SlideShare a Scribd company logo
1 of 40
Chẩn đoán và điều trị viêm tụy cấp
CH25 Thái Hoàng Long
Vũ Thị Hương
CHẨN ĐOÁN
Khi có đủ 2 trong 3 tiêu chuẩn sau:
• Đau thượng vị, khởi phát đột ngột, liên tục, tăng
dần, lan ra sau lưng.
• Tăng lipase hoặc amylase gấp ba lần giới hạn
trên của mức bình thường.
• Hình ảnh điển hình viêm tụy cấp trên CT, MRI,
siêu âm.
Phân loại
 Theo Atlanta 2012
- Có 2 loại lớn: viêm tụy cấp thể phù, viêm tụy
cấp hoại tử
- Theo mức độ nghiêm trọng
• Nhẹ: không có suy tạng, không có biến
chứng tại chỗ, toàn thân
• Vừa: không có suy tạng hoặc có suy tạng
thoáng qua (<48h) và/hoặc có biến chứng tại
chỗ
• Nặng: suy tạng kéo dài >48h 3
ĐIỀU TRỊ VTC
ĐIỀU TRỊ VTC
 Nguyên tắc điều trị: điều trị hồi sức hỗ trợ kết hợp
điều trị nguyên nhân VTC
ĐIỀU TRỊ VTC NHẸ
 Giảm đau
 Nuôi dưỡng:
 Đường tĩnh mạch: 1 – 2 ngày đầu
 Qua đường miệng: sớm trong vòng 24h
 Phần lớn phục hồi sau 5 – 7 ngày
ĐIỀU TRỊ VTC VỪA - NẶNG
 Cần điều trị và theo dõi tại các đơn vị HSTC
 HS và theo dõi các cơ quan tuần hoàn, hô hấp, gan,
thận và các biến chứng
HỒI SỨC TUẦN HOÀN
 Bù dịch tích cực trong 24h đầu ưu tiên dịch tinh thể
- Không tụt HA, không tăng nhịp tim: 5 -10ml/kg/h
- Tụt HA, mạch nhanh: 20ml/kg trong 30 phút, sau đó
3ml/kg/h (8h-12h)
- Albumin, plasm tươi cần thiết cho bệnh nhân nặng
tăng tính thấm nhiều
- Không truyền ringerlactat ở bn VTC do tăng canxi
máu
- Không truyền HES vì không cải thiện tỉ lệ tử vong, có
nguy cơ suy đa tạng
 Thuốc vận mạch Dopamin, Noradrenalin sử dụng khi đã
bù dịch mà HATB chưa đạt ≥ 65 mmHg
HỒI SỨC TUẦN HOÀN (tiếp)
 Mục tiêu:
-Hct 35 – 44%
-Mạch <120l/p
- HATB 65-85 mmHg
- Tiểu 0,5 – 1ml/kg/h
- BUN giảm
9
HỒI SỨC HÔ HẤP
 Nguyên nhân: xẹp phổi, tràn dịch màng phổi,
mở shunt phổi, ARDS
 Cung cấp oxy đủ, mục tiêu bão hòa oxy máu
>95%
 Biện pháp: oxy kính, mũi, oxy mask có túi, thở
máy không xâm nhập, thở máy XN
 Chọc tháo và dẫn lưu dịch màng phổi, dịch ổ
bụng và các biện pháp làm giảm ALOB rất cần
thiết để điều trị suy HH
HỒI SỨC THẬN
 Bồi phụ đủ dịch sớm đảm bảo tưới máu sẽ hạn
chế hình thành STC thực tổn
 LMLT áp dụng cho BN VTC nặng ở giai đoạn
sớm (3 ngày đầu) hoặc bệnh nhân nặng có BC
SĐT
 Giai đoạn sau nếu chỉ có STC: sử dụng TNT
ngắt quãng
HỒI SỨC CHỐNG ĐAU
 Đau bụng: thường gặp, cần được kiểm soát
 Hồi sức dịch: đau do thiếu máu cục bộ
 Thuốc kiểm soát đau: thuốc tiêm tĩnh mạch
thuộc nhóm OP (tránh Morphin)
 Meperidin: hay được sử dụng (châu Âu, Mỹ);
Fentanyl có thể thay thế  liều tối thiểu, dừng
sớm
 Hút dịch dạ dày, làm giảm ALOB  cần làm
trước khi sử dụng thuốc giảm đau
KHÁNG SINH
• 20% viêm tụy cấp có nhiễm khuẩn ngoài tụy
• Không khuyến cáo sử dụng kháng sinh dự
phòng
• Khi nghi ngờ nhiễm trùng -> điều trị KS, xác định
ổ nhiễm khuẩn. Nuôi cấy âm tính, không xác
định được ổ nhiễm khuẩn-> ngừng kháng sinh.
BIẾN CHỨNG TẠI CHỖ
 Trước 4 tuần
• Tụ dịch quanh tụy cấp tính
• Tụ dịch hoại tử cấp tính
 Sau 4 tuần
• Nang giả tụy
• Áp xe tụy
14
TỤ DỊCH QUANH TỤY CẤP TÍNH
 Bản chất dịch: thấm, tiết, chứa các yếu tố gây
viêm, cytokine, enzym tụy, các acid béo tự do.
 Vị trí ổ dịch:
 Hậu cung mạc nội, khoang trước thận, hố
chậu, rãnh đại tràng, ruột non, gan, lách
 Ổ dịch vùng dưới tụy: qua khoang trước thận
trái
 Ổ dịch vùng đầu tụy: qua khoang trước thận
phải
 Catheter: 12 – 14F, đường vào theo phương
pháp Seldinger hoặc Trochar
Ảnh CT
TỤ DỊCH HOẠI TỬ CẤP TÍNH
ÁP XE TỤY
 Hoại tử có nhiễm khuẩn
• Là nguyên nhân hàng đầu gây tử vong ở bn
viêm tụy cấp hoại tử
• 1/3 số bệnh nhân VTC hoại tử có NK
• Thường xh sau 10 ngày, chủ yếu VK từ ruột
• Nghi ngờ (LS nặng lên, sốt, BC tăng, không
cải thiện sau 7 -10 ngày, CT bụng có h/a khí
trong ổ hoại tử)-> dùng kháng sinh
17
TỤ DỊCH HOẠI TỬ CẤP TÍNH
ÁP XE TỤY (tiếp)
• Chọn kháng sinh: có khả năng thấm nhu mô tụy:
• Carbapenem đơn độc; hoặc quinolone,
ceftazidime, or cefepim kết hợp metronidazole khi
nghi ngờ kị khí.
• Chọc hút ổ tụ dịch qua da
• Phẫu thuật: cố gắng trì hoãn cắt bỏ tụy hoại tử
bằng cách tiếp tục duy trì kháng sinh ít nhất 4
tuần
18
TỤ DỊCH HOẠI TỬ CẤP TÍNH
ÁP XE TỤY (tiếp)
19
TỤ DỊCH HOẠI TỬ CẤP TÍNH
ÁP XE TỤY (tiếp)
 Hoại tử vô khuẩn
• Ngừng kháng sinh khi kết quả chọc hút, nuôi
cấy (-).
• Chỉ định can thiệp: triệu chứng dai dẳng đau
bụng, buồn nôn, nôn, chán ăn, sụt cân sau 4
- 8 tuần khởi phát.
• Hoại tử vô khuẩn, có dấu hiệu NK (sốt, tăng
BC, tụt HA) lặp lại chọc hút, nuôi cấy sau 5 –
7 ngày.
20
NANG GIẢ TỤY
 Theo dõi và điều trị nội khoa, chụp CT sau 3
– 6 tháng, hoặc khi có sốt, đau bụng, vàng
da.
 Chọc dẫn lưu: bệnh nhân có triệu chứng,
nang tăng kích thước, biểu hiện nhiễm khuẩn
không đáp ứng với điều trị
 Dẫn lưu qua nội soi: chỉ định
• Thành nang sát với thành dạ dày, tá tràng
• Kích thước > 6cm
 Phẫu thuật: khi dẫn lưu thất bại
21
BIẾN CHỨNG MẠCH MÁU
 Huyết khối TM: (lách, cửa, mạc treo tràng
trên)
• Được phát hiện ngẫu nhiên ở 1 – 24% bn
VTC
• Khi VTC ổn định cục huyết khối tự mất
• Thuốc chống đông nên được bắt đầu khi cục
máu đông phát triển vào TM cửa, TM MTTT
22
BIẾN CHỨNG MẠCH MÁU (tiếp)
 Giả phình động mạch: là một biến chứng
hiếm gặp(10%) nhưng nguy hiểm của VTC
• Cơ chế: do sự ăn mòn enzyme tụy, sự suy
yếu thành mạch ở động mạch vị tá tràng,
động mạch lách
• CCĐ tuyệt đối nội soi dẫn lưu
23
BIẾN CHỨNG MẠCH MÁU (tiếp)
• Nghi ngờ:
o Chảy máu tiêu hóa trên không giải thích
được
o Giảm Hct, Hb không rõ nguyên nhân
o Tăng thể tích ổ tụ dịch
• Chẩn đoán: chụp động mạch
• Điều trị: gây thuyên tắc (coil, gel), cắt bỏ
24
HC KHOANG Ổ BỤNG
 Khi ALOB > 20mmHg liên tục, có suy tạng
mới, có hoặc không áp lực tưới máu tạng <
60mmHg
 Bình thường: ALOB 0-5 mmHg, AL tưới máu
≥ 60 mmHg
 Nguyên nhân: phù nề do hồi sức dịch, viêm
quanh tụy, dịch ổ bụng
25
HC KHOANG Ổ BỤNG (tiếp)
26
HC KHOANG Ổ BỤNG (tiếp)
 ALOB < 25 mmHg: chọc dẫn lưu, giảm đau,
đặt sonde dạ dày, sonde hậu môn
 ALOB >25mmHg, không chọc được ít nhất
1000ml, không giảm được ít nhất 9mmHg
trong 4h -> phẫu thuật cấp cứu
27
HC KHOANG Ổ BỤNG (tiếp)
28
NUÔI DƯỠNG
VTC NHẸ
 Ăn đường miệng, ban đầu là thức ăn lỏng,
tăng dần theo khả năng dung nạp
 100 – 200ml/4h đầu
 Tăng dần ở ngày thứ 3 – 4, có thể cho ăn
đặc
VTC VỪA - NẶNG
 Ăn đường ruột qua sonde hỗng tràng
 Sữa peptamen (giàu protid, glucid, ít lipid):
25ml/h tăng dần đến ít nhất 30% nhu cầu
năng lượng (25kcal/kg)
 Kết hợp nuôi dưỡng TM đảm bảo năng
lượng
 Tác dụng ăn đường ruột: duy trì hàng rào
ruột ngăn vk thẩm lậu, tránh các b/c đường
tĩnh mạch
VTC VỪA - NẶNG (tiếp)
 Không dung nạp: đau tang, nôn, đầy hơi, tiêu
chảy (> 5 lần or >500ml/24h)-> TM hoàn
hoàn
32
ĐIỀU TRỊ NGUYÊN NHÂN
 Viêm tụy cấp do sỏi:
 ERCP:
• Viêm tụy cấp do sỏi có viêm đường mật: tiến
hành ERCP sớm trong 24h nhập viện
• Viêm tụy cấp do sỏi không có viêm đường mật:
ERCP có thể được thực hiện trước khi cắt túi
mật nếu nghi ngờ sỏi ống mật
 Chỉ định phẫu thuật lấy sỏi cấp cứu: không thực
hiện được NS hay NS thất bại, điều trị nội soi
không kết quả 33
ĐIỀU TRỊ NGUYÊN NHÂN
 Cắt túi mật: thực hiện ở tất cả bệnh nhân viêm
tụy do sỏi
• Viêm tụy nhẹ: cắt trong vòng 7 ngày sau khi hồi
phục, trong 1 lần nhập viện
• Viêm tụy cấp vừa – nặng: nên trì hoãn khi viêm
ổn định, các ổ tụ dịch được giải quyết
• Không cắt túi mật: 25 – 30% tái phát VTC, viêm
túi mật, viêm đường mật trong vòng 6 – 18 tuần.
Nguy cơ cao nhất ở bệnh nhân chưa cắt cơ
vòng oddi
34
ĐIỀU TRỊ NGUYÊN NHÂN
35
 Tăng triglyceride
ĐIỀU TRỊ NGUYÊN NHÂN
 Tăng calci máu:
 Là nguyên nhân hiếm gặp, thường gặp ở
bệnh nhân cường cận giáp, bệnh ác tính,
nhiễm độc giáp.
 Cơ chế: gây lắng đọng calci trong ống tụy
36
ĐIỀU TRỊ NGUYÊN NHÂN
 Điều trị
• Truyền dịch đẳng trương với tốc độ 200-300 mL
/ giờ sau đó điều chỉnh để duy trì nước tiểu ở
mức 100 đến 150 mL / giờ
• Calcitonin (4 UI/ kg) và đo lại canxi trong huyết
thanh sau 2h. Duy trì 4-8 UI/ kg) trong 6 – 8h.
• Acid zoledronic 4 mg tiêm tĩnh mạch trong 15
phút hoặc pamidronate 60 - 90 mg trong hai giờ)
37
LMLT (CVVH – CONTINUOUS
VENO-VENOUS HEMOFILTRATION)
Vai trò:
 Cytokine và các yếu tố gây viêm đóng vai
trò quan trọng trong cơ chế bệnh học VTC,
thúc đẩy phản ứng viêm  SĐT
 LMLT nhằm loại bỏ cytokine và các yếu tố
gây viêm  cắt vòng xoáy bệnh lý  hạn
chế SĐT và TV
CHỈ ĐỊNH VÀ KỸ THUẬT
 VTC nặng
 Giai đoạn sớm – 72 giờ đầu (loại bỏ
cytokine)
 Giai đoạn muộn nếu có SĐT
 Thể tích thay thế lớn: 45ml/Kg/giờ
40
Xin trân trọng cảm ơn!

More Related Content

What's hot

CẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬT
CẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬTCẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬT
CẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬT
SoM
 
xuat huyet tieu hoa tren, chay mau tieu hoa cao
xuat huyet tieu hoa tren, chay mau tieu hoa caoxuat huyet tieu hoa tren, chay mau tieu hoa cao
xuat huyet tieu hoa tren, chay mau tieu hoa cao
Định Ngô
 
Xhth do vo gian tinh mach thuc quan
Xhth do vo gian tinh mach thuc quanXhth do vo gian tinh mach thuc quan
Xhth do vo gian tinh mach thuc quan
Định Ngô
 

What's hot (20)

NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ VIÊM TỤY CẤP K...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ VIÊM TỤY CẤP K...NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ VIÊM TỤY CẤP K...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ VIÊM TỤY CẤP K...
 
VIÊM TỤY CẤP
VIÊM TỤY CẤPVIÊM TỤY CẤP
VIÊM TỤY CẤP
 
CẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬT
CẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬTCẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬT
CẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬT
 
xuat huyet tieu hoa tren, chay mau tieu hoa cao
xuat huyet tieu hoa tren, chay mau tieu hoa caoxuat huyet tieu hoa tren, chay mau tieu hoa cao
xuat huyet tieu hoa tren, chay mau tieu hoa cao
 
Chăm sóc bn viêm tụy cấp
Chăm sóc bn viêm tụy cấpChăm sóc bn viêm tụy cấp
Chăm sóc bn viêm tụy cấp
 
Viêm tụy cấp
Viêm tụy cấpViêm tụy cấp
Viêm tụy cấp
 
Bien chung va dieu tri xo gan
Bien chung va dieu tri xo gan Bien chung va dieu tri xo gan
Bien chung va dieu tri xo gan
 
Ca xuất huyết tiêu hóa
Ca xuất huyết tiêu hóaCa xuất huyết tiêu hóa
Ca xuất huyết tiêu hóa
 
X gan - bs v-
X  gan - bs v-X  gan - bs v-
X gan - bs v-
 
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóa
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóaBài giảng Xuất huyết tiêu hóa
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóa
 
Điều trị xơ gan
Điều trị xơ ganĐiều trị xơ gan
Điều trị xơ gan
 
Csnb viêm tụy cấp
Csnb viêm tụy cấpCsnb viêm tụy cấp
Csnb viêm tụy cấp
 
So tay ghi nhan can lam sang
So tay ghi nhan can lam sangSo tay ghi nhan can lam sang
So tay ghi nhan can lam sang
 
Viem tuy cap (ag)
Viem tuy cap (ag)Viem tuy cap (ag)
Viem tuy cap (ag)
 
Hội chứng gan thận
Hội chứng gan thậnHội chứng gan thận
Hội chứng gan thận
 
Chay mau duong tieu hoa tren
Chay mau duong tieu hoa trenChay mau duong tieu hoa tren
Chay mau duong tieu hoa tren
 
2. bang bung
2. bang bung2. bang bung
2. bang bung
 
Tiep can roi loan di tieu
Tiep can roi loan di tieuTiep can roi loan di tieu
Tiep can roi loan di tieu
 
XÉT NGHIỆM TRONG CHẨN ĐOÁN BỆNH LÝ GAN MẬT
XÉT NGHIỆM TRONG CHẨN ĐOÁN BỆNH LÝ GAN MẬTXÉT NGHIỆM TRONG CHẨN ĐOÁN BỆNH LÝ GAN MẬT
XÉT NGHIỆM TRONG CHẨN ĐOÁN BỆNH LÝ GAN MẬT
 
Xhth do vo gian tinh mach thuc quan
Xhth do vo gian tinh mach thuc quanXhth do vo gian tinh mach thuc quan
Xhth do vo gian tinh mach thuc quan
 

Similar to chẩn đoán và điều trị viêm tụy cấp

đIều trị sỏi đường mật chính
đIều trị sỏi đường mật chínhđIều trị sỏi đường mật chính
đIều trị sỏi đường mật chính
Định Ngô
 
Viêm ruột thừa ở Trẻ em
Viêm ruột thừa ở Trẻ emViêm ruột thừa ở Trẻ em
Viêm ruột thừa ở Trẻ em
NguynThi97
 
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓAĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
SoM
 
Hội-chứng-thận-hư.pdfsakhfjàhabfaibfaiùbaibf
Hội-chứng-thận-hư.pdfsakhfjàhabfaibfaiùbaibfHội-chứng-thận-hư.pdfsakhfjàhabfaibfaiùbaibf
Hội-chứng-thận-hư.pdfsakhfjàhabfaibfaiùbaibf
PhNguyn914909
 
Hẹp môn vị tổ 9
Hẹp môn vị   tổ 9Hẹp môn vị   tổ 9
Hẹp môn vị tổ 9
Định Ngô
 
SỎI ỐNG MẬT CHỦ
SỎI ỐNG MẬT CHỦSỎI ỐNG MẬT CHỦ
SỎI ỐNG MẬT CHỦ
SoM
 
Cập nhật điều trị sốt xuất huyết Dengue người lớn - 2019
Cập nhật điều trị sốt xuất huyết Dengue người lớn - 2019Cập nhật điều trị sốt xuất huyết Dengue người lớn - 2019
Cập nhật điều trị sốt xuất huyết Dengue người lớn - 2019
Update Y học
 
Nhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùng
Nhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùngNhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùng
Nhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùng
Nguyen Rain
 

Similar to chẩn đoán và điều trị viêm tụy cấp (20)

đIều trị sỏi đường mật chính
đIều trị sỏi đường mật chínhđIều trị sỏi đường mật chính
đIều trị sỏi đường mật chính
 
Viêm tuỵ cấp
Viêm tuỵ cấpViêm tuỵ cấp
Viêm tuỵ cấp
 
Viêm ruột thừa ở Trẻ em
Viêm ruột thừa ở Trẻ emViêm ruột thừa ở Trẻ em
Viêm ruột thừa ở Trẻ em
 
Khuyến cáo Tokyo 2018 - Chẩn đoán và xử trí viêm đường mật cấp
Khuyến cáo Tokyo 2018 - Chẩn đoán và xử trí viêm đường mật cấpKhuyến cáo Tokyo 2018 - Chẩn đoán và xử trí viêm đường mật cấp
Khuyến cáo Tokyo 2018 - Chẩn đoán và xử trí viêm đường mật cấp
 
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓAĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
 
Viêm tụy cấp_Ngô Hà Lệ Chi_Y09B
Viêm tụy cấp_Ngô Hà Lệ Chi_Y09BViêm tụy cấp_Ngô Hà Lệ Chi_Y09B
Viêm tụy cấp_Ngô Hà Lệ Chi_Y09B
 
Chia sẻ XHTHpptx uaisfaiasfbiobwoifbibaa
Chia sẻ XHTHpptx uaisfaiasfbiobwoifbibaaChia sẻ XHTHpptx uaisfaiasfbiobwoifbibaa
Chia sẻ XHTHpptx uaisfaiasfbiobwoifbibaa
 
Hội-chứng-thận-hư.pdfsakhfjàhabfaibfaiùbaibf
Hội-chứng-thận-hư.pdfsakhfjàhabfaibfaiùbaibfHội-chứng-thận-hư.pdfsakhfjàhabfaibfaiùbaibf
Hội-chứng-thận-hư.pdfsakhfjàhabfaibfaiùbaibf
 
Hẹp môn vị tổ 9
Hẹp môn vị   tổ 9Hẹp môn vị   tổ 9
Hẹp môn vị tổ 9
 
Nk o bung
Nk o bungNk o bung
Nk o bung
 
V-TUY-CAP-Y-hue.pdf
V-TUY-CAP-Y-hue.pdfV-TUY-CAP-Y-hue.pdf
V-TUY-CAP-Y-hue.pdf
 
SỎI ỐNG MẬT CHỦ
SỎI ỐNG MẬT CHỦSỎI ỐNG MẬT CHỦ
SỎI ỐNG MẬT CHỦ
 
Csnb viêm tụy cấp
Csnb viêm tụy cấpCsnb viêm tụy cấp
Csnb viêm tụy cấp
 
Cập nhật điều trị sốt xuất huyết Dengue người lớn - 2019
Cập nhật điều trị sốt xuất huyết Dengue người lớn - 2019Cập nhật điều trị sốt xuất huyết Dengue người lớn - 2019
Cập nhật điều trị sốt xuất huyết Dengue người lớn - 2019
 
Nhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùng
Nhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùngNhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùng
Nhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùng
 
Xhth 2017 - y6
Xhth   2017 - y6Xhth   2017 - y6
Xhth 2017 - y6
 
bhss.pdf
bhss.pdfbhss.pdf
bhss.pdf
 
Phác đồ Nội Tiêu Hóa BV Gia Định 2015
Phác đồ Nội Tiêu Hóa BV Gia Định 2015Phác đồ Nội Tiêu Hóa BV Gia Định 2015
Phác đồ Nội Tiêu Hóa BV Gia Định 2015
 
Khuyến cáo xử trí xuất huyết tiêu hóa trên cấp tính không do tăng áp lực tĩnh...
Khuyến cáo xử trí xuất huyết tiêu hóa trên cấp tính không do tăng áp lực tĩnh...Khuyến cáo xử trí xuất huyết tiêu hóa trên cấp tính không do tăng áp lực tĩnh...
Khuyến cáo xử trí xuất huyết tiêu hóa trên cấp tính không do tăng áp lực tĩnh...
 
Phân tích CLS loét đại tràng chảy máu
Phân tích CLS loét đại tràng chảy máuPhân tích CLS loét đại tràng chảy máu
Phân tích CLS loét đại tràng chảy máu
 

Recently uploaded

SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấySGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
HongBiThi1
 
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfSGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
HongBiThi1
 
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạnSGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiếtUng thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
HongBiThi1
 
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạSGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
HongBiThi1
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
HongBiThi1
 
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptxBản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
HongBiThi1
 
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsSINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
HongBiThi1
 
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptxViêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
uchihohohoho1
 
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
HongBiThi1
 
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầuSốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
HongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấySGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
 
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfSGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
 
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạnSGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
 
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiếtUng thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
 
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạSGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
 
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptxBản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
 
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
 
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsSINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
 
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luônSGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
 
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
 
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptxViêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
 
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
 
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầuSốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
 

chẩn đoán và điều trị viêm tụy cấp

  • 1. Chẩn đoán và điều trị viêm tụy cấp CH25 Thái Hoàng Long Vũ Thị Hương
  • 2. CHẨN ĐOÁN Khi có đủ 2 trong 3 tiêu chuẩn sau: • Đau thượng vị, khởi phát đột ngột, liên tục, tăng dần, lan ra sau lưng. • Tăng lipase hoặc amylase gấp ba lần giới hạn trên của mức bình thường. • Hình ảnh điển hình viêm tụy cấp trên CT, MRI, siêu âm.
  • 3. Phân loại  Theo Atlanta 2012 - Có 2 loại lớn: viêm tụy cấp thể phù, viêm tụy cấp hoại tử - Theo mức độ nghiêm trọng • Nhẹ: không có suy tạng, không có biến chứng tại chỗ, toàn thân • Vừa: không có suy tạng hoặc có suy tạng thoáng qua (<48h) và/hoặc có biến chứng tại chỗ • Nặng: suy tạng kéo dài >48h 3
  • 5. ĐIỀU TRỊ VTC  Nguyên tắc điều trị: điều trị hồi sức hỗ trợ kết hợp điều trị nguyên nhân VTC
  • 6. ĐIỀU TRỊ VTC NHẸ  Giảm đau  Nuôi dưỡng:  Đường tĩnh mạch: 1 – 2 ngày đầu  Qua đường miệng: sớm trong vòng 24h  Phần lớn phục hồi sau 5 – 7 ngày
  • 7. ĐIỀU TRỊ VTC VỪA - NẶNG  Cần điều trị và theo dõi tại các đơn vị HSTC  HS và theo dõi các cơ quan tuần hoàn, hô hấp, gan, thận và các biến chứng
  • 8. HỒI SỨC TUẦN HOÀN  Bù dịch tích cực trong 24h đầu ưu tiên dịch tinh thể - Không tụt HA, không tăng nhịp tim: 5 -10ml/kg/h - Tụt HA, mạch nhanh: 20ml/kg trong 30 phút, sau đó 3ml/kg/h (8h-12h) - Albumin, plasm tươi cần thiết cho bệnh nhân nặng tăng tính thấm nhiều - Không truyền ringerlactat ở bn VTC do tăng canxi máu - Không truyền HES vì không cải thiện tỉ lệ tử vong, có nguy cơ suy đa tạng  Thuốc vận mạch Dopamin, Noradrenalin sử dụng khi đã bù dịch mà HATB chưa đạt ≥ 65 mmHg
  • 9. HỒI SỨC TUẦN HOÀN (tiếp)  Mục tiêu: -Hct 35 – 44% -Mạch <120l/p - HATB 65-85 mmHg - Tiểu 0,5 – 1ml/kg/h - BUN giảm 9
  • 10. HỒI SỨC HÔ HẤP  Nguyên nhân: xẹp phổi, tràn dịch màng phổi, mở shunt phổi, ARDS  Cung cấp oxy đủ, mục tiêu bão hòa oxy máu >95%  Biện pháp: oxy kính, mũi, oxy mask có túi, thở máy không xâm nhập, thở máy XN  Chọc tháo và dẫn lưu dịch màng phổi, dịch ổ bụng và các biện pháp làm giảm ALOB rất cần thiết để điều trị suy HH
  • 11. HỒI SỨC THẬN  Bồi phụ đủ dịch sớm đảm bảo tưới máu sẽ hạn chế hình thành STC thực tổn  LMLT áp dụng cho BN VTC nặng ở giai đoạn sớm (3 ngày đầu) hoặc bệnh nhân nặng có BC SĐT  Giai đoạn sau nếu chỉ có STC: sử dụng TNT ngắt quãng
  • 12. HỒI SỨC CHỐNG ĐAU  Đau bụng: thường gặp, cần được kiểm soát  Hồi sức dịch: đau do thiếu máu cục bộ  Thuốc kiểm soát đau: thuốc tiêm tĩnh mạch thuộc nhóm OP (tránh Morphin)  Meperidin: hay được sử dụng (châu Âu, Mỹ); Fentanyl có thể thay thế  liều tối thiểu, dừng sớm  Hút dịch dạ dày, làm giảm ALOB  cần làm trước khi sử dụng thuốc giảm đau
  • 13. KHÁNG SINH • 20% viêm tụy cấp có nhiễm khuẩn ngoài tụy • Không khuyến cáo sử dụng kháng sinh dự phòng • Khi nghi ngờ nhiễm trùng -> điều trị KS, xác định ổ nhiễm khuẩn. Nuôi cấy âm tính, không xác định được ổ nhiễm khuẩn-> ngừng kháng sinh.
  • 14. BIẾN CHỨNG TẠI CHỖ  Trước 4 tuần • Tụ dịch quanh tụy cấp tính • Tụ dịch hoại tử cấp tính  Sau 4 tuần • Nang giả tụy • Áp xe tụy 14
  • 15. TỤ DỊCH QUANH TỤY CẤP TÍNH  Bản chất dịch: thấm, tiết, chứa các yếu tố gây viêm, cytokine, enzym tụy, các acid béo tự do.  Vị trí ổ dịch:  Hậu cung mạc nội, khoang trước thận, hố chậu, rãnh đại tràng, ruột non, gan, lách  Ổ dịch vùng dưới tụy: qua khoang trước thận trái  Ổ dịch vùng đầu tụy: qua khoang trước thận phải  Catheter: 12 – 14F, đường vào theo phương pháp Seldinger hoặc Trochar
  • 17. TỤ DỊCH HOẠI TỬ CẤP TÍNH ÁP XE TỤY  Hoại tử có nhiễm khuẩn • Là nguyên nhân hàng đầu gây tử vong ở bn viêm tụy cấp hoại tử • 1/3 số bệnh nhân VTC hoại tử có NK • Thường xh sau 10 ngày, chủ yếu VK từ ruột • Nghi ngờ (LS nặng lên, sốt, BC tăng, không cải thiện sau 7 -10 ngày, CT bụng có h/a khí trong ổ hoại tử)-> dùng kháng sinh 17
  • 18. TỤ DỊCH HOẠI TỬ CẤP TÍNH ÁP XE TỤY (tiếp) • Chọn kháng sinh: có khả năng thấm nhu mô tụy: • Carbapenem đơn độc; hoặc quinolone, ceftazidime, or cefepim kết hợp metronidazole khi nghi ngờ kị khí. • Chọc hút ổ tụ dịch qua da • Phẫu thuật: cố gắng trì hoãn cắt bỏ tụy hoại tử bằng cách tiếp tục duy trì kháng sinh ít nhất 4 tuần 18
  • 19. TỤ DỊCH HOẠI TỬ CẤP TÍNH ÁP XE TỤY (tiếp) 19
  • 20. TỤ DỊCH HOẠI TỬ CẤP TÍNH ÁP XE TỤY (tiếp)  Hoại tử vô khuẩn • Ngừng kháng sinh khi kết quả chọc hút, nuôi cấy (-). • Chỉ định can thiệp: triệu chứng dai dẳng đau bụng, buồn nôn, nôn, chán ăn, sụt cân sau 4 - 8 tuần khởi phát. • Hoại tử vô khuẩn, có dấu hiệu NK (sốt, tăng BC, tụt HA) lặp lại chọc hút, nuôi cấy sau 5 – 7 ngày. 20
  • 21. NANG GIẢ TỤY  Theo dõi và điều trị nội khoa, chụp CT sau 3 – 6 tháng, hoặc khi có sốt, đau bụng, vàng da.  Chọc dẫn lưu: bệnh nhân có triệu chứng, nang tăng kích thước, biểu hiện nhiễm khuẩn không đáp ứng với điều trị  Dẫn lưu qua nội soi: chỉ định • Thành nang sát với thành dạ dày, tá tràng • Kích thước > 6cm  Phẫu thuật: khi dẫn lưu thất bại 21
  • 22. BIẾN CHỨNG MẠCH MÁU  Huyết khối TM: (lách, cửa, mạc treo tràng trên) • Được phát hiện ngẫu nhiên ở 1 – 24% bn VTC • Khi VTC ổn định cục huyết khối tự mất • Thuốc chống đông nên được bắt đầu khi cục máu đông phát triển vào TM cửa, TM MTTT 22
  • 23. BIẾN CHỨNG MẠCH MÁU (tiếp)  Giả phình động mạch: là một biến chứng hiếm gặp(10%) nhưng nguy hiểm của VTC • Cơ chế: do sự ăn mòn enzyme tụy, sự suy yếu thành mạch ở động mạch vị tá tràng, động mạch lách • CCĐ tuyệt đối nội soi dẫn lưu 23
  • 24. BIẾN CHỨNG MẠCH MÁU (tiếp) • Nghi ngờ: o Chảy máu tiêu hóa trên không giải thích được o Giảm Hct, Hb không rõ nguyên nhân o Tăng thể tích ổ tụ dịch • Chẩn đoán: chụp động mạch • Điều trị: gây thuyên tắc (coil, gel), cắt bỏ 24
  • 25. HC KHOANG Ổ BỤNG  Khi ALOB > 20mmHg liên tục, có suy tạng mới, có hoặc không áp lực tưới máu tạng < 60mmHg  Bình thường: ALOB 0-5 mmHg, AL tưới máu ≥ 60 mmHg  Nguyên nhân: phù nề do hồi sức dịch, viêm quanh tụy, dịch ổ bụng 25
  • 26. HC KHOANG Ổ BỤNG (tiếp) 26
  • 27. HC KHOANG Ổ BỤNG (tiếp)  ALOB < 25 mmHg: chọc dẫn lưu, giảm đau, đặt sonde dạ dày, sonde hậu môn  ALOB >25mmHg, không chọc được ít nhất 1000ml, không giảm được ít nhất 9mmHg trong 4h -> phẫu thuật cấp cứu 27
  • 28. HC KHOANG Ổ BỤNG (tiếp) 28
  • 30. VTC NHẸ  Ăn đường miệng, ban đầu là thức ăn lỏng, tăng dần theo khả năng dung nạp  100 – 200ml/4h đầu  Tăng dần ở ngày thứ 3 – 4, có thể cho ăn đặc
  • 31. VTC VỪA - NẶNG  Ăn đường ruột qua sonde hỗng tràng  Sữa peptamen (giàu protid, glucid, ít lipid): 25ml/h tăng dần đến ít nhất 30% nhu cầu năng lượng (25kcal/kg)  Kết hợp nuôi dưỡng TM đảm bảo năng lượng  Tác dụng ăn đường ruột: duy trì hàng rào ruột ngăn vk thẩm lậu, tránh các b/c đường tĩnh mạch
  • 32. VTC VỪA - NẶNG (tiếp)  Không dung nạp: đau tang, nôn, đầy hơi, tiêu chảy (> 5 lần or >500ml/24h)-> TM hoàn hoàn 32
  • 33. ĐIỀU TRỊ NGUYÊN NHÂN  Viêm tụy cấp do sỏi:  ERCP: • Viêm tụy cấp do sỏi có viêm đường mật: tiến hành ERCP sớm trong 24h nhập viện • Viêm tụy cấp do sỏi không có viêm đường mật: ERCP có thể được thực hiện trước khi cắt túi mật nếu nghi ngờ sỏi ống mật  Chỉ định phẫu thuật lấy sỏi cấp cứu: không thực hiện được NS hay NS thất bại, điều trị nội soi không kết quả 33
  • 34. ĐIỀU TRỊ NGUYÊN NHÂN  Cắt túi mật: thực hiện ở tất cả bệnh nhân viêm tụy do sỏi • Viêm tụy nhẹ: cắt trong vòng 7 ngày sau khi hồi phục, trong 1 lần nhập viện • Viêm tụy cấp vừa – nặng: nên trì hoãn khi viêm ổn định, các ổ tụ dịch được giải quyết • Không cắt túi mật: 25 – 30% tái phát VTC, viêm túi mật, viêm đường mật trong vòng 6 – 18 tuần. Nguy cơ cao nhất ở bệnh nhân chưa cắt cơ vòng oddi 34
  • 35. ĐIỀU TRỊ NGUYÊN NHÂN 35  Tăng triglyceride
  • 36. ĐIỀU TRỊ NGUYÊN NHÂN  Tăng calci máu:  Là nguyên nhân hiếm gặp, thường gặp ở bệnh nhân cường cận giáp, bệnh ác tính, nhiễm độc giáp.  Cơ chế: gây lắng đọng calci trong ống tụy 36
  • 37. ĐIỀU TRỊ NGUYÊN NHÂN  Điều trị • Truyền dịch đẳng trương với tốc độ 200-300 mL / giờ sau đó điều chỉnh để duy trì nước tiểu ở mức 100 đến 150 mL / giờ • Calcitonin (4 UI/ kg) và đo lại canxi trong huyết thanh sau 2h. Duy trì 4-8 UI/ kg) trong 6 – 8h. • Acid zoledronic 4 mg tiêm tĩnh mạch trong 15 phút hoặc pamidronate 60 - 90 mg trong hai giờ) 37
  • 38. LMLT (CVVH – CONTINUOUS VENO-VENOUS HEMOFILTRATION) Vai trò:  Cytokine và các yếu tố gây viêm đóng vai trò quan trọng trong cơ chế bệnh học VTC, thúc đẩy phản ứng viêm  SĐT  LMLT nhằm loại bỏ cytokine và các yếu tố gây viêm  cắt vòng xoáy bệnh lý  hạn chế SĐT và TV
  • 39. CHỈ ĐỊNH VÀ KỸ THUẬT  VTC nặng  Giai đoạn sớm – 72 giờ đầu (loại bỏ cytokine)  Giai đoạn muộn nếu có SĐT  Thể tích thay thế lớn: 45ml/Kg/giờ
  • 40. 40 Xin trân trọng cảm ơn!

Editor's Notes

  1. 4
  2. 29