3. Khu đùi trước: 3 cơ
- Cơ may
- Cơ Thắt lưng – chậu
- Cơ tứ đầu đùi
Khu đùi trong: 5 cơ
- Cơ khép đùi:
+Cơ lược
+ Cơ khép bé
+ Cơ khép nhỡ
+ Cơ khép lớn
- Cơ khép cẳng chân:
Cơ thẳng trong
Khu đùi sau: 3 cơ
- Cơ bán gân
- Cơ bán mạc
- Cơ nhị đầu
4. Nguyên ủy:
Gai chậu trước trên
Bám tận:
Mặt trong đầu trên xương chầy
Động tác:
- Gấp cẳng chân
- Gấp đùi
Cơ May
5. Cơ Thắt lưng – Chậu
Nguyên ủy:
- Mặt bên thân, mỏm ngang các
đốt sống từ Ngực XII đền thắt
lưng V
- Hố chậu trong
Bám tận:
Mấu chuyển bé xương đùi
Động tác:
- Gấp đùi
- Xoay đùi ra ngoài
6. Cơ Tứ đầu đùi
Cơ Thẳng trước
Gai chậu trước
dưới
Cơ rộng trong
Mép trong đường ráp
Cơ rộng ngoài
Mép ngoài đường ráp
Cơ rộng giữa
¾ trên mặt trước X.Đùi
Bám tận:
Lồi củ chầy
Động tác:
Duỗi cẳng chân
10. Nguyên ủy:
- 2/3 sau ngành
ngồi mu
- Ụ ngồi
Bám tận:
- Bó trên: Đường ráp
xương đùi
- Thừng cơ khép lớn:
Củ cơ khép lớn trên
lồi cầu trong xương
Đùi
Cơ khép lớn
Cung cơ khép lớn
11. Nguyên ủy:
- 2/3 sau ngành
ngồi mu
- Ụ ngồi
Bám tận:
- Bó trên: Đường ráp
xương đùi
- Thừng cơ khép lớn:
Củ cơ khép lớn trên
lồi cầu trong xương
Đùi
Cơ khép lớn
12. Các cơ khép đùi đều có động
tác chung là Khép đùi
=> Còn được gọi là nhóm cơ
trinh tiết
13. Cơ thẳng trong
Nguyên ủy:
1/3 trước ngành ngồi
mu
Bám tận:
Mặt trong đầu trên
xương chày
Động tác:
Khép đùi, khép cẳng chân
Gấp cẳng chân
14. Có 3 cơ Ngồi – Cẳng chân:
đều bám từ ụ ngồi đến đầu
trên 2 xương cẳng chân
Các cơ đều có động tác
chung là
Gấp cẳng chân
Duỗi đùi
Cơ bán gân
Cơ bán mạc
Cơ nhị đầu
19. Tam giác Scarpar
Các thành:
- Thành ngoài: Cơ may, cơ thắt
lưng chậu
- Thành trong: cơ lược, cơ
khép nhỡ
- Thành trước: cân đùi (cân
sàng)
Đỉnh:
Giao điểm của Cơ may và cơ
Khép nhỡ
Đáy:
“vòng đùi của nhà giải phẫu”
24. LỚP NÔNG
Cơ căng mạc đùi
Nguyên ủy:
Gai chậu trước
trên
Bám tận:
Lồi củ Gerdy đầu
trên xương Chầy
Động tác:
Gấp đùi, duỗi cẳng chân
Căng cân đùi
1/3 Cơ
2/3 Cân
25. LỚP NÔNG
Cơ căng mạc đùi
Nguyên ủy:
Gai chậu trước
trên
Bám tận:
Lồi củ Gerdy đầu
trên xương Chầy
Động tác:
Gấp đùi, duỗi cẳng chân
Căng cân đùi
26. LỚP NÔNG
Cơ mông lớn
Nguyên ủy:
Phần sau trên mặt ngoài cánh chậu
Xương cùng, cụt
Dây chằng cùng ụ ngồi
Bám tận:
½ trên mép ngoài đường
ráp xương đùi
Động tác:
Duỗi đùi, dạng đùi
Giữ chậu hông thẳng đứng
27. LỚP NÔNG
Cơ mông lớn
Nguyên ủy:
Phần sau mặt ngoài cánh chậu
Xương cùng, cụt
Dây chằng cùng ụ ngồi
Bám tận:
½ trên ngành ngoài đường
ráp xương đùi
Động tác:
Duỗi đùi, dạng đùi
Giữ chậu hông thẳng đứng
28. LỚP GIỮA
Cơ mông nhỡ
Nguyên ủy:
Phần giữa hố chậu
ngoài
Bám tận:
Mặt sau ngoài mấu
chuyển lớn xương đùi
Động tác:
Duỗi đùi, dạng đùi
Giữ chậu hông thẳng đứng
29. LỚP SÂU
Cơ mông bé
Cơ tháp
Cơ sinh dôi dưới
Cơ bịt trong
Cơ sinh đôi trên
Cơ vuông đùi
Cơ bịt ngoài
Ấn ngón tay
30. LỚP SÂU
Cơ mông bé
Nguyên ủy:
Phần trước ngoài hố
chậu ngoài
Bám tận:
Bờ trước mấu chuyển lớn
xương đùi
Động tác:
Duỗi đùi, dạng đùi
Giữ chậu hông thẳng đứng
31. LỚP SÂU
Cơ Tháp
Nguyên ủy:
Mặt trước bên Xương
Cùng
Bám tận:
Đỉnh mấu chuyển lớn
xương đùi
32. LỚP SÂU
Cơ Tháp
Nguyên ủy:
Mặt trước bên Xương
Cùng
Bám tận:
Đỉnh mấu chuyển lớn
xương đùi
40. LỚP SÂU
Động tác chung của 6 cơ
chậu hông mấu chuyển:
Xoay đùi ra ngoài
41. Khu cẳng chân trước: 4 cơ
Khu cẳng chân ngoài: 2 cơ
Khu cẳng chân sau: 6 cơ
42. Khu cẳng chân trước:
Cơ chầy trước
Nguyên ủy:
Mặt ngoài xương chầy,
Màng liên cốt
Bám tận:
Xương chêm I, Nền đốt
bàn chân I
Động tác:
Duỗi bàn chân
Xoay bàn chân vào trong
43. Khu cẳng chân trước:
Cơ duỗi chung ngón chân
Nguyên ủy:
Mặt trong xương mác,
Màng liên cốt,
Bám tận:
Đốt 2, đốt 3 các ngón II - V
Động tác:
Duỗi các ngón chân
Duỗi bàn chân
44. Khu cẳng chân trước:
Cơ duỗi chung ngón chân
Nguyên ủy:
Mặt trong xương mác,
Màng liên cốt,
Bám tận:
Đốt 2, đốt 3 các ngón II - V
Động tác:
Duỗi các ngón chân
Duỗi bàn chân
45. Khu cẳng chân trước:
Cơ duỗi dài ngón cái
Nguyên ủy:
Mặt trong xương mác,
Màng liên cốt,
Bám tận:
Nền đốt 2 ngón cái (ngón I)
Động tác:
Duỗi ngón cái
Duỗi bàn chân
46. Khu cẳng chân trước:
Cơ mác 3 (Cơ mác trước)
Nguyên ủy:
1/3 dưới mặt trong xương mác,
Màng liên cốt,
Bám tận:
Nền đốt bàn V
Động tác:
Duỗi bàn chân
Xoay bàn chân ra ngoài
47. Khu cẳng chân trước:
Cơ mác 3 (Cơ mác trước)
Nguyên ủy:
1/3 dưới mặt trong xương mác,
Màng liên cốt,
Bám tận:
Nền đốt bàn V
Động tác:
Duỗi bàn chân
Xoay bàn chân ra ngoài
48. Cơ mác bên dài
Nguyên ủy:
Chỏm xương mác
½ trên mặt ngoài xương mác
Bám tận:
Xương chêm I
Đầu sau đốt bàn I, II
Khu cẳng chân ngoài:
49. Cơ mác bên ngắn
Nguyên ủy:
½ dưới mặt ngoài xương mác
Bám tận:
Nền xương đốt bàn V
Động tác chung:
Gấp bàn chân
Xoay bàn chân ra ngoài
Giữ vòm gan chân
Khu cẳng chân ngoài:
50. Cơ mác bên ngắn
Nguyên ủy:
½ dưới mặt ngoài xương mác
Bám tận:
Nền xương đốt bàn V
Động tác chung:
Gấp bàn chân
Xoay bàn chân ra ngoài
Giữ vòm gan chân
Khu cẳng chân ngoài:
51. Khu cẳng chân sau:
Lớp nông:
- Cơ tam đầu cẳng chân
- Cơ gan chân gầy
Lớp sâu:
- Cơ khoeo
- Cơ chầy sau
- Cơ gấp dài các ngón
- Cơ gấp dài ngón cái
Động tác chung:
Gấp bàn chân
Gấp các ngón chân
52. Khu cẳng chân sau: Lớp nông
Cơ tam đầu cẳng chân
Cơ sinh đôi trong: Lồi cầu trong
Cơ sinh đôi ngoài: Lồi cầu ngoài
Cơ Dép:
- 1/3 trên mặt sau xương mác
- Gờ cơ dép mặt sau xương
chầy
Gân gót: Bám tận vào mặt trên
xương gót
53. Khu cẳng chân sau: Lớp nông
Cơ tam đầu cẳng chân
Động tác:
Gấp cẳng chân
Gấp bàn chân
(quan trọng trong động tác chạy, nhảy
54. Khu cẳng chân sau: Lớp nông
Cơ tam đầu cẳng chân
Gân Achilles
Gờ cơ dép
55. Khu cẳng chân sau: Lớp nông
Cơ tam đầu cẳng chân
Cung cơ dép
Bó mạch TK chầy sau
56. Cơ gan chân gầy
Nguyên ủy:
Mặt sau lồi cầu ngoài
Bám tận:
Bờ ngoài gân gót
Khu cẳng chân sau: Lớp nông
57. Cơ khoeo
Nguyên ủy:
Lồi cầu ngoài xương đùi
Bám tận:
Mặt sau đầu trên xương chày
Động tác :
Gấp cẳng chân
Xoay cẳng chân vào trong
Khu cẳng chân sau: Lớp sâu
58. Cơ gấp dài các ngón
Nguyên ủy:
1/3 giữa mặt sau xương
chầy
Bám tận:
Nền đốt 3 các ngón II - V
Động tác :
Gấp các ngón II - V
Gấp bàn chân
Khu cẳng chân sau: Lớp sâu
59. Cơ gấp dài ngón cái
Nguyên ủy:
2/3 dưới mặt sau xương
mác, màng gian cốt
Bám tận:
Nền đốt 2 ngón cái
Động tác :
Gấp ngón cái
Gấp bàn chân, xoay bàn
chân vào trong
Khu cẳng chân sau: Lớp sâu
60. Cơ chầy sau
Nguyên ủy:
2/3 trên mặt sau xương
chầy, xương mác,
Màng gian cốt
Bám tận:
Xương ghe, xương chêm I, II, III
Động tác :
Gấp bàn chân, xoay bàn
chân vào trong
Khu cẳng chân sau: Lớp sâu
61.
62. Cơ dạng ngón cái
Cơ gấp ngắn ngón cái
Cơ khép ngón cái
Cơ dạng ngón út
Cơ gấp ngắn ngón út
Cơ đối chiếu ngón út
63. Cơ dạng ngón cái
Cơ gấp ngắn gan chân
Cơ dạng ngón út