SlideShare a Scribd company logo
1 of 46
Download to read offline
HOÀNG THÁI VIỆT – ĐH SƯ PHẠM HÀ NỘI 2 – ĐH BÁCH KHOA VẬT LÝ 11 - HKI
Trang : 1
A: LÝ THUYẾT :
CHƯƠNG 1: ĐIỆN TÍCH – ĐIỆN TRƯỜNG
1. Sự nhiễm điện của các vật. Điện tích. Tương tác điện
1.1. Sự nhiễm điện của các vật: Có 3 cách làm nhiễm điện cho một vật: Nhiễm điện do cọ xát, tiếp xúc và hưởng
ứng.
1.2. Điện tích – tương tác điện:
*Có 2 loại điện tích: dương và âm. Điện tích kí hiệu q hay Q . Đơn vị là Cu lông (C).
* Tương tác điện : + Các điện tích cùng loại (dấu) thì đẩy nhau (q1.q2>0)
+ Các điện tích khác loại (dấu) thì hút nhau (q1.q2<0)
2. Định luật Cu-lông: Lực hút hay đẩy giữa hai điện tích điểm đặt trong chân không có phương trùng với đường
thẳng nối hai điện tích điểm đó, có độ lớn tỉ lệ thuận với tích độ lớn của hai điện tích và tỉ lệ nghịch với bình phương
khoảng cách giữa chúng.
Biểu thức :
1 2
2
q q
F k
rε
=
3. Thuyết êlectron – Định luật bảo toàn điện tích
3.1. Thuyết êlectron: Thuyết electron là thuyết dựa vào sự cư trú và di chuyển của các electron để giải thích các
hiện tượng điện và các tính chất điện của các vật
* Nội dung chính:
+ Electron có thể rời khỏi nguyên tử để di chuyển từ nơi này đến nơi khác. Nguyên tử mất electron trở thành ion
dương.
+ Nguyên tử trung hòa có thể nhận thêm electron để trở thành hạt mang điện âm gọi là ion âm.
+ Một vật nhiễm điện âm khi số electron mà nó chứa lớn hơn số proton ở nhân. Nếu số electron ít hơn số proton
thì vật nhiễm điện dương.
3.2. Định luật bảo toàn điện tích: Trong một hệ vật cô lập về điện, tổng đại số các điện tích là không đổi.
4. Điện trường – cường độ điện trường:
4.1.Điện trường: là một dạng vật chất (môi trường) bao quanh điện tích và gắn liền với điện tích. Điện trường có
tính chất là tác dụng lực điện lên các điện tích khác đặt trong nó.
4.2. Cường độ điện trường:
a. Định nghĩa: Cường độ điện trường tại một điểm là đại lượng đặc trưng cho tác dụng lực của điện trường
tại điểm đó. Nó được xác định bằng thương số của độ lớn lực điện F tác dụng lên một điện tích thử q (dương) đặt tại
điểm đó và độ lớn của q.
k = 9.109
(N.m2
/ C2
): hệ số tỉ lệ (hằng số tĩnh điện).
r: Khoảng cách giữa 2 điện tích (m).
F: Độ lớn của lực tĩnh điện (N)
q1, q2: Điện tích của các điện tích điểm (C)
ε: Hằng số điện môi của môi trường, ε≥ 1 (chân không: ε = 1, không khí ε≈ 1).
ÔN THI VẬT LÝ 11 HKI 2015-2016
HOÀNG THÁI VIỆT – ĐH SƯ PHẠM HÀ NỘI 2 – ĐH BÁCH KHOA VẬT LÝ 11 - HKI
Trang : 2
F
E
q
= Trong đó:
b. Vectơ cường độ điện trường E
r
:
F
E
q
=
r
r
4.3. Lực điện trường tác dụng lên điện tích q đặt trong điện trường:
F qE=
r r
Khi E F↑↑
ur r
: q > 0. Khi E F↑↓
ur r
: q < 0. Độ lớn F= q E
4.4. Vectơ cường độ điện trường của một điện tích điểm Q gây ra tại một điểm:
+Điểm đặt tại điểm đang xét
+ Phương: trùng với đường thẳng nối điện tích Q với điểm đang xét M.
+ Chiều: hướng ra xa Q nếu Q > 0; hướng về Q nếu Q < 0.
+ Độ lớn: 2
Q
E k
rε
= (r là khoảng cách từ điểm khảo sát M đến điện tích Q, đơn vị: mét)
4.5. Nguyên lí chồng chất điện trường: E
r
= 1E
r
+ 2E
r
+....+ nE
r
5. Công của lực điện – Hiệu điện thế:
5.1. Công của lực điện trong điện trường đều:
AMN = q E d
Đặc điểm:Công của lực điện trường trong sự di chuyển của điện tích trong điện trường có đặt điểm:
+ Không phụ thuộc hình dạng đường đi.
+ Chỉ phụ thuộc vị trí điểm đầu và điểm cuối (Công của lực điện trên đường cong kín bằng 0)
Vì vậy, lực tĩnh điện là một lực thế. Trưỡng tĩnh điện là một trường thế.
5.2 Thế năng của một điện tích trong điện trường: đặc trưng cho khả năng sinh công của điện trường khi đặt
điện tích q tại điểm mà ta xét trong điện trường.
M M MW A V q∞= = (VM là điện thế không phụ thuộc vào q, chỉ phụ thuộc vào vị trí M, đơn vị VM là Vôn)
5.3. Công của lực điện và độ giảm thế năng của điện tích trong điện trường: AMN = WM - WN
5.4. Hiệu điện thế (còn gọi là điện áp)
Hiệu điện thế giữa 2 điểm M, N trong điện trường đặc trưng cho khả năng sinh công của điện trường trong sự di
chuyển của một điện tích từ M đến N. Nó được xác định bằng thương số của công của lực điện tác dụng lên điện tích
q trong sự di chuyển từ M đến N và độ lớn của q.
E : Cường độ điện trường (V/m)
F : Lực điện trường (N)
q: Điện tích (C ).
E: Cường độ điện trường (V/ m) .
d: Hình chiếu của điểm đầu và điểm cưối của đường
HOÀNG THÁI VIỆT – ĐH SƯ PHẠM HÀ NỘI 2 – ĐH BÁCH KHOA VẬT LÝ 11 - HKI
Trang : 3
MN
MN
A A
U hay U
q q
= = Trong đó:
5.5. Hệ thức liên hệ giữa hiệu điện thế và cường độ điện trường: MN
U U
E
d d
= =
6. Tụ điện
6.1. Cấu tạo của tụ điện: Tụ điện là một hệ hai vật dẫn (gọi là hai bản của tụ điện) đặt gần nhau và ngăn cách
nhau bằng một lớp cách điện. Nó dùng để chứa điện tích.
Tụ điện phẳng gồm 2 bản kim loại phẳng đặt song song, đối diện ngăn cách nhau bởi một lớp điện môi.
6.2. Điện dung của tụ điện: Điện dung của tụ điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện ở
một hiệu điện thế nhất định. Nó được xác định bằng thương số của điện tích của tụ
điện và hiệu điện thế giữa hai bản của nó.
Biểu thức:
Q
C
U
= .Q CU⇒ = Trong đó:
6.3. Năng lượng của điện trường trong tụ điện
Khi tụ tích điện thì điện trường trong tụ điện sẽ dự trữ một năng lượng. Đó là năng lượng điện trường.
2
21 1 1
2 2 2
Q
W CU QU
C
= = = W(J); Q(C); U(V); C(F)
CHƯƠNG II: DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI
1. Dòng điện:
1.1. Dòng điện:Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng.
1.2. Cường độ dòng điện. Dòng điện không đổi:
+ Cường độ dòng điện:Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh hay yếu của dòng
điện.
+ Dòng điện không đổi là dòng điện có chiều và cường độ không đổi theo thời gian. Cường độ dòng điện
không đổi được tính bằng
công thức:
=
q
I
t
Trong đó:
2. Nguồn điện: Nguồn điện là thiết bị tạo ra và duy trì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện.
2.1. Suất điện động của nguồn điện: là đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công của nguồn điện và được
đo bằng thương số giữa công (A) của các lực lạ thực hiện khi di chuyển một điện tích dương (q) bên trong nguồn điện
ngược chiều điện trường và độ lớn của điện tích (q) đó.Công thức: E =
q
A
UMN: Hiệu điện thế giữa 2 điểm M và N (V)
q: Điện tích (C).
C : Điện dung (F).
Q : Điện tích (C).
I : Cường độ dòng điện không đổi (A) .
q: Điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong khoảng thời gian t (C).
HOÀNG THÁI VIỆT – ĐH SƯ PHẠM HÀ NỘI 2 – ĐH BÁCH KHOA VẬT LÝ 11 - HKI
Trang : 4
2.2. Cấu tạo chung của các nguồn điện hoá học (pin, acquy): Pin điện hóa gồm hai cực có bản chất khác nhau
được ngâm trong chất điện phân (dung dịch axit, bazơ, muối…).
3. Điện năng tiêu thụ và công suất điện
3.1. Điện năng tiêu thụ của đoạn mạch:A = q U = U I tA: Điện năng (J); q: Điện lượng (C); U: Hiệu điện thế
(V).
t : Thời gian dòng điện chạy qua đoạn mạch (s).
3.2. Công suất điện:là công suất tiêu thụ điện năng của đoạn mạch đó và có trị số bằng điện năng mà đoạn mạch
tiêu thụ trong một đơn vị thời gian, hoặc bằng tích của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện
chạy qua đoạn mạch đó. Công thức:P =
A
t
= UIĐơn vị P : Oát (W)
3.3. Định luật Jun-Len-xơ: Nhiệt lượng toả ra ở một vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của vật dẫn, với bình phương
cường độ dòng điện và với thời gian dòng điện chạy qua vật dẫn đó.
Công thức: Q = R I2
t
3.4. Công suất tỏa nhiệt của vật dẫn khi có dòng điện chạy qua: P =
2Q
RI
t
= =
2
U
R
3.5. Công của nguồn điện (công của lực lạ bên trong nguồn điện):
Công của nguồn điện bằng điện năng tiêu thụ trong toàn mạch: Ang= Eq = EIt
3.6. Công suất của nguồn điện:
Công suất của nguồn điện bằng công suất tiêu thụ điện năng của toàn mạch.Png ==
t
Ang
EI
4. Định luật Ôm đối với toàn mạch
Cường độ dòng điện chạy trong mạch điện kín tỉ lệ thuận với suất điện động của nguồn điện và tỉ lệ nghịch với
điện trở toàn phần của
mạch đó.
Công thức:I =
NR r+
E
5. Ghép nguồn điện thành bộ
5.1. Bộ nguồn nối tiếp: Eb = E1 + E2 + ... +En; rb = r1 + r2 + ... + rn
Nếu có n nguồn (E,r) giống nhau mắc nối tiếp:Eb = nE; rb = nr
5.2. Bộ nguồn song song:Nếu có n nguồn điện (E,r) giống nhau mắc thành n hàng: Eb = E;
n
r
rb =
Chương III: DÒNG ĐIỆN TRONG CÁC MÔI TRƯỜNG
1. Dòng điện trong kim loại:
1.1. Bản chất của dòng điện trong kim loại: là dòng chuyển dời có hướng của các êlectrôn tự do dưới tác dụng
của điện trường.
I : Cường độ dòng điện mạch kín (A) . RN: Điện trở tương đương của mạch ngoàiΩ .
E Ω
HOÀNG THÁI VIỆT – ĐH SƯ PHẠM HÀ NỘI 2 – ĐH BÁCH KHOA VẬT LÝ 11 - HKI
Trang : 5
Nguyên nhân gây ra điện trở của kim loại: Khi chuyển động có hướng các êlectron tự do luôn bị “cản trở” do “va
chạm” với chỗ mất trật tự củamạng (dao động nhiệt của các ion trong mạng tinh thể kim loại, các nguyên tử lạ lẫn
trong kim loại, sự méo mạng tinh thể do biến dạng cơ) gây ra điện trở của kim loại.
1.2. Sự phụ thuộc của điện trở suất của kim loại theo nhiệt độ:
Khi nhiệt độ tăng, dao động nhiệt của các ion + dao động mạnh hơn nên va chạm nhiều hơn, gây cản trở nhiều
hơn, với êlectron chuyển động có hướng làm điện trở kim loại tăng.
Điện trở suất của kim loại tăng theo nhiệt độ gần đúng theo hàm bậc nhất :
ρ = ρo[(1 + α (t – to)]ρo: điện trở suất ở to (o
C), thường ở 20o
C ( mΩ )
Hệ số nhiệt điện trở α phụ thuộc vào nhiệt độ, độ sạch và chế độ gia công vật liệu (K-
1
)
1.3. Hiện tượng siêu dẫn:
Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng điện trở suất của một số vật liệu giảm đột ngột xuống bằng 0 khi nhiệt độ
của vật liệu giảm xuống thấp hơn một giá trị Tc nhất định, gọi là nhiệt độ tới hạn. Giá trị này phụ thuộc vào bản
thân vật liệu. 1.4. Hiện tượng nhiệt điện: Hiện tượng nhiệt điện là hiện tượng xuất hiện một suất điện
động trong mạch của một cặp nhiệt điện khi hai mối hàn được giữ ở hai nhiệt độ khác nhau.
Suất điện động này gọi là suất nhiệt điện động: E = αT (T1 – T2)
2. Dòng điện trong chất điện phân:
2.1. Bản chất dòng điện trong chất điện phân: là dòng iôn dương và iôn âm chuyển động có hướng theo hai
chiều ngược nhau.Ion dương chạy về phía catốt nên gọi là cation. Ion âm chạy về phía anốt nên gọi là anion.
2.2. Hiện tượng dương cực tan:
+ Hiện tượng cực dương tan xảy ra khi điện phân một muối kim loại mà anôt làm bằng chính kim loại của muối ấy.
+ Bình điện phân dương cực tan giống như một điện trở nên cũng áp dụng được định luật Ôm cho đoạn mạch chỉ có
điện trở.
2.3. Định luật Fa-ra-day:
+ Định luật Fa-ra-day thứ nhất: Khối lượng vật chất được giải phóng ở điện cực của bình điện phân tỉ lệ thuận
với điện lượng chạy qua bình đó : m = kq(Với k là đương lượng điện hóa của chất được giải phóng ở điện cực).
+ Định luật Fa-ra-day thứ hai: Đương lượng điện hóa k của một nguyên tố tỉ lệ với đương lượng gam A/n của
nguyên tố đó, hệ số tỉ lệ là 1/F, trong đó F gọi là hằng số Fa-ra-day:
1 A
k
F n
=
=> Khối lượng của chất giải phóng ra ở điện cực bình điện phân:
1 A
m It
F n
=
2.4. Ứng dụng hiện tượng điện phân: Công nghệluyện kim, điều chế hoá chất, mạ điện, đúc điện…..
3. Dòng điện trong chất khí:
m : Khối lượng (g)
A : Số khối hay khối lượng mol nguyên tử (g)
I : Cường độ dòng điện (A)
t : Thời gian dòng điện chạy qua (s)
HOÀNG THÁI VIỆT – ĐH SƯ PHẠM HÀ NỘI 2 – ĐH BÁCH KHOA VẬT LÝ 11 - HKI
Trang : 6
3.1. Bản chất dòng điện trong chất khí: Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của các ion
dương theo chiều điện trường và các ion âm, các electron ngược chiều điện trường . Các hạt tải điện này do chất khí bị
ion hóa sinh ra.
3.2. Tia lửa điện: Tia lửa điện là quá trình phóng điện tự lực trong chất khí khi đặt giữa hai điện cực điện trường
đủ mạnh để biến phân tử khí trung hòa thành ion dương và electron tự do.
Điều kiện tạo ra tia lửa điện: Phải có điện trường đủ mạnh vào khoảng 3.106
V/m
3.3. Hồ quang điện:Hồ quang điện là quá trình phóng điện tự lực xảy ra trong chất khí ở áp suất thường hoặc áp
suất thấp đặt giữa hai điện cực có hiệu điện thế không lớn.Hồ quang điện có thể kèm theo tỏa nhiệt và tỏa sáng rất
mạnh (nhiêt độ lên đến 3500o
C).
Điều kiện tạo ra hồ quang điện: - Phải làm nóng điện cực để phát xạ nhiệt electron.
- Điện trường phải mạnh làm ion hóa chất khí.
Ứng dụng:hàn điện, làm đèn chiếu sáng, nấu chảy kim loại.
4. Dòng điện trong chất bán dẫn:
4.1. Bản chất dòng điện trong bán dẫn:là dòng các electron dẫn chuyển động ngược chiều điện trường và dòng
các lỗ trống chuyển động cùng chiều điện trường.
4.2. Tạp chất cho (đôno) và tạp chất nhận (axepto)
- Bán dẫn chứa đôno (tạp chất cho) là loại n, có mật độ electron rất lớn so với mật độ lỗ trống: hạt tải điện chủ yếu là
electron.
- Bán dẫn chứa axepto (tạp chất nhận) là loại p, có mật độ lỗ trống rất lớn so với mật độ electron: hạt tải điện chủ yếu
là lỗ trống.
4.3. Lớp chuyển tiếp p – n
Lớp chuyển tiếp p-n là chỗ tiếp xúc của miền mang tính dẫn p và miền mang tính dẫn n được tạo ra trên một tinh
thể bán dẫn.
Tính chất: Lớp chuyển tiếp p - n có tính chất chỉnh lưu, nghĩa là chỉ cho dòng điện chạy theo một chiều từ p
sang n mà không cho dòng điện chạy theo chiều ngược lại.
4.4. Điôt bán dẫn:
Điôt bán dẫn thực chấtlà một lớp chuyển tiếp p - n. Khi một điện áp xoay chiều được đặt vào điôt, thì điôt chỉ
cho dòng điện chạy theo một chiều từ p sang n, gọi là chiều thuận. Điôt bán dẫn có tính chỉnh lưu và được sử dụng trong
mạch chỉnh lưu dòng điện xoay chiều.
B :BÀI TẬP
Chương 1: ĐIỆN TÍCH – ĐIỆN TRƯỜNG
Dạng 1: Lực tương tác giữa các điện tích điểm
Bài 1: Cho hai điện tích điểm q1 = 2.10-8
C, q2 = -10-8
C đặt tại hai điểm A, B trong không khí, cách nhau 3 cm. Xác
định lực do q1 tác dụng lên q2?
Bài 2: Hai điện tích điểm cách nhau một khoảng r = 3cm trong chân không hút nhau bằng một lực F = 6.10-9
N. Điện
tích tổng cộng của hai điện tích điểm là Q = 10-9
C. Tính điện đích của mỗi điện tích điểm.
HOÀNG THÁI VIỆT – ĐH SƯ PHẠM HÀ NỘI 2 – ĐH BÁCH KHOA VẬT LÝ 11 - HKI
Trang : 7
Bài 3:Hai quả cầu kim loại nhỏ giống nhau, có cùng khối lượng m=0,1g, cùng điện tích q=10-7
C, được treo tại cùng
một điểm bằng hai sợi dây mảnh có cùng chiều dài. Do lực đẩy tĩnh điện hai quả cầu tách ra xa nhau một đoạn
a=30cm. Tính góc lệch của dây treo so với phương thẳng đứng. Lấy g=10m/s2
.
Bài 4: Một quả cầu nhỏ có khối lượng m = 1,6g, tích điện q = 2.10-7
C được treo bằng một sợi dây tơ mảnh. Ở phía
dưới nó cần phải đặt một điện tích q2 như thế nào để lực căng dây giảm đi một nửa.
Dạng 2: Điện trường
Bài 5: Một điện tích điểm Q = 10 – 7
C đặt tại A trong không khí. Một điểm M cách điện tích Q một đoạn 10 cm.
a. Xác định chiều và độ lớn của vectơ cường độ điện trường tại M ?
b. Xác định lực điện trường do điện tích Q tác dụng lên điện tích q = 2. 10 – 9
C đặt tại điểm M.
Bài 6: Đặt 2 điện tích q1 = 5.10-10
C tại A và q2 = 5.10-10
C tại B trong chân không; AB = 10cm.
a. Xác định ME
r
; M là trung điểm AB. b. Xác định NE
r
; Với NA = 15cm và NB = 5cm.
c. Xác định PE
r
; Với ABP tạo thành tam giác đều. d. Xác định QE
r
; Với QAB là tam giác vuông cân
tại Q.
Bài 7: Hai điện tích q1 = 2.10-8
C và q2 = 18.10-8
C lần lượt đặt cố định tại hai điểm A và B cách nhau 10cm trong
không khí . a) Hãy xác định vị trí của điểm M để tại đó véctơ điện trường tổng hợp có cường độ điện trường
bằng 0.
b) Xác định vị trí điểm N để vectơ 1 22N NE E
→ →
= −
Bài 8: Một quả cầu nhỏ khối lượng m=20g mang điện tích q=10-7
c được treo bởi dây mảnh trong điện trường đều có
E
r
nằm ngang. Khi quả cầu cân bằng dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc α = 300
. Tính độ lớn của cường
độ điện trường. Cho g=10m/s2
.
Dạng 3: Công của lực điện, hiệu điện thế
Bài 9: Công của lực điện khi di chuyển điện tích q = 1,5.10 – 2
C từ sát bản dương đến bản âm của hai bản kim loại
phẳng đặt song song và cách nhau 2 cm là 0,9J. Tính cường độ điện trường giữa hai bản kim loại.
Bài 10: Một electron chuyển động từ điểm M với vận tốc 3,2.106
m/s cùng hướng và dọc theo một đường sức của điện
trường đều có cường độ 364 V/m. Điện tích của electron là –1,6.10 – 19
C. Tính quãng đường mà electron đi được cho
đến khi dừng lại ?
Bài 11: Một electron chuyển động không vận tốc đầu từ A B trong điện trường đều, hiệu điện thế UBA = 45,5V.
Tìm vận tốc electron tại B. Biết khối lượng và điện tích của electron lần lượt là 9,1.10–31
kg và – 1,6.10 –19
C.
Chương 2: DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI
Dạng 1. Dòng điện không đổi, nguồn điện
Bài 12: Trong khoảng thời gian 2 giây có một điện lượng 2,84 C dịch chuyển qua dây tóc một bóng đèn.
a. Tính cường độ dòng điện chạy qua đèn.
b. Tính số electron chuyển qua tiết diện thẳng trong 5 giây ? Điện tích của một clectron là – 1,6.10– 19
C.
Bài 13: Trên vỏ pin của điện thoại SONY Xperia Z5 Premium có ghi: 3430mAh
HOÀNG THÁI VIỆT – ĐH SƯ PHẠM HÀ NỘI 2 – ĐH BÁCH KHOA VẬT LÝ 11 - HKI
a. Khi một người sử dụng điện thoại này để nghe nhạc thì nó cung cấp dòng điện 0,25A. Nếu nghe
nhạc liên lục thì sau bao lâu thì pin cạn?
b. Tính công của lực lạ sinh ra bên trong pin và số electron dịch chuyển qua nguồntrong thời gian
trên.
Bài 14: Một acquy của ôtôsinh ra một công suất 120W liên tục trong thời gian 10 giờ trước khi cạn. Hãy
tính dung lượng ban đầu của acquy này ra đơn vị A.h. Cho biết suất điện động của acquy là 12V.
Dạng 2: Điện năng, công suất điện
Bài 15: Một phân xưởng sử dụng 30 bóng điện loại 220V – 80W, mỗi bóng sử dụng 8giờ/ngày.
a. Tính điện năng tiêu thụ trong một ngày của phân xưởng trên theo đơn vị Jun và kW.h.
b. Tính tiền điện phải trả trong 30 ngày, biết giá điện là 1.500 đồng/kwh.
c. Nếu thay bằng 20 bóng đèn Compad tiết kiệm điện loại 220V – 40W thì mỗi tháng phân xưởng
này tiết kiệm được bao nhiêu tiền?
Bài 16: Dùng bếp điện có công suất P = 600W, hiệu suất H = 80% để đun 1,5 lít nước ở nhiệt độ t1 = 200
C. Hỏi sau
bao lâu nước sẽ sôi? Cho biết nhiệt dung riêng của nước C = 4,18kJ/(kg.K)
Dạng 3: Định luật Ôm đối với đoạn mạch, toàn mạch
Bài toán thuận:
Bài 17:Cho đoạn mạch AB như hình vẽ. Biết R1= 5Ω , R2 =R3 = 10Ω ,
UAB = 30V. Tìm:
a. Cường độ dòng điện tron mạch chính và cường độ dòng điện qua các điện trở.
b. Điện năng tiêu thụ của mỗi điện trở trong thời gian 10 phút và
công suất tiêu thụ điện của mỗi điện trở
Bài 18:Cho mạch điện như hình vẽ.
Trong đó : E= 10 V, r=1Ω ; R1 = 8Ω , R2 =3Ω ,R3=1,5Ω .
Tính: a. Điện trở mạch ngoài?
b. Cường độ dòng điện chạy qua mỗi điện trở?
c. Tính hiệu điện thế hai đầu mỗi điện trở, công suất mạch ngoài ?
d. Công của nguồn điện sinh ra trong thời gian 30 phút, công suất và
hiệu suất nguồn điện.
Bài 19:Nguồn điện có E= 30V và r = 1Ω , R1 = 12Ω ; R2 = 4Ω .
đèn Đ(12V – 36W).
a. Tính cường độ dòng điện trong mạch chính.
b. Đèn Đ có sáng bình thường không? Vì sao?
c. Tính công suất tỏa nhiệt ở mạch ngoài.
Bài toán ngược:
R1 R2
R3
A B
E,r
R1
R2
Đ
HOÀNG THÁI VIỆT – ĐH SƯ PHẠM HÀ NỘI 2 – ĐH BÁCH KHOA VẬT LÝ 11 - HKI
Bài 20:Cho mạch điện như hình vẽ: Nguồn điện có suất điện động E; r = 1Ω ,
R = 13Ω ; Đèn Đ(6V – 6W) sáng bình thường.Tính:
a. E và hiệu điện thế giữa 2 cực của nguồn điện.
b. Nhiệt lượng tỏa ra toàn mạch trong 2 phút.
c. Công suất tỏa nhiệt trong toàn mạch.
Bài 21:Một nguồn điện có E = 15V và r = 1 Ω ; R1 = 40Ω ; R2 = 20Ω ; cường độ dòng
điện qua R1 là 0,24 A. Tính:
a. cường độ dòng điện qua nguồn.
b. giá trị điện trở R3.
Bài 22:Cho mạch điện như hình với U = 9V, R1 = 1,5 Ω, R2 = 6 Ω. Biết cường độ
dòng điện qua R3 là 1 A.
a. Tìm R3 ?
b. Tính nhiệt lượng tỏa ra trên R2 trong 2 phút ?
Bài 23:Hai bóng đèn Đ1 ghi 6v – 3 W và Đ2 ghi 6V - 4,5 W được mắc vào mạch
điện như hình vẽ. Nguồn điện có hiệu điện thế U không thay đổi.
a. Biết ban đầu biến trở Rb ở vị trí sao cho 2 đèn sángbình thường.
Tìm điện trở của biến trở lúc này ? Trên mạch điện, đâu là Đ1, đâu là Đ2 ?
b. Giả sử từ vị trí ban đầu ta di chuyển biến trở con chạy sang phải một chút thì
độ sáng các đèn thay đổi thế nào?
Bài 24: Có mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện điện E = 12V và có điện
trở trong r = 0,5 Ω. Các điện trở mạch ngoài R2 = 6Ω, R3 = 12Ω. Điện trở R1 có giá trị
thay đổi từ 0 đến vô cùng.Điện trở ampe kế không đáng kể.
a. Điều chỉnh R1 = 1,5Ω. Tìm số chỉ của ampe kế và cường độ dòng điện qua các điện trở. Tính công suất tỏa nhiệt
của mạch ngoài, hiệu suất của nguồn điện.
b. Điều chỉnh R1 có giá trị bằng bao nhiêu thì công suất mạch ngoài đạt giá trị cực đại.
Chương 3: DÒNG ĐIỆN TRONG CÁC MÔI TRƯỜNG
Bài 25: Chiều dày của lớp Niken phủ lên 1 tấm kim loại d = 0,1mm sau khi điện phân trong 1h. Diện tích mặt phủ
của tấm kim loại là 60cm2
. Xác định cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân. Cho biết Niken có khối lượng
riêng D = 8.9.103
kg/m3
, A = 58 và n = 2.
Bài 26: Cho mạch điện có sơ đồ hình vẽ. Trong đó nguồn điện có điện trở trong r = 1Ω.
Mạch ngoài có bóng đèn R3 loại(6V- 6W), bình điện phân R2 = 3Ω loại (CuSO4 – Cu) và
điện trở R1 = 2Ω. Biết đèn sáng bình thường.
a) Tìm cường độ dòng điện qua bình điện phân và qua R1
b) Tìm lượng đồng giải phóng ở Catốt sau 16 phút 5 giây.
Cho ACu = 64 ; nCu = 2
c) Tìm suất điện động của nguồn điện.
E, r
R Đ
R1 R2
E,r
M NR3
R1
R2
R3
E , r
R1
R2
R3
A
HOÀNG THÁI VIỆT – ĐH SƯ PHẠM HÀ NỘI 2 – ĐH BÁCH KHOA VẬT LÝ 11 - HKI
Trang : 10
PHẦN I : CÂU HỎI LÝ THUYẾT
Câu 1: viết công thức định luật Culông? Biểu diễn lực tác dụng giữa hai điện tích cùng dấu và khác
dấu.
Công thức: Lực điện khi các điện tích trong chân không =
1 2
0 2
q q
F k
r
Trong đó:
+ q1 và q2 là độ lớn hai điện tích; đơn vị C;
+ r là khoảng cách giữa hai điện tích; đơn vị là m.
+ k = 9.109
2
2
N.m
C
 
 
 
là hệ số tỷ lệ ;
Hình vẽ minh họa lực tương tác giữa hai điện tích
Câu 2: Viết công thức xác định lực tương tác giữa các điện tích trong chất điện môi? Nêu ý nghĩa của
hằng số điện môi?
Lực Culông trong môi trường có hằng số điện môi εεεε là: =
ε
1 2
2
q q
F k
r
.
Ý nghĩa của hằng số điện môi:
Nếu cùng điện tích và khoảng cách như nhau thì lực Culông trong chân không là F0 thì trong chất điện
môi có độ lớn giảm ε lần.
0F
F =
ε
Câu 3: Trình bày nội dung chính của thuyết êlectron? Ý nghĩa?
- Nguyên tử hay vật chất được gọi là trung hòa về điện khi tổng các điện tích của nó bằng không ( số
hạt electron bằng số hạt proton )
- Êlectron có thể rời khỏi nguyên tử để di chuyển từ nơi này đến nơi khác.
• Nguyên tử mất êlectron sẽ trở thành một hạt mang điện dương gọi là ion dương.
• Một nguyên tử có thể nhận thêm êlectron để trở thành một hạt mang điện âm gọi là ion âm.
• Một vật nhiễm điện âm khi số êlectron mà nó chứa lớn hơn số hạt prôtôn. Ngược lại nếu số êlectron ít
hơn số prôtôn thì vật nhiễm điện dương.
- Ý nghĩa :
+ Dựa vào thuyết electron ta có thể giải thích hoặc suy đoán một số hiện tượng về điện trong tự nhiên.
+ Trong tự nhiên có các điện tích tự do (hay hạt tải điện) là êlêctrôn; i-ôn âm và i-ôn dương.
Câu 4: Điện trường là gì? Tính chất cơ bản của điện trường là gì?
Khái niệm: Điện trường là dạng môi trường vật chất đặc biệt bao quanh mọi điện tích và gắn liền với
điện tích.
Tính chất cơ bản. Tác dụng lực điện lên mọi điện tích đặt trong nó.
Câu 5: Cường độ điện trường là gì? Nêu cách xác định lực điện tác dụng lên điện tích q đặt điện
trường E
r
vẽ hình minh họa ?
Chú thích :
12F
r
lực điện do điện tích q1 tác dụng lê điện tích q2
21F
r
lực điện do điện tích q2 tác dụng lê điện tích q1
MỘT SỐ DẠNG CÂU HỎI & BÀI TẬP TRONG ĐỀ THI
HOÀNG THÁI VIỆT – ĐH SƯ PHẠM HÀ NỘI 2 – ĐH BÁCH KHOA VẬT LÝ 11 - HKI
Cường độ điện trường tại một điểm là đại lượng đặc trưng cho tác dụng lực điện mạnh hay yếu của
điện trường tại điểm đó.
- Độ lớn cường độ điện trường được xác định bằng thương số của độ lớn lực điện F tác dụng lên một điện
q đặt tại điểm đó và độ lớn của q.
- Công thức:
F
E =
q
- Đơn vị. Vôn/mét (V/m)
Quan hệ giữa lực điện và vectơ cường độ điện trường E
r
:
F q.E=
r r
+ Điểm đặc trên điện tích q
+ Hướng của lực :
Cùng hướng với E
r
khi q > 0
Ngược hướng E
r
khi q < 0
+ Độ lớn : F q E=
Câu 6: Đặc điểm của vecto cường độ điện trường E
r
do điện tích điểm Q gây ra tại một điểm M ?
- Điện trường của điện tích điểm Q đặt tại điểm M cách điện tích khoảng r có.
+ Điểm đặt tại M
+ Giá(phương) là đường thẳng nối điện tích với điểm đó.
+ Chiều. hướng xa điện tích nếu là điện tích dương, hướng vào nếu điện
tích âm.
+ Độ lớn. =
ε 2
Q
E k
r
Câu 7: Nêu định nghĩa về điện trường đều và cho biết đặc điểm đường của nó ? Cho ví dụ?
- Một điện trường mà vec-tơ cường độ điện trường tại mọi điểm giống nhau gọi là điện trường đều.
- Điện trường đều có đường sức điện là các đường thẳng song song cùng chiều và cách đều nhau.
- Ví dụ : Điện trường giữa hai tấm kim loại tích điện trái dấu cùng độ lớn là điện trường đều.
Câu 8: Nêu đặc điểm công của lực điện tác dụng lên điện tích q khi điện tích q di chuyển trong điện
trường đều E
r
và cách xác định công này .
Đặc điểm :Công của lực điện tác dụng lên một điện tích không phụ thuộc vào dạng đường đi của điện
tích mà chỉ phụ thuộc vào vị trí điểm đầu và điểm cuối của đường đi trong điện trường.
Cách xác định công của lực điện :
- Khi điện tích q di chuyển trên đoạn đường bất khì từ M đến N thì công của lực điện được xác định
bằng biểu thức :
- Gọi M’ và N’ là hình chiếu của M và N lên cùng một đường sức điện.
MN M’N’A qEd=
Trong đó :
+ q là điện tích đặt trong điện trường và có giá trị âm hoặc dương đơn vị là C
+ E >0 độ lớn cường độ điện trường đơn vị là V/m
+ M’N’d độ dài đại số của hình chiếu M’N’
M’N’d > 0 khi M’N’
uuuuur
cùng hướng E
r
M’N’d < 0 khi M’N’
uuuuur
ngược hướng E
r
E
ur
M
M E
ur
_
+
F
r
q E
ur
-
q E
ur
F
r
M
N
M’ N’
E
r
M’N’d 0>
N
M
N’ M’
E
r
M’N’d 0<
HOÀNG THÁI VIỆT – ĐH SƯ PHẠM HÀ NỘI 2 – ĐH BÁCH KHOA VẬT LÝ 11 - HKI
Trang : 12
Câu 9: Điện thế là gì? Hiệu điện thế là gì?
Điện thế tại một điểm M là đại lượng đặc trưng cho điện trường về phương diện tạo ra thế năng điện cho
điện tích q đặt tại điểm đó.
+ Điện thế được xác định bằng biểu thức : M
M
A
V
q
∞
=
Với :
∞M
A là công của lực điện trường làm di chuyển điện tích q từ điểm M ra xa vô cùng
Đơn vị : J/C hay V
Hiệu điện thế giữa hai điểm M,N trong điện trường là đại lượng đặc trưng cho điện trường về khả năng
thực hiện công của điện trường tác dụng lên điện tích q khi điện tích q di chuyển giữa hai điểm đó.
+ Hiệu điện thế được xác định bằng công thức : = = −MN
MN M N
A
U V V
q
Với :
MN
A là công của lực điện tác dụng lên điện tích q
Đơn vị : J/C hay V
Câu 10: Nêu mối liên hệ giữa hiệu điện thế và điện trường? Nêu đặc điểm hướng chuyển động của
điện tích q nếu đặc nhẹ nó trong điện trường và q chỉ chịu tác dụng của lực điện ?Nêu cách xác định
hiệu điện thế giữa hai điểm M,N trong điện trường đều E
r
Mối liên hệ giữa hiệu điện thế và điện trường:
+ Độ lớn ta có công thức = MN
M’N’
U
E
d
.
Với : M’N’d độ dài đại số hình chiếu M’,N’ của M,N lên cùng một đường sức điện
Nêu cách xác định hiệu điện thế giữa hai điểm M,N trong điện trường
đều E
r
=MN M’N’
U E.d
+ E >0 độ lớn cường độ điện trường đơn vị là V/m
+ M’N’d độ dài đại số của hình chiếu M’N’
M’N’d > 0 khi M’N’
uuuuur
cùng hướng E
r
M’N’d < 0 khi M’N’
uuuuur
ngược hướng E
r
Nếu q chỉ chịu tác dụng của lực điện và không có vận tốc đầu thì
+ điện tích q dương di chuyển từ nơi điện thế cao đến nơi có điện thế thấp hay
cùng chiều đường sức .
+ điện tích q âm di chuyển từ nơi điện thế thấp đến nơi điện thế cao hay ngược chiều đường sức .
Câu 10: Tụ điện là gì? Đại lượng nào đặc trưng cho tụ điện; nó xác định như thế nào?
- Tụ điện là một hệ hai vật dẫn đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện. Hai vật dẫn đó
gọi là hai bản của tụ điện.
- Đại lượng nào đặc trưng cho tụ điện là điện dung
+ Điện dung của tụ điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện ở một hiệu điện thế
nhất định.
+ Độ lớn:
Q
C =
U
E
ur
VC VT
M
N
M’ N’
E
r
M’N’d 0>
N
M
N’ M’
E
r
M’N’d 0<
C
HOÀNG THÁI VIỆT – ĐH SƯ PHẠM HÀ NỘI 2 – ĐH BÁCH KHOA VẬT LÝ 11 - HKI
Trang : 13
+ Đơn vị. Fara; kí hiệu F.
Năng lượng điện trường :
- Năng lượng điện trường chính bằng năng lượng của tụ điện.
Công thức xác định năng lượng điện trường:
2
21 1 Q
W Q.U C.U
2 2 2C
= = = .
Câu 11: Dòng điện là gì?Chiều dòng điện qui ước như thế nào? Nêu các tác dụng của dòng điện?
- Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng.
- Chiều dòng điện: được qui ước là chiều dịch chuyển của các hạt tải điện dương.
Các tác dụng của dòng điện: tác dụng từ. Tác dụng nhiệt. tác dụng hóa học, quang học …
Câu 12: Cường độ dòng điện: Khái niệm; viết biểu thức và nêu đơn vị?
- Định nghĩa:Cường độ dòng điện đặc trưng cho tác dụng mạnh yếu của dòng điện, được xác định
bằng thương số giữa điện lượng ∆q dịch chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong khoảng thời gian ∆t và
khoảng thời gian đó.
- Công thức:
∆
=
∆
q
i .
t
- Đơn vị cường độ dòng điện: Ampe kí hiệu A.
Câu 13: Dòng điện không đổi là gì? Viết biểu thức cường độ dòng điện không đổi ?
- Khái niệm: Dòng điện không đổi là dòng điện có chiều và cường độ không đổi theo thời gian.
- Cường độ dòng điện không đổi được tính bằng công thức :
q
I
t
=
+ q là điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn(C).
+ I là cường độ dòng điện (A)
+ t là thời gian(s)
Câu 14: Nguồn điện là gì? Nêu cấu tạo chung của nguồn điện? các hạt tải điện trong nguồn chịu tác
dụng của các lực nào và chuyển động như thế nào?
- Nguồn điện là thiết bị tạo ra và duy trì hiệu điện thế (để duy trì dòng điện). Nói cách khác nguồn điện là
thiết bị chuyển các dạng năng lượng khác thành điện năng.
- Cấu tạo chung. Nguồn điện luôn có hai cực là cực dương (+) luôn nhiễm điện dương và cực âm (-)
luôn nhiễm điện âm.
- Các dạng năng lượng khác điện năng tạo ra lực lạ. Nên các điện tích trong nguồn chịu tác dụng của
lực điện và lực lạ.
- Lực lạ lớn hơn lực điện nên các điện tích dương từ cực (-) chuyển sang cực (+) và điện tích âm di
chuyển theo chiều ngược lại.
- Do đó dòng điện có chiều vào từ cực (-) ra cực (+) .
Câu 15: Công của nguồn điện là gì? Đại lượng đặc trưng cho nguồn điện là gì? Xác định như thế nào?
- Công của lực lạ thực hiện làm dịch chuyển các điện tích qua nguồn điện gọi là công của nguồn điện.
- Suất điện động E của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công của nguồn điện và
đo bằng thương số giữa công A của lực lạ thực hiện khi làm dịch chuyển một điện tích dương q bên trong
nguồn điện từ cực âm đến cực dương và độ lớn của điện tích q đó.
- Công thức: E =
A
q
.
- Đơn vị của suất điện động là vôn V.
Câu 16: Nêu công thức xác định điện năng và công suất tiêu thụ của một đoạn mạch? Đơn vị?
Điện năng mà một đoạn mạch tiêu thụ khi có dòng điện không đổi chạy qua để chuyển hoá thành các
dạng năng lượng khác được đo bằng công thức:
A = qU và
q
I
t
= nên A = UIt.
HOÀNG THÁI VIỆT – ĐH SƯ PHẠM HÀ NỘI 2 – ĐH BÁCH KHOA VẬT LÝ 11 - HKI
Trang : 14
Đơn vị cơ bản là J; nhưng đơn vị thường dùng là kWh.
Đổi đơn vị: 6
1(kW.h)=3,6.10 (J)= 3,6(MJ)
Công suất tiêu thụ của đoạn mạch được xác định bằng lượng điện năng tiêu thụ trong một đơn vị
thời gian
- Công suất tiêu thụ của đoạn mạch: P =
A
UI
t
= .
- Công suất : đơn vị Oát, kí hiệu W với
1
1
1
J
W
s
=
Câu 17: Phát biểu định luật Jun-Len xơ?Viết biểu thức công suất tỏa nhiệt của đoạn mạch chỉ có điện
trở thuần R?
Nhiệt lượng tỏa ra của một vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở vật dẫn ,với bình phương cường độ dòng
điện và với thời gian dòng điện chạy qua vật dẫn đó.
Công thức: Q = RI2
t (J)
Công suất tỏa nhiệt của đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R : P =
2
2 U
UI RI
R
= =
Câu 18: Nêu công và công suất của nguồn điện ?
Công của nguồn điện là công của lực lạ.
- Công của nguồn điện cũng chính là điện năng tiêu thụ của toàn mạch.
- Công thức: Ang = q.ξ = ξ .I.t
Câu 19: Phát biểu định luật Ôm cho toàn mạch, Viết biểu thức.
- Định luật Ôm cho toàn mạch : Cường độ dòng điện I chạy trong mạch điện kín tỉ lệ thuận với suất
điện động ξ của nguồn điện và tỉ lệ nghịch với điện trở toàn phần của mạch.
=
N
I
R r+
ξ
- Trong đó: + RN là điện trở tương đương của mạch ngoài (Ω)
+ r là điện trở trong của nguồn điện.( Ω)
+ ξ :suất điện động của nguồn điện(V)
+ I:cường độ dòng điện (A)
Câu 20: Độ giảm điện thế trên một đoạn mạch là gì? Phát biểu mối quan hệ giữa suất điện động của
nguồn điện và các độ giảm điện thế của các đoạn mạch trong mạch kín?
- Tích của cường độ dòng điện chạy qua một vật dẫn và điện trở của vật dẫn đó được gọi là độ giảm điện
thế.
- Suất điện động của nguồn điện có giá trị bằng tổng các độ giảm điện thế ở mạch ngoài và mạch trong :
E = I(RN + r) = IRN + Ir hay U = IR = ξ - Ir
Trong đó: + U = IR gọi là độ giảm điện thế mạch ngoài.
+ Còn Ir là độ giảm điện thế mạch trong.
Câu 20: Hiệu suất của nguồn là gì?
- Hiệu suất của máy thu bằng thương số giữa công có ích và công toàn phần.
- Nhiệt lượng toả ra trong nguồn điện Qn = rI2
t là năng lượng vô ích.
- Ta có
E
coù íchA U
H
A
= =
trong đó, Acó ích là công của dòng điện sản ra ở mạch ngoài.
- Nếu mạch ngoài chỉ có điện trở RN thì công thức tính hiệu suất của nguồn điện là
H = N
N
R
R r+
HOÀNG THÁI VIỆT – ĐH SƯ PHẠM HÀ NỘI 2 – ĐH BÁCH KHOA VẬT LÝ 11 - HKI
Trang : 15
Câu 21: Viết công thức tính suất điện động của bộ nguồn và điện trở trong của nó? Xét trường hợp
nếu các nguồn giống nhau mắc nối tiếp?
- Ta có suất điện động ξ nt và điện trở trong rnt của bộ nguồn là:
ξ nt = ξ 1+ ξ 2 +…+ ξ n và rnt = r1 + r2 +…+ rn.
- Nếu ta có n nguồn có ξ và r nối tiếp thì ta có ξ nt = nξ và rnt = nr.
Ý nghĩa. Bộ nguồn nối tiếp để tăng suất điện động.
Câu 22: Viết công thức tính suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn mắc song song ? Xét
trường hợp nếu các nguồn giống nhau mắc song song ?
- Ta có suất điện động ξ // và điện trở trong r// của bộ nguồn là:
ξ // = ξ 1= ξ 2 =…=ξ n
1 2//
1 1
.
1 1
nr r r r
= + +…+
- Nếu ta có n nguồn có ξ và r nối tiếp thì ta có
ξ // = ξ và =//
r
r
n
.
Ý nghĩa. Bộ nguồn mắc// để tăng công suất của nguồn.
Câu 23: Trình bày bản chất của dòng điện trong kim loại?
Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời của các êlêctrôn tự do ngược chiều điện trường.
Câu 24: Bản chất dòng điện trong chất điện phân
- Dòng điện trong chất điện phân là dòng dịch chuyển có hướng của các i-ôn dương cùng chiều điện trường và
i-ôn âm ngược chiều điện trường.
PHẦN II: CÁC DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1 : Lực tương tác giữ hai điện tích
Bài tập 1. Tính lực tương tác điện giữa 2 điện tích q1 =
+3(µC) và q2 = –3(µC) đặt cách nhau một khoảng r =
3(cm) ở
a. trong chân không.
b. trong dầu hỏa có hằng số điện môi ε = 2 .
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
Bài tập 2.Cho hai điện tích điểm q1 = –0,2(µC) và
q2 = 0,4(µC) đặt cách nhau 3(cm).
a. Tính lực tương tác điện giữa 2 điện tích khi
chúng ở trong chân không.
b. Tính khoảng cách giữa 2 điện tích để lực điện
giữa chúng trong chân không là F’ = 0,216(N).
c. Nếu ta đưa hai điện tích trên vào chất điện môi ε
= 3 thì lực tương là bao nhiêu.biết khoảng cách
giữa hai điện tích vẫn bằng 3cm. Để cho lực
tương tác giữa chúng giống trong chân không ta
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
HOÀNG THÁI VIỆT – ĐH SƯ PHẠM HÀ NỘI 2 – ĐH BÁCH KHOA VẬT LÝ 11 - HKI
Trang : 16
phải thay đổi khoảng cách giữa hai điện tích như
thế nào?
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
Bài 3 :viết công thức định luật Culông? Biểu diễn
lực tác dụng giữa hai điện tích cùng dấu và khác
dấu.
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
Bài 4 Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân
không cách nhau một khoảng r1 = 2(cm), lực đẩy
giữa chúng là F1 = 1,6.10–4
(N).
a. Độ lớn của các điện tích đó là bao nhiêu?
b. Khoảng cách r2 giữa chúng phải là bao nhiêu để
lực tương tác giữa chúng là F2 = 2,5.10–4
(N) ?
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
Bài 5 :Cho hai điện tích q1 = 2(µC) và q2 = 3(µC)
đặt trong không khí.
a. Nếu lực điện giữa chúng là 0,1N thì khoảng cách
giữa chúng là bao nhiêu?
b. Nếu đưa hệ hai điện tích trên vào chất điện môi
có ε = 4, đồng thời giảm khoảng cách giữa hai
điện tích đi ba lần thì lực tương tác giữa chúng
bằng bao nhiêu?
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
HOÀNG THÁI VIỆT – ĐH SƯ PHẠM HÀ NỘI 2 – ĐH BÁCH KHOA VẬT LÝ 11 - HKI
Trang : 17
.................................................................................
Bài 6 :Cho hai điện tích q1 ,q2 đặt cách nhau một
khoảng r. khi r = r1 thì lực tương tác giữa chúng là
F1= 144N và khi r = r2 thì lực tương tác giữa chúng
là F2 = 64N. Tính lực tương tác giữa q1 ,q2 trong các
trường hợp sau
a. r = r1+ r2 b. r = r2 - r1 c. r= 4r1 + 9r2
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
Bài 7 :Viết công thức xác định lực tương tác giữa
các điện tích trong chất điện môi? Nêu ý nghĩa của
hằng số điện môi?
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
Bài 8 :Cho hai điện tíchq1 = q2 = Q . Khi Q = Q1 thì
lực tương tác giữa chúng là 9N và khi Q = Q2 thì lực
tương tác giữa chúng là 16N. Tính lực tương tác
giữa q1 ,q2 khi Q = Q1 + Q2
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
Bài 10 :Cường độ điện trường là gì? Nêu cách xác
định lực điện tác dụng lên điện tích q đặt điện trường
E
r
vẽ hình minh họa ?
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
HOÀNG THÁI VIỆT – ĐH SƯ PHẠM HÀ NỘI 2 – ĐH BÁCH KHOA VẬT LÝ 11 - HKI
Trang : 18
Bài 11 :Quả cầu Q = 10(µC) cố định và treo quả cầu
nhỏ có khối lượng m=5g tích điện q=1(µC. bằng dây
không dãn dài 20cm. Xác định lực căng của dây treo.
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
Bài 12 :Hai quả cầu nhỏ cùng khối lượng m = 5g
được treo trong không khí bằng hai sợi dây nhẹ cùng
chiều dài l =1,2m vào cùng một điểm. Khi hai quả
cầu nhiễm điện giống nhau thì chúng đẩy nhau và
cách nhau khoảng r = 6cm.Tính điện tích của mỗi
quả cầu, lấy g =10m/s2
.
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
Bài 13 :Một điện trường đều có cường độ điện
trường E = 2.103
(V/m). Đặt điện tích q = 20(nC)
trong điện trường trên thì nó chịu lực tác dụng như
thế nào?
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
Bài 14 :Viết công thức tính suất điện động và điện
trở trong của bộ nguồn mắc song song ? Xét trường
hợp nếu các nguồn giống nhau mắc song song ?
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
Bài 15 :: Đặt điện tích q = 10(µF) vào điện trường
đều thì nó chịu lực tác dụng 0,5(N). Xác định cường
độ điện trường.
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
HOÀNG THÁI VIỆT – ĐH SƯ PHẠM HÀ NỘI 2 – ĐH BÁCH KHOA VẬT LÝ 11 - HKI
Trang : 19
.................................................................................
Bài 16 : : Nếu tăng đồng thời độ lớn điện tích và
cường độ điện trường lên 2 thì độ lớn lực điện tác
dụng lên điện tích thay đổi như thế nào?
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
Bài 17 :Trình bày nội dung chính của thuyết
êlectron? Ý nghĩa?
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
Bài 18 :Một quả cầu nhỏ khối lượng 1,2g, mang
điện tích q, được treo vào đầu một sợi dây mảnh đặt
trong điện trường nằm ngang có độ lớn E =
1200V/m. Khi cân bằng, dây treo lệch ngược hướng
với E và họp với phương thẳng đứng góc α =20. Lấy
g =10m/s2
, tìm điện tích quả cầu.
Đáp án: q = /3,64.10-6
C.
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
Bài 19 :Một quả cầu khối lượng m = 0,1(g) treo trên
một sợi dây mảnh, được đặt vào trong một điện trường
đều có phương nằm ngang, cường độ E = 1000(V/m)
khi đó dây treo bị lệch một góc α = 300
với phương
thẳng đứng. Lấy g = 10(m/s2
). Xác định điện tích của
quả cầu và lực căng dây treo có giá trị bao nhiêu?
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
HOÀNG THÁI VIỆT – ĐH SƯ PHẠM HÀ NỘI 2 – ĐH BÁCH KHOA VẬT LÝ 11 - HKI
Trang : 20
................................................................................. .................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
Bài 20 :Hiệu suất của nguồn là gì?
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
Bài 21 :Một quả cầu khối lượng m = 0,1(g) tích điện
q = 1(mC) treo trên một sợi dây mảnh, được đặt vào
trong một điện trường đều có phương nằm ngang,
khi đó dây treo bị lệch một góc α = 450
với phương
thẳng đứng. Lấy g = 10(m/s2
). Tính cường độ điện
trường và lực căng dây treo.
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
Bài 22 :Một điện tích điểm Q = - 3(µC) đặt trong
chân không.
a. Xác định cường độ điện trường tại điểm A cách
điện tích 50cm.
b. Tìm vị trí điểm B. Biết cường độ điện trường tại
B lớn hơn A hai lần
c. Ta đưa điện tích Q vào chất điện môi ε = 4.xác
định vị trí C để cường độ điện trường tại C có độ
lớn như câu a .
...............................................................................
...............................................................................
...............................................................................
...............................................................................
...............................................................................
...............................................................................
...............................................................................
...............................................................................
Bài 23:Điện trường là gì? Tính chất cơ bản của điện
trường là gì?
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
HOÀNG THÁI VIỆT – ĐH SƯ PHẠM HÀ NỘI 2 – ĐH BÁCH KHOA VẬT LÝ 11 - HKI
Trang : 21
.................................................................................
Bài 24 :Một điện tích Q = 6(nC) đặt trong chất điện môi ε
= 3.
a. Xác định cường độ điện trường tại điểm cách Q một
đoạn 20cm.
b. Nếu tại đó ta đặt điện tích q = 2(nC) thì lực điện tác
dụng lên nó bằng bao nhiêu?
...............................................................................
...............................................................................
...............................................................................
...............................................................................
...............................................................................
...............................................................................
...............................................................................
...............................................................................
...............................................................................
...............................................................................
...............................................................................
Bài 25 :Cho hai điểm A và B cùng nằm trên một
đường sức của điện trường do một điện tích điểm q > 0
gây ra. Biết độ lớn của cường độ điện trường tại A là
36V/m, tại B là 9V/m.
a. Xác định cường độ điện trường tại trung
điểm M của AB.
b. Nếu đặt tại M một điện tích điểm q0 = -10-2
C
thì độ lớnn lực điện tác dụng lên q0 là bao nhiêu? Xác
định phương chiều của lực.
...............................................................................
...............................................................................
...............................................................................
...............................................................................
...............................................................................
...............................................................................
...............................................................................
...............................................................................
Bài 26 :Một điện tích điểm Q đặt tại một điểm trong
không khí. Xét một điểm M cách Q một đoạn r. Hãy
tính cường độ điện trường trong các trường hợp sau.
a. Khi Q = Q1 và Q = Q2 thì cường độ điện trường tại
M có độ lớn lần lược là là E1= 4V/m, E2= 6V/m. Khi
Q = 3Q1 + 2Q2 thì cường độ điện trường tại M bằng
bao nhiêu.
b. khi r = r1 và r = r2thì cường độ điện trường tại M có
độ lớn lần lược là là E1= 36V/m, E2= 9V/m. Khi r = r1
- r2thì cường độ điện trường tại M bằng bao nhiêu.
...............................................................................
...............................................................................
...............................................................................
...............................................................................
...............................................................................
...............................................................................
...............................................................................
...............................................................................
...............................................................................
...............................................................................
...............................................................................
...............................................................................
...............................................................................
...............................................................................
...............................................................................
...............................................................................
...............................................................................
...............................................................................
HOÀNG THÁI VIỆT – ĐH SƯ PHẠM HÀ NỘI 2 – ĐH BÁCH KHOA VẬT LÝ 11 - HKI
Trang : 22
...............................................................................
Bài 27:.Độ giảm điện thế trên một đoạn mạch là gì?
Phát biểu mối quan hệ giữa suất điện động của nguồn
điện và các độ giảm điện thế của các đoạn mạch trong
mạch kín?
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
Bài 28:.Hai điện tích q1 = - q2 = 4.10-10
C đặt tại A,B
trong không khí cách nhau 6cm. Xác định véc tơ
cường độ điện trường tại:
a. Trung điểm O của AB
b. M cách A 2cm cách B 8cm
C.Tại O,M đặt 1 đt q = 3.10-6
C.Xác định độ lớn
FO,FM tác dụng lên q
...............................................................................
...............................................................................
...............................................................................
...............................................................................
...............................................................................
...............................................................................
...............................................................................
...............................................................................
...............................................................................
...............................................................................
...............................................................................
...............................................................................
...............................................................................
...............................................................................
...............................................................................
...............................................................................
...............................................................................
...............................................................................
...............................................................................
Bài 29:Nêu công thức xác định điện năng và công
suất tiêu thụ của một đoạn mạch? Đơn vị?
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
Bài 30:.Cho hai điện tích điểm q1 = q2 = +1,2(nC)
đặt tại hai điểm A và B trong chân không, cách nhau
một khoảng AB = 9(cm). Xác định cường độ điện
trường tổng hợp tại.
a. điểm C sao cho CA = 4(cm) và CB = 5(cm).
b. điểm D sao cho DA = 12(cm) và DB = 3(cm).
...............................................................................
...............................................................................
...............................................................................
...............................................................................
HOÀNG THÁI VIỆT – ĐH SƯ PHẠM HÀ NỘI 2 – ĐH BÁCH KHOA VẬT LÝ 11 - HKI
Trang : 23
c. điểm M sao cho MA = MB = 9(cm).
...............................................................................
...............................................................................
...............................................................................
...............................................................................
...............................................................................
...............................................................................
...............................................................................
...............................................................................
...............................................................................
...............................................................................
...............................................................................
...............................................................................
...............................................................................
...............................................................................
...............................................................................
...............................................................................
...............................................................................
...............................................................................
Bài 31:.Cho hai điện tích điểm q1 = 1,2 (nC) và q2 =
-1,2(nC) đặt tại hai điểm A và B trong chân không,
cách nhau một khoảng AB = 9(cm). Xác định cường
độ điện trường tổng hợp tại.
a. điểm C sao cho CA = 4(cm) và CB = 5(cm).
b. điểm D sao cho DA = 12(cm) và DB = 3(cm).
...............................................................................
...............................................................................
...............................................................................
...............................................................................
...............................................................................
...............................................................................
...............................................................................
...............................................................................
...............................................................................
...............................................................................
...............................................................................
...............................................................................
Bài 32:.Nguồn điện là gì? Nêu cấu tạo chung của
nguồn điện? các hạt tải điện trong nguồn chịu tác
dụng của các lực nào và chuyển động như thế nào?
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
Cho êlêctrôn có điện tích là -1,6.10-19
C và khối lượng 9,1.10-31
kg.
Đơn vị năng lượng. 1eV = 1,6.10-19
(J)
Bài 33:.Cho điện tích q = 2µC di chuyển dọc theo
đoạn thẳng dài 20cm cùng hướng với đường sức
điện biết E = 2.103
V/m .Xác định công của lực điện
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
HOÀNG THÁI VIỆT – ĐH SƯ PHẠM HÀ NỘI 2 – ĐH BÁCH KHOA VẬT LÝ 11 - HKI
Trang : 24
................................................................................. .................................................................................
.................................................................................
Bài 34:.Một êlectrôn dịch chuyển dọc theo đường
sức của điện trường đoạn đường dài 10cm trong điện
trường đều có cường độ E = 3000(kV/m).. Tính công
của lực điện trường
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
Bài 35:.Phát biểu định luật Ôm cho toàn mạch, Viết
biểu thức.
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
Bài 36:.Một điện tích q = 20nC chuyển động dọc
theo cạnh của tam giác đều cạnh a = 40cm trong
điện trường đều có
↑↑
(với E=3.103
V/m) .
A.Xác định công của lực điện khi:Điện tích di
chuyển theo các cạnh. AB; BC và CA..
B.Xác định hiệu điện thế UAB,UBC,UCA.
C.Tại A đặt điện tích q = 10nc .xác định vecto cường
độ điện trường tổng hợp tại B
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
Bài 37:.Điện tích điểm q = 2.10-8
C dịch chuyển dọc .................................................................................
HOÀNG THÁI VIỆT – ĐH SƯ PHẠM HÀ NỘI 2 – ĐH BÁCH KHOA VẬT LÝ 11 - HKI
Trang : 25
theo các cạnh của tan giác đều ABC cạnh a = 10cm
đặt trong điện trường đều có véc tơ cường độ điện
trường E
r
// BC, E = 400V/m. Tính công của lực
điện q dịch chuyển trên các cạnh của tam giác ABC
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
Bài 38:Đặc điểm của vecto cường độ điện trường E
r
do điện tích điểm Q gây ra tại một điểm M ?
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
Bài 39:.Ba điểm A, B, C
tạo thành tam giác vuông
tại A đặt trong điện trường
đều E
r
// BA . Cho
0
60=α , BC = 6cm, UBC =
120V. Tính UAC, UBA, E
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
Bài 40:.Một êlectrôn chuyển động không vận tốc
đầu từ A đến B trong điện trường đều. Biết UBA =
45,5(V). Vận tốc của êlectrôn tại B là bao nhiêu?
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
Bài 41:.Phát biểu định luật Jun-Len xơ?Viết biểu
thức công suất tỏa nhiệt của đoạn mạch chỉ có điện
trở thuần R?
.................................................................................
.................................................................................
α
E
r
C
BA
HOÀNG THÁI VIỆT – ĐH SƯ PHẠM HÀ NỘI 2 – ĐH BÁCH KHOA VẬT LÝ 11 - HKI
Trang : 26
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
Bài 42:.Khi bay qua 2 điểm M và N trong điện trường,
động năng của êlectrôn tăng thêm 250(eV). Tìm UMN.
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
Bài 43:.Viết công thức tính suất điện động của bộ
nguồn và điện trở trong của nó? Xét trường hợp nếu
các nguồn giống nhau mắc nối tiếp?
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
Bài 44:.Một điện tích âm q = -10-6
C dịch chuyển
dọc theo cạnh của một tam giác đều ABC cạnh a =
20 cm ở trong điện trường đều E = 3000V/m. Tính
công của lực điện trường khi điện tích q đi theo các
cạnh AB, BC và CA. Cho biết vectơ cường độ điện
trường song song với cạnh BC, chiều từ B đến C.
Đáp số: 3.10-4
J ; -6.10-4
J ; 3.10-4
J
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
Bài 45:. Nêu đặc điểm công của lực điện tác dụng
lên điện tích q khi điện tích q di chuyển trong điện
trường đều E
r
và cách xác định công này ?.
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
HOÀNG THÁI VIỆT – ĐH SƯ PHẠM HÀ NỘI 2 – ĐH BÁCH KHOA VẬT LÝ 11 - HKI
Trang : 27
.................................................................................
.................................................................................
Bài 46:.Cho hai bản kim loại đặt song song, cách
nhau 10 cm và được tích điện đối xứng nhau (+Q và
-Q). Điện trường giữa hai bản là E= 5000 V/m. Một
êlectrôn chuyển động không vận tốc đầu từ bản âm
sang bản dương. Tìm vận tốc của hạt e-
lúc nó tới
bản dương.
Đáp số: v=1,33.107
m/s
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
Bài 47:.Hai mặt dẫn điện phẳng, điện tích đặt song
song tạo ra khối hiệu điện thế U= 625V giữa hai
mặt. Một electron được bắn thẳng từ mặt thứ nhất
đến mặt thứ hai. Tìm vận tốc ban đầu của e-
nếu vận
tốc của e-
bằng không ở ngay trên mặt thứ hai.
Đáp số: V0 = 14,8.106
m/s
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
Bài 48:Tụ điện là gì? Đại lượng nào đặc trưng cho tụ
điện; nó xác định như thế nào?
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
Bài 49:Đại lượng nào đặc trưng cho tác dụng mạnh
yếu của dòng điện ?phát biểu đại lượng đó?
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
Bài 50:.Tụ điện có điện dung 2(µF) khi nối tụ với
hiệu điện thế 20V.
a. Xác định điện tích của tụ.
b. Có bao nhiêu êlêctrôn chuyển từ bản dương
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
TONG HOP LI THUYET VA BAI TAP VAT LY 11 HOC KY 1
TONG HOP LI THUYET VA BAI TAP VAT LY 11 HOC KY 1
TONG HOP LI THUYET VA BAI TAP VAT LY 11 HOC KY 1
TONG HOP LI THUYET VA BAI TAP VAT LY 11 HOC KY 1
TONG HOP LI THUYET VA BAI TAP VAT LY 11 HOC KY 1
TONG HOP LI THUYET VA BAI TAP VAT LY 11 HOC KY 1
TONG HOP LI THUYET VA BAI TAP VAT LY 11 HOC KY 1
TONG HOP LI THUYET VA BAI TAP VAT LY 11 HOC KY 1
TONG HOP LI THUYET VA BAI TAP VAT LY 11 HOC KY 1
TONG HOP LI THUYET VA BAI TAP VAT LY 11 HOC KY 1
TONG HOP LI THUYET VA BAI TAP VAT LY 11 HOC KY 1
TONG HOP LI THUYET VA BAI TAP VAT LY 11 HOC KY 1
TONG HOP LI THUYET VA BAI TAP VAT LY 11 HOC KY 1
TONG HOP LI THUYET VA BAI TAP VAT LY 11 HOC KY 1
TONG HOP LI THUYET VA BAI TAP VAT LY 11 HOC KY 1
TONG HOP LI THUYET VA BAI TAP VAT LY 11 HOC KY 1
TONG HOP LI THUYET VA BAI TAP VAT LY 11 HOC KY 1
TONG HOP LI THUYET VA BAI TAP VAT LY 11 HOC KY 1
TONG HOP LI THUYET VA BAI TAP VAT LY 11 HOC KY 1

More Related Content

What's hot

Tóm tắt lý thuyết và các bài tập chương sóng điện từ
Tóm tắt lý thuyết và các bài tập chương sóng điện từTóm tắt lý thuyết và các bài tập chương sóng điện từ
Tóm tắt lý thuyết và các bài tập chương sóng điện từMinh Thắng Trần
 
Đề thi đại học 2007 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2007 môn Vật LýĐề thi đại học 2007 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2007 môn Vật Lýtuituhoc
 
Tai lieu on tap chuong tu truong cuc hay trung tam luyen thi iq.9460
Tai lieu on tap chuong tu truong cuc hay   trung tam luyen thi iq.9460Tai lieu on tap chuong tu truong cuc hay   trung tam luyen thi iq.9460
Tai lieu on tap chuong tu truong cuc hay trung tam luyen thi iq.9460Thechau Nguyen
 
Tu luan-dien-truong-2013---2014.thuvienvatly.com.9bd5d.37972
Tu luan-dien-truong-2013---2014.thuvienvatly.com.9bd5d.37972Tu luan-dien-truong-2013---2014.thuvienvatly.com.9bd5d.37972
Tu luan-dien-truong-2013---2014.thuvienvatly.com.9bd5d.37972chimsedinangpro1998
 
từ-trường-của-dong-điện-khong-đổi
từ-trường-của-dong-điện-khong-đổitừ-trường-của-dong-điện-khong-đổi
từ-trường-của-dong-điện-khong-đổiPham van Tang
 
Chương 4 vật lý 11
Chương 4 vật lý 11Chương 4 vật lý 11
Chương 4 vật lý 11Duc Le Gia
 
Giai chi tiet de thi dại hoc vat ly khoi a 2014
Giai chi tiet  de thi  dại hoc vat ly khoi a  2014Giai chi tiet  de thi  dại hoc vat ly khoi a  2014
Giai chi tiet de thi dại hoc vat ly khoi a 2014tieuhocvn .info
 
Bài tập vật lý thpt nguyễn khuyến chuong 1
Bài tập vật lý thpt nguyễn khuyến   chuong 1Bài tập vật lý thpt nguyễn khuyến   chuong 1
Bài tập vật lý thpt nguyễn khuyến chuong 1Thắng Trần
 
Các bài toán điện xoay chiều hay
Các bài toán điện xoay chiều hayCác bài toán điện xoay chiều hay
Các bài toán điện xoay chiều haytuituhoc
 
Bài toán hộp kín điện xoay chiều
Bài toán hộp kín điện xoay chiềuBài toán hộp kín điện xoay chiều
Bài toán hộp kín điện xoay chiềutuituhoc
 
Tài liệu tham khảo trường điện từ
Tài liệu tham khảo trường điện từTài liệu tham khảo trường điện từ
Tài liệu tham khảo trường điện từCửa Hàng Vật Tư
 
Bài giải chi tiết phần điện đại học 2012
Bài giải chi tiết phần điện đại học 2012Bài giải chi tiết phần điện đại học 2012
Bài giải chi tiết phần điện đại học 2012tuituhoc
 
20 Đề thi thử Đại học môn Lý có đáp án chi tiết
20 Đề thi thử Đại học môn Lý có đáp án chi tiết20 Đề thi thử Đại học môn Lý có đáp án chi tiết
20 Đề thi thử Đại học môn Lý có đáp án chi tiếttuituhoc
 

What's hot (20)

Tóm tắt lý thuyết và các bài tập chương sóng điện từ
Tóm tắt lý thuyết và các bài tập chương sóng điện từTóm tắt lý thuyết và các bài tập chương sóng điện từ
Tóm tắt lý thuyết và các bài tập chương sóng điện từ
 
Công thức vật lý 11
Công thức vật lý 11Công thức vật lý 11
Công thức vật lý 11
 
trắc nghiệm điện trường
trắc nghiệm điện trườngtrắc nghiệm điện trường
trắc nghiệm điện trường
 
Đề thi đại học 2007 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2007 môn Vật LýĐề thi đại học 2007 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2007 môn Vật Lý
 
Tai lieu on tap chuong tu truong cuc hay trung tam luyen thi iq.9460
Tai lieu on tap chuong tu truong cuc hay   trung tam luyen thi iq.9460Tai lieu on tap chuong tu truong cuc hay   trung tam luyen thi iq.9460
Tai lieu on tap chuong tu truong cuc hay trung tam luyen thi iq.9460
 
Trường điện từ
Trường điện từTrường điện từ
Trường điện từ
 
Tu luan-dien-truong-2013---2014.thuvienvatly.com.9bd5d.37972
Tu luan-dien-truong-2013---2014.thuvienvatly.com.9bd5d.37972Tu luan-dien-truong-2013---2014.thuvienvatly.com.9bd5d.37972
Tu luan-dien-truong-2013---2014.thuvienvatly.com.9bd5d.37972
 
từ-trường-của-dong-điện-khong-đổi
từ-trường-của-dong-điện-khong-đổitừ-trường-của-dong-điện-khong-đổi
từ-trường-của-dong-điện-khong-đổi
 
Chuong 4
Chuong 4Chuong 4
Chuong 4
 
Chương 4 vật lý 11
Chương 4 vật lý 11Chương 4 vật lý 11
Chương 4 vật lý 11
 
Giai chi tiet de thi dại hoc vat ly khoi a 2014
Giai chi tiet  de thi  dại hoc vat ly khoi a  2014Giai chi tiet  de thi  dại hoc vat ly khoi a  2014
Giai chi tiet de thi dại hoc vat ly khoi a 2014
 
Bài tập vật lý thpt nguyễn khuyến chuong 1
Bài tập vật lý thpt nguyễn khuyến   chuong 1Bài tập vật lý thpt nguyễn khuyến   chuong 1
Bài tập vật lý thpt nguyễn khuyến chuong 1
 
Các bài toán điện xoay chiều hay
Các bài toán điện xoay chiều hayCác bài toán điện xoay chiều hay
Các bài toán điện xoay chiều hay
 
Bai tap
Bai tapBai tap
Bai tap
 
Bài toán hộp kín điện xoay chiều
Bài toán hộp kín điện xoay chiềuBài toán hộp kín điện xoay chiều
Bài toán hộp kín điện xoay chiều
 
De thi vat ly a a1 dh2014 m_692
De thi vat ly a a1 dh2014 m_692De thi vat ly a a1 dh2014 m_692
De thi vat ly a a1 dh2014 m_692
 
Giai ly 2
Giai ly 2Giai ly 2
Giai ly 2
 
Tài liệu tham khảo trường điện từ
Tài liệu tham khảo trường điện từTài liệu tham khảo trường điện từ
Tài liệu tham khảo trường điện từ
 
Bài giải chi tiết phần điện đại học 2012
Bài giải chi tiết phần điện đại học 2012Bài giải chi tiết phần điện đại học 2012
Bài giải chi tiết phần điện đại học 2012
 
20 Đề thi thử Đại học môn Lý có đáp án chi tiết
20 Đề thi thử Đại học môn Lý có đáp án chi tiết20 Đề thi thử Đại học môn Lý có đáp án chi tiết
20 Đề thi thử Đại học môn Lý có đáp án chi tiết
 

Viewers also liked

De cuong on tap vat li hkii 3
De cuong on tap vat li hkii 3De cuong on tap vat li hkii 3
De cuong on tap vat li hkii 3PU ZY
 
Cac chuyen de vat li 11
Cac chuyen de vat li 11Cac chuyen de vat li 11
Cac chuyen de vat li 11Duc Le Gia
 
Ly11sach.thuvienvatly.com.c582b.34352
Ly11sach.thuvienvatly.com.c582b.34352Ly11sach.thuvienvatly.com.c582b.34352
Ly11sach.thuvienvatly.com.c582b.34352Quyen Le
 
Tom tat-ly-thuyet-dong-luc-hoc-vat-ran
Tom tat-ly-thuyet-dong-luc-hoc-vat-ranTom tat-ly-thuyet-dong-luc-hoc-vat-ran
Tom tat-ly-thuyet-dong-luc-hoc-vat-ranphuonganhtran1303
 
Toan tap ve dong dien khong doi
Toan tap ve dong dien khong doiToan tap ve dong dien khong doi
Toan tap ve dong dien khong doilive_in_199
 
Tuyển tập 165 bài tập vât lý.14925
Tuyển tập 165  bài tập vât lý.14925Tuyển tập 165  bài tập vât lý.14925
Tuyển tập 165 bài tập vât lý.14925Thuy Dung Phan
 
Chu de 4. dinh luat om voi toan mach.doc
Chu de 4. dinh luat om voi toan mach.docChu de 4. dinh luat om voi toan mach.doc
Chu de 4. dinh luat om voi toan mach.docthoa kim
 
Bai tap vat_li_nang_cao_lop_9co_dap_an
Bai tap vat_li_nang_cao_lop_9co_dap_anBai tap vat_li_nang_cao_lop_9co_dap_an
Bai tap vat_li_nang_cao_lop_9co_dap_anNguyễn Thu Hằng
 
Ly Thuyet Va Bai Tap Excel
Ly Thuyet Va Bai Tap ExcelLy Thuyet Va Bai Tap Excel
Ly Thuyet Va Bai Tap Exceltrungtinh
 
Bụi một vài điều cần biết
Bụi một vài điều cần biếtBụi một vài điều cần biết
Bụi một vài điều cần biếtNguyễn Quốc
 
Tài liệu Lý luận và Phương pháp dạy học Vật lý (HCMUP)
Tài liệu Lý luận và Phương pháp dạy học Vật lý (HCMUP)Tài liệu Lý luận và Phương pháp dạy học Vật lý (HCMUP)
Tài liệu Lý luận và Phương pháp dạy học Vật lý (HCMUP)Lee Ein
 
Lý thuyết và bài tập vật lý 10 2
Lý thuyết và bài tập vật lý 10   2Lý thuyết và bài tập vật lý 10   2
Lý thuyết và bài tập vật lý 10 2phamchidac
 
May quang pho
May quang phoMay quang pho
May quang phokimqui91
 
C ong thuc-tinh-nhanh-vat-ly-10.thuvienvatly.com.41a0a.19061 (1)
C ong thuc-tinh-nhanh-vat-ly-10.thuvienvatly.com.41a0a.19061 (1)C ong thuc-tinh-nhanh-vat-ly-10.thuvienvatly.com.41a0a.19061 (1)
C ong thuc-tinh-nhanh-vat-ly-10.thuvienvatly.com.41a0a.19061 (1)thucbao2404
 
Chương 7 vật lý 11 part 1
Chương 7 vật lý 11 part 1Chương 7 vật lý 11 part 1
Chương 7 vật lý 11 part 1Duc Le Gia
 
Chương 6 vật lý 11
Chương 6 vật lý 11Chương 6 vật lý 11
Chương 6 vật lý 11Duc Le Gia
 
Tóm tắt công thức vật lí 10
Tóm tắt công thức vật lí 10Tóm tắt công thức vật lí 10
Tóm tắt công thức vật lí 10Borisun
 

Viewers also liked (17)

De cuong on tap vat li hkii 3
De cuong on tap vat li hkii 3De cuong on tap vat li hkii 3
De cuong on tap vat li hkii 3
 
Cac chuyen de vat li 11
Cac chuyen de vat li 11Cac chuyen de vat li 11
Cac chuyen de vat li 11
 
Ly11sach.thuvienvatly.com.c582b.34352
Ly11sach.thuvienvatly.com.c582b.34352Ly11sach.thuvienvatly.com.c582b.34352
Ly11sach.thuvienvatly.com.c582b.34352
 
Tom tat-ly-thuyet-dong-luc-hoc-vat-ran
Tom tat-ly-thuyet-dong-luc-hoc-vat-ranTom tat-ly-thuyet-dong-luc-hoc-vat-ran
Tom tat-ly-thuyet-dong-luc-hoc-vat-ran
 
Toan tap ve dong dien khong doi
Toan tap ve dong dien khong doiToan tap ve dong dien khong doi
Toan tap ve dong dien khong doi
 
Tuyển tập 165 bài tập vât lý.14925
Tuyển tập 165  bài tập vât lý.14925Tuyển tập 165  bài tập vât lý.14925
Tuyển tập 165 bài tập vât lý.14925
 
Chu de 4. dinh luat om voi toan mach.doc
Chu de 4. dinh luat om voi toan mach.docChu de 4. dinh luat om voi toan mach.doc
Chu de 4. dinh luat om voi toan mach.doc
 
Bai tap vat_li_nang_cao_lop_9co_dap_an
Bai tap vat_li_nang_cao_lop_9co_dap_anBai tap vat_li_nang_cao_lop_9co_dap_an
Bai tap vat_li_nang_cao_lop_9co_dap_an
 
Ly Thuyet Va Bai Tap Excel
Ly Thuyet Va Bai Tap ExcelLy Thuyet Va Bai Tap Excel
Ly Thuyet Va Bai Tap Excel
 
Bụi một vài điều cần biết
Bụi một vài điều cần biếtBụi một vài điều cần biết
Bụi một vài điều cần biết
 
Tài liệu Lý luận và Phương pháp dạy học Vật lý (HCMUP)
Tài liệu Lý luận và Phương pháp dạy học Vật lý (HCMUP)Tài liệu Lý luận và Phương pháp dạy học Vật lý (HCMUP)
Tài liệu Lý luận và Phương pháp dạy học Vật lý (HCMUP)
 
Lý thuyết và bài tập vật lý 10 2
Lý thuyết và bài tập vật lý 10   2Lý thuyết và bài tập vật lý 10   2
Lý thuyết và bài tập vật lý 10 2
 
May quang pho
May quang phoMay quang pho
May quang pho
 
C ong thuc-tinh-nhanh-vat-ly-10.thuvienvatly.com.41a0a.19061 (1)
C ong thuc-tinh-nhanh-vat-ly-10.thuvienvatly.com.41a0a.19061 (1)C ong thuc-tinh-nhanh-vat-ly-10.thuvienvatly.com.41a0a.19061 (1)
C ong thuc-tinh-nhanh-vat-ly-10.thuvienvatly.com.41a0a.19061 (1)
 
Chương 7 vật lý 11 part 1
Chương 7 vật lý 11 part 1Chương 7 vật lý 11 part 1
Chương 7 vật lý 11 part 1
 
Chương 6 vật lý 11
Chương 6 vật lý 11Chương 6 vật lý 11
Chương 6 vật lý 11
 
Tóm tắt công thức vật lí 10
Tóm tắt công thức vật lí 10Tóm tắt công thức vật lí 10
Tóm tắt công thức vật lí 10
 

Similar to TONG HOP LI THUYET VA BAI TAP VAT LY 11 HOC KY 1

Trương thành phú
Trương thành phúTrương thành phú
Trương thành phúThanh Phu
 
Bg ky thuat dien tu dhnt
Bg ky thuat dien tu dhntBg ky thuat dien tu dhnt
Bg ky thuat dien tu dhntMinhanh Nguyen
 
Cơ Sở Vật Lý Điện (Từ) - Quang
Cơ Sở Vật Lý Điện (Từ) - QuangCơ Sở Vật Lý Điện (Từ) - Quang
Cơ Sở Vật Lý Điện (Từ) - QuangVuKirikou
 
Bai 1 dien tich dinh luat culong
Bai 1 dien tich dinh luat culongBai 1 dien tich dinh luat culong
Bai 1 dien tich dinh luat culongTham Pham
 
2008914165312484
20089141653124842008914165312484
2008914165312484Nam Pham
 
Bài Giảng Kĩ Thuật Điện
Bài Giảng Kĩ Thuật ĐiệnBài Giảng Kĩ Thuật Điện
Bài Giảng Kĩ Thuật ĐiệnVũ Xuân Quỳnh
 
Bài giảng kỹ thuật điện điện tử
Bài giảng kỹ thuật điện điện tửBài giảng kỹ thuật điện điện tử
Bài giảng kỹ thuật điện điện tửLê ThắngCity
 
Báo cáo điện hoàn chỉnh chương dòng điện trong kim loại và chất bán dẫn
Báo cáo điện hoàn chỉnh chương dòng điện trong kim loại và chất bán dẫnBáo cáo điện hoàn chỉnh chương dòng điện trong kim loại và chất bán dẫn
Báo cáo điện hoàn chỉnh chương dòng điện trong kim loại và chất bán dẫnKai Wender
 
Giao trinh linh kien dien tu gtvt01
Giao trinh linh kien dien tu gtvt01Giao trinh linh kien dien tu gtvt01
Giao trinh linh kien dien tu gtvt01Phi Phi
 

Similar to TONG HOP LI THUYET VA BAI TAP VAT LY 11 HOC KY 1 (20)

Trương thành phú
Trương thành phúTrương thành phú
Trương thành phú
 
Lt chuong 1 11cb
Lt chuong 1   11cbLt chuong 1   11cb
Lt chuong 1 11cb
 
Ly thuyet vl 11
Ly thuyet vl 11Ly thuyet vl 11
Ly thuyet vl 11
 
Bg ky thuat dien tu dhnt
Bg ky thuat dien tu dhntBg ky thuat dien tu dhnt
Bg ky thuat dien tu dhnt
 
Chuong 1 2
Chuong 1 2Chuong 1 2
Chuong 1 2
 
Chuong 1 2 DTCB
Chuong 1 2 DTCBChuong 1 2 DTCB
Chuong 1 2 DTCB
 
Chuong I & II
Chuong I & IIChuong I & II
Chuong I & II
 
Cơ Sở Vật Lý Điện (Từ) - Quang
Cơ Sở Vật Lý Điện (Từ) - QuangCơ Sở Vật Lý Điện (Từ) - Quang
Cơ Sở Vật Lý Điện (Từ) - Quang
 
2 vat dan
2 vat dan2 vat dan
2 vat dan
 
1 dien truong tinh
1 dien truong tinh1 dien truong tinh
1 dien truong tinh
 
Bai 1 dien tich dinh luat culong
Bai 1 dien tich dinh luat culongBai 1 dien tich dinh luat culong
Bai 1 dien tich dinh luat culong
 
4 tu truong
4 tu truong4 tu truong
4 tu truong
 
2008914165312484
20089141653124842008914165312484
2008914165312484
 
Giáo án 9
Giáo án 9Giáo án 9
Giáo án 9
 
Bài Giảng Kĩ Thuật Điện
Bài Giảng Kĩ Thuật ĐiệnBài Giảng Kĩ Thuật Điện
Bài Giảng Kĩ Thuật Điện
 
Bài giảng kỹ thuật điện điện tử
Bài giảng kỹ thuật điện điện tửBài giảng kỹ thuật điện điện tử
Bài giảng kỹ thuật điện điện tử
 
Giáo án 2
Giáo án 2Giáo án 2
Giáo án 2
 
Chuong 1 2
Chuong 1 2Chuong 1 2
Chuong 1 2
 
Báo cáo điện hoàn chỉnh chương dòng điện trong kim loại và chất bán dẫn
Báo cáo điện hoàn chỉnh chương dòng điện trong kim loại và chất bán dẫnBáo cáo điện hoàn chỉnh chương dòng điện trong kim loại và chất bán dẫn
Báo cáo điện hoàn chỉnh chương dòng điện trong kim loại và chất bán dẫn
 
Giao trinh linh kien dien tu gtvt01
Giao trinh linh kien dien tu gtvt01Giao trinh linh kien dien tu gtvt01
Giao trinh linh kien dien tu gtvt01
 

More from Hoàng Thái Việt

kịch bản mc giao lưu văn nghệ đám cưới (bán kịch bản)
kịch bản mc giao lưu văn nghệ đám cưới (bán kịch bản)kịch bản mc giao lưu văn nghệ đám cưới (bán kịch bản)
kịch bản mc giao lưu văn nghệ đám cưới (bán kịch bản)Hoàng Thái Việt
 
kịch bản mc đám cưới hay nhất (bán kịch bản)
kịch bản mc đám cưới hay nhất (bán kịch bản)kịch bản mc đám cưới hay nhất (bán kịch bản)
kịch bản mc đám cưới hay nhất (bán kịch bản)Hoàng Thái Việt
 
kịch bản mc lễ vu quy nhà gái (bán kịch bản)
kịch bản mc lễ vu quy nhà gái (bán kịch bản)kịch bản mc lễ vu quy nhà gái (bán kịch bản)
kịch bản mc lễ vu quy nhà gái (bán kịch bản)Hoàng Thái Việt
 
kịch bản mc đám cưới lễ thành hôn ( bán kịch bản mc đám cưới)
kịch bản mc đám cưới lễ thành hôn ( bán kịch bản mc đám cưới)kịch bản mc đám cưới lễ thành hôn ( bán kịch bản mc đám cưới)
kịch bản mc đám cưới lễ thành hôn ( bán kịch bản mc đám cưới)Hoàng Thái Việt
 
kịch bản mc đám cưới quê hay ( bán kịch bản mc đám cưới)
kịch bản mc đám cưới quê hay ( bán kịch bản mc đám cưới)kịch bản mc đám cưới quê hay ( bán kịch bản mc đám cưới)
kịch bản mc đám cưới quê hay ( bán kịch bản mc đám cưới)Hoàng Thái Việt
 
kịch bản mc đám cưới hay (bán kịch bản )
kịch bản mc đám cưới hay (bán kịch bản )kịch bản mc đám cưới hay (bán kịch bản )
kịch bản mc đám cưới hay (bán kịch bản )Hoàng Thái Việt
 
câu hỏi rap iq ai thông minh hon học sinh lớp 5 - Đào Tạo MC Hoàng Thái Việt
câu hỏi rap iq ai thông minh hon học sinh lớp 5 - Đào Tạo MC Hoàng Thái Việtcâu hỏi rap iq ai thông minh hon học sinh lớp 5 - Đào Tạo MC Hoàng Thái Việt
câu hỏi rap iq ai thông minh hon học sinh lớp 5 - Đào Tạo MC Hoàng Thái ViệtHoàng Thái Việt
 
Trac nghiem chuong 1 giai tich 12- tổng hợp trắc nghiệm khảo sát hàm số mới n...
Trac nghiem chuong 1 giai tich 12- tổng hợp trắc nghiệm khảo sát hàm số mới n...Trac nghiem chuong 1 giai tich 12- tổng hợp trắc nghiệm khảo sát hàm số mới n...
Trac nghiem chuong 1 giai tich 12- tổng hợp trắc nghiệm khảo sát hàm số mới n...Hoàng Thái Việt
 
toán 8 chương 1 - học thêm online
toán 8 chương 1 - học thêm onlinetoán 8 chương 1 - học thêm online
toán 8 chương 1 - học thêm onlineHoàng Thái Việt
 
CHUYÊN ĐỀ BẤT ĐẲNG THỨC ÔN THI CHUYỂN CẤP LỚP 9
CHUYÊN ĐỀ BẤT ĐẲNG THỨC ÔN THI CHUYỂN CẤP LỚP 9CHUYÊN ĐỀ BẤT ĐẲNG THỨC ÔN THI CHUYỂN CẤP LỚP 9
CHUYÊN ĐỀ BẤT ĐẲNG THỨC ÔN THI CHUYỂN CẤP LỚP 9Hoàng Thái Việt
 
tổng hợp kiến thức và các dạng toán ôn thi chuyển cấp 9 lên 10
tổng hợp kiến thức và các dạng toán ôn thi chuyển cấp 9 lên 10tổng hợp kiến thức và các dạng toán ôn thi chuyển cấp 9 lên 10
tổng hợp kiến thức và các dạng toán ôn thi chuyển cấp 9 lên 10Hoàng Thái Việt
 
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ 12 MỚI NHẤT 2018
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ 12 MỚI NHẤT 2018ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ 12 MỚI NHẤT 2018
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ 12 MỚI NHẤT 2018Hoàng Thái Việt
 
chuyên đề ôn thi chuyển cấp môn toán 2017- 2018 mới nhất
chuyên đề ôn thi chuyển cấp môn toán 2017- 2018 mới nhấtchuyên đề ôn thi chuyển cấp môn toán 2017- 2018 mới nhất
chuyên đề ôn thi chuyển cấp môn toán 2017- 2018 mới nhấtHoàng Thái Việt
 
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC 8 CHƯƠNG 3 & ĐỀ KIỂM TRA 2018
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC 8 CHƯƠNG 3 & ĐỀ KIỂM TRA 2018CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC 8 CHƯƠNG 3 & ĐỀ KIỂM TRA 2018
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC 8 CHƯƠNG 3 & ĐỀ KIỂM TRA 2018Hoàng Thái Việt
 
đề cương ôn tập hóa học 9 HK1 mới nhất - Hoàng Thái Việt
đề cương ôn tập hóa học 9 HK1 mới nhất - Hoàng Thái Việtđề cương ôn tập hóa học 9 HK1 mới nhất - Hoàng Thái Việt
đề cương ôn tập hóa học 9 HK1 mới nhất - Hoàng Thái ViệtHoàng Thái Việt
 
chuyên đề tổng hợp hóa học 8 hay nhất mới nhất - hoàng thái việt
chuyên đề tổng hợp hóa học 8 hay nhất mới nhất - hoàng thái việtchuyên đề tổng hợp hóa học 8 hay nhất mới nhất - hoàng thái việt
chuyên đề tổng hợp hóa học 8 hay nhất mới nhất - hoàng thái việtHoàng Thái Việt
 
CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN HỌC CHƯƠNG 1 VẬT LÝ 9 CỰC HAY ĐẦY ĐỦ
CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN HỌC CHƯƠNG 1 VẬT LÝ 9 CỰC HAY ĐẦY ĐỦ CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN HỌC CHƯƠNG 1 VẬT LÝ 9 CỰC HAY ĐẦY ĐỦ
CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN HỌC CHƯƠNG 1 VẬT LÝ 9 CỰC HAY ĐẦY ĐỦ Hoàng Thái Việt
 
tổng hợp chuyên đề luyện thi THPT Quốc Gia Vật Lý - Bài tập Vật lÝ 12 mới nhấ...
tổng hợp chuyên đề luyện thi THPT Quốc Gia Vật Lý - Bài tập Vật lÝ 12 mới nhấ...tổng hợp chuyên đề luyện thi THPT Quốc Gia Vật Lý - Bài tập Vật lÝ 12 mới nhấ...
tổng hợp chuyên đề luyện thi THPT Quốc Gia Vật Lý - Bài tập Vật lÝ 12 mới nhấ...Hoàng Thái Việt
 
de cuong on tap vat ly 8 hoc ky 2 cuc hay - moi nhat
de cuong on tap vat ly 8 hoc ky 2 cuc hay - moi nhatde cuong on tap vat ly 8 hoc ky 2 cuc hay - moi nhat
de cuong on tap vat ly 8 hoc ky 2 cuc hay - moi nhatHoàng Thái Việt
 
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 11 HỌC KỲ 2 & CÁC ĐỀ THAM KHẢO HAY NHẤT 2017
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 11 HỌC KỲ 2 & CÁC ĐỀ THAM KHẢO HAY NHẤT 2017ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 11 HỌC KỲ 2 & CÁC ĐỀ THAM KHẢO HAY NHẤT 2017
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 11 HỌC KỲ 2 & CÁC ĐỀ THAM KHẢO HAY NHẤT 2017Hoàng Thái Việt
 

More from Hoàng Thái Việt (20)

kịch bản mc giao lưu văn nghệ đám cưới (bán kịch bản)
kịch bản mc giao lưu văn nghệ đám cưới (bán kịch bản)kịch bản mc giao lưu văn nghệ đám cưới (bán kịch bản)
kịch bản mc giao lưu văn nghệ đám cưới (bán kịch bản)
 
kịch bản mc đám cưới hay nhất (bán kịch bản)
kịch bản mc đám cưới hay nhất (bán kịch bản)kịch bản mc đám cưới hay nhất (bán kịch bản)
kịch bản mc đám cưới hay nhất (bán kịch bản)
 
kịch bản mc lễ vu quy nhà gái (bán kịch bản)
kịch bản mc lễ vu quy nhà gái (bán kịch bản)kịch bản mc lễ vu quy nhà gái (bán kịch bản)
kịch bản mc lễ vu quy nhà gái (bán kịch bản)
 
kịch bản mc đám cưới lễ thành hôn ( bán kịch bản mc đám cưới)
kịch bản mc đám cưới lễ thành hôn ( bán kịch bản mc đám cưới)kịch bản mc đám cưới lễ thành hôn ( bán kịch bản mc đám cưới)
kịch bản mc đám cưới lễ thành hôn ( bán kịch bản mc đám cưới)
 
kịch bản mc đám cưới quê hay ( bán kịch bản mc đám cưới)
kịch bản mc đám cưới quê hay ( bán kịch bản mc đám cưới)kịch bản mc đám cưới quê hay ( bán kịch bản mc đám cưới)
kịch bản mc đám cưới quê hay ( bán kịch bản mc đám cưới)
 
kịch bản mc đám cưới hay (bán kịch bản )
kịch bản mc đám cưới hay (bán kịch bản )kịch bản mc đám cưới hay (bán kịch bản )
kịch bản mc đám cưới hay (bán kịch bản )
 
câu hỏi rap iq ai thông minh hon học sinh lớp 5 - Đào Tạo MC Hoàng Thái Việt
câu hỏi rap iq ai thông minh hon học sinh lớp 5 - Đào Tạo MC Hoàng Thái Việtcâu hỏi rap iq ai thông minh hon học sinh lớp 5 - Đào Tạo MC Hoàng Thái Việt
câu hỏi rap iq ai thông minh hon học sinh lớp 5 - Đào Tạo MC Hoàng Thái Việt
 
Trac nghiem chuong 1 giai tich 12- tổng hợp trắc nghiệm khảo sát hàm số mới n...
Trac nghiem chuong 1 giai tich 12- tổng hợp trắc nghiệm khảo sát hàm số mới n...Trac nghiem chuong 1 giai tich 12- tổng hợp trắc nghiệm khảo sát hàm số mới n...
Trac nghiem chuong 1 giai tich 12- tổng hợp trắc nghiệm khảo sát hàm số mới n...
 
toán 8 chương 1 - học thêm online
toán 8 chương 1 - học thêm onlinetoán 8 chương 1 - học thêm online
toán 8 chương 1 - học thêm online
 
CHUYÊN ĐỀ BẤT ĐẲNG THỨC ÔN THI CHUYỂN CẤP LỚP 9
CHUYÊN ĐỀ BẤT ĐẲNG THỨC ÔN THI CHUYỂN CẤP LỚP 9CHUYÊN ĐỀ BẤT ĐẲNG THỨC ÔN THI CHUYỂN CẤP LỚP 9
CHUYÊN ĐỀ BẤT ĐẲNG THỨC ÔN THI CHUYỂN CẤP LỚP 9
 
tổng hợp kiến thức và các dạng toán ôn thi chuyển cấp 9 lên 10
tổng hợp kiến thức và các dạng toán ôn thi chuyển cấp 9 lên 10tổng hợp kiến thức và các dạng toán ôn thi chuyển cấp 9 lên 10
tổng hợp kiến thức và các dạng toán ôn thi chuyển cấp 9 lên 10
 
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ 12 MỚI NHẤT 2018
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ 12 MỚI NHẤT 2018ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ 12 MỚI NHẤT 2018
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ 12 MỚI NHẤT 2018
 
chuyên đề ôn thi chuyển cấp môn toán 2017- 2018 mới nhất
chuyên đề ôn thi chuyển cấp môn toán 2017- 2018 mới nhấtchuyên đề ôn thi chuyển cấp môn toán 2017- 2018 mới nhất
chuyên đề ôn thi chuyển cấp môn toán 2017- 2018 mới nhất
 
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC 8 CHƯƠNG 3 & ĐỀ KIỂM TRA 2018
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC 8 CHƯƠNG 3 & ĐỀ KIỂM TRA 2018CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC 8 CHƯƠNG 3 & ĐỀ KIỂM TRA 2018
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC 8 CHƯƠNG 3 & ĐỀ KIỂM TRA 2018
 
đề cương ôn tập hóa học 9 HK1 mới nhất - Hoàng Thái Việt
đề cương ôn tập hóa học 9 HK1 mới nhất - Hoàng Thái Việtđề cương ôn tập hóa học 9 HK1 mới nhất - Hoàng Thái Việt
đề cương ôn tập hóa học 9 HK1 mới nhất - Hoàng Thái Việt
 
chuyên đề tổng hợp hóa học 8 hay nhất mới nhất - hoàng thái việt
chuyên đề tổng hợp hóa học 8 hay nhất mới nhất - hoàng thái việtchuyên đề tổng hợp hóa học 8 hay nhất mới nhất - hoàng thái việt
chuyên đề tổng hợp hóa học 8 hay nhất mới nhất - hoàng thái việt
 
CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN HỌC CHƯƠNG 1 VẬT LÝ 9 CỰC HAY ĐẦY ĐỦ
CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN HỌC CHƯƠNG 1 VẬT LÝ 9 CỰC HAY ĐẦY ĐỦ CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN HỌC CHƯƠNG 1 VẬT LÝ 9 CỰC HAY ĐẦY ĐỦ
CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN HỌC CHƯƠNG 1 VẬT LÝ 9 CỰC HAY ĐẦY ĐỦ
 
tổng hợp chuyên đề luyện thi THPT Quốc Gia Vật Lý - Bài tập Vật lÝ 12 mới nhấ...
tổng hợp chuyên đề luyện thi THPT Quốc Gia Vật Lý - Bài tập Vật lÝ 12 mới nhấ...tổng hợp chuyên đề luyện thi THPT Quốc Gia Vật Lý - Bài tập Vật lÝ 12 mới nhấ...
tổng hợp chuyên đề luyện thi THPT Quốc Gia Vật Lý - Bài tập Vật lÝ 12 mới nhấ...
 
de cuong on tap vat ly 8 hoc ky 2 cuc hay - moi nhat
de cuong on tap vat ly 8 hoc ky 2 cuc hay - moi nhatde cuong on tap vat ly 8 hoc ky 2 cuc hay - moi nhat
de cuong on tap vat ly 8 hoc ky 2 cuc hay - moi nhat
 
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 11 HỌC KỲ 2 & CÁC ĐỀ THAM KHẢO HAY NHẤT 2017
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 11 HỌC KỲ 2 & CÁC ĐỀ THAM KHẢO HAY NHẤT 2017ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 11 HỌC KỲ 2 & CÁC ĐỀ THAM KHẢO HAY NHẤT 2017
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 11 HỌC KỲ 2 & CÁC ĐỀ THAM KHẢO HAY NHẤT 2017
 

Recently uploaded

GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY TOÁN 8 CÁNH DIỀU - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN 5512 (2 CỘT)...
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY TOÁN 8 CÁNH DIỀU - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN 5512 (2 CỘT)...GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY TOÁN 8 CÁNH DIỀU - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN 5512 (2 CỘT)...
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY TOÁN 8 CÁNH DIỀU - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN 5512 (2 CỘT)...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Giáo trình xã hội học Thể dục Thể thao hay
Giáo trình xã hội học Thể dục Thể thao hayGiáo trình xã hội học Thể dục Thể thao hay
Giáo trình xã hội học Thể dục Thể thao hayLcTh15
 
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY TOÁN 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN 5512 ...
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY TOÁN 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN 5512 ...GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY TOÁN 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN 5512 ...
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY TOÁN 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN 5512 ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Báo cáo thực hành Quản lý kinh tế dược.pptx
Báo cáo thực hành Quản lý kinh tế dược.pptxBáo cáo thực hành Quản lý kinh tế dược.pptx
Báo cáo thực hành Quản lý kinh tế dược.pptxhoangvubaongoc112011
 
50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
.................KHTN 9....................................Viet Nam.......
.................KHTN 9....................................Viet Nam........................KHTN 9....................................Viet Nam.......
.................KHTN 9....................................Viet Nam.......thoa051989
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Tổng hợp Ngữ pháp Tiếng Anh 11 cho học sinh.docx
Tổng hợp Ngữ pháp Tiếng Anh 11 cho học sinh.docxTổng hợp Ngữ pháp Tiếng Anh 11 cho học sinh.docx
Tổng hợp Ngữ pháp Tiếng Anh 11 cho học sinh.docxTrangL188166
 
trò chơi về môn học tư tưởng hồ chí minh
trò chơi về môn học tư tưởng hồ chí minhtrò chơi về môn học tư tưởng hồ chí minh
trò chơi về môn học tư tưởng hồ chí minhNguynHuTh6
 
NỘI DUNG HỌC THI ôn thi môn LỊCH SỬ ĐẢNG.docx
NỘI DUNG HỌC THI ôn thi môn LỊCH SỬ ĐẢNG.docxNỘI DUNG HỌC THI ôn thi môn LỊCH SỬ ĐẢNG.docx
NỘI DUNG HỌC THI ôn thi môn LỊCH SỬ ĐẢNG.docx7E26NguynThThyLinh
 
Tài liệu kỹ thuật điều hòa Panasonic - Điện lạnh Bách Khoa
Tài liệu kỹ thuật điều hòa Panasonic - Điện lạnh Bách KhoaTài liệu kỹ thuật điều hòa Panasonic - Điện lạnh Bách Khoa
Tài liệu kỹ thuật điều hòa Panasonic - Điện lạnh Bách KhoaKhiNguynCngtyTNHH
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH I-LEARN SMART START LỚP 3, 4 NĂM HỌC 2023-...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH I-LEARN SMART START LỚP 3, 4 NĂM HỌC 2023-...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH I-LEARN SMART START LỚP 3, 4 NĂM HỌC 2023-...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH I-LEARN SMART START LỚP 3, 4 NĂM HỌC 2023-...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ CHÍNH THỨC + TÁCH ĐỀ + ĐỀ LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN CÁC TỈNH NĂM...
BỘ ĐỀ CHÍNH THỨC + TÁCH ĐỀ + ĐỀ LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN CÁC TỈNH NĂM...BỘ ĐỀ CHÍNH THỨC + TÁCH ĐỀ + ĐỀ LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN CÁC TỈNH NĂM...
BỘ ĐỀ CHÍNH THỨC + TÁCH ĐỀ + ĐỀ LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN CÁC TỈNH NĂM...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIẢI-ĐỀ-CƯƠNG-NHẬP-MÔN-KHOA-HỌC-XÃ-HỘI-VÀ-NHÂN-VĂN-KHIÊM-BK69.pdf
GIẢI-ĐỀ-CƯƠNG-NHẬP-MÔN-KHOA-HỌC-XÃ-HỘI-VÀ-NHÂN-VĂN-KHIÊM-BK69.pdfGIẢI-ĐỀ-CƯƠNG-NHẬP-MÔN-KHOA-HỌC-XÃ-HỘI-VÀ-NHÂN-VĂN-KHIÊM-BK69.pdf
GIẢI-ĐỀ-CƯƠNG-NHẬP-MÔN-KHOA-HỌC-XÃ-HỘI-VÀ-NHÂN-VĂN-KHIÊM-BK69.pdfHngNguyn271079
 
GIÁO TRÌNH BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS VÀ THI VÀO 10 THPT CHUYÊN MÔN TIẾNG A...
GIÁO TRÌNH BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS VÀ THI VÀO 10 THPT CHUYÊN MÔN TIẾNG A...GIÁO TRÌNH BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS VÀ THI VÀO 10 THPT CHUYÊN MÔN TIẾNG A...
GIÁO TRÌNH BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS VÀ THI VÀO 10 THPT CHUYÊN MÔN TIẾNG A...Nguyen Thanh Tu Collection
 
CH glucid university of Pham Ngoc Thach- v7.pdf
CH glucid university of Pham Ngoc Thach- v7.pdfCH glucid university of Pham Ngoc Thach- v7.pdf
CH glucid university of Pham Ngoc Thach- v7.pdfSuperJudy1
 
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY CÔNG NGHỆ 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN ...
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY CÔNG NGHỆ 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN ...GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY CÔNG NGHỆ 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN ...
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY CÔNG NGHỆ 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...Nguyen Thanh Tu Collection
 

Recently uploaded (20)

GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY TOÁN 8 CÁNH DIỀU - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN 5512 (2 CỘT)...
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY TOÁN 8 CÁNH DIỀU - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN 5512 (2 CỘT)...GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY TOÁN 8 CÁNH DIỀU - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN 5512 (2 CỘT)...
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY TOÁN 8 CÁNH DIỀU - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN 5512 (2 CỘT)...
 
Giáo trình xã hội học Thể dục Thể thao hay
Giáo trình xã hội học Thể dục Thể thao hayGiáo trình xã hội học Thể dục Thể thao hay
Giáo trình xã hội học Thể dục Thể thao hay
 
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY TOÁN 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN 5512 ...
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY TOÁN 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN 5512 ...GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY TOÁN 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN 5512 ...
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY TOÁN 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN 5512 ...
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
 
Báo cáo thực hành Quản lý kinh tế dược.pptx
Báo cáo thực hành Quản lý kinh tế dược.pptxBáo cáo thực hành Quản lý kinh tế dược.pptx
Báo cáo thực hành Quản lý kinh tế dược.pptx
 
50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
.................KHTN 9....................................Viet Nam.......
.................KHTN 9....................................Viet Nam........................KHTN 9....................................Viet Nam.......
.................KHTN 9....................................Viet Nam.......
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Tổng hợp Ngữ pháp Tiếng Anh 11 cho học sinh.docx
Tổng hợp Ngữ pháp Tiếng Anh 11 cho học sinh.docxTổng hợp Ngữ pháp Tiếng Anh 11 cho học sinh.docx
Tổng hợp Ngữ pháp Tiếng Anh 11 cho học sinh.docx
 
trò chơi về môn học tư tưởng hồ chí minh
trò chơi về môn học tư tưởng hồ chí minhtrò chơi về môn học tư tưởng hồ chí minh
trò chơi về môn học tư tưởng hồ chí minh
 
NỘI DUNG HỌC THI ôn thi môn LỊCH SỬ ĐẢNG.docx
NỘI DUNG HỌC THI ôn thi môn LỊCH SỬ ĐẢNG.docxNỘI DUNG HỌC THI ôn thi môn LỊCH SỬ ĐẢNG.docx
NỘI DUNG HỌC THI ôn thi môn LỊCH SỬ ĐẢNG.docx
 
Tài liệu kỹ thuật điều hòa Panasonic - Điện lạnh Bách Khoa
Tài liệu kỹ thuật điều hòa Panasonic - Điện lạnh Bách KhoaTài liệu kỹ thuật điều hòa Panasonic - Điện lạnh Bách Khoa
Tài liệu kỹ thuật điều hòa Panasonic - Điện lạnh Bách Khoa
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH I-LEARN SMART START LỚP 3, 4 NĂM HỌC 2023-...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH I-LEARN SMART START LỚP 3, 4 NĂM HỌC 2023-...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH I-LEARN SMART START LỚP 3, 4 NĂM HỌC 2023-...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH I-LEARN SMART START LỚP 3, 4 NĂM HỌC 2023-...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
BỘ ĐỀ CHÍNH THỨC + TÁCH ĐỀ + ĐỀ LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN CÁC TỈNH NĂM...
BỘ ĐỀ CHÍNH THỨC + TÁCH ĐỀ + ĐỀ LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN CÁC TỈNH NĂM...BỘ ĐỀ CHÍNH THỨC + TÁCH ĐỀ + ĐỀ LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN CÁC TỈNH NĂM...
BỘ ĐỀ CHÍNH THỨC + TÁCH ĐỀ + ĐỀ LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN CÁC TỈNH NĂM...
 
GIẢI-ĐỀ-CƯƠNG-NHẬP-MÔN-KHOA-HỌC-XÃ-HỘI-VÀ-NHÂN-VĂN-KHIÊM-BK69.pdf
GIẢI-ĐỀ-CƯƠNG-NHẬP-MÔN-KHOA-HỌC-XÃ-HỘI-VÀ-NHÂN-VĂN-KHIÊM-BK69.pdfGIẢI-ĐỀ-CƯƠNG-NHẬP-MÔN-KHOA-HỌC-XÃ-HỘI-VÀ-NHÂN-VĂN-KHIÊM-BK69.pdf
GIẢI-ĐỀ-CƯƠNG-NHẬP-MÔN-KHOA-HỌC-XÃ-HỘI-VÀ-NHÂN-VĂN-KHIÊM-BK69.pdf
 
GIÁO TRÌNH BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS VÀ THI VÀO 10 THPT CHUYÊN MÔN TIẾNG A...
GIÁO TRÌNH BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS VÀ THI VÀO 10 THPT CHUYÊN MÔN TIẾNG A...GIÁO TRÌNH BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS VÀ THI VÀO 10 THPT CHUYÊN MÔN TIẾNG A...
GIÁO TRÌNH BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS VÀ THI VÀO 10 THPT CHUYÊN MÔN TIẾNG A...
 
CH glucid university of Pham Ngoc Thach- v7.pdf
CH glucid university of Pham Ngoc Thach- v7.pdfCH glucid university of Pham Ngoc Thach- v7.pdf
CH glucid university of Pham Ngoc Thach- v7.pdf
 
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY CÔNG NGHỆ 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN ...
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY CÔNG NGHỆ 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN ...GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY CÔNG NGHỆ 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN ...
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY CÔNG NGHỆ 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN ...
 
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
 

TONG HOP LI THUYET VA BAI TAP VAT LY 11 HOC KY 1

  • 1. HOÀNG THÁI VIỆT – ĐH SƯ PHẠM HÀ NỘI 2 – ĐH BÁCH KHOA VẬT LÝ 11 - HKI Trang : 1 A: LÝ THUYẾT : CHƯƠNG 1: ĐIỆN TÍCH – ĐIỆN TRƯỜNG 1. Sự nhiễm điện của các vật. Điện tích. Tương tác điện 1.1. Sự nhiễm điện của các vật: Có 3 cách làm nhiễm điện cho một vật: Nhiễm điện do cọ xát, tiếp xúc và hưởng ứng. 1.2. Điện tích – tương tác điện: *Có 2 loại điện tích: dương và âm. Điện tích kí hiệu q hay Q . Đơn vị là Cu lông (C). * Tương tác điện : + Các điện tích cùng loại (dấu) thì đẩy nhau (q1.q2>0) + Các điện tích khác loại (dấu) thì hút nhau (q1.q2<0) 2. Định luật Cu-lông: Lực hút hay đẩy giữa hai điện tích điểm đặt trong chân không có phương trùng với đường thẳng nối hai điện tích điểm đó, có độ lớn tỉ lệ thuận với tích độ lớn của hai điện tích và tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa chúng. Biểu thức : 1 2 2 q q F k rε = 3. Thuyết êlectron – Định luật bảo toàn điện tích 3.1. Thuyết êlectron: Thuyết electron là thuyết dựa vào sự cư trú và di chuyển của các electron để giải thích các hiện tượng điện và các tính chất điện của các vật * Nội dung chính: + Electron có thể rời khỏi nguyên tử để di chuyển từ nơi này đến nơi khác. Nguyên tử mất electron trở thành ion dương. + Nguyên tử trung hòa có thể nhận thêm electron để trở thành hạt mang điện âm gọi là ion âm. + Một vật nhiễm điện âm khi số electron mà nó chứa lớn hơn số proton ở nhân. Nếu số electron ít hơn số proton thì vật nhiễm điện dương. 3.2. Định luật bảo toàn điện tích: Trong một hệ vật cô lập về điện, tổng đại số các điện tích là không đổi. 4. Điện trường – cường độ điện trường: 4.1.Điện trường: là một dạng vật chất (môi trường) bao quanh điện tích và gắn liền với điện tích. Điện trường có tính chất là tác dụng lực điện lên các điện tích khác đặt trong nó. 4.2. Cường độ điện trường: a. Định nghĩa: Cường độ điện trường tại một điểm là đại lượng đặc trưng cho tác dụng lực của điện trường tại điểm đó. Nó được xác định bằng thương số của độ lớn lực điện F tác dụng lên một điện tích thử q (dương) đặt tại điểm đó và độ lớn của q. k = 9.109 (N.m2 / C2 ): hệ số tỉ lệ (hằng số tĩnh điện). r: Khoảng cách giữa 2 điện tích (m). F: Độ lớn của lực tĩnh điện (N) q1, q2: Điện tích của các điện tích điểm (C) ε: Hằng số điện môi của môi trường, ε≥ 1 (chân không: ε = 1, không khí ε≈ 1). ÔN THI VẬT LÝ 11 HKI 2015-2016
  • 2. HOÀNG THÁI VIỆT – ĐH SƯ PHẠM HÀ NỘI 2 – ĐH BÁCH KHOA VẬT LÝ 11 - HKI Trang : 2 F E q = Trong đó: b. Vectơ cường độ điện trường E r : F E q = r r 4.3. Lực điện trường tác dụng lên điện tích q đặt trong điện trường: F qE= r r Khi E F↑↑ ur r : q > 0. Khi E F↑↓ ur r : q < 0. Độ lớn F= q E 4.4. Vectơ cường độ điện trường của một điện tích điểm Q gây ra tại một điểm: +Điểm đặt tại điểm đang xét + Phương: trùng với đường thẳng nối điện tích Q với điểm đang xét M. + Chiều: hướng ra xa Q nếu Q > 0; hướng về Q nếu Q < 0. + Độ lớn: 2 Q E k rε = (r là khoảng cách từ điểm khảo sát M đến điện tích Q, đơn vị: mét) 4.5. Nguyên lí chồng chất điện trường: E r = 1E r + 2E r +....+ nE r 5. Công của lực điện – Hiệu điện thế: 5.1. Công của lực điện trong điện trường đều: AMN = q E d Đặc điểm:Công của lực điện trường trong sự di chuyển của điện tích trong điện trường có đặt điểm: + Không phụ thuộc hình dạng đường đi. + Chỉ phụ thuộc vị trí điểm đầu và điểm cuối (Công của lực điện trên đường cong kín bằng 0) Vì vậy, lực tĩnh điện là một lực thế. Trưỡng tĩnh điện là một trường thế. 5.2 Thế năng của một điện tích trong điện trường: đặc trưng cho khả năng sinh công của điện trường khi đặt điện tích q tại điểm mà ta xét trong điện trường. M M MW A V q∞= = (VM là điện thế không phụ thuộc vào q, chỉ phụ thuộc vào vị trí M, đơn vị VM là Vôn) 5.3. Công của lực điện và độ giảm thế năng của điện tích trong điện trường: AMN = WM - WN 5.4. Hiệu điện thế (còn gọi là điện áp) Hiệu điện thế giữa 2 điểm M, N trong điện trường đặc trưng cho khả năng sinh công của điện trường trong sự di chuyển của một điện tích từ M đến N. Nó được xác định bằng thương số của công của lực điện tác dụng lên điện tích q trong sự di chuyển từ M đến N và độ lớn của q. E : Cường độ điện trường (V/m) F : Lực điện trường (N) q: Điện tích (C ). E: Cường độ điện trường (V/ m) . d: Hình chiếu của điểm đầu và điểm cưối của đường
  • 3. HOÀNG THÁI VIỆT – ĐH SƯ PHẠM HÀ NỘI 2 – ĐH BÁCH KHOA VẬT LÝ 11 - HKI Trang : 3 MN MN A A U hay U q q = = Trong đó: 5.5. Hệ thức liên hệ giữa hiệu điện thế và cường độ điện trường: MN U U E d d = = 6. Tụ điện 6.1. Cấu tạo của tụ điện: Tụ điện là một hệ hai vật dẫn (gọi là hai bản của tụ điện) đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện. Nó dùng để chứa điện tích. Tụ điện phẳng gồm 2 bản kim loại phẳng đặt song song, đối diện ngăn cách nhau bởi một lớp điện môi. 6.2. Điện dung của tụ điện: Điện dung của tụ điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện ở một hiệu điện thế nhất định. Nó được xác định bằng thương số của điện tích của tụ điện và hiệu điện thế giữa hai bản của nó. Biểu thức: Q C U = .Q CU⇒ = Trong đó: 6.3. Năng lượng của điện trường trong tụ điện Khi tụ tích điện thì điện trường trong tụ điện sẽ dự trữ một năng lượng. Đó là năng lượng điện trường. 2 21 1 1 2 2 2 Q W CU QU C = = = W(J); Q(C); U(V); C(F) CHƯƠNG II: DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI 1. Dòng điện: 1.1. Dòng điện:Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng. 1.2. Cường độ dòng điện. Dòng điện không đổi: + Cường độ dòng điện:Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh hay yếu của dòng điện. + Dòng điện không đổi là dòng điện có chiều và cường độ không đổi theo thời gian. Cường độ dòng điện không đổi được tính bằng công thức: = q I t Trong đó: 2. Nguồn điện: Nguồn điện là thiết bị tạo ra và duy trì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện. 2.1. Suất điện động của nguồn điện: là đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công của nguồn điện và được đo bằng thương số giữa công (A) của các lực lạ thực hiện khi di chuyển một điện tích dương (q) bên trong nguồn điện ngược chiều điện trường và độ lớn của điện tích (q) đó.Công thức: E = q A UMN: Hiệu điện thế giữa 2 điểm M và N (V) q: Điện tích (C). C : Điện dung (F). Q : Điện tích (C). I : Cường độ dòng điện không đổi (A) . q: Điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong khoảng thời gian t (C).
  • 4. HOÀNG THÁI VIỆT – ĐH SƯ PHẠM HÀ NỘI 2 – ĐH BÁCH KHOA VẬT LÝ 11 - HKI Trang : 4 2.2. Cấu tạo chung của các nguồn điện hoá học (pin, acquy): Pin điện hóa gồm hai cực có bản chất khác nhau được ngâm trong chất điện phân (dung dịch axit, bazơ, muối…). 3. Điện năng tiêu thụ và công suất điện 3.1. Điện năng tiêu thụ của đoạn mạch:A = q U = U I tA: Điện năng (J); q: Điện lượng (C); U: Hiệu điện thế (V). t : Thời gian dòng điện chạy qua đoạn mạch (s). 3.2. Công suất điện:là công suất tiêu thụ điện năng của đoạn mạch đó và có trị số bằng điện năng mà đoạn mạch tiêu thụ trong một đơn vị thời gian, hoặc bằng tích của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch đó. Công thức:P = A t = UIĐơn vị P : Oát (W) 3.3. Định luật Jun-Len-xơ: Nhiệt lượng toả ra ở một vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của vật dẫn, với bình phương cường độ dòng điện và với thời gian dòng điện chạy qua vật dẫn đó. Công thức: Q = R I2 t 3.4. Công suất tỏa nhiệt của vật dẫn khi có dòng điện chạy qua: P = 2Q RI t = = 2 U R 3.5. Công của nguồn điện (công của lực lạ bên trong nguồn điện): Công của nguồn điện bằng điện năng tiêu thụ trong toàn mạch: Ang= Eq = EIt 3.6. Công suất của nguồn điện: Công suất của nguồn điện bằng công suất tiêu thụ điện năng của toàn mạch.Png == t Ang EI 4. Định luật Ôm đối với toàn mạch Cường độ dòng điện chạy trong mạch điện kín tỉ lệ thuận với suất điện động của nguồn điện và tỉ lệ nghịch với điện trở toàn phần của mạch đó. Công thức:I = NR r+ E 5. Ghép nguồn điện thành bộ 5.1. Bộ nguồn nối tiếp: Eb = E1 + E2 + ... +En; rb = r1 + r2 + ... + rn Nếu có n nguồn (E,r) giống nhau mắc nối tiếp:Eb = nE; rb = nr 5.2. Bộ nguồn song song:Nếu có n nguồn điện (E,r) giống nhau mắc thành n hàng: Eb = E; n r rb = Chương III: DÒNG ĐIỆN TRONG CÁC MÔI TRƯỜNG 1. Dòng điện trong kim loại: 1.1. Bản chất của dòng điện trong kim loại: là dòng chuyển dời có hướng của các êlectrôn tự do dưới tác dụng của điện trường. I : Cường độ dòng điện mạch kín (A) . RN: Điện trở tương đương của mạch ngoàiΩ . E Ω
  • 5. HOÀNG THÁI VIỆT – ĐH SƯ PHẠM HÀ NỘI 2 – ĐH BÁCH KHOA VẬT LÝ 11 - HKI Trang : 5 Nguyên nhân gây ra điện trở của kim loại: Khi chuyển động có hướng các êlectron tự do luôn bị “cản trở” do “va chạm” với chỗ mất trật tự củamạng (dao động nhiệt của các ion trong mạng tinh thể kim loại, các nguyên tử lạ lẫn trong kim loại, sự méo mạng tinh thể do biến dạng cơ) gây ra điện trở của kim loại. 1.2. Sự phụ thuộc của điện trở suất của kim loại theo nhiệt độ: Khi nhiệt độ tăng, dao động nhiệt của các ion + dao động mạnh hơn nên va chạm nhiều hơn, gây cản trở nhiều hơn, với êlectron chuyển động có hướng làm điện trở kim loại tăng. Điện trở suất của kim loại tăng theo nhiệt độ gần đúng theo hàm bậc nhất : ρ = ρo[(1 + α (t – to)]ρo: điện trở suất ở to (o C), thường ở 20o C ( mΩ ) Hệ số nhiệt điện trở α phụ thuộc vào nhiệt độ, độ sạch và chế độ gia công vật liệu (K- 1 ) 1.3. Hiện tượng siêu dẫn: Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng điện trở suất của một số vật liệu giảm đột ngột xuống bằng 0 khi nhiệt độ của vật liệu giảm xuống thấp hơn một giá trị Tc nhất định, gọi là nhiệt độ tới hạn. Giá trị này phụ thuộc vào bản thân vật liệu. 1.4. Hiện tượng nhiệt điện: Hiện tượng nhiệt điện là hiện tượng xuất hiện một suất điện động trong mạch của một cặp nhiệt điện khi hai mối hàn được giữ ở hai nhiệt độ khác nhau. Suất điện động này gọi là suất nhiệt điện động: E = αT (T1 – T2) 2. Dòng điện trong chất điện phân: 2.1. Bản chất dòng điện trong chất điện phân: là dòng iôn dương và iôn âm chuyển động có hướng theo hai chiều ngược nhau.Ion dương chạy về phía catốt nên gọi là cation. Ion âm chạy về phía anốt nên gọi là anion. 2.2. Hiện tượng dương cực tan: + Hiện tượng cực dương tan xảy ra khi điện phân một muối kim loại mà anôt làm bằng chính kim loại của muối ấy. + Bình điện phân dương cực tan giống như một điện trở nên cũng áp dụng được định luật Ôm cho đoạn mạch chỉ có điện trở. 2.3. Định luật Fa-ra-day: + Định luật Fa-ra-day thứ nhất: Khối lượng vật chất được giải phóng ở điện cực của bình điện phân tỉ lệ thuận với điện lượng chạy qua bình đó : m = kq(Với k là đương lượng điện hóa của chất được giải phóng ở điện cực). + Định luật Fa-ra-day thứ hai: Đương lượng điện hóa k của một nguyên tố tỉ lệ với đương lượng gam A/n của nguyên tố đó, hệ số tỉ lệ là 1/F, trong đó F gọi là hằng số Fa-ra-day: 1 A k F n = => Khối lượng của chất giải phóng ra ở điện cực bình điện phân: 1 A m It F n = 2.4. Ứng dụng hiện tượng điện phân: Công nghệluyện kim, điều chế hoá chất, mạ điện, đúc điện….. 3. Dòng điện trong chất khí: m : Khối lượng (g) A : Số khối hay khối lượng mol nguyên tử (g) I : Cường độ dòng điện (A) t : Thời gian dòng điện chạy qua (s)
  • 6. HOÀNG THÁI VIỆT – ĐH SƯ PHẠM HÀ NỘI 2 – ĐH BÁCH KHOA VẬT LÝ 11 - HKI Trang : 6 3.1. Bản chất dòng điện trong chất khí: Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của các ion dương theo chiều điện trường và các ion âm, các electron ngược chiều điện trường . Các hạt tải điện này do chất khí bị ion hóa sinh ra. 3.2. Tia lửa điện: Tia lửa điện là quá trình phóng điện tự lực trong chất khí khi đặt giữa hai điện cực điện trường đủ mạnh để biến phân tử khí trung hòa thành ion dương và electron tự do. Điều kiện tạo ra tia lửa điện: Phải có điện trường đủ mạnh vào khoảng 3.106 V/m 3.3. Hồ quang điện:Hồ quang điện là quá trình phóng điện tự lực xảy ra trong chất khí ở áp suất thường hoặc áp suất thấp đặt giữa hai điện cực có hiệu điện thế không lớn.Hồ quang điện có thể kèm theo tỏa nhiệt và tỏa sáng rất mạnh (nhiêt độ lên đến 3500o C). Điều kiện tạo ra hồ quang điện: - Phải làm nóng điện cực để phát xạ nhiệt electron. - Điện trường phải mạnh làm ion hóa chất khí. Ứng dụng:hàn điện, làm đèn chiếu sáng, nấu chảy kim loại. 4. Dòng điện trong chất bán dẫn: 4.1. Bản chất dòng điện trong bán dẫn:là dòng các electron dẫn chuyển động ngược chiều điện trường và dòng các lỗ trống chuyển động cùng chiều điện trường. 4.2. Tạp chất cho (đôno) và tạp chất nhận (axepto) - Bán dẫn chứa đôno (tạp chất cho) là loại n, có mật độ electron rất lớn so với mật độ lỗ trống: hạt tải điện chủ yếu là electron. - Bán dẫn chứa axepto (tạp chất nhận) là loại p, có mật độ lỗ trống rất lớn so với mật độ electron: hạt tải điện chủ yếu là lỗ trống. 4.3. Lớp chuyển tiếp p – n Lớp chuyển tiếp p-n là chỗ tiếp xúc của miền mang tính dẫn p và miền mang tính dẫn n được tạo ra trên một tinh thể bán dẫn. Tính chất: Lớp chuyển tiếp p - n có tính chất chỉnh lưu, nghĩa là chỉ cho dòng điện chạy theo một chiều từ p sang n mà không cho dòng điện chạy theo chiều ngược lại. 4.4. Điôt bán dẫn: Điôt bán dẫn thực chấtlà một lớp chuyển tiếp p - n. Khi một điện áp xoay chiều được đặt vào điôt, thì điôt chỉ cho dòng điện chạy theo một chiều từ p sang n, gọi là chiều thuận. Điôt bán dẫn có tính chỉnh lưu và được sử dụng trong mạch chỉnh lưu dòng điện xoay chiều. B :BÀI TẬP Chương 1: ĐIỆN TÍCH – ĐIỆN TRƯỜNG Dạng 1: Lực tương tác giữa các điện tích điểm Bài 1: Cho hai điện tích điểm q1 = 2.10-8 C, q2 = -10-8 C đặt tại hai điểm A, B trong không khí, cách nhau 3 cm. Xác định lực do q1 tác dụng lên q2? Bài 2: Hai điện tích điểm cách nhau một khoảng r = 3cm trong chân không hút nhau bằng một lực F = 6.10-9 N. Điện tích tổng cộng của hai điện tích điểm là Q = 10-9 C. Tính điện đích của mỗi điện tích điểm.
  • 7. HOÀNG THÁI VIỆT – ĐH SƯ PHẠM HÀ NỘI 2 – ĐH BÁCH KHOA VẬT LÝ 11 - HKI Trang : 7 Bài 3:Hai quả cầu kim loại nhỏ giống nhau, có cùng khối lượng m=0,1g, cùng điện tích q=10-7 C, được treo tại cùng một điểm bằng hai sợi dây mảnh có cùng chiều dài. Do lực đẩy tĩnh điện hai quả cầu tách ra xa nhau một đoạn a=30cm. Tính góc lệch của dây treo so với phương thẳng đứng. Lấy g=10m/s2 . Bài 4: Một quả cầu nhỏ có khối lượng m = 1,6g, tích điện q = 2.10-7 C được treo bằng một sợi dây tơ mảnh. Ở phía dưới nó cần phải đặt một điện tích q2 như thế nào để lực căng dây giảm đi một nửa. Dạng 2: Điện trường Bài 5: Một điện tích điểm Q = 10 – 7 C đặt tại A trong không khí. Một điểm M cách điện tích Q một đoạn 10 cm. a. Xác định chiều và độ lớn của vectơ cường độ điện trường tại M ? b. Xác định lực điện trường do điện tích Q tác dụng lên điện tích q = 2. 10 – 9 C đặt tại điểm M. Bài 6: Đặt 2 điện tích q1 = 5.10-10 C tại A và q2 = 5.10-10 C tại B trong chân không; AB = 10cm. a. Xác định ME r ; M là trung điểm AB. b. Xác định NE r ; Với NA = 15cm và NB = 5cm. c. Xác định PE r ; Với ABP tạo thành tam giác đều. d. Xác định QE r ; Với QAB là tam giác vuông cân tại Q. Bài 7: Hai điện tích q1 = 2.10-8 C và q2 = 18.10-8 C lần lượt đặt cố định tại hai điểm A và B cách nhau 10cm trong không khí . a) Hãy xác định vị trí của điểm M để tại đó véctơ điện trường tổng hợp có cường độ điện trường bằng 0. b) Xác định vị trí điểm N để vectơ 1 22N NE E → → = − Bài 8: Một quả cầu nhỏ khối lượng m=20g mang điện tích q=10-7 c được treo bởi dây mảnh trong điện trường đều có E r nằm ngang. Khi quả cầu cân bằng dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc α = 300 . Tính độ lớn của cường độ điện trường. Cho g=10m/s2 . Dạng 3: Công của lực điện, hiệu điện thế Bài 9: Công của lực điện khi di chuyển điện tích q = 1,5.10 – 2 C từ sát bản dương đến bản âm của hai bản kim loại phẳng đặt song song và cách nhau 2 cm là 0,9J. Tính cường độ điện trường giữa hai bản kim loại. Bài 10: Một electron chuyển động từ điểm M với vận tốc 3,2.106 m/s cùng hướng và dọc theo một đường sức của điện trường đều có cường độ 364 V/m. Điện tích của electron là –1,6.10 – 19 C. Tính quãng đường mà electron đi được cho đến khi dừng lại ? Bài 11: Một electron chuyển động không vận tốc đầu từ A B trong điện trường đều, hiệu điện thế UBA = 45,5V. Tìm vận tốc electron tại B. Biết khối lượng và điện tích của electron lần lượt là 9,1.10–31 kg và – 1,6.10 –19 C. Chương 2: DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI Dạng 1. Dòng điện không đổi, nguồn điện Bài 12: Trong khoảng thời gian 2 giây có một điện lượng 2,84 C dịch chuyển qua dây tóc một bóng đèn. a. Tính cường độ dòng điện chạy qua đèn. b. Tính số electron chuyển qua tiết diện thẳng trong 5 giây ? Điện tích của một clectron là – 1,6.10– 19 C. Bài 13: Trên vỏ pin của điện thoại SONY Xperia Z5 Premium có ghi: 3430mAh
  • 8. HOÀNG THÁI VIỆT – ĐH SƯ PHẠM HÀ NỘI 2 – ĐH BÁCH KHOA VẬT LÝ 11 - HKI a. Khi một người sử dụng điện thoại này để nghe nhạc thì nó cung cấp dòng điện 0,25A. Nếu nghe nhạc liên lục thì sau bao lâu thì pin cạn? b. Tính công của lực lạ sinh ra bên trong pin và số electron dịch chuyển qua nguồntrong thời gian trên. Bài 14: Một acquy của ôtôsinh ra một công suất 120W liên tục trong thời gian 10 giờ trước khi cạn. Hãy tính dung lượng ban đầu của acquy này ra đơn vị A.h. Cho biết suất điện động của acquy là 12V. Dạng 2: Điện năng, công suất điện Bài 15: Một phân xưởng sử dụng 30 bóng điện loại 220V – 80W, mỗi bóng sử dụng 8giờ/ngày. a. Tính điện năng tiêu thụ trong một ngày của phân xưởng trên theo đơn vị Jun và kW.h. b. Tính tiền điện phải trả trong 30 ngày, biết giá điện là 1.500 đồng/kwh. c. Nếu thay bằng 20 bóng đèn Compad tiết kiệm điện loại 220V – 40W thì mỗi tháng phân xưởng này tiết kiệm được bao nhiêu tiền? Bài 16: Dùng bếp điện có công suất P = 600W, hiệu suất H = 80% để đun 1,5 lít nước ở nhiệt độ t1 = 200 C. Hỏi sau bao lâu nước sẽ sôi? Cho biết nhiệt dung riêng của nước C = 4,18kJ/(kg.K) Dạng 3: Định luật Ôm đối với đoạn mạch, toàn mạch Bài toán thuận: Bài 17:Cho đoạn mạch AB như hình vẽ. Biết R1= 5Ω , R2 =R3 = 10Ω , UAB = 30V. Tìm: a. Cường độ dòng điện tron mạch chính và cường độ dòng điện qua các điện trở. b. Điện năng tiêu thụ của mỗi điện trở trong thời gian 10 phút và công suất tiêu thụ điện của mỗi điện trở Bài 18:Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó : E= 10 V, r=1Ω ; R1 = 8Ω , R2 =3Ω ,R3=1,5Ω . Tính: a. Điện trở mạch ngoài? b. Cường độ dòng điện chạy qua mỗi điện trở? c. Tính hiệu điện thế hai đầu mỗi điện trở, công suất mạch ngoài ? d. Công của nguồn điện sinh ra trong thời gian 30 phút, công suất và hiệu suất nguồn điện. Bài 19:Nguồn điện có E= 30V và r = 1Ω , R1 = 12Ω ; R2 = 4Ω . đèn Đ(12V – 36W). a. Tính cường độ dòng điện trong mạch chính. b. Đèn Đ có sáng bình thường không? Vì sao? c. Tính công suất tỏa nhiệt ở mạch ngoài. Bài toán ngược: R1 R2 R3 A B E,r R1 R2 Đ
  • 9. HOÀNG THÁI VIỆT – ĐH SƯ PHẠM HÀ NỘI 2 – ĐH BÁCH KHOA VẬT LÝ 11 - HKI Bài 20:Cho mạch điện như hình vẽ: Nguồn điện có suất điện động E; r = 1Ω , R = 13Ω ; Đèn Đ(6V – 6W) sáng bình thường.Tính: a. E và hiệu điện thế giữa 2 cực của nguồn điện. b. Nhiệt lượng tỏa ra toàn mạch trong 2 phút. c. Công suất tỏa nhiệt trong toàn mạch. Bài 21:Một nguồn điện có E = 15V và r = 1 Ω ; R1 = 40Ω ; R2 = 20Ω ; cường độ dòng điện qua R1 là 0,24 A. Tính: a. cường độ dòng điện qua nguồn. b. giá trị điện trở R3. Bài 22:Cho mạch điện như hình với U = 9V, R1 = 1,5 Ω, R2 = 6 Ω. Biết cường độ dòng điện qua R3 là 1 A. a. Tìm R3 ? b. Tính nhiệt lượng tỏa ra trên R2 trong 2 phút ? Bài 23:Hai bóng đèn Đ1 ghi 6v – 3 W và Đ2 ghi 6V - 4,5 W được mắc vào mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có hiệu điện thế U không thay đổi. a. Biết ban đầu biến trở Rb ở vị trí sao cho 2 đèn sángbình thường. Tìm điện trở của biến trở lúc này ? Trên mạch điện, đâu là Đ1, đâu là Đ2 ? b. Giả sử từ vị trí ban đầu ta di chuyển biến trở con chạy sang phải một chút thì độ sáng các đèn thay đổi thế nào? Bài 24: Có mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện điện E = 12V và có điện trở trong r = 0,5 Ω. Các điện trở mạch ngoài R2 = 6Ω, R3 = 12Ω. Điện trở R1 có giá trị thay đổi từ 0 đến vô cùng.Điện trở ampe kế không đáng kể. a. Điều chỉnh R1 = 1,5Ω. Tìm số chỉ của ampe kế và cường độ dòng điện qua các điện trở. Tính công suất tỏa nhiệt của mạch ngoài, hiệu suất của nguồn điện. b. Điều chỉnh R1 có giá trị bằng bao nhiêu thì công suất mạch ngoài đạt giá trị cực đại. Chương 3: DÒNG ĐIỆN TRONG CÁC MÔI TRƯỜNG Bài 25: Chiều dày của lớp Niken phủ lên 1 tấm kim loại d = 0,1mm sau khi điện phân trong 1h. Diện tích mặt phủ của tấm kim loại là 60cm2 . Xác định cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân. Cho biết Niken có khối lượng riêng D = 8.9.103 kg/m3 , A = 58 và n = 2. Bài 26: Cho mạch điện có sơ đồ hình vẽ. Trong đó nguồn điện có điện trở trong r = 1Ω. Mạch ngoài có bóng đèn R3 loại(6V- 6W), bình điện phân R2 = 3Ω loại (CuSO4 – Cu) và điện trở R1 = 2Ω. Biết đèn sáng bình thường. a) Tìm cường độ dòng điện qua bình điện phân và qua R1 b) Tìm lượng đồng giải phóng ở Catốt sau 16 phút 5 giây. Cho ACu = 64 ; nCu = 2 c) Tìm suất điện động của nguồn điện. E, r R Đ R1 R2 E,r M NR3 R1 R2 R3 E , r R1 R2 R3 A
  • 10. HOÀNG THÁI VIỆT – ĐH SƯ PHẠM HÀ NỘI 2 – ĐH BÁCH KHOA VẬT LÝ 11 - HKI Trang : 10 PHẦN I : CÂU HỎI LÝ THUYẾT Câu 1: viết công thức định luật Culông? Biểu diễn lực tác dụng giữa hai điện tích cùng dấu và khác dấu. Công thức: Lực điện khi các điện tích trong chân không = 1 2 0 2 q q F k r Trong đó: + q1 và q2 là độ lớn hai điện tích; đơn vị C; + r là khoảng cách giữa hai điện tích; đơn vị là m. + k = 9.109 2 2 N.m C       là hệ số tỷ lệ ; Hình vẽ minh họa lực tương tác giữa hai điện tích Câu 2: Viết công thức xác định lực tương tác giữa các điện tích trong chất điện môi? Nêu ý nghĩa của hằng số điện môi? Lực Culông trong môi trường có hằng số điện môi εεεε là: = ε 1 2 2 q q F k r . Ý nghĩa của hằng số điện môi: Nếu cùng điện tích và khoảng cách như nhau thì lực Culông trong chân không là F0 thì trong chất điện môi có độ lớn giảm ε lần. 0F F = ε Câu 3: Trình bày nội dung chính của thuyết êlectron? Ý nghĩa? - Nguyên tử hay vật chất được gọi là trung hòa về điện khi tổng các điện tích của nó bằng không ( số hạt electron bằng số hạt proton ) - Êlectron có thể rời khỏi nguyên tử để di chuyển từ nơi này đến nơi khác. • Nguyên tử mất êlectron sẽ trở thành một hạt mang điện dương gọi là ion dương. • Một nguyên tử có thể nhận thêm êlectron để trở thành một hạt mang điện âm gọi là ion âm. • Một vật nhiễm điện âm khi số êlectron mà nó chứa lớn hơn số hạt prôtôn. Ngược lại nếu số êlectron ít hơn số prôtôn thì vật nhiễm điện dương. - Ý nghĩa : + Dựa vào thuyết electron ta có thể giải thích hoặc suy đoán một số hiện tượng về điện trong tự nhiên. + Trong tự nhiên có các điện tích tự do (hay hạt tải điện) là êlêctrôn; i-ôn âm và i-ôn dương. Câu 4: Điện trường là gì? Tính chất cơ bản của điện trường là gì? Khái niệm: Điện trường là dạng môi trường vật chất đặc biệt bao quanh mọi điện tích và gắn liền với điện tích. Tính chất cơ bản. Tác dụng lực điện lên mọi điện tích đặt trong nó. Câu 5: Cường độ điện trường là gì? Nêu cách xác định lực điện tác dụng lên điện tích q đặt điện trường E r vẽ hình minh họa ? Chú thích : 12F r lực điện do điện tích q1 tác dụng lê điện tích q2 21F r lực điện do điện tích q2 tác dụng lê điện tích q1 MỘT SỐ DẠNG CÂU HỎI & BÀI TẬP TRONG ĐỀ THI
  • 11. HOÀNG THÁI VIỆT – ĐH SƯ PHẠM HÀ NỘI 2 – ĐH BÁCH KHOA VẬT LÝ 11 - HKI Cường độ điện trường tại một điểm là đại lượng đặc trưng cho tác dụng lực điện mạnh hay yếu của điện trường tại điểm đó. - Độ lớn cường độ điện trường được xác định bằng thương số của độ lớn lực điện F tác dụng lên một điện q đặt tại điểm đó và độ lớn của q. - Công thức: F E = q - Đơn vị. Vôn/mét (V/m) Quan hệ giữa lực điện và vectơ cường độ điện trường E r : F q.E= r r + Điểm đặc trên điện tích q + Hướng của lực : Cùng hướng với E r khi q > 0 Ngược hướng E r khi q < 0 + Độ lớn : F q E= Câu 6: Đặc điểm của vecto cường độ điện trường E r do điện tích điểm Q gây ra tại một điểm M ? - Điện trường của điện tích điểm Q đặt tại điểm M cách điện tích khoảng r có. + Điểm đặt tại M + Giá(phương) là đường thẳng nối điện tích với điểm đó. + Chiều. hướng xa điện tích nếu là điện tích dương, hướng vào nếu điện tích âm. + Độ lớn. = ε 2 Q E k r Câu 7: Nêu định nghĩa về điện trường đều và cho biết đặc điểm đường của nó ? Cho ví dụ? - Một điện trường mà vec-tơ cường độ điện trường tại mọi điểm giống nhau gọi là điện trường đều. - Điện trường đều có đường sức điện là các đường thẳng song song cùng chiều và cách đều nhau. - Ví dụ : Điện trường giữa hai tấm kim loại tích điện trái dấu cùng độ lớn là điện trường đều. Câu 8: Nêu đặc điểm công của lực điện tác dụng lên điện tích q khi điện tích q di chuyển trong điện trường đều E r và cách xác định công này . Đặc điểm :Công của lực điện tác dụng lên một điện tích không phụ thuộc vào dạng đường đi của điện tích mà chỉ phụ thuộc vào vị trí điểm đầu và điểm cuối của đường đi trong điện trường. Cách xác định công của lực điện : - Khi điện tích q di chuyển trên đoạn đường bất khì từ M đến N thì công của lực điện được xác định bằng biểu thức : - Gọi M’ và N’ là hình chiếu của M và N lên cùng một đường sức điện. MN M’N’A qEd= Trong đó : + q là điện tích đặt trong điện trường và có giá trị âm hoặc dương đơn vị là C + E >0 độ lớn cường độ điện trường đơn vị là V/m + M’N’d độ dài đại số của hình chiếu M’N’ M’N’d > 0 khi M’N’ uuuuur cùng hướng E r M’N’d < 0 khi M’N’ uuuuur ngược hướng E r E ur M M E ur _ + F r q E ur - q E ur F r M N M’ N’ E r M’N’d 0> N M N’ M’ E r M’N’d 0<
  • 12. HOÀNG THÁI VIỆT – ĐH SƯ PHẠM HÀ NỘI 2 – ĐH BÁCH KHOA VẬT LÝ 11 - HKI Trang : 12 Câu 9: Điện thế là gì? Hiệu điện thế là gì? Điện thế tại một điểm M là đại lượng đặc trưng cho điện trường về phương diện tạo ra thế năng điện cho điện tích q đặt tại điểm đó. + Điện thế được xác định bằng biểu thức : M M A V q ∞ = Với : ∞M A là công của lực điện trường làm di chuyển điện tích q từ điểm M ra xa vô cùng Đơn vị : J/C hay V Hiệu điện thế giữa hai điểm M,N trong điện trường là đại lượng đặc trưng cho điện trường về khả năng thực hiện công của điện trường tác dụng lên điện tích q khi điện tích q di chuyển giữa hai điểm đó. + Hiệu điện thế được xác định bằng công thức : = = −MN MN M N A U V V q Với : MN A là công của lực điện tác dụng lên điện tích q Đơn vị : J/C hay V Câu 10: Nêu mối liên hệ giữa hiệu điện thế và điện trường? Nêu đặc điểm hướng chuyển động của điện tích q nếu đặc nhẹ nó trong điện trường và q chỉ chịu tác dụng của lực điện ?Nêu cách xác định hiệu điện thế giữa hai điểm M,N trong điện trường đều E r Mối liên hệ giữa hiệu điện thế và điện trường: + Độ lớn ta có công thức = MN M’N’ U E d . Với : M’N’d độ dài đại số hình chiếu M’,N’ của M,N lên cùng một đường sức điện Nêu cách xác định hiệu điện thế giữa hai điểm M,N trong điện trường đều E r =MN M’N’ U E.d + E >0 độ lớn cường độ điện trường đơn vị là V/m + M’N’d độ dài đại số của hình chiếu M’N’ M’N’d > 0 khi M’N’ uuuuur cùng hướng E r M’N’d < 0 khi M’N’ uuuuur ngược hướng E r Nếu q chỉ chịu tác dụng của lực điện và không có vận tốc đầu thì + điện tích q dương di chuyển từ nơi điện thế cao đến nơi có điện thế thấp hay cùng chiều đường sức . + điện tích q âm di chuyển từ nơi điện thế thấp đến nơi điện thế cao hay ngược chiều đường sức . Câu 10: Tụ điện là gì? Đại lượng nào đặc trưng cho tụ điện; nó xác định như thế nào? - Tụ điện là một hệ hai vật dẫn đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện. Hai vật dẫn đó gọi là hai bản của tụ điện. - Đại lượng nào đặc trưng cho tụ điện là điện dung + Điện dung của tụ điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện ở một hiệu điện thế nhất định. + Độ lớn: Q C = U E ur VC VT M N M’ N’ E r M’N’d 0> N M N’ M’ E r M’N’d 0< C
  • 13. HOÀNG THÁI VIỆT – ĐH SƯ PHẠM HÀ NỘI 2 – ĐH BÁCH KHOA VẬT LÝ 11 - HKI Trang : 13 + Đơn vị. Fara; kí hiệu F. Năng lượng điện trường : - Năng lượng điện trường chính bằng năng lượng của tụ điện. Công thức xác định năng lượng điện trường: 2 21 1 Q W Q.U C.U 2 2 2C = = = . Câu 11: Dòng điện là gì?Chiều dòng điện qui ước như thế nào? Nêu các tác dụng của dòng điện? - Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng. - Chiều dòng điện: được qui ước là chiều dịch chuyển của các hạt tải điện dương. Các tác dụng của dòng điện: tác dụng từ. Tác dụng nhiệt. tác dụng hóa học, quang học … Câu 12: Cường độ dòng điện: Khái niệm; viết biểu thức và nêu đơn vị? - Định nghĩa:Cường độ dòng điện đặc trưng cho tác dụng mạnh yếu của dòng điện, được xác định bằng thương số giữa điện lượng ∆q dịch chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong khoảng thời gian ∆t và khoảng thời gian đó. - Công thức: ∆ = ∆ q i . t - Đơn vị cường độ dòng điện: Ampe kí hiệu A. Câu 13: Dòng điện không đổi là gì? Viết biểu thức cường độ dòng điện không đổi ? - Khái niệm: Dòng điện không đổi là dòng điện có chiều và cường độ không đổi theo thời gian. - Cường độ dòng điện không đổi được tính bằng công thức : q I t = + q là điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn(C). + I là cường độ dòng điện (A) + t là thời gian(s) Câu 14: Nguồn điện là gì? Nêu cấu tạo chung của nguồn điện? các hạt tải điện trong nguồn chịu tác dụng của các lực nào và chuyển động như thế nào? - Nguồn điện là thiết bị tạo ra và duy trì hiệu điện thế (để duy trì dòng điện). Nói cách khác nguồn điện là thiết bị chuyển các dạng năng lượng khác thành điện năng. - Cấu tạo chung. Nguồn điện luôn có hai cực là cực dương (+) luôn nhiễm điện dương và cực âm (-) luôn nhiễm điện âm. - Các dạng năng lượng khác điện năng tạo ra lực lạ. Nên các điện tích trong nguồn chịu tác dụng của lực điện và lực lạ. - Lực lạ lớn hơn lực điện nên các điện tích dương từ cực (-) chuyển sang cực (+) và điện tích âm di chuyển theo chiều ngược lại. - Do đó dòng điện có chiều vào từ cực (-) ra cực (+) . Câu 15: Công của nguồn điện là gì? Đại lượng đặc trưng cho nguồn điện là gì? Xác định như thế nào? - Công của lực lạ thực hiện làm dịch chuyển các điện tích qua nguồn điện gọi là công của nguồn điện. - Suất điện động E của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công của nguồn điện và đo bằng thương số giữa công A của lực lạ thực hiện khi làm dịch chuyển một điện tích dương q bên trong nguồn điện từ cực âm đến cực dương và độ lớn của điện tích q đó. - Công thức: E = A q . - Đơn vị của suất điện động là vôn V. Câu 16: Nêu công thức xác định điện năng và công suất tiêu thụ của một đoạn mạch? Đơn vị? Điện năng mà một đoạn mạch tiêu thụ khi có dòng điện không đổi chạy qua để chuyển hoá thành các dạng năng lượng khác được đo bằng công thức: A = qU và q I t = nên A = UIt.
  • 14. HOÀNG THÁI VIỆT – ĐH SƯ PHẠM HÀ NỘI 2 – ĐH BÁCH KHOA VẬT LÝ 11 - HKI Trang : 14 Đơn vị cơ bản là J; nhưng đơn vị thường dùng là kWh. Đổi đơn vị: 6 1(kW.h)=3,6.10 (J)= 3,6(MJ) Công suất tiêu thụ của đoạn mạch được xác định bằng lượng điện năng tiêu thụ trong một đơn vị thời gian - Công suất tiêu thụ của đoạn mạch: P = A UI t = . - Công suất : đơn vị Oát, kí hiệu W với 1 1 1 J W s = Câu 17: Phát biểu định luật Jun-Len xơ?Viết biểu thức công suất tỏa nhiệt của đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R? Nhiệt lượng tỏa ra của một vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở vật dẫn ,với bình phương cường độ dòng điện và với thời gian dòng điện chạy qua vật dẫn đó. Công thức: Q = RI2 t (J) Công suất tỏa nhiệt của đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R : P = 2 2 U UI RI R = = Câu 18: Nêu công và công suất của nguồn điện ? Công của nguồn điện là công của lực lạ. - Công của nguồn điện cũng chính là điện năng tiêu thụ của toàn mạch. - Công thức: Ang = q.ξ = ξ .I.t Câu 19: Phát biểu định luật Ôm cho toàn mạch, Viết biểu thức. - Định luật Ôm cho toàn mạch : Cường độ dòng điện I chạy trong mạch điện kín tỉ lệ thuận với suất điện động ξ của nguồn điện và tỉ lệ nghịch với điện trở toàn phần của mạch. = N I R r+ ξ - Trong đó: + RN là điện trở tương đương của mạch ngoài (Ω) + r là điện trở trong của nguồn điện.( Ω) + ξ :suất điện động của nguồn điện(V) + I:cường độ dòng điện (A) Câu 20: Độ giảm điện thế trên một đoạn mạch là gì? Phát biểu mối quan hệ giữa suất điện động của nguồn điện và các độ giảm điện thế của các đoạn mạch trong mạch kín? - Tích của cường độ dòng điện chạy qua một vật dẫn và điện trở của vật dẫn đó được gọi là độ giảm điện thế. - Suất điện động của nguồn điện có giá trị bằng tổng các độ giảm điện thế ở mạch ngoài và mạch trong : E = I(RN + r) = IRN + Ir hay U = IR = ξ - Ir Trong đó: + U = IR gọi là độ giảm điện thế mạch ngoài. + Còn Ir là độ giảm điện thế mạch trong. Câu 20: Hiệu suất của nguồn là gì? - Hiệu suất của máy thu bằng thương số giữa công có ích và công toàn phần. - Nhiệt lượng toả ra trong nguồn điện Qn = rI2 t là năng lượng vô ích. - Ta có E coù íchA U H A = = trong đó, Acó ích là công của dòng điện sản ra ở mạch ngoài. - Nếu mạch ngoài chỉ có điện trở RN thì công thức tính hiệu suất của nguồn điện là H = N N R R r+
  • 15. HOÀNG THÁI VIỆT – ĐH SƯ PHẠM HÀ NỘI 2 – ĐH BÁCH KHOA VẬT LÝ 11 - HKI Trang : 15 Câu 21: Viết công thức tính suất điện động của bộ nguồn và điện trở trong của nó? Xét trường hợp nếu các nguồn giống nhau mắc nối tiếp? - Ta có suất điện động ξ nt và điện trở trong rnt của bộ nguồn là: ξ nt = ξ 1+ ξ 2 +…+ ξ n và rnt = r1 + r2 +…+ rn. - Nếu ta có n nguồn có ξ và r nối tiếp thì ta có ξ nt = nξ và rnt = nr. Ý nghĩa. Bộ nguồn nối tiếp để tăng suất điện động. Câu 22: Viết công thức tính suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn mắc song song ? Xét trường hợp nếu các nguồn giống nhau mắc song song ? - Ta có suất điện động ξ // và điện trở trong r// của bộ nguồn là: ξ // = ξ 1= ξ 2 =…=ξ n 1 2// 1 1 . 1 1 nr r r r = + +…+ - Nếu ta có n nguồn có ξ và r nối tiếp thì ta có ξ // = ξ và =// r r n . Ý nghĩa. Bộ nguồn mắc// để tăng công suất của nguồn. Câu 23: Trình bày bản chất của dòng điện trong kim loại? Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời của các êlêctrôn tự do ngược chiều điện trường. Câu 24: Bản chất dòng điện trong chất điện phân - Dòng điện trong chất điện phân là dòng dịch chuyển có hướng của các i-ôn dương cùng chiều điện trường và i-ôn âm ngược chiều điện trường. PHẦN II: CÁC DẠNG BÀI TẬP Dạng 1 : Lực tương tác giữ hai điện tích Bài tập 1. Tính lực tương tác điện giữa 2 điện tích q1 = +3(µC) và q2 = –3(µC) đặt cách nhau một khoảng r = 3(cm) ở a. trong chân không. b. trong dầu hỏa có hằng số điện môi ε = 2 . ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. Bài tập 2.Cho hai điện tích điểm q1 = –0,2(µC) và q2 = 0,4(µC) đặt cách nhau 3(cm). a. Tính lực tương tác điện giữa 2 điện tích khi chúng ở trong chân không. b. Tính khoảng cách giữa 2 điện tích để lực điện giữa chúng trong chân không là F’ = 0,216(N). c. Nếu ta đưa hai điện tích trên vào chất điện môi ε = 3 thì lực tương là bao nhiêu.biết khoảng cách giữa hai điện tích vẫn bằng 3cm. Để cho lực tương tác giữa chúng giống trong chân không ta ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. .................................................................................
  • 16. HOÀNG THÁI VIỆT – ĐH SƯ PHẠM HÀ NỘI 2 – ĐH BÁCH KHOA VẬT LÝ 11 - HKI Trang : 16 phải thay đổi khoảng cách giữa hai điện tích như thế nào? ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. Bài 3 :viết công thức định luật Culông? Biểu diễn lực tác dụng giữa hai điện tích cùng dấu và khác dấu. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. Bài 4 Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r1 = 2(cm), lực đẩy giữa chúng là F1 = 1,6.10–4 (N). a. Độ lớn của các điện tích đó là bao nhiêu? b. Khoảng cách r2 giữa chúng phải là bao nhiêu để lực tương tác giữa chúng là F2 = 2,5.10–4 (N) ? ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. Bài 5 :Cho hai điện tích q1 = 2(µC) và q2 = 3(µC) đặt trong không khí. a. Nếu lực điện giữa chúng là 0,1N thì khoảng cách giữa chúng là bao nhiêu? b. Nếu đưa hệ hai điện tích trên vào chất điện môi có ε = 4, đồng thời giảm khoảng cách giữa hai điện tích đi ba lần thì lực tương tác giữa chúng bằng bao nhiêu? ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. .................................................................................
  • 17. HOÀNG THÁI VIỆT – ĐH SƯ PHẠM HÀ NỘI 2 – ĐH BÁCH KHOA VẬT LÝ 11 - HKI Trang : 17 ................................................................................. Bài 6 :Cho hai điện tích q1 ,q2 đặt cách nhau một khoảng r. khi r = r1 thì lực tương tác giữa chúng là F1= 144N và khi r = r2 thì lực tương tác giữa chúng là F2 = 64N. Tính lực tương tác giữa q1 ,q2 trong các trường hợp sau a. r = r1+ r2 b. r = r2 - r1 c. r= 4r1 + 9r2 ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. Bài 7 :Viết công thức xác định lực tương tác giữa các điện tích trong chất điện môi? Nêu ý nghĩa của hằng số điện môi? ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. Bài 8 :Cho hai điện tíchq1 = q2 = Q . Khi Q = Q1 thì lực tương tác giữa chúng là 9N và khi Q = Q2 thì lực tương tác giữa chúng là 16N. Tính lực tương tác giữa q1 ,q2 khi Q = Q1 + Q2 ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. Bài 10 :Cường độ điện trường là gì? Nêu cách xác định lực điện tác dụng lên điện tích q đặt điện trường E r vẽ hình minh họa ? ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. .................................................................................
  • 18. HOÀNG THÁI VIỆT – ĐH SƯ PHẠM HÀ NỘI 2 – ĐH BÁCH KHOA VẬT LÝ 11 - HKI Trang : 18 Bài 11 :Quả cầu Q = 10(µC) cố định và treo quả cầu nhỏ có khối lượng m=5g tích điện q=1(µC. bằng dây không dãn dài 20cm. Xác định lực căng của dây treo. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. Bài 12 :Hai quả cầu nhỏ cùng khối lượng m = 5g được treo trong không khí bằng hai sợi dây nhẹ cùng chiều dài l =1,2m vào cùng một điểm. Khi hai quả cầu nhiễm điện giống nhau thì chúng đẩy nhau và cách nhau khoảng r = 6cm.Tính điện tích của mỗi quả cầu, lấy g =10m/s2 . ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. Bài 13 :Một điện trường đều có cường độ điện trường E = 2.103 (V/m). Đặt điện tích q = 20(nC) trong điện trường trên thì nó chịu lực tác dụng như thế nào? ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. Bài 14 :Viết công thức tính suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn mắc song song ? Xét trường hợp nếu các nguồn giống nhau mắc song song ? ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. Bài 15 :: Đặt điện tích q = 10(µF) vào điện trường đều thì nó chịu lực tác dụng 0,5(N). Xác định cường độ điện trường. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. .................................................................................
  • 19. HOÀNG THÁI VIỆT – ĐH SƯ PHẠM HÀ NỘI 2 – ĐH BÁCH KHOA VẬT LÝ 11 - HKI Trang : 19 ................................................................................. Bài 16 : : Nếu tăng đồng thời độ lớn điện tích và cường độ điện trường lên 2 thì độ lớn lực điện tác dụng lên điện tích thay đổi như thế nào? ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. Bài 17 :Trình bày nội dung chính của thuyết êlectron? Ý nghĩa? ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. Bài 18 :Một quả cầu nhỏ khối lượng 1,2g, mang điện tích q, được treo vào đầu một sợi dây mảnh đặt trong điện trường nằm ngang có độ lớn E = 1200V/m. Khi cân bằng, dây treo lệch ngược hướng với E và họp với phương thẳng đứng góc α =20. Lấy g =10m/s2 , tìm điện tích quả cầu. Đáp án: q = /3,64.10-6 C. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. Bài 19 :Một quả cầu khối lượng m = 0,1(g) treo trên một sợi dây mảnh, được đặt vào trong một điện trường đều có phương nằm ngang, cường độ E = 1000(V/m) khi đó dây treo bị lệch một góc α = 300 với phương thẳng đứng. Lấy g = 10(m/s2 ). Xác định điện tích của quả cầu và lực căng dây treo có giá trị bao nhiêu? ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. .................................................................................
  • 20. HOÀNG THÁI VIỆT – ĐH SƯ PHẠM HÀ NỘI 2 – ĐH BÁCH KHOA VẬT LÝ 11 - HKI Trang : 20 ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. Bài 20 :Hiệu suất của nguồn là gì? ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. Bài 21 :Một quả cầu khối lượng m = 0,1(g) tích điện q = 1(mC) treo trên một sợi dây mảnh, được đặt vào trong một điện trường đều có phương nằm ngang, khi đó dây treo bị lệch một góc α = 450 với phương thẳng đứng. Lấy g = 10(m/s2 ). Tính cường độ điện trường và lực căng dây treo. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. Bài 22 :Một điện tích điểm Q = - 3(µC) đặt trong chân không. a. Xác định cường độ điện trường tại điểm A cách điện tích 50cm. b. Tìm vị trí điểm B. Biết cường độ điện trường tại B lớn hơn A hai lần c. Ta đưa điện tích Q vào chất điện môi ε = 4.xác định vị trí C để cường độ điện trường tại C có độ lớn như câu a . ............................................................................... ............................................................................... ............................................................................... ............................................................................... ............................................................................... ............................................................................... ............................................................................... ............................................................................... Bài 23:Điện trường là gì? Tính chất cơ bản của điện trường là gì? ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. .................................................................................
  • 21. HOÀNG THÁI VIỆT – ĐH SƯ PHẠM HÀ NỘI 2 – ĐH BÁCH KHOA VẬT LÝ 11 - HKI Trang : 21 ................................................................................. Bài 24 :Một điện tích Q = 6(nC) đặt trong chất điện môi ε = 3. a. Xác định cường độ điện trường tại điểm cách Q một đoạn 20cm. b. Nếu tại đó ta đặt điện tích q = 2(nC) thì lực điện tác dụng lên nó bằng bao nhiêu? ............................................................................... ............................................................................... ............................................................................... ............................................................................... ............................................................................... ............................................................................... ............................................................................... ............................................................................... ............................................................................... ............................................................................... ............................................................................... Bài 25 :Cho hai điểm A và B cùng nằm trên một đường sức của điện trường do một điện tích điểm q > 0 gây ra. Biết độ lớn của cường độ điện trường tại A là 36V/m, tại B là 9V/m. a. Xác định cường độ điện trường tại trung điểm M của AB. b. Nếu đặt tại M một điện tích điểm q0 = -10-2 C thì độ lớnn lực điện tác dụng lên q0 là bao nhiêu? Xác định phương chiều của lực. ............................................................................... ............................................................................... ............................................................................... ............................................................................... ............................................................................... ............................................................................... ............................................................................... ............................................................................... Bài 26 :Một điện tích điểm Q đặt tại một điểm trong không khí. Xét một điểm M cách Q một đoạn r. Hãy tính cường độ điện trường trong các trường hợp sau. a. Khi Q = Q1 và Q = Q2 thì cường độ điện trường tại M có độ lớn lần lược là là E1= 4V/m, E2= 6V/m. Khi Q = 3Q1 + 2Q2 thì cường độ điện trường tại M bằng bao nhiêu. b. khi r = r1 và r = r2thì cường độ điện trường tại M có độ lớn lần lược là là E1= 36V/m, E2= 9V/m. Khi r = r1 - r2thì cường độ điện trường tại M bằng bao nhiêu. ............................................................................... ............................................................................... ............................................................................... ............................................................................... ............................................................................... ............................................................................... ............................................................................... ............................................................................... ............................................................................... ............................................................................... ............................................................................... ............................................................................... ............................................................................... ............................................................................... ............................................................................... ............................................................................... ............................................................................... ...............................................................................
  • 22. HOÀNG THÁI VIỆT – ĐH SƯ PHẠM HÀ NỘI 2 – ĐH BÁCH KHOA VẬT LÝ 11 - HKI Trang : 22 ............................................................................... Bài 27:.Độ giảm điện thế trên một đoạn mạch là gì? Phát biểu mối quan hệ giữa suất điện động của nguồn điện và các độ giảm điện thế của các đoạn mạch trong mạch kín? ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. Bài 28:.Hai điện tích q1 = - q2 = 4.10-10 C đặt tại A,B trong không khí cách nhau 6cm. Xác định véc tơ cường độ điện trường tại: a. Trung điểm O của AB b. M cách A 2cm cách B 8cm C.Tại O,M đặt 1 đt q = 3.10-6 C.Xác định độ lớn FO,FM tác dụng lên q ............................................................................... ............................................................................... ............................................................................... ............................................................................... ............................................................................... ............................................................................... ............................................................................... ............................................................................... ............................................................................... ............................................................................... ............................................................................... ............................................................................... ............................................................................... ............................................................................... ............................................................................... ............................................................................... ............................................................................... ............................................................................... ............................................................................... Bài 29:Nêu công thức xác định điện năng và công suất tiêu thụ của một đoạn mạch? Đơn vị? ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. Bài 30:.Cho hai điện tích điểm q1 = q2 = +1,2(nC) đặt tại hai điểm A và B trong chân không, cách nhau một khoảng AB = 9(cm). Xác định cường độ điện trường tổng hợp tại. a. điểm C sao cho CA = 4(cm) và CB = 5(cm). b. điểm D sao cho DA = 12(cm) và DB = 3(cm). ............................................................................... ............................................................................... ............................................................................... ...............................................................................
  • 23. HOÀNG THÁI VIỆT – ĐH SƯ PHẠM HÀ NỘI 2 – ĐH BÁCH KHOA VẬT LÝ 11 - HKI Trang : 23 c. điểm M sao cho MA = MB = 9(cm). ............................................................................... ............................................................................... ............................................................................... ............................................................................... ............................................................................... ............................................................................... ............................................................................... ............................................................................... ............................................................................... ............................................................................... ............................................................................... ............................................................................... ............................................................................... ............................................................................... ............................................................................... ............................................................................... ............................................................................... ............................................................................... Bài 31:.Cho hai điện tích điểm q1 = 1,2 (nC) và q2 = -1,2(nC) đặt tại hai điểm A và B trong chân không, cách nhau một khoảng AB = 9(cm). Xác định cường độ điện trường tổng hợp tại. a. điểm C sao cho CA = 4(cm) và CB = 5(cm). b. điểm D sao cho DA = 12(cm) và DB = 3(cm). ............................................................................... ............................................................................... ............................................................................... ............................................................................... ............................................................................... ............................................................................... ............................................................................... ............................................................................... ............................................................................... ............................................................................... ............................................................................... ............................................................................... Bài 32:.Nguồn điện là gì? Nêu cấu tạo chung của nguồn điện? các hạt tải điện trong nguồn chịu tác dụng của các lực nào và chuyển động như thế nào? ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. Cho êlêctrôn có điện tích là -1,6.10-19 C và khối lượng 9,1.10-31 kg. Đơn vị năng lượng. 1eV = 1,6.10-19 (J) Bài 33:.Cho điện tích q = 2µC di chuyển dọc theo đoạn thẳng dài 20cm cùng hướng với đường sức điện biết E = 2.103 V/m .Xác định công của lực điện ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. .................................................................................
  • 24. HOÀNG THÁI VIỆT – ĐH SƯ PHẠM HÀ NỘI 2 – ĐH BÁCH KHOA VẬT LÝ 11 - HKI Trang : 24 ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. Bài 34:.Một êlectrôn dịch chuyển dọc theo đường sức của điện trường đoạn đường dài 10cm trong điện trường đều có cường độ E = 3000(kV/m).. Tính công của lực điện trường ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. Bài 35:.Phát biểu định luật Ôm cho toàn mạch, Viết biểu thức. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. Bài 36:.Một điện tích q = 20nC chuyển động dọc theo cạnh của tam giác đều cạnh a = 40cm trong điện trường đều có ↑↑ (với E=3.103 V/m) . A.Xác định công của lực điện khi:Điện tích di chuyển theo các cạnh. AB; BC và CA.. B.Xác định hiệu điện thế UAB,UBC,UCA. C.Tại A đặt điện tích q = 10nc .xác định vecto cường độ điện trường tổng hợp tại B ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. Bài 37:.Điện tích điểm q = 2.10-8 C dịch chuyển dọc .................................................................................
  • 25. HOÀNG THÁI VIỆT – ĐH SƯ PHẠM HÀ NỘI 2 – ĐH BÁCH KHOA VẬT LÝ 11 - HKI Trang : 25 theo các cạnh của tan giác đều ABC cạnh a = 10cm đặt trong điện trường đều có véc tơ cường độ điện trường E r // BC, E = 400V/m. Tính công của lực điện q dịch chuyển trên các cạnh của tam giác ABC ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. Bài 38:Đặc điểm của vecto cường độ điện trường E r do điện tích điểm Q gây ra tại một điểm M ? ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. Bài 39:.Ba điểm A, B, C tạo thành tam giác vuông tại A đặt trong điện trường đều E r // BA . Cho 0 60=α , BC = 6cm, UBC = 120V. Tính UAC, UBA, E ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. Bài 40:.Một êlectrôn chuyển động không vận tốc đầu từ A đến B trong điện trường đều. Biết UBA = 45,5(V). Vận tốc của êlectrôn tại B là bao nhiêu? ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. Bài 41:.Phát biểu định luật Jun-Len xơ?Viết biểu thức công suất tỏa nhiệt của đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R? ................................................................................. ................................................................................. α E r C BA
  • 26. HOÀNG THÁI VIỆT – ĐH SƯ PHẠM HÀ NỘI 2 – ĐH BÁCH KHOA VẬT LÝ 11 - HKI Trang : 26 ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. Bài 42:.Khi bay qua 2 điểm M và N trong điện trường, động năng của êlectrôn tăng thêm 250(eV). Tìm UMN. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. Bài 43:.Viết công thức tính suất điện động của bộ nguồn và điện trở trong của nó? Xét trường hợp nếu các nguồn giống nhau mắc nối tiếp? ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. Bài 44:.Một điện tích âm q = -10-6 C dịch chuyển dọc theo cạnh của một tam giác đều ABC cạnh a = 20 cm ở trong điện trường đều E = 3000V/m. Tính công của lực điện trường khi điện tích q đi theo các cạnh AB, BC và CA. Cho biết vectơ cường độ điện trường song song với cạnh BC, chiều từ B đến C. Đáp số: 3.10-4 J ; -6.10-4 J ; 3.10-4 J ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. Bài 45:. Nêu đặc điểm công của lực điện tác dụng lên điện tích q khi điện tích q di chuyển trong điện trường đều E r và cách xác định công này ?. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. .................................................................................
  • 27. HOÀNG THÁI VIỆT – ĐH SƯ PHẠM HÀ NỘI 2 – ĐH BÁCH KHOA VẬT LÝ 11 - HKI Trang : 27 ................................................................................. ................................................................................. Bài 46:.Cho hai bản kim loại đặt song song, cách nhau 10 cm và được tích điện đối xứng nhau (+Q và -Q). Điện trường giữa hai bản là E= 5000 V/m. Một êlectrôn chuyển động không vận tốc đầu từ bản âm sang bản dương. Tìm vận tốc của hạt e- lúc nó tới bản dương. Đáp số: v=1,33.107 m/s ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. Bài 47:.Hai mặt dẫn điện phẳng, điện tích đặt song song tạo ra khối hiệu điện thế U= 625V giữa hai mặt. Một electron được bắn thẳng từ mặt thứ nhất đến mặt thứ hai. Tìm vận tốc ban đầu của e- nếu vận tốc của e- bằng không ở ngay trên mặt thứ hai. Đáp số: V0 = 14,8.106 m/s ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. Bài 48:Tụ điện là gì? Đại lượng nào đặc trưng cho tụ điện; nó xác định như thế nào? ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. Bài 49:Đại lượng nào đặc trưng cho tác dụng mạnh yếu của dòng điện ?phát biểu đại lượng đó? ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. Bài 50:.Tụ điện có điện dung 2(µF) khi nối tụ với hiệu điện thế 20V. a. Xác định điện tích của tụ. b. Có bao nhiêu êlêctrôn chuyển từ bản dương ................................................................................. ................................................................................. .................................................................................