2. NỘI DUNG THUYẾT TRÌNH
I - TỔNG QUAN
1.Vật liệu composite
2.Cơ tính vật liệu composite
II - XÂY DỰNG MÔ HÌNH PHÂN TÍCH TRÊN ANSYS
1.Dữ liệu đầu vào
2.Công thức tính toán
3.Tiến hành phân tích trên ANSYS
4.Kết quả phân tích
2
3. I - TỔNG QUAN
1. Vật liệu composite
Vật liệu composite là vật liệu được tổng hợp từ 2 hay nhiều vật liệu
khác nhau để tạo thành loại vật liệu mới. Mang tính chất ưu việt hơn
hẳn vật liệu thành phần của nó
Vật liệu composite bao gồm: Vật liệu nền và Vật liệu gia cường
3
4. I - TỔNG QUAN
2. Cơ tính vật liệu composite
Cơ tính của vật liệu composite:
• Nhẹ nhưng độ bền cơ học cao, độ cứng vững, chịu va đập, dễ dàng uốn kéo,… Tốt
hơn so với nhiều vật liệu truyền thống như thủy tinh, gốm, gỗ,…
• Độ bền cao: có khả năng chịu môi trường, kháng hóa chất cao, không gây tốn kém
trong bảo quản cũng như chống ăn mòn, không cần sơn bảo quản như các vật liệu
gỗ, kim loại,…
• Cách điện, cách nhiệt tốt. Đối với loại composite cốt sợi thủy tinh còn có thể hấp
thụ sóng điện tử tốt.
• Khả năng chịu thời tiết cao, chống tia tử ngoại, chống lão hóa, chịu nhiệt, chịu lạnh,
chống cháy,..
• Không thấm nước và không gây độc hại
• Tuổi thọ sử dụng cao hơn (so với kim loại, gỗ thời gian sử dụng dài hơn khoảng 2-3
lần)
• Gia công chế tạo đơn giản, không tốn quá nhiều thời gian, sản phẩm đa dạng, dễ
tạo hình, dễ thay đổi và sửa chữa
• Chi phí đầu tư thấp: từ bảo trì đến bảo dưỡng và sửa chữa rất dễ dàng
• Màu sắc đa dạng, bền đẹp 4
5. II - XÂY DỰNG MÔ HÌNH PHÂN TÍCH TRÊN ANSYS
1. Dữ liệu đầu vào
Vật liệu Composite Orthotropic
5
6. II - XÂY DỰNG MÔ HÌNH PHÂN TÍCH TRÊN ANSYS
1. Dữ liệu đầu vào
𝐸11 = 43 × 103
𝑀𝑃𝑎
𝐸22 = 8.9 × 103
𝑀𝑃𝑎
𝑉12 = 0.27
𝑉21 =
𝐸22 × 𝜐12
𝐸11
→ 𝑉21= 0.0559
𝐺12 = 4.5 × 103 𝑀𝑃𝑎
6
7. II - XÂY DỰNG MÔ HÌNH PHÂN TÍCH TRÊN ANSYS
II. Công thức tính toán
7
8. II - XÂY DỰNG MÔ HÌNH PHÂN TÍCH TRÊN ANSYS
II. Công thức tính toán
𝑊 𝑥, 𝑦 =
𝑚=1
∞
𝑛=1
∞
𝐴𝑚𝑛𝑆𝑖𝑛
𝑚. 𝜋. 𝑥
𝑎
Sin
𝑛. 𝜋. 𝑦
𝑏
Navior Solution for bending composite plate
𝐵𝑚𝑛 =
4𝑝0
𝑚𝑛𝜋2 [1 − −1)𝑚
[1 − (−1)𝑛
]
𝐴𝑚𝑛 =
𝐵𝑚𝑛
𝐷1(
𝑚𝜋
𝑎
)4 + 𝐷3(
𝑚𝜋
𝑎
)2(
𝑛𝜋
𝑏
)2 + 𝐷2(
𝑛𝜋
𝑏
)4
𝐷1 = 𝐷11
𝐷2 = 𝐷22
𝐷3 = 𝐷12 + 2𝐷66
𝐷1 = 3280 𝑁. 𝑚
𝐷2 = 1114 𝑁. 𝑚
𝐷3 = 953.32 𝑁. 𝑚
𝑊 𝑥, 𝑦 = 𝑊 1; 0.5 = 0.8993
8
9. II - XÂY DỰNG MÔ HÌNH PHÂN TÍCH TRÊN ANSYS
3. Tiến hành phân tích trên ANSYS
Khởi tạo project:
9
10. II - XÂY DỰNG MÔ HÌNH PHÂN TÍCH TRÊN ANSYS
3. Tiến hành phân tích trên ANSYS
Khai báo vật liệu composite:
10
11. II - XÂY DỰNG MÔ HÌNH PHÂN TÍCH TRÊN ANSYS
3. Tiến hành phân tích trên ANSYS
Phát thảo mô hình tấm
11
12. II - XÂY DỰNG MÔ HÌNH PHÂN TÍCH TRÊN ANSYS
3. Tiến hành phân tích trên ANSYS
Định nghĩa các lớp vật liệu laminates
12
13. II - XÂY DỰNG MÔ HÌNH PHÂN TÍCH TRÊN ANSYS
3. Tiến hành phân tích trên ANSYS
Xác định hướng của vật liệu composite:
13
14. II - XÂY DỰNG MÔ HÌNH PHÂN TÍCH TRÊN ANSYS
3. Tiến hành phân tích trên ANSYS
Khai báo các ràng buộc:
14
15. II - XÂY DỰNG MÔ HÌNH PHÂN TÍCH TRÊN ANSYS
4. Kết quả phân tích
16. II – KẾT LUẬN
Kết quả phụ thuộc vào nhiều yếu tố
như:
• Cách chia lưới
• Cách thức ràng buộc mô hình
16