SlideShare a Scribd company logo
1 of 43
Download to read offline
CÁC THUỐC DÙNG TRONG
CHUYÊN KHOA
TAI MŨI HỌNG
-Tổ 7 lớp
Y5B-
Tháng 11, 2019
•Betalactam, macrolid, quinolon
Kháng sinh
•Corticoid, NSAIDS, Alphachymotrypsin
Chống viêm
•Acetylcystein, Bromhexin, cacbocystein
Thuốc long đờm
•Dextromethorphan, họ opiod, thảo dược
Thuốc giảm ho
•Co mạch, chống viêm, kết hợp, dung dịch rửa
Thuốc điều trị tại chỗ bệnh lý mũi xoang
•Kháng sinh, sát khuẩn, chống viêm
Thuốc dùng tại chỗ vùng hầu họng
•Thuốc nhỏ tai, làm thuốc tai
Thuốc điều trị tại chỗ các bệnh lý tai
Nguyên tắc chung
Điều trị toàn thân Điều trị tại chỗ
ĐIỀU TRỊ TOÀN THÂN
❖ Chỉ định:
▪ Viêm amidan
▪ Viêm mũi xoang
▪ Viêm họng
▪ Viêm tai giữa
▪ Điều trị dự phòng
❖CCĐ: Dị ứng với nhóm kháng sinh sử dụng
❖ Kháng sinh thường dùng:
▪ Beta – lactam: Amoxycillin, Cefuroxim
▪ Macrolid: Clarithromycin, Erythromycin
▪ Quinolon: Levofloxacin
KHÁNG SINH
Beta - lactam
Amoxycillin + Clavulanate (Augmentin)
❖ Dạng viên 625mg và 1g
❖ Dạng viên SR 1000mg/62.5mg
❖ Dạng gói: 250mg, 500mg,
400mg/57mg
Liều dùng đường uống
▪ Người lớn, trẻ em >40kg: 1000
mg/2 lần/ngày
▪ Trẻ em <40kg:
• Dưới 12 tuần: 30mg/2 lần/ngày
• Trên 12 tuần: 40mg/2 lần/ngày
Beta - lactam
Cefuroxim (Zinnat): Cephalosporin thế hệ 2
❖ Dạng viên 500mg
❖ Dạng viên 250mg
❖ Dạng dung dịch 125mg/5ml
❖ Dạng gói 125mg
Liều dùng đường uống:
▪ Người lớn: 500 – 1000mg/2 lần/ngày
▪ Trẻ em:
• 3 tháng - 2 tuổi: 10mg/kg tối đa
125mg/ngày chia 2 lần
• 2 tuổi – 12 tuổi: 15mg/kg tối đa
150mg/ngày chia 2 lần
• 12 tuổi – 18 tuổi: 500mg/ngày chia 2
lần
Macrolid
Clarithromycin (KLACID MR, KLACID FORT)
❖Dạng viên: 250mg
500mg
❖Dạng hỗn dịch: 125mg/5ml
250mg/5ml
Liều dùng đường uống
▪ Người lớn: 250 – 500mg/ngày chia
2 lần
▪ Trẻ em: 7,5mg/kg/ngày chia 2 lần
Macrolid
Erythromycin
• 250 mg viên hoặc
gói
• 500 mg viên
Liều dùng đường uống:
▪ Người lớn: 1-2g/ngày, chia
2-4 lần
▪ Trẻ em: 30-50mg/kg/ngày
Quinolon
Levofloxacin
• 500 mg viên (TAVANIC 500mg)
• 250 mg viên
Liều dùng đường uống: 500mg/lần/ngày trong 10-14 ngày
Chỉ định:
• Nhiễm khuẩn hô hấp nặng
• Viêm xoang cấp
Chống chỉ định:
• Trẻ em dưới 18 tuổi
• Động kinh
Thuốc chống viêm
• Corticoid
Methylprednisolon 4mg /16
mg
- CCĐ : Nhiễm nấm toàn thân
Quá mẫn với các tp của
thuốc
- Liều dùng : Uống 4-48 mg /ngày
, tùy theo mức độ của bệnh
Thuốc chống viêm
• NSAIDS
Ibuprofen viên 200mg /400mg /
600mg
CCĐ : loét dạ dày tiến triển , suy
gan , suy thận nặng , mẫn cảm với
các thành phần của thuốc
Liều dùng :
Khởi đầu 200-400 mg /ngày ,
không dùng quá 1200mg/ngày , uống
ngay sau khi ăn
Thuốc chống viêm
• Alphachymotrypsin
( Alphachoay viên 100mg
/200mg )
Liều dùng :
- Uống : mỗi lần 2 viên ,
ngày 3-4 lần , nên uống với
nhiều nước ( 240ml ) để gia
tăng hoạt tính của men
- Ngậm dưới lưỡi : ngày 4-6
viên , cách nhau tối thiểu 4h
Thuốc long đờm
• Terpinzoat
- Thành phần : Terpin hydrat 100mg ,
natri benzoate
- CCĐ : trẻ em dưới 30 tháng tuổi ,
PNCT , mẫn cảm với thuốc
- Cách dùng :
Uống 1-2 viên /lần , ngày 2-3 lần
Thuốc long đờm
• Bisolvon
- Thành phần : bromhexine
hydrochloride 4mg /5ml
-CCĐ : PNCT , mẫn cảm với các thành
phần của thuốc
- Liều dùng :
+ Người lớn : 4ml x 3 lần /ngày
+ Trẻ em > 10 tuổi : 4ml x 3 lần / ngày
+ Trẻ em 1-6 tuổi : 2ml x 2 lần / ngày
+ Trẻ em < 1 tuổi : 1 ml x 2 lần / ngày
Thuốc long đờm
• Acemuc
- Thành phần : acetylcystein 200mg
- CCĐ: quá mẫn với các thành phần của
thuốc , phenylketo niệu
- Cách dùng :
+ NL , trẻ em > 7 tuổi : Uống mỗi lần 1 gói ,
ngày 3 lần , pha 1 gói vào 100 ml nước
+ Trẻ 2-7 tuổi: uống mỗi lần 1 gói , ngày 2 lần ,
pha 1 gói vào 100ml nước
+ Trẻ < 2 tuổi : Uống mỗi lần 1 gói 100mg , ngày
2 lần , pha 1 gói vào lượng nước vừa đủ uống
Thuốc long đờm
• Cacbocystein 5%
- Thành phần : cacbocystein
250mg/5ml
- CCĐ: mẫn cảm với các tp của
thuốc
- Thận trọng : ĐTĐ , người vận
hành máy móc
- Cách dùng :
+ Trên 15 tuổi : uống mỗi lần 1
thìa cà phê , ngày 3 lần , uống xa
bữa ăn
+ 5-15 tuổi : dùng dạng 2% , mỗi lần 1 thìa cà phê , ngày 3 lần , uống xa
bữa ăn
+ Dưới 5 tuổi : dùng dạng 2% , mỗi lần 1 thìa cà phê , ngày 1-2 lần , uống
xa bữa ăn
Thuốc long đờm
• Mucitux
- Thành phần: eprazinone 50mg
- CCĐ: mẫn cảm với các tp của thuốc
, tiền sử co giật
- Cách dụng :
Người lớn : uống mỗi lần 1-2 viên ,
ngày 3 lần
dùng thuốc không quá 5
ngày trừ khi có chỉ định của bác sĩ
Thuốc giảm ho
• Dextromethorphan
- dạng siro
- Dạng viên
- CCĐ : mẫn cảm với các tp của thuốc
, đang sử dụng IMAO , trẻ <2 tuổi
- Cách dùng :
+ Người lớn và trẻ >12 tuổi : uống 30mg / lần , cách
nhau 6-8 giờ , tối đa 120mg / ngày
+ Trẻ em 6-12 tuổi : uống 15 mg /lần , cách 6-8 h , tối
đa 60mg/24h
+ trẻ 2-6 tuổi : uống 7,5 mg/lần , cách 6-8 h , tối đa
30mg/24h
Thuốc giảm ho
• Thuốc giảm ho họ opioid : codein ,
pholcodin
-CCĐ : Phụ nữ cho con bú , Trẻ em dưới 12 tuổi , Mẫn cảm
với các tp của thuốc , Ho do hen suyễn, Suy hô hấp
- Cách dùng : uống mỗi lần 2 viên , ngày 2-3
lần
• Thuốc giảm ho thảo dược : prospan , …
- Cách dụng :
+ trẻ sơ sinh , trẻ nhỏ <6 tuổi : 2,5ml/lần, mỗi
ngày 3 lần
+ trẻ >6 tuổi : 5ml /lần , mỗi ngày 3 lần
+ Người lớn : 5-7,5 ml/lần , mỗi ngày 3 lần
ĐIỀU TRỊ TẠI CHỖ
•Thuốc điều trị tại chỗ bệnh lý mũi xoang
•Co mạch tại chỗ
•Chống viêm tại chỗ
•Kết hợp cả chống viêm và co mạch
•Dung dịch rửa mũi xoang
Thuốc co mạch tại chỗ
Otrivin 0,05%
⮚ Thành phần: Xylometazoline hydrochloride 0.05%
⮚ Chỉ định:
• Nghẹt mũi do nhiều nguyên nhân khác nhau.
• Hỗ trợ điều trị sung huyết mũi họng trong viêm tai giữa.
• Trợ giúp thải dịch tiết khi bị tổn thương vùng xoang.
• Tạo điều kiện nội soi mũi dễ dàng.
⮚ CCĐ:
• Mẫn cảm với xylometazoline
• Trường hợp cắt tuyến yên qua xương bướm
• Viêm mũi khô, viêm mũi teo.
• Glaucom góc hẹp
⮚ Cách dùng: Nhỏ 1-2 giọt vào mỗi lỗ mũi, 1-2 lần/ngày, không vượt quá 3 lần/ngày
Thuốc co mạch tại chỗ
Coldi-B
⮚ Thành phần:Oximetazolin hydroclorid 7.5mg, Camphor 1.1mg, Menthol 1.5mg
⮚ Chỉ định: Điều trị các chứng ngạt
mũi, sổ mũi trong bệnh viêm mũi,
viêm xoang, viêm mũi họng, sổ mũi
mùa, cảm cúm.
⮚ CCĐ: Mẫn cảm với thành phần của
thuốc, PNCT, trẻ em dưới 8 tuổi,
glaucom góc đóng
Không dùng chung với IMAO
⮚ Cách dùng: Mỗi ngày xịt thuốc vào mũi 2-3 lần. Cầm lọ thuốc theo phương
thẳng đứng xịt thử vào không khí cho tới khi được làn sương mù đồng đều,
hướng thẳng vào mũi xịt dứt khoát đồng thời hít nhẹ để thuốc đi sâu vào trong
khoang mũi.
Thuốc chống viêm tại chỗ
Avamys 60 (60 lần xịt), Avamys 120 (120 lần xịt)
⮚ Thành phần: Fluticasone furoate 27.5
mcg/lần xịt
⮚ Chỉ định: Điều trị các chứng ngạt mũi,
ngứa mũi, chảy nước mũi, hắt hơi,
mắt đỏ
⮚ CCĐ: Mẫn cảm với fluticasone
furoate, trẻ em dưới 2 tuổi
⮚ Cách dùng:
• Trẻ từ 2 – 11 tuổi: Dùng 1 lần xịt cho một bên
mũi, ngày chỉ dùng 1 lần. Nếu không có đáp
ứng, có thể tăng lên 2 lần xịt cho mỗi bên mũi,
ngày dùng 1 lần và sau đó giảm liều dần.
• Trên 12 tuổi: Dùng 2 lần xịt cho một bên mũi,
ngày chỉ dùng 1 lần. Sau đó duy trì 1 lần xịt
cho một bên mũi, dùng 1 lần/ ngày.
Thuốc chống viêm tại chỗ
Budesonide Mometasone furoate
Fluticasone propionate
Thuốc kết hợp cả chống viêm và co mạch
Hadocort
⮚ Thành phần:
• Xylomethazolin hydroclorit 7,5 mg
• Dexamethason natriphosphat 15 mg
• Neomycin sulphat 75.000UI
⮚ Chỉ định:
• Điều trị các bệnh viêm mũi, viêm
xoang, viêm mũi dị ứng, ngạt mũi, sổ
mũi.
• Viêm họng cấp và mãn tính.
• Viêm tai giữa, tai trong.
• Chống viêm, giảm phù nề xung huyết
trong các bệnh tai mũi họng
⮚ CCĐ: Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc, người bị bệnh tim, bướu cổ, ĐTĐ,
Trẻ em < 6 tuổi
⮚ Liều dùng: ngày xịt 3-4 lần, mỗi lần cách nhau 3-4 giờ.
Thuốc kết hợp cả chống viêm và co mạch
Nemydexa
n
⮚ Thành phần:
• Neomycin sulfat 27.200 UI
• Dexamethason natri phosphat 8mg
⮚ Chỉ định:
• Viêm kết mạc, viêm mí mắt, viêm giác
mạc
• Viêm mũi, viêm xoang, viêm mũi dị
ứng
• Viêm tai ngoài
⮚ CCĐ: Mẫn cảm với thành phần của thuốc,
loét giác mạc, glaucom
⮚ Liều dùng: Dùng cho người lớn và trẻ em trên 2 tuổi, ngày nhỏ 3-4 lần, mỗi lần
cách nhau 3 -4 giờ.
Dung dịch rửa mũi xoang
Bộ sản phẩm nước muối sinh lý
rửa mũi
Dung dịch rửa mũi
Dung dịch rửa mũi xoang
Nước muối biển Bình rửa mũi
•Thuốc dụng tại chỗ cho hầu họng
•Thuốc kháng sinh
•Thuốc sát khuẩn
•Thuốc chống viêm
Thuốc kháng sinh
Dorithricin
- Thành phần: tyrothicine 0,5mg;
Benzalkonium clorid
1,0mg; Benzocain 1,5mg
- Tác dụng: kháng khuẩn tại chỗ
- CĐ: Điều trị tại chỗ các nhiễm
khuẩn niêm mạc vùng miệng,
họng như viêm họng, amidan
cấp tính, viêm miệng, viêm lợi
- CCĐ: Mẫn cảm với Tyrothricin; Trẻ em dưới 3 tuổi.
- Cách dùng: Ngậm viên thuốc cho tan từ từ trong miệng. Không
nên nhai hay nuốt; Ngậm 4– 10 viên/ngày, cách khoảng 1 giờ
giữa các lần ngậm
Thuốc sát khuẩn
Betadin
- Thành phần: Povidone –
Iodine 1% kl/tt
- CĐ: viêm nhiễm họng,
miệng: dự phòng sau
phẫu thuật
- CCĐ: mẫn cảm với các thành phần thuốc, người có bệnh tuyến
giáp hoặc đang điều trị iod phóng xạ, trẻ em dưới 6 tuổi
- Cách dùng: mỗi lần 20-30ml súc họng trong 30s để dự phòng
hoặc 2p nếu có tổn thương. Ngày dùng 3-4 lần sau ăn
Thuốc sát khuẩn
Thuốc súc miệng BBM
- Thành phần: Natri
hydrocarbonat 1,4g; Natri
tetraborat 0,55g; Methol 0,05g
- Tác dụng: sát trùng chống viêm
niêm mạc miệng, hôi miệng,
viêm họng, viêm thanh quản
- CĐ: viêm nhiễm họng, miệng; hôi miệng
- CCĐ: Trẻ em dưới 5 tuổi
- Cách dùng: Hòa tan 1 gói vào 100ml nước ấm khoảng
50 độ, súc miệng ngày 2-3 lần
Thuốc sát khuẩn
Thuốc T-B
- Thành phần: acid boric
- Tác dụng: thuốc sát khuẩn tại chỗ
có tác dụng kìm khuẩn và kìm nấm
yếu.
- CĐ: Sát trùng răng miệng, họng.
Phòng ngừa viêm họng, viêm lợi,
hôi miệng, chảy máu chân răng,
sâu răng
- CCĐ: Mẫn cảm với acid boric.
- Cách dùng: Dùng hàng ngày sau khi
chải răng và sau khi ăn.
Lấy khoảng 20 ml - 30 ml súc miệng
thật kỹ trong 30 giây rồi nhổ đi.
Thuốc chống viêm
Anginovag- khí dung xịt họng
- Thành phần: mỗi 100ml chứa β-
glycyrrhetinic acid 60 mg, Dequalinium
Cl 100 mg, Tyrothricin 400 mg,
Hydrocortisone acetate 60 mg, Lidocaine
HCl 100 mg
- Tác dụng: kháng khuẩn, giảm viêm.
- CĐ: phòng ngừa và điều trị các bệnh
nhiễm khuẩn, viêm vùng miệng, họng
- CCĐ: mẫn cảm với các thành phần thuốc,
trẻ dưới 13 tuổi
- Cách dùng: xịt miệng
+ tấn công: 1-2 lần mỗi 2-3h
+ duy trì: 1 lần mỗi 6h
•Thuốc điều trị tại chỗ các bệnh lý về
tai
•Thuốc nhỏ tai
•Màng nhĩ đóng kín
•Màng nhĩ thủng
•Làm thuốc tai
Thuốc trong màng nhĩ đóng kín
• 1. Otipax
✔ Thành phần: Phenazone (4%), Lidocaine
(1%).
✔ Tác dụng: giảm đau ,kháng viêm.
✔ Chỉ định: + VTG cấp giai đoạn sung huyết
+ Viêm tai chấn thương do khí áp
+ Viêm tai dạng phồng nước do siêu vi
cúm
✔ CCĐ: + Màng nhĩ thủng
+ Mẫn cảm với thành phần thuốc đặc biệt lidocaine
✔ Liều lượng, cách dùng: Dùng ống nhỏ giọt, nhỏ 4 giọt vào ống tai ngoài, ngày 2-
3 lần.
✔ Thời gian dùng tối đa 10 ngày.
Thuốc trong màng nhĩ đóng kín
• 2. Polydexa
✔ Thành phần: Neomycin, PolymicinB,
Dexamethason
✔ Tác dụng: Chống viêm, kháng khuẩn,
giảm ngứa, đau nhức tai.
✔ CĐ: Viêm tai ngoài, VTG,
chàm bội nhiễm ống tai ngoài.
✔ CCĐ: Thủng màng nhĩ, mẫn cảm với các thành phần của
thuốc.
• Liều lượng, cách dùng: Người lớn: Nhỏ 1 – 5 giọt/ 2 lần/ ngày
• Trẻ em: Nhỏ từ 1 – 2 giọt/ 2 lần/ ngày
• Thời gian sử dụng: 6 – 10 ngày
Cồn Boric 3% Glycerin borat 3%
Thuốc trong màng nhĩ thủng
• 1, Otofa
✔ Thành phần: Rifamycin
✔ CĐ: Đợt cấp VTG mạn: chảy mủ
tai.
✔ CCĐ: quá mẫn thành phần thuốc
✔ Liều lượng, cách dùng:
+ Người lớn: 3-5 giọt x 3
lần/ngày
+ Trẻ em : 3 giọt x 3 lần/ngày
Thời gian dùng thuốc 7-10 ngày
Thuốc trong màng nhĩ thủng
• 2. Ofloxacin 0,3%
✔ CĐ: VTG cấp tính, VTG mạn tính có mủ vi khuẩn nhạy cảm với thuốc, Viêm
tai ngoài
✔ CCĐ: Mẫn cảm với ofloxacin hoặc với kháng sinh nhóm quinolone.
✔ Liều lượng, cách dùng: 2-3 giọt x 2-3 lần/ngày
Thuốc trong màng nhĩ thủng
• 3, Một số thuốc khác: Collydexa
(Chloramphenicol, Dexamethasone, Naphazoline),
fosmycin S 300 mg.
Làm thuốc tai
• 1, Lau, rửa tai: Để làm sạch hết dịch mủ, dịch nhầy, dịch máu ở tai.
✔ Dung dịch rửa: nước muối sinh lý NaCl 0,9 % hoặc oxy già
✔ Cách dùng: + Nhỏ hoặc bơm nhẹ vào tai.
+ Dùng que tăm bông lau sạch dịch mủ trong tai.
+ Dùng que tăm bông khô thấm hết dịch còn lại
2. Nhỏ thuốc tai:
✔ Nằm nghiêng, hướng ống tai lên trên,
nhỏ thuốc vào ống tai.
✔ Day nhẹ bình tai đẩy thuốc vào trong.
✔ Với lỗ thủng màng nhĩ nhỏ, dùng bóng
cao su vừa kích thước ống tai bóp cho
thuốc vào hòm nhĩ, thấy đắng ở dưới
họng là tốt.

More Related Content

What's hot

Hdđt tmh
Hdđt tmhHdđt tmh
Hdđt tmhSoM
 
BÀI GIẢNG TAI MŨI HỌNG THỰC HÀNH _ HV QUÂN Y
BÀI GIẢNG TAI MŨI HỌNG THỰC HÀNH _ HV QUÂN YBÀI GIẢNG TAI MŨI HỌNG THỰC HÀNH _ HV QUÂN Y
BÀI GIẢNG TAI MŨI HỌNG THỰC HÀNH _ HV QUÂN YSoM
 
Nhiễm khuẩn và viêm trong bệnh nha chu và các bệnh toàn thân khác
Nhiễm khuẩn và viêm trong bệnh nha chu và các bệnh toàn thân khácNhiễm khuẩn và viêm trong bệnh nha chu và các bệnh toàn thân khác
Nhiễm khuẩn và viêm trong bệnh nha chu và các bệnh toàn thân khácLE HAI TRIEU
 
UNG THƯ KHOANG MIỆNG - FB
UNG THƯ KHOANG MIỆNG - FBUNG THƯ KHOANG MIỆNG - FB
UNG THƯ KHOANG MIỆNG - FBLê Phong Vũ
 
NGhiên cứu đặc điểm lâm sàng mô học của nang và rò khe nang I
NGhiên cứu đặc điểm lâm sàng mô học của nang và rò khe nang INGhiên cứu đặc điểm lâm sàng mô học của nang và rò khe nang I
NGhiên cứu đặc điểm lâm sàng mô học của nang và rò khe nang ILuanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu hình thái lâm sàng của dị hình cuốn mũi giữa trong bệnh lý mũi xoa...
Nghiên cứu hình thái lâm sàng của dị hình cuốn mũi giữa trong bệnh lý mũi xoa...Nghiên cứu hình thái lâm sàng của dị hình cuốn mũi giữa trong bệnh lý mũi xoa...
Nghiên cứu hình thái lâm sàng của dị hình cuốn mũi giữa trong bệnh lý mũi xoa...ngochunghcm
 
CHẤN THƯƠNG HÀM MẶT VÀ CẤP CỨU
CHẤN THƯƠNG HÀM MẶT VÀ CẤP CỨUCHẤN THƯƠNG HÀM MẶT VÀ CẤP CỨU
CHẤN THƯƠNG HÀM MẶT VÀ CẤP CỨUSoM
 
DỊ VẬT MŨI TAI
DỊ VẬT MŨI TAIDỊ VẬT MŨI TAI
DỊ VẬT MŨI TAISoM
 
Dị vật đường ăn - PGS TS Nguyễn Thị Ngọc Dung
Dị vật đường ăn - PGS TS Nguyễn Thị Ngọc DungDị vật đường ăn - PGS TS Nguyễn Thị Ngọc Dung
Dị vật đường ăn - PGS TS Nguyễn Thị Ngọc DungBệnh Hô Hấp Mãn Tính
 
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẮT LỚP VI TÍNH VÀ MÔ BỆNH HỌC CỦA TÍNH VÀ MÔ B...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẮT LỚP VI TÍNH VÀ MÔ BỆNH HỌC CỦA TÍNH VÀ MÔ B...NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẮT LỚP VI TÍNH VÀ MÔ BỆNH HỌC CỦA TÍNH VÀ MÔ B...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẮT LỚP VI TÍNH VÀ MÔ BỆNH HỌC CỦA TÍNH VÀ MÔ B...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
VIÊM VA
VIÊM VAVIÊM VA
VIÊM VASoM
 
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ LÝ ĐỎ MẮT
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ LÝ ĐỎ MẮTCHẨN ĐOÁN VÀ XỬ LÝ ĐỎ MẮT
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ LÝ ĐỎ MẮTSoM
 
VIÊM TAI GIỮA
VIÊM TAI GIỮAVIÊM TAI GIỮA
VIÊM TAI GIỮASoM
 
Sơ đồ kết hợp
Sơ đồ kết hợpSơ đồ kết hợp
Sơ đồ kết hợpduyhoangvu
 
Thắng lưỡi bám thấp fb
Thắng lưỡi bám thấp fbThắng lưỡi bám thấp fb
Thắng lưỡi bám thấp fbLê Phong Vũ
 
KHÁM TAI MŨI HỌNG CƠ BẢN
KHÁM TAI MŨI HỌNG CƠ BẢNKHÁM TAI MŨI HỌNG CƠ BẢN
KHÁM TAI MŨI HỌNG CƠ BẢNSoM
 
HỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNH
HỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNHHỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNH
HỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNHSoM
 

What's hot (20)

Hdđt tmh
Hdđt tmhHdđt tmh
Hdđt tmh
 
BÀI GIẢNG TAI MŨI HỌNG THỰC HÀNH _ HV QUÂN Y
BÀI GIẢNG TAI MŨI HỌNG THỰC HÀNH _ HV QUÂN YBÀI GIẢNG TAI MŨI HỌNG THỰC HÀNH _ HV QUÂN Y
BÀI GIẢNG TAI MŨI HỌNG THỰC HÀNH _ HV QUÂN Y
 
ĐIẾC ĐỘT NGỘT (Sudden Sensorineural Hearing Loss)
ĐIẾC ĐỘT NGỘT (Sudden Sensorineural Hearing Loss)ĐIẾC ĐỘT NGỘT (Sudden Sensorineural Hearing Loss)
ĐIẾC ĐỘT NGỘT (Sudden Sensorineural Hearing Loss)
 
Nhiễm khuẩn và viêm trong bệnh nha chu và các bệnh toàn thân khác
Nhiễm khuẩn và viêm trong bệnh nha chu và các bệnh toàn thân khácNhiễm khuẩn và viêm trong bệnh nha chu và các bệnh toàn thân khác
Nhiễm khuẩn và viêm trong bệnh nha chu và các bệnh toàn thân khác
 
UNG THƯ KHOANG MIỆNG - FB
UNG THƯ KHOANG MIỆNG - FBUNG THƯ KHOANG MIỆNG - FB
UNG THƯ KHOANG MIỆNG - FB
 
NGhiên cứu đặc điểm lâm sàng mô học của nang và rò khe nang I
NGhiên cứu đặc điểm lâm sàng mô học của nang và rò khe nang INGhiên cứu đặc điểm lâm sàng mô học của nang và rò khe nang I
NGhiên cứu đặc điểm lâm sàng mô học của nang và rò khe nang I
 
Nghiên cứu hình thái lâm sàng của dị hình cuốn mũi giữa trong bệnh lý mũi xoa...
Nghiên cứu hình thái lâm sàng của dị hình cuốn mũi giữa trong bệnh lý mũi xoa...Nghiên cứu hình thái lâm sàng của dị hình cuốn mũi giữa trong bệnh lý mũi xoa...
Nghiên cứu hình thái lâm sàng của dị hình cuốn mũi giữa trong bệnh lý mũi xoa...
 
CHẤN THƯƠNG HÀM MẶT VÀ CẤP CỨU
CHẤN THƯƠNG HÀM MẶT VÀ CẤP CỨUCHẤN THƯƠNG HÀM MẶT VÀ CẤP CỨU
CHẤN THƯƠNG HÀM MẶT VÀ CẤP CỨU
 
DỊ VẬT MŨI TAI
DỊ VẬT MŨI TAIDỊ VẬT MŨI TAI
DỊ VẬT MŨI TAI
 
Dị vật đường ăn - PGS TS Nguyễn Thị Ngọc Dung
Dị vật đường ăn - PGS TS Nguyễn Thị Ngọc DungDị vật đường ăn - PGS TS Nguyễn Thị Ngọc Dung
Dị vật đường ăn - PGS TS Nguyễn Thị Ngọc Dung
 
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẮT LỚP VI TÍNH VÀ MÔ BỆNH HỌC CỦA TÍNH VÀ MÔ B...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẮT LỚP VI TÍNH VÀ MÔ BỆNH HỌC CỦA TÍNH VÀ MÔ B...NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẮT LỚP VI TÍNH VÀ MÔ BỆNH HỌC CỦA TÍNH VÀ MÔ B...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẮT LỚP VI TÍNH VÀ MÔ BỆNH HỌC CỦA TÍNH VÀ MÔ B...
 
Đề cương luận văn thạc sĩ tai mũi họng
Đề cương luận văn thạc sĩ tai mũi họngĐề cương luận văn thạc sĩ tai mũi họng
Đề cương luận văn thạc sĩ tai mũi họng
 
VIÊM VA
VIÊM VAVIÊM VA
VIÊM VA
 
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ LÝ ĐỎ MẮT
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ LÝ ĐỎ MẮTCHẨN ĐOÁN VÀ XỬ LÝ ĐỎ MẮT
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ LÝ ĐỎ MẮT
 
VIÊM TAI GIỮA
VIÊM TAI GIỮAVIÊM TAI GIỮA
VIÊM TAI GIỮA
 
Sơ đồ kết hợp
Sơ đồ kết hợpSơ đồ kết hợp
Sơ đồ kết hợp
 
Thắng lưỡi bám thấp fb
Thắng lưỡi bám thấp fbThắng lưỡi bám thấp fb
Thắng lưỡi bám thấp fb
 
KHÁM TAI MŨI HỌNG CƠ BẢN
KHÁM TAI MŨI HỌNG CƠ BẢNKHÁM TAI MŨI HỌNG CƠ BẢN
KHÁM TAI MŨI HỌNG CƠ BẢN
 
HỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNH
HỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNHHỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNH
HỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNH
 
Mastoiditis part 1
Mastoiditis part 1Mastoiditis part 1
Mastoiditis part 1
 

Similar to thuốc TMH

Thuốc trị nghẹt mũi
Thuốc trị nghẹt mũiThuốc trị nghẹt mũi
Thuốc trị nghẹt mũiVENUS
 
CSSKNB CK II người bệnh viêm tai giữa
CSSKNB CK II người bệnh viêm tai giữaCSSKNB CK II người bệnh viêm tai giữa
CSSKNB CK II người bệnh viêm tai giữaSoM
 
Thuốc trị viêm xoang
Thuốc trị viêm xoangThuốc trị viêm xoang
Thuốc trị viêm xoangVENUS
 
HSNL Thiên Việt Nhật 26 trang (View).pdf
HSNL Thiên Việt Nhật 26 trang (View).pdfHSNL Thiên Việt Nhật 26 trang (View).pdf
HSNL Thiên Việt Nhật 26 trang (View).pdfF99Design1
 
viem-hong-thanh-quan.docx
viem-hong-thanh-quan.docxviem-hong-thanh-quan.docx
viem-hong-thanh-quan.docx3T Pharma
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNHCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNHSoM
 
Thuoc Flucomedil khang nam Thanh phan Cong dung|Tracuuthuoctay
 Thuoc Flucomedil khang nam Thanh phan Cong dung|Tracuuthuoctay Thuoc Flucomedil khang nam Thanh phan Cong dung|Tracuuthuoctay
Thuoc Flucomedil khang nam Thanh phan Cong dung|TracuuthuoctayTra Cứu Thuốc Tây
 
Thực hành bán thuốc (mọi đối tượng)
Thực hành bán thuốc (mọi đối tượng)Thực hành bán thuốc (mọi đối tượng)
Thực hành bán thuốc (mọi đối tượng)Lopkedon Pro
 
Trẻ thường bệnh
Trẻ thường bệnhTrẻ thường bệnh
Trẻ thường bệnhSauDaiHocYHGD
 
thực hành bán thuốc
thực hành bán thuốcthực hành bán thuốc
thực hành bán thuốcssuser3d167f
 
Webinar - Master Slide - 17062023.pdf
Webinar - Master Slide - 17062023.pdfWebinar - Master Slide - 17062023.pdf
Webinar - Master Slide - 17062023.pdfAnhHungCao
 
Đại cương về giun sán và một số thuốc điều trị giun sán
Đại cương về giun sán và một số thuốc điều trị giun sánĐại cương về giun sán và một số thuốc điều trị giun sán
Đại cương về giun sán và một số thuốc điều trị giun sán0964014736
 

Similar to thuốc TMH (20)

Thuốc trị nghẹt mũi
Thuốc trị nghẹt mũiThuốc trị nghẹt mũi
Thuốc trị nghẹt mũi
 
Quy trình công tác dược lâm sàng tại nhà thuốc
Quy trình công tác dược lâm sàng tại nhà thuốc Quy trình công tác dược lâm sàng tại nhà thuốc
Quy trình công tác dược lâm sàng tại nhà thuốc
 
CSSKNB CK II người bệnh viêm tai giữa
CSSKNB CK II người bệnh viêm tai giữaCSSKNB CK II người bệnh viêm tai giữa
CSSKNB CK II người bệnh viêm tai giữa
 
Thuốc trị viêm xoang
Thuốc trị viêm xoangThuốc trị viêm xoang
Thuốc trị viêm xoang
 
HSNL Thiên Việt Nhật 26 trang (View).pdf
HSNL Thiên Việt Nhật 26 trang (View).pdfHSNL Thiên Việt Nhật 26 trang (View).pdf
HSNL Thiên Việt Nhật 26 trang (View).pdf
 
Hướng dẫn chăm sóc F0 tại nhà
Hướng dẫn chăm sóc F0 tại nhàHướng dẫn chăm sóc F0 tại nhà
Hướng dẫn chăm sóc F0 tại nhà
 
Chăm sóc trẻ em mắc Covid 19 tại nhà - Bệnh viện Nhi Trung Ương
Chăm sóc trẻ em mắc Covid 19 tại nhà - Bệnh viện Nhi Trung ƯơngChăm sóc trẻ em mắc Covid 19 tại nhà - Bệnh viện Nhi Trung Ương
Chăm sóc trẻ em mắc Covid 19 tại nhà - Bệnh viện Nhi Trung Ương
 
Viem amidan man tinh.docx
Viem amidan man tinh.docxViem amidan man tinh.docx
Viem amidan man tinh.docx
 
viem-hong-thanh-quan.docx
viem-hong-thanh-quan.docxviem-hong-thanh-quan.docx
viem-hong-thanh-quan.docx
 
Tmh
TmhTmh
Tmh
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNHCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH
 
viem hong hat co nen dot hay khong.docx
viem hong hat co nen dot hay khong.docxviem hong hat co nen dot hay khong.docx
viem hong hat co nen dot hay khong.docx
 
Thuoc Flucomedil khang nam Thanh phan Cong dung|Tracuuthuoctay
 Thuoc Flucomedil khang nam Thanh phan Cong dung|Tracuuthuoctay Thuoc Flucomedil khang nam Thanh phan Cong dung|Tracuuthuoctay
Thuoc Flucomedil khang nam Thanh phan Cong dung|Tracuuthuoctay
 
Thuoc smecta diosmectite Dieu tri ung
Thuoc smecta diosmectite Dieu tri ungThuoc smecta diosmectite Dieu tri ung
Thuoc smecta diosmectite Dieu tri ung
 
Thực hành bán thuốc (mọi đối tượng)
Thực hành bán thuốc (mọi đối tượng)Thực hành bán thuốc (mọi đối tượng)
Thực hành bán thuốc (mọi đối tượng)
 
Trẻ thường bệnh
Trẻ thường bệnhTrẻ thường bệnh
Trẻ thường bệnh
 
thực hành bán thuốc
thực hành bán thuốcthực hành bán thuốc
thực hành bán thuốc
 
Webinar - Master Slide - 17062023.pdf
Webinar - Master Slide - 17062023.pdfWebinar - Master Slide - 17062023.pdf
Webinar - Master Slide - 17062023.pdf
 
Viem hong hat co gay sot khong.docx
Viem hong hat co gay sot khong.docxViem hong hat co gay sot khong.docx
Viem hong hat co gay sot khong.docx
 
Đại cương về giun sán và một số thuốc điều trị giun sán
Đại cương về giun sán và một số thuốc điều trị giun sánĐại cương về giun sán và một số thuốc điều trị giun sán
Đại cương về giun sán và một số thuốc điều trị giun sán
 

Recently uploaded

SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broSGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broHongBiThi1
 
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdfTin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdfPhngKhmaKhoaTnBnh495
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóHongBiThi1
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất haySGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hayHongBiThi1
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptxHongBiThi1
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdfSGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdfHongBiThi1
 
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaHongBiThi1
 
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayDac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạHongBiThi1
 
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broSGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
 
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdfTin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
 
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất haySGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
 
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdfSGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
 
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
 
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayDac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
 
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
 
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
 

thuốc TMH

  • 1. CÁC THUỐC DÙNG TRONG CHUYÊN KHOA TAI MŨI HỌNG -Tổ 7 lớp Y5B- Tháng 11, 2019
  • 2. •Betalactam, macrolid, quinolon Kháng sinh •Corticoid, NSAIDS, Alphachymotrypsin Chống viêm •Acetylcystein, Bromhexin, cacbocystein Thuốc long đờm •Dextromethorphan, họ opiod, thảo dược Thuốc giảm ho •Co mạch, chống viêm, kết hợp, dung dịch rửa Thuốc điều trị tại chỗ bệnh lý mũi xoang •Kháng sinh, sát khuẩn, chống viêm Thuốc dùng tại chỗ vùng hầu họng •Thuốc nhỏ tai, làm thuốc tai Thuốc điều trị tại chỗ các bệnh lý tai Nguyên tắc chung Điều trị toàn thân Điều trị tại chỗ
  • 4. ❖ Chỉ định: ▪ Viêm amidan ▪ Viêm mũi xoang ▪ Viêm họng ▪ Viêm tai giữa ▪ Điều trị dự phòng ❖CCĐ: Dị ứng với nhóm kháng sinh sử dụng ❖ Kháng sinh thường dùng: ▪ Beta – lactam: Amoxycillin, Cefuroxim ▪ Macrolid: Clarithromycin, Erythromycin ▪ Quinolon: Levofloxacin KHÁNG SINH
  • 5. Beta - lactam Amoxycillin + Clavulanate (Augmentin) ❖ Dạng viên 625mg và 1g ❖ Dạng viên SR 1000mg/62.5mg ❖ Dạng gói: 250mg, 500mg, 400mg/57mg Liều dùng đường uống ▪ Người lớn, trẻ em >40kg: 1000 mg/2 lần/ngày ▪ Trẻ em <40kg: • Dưới 12 tuần: 30mg/2 lần/ngày • Trên 12 tuần: 40mg/2 lần/ngày
  • 6. Beta - lactam Cefuroxim (Zinnat): Cephalosporin thế hệ 2 ❖ Dạng viên 500mg ❖ Dạng viên 250mg ❖ Dạng dung dịch 125mg/5ml ❖ Dạng gói 125mg Liều dùng đường uống: ▪ Người lớn: 500 – 1000mg/2 lần/ngày ▪ Trẻ em: • 3 tháng - 2 tuổi: 10mg/kg tối đa 125mg/ngày chia 2 lần • 2 tuổi – 12 tuổi: 15mg/kg tối đa 150mg/ngày chia 2 lần • 12 tuổi – 18 tuổi: 500mg/ngày chia 2 lần
  • 7. Macrolid Clarithromycin (KLACID MR, KLACID FORT) ❖Dạng viên: 250mg 500mg ❖Dạng hỗn dịch: 125mg/5ml 250mg/5ml Liều dùng đường uống ▪ Người lớn: 250 – 500mg/ngày chia 2 lần ▪ Trẻ em: 7,5mg/kg/ngày chia 2 lần
  • 8. Macrolid Erythromycin • 250 mg viên hoặc gói • 500 mg viên Liều dùng đường uống: ▪ Người lớn: 1-2g/ngày, chia 2-4 lần ▪ Trẻ em: 30-50mg/kg/ngày
  • 9. Quinolon Levofloxacin • 500 mg viên (TAVANIC 500mg) • 250 mg viên Liều dùng đường uống: 500mg/lần/ngày trong 10-14 ngày Chỉ định: • Nhiễm khuẩn hô hấp nặng • Viêm xoang cấp Chống chỉ định: • Trẻ em dưới 18 tuổi • Động kinh
  • 10. Thuốc chống viêm • Corticoid Methylprednisolon 4mg /16 mg - CCĐ : Nhiễm nấm toàn thân Quá mẫn với các tp của thuốc - Liều dùng : Uống 4-48 mg /ngày , tùy theo mức độ của bệnh
  • 11. Thuốc chống viêm • NSAIDS Ibuprofen viên 200mg /400mg / 600mg CCĐ : loét dạ dày tiến triển , suy gan , suy thận nặng , mẫn cảm với các thành phần của thuốc Liều dùng : Khởi đầu 200-400 mg /ngày , không dùng quá 1200mg/ngày , uống ngay sau khi ăn
  • 12. Thuốc chống viêm • Alphachymotrypsin ( Alphachoay viên 100mg /200mg ) Liều dùng : - Uống : mỗi lần 2 viên , ngày 3-4 lần , nên uống với nhiều nước ( 240ml ) để gia tăng hoạt tính của men - Ngậm dưới lưỡi : ngày 4-6 viên , cách nhau tối thiểu 4h
  • 13. Thuốc long đờm • Terpinzoat - Thành phần : Terpin hydrat 100mg , natri benzoate - CCĐ : trẻ em dưới 30 tháng tuổi , PNCT , mẫn cảm với thuốc - Cách dùng : Uống 1-2 viên /lần , ngày 2-3 lần
  • 14. Thuốc long đờm • Bisolvon - Thành phần : bromhexine hydrochloride 4mg /5ml -CCĐ : PNCT , mẫn cảm với các thành phần của thuốc - Liều dùng : + Người lớn : 4ml x 3 lần /ngày + Trẻ em > 10 tuổi : 4ml x 3 lần / ngày + Trẻ em 1-6 tuổi : 2ml x 2 lần / ngày + Trẻ em < 1 tuổi : 1 ml x 2 lần / ngày
  • 15. Thuốc long đờm • Acemuc - Thành phần : acetylcystein 200mg - CCĐ: quá mẫn với các thành phần của thuốc , phenylketo niệu - Cách dùng : + NL , trẻ em > 7 tuổi : Uống mỗi lần 1 gói , ngày 3 lần , pha 1 gói vào 100 ml nước + Trẻ 2-7 tuổi: uống mỗi lần 1 gói , ngày 2 lần , pha 1 gói vào 100ml nước + Trẻ < 2 tuổi : Uống mỗi lần 1 gói 100mg , ngày 2 lần , pha 1 gói vào lượng nước vừa đủ uống
  • 16. Thuốc long đờm • Cacbocystein 5% - Thành phần : cacbocystein 250mg/5ml - CCĐ: mẫn cảm với các tp của thuốc - Thận trọng : ĐTĐ , người vận hành máy móc - Cách dùng : + Trên 15 tuổi : uống mỗi lần 1 thìa cà phê , ngày 3 lần , uống xa bữa ăn + 5-15 tuổi : dùng dạng 2% , mỗi lần 1 thìa cà phê , ngày 3 lần , uống xa bữa ăn + Dưới 5 tuổi : dùng dạng 2% , mỗi lần 1 thìa cà phê , ngày 1-2 lần , uống xa bữa ăn
  • 17. Thuốc long đờm • Mucitux - Thành phần: eprazinone 50mg - CCĐ: mẫn cảm với các tp của thuốc , tiền sử co giật - Cách dụng : Người lớn : uống mỗi lần 1-2 viên , ngày 3 lần dùng thuốc không quá 5 ngày trừ khi có chỉ định của bác sĩ
  • 18. Thuốc giảm ho • Dextromethorphan - dạng siro - Dạng viên - CCĐ : mẫn cảm với các tp của thuốc , đang sử dụng IMAO , trẻ <2 tuổi - Cách dùng : + Người lớn và trẻ >12 tuổi : uống 30mg / lần , cách nhau 6-8 giờ , tối đa 120mg / ngày + Trẻ em 6-12 tuổi : uống 15 mg /lần , cách 6-8 h , tối đa 60mg/24h + trẻ 2-6 tuổi : uống 7,5 mg/lần , cách 6-8 h , tối đa 30mg/24h
  • 19. Thuốc giảm ho • Thuốc giảm ho họ opioid : codein , pholcodin -CCĐ : Phụ nữ cho con bú , Trẻ em dưới 12 tuổi , Mẫn cảm với các tp của thuốc , Ho do hen suyễn, Suy hô hấp - Cách dùng : uống mỗi lần 2 viên , ngày 2-3 lần • Thuốc giảm ho thảo dược : prospan , … - Cách dụng : + trẻ sơ sinh , trẻ nhỏ <6 tuổi : 2,5ml/lần, mỗi ngày 3 lần + trẻ >6 tuổi : 5ml /lần , mỗi ngày 3 lần + Người lớn : 5-7,5 ml/lần , mỗi ngày 3 lần
  • 21. •Thuốc điều trị tại chỗ bệnh lý mũi xoang •Co mạch tại chỗ •Chống viêm tại chỗ •Kết hợp cả chống viêm và co mạch •Dung dịch rửa mũi xoang
  • 22. Thuốc co mạch tại chỗ Otrivin 0,05% ⮚ Thành phần: Xylometazoline hydrochloride 0.05% ⮚ Chỉ định: • Nghẹt mũi do nhiều nguyên nhân khác nhau. • Hỗ trợ điều trị sung huyết mũi họng trong viêm tai giữa. • Trợ giúp thải dịch tiết khi bị tổn thương vùng xoang. • Tạo điều kiện nội soi mũi dễ dàng. ⮚ CCĐ: • Mẫn cảm với xylometazoline • Trường hợp cắt tuyến yên qua xương bướm • Viêm mũi khô, viêm mũi teo. • Glaucom góc hẹp ⮚ Cách dùng: Nhỏ 1-2 giọt vào mỗi lỗ mũi, 1-2 lần/ngày, không vượt quá 3 lần/ngày
  • 23. Thuốc co mạch tại chỗ Coldi-B ⮚ Thành phần:Oximetazolin hydroclorid 7.5mg, Camphor 1.1mg, Menthol 1.5mg ⮚ Chỉ định: Điều trị các chứng ngạt mũi, sổ mũi trong bệnh viêm mũi, viêm xoang, viêm mũi họng, sổ mũi mùa, cảm cúm. ⮚ CCĐ: Mẫn cảm với thành phần của thuốc, PNCT, trẻ em dưới 8 tuổi, glaucom góc đóng Không dùng chung với IMAO ⮚ Cách dùng: Mỗi ngày xịt thuốc vào mũi 2-3 lần. Cầm lọ thuốc theo phương thẳng đứng xịt thử vào không khí cho tới khi được làn sương mù đồng đều, hướng thẳng vào mũi xịt dứt khoát đồng thời hít nhẹ để thuốc đi sâu vào trong khoang mũi.
  • 24. Thuốc chống viêm tại chỗ Avamys 60 (60 lần xịt), Avamys 120 (120 lần xịt) ⮚ Thành phần: Fluticasone furoate 27.5 mcg/lần xịt ⮚ Chỉ định: Điều trị các chứng ngạt mũi, ngứa mũi, chảy nước mũi, hắt hơi, mắt đỏ ⮚ CCĐ: Mẫn cảm với fluticasone furoate, trẻ em dưới 2 tuổi ⮚ Cách dùng: • Trẻ từ 2 – 11 tuổi: Dùng 1 lần xịt cho một bên mũi, ngày chỉ dùng 1 lần. Nếu không có đáp ứng, có thể tăng lên 2 lần xịt cho mỗi bên mũi, ngày dùng 1 lần và sau đó giảm liều dần. • Trên 12 tuổi: Dùng 2 lần xịt cho một bên mũi, ngày chỉ dùng 1 lần. Sau đó duy trì 1 lần xịt cho một bên mũi, dùng 1 lần/ ngày.
  • 25. Thuốc chống viêm tại chỗ Budesonide Mometasone furoate Fluticasone propionate
  • 26. Thuốc kết hợp cả chống viêm và co mạch Hadocort ⮚ Thành phần: • Xylomethazolin hydroclorit 7,5 mg • Dexamethason natriphosphat 15 mg • Neomycin sulphat 75.000UI ⮚ Chỉ định: • Điều trị các bệnh viêm mũi, viêm xoang, viêm mũi dị ứng, ngạt mũi, sổ mũi. • Viêm họng cấp và mãn tính. • Viêm tai giữa, tai trong. • Chống viêm, giảm phù nề xung huyết trong các bệnh tai mũi họng ⮚ CCĐ: Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc, người bị bệnh tim, bướu cổ, ĐTĐ, Trẻ em < 6 tuổi ⮚ Liều dùng: ngày xịt 3-4 lần, mỗi lần cách nhau 3-4 giờ.
  • 27. Thuốc kết hợp cả chống viêm và co mạch Nemydexa n ⮚ Thành phần: • Neomycin sulfat 27.200 UI • Dexamethason natri phosphat 8mg ⮚ Chỉ định: • Viêm kết mạc, viêm mí mắt, viêm giác mạc • Viêm mũi, viêm xoang, viêm mũi dị ứng • Viêm tai ngoài ⮚ CCĐ: Mẫn cảm với thành phần của thuốc, loét giác mạc, glaucom ⮚ Liều dùng: Dùng cho người lớn và trẻ em trên 2 tuổi, ngày nhỏ 3-4 lần, mỗi lần cách nhau 3 -4 giờ.
  • 28. Dung dịch rửa mũi xoang Bộ sản phẩm nước muối sinh lý rửa mũi Dung dịch rửa mũi
  • 29. Dung dịch rửa mũi xoang Nước muối biển Bình rửa mũi
  • 30. •Thuốc dụng tại chỗ cho hầu họng •Thuốc kháng sinh •Thuốc sát khuẩn •Thuốc chống viêm
  • 31. Thuốc kháng sinh Dorithricin - Thành phần: tyrothicine 0,5mg; Benzalkonium clorid 1,0mg; Benzocain 1,5mg - Tác dụng: kháng khuẩn tại chỗ - CĐ: Điều trị tại chỗ các nhiễm khuẩn niêm mạc vùng miệng, họng như viêm họng, amidan cấp tính, viêm miệng, viêm lợi - CCĐ: Mẫn cảm với Tyrothricin; Trẻ em dưới 3 tuổi. - Cách dùng: Ngậm viên thuốc cho tan từ từ trong miệng. Không nên nhai hay nuốt; Ngậm 4– 10 viên/ngày, cách khoảng 1 giờ giữa các lần ngậm
  • 32. Thuốc sát khuẩn Betadin - Thành phần: Povidone – Iodine 1% kl/tt - CĐ: viêm nhiễm họng, miệng: dự phòng sau phẫu thuật - CCĐ: mẫn cảm với các thành phần thuốc, người có bệnh tuyến giáp hoặc đang điều trị iod phóng xạ, trẻ em dưới 6 tuổi - Cách dùng: mỗi lần 20-30ml súc họng trong 30s để dự phòng hoặc 2p nếu có tổn thương. Ngày dùng 3-4 lần sau ăn
  • 33. Thuốc sát khuẩn Thuốc súc miệng BBM - Thành phần: Natri hydrocarbonat 1,4g; Natri tetraborat 0,55g; Methol 0,05g - Tác dụng: sát trùng chống viêm niêm mạc miệng, hôi miệng, viêm họng, viêm thanh quản - CĐ: viêm nhiễm họng, miệng; hôi miệng - CCĐ: Trẻ em dưới 5 tuổi - Cách dùng: Hòa tan 1 gói vào 100ml nước ấm khoảng 50 độ, súc miệng ngày 2-3 lần
  • 34. Thuốc sát khuẩn Thuốc T-B - Thành phần: acid boric - Tác dụng: thuốc sát khuẩn tại chỗ có tác dụng kìm khuẩn và kìm nấm yếu. - CĐ: Sát trùng răng miệng, họng. Phòng ngừa viêm họng, viêm lợi, hôi miệng, chảy máu chân răng, sâu răng - CCĐ: Mẫn cảm với acid boric. - Cách dùng: Dùng hàng ngày sau khi chải răng và sau khi ăn. Lấy khoảng 20 ml - 30 ml súc miệng thật kỹ trong 30 giây rồi nhổ đi.
  • 35. Thuốc chống viêm Anginovag- khí dung xịt họng - Thành phần: mỗi 100ml chứa β- glycyrrhetinic acid 60 mg, Dequalinium Cl 100 mg, Tyrothricin 400 mg, Hydrocortisone acetate 60 mg, Lidocaine HCl 100 mg - Tác dụng: kháng khuẩn, giảm viêm. - CĐ: phòng ngừa và điều trị các bệnh nhiễm khuẩn, viêm vùng miệng, họng - CCĐ: mẫn cảm với các thành phần thuốc, trẻ dưới 13 tuổi - Cách dùng: xịt miệng + tấn công: 1-2 lần mỗi 2-3h + duy trì: 1 lần mỗi 6h
  • 36. •Thuốc điều trị tại chỗ các bệnh lý về tai •Thuốc nhỏ tai •Màng nhĩ đóng kín •Màng nhĩ thủng •Làm thuốc tai
  • 37. Thuốc trong màng nhĩ đóng kín • 1. Otipax ✔ Thành phần: Phenazone (4%), Lidocaine (1%). ✔ Tác dụng: giảm đau ,kháng viêm. ✔ Chỉ định: + VTG cấp giai đoạn sung huyết + Viêm tai chấn thương do khí áp + Viêm tai dạng phồng nước do siêu vi cúm ✔ CCĐ: + Màng nhĩ thủng + Mẫn cảm với thành phần thuốc đặc biệt lidocaine ✔ Liều lượng, cách dùng: Dùng ống nhỏ giọt, nhỏ 4 giọt vào ống tai ngoài, ngày 2- 3 lần. ✔ Thời gian dùng tối đa 10 ngày.
  • 38. Thuốc trong màng nhĩ đóng kín • 2. Polydexa ✔ Thành phần: Neomycin, PolymicinB, Dexamethason ✔ Tác dụng: Chống viêm, kháng khuẩn, giảm ngứa, đau nhức tai. ✔ CĐ: Viêm tai ngoài, VTG, chàm bội nhiễm ống tai ngoài. ✔ CCĐ: Thủng màng nhĩ, mẫn cảm với các thành phần của thuốc. • Liều lượng, cách dùng: Người lớn: Nhỏ 1 – 5 giọt/ 2 lần/ ngày • Trẻ em: Nhỏ từ 1 – 2 giọt/ 2 lần/ ngày • Thời gian sử dụng: 6 – 10 ngày
  • 39. Cồn Boric 3% Glycerin borat 3%
  • 40. Thuốc trong màng nhĩ thủng • 1, Otofa ✔ Thành phần: Rifamycin ✔ CĐ: Đợt cấp VTG mạn: chảy mủ tai. ✔ CCĐ: quá mẫn thành phần thuốc ✔ Liều lượng, cách dùng: + Người lớn: 3-5 giọt x 3 lần/ngày + Trẻ em : 3 giọt x 3 lần/ngày Thời gian dùng thuốc 7-10 ngày
  • 41. Thuốc trong màng nhĩ thủng • 2. Ofloxacin 0,3% ✔ CĐ: VTG cấp tính, VTG mạn tính có mủ vi khuẩn nhạy cảm với thuốc, Viêm tai ngoài ✔ CCĐ: Mẫn cảm với ofloxacin hoặc với kháng sinh nhóm quinolone. ✔ Liều lượng, cách dùng: 2-3 giọt x 2-3 lần/ngày
  • 42. Thuốc trong màng nhĩ thủng • 3, Một số thuốc khác: Collydexa (Chloramphenicol, Dexamethasone, Naphazoline), fosmycin S 300 mg.
  • 43. Làm thuốc tai • 1, Lau, rửa tai: Để làm sạch hết dịch mủ, dịch nhầy, dịch máu ở tai. ✔ Dung dịch rửa: nước muối sinh lý NaCl 0,9 % hoặc oxy già ✔ Cách dùng: + Nhỏ hoặc bơm nhẹ vào tai. + Dùng que tăm bông lau sạch dịch mủ trong tai. + Dùng que tăm bông khô thấm hết dịch còn lại 2. Nhỏ thuốc tai: ✔ Nằm nghiêng, hướng ống tai lên trên, nhỏ thuốc vào ống tai. ✔ Day nhẹ bình tai đẩy thuốc vào trong. ✔ Với lỗ thủng màng nhĩ nhỏ, dùng bóng cao su vừa kích thước ống tai bóp cho thuốc vào hòm nhĩ, thấy đắng ở dưới họng là tốt.