SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 81
HỆ HÔ HẤP
ThS. BS. Nguyễn Xuân Trung Dũng
n chính và các thành phần tạo nên
ữa các thành phần này.
ài, liên quan và cấu tạo của phổi,
thành ngực.
n ngực của khí quản.
hức năng và lâm sàng thích hợp.
hấp và sự trao đổi khí từ phế nang
hấp bao gồm lần lượt từ ngoài vào trong
nh quản
quản, phế quản
Mũi
Hầu
Thanh quản
Khí quản
Phế quản chính
Phổi
Hệ hô hấp bao gồm
• Đường hô hấp trên
– Mũi
– Hầu
– Thanh quản
– Khí quản
• Đường hô hấp dưới
– Phế quản
– Cây phế quản
– Phế nang
• Màng phổi
Mũi
• Có vách ngăn giữa chia làm 2 hốc mũi:
trái và phải
• Mỗi bên có 3 xoăn mũi: trên – giữa – dưới
• Niêm mạc phủ hốc mũi – xoăn mũi có hệ
thống mao mạch máu phong phú
• Trần của hốc mũi có biểu mô khứu giác
cảm nhận mùi
• CN: lọc, sưởi ấm và làm ẩm không khí,
khứu giác
Hầu
Hầu
Thanh quản
• Sụn thanh quản, nắp thanh quản, dây
thanh âm, một số cơ
• CN: dẫn khí, phát âm
Mặt trước thanh quản Mặt sau thanh quản
Mặt bên thanh quản
Hình soi thanh quản
Thanh môn mở Thanh môn đóng
KHÍ QUẢN, CÁC PHẾ QUẢN CHÍNH
VÀ CÂY PHẾ QUẢN
1. Khí quản
2. Các phế quản chính và cây phế quản
KHÍ QUẢN, CÁC PHẾ QUẢN CHÍNH VÀ CÂY PHẾ QUẢNKHÍ QUẢN, CÁC PHẾ QUẢN CHÍNH VÀ CÂY PHẾ QUẢN
hí quảní quản
iới hạn và liên quaniới hạn và liên quan
ên: Sụn nhẫn (C6)ên: Sụn nhẫn (C6)
ưưới: (N4-N5)ới: (N4-N5)
ChiaChia đđôi thành phế quản chínhôi thành phế quản chính
au: thực quảnau: thực quản
ưước:ớc:
Ở cổ: da,tuyến giápỞ cổ: da,tuyến giáp
Ở ngực: các mạch lớn,tuyến ức (TE)Ở ngực: các mạch lớn,tuyến ức (TE)
ấu tạo:ấu tạo:
ớp sụn-sợi-cớp sụn-sợi-cơơ trtrơơnn
ớp niêm mạcớp niêm mạc
Khí quản tại chỗKhí quản tại chỗ
Sụn nhẫnSụn nhẫn
Khí quảnKhí quản
HầuHầu
Thực quảnThực quản
Cung ĐM chủCung ĐM chủ
Phế quản chínhPhế quản chính
Cột sốngCột sống
Sụn khí quảnSụn khí quản
Niêm mạcNiêm mạc
CCơơ trtrơơnn
MàngMàng
Cấu tạo của khí quảnCấu tạo của khí quản
Khí quản
• Nối tiếp thanh quản
• Khung: sụn hình chữ C
• Nằm trước thực quản
• BM: trụ giả tầng có lông chuyển
• CN: dẫn khí
Khí quản
Phế quản
gốc
Phế quản
thùy
Cơ hoành
PHỔI, CUỐNG PHỔI VÀ MÀNG PHỔI
1. Phổi
2. Cuống phổi
3. Màng phổi
PHỔI, CUỐNG PHỔI VÀ MÀNG PHỔIPHỔI, CUỐNG PHỔI VÀ MÀNG PHỔI
1. Phổi1. Phổi
1.1 Vị trí1.1 Vị trí
- Lồng ngực- Lồng ngực
- Giới hạn trung thất- Giới hạn trung thất
1.2 Hình thể ngoài1.2 Hình thể ngoài
- Mặt s- Mặt sưườn:ờn:
 Khe ngang (Khe ngang (phổi phảiphổi phải))
 Khe chếchKhe chếch
- Mặt hoành- Mặt hoành
- Mặt trung thất (- Mặt trung thất (Rốn phổiRốn phổi))
- Đỉnh phổi- Đỉnh phổi
- Bờ tr- Bờ trưướcớc
- Bờ d- Bờ dưướiới
Khe chếchKhe chếchKhe chếchKhe chếch
Khe ngangKhe ngang
Hình thể ngoài của phổiHình thể ngoài của phổi
Mặt trung thấtMặt trung thất
Bờ dBờ dưướiới
Mặt hoànhMặt hoành
Mặt sMặt sưườnờn
Rốn phổiRốn phổi Đỉnh phổiĐỉnh phổi
Phổi – Phân thùy phổi
• Phổi phải có 3 thùy
• Phổi trái có 2 thùy
• Cả 2 phổi đều có 10 phân thùy
• Rốn phổi: ĐM phổi, TM phổi, phế quản gốc
2. Cấu tạo của phổi:2. Cấu tạo của phổi:
2.2. Động mạch phổi2.2. Động mạch phổi
2.3. Tĩnh mạch phổi2.3. Tĩnh mạch phổi
2.4. ĐM và TM phế quản2.4. ĐM và TM phế quản
2.5. Bạch huyết của phổi2.5. Bạch huyết của phổi
2.6. TK của phổi2.6. TK của phổi
IV. KHÍ QUẢN, CÁC PHẾ QUẢN CHÍNH VÀ CÂY PHẾ QUẢNIV. KHÍ QUẢN, CÁC PHẾ QUẢN CHÍNH VÀ CÂY PHẾ QUẢN
2. Cuống phổi2. Cuống phổi
- Cuống phổi chức phận
+ Phế quản chính
+ ĐM phổi
+ TM phổi
- Cuống phổi dinh dưỡng
+ ĐM và TM phế quản
+ TK tự chủ (đám rối phổi)
+ Bạch huyết
PHỔI, CUỐNG PHỔI VÀ MÀNG PHỔIPHỔI, CUỐNG PHỔI VÀ MÀNG PHỔI
Cuống phổi chức phậnCuống phổi chức phận
Phế quản chínhPhế quản chính
TM phổiTM phổi
ĐM phổiĐM phổi
Cung ĐM chủCung ĐM chủ
ĐM phế quảnĐM phế quản Bạch huyết của phổiBạch huyết của phổi
Cuống phổiCuống phổi
dinh ddinh dưưỡngỡng
Các thành phần vùng rốn phổi
PHỔI, CUỐNG PHỔI VÀ MÀNG PHỔIPHỔI, CUỐNG PHỔI VÀ MÀNG PHỔI
- Mặt trung thất (- Mặt trung thất (Rốn phổiRốn phổi))
PHỔI, CUỐNG PHỔI VÀ MÀNG PHỔIPHỔI, CUỐNG PHỔI VÀ MÀNG PHỔI
- Mặt trung thất (- Mặt trung thất (Rốn phổiRốn phổi))
Màng phổi
Màng phổi tạng
+ Bọc sát bề mặt phổi
+ Lách vào các khe
Màng phổi thành
Ổ màng phổi
+ Vòm màng phổi
+ Ngách sườn-hoành
+ Ngách sườn trung thất
PHỔI, CUỐNG PHỔI VÀ MÀNG PHỔIPHỔI, CUỐNG PHỔI VÀ MÀNG PHỔI
Màng phổi thànhMàng phổi thành
Màng phổiMàng phổi
Màng phổi tạngMàng phổi tạng
SSơơ đđồ màng phổi thànhồ màng phổi thành
PhổiPhổi
Màng phổi thànhMàng phổi thành
Phân thùy phế quản phổiPhân thùy phế quản phổi
IV. KHÍ QUẢN, CÁC PHẾ QUẢN CHÍNH VÀ CÂY PHẾ QUẢNIV. KHÍ QUẢN, CÁC PHẾ QUẢN CHÍNH VÀ CÂY PHẾ QUẢN
Phân thùy phế quản phổiPhân thùy phế quản phổi
IV. KHÍ QUẢN, CÁC PHẾ QUẢN CHÍNH VÀ CÂY PHẾ QUẢNIV. KHÍ QUẢN, CÁC PHẾ QUẢN CHÍNH VÀ CÂY PHẾ QUẢN
Phân thùy phế quản phổiPhân thùy phế quản phổi
IV. KHÍ QUẢN, CÁC PHẾ QUẢN CHÍNH VÀ CÂY PHẾ QUẢNIV. KHÍ QUẢN, CÁC PHẾ QUẢN CHÍNH VÀ CÂY PHẾ QUẢN
PHỔI, CUỐNG PHỔI VÀ MÀNG PHỔIPHỔI, CUỐNG PHỔI VÀ MÀNG PHỔI
- Đối chiếu lên thành ngực- Đối chiếu lên thành ngực
Các phế quản chính và cây phế quảnCác phế quản chính và cây phế quản
Các phế quản chính
Phế quản chính trái
Phế quản chính phải:
+ To hơn
+ Ngắn hơn (2,5 cm vs 5 cm)
+ Dốc hơn
+ Chia nhiều nhánh hơn
IV. KHÍ QUẢN, CÁC PHẾ QUẢN CHÍNH VÀ CÂY PHẾ QUẢNIV. KHÍ QUẢN, CÁC PHẾ QUẢN CHÍNH VÀ CÂY PHẾ QUẢN
Các phế quản chínhCác phế quản chính
Phế quản chính tráiPhế quản chính trái
Khí quảnKhí quản
Phế quản chính phảiPhế quản chính phải
11
22
33
11
22
Cây phế quản
• Từ phế quản gốc (thế hệ I)  20-23 thế hệ 
phế nang
• Phế quản thùy  gian tiểu thùy  tiểu phế
quản  tiểu phế quản tận  tiểu phế quản hô
hấp  phế nang
• Từ tiểu phế quản  phế nang: không có khung
sụn bên ngoài.
• Cấu tạo: có cơ trơn hướng vòng nằm dưới lớp
đệm, biểu mô
Cây phế quảnCây phế quản
Q chính (P&T)Q chính (P&T)
Q thuỳQ thuỳ
Phải (3): trên,giữa,dPhải (3): trên,giữa,dưướiới
Trái (2): trên,dTrái (2): trên,dưướiới
Q phân thuỳ(10)Q phân thuỳ(10)
ểu phế quản (<1mm, không có sụn)ểu phế quản (<1mm, không có sụn)
u phế quản tiểu thùyu phế quản tiểu thùy
Tiểu PQ tậnTiểu PQ tận
ểu PQ hô hấpểu PQ hô hấp
ng phế nangng phế nang
và các túi phế nang)và các túi phế nang)
hế nanghế nang
IV. KHÍ QUẢN, CÁC PHẾ QUẢN CHÍNH VÀ CÂY PHẾ QUẢNIV. KHÍ QUẢN, CÁC PHẾ QUẢN CHÍNH VÀ CÂY PHẾ QUẢN
Cây phế quảnCây phế quản
Khí quảnKhí quản
PQ chínhPQ chính
Phế quản thuỳPhế quản thuỳ
Phế quảnPhế quản
phân thuỳphân thuỳ
Tiểu PQ tậnTiểu PQ tận
Tiểu PQTiểu PQ
hô hấphô hấp
èng phế nangèng phế nang
Phế nangPhế nang
TM phổiTM phổi
ĐM phổiĐM phổi
Mao mạchMao mạch
ở phế nangở phế nang
Caây pheá quaûn
Carina (Carène)
Phoåi ngöôøi bình
thöôøng
Phoåi ngöôøi huùt thuoác laù
Các bộ phận tham gia hô hấp
• Phổi
• Lồng ngực
• Cơ hô hấp: cơ liên sườn, cơ ức đòn
chũm, cơ hoành, cơ ngực
• Màng phổi
Chu kỳ hô hấp
• Hít vào: không khí đi từ ngoài  phổi
(phổi dãn ra, cơ hoành hạ xuống, lồng
ngực tăng thể tích)
• Thở ra: không khí từ phổi  ngoài (phổi
xẹp, cơ hoành nâng lên, lồng ngực giảm
thể tích)
• Ngừng 1 khoảng ngắn  chu kỳ kế tiếp
Sự trao đổi khí ở phế nang
• KK trong lòng phế nang (phân áp O2 cao
hơn trong máu mao mạch) phế bào I 
màng đáy phế nang  màng đáy mao
mạch  tế bào nội mô  mao mạch (gắn
với hồng cầu)
Sự trao đổi khí
vovantoan@qnu.edu.vn
http://sinhlyvatvuoi.blogspot.com/
1/ Cấu tạo lồng ngực
+ Lồng ngực là một khung xương gồm: xương sống, xương ức,
xương đòn và xương sườn, khớp với cột sống
+ Bao quanh các xương là các cơ tham gia hô hấp. Bao gồm 2
loại
- Cơ hít thở thông thường: Cơ răng cưa lớn, cơ gian sườn, cơ
gai sống, cơ hoành. Cơ hoành ngăn cách giũa xoang ngực và
xoang bụng
- Cơ hít thở cố gắng: Cơ bậc thang, cơ ức đòn chủ, cơ ngực,
cơ dưới đòn, cơ trám
+ Các xương sườn hình vòng cung, phía đầu sau khớp với cột
sống, đầu phía trước khớp với xương ức di động
+ Lồng ngực là cái hộp kín, chỉ hở một đường dẫn khí ra vào
phổi
HÔ HẤP Ở PHỔI
vovantoan@qnu.edu.vn
http://sinhlyvatvuoi.blogspot.com/
Cơ hô hấp
Cô hoaønh Cô lieân söôøn Cô baäc thang
Cô hoâ haáp phuï:Cô öùc ñoøn chuõm
Caùc cô thaønh buïng
vovantoan@qnu.edu.vn
http://sinhlyvatvuoi.blogspot.com/
Figure 22.13a
vovantoan@qnu.edu.vn
http://sinhlyvatvuoi.blogspot.com/
Figure 22.13b
vovantoan@qnu.edu.vn
http://sinhlyvatvuoi.blogspot.com/
2/ Áp lực âm trong xoang màng ngực
+ Khoảng trống giữ hai lá thành và lá tạng được gọi là
xoang màng ngực
+ Áp lực trong xoang màng ngực gọi là áp lực xoang màng
ngực (ALXMN)
+ALXMN (745-754mmHg) thấp hơn áp lực của không khí
(760 mmHg)  áp lực âm ( - 6 đến -15 mmHg)
+ Vai trò của áp lực âm:
- Giúp phổi không bị xẹp (phổi thủng  xẹp ngay không
thể hô hấp được)
- Giúp tim hoạt động (máu chảy về tim dễ dàng hơn)
- Giúp mao mạch ở phổi chứa nhiều máu phù hợp với
chức năng trao đổi khí
vovantoan@qnu.edu.vn
http://sinhlyvatvuoi.blogspot.com/
+ Hình thành Áp lực âm xoang màng ngực
- Bào thai chưa hô hấp phổi, chưa có áp lực âm. Xương
sườn nằm xuôi, hai lá sát nhau. Khi đẻ ra động tác hô
hấp đầu tiên  xương sườn bám vào cột sống  lồng
ngực nở to  hình thành ALAXMN. Càng lớn lồng
ngực càng phát triển nhanh  ALAXMN càng thấp.
- Do phổi có tính đàn hồi nên đã duy trì được áp lực
âm. Sức co đàn hồi của phổi khi hít vào = 15 mmHg
khi thở ra = 6 mmHg
PXMN = khi hít vào = 760 – 15 = 745 mmHg
khi thở ra = 760 – 6 = 754 mmHg
vovantoan@qnu.edu.vn
http://sinhlyvatvuoi.blogspot.com/
3/ Áp lực trong phổi
+ Phổi được cấu tạo bởi nhiều sợi cơ trơn có
tính đàn hồi cao, do đó làm cho phổi có xu
hướng co nhỏ lại trạng thái ban đầu  duy trì
áp lực âm.
+ Ngay sau khi đẻ, con vật hít không khí vào
nhờ lồng ngực trương ra kéo phổi trương ra 
không khí tràn vào phổi  phổi bắt đầu hoạt
động (tiếng khóc chào đời)
+ Áp suất trong phổi thường xuyên thay đổi do
hoạt động của các cơ vùng ngực và cơ hoành
trong quá trình hô hấp
vovantoan@qnu.edu.vn
http://sinhlyvatvuoi.blogspot.com/
+ Không khí vào phổi tác động một
lực vào bên trong lòng các phế nang, lực
này lớn hơn lực đàn hồi của phổi đã làm
cho phế nang giãn nỡ, phổi trương to áp
sát với mặt trong thành lồng ngực 
thay đổi ALAMN
+ Áp lực âm màng ngực thay đổi theo
chu kỳ hô hấp do đó áp lực trong phổi
cũng thay đổi: cao nhất ở kỳ thở ra hết
sức và thấp nhất ở kỳ hít vào hết sức
vovantoan@qnu.edu.vn
http://sinhlyvatvuoi.blogspot.com/
Thí nghiệm hô hấp
vovantoan@qnu.edu.vn
http://sinhlyvatvuoi.blogspot.com/
Thí nghiệm hô hấp
vovantoan@qnu.edu.vn
http://sinhlyvatvuoi.blogspot.com/
4/ Hoạt động hô hấp ở phổi
Các cơ vùng ngực và cơ hoành đóng vai trò
chính trong hoạt động hô hấp. Con vật thở được là do
vận động cơ học của lồng ngực làm thay đổi áp lực
âm màng ngực  vận động của phổi ( phổi hoàn
toàn bị động). Có 4 dạng hoạt động cơ bản
- Hít vào thông thường
- Thở ra cố gắng
- Thở ra thông thường
- Hít vào cố gắng
vovantoan@qnu.edu.vn
http://sinhlyvatvuoi.blogspot.com/
a/ Hít vào thông thường (HVTT):
- Do sự co chủ động của các cơ hít vào: Chủ yếu là
cơ hoành và cơ gian sườn ngoài.
- Cơ hoành đã tạo ra 2/3 thể tích lưu thông. Cơ
hoành co, đỉnh trung tâm không thay đổi nhưng hình
thái chuyển từ góc tù sang góc nhọn làm cho không
gian của lồng ngực mở rộng theo hướng từ trước ra
sau cơ hoành ép vào các nội quan (bụng thay đổi)
- Cơ gian sườn ngoài co  xương sườn được kéo
lên  không gian lồng ngực được mở rộng theo chiều
trên dưới và phải trái
- Kết quả lồng ngực được mở rộng cả 3 chiều  áp
lực âm trong màng ngực tăng lên  phổi nở căng ra,
áp suất thấp hơn không khí bên ngoài  không khí
tràn vào phổi để cân bằng áp suất  HVTT
vovantoan@qnu.edu.vn
http://sinhlyvatvuoi.blogspot.com/
Hoạt động cơ hoành
vovantoan@qnu.edu.vn
http://sinhlyvatvuoi.blogspot.com/
b/ Thở ra thông thường (thở ra lưu thông):
- Cuối kỳ hít vào các cơ hít thông thường giãn ra, cơ
hoành từ góc nhọn trở lại góc tù, cơ gian sườn ngoài
giãn  đầu xương sườn khớp với xương ức hạ xuống
 thể tích lồng ngực thu hẹp, áp lực âm giảm xuống,
ép vào phổi làm cho phổi co lại  áp lực trong phổi
cao hơn bên ngoài nên không khí từ phổi tràn ra bên
ngoài thực hiện động tác thở ra thông thường.
c/ Hít vào cố gắng: Ngoài cơ hít vào thông thường
còn có sự tham gia của các cơ : cơ dưới đòn, cơ ức
đòn chủ, cơ ngực lớn và cơ ngực nhỏ  lồng ngực
mở rộng hơn.
d/ Thở ra cố gắng: Có sự tham gia của các cơ: cơ
tam giác xương ức, cơ răng cưa nhỏ, cơ chéo lớn 
lồng ngực nhỏ hơn so với thở ra thông thường
vovantoan@qnu.edu.vn
http://sinhlyvatvuoi.blogspot.com/
vovantoan@qnu.edu.vn
http://sinhlyvatvuoi.blogspot.com/
5/ Phương thức hô hấp
Tùy thuộc vào sự tham gia của các cơ vào động
tác hô hấp mà người ta chia ra các kiểu hô hấp sau:
- Hô hấp sườn bụng: Thở bình thường có sự
tham gia của cơ hoành và cơ nâng sườn
- Hô hấp sườn: Hoạt động chủ yếu là cơ nâng
sườn ( khi con vật mang thai)
- Hô hấp bụng: Hoạt động chủ yếu của cơ
hoành. Trường hợp này xảy ra khi gia súc gầy yếu,
cơ vùng ngực bị teo hay xoang ngực, tim bị lệch.
vovantoan@qnu.edu.vn
http://sinhlyvatvuoi.blogspot.com/
6/ Các chỉ số hô hấp
- Tần số hô hấp là số lần thở trong một phút
- Gia súc non có tần số hô hấp cao hơn gia súc già
- Nhịp thở phụ thuộc vào nhiều yếu tố: trạng thái
sinh lý vận đông, nhiệt độ, độ cao, khí hậu, thời tiết,
tình trạng bệnh tật…
- Dung lượng khí phổi : Dung lượng khí ra vào phổi
- Thể tích lưu thông: Là thể tích khí lưu chuyển do
một lần hít vào hoặc thở ra thông thường. Nó bằng
12% dung tích sống. Lượng khí này không đến phế
nang hoàn toàn vì còn 30% nằm ở đường hô hấp
vovantoan@qnu.edu.vn
http://sinhlyvatvuoi.blogspot.com/
- Thể tích dự trữ hít vào (khí phụ): Là thể tích khí sau
khi hít vào thông thường, động vật gắng hít thêm cho
đến hết sức ( bằng 65% dung tích sống)
- Thể tích dự trữ thở ra : Là thể tích khí sau khi thở ra
thông thường, động vật gắng thỏ thêm cho đến hết
sức ( bằng 32% dung tích sống)
- Thể tích cặn: Là thể tích khí còn lại sau khi đã thở
ra hết sức.
- Dung tích sống: Là thể tích khí tối đa có thể thở ra
sau khi đã hít vào hết sức.
Dung tích sống = Khí lưu thông + khí dự trữ hít
vào + khí dự trữ thở ra
Cám ơn sự chú ý lắng nghe !

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

CƠ QUAN TIỀN ĐÌNH ỐC TAI
CƠ QUAN TIỀN ĐÌNH ỐC TAICƠ QUAN TIỀN ĐÌNH ỐC TAI
CƠ QUAN TIỀN ĐÌNH ỐC TAISoM
 
Những khái niệm cơ bản trong sinh lý bệnh
Những khái niệm cơ bản trong sinh lý bệnhNhững khái niệm cơ bản trong sinh lý bệnh
Những khái niệm cơ bản trong sinh lý bệnhmtasunpat
 
Giải phẫu – ho hap
Giải phẫu – ho hapGiải phẫu – ho hap
Giải phẫu – ho hapKhanh Nguyễn
 
KHÁM TỔNG QUÁT
KHÁM TỔNG QUÁTKHÁM TỔNG QUÁT
KHÁM TỔNG QUÁTSoM
 
[Bài giảng, ngực bụng] tuy song 2
[Bài giảng, ngực bụng] tuy song 2[Bài giảng, ngực bụng] tuy song 2
[Bài giảng, ngực bụng] tuy song 2tailieuhoctapctump
 
Giải Phẫu Chi Dưới Thầy Lê Quang Tuyền | up load by VMU Y Khoa vinh
Giải Phẫu Chi Dưới Thầy Lê Quang Tuyền |  up load by VMU Y Khoa vinhGiải Phẫu Chi Dưới Thầy Lê Quang Tuyền |  up load by VMU Y Khoa vinh
Giải Phẫu Chi Dưới Thầy Lê Quang Tuyền | up load by VMU Y Khoa vinhVmu Share
 
GIẢI PHẨU VÙNG HẦU
GIẢI PHẨU VÙNG HẦUGIẢI PHẨU VÙNG HẦU
GIẢI PHẨU VÙNG HẦUSoM
 
Giải phẩu đầu – mặt cổ
Giải phẩu đầu – mặt   cổGiải phẩu đầu – mặt   cổ
Giải phẩu đầu – mặt cổLe Khac Thien Luan
 
GIẢI PHẪU MŨI
GIẢI PHẪU MŨIGIẢI PHẪU MŨI
GIẢI PHẪU MŨISoM
 
Rối loạn cân bằng kiếm toan - Ydhue.Com
Rối loạn cân bằng kiếm toan - Ydhue.ComRối loạn cân bằng kiếm toan - Ydhue.Com
Rối loạn cân bằng kiếm toan - Ydhue.ComHuế
 
giaiphausinhly he tieuhoa
giaiphausinhly he tieuhoagiaiphausinhly he tieuhoa
giaiphausinhly he tieuhoaKhanh Nguyễn
 
[Bài giảng, ngực bụng] phoi t.that 2014a
[Bài giảng, ngực bụng] phoi t.that 2014a[Bài giảng, ngực bụng] phoi t.that 2014a
[Bài giảng, ngực bụng] phoi t.that 2014atailieuhoctapctump
 
[Bài giảng, chi dưới] giải phẫu vùng chi trên
[Bài giảng, chi dưới] giải phẫu vùng chi trên[Bài giảng, chi dưới] giải phẫu vùng chi trên
[Bài giảng, chi dưới] giải phẫu vùng chi trêntailieuhoctapctump
 

Was ist angesagt? (20)

CƠ QUAN TIỀN ĐÌNH ỐC TAI
CƠ QUAN TIỀN ĐÌNH ỐC TAICƠ QUAN TIỀN ĐÌNH ỐC TAI
CƠ QUAN TIỀN ĐÌNH ỐC TAI
 
Những khái niệm cơ bản trong sinh lý bệnh
Những khái niệm cơ bản trong sinh lý bệnhNhững khái niệm cơ bản trong sinh lý bệnh
Những khái niệm cơ bản trong sinh lý bệnh
 
Giải phẫu – ho hap
Giải phẫu – ho hapGiải phẫu – ho hap
Giải phẫu – ho hap
 
KHÁM TỔNG QUÁT
KHÁM TỔNG QUÁTKHÁM TỔNG QUÁT
KHÁM TỔNG QUÁT
 
Gp hệ hô hấp
Gp hệ hô hấpGp hệ hô hấp
Gp hệ hô hấp
 
Hệ tuần hoàn
Hệ tuần hoànHệ tuần hoàn
Hệ tuần hoàn
 
[Bài giảng, ngực bụng] tuy song 2
[Bài giảng, ngực bụng] tuy song 2[Bài giảng, ngực bụng] tuy song 2
[Bài giảng, ngực bụng] tuy song 2
 
Giải Phẫu Chi Dưới Thầy Lê Quang Tuyền | up load by VMU Y Khoa vinh
Giải Phẫu Chi Dưới Thầy Lê Quang Tuyền |  up load by VMU Y Khoa vinhGiải Phẫu Chi Dưới Thầy Lê Quang Tuyền |  up load by VMU Y Khoa vinh
Giải Phẫu Chi Dưới Thầy Lê Quang Tuyền | up load by VMU Y Khoa vinh
 
GIẢI PHẨU VÙNG HẦU
GIẢI PHẨU VÙNG HẦUGIẢI PHẨU VÙNG HẦU
GIẢI PHẨU VÙNG HẦU
 
Giải phẩu đầu – mặt cổ
Giải phẩu đầu – mặt   cổGiải phẩu đầu – mặt   cổ
Giải phẩu đầu – mặt cổ
 
GIẢI PHẪU MŨI
GIẢI PHẪU MŨIGIẢI PHẪU MŨI
GIẢI PHẪU MŨI
 
Cơ chi trên
Cơ chi trênCơ chi trên
Cơ chi trên
 
Giai phau sinh ly he ho hap
Giai phau   sinh ly  he ho hapGiai phau   sinh ly  he ho hap
Giai phau sinh ly he ho hap
 
giaiphausinhlyheco
giaiphausinhlyhecogiaiphausinhlyheco
giaiphausinhlyheco
 
GIAN NÃO
GIAN NÃOGIAN NÃO
GIAN NÃO
 
Rối loạn cân bằng kiếm toan - Ydhue.Com
Rối loạn cân bằng kiếm toan - Ydhue.ComRối loạn cân bằng kiếm toan - Ydhue.Com
Rối loạn cân bằng kiếm toan - Ydhue.Com
 
giaiphausinhly he tieuhoa
giaiphausinhly he tieuhoagiaiphausinhly he tieuhoa
giaiphausinhly he tieuhoa
 
GIẢI PHẪU XƯƠNG THÂN
GIẢI PHẪU XƯƠNG THÂNGIẢI PHẪU XƯƠNG THÂN
GIẢI PHẪU XƯƠNG THÂN
 
[Bài giảng, ngực bụng] phoi t.that 2014a
[Bài giảng, ngực bụng] phoi t.that 2014a[Bài giảng, ngực bụng] phoi t.that 2014a
[Bài giảng, ngực bụng] phoi t.that 2014a
 
[Bài giảng, chi dưới] giải phẫu vùng chi trên
[Bài giảng, chi dưới] giải phẫu vùng chi trên[Bài giảng, chi dưới] giải phẫu vùng chi trên
[Bài giảng, chi dưới] giải phẫu vùng chi trên
 

Andere mochten auch

Khí quản phế quản-phổi
Khí quản phế quản-phổiKhí quản phế quản-phổi
Khí quản phế quản-phổiKiệm Phan
 
Lungenmanifestation
LungenmanifestationLungenmanifestation
Lungenmanifestationeenvs
 
Tuyến yên- Tuyến giáp
Tuyến yên- Tuyến giápTuyến yên- Tuyến giáp
Tuyến yên- Tuyến giápTâm Hoàng
 
Giai phau sinh ly he ho hap
Giai phau sinh ly he ho hapGiai phau sinh ly he ho hap
Giai phau sinh ly he ho hapThanh Liem Vo
 
[Bài giảng, ngực bụng] trung thất
[Bài giảng, ngực bụng] trung thất[Bài giảng, ngực bụng] trung thất
[Bài giảng, ngực bụng] trung thấttailieuhoctapctump
 

Andere mochten auch (10)

Khí quản phế quản-phổi
Khí quản phế quản-phổiKhí quản phế quản-phổi
Khí quản phế quản-phổi
 
Hệ hô hấp
Hệ hô hấpHệ hô hấp
Hệ hô hấp
 
Lungenmanifestation
LungenmanifestationLungenmanifestation
Lungenmanifestation
 
Giaiphaugan
GiaiphauganGiaiphaugan
Giaiphaugan
 
Tuyến yên- Tuyến giáp
Tuyến yên- Tuyến giápTuyến yên- Tuyến giáp
Tuyến yên- Tuyến giáp
 
Tuyến yên tuyến giáp
Tuyến yên   tuyến giápTuyến yên   tuyến giáp
Tuyến yên tuyến giáp
 
He ho hap benh ly ho hap
He ho hap  benh ly ho hapHe ho hap  benh ly ho hap
He ho hap benh ly ho hap
 
Tuyến tụy
Tuyến tụyTuyến tụy
Tuyến tụy
 
Giai phau sinh ly he ho hap
Giai phau sinh ly he ho hapGiai phau sinh ly he ho hap
Giai phau sinh ly he ho hap
 
[Bài giảng, ngực bụng] trung thất
[Bài giảng, ngực bụng] trung thất[Bài giảng, ngực bụng] trung thất
[Bài giảng, ngực bụng] trung thất
 

Ähnlich wie 7.gp sl he hohap

Giải Phẫu Hệ Hô Hấp ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Hệ Hô Hấp ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Hô Hấp ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Hệ Hô Hấp ĐH Y Khoa Vinh VMUTBFTTH
 
ĐẶC ĐIỂM HỆ HÔ HẤP TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ HÔ HẤP TRẺ EMĐẶC ĐIỂM HỆ HÔ HẤP TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ HÔ HẤP TRẺ EMSoM
 
CÁC HỘI CHỨNG LÂM SÀNG TRONG HÔ HẤP
CÁC HỘI CHỨNG LÂM SÀNG TRONG HÔ HẤPCÁC HỘI CHỨNG LÂM SÀNG TRONG HÔ HẤP
CÁC HỘI CHỨNG LÂM SÀNG TRONG HÔ HẤPSoM
 
các hội chứng lâm sàng trong bệnh lý hô hấp
các hội chứng lâm sàng trong bệnh lý hô hấpcác hội chứng lâm sàng trong bệnh lý hô hấp
các hội chứng lâm sàng trong bệnh lý hô hấpSoM
 
Giải phẫu hệ hô hấp.docx
Giải phẫu hệ hô hấp.docxGiải phẫu hệ hô hấp.docx
Giải phẫu hệ hô hấp.docxDUCNGUYEN990
 
Trung thất phúc mạc
Trung thất phúc mạcTrung thất phúc mạc
Trung thất phúc mạcKiệm Phan
 
ĐẶC ĐIỂM, PHÁT TRIỄN, GIẢI PHẪU, SINH LÝ HỆ HÔ HẤP TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM, PHÁT TRIỄN, GIẢI PHẪU, SINH LÝ HỆ HÔ HẤP TRẺ EMĐẶC ĐIỂM, PHÁT TRIỄN, GIẢI PHẪU, SINH LÝ HỆ HÔ HẤP TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM, PHÁT TRIỄN, GIẢI PHẪU, SINH LÝ HỆ HÔ HẤP TRẺ EMSoM
 
CÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰC
CÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰCCÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰC
CÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰCSoM
 
Giai phau he ho hap 2015 cndd
Giai phau he ho hap 2015 cnddGiai phau he ho hap 2015 cndd
Giai phau he ho hap 2015 cnddconan8286
 
Phổi là một bộ phận quan trọng cấu tạo nên cơ thể con người
Phổi là một bộ phận quan trọng cấu tạo nên cơ thể con ngườiPhổi là một bộ phận quan trọng cấu tạo nên cơ thể con người
Phổi là một bộ phận quan trọng cấu tạo nên cơ thể con ngườiThao hoang
 
KHÁM HÔ HẤP
KHÁM HÔ HẤPKHÁM HÔ HẤP
KHÁM HÔ HẤPSoM
 

Ähnlich wie 7.gp sl he hohap (20)

7.gp sl he hohap
7.gp sl he hohap7.gp sl he hohap
7.gp sl he hohap
 
7.gp sl he hohap
7.gp sl he hohap7.gp sl he hohap
7.gp sl he hohap
 
Giải Phẫu Hệ Hô Hấp ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Hệ Hô Hấp ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Hô Hấp ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Hệ Hô Hấp ĐH Y Khoa Vinh VMU
 
2. GP HE HO HAP.pptx
2. GP HE HO HAP.pptx2. GP HE HO HAP.pptx
2. GP HE HO HAP.pptx
 
2. gp he ho hap
2. gp he ho hap2. gp he ho hap
2. gp he ho hap
 
ĐẶC ĐIỂM HỆ HÔ HẤP TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ HÔ HẤP TRẺ EMĐẶC ĐIỂM HỆ HÔ HẤP TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ HÔ HẤP TRẺ EM
 
Hội chứng lâm sàng hô hấp
Hội chứng lâm sàng hô hấpHội chứng lâm sàng hô hấp
Hội chứng lâm sàng hô hấp
 
CÁC HỘI CHỨNG LÂM SÀNG TRONG HÔ HẤP
CÁC HỘI CHỨNG LÂM SÀNG TRONG HÔ HẤPCÁC HỘI CHỨNG LÂM SÀNG TRONG HÔ HẤP
CÁC HỘI CHỨNG LÂM SÀNG TRONG HÔ HẤP
 
các hội chứng lâm sàng trong bệnh lý hô hấp
các hội chứng lâm sàng trong bệnh lý hô hấpcác hội chứng lâm sàng trong bệnh lý hô hấp
các hội chứng lâm sàng trong bệnh lý hô hấp
 
Giải phẫu hệ hô hấp.docx
Giải phẫu hệ hô hấp.docxGiải phẫu hệ hô hấp.docx
Giải phẫu hệ hô hấp.docx
 
Xcr
Xcr Xcr
Xcr
 
Trung thất phúc mạc
Trung thất phúc mạcTrung thất phúc mạc
Trung thất phúc mạc
 
ĐẶC ĐIỂM, PHÁT TRIỄN, GIẢI PHẪU, SINH LÝ HỆ HÔ HẤP TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM, PHÁT TRIỄN, GIẢI PHẪU, SINH LÝ HỆ HÔ HẤP TRẺ EMĐẶC ĐIỂM, PHÁT TRIỄN, GIẢI PHẪU, SINH LÝ HỆ HÔ HẤP TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM, PHÁT TRIỄN, GIẢI PHẪU, SINH LÝ HỆ HÔ HẤP TRẺ EM
 
CÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰC
CÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰCCÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰC
CÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰC
 
Hệ hô hấp
Hệ hô hấpHệ hô hấp
Hệ hô hấp
 
Ho hap p2
Ho hap p2Ho hap p2
Ho hap p2
 
Kham Ho Hap
Kham Ho HapKham Ho Hap
Kham Ho Hap
 
Giai phau he ho hap 2015 cndd
Giai phau he ho hap 2015 cnddGiai phau he ho hap 2015 cndd
Giai phau he ho hap 2015 cndd
 
Phổi là một bộ phận quan trọng cấu tạo nên cơ thể con người
Phổi là một bộ phận quan trọng cấu tạo nên cơ thể con ngườiPhổi là một bộ phận quan trọng cấu tạo nên cơ thể con người
Phổi là một bộ phận quan trọng cấu tạo nên cơ thể con người
 
KHÁM HÔ HẤP
KHÁM HÔ HẤPKHÁM HÔ HẤP
KHÁM HÔ HẤP
 

Mehr von drnobita

đAu họng 1
đAu họng 1đAu họng 1
đAu họng 1drnobita
 
8.gp sly he tieu hoa
8.gp sly he tieu hoa8.gp sly he tieu hoa
8.gp sly he tieu hoadrnobita
 
5.chi trên
5.chi trên5.chi trên
5.chi trêndrnobita
 
2.vùng đầu mặt cổ
2.vùng đầu mặt cổ2.vùng đầu mặt cổ
2.vùng đầu mặt cổdrnobita
 
Gp sl tietnieu
Gp sl tietnieuGp sl tietnieu
Gp sl tietnieudrnobita
 
9.hệ thần kinh
9.hệ thần kinh9.hệ thần kinh
9.hệ thần kinhdrnobita
 
Hệ sinh dục
Hệ sinh dụcHệ sinh dục
Hệ sinh dụcdrnobita
 
8.gp sly he tieu hoa
8.gp sly he tieu hoa8.gp sly he tieu hoa
8.gp sly he tieu hoadrnobita
 
1.gerd trong tmh (2014)
1.gerd trong tmh (2014)1.gerd trong tmh (2014)
1.gerd trong tmh (2014)drnobita
 
Nhóm máu
Nhóm máuNhóm máu
Nhóm máudrnobita
 
9.hệ thần kinh
9.hệ thần kinh9.hệ thần kinh
9.hệ thần kinhdrnobita
 
Chuyển hóa
Chuyển hóaChuyển hóa
Chuyển hóadrnobita
 

Mehr von drnobita (17)

đAu họng 1
đAu họng 1đAu họng 1
đAu họng 1
 
8.gp sly he tieu hoa
8.gp sly he tieu hoa8.gp sly he tieu hoa
8.gp sly he tieu hoa
 
6.chiduoi
6.chiduoi6.chiduoi
6.chiduoi
 
5.chi trên
5.chi trên5.chi trên
5.chi trên
 
2.đmc tt
2.đmc tt2.đmc tt
2.đmc tt
 
2.vùng đầu mặt cổ
2.vùng đầu mặt cổ2.vùng đầu mặt cổ
2.vùng đầu mặt cổ
 
đAu hong
đAu hongđAu hong
đAu hong
 
Henoitiet
HenoitietHenoitiet
Henoitiet
 
Gp sl tietnieu
Gp sl tietnieuGp sl tietnieu
Gp sl tietnieu
 
9.hệ thần kinh
9.hệ thần kinh9.hệ thần kinh
9.hệ thần kinh
 
Hệ sinh dục
Hệ sinh dụcHệ sinh dục
Hệ sinh dục
 
8.gp sly he tieu hoa
8.gp sly he tieu hoa8.gp sly he tieu hoa
8.gp sly he tieu hoa
 
1.gerd trong tmh (2014)
1.gerd trong tmh (2014)1.gerd trong tmh (2014)
1.gerd trong tmh (2014)
 
Nhóm máu
Nhóm máuNhóm máu
Nhóm máu
 
9.hệ thần kinh
9.hệ thần kinh9.hệ thần kinh
9.hệ thần kinh
 
Sinhlymau
SinhlymauSinhlymau
Sinhlymau
 
Chuyển hóa
Chuyển hóaChuyển hóa
Chuyển hóa
 

Kürzlich hochgeladen

SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfHongBiThi1
 
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdfSGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxSINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxHongBiThi1
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaSGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfHongBiThi1
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdfHongBiThi1
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHongBiThi1
 
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptxLiệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptxLE HAI TRIEU
 
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptxchuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptxngocsangchaunguyen
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHongBiThi1
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfHongBiThi1
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaHongBiThi1
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHongBiThi1
 

Kürzlich hochgeladen (19)

SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
 
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdfSGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
 
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxSINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
 
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaSGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
 
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
 
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
 
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptxLiệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
 
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptxchuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
 

7.gp sl he hohap

  • 1. HỆ HÔ HẤP ThS. BS. Nguyễn Xuân Trung Dũng
  • 2. n chính và các thành phần tạo nên ữa các thành phần này. ài, liên quan và cấu tạo của phổi, thành ngực. n ngực của khí quản. hức năng và lâm sàng thích hợp. hấp và sự trao đổi khí từ phế nang
  • 3. hấp bao gồm lần lượt từ ngoài vào trong nh quản quản, phế quản Mũi Hầu Thanh quản Khí quản Phế quản chính Phổi
  • 4. Hệ hô hấp bao gồm • Đường hô hấp trên – Mũi – Hầu – Thanh quản – Khí quản • Đường hô hấp dưới – Phế quản – Cây phế quản – Phế nang • Màng phổi
  • 5.
  • 6.
  • 7.
  • 8. Mũi • Có vách ngăn giữa chia làm 2 hốc mũi: trái và phải • Mỗi bên có 3 xoăn mũi: trên – giữa – dưới • Niêm mạc phủ hốc mũi – xoăn mũi có hệ thống mao mạch máu phong phú • Trần của hốc mũi có biểu mô khứu giác cảm nhận mùi • CN: lọc, sưởi ấm và làm ẩm không khí, khứu giác
  • 9.
  • 10. Hầu
  • 11. Hầu
  • 12. Thanh quản • Sụn thanh quản, nắp thanh quản, dây thanh âm, một số cơ • CN: dẫn khí, phát âm
  • 13. Mặt trước thanh quản Mặt sau thanh quản
  • 15.
  • 16. Hình soi thanh quản Thanh môn mở Thanh môn đóng
  • 17. KHÍ QUẢN, CÁC PHẾ QUẢN CHÍNH VÀ CÂY PHẾ QUẢN 1. Khí quản 2. Các phế quản chính và cây phế quản
  • 18. KHÍ QUẢN, CÁC PHẾ QUẢN CHÍNH VÀ CÂY PHẾ QUẢNKHÍ QUẢN, CÁC PHẾ QUẢN CHÍNH VÀ CÂY PHẾ QUẢN hí quảní quản iới hạn và liên quaniới hạn và liên quan ên: Sụn nhẫn (C6)ên: Sụn nhẫn (C6) ưưới: (N4-N5)ới: (N4-N5) ChiaChia đđôi thành phế quản chínhôi thành phế quản chính au: thực quảnau: thực quản ưước:ớc: Ở cổ: da,tuyến giápỞ cổ: da,tuyến giáp Ở ngực: các mạch lớn,tuyến ức (TE)Ở ngực: các mạch lớn,tuyến ức (TE) ấu tạo:ấu tạo: ớp sụn-sợi-cớp sụn-sợi-cơơ trtrơơnn ớp niêm mạcớp niêm mạc Khí quản tại chỗKhí quản tại chỗ Sụn nhẫnSụn nhẫn Khí quảnKhí quản HầuHầu Thực quảnThực quản Cung ĐM chủCung ĐM chủ Phế quản chínhPhế quản chính Cột sốngCột sống Sụn khí quảnSụn khí quản Niêm mạcNiêm mạc CCơơ trtrơơnn MàngMàng Cấu tạo của khí quảnCấu tạo của khí quản
  • 19. Khí quản • Nối tiếp thanh quản • Khung: sụn hình chữ C • Nằm trước thực quản • BM: trụ giả tầng có lông chuyển • CN: dẫn khí
  • 20. Khí quản Phế quản gốc Phế quản thùy Cơ hoành
  • 21.
  • 22.
  • 23. PHỔI, CUỐNG PHỔI VÀ MÀNG PHỔI 1. Phổi 2. Cuống phổi 3. Màng phổi
  • 24. PHỔI, CUỐNG PHỔI VÀ MÀNG PHỔIPHỔI, CUỐNG PHỔI VÀ MÀNG PHỔI 1. Phổi1. Phổi 1.1 Vị trí1.1 Vị trí - Lồng ngực- Lồng ngực - Giới hạn trung thất- Giới hạn trung thất 1.2 Hình thể ngoài1.2 Hình thể ngoài - Mặt s- Mặt sưườn:ờn:  Khe ngang (Khe ngang (phổi phảiphổi phải))  Khe chếchKhe chếch - Mặt hoành- Mặt hoành - Mặt trung thất (- Mặt trung thất (Rốn phổiRốn phổi)) - Đỉnh phổi- Đỉnh phổi - Bờ tr- Bờ trưướcớc - Bờ d- Bờ dưướiới Khe chếchKhe chếchKhe chếchKhe chếch Khe ngangKhe ngang Hình thể ngoài của phổiHình thể ngoài của phổi Mặt trung thấtMặt trung thất Bờ dBờ dưướiới Mặt hoànhMặt hoành Mặt sMặt sưườnờn Rốn phổiRốn phổi Đỉnh phổiĐỉnh phổi
  • 25. Phổi – Phân thùy phổi • Phổi phải có 3 thùy • Phổi trái có 2 thùy • Cả 2 phổi đều có 10 phân thùy • Rốn phổi: ĐM phổi, TM phổi, phế quản gốc
  • 26.
  • 27.
  • 28.
  • 29.
  • 30. 2. Cấu tạo của phổi:2. Cấu tạo của phổi: 2.2. Động mạch phổi2.2. Động mạch phổi 2.3. Tĩnh mạch phổi2.3. Tĩnh mạch phổi 2.4. ĐM và TM phế quản2.4. ĐM và TM phế quản 2.5. Bạch huyết của phổi2.5. Bạch huyết của phổi 2.6. TK của phổi2.6. TK của phổi IV. KHÍ QUẢN, CÁC PHẾ QUẢN CHÍNH VÀ CÂY PHẾ QUẢNIV. KHÍ QUẢN, CÁC PHẾ QUẢN CHÍNH VÀ CÂY PHẾ QUẢN
  • 31. 2. Cuống phổi2. Cuống phổi - Cuống phổi chức phận + Phế quản chính + ĐM phổi + TM phổi - Cuống phổi dinh dưỡng + ĐM và TM phế quản + TK tự chủ (đám rối phổi) + Bạch huyết PHỔI, CUỐNG PHỔI VÀ MÀNG PHỔIPHỔI, CUỐNG PHỔI VÀ MÀNG PHỔI Cuống phổi chức phậnCuống phổi chức phận Phế quản chínhPhế quản chính TM phổiTM phổi ĐM phổiĐM phổi Cung ĐM chủCung ĐM chủ ĐM phế quảnĐM phế quản Bạch huyết của phổiBạch huyết của phổi Cuống phổiCuống phổi dinh ddinh dưưỡngỡng
  • 32. Các thành phần vùng rốn phổi
  • 33. PHỔI, CUỐNG PHỔI VÀ MÀNG PHỔIPHỔI, CUỐNG PHỔI VÀ MÀNG PHỔI - Mặt trung thất (- Mặt trung thất (Rốn phổiRốn phổi))
  • 34. PHỔI, CUỐNG PHỔI VÀ MÀNG PHỔIPHỔI, CUỐNG PHỔI VÀ MÀNG PHỔI - Mặt trung thất (- Mặt trung thất (Rốn phổiRốn phổi))
  • 35. Màng phổi Màng phổi tạng + Bọc sát bề mặt phổi + Lách vào các khe Màng phổi thành Ổ màng phổi + Vòm màng phổi + Ngách sườn-hoành + Ngách sườn trung thất PHỔI, CUỐNG PHỔI VÀ MÀNG PHỔIPHỔI, CUỐNG PHỔI VÀ MÀNG PHỔI Màng phổi thànhMàng phổi thành Màng phổiMàng phổi Màng phổi tạngMàng phổi tạng SSơơ đđồ màng phổi thànhồ màng phổi thành PhổiPhổi Màng phổi thànhMàng phổi thành
  • 36.
  • 37. Phân thùy phế quản phổiPhân thùy phế quản phổi IV. KHÍ QUẢN, CÁC PHẾ QUẢN CHÍNH VÀ CÂY PHẾ QUẢNIV. KHÍ QUẢN, CÁC PHẾ QUẢN CHÍNH VÀ CÂY PHẾ QUẢN
  • 38. Phân thùy phế quản phổiPhân thùy phế quản phổi IV. KHÍ QUẢN, CÁC PHẾ QUẢN CHÍNH VÀ CÂY PHẾ QUẢNIV. KHÍ QUẢN, CÁC PHẾ QUẢN CHÍNH VÀ CÂY PHẾ QUẢN
  • 39. Phân thùy phế quản phổiPhân thùy phế quản phổi IV. KHÍ QUẢN, CÁC PHẾ QUẢN CHÍNH VÀ CÂY PHẾ QUẢNIV. KHÍ QUẢN, CÁC PHẾ QUẢN CHÍNH VÀ CÂY PHẾ QUẢN
  • 40. PHỔI, CUỐNG PHỔI VÀ MÀNG PHỔIPHỔI, CUỐNG PHỔI VÀ MÀNG PHỔI - Đối chiếu lên thành ngực- Đối chiếu lên thành ngực
  • 41. Các phế quản chính và cây phế quảnCác phế quản chính và cây phế quản Các phế quản chính Phế quản chính trái Phế quản chính phải: + To hơn + Ngắn hơn (2,5 cm vs 5 cm) + Dốc hơn + Chia nhiều nhánh hơn IV. KHÍ QUẢN, CÁC PHẾ QUẢN CHÍNH VÀ CÂY PHẾ QUẢNIV. KHÍ QUẢN, CÁC PHẾ QUẢN CHÍNH VÀ CÂY PHẾ QUẢN Các phế quản chínhCác phế quản chính Phế quản chính tráiPhế quản chính trái Khí quảnKhí quản Phế quản chính phảiPhế quản chính phải 11 22 33 11 22
  • 42. Cây phế quản • Từ phế quản gốc (thế hệ I)  20-23 thế hệ  phế nang • Phế quản thùy  gian tiểu thùy  tiểu phế quản  tiểu phế quản tận  tiểu phế quản hô hấp  phế nang • Từ tiểu phế quản  phế nang: không có khung sụn bên ngoài. • Cấu tạo: có cơ trơn hướng vòng nằm dưới lớp đệm, biểu mô
  • 43. Cây phế quảnCây phế quản Q chính (P&T)Q chính (P&T) Q thuỳQ thuỳ Phải (3): trên,giữa,dPhải (3): trên,giữa,dưướiới Trái (2): trên,dTrái (2): trên,dưướiới Q phân thuỳ(10)Q phân thuỳ(10) ểu phế quản (<1mm, không có sụn)ểu phế quản (<1mm, không có sụn) u phế quản tiểu thùyu phế quản tiểu thùy Tiểu PQ tậnTiểu PQ tận ểu PQ hô hấpểu PQ hô hấp ng phế nangng phế nang và các túi phế nang)và các túi phế nang) hế nanghế nang IV. KHÍ QUẢN, CÁC PHẾ QUẢN CHÍNH VÀ CÂY PHẾ QUẢNIV. KHÍ QUẢN, CÁC PHẾ QUẢN CHÍNH VÀ CÂY PHẾ QUẢN Cây phế quảnCây phế quản Khí quảnKhí quản PQ chínhPQ chính Phế quản thuỳPhế quản thuỳ Phế quảnPhế quản phân thuỳphân thuỳ Tiểu PQ tậnTiểu PQ tận Tiểu PQTiểu PQ hô hấphô hấp èng phế nangèng phế nang Phế nangPhế nang TM phổiTM phổi ĐM phổiĐM phổi Mao mạchMao mạch ở phế nangở phế nang
  • 44.
  • 47.
  • 48.
  • 49.
  • 50.
  • 51.
  • 52.
  • 53. Phoåi ngöôøi bình thöôøng Phoåi ngöôøi huùt thuoác laù
  • 54. Các bộ phận tham gia hô hấp • Phổi • Lồng ngực • Cơ hô hấp: cơ liên sườn, cơ ức đòn chũm, cơ hoành, cơ ngực • Màng phổi
  • 55. Chu kỳ hô hấp • Hít vào: không khí đi từ ngoài  phổi (phổi dãn ra, cơ hoành hạ xuống, lồng ngực tăng thể tích) • Thở ra: không khí từ phổi  ngoài (phổi xẹp, cơ hoành nâng lên, lồng ngực giảm thể tích) • Ngừng 1 khoảng ngắn  chu kỳ kế tiếp
  • 56.
  • 57. Sự trao đổi khí ở phế nang • KK trong lòng phế nang (phân áp O2 cao hơn trong máu mao mạch) phế bào I  màng đáy phế nang  màng đáy mao mạch  tế bào nội mô  mao mạch (gắn với hồng cầu)
  • 58.
  • 59.
  • 61. vovantoan@qnu.edu.vn http://sinhlyvatvuoi.blogspot.com/ 1/ Cấu tạo lồng ngực + Lồng ngực là một khung xương gồm: xương sống, xương ức, xương đòn và xương sườn, khớp với cột sống + Bao quanh các xương là các cơ tham gia hô hấp. Bao gồm 2 loại - Cơ hít thở thông thường: Cơ răng cưa lớn, cơ gian sườn, cơ gai sống, cơ hoành. Cơ hoành ngăn cách giũa xoang ngực và xoang bụng - Cơ hít thở cố gắng: Cơ bậc thang, cơ ức đòn chủ, cơ ngực, cơ dưới đòn, cơ trám + Các xương sườn hình vòng cung, phía đầu sau khớp với cột sống, đầu phía trước khớp với xương ức di động + Lồng ngực là cái hộp kín, chỉ hở một đường dẫn khí ra vào phổi HÔ HẤP Ở PHỔI
  • 62. vovantoan@qnu.edu.vn http://sinhlyvatvuoi.blogspot.com/ Cơ hô hấp Cô hoaønh Cô lieân söôøn Cô baäc thang Cô hoâ haáp phuï:Cô öùc ñoøn chuõm Caùc cô thaønh buïng
  • 65. vovantoan@qnu.edu.vn http://sinhlyvatvuoi.blogspot.com/ 2/ Áp lực âm trong xoang màng ngực + Khoảng trống giữ hai lá thành và lá tạng được gọi là xoang màng ngực + Áp lực trong xoang màng ngực gọi là áp lực xoang màng ngực (ALXMN) +ALXMN (745-754mmHg) thấp hơn áp lực của không khí (760 mmHg)  áp lực âm ( - 6 đến -15 mmHg) + Vai trò của áp lực âm: - Giúp phổi không bị xẹp (phổi thủng  xẹp ngay không thể hô hấp được) - Giúp tim hoạt động (máu chảy về tim dễ dàng hơn) - Giúp mao mạch ở phổi chứa nhiều máu phù hợp với chức năng trao đổi khí
  • 66. vovantoan@qnu.edu.vn http://sinhlyvatvuoi.blogspot.com/ + Hình thành Áp lực âm xoang màng ngực - Bào thai chưa hô hấp phổi, chưa có áp lực âm. Xương sườn nằm xuôi, hai lá sát nhau. Khi đẻ ra động tác hô hấp đầu tiên  xương sườn bám vào cột sống  lồng ngực nở to  hình thành ALAXMN. Càng lớn lồng ngực càng phát triển nhanh  ALAXMN càng thấp. - Do phổi có tính đàn hồi nên đã duy trì được áp lực âm. Sức co đàn hồi của phổi khi hít vào = 15 mmHg khi thở ra = 6 mmHg PXMN = khi hít vào = 760 – 15 = 745 mmHg khi thở ra = 760 – 6 = 754 mmHg
  • 67. vovantoan@qnu.edu.vn http://sinhlyvatvuoi.blogspot.com/ 3/ Áp lực trong phổi + Phổi được cấu tạo bởi nhiều sợi cơ trơn có tính đàn hồi cao, do đó làm cho phổi có xu hướng co nhỏ lại trạng thái ban đầu  duy trì áp lực âm. + Ngay sau khi đẻ, con vật hít không khí vào nhờ lồng ngực trương ra kéo phổi trương ra  không khí tràn vào phổi  phổi bắt đầu hoạt động (tiếng khóc chào đời) + Áp suất trong phổi thường xuyên thay đổi do hoạt động của các cơ vùng ngực và cơ hoành trong quá trình hô hấp
  • 68. vovantoan@qnu.edu.vn http://sinhlyvatvuoi.blogspot.com/ + Không khí vào phổi tác động một lực vào bên trong lòng các phế nang, lực này lớn hơn lực đàn hồi của phổi đã làm cho phế nang giãn nỡ, phổi trương to áp sát với mặt trong thành lồng ngực  thay đổi ALAMN + Áp lực âm màng ngực thay đổi theo chu kỳ hô hấp do đó áp lực trong phổi cũng thay đổi: cao nhất ở kỳ thở ra hết sức và thấp nhất ở kỳ hít vào hết sức
  • 71. vovantoan@qnu.edu.vn http://sinhlyvatvuoi.blogspot.com/ 4/ Hoạt động hô hấp ở phổi Các cơ vùng ngực và cơ hoành đóng vai trò chính trong hoạt động hô hấp. Con vật thở được là do vận động cơ học của lồng ngực làm thay đổi áp lực âm màng ngực  vận động của phổi ( phổi hoàn toàn bị động). Có 4 dạng hoạt động cơ bản - Hít vào thông thường - Thở ra cố gắng - Thở ra thông thường - Hít vào cố gắng
  • 72. vovantoan@qnu.edu.vn http://sinhlyvatvuoi.blogspot.com/ a/ Hít vào thông thường (HVTT): - Do sự co chủ động của các cơ hít vào: Chủ yếu là cơ hoành và cơ gian sườn ngoài. - Cơ hoành đã tạo ra 2/3 thể tích lưu thông. Cơ hoành co, đỉnh trung tâm không thay đổi nhưng hình thái chuyển từ góc tù sang góc nhọn làm cho không gian của lồng ngực mở rộng theo hướng từ trước ra sau cơ hoành ép vào các nội quan (bụng thay đổi) - Cơ gian sườn ngoài co  xương sườn được kéo lên  không gian lồng ngực được mở rộng theo chiều trên dưới và phải trái - Kết quả lồng ngực được mở rộng cả 3 chiều  áp lực âm trong màng ngực tăng lên  phổi nở căng ra, áp suất thấp hơn không khí bên ngoài  không khí tràn vào phổi để cân bằng áp suất  HVTT
  • 74. vovantoan@qnu.edu.vn http://sinhlyvatvuoi.blogspot.com/ b/ Thở ra thông thường (thở ra lưu thông): - Cuối kỳ hít vào các cơ hít thông thường giãn ra, cơ hoành từ góc nhọn trở lại góc tù, cơ gian sườn ngoài giãn  đầu xương sườn khớp với xương ức hạ xuống  thể tích lồng ngực thu hẹp, áp lực âm giảm xuống, ép vào phổi làm cho phổi co lại  áp lực trong phổi cao hơn bên ngoài nên không khí từ phổi tràn ra bên ngoài thực hiện động tác thở ra thông thường. c/ Hít vào cố gắng: Ngoài cơ hít vào thông thường còn có sự tham gia của các cơ : cơ dưới đòn, cơ ức đòn chủ, cơ ngực lớn và cơ ngực nhỏ  lồng ngực mở rộng hơn. d/ Thở ra cố gắng: Có sự tham gia của các cơ: cơ tam giác xương ức, cơ răng cưa nhỏ, cơ chéo lớn  lồng ngực nhỏ hơn so với thở ra thông thường
  • 76. vovantoan@qnu.edu.vn http://sinhlyvatvuoi.blogspot.com/ 5/ Phương thức hô hấp Tùy thuộc vào sự tham gia của các cơ vào động tác hô hấp mà người ta chia ra các kiểu hô hấp sau: - Hô hấp sườn bụng: Thở bình thường có sự tham gia của cơ hoành và cơ nâng sườn - Hô hấp sườn: Hoạt động chủ yếu là cơ nâng sườn ( khi con vật mang thai) - Hô hấp bụng: Hoạt động chủ yếu của cơ hoành. Trường hợp này xảy ra khi gia súc gầy yếu, cơ vùng ngực bị teo hay xoang ngực, tim bị lệch.
  • 77. vovantoan@qnu.edu.vn http://sinhlyvatvuoi.blogspot.com/ 6/ Các chỉ số hô hấp - Tần số hô hấp là số lần thở trong một phút - Gia súc non có tần số hô hấp cao hơn gia súc già - Nhịp thở phụ thuộc vào nhiều yếu tố: trạng thái sinh lý vận đông, nhiệt độ, độ cao, khí hậu, thời tiết, tình trạng bệnh tật… - Dung lượng khí phổi : Dung lượng khí ra vào phổi - Thể tích lưu thông: Là thể tích khí lưu chuyển do một lần hít vào hoặc thở ra thông thường. Nó bằng 12% dung tích sống. Lượng khí này không đến phế nang hoàn toàn vì còn 30% nằm ở đường hô hấp
  • 78. vovantoan@qnu.edu.vn http://sinhlyvatvuoi.blogspot.com/ - Thể tích dự trữ hít vào (khí phụ): Là thể tích khí sau khi hít vào thông thường, động vật gắng hít thêm cho đến hết sức ( bằng 65% dung tích sống) - Thể tích dự trữ thở ra : Là thể tích khí sau khi thở ra thông thường, động vật gắng thỏ thêm cho đến hết sức ( bằng 32% dung tích sống) - Thể tích cặn: Là thể tích khí còn lại sau khi đã thở ra hết sức. - Dung tích sống: Là thể tích khí tối đa có thể thở ra sau khi đã hít vào hết sức. Dung tích sống = Khí lưu thông + khí dự trữ hít vào + khí dự trữ thở ra
  • 79.
  • 80.
  • 81. Cám ơn sự chú ý lắng nghe !

Hinweis der Redaktion

  1. Phieân baûn thöû nghieäm.