SlideShare a Scribd company logo
1 of 5
Download to read offline
THPT Chuyên LÊ HỒNG PHONG – TP Hồ Chí Minh
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TOÁN Khối A B D
Câu Nội dung Điểm
1a Cho hàm số y =
mx 2m 3
x m
 

(1), m là tham số.
∑=1
a Khi m = 2: y =
2x 1
x 2


: * Tập xác định: D = R{2}. 0,25
*
x 2 x 2
lim y , lim y
 
 
     TCD: x = 2.; *
x
lim y 2

  TCN: y = 2. 0,25
* y' = 2
5
(x 2)


< 0,  x  D  Hàm số nghịch biến trên (–∞; 2) và (2; +∞) 0,25
BBT:
x –∞ 2 +∞
y' – –
2 +∞
y
–∞ 2
0,25
Đồ thị 0,25
1b Định m để hàm số (1) nghịch biến trong khoảng (2; + ∞). ∑=1
Tập xác định: D = R{m}; y' =
2
2
m 2m 3
(x m)
  

0,25
Hàm số nghịch biến trong (2; +∞)  m  (2; +∞) và y' < 0,  x  (2; +∞) 0,25
 2
m 2
m 2m 3 0
 

   

m 2
m 3 haym 1
 

 

m 3
1 m 2
  

 
.
0,25
Vậy m thỏa YCBT  m < –3 hoặc 1 < m ≤ 2. 0,25
2 Giải phương trình cos x cos 2x sin3x
6 3
    
      
   
(1)
∑ = 1
(1)  cos x sin3x cos 2x 0
6 3
    
       
   
 cos x cos 3x cos 2x 0
6 2 3
       
          
     
 2cos 2x cos x cos 2x 0
3 6 3
       
         
     
 cos 2x 2 cos x 1 0
3 6
     
       
    

1
cos x (a) hay cos 2x 0 (b)
6 2 3
    
       
   
. 0,5
(a)  x k2
3 6
 
      x k2 hay x k2
6 2
 
       . 0,25
(b)  2x k
2 3
 
     x k
12 2
 
  . 0,25
3 Giải hệ phương trình 2
2
x 2y 3 2 2 y
x y 5x 2 7 xy x 1 (1)
3 x 3 y 1 (2)  
      

   
∑=1
(2) 
2
x 2y 3 2 2 y
3 x 3 y 1  
    
2
x 2y 3 2 2 y
3 x 2y 3 3 2 y  
     
Đặt u = x2
– 2y + 3 và v = 2 – y. Ta được (2)  3u
+ u = 3v
+ v (3)
Xét f(t) = 3t
+ t ta có f'(t) = 3t
ln3 + 1 > 0,  t  f đồng biến trên R.
Do đó (3)  u = v  x2
– 2y + 3 = 2 – y  y = x2
+ 1.
0,25
Thay vào (1) ta được: 2 2 2
x x 1 5x 2 7 x(x 1) x 1       
 2 3
2x 5x 1 7 x 1     2 2
2(x x 1) 3(x 1) 7 (x 1)(x x 1)        (1a). 0,25
Đặt A = x 1 và B = 2
x x 1  . (1a)  2B2
+ 3B2
= 7AB  B 3A hayA 2B 
0,25
 B = 3A  x2
+ x + 1 = 9(x – 1)  x2
– 8x + 10 = 0  x = 4 6
 A = 2B  x – 1 = 4(x2
+ x + 1)  4x2
+ 3x + 5 = 0  x   .
Do đó: x = 4 6  y =  
2
4 6 1 23 8 6   
Vậy hệ có 2 nghiệm là    4 6;23 8 6 , 4 6;23 8 6    .
0,25
4 Tính tích phân I = 2
0
2xsinx (3x 2)cosx
dx
xsinx cosx

 
 . ∑ = 1
w
w
w
.VN
M
ATH
.com
THPT Chuyên LÊ HỒNG PHONG – TP Hồ Chí Minh
I = 2
0
2xsinx (3x 2)cosx
dx
xsinx cosx

 
 = 2
0
3xcosx
2 dx
xsin x cosx

 
 
 
 0,25
= 22
0 0
(xsinx cosx)'
2x 3 dx
xsinx cosx


     0,5
=  + 2
0
3 ln xsin x cosx

   = 3(ln ln1)
2

   = 3ln
2

  . 0,25
5
Hình chóp SABCD, ABCD là hình chữ nhật. Hình chiếu của S trên (ABCD) là trung điểm H
của AB, SAB vuông cân tại S, SC = 2 a 3 và (SC,SAB) = 600
. Tính VSABCD và d(SD, CH).
∑ = 1
 SH  (ABCD)  SH  BC mà AB  BC
 BC  (SAB)  SC có hình chiếu trên (SAB) là SB
   0
(SC,SAB) BSC 60  .
 SB = SCcos600
= a 3 và BC = SCsin600
= 3a
 SAB vuông cân tại S  AB = SB 2 = a 6 .
và SH =
AB a 6
2 2
 .
0,25
Vậy VSABCD = ABCD
1
S .SH
3
=
1
AB.BC.SH
3
= 31 a 6
.a 6.3a 3a
3 2
 . 0,25
 Vẽ hình bình hành HCDE. Ta có HC // DE  HC // (SDE).
 d(HC, SD) = d(HC, (SDE)) = d(H, (SDE)).
Vẽ HK  DE tại K, HI  SK tại I. Ta có HI  (SDE)  HI = d(H, SDE).
0,25
Ta có: AD.HE = HK.DE 
2
2 6a
3a.a 6 HK. 9a
4
  
42
3a 6 HK.
2
 
1 7
HK 6a
 .
Do đó 2 2 2
1 1 1
HI HS HK
  = 2 2 2
2 7 31
3a 36a 36a
   HI =
6a 31
31
. Vậy d(HC, SD) =
6a 31
31
.
0,25
6 Cho ba số a, b, c thỏa 0 ≤ a ≤ b ≤ c ≤ 1. Tìm giá trị lớn nhất của P =  c a b (a b) c  
∑ = 1
Ta có:    c a a c c b b c   .
Mà    c
c a a c ac c a 2 . a c a
4
    
≤
3
c
a c a
22
3
 
   
 
 
 
 
=
3 3
c 1 1
2 2.
2 2 4
   
        
.
0,5
Dấu "=" xảy ra 
c
a
4
c 1



 
 c = 1 và a =
1
4
. 0,25
Tương tự ta có:  c b b c bc c b   ≤
1
4
. Vậy P ≤
1
2
.
Khi a = b =
1
4
và c = 1 thì P =
1
2
. Vậy Max P =
1
2
.
0,25
7a
Trong mpOxy, cho ABC nhọn nội tiếp đường tròn (C): x2
+ y2
= 25, AC đi qua K(2; 1), hai
đường cao BM và CN. Tìm tọa độ A, B, C biết A có hoành độ âm và MN: 4x – 3y + 10 = 0. ∑ = 1
Chứng minh được MN  OA  OA có vectơ pháp tuyến là n (3;4)

 OA: 3x + 4y = 0
Tọa độ A thỏa hệ 2 2
3x 4y 0
x y 25
  

 

2
x 16
3
y x
4
 


 


x 4
y 3
  


(do xA < 0). Vậy A(–4; 3).
0,25
AC nhận AK

= (6; –2) làm vectơ chỉ phương  AC:
x 2 y 1
3 1
 


 x + 3y – 5 = 0.
Tọa độ C thỏa hệ 2 2
x 5 3y
x y 25
  

 

y 0 y 3
hay
x 5 x 4
  
 
   
 C(5; 0).
0,5
E
H
DA
B C
S
K
I
w
w
w
.VN
M
ATH
.com
THPT Chuyên LÊ HỒNG PHONG – TP Hồ Chí Minh
Tọa độ M thỏa hệ
x 3y 5 0
4x 3y 10 0
   

  

x 1
y 2
  


 M(–1; 2).
BM qua M và vuông góc AC  BM: 3(x + 1) – 1(y – 2) = 0  3x – y + 5 = 0.
Tọa độ B thỏa 2 2
y 3x 5
x y 25
  

 
 2
y 3x 5
10x 30x 0
  

 

x 0 x 3
hay
y 5 y 4
   
 
   
.
0,25
Với B(0; 5) thì BA

= (–4; –2) và BC

= (9; 2)  BA.BC
 
= –40 < 0  B tù.
Với B(–3; –4) thì BA

= (–1; 7) và BC

= (8; 4)  BA.BC
 
= 20 > 0  B nhọn.
Vậy A(–4; 3), B(–3; –4) và C(5; 0). 0,25
8a
Trong không gian Oxyz cho (d):
x 3 y 4 z 3
3 1 1
  
  và mp(α): 2x – 2y + z + 9 = 0. Viết
phương trình đường thẳng () nằm trong (α); () qua giao điểm A của (d) và (α) và góc giữa
() và (Ox) bằng 450
.
∑ = 1
Gọi A là giao điểm của (d) và (α)  A(–3; 2; 1). Gọi a

= (a; b; c) là vectơ chỉ phương của ().
Ta có: Vectơ pháp tuyến của (α) là n

= (2; –2; 1).
0,25
Ta có a.n 0
 
 2a – 2b + c = 0  c = –2a + 2b.
2
cos( ,Ox)
2
  
2 2 2
a 2
2a b c

 
 2 2 2
2 a a b (2a 2b)   
 2a2
= 5a2
– 8ab + 5b2
 3a2
– 8ab + 5b2
= 0 
a b
5b
a
3
 

 

.
0,5
 a = b: Chọn a = b = 1  c = 0  ():
x 3 t
y 2 t
z 1
   

 
 
. 0,25
 a =
5b
3
: Chọn b = 3; a = 5  c = –4  (d):
x 3 y 2 z 1
5 3 4
  
 

.
0,25
9a
Tìm số phức z thỏa mãn đẳng thức z 3 2i 3   . Hãy tìm tập hợp điểm M biểu diễn cho số
phức w, biết w – z = 1 + 3i.
∑ = 1
Đặt z = a + bi (a, b  R) có điểm biểu diễn là N(a; b)
và M(x; y) là điểm biểu diễn cho w = x + yi (x, y  R).
0,25
Ta có: a bi 3 2i 3     (a + 3)2
+ (b – 2)2
= 9 (1).
w – z = 1 + 3i  x + yi – a – bi = 1 + 3i 
a x 1
b y 3
  

 
.
0,25
Thay vào (1) ta được (x + 2)2
+ (y – 5)2
= 9  M thuộc (C): (x + 2)2
+ (y – 5)2
= 9. 0,25
Vậy tập hợp điểm M là đường (C): (x + 2)2
+ (y – 5)2
= 9. 0,25
7b
Trong mpOxy, cho hình thang ABCD vuông tại A và B. Đường chéo AC nằm trên đường thẳng
(D): 4x + 7y – 28 = 0. Đỉnh B thuộc đường thẳng (): x – y – 5 = 0, đỉnh A có tọa độ nguyên.
Tìm tọa độ A, B, C biết đỉnh D(2; 5) và BC = 2AD.
∑ = 1
 B  ()  B(b; b – 5).
Ta có
d(B,AC) BE BC
2
s(D,AC) DE AD
  

2 2 2 2
4b 7(b 5) 28 4.2 7.5 28
2
4 7 4 7
    

 
 |11b – 63| = 30 
11b 63 30
11b 63 30
  

  

b 93/11
b 3
 


B và D ở khác phía đối với đường thẳng AC nên
(4xB + 7yB – 28)(4xD + 7yD – 28) < 0.  (11b – 63).30 < 0.
Do đó ta được b = 3  B(3; –2).
0,25
0,25
Ta có A  (D) 
28 4a
A a;
7
 
 
 

4a 7
DA (a 2; )
7
 
 

và
4a 42
BA (a 3; )
7
 
 

Do đó: DA.BA 0
 
    ( 4a 7)( 4a 42)
a 2 a 3 0
49
   
   
0,25
E
C
A D
B
w
w
w
.VN
M
ATH
.com
THPT Chuyên LÊ HỒNG PHONG – TP Hồ Chí Minh
 65a2
– 385a = 0  a = 0 hay a =
77
13
. Vậy A(0; 4).
Ta có BC 2AD
 
 C
C
x 3 2(2 0)
y 2 2(5 4)
   

  
 C(7; 0).
Vậy A(4; 0), B(3; –2) và C(7; 0) là điểm cần tìm.
0,25
8b
Trong kgOxyz cho mp (α): x + 2y – 2z + 7 = 0 và đường thẳng (d):
x 2 y 1 z 2
1 2 2
  
 

.
Viết phương trình mặt phẳng (β) chứa (d) và tạo với (α) một góc  sao cho cos  =
4
9
.
∑ = 1
(α) có vectơ pháp tuyến là n

= (1; 2; –2); (β) có vectơ pháp tuyến là n

= (A; B; C).
(d) qua A(2; –1; 2) và có vectơ chỉ phương là d
a

= (1; –2; 2).
0,25
 d  (β)  d
a n

 
 A – 2B + 2C = 0  A = 2B – 2C.
 Lại có cos  =
4
9

n .n 4
9n . n
 
 

 
  
2 2 2
A 2B 2C 4
93 A B C
 

 
0,25
 2 2 2
3 4B 4C 4 (2B 2C) B C      4B2
– 10BC + 4C2
= 0 
B 2C
C 2B
 


. 0,25
* B = 2C: Chọn C = 1; B = 2  A = 2
 (β): 2(x – 2) + 2(y + 1) + 1(z – 2) = 0  2x + 2y + z – 4 = 0.
* C = 2B: Chọn B = 1; C = 2  A = –2
 (β): –2(x – 2) + 1(y + 1) + 2(z – 2) = 0  –2x + y + 2z + 1 = 0.
0,25
9b
Gọi S là tập hợp các số tự nhiên gồm năm chữ số khác nhau. Tính số phần tử của S. Từ tập S
chọn ngẫu nhiên một số, tính xác suất để trong 5 chữ số của nó có đúng 2 chữ số lẻ.
∑ = 1
 Gọi x = abcde  S: Ta có a có 9 cách chọn và bcde có 4
9
A cách chọn. Do đó:
Số phần tử của S là 9. 4
9
A = 27216.
0,25
 Gọi A là biến cố số được chọn là số có 5 chữ số khác nhau và trong 5 chữ số của nó có đúng
2 số lẻ. Ta tìm số phần tử của A như sau: Gọi y = mnpqr  A, ta có:
TH1: Trong 5 chữ số của số được chọn có mặt số 0:
Lấy thêm 2 số lẻ và 2 số chẵn có 2 2
5 4
C .C cách;
Xếp 5 số được chọn vào các vị trí m,n,p,q, r có 4.4! cách.
 TH1 có 2 2
5 4
C C .4.4! = 5760.
0,25
TH2: Trong 5 chữ số của số được chọn không có mặt số 0:
Lấy thêm 2 số lẻ và 3 số chẵn có 2 3
5 4
C .C cách;
Xếp 5 số được chọn vào các vị trí m,n,p,q, r có 5! cách.
 TH2 có 2 3
5 4
C C .5! = 4800.
0,25
Vậy |A| = 5760 + 4800 = 10560. Do đó P(A) =
10560 220
27216 567
 .
0,25
w
w
w
.VN
M
ATH
.com

More Related Content

What's hot

[Vnmath.com] de thi thu toan 2015 dang thuc hua 2015
[Vnmath.com] de thi thu toan 2015 dang thuc hua 2015[Vnmath.com] de thi thu toan 2015 dang thuc hua 2015
[Vnmath.com] de thi thu toan 2015 dang thuc hua 2015
Marco Reus Le
 
[Vnmath.com] de thi thpt qg 2015 quynh luu 3
[Vnmath.com]  de thi thpt qg 2015 quynh luu 3[Vnmath.com]  de thi thpt qg 2015 quynh luu 3
[Vnmath.com] de thi thpt qg 2015 quynh luu 3
Dang_Khoi
 
Toan pt.de034.2011
Toan pt.de034.2011Toan pt.de034.2011
Toan pt.de034.2011
BẢO Hí
 
[Vnmath.com] de thi quoc gia lan 1 thpt hau loc 2
[Vnmath.com] de thi quoc gia lan 1 thpt hau loc 2[Vnmath.com] de thi quoc gia lan 1 thpt hau loc 2
[Vnmath.com] de thi quoc gia lan 1 thpt hau loc 2
Marco Reus Le
 
24hchiase.com toadophang
24hchiase.com toadophang24hchiase.com toadophang
24hchiase.com toadophang
gadaubac2003
 
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k a
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k aThi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k a
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k a
Thế Giới Tinh Hoa
 
692 bai hinh ltdh 17 quang trung
692 bai hinh ltdh  17 quang trung692 bai hinh ltdh  17 quang trung
692 bai hinh ltdh 17 quang trung
ndphuc910
 

What's hot (20)

Bộ đề thi thử Đại học môn Toán có đáp án chi tiết
Bộ đề thi thử Đại học môn Toán có đáp án chi tiếtBộ đề thi thử Đại học môn Toán có đáp án chi tiết
Bộ đề thi thử Đại học môn Toán có đáp án chi tiết
 
Laisac.de2.2012
Laisac.de2.2012Laisac.de2.2012
Laisac.de2.2012
 
14 đề thi thử kì thi Quốc gia 2015 có đáp án
14 đề thi thử kì thi Quốc gia 2015 có đáp án14 đề thi thử kì thi Quốc gia 2015 có đáp án
14 đề thi thử kì thi Quốc gia 2015 có đáp án
 
[Vnmath.com] de thi thu toan 2015 dang thuc hua 2015
[Vnmath.com] de thi thu toan 2015 dang thuc hua 2015[Vnmath.com] de thi thu toan 2015 dang thuc hua 2015
[Vnmath.com] de thi thu toan 2015 dang thuc hua 2015
 
55 Đề thi thử đại học có hướng dẫn giải 2014 Trần Sĩ Tùng
 55 Đề thi thử đại học có hướng dẫn giải 2014 Trần Sĩ Tùng 55 Đề thi thử đại học có hướng dẫn giải 2014 Trần Sĩ Tùng
55 Đề thi thử đại học có hướng dẫn giải 2014 Trần Sĩ Tùng
 
[Vnmath.com] de thi thpt qg 2015 quynh luu 3
[Vnmath.com]  de thi thpt qg 2015 quynh luu 3[Vnmath.com]  de thi thpt qg 2015 quynh luu 3
[Vnmath.com] de thi thpt qg 2015 quynh luu 3
 
Toan pt.de034.2011
Toan pt.de034.2011Toan pt.de034.2011
Toan pt.de034.2011
 
20 đề thi thử kì thi quốc gia có đáp án
20 đề thi thử kì thi quốc gia có đáp án20 đề thi thử kì thi quốc gia có đáp án
20 đề thi thử kì thi quốc gia có đáp án
 
Khoi b.2010
Khoi b.2010Khoi b.2010
Khoi b.2010
 
[Vnmath.com] de thi quoc gia lan 1 thpt hau loc 2
[Vnmath.com] de thi quoc gia lan 1 thpt hau loc 2[Vnmath.com] de thi quoc gia lan 1 thpt hau loc 2
[Vnmath.com] de thi quoc gia lan 1 thpt hau loc 2
 
De toan b_2012
De toan b_2012De toan b_2012
De toan b_2012
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi b - nam 2010
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi b - nam 2010Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi b - nam 2010
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi b - nam 2010
 
Toan pt.de029.2010
Toan pt.de029.2010Toan pt.de029.2010
Toan pt.de029.2010
 
13 đề thi đại học môn toán
13 đề thi đại học môn toán13 đề thi đại học môn toán
13 đề thi đại học môn toán
 
24hchiase.com toadophang
24hchiase.com toadophang24hchiase.com toadophang
24hchiase.com toadophang
 
Thi thử toán THPT Chu Văn An TN lần 2 2014
Thi thử toán THPT Chu Văn An TN lần 2 2014Thi thử toán THPT Chu Văn An TN lần 2 2014
Thi thử toán THPT Chu Văn An TN lần 2 2014
 
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k a
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k aThi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k a
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k a
 
692 bai hinh ltdh 17 quang trung
692 bai hinh ltdh  17 quang trung692 bai hinh ltdh  17 quang trung
692 bai hinh ltdh 17 quang trung
 
Toan pt.de082.2010
Toan pt.de082.2010Toan pt.de082.2010
Toan pt.de082.2010
 
Hình oxy
Hình oxyHình oxy
Hình oxy
 

Similar to De dap an lan 4 le hong phong thhcm (1)

đề toán quốc học huế khối A
đề toán quốc học huế khối Ađề toán quốc học huế khối A
đề toán quốc học huế khối A
Oanh MJ
 
Toan pt.de027.2011
Toan pt.de027.2011Toan pt.de027.2011
Toan pt.de027.2011
BẢO Hí
 
Toan pt.de069.2012
Toan pt.de069.2012Toan pt.de069.2012
Toan pt.de069.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de025.2011
Toan pt.de025.2011Toan pt.de025.2011
Toan pt.de025.2011
BẢO Hí
 
Dap an de thi mon Toan khoi B nam 2013 cua bo Giao Duc va Dao Tao
Dap an de thi mon Toan khoi B nam 2013 cua bo Giao Duc va Dao TaoDap an de thi mon Toan khoi B nam 2013 cua bo Giao Duc va Dao Tao
Dap an de thi mon Toan khoi B nam 2013 cua bo Giao Duc va Dao Tao
dethinet
 
Mathvn.com 3. toan d lan 1 pdluu nghe an
Mathvn.com   3. toan d lan 1 pdluu nghe anMathvn.com   3. toan d lan 1 pdluu nghe an
Mathvn.com 3. toan d lan 1 pdluu nghe an
Miễn Cưỡng
 

Similar to De dap an lan 4 le hong phong thhcm (1) (20)

Khoi b.2011
Khoi b.2011Khoi b.2011
Khoi b.2011
 
Đề thi thử ĐH Toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối D - Lần 1
Đề thi thử ĐH Toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối D - Lần 1Đề thi thử ĐH Toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối D - Lần 1
Đề thi thử ĐH Toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối D - Lần 1
 
đề toán quốc học huế khối A
đề toán quốc học huế khối Ađề toán quốc học huế khối A
đề toán quốc học huế khối A
 
Đề thi thử ĐH toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối B - Lần 1
Đề thi thử ĐH toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối B - Lần 1Đề thi thử ĐH toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối B - Lần 1
Đề thi thử ĐH toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối B - Lần 1
 
Toan pt.de031.2010
Toan pt.de031.2010Toan pt.de031.2010
Toan pt.de031.2010
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh toan khoi b - nam 2012
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh toan khoi b - nam 2012Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh toan khoi b - nam 2012
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh toan khoi b - nam 2012
 
Khoi b.2012
Khoi b.2012Khoi b.2012
Khoi b.2012
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh toan khoi a 2011
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh toan khoi a 2011Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh toan khoi a 2011
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh toan khoi a 2011
 
Khoi a.2011
Khoi a.2011Khoi a.2011
Khoi a.2011
 
Toan pt.de027.2011
Toan pt.de027.2011Toan pt.de027.2011
Toan pt.de027.2011
 
Đề thi thử Toán - Chuyên Nguyễn Huệ 2014 lần 3
Đề thi thử Toán - Chuyên Nguyễn Huệ 2014 lần 3Đề thi thử Toán - Chuyên Nguyễn Huệ 2014 lần 3
Đề thi thử Toán - Chuyên Nguyễn Huệ 2014 lần 3
 
Toan pt.de069.2012
Toan pt.de069.2012Toan pt.de069.2012
Toan pt.de069.2012
 
Toan pt.de009.2010
Toan pt.de009.2010Toan pt.de009.2010
Toan pt.de009.2010
 
De1
De1De1
De1
 
Toan pt.de025.2011
Toan pt.de025.2011Toan pt.de025.2011
Toan pt.de025.2011
 
Dap an de thi mon Toan khoi B nam 2013 cua bo Giao Duc va Dao Tao
Dap an de thi mon Toan khoi B nam 2013 cua bo Giao Duc va Dao TaoDap an de thi mon Toan khoi B nam 2013 cua bo Giao Duc va Dao Tao
Dap an de thi mon Toan khoi B nam 2013 cua bo Giao Duc va Dao Tao
 
Dap an-de-thi-mon-toan-khoi-b-nam-2013
Dap an-de-thi-mon-toan-khoi-b-nam-2013Dap an-de-thi-mon-toan-khoi-b-nam-2013
Dap an-de-thi-mon-toan-khoi-b-nam-2013
 
đáp án đề thi đại học môn toán khối B năm 2013
đáp án đề thi đại học môn toán khối B năm 2013đáp án đề thi đại học môn toán khối B năm 2013
đáp án đề thi đại học môn toán khối B năm 2013
 
Da toan b_4
Da toan b_4Da toan b_4
Da toan b_4
 
Mathvn.com 3. toan d lan 1 pdluu nghe an
Mathvn.com   3. toan d lan 1 pdluu nghe anMathvn.com   3. toan d lan 1 pdluu nghe an
Mathvn.com 3. toan d lan 1 pdluu nghe an
 

De dap an lan 4 le hong phong thhcm (1)

  • 1.
  • 2. THPT Chuyên LÊ HỒNG PHONG – TP Hồ Chí Minh ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TOÁN Khối A B D Câu Nội dung Điểm 1a Cho hàm số y = mx 2m 3 x m    (1), m là tham số. ∑=1 a Khi m = 2: y = 2x 1 x 2   : * Tập xác định: D = R{2}. 0,25 * x 2 x 2 lim y , lim y          TCD: x = 2.; * x lim y 2    TCN: y = 2. 0,25 * y' = 2 5 (x 2)   < 0,  x  D  Hàm số nghịch biến trên (–∞; 2) và (2; +∞) 0,25 BBT: x –∞ 2 +∞ y' – – 2 +∞ y –∞ 2 0,25 Đồ thị 0,25 1b Định m để hàm số (1) nghịch biến trong khoảng (2; + ∞). ∑=1 Tập xác định: D = R{m}; y' = 2 2 m 2m 3 (x m)     0,25 Hàm số nghịch biến trong (2; +∞)  m  (2; +∞) và y' < 0,  x  (2; +∞) 0,25  2 m 2 m 2m 3 0         m 2 m 3 haym 1       m 3 1 m 2       . 0,25 Vậy m thỏa YCBT  m < –3 hoặc 1 < m ≤ 2. 0,25 2 Giải phương trình cos x cos 2x sin3x 6 3                 (1) ∑ = 1 (1)  cos x sin3x cos 2x 0 6 3                   cos x cos 3x cos 2x 0 6 2 3                           2cos 2x cos x cos 2x 0 3 6 3                          cos 2x 2 cos x 1 0 3 6                     1 cos x (a) hay cos 2x 0 (b) 6 2 3                  . 0,5 (a)  x k2 3 6         x k2 hay x k2 6 2          . 0,25 (b)  2x k 2 3        x k 12 2     . 0,25 3 Giải hệ phương trình 2 2 x 2y 3 2 2 y x y 5x 2 7 xy x 1 (1) 3 x 3 y 1 (2)               ∑=1 (2)  2 x 2y 3 2 2 y 3 x 3 y 1        2 x 2y 3 2 2 y 3 x 2y 3 3 2 y         Đặt u = x2 – 2y + 3 và v = 2 – y. Ta được (2)  3u + u = 3v + v (3) Xét f(t) = 3t + t ta có f'(t) = 3t ln3 + 1 > 0,  t  f đồng biến trên R. Do đó (3)  u = v  x2 – 2y + 3 = 2 – y  y = x2 + 1. 0,25 Thay vào (1) ta được: 2 2 2 x x 1 5x 2 7 x(x 1) x 1         2 3 2x 5x 1 7 x 1     2 2 2(x x 1) 3(x 1) 7 (x 1)(x x 1)        (1a). 0,25 Đặt A = x 1 và B = 2 x x 1  . (1a)  2B2 + 3B2 = 7AB  B 3A hayA 2B  0,25  B = 3A  x2 + x + 1 = 9(x – 1)  x2 – 8x + 10 = 0  x = 4 6  A = 2B  x – 1 = 4(x2 + x + 1)  4x2 + 3x + 5 = 0  x   . Do đó: x = 4 6  y =   2 4 6 1 23 8 6    Vậy hệ có 2 nghiệm là    4 6;23 8 6 , 4 6;23 8 6    . 0,25 4 Tính tích phân I = 2 0 2xsinx (3x 2)cosx dx xsinx cosx     . ∑ = 1 w w w .VN M ATH .com
  • 3. THPT Chuyên LÊ HỒNG PHONG – TP Hồ Chí Minh I = 2 0 2xsinx (3x 2)cosx dx xsinx cosx     = 2 0 3xcosx 2 dx xsin x cosx         0,25 = 22 0 0 (xsinx cosx)' 2x 3 dx xsinx cosx        0,5 =  + 2 0 3 ln xsin x cosx     = 3(ln ln1) 2     = 3ln 2    . 0,25 5 Hình chóp SABCD, ABCD là hình chữ nhật. Hình chiếu của S trên (ABCD) là trung điểm H của AB, SAB vuông cân tại S, SC = 2 a 3 và (SC,SAB) = 600 . Tính VSABCD và d(SD, CH). ∑ = 1  SH  (ABCD)  SH  BC mà AB  BC  BC  (SAB)  SC có hình chiếu trên (SAB) là SB    0 (SC,SAB) BSC 60  .  SB = SCcos600 = a 3 và BC = SCsin600 = 3a  SAB vuông cân tại S  AB = SB 2 = a 6 . và SH = AB a 6 2 2  . 0,25 Vậy VSABCD = ABCD 1 S .SH 3 = 1 AB.BC.SH 3 = 31 a 6 .a 6.3a 3a 3 2  . 0,25  Vẽ hình bình hành HCDE. Ta có HC // DE  HC // (SDE).  d(HC, SD) = d(HC, (SDE)) = d(H, (SDE)). Vẽ HK  DE tại K, HI  SK tại I. Ta có HI  (SDE)  HI = d(H, SDE). 0,25 Ta có: AD.HE = HK.DE  2 2 6a 3a.a 6 HK. 9a 4    42 3a 6 HK. 2   1 7 HK 6a  . Do đó 2 2 2 1 1 1 HI HS HK   = 2 2 2 2 7 31 3a 36a 36a    HI = 6a 31 31 . Vậy d(HC, SD) = 6a 31 31 . 0,25 6 Cho ba số a, b, c thỏa 0 ≤ a ≤ b ≤ c ≤ 1. Tìm giá trị lớn nhất của P =  c a b (a b) c   ∑ = 1 Ta có:    c a a c c b b c   . Mà    c c a a c ac c a 2 . a c a 4      ≤ 3 c a c a 22 3               = 3 3 c 1 1 2 2. 2 2 4              . 0,5 Dấu "=" xảy ra  c a 4 c 1       c = 1 và a = 1 4 . 0,25 Tương tự ta có:  c b b c bc c b   ≤ 1 4 . Vậy P ≤ 1 2 . Khi a = b = 1 4 và c = 1 thì P = 1 2 . Vậy Max P = 1 2 . 0,25 7a Trong mpOxy, cho ABC nhọn nội tiếp đường tròn (C): x2 + y2 = 25, AC đi qua K(2; 1), hai đường cao BM và CN. Tìm tọa độ A, B, C biết A có hoành độ âm và MN: 4x – 3y + 10 = 0. ∑ = 1 Chứng minh được MN  OA  OA có vectơ pháp tuyến là n (3;4)   OA: 3x + 4y = 0 Tọa độ A thỏa hệ 2 2 3x 4y 0 x y 25        2 x 16 3 y x 4         x 4 y 3      (do xA < 0). Vậy A(–4; 3). 0,25 AC nhận AK  = (6; –2) làm vectơ chỉ phương  AC: x 2 y 1 3 1      x + 3y – 5 = 0. Tọa độ C thỏa hệ 2 2 x 5 3y x y 25        y 0 y 3 hay x 5 x 4           C(5; 0). 0,5 E H DA B C S K I w w w .VN M ATH .com
  • 4. THPT Chuyên LÊ HỒNG PHONG – TP Hồ Chí Minh Tọa độ M thỏa hệ x 3y 5 0 4x 3y 10 0          x 1 y 2       M(–1; 2). BM qua M và vuông góc AC  BM: 3(x + 1) – 1(y – 2) = 0  3x – y + 5 = 0. Tọa độ B thỏa 2 2 y 3x 5 x y 25        2 y 3x 5 10x 30x 0        x 0 x 3 hay y 5 y 4           . 0,25 Với B(0; 5) thì BA  = (–4; –2) và BC  = (9; 2)  BA.BC   = –40 < 0  B tù. Với B(–3; –4) thì BA  = (–1; 7) và BC  = (8; 4)  BA.BC   = 20 > 0  B nhọn. Vậy A(–4; 3), B(–3; –4) và C(5; 0). 0,25 8a Trong không gian Oxyz cho (d): x 3 y 4 z 3 3 1 1      và mp(α): 2x – 2y + z + 9 = 0. Viết phương trình đường thẳng () nằm trong (α); () qua giao điểm A của (d) và (α) và góc giữa () và (Ox) bằng 450 . ∑ = 1 Gọi A là giao điểm của (d) và (α)  A(–3; 2; 1). Gọi a  = (a; b; c) là vectơ chỉ phương của (). Ta có: Vectơ pháp tuyến của (α) là n  = (2; –2; 1). 0,25 Ta có a.n 0    2a – 2b + c = 0  c = –2a + 2b. 2 cos( ,Ox) 2    2 2 2 a 2 2a b c     2 2 2 2 a a b (2a 2b)     2a2 = 5a2 – 8ab + 5b2  3a2 – 8ab + 5b2 = 0  a b 5b a 3       . 0,5  a = b: Chọn a = b = 1  c = 0  (): x 3 t y 2 t z 1          . 0,25  a = 5b 3 : Chọn b = 3; a = 5  c = –4  (d): x 3 y 2 z 1 5 3 4       . 0,25 9a Tìm số phức z thỏa mãn đẳng thức z 3 2i 3   . Hãy tìm tập hợp điểm M biểu diễn cho số phức w, biết w – z = 1 + 3i. ∑ = 1 Đặt z = a + bi (a, b  R) có điểm biểu diễn là N(a; b) và M(x; y) là điểm biểu diễn cho w = x + yi (x, y  R). 0,25 Ta có: a bi 3 2i 3     (a + 3)2 + (b – 2)2 = 9 (1). w – z = 1 + 3i  x + yi – a – bi = 1 + 3i  a x 1 b y 3       . 0,25 Thay vào (1) ta được (x + 2)2 + (y – 5)2 = 9  M thuộc (C): (x + 2)2 + (y – 5)2 = 9. 0,25 Vậy tập hợp điểm M là đường (C): (x + 2)2 + (y – 5)2 = 9. 0,25 7b Trong mpOxy, cho hình thang ABCD vuông tại A và B. Đường chéo AC nằm trên đường thẳng (D): 4x + 7y – 28 = 0. Đỉnh B thuộc đường thẳng (): x – y – 5 = 0, đỉnh A có tọa độ nguyên. Tìm tọa độ A, B, C biết đỉnh D(2; 5) và BC = 2AD. ∑ = 1  B  ()  B(b; b – 5). Ta có d(B,AC) BE BC 2 s(D,AC) DE AD     2 2 2 2 4b 7(b 5) 28 4.2 7.5 28 2 4 7 4 7          |11b – 63| = 30  11b 63 30 11b 63 30         b 93/11 b 3     B và D ở khác phía đối với đường thẳng AC nên (4xB + 7yB – 28)(4xD + 7yD – 28) < 0.  (11b – 63).30 < 0. Do đó ta được b = 3  B(3; –2). 0,25 0,25 Ta có A  (D)  28 4a A a; 7        4a 7 DA (a 2; ) 7      và 4a 42 BA (a 3; ) 7      Do đó: DA.BA 0       ( 4a 7)( 4a 42) a 2 a 3 0 49         0,25 E C A D B w w w .VN M ATH .com
  • 5. THPT Chuyên LÊ HỒNG PHONG – TP Hồ Chí Minh  65a2 – 385a = 0  a = 0 hay a = 77 13 . Vậy A(0; 4). Ta có BC 2AD    C C x 3 2(2 0) y 2 2(5 4)          C(7; 0). Vậy A(4; 0), B(3; –2) và C(7; 0) là điểm cần tìm. 0,25 8b Trong kgOxyz cho mp (α): x + 2y – 2z + 7 = 0 và đường thẳng (d): x 2 y 1 z 2 1 2 2       . Viết phương trình mặt phẳng (β) chứa (d) và tạo với (α) một góc  sao cho cos  = 4 9 . ∑ = 1 (α) có vectơ pháp tuyến là n  = (1; 2; –2); (β) có vectơ pháp tuyến là n  = (A; B; C). (d) qua A(2; –1; 2) và có vectơ chỉ phương là d a  = (1; –2; 2). 0,25  d  (β)  d a n     A – 2B + 2C = 0  A = 2B – 2C.  Lại có cos  = 4 9  n .n 4 9n . n           2 2 2 A 2B 2C 4 93 A B C      0,25  2 2 2 3 4B 4C 4 (2B 2C) B C      4B2 – 10BC + 4C2 = 0  B 2C C 2B     . 0,25 * B = 2C: Chọn C = 1; B = 2  A = 2  (β): 2(x – 2) + 2(y + 1) + 1(z – 2) = 0  2x + 2y + z – 4 = 0. * C = 2B: Chọn B = 1; C = 2  A = –2  (β): –2(x – 2) + 1(y + 1) + 2(z – 2) = 0  –2x + y + 2z + 1 = 0. 0,25 9b Gọi S là tập hợp các số tự nhiên gồm năm chữ số khác nhau. Tính số phần tử của S. Từ tập S chọn ngẫu nhiên một số, tính xác suất để trong 5 chữ số của nó có đúng 2 chữ số lẻ. ∑ = 1  Gọi x = abcde  S: Ta có a có 9 cách chọn và bcde có 4 9 A cách chọn. Do đó: Số phần tử của S là 9. 4 9 A = 27216. 0,25  Gọi A là biến cố số được chọn là số có 5 chữ số khác nhau và trong 5 chữ số của nó có đúng 2 số lẻ. Ta tìm số phần tử của A như sau: Gọi y = mnpqr  A, ta có: TH1: Trong 5 chữ số của số được chọn có mặt số 0: Lấy thêm 2 số lẻ và 2 số chẵn có 2 2 5 4 C .C cách; Xếp 5 số được chọn vào các vị trí m,n,p,q, r có 4.4! cách.  TH1 có 2 2 5 4 C C .4.4! = 5760. 0,25 TH2: Trong 5 chữ số của số được chọn không có mặt số 0: Lấy thêm 2 số lẻ và 3 số chẵn có 2 3 5 4 C .C cách; Xếp 5 số được chọn vào các vị trí m,n,p,q, r có 5! cách.  TH2 có 2 3 5 4 C C .5! = 4800. 0,25 Vậy |A| = 5760 + 4800 = 10560. Do đó P(A) = 10560 220 27216 567  . 0,25 w w w .VN M ATH .com