1. CÁC THUỐC DÙNG TRONG
CHUYÊN KHOA
TAI MŨI HỌNG
-Tổ 7 lớp
Y5B-
Tháng 11, 2019
2. •Betalactam, macrolid, quinolon
Kháng sinh
•Corticoid, NSAIDS, Alphachymotrypsin
Chống viêm
•Acetylcystein, Bromhexin, cacbocystein
Thuốc long đờm
•Dextromethorphan, họ opiod, thảo dược
Thuốc giảm ho
•Co mạch, chống viêm, kết hợp, dung dịch rửa
Thuốc điều trị tại chỗ bệnh lý mũi xoang
•Kháng sinh, sát khuẩn, chống viêm
Thuốc dùng tại chỗ vùng hầu họng
•Thuốc nhỏ tai, làm thuốc tai
Thuốc điều trị tại chỗ các bệnh lý tai
Nguyên tắc chung
Điều trị toàn thân Điều trị tại chỗ
4. ❖ Chỉ định:
▪ Viêm amidan
▪ Viêm mũi xoang
▪ Viêm họng
▪ Viêm tai giữa
▪ Điều trị dự phòng
❖CCĐ: Dị ứng với nhóm kháng sinh sử dụng
❖ Kháng sinh thường dùng:
▪ Beta – lactam: Amoxycillin, Cefuroxim
▪ Macrolid: Clarithromycin, Erythromycin
▪ Quinolon: Levofloxacin
KHÁNG SINH
5. Beta - lactam
Amoxycillin + Clavulanate (Augmentin)
❖ Dạng viên 625mg và 1g
❖ Dạng viên SR 1000mg/62.5mg
❖ Dạng gói: 250mg, 500mg,
400mg/57mg
Liều dùng đường uống
▪ Người lớn, trẻ em >40kg: 1000
mg/2 lần/ngày
▪ Trẻ em <40kg:
• Dưới 12 tuần: 30mg/2 lần/ngày
• Trên 12 tuần: 40mg/2 lần/ngày
6. Beta - lactam
Cefuroxim (Zinnat): Cephalosporin thế hệ 2
❖ Dạng viên 500mg
❖ Dạng viên 250mg
❖ Dạng dung dịch 125mg/5ml
❖ Dạng gói 125mg
Liều dùng đường uống:
▪ Người lớn: 500 – 1000mg/2 lần/ngày
▪ Trẻ em:
• 3 tháng - 2 tuổi: 10mg/kg tối đa
125mg/ngày chia 2 lần
• 2 tuổi – 12 tuổi: 15mg/kg tối đa
150mg/ngày chia 2 lần
• 12 tuổi – 18 tuổi: 500mg/ngày chia 2
lần
7. Macrolid
Clarithromycin (KLACID MR, KLACID FORT)
❖Dạng viên: 250mg
500mg
❖Dạng hỗn dịch: 125mg/5ml
250mg/5ml
Liều dùng đường uống
▪ Người lớn: 250 – 500mg/ngày chia
2 lần
▪ Trẻ em: 7,5mg/kg/ngày chia 2 lần
8. Macrolid
Erythromycin
• 250 mg viên hoặc
gói
• 500 mg viên
Liều dùng đường uống:
▪ Người lớn: 1-2g/ngày, chia
2-4 lần
▪ Trẻ em: 30-50mg/kg/ngày
9. Quinolon
Levofloxacin
• 500 mg viên (TAVANIC 500mg)
• 250 mg viên
Liều dùng đường uống: 500mg/lần/ngày trong 10-14 ngày
Chỉ định:
• Nhiễm khuẩn hô hấp nặng
• Viêm xoang cấp
Chống chỉ định:
• Trẻ em dưới 18 tuổi
• Động kinh
10. Thuốc chống viêm
• Corticoid
Methylprednisolon 4mg /16
mg
- CCĐ : Nhiễm nấm toàn thân
Quá mẫn với các tp của
thuốc
- Liều dùng : Uống 4-48 mg /ngày
, tùy theo mức độ của bệnh
11. Thuốc chống viêm
• NSAIDS
Ibuprofen viên 200mg /400mg /
600mg
CCĐ : loét dạ dày tiến triển , suy
gan , suy thận nặng , mẫn cảm với
các thành phần của thuốc
Liều dùng :
Khởi đầu 200-400 mg /ngày ,
không dùng quá 1200mg/ngày , uống
ngay sau khi ăn
12. Thuốc chống viêm
• Alphachymotrypsin
( Alphachoay viên 100mg
/200mg )
Liều dùng :
- Uống : mỗi lần 2 viên ,
ngày 3-4 lần , nên uống với
nhiều nước ( 240ml ) để gia
tăng hoạt tính của men
- Ngậm dưới lưỡi : ngày 4-6
viên , cách nhau tối thiểu 4h
13. Thuốc long đờm
• Terpinzoat
- Thành phần : Terpin hydrat 100mg ,
natri benzoate
- CCĐ : trẻ em dưới 30 tháng tuổi ,
PNCT , mẫn cảm với thuốc
- Cách dùng :
Uống 1-2 viên /lần , ngày 2-3 lần
14. Thuốc long đờm
• Bisolvon
- Thành phần : bromhexine
hydrochloride 4mg /5ml
-CCĐ : PNCT , mẫn cảm với các thành
phần của thuốc
- Liều dùng :
+ Người lớn : 4ml x 3 lần /ngày
+ Trẻ em > 10 tuổi : 4ml x 3 lần / ngày
+ Trẻ em 1-6 tuổi : 2ml x 2 lần / ngày
+ Trẻ em < 1 tuổi : 1 ml x 2 lần / ngày
15. Thuốc long đờm
• Acemuc
- Thành phần : acetylcystein 200mg
- CCĐ: quá mẫn với các thành phần của
thuốc , phenylketo niệu
- Cách dùng :
+ NL , trẻ em > 7 tuổi : Uống mỗi lần 1 gói ,
ngày 3 lần , pha 1 gói vào 100 ml nước
+ Trẻ 2-7 tuổi: uống mỗi lần 1 gói , ngày 2 lần ,
pha 1 gói vào 100ml nước
+ Trẻ < 2 tuổi : Uống mỗi lần 1 gói 100mg , ngày
2 lần , pha 1 gói vào lượng nước vừa đủ uống
16. Thuốc long đờm
• Cacbocystein 5%
- Thành phần : cacbocystein
250mg/5ml
- CCĐ: mẫn cảm với các tp của
thuốc
- Thận trọng : ĐTĐ , người vận
hành máy móc
- Cách dùng :
+ Trên 15 tuổi : uống mỗi lần 1
thìa cà phê , ngày 3 lần , uống xa
bữa ăn
+ 5-15 tuổi : dùng dạng 2% , mỗi lần 1 thìa cà phê , ngày 3 lần , uống xa
bữa ăn
+ Dưới 5 tuổi : dùng dạng 2% , mỗi lần 1 thìa cà phê , ngày 1-2 lần , uống
xa bữa ăn
17. Thuốc long đờm
• Mucitux
- Thành phần: eprazinone 50mg
- CCĐ: mẫn cảm với các tp của thuốc
, tiền sử co giật
- Cách dụng :
Người lớn : uống mỗi lần 1-2 viên ,
ngày 3 lần
dùng thuốc không quá 5
ngày trừ khi có chỉ định của bác sĩ
18. Thuốc giảm ho
• Dextromethorphan
- dạng siro
- Dạng viên
- CCĐ : mẫn cảm với các tp của thuốc
, đang sử dụng IMAO , trẻ <2 tuổi
- Cách dùng :
+ Người lớn và trẻ >12 tuổi : uống 30mg / lần , cách
nhau 6-8 giờ , tối đa 120mg / ngày
+ Trẻ em 6-12 tuổi : uống 15 mg /lần , cách 6-8 h , tối
đa 60mg/24h
+ trẻ 2-6 tuổi : uống 7,5 mg/lần , cách 6-8 h , tối đa
30mg/24h
19. Thuốc giảm ho
• Thuốc giảm ho họ opioid : codein ,
pholcodin
-CCĐ : Phụ nữ cho con bú , Trẻ em dưới 12 tuổi , Mẫn cảm
với các tp của thuốc , Ho do hen suyễn, Suy hô hấp
- Cách dùng : uống mỗi lần 2 viên , ngày 2-3
lần
• Thuốc giảm ho thảo dược : prospan , …
- Cách dụng :
+ trẻ sơ sinh , trẻ nhỏ <6 tuổi : 2,5ml/lần, mỗi
ngày 3 lần
+ trẻ >6 tuổi : 5ml /lần , mỗi ngày 3 lần
+ Người lớn : 5-7,5 ml/lần , mỗi ngày 3 lần
21. •Thuốc điều trị tại chỗ bệnh lý mũi xoang
•Co mạch tại chỗ
•Chống viêm tại chỗ
•Kết hợp cả chống viêm và co mạch
•Dung dịch rửa mũi xoang
22. Thuốc co mạch tại chỗ
Otrivin 0,05%
⮚ Thành phần: Xylometazoline hydrochloride 0.05%
⮚ Chỉ định:
• Nghẹt mũi do nhiều nguyên nhân khác nhau.
• Hỗ trợ điều trị sung huyết mũi họng trong viêm tai giữa.
• Trợ giúp thải dịch tiết khi bị tổn thương vùng xoang.
• Tạo điều kiện nội soi mũi dễ dàng.
⮚ CCĐ:
• Mẫn cảm với xylometazoline
• Trường hợp cắt tuyến yên qua xương bướm
• Viêm mũi khô, viêm mũi teo.
• Glaucom góc hẹp
⮚ Cách dùng: Nhỏ 1-2 giọt vào mỗi lỗ mũi, 1-2 lần/ngày, không vượt quá 3 lần/ngày
23. Thuốc co mạch tại chỗ
Coldi-B
⮚ Thành phần:Oximetazolin hydroclorid 7.5mg, Camphor 1.1mg, Menthol 1.5mg
⮚ Chỉ định: Điều trị các chứng ngạt
mũi, sổ mũi trong bệnh viêm mũi,
viêm xoang, viêm mũi họng, sổ mũi
mùa, cảm cúm.
⮚ CCĐ: Mẫn cảm với thành phần của
thuốc, PNCT, trẻ em dưới 8 tuổi,
glaucom góc đóng
Không dùng chung với IMAO
⮚ Cách dùng: Mỗi ngày xịt thuốc vào mũi 2-3 lần. Cầm lọ thuốc theo phương
thẳng đứng xịt thử vào không khí cho tới khi được làn sương mù đồng đều,
hướng thẳng vào mũi xịt dứt khoát đồng thời hít nhẹ để thuốc đi sâu vào trong
khoang mũi.
24. Thuốc chống viêm tại chỗ
Avamys 60 (60 lần xịt), Avamys 120 (120 lần xịt)
⮚ Thành phần: Fluticasone furoate 27.5
mcg/lần xịt
⮚ Chỉ định: Điều trị các chứng ngạt mũi,
ngứa mũi, chảy nước mũi, hắt hơi,
mắt đỏ
⮚ CCĐ: Mẫn cảm với fluticasone
furoate, trẻ em dưới 2 tuổi
⮚ Cách dùng:
• Trẻ từ 2 – 11 tuổi: Dùng 1 lần xịt cho một bên
mũi, ngày chỉ dùng 1 lần. Nếu không có đáp
ứng, có thể tăng lên 2 lần xịt cho mỗi bên mũi,
ngày dùng 1 lần và sau đó giảm liều dần.
• Trên 12 tuổi: Dùng 2 lần xịt cho một bên mũi,
ngày chỉ dùng 1 lần. Sau đó duy trì 1 lần xịt
cho một bên mũi, dùng 1 lần/ ngày.
26. Thuốc kết hợp cả chống viêm và co mạch
Hadocort
⮚ Thành phần:
• Xylomethazolin hydroclorit 7,5 mg
• Dexamethason natriphosphat 15 mg
• Neomycin sulphat 75.000UI
⮚ Chỉ định:
• Điều trị các bệnh viêm mũi, viêm
xoang, viêm mũi dị ứng, ngạt mũi, sổ
mũi.
• Viêm họng cấp và mãn tính.
• Viêm tai giữa, tai trong.
• Chống viêm, giảm phù nề xung huyết
trong các bệnh tai mũi họng
⮚ CCĐ: Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc, người bị bệnh tim, bướu cổ, ĐTĐ,
Trẻ em < 6 tuổi
⮚ Liều dùng: ngày xịt 3-4 lần, mỗi lần cách nhau 3-4 giờ.
27. Thuốc kết hợp cả chống viêm và co mạch
Nemydexa
n
⮚ Thành phần:
• Neomycin sulfat 27.200 UI
• Dexamethason natri phosphat 8mg
⮚ Chỉ định:
• Viêm kết mạc, viêm mí mắt, viêm giác
mạc
• Viêm mũi, viêm xoang, viêm mũi dị
ứng
• Viêm tai ngoài
⮚ CCĐ: Mẫn cảm với thành phần của thuốc,
loét giác mạc, glaucom
⮚ Liều dùng: Dùng cho người lớn và trẻ em trên 2 tuổi, ngày nhỏ 3-4 lần, mỗi lần
cách nhau 3 -4 giờ.
28. Dung dịch rửa mũi xoang
Bộ sản phẩm nước muối sinh lý
rửa mũi
Dung dịch rửa mũi
30. •Thuốc dụng tại chỗ cho hầu họng
•Thuốc kháng sinh
•Thuốc sát khuẩn
•Thuốc chống viêm
31. Thuốc kháng sinh
Dorithricin
- Thành phần: tyrothicine 0,5mg;
Benzalkonium clorid
1,0mg; Benzocain 1,5mg
- Tác dụng: kháng khuẩn tại chỗ
- CĐ: Điều trị tại chỗ các nhiễm
khuẩn niêm mạc vùng miệng,
họng như viêm họng, amidan
cấp tính, viêm miệng, viêm lợi
- CCĐ: Mẫn cảm với Tyrothricin; Trẻ em dưới 3 tuổi.
- Cách dùng: Ngậm viên thuốc cho tan từ từ trong miệng. Không
nên nhai hay nuốt; Ngậm 4– 10 viên/ngày, cách khoảng 1 giờ
giữa các lần ngậm
32. Thuốc sát khuẩn
Betadin
- Thành phần: Povidone –
Iodine 1% kl/tt
- CĐ: viêm nhiễm họng,
miệng: dự phòng sau
phẫu thuật
- CCĐ: mẫn cảm với các thành phần thuốc, người có bệnh tuyến
giáp hoặc đang điều trị iod phóng xạ, trẻ em dưới 6 tuổi
- Cách dùng: mỗi lần 20-30ml súc họng trong 30s để dự phòng
hoặc 2p nếu có tổn thương. Ngày dùng 3-4 lần sau ăn
33. Thuốc sát khuẩn
Thuốc súc miệng BBM
- Thành phần: Natri
hydrocarbonat 1,4g; Natri
tetraborat 0,55g; Methol 0,05g
- Tác dụng: sát trùng chống viêm
niêm mạc miệng, hôi miệng,
viêm họng, viêm thanh quản
- CĐ: viêm nhiễm họng, miệng; hôi miệng
- CCĐ: Trẻ em dưới 5 tuổi
- Cách dùng: Hòa tan 1 gói vào 100ml nước ấm khoảng
50 độ, súc miệng ngày 2-3 lần
34. Thuốc sát khuẩn
Thuốc T-B
- Thành phần: acid boric
- Tác dụng: thuốc sát khuẩn tại chỗ
có tác dụng kìm khuẩn và kìm nấm
yếu.
- CĐ: Sát trùng răng miệng, họng.
Phòng ngừa viêm họng, viêm lợi,
hôi miệng, chảy máu chân răng,
sâu răng
- CCĐ: Mẫn cảm với acid boric.
- Cách dùng: Dùng hàng ngày sau khi
chải răng và sau khi ăn.
Lấy khoảng 20 ml - 30 ml súc miệng
thật kỹ trong 30 giây rồi nhổ đi.
35. Thuốc chống viêm
Anginovag- khí dung xịt họng
- Thành phần: mỗi 100ml chứa β-
glycyrrhetinic acid 60 mg, Dequalinium
Cl 100 mg, Tyrothricin 400 mg,
Hydrocortisone acetate 60 mg, Lidocaine
HCl 100 mg
- Tác dụng: kháng khuẩn, giảm viêm.
- CĐ: phòng ngừa và điều trị các bệnh
nhiễm khuẩn, viêm vùng miệng, họng
- CCĐ: mẫn cảm với các thành phần thuốc,
trẻ dưới 13 tuổi
- Cách dùng: xịt miệng
+ tấn công: 1-2 lần mỗi 2-3h
+ duy trì: 1 lần mỗi 6h
36. •Thuốc điều trị tại chỗ các bệnh lý về
tai
•Thuốc nhỏ tai
•Màng nhĩ đóng kín
•Màng nhĩ thủng
•Làm thuốc tai
37. Thuốc trong màng nhĩ đóng kín
• 1. Otipax
✔ Thành phần: Phenazone (4%), Lidocaine
(1%).
✔ Tác dụng: giảm đau ,kháng viêm.
✔ Chỉ định: + VTG cấp giai đoạn sung huyết
+ Viêm tai chấn thương do khí áp
+ Viêm tai dạng phồng nước do siêu vi
cúm
✔ CCĐ: + Màng nhĩ thủng
+ Mẫn cảm với thành phần thuốc đặc biệt lidocaine
✔ Liều lượng, cách dùng: Dùng ống nhỏ giọt, nhỏ 4 giọt vào ống tai ngoài, ngày 2-
3 lần.
✔ Thời gian dùng tối đa 10 ngày.
38. Thuốc trong màng nhĩ đóng kín
• 2. Polydexa
✔ Thành phần: Neomycin, PolymicinB,
Dexamethason
✔ Tác dụng: Chống viêm, kháng khuẩn,
giảm ngứa, đau nhức tai.
✔ CĐ: Viêm tai ngoài, VTG,
chàm bội nhiễm ống tai ngoài.
✔ CCĐ: Thủng màng nhĩ, mẫn cảm với các thành phần của
thuốc.
• Liều lượng, cách dùng: Người lớn: Nhỏ 1 – 5 giọt/ 2 lần/ ngày
• Trẻ em: Nhỏ từ 1 – 2 giọt/ 2 lần/ ngày
• Thời gian sử dụng: 6 – 10 ngày
40. Thuốc trong màng nhĩ thủng
• 1, Otofa
✔ Thành phần: Rifamycin
✔ CĐ: Đợt cấp VTG mạn: chảy mủ
tai.
✔ CCĐ: quá mẫn thành phần thuốc
✔ Liều lượng, cách dùng:
+ Người lớn: 3-5 giọt x 3
lần/ngày
+ Trẻ em : 3 giọt x 3 lần/ngày
Thời gian dùng thuốc 7-10 ngày
41. Thuốc trong màng nhĩ thủng
• 2. Ofloxacin 0,3%
✔ CĐ: VTG cấp tính, VTG mạn tính có mủ vi khuẩn nhạy cảm với thuốc, Viêm
tai ngoài
✔ CCĐ: Mẫn cảm với ofloxacin hoặc với kháng sinh nhóm quinolone.
✔ Liều lượng, cách dùng: 2-3 giọt x 2-3 lần/ngày
42. Thuốc trong màng nhĩ thủng
• 3, Một số thuốc khác: Collydexa
(Chloramphenicol, Dexamethasone, Naphazoline),
fosmycin S 300 mg.
43. Làm thuốc tai
• 1, Lau, rửa tai: Để làm sạch hết dịch mủ, dịch nhầy, dịch máu ở tai.
✔ Dung dịch rửa: nước muối sinh lý NaCl 0,9 % hoặc oxy già
✔ Cách dùng: + Nhỏ hoặc bơm nhẹ vào tai.
+ Dùng que tăm bông lau sạch dịch mủ trong tai.
+ Dùng que tăm bông khô thấm hết dịch còn lại
2. Nhỏ thuốc tai:
✔ Nằm nghiêng, hướng ống tai lên trên,
nhỏ thuốc vào ống tai.
✔ Day nhẹ bình tai đẩy thuốc vào trong.
✔ Với lỗ thủng màng nhĩ nhỏ, dùng bóng
cao su vừa kích thước ống tai bóp cho
thuốc vào hòm nhĩ, thấy đắng ở dưới
họng là tốt.