm nội địa, bao gồm cả chuyển khoản thường xuyên ròng (USD hiện hành) • Tổng tiết kiệm nội địa (USD tệ hiện hành) • GDP đầu người (Giá cố định 1995, US$) • GDP tính theo giá thị trường (USD cố định 1995) • GDP tính theo giá thị trường (USD hiện hành) • GDP tính theo chi phí nhân tố (USD cố định 1995) • Kim ngạch nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ (USD hiện hành) • Cân bằng nguồn lực (xuất khẩu trừ nhập khẩu ) (USD hiện hành) • Kim ngạch nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ (USD cố định 1995) • Tổng đầu tư nội địa (USD cố định 1995) • Tổng đầu tư nội địa (USD hiện hành) • Tổng đầu tư cố định nội địa (USD hiện hành) • Cân đối hàng tồn kho (USD hiện hành) • Tổng đầu tư cố định nội địa (USD cố định 1995) • Kim ngạch xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ (USD cổ định 1995) • Tổng tiêu dùng (USD hiện hành) • Kim ngạch xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ (USD hiện hành) • Tổng tiêu dùng quốc gia (USD cố định 1995) • Giá trị gia tăng công nghiệp (USD cố định 1995) • Giá trị gia tăng công nghiệp chế biến (USD cố định 1995)) • Giá trị gia tăng nông nghiệp (USD hiện hành) • Giá trị gia tăng công nghiệp chế biến (USD hiện hành) • Giá trị gia tăng nông nghiệp (USD cố định 1995) • GDP tính theo chi phí nhân tố (USD hiện hành) • Giá trị gia tăng khu vực dịch vụ (USD cố định 1995) • Giá trị gia tăng công nghiệp (USD hiện hành) • Giá trị gia tăng khu vực dịch vụ (USD hiện hành) ◊ Tài khoản quốc gia đã quy đổi • Giá trị gia tăng khu vực dịch vụ (tôc độ tăng %/năm) • Giá trị gia tăng khu vực dịch vụ (% GDP)
  • 6. Giá trị gia tăng nông nghiệp (tốc độ tăng trưởng bình quân năm - %) • Giá trị gia tăng nông nghiệp (% GDP) • Giá trị gia tăng công nghiệp chế biến (tốc độ tăng %/năm) • Giá trị gia tăng công nghiệp (tốc độ tăng %/năm) • Giá trị gia tăng công nghiệp chế biến (% GDP) • Giá trị gia tăng công nghiệp (% GDP) • Giá trị gia tăng ngành hóa chất (% trong giá trị gia tăng khu vực công nghiệp chế biến) • Giá trị gia tăng thực phẩm, đồ uống và thuộc là (% trong giá trị gia tăng công nghiệp chế • biến) • Giá trị gia tăng ngành SX máy móc và thiết bị giao thông vận tải • Giá trị gia các ngành công nghiệp chế biến khác (% trong giá trị gia tăng công nghiệp chế biến) • Giá trị gia tăng ngành dệt may (% trong giá trị gia tăng khu vực công nghiệp chế biến) • Tổng tiêu dùng quốc gia (% GDP) • Kim ngạch xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ (tốc độ tăng trưởng %/năm) • Tổng đầu tư cố định nội địa (tốc độ tăng %/năm) • Kim ngạch xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ (% GDP) • Tổng đầu tư cố định nội địa (% GDP) • Tổng đầu tư nội địa (tốc độ tăng %/năm) • Kim ngạch nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ (tốc độ tăng %/năm) • Tổng đầu tư nội địa (% GDP) • Kim ngạch nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ (% GDP) • Cân bằng nguồn lực (xuất khẩu trừ nhập khẩu ) (% GDP) • Thương mại (% GDP) • Chỉ số giảm phát GDP (năm cơ sở thay đổi tùy theo từng quốc gia) • Tổng tiết kiệm nội địa (% GDP) • Tổng tiết kiệm nội địa, bao gồm cả chuyển khoản thường xuyên ròng (% GDP) • Tổng tiết kiệm nội địa, bao gồm cả chuyển khoản thường xuyên ròng (% GNI) • Tiêu dùng chung của nhà nước (tốc độ tăng %/năm) • Tiêu dùng chung của nhà nước (% GDP) • Tiêu dùng tư nhân, tính gộp cả sai số (tốc độ tăng %/năm) • Tiêu dùng tư nhân (tốc độ tăng %/năm) • Tiêu dùng tư nhân, tính gộp cả sai số (% GDP) • Tốc độ tăng tiêu dùng tư nhân bình quân đầu người (%/năm) • Tổng tiêu dùng, tính gộp cả sai số (tốc độ tăng %/năm) • Tổng tiêu dùng, tính gộp cả sai số ( % GDP) ◊ Cân bằng sức mua • GDP bình quân đầu người tính theo PPP (giá $ quốc tế hiện hành) • GDP bình quân đầu người tính theo PPP (giá $ quốc tế cố định 1995) • GDP tính theo PPP (giá $ quốc tế hiện hành) • GDP tính theo PPP (USD cố định 1995) ◊ Thương mại • Dịch vụ vận tải (% trong tổng kim ngạch xuất khẩu dịch vụ thương mại) • Dịch vụ lữ hành (% trong tổng kim ngạch xuất khẩu dịch vụ thương mại) • Nhập khẩu nguyên vật liệu nông nghiệp (% trong tổng kim ngạch nhập khẩu hàng hóa) • Nhập khẩu lương thực, thực phẩm (% trong tổng kim ngạch nhập khẩu hàng hóa) • Nhập khẩu nhiên liệu (% trong tổng kim ngạch nhập khẩu hàng hóa) • Dịch vụ bảo hiểm và tài chính (% trong tổng kim ngạch nhập khẩu dịch vụ thương mại) • Nhập khẩu hàng công nghiệp chế biến (% trong kim ngạch nhập khẩu hàng hóa) • Nhập khẩu quặng và kim loại (% trong tổng kim ngạch nhập khẩu hàng hóa) • Kim ngạch nhập khẩu hàng hóa (USD hiện hành) • Máy tính, thông tin liên lạc và các dịch vụ khác (% trong tổng kim ngạch nhập khẩu dịch vụ thương mại) • Nhập khẩu dịch vụ thương mại (USD hiện hành) • Các dịch vụ vận tải (% trong tổng kim ngạch nhập khẩu dịch vụ thương mại) • Các dịch vụ lữ hành (% trong tổng kim ngạch nhập khẩu dịch vụ thương mại) • Tỷ lệ trao đổi sản phẩm ròng (1995=100) • Xuất khẩu nguyên vật liệu nông nghiệp (% trong tổng kim ngạch xuất khẩu hàng hóa) • Xuất khẩu lương thực, thực phẩm (% trong tổng kim ngạch xuất khẩu hàng hóa) • Xuất khẩu nhiên liệu (% kim ngạch xuất khẩu hàng hóa) • Dịch vụ bảo hiểm và tài chính (% trong tổng tổng kim ngạch xuất khẩu dịch vụ thương mại) • Xuất khẩu hàng công nghiệp chế biến (% trong tổng kim ngạch xuất khẩu hàng hóa) • Xuất khẩu quặng và kim loại ( % trong tổng kim ngạch xuất khẩu hàng hóa) • Kim ngạch xuất khẩu hàng hóa (USD hiện hành) • Máy tính, thông tin liên lạc và các dịch vụ khác (% trong tổng kim ngạch xuất khẩu dịch vụ thương mại) • Xuất khẩu dịch vụ thương mại (USD hiện hành) ◊ Tài chính chính phủ • Thuế thu nhập, thuế lợi tức và thuế lợi vốn (nội tệ hiện hành) • Thuế thu nhập, thuế lợi tức và thuế lợi vốn (% của thu ngân sách)
  • 7. • Thuế ngoại thương (nội tệ hiện hành) • Thuế ngoại thương (% của thu ngân sách) • Các thuế khác (nội tệ hiện hành) • Các thuế khác (% thu ngân sách) • Tổng chi phí cho người lao động (nội tệ hiện hành) • Tổng chí phí cho người lao động (% chi tiêu) • Chi tiêu hàng hóa và dịch vụ (nội tệ hiện hành) • Chi tiêu hàng hóa và dịch vụ (% chi tiêu) • Chi trả lãi suất (nội tên hiện hành) • Chi trả lãi suất (% thu ngân sách) • Chi trả lãi suất (% chi tiêu) • Chi tiêu khác (nội tệ hiện hành) • Chi tiêu khác (% chi tiêu) • Chi tiêu (nội tệ hiện hành) • Chi tiêu (% trong GDP) • Các khoản trợ cấp và chuyển giao khác (nội tệ hiện hành) • Các khoản trợ cấp và chuyển giao khác (% chi tiêu) • Thặng dư/thâm hụt tiền mặt (nội tệ hiện hành) • Thặng dư/thâm hụt tiền mặt (% của GDP) • Tổng số nợ của chính quyền trung ương (nội tệ hiện hành) • Tổng số nợ của chính quyền trung ương (% của GDP) • Tỷ lệ nợ ròng nội địa (nội tệ hiện hành) • Tỷ lệ nợ ròng nội địa (% của GDP) • Tỷ lệ nợ ròng nước ngoài (nội tệ hiện hành) • Tỷ lệ nợ ròng nước ngoài (% của GDP) • Viện trợ và thu khác (nội tệ hiện hành) • Viện trợ và thu khác (% thu ngân sách) • Đóng góp xã hội (nội tệ hiện hành) • Đóng góp xã hội (% của thu ngân sách) • Thu ngân sách, không kể viện trợ (nội tệ hiện hành) • Thu ngân sách, không kể viện trợ (% của GDP) • Thuế hàng hóa và dịch vụ (nội tệ hiện hành) • Thuế hàng hóa và dịch vụ (% thu ngân sách) ◊ Tiền tệ • Tín dụng nội địa ròng (nội tệ hiện hành) • Tín dụng cho chính quyền và các đơn vị nhà nước khác (nội tệ hiện hành) • Tín dụng cho chính quyền và các đơn vị nhà nước khác (tốc độ tăng trưởng hàng năm tính theo % mức cung tiền M2) • Tài sản nước ngoài ròng (nội tệ hiện hành) • Tín dụng của hệ thống tài chính cho khu vực tư nhân (tốc độ tăng trưởng hàng năm tính theo % mức cung tiền M2) • Tiền (nội tệ hiện hành) • Tỷ lệ tiền tệ và chuẩn tệ (M2) so với tổng dự trữ quốc tế • Tiền tệ và chuẩn tệ (M2) tính bằng % của GDP • Tỷ lệ tiền tệ và chuẩn tệ (M2) so với tổng dự trữ quốc tế • Tốc độ tăng tiền tệ và chuẩn tệ (%/năm) • Chuẩn tệ (nội tệ hiện hành) • Chỉ số giá tiêu dùng (1995 = 100) • Lạm phát giá tiêu dùng (%/năm) • Chỉ số giá lương thực, thực phẩm (1989-91 = 100) • Lạm phát giá lương thực, thực phẩm (%/năm) • Lạm phát, chỉ số giảm phát GDP (%/năm) ◊ Cán cân thanh toán • Tổng dự trữ quốc tế (kể cả vàng, USD hiện hành) • Tổng dự trữ quốc tế tính theo số tháng nhập khẩu • Tổng dự trữ quốc tế, không kể vàng (USD hiện hành) • Kim ngạch xuất khẩu hàng hóa, dịch vụ và thu nhập (Cán cân thanh toán, USD hiện hành) • Chi trả thu nhập nhân tố sản xuất ra nước ngoài (Cán cân thanh toán, USD hiện hành) • Kim ngạch nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ (Cán cân thành toán, USD hiện hành) • Kim ngạch nhập khẩu hàng hóa (Cán cân thanh toán, USD hiện hành) • Kim ngạch nhập khẩu dịch vụ (Cán cân thanh toán, USD hiện hành) • Kim ngạch nhập khẩu hàng hóa, dịch vụ và thu nhập (Cán cân thanh toán, USD hiện hành) • Cán cân tài khoản vãng lai (Cán cân thanh toán, USD hiện hành) • Cán cân tài khoản vãng lai (% so với GDP) • Thu nhập ròng (Cán cân thanh toán, USD hiện hành) • Kim ngạch ngoại thương hàng hóa và dịch vụ ròng (Cán cân thanh toán, USD hiện hành) • Kim ngạch ngoại thương hàng hóa ròng (Cán cân thanh toán, USD hiện hành) • Sai số ròng, đã hiệu chỉnh (Cán cân thanh toán, USD hiện hành) • Ðầu tư trực tiếp nước ngoài ròng (Cán cân thanh toán, USD hiện hành) • Ðầu tư gián tiếp nước ngoài, ngoại trừ LCFAR (Cán cân thanh toán, USD hiện hành) • Mức thay đổi dự trữ ròng (Cán cân thanh toán, USD hiện hành) • Chuyển khoản thường xuyên ròng (Cán cân thanh toán, USD hiện hành)
  • 8. • Tài khoản vốn ròng (Cán cân thanh toán, USD hiện hành) • Nhận thu nhập nhân tố sản xuất từ nước ngoài (Cán cân thanh toán, USD hiện hành) • Kim ngạch xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ (Cán cân thanh toáná, USD hiện hành) • Kim ngạch xuất khẩu hàng hóa (Cán cân thanh toán, USD hiện hành) • Kim ngạch xuất khẩu dịch vụ (Cán cân thanh toán, USD hiện hành) • Nhận chuyển nhượng thường xuyên (Cán cân thanh toán, USD) • Tiền gửi về của lao động ở nước ngoài (Cán cân thanh toán, USD hiện hành) • Tiền gởi về nước và tổng chi phí cho người lao động nước ngoài (USD) ◊ Nợ nước ngoài • Nợ nước ngoài của nhà nước và nợ nước ngoài được nhà nước bảo lãnh (PPG) (DOD, USD hiện hành) • Nợ nước ngoài ngắn hạn (% trên tổng nợ nước ngoài) • Vay IBRD và tín dụng IDA (PPG DOD, USD hiện hành) • Hiện giá nợ nước ngoài (% trong tổng kim ngạch xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ) • Hiện giá nợ nước ngoài (% của GNP) • Nợ nước ngoài tổng cộng (DOD, USD hiện hành) • Sử dụng tín dụng IMF (DOD, USD hiện hành) • Nợ dài hạn (DOD, USD hiện hành) • Nợ nước ngoài của khu vực tư nhân không có bảo lãnh (DOD, USD hiện hành) • Trả lãi và nợ gốc nước ngoài (TDS, USD hiện hành) • Trả lãi và nợ gốc nước ngoài (% trong tổng kim ngạch xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ) • Trả lãi và nợ gốc nước ngoài (% của GNI) • Tiền lãi và vốn gốc trả cho nợ nước ngoài của nhà nước và nợ nước ngoài được nhà nước bảo lãnh (TDS, USD hiện hành) • Tiền lãi và vốn gốc trả cho nợ nước ngoài của nhà nước và nợ nước ngoài được nhà nước bảo lãnh (TDS, % GNI) • Tiền lãi và vốn gốc trả cho nợ dài hạn của nhà nước và nợ dài hạn được nhà nước bảo lãnh (% kim ngạch xuất khẩu) • Trả lãi và nợ đa phương (% của tiền lãi và vốn gốc trả cho nợ nước ngoài của nhà nước và nợ nước ngoài được nhà nước bảo lãnh) ◊ Ðầu tư và kinh doanh • Nợ nước ngoài của khu vực tư nhân không có bảo lãnh (tỷ lệ % so với tổng nợ nước ngoài) • Ðầu tư trực tiếp nước ngoài, dòng vốn chảy vào ròng (tỷ lệ % so với GDP) • Ðầu tư trực tiếp nước ngoài, dòng vốn chảy vào ròng (tỷ lệ % trong tổng đầu tư nội địa) • Chỉ số giá cổ phiếu đầu tư IFC (tỷ lệ thay đổi %/năm) • Giá trị thị trường của các công ty có niêm yết chứng khoán (USD hiện hành) • Giá trị thị trường của các công ty có niêm yết chứng khoán (tỷ lệ % so với GDP) • Tổng số công ty niệm yết chứng khoán • Tổng giá trị cổ phiếu mua bán (% của GDP) • Tỷ lệ giá trị cổ phiếu mua bán so với tổng giá trị thị trường bình quân (%) • Tín dụng cho khu vực tư nhân ( % so với GDP) • Ðầu tư tư nhân trong ngành năng lương (giá US$ hiện hành) • Ðầu tư tư nhân trong ngành viễn thông (giá US$ hiện hành) • Ðầu tư tư nhân trong ngành giao thông vận tải (giá US$ hiện hành) • Ðầu tư tư nhân trong ngành cấp thoát nước và vệ sinh (giá US$ hiện hành) • Chỉ số đo lường mức độ công khai trong kinh doanh (từ 0=ít công khai đến 7=công khai nhiều) • Tham nhũng (% số giám đốc được hỏi cho rằng đây là một hạn chế quan trọng) • Tội phạm (% số giám đốc được hỏi cho rằng đây là một hạn chế quan trọng) • Điện (% số giám đốc được hỏi cho rằng đây là một hạn chế quan trọng) • Tài chính (% số giám đốc được hỏi cho rằng đây là một hạn chế quan trọng) • Qui định về lao động (% số giám đốc được hỏi cho rằng đây là một hạn chế quan trọng) • Kỹ năng lao động (% số giám đốc được hỏi cho rằng đây là một hạn chế quan trọng) • Tòa án (% số giám đốc được hỏi cho rằng đây là một hạn chế quan trọng) • Sự không chắc chắn về chính sách (% số giám đốc được hỏi cho rằng đây là một hạn chế quan trọng) • Thuế suất (% số giám đốc được hỏi cho rằng đây là một hạn chế quan trọng) • Mật độ văn phòng tín dụng tư nhân (số người vay trên 1000 người trưởng thành) • Mức độ đăng ký tín dụng công (số người vay trên 1000 người trưởng thành) • Thời gian bình quân để thông quan (số ngày) • Thời gian làm việc với các viên chức (% thời gian làm quản lý) • Thời gian giải quyết vỡ nợ (số năm) • Chỉ số quyền lợi pháp lý đối với người đi vay và người cho vay (từ 0=ít tiếp cận được tín dụng đến 10=tiếp cận được nhiều) • Thời gian chế tài một hợp đồng (số ngày) • Chỉ số đo lường mức độ khắt khe về việc làm (từ 0=ít khắt khe đến 10=khắt khe hơn)
  • 9. • Tòa án (% số giám đốc được hỏi cảm thây thiếu tin tưởng vào tòa án để duy trì quyền sở hữu bất động sản) • Thủ tục chế tài hợp đồng • Thời gian đăng ký bất động sản (số ngày) • Thủ tục đăng ký bất động sản • Thời gian khởi sự kinh doanh (số ngày) • Số lượng thủ tục khởi đầu để đăng ký kinh doanh ◊ Độ sâu tài chính • Mức cung tiền (M3) tính theo % GDP • Tài sản nợ gần có tính thanh khoản (% GDP) • Chênh lệch lãi suất (lãi suất cho vay trừ lãi suất tiền gửi) • Chênh lệch lãi suất cho vay do rủi ro (%) • Tín dụng nội địa do khu vực ngân hàng cung cấp (% so với GDP) • Tỷ lệ dự trữ thanh khoản và giá trị tài sản của ngân hàng ◊ Chính sách thuế và thương mại • Suất thuế biên tế cao nhất áp dụng cho công ty (%) • Suất thuế biên tế cao nhất áp dụng cho cá nhân (đánh trên thu nhập vượt trội, US$) • Suất thuế biên tế cao nhất áp dụng cho cá nhân (%) • Thuế hàng hóa và dịch vụ (% giá trị gia tăng của công nghiệp và dịch vụ) • Thuế quan và các loại thuế nhập khẩu khác (nội tệ hiện hành) • Thuế quan và các loại thuế nhập khẩu khác (% tổng thu thuế) • Thuế xuất khẩu (nội tệ hiện hành) • Thuế xuất khẩu (% trong tổng số thu thuế) • Thu thuế (nội tệ hiện hành) • Thu thuế (% của thu ngân sách) • Thuế thu nhập, thuế lợi tức và thuế lợi vốn (% của tổng thu thuế) ◊ Giá cả và tỷ giá hối đoái • Lãi suất thực (%) • Lãi suất tiền gửi (%) • Lãi suất cho vay (%) • Tỷ giá hối đoái chính thức (nội tệ/USD, bình quân giai đoạn) • Hệ số chuyển đổi cân bằng sức mua (nội tệ/USD quốc tế) • Hệ số chuyển đổi cân bằng sức mua theo tỷ giá hối đóai • Chỉ số tỷ giá hối đoái hiệu dụng thực (1990 = 100) ◊ Chi tiêu quân sự và buôn bán vũ khí • Kim ngạch nhập khẩu vũ khí (USD theo giá cố định 1990) • Tổng số người trong quân đội • Tổng số người trong quân đội (% tổng lực lượng lao động) • Chi tiêu quân sự (nội tệ hiện hành) • Chi ngân sách cho quân sự (% GDP) • Chi ngân sách cho quân sự (% tổng chi ngân sách trung ương) • Kim ngạch xuất khẩu vũ khí (USD theo giá cố định 1990) ◊ Vận tải, năng lượng và truyền thông • Số điện thoại di động (trên 1.000 dân) • Số chuyến bay cất cánh • Vận tải hàng hóa hàng không (triệu tấn/km) • Số lượng hành khách vận chuyển bằng đường hàng không • Khối lượng hàng hóa luân chuyển bằng đường bộ (triệu tấn-km) • Ðường bộ được trải nhựa hoặc bê tông (% trong tổng số đường) • Tổng chiều dài mạng lưới đường bộ (km) • Khối lượng hàng hóa chuyên chở bằng đường sắt (tấn-km) • Số lượng hành khách chuyên chở bằng đường sắt (người-km) • Tổng số tuyến đường sắt (km) • Vận tải cảng công-ten-nơ (TEU: tương đương với đơn vị 20 phít) • Lưu lượng cuộc gọi ra nước ngoài (số phút trên 1 thuê bao) • Cước phí bình quân cuộc gọi sang Mỹ (USD/3 phút) • Cước phí bình quân cuộc gọi nội địa (USD/3 phút) • Số tuyến điện thoại chính (trên 1 nhân viên) • Số cuộc điện thoại kết nối sai (trên 100 tuyến chính) • Số tuyến điện thoại chính tại thành phố lớn nhất (trên 1.000 dân) • Số tuyến điện thoại chính (trên 1.000 dân) • Doanh thu điện thoại trên một đường dây chính (USD hiện hành) • Số tuyến điện thoại chính trong danh sách đợi • Hao hụt do truyền tải và phân phối điện năng (% sản lượng) • Tiêu thụ điện năng (kwh/người) ◊ Thông tin và công nghệ • Nhận phí bản quyền và li-xăng (Cán cân thanh toán, USD hiện hành) • Trả phí bản quyền và li-xăng (Cán cân thanh toán, USD hiện hành) • Số máy chủ internet an toàn
  • 10. Tổng giá cước Internet một tháng (USD trên 20 giờ sử dụng) • Tổng giá cước Internet hàng tháng (% GNI trên đầu người một tháng) • Số người sử dụng Internet (trên 1.000 dân) • Số báo phát hành hàng ngày (trên 1.000 dân) • Số lượng radio (trên 1.000 dân) • Số máy tính cá nhân (trên 1.000 dân) • Số lượng thuê bao truyền hình cáp (trên 1.000 dân) • Số lượng tivi (trên 1.000 dân) • Chi tiêu cho nghiên cứu và phát triển (tỷ lệ % so với GDP) • Số lượng bài viết trên tạp chí khoa học và kỹ thuật • Ðơn cấp bằng sáng chế của người không thường trú trong nước • Ðơn cấp bằng sáng chế của người thường trú trong nước • Số nhãn hiệu thương mại do người không thường trú trong nước đăng ký • Số nhãn hiệu thương mại do người thường trú trong nước đăng ký • Chi tiêu cho công nghệ thông tin và truyền thông trên đầu người (US dollar) • Chi tiêu cho công nghệ thông tin và truyền thông (% của GDP) • Xuất khẩu công nghệ cao (USD hiện hành) • Xuất khẩu công nghệ cao (% kim ngạch xuất khẩu hàng công nghiệp chế • biến) • Số lượng nhà nghiên cứu trong lĩnh vực nghiên cứu và phát triển (trên 1 triệu dân) • Số lượng cán bộ kỹ thuật lĩnh vực nghiên cứu và phát triển (trên 1 triệu dân) ◊ Ðầu tư và thương mại • Trao đổi hàng hóa (% của GDP) • Trao đổi hàng hóa (% của GDP hàng hóa) • Tỷ lệ xuất khẩu dịch vụ thương mại so với xuất khẩu hàng hóa (%) • Tổng các luồng vốn tư nhân (% của GDP) • Tổng đầu tư trực tiếp nước ngoài (% của GDP) ◊ Các luồng tài chính • Giá trị dòng vốn tư nhân ròng (USD hiện hành, DRS) • Ðầu tư gián tiếp nước ngoài vào trái phiếu (PPG + PNG) (NFL, USD hiện hành) • Dòng vốn tài chính ròng ưu đãi của IMF (USD hiện hành) • Dòng vốn tài chính ròng không ưu đãi của IMF (USD hiện hành) • Dòng vốn tài chính ròng của IBRD (USD hiện hành) • Dòng vốn tài chính ròng của IDA (USD hiện hành) • Dòng vốn tài chính ròng khác (USD hiện hành) • Dư nợ cho vay của ngân hàng và cho vay ngoài thương (PPG + PNG) (giá trị ròng, USD hiện hành) • Dòng vốn tài chính ròng ưu đãi của các ngân hàng phát triển khu vực (USD hiện hành) • Dòng vốn tài chính ròng không ưu đãi của các ngân hàng phát triển khu vực (USD hiện hành) • Ðầu tư gián tiếp nước ngoài vào cổ phiếu (DRS, USD hiện hành) • Ðầu tư trực tiếp nước ngoài, dòng vốn chảy vào ròng (USD hiện hành) ◊ Hỗ trợ và viện trợ phát triển • ODA và viện trợ chính thức (USD hiện hành) • Viện trợ (% so với tổng đầu tư nội địa) • Viện trợ ( % của GNI) • Viện trợ (% trong tổng kim ngạch nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ) • Viện trợ bình quân đầu người (USD hiện hành) • Viện trợ (% trong tổng chi tiêu ngân sách trung ương) ◊ Di dân • Số người di dân ròng (thuần túy) • Số người tỵ nạn chia theo nước hoặc vùng lãnh thổ xin cư trú • Số người tỵ nạn chia theo nước hoặc vùng lãnh thổ nơi ra đi • Tổng số người di dân quốc tế • Tổng số người di dân quốc tế (% trong dân số) ◊ Du lịch và lữ hành • Số lượng khác du lịch quốc tế đến • Số lượng người trong nước đi du lịch quốc tế • Thu từ du lịch quốc tế (USD hiện hành) • Thu từ du lịch quốc tế (% trên tổng kim ngạch xuất khẩu) • Chi tiêu du lịch quốc tế (USD hiện hành) • Chi tiêu du lịch quốc tế (% trên tổng kim ngạch nhập khẩu)