SlideShare a Scribd company logo
1 of 5
Download to read offline
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO                                              ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
         ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯                                                ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011
         ĐỀ CHÍNH THỨC                                                     Môn: TOÁN; Khối A
                                                                     (Đáp án - thang điểm gồm 05 trang)
                                                ĐÁP ÁN − THANG ĐIỂM
  Câu                                                                 Đáp án                                    Điểm

     I       1. (1,0 điểm)
(2,0 điểm)
                                           ⎧1 ⎫
             • Tập xác định: D =          ⎨ ⎬.
                                           ⎩2⎭
             • Sự biến thiên:
                                                    −1                                                          0,25
                 Chiều biến thiên: y ' =                         < 0, ∀x ∈ D.
                                                 ( 2 x −1)
                                                             2


                                                                ⎛     1⎞    ⎛1      ⎞
                             Hàm số nghịch biến trên các khoảng ⎜ − ∞; ⎟ và ⎜ ; + ∞ ⎟ .
                                                                ⎝     2⎠    ⎝2      ⎠
                                                        1                       1
                 Giới hạn và tiệm cận: lim y = lim y = − ; tiệm cận ngang: y = − .
                                       x → −∞ x → +∞    2                       2
                                                                                                                0,25
                                                                                                  1
                                                  lim − y = − ∞, lim + y = + ∞; tiệm cận đứng: x = .
                                                    ⎛1⎞
                                                x →⎜ ⎟
                                                                    ⎛1⎞
                                                                 x →⎜ ⎟
                                                                                                  2
                                                   ⎝2⎠                           ⎝2⎠

                  Bảng biến thiên:                                           1
                                            x −∞                                           +∞
                                                                             2
                                            y’               −                         −
                                                    1                                                           0,25
                                                  −                              +∞
                                            y       2                                          1
                                                                                           −
                                                                      −∞                       2
             • Đồ thị:                                               y

                                                                                 (C)
                                                                     O 1          1                x
                                                                         2
                                                                     1
                                                                 −                                              0,25
                                                                     2
                                                                 –1




             2. (1,0 điểm)
                                                                                                        −x +1
             Hoành độ giao điểm của d: y = x + m và (C) là nghiệm phương trình: x + m =
                                                                                                        2x −1
                                                                                                                0,25
                                                1                     2
             ⇔ (x + m)(2x – 1) = – x + 1 (do x = không là nghiệm) ⇔ 2x + 2mx – m – 1 = 0 (*).
                                                2
             ∆' = m2 + 2m + 2 > 0, ∀m. Suy ra d luôn cắt (C) tại hai điểm phân biệt với mọi m.                  0,25
             Gọi x1 và x2 là nghiệm của (*), ta có:
                                1            1          4( x1 + x2 ) 2 − 8 x1 x2 − 4( x1 + x2 ) + 2             0,25
             k1 + k2 = –               –             =−                                             .
                           (2 x1 − 1) 2 (2 x2 − 1) 2          (4 x1 x2 − 2( x1 + x2 ) + 1) 2
             Theo định lý Viet, suy ra: k1 + k2 = – 4m2 – 8m – 6 = – 4(m + 1)2 – 2 ≤ – 2.
                                                                                                                0,25
             Suy ra: k1 + k2 lớn nhất bằng – 2, khi và chỉ khi m = – 1.

                                                                     Trang 1/5
Câu                                                              Đáp án                                    Điểm

    II       1. (1,0 điểm)
(2,0 điểm)   Điều kiện: sin x ≠ 0 (*).
                                                                                                             0,25
             Phương trình đã cho tương đương với: (1 + sin2x + cos2x)sin2x = 2 2 sin2xcosx
             ⇔ 1 + sin2x + cos2x = 2 2 cosx (do sinx ≠ 0) ⇔ cosx (cosx + sinx –                 2 ) = 0.     0,25
                                        π
               • cosx = 0 ⇔ x =           + kπ, thỏa mãn (*).                                                0,25
                                        2
                                             π            π
               • cosx + sinx = 2 ⇔ sin(x +     ) = 1 ⇔ x = + k2π, thỏa mãn (*).
                                             4            4
                                                                                                             0,25
                                               π          π
             Vậy, phương trình có nghiệm: x = + kπ; x = + k2π (k ∈ Z).
                                               2          4
             2. (1,0 điểm)
             ⎧5 x 2 y − 4 xy 2 + 3 y 3 − 2( x + y ) = 0 (1)
             ⎪
             ⎨       2     2
             ⎪ xy ( x + y ) + 2 = ( x + y )
             ⎩
                                              2
                                                        (2).                                                 0,25
             Ta có: (2) ⇔ (xy – 1)(x2 + y2 – 2) = 0 ⇔ xy = 1 hoặc x2 + y2 = 2.
                • xy = 1; từ (1) suy ra: y4 – 2y2 + 1 = 0 ⇔ y = ± 1.
                                                                                                             0,25
                    Suy ra: (x; y) = (1; 1) hoặc (x; y) = (–1; –1).
                • x2 + y2 = 2; từ (1) suy ra: 3y(x2 + y2) – 4xy2 + 2x2y – 2(x + y) = 0
                                                                2  2
                                                  ⇔ 6y – 4xy + 2x y – 2(x + y) = 0                           0,25
                                                  ⇔ (1 – xy)(2y – x) = 0 ⇔ xy = 1 (đã xét) hoặc x = 2y.
                  Với x = 2y, từ x2 + y2 = 2 suy ra:
                                       ⎛ 2 10 10 ⎞                    ⎛ 2 10       10 ⎞
                             (x; y) = ⎜⎜ 5 ; 5 ⎟ hoặc (x; y) = ⎜ − 5 ; − 5 ⎟ .
                                                       ⎟              ⎜               ⎟
                                       ⎝               ⎠              ⎝               ⎠                      0,25
                                                             ⎛ 2 10 10 ⎞ ⎛ 2 10         10 ⎞
             Vậy, hệ có nghiệm: (1; 1), (– 1; – 1), ⎜        ⎜ 5 ; 5 ⎟ , ⎜ − 5 ; − 5 ⎟.
                                                                        ⎟ ⎜                 ⎟
                                                             ⎝          ⎠ ⎝                 ⎠
                   π                                          π        π
   III             4                                          4        4
                     ( x sin x + cos x) + x cos x                             x cos x
(1,0 điểm)   I =   ∫
                   0
                            x sin x + cos x
                                                  dx =        ∫ dx +
                                                              0
                                                                       ∫ x sin x + cos x dx.
                                                                       0
                                                                                                             0,25

                               π
                               4           π
                                                π
                       Ta có: ∫ dx = x 04 =                                                                  0,25
                               0
                                                4
                               π                          π
                               4                          4                                              π
                                       x cos x              d(x sin x + cos x)
                          và   ∫
                               0
                                   x sin x + cos x
                                                   dx =   ∫ x sin x + cos x = ( ln x sin x + cos x
                                                          0
                                                                                                     )   4
                                                                                                         0
                                                                                                             0,25


                                ⎛ 2 ⎛ π ⎞⎞                   π       ⎛ 2 ⎛ π ⎞⎞
                           = ln ⎜     ⎜ + 1⎟ ⎟ . Suy ra: I = + ln ⎜
                                ⎜ 2 ⎝ 4 ⎠⎟                           ⎜ 2 ⎜ 4 + 1⎟ ⎟ .                        0,25
                                ⎝             ⎠              4       ⎝     ⎝    ⎠⎟⎠
   IV         S                         (SAB) và (SAC) cùng vuông góc với (ABC) ⇒ SA ⊥ (ABC).
(1,0 điểm)                                   AB ⊥ BC ⇒ SB ⊥ BC ⇒ SBA là góc giữa (SBC) và                    0,25
                                             (ABC) ⇒ SBA = 60o ⇒ SA = AB tan SBA = 2a 3.
                                             Mặt phẳng qua SM và song song với BC, cắt AC tại N
                     H
                      D N               C    ⇒ MN //BC và N là trung điểm AC.
              A                                      BC              AB
                    M                        MN =        = a, BM =        = a.                               0,25
                           B                          2                2
                                  ( BC + MN ) BM 3a 2                          1
             Diện tích: SBCNM =                    =     ⋅ Thể tích: VS.BCNM = S BCNM ⋅ SA = a 3 3 ⋅
                                          2           2                        3

                                                                  Trang 2/5
Câu                                                    Đáp án                                               Điểm

             Kẻ đường thẳng ∆ đi qua N, song song với AB. Hạ AD ⊥ ∆ (D ∈ ∆) ⇒ AB // (SND)
             ⇒ d(AB, SN) = d(AB, (SND)) = d(A, (SND)).                                                        0,25
             Hạ AH ⊥ SD (H ∈ SD) ⇒ AH ⊥ (SND) ⇒ d(A, (SND)) = AH.
             Tam giác SAD vuông tại A, có: AH ⊥ SD và AD = MN = a
                                         SA. AD         2a 39                                                 0,25
             ⇒ d(AB, SN) = AH =                     =         ⋅
                                   SA2 + AD 2             13
     V                                  1     1      2
             Trước hết ta chứng minh:      +     ≥       (*), với a và b dương, ab ≥ 1.
(1,0 điểm)                            1 + a 1 + b 1 + ab
             Thật vậy, (*) ⇔ (a + b + 2)(1 +      ab ) ≥ 2(1 + a)(1 + b)
                                                                                                              0,25
                             ⇔ (a + b) ab + 2 ab ≥ a + b + 2ab
                             ⇔ ( ab – 1)( a –    b )2 ≥ 0, luôn đúng với a và b dương, ab ≥ 1.
                          Dấu bằng xảy ra, khi và chỉ khi: a = b hoặc ab = 1.
             Áp dụng (*), với x và y thuộc đoạn [1; 4] và x ≥ y, ta có:
                    x           1        1         1           2
             P=            +         +       ≥           +           .
                 2x + 3y 1 + z 1 + x            2+
                                                     3y            x
                                                            1+                                                0,25
                                  y        z          x            y
                                                  z  x    x
             Dấu " = " xảy ra khi và chỉ khi:       = hoặc = 1            (1)
                                                  y  z    y
                    x                               t2     2
             Đặt      = t, t ∈ [1; 2]. Khi đó: P ≥ 2    +      ⋅
                    y                             2t + 3 1 + t
                             t2     2                           − 2 ⎡t 3 (4t − 3) + 3t (2t − 1) + 9) ⎤
                                                                    ⎣                                ⎦ < 0.
             Xét hàm f(t) = 2    +      , t ∈ [1; 2]; f '(t ) =                                               0,25
                           2t + 3 1 + t                                   (2t 2 + 3) 2 (1 + t ) 2
                               34                                            x
             ⇒ f(t) ≥ f(2) =      ; dấu " = " xảy ra khi và chỉ khi: t = 2 ⇔   = 4 ⇔ x = 4, y = 1 (2).
                               33                                            y
                    34
             ⇒P≥        . Từ (1) và (2) suy ra dấu " = " xảy ra khi và chỉ khi: x = 4, y = 1 và z = 2.
                    33
                                                                                                              0,25
                                                34
             Vậy, giá trị nhỏ nhất của P bằng      ; khi x = 4, y = 1, z = 2.
                                                33
  VI.a       1. (1,0 điểm)
(2,0 điểm)                                   Đường tròn (C) có tâm I(2; 1), bán kính IA =        5.
                   A                                                                 o
                                             Tứ giác MAIB có MAI = MBI = 90 và MA = MB                        0,25
                               I
                                             ⇒ SMAIB = IA.MA
                                             ⇒ MA = 2 5 ⇒ IM = IA2 + MA2 = 5.                                 0,25

                                   B         M ∈ ∆, có tọa độ dạng M(t; – t – 2).
                                                                                                              0,25
                                             IM = 5 ⇔ (t – 2)2 + (t + 3)2 = 25 ⇔ 2t2 + 2t – 12 = 0
              M                ∆             ⇔ t = 2 hoặc t = – 3. Vậy, M(2; – 4) hoặc M(– 3; 1).             0,25

             2. (1,0 điểm)
                                                             ⎧2 x − y − z + 4 = 0
                                                             ⎪
             Gọi M(x; y; z), ta có: M ∈ (P) và MA = MB = 3 ⇔ ⎨( x − 2) 2 + y 2 + ( z − 1) 2 = 9               0,25
                                                             ⎪ x 2 + ( y + 2) 2 + ( z − 3) 2 = 9
                                                             ⎩



                                                        Trang 3/5
Câu                                                                  Đáp án                                     Điểm
               ⎧2 x − y − z + 4 = 0
               ⎪
             ⇔ ⎨x + y − z + 2 = 0                                                                                 0,25
               ⎪( x − 2) 2 + y 2 + ( z − 1) 2 = 9
               ⎩
               ⎧x = 2 y − 2
               ⎪
             ⇔ ⎨z = 3y                                                                                            0,25
               ⎪7 y 2 − 11y + 4 = 0
               ⎩
                                                     ⎛ 6 4 12 ⎞                           ⎛ 6 4 12 ⎞
             ⇔ (x; y; z) = (0; 1; 3) hoặc ⎜ − ;           ; ⎟ . Vậy có: M(0; 1; 3) hoặc M ⎜ − ; ; ⎟ .             0,25
                                                     ⎝ 7 7 7⎠                             ⎝ 7 7 7⎠
                                                                        2
  VII.a      Gọi z = a + bi (a, b ∈ R), ta có: z 2 = z + z ⇔ (a + bi)2 = a2 + b2 + a – bi                         0,25
(1,0 điểm)
                   2    2                2       2                     ⎧a 2 − b 2 = a 2 + b 2 + a
             ⇔ a – b + 2abi = a + b + a – bi ⇔ ⎨                                                                  0,25
                                                                       ⎩2ab = − b
                 ⎧a = − 2b 2
             ⇔ ⎨                                                                                                  0,25
                 ⎩b(2a + 1) = 0
                                      ⎛ 1 1⎞                                                  ⎛ 1    1⎞
             ⇔ (a; b) = (0; 0) hoặc (a; b) = ⎜ − ;
                                            ⎟ hoặc (a; b) =                                   ⎜ − ; − ⎟.
                                      ⎝ 2 2⎠                                                  ⎝ 2    2⎠
                                                                                                                  0,25
                                  1 1             1 1
             Vậy, z = 0 hoặc z = − + i hoặc z = − – i.
                                  2 2             2 2
  VI.b       1. (1,0 điểm)
(2,0 điểm)   Gọi A(x; y). Do A, B thuộc (E) có hoành độ dương và tam giác OAB cân tại O, nên:
                                                                                                                  0,25
             B(x; – y), x > 0. Suy ra: AB = 2| y | =                  4 − x2 .
                             y
                                                           Gọi H là trung điểm AB, ta có: OH ⊥ AB và OH = x.
                                                 A                             1                                  0,25
                                                           Diện tích: SOAB = x 4 − x 2
                                                 H                             2
                             O                           x                    1 2
                                                                            =    x (4 − x 2 ) ≤ 1.
                                                 B                            2                                   0,25
                                                               Dấu " = " xảy ra, khi và chỉ khi x =          2.
                    ⎛     2⎞      ⎛       2⎞        ⎛       2⎞      ⎛     2⎞
             Vậy: A ⎜ 2;
                    ⎜      ⎟ và B ⎜ 2; −   ⎟ hoặc A ⎜ 2; −   ⎟ và B ⎜ 2;   ⎟.                                     0,25
                    ⎝    2 ⎟
                           ⎠
                                  ⎜
                                  ⎝      2 ⎟
                                           ⎠
                                                    ⎜
                                                    ⎝      2 ⎟
                                                             ⎠
                                                                    ⎜
                                                                    ⎝    2 ⎟
                                                                           ⎠
             2. (1,0 điểm)

             (S) có tâm I(2; 2; 2), bán kính R = 2 3. Nhận xét: O và A cùng thuộc (S).
                                                                                                  OA 4 2          0,25
             Tam giác OAB đều, có bán kính đường tròn ngoại tiếp r =                                 =   .
                                                                                                   3   3
                                                     2
             Khoảng cách: d(I, (P)) =                R2 − r 2 =
                                                        .
                                                      3
                                                                                                                  0,25
             (P) đi qua O có phương trình dạng: ax + by + cz = 0, a2 + b2 + c2 ≠ 0 (*).
             (P) đi qua A, suy ra: 4a + 4b = 0 ⇒ b = – a.
                             2(a + b + c)                 2c                      2c              2
             d(I, (P)) =                         =                     ⇒                      =                   0,25
                                 2
                             a +b +c 2       2             2
                                                        2a + c    2                2
                                                                                 2a + c   2
                                                                                                   3

             ⇒ 2a2 + c2 = 3c2 ⇒ c = ± a. Theo (*), suy ra (P): x – y + z = 0 hoặc x – y – z = 0.                  0,25

                                                                  Trang 4/5
Câu                                                 Đáp án                                Điểm

  VII.b      Gọi z = a + bi (a, b ∈ R), ta có: (2z – 1)(1 + i) + ( z + 1)(1 – i) = 2 – 2i
                                                                                            0,25
(1,0 điểm)   ⇔ [(2a – 1) + 2bi](1 + i) + [(a + 1) – bi](1 – i) = 2 – 2i
             ⇔ (2a – 2b – 1) + (2a + 2b – 1)i + (a – b + 1) – (a + b + 1)i = 2 – 2i         0,25
                                                       ⎧3a − 3b = 2
             ⇔ (3a – 3b) + (a + b – 2)i = 2 – 2i ⇔ ⎨                                        0,25
                                                       ⎩a + b − 2 = −2
                     1        1                                          2
             ⇔ a=      , b = − ⋅ Suy ra môđun: | z | = a 2 + b 2 =         ⋅                0,25
                     3        3                                         3
                                         ------------- Hết -------------




                                                     Trang 5/5

More Related Content

What's hot

Hdc cttoan gdtx_tn_k10
Hdc cttoan gdtx_tn_k10Hdc cttoan gdtx_tn_k10
Hdc cttoan gdtx_tn_k10
ntquangbs
 
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2012 lần 3 k d
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2012 lần 3 k dThi thử toán chuyên nguyễn huệ 2012 lần 3 k d
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2012 lần 3 k d
Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 2 k d
Thi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 2 k dThi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 2 k d
Thi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 2 k d
Thế Giới Tinh Hoa
 
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 4 k b
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 4 k bKhảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 4 k b
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 4 k b
Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán nguyễn xuân nguyên th 2012 k ab
Thi thử toán nguyễn xuân nguyên th 2012 k abThi thử toán nguyễn xuân nguyên th 2012 k ab
Thi thử toán nguyễn xuân nguyên th 2012 k ab
Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 1 k d
Thi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 1 k dThi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 1 k d
Thi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 1 k d
Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012
Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012
Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012
Thế Giới Tinh Hoa
 
Chương 3: Hồi quy bội
Chương 3: Hồi quy bộiChương 3: Hồi quy bội
Chương 3: Hồi quy bội
Russia Dương
 
4. thi thu lan 2 125 2012 hq
4. thi thu lan 2  125 2012 hq4. thi thu lan 2  125 2012 hq
4. thi thu lan 2 125 2012 hq
Van-Duyet Le
 
Thi thử toán thuận thành 2 bn 2012 lần 2
Thi thử toán thuận thành 2 bn 2012 lần 2Thi thử toán thuận thành 2 bn 2012 lần 2
Thi thử toán thuận thành 2 bn 2012 lần 2
Thế Giới Tinh Hoa
 
Toán a2011
Toán a2011Toán a2011
Toán a2011
Duy Duy
 
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 4 k d
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 4 k dKhảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 4 k d
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 4 k d
Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 2
Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 2Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 2
Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 2
Thế Giới Tinh Hoa
 

What's hot (16)

Hdc cttoan gdtx_tn_k10
Hdc cttoan gdtx_tn_k10Hdc cttoan gdtx_tn_k10
Hdc cttoan gdtx_tn_k10
 
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2012 lần 3 k d
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2012 lần 3 k dThi thử toán chuyên nguyễn huệ 2012 lần 3 k d
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2012 lần 3 k d
 
Thi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 2 k d
Thi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 2 k dThi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 2 k d
Thi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 2 k d
 
C2 bai giang kinh te luong
C2 bai giang kinh te luongC2 bai giang kinh te luong
C2 bai giang kinh te luong
 
C4 bai giang kinh te luong
C4 bai giang kinh te luongC4 bai giang kinh te luong
C4 bai giang kinh te luong
 
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 4 k b
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 4 k bKhảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 4 k b
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 4 k b
 
Dap an de toan dai hoc khoi B 2012
Dap an de toan dai hoc khoi B 2012Dap an de toan dai hoc khoi B 2012
Dap an de toan dai hoc khoi B 2012
 
Thi thử toán nguyễn xuân nguyên th 2012 k ab
Thi thử toán nguyễn xuân nguyên th 2012 k abThi thử toán nguyễn xuân nguyên th 2012 k ab
Thi thử toán nguyễn xuân nguyên th 2012 k ab
 
Thi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 1 k d
Thi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 1 k dThi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 1 k d
Thi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 1 k d
 
Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012
Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012
Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012
 
Chương 3: Hồi quy bội
Chương 3: Hồi quy bộiChương 3: Hồi quy bội
Chương 3: Hồi quy bội
 
4. thi thu lan 2 125 2012 hq
4. thi thu lan 2  125 2012 hq4. thi thu lan 2  125 2012 hq
4. thi thu lan 2 125 2012 hq
 
Thi thử toán thuận thành 2 bn 2012 lần 2
Thi thử toán thuận thành 2 bn 2012 lần 2Thi thử toán thuận thành 2 bn 2012 lần 2
Thi thử toán thuận thành 2 bn 2012 lần 2
 
Toán a2011
Toán a2011Toán a2011
Toán a2011
 
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 4 k d
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 4 k dKhảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 4 k d
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 4 k d
 
Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 2
Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 2Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 2
Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 2
 

Viewers also liked

Giaihhoathu1
Giaihhoathu1Giaihhoathu1
Giaihhoathu1
Duy Duy
 
Maytinhoatbs
MaytinhoatbsMaytinhoatbs
Maytinhoatbs
Duy Duy
 
Danxuathalogenancolphenol
DanxuathalogenancolphenolDanxuathalogenancolphenol
Danxuathalogenancolphenol
Duy Duy
 
48 de luyen thi dai hoc
48 de luyen thi dai hoc48 de luyen thi dai hoc
48 de luyen thi dai hoc
Duy Duy
 
Toán a2011
Toán a2011Toán a2011
Toán a2011
Duy Duy
 
Ctgiainhanh
CtgiainhanhCtgiainhanh
Ctgiainhanh
Duy Duy
 
Giainhanhhoa11
Giainhanhhoa11Giainhanhhoa11
Giainhanhhoa11
Duy Duy
 
Dethuhoa1
Dethuhoa1Dethuhoa1
Dethuhoa1
Duy Duy
 
Daihoc2011
Daihoc2011Daihoc2011
Daihoc2011
Duy Duy
 
Truongmo.com pp-giai nhanhhoa-huuco11
Truongmo.com pp-giai nhanhhoa-huuco11Truongmo.com pp-giai nhanhhoa-huuco11
Truongmo.com pp-giai nhanhhoa-huuco11
Duy Duy
 
Kynangmaytinh
KynangmaytinhKynangmaytinh
Kynangmaytinh
Duy Duy
 
1 tiet lichsu12lan1
1 tiet lichsu12lan11 tiet lichsu12lan1
1 tiet lichsu12lan1
Duy Duy
 
Toanb2011
Toanb2011Toanb2011
Toanb2011
Duy Duy
 
Skkn phuong phap giai bai tap phong xa
Skkn phuong phap giai bai tap phong xaSkkn phuong phap giai bai tap phong xa
Skkn phuong phap giai bai tap phong xa
Duy Duy
 

Viewers also liked (19)

Giaihhoathu1
Giaihhoathu1Giaihhoathu1
Giaihhoathu1
 
Maytinhoatbs
MaytinhoatbsMaytinhoatbs
Maytinhoatbs
 
Danxuathalogenancolphenol
DanxuathalogenancolphenolDanxuathalogenancolphenol
Danxuathalogenancolphenol
 
48 de luyen thi dai hoc
48 de luyen thi dai hoc48 de luyen thi dai hoc
48 de luyen thi dai hoc
 
Toán a2011
Toán a2011Toán a2011
Toán a2011
 
Kshs
KshsKshs
Kshs
 
Ctgiainhanh
CtgiainhanhCtgiainhanh
Ctgiainhanh
 
ly12-1
ly12-1ly12-1
ly12-1
 
Giainhanhhoa11
Giainhanhhoa11Giainhanhhoa11
Giainhanhhoa11
 
De ly
De lyDe ly
De ly
 
Dethuhoa1
Dethuhoa1Dethuhoa1
Dethuhoa1
 
Daihoc2011
Daihoc2011Daihoc2011
Daihoc2011
 
Truongmo.com pp-giai nhanhhoa-huuco11
Truongmo.com pp-giai nhanhhoa-huuco11Truongmo.com pp-giai nhanhhoa-huuco11
Truongmo.com pp-giai nhanhhoa-huuco11
 
Kynangmaytinh
KynangmaytinhKynangmaytinh
Kynangmaytinh
 
1 tiet lichsu12lan1
1 tiet lichsu12lan11 tiet lichsu12lan1
1 tiet lichsu12lan1
 
Toanb2011
Toanb2011Toanb2011
Toanb2011
 
Dia1thu
Dia1thuDia1thu
Dia1thu
 
Suc2011
Suc2011Suc2011
Suc2011
 
Skkn phuong phap giai bai tap phong xa
Skkn phuong phap giai bai tap phong xaSkkn phuong phap giai bai tap phong xa
Skkn phuong phap giai bai tap phong xa
 

Similar to Toana2011ct

Da toan b_2010
Da toan b_2010Da toan b_2010
Da toan b_2010
nhathung
 
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 4 k d
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 4 k dThi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 4 k d
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 4 k d
Thế Giới Tinh Hoa
 
Da toan aa1
Da toan aa1Da toan aa1
Da toan aa1
Duy Duy
 
Da toan b
Da toan bDa toan b
Da toan b
Duy Duy
 
Hdc cttoan gdtx_tn_k10
Hdc cttoan gdtx_tn_k10Hdc cttoan gdtx_tn_k10
Hdc cttoan gdtx_tn_k10
ntquangbs
 
Thi thử toán thanh thủy pt 2012 lần 2
Thi thử toán thanh thủy pt 2012 lần 2Thi thử toán thanh thủy pt 2012 lần 2
Thi thử toán thanh thủy pt 2012 lần 2
Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 3
Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 3Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 3
Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 3
Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 2 k a
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 2 k aThi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 2 k a
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 2 k a
Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 2 k a
Thi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 2 k aThi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 2 k a
Thi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 2 k a
Thế Giới Tinh Hoa
 
Pp tinh tichphan-nvcuong-new
Pp tinh tichphan-nvcuong-newPp tinh tichphan-nvcuong-new
Pp tinh tichphan-nvcuong-new
Huynh ICT
 
Thi thử toán đồng lộc ht 2012 lần 1 k ab
Thi thử toán đồng lộc ht 2012 lần 1 k abThi thử toán đồng lộc ht 2012 lần 1 k ab
Thi thử toán đồng lộc ht 2012 lần 1 k ab
Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k ad
Thi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k adThi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k ad
Thi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k ad
Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k a đề
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k a đềThi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k a đề
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k a đề
Thế Giới Tinh Hoa
 
Hdc cttoan gdthpt_tn_k10
Hdc cttoan gdthpt_tn_k10Hdc cttoan gdthpt_tn_k10
Hdc cttoan gdthpt_tn_k10
minhtuan2191
 
Hdc cttoan gdthpt_tn_k10
Hdc cttoan gdthpt_tn_k10Hdc cttoan gdthpt_tn_k10
Hdc cttoan gdthpt_tn_k10
ppossry
 
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k d đề
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k d đềThi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k d đề
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k d đề
Thế Giới Tinh Hoa
 

Similar to Toana2011ct (20)

Da toan b_2010
Da toan b_2010Da toan b_2010
Da toan b_2010
 
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 4 k d
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 4 k dThi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 4 k d
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 4 k d
 
Giai de thi dai hoc 2012 - mon toan khoi a (Chuan)
Giai de thi dai hoc 2012 - mon toan khoi a (Chuan)Giai de thi dai hoc 2012 - mon toan khoi a (Chuan)
Giai de thi dai hoc 2012 - mon toan khoi a (Chuan)
 
Da toan aa1
Da toan aa1Da toan aa1
Da toan aa1
 
Da Toan 2008B
Da Toan 2008BDa Toan 2008B
Da Toan 2008B
 
Da toan b
Da toan bDa toan b
Da toan b
 
Hdc cttoan gdtx_tn_k10
Hdc cttoan gdtx_tn_k10Hdc cttoan gdtx_tn_k10
Hdc cttoan gdtx_tn_k10
 
Thi thử toán thanh thủy pt 2012 lần 2
Thi thử toán thanh thủy pt 2012 lần 2Thi thử toán thanh thủy pt 2012 lần 2
Thi thử toán thanh thủy pt 2012 lần 2
 
Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 3
Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 3Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 3
Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 3
 
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 2 k a
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 2 k aThi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 2 k a
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 2 k a
 
Thi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 2 k a
Thi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 2 k aThi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 2 k a
Thi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 2 k a
 
Btxcas1
Btxcas1Btxcas1
Btxcas1
 
Pp tinh tichphan-nvcuong-new
Pp tinh tichphan-nvcuong-newPp tinh tichphan-nvcuong-new
Pp tinh tichphan-nvcuong-new
 
Thi thử toán đồng lộc ht 2012 lần 1 k ab
Thi thử toán đồng lộc ht 2012 lần 1 k abThi thử toán đồng lộc ht 2012 lần 1 k ab
Thi thử toán đồng lộc ht 2012 lần 1 k ab
 
Thi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k ad
Thi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k adThi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k ad
Thi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k ad
 
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k a đề
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k a đềThi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k a đề
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k a đề
 
Hdc cttoan gdthpt_tn_k10
Hdc cttoan gdthpt_tn_k10Hdc cttoan gdthpt_tn_k10
Hdc cttoan gdthpt_tn_k10
 
Hdc cttoan gdthpt_tn_k10
Hdc cttoan gdthpt_tn_k10Hdc cttoan gdthpt_tn_k10
Hdc cttoan gdthpt_tn_k10
 
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k d đề
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k d đềThi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k d đề
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k d đề
 
Toán DH (THPT Lê Lợi)
Toán DH (THPT Lê Lợi)Toán DH (THPT Lê Lợi)
Toán DH (THPT Lê Lợi)
 

More from Duy Duy

Bai tap a2 c2
Bai tap a2   c2Bai tap a2   c2
Bai tap a2 c2
Duy Duy
 
Ngan hang a2 c2 ths. cao xuan phuong
Ngan hang a2 c2 ths. cao xuan phuongNgan hang a2 c2 ths. cao xuan phuong
Ngan hang a2 c2 ths. cao xuan phuong
Duy Duy
 
Bt toan a2
Bt toan   a2Bt toan   a2
Bt toan a2
Duy Duy
 
Bai tap a2 c2
Bai tap a2   c2Bai tap a2   c2
Bai tap a2 c2
Duy Duy
 
Bt toan cao cap tap 1 nguyen thuy thanh
Bt toan cao cap tap 1 nguyen thuy thanhBt toan cao cap tap 1 nguyen thuy thanh
Bt toan cao cap tap 1 nguyen thuy thanh
Duy Duy
 
Da hoa b
Da hoa bDa hoa b
Da hoa b
Duy Duy
 
Da sinh b
Da sinh bDa sinh b
Da sinh b
Duy Duy
 
Các dạng câu hỏi và bài tập và giải chi ti&#787
Các dạng câu hỏi và bài tập và giải chi ti&#787Các dạng câu hỏi và bài tập và giải chi ti&#787
Các dạng câu hỏi và bài tập và giải chi ti&#787
Duy Duy
 
Da hoaa ct_dh_12
Da hoaa ct_dh_12Da hoaa ct_dh_12
Da hoaa ct_dh_12
Duy Duy
 
Da ly aa1
Da ly aa1Da ly aa1
Da ly aa1
Duy Duy
 
Da hoa a
Da hoa aDa hoa a
Da hoa a
Duy Duy
 
Giaidehoa1doc
Giaidehoa1docGiaidehoa1doc
Giaidehoa1doc
Duy Duy
 
Lylan1doc
Lylan1docLylan1doc
Lylan1doc
Duy Duy
 
Dehoa28 4
Dehoa28 4Dehoa28 4
Dehoa28 4
Duy Duy
 

More from Duy Duy (20)

Bai tap a2 c2
Bai tap a2   c2Bai tap a2   c2
Bai tap a2 c2
 
Ngan hang a2 c2 ths. cao xuan phuong
Ngan hang a2 c2 ths. cao xuan phuongNgan hang a2 c2 ths. cao xuan phuong
Ngan hang a2 c2 ths. cao xuan phuong
 
Bt toan a2
Bt toan   a2Bt toan   a2
Bt toan a2
 
Bai tap a2 c2
Bai tap a2   c2Bai tap a2   c2
Bai tap a2 c2
 
Bt toan cao cap tap 1 nguyen thuy thanh
Bt toan cao cap tap 1 nguyen thuy thanhBt toan cao cap tap 1 nguyen thuy thanh
Bt toan cao cap tap 1 nguyen thuy thanh
 
A
AA
A
 
Da hoa b
Da hoa bDa hoa b
Da hoa b
 
Da sinh b
Da sinh bDa sinh b
Da sinh b
 
Các dạng câu hỏi và bài tập và giải chi ti&#787
Các dạng câu hỏi và bài tập và giải chi ti&#787Các dạng câu hỏi và bài tập và giải chi ti&#787
Các dạng câu hỏi và bài tập và giải chi ti&#787
 
Da hoaa ct_dh_12
Da hoaa ct_dh_12Da hoaa ct_dh_12
Da hoaa ct_dh_12
 
Da ly aa1
Da ly aa1Da ly aa1
Da ly aa1
 
Da hoa a
Da hoa aDa hoa a
Da hoa a
 
Hoalan2
Hoalan2Hoalan2
Hoalan2
 
Giaidehoa1doc
Giaidehoa1docGiaidehoa1doc
Giaidehoa1doc
 
Vatly
VatlyVatly
Vatly
 
Lylan1doc
Lylan1docLylan1doc
Lylan1doc
 
Lylan1
Lylan1Lylan1
Lylan1
 
Dehoa28 4
Dehoa28 4Dehoa28 4
Dehoa28 4
 
Dia1thu
Dia1thuDia1thu
Dia1thu
 
Desu2
Desu2Desu2
Desu2
 

Recently uploaded

bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
dangdinhkien2k4
 
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptxBài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
DungxPeach
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
Xem Số Mệnh
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
ChuThNgnFEFPLHN
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
hoangtuansinh1
 

Recently uploaded (20)

BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docxbài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
 
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình PhươngGiáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptxBài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdfxemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdfxemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
 

Toana2011ct

  • 1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN; Khối A (Đáp án - thang điểm gồm 05 trang) ĐÁP ÁN − THANG ĐIỂM Câu Đáp án Điểm I 1. (1,0 điểm) (2,0 điểm) ⎧1 ⎫ • Tập xác định: D = ⎨ ⎬. ⎩2⎭ • Sự biến thiên: −1 0,25 Chiều biến thiên: y ' = < 0, ∀x ∈ D. ( 2 x −1) 2 ⎛ 1⎞ ⎛1 ⎞ Hàm số nghịch biến trên các khoảng ⎜ − ∞; ⎟ và ⎜ ; + ∞ ⎟ . ⎝ 2⎠ ⎝2 ⎠ 1 1 Giới hạn và tiệm cận: lim y = lim y = − ; tiệm cận ngang: y = − . x → −∞ x → +∞ 2 2 0,25 1 lim − y = − ∞, lim + y = + ∞; tiệm cận đứng: x = . ⎛1⎞ x →⎜ ⎟ ⎛1⎞ x →⎜ ⎟ 2 ⎝2⎠ ⎝2⎠ Bảng biến thiên: 1 x −∞ +∞ 2 y’ − − 1 0,25 − +∞ y 2 1 − −∞ 2 • Đồ thị: y (C) O 1 1 x 2 1 − 0,25 2 –1 2. (1,0 điểm) −x +1 Hoành độ giao điểm của d: y = x + m và (C) là nghiệm phương trình: x + m = 2x −1 0,25 1 2 ⇔ (x + m)(2x – 1) = – x + 1 (do x = không là nghiệm) ⇔ 2x + 2mx – m – 1 = 0 (*). 2 ∆' = m2 + 2m + 2 > 0, ∀m. Suy ra d luôn cắt (C) tại hai điểm phân biệt với mọi m. 0,25 Gọi x1 và x2 là nghiệm của (*), ta có: 1 1 4( x1 + x2 ) 2 − 8 x1 x2 − 4( x1 + x2 ) + 2 0,25 k1 + k2 = – – =− . (2 x1 − 1) 2 (2 x2 − 1) 2 (4 x1 x2 − 2( x1 + x2 ) + 1) 2 Theo định lý Viet, suy ra: k1 + k2 = – 4m2 – 8m – 6 = – 4(m + 1)2 – 2 ≤ – 2. 0,25 Suy ra: k1 + k2 lớn nhất bằng – 2, khi và chỉ khi m = – 1. Trang 1/5
  • 2. Câu Đáp án Điểm II 1. (1,0 điểm) (2,0 điểm) Điều kiện: sin x ≠ 0 (*). 0,25 Phương trình đã cho tương đương với: (1 + sin2x + cos2x)sin2x = 2 2 sin2xcosx ⇔ 1 + sin2x + cos2x = 2 2 cosx (do sinx ≠ 0) ⇔ cosx (cosx + sinx – 2 ) = 0. 0,25 π • cosx = 0 ⇔ x = + kπ, thỏa mãn (*). 0,25 2 π π • cosx + sinx = 2 ⇔ sin(x + ) = 1 ⇔ x = + k2π, thỏa mãn (*). 4 4 0,25 π π Vậy, phương trình có nghiệm: x = + kπ; x = + k2π (k ∈ Z). 2 4 2. (1,0 điểm) ⎧5 x 2 y − 4 xy 2 + 3 y 3 − 2( x + y ) = 0 (1) ⎪ ⎨ 2 2 ⎪ xy ( x + y ) + 2 = ( x + y ) ⎩ 2 (2). 0,25 Ta có: (2) ⇔ (xy – 1)(x2 + y2 – 2) = 0 ⇔ xy = 1 hoặc x2 + y2 = 2. • xy = 1; từ (1) suy ra: y4 – 2y2 + 1 = 0 ⇔ y = ± 1. 0,25 Suy ra: (x; y) = (1; 1) hoặc (x; y) = (–1; –1). • x2 + y2 = 2; từ (1) suy ra: 3y(x2 + y2) – 4xy2 + 2x2y – 2(x + y) = 0 2 2 ⇔ 6y – 4xy + 2x y – 2(x + y) = 0 0,25 ⇔ (1 – xy)(2y – x) = 0 ⇔ xy = 1 (đã xét) hoặc x = 2y. Với x = 2y, từ x2 + y2 = 2 suy ra: ⎛ 2 10 10 ⎞ ⎛ 2 10 10 ⎞ (x; y) = ⎜⎜ 5 ; 5 ⎟ hoặc (x; y) = ⎜ − 5 ; − 5 ⎟ . ⎟ ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ 0,25 ⎛ 2 10 10 ⎞ ⎛ 2 10 10 ⎞ Vậy, hệ có nghiệm: (1; 1), (– 1; – 1), ⎜ ⎜ 5 ; 5 ⎟ , ⎜ − 5 ; − 5 ⎟. ⎟ ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ π π π III 4 4 4 ( x sin x + cos x) + x cos x x cos x (1,0 điểm) I = ∫ 0 x sin x + cos x dx = ∫ dx + 0 ∫ x sin x + cos x dx. 0 0,25 π 4 π π Ta có: ∫ dx = x 04 = 0,25 0 4 π π 4 4 π x cos x d(x sin x + cos x) và ∫ 0 x sin x + cos x dx = ∫ x sin x + cos x = ( ln x sin x + cos x 0 ) 4 0 0,25 ⎛ 2 ⎛ π ⎞⎞ π ⎛ 2 ⎛ π ⎞⎞ = ln ⎜ ⎜ + 1⎟ ⎟ . Suy ra: I = + ln ⎜ ⎜ 2 ⎝ 4 ⎠⎟ ⎜ 2 ⎜ 4 + 1⎟ ⎟ . 0,25 ⎝ ⎠ 4 ⎝ ⎝ ⎠⎟⎠ IV S (SAB) và (SAC) cùng vuông góc với (ABC) ⇒ SA ⊥ (ABC). (1,0 điểm) AB ⊥ BC ⇒ SB ⊥ BC ⇒ SBA là góc giữa (SBC) và 0,25 (ABC) ⇒ SBA = 60o ⇒ SA = AB tan SBA = 2a 3. Mặt phẳng qua SM và song song với BC, cắt AC tại N H D N C ⇒ MN //BC và N là trung điểm AC. A BC AB M MN = = a, BM = = a. 0,25 B 2 2 ( BC + MN ) BM 3a 2 1 Diện tích: SBCNM = = ⋅ Thể tích: VS.BCNM = S BCNM ⋅ SA = a 3 3 ⋅ 2 2 3 Trang 2/5
  • 3. Câu Đáp án Điểm Kẻ đường thẳng ∆ đi qua N, song song với AB. Hạ AD ⊥ ∆ (D ∈ ∆) ⇒ AB // (SND) ⇒ d(AB, SN) = d(AB, (SND)) = d(A, (SND)). 0,25 Hạ AH ⊥ SD (H ∈ SD) ⇒ AH ⊥ (SND) ⇒ d(A, (SND)) = AH. Tam giác SAD vuông tại A, có: AH ⊥ SD và AD = MN = a SA. AD 2a 39 0,25 ⇒ d(AB, SN) = AH = = ⋅ SA2 + AD 2 13 V 1 1 2 Trước hết ta chứng minh: + ≥ (*), với a và b dương, ab ≥ 1. (1,0 điểm) 1 + a 1 + b 1 + ab Thật vậy, (*) ⇔ (a + b + 2)(1 + ab ) ≥ 2(1 + a)(1 + b) 0,25 ⇔ (a + b) ab + 2 ab ≥ a + b + 2ab ⇔ ( ab – 1)( a – b )2 ≥ 0, luôn đúng với a và b dương, ab ≥ 1. Dấu bằng xảy ra, khi và chỉ khi: a = b hoặc ab = 1. Áp dụng (*), với x và y thuộc đoạn [1; 4] và x ≥ y, ta có: x 1 1 1 2 P= + + ≥ + . 2x + 3y 1 + z 1 + x 2+ 3y x 1+ 0,25 y z x y z x x Dấu " = " xảy ra khi và chỉ khi: = hoặc = 1 (1) y z y x t2 2 Đặt = t, t ∈ [1; 2]. Khi đó: P ≥ 2 + ⋅ y 2t + 3 1 + t t2 2 − 2 ⎡t 3 (4t − 3) + 3t (2t − 1) + 9) ⎤ ⎣ ⎦ < 0. Xét hàm f(t) = 2 + , t ∈ [1; 2]; f '(t ) = 0,25 2t + 3 1 + t (2t 2 + 3) 2 (1 + t ) 2 34 x ⇒ f(t) ≥ f(2) = ; dấu " = " xảy ra khi và chỉ khi: t = 2 ⇔ = 4 ⇔ x = 4, y = 1 (2). 33 y 34 ⇒P≥ . Từ (1) và (2) suy ra dấu " = " xảy ra khi và chỉ khi: x = 4, y = 1 và z = 2. 33 0,25 34 Vậy, giá trị nhỏ nhất của P bằng ; khi x = 4, y = 1, z = 2. 33 VI.a 1. (1,0 điểm) (2,0 điểm) Đường tròn (C) có tâm I(2; 1), bán kính IA = 5. A o Tứ giác MAIB có MAI = MBI = 90 và MA = MB 0,25 I ⇒ SMAIB = IA.MA ⇒ MA = 2 5 ⇒ IM = IA2 + MA2 = 5. 0,25 B M ∈ ∆, có tọa độ dạng M(t; – t – 2). 0,25 IM = 5 ⇔ (t – 2)2 + (t + 3)2 = 25 ⇔ 2t2 + 2t – 12 = 0 M ∆ ⇔ t = 2 hoặc t = – 3. Vậy, M(2; – 4) hoặc M(– 3; 1). 0,25 2. (1,0 điểm) ⎧2 x − y − z + 4 = 0 ⎪ Gọi M(x; y; z), ta có: M ∈ (P) và MA = MB = 3 ⇔ ⎨( x − 2) 2 + y 2 + ( z − 1) 2 = 9 0,25 ⎪ x 2 + ( y + 2) 2 + ( z − 3) 2 = 9 ⎩ Trang 3/5
  • 4. Câu Đáp án Điểm ⎧2 x − y − z + 4 = 0 ⎪ ⇔ ⎨x + y − z + 2 = 0 0,25 ⎪( x − 2) 2 + y 2 + ( z − 1) 2 = 9 ⎩ ⎧x = 2 y − 2 ⎪ ⇔ ⎨z = 3y 0,25 ⎪7 y 2 − 11y + 4 = 0 ⎩ ⎛ 6 4 12 ⎞ ⎛ 6 4 12 ⎞ ⇔ (x; y; z) = (0; 1; 3) hoặc ⎜ − ; ; ⎟ . Vậy có: M(0; 1; 3) hoặc M ⎜ − ; ; ⎟ . 0,25 ⎝ 7 7 7⎠ ⎝ 7 7 7⎠ 2 VII.a Gọi z = a + bi (a, b ∈ R), ta có: z 2 = z + z ⇔ (a + bi)2 = a2 + b2 + a – bi 0,25 (1,0 điểm) 2 2 2 2 ⎧a 2 − b 2 = a 2 + b 2 + a ⇔ a – b + 2abi = a + b + a – bi ⇔ ⎨ 0,25 ⎩2ab = − b ⎧a = − 2b 2 ⇔ ⎨ 0,25 ⎩b(2a + 1) = 0 ⎛ 1 1⎞ ⎛ 1 1⎞ ⇔ (a; b) = (0; 0) hoặc (a; b) = ⎜ − ; ⎟ hoặc (a; b) = ⎜ − ; − ⎟. ⎝ 2 2⎠ ⎝ 2 2⎠ 0,25 1 1 1 1 Vậy, z = 0 hoặc z = − + i hoặc z = − – i. 2 2 2 2 VI.b 1. (1,0 điểm) (2,0 điểm) Gọi A(x; y). Do A, B thuộc (E) có hoành độ dương và tam giác OAB cân tại O, nên: 0,25 B(x; – y), x > 0. Suy ra: AB = 2| y | = 4 − x2 . y Gọi H là trung điểm AB, ta có: OH ⊥ AB và OH = x. A 1 0,25 Diện tích: SOAB = x 4 − x 2 H 2 O x 1 2 = x (4 − x 2 ) ≤ 1. B 2 0,25 Dấu " = " xảy ra, khi và chỉ khi x = 2. ⎛ 2⎞ ⎛ 2⎞ ⎛ 2⎞ ⎛ 2⎞ Vậy: A ⎜ 2; ⎜ ⎟ và B ⎜ 2; − ⎟ hoặc A ⎜ 2; − ⎟ và B ⎜ 2; ⎟. 0,25 ⎝ 2 ⎟ ⎠ ⎜ ⎝ 2 ⎟ ⎠ ⎜ ⎝ 2 ⎟ ⎠ ⎜ ⎝ 2 ⎟ ⎠ 2. (1,0 điểm) (S) có tâm I(2; 2; 2), bán kính R = 2 3. Nhận xét: O và A cùng thuộc (S). OA 4 2 0,25 Tam giác OAB đều, có bán kính đường tròn ngoại tiếp r = = . 3 3 2 Khoảng cách: d(I, (P)) = R2 − r 2 = . 3 0,25 (P) đi qua O có phương trình dạng: ax + by + cz = 0, a2 + b2 + c2 ≠ 0 (*). (P) đi qua A, suy ra: 4a + 4b = 0 ⇒ b = – a. 2(a + b + c) 2c 2c 2 d(I, (P)) = = ⇒ = 0,25 2 a +b +c 2 2 2 2a + c 2 2 2a + c 2 3 ⇒ 2a2 + c2 = 3c2 ⇒ c = ± a. Theo (*), suy ra (P): x – y + z = 0 hoặc x – y – z = 0. 0,25 Trang 4/5
  • 5. Câu Đáp án Điểm VII.b Gọi z = a + bi (a, b ∈ R), ta có: (2z – 1)(1 + i) + ( z + 1)(1 – i) = 2 – 2i 0,25 (1,0 điểm) ⇔ [(2a – 1) + 2bi](1 + i) + [(a + 1) – bi](1 – i) = 2 – 2i ⇔ (2a – 2b – 1) + (2a + 2b – 1)i + (a – b + 1) – (a + b + 1)i = 2 – 2i 0,25 ⎧3a − 3b = 2 ⇔ (3a – 3b) + (a + b – 2)i = 2 – 2i ⇔ ⎨ 0,25 ⎩a + b − 2 = −2 1 1 2 ⇔ a= , b = − ⋅ Suy ra môđun: | z | = a 2 + b 2 = ⋅ 0,25 3 3 3 ------------- Hết ------------- Trang 5/5